SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
BÀI TẬP 1: 
1. a) Nợ TK 152: 90.000.000 
Nợ TK 153: 10.000.000 
Nợ TK 133: 10.000.000 
Có TK 331 C1: 110.000.000 
b) Nợ TK 152: 720.000 [0,8trđ(90trđ/100trđ)] 
Nợ TK 153: 80.000 [0,8trđ(10trđ/100trđ)] 
Nợ TK 133: 40.000 [0,8trđ x 5%)] 
Có TK 111: 840.000 
2. Nợ TK 152: 40.000.000 
Nợ TK 153: 15.000.000 
Nợ TK 133: 5.500.000 
Có TK 112: 60.500.000 
3. Nợ TK 621: 80.000.000 
Có TK 152: 80.000.000 
Nợ TK 627: 4.000.000 
Có TK 153: 4.000.000 
4. a) Lúc xuất kho CCDC: 
Nợ TK 142: 11.000.000 
Có TK 153: 11.000.000 
b) Nợ TK 627: 4.000.000 
Nợ TK 641: 1.000.000 
Nợ TK 642: 500.000 
Có TK 142: 5.500.000 
1
5. Nợ TK 155: 40.000.000 (4000 x 10.000) 
Có TK 154: 40.000.000 
6. Nợ TK 152: 65.000.000 (71,5trđ/(1+10%) 
Nợ TK 133: 6.500.000 
Có TK 311: 71.500.000 
7. Nợ TK 621: 65.000.000 
Có TK 152: 65.000.000 
8. Nợ TK 622: 42.000.000 
Nợ TK 627: 8.000.000 
Nợ TK 641: 10.000.000 
Nợ TK 642: 36.000.000 
Có TK 334: 96.000.000 
Trích 24% 
Nợ TK 622: 10.080.000 (42trđ x 24%) 
Nợ TK 627: 1.920.000 (8trđ x 24%) 
Nợ TK 641: 2.400.000 (10trđ x 24%) 
Nợ TK 642: 8.640.000 (36trđ x 24%) 
Có TK 338: 23.040.000 
TK 3383: 17.280.000 (96trđ x 18%) 
TK 3384: 2.880.000 (96trđ x 3%) 
TK 3389: 960.000 (96trđ x 1%) 
TK 3382: 1.920.000 (96trđ x 2%) 
2
Trích 10,5% 
Nợ TK 334: 10.080.000 (96trđ x 10,5%) 
Có TK 338: 10.080.000 
TK 3383: 7.680.000 (96trđ x 8%) 
TK 3384: 1.440.000 (96trđ x 1,5%) 
TK 3389: 960.000 (96trđ x 1%) 
9. Nợ TK 627: 6.500.000 
Nợ TK 641: 2.000.000 
Nợ TK 642: 1.500.000 
Có TK 214: 10.000.000 
10. Nợ TK 641: 4.000.000 (4,4trđ/(1+10%)) 
Nợ TK 133: 400.000 (4trđ x 10%) 
Có TK 331 C3: 4.400.000 
11. Nợ TK 121: 8.000.000 
Có TK 111: 8.000.000 
12. Giá xuất kho của 3000sp: 
Nợ TK 632: 30.000.000 (3000 x 10.000) 
Có TK 155: 30.000.000 
Nợ TK 112: 72.600.000 
Có TK 511: 66.000.000 (3000 x 22.000) 
Có TK 3331: 6.600.000 (66trđ x 10%) 
3
13. Nợ TK 627: 6.000.000 
Nợ TK 641: 4.000.000 
Nợ TK 642: 10.000.000 
Có TK 112: 20.000.000 
14. Nợ TK 627: 18.000.000 
Nợ TK 133: 1.800.000 
Có TK 331 C4: 19.800.000 
15. * Tổng hợp và kết chuyển CP: 
Nợ TK 154: 245.500.000 
Có TK 621: 145.000.000 (8trđ + 65trđ) 
Có TK 622: 52.080.000 (42trđ + 52,08trđ) 
Có TK 627: 48.420.000 (4trđ+4trđ+8trđ+1,92trđ+6,5trđ+6trđ+18trđ) 
* Tổng giá thành sản phẩm: 
245.500.000 – 3.000.000 = 242.500.000 
* Giá thành 1 sản phẩm: 
242.500.000/(16.000+4.000)=12.125 đ/sp 
* Nhập kho 16.000tp: Nợ TK155:72.750.000 
Có TK154: 72.750.000 
* Các bút toán cần điều chỉnh: 
(Điều chỉnh theo bút toán bổ sung) 
5. Nợ TK 155: 8.500.000 (2.125 x 4000) 
Có TK154: 8.500.000 
12. Nợ TK 632: 6.375.000 (2.125 x 3000) 
Có TK 155: 6.375.000 
4
16. a) Giá vốn: 12.000sp x 12.125= 145.500.000 
Nợ TK 632: 145.500.000 
Có TK: 145.500.000 
b) Doanh thu: 
Nợ TK 112: 330.000.000 
Có TK 511: 300.000.000 (12.000sp x 25.000) 
Có TK 3331: 30.000.000 (300trđ x 10%) 
17. a) Nợ TK 155: 1.212.500 (100sp x 12.125) 
Có TK 632: 1.212.500 
b) Nợ TK 531: 2.200.000 (100sp x 22.000) 
Nợ TK 3331: 220.000 (2,2trđ x 10%) 
Có TK 112: 2.420.000 
18. Nợ TK 112: 14.000.000 
Có TK 121: 8.000.000 (NV11 chuyển sang) 
Có TK 515: 6.000.000 
19. Nợ TK 156: 10.000.000 
Có TK 711: 10.000.000 
20. Nợ TK 112: 50.000.000 
Có TK 411: 50.000.000 
Nợ TK 635: 200.000 
Có TK 112: 200.000 5
21. a) Tạm tính Thuế TNDN 
Nợ TK 8211: 15.000.000 
Có TK 3334: 15.000.000 
b) tạm nộp 
Nợ TK 3334: 15.000.000 
Có TK 112: 15.000.000 
22. Tổng Nợ TK 133: 24.240.000 
Tổng Nợ TK 3331: 220.000 
Tổng Có TK 3331: 36.600.000 
 Tổng Có TK 3331: 36.380.000 
Khấu trừ thuế GTGT: 
Nợ TK 3331: 24.240.000 
Có TK 133: 24.240.000 
23. a) Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu: 
Nợ TK 511: 2.200.000 
Có TK 531: 2.200.000 
b) Kết chuyển chi phí: 
Nợ TK 911: 260.902.500 
Có TK 632: 180.662.500 (30trđ + 6,375trđ + 145,5trđ – 1,2125trđ) 
Có TK 641: 23.400.000 (1trđ +10trđ + 2,4trđ + 2trđ + 4trđ + 4trđ) 
Có TK 642: 56.640.000 (0,5trđ + 36trđ+ 8,64trđ +1,5trđ+ 10trđ) 
6
c) Kết chuyển thu nhập: 
Nợ TK 515: 6.000.000 
Nợ TK 511: 363.800.000 (66trđ +300trđ - 2,2trđ) 
Nợ TK 711: 10.000.000 
Có TK 911: 379.800.000 
Lợi Nhuận trước thuế: 379.800.000 – 260.902.500 = 118.897.500 
DN có lãi 
d) Thuế TNDN phải nộp: 22% x 118.897.500 = 26.157.450 
e) Trừ tạm nộp ở NV21 còn: 
Nợ TK 8211: 11.157.450 (26.157.450 – 15.000.000) 
Có TK 3334: 11.157.450 
f) Kết chuyển chi phí thuế TNDN: 
Nợ TK 911: 26.157.450 
Có TK 8211: 26.157.450 
g) Kết chuyển lợi nhuận sau thuế: 
Nợ TK 911: 92.740.050 (118.897.500 – 26.157.450) 
Có TK 421: 92.740.050 7
Bài tập 2: 
1. Nợ TK 156A: 11.000.000 
Nợ TK 133: 1.100.000 (11 trđ x 10%) 
Có TK 331X: 12.100.000 
2. Nợ TK 156A: 400.000 [0,42trđ/(1+5%)] 
Nợ TK 133: 20.000 (0,4trđ x 5%) 
Có TK 111: 420.000 
3. Nợ TK 141: 5.000.000 
Có TK 111: 5.000.000 
4. a. Nợ TK 156B: 5.000.000 
Có TK 151: 5.000.000 
b. Nợ TK 331: 5.500.000 
Có TK 111: 5.500.000 
5. Nợ TK 111: 20.000.000 
Có TK 112: 20.000.000 
6. a. Nợ TK 156C: 3.000.000 
Nợ TK 133: 300.000 (3trđ x 10%) 
Có TK 141: 3.300.000 
b. Nợ TK 111: 1.700.000 (5trđ – 3,3trđ) 
Có TK 141: 1.700.000 
7. Nợ TK 156A: 2.500.000 
Nợ TK 133: 250.000 (2,5trđ x 10%) 
Có TK331Y: 2.750.000 
8. Nợ TK 156C: 8.000.000 
Nợ TK 133: 800.000 (8trđ x 10%) 
Có TK 331X: 8.800.000 
9. Nợ TK 157: 22.000.000 
Có TK 156A: 22.000.000 
10. a) Nợ TK 632: 10.000.000 
Có TK 156B: 10.000.000 
b) Nợ TK 131: 15.400.000 
Có TK 511: 14.000.000 
Có TK 3331: 1.400.000 (14trđ x 10%) 
11. Nợ TK 111: 1.500.000 
Có TK 131: 1.500.000 
12. a) Nợ TK 157: 7.000.000 
Có TK 156C: 7.000.000 
b) Nợ TK 632: 200.000 
Có TK 156C: 200.000 
c) Nợ TK 641: 200.000 
Có TK 512: 200.000 
8
13. a) Nợ TK 632: 2.000.000 
Có TK 156A: 2.000.000 
b) Nợ TK 111: 2.750.000 
Có TK 511: 2.500.000 
Có TK 3331: 250.000 
14. Nợ TK 642: 500.000 
Có TK 214: 500.000 
15. Nợ TK 641: 5.000.000 
Nợ TK 642: 10.000.000 
Có TK 334: 15.000.000 
Trích 24% tổng lương đưa vào chi phí: 
Nợ TK 641: 1.200.000 (5 trđ x 24%) 
Nợ TK 642: 2.400.000 (10 trđ x 24%) 
Có TK 338: 3.600.000 
TK 3383: 2.700.000 (15trđ x 18%) 
TK 3384: 450.000 (15trđ x 3%) 
TK 3389: 150.000 (15trđ x 1%) 
TK 3382: 300.000 (15trđ x 2%) 
16. Tập hợp chi phí và XĐ KQKD: 
a) Nợ TK 911: 31.500.000 
Có TK 641: 6.400.000 
Có TK 642: 12.900.000 
Có TK 632: 12.200.000 
b) Nợ TK 511: 16.500.000 
Nợ TK 512: 200.000 
Có TK 911: 16.700.000 
Lợi Nhuận trước thuế: 
16.700.000 – 31.500.000= - 14.800.000 
 DN lỗ 
c) Kết chuyển lỗ: 
Nợ TK 421: 14.800.000 
Có TK 911: 14.800.000 
9
10
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
SỔ NHẬT KÍ THU TIỀN 
Diễn giải 
Ghi Nợ 
TK 111 
Ghi Có các TK 
Số hiệu 
Ngày 
tháng 511 
Tài khoản khác 
Số tiền Số hiệu 
A B C D 1 2 4 E 
10/04 PT001 (5) Rút TGNH nhập quỹ 20.000.000 20.000.000 112 
11/04 PT003 (6b) Tiền tạm ứng mua 
hàng nhập lại quỹ 
1.700.000 1.700.000 141 
16/04 PT005 (11) KH ứng trc tiền mua 
hàng 
1.500.000 1.500.000 131 
18/04 PT003 (13b) Bán hàng hóa A 2.750.000 2.500.000 250.000 3331 
11
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN 
Diễn giải 
Ghi Nợ 
TK 111 
Ghi Có các TK 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 156 133 
Tài khoản khác 
Số tiền 
Số 
hiệu 
A B C D 1 2 3 4 E 
01/04 PC002 (2) 
Thanh toán tiền CPVC 
hàng hóa A 
420.000 400.000 20.000 
03/04 PC003 (3) 
Tạm ứng cho NV M đi 
mua hàng hóa 
5.000.000 5.000.000 141 
05/04 PC005 (4b) 
Thanh toán tiền cho 
người bán 
5.500.000 5.500.000 331 
12
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG 
Diễn giải 
Tài khoản ghi Nợ 
Phải trả 
người bán 
(Ghi Có TK 
331) 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
156 
Tài khoản khác 
Số 
hiệu 
Số tiền 
A B C D 1 E 3 4 
01/04 
PNK 
001 
(1) 
Mua hàng hóa A 
NK, ng bán X 
11.000.000 133 1.100.000 12.100.000 
13/04 
PNK 
007 
(7) Mua hàng hóa A 2.500.000 133 250.000 2.750.000 
15/04 
PNK 
008 
(8) Mua hàng hóa C 8.000.000 133 800.000 8.800.000 
13
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG 
Diễn giải 
Phải thu từ 
người mua 
(Ghi Nợ) 
TK 131 
Ghi Có các TK Doanh Thu 511 
Số hiệu 
Ngày 
tháng 156 133 
A B C D 1 2 3 
(10b) 
XK HH B bán cho khách 
hàng 
14 trđ 14trđ 
14
SỔ NHẬT KÝ CHUNG 
15
SỔ CÁI TÀI KHOẢN: 111 
THÁNG 04 NĂM X0 
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
NKChung SH 
TK 
đối 
ứng 
Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Trg 
số 
STT 
dòng 
Nợ Có 
SDĐK: 50.000.000 
SPSTK 
Chuyển từ NK thu tiền 
sang 
112 20.000.000 
141 1.700.000 
131 1.500.000 
511 2.500.000 
3331 250.000 
Chuyển từ NK CT sang 156 400.000 
133 20.000 
141 5.000.000 
331 5.500.000 
Cộng ps trong tháng 25.950.000 10.920.000 
SD cuối tháng 65.030.000 
16
SỔ CÁI TÀI KHOẢN: 131 
THÁNG 04 NĂM X0 
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
NKChung SH 
TK 
đối 
ứng 
Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Trg 
số 
STT 
dòng 
Nợ Có 
SDĐK: 60.000.000 
SPSTK: 
Chuyển từ NK TT sang 111 1.500.000 
Chuyển từ NK BH sang 511 14.000.000 
Cộng ps trong tháng 14.000.000 1.500.000 
SDCT 72.500.000 
17
SỔ CÁI TÀI KHOẢN: 331 
THÁNG 04 NĂM X0 
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
NKChung Số 
hiệu 
TK 
đối 
ứng 
Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Trg 
số 
STT 
dòng 
Nợ Có 
SDĐK: 20.000.000 80.000.000 
SPSTK 
Chuyển từ NK CT sang 111 5.500.000 
Chuyển từ NK MH sang 156 11.000.000 
133 1.100.000 
156 2.500.000 
133 250.000 
156 8.000.000 
133 800.000 
Cộng ps trong tháng 5.500.000 23.650.000 
18 
SDCT 78.150.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN: 156 
THÁNG 04 NĂM X0 
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
NKChung Số 
hiệu 
TK 
đối 
ứng 
Số tiền 
Số hiệu 
Ngày 
tháng 
Trg 
số 
STT 
dòng 
Nợ Có 
SDĐK 50.000.000 
SPSTK 
04/X0 Chuyển từ NK MH sang 331 21.500.000 
04/X0 Chuyển từ NK CT sang 111 400.000 
05/04 PNK003 (4a) NK hàng mua tháng tr 151 5.000.000 
11/04 PNK006 (6a) Thanh toán tạm ứng 141 3.000.000 
15/04 PXK002 (9) XK hàng gởi bán 157 22.000.000 
16/04 PXK003 (10a) XK hàng bán 632 10.000.000 
17/04 PXK005 (12) XK hàng gởi bán 157 7.000.000 
632 200.000 
18/04 PXK010 (13a) XK hàng bán 632 2.000.000 
Cộng ps trong tháng 29.900.000 41.200.000 
SDCT 38.700.000 
19
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN CHO NGƯỜI BÁN 
TK: 331X 
THÁNG 04 NĂM X0 
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK 
đối 
ứng 
Số phát sinh Số dư 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Nợ Có Nợ Có 
SDDK 80.000.000 
SPSTK 
01/04 
PNK 
001 
(1) Mua HH A NK 
156 11.000.000 
133 1.100.00 
15/04 
PNK 
008 
(8) 
Mua hàng hóa 
C NK 
156 8.000.000 
133 800.000 
Cộng ps 20.900.000 
sdck 
20
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN CHO NGƯỜI BÁN 
TK: 331Y 
THÁNG 04 NĂM X0 
Ngày, 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK 
đối 
ứng 
Số phát sinh Số dư 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Nợ Có Nợ Có 
SDDK 20.000.000 
SPSTK 
15/04 
PNK 
008 
(8) Mua hàng hóa C 
156 2.500.000 
133 250.000 
Cộng ps 2.750.000 
sdck 
21
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA 
TK: 156A 
THÁNG 04 NĂM X0 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK 
đối 
ứn 
g 
Đơn giá 
Nhập Xuất Tồn 
Ghi 
Ngà 
y 
Số SL T.Tiền SL 
chú 
T.Tiề 
n 
SL T.Tiền 
22
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA 
TK: 156B 
THÁNG 04 NĂM X0 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK 
đối 
ứn 
g 
Đơn giá 
Nhập Xuất Tồn 
Ghi 
Ngà 
y 
Số SL T.Tiền SL 
chú 
T.Tiề 
n 
SL T.Tiền 
23
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA 
TK: 156C 
THÁNG 04 NĂM X0 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK 
đối 
ứn 
g 
Đơn giá 
Nhập Xuất Tồn 
Ghi 
Ngà 
y 
Số SL T.Tiền SL 
chú 
T.Tiề 
n 
SL T.Tiền 
24

More Related Content

What's hot

Bài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chínhBài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chínhKetoantaichinh.net
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Kt các khoản đầu tư tc
Kt các khoản đầu tư tcKt các khoản đầu tư tc
Kt các khoản đầu tư tcChuột Yêu Mèo
 
53358700 bai-5-146
53358700 bai-5-14653358700 bai-5-146
53358700 bai-5-146Viet Van
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toanMinh Ly
 
Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3VinhLe's Messi
 
Bài tập thảo luận KTTC1
Bài tập thảo luận KTTC1Bài tập thảo luận KTTC1
Bài tập thảo luận KTTC1Hùng Hữu
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtCông ty kế toán hà nội
 
Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giai
Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giaiBai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giai
Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giaiHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳKhoa Hoang
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánTrần Hùng
 

What's hot (17)

Bài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chínhBài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chính
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 1
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
Kt các khoản đầu tư tc
Kt các khoản đầu tư tcKt các khoản đầu tư tc
Kt các khoản đầu tư tc
 
53358700 bai-5-146
53358700 bai-5-14653358700 bai-5-146
53358700 bai-5-146
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
 
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giảiBài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
Bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ có lời giải
 
Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3
 
Bài tập thảo luận KTTC1
Bài tập thảo luận KTTC1Bài tập thảo luận KTTC1
Bài tập thảo luận KTTC1
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
 
Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giai
Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giaiBai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giai
Bai tap nguyen_ly_ke_toan_co_loi_giai
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp
Bài tập kế toán doanh nghiệpBài tập kế toán doanh nghiệp
Bài tập kế toán doanh nghiệp
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 

Similar to Bài t p ghi s- k- toán.ssctke

Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2VinhLe's Messi
 
kế toán tài chính 1
kế toán tài chính 1 kế toán tài chính 1
kế toán tài chính 1 Kòy Nấm
 
Sis.vn bai tap ke toan nang cao 2
Sis.vn bai tap ke toan nang cao 2Sis.vn bai tap ke toan nang cao 2
Sis.vn bai tap ke toan nang cao 2Học Huỳnh Bá
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp019 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01Trương Tường
 
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫucác dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫuQuý Nguyễn
 
9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản kt9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản ktThảo Nguyễn
 
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...luanvantrust
 
Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánNguyen Vu Quang
 
Bai tap kttc co loi giai 1
Bai tap kttc co loi giai 1Bai tap kttc co loi giai 1
Bai tap kttc co loi giai 1VinhLe's Messi
 
Bai tap 8_1441
Bai tap 8_1441Bai tap 8_1441
Bai tap 8_1441Sica BO
 
KTTC2 - CHƯƠNG 1.docx
KTTC2 - CHƯƠNG 1.docxKTTC2 - CHƯƠNG 1.docx
KTTC2 - CHƯƠNG 1.docxTmNguyn47661
 
kttc-3-17-bai-tap-chuong-17.pdf
kttc-3-17-bai-tap-chuong-17.pdfkttc-3-17-bai-tap-chuong-17.pdf
kttc-3-17-bai-tap-chuong-17.pdfCucThu11
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánGia K Thai
 
Bai tap kt
Bai tap ktBai tap kt
Bai tap ktNhungBo
 

Similar to Bài t p ghi s- k- toán.ssctke (20)

Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2
 
kế toán tài chính 1
kế toán tài chính 1 kế toán tài chính 1
kế toán tài chính 1
 
Ke toan tai chinh 1
Ke toan tai chinh 1Ke toan tai chinh 1
Ke toan tai chinh 1
 
Sis.vn bai tap ke toan nang cao 2
Sis.vn bai tap ke toan nang cao 2Sis.vn bai tap ke toan nang cao 2
Sis.vn bai tap ke toan nang cao 2
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
 
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp anĐề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
Đề thi kế toán hành chính sự nghiệp có đáp an
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp019 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan-140721020023-phpapp01
 
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫucác dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
các dạng bài tập định khoản kế toán mẫu
 
9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản kt9 dạng bt định khoản kt
9 dạng bt định khoản kt
 
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
 
Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toán
 
Bai tap kttc co loi giai 1
Bai tap kttc co loi giai 1Bai tap kttc co loi giai 1
Bai tap kttc co loi giai 1
 
Bai tap 8_1441
Bai tap 8_1441Bai tap 8_1441
Bai tap 8_1441
 
nlkt-1-1 (1).pptx
nlkt-1-1 (1).pptxnlkt-1-1 (1).pptx
nlkt-1-1 (1).pptx
 
KTTC2 - CHƯƠNG 1.docx
KTTC2 - CHƯƠNG 1.docxKTTC2 - CHƯƠNG 1.docx
KTTC2 - CHƯƠNG 1.docx
 
kttc-3-17-bai-tap-chuong-17.pdf
kttc-3-17-bai-tap-chuong-17.pdfkttc-3-17-bai-tap-chuong-17.pdf
kttc-3-17-bai-tap-chuong-17.pdf
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp án
 
Bai tap kt
Bai tap ktBai tap kt
Bai tap kt
 

Recently uploaded

Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại công ty Cổ Phần VINO
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại công ty Cổ Phần VINOBáo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại công ty Cổ Phần VINO
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại công ty Cổ Phần VINOlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV ToyodaBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyodalamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptxdanysantianio2011
 
Đề cương chi tiết Tạo động lực lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ...
Đề cương chi tiết Tạo động lực lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ...Đề cương chi tiết Tạo động lực lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ...
Đề cương chi tiết Tạo động lực lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tảiNâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tảilamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Statistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docxStatistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docx20010347
 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP NGÀN...
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA  DOANH NGHIỆP NGÀN...CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA  DOANH NGHIỆP NGÀN...
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP NGÀN...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (20)

Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại công ty Cổ Phần VINO
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại công ty Cổ Phần VINOBáo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại công ty Cổ Phần VINO
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại công ty Cổ Phần VINO
 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ P...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV ToyodaBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda
 
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương tại Công ty TNHH Cô...
 
Bài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệt
Bài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệtBài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệt
Bài tiểu luận học phần Thuế Thuế tiêu thụ đặc biệt
 
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx
 
Đề cương chi tiết Tạo động lực lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ...
Đề cương chi tiết Tạo động lực lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ...Đề cương chi tiết Tạo động lực lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ...
Đề cương chi tiết Tạo động lực lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ...
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...
 
How To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận án
How To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận ánHow To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận án
How To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận án
 
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tảiNâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
 
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
Bài tập lớn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Phân tích, đánh giá v...
 
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...
Bài tiểu luận Giải pháp hoàn thiện công tác marketing-mix của nhà máy sản xuấ...
 
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệpHướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
 
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
 
Statistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docxStatistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docx
 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP NGÀN...
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA  DOANH NGHIỆP NGÀN...CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA  DOANH NGHIỆP NGÀN...
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP NGÀN...
 
Case study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINH
Case study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINHCase study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINH
Case study: SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN CỦA CÔNG TY TNHH VĂN MINH
 
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá mức độ rủi ro an toàn lao động và đề xuất biện ph...
 

Bài t p ghi s- k- toán.ssctke

  • 1. BÀI TẬP 1: 1. a) Nợ TK 152: 90.000.000 Nợ TK 153: 10.000.000 Nợ TK 133: 10.000.000 Có TK 331 C1: 110.000.000 b) Nợ TK 152: 720.000 [0,8trđ(90trđ/100trđ)] Nợ TK 153: 80.000 [0,8trđ(10trđ/100trđ)] Nợ TK 133: 40.000 [0,8trđ x 5%)] Có TK 111: 840.000 2. Nợ TK 152: 40.000.000 Nợ TK 153: 15.000.000 Nợ TK 133: 5.500.000 Có TK 112: 60.500.000 3. Nợ TK 621: 80.000.000 Có TK 152: 80.000.000 Nợ TK 627: 4.000.000 Có TK 153: 4.000.000 4. a) Lúc xuất kho CCDC: Nợ TK 142: 11.000.000 Có TK 153: 11.000.000 b) Nợ TK 627: 4.000.000 Nợ TK 641: 1.000.000 Nợ TK 642: 500.000 Có TK 142: 5.500.000 1
  • 2. 5. Nợ TK 155: 40.000.000 (4000 x 10.000) Có TK 154: 40.000.000 6. Nợ TK 152: 65.000.000 (71,5trđ/(1+10%) Nợ TK 133: 6.500.000 Có TK 311: 71.500.000 7. Nợ TK 621: 65.000.000 Có TK 152: 65.000.000 8. Nợ TK 622: 42.000.000 Nợ TK 627: 8.000.000 Nợ TK 641: 10.000.000 Nợ TK 642: 36.000.000 Có TK 334: 96.000.000 Trích 24% Nợ TK 622: 10.080.000 (42trđ x 24%) Nợ TK 627: 1.920.000 (8trđ x 24%) Nợ TK 641: 2.400.000 (10trđ x 24%) Nợ TK 642: 8.640.000 (36trđ x 24%) Có TK 338: 23.040.000 TK 3383: 17.280.000 (96trđ x 18%) TK 3384: 2.880.000 (96trđ x 3%) TK 3389: 960.000 (96trđ x 1%) TK 3382: 1.920.000 (96trđ x 2%) 2
  • 3. Trích 10,5% Nợ TK 334: 10.080.000 (96trđ x 10,5%) Có TK 338: 10.080.000 TK 3383: 7.680.000 (96trđ x 8%) TK 3384: 1.440.000 (96trđ x 1,5%) TK 3389: 960.000 (96trđ x 1%) 9. Nợ TK 627: 6.500.000 Nợ TK 641: 2.000.000 Nợ TK 642: 1.500.000 Có TK 214: 10.000.000 10. Nợ TK 641: 4.000.000 (4,4trđ/(1+10%)) Nợ TK 133: 400.000 (4trđ x 10%) Có TK 331 C3: 4.400.000 11. Nợ TK 121: 8.000.000 Có TK 111: 8.000.000 12. Giá xuất kho của 3000sp: Nợ TK 632: 30.000.000 (3000 x 10.000) Có TK 155: 30.000.000 Nợ TK 112: 72.600.000 Có TK 511: 66.000.000 (3000 x 22.000) Có TK 3331: 6.600.000 (66trđ x 10%) 3
  • 4. 13. Nợ TK 627: 6.000.000 Nợ TK 641: 4.000.000 Nợ TK 642: 10.000.000 Có TK 112: 20.000.000 14. Nợ TK 627: 18.000.000 Nợ TK 133: 1.800.000 Có TK 331 C4: 19.800.000 15. * Tổng hợp và kết chuyển CP: Nợ TK 154: 245.500.000 Có TK 621: 145.000.000 (8trđ + 65trđ) Có TK 622: 52.080.000 (42trđ + 52,08trđ) Có TK 627: 48.420.000 (4trđ+4trđ+8trđ+1,92trđ+6,5trđ+6trđ+18trđ) * Tổng giá thành sản phẩm: 245.500.000 – 3.000.000 = 242.500.000 * Giá thành 1 sản phẩm: 242.500.000/(16.000+4.000)=12.125 đ/sp * Nhập kho 16.000tp: Nợ TK155:72.750.000 Có TK154: 72.750.000 * Các bút toán cần điều chỉnh: (Điều chỉnh theo bút toán bổ sung) 5. Nợ TK 155: 8.500.000 (2.125 x 4000) Có TK154: 8.500.000 12. Nợ TK 632: 6.375.000 (2.125 x 3000) Có TK 155: 6.375.000 4
  • 5. 16. a) Giá vốn: 12.000sp x 12.125= 145.500.000 Nợ TK 632: 145.500.000 Có TK: 145.500.000 b) Doanh thu: Nợ TK 112: 330.000.000 Có TK 511: 300.000.000 (12.000sp x 25.000) Có TK 3331: 30.000.000 (300trđ x 10%) 17. a) Nợ TK 155: 1.212.500 (100sp x 12.125) Có TK 632: 1.212.500 b) Nợ TK 531: 2.200.000 (100sp x 22.000) Nợ TK 3331: 220.000 (2,2trđ x 10%) Có TK 112: 2.420.000 18. Nợ TK 112: 14.000.000 Có TK 121: 8.000.000 (NV11 chuyển sang) Có TK 515: 6.000.000 19. Nợ TK 156: 10.000.000 Có TK 711: 10.000.000 20. Nợ TK 112: 50.000.000 Có TK 411: 50.000.000 Nợ TK 635: 200.000 Có TK 112: 200.000 5
  • 6. 21. a) Tạm tính Thuế TNDN Nợ TK 8211: 15.000.000 Có TK 3334: 15.000.000 b) tạm nộp Nợ TK 3334: 15.000.000 Có TK 112: 15.000.000 22. Tổng Nợ TK 133: 24.240.000 Tổng Nợ TK 3331: 220.000 Tổng Có TK 3331: 36.600.000  Tổng Có TK 3331: 36.380.000 Khấu trừ thuế GTGT: Nợ TK 3331: 24.240.000 Có TK 133: 24.240.000 23. a) Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu: Nợ TK 511: 2.200.000 Có TK 531: 2.200.000 b) Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911: 260.902.500 Có TK 632: 180.662.500 (30trđ + 6,375trđ + 145,5trđ – 1,2125trđ) Có TK 641: 23.400.000 (1trđ +10trđ + 2,4trđ + 2trđ + 4trđ + 4trđ) Có TK 642: 56.640.000 (0,5trđ + 36trđ+ 8,64trđ +1,5trđ+ 10trđ) 6
  • 7. c) Kết chuyển thu nhập: Nợ TK 515: 6.000.000 Nợ TK 511: 363.800.000 (66trđ +300trđ - 2,2trđ) Nợ TK 711: 10.000.000 Có TK 911: 379.800.000 Lợi Nhuận trước thuế: 379.800.000 – 260.902.500 = 118.897.500 DN có lãi d) Thuế TNDN phải nộp: 22% x 118.897.500 = 26.157.450 e) Trừ tạm nộp ở NV21 còn: Nợ TK 8211: 11.157.450 (26.157.450 – 15.000.000) Có TK 3334: 11.157.450 f) Kết chuyển chi phí thuế TNDN: Nợ TK 911: 26.157.450 Có TK 8211: 26.157.450 g) Kết chuyển lợi nhuận sau thuế: Nợ TK 911: 92.740.050 (118.897.500 – 26.157.450) Có TK 421: 92.740.050 7
  • 8. Bài tập 2: 1. Nợ TK 156A: 11.000.000 Nợ TK 133: 1.100.000 (11 trđ x 10%) Có TK 331X: 12.100.000 2. Nợ TK 156A: 400.000 [0,42trđ/(1+5%)] Nợ TK 133: 20.000 (0,4trđ x 5%) Có TK 111: 420.000 3. Nợ TK 141: 5.000.000 Có TK 111: 5.000.000 4. a. Nợ TK 156B: 5.000.000 Có TK 151: 5.000.000 b. Nợ TK 331: 5.500.000 Có TK 111: 5.500.000 5. Nợ TK 111: 20.000.000 Có TK 112: 20.000.000 6. a. Nợ TK 156C: 3.000.000 Nợ TK 133: 300.000 (3trđ x 10%) Có TK 141: 3.300.000 b. Nợ TK 111: 1.700.000 (5trđ – 3,3trđ) Có TK 141: 1.700.000 7. Nợ TK 156A: 2.500.000 Nợ TK 133: 250.000 (2,5trđ x 10%) Có TK331Y: 2.750.000 8. Nợ TK 156C: 8.000.000 Nợ TK 133: 800.000 (8trđ x 10%) Có TK 331X: 8.800.000 9. Nợ TK 157: 22.000.000 Có TK 156A: 22.000.000 10. a) Nợ TK 632: 10.000.000 Có TK 156B: 10.000.000 b) Nợ TK 131: 15.400.000 Có TK 511: 14.000.000 Có TK 3331: 1.400.000 (14trđ x 10%) 11. Nợ TK 111: 1.500.000 Có TK 131: 1.500.000 12. a) Nợ TK 157: 7.000.000 Có TK 156C: 7.000.000 b) Nợ TK 632: 200.000 Có TK 156C: 200.000 c) Nợ TK 641: 200.000 Có TK 512: 200.000 8
  • 9. 13. a) Nợ TK 632: 2.000.000 Có TK 156A: 2.000.000 b) Nợ TK 111: 2.750.000 Có TK 511: 2.500.000 Có TK 3331: 250.000 14. Nợ TK 642: 500.000 Có TK 214: 500.000 15. Nợ TK 641: 5.000.000 Nợ TK 642: 10.000.000 Có TK 334: 15.000.000 Trích 24% tổng lương đưa vào chi phí: Nợ TK 641: 1.200.000 (5 trđ x 24%) Nợ TK 642: 2.400.000 (10 trđ x 24%) Có TK 338: 3.600.000 TK 3383: 2.700.000 (15trđ x 18%) TK 3384: 450.000 (15trđ x 3%) TK 3389: 150.000 (15trđ x 1%) TK 3382: 300.000 (15trđ x 2%) 16. Tập hợp chi phí và XĐ KQKD: a) Nợ TK 911: 31.500.000 Có TK 641: 6.400.000 Có TK 642: 12.900.000 Có TK 632: 12.200.000 b) Nợ TK 511: 16.500.000 Nợ TK 512: 200.000 Có TK 911: 16.700.000 Lợi Nhuận trước thuế: 16.700.000 – 31.500.000= - 14.800.000  DN lỗ c) Kết chuyển lỗ: Nợ TK 421: 14.800.000 Có TK 911: 14.800.000 9
  • 10. 10
  • 11. Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ SỔ NHẬT KÍ THU TIỀN Diễn giải Ghi Nợ TK 111 Ghi Có các TK Số hiệu Ngày tháng 511 Tài khoản khác Số tiền Số hiệu A B C D 1 2 4 E 10/04 PT001 (5) Rút TGNH nhập quỹ 20.000.000 20.000.000 112 11/04 PT003 (6b) Tiền tạm ứng mua hàng nhập lại quỹ 1.700.000 1.700.000 141 16/04 PT005 (11) KH ứng trc tiền mua hàng 1.500.000 1.500.000 131 18/04 PT003 (13b) Bán hàng hóa A 2.750.000 2.500.000 250.000 3331 11
  • 12. Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN Diễn giải Ghi Nợ TK 111 Ghi Có các TK Số hiệu Ngày tháng 156 133 Tài khoản khác Số tiền Số hiệu A B C D 1 2 3 4 E 01/04 PC002 (2) Thanh toán tiền CPVC hàng hóa A 420.000 400.000 20.000 03/04 PC003 (3) Tạm ứng cho NV M đi mua hàng hóa 5.000.000 5.000.000 141 05/04 PC005 (4b) Thanh toán tiền cho người bán 5.500.000 5.500.000 331 12
  • 13. Ngày tháng ghi sổ Chứng từ SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG Diễn giải Tài khoản ghi Nợ Phải trả người bán (Ghi Có TK 331) Số hiệu Ngày tháng 156 Tài khoản khác Số hiệu Số tiền A B C D 1 E 3 4 01/04 PNK 001 (1) Mua hàng hóa A NK, ng bán X 11.000.000 133 1.100.000 12.100.000 13/04 PNK 007 (7) Mua hàng hóa A 2.500.000 133 250.000 2.750.000 15/04 PNK 008 (8) Mua hàng hóa C 8.000.000 133 800.000 8.800.000 13
  • 14. Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG Diễn giải Phải thu từ người mua (Ghi Nợ) TK 131 Ghi Có các TK Doanh Thu 511 Số hiệu Ngày tháng 156 133 A B C D 1 2 3 (10b) XK HH B bán cho khách hàng 14 trđ 14trđ 14
  • 15. SỔ NHẬT KÝ CHUNG 15
  • 16. SỔ CÁI TÀI KHOẢN: 111 THÁNG 04 NĂM X0 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKChung SH TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trg số STT dòng Nợ Có SDĐK: 50.000.000 SPSTK Chuyển từ NK thu tiền sang 112 20.000.000 141 1.700.000 131 1.500.000 511 2.500.000 3331 250.000 Chuyển từ NK CT sang 156 400.000 133 20.000 141 5.000.000 331 5.500.000 Cộng ps trong tháng 25.950.000 10.920.000 SD cuối tháng 65.030.000 16
  • 17. SỔ CÁI TÀI KHOẢN: 131 THÁNG 04 NĂM X0 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKChung SH TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trg số STT dòng Nợ Có SDĐK: 60.000.000 SPSTK: Chuyển từ NK TT sang 111 1.500.000 Chuyển từ NK BH sang 511 14.000.000 Cộng ps trong tháng 14.000.000 1.500.000 SDCT 72.500.000 17
  • 18. SỔ CÁI TÀI KHOẢN: 331 THÁNG 04 NĂM X0 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKChung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trg số STT dòng Nợ Có SDĐK: 20.000.000 80.000.000 SPSTK Chuyển từ NK CT sang 111 5.500.000 Chuyển từ NK MH sang 156 11.000.000 133 1.100.000 156 2.500.000 133 250.000 156 8.000.000 133 800.000 Cộng ps trong tháng 5.500.000 23.650.000 18 SDCT 78.150.000
  • 19. SỔ CÁI TÀI KHOẢN: 156 THÁNG 04 NĂM X0 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKChung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trg số STT dòng Nợ Có SDĐK 50.000.000 SPSTK 04/X0 Chuyển từ NK MH sang 331 21.500.000 04/X0 Chuyển từ NK CT sang 111 400.000 05/04 PNK003 (4a) NK hàng mua tháng tr 151 5.000.000 11/04 PNK006 (6a) Thanh toán tạm ứng 141 3.000.000 15/04 PXK002 (9) XK hàng gởi bán 157 22.000.000 16/04 PXK003 (10a) XK hàng bán 632 10.000.000 17/04 PXK005 (12) XK hàng gởi bán 157 7.000.000 632 200.000 18/04 PXK010 (13a) XK hàng bán 632 2.000.000 Cộng ps trong tháng 29.900.000 41.200.000 SDCT 38.700.000 19
  • 20. SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN CHO NGƯỜI BÁN TK: 331X THÁNG 04 NĂM X0 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có SDDK 80.000.000 SPSTK 01/04 PNK 001 (1) Mua HH A NK 156 11.000.000 133 1.100.00 15/04 PNK 008 (8) Mua hàng hóa C NK 156 8.000.000 133 800.000 Cộng ps 20.900.000 sdck 20
  • 21. SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN CHO NGƯỜI BÁN TK: 331Y THÁNG 04 NĂM X0 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có SDDK 20.000.000 SPSTK 15/04 PNK 008 (8) Mua hàng hóa C 156 2.500.000 133 250.000 Cộng ps 2.750.000 sdck 21
  • 22. SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA TK: 156A THÁNG 04 NĂM X0 Chứng từ Diễn giải TK đối ứn g Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi Ngà y Số SL T.Tiền SL chú T.Tiề n SL T.Tiền 22
  • 23. SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA TK: 156B THÁNG 04 NĂM X0 Chứng từ Diễn giải TK đối ứn g Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi Ngà y Số SL T.Tiền SL chú T.Tiề n SL T.Tiền 23
  • 24. SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA TK: 156C THÁNG 04 NĂM X0 Chứng từ Diễn giải TK đối ứn g Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi Ngà y Số SL T.Tiền SL chú T.Tiề n SL T.Tiền 24