BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
KTTC2 - CHƯƠNG 1.docx
1. A, Nguyên giá tài sản cố định: 49.200 – 1.200 = 48.000
Khấu hao lũy kế đến thời điểm 1/11/N là
9600 + 400 = 10.000
Giá trị còn lại của tài sản cố định là 49.200 – 10.000 = 39.200
Lỗ về trao đối thiêt bị: 39,200 – 36000= 3.200
B, z
Nợ TK Thiết bị mới: 52.000
Nợ TK hao mòn lũy kế: 10.000
Nợ TK Lỗ từ thanh lý thiết bị cũ 3.200
Có TK TBSX cũ : 49.200
Có TK Tiền: 16.000
1.6
1. Tính vào chi phí phát sinh trong kỳ
2, Tính vào nguyên giá đất
3, Tính vào nguyên giá đất đai
4. Vốn hóa chi phí nâng cấp, ghi vào nguyên giá của toàn văn phòng
5, Tính vào chi phí thường xuyên trong kỳ
6, Tính vào nguyen giá của dây chuyền SX
7, Tính vào chi phí phát sinh trong kỳ
8, Nguyên giá của phương tiện vận tải (vốn hóa)
9. Tính vào nguyên giá của toà nhà mới.
1.7
NV1.
Nợ TK Thiết bị sản xuất: 15.680
2. Có TK Tiền: 15.680
NV2: 2
NV3:
Nợ TK Dụng cụ SX mơi: 12.000
Nợ TK HM lũy kế thiết bị cũ: 6.000
Có TK Thiết bị cũ: 15.000
Có TK Lãi từ trao đổi tài sản: 3.000
NV4:
Nợ TK TBSX : 13.500
Có TK Vốn cổ phần phổ thông: 10.000
Có TK Thặng dư vốn cố phần: 3.500
Bài 1.8
1. Xác định giá trị khấu hao lũy kế và giá trị cònlại của tscd:
Khấu hao trung bình năm là: 36.000 /6 = 6.000
Khấu hao trung bình tháng = 6000/12 = 500
Khấu hao vào ngày 1/10/N = 500 * 9 = 4500
Giá trị còn lại: 36.000 – 21.000 = 15.000
2. Bút toán nhượng bán:
- Ghi nhận KH từ năm N
Nợ TK chi phí KH: 3.000
Có TK Hao mòn lũy kế TSCD:3.000
Ghi nhận bút toán bán thiết bị:
Nợ TK HM lũy kế TSCD: 21.000
3. Nợ TK Phải thu khách hàng/ Tiền: 14.200
Nợ TK Lỗ khi nhượng bán thiết bị: 800
Có TK TSCDHH; 36.000
C, Bán với giá 15,850
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCD: 21.000
Nợ Tk tiền : 15.850
Có TK TSCDHH: 36.000
Có TK lãi khi nhượng bán thiết bị tài sản: 850
1.9
A,
Nợ TK TSCDHH ( Nhà máy sản xuất) : 500.000
Có TK Tiền : 500.000
B,
Nợ TK TSCDHH ( hệ thống điện mới của nhà máy) : 35.000
Có TK Tiền : 35.000
C, Nợ TK Chi phí thường xuyên : 30.000
Có TK Tiền / PTNB : 30.000
D,
Nợ TK TSCDHH ( Nhà máy) : 110.000
Có TK Tiền / PTNB : 110.000
E,
Nợ TK TSCD HH ( mái lợp tôn mới) : 100.000
Nợ TK Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCD: 80.000
Có TK TSCDHH ( mái nhà cũ) : 80.000
Có TK Tiền : 100.000
4. 2, Theo VAS
A1, Nợ TK Chi phí sữa lớn TSCDHH (2413) : 500.000
Có TK Tiền: 500.000
A2, Nợ TK TSCDHH ( TBSX) : 500.000
Có TK Chi phí sữa chữa lớn TSCD HH : 500.000
B1,
Nợ TK Chi phí sữa chữa lớn TSCD: 35.000
Có TK PTNB : 35.000
B2,
Nợ TK Hệ thống điện mới nhà máy : 35.000
Có TK Chi phí sữa chữa lớn TSCD: 35000
C1,
Nợ TK Chi phí SXC : 30.000 Sơn được xem là sữa chữa thường xuyên
Có TK Tiền / Phải tra người bán : 30.000
D, Nợ TK Chi phí sữa chữa lớn TSCDHH : 110.000
Có TK PTNB : 110.000
D2,
Nợ TK TSCDHH ( Nhà máy sản xuất ) : 110.000
Có TK Chi phí sữa chưa lớn TSCD HH : 110.000
E1
Nợ TK Chi phí khác: 80.000
Có TK TSCDHH : 80.000
Nợ TK TSCDHH: 100.000
Có TK Tiền: 100.000
1.10.
5. NV1;
A, Nợ TK Chi phí khấu hao ( năm N+1 ) : 100.000
Có TK Hao mòn lũy kế TSCD: 100.000
B,
Nợ TK Tiền : 850.000
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCDHH : 550.000
Nợ TK Lỗ về thanh lý TSCDHH: 100.000
Có TK TSCDHH : 1.500.000
NV2:
Nợ TK Chi phí khấu hao ( năm N ): 62.500
Có TK Hao mòn lũy kế TSCD: 62.500
Bút toán bán thiết bị
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCD: 512.500
Nợ TK Phải thu khách hàng: 1.180.000
Có TK TSCDHH : 1.500.000
Có TK Lãi khi thanh lý, nhượng bán TSCD : 192.500
NV3:
Gia trị còn lại của TSCD tại thời điểm 1/11/N+ 1 là: 1.500.000 – 450.000 –125.000
= 925.000
Giá trị hợp lý TSCD khi đó là 1.200.000
A, Nợ TK Chi phí khấu hao TSCD : 125.000
Có TK hao mòn lũy kế TSCD: 125.000
B,
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCD: 575.000
Nợ TK Lỗ do tặng cho thiết bị : 925.000
Có TK TSCDHH : 1.500.000
6. 2, Ghi theo chế độ kế toán Việt Nam
NV1:
1a,
Nơ TK Chi phí khấu hao ( 627) : 100.000
Có TK Khấu hao lũy kế và TSCD: 100.000
Nợ TK Hao mòn TSCDHH : 550.000
Nợ TK Chi phí khác : 950.000
Có TK TSCDHH : 1.500.000
1b,
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng : 850.000
Có TK Thu nhập khác : 850.000
NV2:
2a,
Nợ TK Chi phí khấu hao: 62.500
Có TK Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCD : 62.500
2b,
Nợ TK Hao mòn TSCDHH : 512.500
Nợ TK Chi phí khác : 987.500
Có TSCDHH : 1.500.000
2c,
Nợ TK Phải thu khách hàng: 1.180.000
Có TK Thu nhập khác: 1.180.000
NV3:
7. 3a,
Nợ TK Quỹ phúc lợi: 125.000
Có TK Khấu hao TSCD: 125.000
Nợ TK Hao mòn TSCDHH : 575.000
Nợ TK Chi phí khác : 925.000
Có TSCD HH : 1.500.000
Bài 1.11
NV1:
1a,
Nợ TK Chi phí khấu hao ( năm N ): 15.000
Có TK Hao mòn lũy kế TSCDHH : 15.000
1b,
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCDHH: 105.000
Nợ TK Tiền / Phải thu khách hàng: 120.000
Có TK TSCDHH : 200.000
Có TK Lãi về thanh lý, nhượng bán TSCDHH : 25.000
NV2:
2a,
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCDHH : 158.000
Nợ TK Phế liệu thu hồi : 7.000
Có TK TSCDHH : 165.000
NV3:
3a,
8. Nợ TK Chi phí khấu hao ( năm N ): 15.000
Có TK Hao mòn lũy kế TSCDHH : 15.000
3b,
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCDHH : 105.000
Nợ TK Lỗ về thanh lý TSCDHH : 10.000
Nợ TK Tiền : 85.000
Có TK TSCD HH : 200.000
Bài 1.12:
1, Theo chế độ kế toán quốc tế
NV1:
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCDHH ( Nhà xưởng): 286.000
Nợ TK Tiền : 850.000
Có TK TSCDHH ( Nhà xưởng) : 480.000
Có TK TSCDHH ( Đất đai ) : 220.000
Có TK Lãi về thanh lý, nhượng bán TSCDHH : 436.000
NV2:
Nợ TK TSCDHH ( Đất đai) : 300.000
Nợ TK TSCDHH ( Nhà xưởng) : 620.000
Có TK Tiền : 920.000
Yêu cầu 2:
THEO VAS
NV1:
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCDHH : 286.000
Nợ TK Chi phí khác : 220.000 + 194 = 414.000
Có TK TSCDHH ( Đất đai) : 220.000
9. Có TK TCSDHH ( Nhà xưởng ) : 480.000
1b,
Nợ TK Tiền : 850.000
Có TK Thu nhập khác : 850.000
NV2: