SlideShare a Scribd company logo
Bài tập 8: Doanh nghiệp sản xuất – Thương Mại Viễn Tây trong tháng 2 có tình hình về số
liệu như sau: (đơn vị tính: Đồng)
A: Số dư đầu tháng 02 một số TK:
- TK 1521.A: 100.000.000 (1.000kg).
- TK 1522.C: 3.200.000 (100kg).
- TK 153.BBLC: 1.800.000 (200 cái), thuộc loại phân bổ 3 lần.
- TK153.CCDC X: 30.000.000 (10 cái), thuộc loại phân bổ 06 lần.
- TK 153.CCDC Y: 20.000.000 (40 cái), thuộc loại phân bổ 50%.
- TK 153.CCDC Z: 1.000.000 (5 cái), thuộc loại phân bổ 100%.
- TK 153. ĐDCT: 40.000.000 (4 cái), phân bổ 4 lần.
- TK 151: 20.000.000 (200kg, Vật liệu chính A).
- TK 154.PTTT: 1.800.000 (chi tiết vật liệu thuê ngoài gia công PTTT).
B. Tình hình trong tháng 02:
1. Ngày 5: Nhập 200kg vật liệu chính A, giá mua chưa thuế GTGT 100.000đ/kg, thuế GTGT
10% chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 800.000, giá chưa thuế,
thuế GTGT 5%.
2. Ngày 15: Nhập kho 2.000kg vật liệu phụ C chưa thanh toán, giá hoá đơn 32.000đ/kg, thuế
nhập khẩu phải nộp 1.280.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Chi phí vận chuyển bốc dỡ
trả bằng tiền tạm ứng 2.500.000, giá chưa thuế, thuế GTGT 5%.
3. Ngày 17: Nhập kho 500 đơn vị bao bì luận chuyển, giá mua chưa thuế GTGT 9.000đ/đơn
vị, thuế GTGT 5%, chưa trả tiền. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 150.000.
4. Ngày 19: Mua vật liệu chính A nhập kho, thanh toán bằng TGNH, số lượng 1.000kg, giá
mua chưa thuế GTGT 100.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Số lượng thực tế nhập 900kg, 100kg
thiếu chưa rõ nguyên nhân.
5. Ngày 21: Nhập kho 10 đơn vị phụ tùng thay thế (do thuê ngoài đi gia công đã hoàn thành)
theo giá thành thực tế. Trong đó:
- Tiền công thuê chế biến phải trả 1.000.000
- Chi phí vận chuyển vật liệu đi gia công và nhận về 200.000 đã chi trả bằng tiền mặt.
6. Ngày 23: Nhập kho vật liệu phụ C do đơn vị X hoàn trả: Số lượng 50kg, trị giá 1.600.000.
7. Ngày 26: Nhập kho 100 công cụ Z mua ngoài, giá mua đã có thuế GTGT 220.000đ/cái,
thuế GTGT 10% chưa thanh toán.
8. Ngày 27: Nhập kho 500kg vật liệu chính B do nhận góp vốn liên doanh, trị giá được Hội
đồng liên doanh đánh giá là 100.000.000.
9. Ngày 29: Nhập kho 200 kg vật liệu chính A (thuộc vật liệu mua tháng trước). Chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt 200.000.
10. Ngày 30: Nhập kho 1500kg vật liệu chính A, giá mua chưa thuế GTGT 100.000đ/kg,
thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Đồng thời nhà cung cấp cho biết doanh nghiệp được
hưởng chiết khấu thương mại doanh nghiệp mua hàng thường xuyên với số lượng lớn số tiền
3.000.000 (không trừ vào khoản nợ phải trả)
11. Doanh nghiệp ký hợp đồng mua vật liệu phụ C và đã chuyển khoản trả trước cho nhà
cung cấp 10.000.000.
12. Nhận giấy báo nợ số 1002 ngày 25: Trả tiền mua vật liệu phụ C số tiền theo hợp đồng
45.000.000 sau khi trừ chiết khấu thương mại được hưởng 1.800.000.
13. Giấy báo Nợ số 1005 ngày 28: Trả tiền cho người gia công phụ tùng thay thế
14. Nhận giấy báo có 2005 ngày 29: Nhà cung cấo vật liệu chính A chuyển khoản chiết khấu
thương mại cho doanh nghiệp được hưởng số tiền 3.000.000
15. Vật liệu chính A xuất để sản xuất sản phẩm : 3.200kg
16. Vật liệu chính B xuất để sản xuất sản phẩm: 400kg
17. Vật liệu phụ xuất kho để sản xuất sản phẩm 150kg, dung cho hoạt động quản lý doanh
nghiệp 10kg.
18. Bao bì luân chuyển xuất kho dung cho hoạt động bán hàng 300 cái.
19. Xuất kho công cụ dụng cụ Z dung cho hoạt động quản lý doanh nghiệp 10 cái, dùng cho
phân xưởng 20 cái.
20. Phụ tùng thay thế xuất dùng cho phân xưởng sản xuất 7 cái.
21. Xuất kho công cụ dụng cụ Y dùng cho hoạt động bán hàng 10 cái.
22. Xuất kho công cụ dụng cụ X dùng cho phân xưởng 8 cái.
23. Phát hiện thiếu 100kg vật liệu chính A, trong đó thiếu hụt trong định mức cho phép 20kg,
còn lại 80kg thiếu do Thủ kho quản lý kho không chặt chẽ phải bồi thường theo giá thực tế
của vật liệu.
24. Xuất kho đồ dùng cho thuê cho Công ty Gia Huy thuế 4 cái, công ty Gia Huy đã trả tiền
cho thuê bằng tiền mặt 16.500.000 (giá có thuế GTGT 10%).
Yêu cầu:
Tình toán, lập định khoản?
Biết rằng:
- Vật liệu thiếu do hao hụt trong định mức cho phép được tính vào giá vồn hàng
bán, vật liệu thiếu do cá nhân gây ra trừ ngay vào lương.
- Hoạt động cho thuê của Doanh nghiệp kà hoạt động mang tính thường xuyên.
C. Tình hình trong tháng 3:
1. Bộ phận bán hàng báo: Công cụ dụng cụ Y đã bị hỏng, phế liệu bán thu tiền mặt 300.000
2. Công ty Gia Huy trả lại đồ dùng cho thuê theo đúng hợp đồng.
3. Xuất kho đồ dùng cho thuê công ty Lâm Viên thuê 4 cái, công ty Lâm Viên đã trả tiền thuê
bằng tiền mặt 13.200.000 ( giá có thuế GTGT 10%).
4. Xuất kho công cụ dụng cụ Y dùng cho hoạt động bán hàng 12 cái.
5. Xuất kho công cụ dụng cụ Z dùng cho hoạt động quản lý doanh nghiệp 15 cái, dùng cho
phân xưởng 25 cái.
D. Tình hình trong tháng 4:
1. Bộ phận bán hàng báo: Công cụ dụng cụ Y đã bị hỏng, phế liệu thu hồi nhập kho 300.000,
cá nhân làm hỏng đã bồi thường bằng tiền mặt 100.000.
2. Công ty Lâm Viên trả lại đồ dùng cho thuê theo đúng hợp đồng.
3. Xuất kho đồ dùng cho thuê cho Doanh nghiệp Quang Vinh thuê 4 cái, Doanh nghiệp
Quang Vinh đã trả tiền thuê tiền mặt 13.200.000 (giá có thuế GTGT 10%).
4. Xuất kho công cụ dụng cụ Y dùng cho hoạt động bán hàng 15 cái.
5. Bộ phận bán hàng báo: Bao bì luân chuyển đã bị hỏng.
6. Bao bì luân chuyển xuất kho dùng cho hoạt động bán hàng 360 cái.
Bài làm:
Tháng 2
1a. Nợ TK 1521.A 20.000.000
Nợ TK 133 2.000.000
Có TK 331 22.000.000
1b. Nợ TK 1521.A 800.000
Nợ TK 133 40.000
Có TK 111 840.000
 Giá TT Nhập kho vật liệu chính A = 100.000 +
800.000
200
=104.000đ/kg
2a. Nợ TK 1522.C 64.000.000
Có TK 331 64.000.000
2b. Nợ TK 1522.C 1.280.000
Có TK 3333 1.280.000
2c. Nợ TK 133 6.528.000
Có TK 33312 6.528.000
2d. Nợ TK 1522.C 2.500.000
Nợ TK 133 125.000
Có TK 141 2.625.000
 Giá thực tế nhập kho vật liệu chính = 32.000 +
1.280.000 2.500.000
2000 2000
+ = 33.890 đ/kg
3a. Nợ TK 153.BBLC 4.500.000
Nợ TK 133 225.000
Có TK 331 4.725.000
3b Nợ TK 153.BBLC 150.000
Có TK 111 150.000
 Giá thực tế nhập kho bao bì = 9.000 +
150.000
500
= 9.300đ/kg
4. Nợ TK 1521.A 90.000.000 (9.000 x 100.000)
Nợ TK 1381 10.000.000 (100 x 100.000)
Nợ TK 133 10.000.000
Có TK 112 110.000.000
 Giá TT nhập kho Vật liệu A = 100.000đ/kg
5a. Nợ TK 154.PTTT 1.000.000
Có TK 331 1.000.000
5b. Nợ TK 154.PTTT 200.000
Có TK 111 200.000
5c. Nợ TK 1524.PTTT 3.000.000
Có TK 154.PTTT 3.000.000
 Giá TT nhập kho PTTT =
3.000.000
10
= 300.000đ
6. Nợ TK 1522.C 1.600.000
Có TK 1388 1.600.000
 Giá TT Nhập kho vật liệu phụ C =
1.600.000
50
= 32.000đ/kg
7. Nợ TK 153.CCDC Z 20.000.000
Nợ TK 133 2.000.000
Có TK 331 22.000.000
 Giá TT Nhập CCDC Z = 200.000đ/cái
8. Nợ TK 1521.B 100.000.000
Có TK 411 100.000.000
 Giá TT nhập kho = 200.000đ/kg
9a. Nợ TK 1521.A 20.000.000
Có TK 151.A 20.000.000
9b. Nợ TK 1521.A 200.000
Có TK 111 200.000
 Giá TT Nhập kho vật liệu chính A = 100.000 +
200.000
200
= 101.000đ/kg
10a. Nợ TK 1521.A 150.000.000 (1500 x 100.000)
Nợ TK 133 15.000.000
Có TK 331 165.000.000
10b. Nợ TK 1388 3.000.000
Có TK 1521.A 3.000.000
 Giá TT nhậo vật liệu chính A = 100.000 -
3.000.000
1.500
= 98.000đ/kg
11. Nợ TK 331 10.000.000
Có TK 112 10.000.000
12. Nợ TK 331 45.000.000
Có TK 515 1.800.000
Có TK 112 43.200.000
13. Nợ TK 331 1.000.000
Có TK 112 1.000.000
14. Nợ TK 112 3.000.000
Có TK 1388 3.000.000
 Giá vật liệu chính A =
100.000.000 (200*104.000) (900*100.000) (1.500*98.000) 20.200.000
(1.000 200 900 1.500 200
+ + + +
+ + + +
= 99.474đ/kg
 Giá vật liệu phụ C xuất kho =
3.200.000 (2.000 33.890) 1.600.000
100 2000 50
+ + +
+ +
= 33.758 đ/kg
 Giá bao bì =
1.800.000 (500*9.300)
200 500
+
+
= 9.214đ/kg
 Giá TT xuất kho CCDC Z =
1.000.000 (100*200.000)
5 100
+
+
= 200.000đ/cái
 Đơn giá TT xuất kho CCDC Y =
20.000.000
40
=500.000đ/cái
 Đơn giá TT xuất kho CCDC X =
30.000.000
10
= 3.000.000đ/cái
 Đơn giá BQ xuất kho PTTT =
3.000.000
10
= 300.000đ/cái
 Đơn giá BQ đồ dùng cho thuê =
40.000.000
4
= 10.000.000đ/cái
 Đơn giá BQ vật liệu chính B =
100.000.000
500
= 200.000đ/cái
Loại Vật liệu Tồn đầu Tồn cuối Giá BQ
SL TT SL TT
Vật liệu A 1.000 100.000.00
0
2.800 278.000.00
0
99.474
Vật liệu B 500 100.000.00
0
200.000
Vật liệu phụ C 100 3.200.000 2.050 69.380.000 33.758
PTTT 10 3.000.000 300.000
BBLC 200 1.800.000 500 4.650.000 9.214
CCDC X 10 30.000.000 3.000.000
CCDC Y 40 20.000.000 500.000
CCDC Z 5 1.000.000 100 20.000 200.000
ĐDCT 4 40.000.000 10.000.000
15. Trị giá vật liệu chính A xuất kho = 3.200 * 99.474 = 318.316.800đ
Nợ TK 621 318.316.800
Có TK 1521.A 318.316.800
16. Trị giá vật liệu chính B xuất kho = 400 * 200.000 = 80.000.000
Nợ TK 621 80.000.000
Có TK 1521.B 80.000.000
17, Nợ TK 621 5.063.700 (150 * 33.758)
Nợ TK 642 337.580 (10 * 33.758)
Có TK 1522.C 5.401.280
18a. Nợ TK 142 2.764.200 (300 * 9.214)
Có TK 1532 2.764.200
18b. Nợ TK 641 921.400
Có TK 142 921.400
19. Nợ TK 642 2.000.000 (10 * 200.000)
Nợ TK 627 4.000.000 (20 * 200.000)
Có TK 153.CCDC Z 6.000.000
20 Nợ TK 627 2.100.000 (7 * 300.000)
Có TK 154.PTTT 2.100.000
21a Nợ TK 142 5.000.000
Có TK 153.CCDC Y 5.000.000
21b. Nợ TK 641 2.500.000
Có TK 142 2.500.000
22a. Nợ TK 142 24.000.000 (8 * 300.000)
Có TK 153.CCDC X 24.000.000
22b. Nợ TK 627 4.000.000
Có TK 142 4.000.000
23. Nợ TK 632 1.989.480 (20 * 99.474)
Nợ TK 334 7.957.920 (80 * 99.474)
Có TK 1521.A 9.947.400
24a. Nợ TK 142 40.000.000 (A)
Có TK 153. ĐDCT 40.000.000
24b. Nợ TK 632 10.000.000(B)
Có TK 142 10.000.000
24c. Nợ TK 111 16.500.000
Có TK 511 15.000.000
Có TK 3331 1.500.000
Tháng 3
1a. Nợ TK 641 2.200.000
Có TK 142 2.200.000
1b. Nợ TK 111 300.000
Có TK 142 300.000
2. Nợ TK 153. ĐDCT 30.000.000 (A-B)
Có TK 142 30.000.000
3a. Nợ TK 142 30.000.000 (A1)
Có TK 153. ĐDCT 30.000.000
3b. Nợ TK 632 10.000.000 (B1)
Có TK 142 10.000.000
3c. Nợ TK 111 13.200.000
Có TK 511 12.000.000
Có TK 3331 1.200.000
4a. Nợ TK 142 6.000.000 (12*500.000)
Có TK 153.CCDC Y 6.000.000
4b Nợ TK 641 3.000.000
Có TK 142 3.000.000
5. Nợ TK 642 3.000.000 (15 * 200.000)
Nợ TK 627 5.000.000 (25 * 200.000)
6. Phân bổ BBLC
Nợ TK 641 921.400
Có TK 142 921.400
7. Phân bổ CCDC X
Nợ TK 627 4.000.000
Có TK 142 4.000.000
Tháng 4
1a. Nợ TK 641 2.600.000
Có TK 142 2.600.000
1b. Nợ TK 111 100.000
Nợ TK 152 300.000
Có TK 142 400.000
2. Nợ TK 153. ĐDCT 20.000.000 (A1-B1)
Có TK 142 20.000.000
3a. Nợ TK 142 20.000.000
Có TK 153. ĐDCT
3b. Nợ TK 632 10.000.000
Có Tk 142 10.000.000
3c. Nợ TK 111 13.200.000
Có TK 511 12.000.000
Có TK 3331 1.200.000
4a. Nợ TK 142 7.500.000 (15* 500.000)
Có TK 153.CCDC Y 7.500.000
4b. Nợ TK 641 3.750.000
Có TK 142 3.750.000
5. Bao bì luân chuyển
Nợ TK 641 921.400
Có TK 153.BBLC 921.400
6a. Nợ Tk 142 3.317.040 (360*9.214)
Có TK 153.BBLC 3.317.040
6b. Nợ TK 641 1.105.680
Có TK 142 1.105.680
7. Tiếp tục phân bổ giá trị CCDC X:
Nợ TK 627 4.000.000
Có TK 142 4.000.000
(Giả sử ngay sau đó 1 công nhân làm hỏng CCDC X Doanh nghiệp bắt người công nhân này
bồi thường ½ giá trị trừ ngay vào lương, ½ còn lại tính ngay vào chi phí sản xuất chung)
Có TK 153. ĐDCT 30.000.000
3b. Nợ TK 632 10.000.000 (B1)
Có TK 142 10.000.000
3c. Nợ TK 111 13.200.000
Có TK 511 12.000.000
Có TK 3331 1.200.000
4a. Nợ TK 142 6.000.000 (12*500.000)
Có TK 153.CCDC Y 6.000.000
4b Nợ TK 641 3.000.000
Có TK 142 3.000.000
5. Nợ TK 642 3.000.000 (15 * 200.000)
Nợ TK 627 5.000.000 (25 * 200.000)
6. Phân bổ BBLC
Nợ TK 641 921.400
Có TK 142 921.400
7. Phân bổ CCDC X
Nợ TK 627 4.000.000
Có TK 142 4.000.000
Tháng 4
1a. Nợ TK 641 2.600.000
Có TK 142 2.600.000
1b. Nợ TK 111 100.000
Nợ TK 152 300.000
Có TK 142 400.000
2. Nợ TK 153. ĐDCT 20.000.000 (A1-B1)
Có TK 142 20.000.000
3a. Nợ TK 142 20.000.000
Có TK 153. ĐDCT
3b. Nợ TK 632 10.000.000
Có Tk 142 10.000.000
3c. Nợ TK 111 13.200.000
Có TK 511 12.000.000
Có TK 3331 1.200.000
4a. Nợ TK 142 7.500.000 (15* 500.000)
Có TK 153.CCDC Y 7.500.000
4b. Nợ TK 641 3.750.000
Có TK 142 3.750.000
5. Bao bì luân chuyển
Nợ TK 641 921.400
Có TK 153.BBLC 921.400
6a. Nợ Tk 142 3.317.040 (360*9.214)
Có TK 153.BBLC 3.317.040
6b. Nợ TK 641 1.105.680
Có TK 142 1.105.680
7. Tiếp tục phân bổ giá trị CCDC X:
Nợ TK 627 4.000.000
Có TK 142 4.000.000
(Giả sử ngay sau đó 1 công nhân làm hỏng CCDC X Doanh nghiệp bắt người công nhân này
bồi thường ½ giá trị trừ ngay vào lương, ½ còn lại tính ngay vào chi phí sản xuất chung)

More Related Content

What's hot

Bài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giảiBài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giải
Dịch vụ làm báo cáo tài chính
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhHọc Huỳnh Bá
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiNguyen Shan
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Học kế toán thực tế
 
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)Bai tap kttc co loi giai 1 (1)
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)nguyenhongloan
 
Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2
VinhLe's Messi
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Trang Thu
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảihuynhthithanhdieu
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Ác Quỷ Lộng Hành
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Học kế toán thực tế
 

What's hot (13)

Bài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giảiBài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giải
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)Bai tap kttc co loi giai 1 (1)
Bai tap kttc co loi giai 1 (1)
 
Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
đề Thi 1
đề Thi 1đề Thi 1
đề Thi 1
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
 
Bt thue
Bt thueBt thue
Bt thue
 

Viewers also liked

The seven responsible gaming principles
The seven responsible gaming principlesThe seven responsible gaming principles
The seven responsible gaming principles
Christina Kilimanjaro
 
Get Married and Throw a Party
Get Married and Throw a PartyGet Married and Throw a Party
Get Married and Throw a Party
Michele Snider
 
Lista de cotejo
Lista de cotejo Lista de cotejo
Lista de cotejo
Xchel Fitch
 
Some facts about the uk national lottery
Some facts about the uk national lotterySome facts about the uk national lottery
Some facts about the uk national lottery
Christina Kilimanjaro
 
Colinas de chocolate
Colinas de chocolateColinas de chocolate
Colinas de chocolateiesasorey
 
UOCT certificate -- 300 MM
UOCT certificate -- 300 MMUOCT certificate -- 300 MM
UOCT certificate -- 300 MMCici Huang
 
Øvelse i mindfulness
Øvelse i mindfulness Øvelse i mindfulness
Øvelse i mindfulness
ovelse
 

Viewers also liked (8)

The seven responsible gaming principles
The seven responsible gaming principlesThe seven responsible gaming principles
The seven responsible gaming principles
 
Get Married and Throw a Party
Get Married and Throw a PartyGet Married and Throw a Party
Get Married and Throw a Party
 
Lista de cotejo
Lista de cotejo Lista de cotejo
Lista de cotejo
 
Presentation
PresentationPresentation
Presentation
 
Some facts about the uk national lottery
Some facts about the uk national lotterySome facts about the uk national lottery
Some facts about the uk national lottery
 
Colinas de chocolate
Colinas de chocolateColinas de chocolate
Colinas de chocolate
 
UOCT certificate -- 300 MM
UOCT certificate -- 300 MMUOCT certificate -- 300 MM
UOCT certificate -- 300 MM
 
Øvelse i mindfulness
Øvelse i mindfulness Øvelse i mindfulness
Øvelse i mindfulness
 

Similar to Bai tap 8_1441

Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Ác Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánGia K Thai
 
Bai tap kttc co loi giai 1
Bai tap kttc co loi giai 1Bai tap kttc co loi giai 1
Bai tap kttc co loi giai 1
VinhLe's Messi
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Công ty kế toán hà nội
 
Bai tap kt
Bai tap ktBai tap kt
Bai tap ktNhungBo
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
tieuyen0307
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaitrangnguyn
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaitrangnguyn
 
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
luanvantrust
 
Bài tập kế toán định khoản có lời giải
Bài tập kế toán định khoản có lời giảiBài tập kế toán định khoản có lời giải
Bài tập kế toán định khoản có lời giải
Hải Đào
 
Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toán
Nguyen Vu Quang
 
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01Hien Nguyen
 
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Ke toan tai chinh 1
Ke toan tai chinh 1Ke toan tai chinh 1
Ke toan tai chinh 1
Công ty SEO HCM
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
Minh Ly
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
Trần Hùng
 

Similar to Bai tap 8_1441 (20)

Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 1
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp ánBài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
Bài tập kế toán tài chính có lời giải đáp án
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp án
 
Bai tap kttc co loi giai 1
Bai tap kttc co loi giai 1Bai tap kttc co loi giai 1
Bai tap kttc co loi giai 1
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
 
Bai tap kt
Bai tap ktBai tap kt
Bai tap kt
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Kttc chuong 1
Kttc   chuong 1Kttc   chuong 1
Kttc chuong 1
 
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
 
Bài tập kế toán định khoản có lời giải
Bài tập kế toán định khoản có lời giảiBài tập kế toán định khoản có lời giải
Bài tập kế toán định khoản có lời giải
 
Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toán
 
Bài tập ví dụ
Bài tập ví dụBài tập ví dụ
Bài tập ví dụ
 
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
 
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
 
Ke toan tai chinh 1
Ke toan tai chinh 1Ke toan tai chinh 1
Ke toan tai chinh 1
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 

Bai tap 8_1441

  • 1. Bài tập 8: Doanh nghiệp sản xuất – Thương Mại Viễn Tây trong tháng 2 có tình hình về số liệu như sau: (đơn vị tính: Đồng) A: Số dư đầu tháng 02 một số TK: - TK 1521.A: 100.000.000 (1.000kg). - TK 1522.C: 3.200.000 (100kg). - TK 153.BBLC: 1.800.000 (200 cái), thuộc loại phân bổ 3 lần. - TK153.CCDC X: 30.000.000 (10 cái), thuộc loại phân bổ 06 lần. - TK 153.CCDC Y: 20.000.000 (40 cái), thuộc loại phân bổ 50%. - TK 153.CCDC Z: 1.000.000 (5 cái), thuộc loại phân bổ 100%. - TK 153. ĐDCT: 40.000.000 (4 cái), phân bổ 4 lần. - TK 151: 20.000.000 (200kg, Vật liệu chính A). - TK 154.PTTT: 1.800.000 (chi tiết vật liệu thuê ngoài gia công PTTT). B. Tình hình trong tháng 02: 1. Ngày 5: Nhập 200kg vật liệu chính A, giá mua chưa thuế GTGT 100.000đ/kg, thuế GTGT 10% chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 800.000, giá chưa thuế, thuế GTGT 5%. 2. Ngày 15: Nhập kho 2.000kg vật liệu phụ C chưa thanh toán, giá hoá đơn 32.000đ/kg, thuế nhập khẩu phải nộp 1.280.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Chi phí vận chuyển bốc dỡ trả bằng tiền tạm ứng 2.500.000, giá chưa thuế, thuế GTGT 5%. 3. Ngày 17: Nhập kho 500 đơn vị bao bì luận chuyển, giá mua chưa thuế GTGT 9.000đ/đơn vị, thuế GTGT 5%, chưa trả tiền. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 150.000. 4. Ngày 19: Mua vật liệu chính A nhập kho, thanh toán bằng TGNH, số lượng 1.000kg, giá mua chưa thuế GTGT 100.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Số lượng thực tế nhập 900kg, 100kg thiếu chưa rõ nguyên nhân. 5. Ngày 21: Nhập kho 10 đơn vị phụ tùng thay thế (do thuê ngoài đi gia công đã hoàn thành) theo giá thành thực tế. Trong đó: - Tiền công thuê chế biến phải trả 1.000.000 - Chi phí vận chuyển vật liệu đi gia công và nhận về 200.000 đã chi trả bằng tiền mặt. 6. Ngày 23: Nhập kho vật liệu phụ C do đơn vị X hoàn trả: Số lượng 50kg, trị giá 1.600.000. 7. Ngày 26: Nhập kho 100 công cụ Z mua ngoài, giá mua đã có thuế GTGT 220.000đ/cái, thuế GTGT 10% chưa thanh toán. 8. Ngày 27: Nhập kho 500kg vật liệu chính B do nhận góp vốn liên doanh, trị giá được Hội đồng liên doanh đánh giá là 100.000.000. 9. Ngày 29: Nhập kho 200 kg vật liệu chính A (thuộc vật liệu mua tháng trước). Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 200.000. 10. Ngày 30: Nhập kho 1500kg vật liệu chính A, giá mua chưa thuế GTGT 100.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Đồng thời nhà cung cấp cho biết doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thương mại doanh nghiệp mua hàng thường xuyên với số lượng lớn số tiền 3.000.000 (không trừ vào khoản nợ phải trả) 11. Doanh nghiệp ký hợp đồng mua vật liệu phụ C và đã chuyển khoản trả trước cho nhà cung cấp 10.000.000. 12. Nhận giấy báo nợ số 1002 ngày 25: Trả tiền mua vật liệu phụ C số tiền theo hợp đồng 45.000.000 sau khi trừ chiết khấu thương mại được hưởng 1.800.000. 13. Giấy báo Nợ số 1005 ngày 28: Trả tiền cho người gia công phụ tùng thay thế 14. Nhận giấy báo có 2005 ngày 29: Nhà cung cấo vật liệu chính A chuyển khoản chiết khấu thương mại cho doanh nghiệp được hưởng số tiền 3.000.000 15. Vật liệu chính A xuất để sản xuất sản phẩm : 3.200kg 16. Vật liệu chính B xuất để sản xuất sản phẩm: 400kg
  • 2. 17. Vật liệu phụ xuất kho để sản xuất sản phẩm 150kg, dung cho hoạt động quản lý doanh nghiệp 10kg. 18. Bao bì luân chuyển xuất kho dung cho hoạt động bán hàng 300 cái. 19. Xuất kho công cụ dụng cụ Z dung cho hoạt động quản lý doanh nghiệp 10 cái, dùng cho phân xưởng 20 cái. 20. Phụ tùng thay thế xuất dùng cho phân xưởng sản xuất 7 cái. 21. Xuất kho công cụ dụng cụ Y dùng cho hoạt động bán hàng 10 cái. 22. Xuất kho công cụ dụng cụ X dùng cho phân xưởng 8 cái. 23. Phát hiện thiếu 100kg vật liệu chính A, trong đó thiếu hụt trong định mức cho phép 20kg, còn lại 80kg thiếu do Thủ kho quản lý kho không chặt chẽ phải bồi thường theo giá thực tế của vật liệu. 24. Xuất kho đồ dùng cho thuê cho Công ty Gia Huy thuế 4 cái, công ty Gia Huy đã trả tiền cho thuê bằng tiền mặt 16.500.000 (giá có thuế GTGT 10%). Yêu cầu: Tình toán, lập định khoản? Biết rằng: - Vật liệu thiếu do hao hụt trong định mức cho phép được tính vào giá vồn hàng bán, vật liệu thiếu do cá nhân gây ra trừ ngay vào lương. - Hoạt động cho thuê của Doanh nghiệp kà hoạt động mang tính thường xuyên. C. Tình hình trong tháng 3: 1. Bộ phận bán hàng báo: Công cụ dụng cụ Y đã bị hỏng, phế liệu bán thu tiền mặt 300.000 2. Công ty Gia Huy trả lại đồ dùng cho thuê theo đúng hợp đồng. 3. Xuất kho đồ dùng cho thuê công ty Lâm Viên thuê 4 cái, công ty Lâm Viên đã trả tiền thuê bằng tiền mặt 13.200.000 ( giá có thuế GTGT 10%). 4. Xuất kho công cụ dụng cụ Y dùng cho hoạt động bán hàng 12 cái. 5. Xuất kho công cụ dụng cụ Z dùng cho hoạt động quản lý doanh nghiệp 15 cái, dùng cho phân xưởng 25 cái. D. Tình hình trong tháng 4: 1. Bộ phận bán hàng báo: Công cụ dụng cụ Y đã bị hỏng, phế liệu thu hồi nhập kho 300.000, cá nhân làm hỏng đã bồi thường bằng tiền mặt 100.000. 2. Công ty Lâm Viên trả lại đồ dùng cho thuê theo đúng hợp đồng. 3. Xuất kho đồ dùng cho thuê cho Doanh nghiệp Quang Vinh thuê 4 cái, Doanh nghiệp Quang Vinh đã trả tiền thuê tiền mặt 13.200.000 (giá có thuế GTGT 10%). 4. Xuất kho công cụ dụng cụ Y dùng cho hoạt động bán hàng 15 cái. 5. Bộ phận bán hàng báo: Bao bì luân chuyển đã bị hỏng. 6. Bao bì luân chuyển xuất kho dùng cho hoạt động bán hàng 360 cái. Bài làm: Tháng 2 1a. Nợ TK 1521.A 20.000.000 Nợ TK 133 2.000.000 Có TK 331 22.000.000 1b. Nợ TK 1521.A 800.000 Nợ TK 133 40.000 Có TK 111 840.000  Giá TT Nhập kho vật liệu chính A = 100.000 + 800.000 200 =104.000đ/kg 2a. Nợ TK 1522.C 64.000.000
  • 3. Có TK 331 64.000.000 2b. Nợ TK 1522.C 1.280.000 Có TK 3333 1.280.000 2c. Nợ TK 133 6.528.000 Có TK 33312 6.528.000 2d. Nợ TK 1522.C 2.500.000 Nợ TK 133 125.000 Có TK 141 2.625.000  Giá thực tế nhập kho vật liệu chính = 32.000 + 1.280.000 2.500.000 2000 2000 + = 33.890 đ/kg 3a. Nợ TK 153.BBLC 4.500.000 Nợ TK 133 225.000 Có TK 331 4.725.000 3b Nợ TK 153.BBLC 150.000 Có TK 111 150.000  Giá thực tế nhập kho bao bì = 9.000 + 150.000 500 = 9.300đ/kg 4. Nợ TK 1521.A 90.000.000 (9.000 x 100.000) Nợ TK 1381 10.000.000 (100 x 100.000) Nợ TK 133 10.000.000 Có TK 112 110.000.000  Giá TT nhập kho Vật liệu A = 100.000đ/kg 5a. Nợ TK 154.PTTT 1.000.000 Có TK 331 1.000.000 5b. Nợ TK 154.PTTT 200.000 Có TK 111 200.000 5c. Nợ TK 1524.PTTT 3.000.000 Có TK 154.PTTT 3.000.000  Giá TT nhập kho PTTT = 3.000.000 10 = 300.000đ 6. Nợ TK 1522.C 1.600.000 Có TK 1388 1.600.000  Giá TT Nhập kho vật liệu phụ C = 1.600.000 50 = 32.000đ/kg 7. Nợ TK 153.CCDC Z 20.000.000 Nợ TK 133 2.000.000 Có TK 331 22.000.000  Giá TT Nhập CCDC Z = 200.000đ/cái 8. Nợ TK 1521.B 100.000.000 Có TK 411 100.000.000  Giá TT nhập kho = 200.000đ/kg 9a. Nợ TK 1521.A 20.000.000 Có TK 151.A 20.000.000 9b. Nợ TK 1521.A 200.000 Có TK 111 200.000  Giá TT Nhập kho vật liệu chính A = 100.000 + 200.000 200 = 101.000đ/kg 10a. Nợ TK 1521.A 150.000.000 (1500 x 100.000)
  • 4. Nợ TK 133 15.000.000 Có TK 331 165.000.000 10b. Nợ TK 1388 3.000.000 Có TK 1521.A 3.000.000  Giá TT nhậo vật liệu chính A = 100.000 - 3.000.000 1.500 = 98.000đ/kg 11. Nợ TK 331 10.000.000 Có TK 112 10.000.000 12. Nợ TK 331 45.000.000 Có TK 515 1.800.000 Có TK 112 43.200.000 13. Nợ TK 331 1.000.000 Có TK 112 1.000.000 14. Nợ TK 112 3.000.000 Có TK 1388 3.000.000  Giá vật liệu chính A = 100.000.000 (200*104.000) (900*100.000) (1.500*98.000) 20.200.000 (1.000 200 900 1.500 200 + + + + + + + + = 99.474đ/kg  Giá vật liệu phụ C xuất kho = 3.200.000 (2.000 33.890) 1.600.000 100 2000 50 + + + + + = 33.758 đ/kg  Giá bao bì = 1.800.000 (500*9.300) 200 500 + + = 9.214đ/kg  Giá TT xuất kho CCDC Z = 1.000.000 (100*200.000) 5 100 + + = 200.000đ/cái  Đơn giá TT xuất kho CCDC Y = 20.000.000 40 =500.000đ/cái  Đơn giá TT xuất kho CCDC X = 30.000.000 10 = 3.000.000đ/cái  Đơn giá BQ xuất kho PTTT = 3.000.000 10 = 300.000đ/cái  Đơn giá BQ đồ dùng cho thuê = 40.000.000 4 = 10.000.000đ/cái  Đơn giá BQ vật liệu chính B = 100.000.000 500 = 200.000đ/cái Loại Vật liệu Tồn đầu Tồn cuối Giá BQ SL TT SL TT Vật liệu A 1.000 100.000.00 0 2.800 278.000.00 0 99.474 Vật liệu B 500 100.000.00 0 200.000 Vật liệu phụ C 100 3.200.000 2.050 69.380.000 33.758 PTTT 10 3.000.000 300.000 BBLC 200 1.800.000 500 4.650.000 9.214 CCDC X 10 30.000.000 3.000.000 CCDC Y 40 20.000.000 500.000 CCDC Z 5 1.000.000 100 20.000 200.000
  • 5. ĐDCT 4 40.000.000 10.000.000 15. Trị giá vật liệu chính A xuất kho = 3.200 * 99.474 = 318.316.800đ Nợ TK 621 318.316.800 Có TK 1521.A 318.316.800 16. Trị giá vật liệu chính B xuất kho = 400 * 200.000 = 80.000.000 Nợ TK 621 80.000.000 Có TK 1521.B 80.000.000 17, Nợ TK 621 5.063.700 (150 * 33.758) Nợ TK 642 337.580 (10 * 33.758) Có TK 1522.C 5.401.280 18a. Nợ TK 142 2.764.200 (300 * 9.214) Có TK 1532 2.764.200 18b. Nợ TK 641 921.400 Có TK 142 921.400 19. Nợ TK 642 2.000.000 (10 * 200.000) Nợ TK 627 4.000.000 (20 * 200.000) Có TK 153.CCDC Z 6.000.000 20 Nợ TK 627 2.100.000 (7 * 300.000) Có TK 154.PTTT 2.100.000 21a Nợ TK 142 5.000.000 Có TK 153.CCDC Y 5.000.000 21b. Nợ TK 641 2.500.000 Có TK 142 2.500.000 22a. Nợ TK 142 24.000.000 (8 * 300.000) Có TK 153.CCDC X 24.000.000 22b. Nợ TK 627 4.000.000 Có TK 142 4.000.000 23. Nợ TK 632 1.989.480 (20 * 99.474) Nợ TK 334 7.957.920 (80 * 99.474) Có TK 1521.A 9.947.400 24a. Nợ TK 142 40.000.000 (A) Có TK 153. ĐDCT 40.000.000 24b. Nợ TK 632 10.000.000(B) Có TK 142 10.000.000 24c. Nợ TK 111 16.500.000 Có TK 511 15.000.000 Có TK 3331 1.500.000 Tháng 3 1a. Nợ TK 641 2.200.000 Có TK 142 2.200.000 1b. Nợ TK 111 300.000 Có TK 142 300.000 2. Nợ TK 153. ĐDCT 30.000.000 (A-B) Có TK 142 30.000.000 3a. Nợ TK 142 30.000.000 (A1)
  • 6. Có TK 153. ĐDCT 30.000.000 3b. Nợ TK 632 10.000.000 (B1) Có TK 142 10.000.000 3c. Nợ TK 111 13.200.000 Có TK 511 12.000.000 Có TK 3331 1.200.000 4a. Nợ TK 142 6.000.000 (12*500.000) Có TK 153.CCDC Y 6.000.000 4b Nợ TK 641 3.000.000 Có TK 142 3.000.000 5. Nợ TK 642 3.000.000 (15 * 200.000) Nợ TK 627 5.000.000 (25 * 200.000) 6. Phân bổ BBLC Nợ TK 641 921.400 Có TK 142 921.400 7. Phân bổ CCDC X Nợ TK 627 4.000.000 Có TK 142 4.000.000 Tháng 4 1a. Nợ TK 641 2.600.000 Có TK 142 2.600.000 1b. Nợ TK 111 100.000 Nợ TK 152 300.000 Có TK 142 400.000 2. Nợ TK 153. ĐDCT 20.000.000 (A1-B1) Có TK 142 20.000.000 3a. Nợ TK 142 20.000.000 Có TK 153. ĐDCT 3b. Nợ TK 632 10.000.000 Có Tk 142 10.000.000 3c. Nợ TK 111 13.200.000 Có TK 511 12.000.000 Có TK 3331 1.200.000 4a. Nợ TK 142 7.500.000 (15* 500.000) Có TK 153.CCDC Y 7.500.000 4b. Nợ TK 641 3.750.000 Có TK 142 3.750.000 5. Bao bì luân chuyển Nợ TK 641 921.400 Có TK 153.BBLC 921.400 6a. Nợ Tk 142 3.317.040 (360*9.214) Có TK 153.BBLC 3.317.040 6b. Nợ TK 641 1.105.680 Có TK 142 1.105.680 7. Tiếp tục phân bổ giá trị CCDC X: Nợ TK 627 4.000.000 Có TK 142 4.000.000 (Giả sử ngay sau đó 1 công nhân làm hỏng CCDC X Doanh nghiệp bắt người công nhân này bồi thường ½ giá trị trừ ngay vào lương, ½ còn lại tính ngay vào chi phí sản xuất chung)
  • 7. Có TK 153. ĐDCT 30.000.000 3b. Nợ TK 632 10.000.000 (B1) Có TK 142 10.000.000 3c. Nợ TK 111 13.200.000 Có TK 511 12.000.000 Có TK 3331 1.200.000 4a. Nợ TK 142 6.000.000 (12*500.000) Có TK 153.CCDC Y 6.000.000 4b Nợ TK 641 3.000.000 Có TK 142 3.000.000 5. Nợ TK 642 3.000.000 (15 * 200.000) Nợ TK 627 5.000.000 (25 * 200.000) 6. Phân bổ BBLC Nợ TK 641 921.400 Có TK 142 921.400 7. Phân bổ CCDC X Nợ TK 627 4.000.000 Có TK 142 4.000.000 Tháng 4 1a. Nợ TK 641 2.600.000 Có TK 142 2.600.000 1b. Nợ TK 111 100.000 Nợ TK 152 300.000 Có TK 142 400.000 2. Nợ TK 153. ĐDCT 20.000.000 (A1-B1) Có TK 142 20.000.000 3a. Nợ TK 142 20.000.000 Có TK 153. ĐDCT 3b. Nợ TK 632 10.000.000 Có Tk 142 10.000.000 3c. Nợ TK 111 13.200.000 Có TK 511 12.000.000 Có TK 3331 1.200.000 4a. Nợ TK 142 7.500.000 (15* 500.000) Có TK 153.CCDC Y 7.500.000 4b. Nợ TK 641 3.750.000 Có TK 142 3.750.000 5. Bao bì luân chuyển Nợ TK 641 921.400 Có TK 153.BBLC 921.400 6a. Nợ Tk 142 3.317.040 (360*9.214) Có TK 153.BBLC 3.317.040 6b. Nợ TK 641 1.105.680 Có TK 142 1.105.680 7. Tiếp tục phân bổ giá trị CCDC X: Nợ TK 627 4.000.000 Có TK 142 4.000.000 (Giả sử ngay sau đó 1 công nhân làm hỏng CCDC X Doanh nghiệp bắt người công nhân này bồi thường ½ giá trị trừ ngay vào lương, ½ còn lại tính ngay vào chi phí sản xuất chung)