SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
_____________________________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________________________________
HƯỚNG DẪN
Thuốc tiêm tránh thai
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BVHV ngày 23/5/2014
của giám đốc bệnh viện Hùng Vương)
____________________________
Thuốc tiêm tránh thai là BPTT tạm thời, chứa nội tiết progestin. Thuốc tiêm
tránh thai hiện có hai loại: (i) DMPA (depot medroxygenprogesteron acetat) liều 150
mg, có tác dụng tránh thai 3 tháng, và (ii) NET-EN (norethisteron enantat) liều 200
mg, có tác dụng tránh thai 2 tháng. Khách hàng nhiễm HIV hay có bạn tình nhiễm
HIV có thể sử dụng thuốc tiêm tránh thai nhưng cần lưu ý là BPTT này không giúp
ngăn ngừa NKLTQĐTD và HIV/AIDS.
1. CHỈ ĐỊNH
Phụ nữ trong độ tuổi sinh sản muốn dùng một BPTT tạm thời và có hồi phục
2. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
2.1. Chống chỉ định tuyệt đối
- Có thai
- Đang bị ung thư vú
2.2. Chống chỉ định tương đối
- Có nhiều nguy cơ bị bệnh mạch vành (như lớn tuổi, hút thuốc lá, tiểu đường
và tăng huyết áp)
- Tăng huyết áp (HA tâm thu ≥ 160 mmHg hoặc HA tâm trương ≥ 100 mmHg)
hoặc có bệnh lý mạch máu
- Đang bị thuyên tắc tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi hoặc đã từng hoặc đang bị
tai biến mạch máu não hoặc thiếu máu cơ tim
- Đang bị lupus ban đỏ hệ thống và có kháng thể kháng phospholipid (hoặc
không làm xét nghiệm) hoặc có giảm tiểu cầu trầm trọng
- Ra máu âm đạo bất thường chưa được chẩn đoán nguyên nhân
- Đã từng bị ung thư vú và không có biểu hiện tái phát trong vòng 5 năm trở lại
- Tiểu đường có biến chứng (thận, thần kinh, võng mạc, mạch máu) hoặc trên
20 năm
- Xơ gan mất bù có suy giảm chức năng gan trầm trọng hoặc u gan (ngoại trừ
trường hợp tăng sinh lành tính dạng nốt - benign focal nodular hyperplasia)
- Không tiếp tục sử dụng nếu khách hàng đau nửa đầu có kèm mờ mắt
3. QUI TRÌNH THỰC HIỆN
1
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
3.1. Tư vấn.
- Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng về thuốc tiêm tránh thai
- Hiệu quả, ưu, nhược điểm của thuốc tiêm tránh thai. Không nên sử dụng cho
những người có ý định có thai trong 1 năm tới. Thuốc không có tác dụng
phòng tránh các bệnh LTQĐTD
- Khách hàng có thể đến khám lại bất cứ lúc nào
- Hẹn ngày và nơi tiêm lần sau
3.2. Thăm khám đánh giá trước khi áp dụng biện pháp
- Hỏi kỹ tiền sử để phát hiện chống chỉ định (dùng bảng kiểm)
- Thăm khám để loại trừ có thai, ra máu không rõ nguyên nhân. Trong hoàn
cảnh xét nghiệm nước tiểu để thử thai không sẵn có, có thể đánh giá là “không
có thai" dựa vào những dấu hiệu lâm sàng.
3.3. Thời điểm thực hiện.
3.3.1. Khách hàng chưa sử dụng BPTT.
- Có thể bắt đầu ngay khi có sữa (thường 48 giờ sau sinh)
- Trong vòng 7 ngày đầu kể từ ngày hành kinh đầu tiên (bao gồm cả những
người có kinh lại sau 6 tuần hậu sản) hoặc bất cứ lúc nào trong vòng 21 ngày
hậu sản (và không cho con bú) hoặc ngay sau phá thai, sẩy thai
- Ở bất cứ thời điểm nào nếu biết chắc là không có thai. Có thể cần sử dụng
BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp nếu: (i) quá 7 ngày từ khi bắt đầu hành kinh,
hoặc (ii) vô kinh, hoặc (iii) 6 tuần sau sinh và chưa có kinh, hoặc (iv) từ 21
ngày sau sinh trở đi và chưa có kinh. Trong những trường hợp này, cần thử
thai trước khi cho khách hàng mũi tiêm tiếp theo
3.3.2. Khách hàng đang sử dụng BPTT nội tiết sẽ được tiêm thuốc
- Ngay lập tức nếu đang sử dụng liên tục và đúng cách hoặc nếu biết chắc là
không có thai hoặc vào thời điểm lặp lại mũi tiêm cho những khách hàng đang
sử dụng thuốc tiêm
3.3.3. Khách hàng đang sử dụng BPTT không nội tiết (không phải DCTC) sẽ
được tiêm thuốc
- Ngay lập tức nếu đang sử dụng liên tục và đúng cách hoặc nếu biết chắc là
không có thai. Nếu đã quá 7 ngày từ khi bắt đầu hành kinh cần tránh giao hợp
hoặc sử dụng thêm BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp
3.3.4. Khách hàng đang sử dụng DCTC (kể cả DCTC giải phóng levonorgestrel)
sẽ được tiêm thuốc
- Trong vòng 7 ngày đầu tiên của vòng kinh, có thể lấy DCTC ở thời điểm này.
- Bất kỳ lúc nào nếu biết chắc là không có thai
- Nếu đã quá 7 ngày từ khi bắt đầu hành kinh và đã có giao hợp: cần lấy DCTC
vào chu kỳ sau
2
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
- Nếu đã quá 7 ngày từ khi bắt đầu hành kinh và không giao hợp: cần tránh giao
hợp hoặc sử dụng thêm BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp. Nếu DCTC chính là
biện pháp hỗ trợ: cần lấy DCTC vào chu kỳ sau
- Nếu vô kinh hoặc ra máu bất thường: xem hướng dẫn dành cho phụ nữ vô
kinh
3.3.5. Các mũi tiêm lần sau
- Khoảng cách giữa hai lần tiêm: 3 tháng với DMPA và 2 tháng với NET-EN
- Nếu mũi tiêm lần sau được thực hiện trễ hơn hạn chích (xem phần 4.1 Chậm
ngày tiêm)
- Chuyển đổi giữa thuốc tiêm tránh thai và NET-EN
- Không khuyến cáo chuyển đổi giữa thuốc tiêm tránh thai và NET-EN
- Nếu nhất thiết phải chuyển đổi cần tiêm vào thời điểm mũi tiêm lặp lại
- Nếu cần tiêm lặp lại mà loại thuốc và thời điểm tiêm lần trước không rõ
- Có thể tiêm nếu biết chắc là không có thai, cần tránh giao hợp hoặc sử dụng
thêm BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp, kể cả xem xét sử dụng BPTT khẩn cấp
3.4. Kỹ thuật tiêm
- Sát khuẩn vùng tiêm (cơ delta bả vai hoặc mông) bằng cồn, có pha iod càng
tốt
- Dùng bơm kim tiêm một lần
- Kiểm tra thuốc có còn hạn, lắc đều lọ thuốc trư¬ớc khi hút thuốc ra bơm tiêm
- Cần đảm bảo vô khuẩn và tuân thủ những qui định của Phòng ngừa chuẩn khi
thực hiện thủ thuật.
- Tiêm sâu, đẩy bơm tiêm từ từ cho thuốc vào hết để bảo đảm đủ 150 mg thuốc
tiêm tránh thai đư¬ợc đưa vào cơ thể
- Sau khi rút kim không xoa vùng tiêm để tránh thuốc lan tỏa sớm và nhanh
3.5. Theo dõi sau tiêm
- Viêm nhiễm tại chỗ, đau, đỏ vùng tiêm.
- Áp xe
4. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÓ KHĂN KHI SỬ DỤNG VÀ CÁCH XỬ TRÍ
4.1. Chậm ngày tiêm
- Nếu khách hàng trễ hơn thời hạn tiêm trong vòng trong vòng 2 tuần (đối với
NET-EN) và trong vòng 4 tuần (đối với DMPA): vẫn có thể tiêm thuốc mà
không cần sử dụng BPTT hỗ trợ.
- Nếu khách hàng trễ hơn thời hạn tiêm sau hơn 2 tuần (đối với NET-EN) và sau
4 tuần (đối với DMPA): vẫn có thể tiêm thuốc nhưng cần tránh giao hợp hoặc
sử dụng thêm BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp, kể cả cân nhắc sử dụng BPTT
khẩn cấp, nếu:
- Khách hàng đã không giao hợp trong vòng hai tuần tính từ ngày đáng lẽ phải
được tiêm mũi lặp lại, hoặc
3
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
+ Khách hàng đã sử dụng BPTT hỗ trợ hoặc BPTT khẩn cấp ở mỗi lần giao
hợp không được bảo vệ trong vòng hai tuần tính từ ngày đáng lẽ phải
được tiêm mũi lặp lại, hoặc
+ Khách hàng cho con bú hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn và vừa sinh
trong vòng 6 tháng
- Nếu khách hàng trễ hơn thời hạn tiêm sau hơn 2 tuần (đối với NET-EN) và sau
4 tuần (đối với DMPA) và không thỏa những điều kiện trên: vẫn có thể tiêm
thuốc nếu biết chắc là không có thai. Cần tránh giao hợp hoặc sử dụng thêm
BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp, kể cả cân nhắc sử dụng BPTT khẩn cấp và
phải thử thai trước khi chích lặp lại mũi thuốc lần sau
- Cần thảo luận với khách hàng về lý do trễ hạn tiêm và bàn giải pháp thích hợp.
Nhắc nhở thời hạn tiêm và thảo luận thêm các BPTT hỗ trợ hoặc gợi ý BPTT
khác trong trường hợp khách hàng không thể đến đúng hẹn
4.2. Rối loạn kinh nguyệt
4.2.1. Vô kinh
- - Giải thích rằng vô kinh là bình thường khi dùng thuốc tiêm tránh thai
- - Nếu khách hàng không chấp nhận vô kinh: có thể hướng dẫn sử dụng BPTT
khác
4.2.2. Ra máu thấm giọt hoặc kinh nguyệt không đều
- Trấn an khách hàng rằng nhiều phụ nữ sử dụng thuốc tránh thai bị kinh nguyệt
không đều, tình trạng này sẽ giảm và hết sau vài tháng sử dụng thuốc
- Xử trí tình trạng rối loạn kinh nguyệt:
+ Kê đơn: acid mefenamic hoặc valdecoxid trong năm ngày
- Nếu tình trạng rối loạn kinh nguyệt xuất hiện sau vài tháng có kinh bình
thường hoặc sau một thời gian vô kinh hoặc tiếp tục không hết hoặc nghi ngờ
có nguyên nhân bệnh lý khác: cần khám toàn diện để tìm nguyên nhân. Nếu bị
viêm vùng chậu hoặc NKLTQĐTD: có thể tiếp tục sử dụng thuốc cấy trong
thời gian điều trị bệnh.
4.2.3. Ra máu hoặc quá nhiều (từ gấp đôi bình thường trở lên) hoặc kéo dài (từ 8
ngày trở lên)
- Đây là tình trạng hiếm gặp, nhưng cần được chú ý đặc biệt. Cần trấn an khách
hàng rằng tình trạng này đôi khi cũng xảy ra ở nhiều phụ nữ sử dụng thuốc
tiêm tránh thai; tình trạng này sẽ giảm và hết sau vài tháng sử dụng thuốc
- Có thể xử trí ban đầu như những khách hàng bị kinh nguyệt không đều hoặc
sử dụng 50 mcg ethinyl estradiol trong một chu kỳ
- Nếu tình trạng ra máu nhiều làm ảnh hưởng đến sức khỏe: thảo luận với khách
hàng chọn BPTT khác
- Khuyên khách hàng uống viên sắt hoặc ăn các thực phẩm giàu chất sắt
- Nếu tình trạng ra máu nhiều xuất hiện sau vài tháng có kinh bình thường hoặc
sau một thời gian vô kinh hoặc tiếp tục không hết hoặc nghi ngờ có nguyên
nhân bệnh lý khác: cần khám toàn diện để tìm nguyên nhân
4
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
4.2.4. Ra máu âm đạo bất thường
- Khám toàn diện để tìm nguyên nhân
- Có thể ngừng sử dụng thuốc tiêm nhằm giúp chẩn đoán thuận tiện hơn, trong
thời gian này khách hàng có thể sử dụng BPTT khác (không nên là DCTC
hoặc que cấy)
- Nếu nguyên nhân ra máu là viêm vùng chậu hoặc NKLTQĐTD thì khách
hàng vẫn có thể vẫn tiếp tục sử dụng thuốc tiêm trong thời gian điều trị bệnh
4.3. Khác
4.3.1. Nhức đầu
- - Có thể kê đơn một trong các loại thuốc giảm đau như aspirin, ibuprofen
hoặc paracetamol…
- - Khám toàn diện nếu tình trạng nhức đầu không giảm hoặc trầm trọng hơn
- - Ngừng thuốc tiêm nếu khách hàng bị nhức đầu kèm mờ mắt
4.3.2. Xuất hiện các dấu hiệu của bệnh lý nội khoa (như tắc mạch sâu ở chân
hoặc phổi, thiếu máu cơ tim hoặc đột quị hoặc ung thư vú…)
- Ngừng thuốc tiêm và yêu cầu khách hàng sử dụng các BPTT hỗ trợ khác trong
thời gian chẩn đoán bệnh
4.3.3. Nghi ngờ có thai
- Xác định tình trạng thai
- Yêu cầu khách hàng ngưng thuốc tránh thai nếu chắc chắn có thai. Không có
bằng chứng về nguy cơ lên thai khi sử dụng thuốc tránh thai trong lúc mang
thai
5. ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG HIV(+)
- Khách hàng HIV(+) hoặc AIDS hoặc đang điều trị thuốc kháng virus có thể sử
dụng thuốc tiêm tránh thai
- Yêu cầu khách hàng sử dụng bao cao su kèm theo. Khi sử dụng đúng cách,
thường xuyên, bao cao su giúp ngăn ngừa lây nhiễm HIV và các NKLTQĐTD
6. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản, 286 – 290.
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Trương
5
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG

More Related Content

What's hot

Kích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiKích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiSoM
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTSoM
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPSoM
 
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG nataliej4
 
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGSoM
 
Tran khi mang phoi
Tran khi mang phoiTran khi mang phoi
Tran khi mang phoivinhvd12
 
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầuViêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầuBs. Nhữ Thu Hà
 
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANTHAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANSoM
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMartin Dr
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGTHAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGSoM
 
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲ
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲU BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲ
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲSoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGSoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
đIều trị tăng prolactin ở bệnh nhân hiếm muộn
đIều trị tăng prolactin ở bệnh nhân hiếm muộnđIều trị tăng prolactin ở bệnh nhân hiếm muộn
đIều trị tăng prolactin ở bệnh nhân hiếm muộnSoM
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠOSoM
 
Thai ngoài tử cung
Thai ngoài tử cungThai ngoài tử cung
Thai ngoài tử cungSoM
 
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANXÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANSoM
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009SoM
 

What's hot (20)

Kích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiKích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iui
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
 
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
 
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
 
Tran khi mang phoi
Tran khi mang phoiTran khi mang phoi
Tran khi mang phoi
 
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầuViêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
 
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANTHAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
THAI NGHÉN THẤT BẠI SỚM VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGTHAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNG
 
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲ
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲU BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲ
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲ
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
Các biện pháp tránh thai
Các biện pháp tránh thaiCác biện pháp tránh thai
Các biện pháp tránh thai
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
đIều trị tăng prolactin ở bệnh nhân hiếm muộn
đIều trị tăng prolactin ở bệnh nhân hiếm muộnđIều trị tăng prolactin ở bệnh nhân hiếm muộn
đIều trị tăng prolactin ở bệnh nhân hiếm muộn
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
 
Thai ngoài tử cung
Thai ngoài tử cungThai ngoài tử cung
Thai ngoài tử cung
 
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANXÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
 

Similar to Thuốc tiêm tránh thai

Viên thuốc tránh thai kết hợp
Viên thuốc tránh thai kết hợpViên thuốc tránh thai kết hợp
Viên thuốc tránh thai kết hợpSoM
 
Thuốc cấy tránh thai
Thuốc cấy tránh thaiThuốc cấy tránh thai
Thuốc cấy tránh thaiSoM
 
Tránh thai khẩn cấp
Tránh thai khẩn cấpTránh thai khẩn cấp
Tránh thai khẩn cấpSoM
 
Phá thai
Phá thaiPhá thai
Phá thaiSoM
 
cac bien phap phong tranh thai
cac bien phap phong tranh thaicac bien phap phong tranh thai
cac bien phap phong tranh thaiĐăng Ký Bong88
 
Lo lắng vì có dấu hiệu bất thường khi phá thai bằng thuốc
Lo lắng vì có dấu hiệu bất thường khi phá thai bằng thuốcLo lắng vì có dấu hiệu bất thường khi phá thai bằng thuốc
Lo lắng vì có dấu hiệu bất thường khi phá thai bằng thuốcPhẫu Thuật Độn Cằm
 
chuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh nonchuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh nonSoM
 
PHÁ THAI
PHÁ THAIPHÁ THAI
PHÁ THAISoM
 
4 c anh pha thai [compatibility mode]
4 c anh  pha thai [compatibility mode]4 c anh  pha thai [compatibility mode]
4 c anh pha thai [compatibility mode]Dinh_phuong_nga
 
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnTài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnHA VO THI
 
Dự án-sinh-học (1)
Dự án-sinh-học (1)Dự án-sinh-học (1)
Dự án-sinh-học (1)Nguyễn Mai
 
Venokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
Venokern 500mg Vien nen bao phim|TracuuthuoctayVenokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
Venokern 500mg Vien nen bao phim|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân HA VO THI
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh HA VO THI
 
Triệt sản nam
Triệt sản namTriệt sản nam
Triệt sản namSoM
 
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổi
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổiTracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổi
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổiVõ Mộng Thoa
 
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tính
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tínhEpclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tính
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tínhVõ Mộng Thoa
 

Similar to Thuốc tiêm tránh thai (20)

Viên thuốc tránh thai kết hợp
Viên thuốc tránh thai kết hợpViên thuốc tránh thai kết hợp
Viên thuốc tránh thai kết hợp
 
Thuốc cấy tránh thai
Thuốc cấy tránh thaiThuốc cấy tránh thai
Thuốc cấy tránh thai
 
Tránh thai khẩn cấp
Tránh thai khẩn cấpTránh thai khẩn cấp
Tránh thai khẩn cấp
 
Phá thai
Phá thaiPhá thai
Phá thai
 
cac bien phap phong tranh thai
cac bien phap phong tranh thaicac bien phap phong tranh thai
cac bien phap phong tranh thai
 
Lo lắng vì có dấu hiệu bất thường khi phá thai bằng thuốc
Lo lắng vì có dấu hiệu bất thường khi phá thai bằng thuốcLo lắng vì có dấu hiệu bất thường khi phá thai bằng thuốc
Lo lắng vì có dấu hiệu bất thường khi phá thai bằng thuốc
 
chuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh nonchuyển dạ sanh non
chuyển dạ sanh non
 
PHÁ THAI
PHÁ THAIPHÁ THAI
PHÁ THAI
 
4 c anh pha thai [compatibility mode]
4 c anh  pha thai [compatibility mode]4 c anh  pha thai [compatibility mode]
4 c anh pha thai [compatibility mode]
 
Quy trình công tác dược lâm sàng tại nhà thuốc
Quy trình công tác dược lâm sàng tại nhà thuốc Quy trình công tác dược lâm sàng tại nhà thuốc
Quy trình công tác dược lâm sàng tại nhà thuốc
 
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnTài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
 
Dự án-sinh-học (1)
Dự án-sinh-học (1)Dự án-sinh-học (1)
Dự án-sinh-học (1)
 
Venokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
Venokern 500mg Vien nen bao phim|TracuuthuoctayVenokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
Venokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
 
Ngừa Thai Khẩn Cấp
Ngừa Thai Khẩn CấpNgừa Thai Khẩn Cấp
Ngừa Thai Khẩn Cấp
 
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
 
Xử trí khi lên cơn hen suyễn
Xử trí khi lên cơn  hen suyễnXử trí khi lên cơn  hen suyễn
Xử trí khi lên cơn hen suyễn
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh
 
Triệt sản nam
Triệt sản namTriệt sản nam
Triệt sản nam
 
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổi
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổiTracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổi
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổi
 
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tính
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tínhEpclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tính
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tính
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 

Thuốc tiêm tránh thai

  • 1. SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG _____________________________________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________________________________ HƯỚNG DẪN Thuốc tiêm tránh thai (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BVHV ngày 23/5/2014 của giám đốc bệnh viện Hùng Vương) ____________________________ Thuốc tiêm tránh thai là BPTT tạm thời, chứa nội tiết progestin. Thuốc tiêm tránh thai hiện có hai loại: (i) DMPA (depot medroxygenprogesteron acetat) liều 150 mg, có tác dụng tránh thai 3 tháng, và (ii) NET-EN (norethisteron enantat) liều 200 mg, có tác dụng tránh thai 2 tháng. Khách hàng nhiễm HIV hay có bạn tình nhiễm HIV có thể sử dụng thuốc tiêm tránh thai nhưng cần lưu ý là BPTT này không giúp ngăn ngừa NKLTQĐTD và HIV/AIDS. 1. CHỈ ĐỊNH Phụ nữ trong độ tuổi sinh sản muốn dùng một BPTT tạm thời và có hồi phục 2. CHỐNG CHỈ ĐỊNH 2.1. Chống chỉ định tuyệt đối - Có thai - Đang bị ung thư vú 2.2. Chống chỉ định tương đối - Có nhiều nguy cơ bị bệnh mạch vành (như lớn tuổi, hút thuốc lá, tiểu đường và tăng huyết áp) - Tăng huyết áp (HA tâm thu ≥ 160 mmHg hoặc HA tâm trương ≥ 100 mmHg) hoặc có bệnh lý mạch máu - Đang bị thuyên tắc tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi hoặc đã từng hoặc đang bị tai biến mạch máu não hoặc thiếu máu cơ tim - Đang bị lupus ban đỏ hệ thống và có kháng thể kháng phospholipid (hoặc không làm xét nghiệm) hoặc có giảm tiểu cầu trầm trọng - Ra máu âm đạo bất thường chưa được chẩn đoán nguyên nhân - Đã từng bị ung thư vú và không có biểu hiện tái phát trong vòng 5 năm trở lại - Tiểu đường có biến chứng (thận, thần kinh, võng mạc, mạch máu) hoặc trên 20 năm - Xơ gan mất bù có suy giảm chức năng gan trầm trọng hoặc u gan (ngoại trừ trường hợp tăng sinh lành tính dạng nốt - benign focal nodular hyperplasia) - Không tiếp tục sử dụng nếu khách hàng đau nửa đầu có kèm mờ mắt 3. QUI TRÌNH THỰC HIỆN 1 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 2. 3.1. Tư vấn. - Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng về thuốc tiêm tránh thai - Hiệu quả, ưu, nhược điểm của thuốc tiêm tránh thai. Không nên sử dụng cho những người có ý định có thai trong 1 năm tới. Thuốc không có tác dụng phòng tránh các bệnh LTQĐTD - Khách hàng có thể đến khám lại bất cứ lúc nào - Hẹn ngày và nơi tiêm lần sau 3.2. Thăm khám đánh giá trước khi áp dụng biện pháp - Hỏi kỹ tiền sử để phát hiện chống chỉ định (dùng bảng kiểm) - Thăm khám để loại trừ có thai, ra máu không rõ nguyên nhân. Trong hoàn cảnh xét nghiệm nước tiểu để thử thai không sẵn có, có thể đánh giá là “không có thai" dựa vào những dấu hiệu lâm sàng. 3.3. Thời điểm thực hiện. 3.3.1. Khách hàng chưa sử dụng BPTT. - Có thể bắt đầu ngay khi có sữa (thường 48 giờ sau sinh) - Trong vòng 7 ngày đầu kể từ ngày hành kinh đầu tiên (bao gồm cả những người có kinh lại sau 6 tuần hậu sản) hoặc bất cứ lúc nào trong vòng 21 ngày hậu sản (và không cho con bú) hoặc ngay sau phá thai, sẩy thai - Ở bất cứ thời điểm nào nếu biết chắc là không có thai. Có thể cần sử dụng BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp nếu: (i) quá 7 ngày từ khi bắt đầu hành kinh, hoặc (ii) vô kinh, hoặc (iii) 6 tuần sau sinh và chưa có kinh, hoặc (iv) từ 21 ngày sau sinh trở đi và chưa có kinh. Trong những trường hợp này, cần thử thai trước khi cho khách hàng mũi tiêm tiếp theo 3.3.2. Khách hàng đang sử dụng BPTT nội tiết sẽ được tiêm thuốc - Ngay lập tức nếu đang sử dụng liên tục và đúng cách hoặc nếu biết chắc là không có thai hoặc vào thời điểm lặp lại mũi tiêm cho những khách hàng đang sử dụng thuốc tiêm 3.3.3. Khách hàng đang sử dụng BPTT không nội tiết (không phải DCTC) sẽ được tiêm thuốc - Ngay lập tức nếu đang sử dụng liên tục và đúng cách hoặc nếu biết chắc là không có thai. Nếu đã quá 7 ngày từ khi bắt đầu hành kinh cần tránh giao hợp hoặc sử dụng thêm BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp 3.3.4. Khách hàng đang sử dụng DCTC (kể cả DCTC giải phóng levonorgestrel) sẽ được tiêm thuốc - Trong vòng 7 ngày đầu tiên của vòng kinh, có thể lấy DCTC ở thời điểm này. - Bất kỳ lúc nào nếu biết chắc là không có thai - Nếu đã quá 7 ngày từ khi bắt đầu hành kinh và đã có giao hợp: cần lấy DCTC vào chu kỳ sau 2 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 3. - Nếu đã quá 7 ngày từ khi bắt đầu hành kinh và không giao hợp: cần tránh giao hợp hoặc sử dụng thêm BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp. Nếu DCTC chính là biện pháp hỗ trợ: cần lấy DCTC vào chu kỳ sau - Nếu vô kinh hoặc ra máu bất thường: xem hướng dẫn dành cho phụ nữ vô kinh 3.3.5. Các mũi tiêm lần sau - Khoảng cách giữa hai lần tiêm: 3 tháng với DMPA và 2 tháng với NET-EN - Nếu mũi tiêm lần sau được thực hiện trễ hơn hạn chích (xem phần 4.1 Chậm ngày tiêm) - Chuyển đổi giữa thuốc tiêm tránh thai và NET-EN - Không khuyến cáo chuyển đổi giữa thuốc tiêm tránh thai và NET-EN - Nếu nhất thiết phải chuyển đổi cần tiêm vào thời điểm mũi tiêm lặp lại - Nếu cần tiêm lặp lại mà loại thuốc và thời điểm tiêm lần trước không rõ - Có thể tiêm nếu biết chắc là không có thai, cần tránh giao hợp hoặc sử dụng thêm BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp, kể cả xem xét sử dụng BPTT khẩn cấp 3.4. Kỹ thuật tiêm - Sát khuẩn vùng tiêm (cơ delta bả vai hoặc mông) bằng cồn, có pha iod càng tốt - Dùng bơm kim tiêm một lần - Kiểm tra thuốc có còn hạn, lắc đều lọ thuốc trư¬ớc khi hút thuốc ra bơm tiêm - Cần đảm bảo vô khuẩn và tuân thủ những qui định của Phòng ngừa chuẩn khi thực hiện thủ thuật. - Tiêm sâu, đẩy bơm tiêm từ từ cho thuốc vào hết để bảo đảm đủ 150 mg thuốc tiêm tránh thai đư¬ợc đưa vào cơ thể - Sau khi rút kim không xoa vùng tiêm để tránh thuốc lan tỏa sớm và nhanh 3.5. Theo dõi sau tiêm - Viêm nhiễm tại chỗ, đau, đỏ vùng tiêm. - Áp xe 4. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÓ KHĂN KHI SỬ DỤNG VÀ CÁCH XỬ TRÍ 4.1. Chậm ngày tiêm - Nếu khách hàng trễ hơn thời hạn tiêm trong vòng trong vòng 2 tuần (đối với NET-EN) và trong vòng 4 tuần (đối với DMPA): vẫn có thể tiêm thuốc mà không cần sử dụng BPTT hỗ trợ. - Nếu khách hàng trễ hơn thời hạn tiêm sau hơn 2 tuần (đối với NET-EN) và sau 4 tuần (đối với DMPA): vẫn có thể tiêm thuốc nhưng cần tránh giao hợp hoặc sử dụng thêm BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp, kể cả cân nhắc sử dụng BPTT khẩn cấp, nếu: - Khách hàng đã không giao hợp trong vòng hai tuần tính từ ngày đáng lẽ phải được tiêm mũi lặp lại, hoặc 3 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 4. + Khách hàng đã sử dụng BPTT hỗ trợ hoặc BPTT khẩn cấp ở mỗi lần giao hợp không được bảo vệ trong vòng hai tuần tính từ ngày đáng lẽ phải được tiêm mũi lặp lại, hoặc + Khách hàng cho con bú hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn và vừa sinh trong vòng 6 tháng - Nếu khách hàng trễ hơn thời hạn tiêm sau hơn 2 tuần (đối với NET-EN) và sau 4 tuần (đối với DMPA) và không thỏa những điều kiện trên: vẫn có thể tiêm thuốc nếu biết chắc là không có thai. Cần tránh giao hợp hoặc sử dụng thêm BPTT hỗ trợ trong 7 ngày kế tiếp, kể cả cân nhắc sử dụng BPTT khẩn cấp và phải thử thai trước khi chích lặp lại mũi thuốc lần sau - Cần thảo luận với khách hàng về lý do trễ hạn tiêm và bàn giải pháp thích hợp. Nhắc nhở thời hạn tiêm và thảo luận thêm các BPTT hỗ trợ hoặc gợi ý BPTT khác trong trường hợp khách hàng không thể đến đúng hẹn 4.2. Rối loạn kinh nguyệt 4.2.1. Vô kinh - - Giải thích rằng vô kinh là bình thường khi dùng thuốc tiêm tránh thai - - Nếu khách hàng không chấp nhận vô kinh: có thể hướng dẫn sử dụng BPTT khác 4.2.2. Ra máu thấm giọt hoặc kinh nguyệt không đều - Trấn an khách hàng rằng nhiều phụ nữ sử dụng thuốc tránh thai bị kinh nguyệt không đều, tình trạng này sẽ giảm và hết sau vài tháng sử dụng thuốc - Xử trí tình trạng rối loạn kinh nguyệt: + Kê đơn: acid mefenamic hoặc valdecoxid trong năm ngày - Nếu tình trạng rối loạn kinh nguyệt xuất hiện sau vài tháng có kinh bình thường hoặc sau một thời gian vô kinh hoặc tiếp tục không hết hoặc nghi ngờ có nguyên nhân bệnh lý khác: cần khám toàn diện để tìm nguyên nhân. Nếu bị viêm vùng chậu hoặc NKLTQĐTD: có thể tiếp tục sử dụng thuốc cấy trong thời gian điều trị bệnh. 4.2.3. Ra máu hoặc quá nhiều (từ gấp đôi bình thường trở lên) hoặc kéo dài (từ 8 ngày trở lên) - Đây là tình trạng hiếm gặp, nhưng cần được chú ý đặc biệt. Cần trấn an khách hàng rằng tình trạng này đôi khi cũng xảy ra ở nhiều phụ nữ sử dụng thuốc tiêm tránh thai; tình trạng này sẽ giảm và hết sau vài tháng sử dụng thuốc - Có thể xử trí ban đầu như những khách hàng bị kinh nguyệt không đều hoặc sử dụng 50 mcg ethinyl estradiol trong một chu kỳ - Nếu tình trạng ra máu nhiều làm ảnh hưởng đến sức khỏe: thảo luận với khách hàng chọn BPTT khác - Khuyên khách hàng uống viên sắt hoặc ăn các thực phẩm giàu chất sắt - Nếu tình trạng ra máu nhiều xuất hiện sau vài tháng có kinh bình thường hoặc sau một thời gian vô kinh hoặc tiếp tục không hết hoặc nghi ngờ có nguyên nhân bệnh lý khác: cần khám toàn diện để tìm nguyên nhân 4 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
  • 5. 4.2.4. Ra máu âm đạo bất thường - Khám toàn diện để tìm nguyên nhân - Có thể ngừng sử dụng thuốc tiêm nhằm giúp chẩn đoán thuận tiện hơn, trong thời gian này khách hàng có thể sử dụng BPTT khác (không nên là DCTC hoặc que cấy) - Nếu nguyên nhân ra máu là viêm vùng chậu hoặc NKLTQĐTD thì khách hàng vẫn có thể vẫn tiếp tục sử dụng thuốc tiêm trong thời gian điều trị bệnh 4.3. Khác 4.3.1. Nhức đầu - - Có thể kê đơn một trong các loại thuốc giảm đau như aspirin, ibuprofen hoặc paracetamol… - - Khám toàn diện nếu tình trạng nhức đầu không giảm hoặc trầm trọng hơn - - Ngừng thuốc tiêm nếu khách hàng bị nhức đầu kèm mờ mắt 4.3.2. Xuất hiện các dấu hiệu của bệnh lý nội khoa (như tắc mạch sâu ở chân hoặc phổi, thiếu máu cơ tim hoặc đột quị hoặc ung thư vú…) - Ngừng thuốc tiêm và yêu cầu khách hàng sử dụng các BPTT hỗ trợ khác trong thời gian chẩn đoán bệnh 4.3.3. Nghi ngờ có thai - Xác định tình trạng thai - Yêu cầu khách hàng ngưng thuốc tránh thai nếu chắc chắn có thai. Không có bằng chứng về nguy cơ lên thai khi sử dụng thuốc tránh thai trong lúc mang thai 5. ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG HIV(+) - Khách hàng HIV(+) hoặc AIDS hoặc đang điều trị thuốc kháng virus có thể sử dụng thuốc tiêm tránh thai - Yêu cầu khách hàng sử dụng bao cao su kèm theo. Khi sử dụng đúng cách, thường xuyên, bao cao su giúp ngăn ngừa lây nhiễm HIV và các NKLTQĐTD 6. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản, 286 – 290. GIÁM ĐỐC Nguyễn Văn Trương 5 BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG