SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Download to read offline
THAI KỲ NGUY CƠ CAO
GV: TS.BS Huỳnh Thị Thu Thủy
Người thực hiện:
Đặng Thị Thúy Ái
Đào Thị Thu Hoài
Nguyễn Trường Sa
• 1. Phát hiện các yếu tố nguy cơ .
• Có thể phân chia các yếu tố nguy cơ thành 5 nhóm
chính sau đây :
• 1.1. Nhóm nguy cơ có liên quan tới cơ địa của thai phụ.
• - Tuổi của thai phụ :
• + Dưới 16 tuổi : dễ bị đẻ khó, đẻ non, tỷ lệ tử vong chu
sinh cao.
• + Trên 35 tuổi : dễ bị đẻ khó, nguy cơ rối loạn nhiễm sắc
thể , sơ sinh dị dạng, tử vong chu sinh cao.
• - Thể trạng của thai phụ : quá béo ( trên 70kg) hoạc quá
gầy ( dưới 40kg) cũng là một trong những yếu tố nguy
cơ cho mẹ trong cuộc đẻ.
• - Những bất thường về giải phẫu của đường sinh dục
như tử cung đôi, tử cung hai sừng, vách ngăn tử cung…
dễ gây đẻ non,
• 1.2. Nhóm nguy cơ liên quan tới bệnh tật của mẹ và thai
( sản giật).
• - Tăng huyết áp : nguy cơ tử vong mẹ và thai ( sản giật ).
• - Bệnh thận : nguy cơ cao huyết áp mạn dẫn tới sản giật,
tiền sản giật.
• - Tiểu đường : gây thai to và dễ tử vong.
• - Bệnh tim : đặc biệt là bệnh tim có biến chứng gây tử
vong cao.
• - Bệnh nội tiết : Basedow, tiểu đường dễ gây biến chứng
cho mẹ và cho thai nhi.
• - Rối loạn hệ miễn dịch, bệnh tạo keo.
• - Bệnh ác tính của mẹ : ung thư vú, cổ tử cung , buồng
trứng…
• - Bệnh thiếu máu : suy tủy, hồng cầu lưỡi liềm.
• - Bệnh nhiễm khuẩn cấp hoặc mạn tính : lao phổi ,
thương hàn…
• - Bệnh LTQĐTD : chlamydia trachomatis, herpes
sinh dục , HPV, lậu, giang mai, HIV.
• - Bệnh do virus : viêm gan virus , rubella.
• - Bệnh do ký sinh trùng : sốt rét cơn ,
trichomonas âm đạo.
• - Bệnh não : viễm não, động kinh, tâm thần…
• - Nhiễm khuẩn niệu – sinh dục : tụ cầu , Coli,
Proteus.
• - Bệnh di truyền có tính chất gia đình như : chảy
máu , tiểu đường, sinh đôi, đa thai…
• - Bệnh ngoại khoa : gãy xương chậu, bệnh trĩ,
tạo hình bang quang do chấn thương…
• 1.3. Nhóm bệnh và các yếu tố bất thường phát sinh trong
kỳ thai này.
• Chẳng hạn như bệnh sốt rét, bệnh thiếu máu, tiền sản
giật do thai nghén, ngôi bất thường, thai to ( thường liên
quan đến bệnh tiểu đường).
• 1.4. Nhóm có tiền sử sản khoa nặng nề:
• - Sẩy thai liên tiếp nhiều lần : thương do bất thường của
hai vợ chồng, thiểu năng nội tiết, bất thường ở tử cung.
• - Thai chết lưu : cần phát hiện nguyên nhân. Ví dụ : u xơ
tử cung , bệnh toàn than như tăng huyết áp , bệnh
thận….
• - Tiền sử đẻ non , con dưới 2500g gây nguy cơ cho sơ
sinh.
• - Hoạt động của nội tiết sinh dục kém dễ gây sẩy thai, đẻ
non…
• - Bất đồng nhóm máu ABO gây nguy cơ cho thai.
• - Tiền sử sản giật dễ bị sản giật ở những lần có thai sau.
• - Trẻ dị dạng bẩm sinh, bất thường thể nhiễm sắc thì dễ
bị dị dạng ở các lần sau.
• - Tiền sử bị đình chỉ thai nghén thì lần có thai này cũng
dễ bị nguy cơ đó. Chẳng hạn như tiền sử đình chỉ thai
nghén do tiền sản giật nặng thì thai lần này cũng dễ bị
như vậy.
• - Tiền sử phẫu thuật lấy thai dễ có nguy cơ phẫu thuật
lại hoặc tiền sử đẻ forceps, giác kéo… dễ bị can thiệp lại
ở lần có thai này.
• - Các lần đẻ quá gần hoặc quá xa nhau.
• 1.5. Nhóm nguy cơ cao có liên tới yếu tố
xã hội.
• Liên quan tới nhóm này, phải kể đến các
yếu tố như cảnh nghèo đói, trình độ văn
hóa thấp, ở xa cở sở y tế , giao thông vận
tải không thuận tiện. Tất cả những yếu tố
trên đều là những nguy cơ cao cho thai kỳ
của một phụ nữ.
• 2. Khám thức thể để phát hiện thai nghén có
nguy cơ cao.
• 2.1. Khám toàn trạng.
• - Chiều cao sản phụ dưới 145 cm thì đẻ khó.
• - Khám cân nặng : tang 20% trọng lượng khi có
thai là bình thường,
• - Huyết áp .
• - Da , niêm mạc, khám vú, khám tim mạch, khám
phổi , khám mắt, khám ngoại khoa ( vẹo , gù).
• 2.2. Khám chuyên khoa.
• Khung chậu, tử cung ( chiều cao tử cung, tư thế,
u xơ), âm đạo ( sa sinh dục), cổ tử cung (rách ,
viêm, tư thế..), tầng sinh môn ( ngắn , dài, sẹo
cũ..), phần phụ (u..).
• 2.3. Chắm sóc và đánh giá suốt quá trình thai
nghén.
• 2.3.1. Khám thai định kỳ.
• Làm đủ các bước ở 3.1 và 3.2 và các xét
nghiệm để cân nhắc cùng sản phụ có nên tiếp
tục thai nghén hay không.
• 2.3.2. Những vấn đề cần đánh giá đẻ duy trì thai
nghén.
• - Tình trạng sức khỏe của mẹ tốt, đảm bảo cho
một quá trình thai nghén.
• - Những thay đổi sinh lý phù hợp, không ảnh
hưởng tới sức khỏe người mẹ về tim, mạch,
huyết áp..
• - Chiều cao tử cung phù hợp tuổi thai.
• - Không có thai nghén bất thường : chửa trứng,
thai ngoài tử cung…
• - Thau máy ở nữa sau của thai kỳ, tim thai nghe
đều rõ.
• - Nếu có rau tiền đạo : khôn ra máu hoặc ra máu
út.
• - Tiền sản giật : không nặng lên, có thể duy trì
nếu đáp ứng với điều trị.
• - Nếu có nhiễm khuẩn : điều trị tích cụcw cho thai
phụ khỏi trước khi chuyển dạ và không để lại
nguy cơ cho mẹ và con.
• - Dự kiến ngày đẻ chính xác, tránh thai già
tháng.
• 2.3.3. Những yếu tổ có thể gây biến chứng trong
chuyển dạ.
• Cần biết những yếu tố sau đây để tiên lượng thai
nghén có nguy cơ cao trong chuyển dạ.
• Chuyển dạ dù đủ tháng, non hay già tháng biến
chứng đều có thể xảy ra khi :
• - Bệnh của mẹ có tang lên trong đẻ : tăng huyết
áp , hôn mê gan, lao phổi.
• - Đa ối, thiểu ối , ối vỡ non, vỡ sớm, nhiễm khuẩn
ối…
• - Ngôi thai bất thường : ngôi trán , ngôi vai…
• - Rối loạn cơn co tử cung : cường tính , không
đều…
• - Bất thường về dây rốn : ngắn , quấn cổ,
sa dây rốn…
• - Suy thai.
• - Cổ tử cung không tiến triển.
• - Mẹ rặn yếu, chuyển dạ kéo dài.
• - Chỉ định sản khoa không đúng về
forceps, về sử dụng oxytocin.
• - Cho sơ sinh : thoát vị cơ hoành ( bẩm
sinh) , ngạt, xẹp phổi, chảy máu phổi, non
tháng nhẹ cân <2500g.
• 3. Các xét nghiệm thăm dò cần lâm sang.
• 3.1. Xét nghiệm thường qui : nhóm máu, công thức máu,
nước tiểu,...
• 3.2. Từ các dấu hiệu lâm sang sẽ có quyết định xét
nghiệm cận lâm sang để đánh giá nguy cơ:
• - Siêu âm : thai sống, chế, dị dạng, số lượng thai, lượng
nước ối…
• - Thể nhiễm sắc : cho phụ nữ >35 tuổi , tiền sử đẻ con bị
bệnh Down hoặc rối loạn thể nhiễm sắc khác.
• - Theo dõi nhiệp tim thai ( ống nghe tim thai, minitor sản
khoa).
• - Test gây cơn co tử cung để xác định tim thai bình
thường hay bất thường.
• - Đánh giá chỉ số Bishop để chọn cách để cho phù hợp.
• - Theo dõi những hoạt động sinh học của thai qua siêu
âm ( thai thở , cử động,..)
• - Chuẩn đoán X- quang : ít dùng.
• 4. Đánh giá thai trong chuyển dạ.
• Cần đánh giá nguy cơ thai nhi trong chuyển dạ
dựa vào các điểm sau :
• - Tần số tim thai.
• - Nhịp tim thai.
• - Tim thai và cơn co tử cung ( DIP I, DIP II, DIP
biến đổi…).
• - Phân su, ổi.
• - Đánh giá nguy cơ cho mẹ trong chuyển dạ : có
trước như tiền sản giật , hen phế quản , tăng
huyết áp, bệnh tim… trong chuyển dạ sẽ nặng
lên như sản giật, suy tim, phù phổi cấp…
• 5. Chăm sóc thai nghén có nguy cơ.
• Về nguyên tắc, tuyến xã khi phát hiện thai nghén
có nguy cơ cao thì phải chuyển lên tuyến huyện.
Tuyến huyện tùy từng trường hợp và tùy theo
khả năng chuyên môn và trang thiết bị của mình
mà quyết định giữ thai phụ ở lại tuyến của mình
để điều trị hoặc gửi lên tuyến tỉnh. Cần tôn trọng
nguyên tắc sau:
• - Không để xảy ra tai biến ngồi mới đình chỉ thai
nghén.
• - Đình chỉ thai nghén để cứu mẹ khi cần thiết.
• - Tích cực điều trị thai suy và sơ sinh ngạt.
• 5.1. Biện pháp chung.
• - Quản lý thai nghén để sớm xác định các
yếu tố nguy cơ.
• - Loại bỏ thai nghén không mong muốn
bằng biện pháp sản khoa thích hợp.
• - Thực hiện chăm sóc và đánh giá mức độ
thai nghén nguy cơ với phương châm cứu
mẹ là chính, cố gắng bảo tồn thai.
• 5.2. Biện pháp riêng.
• - Điều trị nội khoa các bệnh nội khoa của
sản phụ : tim , phổi…
• - Điều trị ngoại khoa : cắt bỏ u xơ, khâu
vòng cổ tử cung…
• - Cai nghiện thuốc lá , ma túy…
• - Nghĩ ngơi tại giường.
• - Thuốc giảm co, corticoid giúp cho phổi
thai trưởng thành.
• - Đình chỉ thai nghén để cứu mẹ.

More Related Content

What's hot

DỌA SANH NON
DỌA SANH NONDỌA SANH NON
DỌA SANH NONSoM
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009SoM
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)Linh Pham
 
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGSoM
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmSoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲSoM
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )SoM
 
ĐA THAI
ĐA THAIĐA THAI
ĐA THAISoM
 
Khám thai
Khám thaiKhám thai
Khám thaiSoM
 
UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
UNG THƯ CỔ TỬ CUNGUNG THƯ CỔ TỬ CUNG
UNG THƯ CỔ TỬ CUNGSoM
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮSoM
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonVõ Tá Sơn
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
SA DÂY RỐN
SA DÂY RỐNSA DÂY RỐN
SA DÂY RỐNSoM
 
Lạc nội mạc tử cung
Lạc nội mạc tử cungLạc nội mạc tử cung
Lạc nội mạc tử cungSoM
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTSoM
 
NHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONNHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONSoM
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAISoM
 

What's hot (20)

DỌA SANH NON
DỌA SANH NONDỌA SANH NON
DỌA SANH NON
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)
 
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
 
ĐA THAI
ĐA THAIĐA THAI
ĐA THAI
 
Khám thai
Khám thaiKhám thai
Khám thai
 
UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
UNG THƯ CỔ TỬ CUNGUNG THƯ CỔ TỬ CUNG
UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
SA DÂY RỐN
SA DÂY RỐNSA DÂY RỐN
SA DÂY RỐN
 
Lạc nội mạc tử cung
Lạc nội mạc tử cungLạc nội mạc tử cung
Lạc nội mạc tử cung
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
NHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONNHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NON
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 

Similar to THAI KỲ NGUY CƠ CAO

BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptxBÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptxPhngBim
 
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxCASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxlinhnht78
 
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cungDuy Quang
 
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sảnQuản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sảnMedical English
 
Nguyen li chan doan di truyen.ppt
Nguyen li chan doan di truyen.pptNguyen li chan doan di truyen.ppt
Nguyen li chan doan di truyen.pptBiThanhHuyn5
 
Bài Giảng Xuất Huyết Tử Cung Bất Thường.pdf
Bài Giảng Xuất Huyết Tử Cung Bất Thường.pdfBài Giảng Xuất Huyết Tử Cung Bất Thường.pdf
Bài Giảng Xuất Huyết Tử Cung Bất Thường.pdfHanaTiti
 
Sang loc truoc sinh.pptx
Sang loc truoc sinh.pptxSang loc truoc sinh.pptx
Sang loc truoc sinh.pptxHongNguyn881930
 
18 thai-nghen-co-nguy-co-cao
18 thai-nghen-co-nguy-co-cao18 thai-nghen-co-nguy-co-cao
18 thai-nghen-co-nguy-co-caoDuy Quang
 
Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ.doc
Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ.docBảo vệ sức khỏe Bà mẹ.doc
Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ.docThPhngNhungNguyn
 
Chan Doan Tien San
Chan Doan Tien SanChan Doan Tien San
Chan Doan Tien Santhanh cong
 
34 chua-trung
34 chua-trung34 chua-trung
34 chua-trungDuy Quang
 
25 cac-chi-dinh-mo-lay-thai
25 cac-chi-dinh-mo-lay-thai25 cac-chi-dinh-mo-lay-thai
25 cac-chi-dinh-mo-lay-thaiDuy Quang
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGSoM
 
Hau-san-va-cac-bat-thuong.pptxHau-san-va-cac-bat-thuong.pptx
Hau-san-va-cac-bat-thuong.pptxHau-san-va-cac-bat-thuong.pptxHau-san-va-cac-bat-thuong.pptxHau-san-va-cac-bat-thuong.pptx
Hau-san-va-cac-bat-thuong.pptxHau-san-va-cac-bat-thuong.pptxNguyen Doan
 
VÔ SINH NỮ.pptx
VÔ SINH NỮ.pptxVÔ SINH NỮ.pptx
VÔ SINH NỮ.pptxHien598916
 
Chẩn đoán dọa đẻ non - update.pdf
Chẩn đoán dọa đẻ non - update.pdfChẩn đoán dọa đẻ non - update.pdf
Chẩn đoán dọa đẻ non - update.pdfTungThanh32
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-deDuy Quang
 
32 roi-loan-kinh-nguyet
32 roi-loan-kinh-nguyet32 roi-loan-kinh-nguyet
32 roi-loan-kinh-nguyetDuy Quang
 

Similar to THAI KỲ NGUY CƠ CAO (20)

BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptxBÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
 
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxCASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
 
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
 
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sảnQuản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
 
Nguyen li chan doan di truyen.ppt
Nguyen li chan doan di truyen.pptNguyen li chan doan di truyen.ppt
Nguyen li chan doan di truyen.ppt
 
Bài Giảng Xuất Huyết Tử Cung Bất Thường.pdf
Bài Giảng Xuất Huyết Tử Cung Bất Thường.pdfBài Giảng Xuất Huyết Tử Cung Bất Thường.pdf
Bài Giảng Xuất Huyết Tử Cung Bất Thường.pdf
 
Sang loc truoc sinh.pptx
Sang loc truoc sinh.pptxSang loc truoc sinh.pptx
Sang loc truoc sinh.pptx
 
18 thai-nghen-co-nguy-co-cao
18 thai-nghen-co-nguy-co-cao18 thai-nghen-co-nguy-co-cao
18 thai-nghen-co-nguy-co-cao
 
Khám thai.pdf
Khám thai.pdfKhám thai.pdf
Khám thai.pdf
 
Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ.doc
Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ.docBảo vệ sức khỏe Bà mẹ.doc
Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ.doc
 
Chan Doan Tien San
Chan Doan Tien SanChan Doan Tien San
Chan Doan Tien San
 
34 chua-trung
34 chua-trung34 chua-trung
34 chua-trung
 
Gdds
GddsGdds
Gdds
 
25 cac-chi-dinh-mo-lay-thai
25 cac-chi-dinh-mo-lay-thai25 cac-chi-dinh-mo-lay-thai
25 cac-chi-dinh-mo-lay-thai
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
Hau-san-va-cac-bat-thuong.pptxHau-san-va-cac-bat-thuong.pptx
Hau-san-va-cac-bat-thuong.pptxHau-san-va-cac-bat-thuong.pptxHau-san-va-cac-bat-thuong.pptxHau-san-va-cac-bat-thuong.pptx
Hau-san-va-cac-bat-thuong.pptxHau-san-va-cac-bat-thuong.pptx
 
VÔ SINH NỮ.pptx
VÔ SINH NỮ.pptxVÔ SINH NỮ.pptx
VÔ SINH NỮ.pptx
 
Chẩn đoán dọa đẻ non - update.pdf
Chẩn đoán dọa đẻ non - update.pdfChẩn đoán dọa đẻ non - update.pdf
Chẩn đoán dọa đẻ non - update.pdf
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
 
32 roi-loan-kinh-nguyet
32 roi-loan-kinh-nguyet32 roi-loan-kinh-nguyet
32 roi-loan-kinh-nguyet
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 

THAI KỲ NGUY CƠ CAO

  • 1. THAI KỲ NGUY CƠ CAO GV: TS.BS Huỳnh Thị Thu Thủy Người thực hiện: Đặng Thị Thúy Ái Đào Thị Thu Hoài Nguyễn Trường Sa
  • 2. • 1. Phát hiện các yếu tố nguy cơ . • Có thể phân chia các yếu tố nguy cơ thành 5 nhóm chính sau đây : • 1.1. Nhóm nguy cơ có liên quan tới cơ địa của thai phụ. • - Tuổi của thai phụ : • + Dưới 16 tuổi : dễ bị đẻ khó, đẻ non, tỷ lệ tử vong chu sinh cao. • + Trên 35 tuổi : dễ bị đẻ khó, nguy cơ rối loạn nhiễm sắc thể , sơ sinh dị dạng, tử vong chu sinh cao. • - Thể trạng của thai phụ : quá béo ( trên 70kg) hoạc quá gầy ( dưới 40kg) cũng là một trong những yếu tố nguy cơ cho mẹ trong cuộc đẻ. • - Những bất thường về giải phẫu của đường sinh dục như tử cung đôi, tử cung hai sừng, vách ngăn tử cung… dễ gây đẻ non,
  • 3. • 1.2. Nhóm nguy cơ liên quan tới bệnh tật của mẹ và thai ( sản giật). • - Tăng huyết áp : nguy cơ tử vong mẹ và thai ( sản giật ). • - Bệnh thận : nguy cơ cao huyết áp mạn dẫn tới sản giật, tiền sản giật. • - Tiểu đường : gây thai to và dễ tử vong. • - Bệnh tim : đặc biệt là bệnh tim có biến chứng gây tử vong cao. • - Bệnh nội tiết : Basedow, tiểu đường dễ gây biến chứng cho mẹ và cho thai nhi. • - Rối loạn hệ miễn dịch, bệnh tạo keo. • - Bệnh ác tính của mẹ : ung thư vú, cổ tử cung , buồng trứng… • - Bệnh thiếu máu : suy tủy, hồng cầu lưỡi liềm. • - Bệnh nhiễm khuẩn cấp hoặc mạn tính : lao phổi , thương hàn…
  • 4. • - Bệnh LTQĐTD : chlamydia trachomatis, herpes sinh dục , HPV, lậu, giang mai, HIV. • - Bệnh do virus : viêm gan virus , rubella. • - Bệnh do ký sinh trùng : sốt rét cơn , trichomonas âm đạo. • - Bệnh não : viễm não, động kinh, tâm thần… • - Nhiễm khuẩn niệu – sinh dục : tụ cầu , Coli, Proteus. • - Bệnh di truyền có tính chất gia đình như : chảy máu , tiểu đường, sinh đôi, đa thai… • - Bệnh ngoại khoa : gãy xương chậu, bệnh trĩ, tạo hình bang quang do chấn thương…
  • 5. • 1.3. Nhóm bệnh và các yếu tố bất thường phát sinh trong kỳ thai này. • Chẳng hạn như bệnh sốt rét, bệnh thiếu máu, tiền sản giật do thai nghén, ngôi bất thường, thai to ( thường liên quan đến bệnh tiểu đường). • 1.4. Nhóm có tiền sử sản khoa nặng nề: • - Sẩy thai liên tiếp nhiều lần : thương do bất thường của hai vợ chồng, thiểu năng nội tiết, bất thường ở tử cung. • - Thai chết lưu : cần phát hiện nguyên nhân. Ví dụ : u xơ tử cung , bệnh toàn than như tăng huyết áp , bệnh thận…. • - Tiền sử đẻ non , con dưới 2500g gây nguy cơ cho sơ sinh. • - Hoạt động của nội tiết sinh dục kém dễ gây sẩy thai, đẻ non… • - Bất đồng nhóm máu ABO gây nguy cơ cho thai.
  • 6. • - Tiền sử sản giật dễ bị sản giật ở những lần có thai sau. • - Trẻ dị dạng bẩm sinh, bất thường thể nhiễm sắc thì dễ bị dị dạng ở các lần sau. • - Tiền sử bị đình chỉ thai nghén thì lần có thai này cũng dễ bị nguy cơ đó. Chẳng hạn như tiền sử đình chỉ thai nghén do tiền sản giật nặng thì thai lần này cũng dễ bị như vậy. • - Tiền sử phẫu thuật lấy thai dễ có nguy cơ phẫu thuật lại hoặc tiền sử đẻ forceps, giác kéo… dễ bị can thiệp lại ở lần có thai này. • - Các lần đẻ quá gần hoặc quá xa nhau.
  • 7. • 1.5. Nhóm nguy cơ cao có liên tới yếu tố xã hội. • Liên quan tới nhóm này, phải kể đến các yếu tố như cảnh nghèo đói, trình độ văn hóa thấp, ở xa cở sở y tế , giao thông vận tải không thuận tiện. Tất cả những yếu tố trên đều là những nguy cơ cao cho thai kỳ của một phụ nữ.
  • 8. • 2. Khám thức thể để phát hiện thai nghén có nguy cơ cao. • 2.1. Khám toàn trạng. • - Chiều cao sản phụ dưới 145 cm thì đẻ khó. • - Khám cân nặng : tang 20% trọng lượng khi có thai là bình thường, • - Huyết áp . • - Da , niêm mạc, khám vú, khám tim mạch, khám phổi , khám mắt, khám ngoại khoa ( vẹo , gù). • 2.2. Khám chuyên khoa. • Khung chậu, tử cung ( chiều cao tử cung, tư thế, u xơ), âm đạo ( sa sinh dục), cổ tử cung (rách , viêm, tư thế..), tầng sinh môn ( ngắn , dài, sẹo cũ..), phần phụ (u..).
  • 9. • 2.3. Chắm sóc và đánh giá suốt quá trình thai nghén. • 2.3.1. Khám thai định kỳ. • Làm đủ các bước ở 3.1 và 3.2 và các xét nghiệm để cân nhắc cùng sản phụ có nên tiếp tục thai nghén hay không. • 2.3.2. Những vấn đề cần đánh giá đẻ duy trì thai nghén. • - Tình trạng sức khỏe của mẹ tốt, đảm bảo cho một quá trình thai nghén. • - Những thay đổi sinh lý phù hợp, không ảnh hưởng tới sức khỏe người mẹ về tim, mạch, huyết áp.. • - Chiều cao tử cung phù hợp tuổi thai.
  • 10. • - Không có thai nghén bất thường : chửa trứng, thai ngoài tử cung… • - Thau máy ở nữa sau của thai kỳ, tim thai nghe đều rõ. • - Nếu có rau tiền đạo : khôn ra máu hoặc ra máu út. • - Tiền sản giật : không nặng lên, có thể duy trì nếu đáp ứng với điều trị. • - Nếu có nhiễm khuẩn : điều trị tích cụcw cho thai phụ khỏi trước khi chuyển dạ và không để lại nguy cơ cho mẹ và con. • - Dự kiến ngày đẻ chính xác, tránh thai già tháng.
  • 11. • 2.3.3. Những yếu tổ có thể gây biến chứng trong chuyển dạ. • Cần biết những yếu tố sau đây để tiên lượng thai nghén có nguy cơ cao trong chuyển dạ. • Chuyển dạ dù đủ tháng, non hay già tháng biến chứng đều có thể xảy ra khi : • - Bệnh của mẹ có tang lên trong đẻ : tăng huyết áp , hôn mê gan, lao phổi. • - Đa ối, thiểu ối , ối vỡ non, vỡ sớm, nhiễm khuẩn ối… • - Ngôi thai bất thường : ngôi trán , ngôi vai… • - Rối loạn cơn co tử cung : cường tính , không đều…
  • 12. • - Bất thường về dây rốn : ngắn , quấn cổ, sa dây rốn… • - Suy thai. • - Cổ tử cung không tiến triển. • - Mẹ rặn yếu, chuyển dạ kéo dài. • - Chỉ định sản khoa không đúng về forceps, về sử dụng oxytocin. • - Cho sơ sinh : thoát vị cơ hoành ( bẩm sinh) , ngạt, xẹp phổi, chảy máu phổi, non tháng nhẹ cân <2500g.
  • 13. • 3. Các xét nghiệm thăm dò cần lâm sang. • 3.1. Xét nghiệm thường qui : nhóm máu, công thức máu, nước tiểu,... • 3.2. Từ các dấu hiệu lâm sang sẽ có quyết định xét nghiệm cận lâm sang để đánh giá nguy cơ: • - Siêu âm : thai sống, chế, dị dạng, số lượng thai, lượng nước ối… • - Thể nhiễm sắc : cho phụ nữ >35 tuổi , tiền sử đẻ con bị bệnh Down hoặc rối loạn thể nhiễm sắc khác. • - Theo dõi nhiệp tim thai ( ống nghe tim thai, minitor sản khoa). • - Test gây cơn co tử cung để xác định tim thai bình thường hay bất thường. • - Đánh giá chỉ số Bishop để chọn cách để cho phù hợp. • - Theo dõi những hoạt động sinh học của thai qua siêu âm ( thai thở , cử động,..) • - Chuẩn đoán X- quang : ít dùng.
  • 14. • 4. Đánh giá thai trong chuyển dạ. • Cần đánh giá nguy cơ thai nhi trong chuyển dạ dựa vào các điểm sau : • - Tần số tim thai. • - Nhịp tim thai. • - Tim thai và cơn co tử cung ( DIP I, DIP II, DIP biến đổi…). • - Phân su, ổi. • - Đánh giá nguy cơ cho mẹ trong chuyển dạ : có trước như tiền sản giật , hen phế quản , tăng huyết áp, bệnh tim… trong chuyển dạ sẽ nặng lên như sản giật, suy tim, phù phổi cấp…
  • 15. • 5. Chăm sóc thai nghén có nguy cơ. • Về nguyên tắc, tuyến xã khi phát hiện thai nghén có nguy cơ cao thì phải chuyển lên tuyến huyện. Tuyến huyện tùy từng trường hợp và tùy theo khả năng chuyên môn và trang thiết bị của mình mà quyết định giữ thai phụ ở lại tuyến của mình để điều trị hoặc gửi lên tuyến tỉnh. Cần tôn trọng nguyên tắc sau: • - Không để xảy ra tai biến ngồi mới đình chỉ thai nghén. • - Đình chỉ thai nghén để cứu mẹ khi cần thiết. • - Tích cực điều trị thai suy và sơ sinh ngạt.
  • 16. • 5.1. Biện pháp chung. • - Quản lý thai nghén để sớm xác định các yếu tố nguy cơ. • - Loại bỏ thai nghén không mong muốn bằng biện pháp sản khoa thích hợp. • - Thực hiện chăm sóc và đánh giá mức độ thai nghén nguy cơ với phương châm cứu mẹ là chính, cố gắng bảo tồn thai.
  • 17. • 5.2. Biện pháp riêng. • - Điều trị nội khoa các bệnh nội khoa của sản phụ : tim , phổi… • - Điều trị ngoại khoa : cắt bỏ u xơ, khâu vòng cổ tử cung… • - Cai nghiện thuốc lá , ma túy… • - Nghĩ ngơi tại giường. • - Thuốc giảm co, corticoid giúp cho phổi thai trưởng thành. • - Đình chỉ thai nghén để cứu mẹ.