SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ
CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
1
Báo cáo viên: ThS. Lê Khắc Bảo
Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM
NỘI DUNG TẬP HUẤN
• Bài 1: Chẩn đoán nghiện thuốc lá
• Bài 2: Tư vấn ngắn
• Bài 3: Tư vấn sâu
• Bài 4: Thuốc điều trị cai thuốc lá
• Bài 5: Tư vấn ngừa tái nghiện
• Bài 6: Xây dựng phòng tư vấn cai thuốc lá
BÀI 4: ĐIỀU TRỊ THUỐC
I. Cơ sở khoa học của điều trị cai nghiện
thuốc lá bằng thuốc
II. Cách khởi động điều trị cai nghiện thuốc
lá bằng thuốc
III. Theo dõi hiệu quả và tác dụng phụ điều
trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc
3
CƠ CHẾ GÂY NGHIỆN THUỐC
LÁ THỰC THỂ
Ngưỡng
sảng khóai
Ngưỡng
khó chịu
Nicotine
huyết tương
Thời gian
Củng cố (+)
Củng cố (–)
4
• Giảm nhẹ và đi đến loại bỏ các củng cố (-)
cho hành vi hút thuốc lá
• Giảm nhẹ và đi đến loại bỏ các củng cố (+)
cho hành vi hút thuốc lá
• Góp phần tăng hiệu quả tư vấn nhưng
không thay thế cho tư vấn được
CƠ CHẾ TÁC DỤNG THUỐC ĐIỀU
TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
Ngưỡng
sảng khóai
Ngưỡng
khó chịu
Nicotine
huyết tương
hút thuốc lá
viên nhai
miếng dán
Thời gian
NICOTIN THAY THẾ
Củng cố (+)
Củng cố (–)
1. Thụ thể dopamin  ức chế
tái hấp thu dopamin làm
nồng độ dopamin tại
synapse không ↓
2. Thụ thể noradrenaline  ức
chế tái hấp thu noradrenaline
làm nồng độ noradrenaline
tại synapse không ↓
 Hội chứng cai nghiện nicotin
giảm : loại bỏ củng cố (-)
BUPROPION HYDROCHLORIDE
Thụ thể nicotine/ trung tâm thưởng
Hút thuốc lá Không hút thuốc lá Varenicline
Thuốc ức chế thụ
thể song vẫn kích
thích tiết dopamin
Phóng thích
dopamin
Neurone
phóng thích
dopamin
Thụ thể
nicotine
VARENICLINE
BÀI 4: ĐIỀU TRỊ THUỐC
I. Cơ sở khoa học của điều trị cai nghiện
thuốc lá bằng thuốc
II. Cách khởi động điều trị cai nghiện thuốc
lá bằng thuốc
III. Theo dõi hiệu quả và tác dụng phụ điều
trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc
9
• Điều kiện cần:
– Muốn cai thuốc lá
– Nghiện thực thể từ (nhẹ) trung bình đến nặng
– Không có chống chỉ định thuốc cai thuốc lá
• Điều kiện đủ:
– Liều lượng / phối hợp thuốc phù hợp mức độ nghiện
– Thời gian kéo dài điều trị phù hợp quá trình nghiện
– Không xem nhẹ hay bỏ qua tư vấn kết hợp
NGUYÊN TẮC DÙNG THUỐC CAI
NGHIỆN THUỐC
PHÁC ĐỒ TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI
THUỐC LÁ
Thuốc cai
thuốc lá liều
cao đến vừa
Thuốc cai
thuốc lá liều
vừa đến thấp
Thuốc cai thuốc
lá liều thấp đến
không
Chỉ định:
 Nicotine thay thế, Bupropion , Varenicline chỉ định rộng
rãi cho mọi người nghiện thuốc lá muốn cai thuốc lá
Mục tiêu:
 Giảm hội chứng cai thuốc lá (nicotin, bupropion,
varenicline)
 Giảm hưng phấn khi hút thuốc lá (varenicline)
Vị trí:
 Thành tố then chốt trong cai nghiện thuốc lá, tăng gấp
đôi hiệu quả tư vấn nhưng không thay thế tư vấn được.
Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008
CHỈ ĐỊNH ĐƠN TRỊ LIỆU
 Nghiện thực thể nặng (không cai nổi, tái nghiện
sớm, tái nghiện nhiều lần)
 Nghiện thuốc lá + nguy cơ cao ( bệnh nhân
COPD, Hen suyễn, Ung thư, chờ ghép phổi)
Amsterdam – ERS 2011
CHỈ ĐỊNH PHỐI HỢP TRỊ LIỆU
Nicotine:
 Tương đối: phụ nữ có thai, cho con bú;
 Tương đối: bệnh tim mạch nguy cơ cao (vừa NMCT).
Bupropion:
 Tuyệt đối: động kinh / tiền căn động kinh; rối lọan hành
vi ăn uống; dùng MAO(-) 14 ngày trước; suy gan nặng.
 Tương đối: phụ nữ có thai, cho con bú.
Varenicline:
 Tương đối: phụ nữ có thai, cho con bú;
 Tương đối: suy thận nặng (Cl Cr < 30ml/phút)
Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008
CHỐNG CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ THUỐC
 Dị ứng với các thành phần của thuốc
 Động kinh hoặc có tiền căn động kinh
 U não
 Đang điều trị cai nghiện rượu hoặc thuốc ngủ
 Rối loạn tâm thần cuồng ăn, cuồng uống
 Rối loạn tâm thần hưng trầm cảm
 Đang sử dụng thuốc hướng thần nhóm IMAO
 Suy chức năng gan nặng
CHỐNG CHỈ ĐỊNH BUPROPION
NICOTINE THAY THẾ
Miếng dán Lớn Vừa Nhỏ
Nicorette 15mg/16g 10mg/16g 5mg/16g
Nicotinelle 21mg/24g 14mg/24g 7mg/24g
Nicopatch 21mg/24g 14mg/24g 7mg/24g
Niquitin 21mg/24g 14mg/24g 7mg/24g
Viên
nhai
Nicorette 2 và 4 mg Bạc hà, cam
Nicotinelle 2 và 4 mg Bạc hà, trái cây
Nicogum 2 mg Bình thường
Viên
ngậm
Nicorette
microtab
2 mg Bình thường
Niquitin 2 và 4 mg Bình thường
NICOTINE THAY THẾ
LIỀU KHỞI ĐẦU NICOTINE THAY THẾ
Số điếu /ngày < 10 10 – 19 20 – 30 > 30
Sau thức dậy (0) (1) (2) (3)
> 60 phút (0)
Không điều
trị
Viên nhai hay
không điều trị
Viên nhai
Miếng dán
lớn
31– 60 phút
(1)
Viên nhai
hay không
điều trị
Viên nhai
Miếng dán
lớn
Miếng dán
lớn ± viên
nhai
6 – 30 phút
(2)
Viên nhai
Miếng dán
lớn
Miếng dán
lớn ± Viên
nhai
Miếng dán
lớn + Viên
nhai
< 5 phút (3)
Miếng dán
lớn
Miếng dán
lớn ± Viên
nhai
Miếng dán
lớn
+ Viên nhai
Miếng dán
lớn + vừa +
viên nhai
THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ VÀ ĐIỀU CHỈNH
LIỀU BUPROPION
1. Thời gian điều trị 7 – 9 tuần, có thể kéo dài đến 6
tháng
2. Liều cố định không vượt quá 300 mg/ngày.
– Tuần 1  150 mg uống buổi sáng.
– Tuần 2 – 9  150 mg x 2 uống cách nhau 8 giờ.
1. Giảm liều còn 150 mg trong các trường hợp:
– Đang điều trị thuốc làm giảm ngữơng động kinh, thuốc
chống trầm cảm khác, hoặc thuốc gây chán ăn.
– Đang điều trị thuốc viên hạ đường huyết, insuline.
– Tiền căn chấn thương sọ não, cơ địa nghiện rượu.
Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008
THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ VÀ ĐIỀU CHỈNH
LIỀU VARENICLINE
1. Thời gian điều trị 12 tuần, có thể kéo dài đến 6
tháng.
2. Liều cố định không cần điều chỉnh .
– Ngày 1 đến 3  0,5 mg uống buổi sáng.
– Ngày 4 đến 7  0,5 mg x 2 uống sáng - chiều.
– Tuần 2 đến 12  1 mg x 2 uống sáng - chiều.
Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008
 Nicotine nhai + Nicotine dán
 Nicotine thay thế + Bupropion
 Nicotine thay thế + Varenicline
 Varenicline + Bupropion
Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008
PHỐI HỢP THUỐC
BÀI 4: ĐIỀU TRỊ THUỐC
I. Cơ sở khoa học của điều trị cai nghiện
thuốc lá bằng thuốc
II. Cách khởi động điều trị cai nghiện thuốc
lá bằng thuốc
III. Theo dõi hiệu quả và tác dụng phụ điều
trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc
24
Tư vấn + thuốc vs thuốc đơn thuần (n = 18 thử nghiệm)
Biện pháp
Số
nhánh
OR
(95% C.I.)
% thành công
(95% C.I.)
Thuốc đơn thuần 8 1,0 21,7
Thuốc + tư vấn 39 1,4 (1,2 – 1,6 ) 27,6 (25 – 30,3)
Tư vấn + thuốc vs tư vấn đơn thuần (n = 9 thử nghiệm)
Biện pháp
Số
nhánh
OR
(95% C.I.)
% thành công
(95% C.I.)
Tư vấn đơn thuần 11 1.0 14,6
Thuốc + tư vấn 13 1,7 (1,3 – 2,1 ) 22,1 (18,1 – 26,8)
Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008 update
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ
Lê Khắc Bảo . Tạp chí thông tin y dược – Bộ Y tế ; 2007 ; (số đặc biệt) ; 339 – 343
HIỆU QUẢ TƯ VẤN
ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC
LÁ TRONG 2005 – 2007
TẠI BV ĐHYD TPHCM
HIỆU QUẢ TƯ VẤN + BUPROPION
TẠI BVĐHYD TPHCM
• n = 60 trong thời gian 9 tuần
• Tỷ lệ bỏ thuốc lá hoàn toàn là 60%
• Tác dụng phụ do cai thuốc lá:
– thèm ăn (33%), khó tập trung (20%),lo lắng (18%)
• Tác dụng phụ do bupropion:
– khó ngủ (22%), khô miệng (17%), nhức đầu (5%)
Lê Khắc Bảo. Tạp chí Y học TPHCM ; 2008 ; Tập 12 (1) ; 32 – 38.
HIỆU QUẢ TƯ VẤN + VARENICLINE
TẠI TRUNG TÂM PHỔI VIỆT
• n = 193 trong thời gian 12 tuần
• Tỷ lệ bỏ thuốc lá hoàn toàn là 45%
• Tác dụng phụ do cai thuốc lá:
– ăn nhiều hơn (38%), buồn ngủ (36%), mất
ngủ (24%), bồn chồn (24%),
• Tác dụng phụ do bupropion:
– buồn nôn (16%)
Nguyễn Hữu Hoàng, Lê Khắc Bảo, 2012
TRIỆU CHỨNG CHƯA ĐỦ LIỀU
NICOTIN THAY THẾ
• Thôi thúc muốn hút thành đợt
• Kích thích, bứt rứt, khó tập trung
• Tăng liều nicotin thay thế  giảm triệu chứng
 Cần theo dõi sát các triệu chứng này, đặc biệt
trong tuần lễ đầu tiên
Trong trường hợp triệu chứng nặng, đặc biệt là
Fagerstrom > 6 nên tăng liều ngay trong 48 giờ
TRIỆU CHỨNG QUÁ LIỀU
NICOTIN THAY THẾ
• Hoàn toàn không thèm thuốc, không hề có
triệu chứng của hội chứng cai
• Ngay ngày đầu tiên:
– Buồn nôn, mệt lả
– Tim nhanh, nhức đầu
– Đắng miệng, mất ngủ, tiêu chảy
• Giảm liều nicotin thay thế  ↓ triệu chứng
Nicotine:
 Viên nhai: khô miệng, nấc cụt, khó tiêu, đau hàm
 Băng dán: kích ứng da vùng dán băng
Bupropion:
 Mất ngủ: 35 – 40%.
 Khô miệng: 10%.
Varenicline:
 Buồn nôn, rối loạn giấc ngủ, ác mộng
 Rối lọan khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc
 Trầm cảm, thay đổi hành vi, có ý định tự sát
TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC
18.Kết hợp thuốc cai thuốc lá làm tăng gấp 2 tỷ lệ
thành công cai thuốc lá
19.Ba thuốc hiện được WHO khuyến cáo trong điều
trị nghiện thuốc lá là: nicotin thay thế, bupropion,
varenicline
20.Căn cứ lựa chọn và phối hợp thuốc chính là
mức độ nghiện thực thể nicotin
32
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ
BÀI 5: NGỪA TÁI NGHIỆN
I. Cơ chế tái nghiện
1. Tái nghiện sớm trong 1 tuần
2. Tái nghiện trung hạn trong < 4 – 6 tuần
3. Tái nghiện dài hạn trong > 4 – 6 tuần
II. Phương án ngừa tái nghiện
1. Khởi động điều trị đủ mạnh
2. Đối phó kịp thời hội chứng cai thuốc lá
3. Duy trì lâu dài quyết tâm cai thuốc lá
• Nghiện thực thể không được kiểm soát tốt
khi khởi động điều trị: 1 tuần đầu tiên
• Hội chứng cai nghiện thuốc lá không được
xử lý kịp thời và phù hợp: 4 – 6 tuần đầu
• Quyết tâm cai thuốc lá “cùn mòn” theo thời
gian: > 4 – 6 tuần
CƠ CHẾ TÁI NGHIỆN
TÍNH CHẤT THỤ THỂ NICOTIN
• Hút 1 điếu  kích thích được 90% thụ thể từ 2 – 2,5 giờ
• Hút ≥ 2 điếu  thời gian kích thích còn lâu hơn nữa
• Số lượng thụ thể bị kích thích < 75%  thèm thuốc
BA “PHONG CÁCH” HÚT THUỐC LÁ
tt
Cảm giác thõa mãnCảm giác thõa mãn
Cảm giác thiếu thuốcCảm giác thiếu thuốc
Nồng độ nicotin / máuNồng độ nicotin / máu
1.1. Level smoker:Level smoker:
hút đều đặn tìm nồnghút đều đặn tìm nồng
độ nicotin ổn địnhđộ nicotin ổn định
2.2. Peak smokerPeak smoker::
hút tập trung tìmhút tập trung tìm
nồng độ nicotin đỉnhnồng độ nicotin đỉnh
3.3. Mixed smokerMixed smoker::
Hỗn hợp cả haiHỗn hợp cả hai
phong cáchphong cách
Phân loại của Kunze và Schoberberger – Lesch OM 2007
“CÙN MÒN” QUYẾT TÂM CAI
• Cơ chế “cùn mòn” quyết tâm cai:
– Lợi ích hút thuốc lá “tăng” lên
– Tác hại hút thuốc lá “giảm” dần
– Lợi ích cai thuốc lá “tăng” dần
– Tác hại cai thuốc lá “giảm” dần
• Nguyên nhân “cùn mòn” quyết tâm cai:
– Do các “biến cố” mới xuất hiện
– Do bản chất của con người là “yếu đuối”
BÀI 5: NGỪA TÁI NGHIỆN
I. Cơ chế tái nghiện
1. Tái nghiện sớm trong 1 tuần
2. Tái nghiện trung hạn trong < 4 – 6 tuần
3. Tái nghiện dài hạn trong > 4 – 6 tuần
II. Phương án ngừa tái nghiện
1. Khởi động điều trị đủ mạnh
2. Đối phó kịp thời hội chứng cai thuốc lá
3. Duy trì lâu dài quyết tâm cai thuốc lá
KHỞI ĐỘNG ĐIỀU TRỊ ĐỦ MẠNH
• Liều thuốc phải đủ mạnh ngay từ đầu:
– Xóa hoàn toàn cảm giác thèm thuốc
– Dựa vào test Fagerstrom
– Dựa vào định lượng nồng độ cotinin trong nước tiểu
– Lâm sàng thường cho thuốc dưới liều hơn là quá liều
• Lựa chọn loại thuốc cai thuốc lá cho phù hợp
“phong cách’ hút thuốc lá
• Không ủng hộ vừa cai thuốc lá, vừa hút thuốc lá
Thuốc cai
thuốc lá liều
cao đến vừa
Thuốc cai
thuốc lá liều
vừa đến thấp
Thuốc cai thuốc
lá liều thấp đến
không
TRIỆU CHỨNG CHƯA ĐỦ LIỀU
NICOTIN THAY THẾ
• Thôi thúc muốn hút thành đợt
• Kích thích, bứt rứt, khó tập trung
• Tăng liều nicotin thay thế  giảm triệu chứng
 Cần theo dõi sát các triệu chứng này, đặc biệt
trong tuần lễ đầu tiên
Trong trường hợp triệu chứng nặng, đặc biệt là
Fagerstrom > 6 nên tăng liều ngay trong 48 giờ
TRIỆU CHỨNG QUÁ LIỀU
NICOTIN THAY THẾ
• Hoàn toàn không thèm thuốc, không hề có
triệu chứng của hội chứng cai
• Ngay ngày đầu tiên:
– Buồn nôn, mệt lả
– Tim nhanh, nhức đầu
– Đắng miệng, mất ngủ, tiêu chảy
• Giảm liều nicotin thay thế  ↓ triệu chứng
Hút bình thường:
Mỗi hơi 35 ml, hít vào 2 giây
lập lại mỗi 60 giây
Hút tích cực:
Mỗi hơi 47 ml, hít vào 2,4 giây
lập lại mỗi 44 giây
Hắc ín Nicotine CO Hắc ín Nicotine CO
Loại A 1 0,1 1 29 2,2 21
Loại B 1 0,1 2 15 1,1 24
Loại C 1 0,1 2 12 0,8 18
mg/điếu
Darral KG. Sci Total Env 1988; 74 : 263-278Norme ISO 330843
GIẢM DẦN SỐ ĐIẾU THUỐC LÁ
HÚT CÓ CAI ĐƯỢC KHÔNG?
BỆNH NHÂN KIÊN QUYẾT CHỈ
GIẢM CHỨ KHÔNG BỎ HẲN 1
• Đồng ý với bệnh nhân vì động thái này cho thấy
quyết tâm cai thuốc lá đã tăng hơn trước
• Giảm số điếu thuốc lá đơn thuần không giảm
được chất độc hại + nicotin gây nghiện
• Giảm số điếu thuốc lá + dùng thuốc cai thuốc lá
có thể giảm được yếu tố nguy cơ + nicotin
– Bệnh nhân “kiên trì” (“ngoan cố” !)
– Bệnh nhân “nguy cơ cao”: có thai, bệnh tim mạch
– Sau 1 tháng thông thường bệnh nhân sẽ bỏ hẳn được
1. Tâm trạng không ổn định (vui – buồn)
2. Kích thích
3. Trầm cảm
4. Cáu gắt
5. Mất kiềm chế
6. Gây hấn
7. Mất bình tĩnh
8. Mất ngủ
9. Ham muốn hút thuốc lá dữ dội
HỘI CHỨNG CAI THUỐC LÁ
Widiger T et al, 1994
16,7% nặng – 38,8% nhẹ – 44,5% không triệu chứng
Lesch OM et al, 2004
TỶ LỆ CÓ HỘI CHỨNG CAI NGHIỆN
CÁC LƯU Ý VỀ HỘI CHỨNG CAI
Widiger T et al, 1994
• Diến biến:
– Xuất hiện trong 24 – 48 giờ sau cai thuốc
– Tăng nhanh và đạt đỉnh trong khoảng 1 tuần
– Duy trì đến 4 – 6 tuần, giảm dần và mất sau 3 tháng
• Ham muốn hút thuốc lá dữ dội
– Tồn tại đơn độc: có thể không nằm trong hội chứng cai
– Nhiều nguyên nhân: kiểm soát cân nặng, do hoàn cảnh
• Điểm số Fagerstrom tương quan chặt với độ nặng
của hội chứng cai
ĐỐI PHÓ HỘI CHỨNG CAI
• Tư vấn:
– Giúp giảm nhẹ 20 – 30% hội chứng cai
– Hiệu quả về lâu dài tốt hơn dùng thuốc
• Thuốc:
– Tiếp tục thuốc dùng trong giai đoạn khởi động điều trị
– Duy trì thời gian “đủ dài”
– Hỏi ý kiến bệnh nhân
– Bệnh nhân bắt đầu “quên” dùng thuốc là dấu hiệu cho
thấy có thề giảm, ngưng thuốc điều trị được
TƯ VẤN CHỐNG HỘI CHỨNG CAI
• Cách sử dụng nicotin thay thế, buprobion,
varenicline  ↓ nhu cầu hút
• Cách kiểm soát các kích thích bên ngoài & tâm
trạng bên trong gây hút  ↓ ham muốn hút
• Đề xuất các hành vi thay thế cho hút thuốc lá
( hành vi xả stress, thú vui, thư giãn …)  kiểm
soát nhu cầu và ham muốn hút
1. Hút thuốc lá để thư dãn và tăng cảm giác
thõa mãn (relaxation and well-being)
2. Hút thuốc lá để tăng hiệu quả giải quyết
công việc (coping mechanism)
3. Hút thuốc lá để chống căng thẳng (better
cope with stress)
4. Hút thuốc lá để cải thiện tâm trạng
BỐN LOẠI NGHIỆN NICOTIN
Lesch OM 2007
• Suy nghĩ về thuốc lá xuất hiện trong tình huống:
– Nguy hiểm, căng thẳng, cấp bách
– Cảm giác chán chường, tư tưởng buông xuôi
– Nghi ngờ khả năng cai hút thuốc lá
– Nỗi nhớ thuốc lá
– Tò mò, Thư giãn
• Các suy nghĩ ‘mất kiểm soát’ là nguồn gốc bào
mòn ‘dần dà’ quyết tâm cai thuốc lá
CÁC SUY NGHĨ ‘MẤT KIỂM SOÁT’
VỀ THUỐC LÁ
Đối với người
đang cai thuốc lá
Nhấn mạnh lợi ích cai thuốc lá
Củng cố niềm tin bản thân
Động viên nỗ lực cai thuốc lá
Trấn an tác hại cai thuốc lá
Nói về các nguy cơ tái nghiện
TƯ VẤN DUY TRÌ QUYẾT TÂM CAI
THUỐC LÁ
Trong trường hợp tái nghiện
Giải thích đây không phải là thất bại mà chỉ là một trải nghiệm,
một bước bắt buộc trải qua trước khi cai thuốc lá thành công
Khảo sát tình huống và lý do tái nghiện
Nhận diện phân tích tình huống nguy cơ cao
An ủi , nâng đỡ tinh thần
Không hình sự hóa , mặc cảm tội lỗi hoặc xem thường bản thân
Khen ngợi cố gắng cai thuốc lá, cho dù chỉ cai trong thời
gian ngắn
Khuyến khích cai thuốc lá trở lại
Lên kế hoạch thực hiện
TƯ VẤN DUY TRÌ QUYẾT TÂM CAI
THUỐC LÁ
• Mục tiêu: duy trì cai thuốc lá càng lâu càng tốt
• Đội ngũ bác sỹ tư vấn điều trị cai thuốc lá:
– Có thể tiếp cận được dễ dàng, ổn định
– Đáp ứng nhanh chóng yêu cầu người bệnh
– Khởi động điều trị can thiệp nhanh chóng
– Chọn lựa điều trị phù hợp từng cá nhân
– Huy động người thân, bạn bè cùng tham gia
– Không bỏ cuộc “thất bại là khi ngừng cố gắng”
TƯ VẤN NGỪA TÁI NGHIỆN
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ
21. Ba lý do tái nghiện: kiểm soát kém nghiện thực thể,
hội chứng cai nghiện, suy mòn quyết tâm cai thuốc
22. Dùng thuốc cai nghiện thuốc lá phù hợp giúp kiểm
soát tốt nghiện thực thể và hội chứng cai
23. Phân tích kỹ nguy cơ tái nghiện giúp tư vấn giải
pháp phù hợp, kịp thời
24. Bác sỹ dễ tiếp cận, ổn định, không bỏ cuộc giúp
giảm tái nghiện
55

More Related Content

What's hot

Thuoc la va_cac_tac_hai
Thuoc la va_cac_tac_haiThuoc la va_cac_tac_hai
Thuoc la va_cac_tac_haiYugi Mina Susu
 
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần TránhYhocData Tài Liệu
 
Ngộ độc cấp ở trẻ em
Ngộ độc cấp ở trẻ emNgộ độc cấp ở trẻ em
Ngộ độc cấp ở trẻ emSoM
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMSoM
 
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019trandieuthuy94
 
thuoc da day sucralfate 1g tac dung phu | ThuocLP Vietnamese
thuoc da day sucralfate 1g tac dung phu | ThuocLP Vietnamesethuoc da day sucralfate 1g tac dung phu | ThuocLP Vietnamese
thuoc da day sucralfate 1g tac dung phu | ThuocLP VietnameseBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
thuoc philatop 5ml la thuoc gi co tac dung gi | ThuocLP Vietnamese
thuoc philatop 5ml la thuoc gi co tac dung gi | ThuocLP Vietnamesethuoc philatop 5ml la thuoc gi co tac dung gi | ThuocLP Vietnamese
thuoc philatop 5ml la thuoc gi co tac dung gi | ThuocLP VietnameseBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Thuoc dieu loet da day ta trang Sucralfate| ThuocLP
Thuoc dieu loet da day ta trang Sucralfate| ThuocLPThuoc dieu loet da day ta trang Sucralfate| ThuocLP
Thuoc dieu loet da day ta trang Sucralfate| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
NGỘ ĐỘC CẤP
NGỘ ĐỘC CẤPNGỘ ĐỘC CẤP
NGỘ ĐỘC CẤPSoM
 
Detoxant La Gi Co Tot Khong Gia Bao Nhieu| ThuocLP
Detoxant La Gi Co Tot Khong Gia Bao Nhieu| ThuocLPDetoxant La Gi Co Tot Khong Gia Bao Nhieu| ThuocLP
Detoxant La Gi Co Tot Khong Gia Bao Nhieu| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Thuoc levodopa dieu tri benh parkinson
Thuoc levodopa dieu tri benh parkinsonThuoc levodopa dieu tri benh parkinson
Thuoc levodopa dieu tri benh parkinsonlee taif
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 
Drotaverin la thuoc gi Thanh phan lieu dung va tac dung| ThuocLP
Drotaverin la thuoc gi Thanh phan lieu dung va tac dung| ThuocLPDrotaverin la thuoc gi Thanh phan lieu dung va tac dung| ThuocLP
Drotaverin la thuoc gi Thanh phan lieu dung va tac dung| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayGuacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLPThuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin   th.s.duongThuoc giam dau loai morphin   th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duongHtc Chỉ
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuocKhang Le Minh
 
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnamese
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnameseban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnamese
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP VietnameseThuocLP Vietnamese Health
 

What's hot (20)

Thuoc la va_cac_tac_hai
Thuoc la va_cac_tac_haiThuoc la va_cac_tac_hai
Thuoc la va_cac_tac_hai
 
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
[YhocData.com] Hồi Sức Cấp Cứu Và Những Điều Cần Tránh
 
Ngộ độc cấp ở trẻ em
Ngộ độc cấp ở trẻ emNgộ độc cấp ở trẻ em
Ngộ độc cấp ở trẻ em
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
 
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
An toan sd thuoc huong than vsktt 13.3.2019
 
thuoc da day sucralfate 1g tac dung phu | ThuocLP Vietnamese
thuoc da day sucralfate 1g tac dung phu | ThuocLP Vietnamesethuoc da day sucralfate 1g tac dung phu | ThuocLP Vietnamese
thuoc da day sucralfate 1g tac dung phu | ThuocLP Vietnamese
 
thuoc philatop 5ml la thuoc gi co tac dung gi | ThuocLP Vietnamese
thuoc philatop 5ml la thuoc gi co tac dung gi | ThuocLP Vietnamesethuoc philatop 5ml la thuoc gi co tac dung gi | ThuocLP Vietnamese
thuoc philatop 5ml la thuoc gi co tac dung gi | ThuocLP Vietnamese
 
Thuoc dieu loet da day ta trang Sucralfate| ThuocLP
Thuoc dieu loet da day ta trang Sucralfate| ThuocLPThuoc dieu loet da day ta trang Sucralfate| ThuocLP
Thuoc dieu loet da day ta trang Sucralfate| ThuocLP
 
NGỘ ĐỘC CẤP
NGỘ ĐỘC CẤPNGỘ ĐỘC CẤP
NGỘ ĐỘC CẤP
 
Detoxant La Gi Co Tot Khong Gia Bao Nhieu| ThuocLP
Detoxant La Gi Co Tot Khong Gia Bao Nhieu| ThuocLPDetoxant La Gi Co Tot Khong Gia Bao Nhieu| ThuocLP
Detoxant La Gi Co Tot Khong Gia Bao Nhieu| ThuocLP
 
Thuoc levodopa dieu tri benh parkinson
Thuoc levodopa dieu tri benh parkinsonThuoc levodopa dieu tri benh parkinson
Thuoc levodopa dieu tri benh parkinson
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
Thuoc Bo Nao - Brain Fuel Plus
Thuoc Bo Nao - Brain Fuel PlusThuoc Bo Nao - Brain Fuel Plus
Thuoc Bo Nao - Brain Fuel Plus
 
Hướng dẫn chăm sóc F0 tại nhà
Hướng dẫn chăm sóc F0 tại nhàHướng dẫn chăm sóc F0 tại nhà
Hướng dẫn chăm sóc F0 tại nhà
 
Drotaverin la thuoc gi Thanh phan lieu dung va tac dung| ThuocLP
Drotaverin la thuoc gi Thanh phan lieu dung va tac dung| ThuocLPDrotaverin la thuoc gi Thanh phan lieu dung va tac dung| ThuocLP
Drotaverin la thuoc gi Thanh phan lieu dung va tac dung| ThuocLP
 
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayGuacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
 
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLPThuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
Thuoc Katrypsin cong dung cach su dung va lieu dung dung| ThuocLP
 
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin   th.s.duongThuoc giam dau loai morphin   th.s.duong
Thuoc giam dau loai morphin th.s.duong
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
 
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnamese
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnameseban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnamese
ban co biet gi ve thuoc allopurinol trong dieu tri gout | ThuocLP Vietnamese
 

Viewers also liked

State of the School March 2016
State of the School March 2016State of the School March 2016
State of the School March 2016uscsowk
 
Daily Technical Outlook_for_19th_june_2015
Daily Technical Outlook_for_19th_june_2015Daily Technical Outlook_for_19th_june_2015
Daily Technical Outlook_for_19th_june_2015Swastika Investmart
 
Big Data vs. Small Business
Big Data vs. Small BusinessBig Data vs. Small Business
Big Data vs. Small BusinessJing Yu
 
UC Onliners edisi 6 (Juli - Agustus)
UC Onliners edisi 6  (Juli - Agustus)UC Onliners edisi 6  (Juli - Agustus)
UC Onliners edisi 6 (Juli - Agustus)Tiffany Oktoriana
 
Transformace Domova Barevný svět
Transformace Domova Barevný světTransformace Domova Barevný svět
Transformace Domova Barevný světctyrlistek
 
Derivative report of 28th july 2014 by Swastika investmart
Derivative report of 28th july 2014 by Swastika investmartDerivative report of 28th july 2014 by Swastika investmart
Derivative report of 28th july 2014 by Swastika investmartSwastika Investmart
 
Kebijakan implementasi ppi rs di sulsel 2014
Kebijakan implementasi ppi rs di sulsel 2014Kebijakan implementasi ppi rs di sulsel 2014
Kebijakan implementasi ppi rs di sulsel 2014Mustari Alif
 
Encefalopatia hipoxica isquemica
Encefalopatia hipoxica isquemicaEncefalopatia hipoxica isquemica
Encefalopatia hipoxica isquemicaJulio Albarran
 

Viewers also liked (17)

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn HạnhBệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
 
State of the School March 2016
State of the School March 2016State of the School March 2016
State of the School March 2016
 
Google Glass-Tech Talk
Google Glass-Tech TalkGoogle Glass-Tech Talk
Google Glass-Tech Talk
 
Google glass
Google glassGoogle glass
Google glass
 
Angles
AnglesAngles
Angles
 
Daily Technical Outlook_for_19th_june_2015
Daily Technical Outlook_for_19th_june_2015Daily Technical Outlook_for_19th_june_2015
Daily Technical Outlook_for_19th_june_2015
 
Resume
ResumeResume
Resume
 
Katelyn Jennings
Katelyn JenningsKatelyn Jennings
Katelyn Jennings
 
Big Data vs. Small Business
Big Data vs. Small BusinessBig Data vs. Small Business
Big Data vs. Small Business
 
UC Onliners edisi 6 (Juli - Agustus)
UC Onliners edisi 6  (Juli - Agustus)UC Onliners edisi 6  (Juli - Agustus)
UC Onliners edisi 6 (Juli - Agustus)
 
Transformace Domova Barevný svět
Transformace Domova Barevný světTransformace Domova Barevný svět
Transformace Domova Barevný svět
 
Systematic innovation in it services
Systematic innovation in it servicesSystematic innovation in it services
Systematic innovation in it services
 
Derivative report of 28th july 2014 by Swastika investmart
Derivative report of 28th july 2014 by Swastika investmartDerivative report of 28th july 2014 by Swastika investmart
Derivative report of 28th july 2014 by Swastika investmart
 
TẾ BÀO GỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (COPD)
TẾ BÀO GỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (COPD)TẾ BÀO GỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (COPD)
TẾ BÀO GỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (COPD)
 
Nhu cau dinh duong bs nguyen vu uyen phuong
Nhu cau dinh duong   bs nguyen vu uyen phuongNhu cau dinh duong   bs nguyen vu uyen phuong
Nhu cau dinh duong bs nguyen vu uyen phuong
 
Kebijakan implementasi ppi rs di sulsel 2014
Kebijakan implementasi ppi rs di sulsel 2014Kebijakan implementasi ppi rs di sulsel 2014
Kebijakan implementasi ppi rs di sulsel 2014
 
Encefalopatia hipoxica isquemica
Encefalopatia hipoxica isquemicaEncefalopatia hipoxica isquemica
Encefalopatia hipoxica isquemica
 

Similar to TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ

Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoa
Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoaHướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoa
Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoaViệt Quốc
 
3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf
3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf
3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdfTinNguyen104631
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dungQuetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP Vietnamese
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP VietnameseThuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP Vietnamese
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP VietnameseBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|Tracuuthuoctay
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|TracuuthuoctayLieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|Tracuuthuoctay
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngngoc nguyen
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTPHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTPSoM
 
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-lee taif
 
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLPNhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnThọ Lộc
 
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctaythuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
hóa-dược-tâm-thần.pptx
hóa-dược-tâm-thần.pptxhóa-dược-tâm-thần.pptx
hóa-dược-tâm-thần.pptxTrNgc44
 

Similar to TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ (20)

Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoa
Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoaHướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoa
Hướng dẫn cai nghiện thuốc lá theo Y khoa
 
3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf
3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf
3 - SD OPIOID TRONG CSGN.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dungQuetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
 
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP Vietnamese
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP VietnameseThuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP Vietnamese
Thuoc chua ung thu phoi tarceva co tot khong | ThuocLP Vietnamese
 
LP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptxLP morphin_edit.pptx
LP morphin_edit.pptx
 
Panalganeffer codein|Tracuuthuoctay
Panalganeffer codein|TracuuthuoctayPanalganeffer codein|Tracuuthuoctay
Panalganeffer codein|Tracuuthuoctay
 
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|Tracuuthuoctay
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|TracuuthuoctayLieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|Tracuuthuoctay
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|Tracuuthuoctay
 
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắngNgộ độc cấp gs phạm thắng
Ngộ độc cấp gs phạm thắng
 
Tracuuthuoctay nexium
Tracuuthuoctay nexiumTracuuthuoctay nexium
Tracuuthuoctay nexium
 
PROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptxPROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptx
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTPHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
 
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-
Thuoc primperan-cong-dung-lieu-dung-nhung-luu-y-khi-su-dung-
 
Cai thuoc la online
Cai thuoc la  onlineCai thuoc la  online
Cai thuoc la online
 
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLPNhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
Nhung dieu can biet ve thuoc tac dong len tim mach dopamin| ThuocLP
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quản
 
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctaythuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
I01 2
I01 2I01 2
I01 2
 
hóa-dược-tâm-thần.pptx
hóa-dược-tâm-thần.pptxhóa-dược-tâm-thần.pptx
hóa-dược-tâm-thần.pptx
 

TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ

  • 1. TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ 1 Báo cáo viên: ThS. Lê Khắc Bảo Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. NỘI DUNG TẬP HUẤN • Bài 1: Chẩn đoán nghiện thuốc lá • Bài 2: Tư vấn ngắn • Bài 3: Tư vấn sâu • Bài 4: Thuốc điều trị cai thuốc lá • Bài 5: Tư vấn ngừa tái nghiện • Bài 6: Xây dựng phòng tư vấn cai thuốc lá
  • 3. BÀI 4: ĐIỀU TRỊ THUỐC I. Cơ sở khoa học của điều trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc II. Cách khởi động điều trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc III. Theo dõi hiệu quả và tác dụng phụ điều trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc 3
  • 4. CƠ CHẾ GÂY NGHIỆN THUỐC LÁ THỰC THỂ Ngưỡng sảng khóai Ngưỡng khó chịu Nicotine huyết tương Thời gian Củng cố (+) Củng cố (–) 4
  • 5. • Giảm nhẹ và đi đến loại bỏ các củng cố (-) cho hành vi hút thuốc lá • Giảm nhẹ và đi đến loại bỏ các củng cố (+) cho hành vi hút thuốc lá • Góp phần tăng hiệu quả tư vấn nhưng không thay thế cho tư vấn được CƠ CHẾ TÁC DỤNG THUỐC ĐIỀU TRỊ CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
  • 6. Ngưỡng sảng khóai Ngưỡng khó chịu Nicotine huyết tương hút thuốc lá viên nhai miếng dán Thời gian NICOTIN THAY THẾ Củng cố (+) Củng cố (–)
  • 7. 1. Thụ thể dopamin  ức chế tái hấp thu dopamin làm nồng độ dopamin tại synapse không ↓ 2. Thụ thể noradrenaline  ức chế tái hấp thu noradrenaline làm nồng độ noradrenaline tại synapse không ↓  Hội chứng cai nghiện nicotin giảm : loại bỏ củng cố (-) BUPROPION HYDROCHLORIDE
  • 8. Thụ thể nicotine/ trung tâm thưởng Hút thuốc lá Không hút thuốc lá Varenicline Thuốc ức chế thụ thể song vẫn kích thích tiết dopamin Phóng thích dopamin Neurone phóng thích dopamin Thụ thể nicotine VARENICLINE
  • 9. BÀI 4: ĐIỀU TRỊ THUỐC I. Cơ sở khoa học của điều trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc II. Cách khởi động điều trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc III. Theo dõi hiệu quả và tác dụng phụ điều trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc 9
  • 10. • Điều kiện cần: – Muốn cai thuốc lá – Nghiện thực thể từ (nhẹ) trung bình đến nặng – Không có chống chỉ định thuốc cai thuốc lá • Điều kiện đủ: – Liều lượng / phối hợp thuốc phù hợp mức độ nghiện – Thời gian kéo dài điều trị phù hợp quá trình nghiện – Không xem nhẹ hay bỏ qua tư vấn kết hợp NGUYÊN TẮC DÙNG THUỐC CAI NGHIỆN THUỐC
  • 11. PHÁC ĐỒ TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ
  • 12. Thuốc cai thuốc lá liều cao đến vừa Thuốc cai thuốc lá liều vừa đến thấp Thuốc cai thuốc lá liều thấp đến không
  • 13. Chỉ định:  Nicotine thay thế, Bupropion , Varenicline chỉ định rộng rãi cho mọi người nghiện thuốc lá muốn cai thuốc lá Mục tiêu:  Giảm hội chứng cai thuốc lá (nicotin, bupropion, varenicline)  Giảm hưng phấn khi hút thuốc lá (varenicline) Vị trí:  Thành tố then chốt trong cai nghiện thuốc lá, tăng gấp đôi hiệu quả tư vấn nhưng không thay thế tư vấn được. Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008 CHỈ ĐỊNH ĐƠN TRỊ LIỆU
  • 14.  Nghiện thực thể nặng (không cai nổi, tái nghiện sớm, tái nghiện nhiều lần)  Nghiện thuốc lá + nguy cơ cao ( bệnh nhân COPD, Hen suyễn, Ung thư, chờ ghép phổi) Amsterdam – ERS 2011 CHỈ ĐỊNH PHỐI HỢP TRỊ LIỆU
  • 15. Nicotine:  Tương đối: phụ nữ có thai, cho con bú;  Tương đối: bệnh tim mạch nguy cơ cao (vừa NMCT). Bupropion:  Tuyệt đối: động kinh / tiền căn động kinh; rối lọan hành vi ăn uống; dùng MAO(-) 14 ngày trước; suy gan nặng.  Tương đối: phụ nữ có thai, cho con bú. Varenicline:  Tương đối: phụ nữ có thai, cho con bú;  Tương đối: suy thận nặng (Cl Cr < 30ml/phút) Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008 CHỐNG CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ THUỐC
  • 16.  Dị ứng với các thành phần của thuốc  Động kinh hoặc có tiền căn động kinh  U não  Đang điều trị cai nghiện rượu hoặc thuốc ngủ  Rối loạn tâm thần cuồng ăn, cuồng uống  Rối loạn tâm thần hưng trầm cảm  Đang sử dụng thuốc hướng thần nhóm IMAO  Suy chức năng gan nặng CHỐNG CHỈ ĐỊNH BUPROPION
  • 17. NICOTINE THAY THẾ Miếng dán Lớn Vừa Nhỏ Nicorette 15mg/16g 10mg/16g 5mg/16g Nicotinelle 21mg/24g 14mg/24g 7mg/24g Nicopatch 21mg/24g 14mg/24g 7mg/24g Niquitin 21mg/24g 14mg/24g 7mg/24g
  • 18. Viên nhai Nicorette 2 và 4 mg Bạc hà, cam Nicotinelle 2 và 4 mg Bạc hà, trái cây Nicogum 2 mg Bình thường Viên ngậm Nicorette microtab 2 mg Bình thường Niquitin 2 và 4 mg Bình thường NICOTINE THAY THẾ
  • 19.
  • 20. LIỀU KHỞI ĐẦU NICOTINE THAY THẾ Số điếu /ngày < 10 10 – 19 20 – 30 > 30 Sau thức dậy (0) (1) (2) (3) > 60 phút (0) Không điều trị Viên nhai hay không điều trị Viên nhai Miếng dán lớn 31– 60 phút (1) Viên nhai hay không điều trị Viên nhai Miếng dán lớn Miếng dán lớn ± viên nhai 6 – 30 phút (2) Viên nhai Miếng dán lớn Miếng dán lớn ± Viên nhai Miếng dán lớn + Viên nhai < 5 phút (3) Miếng dán lớn Miếng dán lớn ± Viên nhai Miếng dán lớn + Viên nhai Miếng dán lớn + vừa + viên nhai
  • 21. THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ VÀ ĐIỀU CHỈNH LIỀU BUPROPION 1. Thời gian điều trị 7 – 9 tuần, có thể kéo dài đến 6 tháng 2. Liều cố định không vượt quá 300 mg/ngày. – Tuần 1  150 mg uống buổi sáng. – Tuần 2 – 9  150 mg x 2 uống cách nhau 8 giờ. 1. Giảm liều còn 150 mg trong các trường hợp: – Đang điều trị thuốc làm giảm ngữơng động kinh, thuốc chống trầm cảm khác, hoặc thuốc gây chán ăn. – Đang điều trị thuốc viên hạ đường huyết, insuline. – Tiền căn chấn thương sọ não, cơ địa nghiện rượu. Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008
  • 22. THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ VÀ ĐIỀU CHỈNH LIỀU VARENICLINE 1. Thời gian điều trị 12 tuần, có thể kéo dài đến 6 tháng. 2. Liều cố định không cần điều chỉnh . – Ngày 1 đến 3  0,5 mg uống buổi sáng. – Ngày 4 đến 7  0,5 mg x 2 uống sáng - chiều. – Tuần 2 đến 12  1 mg x 2 uống sáng - chiều. Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008
  • 23.  Nicotine nhai + Nicotine dán  Nicotine thay thế + Bupropion  Nicotine thay thế + Varenicline  Varenicline + Bupropion Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008 PHỐI HỢP THUỐC
  • 24. BÀI 4: ĐIỀU TRỊ THUỐC I. Cơ sở khoa học của điều trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc II. Cách khởi động điều trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc III. Theo dõi hiệu quả và tác dụng phụ điều trị cai nghiện thuốc lá bằng thuốc 24
  • 25. Tư vấn + thuốc vs thuốc đơn thuần (n = 18 thử nghiệm) Biện pháp Số nhánh OR (95% C.I.) % thành công (95% C.I.) Thuốc đơn thuần 8 1,0 21,7 Thuốc + tư vấn 39 1,4 (1,2 – 1,6 ) 27,6 (25 – 30,3) Tư vấn + thuốc vs tư vấn đơn thuần (n = 9 thử nghiệm) Biện pháp Số nhánh OR (95% C.I.) % thành công (95% C.I.) Tư vấn đơn thuần 11 1.0 14,6 Thuốc + tư vấn 13 1,7 (1,3 – 2,1 ) 22,1 (18,1 – 26,8) Treating Tobacco Use and Dependence - Clinical Practice Guideline 2008 update HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ
  • 26. Lê Khắc Bảo . Tạp chí thông tin y dược – Bộ Y tế ; 2007 ; (số đặc biệt) ; 339 – 343 HIỆU QUẢ TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ TRONG 2005 – 2007 TẠI BV ĐHYD TPHCM
  • 27. HIỆU QUẢ TƯ VẤN + BUPROPION TẠI BVĐHYD TPHCM • n = 60 trong thời gian 9 tuần • Tỷ lệ bỏ thuốc lá hoàn toàn là 60% • Tác dụng phụ do cai thuốc lá: – thèm ăn (33%), khó tập trung (20%),lo lắng (18%) • Tác dụng phụ do bupropion: – khó ngủ (22%), khô miệng (17%), nhức đầu (5%) Lê Khắc Bảo. Tạp chí Y học TPHCM ; 2008 ; Tập 12 (1) ; 32 – 38.
  • 28. HIỆU QUẢ TƯ VẤN + VARENICLINE TẠI TRUNG TÂM PHỔI VIỆT • n = 193 trong thời gian 12 tuần • Tỷ lệ bỏ thuốc lá hoàn toàn là 45% • Tác dụng phụ do cai thuốc lá: – ăn nhiều hơn (38%), buồn ngủ (36%), mất ngủ (24%), bồn chồn (24%), • Tác dụng phụ do bupropion: – buồn nôn (16%) Nguyễn Hữu Hoàng, Lê Khắc Bảo, 2012
  • 29. TRIỆU CHỨNG CHƯA ĐỦ LIỀU NICOTIN THAY THẾ • Thôi thúc muốn hút thành đợt • Kích thích, bứt rứt, khó tập trung • Tăng liều nicotin thay thế  giảm triệu chứng  Cần theo dõi sát các triệu chứng này, đặc biệt trong tuần lễ đầu tiên Trong trường hợp triệu chứng nặng, đặc biệt là Fagerstrom > 6 nên tăng liều ngay trong 48 giờ
  • 30. TRIỆU CHỨNG QUÁ LIỀU NICOTIN THAY THẾ • Hoàn toàn không thèm thuốc, không hề có triệu chứng của hội chứng cai • Ngay ngày đầu tiên: – Buồn nôn, mệt lả – Tim nhanh, nhức đầu – Đắng miệng, mất ngủ, tiêu chảy • Giảm liều nicotin thay thế  ↓ triệu chứng
  • 31. Nicotine:  Viên nhai: khô miệng, nấc cụt, khó tiêu, đau hàm  Băng dán: kích ứng da vùng dán băng Bupropion:  Mất ngủ: 35 – 40%.  Khô miệng: 10%. Varenicline:  Buồn nôn, rối loạn giấc ngủ, ác mộng  Rối lọan khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc  Trầm cảm, thay đổi hành vi, có ý định tự sát TÁC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC
  • 32. 18.Kết hợp thuốc cai thuốc lá làm tăng gấp 2 tỷ lệ thành công cai thuốc lá 19.Ba thuốc hiện được WHO khuyến cáo trong điều trị nghiện thuốc lá là: nicotin thay thế, bupropion, varenicline 20.Căn cứ lựa chọn và phối hợp thuốc chính là mức độ nghiện thực thể nicotin 32 THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ
  • 33. BÀI 5: NGỪA TÁI NGHIỆN I. Cơ chế tái nghiện 1. Tái nghiện sớm trong 1 tuần 2. Tái nghiện trung hạn trong < 4 – 6 tuần 3. Tái nghiện dài hạn trong > 4 – 6 tuần II. Phương án ngừa tái nghiện 1. Khởi động điều trị đủ mạnh 2. Đối phó kịp thời hội chứng cai thuốc lá 3. Duy trì lâu dài quyết tâm cai thuốc lá
  • 34. • Nghiện thực thể không được kiểm soát tốt khi khởi động điều trị: 1 tuần đầu tiên • Hội chứng cai nghiện thuốc lá không được xử lý kịp thời và phù hợp: 4 – 6 tuần đầu • Quyết tâm cai thuốc lá “cùn mòn” theo thời gian: > 4 – 6 tuần CƠ CHẾ TÁI NGHIỆN
  • 35. TÍNH CHẤT THỤ THỂ NICOTIN • Hút 1 điếu  kích thích được 90% thụ thể từ 2 – 2,5 giờ • Hút ≥ 2 điếu  thời gian kích thích còn lâu hơn nữa • Số lượng thụ thể bị kích thích < 75%  thèm thuốc
  • 36. BA “PHONG CÁCH” HÚT THUỐC LÁ tt Cảm giác thõa mãnCảm giác thõa mãn Cảm giác thiếu thuốcCảm giác thiếu thuốc Nồng độ nicotin / máuNồng độ nicotin / máu 1.1. Level smoker:Level smoker: hút đều đặn tìm nồnghút đều đặn tìm nồng độ nicotin ổn địnhđộ nicotin ổn định 2.2. Peak smokerPeak smoker:: hút tập trung tìmhút tập trung tìm nồng độ nicotin đỉnhnồng độ nicotin đỉnh 3.3. Mixed smokerMixed smoker:: Hỗn hợp cả haiHỗn hợp cả hai phong cáchphong cách Phân loại của Kunze và Schoberberger – Lesch OM 2007
  • 37. “CÙN MÒN” QUYẾT TÂM CAI • Cơ chế “cùn mòn” quyết tâm cai: – Lợi ích hút thuốc lá “tăng” lên – Tác hại hút thuốc lá “giảm” dần – Lợi ích cai thuốc lá “tăng” dần – Tác hại cai thuốc lá “giảm” dần • Nguyên nhân “cùn mòn” quyết tâm cai: – Do các “biến cố” mới xuất hiện – Do bản chất của con người là “yếu đuối”
  • 38. BÀI 5: NGỪA TÁI NGHIỆN I. Cơ chế tái nghiện 1. Tái nghiện sớm trong 1 tuần 2. Tái nghiện trung hạn trong < 4 – 6 tuần 3. Tái nghiện dài hạn trong > 4 – 6 tuần II. Phương án ngừa tái nghiện 1. Khởi động điều trị đủ mạnh 2. Đối phó kịp thời hội chứng cai thuốc lá 3. Duy trì lâu dài quyết tâm cai thuốc lá
  • 39. KHỞI ĐỘNG ĐIỀU TRỊ ĐỦ MẠNH • Liều thuốc phải đủ mạnh ngay từ đầu: – Xóa hoàn toàn cảm giác thèm thuốc – Dựa vào test Fagerstrom – Dựa vào định lượng nồng độ cotinin trong nước tiểu – Lâm sàng thường cho thuốc dưới liều hơn là quá liều • Lựa chọn loại thuốc cai thuốc lá cho phù hợp “phong cách’ hút thuốc lá • Không ủng hộ vừa cai thuốc lá, vừa hút thuốc lá
  • 40. Thuốc cai thuốc lá liều cao đến vừa Thuốc cai thuốc lá liều vừa đến thấp Thuốc cai thuốc lá liều thấp đến không
  • 41. TRIỆU CHỨNG CHƯA ĐỦ LIỀU NICOTIN THAY THẾ • Thôi thúc muốn hút thành đợt • Kích thích, bứt rứt, khó tập trung • Tăng liều nicotin thay thế  giảm triệu chứng  Cần theo dõi sát các triệu chứng này, đặc biệt trong tuần lễ đầu tiên Trong trường hợp triệu chứng nặng, đặc biệt là Fagerstrom > 6 nên tăng liều ngay trong 48 giờ
  • 42. TRIỆU CHỨNG QUÁ LIỀU NICOTIN THAY THẾ • Hoàn toàn không thèm thuốc, không hề có triệu chứng của hội chứng cai • Ngay ngày đầu tiên: – Buồn nôn, mệt lả – Tim nhanh, nhức đầu – Đắng miệng, mất ngủ, tiêu chảy • Giảm liều nicotin thay thế  ↓ triệu chứng
  • 43. Hút bình thường: Mỗi hơi 35 ml, hít vào 2 giây lập lại mỗi 60 giây Hút tích cực: Mỗi hơi 47 ml, hít vào 2,4 giây lập lại mỗi 44 giây Hắc ín Nicotine CO Hắc ín Nicotine CO Loại A 1 0,1 1 29 2,2 21 Loại B 1 0,1 2 15 1,1 24 Loại C 1 0,1 2 12 0,8 18 mg/điếu Darral KG. Sci Total Env 1988; 74 : 263-278Norme ISO 330843 GIẢM DẦN SỐ ĐIẾU THUỐC LÁ HÚT CÓ CAI ĐƯỢC KHÔNG?
  • 44. BỆNH NHÂN KIÊN QUYẾT CHỈ GIẢM CHỨ KHÔNG BỎ HẲN 1 • Đồng ý với bệnh nhân vì động thái này cho thấy quyết tâm cai thuốc lá đã tăng hơn trước • Giảm số điếu thuốc lá đơn thuần không giảm được chất độc hại + nicotin gây nghiện • Giảm số điếu thuốc lá + dùng thuốc cai thuốc lá có thể giảm được yếu tố nguy cơ + nicotin – Bệnh nhân “kiên trì” (“ngoan cố” !) – Bệnh nhân “nguy cơ cao”: có thai, bệnh tim mạch – Sau 1 tháng thông thường bệnh nhân sẽ bỏ hẳn được
  • 45. 1. Tâm trạng không ổn định (vui – buồn) 2. Kích thích 3. Trầm cảm 4. Cáu gắt 5. Mất kiềm chế 6. Gây hấn 7. Mất bình tĩnh 8. Mất ngủ 9. Ham muốn hút thuốc lá dữ dội HỘI CHỨNG CAI THUỐC LÁ Widiger T et al, 1994
  • 46. 16,7% nặng – 38,8% nhẹ – 44,5% không triệu chứng Lesch OM et al, 2004 TỶ LỆ CÓ HỘI CHỨNG CAI NGHIỆN
  • 47. CÁC LƯU Ý VỀ HỘI CHỨNG CAI Widiger T et al, 1994 • Diến biến: – Xuất hiện trong 24 – 48 giờ sau cai thuốc – Tăng nhanh và đạt đỉnh trong khoảng 1 tuần – Duy trì đến 4 – 6 tuần, giảm dần và mất sau 3 tháng • Ham muốn hút thuốc lá dữ dội – Tồn tại đơn độc: có thể không nằm trong hội chứng cai – Nhiều nguyên nhân: kiểm soát cân nặng, do hoàn cảnh • Điểm số Fagerstrom tương quan chặt với độ nặng của hội chứng cai
  • 48. ĐỐI PHÓ HỘI CHỨNG CAI • Tư vấn: – Giúp giảm nhẹ 20 – 30% hội chứng cai – Hiệu quả về lâu dài tốt hơn dùng thuốc • Thuốc: – Tiếp tục thuốc dùng trong giai đoạn khởi động điều trị – Duy trì thời gian “đủ dài” – Hỏi ý kiến bệnh nhân – Bệnh nhân bắt đầu “quên” dùng thuốc là dấu hiệu cho thấy có thề giảm, ngưng thuốc điều trị được
  • 49. TƯ VẤN CHỐNG HỘI CHỨNG CAI • Cách sử dụng nicotin thay thế, buprobion, varenicline  ↓ nhu cầu hút • Cách kiểm soát các kích thích bên ngoài & tâm trạng bên trong gây hút  ↓ ham muốn hút • Đề xuất các hành vi thay thế cho hút thuốc lá ( hành vi xả stress, thú vui, thư giãn …)  kiểm soát nhu cầu và ham muốn hút
  • 50. 1. Hút thuốc lá để thư dãn và tăng cảm giác thõa mãn (relaxation and well-being) 2. Hút thuốc lá để tăng hiệu quả giải quyết công việc (coping mechanism) 3. Hút thuốc lá để chống căng thẳng (better cope with stress) 4. Hút thuốc lá để cải thiện tâm trạng BỐN LOẠI NGHIỆN NICOTIN Lesch OM 2007
  • 51. • Suy nghĩ về thuốc lá xuất hiện trong tình huống: – Nguy hiểm, căng thẳng, cấp bách – Cảm giác chán chường, tư tưởng buông xuôi – Nghi ngờ khả năng cai hút thuốc lá – Nỗi nhớ thuốc lá – Tò mò, Thư giãn • Các suy nghĩ ‘mất kiểm soát’ là nguồn gốc bào mòn ‘dần dà’ quyết tâm cai thuốc lá CÁC SUY NGHĨ ‘MẤT KIỂM SOÁT’ VỀ THUỐC LÁ
  • 52. Đối với người đang cai thuốc lá Nhấn mạnh lợi ích cai thuốc lá Củng cố niềm tin bản thân Động viên nỗ lực cai thuốc lá Trấn an tác hại cai thuốc lá Nói về các nguy cơ tái nghiện TƯ VẤN DUY TRÌ QUYẾT TÂM CAI THUỐC LÁ
  • 53. Trong trường hợp tái nghiện Giải thích đây không phải là thất bại mà chỉ là một trải nghiệm, một bước bắt buộc trải qua trước khi cai thuốc lá thành công Khảo sát tình huống và lý do tái nghiện Nhận diện phân tích tình huống nguy cơ cao An ủi , nâng đỡ tinh thần Không hình sự hóa , mặc cảm tội lỗi hoặc xem thường bản thân Khen ngợi cố gắng cai thuốc lá, cho dù chỉ cai trong thời gian ngắn Khuyến khích cai thuốc lá trở lại Lên kế hoạch thực hiện TƯ VẤN DUY TRÌ QUYẾT TÂM CAI THUỐC LÁ
  • 54. • Mục tiêu: duy trì cai thuốc lá càng lâu càng tốt • Đội ngũ bác sỹ tư vấn điều trị cai thuốc lá: – Có thể tiếp cận được dễ dàng, ổn định – Đáp ứng nhanh chóng yêu cầu người bệnh – Khởi động điều trị can thiệp nhanh chóng – Chọn lựa điều trị phù hợp từng cá nhân – Huy động người thân, bạn bè cùng tham gia – Không bỏ cuộc “thất bại là khi ngừng cố gắng” TƯ VẤN NGỪA TÁI NGHIỆN
  • 55. THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ 21. Ba lý do tái nghiện: kiểm soát kém nghiện thực thể, hội chứng cai nghiện, suy mòn quyết tâm cai thuốc 22. Dùng thuốc cai nghiện thuốc lá phù hợp giúp kiểm soát tốt nghiện thực thể và hội chứng cai 23. Phân tích kỹ nguy cơ tái nghiện giúp tư vấn giải pháp phù hợp, kịp thời 24. Bác sỹ dễ tiếp cận, ổn định, không bỏ cuộc giúp giảm tái nghiện 55

Editor's Notes

  1. This is an evidence table based on a meta-analysis of a topic, in this case the effect of adding counseling to medication. This meta-analysis included 18 randomized control trials. The ‘number of arms’ refers to specific groups or conditions within the studies. Every study will have at least two conditions or arms; some will have more. In a meta-analysis one condition is chosen as the reference group against which the effect of other conditions will be tested. In this case, the reference group was providing medication alone, without any counseling. The medicines used (nicotine patch, nicotine gum, bupropion, etc) varied across the studies. In this analysis there were 8 groups or arms of tobacco users that were given medication along. The reference group always has an effect size of 1.0. The key number to examine is the effect size of the condition being tested, in this case adding counseling to medication. The specific counseling provided varied across the 39 arms. The effect size for adding counseling to medication was 1.4. Since its 95% confidence interval (1.2 to 1.6) does not include the effect size of the reference group, 1.0, we conclude that adding counseling to medication significantly improves the outcome of providing medicines alone. The effect size can be interpreted to mean that adding counseling improves the outcome of medicines alone by 40% (effect size of 1.4 vs. 1.0) with a range of 20% to 60% (1.2 to 1.6). The outcomes used in all the meta-analyses was successful quitting measured at least 6 months after treatment ended. The last column gives a mathematically derived expected quit rate for the tested condition based on the effect size and the actual quit rate reported for medicines alone. In this studies, 21.7% of the tobacco users who received medicines alone were smokes free approximately 6 months later. Based on this and the effect size of 1.4, one would expect the quit rate at six months from adding counseling to medicines to be about 27%. It is important to note that effect sizes can be compared within a meta-analysis but are very sensitive to the individual studies included, so cannot be compared across meta-analyses.
  2. I’ll begin with a few brief comments about the history of the guideline and the process used to update it for 2008. But most of my time will be spent presenting and discussing key findings and conclusions, especially those that bear on treating those patients who use tobacco.
  3. I’ll begin with a few brief comments about the history of the guideline and the process used to update it for 2008. But most of my time will be spent presenting and discussing key findings and conclusions, especially those that bear on treating those patients who use tobacco.