2. O
1
1 1
y
x
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TOÁN KHỐI D
NĂM HỌC : 20102011
Dưới đây là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Nếu học sinh giải cách khác
đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng.
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Tập xác định D = R
Sự biến thiên:
Chiều biến thiên: x x y 4 4 ' 3
-= ;
ê
ê
ê
ë
é
-=
=
=
Û=
1
1
0
0 '
x
x
x
y
Hàm số đồng biến biến trên các khoảng ( 1; 0) và (1 ; + ¥).
Hàm số nghịch biến biến trên các khoảng (¥; 1) và (0 ; 1).
0,25
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 1 , 0 == CD y x
Hàm số đạt cực tiểu tại 0 , 1 =±= CT y x
Hàm số không có tiệm cận.
0,25
Bảng biến thiên:
x ¥ 1 0 1 +¥
y’ 0 + 0 0 +
y
+¥ +¥
1
0 0
0,25 I1
(1 điểm)
Đồ thị:
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (1; 0) và (1; 0)
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; 1)
Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Hình vẽ:
0,25
Số nghiệm của PT là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng m y 2 log-= 0,25 I2
(1 điểm) Từ đồ thị ta có:
Với
2
1
0 1 log 2 <<Û>- m m : PT có hai nghiệm phân biệt
Với
2
1
1 log 2 =Û=- m m : PT có ba nghiệm phân biêt.
0,25
3. Với 1
2
1
0 log 1 2 <<Û>-> m m : PT có bốn nghiệm phân biệt.
Với 1 0 log 2 =Û=- m m : PT có hai nghiệm phân biệt.
Với 1 0 log 2 >Û<- m m : Phương trình vô nghiệm.
0,25
Kết luận. 0,25
1) Giải bất phương trình: 2 10 5 10 2 x x x+ ³ + - - (1)
Điều kiện: 2 x ³
( )
2
1 2 10 2 5 10
2 6 20 1(2)
x x x
x x x
Û + + - ³ +
Û + - ³ +
Khi 2 x ³ => x+1>0 bình phương 2 vế phương trình (2)
( ] [ )
2 2
2
(2) 2 6 20 2 1
4 11 0
x ; 7 3;
x x x x
x x
Û + - ³ + +
Û + - ³
Û Î -¥ - È +¥
Kết hợp điều kiện vậy nghiệm của bất phương trình là: 3 x ³
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu II
2) Giải phương trình:
( )
( )
4 4
5sin 2 4 sin os 6
0 1
2 os2 3
x x c x
c x
- + +
=
+
Điều kiện:
5 5
2 os2 3 0 2 2 ,
6 12
c x x k x k k Z
p p
p p+ ¹ Û ¹ ± + Û ¹ ± + Î
( ) 2
2
1
1 5sin 2 4 1 sin 2 6 0
2
2sin 5sin 2 2 0(2)
x x
x x
æ ö
Û - - + =ç ÷
è ø
Û + + =
Đặt sin2x=t, Đk: 1 t £
( )
( )
( )
2
2 2 5 2 0
2
1
2
t t
t loai
t TM
Û + + =
é = -
êÛ
ê = -
êë
Khi t=1/2=>sin2x=1/2
( )
( )
2 2 2
6 12 , ,
7 7
2 2 2
6 12
x k x k tm
k Z k Z
x k x k l
p p
p p
p p
p p
é é
= - + = - +ê ê
Û Î Û Îê ê
ê ê= + = +
ê êëë
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu III
1) Tính:
3 2
0
2 1
1
x x
I dx
x
+ -
=
+
ò
Đặt 2
1 1 x t x t+ = Û = -
dx=2tdt; khi x=0=>t=1,x=3=>t=2
0,25
4. ( ) ( )
( )
2
2 2 2
1
2 5
4 2 3 2
1
1
2 1 1 1
2
4
=2 2 3 2
5
128 4 124 54
= 16 2 14
5 5 5 5
t t
I tdt
t
t
t t dt t
- + - -
=
æ ö
- = -ç ÷
è ø
- - + = - =
ò
ò
0,25
0,25
0,25
Câu IV
TÝnh thÓ tÝch khèi chãp .I ABC .
Gäi M, H lÇn lît lµ trung ®iÓm BC, AC. DÔ cã · 0
60SMA =
Ta cã
2
3 3
2 4ABC
a a
AM S= Þ =
0,25
0,25
0 3 3
tan60 ,
2 2 4
a SA a
SA AM IH= = = =
VËy
3
.
1 3
. .
3 16S ABC ABC
a
V IH S= =
0,25
0,25
Phần tự chọn
5. VIb2
2) gọi M(xm;ym;zm) và N(xn;yn;zn) là hai điểm lần lượt thuộc d1 và d2, NM là đường
vuông góc chung của d1 và d2.
Vậy M(2tm1;3tm+1;tm+2) và N(tn2;5tn2;2tn)
( ) 2 1;5 3 3; 2 2 n m n m n m MN t t t t t tÞ = - - - - - - -
uuuur
Gọi véctơ chỉ phương của d1 và d2 lần lượt là 1 2
, d d u u
uur uur
Do:
1
. 0 15 15 13 0 5
30 15 16 0 2 . 0
3
m
d n m
n m d
n
t
MN u t t
t t MN u t
ì
=ì ï= - - =ìï ï
Û Ûí í í
- - == îï ïî = -
ïî
uuuur uur
uuuur uur
3 8 11 8 16 4
; ; ; ; ;
5 5 5 3 3 3
M N
æ ö æ ö
Þ - - -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
=> độ dài của MN=
0,5
0,5
1) Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT:
2 0
2 5 0
x y
x y
=ì
í
+ =î
Û A(3; 1) 0.25
Gọi B(b; b 2) Î AB, C(5 2c; c) Î AC 0.25
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên
3 5 2 9
1 2 6
b c
b c
+ + - =ì
í
+ - + =î
Û
5
2
b
c
=ì
í
=î
. Hay B(5; 3), C(1; 2) 0.25
VI.b 1
(1 điểm)
Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là ( 4; 1) u BC= = - -
r uuur
.
Phương trình cạnh BC là: x 4y + 7 = 0
VIIb
Xét phương trình : Z 4
– Z 3
+ 6Z 2
– 8Z – 16 = 0
Dễ thấy phương trình có 1 nghiệm Z1 = –1, phân tích vế trái thành nhân tử cho ta:
(Z + 1)(Z – 2)(Z 2
+ 8) = 0 Suy ra: Z3 = 2 2 i và Z4 = –2 2 i
ĐS : { }- - -1,2, 2 2 i, 2 2 i
0.25
6. Tâm I của đường tròn thuộc D nên I(3t – 8; t)
Theo yc thì k/c từ I đến D ’ bằng k/c IA nên ta có 2 2
2 2
3( 3 8) 4 10
( 3 8 2) ( 1)
3 4
t t
t t
- - - +
= - - + + -
+
Giải tiếp được t = 3 Khi đó I(1; 3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1) 2
+ (y + 3) 2
= 25.
VIa
2 Gọi A = d1Ç(P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d2 Ç (P) suy ra B(2; 3; 1)
Đường thẳng D thỏa mãn bài toán đi qua A và B.
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng D là (1;3; 1) u = -
r
Phương trình chính tắc của đường thẳng D là:
1 2
1 3 1
x y z- -
= =
-
VII.a
D=24+70i,
7 5iD = + hoặc 7 5iD = - -
2
5 4
z i
z i
= +é
=> ê = - -ë
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
7. Đặt t = ab + bc + ca, ta có: a 2
+ b 2
+ c 2
≥ ab + bc + ca
Þ 1 = (a + b + c) 2
= a 2
+ b 2
+ c 2
+ 2(ab + bc + ca) ≥ 3(ab + bc + ca)
Þ a 2
+ b 2
+ c 2
= 1 – 2t và
1
0
3
t£ £
Theo B.C.S ta có : t 2
= (ab + bc + ca) 2
≤ 3(a 2
b 2
+ b 2
c 2
+ c 2
a 2
)
Þ M ≥ 2
3 2 1 2 ( ) t t t f t+ + - =
f’(t) =
2
2 3
1 2
t
t
+ -
-
f ’’(t) =
3
2
2
(1 2 ) t
-
-
< 0, "t Î
1
0,
3
é ù
ê úë û
Þ f’(t) là hàm giảm
1 11
'( ) '( ) 2 3
3 3
f t f³ = - > 0 Þ f tăng Þ f(t) ≥ f(0) = 2, "t Î
1
0,
3
é ù
ê úë û
Þ M ≥ 2, " a, b, c không âm thỏa a + b + c = 1
Khi a = b = 0 và c = 1 thì M = 2. Vậy min M = 2.
VIIa
Xét phương trình : Z 4
– Z 3
+ 6Z 2
– 8Z – 16 = 0
Dễ thấy phương trình có 1 nghiệm Z1 = –1, phân tích vế trái thành nhân tử cho ta:
(Z + 1)(Z – 2)(Z 2
+ 8) = 0 Suy ra: Z3 = 2 2 i và Z4 = –2 2 i