SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I NĂM 2012
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4 Môn: Toán khối A, B
Thời gian:180 phút không kể thời gian giao đề.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I. (2điểm) Cho hàm số ( )3 2
3 1 12 3 4y x m x mx m= − + + − + (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số có hai cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm
9
1;
2
C
 
− − 
 
lập thành
tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
Câu II. (2điểm)
1. Giải phương trình: ( ) 3
cos 1 2 3sin 2 cos3 4cos 2
2
x x x x
π 
+ = − − 
 
.
2. Giải hệ phương trình.
( ) ( )
2 2
3 8 5
8 3 13
x y y x
x x y y
 + + + =

+ + + =
Câu III. (1điểm) Tính tích phân:
24
2
3
sin 1 cos
cos
x x
I dx
x
π
π
−
−
= ∫
Câu IV. (1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D. Biết AB = 2a, AD =a, DC =
a (a > 0) và SA ⊥ mặt phẳng đáy (ABCD). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng (SBC) với đáy bằng 450
. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SCD) theo a.
Câu V. (1điểm) Cho các số dương a, b, c thoả mãn điều kiện 2 2 2
4a b c abc+ + + = . Chứng minh rằng
3a b c+ + ≤ .
II. PHẦN RIÊNG. (3điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần.
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VIa. (2điểm).
1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD có tâm
3 1
;
2 2
I
 
 
 
. Các đường thẳng AB, CD lần lượt đi qua
các điểm ( )4; 1M − − , ( )2; 4N − − . Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông đó biết B có hoành độ âm.
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: ( )2
9 2 4 2 2x m x x+ − = − + +
Câu VIIa. (1điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở các
góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục toạ
độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt cả hai trục toạ độ.
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VIb. (2điểm).
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng
( ): 3 0d x y− − = và có hoành độ
9
2
Ix = , trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa
độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 1
:
1 2 1
x y z
d
− +
= =
−
và hai điểm ( ) ( )1;1; 2 , 1;0;2 .A B− −
a. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và B đồng thời song song với đường thẳng d.
b. Qua A viết phương trình đường thẳng ( )∆ vuông góc với d sao cho khoảng cách từ B tới ( )∆ là nhỏ nhất.
Câu VIIb. (1điểm). Cho hai số phức liên hợp nhau 1 2,z z thoả mãn điều kiện 1
2
2
z
z
là một số thực và
1 2 2 3z z− = . Tìm số phức z1.
............................. Hết ............................
Thi thử Đại học www.toanpt.net
ĐÁP ÁN TOÁN LẦN 1
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Với 0m = ta có hàm số 3 2
3 4y x x= − +
* TXĐ: D = ℝ
* Sự biến thiên. 2
' 3 6y x x= − , nên ' 0 0y x= ↔ = hoặc 2x =
0,25
- Hàm số đồng biến trên các khoảng ( );0−∞∞ và ( )2;+∞ , nghịch biến trên ( )0;2
- Cực trị. Cực đại ( )0;4 ; cực tiểu ( )2;0
- Giới hạn. lim , lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
0,25
- Bảng biến thiên.
x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 - 0 +
y
4 +∞
−∞ 0
0,25
1
* Đồ thị. y
Giao với Ox: ( ) ( )1;0 ; 2;0− 4
Giao với Oy: ( )0;4
Các điểm khác ( ) ( )1;2 ; 3;4
-1 x
2
0,25
Ta có ( )2
' 3 3 1 12y x m x m= − + + . Hàm số có hai cực trị khi y’ đổi dấu hai lần, khi đó y’ = 0
có hai nghiệm phân biệt nên ( )
2
1 0 1m m∆ = − > ↔ ≠
0,25
Khi đó hai cực trị là ( ) ( )3 2
2;9 , 2 ; 4 12 3 4A m B m m m m− + − + 0,25
Theo bài ra ta có. 3 2
2 2 1 0
1
9
24 12 6 4 0
2
m
m
m m m
+ − =

↔ = −
− + + + − =
thỏa mãn
0,25
I.
2
Khi đó dễ thấy A, B, C là tam giác nhận O làm trọng tâm 0,25
PT cos 2 3sin 2 cos cos3 4sin 2x x x x x↔ + = +
( ) 2
sin 2 sin 3 cos 2 0
2
6
k
x
x x x
x k
π
π
π

=
↔ + − = ↔ 
 = +

0,5II.
1.
Vậy phương trình có các nghiệm. , 2
2 6
k
x x k
π π
π= = +
0,25
ĐK của hệ:
2
2
3 0
8 0
x y
y x
 + ≥

+ ≥
đặt ( )2 2
3 , 8 0, 0a x y b y x a b= + = + ≥ ≥
Khi đó ta có hệ. 2 2
5 3
413
a b a
ba b
+ = = 
↔ 
=+ = 
hoặc
4
3
a
b
=

=
0,25
Với
4
3
a
b
=

=
ta có.
( )22
2
4 2
1
43 4
3
8 9
8 72 65 0
y xx y
y x
x x x

 = −+ = 
↔ 
+ =  − + − =
( )
( )( )( )
2
2
1
4
3
1 5 4 13 0
y x
x x x x

= −
↔ 
 − + − + =
0,25
hệ có hai nghiệm. ( ) ( ); 1;1x y = và ( ) ( ); 5; 7x y = − − 0,25
2. Với
( )22
2
4 2
1
93 9
3
8 4
18 72 45 0
y xx y
y x
x x x

 = −+ = 
↔ 
+ =  − + − =
( )
( )
( )
( )
2 2
2 22 2 2 2
1 1
9 9
3 3
9 36 72 36 0 9 36 72 36 0
y x y x
x x x x x x
 
= − = − 
↔ ↔ 
 + − + − = + − + − = 
( )
( ) ( )
( )2 2
2 22
1 19 9 0
3 3
9 6 6 0 3 6, 3 6
y x y x
x x x x
 = − = − = 
↔ ↔ 
 + − − = = − + = − −
Vậy hệ có 4 nghiệm ( ) ( ); 1;1x y = ,( ) ( ); 5; 7x y = − − , ( ) ( ); 3 6;2 6 2x y = − + − và
( ) ( ); 3 6;2 6 2x y = − − +
0.25
* Ta có
4 4
2
2 2
3 3
sin sin
1 cos sin
cos cos
x x
I xdx x dx
x x
π π
π π
− −
= − =∫ ∫
0,25
=
0 4
2 2
0
3
sin sin
sin sin
cos cos
x x
x dx x dx
x x
π
π −−
= +∫ ∫
0,25
=
0 02 24 4
2 2 2 2
0 0
3 3
sin sin 1 1
1 1
cos cos cos cos
x x
dx dx dx dx
x x x x
π π
π π
− −
   
− + = − + −   
   
∫ ∫ ∫ ∫
0,25
III.
= ( ) ( )
0
4
0
3
7
tan tan 3 1
12
x x x x
π
π
π
−
− + − = − −
0,25
s
* Ta có 2AC a= nên tam giác ACD vuông
tại C → góc 0
45SCA∠ = do đó 2SA a=
- .
1
.
3
S ABCD ABCDV S SA= trong đó
( )
2
1 3
2 2
ABCD
a
S AB DC AD= + =
Vậy
2 3
.
1 3 2
2
3 2 2
S ABCD
a a
V a= = A B
D
C
0,5
* Ta có ( )( ) ( )( ) .
.
31
; ;
3
S DCB
S DCB BCD
BCD
V
V S d B SCD d B SCD
S
= ↔ =
0,25
IV
Trong đó
3
.
1 1 1 2
. . sin .
3 3 2 6
S BCD BCD
a
V S SA CB CD C SA= = =
Vậy ( )( )
3
.
2
3 2 6
;
33
S DCB
BCD
V a a
d B SCD
S a
= = =
0,25
Giả sử ( )( )1 1 0 1a b a b ab− − ≥ ↔ + ≤ + khi đó ta chỉ cần chứng minh
2 2c ab c ab≤ − ↔ + ≤
0,25
Theo giả thiết. 2 2 2 2 2
4 2 4 2a b c abc ab c abc ab c abc= + + + ≥ + + ↔ ≥ + + 0,25
( )( )2 2 0 2 0c ab c ab c↔ + + − ≤ ↔ + − ≤ đpcm
Dấu bằng khi 1a b c= = = .
0,25
V.
Trong trường hợp ngược lại thì ( )( )1 1 0b c− − ≥ hoặc ( )( )1 1 0c a− − ≥ và làm tương tự 0,25
PHẦN RIÊNG
1. Theo chương trình chuẩn
Gọi ( )' 7;2M và ( )' 5;5N là điểm đối xứng với M, N qua I . ta có 'N AB∈ và 'M CD∈
Nên đường thẳng AB có phương trình 2 3 5 0x y− + =
0,25
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên AB
1
;2
2
H
 
→  
 
0,25
Gọi ( );A a b khi đó ta có
( )
2
2
2 3 5
2
1 13
32
2 4
a b
A AB a
HA HI ba b
− = −
∈ = 
↔ ↔   = =− + − =  
 
hay
( )2;3A khi đó ( )1;1B −
0,251.
Bằng cách đối xứng A, B qua I ta có được ( ) ( )1; 2 , 4;0C D− 0,25
Điều kiện. 2 2x− ≤ ≤
Đặt 2 2t x x= − + + khi đó ta có 2 2 2t≤ ≤
0,25
Bài toán quy về tìm m để phương trình 2
5t mt+ = trên 2;2 2 
 
0,25
VIa.
2.
Bằng việc xét hàm số ( )
2
5x
f x
x
+
= trên đoạn 2;2 2 
 
0,25
Ta có kết quả
13 2
2 5
4
m≤ ≤
0,25
Để đoạn thẳng nối hai điểm được chon cắt cả hai trục thì hai đầu đoạn thăng đó phải ở góc
phần tư thứ nhất và thứ ba hoặc phần tư thứ hai và thứ bốn
0,25
Do vậy số cách chọn được số đoạn thẳng như vậy là 1 1 1 1
2 4 3 5 23C C C C+ = cách 0,25
Số cách chọn hai điểm bất kỳ 2
14 91C = 0,25VIIa.
Vậy xác suất xẩy ra ở đề bài là:
23
91
0,25
2. Theo chương trình nâng cao
I có hoành độ
9
2
Ix = và ( )
9 3
: 3 0 ;
2 2
I d x y I
 
∈ − − = ⇒  
 
Vai trò A, B, C, D là như nhau nên trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của (d) và
Ox, suy ra M(3;0)
( ) ( )
2 2 9 9
2 2 2 3 2
4 4
I M I MAB IM x x y y= = − + − = + =
D
12
. D = 12 AD = 2 2.
3 2
ABCD
ABC
S
S AB A
AB
= ⇔ = =
( )AD d
M AD
⊥

∈
, suy ra phương trình AD: ( ) ( )1. 3 1. 0 0 3 0x y x y− + − = ⇔ + − = .
Lại có MA = MD = 2 .
0,5
Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22 22
3 0 3 3
3 2 3 3 23 2
x y y x y x
x y x xx y
+ − = = − + = − +   
⇔ ⇔  
− + = − + − =− + =    
3 2
3 1 1
y x x
x y
= − = 
⇔ ⇔ 
− = ± = 
hoặc
4
1
x
y
=

= −
.Vậy A(2;1), D(4;-1),
1
9 3
;
2 2
I
 
 
 
là trung điểm của AC, suy ra:
2 9 2 72
2 3 1 2
2
A C
I
C I A
A C C I A
I
x x
x
x x x
y y y y y
y
+
= = − = − =
⇔ 
+ = − = − = =

Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4).
Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1).
0,5
a. 0,5
VIb.
2.
b. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d,
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên (P) khi đó đường thẳng đi qua A và H thỏa
mãn bài toán
0,5
Gọi 1z a bi= + ( ),a b∈ℝ khi đó 2z a bi= −
Từ điều kiện của bài toán ta lập hệ phương trình
Tìm được. 1 1 3z i= ± +
Hoặc 1 1 3z i= ± −
. …………………………….. Hết …………………………….

More Related Content

What's hot

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi bTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi bTrungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiếtDương Ngọc Taeny
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3Dang_Khoi
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3dlinh123
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1Marco Reus Le
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)BaoTram Pham
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoaDang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011BẢO Hí
 

What's hot (19)

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi bTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
 
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 

Viewers also liked

Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de025.2010
Toan pt.de025.2010Toan pt.de025.2010
Toan pt.de025.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de009.2012
Toan pt.de009.2012Toan pt.de009.2012
Toan pt.de009.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de026.2012
Toan pt.de026.2012Toan pt.de026.2012
Toan pt.de026.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de014.2010
Toan pt.de014.2010Toan pt.de014.2010
Toan pt.de014.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de002.2012
Toan pt.de002.2012Toan pt.de002.2012
Toan pt.de002.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de011.2010
Toan pt.de011.2010Toan pt.de011.2010
Toan pt.de011.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de020.2010
Toan pt.de020.2010Toan pt.de020.2010
Toan pt.de020.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 

Viewers also liked (15)

Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012
 
Toan pt.de025.2010
Toan pt.de025.2010Toan pt.de025.2010
Toan pt.de025.2010
 
Toan pt.de009.2012
Toan pt.de009.2012Toan pt.de009.2012
Toan pt.de009.2012
 
Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012
 
Toan pt.de026.2012
Toan pt.de026.2012Toan pt.de026.2012
Toan pt.de026.2012
 
Toan pt.de014.2010
Toan pt.de014.2010Toan pt.de014.2010
Toan pt.de014.2010
 
Toan pt.de002.2012
Toan pt.de002.2012Toan pt.de002.2012
Toan pt.de002.2012
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
 
Toan pt.de011.2010
Toan pt.de011.2010Toan pt.de011.2010
Toan pt.de011.2010
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
 
Toan pt.de020.2010
Toan pt.de020.2010Toan pt.de020.2010
Toan pt.de020.2010
 
Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 

Similar to Toan pt.de032.2012

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Jo Calderone
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối AOanh MJ
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe anMiễn Cưỡng
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011BẢO Hí
 
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012Đề thi đại học edu.vn
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Hương Lan Hoàng
 
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013Đề thi đại học edu.vn
 
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Taodethinet
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.comHuynh ICT
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2013Trungtâmluyệnthi Qsc
 
1-de-da-mh-toan-k15
1-de-da-mh-toan-k151-de-da-mh-toan-k15
1-de-da-mh-toan-k15tutien286
 

Similar to Toan pt.de032.2012 (20)

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
Khoi b.2011
Khoi b.2011Khoi b.2011
Khoi b.2011
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
 
Da toan b_3
Da toan b_3Da toan b_3
Da toan b_3
 
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
 
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
 
Da toan b_4
Da toan b_4Da toan b_4
Da toan b_4
 
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2013
 
1-de-da-mh-toan-k15
1-de-da-mh-toan-k151-de-da-mh-toan-k15
1-de-da-mh-toan-k15
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012
 

Toan pt.de032.2012

  • 1. SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I NĂM 2012 TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4 Môn: Toán khối A, B Thời gian:180 phút không kể thời gian giao đề. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I. (2điểm) Cho hàm số ( )3 2 3 1 12 3 4y x m x mx m= − + + − + (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số có hai cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm 9 1; 2 C   − −    lập thành tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. Câu II. (2điểm) 1. Giải phương trình: ( ) 3 cos 1 2 3sin 2 cos3 4cos 2 2 x x x x π  + = − −    . 2. Giải hệ phương trình. ( ) ( ) 2 2 3 8 5 8 3 13 x y y x x x y y  + + + =  + + + = Câu III. (1điểm) Tính tích phân: 24 2 3 sin 1 cos cos x x I dx x π π − − = ∫ Câu IV. (1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D. Biết AB = 2a, AD =a, DC = a (a > 0) và SA ⊥ mặt phẳng đáy (ABCD). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng (SBC) với đáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SCD) theo a. Câu V. (1điểm) Cho các số dương a, b, c thoả mãn điều kiện 2 2 2 4a b c abc+ + + = . Chứng minh rằng 3a b c+ + ≤ . II. PHẦN RIÊNG. (3điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần. 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VIa. (2điểm). 1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD có tâm 3 1 ; 2 2 I       . Các đường thẳng AB, CD lần lượt đi qua các điểm ( )4; 1M − − , ( )2; 4N − − . Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông đó biết B có hoành độ âm. 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: ( )2 9 2 4 2 2x m x x+ − = − + + Câu VIIa. (1điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt, cứ thế ở các góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục toạ độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt cả hai trục toạ độ. 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VIb. (2điểm). 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng ( ): 3 0d x y− − = và có hoành độ 9 2 Ix = , trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 1 : 1 2 1 x y z d − + = = − và hai điểm ( ) ( )1;1; 2 , 1;0;2 .A B− − a. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và B đồng thời song song với đường thẳng d. b. Qua A viết phương trình đường thẳng ( )∆ vuông góc với d sao cho khoảng cách từ B tới ( )∆ là nhỏ nhất. Câu VIIb. (1điểm). Cho hai số phức liên hợp nhau 1 2,z z thoả mãn điều kiện 1 2 2 z z là một số thực và 1 2 2 3z z− = . Tìm số phức z1. ............................. Hết ............................ Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. ĐÁP ÁN TOÁN LẦN 1 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Với 0m = ta có hàm số 3 2 3 4y x x= − + * TXĐ: D = ℝ * Sự biến thiên. 2 ' 3 6y x x= − , nên ' 0 0y x= ↔ = hoặc 2x = 0,25 - Hàm số đồng biến trên các khoảng ( );0−∞∞ và ( )2;+∞ , nghịch biến trên ( )0;2 - Cực trị. Cực đại ( )0;4 ; cực tiểu ( )2;0 - Giới hạn. lim , lim x x y y →−∞ →+∞ = −∞ = +∞ 0,25 - Bảng biến thiên. x −∞ 0 2 +∞ y’ + 0 - 0 + y 4 +∞ −∞ 0 0,25 1 * Đồ thị. y Giao với Ox: ( ) ( )1;0 ; 2;0− 4 Giao với Oy: ( )0;4 Các điểm khác ( ) ( )1;2 ; 3;4 -1 x 2 0,25 Ta có ( )2 ' 3 3 1 12y x m x m= − + + . Hàm số có hai cực trị khi y’ đổi dấu hai lần, khi đó y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt nên ( ) 2 1 0 1m m∆ = − > ↔ ≠ 0,25 Khi đó hai cực trị là ( ) ( )3 2 2;9 , 2 ; 4 12 3 4A m B m m m m− + − + 0,25 Theo bài ra ta có. 3 2 2 2 1 0 1 9 24 12 6 4 0 2 m m m m m + − =  ↔ = − − + + + − = thỏa mãn 0,25 I. 2 Khi đó dễ thấy A, B, C là tam giác nhận O làm trọng tâm 0,25 PT cos 2 3sin 2 cos cos3 4sin 2x x x x x↔ + = + ( ) 2 sin 2 sin 3 cos 2 0 2 6 k x x x x x k π π π  = ↔ + − = ↔   = +  0,5II. 1. Vậy phương trình có các nghiệm. , 2 2 6 k x x k π π π= = + 0,25
  • 3. ĐK của hệ: 2 2 3 0 8 0 x y y x  + ≥  + ≥ đặt ( )2 2 3 , 8 0, 0a x y b y x a b= + = + ≥ ≥ Khi đó ta có hệ. 2 2 5 3 413 a b a ba b + = =  ↔  =+ =  hoặc 4 3 a b =  = 0,25 Với 4 3 a b =  = ta có. ( )22 2 4 2 1 43 4 3 8 9 8 72 65 0 y xx y y x x x x   = −+ =  ↔  + =  − + − = ( ) ( )( )( ) 2 2 1 4 3 1 5 4 13 0 y x x x x x  = − ↔   − + − + = 0,25 hệ có hai nghiệm. ( ) ( ); 1;1x y = và ( ) ( ); 5; 7x y = − − 0,25 2. Với ( )22 2 4 2 1 93 9 3 8 4 18 72 45 0 y xx y y x x x x   = −+ =  ↔  + =  − + − = ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 22 2 2 2 1 1 9 9 3 3 9 36 72 36 0 9 36 72 36 0 y x y x x x x x x x   = − = −  ↔ ↔   + − + − = + − + − =  ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 22 1 19 9 0 3 3 9 6 6 0 3 6, 3 6 y x y x x x x x  = − = − =  ↔ ↔   + − − = = − + = − − Vậy hệ có 4 nghiệm ( ) ( ); 1;1x y = ,( ) ( ); 5; 7x y = − − , ( ) ( ); 3 6;2 6 2x y = − + − và ( ) ( ); 3 6;2 6 2x y = − − + 0.25 * Ta có 4 4 2 2 2 3 3 sin sin 1 cos sin cos cos x x I xdx x dx x x π π π π − − = − =∫ ∫ 0,25 = 0 4 2 2 0 3 sin sin sin sin cos cos x x x dx x dx x x π π −− = +∫ ∫ 0,25 = 0 02 24 4 2 2 2 2 0 0 3 3 sin sin 1 1 1 1 cos cos cos cos x x dx dx dx dx x x x x π π π π − −     − + = − + −        ∫ ∫ ∫ ∫ 0,25 III. = ( ) ( ) 0 4 0 3 7 tan tan 3 1 12 x x x x π π π − − + − = − − 0,25
  • 4. s * Ta có 2AC a= nên tam giác ACD vuông tại C → góc 0 45SCA∠ = do đó 2SA a= - . 1 . 3 S ABCD ABCDV S SA= trong đó ( ) 2 1 3 2 2 ABCD a S AB DC AD= + = Vậy 2 3 . 1 3 2 2 3 2 2 S ABCD a a V a= = A B D C 0,5 * Ta có ( )( ) ( )( ) . . 31 ; ; 3 S DCB S DCB BCD BCD V V S d B SCD d B SCD S = ↔ = 0,25 IV Trong đó 3 . 1 1 1 2 . . sin . 3 3 2 6 S BCD BCD a V S SA CB CD C SA= = = Vậy ( )( ) 3 . 2 3 2 6 ; 33 S DCB BCD V a a d B SCD S a = = = 0,25 Giả sử ( )( )1 1 0 1a b a b ab− − ≥ ↔ + ≤ + khi đó ta chỉ cần chứng minh 2 2c ab c ab≤ − ↔ + ≤ 0,25 Theo giả thiết. 2 2 2 2 2 4 2 4 2a b c abc ab c abc ab c abc= + + + ≥ + + ↔ ≥ + + 0,25 ( )( )2 2 0 2 0c ab c ab c↔ + + − ≤ ↔ + − ≤ đpcm Dấu bằng khi 1a b c= = = . 0,25 V. Trong trường hợp ngược lại thì ( )( )1 1 0b c− − ≥ hoặc ( )( )1 1 0c a− − ≥ và làm tương tự 0,25 PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình chuẩn Gọi ( )' 7;2M và ( )' 5;5N là điểm đối xứng với M, N qua I . ta có 'N AB∈ và 'M CD∈ Nên đường thẳng AB có phương trình 2 3 5 0x y− + = 0,25 Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên AB 1 ;2 2 H   →     0,25 Gọi ( );A a b khi đó ta có ( ) 2 2 2 3 5 2 1 13 32 2 4 a b A AB a HA HI ba b − = − ∈ =  ↔ ↔   = =− + − =     hay ( )2;3A khi đó ( )1;1B − 0,251. Bằng cách đối xứng A, B qua I ta có được ( ) ( )1; 2 , 4;0C D− 0,25 Điều kiện. 2 2x− ≤ ≤ Đặt 2 2t x x= − + + khi đó ta có 2 2 2t≤ ≤ 0,25 Bài toán quy về tìm m để phương trình 2 5t mt+ = trên 2;2 2    0,25 VIa. 2. Bằng việc xét hàm số ( ) 2 5x f x x + = trên đoạn 2;2 2    0,25
  • 5. Ta có kết quả 13 2 2 5 4 m≤ ≤ 0,25 Để đoạn thẳng nối hai điểm được chon cắt cả hai trục thì hai đầu đoạn thăng đó phải ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba hoặc phần tư thứ hai và thứ bốn 0,25 Do vậy số cách chọn được số đoạn thẳng như vậy là 1 1 1 1 2 4 3 5 23C C C C+ = cách 0,25 Số cách chọn hai điểm bất kỳ 2 14 91C = 0,25VIIa. Vậy xác suất xẩy ra ở đề bài là: 23 91 0,25 2. Theo chương trình nâng cao I có hoành độ 9 2 Ix = và ( ) 9 3 : 3 0 ; 2 2 I d x y I   ∈ − − = ⇒     Vai trò A, B, C, D là như nhau nên trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của (d) và Ox, suy ra M(3;0) ( ) ( ) 2 2 9 9 2 2 2 3 2 4 4 I M I MAB IM x x y y= = − + − = + = D 12 . D = 12 AD = 2 2. 3 2 ABCD ABC S S AB A AB = ⇔ = = ( )AD d M AD ⊥  ∈ , suy ra phương trình AD: ( ) ( )1. 3 1. 0 0 3 0x y x y− + − = ⇔ + − = . Lại có MA = MD = 2 . 0,5 Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 22 3 0 3 3 3 2 3 3 23 2 x y y x y x x y x xx y + − = = − + = − +    ⇔ ⇔   − + = − + − =− + =     3 2 3 1 1 y x x x y = − =  ⇔ ⇔  − = ± =  hoặc 4 1 x y =  = − .Vậy A(2;1), D(4;-1), 1 9 3 ; 2 2 I       là trung điểm của AC, suy ra: 2 9 2 72 2 3 1 2 2 A C I C I A A C C I A I x x x x x x y y y y y y + = = − = − = ⇔  + = − = − = =  Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4). Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1). 0,5 a. 0,5 VIb. 2. b. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d, Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên (P) khi đó đường thẳng đi qua A và H thỏa mãn bài toán 0,5 Gọi 1z a bi= + ( ),a b∈ℝ khi đó 2z a bi= − Từ điều kiện của bài toán ta lập hệ phương trình Tìm được. 1 1 3z i= ± + Hoặc 1 1 3z i= ± − . …………………………….. Hết …………………………….