SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I: (2,0  điểm)   Cho hàm số :  y = x 3 
– 3x + 2 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
2. Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho tiếp tuyến với ( C) tại M, cách đều hai điểm cực trị của 
đồ thị hàm số 
Câu II: (2,0 điểm) 
1.  Giải phương trình:  2tan2x + 2sin2x  = 3cotx . 
2.  Giải  phương trình: 
3 3 
2 
3 2.3 3 2 0 x x x x x+ -
- - + = 
Câu III: (1,0 điểm)  Tính tích phân:  I = 
1  3 3 
4 
1 
3 
2012 x x x 
dx 
x
- +
ò 
Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 3, AC = 4 góc tạo 
bởi các mặt bên và đáy bằng 60 o 
. Tính thể tích của khối chóp S.ABC 
Câu V: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:  2 2 2 2 
2 
2 2 3 1 0 
4 2 2 0 x y x y 
x xy x y
+ +
ì + - - + =ï
í
- - =ïî 
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). 
A. Theo chương trình Chuẩn. 
Câu VI.a (2,0 điểm) 
1. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
3 1 5 
1 2 4 
x y z- - -
= =  và điểm A(2;3;1)  Viết 
phương trình đường thẳng D  đi qua điểm A cắt đường thẳng d và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến D 
là lớn nhất 
2. Trong mặt phẳng  hệ toạ độ Oxy cho ba đường d1: x – 2y + 1 = 0;  d2: 3x – y – 2 = 0; 
d3: 2x + y + 1 = 0. Tìm điểm M trên d1 điểm N trên d2 sao cho MN =  5  và MN song song với d3 
CâuVII.a (1,0 điểm) Từ các số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác 
nhau  mà tổng của ba chữ số đó bằng 7 
B. Theo chương trình Nâng cao. 
Câu VI.b (2,0 điểm) 
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:x 2 
+ y 2 
– x – 4y – 2  = 0 và các 
điểm A(3 ;­5) ; B(7;­3). Tìm điểm M trên đường tròn (C ) sao cho P = MA 2 
+ MB 2 
nhỏ nhất 
2. Trong không gian  toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x ­3y + 4z – 1 = 0 ; đường thăng 
d: 
1 3 
1 
2 
x t 
y t 
z t
= +ì
ï
= - +í
ï =î 
và điểm A(3;1;1) .Lập phương trình đường thẳng D đi qua A cắt đường thẳng d và 
song song với mặt phẳng (P ) 
Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giới hạn sau: I =  2 x 0 
1 cos2011x. cos 2012x 
lim 
x®
- 
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Thí sinh khối D không phải làm câu V. Cán bộ coi thi 
không giải thích gì thêm 
TRƯỜNG THPT 
YÊN THÀNH 2 
KỲ THI THỬ ĐẠI  HỌC LẦN THỨ NHẤT  NĂM HỌC 2011 – 2012 
ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI A, B, D 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Thi thử Đại học www.toanpt.net
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL NĂM HỌC 2011­2012. TOÁN 11. 
CÂ
U 
ĐÁP ÁN 
ĐIỂ 
M 
1.1  1.TXĐ: D = R 
2.Sự biến thiên 
y' =  3x 2 
­ 3, y ' =  0 <=> x = 1 và x = ­1 
' 0 ( ; 1) (1; ); ' 0 ( 1;1) y x y x> Û Î -¥ - È +¥ < Û Î -  do đó hàm số đồng biến trên các 
khoảng  ( ; 1) (1; ) va-¥ - +¥  , nghịch biến trên khoảng (­1; 1) 
Hàm số đạt cực đại tại x = ­1, ycđ = 4 
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yct = 0 
lim ; lim 
x x 
y y
®-¥ ®+¥
= -¥ = +¥ 
Bảng biến thiên 
3. Đồ thị. 
­Đồ thị hàm số đi qua các điểm (­2; 0), (­1; 4), (0; 2), (1; 0), (2; 4) và đối xứng qua 
điểm (0; 2) 
­Vẽ đồ thị 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
1.2  ­Điểm M thuộc (C) nên M(a, a 3 
­ 3a + 2), tiếp tuyến tại (C) có hệ số góc 
k = 3a 2 
­ 3 
­Tiếp tuyến tại M cách đều 2 trục toạ độ chỉ xẩy ra trong các trường hợp sau 
TH1. TT song song với AB (đường thẳng đi qua 2 cực trị): 2x + y ­ 1 = 0 
<=> 3a 2 
­ 3 = ­2<=> 
1 
3 
1 
3 
a 
a
é
=ê
ê
-ê
=ê
ë 
<=> 
1 8 
( ;2 ) 
3 3 3 
1 8 
'( ;2 ) 
3 3 3 
M 
M
é
-ê
ê
ê
- +ê
ë 
TH2. TT đi qua điểm uốn U(0; 2) 
­Vậy có 3 điểm thoả mãn yêu cầu bài toán 
0,25 
0,25 
0.25 
0,25 
x
y' 
y 
4 
0-¥
+¥ 
­1  1 
0 0
-¥ +¥ 
1 
4 
y 
x 
O 
­2 
­1 
2 
2
2.1 
­ĐK 
os2 0 
sinx 0 
c x ¹ì
í
¹î 
­ 
2 
2 
2sin 2 (1 os2 ).sinx 3cos . os2 2sin 2 .cos 3cos . os2 
2 
2 cos 0 
os2 2 
6 2 os 2 3 os2 2 0 
1 
os2 
2 
6 
pt x c x x c x x x x c x 
x k 
x k 
x 
c x x n 
c x c x 
c x 
x m
p
p p
p
p
p
p
p
Û + = Û =
é
= +é ê= +ê ê
=é ê êÛ Û = - Û = +ê ê ê+ - =ë ê ê
-=ê ê = +ë êë 
­Đối chiếu điều kiện ta thấy pt có 3 họ nghiệm:... 
0,25 
0,5 
0,25 
2.2  3 3 3 3 
3 3 3 3 3 
3 
3 
3 2.3 3 .3 2 0 
3 (1 3 ) 2(1 3 ) 0 (1 3 )(2 3 ) 0 
3 1 0 
1 3 2 0( ) 
x x x x x x x x 
x x x x x x x x x x 
x x 
x x 
pt 
x 
x VN
+ - - +
+ - - - +
-
+
Û - - + =
Û - + - = Û - + =
é = =é
Û Ûê ê = ±ê ë+ =ë 
0,25 
0,25 
0,5 
3  1 1 3 3 
1 2 4 3 
1 1 
3 3 
2012 
x x dx 
I dx I I 
x x
-
= + = +ò ò 
­Tính I1: 
3 1  2 
1  3 
1 
3 
1 
1 
x I dx 
x
-
= ò  , đặt 
3 2 2 3 
2 2 3 3 
1 1 2 3 
1 1 3 
2 
dx dx 
t t t dt t dt 
x x x x
-
= - Þ = - Þ = Û = - 
Đổi cận: 
1 
2; 1 0 
3 
x t x t= Þ = = Þ = 
Khi đó 
0 
3 4 
1 
2 
3 3 
6 
2 8 
I t dt t= - = =ò 
­Tính I2 = 8084 
­Vậy I = 6 +8084 =8090 
0,5 
0,25 
0,25 
4 
Gọi H là hình chiếu của S lên 
(ABC); M, N, K lần lượt là 
hình chiếu của H lênh cạnh 
AB, AC, BC. Khi đó thể tích V 
của khối chóp được tính bởi 
công thức 
1 
. 
3 
ABC V S SHD= 
mà 
1 
. 6 
2 
ABC S AB ACD = = 
­Tính SH. 
Xét các tam giác SHM, SHN, 
0,25 
0,25 
B 
A 
H M 
S 
C N 
K
SHK vuông tại H, 
có các góc SMH, SNH, SKH 
bằng 60 0 
do đó HM = HN = HK => H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC => 
2 
1 ABC S 
HM 
AB BC CA
= =
+ + 
=>SH = HM.tan60 0 
=  3 
Vậy 
1 
3.6 2 3 
3 
V = = 
0,25 
0,25 
5 
2 2 2 2 
2 
2 2 3 1 0 
4 2 2 0 x y x y 
x xy x y
+ +
ì + - - + =ï
í
- - =ïî 
<=> 
2 2 
2 2 2 2 
2 2 
2 2 
2 2 
2 
(2 1)( 1) (2 1) 0 
2 2 3 1 0 
2 1 
4 2 2 0 
2 2 
1 
2 1 0 
2 
2 2  3 
2 1 0 
0 1 
2 2 
1 0 
x y 
x y x y 
x y 
x y 
x y 
x x y x 
x xy x y 
x x 
y 
x y 
x x 
y y
+
+ +
+
+
+
- - + - =ì
ïì + - - + =ï ïéÛ = -í íê- - =ï ïî ê =ïëî
éì
=é - =ì êïï ïê êí í
=êï êî ï = ±Û Ûê êïî+ - =ìê êï
íê = =êì ì
=ï Úêî í íë ê
= =î îë 
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là:... 
0,5 
0,25 
0,25 
6a.1  Giả sử D  cắt d tại B => B(3 + t; 1 + 2t; 5 + 4t). Gọi H là hình chiếu của O lên D 
khi đó  O OH A£  do đó OH lớn nhất khi H trùng A, 
như vậy đường thẳng D  cần lập vuông góc với OA <=>  . 0 AB OA =
uuur uuur 
mà  ( 1;2 2;4 4); (2;3;1) AB t t t OA= + - +
uuur uuur 
, 
nên  . 0 AB OA =
uuur uuur 
<=> 2t + 2 + 6t ­ 6 + 4t + 4 = 0 <=> t = 0 => B(3; 1; 5) 
Vậy 
3 1 5 
: 
1 2 4 
x y z- - -
D = =
- 
0,25 
0,5 
0,25 
6a.2  M thuộc d1, N thuộc d2 nên M(2a ­ 1; a), N(b; 3b ­ 2) 
2 2 2 
5 5 ( 2 1) (3 2) 5 MN MN b a b a= Û = Û - + + - - =  <=> (1) 
3 3 / / . 0 ( 2 1;3 2).(2;1) 0 d MN d MN n b a b a a bÛ = Û - + - - = Û =
uuuur uur 
thay vào (1) ta được a = b = 0 hoặc a = b = 2 
Vậy có 4 điểm thoả mãn bài toán là: M(­1; 0), N(0; ­2) hoặc M(3; 2), N(2; 4) 
0,25 
0,5 
0,25 
7  ­Bộ 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 7 gồm {0; 1; 6} (a), {0; 2; 5} (b), {0; 3; 4} (c), 
{1; 2; 4} (d) 
­Mỗi bộ trong các  bô (a), (b), (c) có số cách lập là: 3! ­ 1.2.1 = 4 số (trừ chữ số 0 
đứng đầu) => 3 trường hợp đầu có 12 số được lập 
­Bộ (d) có 3! = 6 số được lập 
­Vậy có 12 + 6 = 18 số được lập thoả mãn yêu cầu bài toán 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25
6b.1 
­Đường tròn (C) có tâm 
1 5 
( ;2), 
2 2 
I R = 
­Gọi H là trung điểm đoạn AB => H(5; ­4). Xét tam giác MAB có 
2 2 2 2 
2 2 2 2 
2 
2 4 2 
MA MB AB AB 
MH P MA MB MH
+
= - Û = + = + 
do đó P nhỏ nhất khi MH nhỏ nhất hay M là giao điểm của OH với (C) 
mà 
5 3 
: 
4 4 
x t 
IH 
y t
= +ì
í
= - -î 
, thay vào phương trình đường tròn ta được ptrình t 2 
+ 3t + 2 = 0 
<=> t = ­1 và t = ­2 => với t = ­1 thì M(2; 0), với t = ­2 thì M(­1; 4) 
­Kiểm tra thấy M(2; 0) là điểm cần tìm 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
6b.2  ­Giả sử B là giao điểm của d và D  => B(1 + 3t; ­1 + t; 2t) 
­Vì AB//(P) nên  . 0 0 P AB n t= Û =
uuur uur 
=> B(1; ­1; 0) 
­Vậy đường thẳng D : 
3 1 1 
2 2 1 
x y z- - -
= = 
0,25 
0,5 
0,25 
7b 
2 x 0 
2 
2 
2 2 
x 0 
2 2 
1 cos2011x c 201x(1 cos2012x) 
I lim 
x 
2011x 
2sin 
2sin 1006x c 2011x 2  . 
x x  1 c 2012x 
2011 8092265 
) 2.(1006) 
2 2 
lim
®
®
- + -
=
= +
+
+ =
os
os
[ ]
os
=2.( 
0,5 
0,25 
0,25

More Related Content

What's hot

Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
BẢO Hí
 

What's hot (20)

Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011
 
Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi bTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
 
Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
 
Khoi b.2010
Khoi b.2010Khoi b.2010
Khoi b.2010
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dương
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013  trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dươngđề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013  trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dương
đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 trường chuyên nguyễn trãi- Hải Dương
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 

Viewers also liked

Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de037.2012
Toan pt.de037.2012Toan pt.de037.2012
Toan pt.de037.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de018.2012
Toan pt.de018.2012Toan pt.de018.2012
Toan pt.de018.2012
BẢO Hí
 

Viewers also liked (14)

Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012
 
Toan pt.de037.2012
Toan pt.de037.2012Toan pt.de037.2012
Toan pt.de037.2012
 
Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012
 
Toan pt.de018.2012
Toan pt.de018.2012Toan pt.de018.2012
Toan pt.de018.2012
 

Similar to Toan pt.de052.2012

2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
Huynh ICT
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011
BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
GiaSư NhaTrang
 

Similar to Toan pt.de052.2012 (18)

2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Khoi b.2011
Khoi b.2011Khoi b.2011
Khoi b.2011
 
Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
 
Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
 
Da toan a
Da toan aDa toan a
Da toan a
 
De thi thu dh lan 1 mon toan thpt doan thuong
De thi thu dh lan 1 mon toan  thpt doan thuongDe thi thu dh lan 1 mon toan  thpt doan thuong
De thi thu dh lan 1 mon toan thpt doan thuong
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
 
De1
De1De1
De1
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012
 
Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012Toan pt.de045.2012
Toan pt.de045.2012
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
 

Toan pt.de052.2012

  • 1. I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)  Câu I: (2,0  điểm)   Cho hàm số :  y = x 3  – 3x + 2  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.  2. Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho tiếp tuyến với ( C) tại M, cách đều hai điểm cực trị của  đồ thị hàm số  Câu II: (2,0 điểm)  1.  Giải phương trình:  2tan2x + 2sin2x  = 3cotx .  2.  Giải  phương trình:  3 3  2  3 2.3 3 2 0 x x x x x+ - - - + =  Câu III: (1,0 điểm)  Tính tích phân:  I =  1  3 3  4  1  3  2012 x x x  dx  x - + ò  Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 3, AC = 4 góc tạo  bởi các mặt bên và đáy bằng 60 o  . Tính thể tích của khối chóp S.ABC  Câu V: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:  2 2 2 2  2  2 2 3 1 0  4 2 2 0 x y x y  x xy x y + + ì + - - + =ï í - - =ïî  II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).  A. Theo chương trình Chuẩn.  Câu VI.a (2,0 điểm)  1. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :  3 1 5  1 2 4  x y z- - - = =  và điểm A(2;3;1)  Viết  phương trình đường thẳng D  đi qua điểm A cắt đường thẳng d và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến D  là lớn nhất  2. Trong mặt phẳng  hệ toạ độ Oxy cho ba đường d1: x – 2y + 1 = 0;  d2: 3x – y – 2 = 0;  d3: 2x + y + 1 = 0. Tìm điểm M trên d1 điểm N trên d2 sao cho MN =  5  và MN song song với d3  CâuVII.a (1,0 điểm) Từ các số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác  nhau  mà tổng của ba chữ số đó bằng 7  B. Theo chương trình Nâng cao.  Câu VI.b (2,0 điểm)  1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:x 2  + y 2  – x – 4y – 2  = 0 và các  điểm A(3 ;­5) ; B(7;­3). Tìm điểm M trên đường tròn (C ) sao cho P = MA 2  + MB 2  nhỏ nhất  2. Trong không gian  toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x ­3y + 4z – 1 = 0 ; đường thăng  d:  1 3  1  2  x t  y t  z t = +ì ï = - +í ï =î  và điểm A(3;1;1) .Lập phương trình đường thẳng D đi qua A cắt đường thẳng d và  song song với mặt phẳng (P )  Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giới hạn sau: I =  2 x 0  1 cos2011x. cos 2012x  lim  x® -  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Thí sinh khối D không phải làm câu V. Cán bộ coi thi  không giải thích gì thêm  TRƯỜNG THPT  YÊN THÀNH 2  KỲ THI THỬ ĐẠI  HỌC LẦN THỨ NHẤT  NĂM HỌC 2011 – 2012  ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI A, B, D  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL NĂM HỌC 2011­2012. TOÁN 11.  CÂ U  ĐÁP ÁN  ĐIỂ  M  1.1  1.TXĐ: D = R  2.Sự biến thiên  y' =  3x 2  ­ 3, y ' =  0 <=> x = 1 và x = ­1  ' 0 ( ; 1) (1; ); ' 0 ( 1;1) y x y x> Û Î -¥ - È +¥ < Û Î -  do đó hàm số đồng biến trên các  khoảng  ( ; 1) (1; ) va-¥ - +¥  , nghịch biến trên khoảng (­1; 1)  Hàm số đạt cực đại tại x = ­1, ycđ = 4  Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yct = 0  lim ; lim  x x  y y ®-¥ ®+¥ = -¥ = +¥  Bảng biến thiên  3. Đồ thị.  ­Đồ thị hàm số đi qua các điểm (­2; 0), (­1; 4), (0; 2), (1; 0), (2; 4) và đối xứng qua  điểm (0; 2)  ­Vẽ đồ thị  0,25  0,25  0,25  0,25  1.2  ­Điểm M thuộc (C) nên M(a, a 3  ­ 3a + 2), tiếp tuyến tại (C) có hệ số góc  k = 3a 2  ­ 3  ­Tiếp tuyến tại M cách đều 2 trục toạ độ chỉ xẩy ra trong các trường hợp sau  TH1. TT song song với AB (đường thẳng đi qua 2 cực trị): 2x + y ­ 1 = 0  <=> 3a 2  ­ 3 = ­2<=>  1  3  1  3  a  a é =ê ê -ê =ê ë  <=>  1 8  ( ;2 )  3 3 3  1 8  '( ;2 )  3 3 3  M  M é -ê ê ê - +ê ë  TH2. TT đi qua điểm uốn U(0; 2)  ­Vậy có 3 điểm thoả mãn yêu cầu bài toán  0,25  0,25  0.25  0,25  x y'  y  4  0-¥ +¥  ­1  1  0 0 -¥ +¥  1  4  y  x  O  ­2  ­1  2  2
  • 3. 2.1  ­ĐK  os2 0  sinx 0  c x ¹ì í ¹î  ­  2  2  2sin 2 (1 os2 ).sinx 3cos . os2 2sin 2 .cos 3cos . os2  2  2 cos 0  os2 2  6 2 os 2 3 os2 2 0  1  os2  2  6  pt x c x x c x x x x c x  x k  x k  x  c x x n  c x c x  c x  x m p p p p p p p p Û + = Û = é = +é ê= +ê ê =é ê êÛ Û = - Û = +ê ê ê+ - =ë ê ê -=ê ê = +ë êë  ­Đối chiếu điều kiện ta thấy pt có 3 họ nghiệm:...  0,25  0,5  0,25  2.2  3 3 3 3  3 3 3 3 3  3  3  3 2.3 3 .3 2 0  3 (1 3 ) 2(1 3 ) 0 (1 3 )(2 3 ) 0  3 1 0  1 3 2 0( )  x x x x x x x x  x x x x x x x x x x  x x  x x  pt  x  x VN + - - + + - - - + - + Û - - + = Û - + - = Û - + = é = =é Û Ûê ê = ±ê ë+ =ë  0,25  0,25  0,5  3  1 1 3 3  1 2 4 3  1 1  3 3  2012  x x dx  I dx I I  x x - = + = +ò ò  ­Tính I1:  3 1  2  1  3  1  3  1  1  x I dx  x - = ò  , đặt  3 2 2 3  2 2 3 3  1 1 2 3  1 1 3  2  dx dx  t t t dt t dt  x x x x - = - Þ = - Þ = Û = -  Đổi cận:  1  2; 1 0  3  x t x t= Þ = = Þ =  Khi đó  0  3 4  1  2  3 3  6  2 8  I t dt t= - = =ò  ­Tính I2 = 8084  ­Vậy I = 6 +8084 =8090  0,5  0,25  0,25  4  Gọi H là hình chiếu của S lên  (ABC); M, N, K lần lượt là  hình chiếu của H lênh cạnh  AB, AC, BC. Khi đó thể tích V  của khối chóp được tính bởi  công thức  1  .  3  ABC V S SHD=  mà  1  . 6  2  ABC S AB ACD = =  ­Tính SH.  Xét các tam giác SHM, SHN,  0,25  0,25  B  A  H M  S  C N  K
  • 4. SHK vuông tại H,  có các góc SMH, SNH, SKH  bằng 60 0  do đó HM = HN = HK => H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC =>  2  1 ABC S  HM  AB BC CA = = + +  =>SH = HM.tan60 0  =  3  Vậy  1  3.6 2 3  3  V = =  0,25  0,25  5  2 2 2 2  2  2 2 3 1 0  4 2 2 0 x y x y  x xy x y + + ì + - - + =ï í - - =ïî  <=>  2 2  2 2 2 2  2 2  2 2  2 2  2  (2 1)( 1) (2 1) 0  2 2 3 1 0  2 1  4 2 2 0  2 2  1  2 1 0  2  2 2  3  2 1 0  0 1  2 2  1 0  x y  x y x y  x y  x y  x y  x x y x  x xy x y  x x  y  x y  x x  y y + + + + + + - - + - =ì ïì + - - + =ï ïéÛ = -í íê- - =ï ïî ê =ïëî éì =é - =ì êïï ïê êí í =êï êî ï = ±Û Ûê êïî+ - =ìê êï íê = =êì ì =ï Úêî í íë ê = =î îë  Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là:...  0,5  0,25  0,25  6a.1  Giả sử D  cắt d tại B => B(3 + t; 1 + 2t; 5 + 4t). Gọi H là hình chiếu của O lên D  khi đó  O OH A£  do đó OH lớn nhất khi H trùng A,  như vậy đường thẳng D  cần lập vuông góc với OA <=>  . 0 AB OA = uuur uuur  mà  ( 1;2 2;4 4); (2;3;1) AB t t t OA= + - + uuur uuur  ,  nên  . 0 AB OA = uuur uuur  <=> 2t + 2 + 6t ­ 6 + 4t + 4 = 0 <=> t = 0 => B(3; 1; 5)  Vậy  3 1 5  :  1 2 4  x y z- - - D = = -  0,25  0,5  0,25  6a.2  M thuộc d1, N thuộc d2 nên M(2a ­ 1; a), N(b; 3b ­ 2)  2 2 2  5 5 ( 2 1) (3 2) 5 MN MN b a b a= Û = Û - + + - - =  <=> (1)  3 3 / / . 0 ( 2 1;3 2).(2;1) 0 d MN d MN n b a b a a bÛ = Û - + - - = Û = uuuur uur  thay vào (1) ta được a = b = 0 hoặc a = b = 2  Vậy có 4 điểm thoả mãn bài toán là: M(­1; 0), N(0; ­2) hoặc M(3; 2), N(2; 4)  0,25  0,5  0,25  7  ­Bộ 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 7 gồm {0; 1; 6} (a), {0; 2; 5} (b), {0; 3; 4} (c),  {1; 2; 4} (d)  ­Mỗi bộ trong các  bô (a), (b), (c) có số cách lập là: 3! ­ 1.2.1 = 4 số (trừ chữ số 0  đứng đầu) => 3 trường hợp đầu có 12 số được lập  ­Bộ (d) có 3! = 6 số được lập  ­Vậy có 12 + 6 = 18 số được lập thoả mãn yêu cầu bài toán  0,25  0,25  0,25  0,25
  • 5. 6b.1  ­Đường tròn (C) có tâm  1 5  ( ;2),  2 2  I R =  ­Gọi H là trung điểm đoạn AB => H(5; ­4). Xét tam giác MAB có  2 2 2 2  2 2 2 2  2  2 4 2  MA MB AB AB  MH P MA MB MH + = - Û = + = +  do đó P nhỏ nhất khi MH nhỏ nhất hay M là giao điểm của OH với (C)  mà  5 3  :  4 4  x t  IH  y t = +ì í = - -î  , thay vào phương trình đường tròn ta được ptrình t 2  + 3t + 2 = 0  <=> t = ­1 và t = ­2 => với t = ­1 thì M(2; 0), với t = ­2 thì M(­1; 4)  ­Kiểm tra thấy M(2; 0) là điểm cần tìm  0,25  0,25  0,25  0,25  6b.2  ­Giả sử B là giao điểm của d và D  => B(1 + 3t; ­1 + t; 2t)  ­Vì AB//(P) nên  . 0 0 P AB n t= Û = uuur uur  => B(1; ­1; 0)  ­Vậy đường thẳng D :  3 1 1  2 2 1  x y z- - - = =  0,25  0,5  0,25  7b  2 x 0  2  2  2 2  x 0  2 2  1 cos2011x c 201x(1 cos2012x)  I lim  x  2011x  2sin  2sin 1006x c 2011x 2  .  x x  1 c 2012x  2011 8092265  ) 2.(1006)  2 2  lim ® ® - + - = = + + + = os os [ ] os =2.(  0,5  0,25  0,25