I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I: (2,0  điểm)   Cho hàm số :  y = x 3 
– 3x + 2 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
2. Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho tiếp tuyến với ( C) tại M, cách đều hai điểm cực trị của 
đồ thị hàm số 
Câu II: (2,0 điểm) 
1.  Giải phương trình:  2tan2x + 2sin2x  = 3cotx . 
2.  Giải  phương trình: 
3 3 
2 
3 2.3 3 2 0 x x x x x+ -
- - + = 
Câu III: (1,0 điểm)  Tính tích phân:  I = 
1  3 3 
4 
1 
3 
2012 x x x 
dx 
x
- +
ò 
Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 3, AC = 4 góc tạo 
bởi các mặt bên và đáy bằng 60 o 
. Tính thể tích của khối chóp S.ABC 
Câu V: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:  2 2 2 2 
2 
2 2 3 1 0 
4 2 2 0 x y x y 
x xy x y
+ +
ì + - - + =ï
í
- - =ïî 
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). 
A. Theo chương trình Chuẩn. 
Câu VI.a (2,0 điểm) 
1. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
3 1 5 
1 2 4 
x y z- - -
= =  và điểm A(2;3;1)  Viết 
phương trình đường thẳng D  đi qua điểm A cắt đường thẳng d và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến D 
là lớn nhất 
2. Trong mặt phẳng  hệ toạ độ Oxy cho ba đường d1: x – 2y + 1 = 0;  d2: 3x – y – 2 = 0; 
d3: 2x + y + 1 = 0. Tìm điểm M trên d1 điểm N trên d2 sao cho MN =  5  và MN song song với d3 
CâuVII.a (1,0 điểm) Từ các số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác 
nhau  mà tổng của ba chữ số đó bằng 7 
B. Theo chương trình Nâng cao. 
Câu VI.b (2,0 điểm) 
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:x 2 
+ y 2 
– x – 4y – 2  = 0 và các 
điểm A(3 ;­5) ; B(7;­3). Tìm điểm M trên đường tròn (C ) sao cho P = MA 2 
+ MB 2 
nhỏ nhất 
2. Trong không gian  toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x ­3y + 4z – 1 = 0 ; đường thăng 
d: 
1 3 
1 
2 
x t 
y t 
z t
= +ì
ï
= - +í
ï =î 
và điểm A(3;1;1) .Lập phương trình đường thẳng D đi qua A cắt đường thẳng d và 
song song với mặt phẳng (P ) 
Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giới hạn sau: I =  2 x 0 
1 cos2011x. cos 2012x 
lim 
x®
- 
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Thí sinh khối D không phải làm câu V. Cán bộ coi thi 
không giải thích gì thêm 
TRƯỜNG THPT 
YÊN THÀNH 2 
KỲ THI THỬ ĐẠI  HỌC LẦN THỨ NHẤT  NĂM HỌC 2011 – 2012 
ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI A, B, D 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Thi thử Đại học www.toanpt.net
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL NĂM HỌC 2011­2012. TOÁN 11. 
CÂ
U 
ĐÁP ÁN 
ĐIỂ 
M 
1.1  1.TXĐ: D = R 
2.Sự biến thiên 
y' =  3x 2 
­ 3, y ' =  0 <=> x = 1 và x = ­1 
' 0 ( ; 1) (1; ); ' 0 ( 1;1) y x y x> Û Î -¥ - È +¥ < Û Î -  do đó hàm số đồng biến trên các 
khoảng  ( ; 1) (1; ) va-¥ - +¥  , nghịch biến trên khoảng (­1; 1) 
Hàm số đạt cực đại tại x = ­1, ycđ = 4 
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yct = 0 
lim ; lim 
x x 
y y
®-¥ ®+¥
= -¥ = +¥ 
Bảng biến thiên 
3. Đồ thị. 
­Đồ thị hàm số đi qua các điểm (­2; 0), (­1; 4), (0; 2), (1; 0), (2; 4) và đối xứng qua 
điểm (0; 2) 
­Vẽ đồ thị 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
1.2  ­Điểm M thuộc (C) nên M(a, a 3 
­ 3a + 2), tiếp tuyến tại (C) có hệ số góc 
k = 3a 2 
­ 3 
­Tiếp tuyến tại M cách đều 2 trục toạ độ chỉ xẩy ra trong các trường hợp sau 
TH1. TT song song với AB (đường thẳng đi qua 2 cực trị): 2x + y ­ 1 = 0 
<=> 3a 2 
­ 3 = ­2<=> 
1 
3 
1 
3 
a 
a
é
=ê
ê
-ê
=ê
ë 
<=> 
1 8 
( ;2 ) 
3 3 3 
1 8 
'( ;2 ) 
3 3 3 
M 
M
é
-ê
ê
ê
- +ê
ë 
TH2. TT đi qua điểm uốn U(0; 2) 
­Vậy có 3 điểm thoả mãn yêu cầu bài toán 
0,25 
0,25 
0.25 
0,25 
x
y' 
y 
4 
0-¥
+¥ 
­1  1 
0 0
-¥ +¥ 
1 
4 
y 
x 
O 
­2 
­1 
2 
2
2.1 
­ĐK 
os2 0 
sinx 0 
c x ¹ì
í
¹î 
­ 
2 
2 
2sin 2 (1 os2 ).sinx 3cos . os2 2sin 2 .cos 3cos . os2 
2 
2 cos 0 
os2 2 
6 2 os 2 3 os2 2 0 
1 
os2 
2 
6 
pt x c x x c x x x x c x 
x k 
x k 
x 
c x x n 
c x c x 
c x 
x m
p
p p
p
p
p
p
p
Û + = Û =
é
= +é ê= +ê ê
=é ê êÛ Û = - Û = +ê ê ê+ - =ë ê ê
-=ê ê = +ë êë 
­Đối chiếu điều kiện ta thấy pt có 3 họ nghiệm:... 
0,25 
0,5 
0,25 
2.2  3 3 3 3 
3 3 3 3 3 
3 
3 
3 2.3 3 .3 2 0 
3 (1 3 ) 2(1 3 ) 0 (1 3 )(2 3 ) 0 
3 1 0 
1 3 2 0( ) 
x x x x x x x x 
x x x x x x x x x x 
x x 
x x 
pt 
x 
x VN
+ - - +
+ - - - +
-
+
Û - - + =
Û - + - = Û - + =
é = =é
Û Ûê ê = ±ê ë+ =ë 
0,25 
0,25 
0,5 
3  1 1 3 3 
1 2 4 3 
1 1 
3 3 
2012 
x x dx 
I dx I I 
x x
-
= + = +ò ò 
­Tính I1: 
3 1  2 
1  3 
1 
3 
1 
1 
x I dx 
x
-
= ò  , đặt 
3 2 2 3 
2 2 3 3 
1 1 2 3 
1 1 3 
2 
dx dx 
t t t dt t dt 
x x x x
-
= - Þ = - Þ = Û = - 
Đổi cận: 
1 
2; 1 0 
3 
x t x t= Þ = = Þ = 
Khi đó 
0 
3 4 
1 
2 
3 3 
6 
2 8 
I t dt t= - = =ò 
­Tính I2 = 8084 
­Vậy I = 6 +8084 =8090 
0,5 
0,25 
0,25 
4 
Gọi H là hình chiếu của S lên 
(ABC); M, N, K lần lượt là 
hình chiếu của H lênh cạnh 
AB, AC, BC. Khi đó thể tích V 
của khối chóp được tính bởi 
công thức 
1 
. 
3 
ABC V S SHD= 
mà 
1 
. 6 
2 
ABC S AB ACD = = 
­Tính SH. 
Xét các tam giác SHM, SHN, 
0,25 
0,25 
B 
A 
H M 
S 
C N 
K
SHK vuông tại H, 
có các góc SMH, SNH, SKH 
bằng 60 0 
do đó HM = HN = HK => H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC => 
2 
1 ABC S 
HM 
AB BC CA
= =
+ + 
=>SH = HM.tan60 0 
=  3 
Vậy 
1 
3.6 2 3 
3 
V = = 
0,25 
0,25 
5 
2 2 2 2 
2 
2 2 3 1 0 
4 2 2 0 x y x y 
x xy x y
+ +
ì + - - + =ï
í
- - =ïî 
<=> 
2 2 
2 2 2 2 
2 2 
2 2 
2 2 
2 
(2 1)( 1) (2 1) 0 
2 2 3 1 0 
2 1 
4 2 2 0 
2 2 
1 
2 1 0 
2 
2 2  3 
2 1 0 
0 1 
2 2 
1 0 
x y 
x y x y 
x y 
x y 
x y 
x x y x 
x xy x y 
x x 
y 
x y 
x x 
y y
+
+ +
+
+
+
- - + - =ì
ïì + - - + =ï ïéÛ = -í íê- - =ï ïî ê =ïëî
éì
=é - =ì êïï ïê êí í
=êï êî ï = ±Û Ûê êïî+ - =ìê êï
íê = =êì ì
=ï Úêî í íë ê
= =î îë 
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là:... 
0,5 
0,25 
0,25 
6a.1  Giả sử D  cắt d tại B => B(3 + t; 1 + 2t; 5 + 4t). Gọi H là hình chiếu của O lên D 
khi đó  O OH A£  do đó OH lớn nhất khi H trùng A, 
như vậy đường thẳng D  cần lập vuông góc với OA <=>  . 0 AB OA =
uuur uuur 
mà  ( 1;2 2;4 4); (2;3;1) AB t t t OA= + - +
uuur uuur 
, 
nên  . 0 AB OA =
uuur uuur 
<=> 2t + 2 + 6t ­ 6 + 4t + 4 = 0 <=> t = 0 => B(3; 1; 5) 
Vậy 
3 1 5 
: 
1 2 4 
x y z- - -
D = =
- 
0,25 
0,5 
0,25 
6a.2  M thuộc d1, N thuộc d2 nên M(2a ­ 1; a), N(b; 3b ­ 2) 
2 2 2 
5 5 ( 2 1) (3 2) 5 MN MN b a b a= Û = Û - + + - - =  <=> (1) 
3 3 / / . 0 ( 2 1;3 2).(2;1) 0 d MN d MN n b a b a a bÛ = Û - + - - = Û =
uuuur uur 
thay vào (1) ta được a = b = 0 hoặc a = b = 2 
Vậy có 4 điểm thoả mãn bài toán là: M(­1; 0), N(0; ­2) hoặc M(3; 2), N(2; 4) 
0,25 
0,5 
0,25 
7  ­Bộ 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 7 gồm {0; 1; 6} (a), {0; 2; 5} (b), {0; 3; 4} (c), 
{1; 2; 4} (d) 
­Mỗi bộ trong các  bô (a), (b), (c) có số cách lập là: 3! ­ 1.2.1 = 4 số (trừ chữ số 0 
đứng đầu) => 3 trường hợp đầu có 12 số được lập 
­Bộ (d) có 3! = 6 số được lập 
­Vậy có 12 + 6 = 18 số được lập thoả mãn yêu cầu bài toán 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25
6b.1 
­Đường tròn (C) có tâm 
1 5 
( ;2), 
2 2 
I R = 
­Gọi H là trung điểm đoạn AB => H(5; ­4). Xét tam giác MAB có 
2 2 2 2 
2 2 2 2 
2 
2 4 2 
MA MB AB AB 
MH P MA MB MH
+
= - Û = + = + 
do đó P nhỏ nhất khi MH nhỏ nhất hay M là giao điểm của OH với (C) 
mà 
5 3 
: 
4 4 
x t 
IH 
y t
= +ì
í
= - -î 
, thay vào phương trình đường tròn ta được ptrình t 2 
+ 3t + 2 = 0 
<=> t = ­1 và t = ­2 => với t = ­1 thì M(2; 0), với t = ­2 thì M(­1; 4) 
­Kiểm tra thấy M(2; 0) là điểm cần tìm 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
6b.2  ­Giả sử B là giao điểm của d và D  => B(1 + 3t; ­1 + t; 2t) 
­Vì AB//(P) nên  . 0 0 P AB n t= Û =
uuur uur 
=> B(1; ­1; 0) 
­Vậy đường thẳng D : 
3 1 1 
2 2 1 
x y z- - -
= = 
0,25 
0,5 
0,25 
7b 
2 x 0 
2 
2 
2 2 
x 0 
2 2 
1 cos2011x c 201x(1 cos2012x) 
I lim 
x 
2011x 
2sin 
2sin 1006x c 2011x 2  . 
x x  1 c 2012x 
2011 8092265 
) 2.(1006) 
2 2 
lim
®
®
- + -
=
= +
+
+ =
os
os
[ ]
os
=2.( 
0,5 
0,25 
0,25

Toan pt.de052.2012

  • 1.
    I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)  Câu I: (2,0  điểm)   Cho hàm số :  y = x 3  – 3x + 2  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.  2. Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho tiếp tuyến với ( C) tại M, cách đều hai điểm cực trị của  đồ thị hàm số  Câu II: (2,0 điểm)  1.  Giải phương trình: 2tan2x + 2sin2x  = 3cotx .  2.  Giải  phương trình:  3 3  2  3 2.3 3 2 0 x x x x x+ - - - + =  Câu III: (1,0 điểm)  Tính tích phân:  I =  1  3 3  4  1  3  2012 x x x  dx  x - + ò  Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 3, AC = 4 góc tạo  bởi các mặt bên và đáy bằng 60 o  . Tính thể tích của khối chóp S.ABC  Câu V: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:  2 2 2 2  2  2 2 3 1 0  4 2 2 0 x y x y  x xy x y + + ì + - - + =ï í - - =ïî  II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).  A. Theo chương trình Chuẩn.  Câu VI.a (2,0 điểm)  1. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :  3 1 5  1 2 4  x y z- - - = =  và điểm A(2;3;1)  Viết  phương trình đường thẳng D  đi qua điểm A cắt đường thẳng d và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến D  là lớn nhất  2. Trong mặt phẳng  hệ toạ độ Oxy cho ba đường d1: x – 2y + 1 = 0;  d2: 3x – y – 2 = 0;  d3: 2x + y + 1 = 0. Tìm điểm M trên d1 điểm N trên d2 sao cho MN =  5  và MN song song với d3  CâuVII.a (1,0 điểm) Từ các số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác  nhau  mà tổng của ba chữ số đó bằng 7  B. Theo chương trình Nâng cao.  Câu VI.b (2,0 điểm)  1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:x 2  + y 2  – x – 4y – 2  = 0 và các  điểm A(3 ;­5) ; B(7;­3). Tìm điểm M trên đường tròn (C ) sao cho P = MA 2  + MB 2  nhỏ nhất  2. Trong không gian  toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x ­3y + 4z – 1 = 0 ; đường thăng  d:  1 3  1  2  x t  y t  z t = +ì ï = - +í ï =î  và điểm A(3;1;1) .Lập phương trình đường thẳng D đi qua A cắt đường thẳng d và  song song với mặt phẳng (P )  Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm giới hạn sau: I =  2 x 0  1 cos2011x. cos 2012x  lim  x® -  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Thí sinh khối D không phải làm câu V. Cán bộ coi thi  không giải thích gì thêm  TRƯỜNG THPT  YÊN THÀNH 2  KỲ THI THỬ ĐẠI  HỌC LẦN THỨ NHẤT  NĂM HỌC 2011 – 2012  ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI A, B, D  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2.
    ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL NĂM HỌC 2011­2012. TOÁN 11.  CÂ U  ĐÁP ÁN  ĐIỂ  M  1.1  1.TXĐ: D = R  2.Sự biếnthiên  y' =  3x 2  ­ 3, y ' =  0 <=> x = 1 và x = ­1  ' 0 ( ; 1) (1; ); ' 0 ( 1;1) y x y x> Û Î -¥ - È +¥ < Û Î -  do đó hàm số đồng biến trên các  khoảng  ( ; 1) (1; ) va-¥ - +¥  , nghịch biến trên khoảng (­1; 1)  Hàm số đạt cực đại tại x = ­1, ycđ = 4  Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yct = 0  lim ; lim  x x  y y ®-¥ ®+¥ = -¥ = +¥  Bảng biến thiên  3. Đồ thị.  ­Đồ thị hàm số đi qua các điểm (­2; 0), (­1; 4), (0; 2), (1; 0), (2; 4) và đối xứng qua  điểm (0; 2)  ­Vẽ đồ thị  0,25  0,25  0,25  0,25  1.2  ­Điểm M thuộc (C) nên M(a, a 3  ­ 3a + 2), tiếp tuyến tại (C) có hệ số góc  k = 3a 2  ­ 3  ­Tiếp tuyến tại M cách đều 2 trục toạ độ chỉ xẩy ra trong các trường hợp sau  TH1. TT song song với AB (đường thẳng đi qua 2 cực trị): 2x + y ­ 1 = 0  <=> 3a 2  ­ 3 = ­2<=>  1  3  1  3  a  a é =ê ê -ê =ê ë  <=>  1 8  ( ;2 )  3 3 3  1 8  '( ;2 )  3 3 3  M  M é -ê ê ê - +ê ë  TH2. TT đi qua điểm uốn U(0; 2)  ­Vậy có 3 điểm thoả mãn yêu cầu bài toán  0,25  0,25  0.25  0,25  x y'  y  4  0-¥ +¥  ­1  1  0 0 -¥ +¥  1  4  y  x  O  ­2  ­1  2  2
  • 3.
    2.1  ­ĐK  os2 0  sinx 0  cx ¹ì í ¹î  ­  2  2  2sin 2 (1 os2 ).sinx 3cos . os2 2sin 2 .cos 3cos . os2  2  2 cos 0  os2 2  6 2 os 2 3 os2 2 0  1  os2  2  6  pt x c x x c x x x x c x  x k  x k  x  c x x n  c x c x  c x  x m p p p p p p p p Û + = Û = é = +é ê= +ê ê =é ê êÛ Û = - Û = +ê ê ê+ - =ë ê ê -=ê ê = +ë êë  ­Đối chiếu điều kiện ta thấy pt có 3 họ nghiệm:...  0,25  0,5  0,25  2.2  3 3 3 3  3 3 3 3 3  3  3  3 2.3 3 .3 2 0  3 (1 3 ) 2(1 3 ) 0 (1 3 )(2 3 ) 0  3 1 0  1 3 2 0( )  x x x x x x x x  x x x x x x x x x x  x x  x x  pt  x  x VN + - - + + - - - + - + Û - - + = Û - + - = Û - + = é = =é Û Ûê ê = ±ê ë+ =ë  0,25  0,25  0,5  3  1 1 3 3  1 2 4 3  1 1  3 3  2012  x x dx  I dx I I  x x - = + = +ò ò  ­Tính I1:  3 1  2  1  3  1  3  1  1  x I dx  x - = ò  , đặt  3 2 2 3  2 2 3 3  1 1 2 3  1 1 3  2  dx dx  t t t dt t dt  x x x x - = - Þ = - Þ = Û = -  Đổi cận:  1  2; 1 0  3  x t x t= Þ = = Þ =  Khi đó  0  3 4  1  2  3 3  6  2 8  I t dt t= - = =ò  ­Tính I2 = 8084  ­Vậy I = 6 +8084 =8090  0,5  0,25  0,25  4  Gọi H là hình chiếu của S lên  (ABC); M, N, K lần lượt là  hình chiếu của H lênh cạnh  AB, AC, BC. Khi đó thể tích V  của khối chóp được tính bởi  công thức  1  .  3  ABC V S SHD=  mà  1  . 6  2  ABC S AB ACD = =  ­Tính SH.  Xét các tam giác SHM, SHN,  0,25  0,25  B  A  H M  S  C N  K
  • 4.
    SHK vuông tại H,  có các góc SMH, SNH, SKH  bằng 60 0  do đó HM = HN = HK => H là tâmđường tròn nội tiếp tam giác ABC =>  2  1 ABC S  HM  AB BC CA = = + +  =>SH = HM.tan60 0  =  3  Vậy  1  3.6 2 3  3  V = =  0,25  0,25  5  2 2 2 2  2  2 2 3 1 0  4 2 2 0 x y x y  x xy x y + + ì + - - + =ï í - - =ïî  <=>  2 2  2 2 2 2  2 2  2 2  2 2  2  (2 1)( 1) (2 1) 0  2 2 3 1 0  2 1  4 2 2 0  2 2  1  2 1 0  2  2 2  3  2 1 0  0 1  2 2  1 0  x y  x y x y  x y  x y  x y  x x y x  x xy x y  x x  y  x y  x x  y y + + + + + + - - + - =ì ïì + - - + =ï ïéÛ = -í íê- - =ï ïî ê =ïëî éì =é - =ì êïï ïê êí í =êï êî ï = ±Û Ûê êïî+ - =ìê êï íê = =êì ì =ï Úêî í íë ê = =î îë  Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là:...  0,5  0,25  0,25  6a.1  Giả sử D  cắt d tại B => B(3 + t; 1 + 2t; 5 + 4t). Gọi H là hình chiếu của O lên D  khi đó  O OH A£  do đó OH lớn nhất khi H trùng A,  như vậy đường thẳng D  cần lập vuông góc với OA <=>  . 0 AB OA = uuur uuur  mà  ( 1;2 2;4 4); (2;3;1) AB t t t OA= + - + uuur uuur  ,  nên  . 0 AB OA = uuur uuur  <=> 2t + 2 + 6t ­ 6 + 4t + 4 = 0 <=> t = 0 => B(3; 1; 5)  Vậy  3 1 5  :  1 2 4  x y z- - - D = = -  0,25  0,5  0,25  6a.2  M thuộc d1, N thuộc d2 nên M(2a ­ 1; a), N(b; 3b ­ 2)  2 2 2  5 5 ( 2 1) (3 2) 5 MN MN b a b a= Û = Û - + + - - =  <=> (1)  3 3 / / . 0 ( 2 1;3 2).(2;1) 0 d MN d MN n b a b a a bÛ = Û - + - - = Û = uuuur uur  thay vào (1) ta được a = b = 0 hoặc a = b = 2  Vậy có 4 điểm thoả mãn bài toán là: M(­1; 0), N(0; ­2) hoặc M(3; 2), N(2; 4)  0,25  0,5  0,25  7  ­Bộ 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 7 gồm {0; 1; 6} (a), {0; 2; 5} (b), {0; 3; 4} (c),  {1; 2; 4} (d)  ­Mỗi bộ trong các  bô (a), (b), (c) có số cách lập là: 3! ­ 1.2.1 = 4 số (trừ chữ số 0  đứng đầu) => 3 trường hợp đầu có 12 số được lập  ­Bộ (d) có 3! = 6 số được lập  ­Vậy có 12 + 6 = 18 số được lập thoả mãn yêu cầu bài toán  0,25  0,25  0,25  0,25
  • 5.
    6b.1  ­Đường tròn (C) có tâm  1 5  (;2),  2 2  I R =  ­Gọi H là trung điểm đoạn AB => H(5; ­4). Xét tam giác MAB có  2 2 2 2  2 2 2 2  2  2 4 2  MA MB AB AB  MH P MA MB MH + = - Û = + = +  do đó P nhỏ nhất khi MH nhỏ nhất hay M là giao điểm của OH với (C)  mà  5 3  :  4 4  x t  IH  y t = +ì í = - -î  , thay vào phương trình đường tròn ta được ptrình t 2  + 3t + 2 = 0  <=> t = ­1 và t = ­2 => với t = ­1 thì M(2; 0), với t = ­2 thì M(­1; 4)  ­Kiểm tra thấy M(2; 0) là điểm cần tìm  0,25  0,25  0,25  0,25  6b.2  ­Giả sử B là giao điểm của d và D  => B(1 + 3t; ­1 + t; 2t)  ­Vì AB//(P) nên  . 0 0 P AB n t= Û = uuur uur  => B(1; ­1; 0)  ­Vậy đường thẳng D :  3 1 1  2 2 1  x y z- - - = =  0,25  0,5  0,25  7b  2 x 0  2  2  2 2  x 0  2 2  1 cos2011x c 201x(1 cos2012x)  I lim  x  2011x  2sin  2sin 1006x c 2011x 2  .  x x  1 c 2012x  2011 8092265  ) 2.(1006)  2 2  lim ® ® - + - = = + + + = os os [ ] os =2.(  0,5  0,25  0,25