SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Download to read offline
Thi thử Đại học www.toanpt.net
TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ CAO LÃNH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: TOÁN. Khối: A-B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi:27/03/2011
A.PHẦN CHUNG(7,0 điểm): (Dành cho tất cả thí sinh)
Câu I: ( 2,0 điểm ) Cho hàm số 1mx2xy 24
 (1).
1/.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi 1m  .
2/.Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này
có bán kính bằng 1.
Câu II: ( 2,0 điểm )
1/.Giải phương trình: 8x2sin3x2cosxcos6xsin9 
2/.Giải hệ phương trình






369
)(3
22
22
yx
yxyxyxyx
Câu III: ( 1,0 điểm ). Tính tích phân: 
3
4
4 53
xcos.xsin
dx


.
Câu IV: ( 1,0 điểm ).
Cho hình lăng trụ tam giác '''. CBAABC với ABCA'. là hình chóp tam giác đều nội tiếp trong một mặt cầu
có bán kính R. Góc giữa mặt phẳng )'( BCA và mặt phẳng )(ABC bằng o
60 . Tính thể tích khối chóp
CCBBA '''. theo R.
Câu V: ( 1,0 điểm ) .Giả sử y,x là các số thực lần lượt thỏa mãn các phương trình:
09ax2x2
 với 3a  ; 09by2y2
 với 3b 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
y
1
x
1
)yx(3M 






B. PHẦN TỰ CHỌN (3,0điểm) : (Thí sinh chọn câu VIa, VIIa hoặc VIb, VIIb)
Câu VIa: ( 2,0 điểm )
1/.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn 13yx:)C( 22
 và
25y)6x(:)'C( 22
 . Gọi A là một giao điểm của )C( và )'C( với 0A
y . Viết phương trình
đường thẳng (d) đi qua A và cắt )'C(),C( theo hai dây cung có độ dài bằng nhau (hai dây cung này khác
nhau).
2/.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng 02zyx:)P(  và đường thẳng
d :
1
1z
1
2y
2
3x






.Gọi M là giao điểm của d và )P( , viết phương trình đường thẳng  nằm
trong mặt phẳng )P( , vuông góc với đường thẳng d và khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
 bằng 42 .
Câu VIIa: ( 1,0 điểm ). Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện:
522  zz .
Câu VIb: ( 2,0 điểm )
1/.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích là S =
2
3
, đỉnh A(2;-3), đỉnh B(3;-
2), trọng tâm của tam giác thuộc đường thẳng d: 3x – y – 8 = 0. Tìm toạ độ đỉnh C.
2/.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng 0122:)(  zyxP và hai đường thẳng
1d :
23
3
2
1 zyx





, 2d :
5
5
46
5



 zyx
. Tìm các điểm 21 dN,dM  sao cho đường thẳng
MN song song mặt phẳng (P) và cách mặt phẳng (P) một khoảng cách bằng 2.
Câu VIIb: ( 1,0 điểm ) .Giải bất phương trình: x2x1x2xx2x
)15.(32)15( 

………………………………..Hết…………………………………..
Thi thử Đại học www.toanpt.net
TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ CAO LÃNH
THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: TOÁN. Khối: A-B
Ngày thi: 27/03/2011
*****
ĐÁP ÁN (gồm 12 trang)
Câu Nội dung Điểm
A/ Phần bắt buộc:
Câu I:
(2,0đ)
Câu I: ( 2,0 điểm ) Cho hàm số 1mx2xy 24
 (1).
2,0đ
1/ (1,0đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho ứng với m = -1. 1,0đ
1m  , ta có hàm số 1x2xy 24

 TXĐ: RD 
 Sự biến thiên của hàm số:
.Giới hạn của hàm số tại vô cực:


ylim;ylim
xx
. Chiều biến thiên:
x4x4'y 3

1y0x0'y 
0,25
 Bảng biến thiên:
x  0

y’ - 0 +
y 

(CT)
1
0,25
 .Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;0) và đồng biến trên khoảng (0;  )
Hàm số đạt cực tiểu tại x= 0, giá trị cực tiểu là y(0) = 1
0,25
 Đồ thị:
Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; 1)
Các điểm khác :(-1;4), (1; 4)
0,25
f(x)=x^4+2*x^2+1
f(x)=4
x(t)=1 , y(t)=t
x(t)=-1 , y(t)=t
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
y
Thi thử Đại học www.toanpt.net
2/(1,0đ) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba cực trị và đường tròn
đi qua ba điểm này có bán kính bằng 1.
1,0đ
mx4x4'y 3








mx
0x
0'y 2
Hàm số có 3 cực trị  y’ đổi dấu 3 lần  phương trình y’=0 có 3 nghiệm phân
biệt 0m 
0,25
Khi 0m  , đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị là :
)1;0(C),m1;m(B),m1;m(A 22

0,25
Gọi I là tâm và R là bán kính đường tròn đi qua 3 điểm C,B,A
Vì hai điểm B,A đối xứng nhau qua trục tung nên I nằm trên trục tung
Đăt )y;0(I o . Ta có: 





2y
0y
1)y1(RIC
o
o2
o
)0;0(OI  hoặc )2;0(I
*Với )0;0(OI  :
















2
51
m
2
51
m
1m
0m
0mm2m1)m1(mRIA 2422
So sánh điều kiện 0m  , ta được
2
51
m,1m


0,25
*Với )2;0(I :
(*)0mm2m1)m1(mRIA 2422

Pt (*) vô nghiệm khi 0m 
Tóm lại, bài toán thỏa mãn khi
2
51
m,1m


0,25
Câu II:
(2,0đ)
1/(1,0đ) Giải phương trình: 8x2sin3x2cosxcos6xsin9  (*) 1,0đ
8xcosxsin61xcos2xcos6xsin9(*) 2

0)xsin1(2)xsin1(xcos6)1x(sin9 2

0)7xcos6xsin2)(xsin1(  0,25






)vn(07xcos6xsin2
1xsin
0,25


2k
2
x1xsin  0,25
Vậy phương trình đã cho có 1 họ nghiệm là: 

2k
2
x  0,25
2/(1,0đ) Giải hệ phương trình: (*)






369yx
)yx(3yxyxyx
22
22
1,0đ
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Điều kiện:








0yx
0y
0x
Đặt













vu,)yx(vu
yxvu
0v,yxyv
0u,xyxu
222
2222
2
2
Ta có hệ phương trình: (*’)






369vu
vu3vu
22
22
, Đk:








vu
0v
0u
0,25







369vu
0)vu3vu.(vu
)(*'
22





















)II(
369vu
vu3vu
)I(
369vu
0vu
22
22
0,25







)lývô(3690
)0v,0uvì(0vu
)I( . Vậy : Hệ )I( vô nghiệm






















12v
)0uvì(15u
225u
5
u4
v
369vu
)vu(9vu
)II(
2
22
0,25

































16y
25x
41yx
)yxvì(9yx
369yx
81)yx(
144yxy
225xyx
12yxy
15xyx
22
2
2
2
2
2
So sánh Đk, hệ đã cho có một nghiệm (25; 16)
0,25
CâuIII:
(1đ)
(1,0đ) Tính tích phân sau: 
3
4
4 53
xcos.xsin
dx


1,0đ
I = 
3
4
4 8
3
3
dx
.xcos.
xcos
xsin
1



3
4
24 3
dx
xcos
1
.
xtan
1

 0,25
Đặt: xtant  dx
xcos
1
dt
2

Đổi cận:
3t
3
x
1t
4
x




0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
 I= dtt
3
1
4
3


3
1
4
1
t4
0,25
 I=  134134 84 



  0,25
Câu
IV:
(1đ )
(1,0đ ) Cho hình lăng trụ '''. CBAABC với ABCA'. là hình chóp tam giác đều nội tiếp
trong một mặt cầu có bán kính R. Góc giữa mặt phẳng )'( BCA và mặt phẳng )(ABC
bằng o
60 . Tính thể tích khối chóp CCBBA '''. theo R
1,0đ
Gọi N là trung điểm BC. Vì A’.ABC là hình chóp đều nên ABC đều và BC'A cân tại
'A







BC)BC'A()ABC(
BCN'A,BCAN
góc giữa hai mặt phẳng )ABC( và )BC'A( là
o
^
60NA'A 
0,25
Gọi H là trọng tâm ABC  H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
A’.ABC là hình chóp đều )ABC(H'A 
 H'A là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC
Gọi M là trung điểm A'A . Trong )AN'A(mp , vẽ đường trung trực của cạnh
A'A ,cắt H'A tại I.
Ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABC
0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Bán kính mặt cầu là : I'AR 
Gọi a là độ dài cạnh của ABC . Ta có
3
3
aAH,
6
3
aHN,
2
3
aAN 
HN'A vuông tại
2
a
3.
6
3
a60tan.HNH'AH o

AH'A vuông tại
6
21a
9
a3
4
a
AHH'AA'AH
22
22

12
21a
2
A'A
M'A 
Ta có MI'A đồng dạng HA'A nên
7
R12
a
2
a
12
21a
6
21a
R
H'A
M'A
A'A
I'A
 0,25
7
R6
H'A 
49
R336
4
3
.
7
R12
S
22
SBC 






H'A.SV,H'A.S.
3
1
V ABC'C'B'A.ABCABCABC'.A  
343
R3144
7
R6
.
49
R336
.
3
2
H'A.S.
3
2
VVV
32
ABCABC'.A'C'B'A.ABC'B'BCC'.A  
0,25
Câu
V:
(1,0đ)
(1,0đ ) Giả sử y,x là các số thực lần lượt thỏa mãn các phương trình:
09ax2x2
 với 3a  ; 09by2y2
 với 3b 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
y
1
x
1
)yx(3M 






1,0đ
 Xét phương trình: 09ax2x2
 (1)
Ta có: 09a2
 với 3a  nên phương trình (1) có nghiệm và
(1) 0xax29x2

 Xét phương trình: 09by2y2
 (2)
Ta có: 09b2
 với 3b  nên phương trình (2) có nghiệm và
(2) 0yby29y2

0,25
Đặt 0t,tx  . Ta được:
2
2
2
2
y
1
t
1
)yt(3
y
1
t
1
)yt(3M 












Mà với 0y,0t  ta có :
yt
4
y
1
t
1

 nên
2
2
)yt(
16
)yt(3M


Thi thử Đại học www.toanpt.net
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được: 38
)yt(
16
)yt(3
2
2



38M 
0,25
Do đó, M đạt giá trị nhỏ nhất là 38 khi

























4
4
4
2
2
3
1
x
3
1
y
3
1
y
yt
)yt(
16
)yt(3
yt
0,25
Vì x, y thỏa mãn (1) và (2) nên:
4
4
2
4
4
2
4
32
139
ba
3b
3a
09
3
1
b2
3
1
09
3
1
a2
3
1








































Vậy
444 32
139
ba,
3
1
y,
3
1
xkhi38Mmin


0,25
B/ Phần tự chọn: (Thí sinh chọn câu VIa,VIIa hoặc câu VIb, VIIb )
CâuVI
a:
(2,0 đ
)
1/(1,0đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn 13yx:)C( 22
 và
25y)6x(:)'C( 22
 . Gọi A là một giao điểm của )C( và )'C( với 0A
y . Viết
phương trình đường thẳng (d) đi qua A và cắt )'C(),C( theo hai dây cung có độ dài
bằng nhau (hai dây cung này khác nhau).
1,0đ
Theo giả thiết:
5'Rkínhbán,)0;6('Otâmcó)'C(
13Rkínhbán,)0;0(Otâmcó)C(


0,25
Tọa độ các giao điểm của )'C(và)C( là nghiệm của hệ phương trình:






25y)6x(
13yx
22
22







011x12yx
13yx
22
22
)0yvì()3;2(A
3y
3y
2x
A 












0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Gọi H, H’ lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) và các đường tròn
)'C(,)C( thỏa 'AHAH  , với H không trùng H’.
Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của AH, AH’. Vì A là trung điểm của đoạn thẳng
HH’ nên A là trung điểm của đoạn thẳng MM’.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OO’ )0;3(I .
Ta có IA // OM. Mà )d(IAnên)d(OM 
0,25
)3;1(IAvtptcó)d(  và qua )3;2(A
Vậy phương trình đường thẳng
07y3x0)3y(3)2x(1:là)d( 
0,25
Cách
khác:
Theo giả thiết:
5'Rkínhbán,)0;6('Otâmcó)'C(
13Rkínhbán,)0;0(Otâmcó)C(


Tọa độ các giao điểm của )'C(và)C( là nghiệm của hệ phương trình:






25y)6x(
13yx
22
22







011x12yx
13yx
22
22
)0yvì()3;2(A
3y
3y
2x
A 












0,25
Gọi H, H’ lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) và các đường tròn
)'C(,)C( thỏa 'AHAH  , với H không trùng H’.
Ta có A là trung điểm của đoạn thẳng HH’ nên H và H’ đối xứng nhau qua A.
Gọi )C( 1 là ảnh của )C( qua phép đối xứng tâm A,
13RRkínhbán,Otâmcó)C( 111  .
A là trung điểm của đoạn )6;4(OOO 11 
 Phương trình đường tròn 13)6y()4x(:)C( 22
1  .
Vì )'C('Hvà)C('H 1  nên H’ là giao điểm của )C( 1 và )'C(
0,25
Tọa độ điểm H’ là nghiệm của hệ phương trình:
Thi thử Đại học www.toanpt.net






25y)6x(
13)6y()4x(
22
22
































)l(A)3;2('H
3y
2x
)
5
24
;
5
37
('H
5
24
y
5
37
x
0144y78y10
7y3x
2
0,25
Đường thằng (d) cần tìm đi qua hai điểm A, H’ nên (d) nhận vtcp là:
)1;3(
5
9
)
5
9
;
5
27
('AH 
 Phương trình đường thẳng (d): 07y3x
1
3y
3
2x




0,25
2/ (1,0đ ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
02zyx:)P(  và đường thẳng d :
1
1z
1
2y
2
3x






.Gọi M là giao điểm
của d và )P( , viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng )P( , vuông góc
với đường thẳng d và khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  bằng 42 .
1,0đ
02zyx:)P(  , d :
1
1z
1
2y
2
3x






)P( có véc tơ pháp tuyến )1;1;1(n  ,
d có véc tơ chỉ phương )1;1;2(u  và đi qua điểm )1;2;3(Mo  .
Vì đường thẳng  nằm trong mặt phẳng )P( , vuông góc với đường thẳng d nên
 có véc tơ chỉ phương   )1;3;2(u,nu 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:











1
1z
1
2y
2
3x
02zyx









03zy
07y2x
02zyx
)0;3;1(M
0z
3y
1x










0,25
Gọi )c,b,a(H là hình chiếu vuông góc của điểm H lên đường thẳng 
)c;3b;1a(MH 
Theo giả thiết, ta có:










42MH
uMH
)P(M











42c)3b()1a(
0c)3b(3)1a(2
02cba
222
0,25









0336b252b42
13b4a
15b5c
2



























5c
)5;4;3(H4b
3a
5c
)5;2;5(H2b
5a
0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
 Với )5;2;5(H  , ta có phương trình đường thẳng  :








t5z
t32y
t25x
 Với )5;4;3(H  , ta có phương trình đường thẳng  :








t5z
t34y
t23x 0,25
CâuVI
Ia:
(1,0đ)
(1,0đ) Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa
mãn điều kiện: 522  zz .
1,0đ
Đặt ),( Ryxyixz  là số phức đã cho và ),( yxM là điểm biểu diễn của z
trong mặt phẳng phức
Ta có: 522  zz  5y)2x(y)2x( 2222
 (1)
0,25
(1) 



  22222222
y)2x(y)2x(5y)2x(y)2x(

5
x8
y)2x(y)2x( 2222
 (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta được:








5
x4
2
5
y)2x(
5
x4
2
5
y)2x(
22
22






















8
25
x,
5
x4
2
5
y)2x(
8
25
x,
5
x4
2
5
y)2x(
2
22
2
22
8
25
x
8
25
,
4
9
y
25
x9 2
2

1
4
9
y
4
25
x 22

0,25
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa điều kiện đã cho là elip có phương
trình: 1
4
9
y
4
25
x 22
 0,25
Cách
khác
Đặt ),( Ryxyixz  là số phức đã cho và ),( yxM là điểm biểu diễn của z trong
mặt phẳng phức
Trong mặt phẳng phức, xét các điểm )0;2(F),0;2(F 21  .
Ta có:
2zy)2x()y()x2(MF 2222
1 
2zy)2x()y()x2(MF 2222
2 
0,25
Do đó, từ giả thiết :  52z2z 5MFMF 21  , ta được tổng các
khoảng cách từ điểm M đến hai điểm cố định 21 F,F bằng 5 (số không đổi) lớn hơn
khoảng cách )4FF(FF 2121  nên tập hợp các điểm M là một elip có:
5a2  và các tiêu điểm )0;2(F),0;2(F 21 
0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net






4c2
5a2
















4
9
b
4
25
a
2c
2
5
a
2
2
0,25
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa điều kiện đã cho là elip có phương
trình: 1
4
9
y
4
25
x 22
 0,25
CâuVI
b:
(2,0 đ
)
1/ (1,0đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích là S =
2
3
,
đỉnh A(2;-3), đỉnh B(3;-2), trọng tâm của tam giác thuộc đường thẳng d: 3x – y – 8 = 0.
Tìm toạ độ đỉnh C.
1,0đ
 Đặt )y;x(C oo . Gọi )y;x(G GG là trọng tâm ABC .
Theo giả thiết:
G là trọng tâm ABC 










3
y5
y
3
x5
x
o
G
o
G
Lại có 04yx308
3
y5
3
x5
3)d(G oo
oo





 





 
 (1)
0,25
 2AB 
)1;1(AB  . Đường thẳng AB đi qua điểm A và có véc tơ pháp tuyến
)1;1(n  nên phương trình đường thẳng AB
là: 05yx0)3y()2x( 
Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB là:
2
5yx
)AB,C(d
oo 

Diện tích ABC là: 5yx
2
1
)AB,C(d.AB.
2
1
S oo 
Theo giả thiết, ta có : 35yx
2
3
S oo  (2)
0,25
 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:






35yx
04yx3
oo
oo
















































1y
1x
10y
2x
2yx
4yx3
8yx
4yx3
35yx
35yx
04yx3
o
o
o
o
oo
oo
oo
oo
oo
oo
oo
0,25
Vậy có hai điểm cần tìm là: )1;1(C,)10;2(C  0,25
2/(1,0đ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
0122:)(  zyxP và hai đường thẳng 1d :
23
3
2
1 zyx





, 2d :
5
5
46
5



 zyx
.
Tìm các điểm 21 dN,dM  sao cho đường thẳng MN song song mặt phẳng (P) và
cách mặt phẳng (P) một khoảng cách bằng 2.
1,0đ
Gọi )(Q là mặt phẳng song song mặt phẳng )(P và cách )(P một khoảng cách bằng
2
Phương trình mp )(Q có dạng: 1D,0Dz2y2x  0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Chọn )P()0;0;1(Mo  . Ta có : 







7D
5D
2
3
D1
2))Q(,M(d o
(nhận)
có hai mặt phẳng song song mp(P) và cách mp(P) một khoảng cách bằng 2 là:
05z2y2x:)Q( 1  , 07z2y2x:)Q( 2 
Vì )P//(MN và )Q(MNnên2))P(,MN(d 1 hoặc )Q(MN 2
Do đó, có hai trường hợp:





)Q(dN
)Q(dM
12
11
;





)Q(dN
)Q(dM
22
21






)Q(dN
)Q(dM
12
11
Tọa độ diểm M là nghiệm của hệ:
)0;3;1(M
05z2y2x
06z3y2
09y2x3
05z2y2x
2
z
3
3y
2
1x




















Tọa độ diểm N là nghiệm của
hệ: )5;0;5(N
05z2y2x
020z4y5
020y6x4
05z2y2x
5
5z
4
y
6
5x



















0,25






)Q(dN
)Q(dM
22
21
Tọa độ diểm M là nghiệm của hệ:
)2;0;3(M
07z2y2x
06z3y2
09y2x3
07z2y2x
2
z
3
3y
2
1x




















Tọa độ diểm N là nghiệm
củahệ: )0;4;1(N
07z2y2x
020z4y5
020y6x4
07z2y2x
5
5z
4
y
6
5x



















0,25
Vậy có hai cặp điểm cần tìm là: )5;0;5(N),0;3;1(M  và
)0;4;1(N),2;0;3(M 
0,25
CâuVI
Ib:
(1,0đ)
(1,0đ) Giải bất phương trình: x2x1x2xx2x
)15.(32)15( 
 (*)
1,0đ
(*) 3
15
2
.2
15
15
x2xx2x



















0,25
 
03
15
2
.2
15
4
x2xx2x
2



















03
15
2
.2
15
2
x2x)x2x(2
















0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
1
15
2
0
0
15
2
1
15
2
3 x2x
x2x
x2x




































0,25






1x
0x
0xx2
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là:   );10;(  0,25
------------------Hết-----------------

More Related Content

What's hot

Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011BẢO Hí
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,Ddlinh123
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối Adlinh123
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014Oanh MJ
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...Hoàng Thái Việt
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...Hoàng Thái Việt
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyenMarco Reus Le
 
Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de062.2011
Toan pt.de062.2011Toan pt.de062.2011
Toan pt.de062.2011BẢO Hí
 
đề Thi thử môn toán khối d
đề Thi thử môn toán khối dđề Thi thử môn toán khối d
đề Thi thử môn toán khối dadminseo
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiHướng Trần Minh
 
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013adminseo
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010BẢO Hí
 
8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phangonthi360
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de089.2011
Toan pt.de089.2011Toan pt.de089.2011
Toan pt.de089.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012BẢO Hí
 

What's hot (20)

Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 
Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011
 
Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011
 
Toan pt.de062.2011
Toan pt.de062.2011Toan pt.de062.2011
Toan pt.de062.2011
 
đề Thi thử môn toán khối d
đề Thi thử môn toán khối dđề Thi thử môn toán khối d
đề Thi thử môn toán khối d
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010
 
8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012
 
Toan pt.de089.2011
Toan pt.de089.2011Toan pt.de089.2011
Toan pt.de089.2011
 
Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012Toan pt.de015.2012
Toan pt.de015.2012
 

Viewers also liked

Toan pt.de030.2012
Toan pt.de030.2012Toan pt.de030.2012
Toan pt.de030.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de042.2011
Toan pt.de042.2011Toan pt.de042.2011
Toan pt.de042.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de048.2011
Toan pt.de048.2011Toan pt.de048.2011
Toan pt.de048.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2012
Toan pt.de031.2012Toan pt.de031.2012
Toan pt.de031.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de026.2011
Toan pt.de026.2011Toan pt.de026.2011
Toan pt.de026.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)BẢO Hí
 

Viewers also liked (14)

Toan pt.de030.2012
Toan pt.de030.2012Toan pt.de030.2012
Toan pt.de030.2012
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010
 
Toan pt.de042.2011
Toan pt.de042.2011Toan pt.de042.2011
Toan pt.de042.2011
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
 
Toan pt.de048.2011
Toan pt.de048.2011Toan pt.de048.2011
Toan pt.de048.2011
 
Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012
 
Toan pt.de031.2012
Toan pt.de031.2012Toan pt.de031.2012
Toan pt.de031.2012
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011
 
Toan pt.de026.2011
Toan pt.de026.2011Toan pt.de026.2011
Toan pt.de026.2011
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
 

Similar to Toan pt.de045.2011

[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010BẢO Hí
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcVui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoaDang_Khoi
 
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015letambp2003
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnViệt Nam Tổ Quốc
 
de thi toan 12 quoc gia
de thi toan 12 quoc giade thi toan 12 quoc gia
de thi toan 12 quoc giaVo Huynh
 
Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011BẢO Hí
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp ánVui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010BẢO Hí
 
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013adminseo
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán HayZaj Bé Đẹp
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMiễn Cưỡng
 

Similar to Toan pt.de045.2011 (20)

[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011
 
Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
 
Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
 
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 
de thi toan 12 quoc gia
de thi toan 12 quoc giade thi toan 12 quoc gia
de thi toan 12 quoc gia
 
Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Toan pt.de045.2011

  • 1. Thi thử Đại học www.toanpt.net TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ CAO LÃNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn thi: TOÁN. Khối: A-B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi:27/03/2011 A.PHẦN CHUNG(7,0 điểm): (Dành cho tất cả thí sinh) Câu I: ( 2,0 điểm ) Cho hàm số 1mx2xy 24  (1). 1/.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi 1m  . 2/.Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng 1. Câu II: ( 2,0 điểm ) 1/.Giải phương trình: 8x2sin3x2cosxcos6xsin9  2/.Giải hệ phương trình       369 )(3 22 22 yx yxyxyxyx Câu III: ( 1,0 điểm ). Tính tích phân:  3 4 4 53 xcos.xsin dx   . Câu IV: ( 1,0 điểm ). Cho hình lăng trụ tam giác '''. CBAABC với ABCA'. là hình chóp tam giác đều nội tiếp trong một mặt cầu có bán kính R. Góc giữa mặt phẳng )'( BCA và mặt phẳng )(ABC bằng o 60 . Tính thể tích khối chóp CCBBA '''. theo R. Câu V: ( 1,0 điểm ) .Giả sử y,x là các số thực lần lượt thỏa mãn các phương trình: 09ax2x2  với 3a  ; 09by2y2  với 3b  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 y 1 x 1 )yx(3M        B. PHẦN TỰ CHỌN (3,0điểm) : (Thí sinh chọn câu VIa, VIIa hoặc VIb, VIIb) Câu VIa: ( 2,0 điểm ) 1/.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn 13yx:)C( 22  và 25y)6x(:)'C( 22  . Gọi A là một giao điểm của )C( và )'C( với 0A y . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và cắt )'C(),C( theo hai dây cung có độ dài bằng nhau (hai dây cung này khác nhau). 2/.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng 02zyx:)P(  và đường thẳng d : 1 1z 1 2y 2 3x       .Gọi M là giao điểm của d và )P( , viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng )P( , vuông góc với đường thẳng d và khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  bằng 42 . Câu VIIa: ( 1,0 điểm ). Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện: 522  zz . Câu VIb: ( 2,0 điểm ) 1/.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích là S = 2 3 , đỉnh A(2;-3), đỉnh B(3;- 2), trọng tâm của tam giác thuộc đường thẳng d: 3x – y – 8 = 0. Tìm toạ độ đỉnh C. 2/.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng 0122:)(  zyxP và hai đường thẳng 1d : 23 3 2 1 zyx      , 2d : 5 5 46 5     zyx . Tìm các điểm 21 dN,dM  sao cho đường thẳng MN song song mặt phẳng (P) và cách mặt phẳng (P) một khoảng cách bằng 2. Câu VIIb: ( 1,0 điểm ) .Giải bất phương trình: x2x1x2xx2x )15.(32)15(   ………………………………..Hết…………………………………..
  • 2. Thi thử Đại học www.toanpt.net TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ CAO LÃNH THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn thi: TOÁN. Khối: A-B Ngày thi: 27/03/2011 ***** ĐÁP ÁN (gồm 12 trang) Câu Nội dung Điểm A/ Phần bắt buộc: Câu I: (2,0đ) Câu I: ( 2,0 điểm ) Cho hàm số 1mx2xy 24  (1). 2,0đ 1/ (1,0đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho ứng với m = -1. 1,0đ 1m  , ta có hàm số 1x2xy 24   TXĐ: RD   Sự biến thiên của hàm số: .Giới hạn của hàm số tại vô cực:   ylim;ylim xx . Chiều biến thiên: x4x4'y 3  1y0x0'y  0,25  Bảng biến thiên: x  0  y’ - 0 + y   (CT) 1 0,25  .Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;0) và đồng biến trên khoảng (0;  ) Hàm số đạt cực tiểu tại x= 0, giá trị cực tiểu là y(0) = 1 0,25  Đồ thị: Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; 1) Các điểm khác :(-1;4), (1; 4) 0,25 f(x)=x^4+2*x^2+1 f(x)=4 x(t)=1 , y(t)=t x(t)=-1 , y(t)=t -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 y
  • 3. Thi thử Đại học www.toanpt.net 2/(1,0đ) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng 1. 1,0đ mx4x4'y 3         mx 0x 0'y 2 Hàm số có 3 cực trị  y’ đổi dấu 3 lần  phương trình y’=0 có 3 nghiệm phân biệt 0m  0,25 Khi 0m  , đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị là : )1;0(C),m1;m(B),m1;m(A 22  0,25 Gọi I là tâm và R là bán kính đường tròn đi qua 3 điểm C,B,A Vì hai điểm B,A đối xứng nhau qua trục tung nên I nằm trên trục tung Đăt )y;0(I o . Ta có:       2y 0y 1)y1(RIC o o2 o )0;0(OI  hoặc )2;0(I *Với )0;0(OI  :                 2 51 m 2 51 m 1m 0m 0mm2m1)m1(mRIA 2422 So sánh điều kiện 0m  , ta được 2 51 m,1m   0,25 *Với )2;0(I : (*)0mm2m1)m1(mRIA 2422  Pt (*) vô nghiệm khi 0m  Tóm lại, bài toán thỏa mãn khi 2 51 m,1m   0,25 Câu II: (2,0đ) 1/(1,0đ) Giải phương trình: 8x2sin3x2cosxcos6xsin9  (*) 1,0đ 8xcosxsin61xcos2xcos6xsin9(*) 2  0)xsin1(2)xsin1(xcos6)1x(sin9 2  0)7xcos6xsin2)(xsin1(  0,25       )vn(07xcos6xsin2 1xsin 0,25   2k 2 x1xsin  0,25 Vậy phương trình đã cho có 1 họ nghiệm là:   2k 2 x  0,25 2/(1,0đ) Giải hệ phương trình: (*)       369yx )yx(3yxyxyx 22 22 1,0đ
  • 4. Thi thử Đại học www.toanpt.net Điều kiện:         0yx 0y 0x Đặt              vu,)yx(vu yxvu 0v,yxyv 0u,xyxu 222 2222 2 2 Ta có hệ phương trình: (*’)       369vu vu3vu 22 22 , Đk:         vu 0v 0u 0,25        369vu 0)vu3vu.(vu )(*' 22                      )II( 369vu vu3vu )I( 369vu 0vu 22 22 0,25        )lývô(3690 )0v,0uvì(0vu )I( . Vậy : Hệ )I( vô nghiệm                       12v )0uvì(15u 225u 5 u4 v 369vu )vu(9vu )II( 2 22 0,25                                  16y 25x 41yx )yxvì(9yx 369yx 81)yx( 144yxy 225xyx 12yxy 15xyx 22 2 2 2 2 2 So sánh Đk, hệ đã cho có một nghiệm (25; 16) 0,25 CâuIII: (1đ) (1,0đ) Tính tích phân sau:  3 4 4 53 xcos.xsin dx   1,0đ I =  3 4 4 8 3 3 dx .xcos. xcos xsin 1    3 4 24 3 dx xcos 1 . xtan 1   0,25 Đặt: xtant  dx xcos 1 dt 2  Đổi cận: 3t 3 x 1t 4 x     0,25
  • 5. Thi thử Đại học www.toanpt.net  I= dtt 3 1 4 3   3 1 4 1 t4 0,25  I=  134134 84       0,25 Câu IV: (1đ ) (1,0đ ) Cho hình lăng trụ '''. CBAABC với ABCA'. là hình chóp tam giác đều nội tiếp trong một mặt cầu có bán kính R. Góc giữa mặt phẳng )'( BCA và mặt phẳng )(ABC bằng o 60 . Tính thể tích khối chóp CCBBA '''. theo R 1,0đ Gọi N là trung điểm BC. Vì A’.ABC là hình chóp đều nên ABC đều và BC'A cân tại 'A        BC)BC'A()ABC( BCN'A,BCAN góc giữa hai mặt phẳng )ABC( và )BC'A( là o ^ 60NA'A  0,25 Gọi H là trọng tâm ABC  H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC A’.ABC là hình chóp đều )ABC(H'A   H'A là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC Gọi M là trung điểm A'A . Trong )AN'A(mp , vẽ đường trung trực của cạnh A'A ,cắt H'A tại I. Ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABC 0,25
  • 6. Thi thử Đại học www.toanpt.net Bán kính mặt cầu là : I'AR  Gọi a là độ dài cạnh của ABC . Ta có 3 3 aAH, 6 3 aHN, 2 3 aAN  HN'A vuông tại 2 a 3. 6 3 a60tan.HNH'AH o  AH'A vuông tại 6 21a 9 a3 4 a AHH'AA'AH 22 22  12 21a 2 A'A M'A  Ta có MI'A đồng dạng HA'A nên 7 R12 a 2 a 12 21a 6 21a R H'A M'A A'A I'A  0,25 7 R6 H'A  49 R336 4 3 . 7 R12 S 22 SBC        H'A.SV,H'A.S. 3 1 V ABC'C'B'A.ABCABCABC'.A   343 R3144 7 R6 . 49 R336 . 3 2 H'A.S. 3 2 VVV 32 ABCABC'.A'C'B'A.ABC'B'BCC'.A   0,25 Câu V: (1,0đ) (1,0đ ) Giả sử y,x là các số thực lần lượt thỏa mãn các phương trình: 09ax2x2  với 3a  ; 09by2y2  với 3b  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 y 1 x 1 )yx(3M        1,0đ  Xét phương trình: 09ax2x2  (1) Ta có: 09a2  với 3a  nên phương trình (1) có nghiệm và (1) 0xax29x2   Xét phương trình: 09by2y2  (2) Ta có: 09b2  với 3b  nên phương trình (2) có nghiệm và (2) 0yby29y2  0,25 Đặt 0t,tx  . Ta được: 2 2 2 2 y 1 t 1 )yt(3 y 1 t 1 )yt(3M              Mà với 0y,0t  ta có : yt 4 y 1 t 1   nên 2 2 )yt( 16 )yt(3M  
  • 7. Thi thử Đại học www.toanpt.net Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được: 38 )yt( 16 )yt(3 2 2    38M  0,25 Do đó, M đạt giá trị nhỏ nhất là 38 khi                          4 4 4 2 2 3 1 x 3 1 y 3 1 y yt )yt( 16 )yt(3 yt 0,25 Vì x, y thỏa mãn (1) và (2) nên: 4 4 2 4 4 2 4 32 139 ba 3b 3a 09 3 1 b2 3 1 09 3 1 a2 3 1                                         Vậy 444 32 139 ba, 3 1 y, 3 1 xkhi38Mmin   0,25 B/ Phần tự chọn: (Thí sinh chọn câu VIa,VIIa hoặc câu VIb, VIIb ) CâuVI a: (2,0 đ ) 1/(1,0đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn 13yx:)C( 22  và 25y)6x(:)'C( 22  . Gọi A là một giao điểm của )C( và )'C( với 0A y . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và cắt )'C(),C( theo hai dây cung có độ dài bằng nhau (hai dây cung này khác nhau). 1,0đ Theo giả thiết: 5'Rkínhbán,)0;6('Otâmcó)'C( 13Rkínhbán,)0;0(Otâmcó)C(   0,25 Tọa độ các giao điểm của )'C(và)C( là nghiệm của hệ phương trình:       25y)6x( 13yx 22 22        011x12yx 13yx 22 22 )0yvì()3;2(A 3y 3y 2x A              0,25
  • 8. Thi thử Đại học www.toanpt.net Gọi H, H’ lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) và các đường tròn )'C(,)C( thỏa 'AHAH  , với H không trùng H’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của AH, AH’. Vì A là trung điểm của đoạn thẳng HH’ nên A là trung điểm của đoạn thẳng MM’. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OO’ )0;3(I . Ta có IA // OM. Mà )d(IAnên)d(OM  0,25 )3;1(IAvtptcó)d(  và qua )3;2(A Vậy phương trình đường thẳng 07y3x0)3y(3)2x(1:là)d(  0,25 Cách khác: Theo giả thiết: 5'Rkínhbán,)0;6('Otâmcó)'C( 13Rkínhbán,)0;0(Otâmcó)C(   Tọa độ các giao điểm của )'C(và)C( là nghiệm của hệ phương trình:       25y)6x( 13yx 22 22        011x12yx 13yx 22 22 )0yvì()3;2(A 3y 3y 2x A              0,25 Gọi H, H’ lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) và các đường tròn )'C(,)C( thỏa 'AHAH  , với H không trùng H’. Ta có A là trung điểm của đoạn thẳng HH’ nên H và H’ đối xứng nhau qua A. Gọi )C( 1 là ảnh của )C( qua phép đối xứng tâm A, 13RRkínhbán,Otâmcó)C( 111  . A là trung điểm của đoạn )6;4(OOO 11   Phương trình đường tròn 13)6y()4x(:)C( 22 1  . Vì )'C('Hvà)C('H 1  nên H’ là giao điểm của )C( 1 và )'C( 0,25 Tọa độ điểm H’ là nghiệm của hệ phương trình:
  • 9. Thi thử Đại học www.toanpt.net       25y)6x( 13)6y()4x( 22 22                                 )l(A)3;2('H 3y 2x ) 5 24 ; 5 37 ('H 5 24 y 5 37 x 0144y78y10 7y3x 2 0,25 Đường thằng (d) cần tìm đi qua hai điểm A, H’ nên (d) nhận vtcp là: )1;3( 5 9 ) 5 9 ; 5 27 ('AH   Phương trình đường thẳng (d): 07y3x 1 3y 3 2x     0,25 2/ (1,0đ ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng 02zyx:)P(  và đường thẳng d : 1 1z 1 2y 2 3x       .Gọi M là giao điểm của d và )P( , viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng )P( , vuông góc với đường thẳng d và khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  bằng 42 . 1,0đ 02zyx:)P(  , d : 1 1z 1 2y 2 3x       )P( có véc tơ pháp tuyến )1;1;1(n  , d có véc tơ chỉ phương )1;1;2(u  và đi qua điểm )1;2;3(Mo  . Vì đường thẳng  nằm trong mặt phẳng )P( , vuông góc với đường thẳng d nên  có véc tơ chỉ phương   )1;3;2(u,nu  Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:            1 1z 1 2y 2 3x 02zyx          03zy 07y2x 02zyx )0;3;1(M 0z 3y 1x           0,25 Gọi )c,b,a(H là hình chiếu vuông góc của điểm H lên đường thẳng  )c;3b;1a(MH  Theo giả thiết, ta có:           42MH uMH )P(M            42c)3b()1a( 0c)3b(3)1a(2 02cba 222 0,25          0336b252b42 13b4a 15b5c 2                            5c )5;4;3(H4b 3a 5c )5;2;5(H2b 5a 0,25
  • 10. Thi thử Đại học www.toanpt.net  Với )5;2;5(H  , ta có phương trình đường thẳng  :         t5z t32y t25x  Với )5;4;3(H  , ta có phương trình đường thẳng  :         t5z t34y t23x 0,25 CâuVI Ia: (1,0đ) (1,0đ) Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện: 522  zz . 1,0đ Đặt ),( Ryxyixz  là số phức đã cho và ),( yxM là điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng phức Ta có: 522  zz  5y)2x(y)2x( 2222  (1) 0,25 (1)       22222222 y)2x(y)2x(5y)2x(y)2x(  5 x8 y)2x(y)2x( 2222  (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta được:         5 x4 2 5 y)2x( 5 x4 2 5 y)2x( 22 22                       8 25 x, 5 x4 2 5 y)2x( 8 25 x, 5 x4 2 5 y)2x( 2 22 2 22 8 25 x 8 25 , 4 9 y 25 x9 2 2  1 4 9 y 4 25 x 22  0,25 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa điều kiện đã cho là elip có phương trình: 1 4 9 y 4 25 x 22  0,25 Cách khác Đặt ),( Ryxyixz  là số phức đã cho và ),( yxM là điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng phức Trong mặt phẳng phức, xét các điểm )0;2(F),0;2(F 21  . Ta có: 2zy)2x()y()x2(MF 2222 1  2zy)2x()y()x2(MF 2222 2  0,25 Do đó, từ giả thiết :  52z2z 5MFMF 21  , ta được tổng các khoảng cách từ điểm M đến hai điểm cố định 21 F,F bằng 5 (số không đổi) lớn hơn khoảng cách )4FF(FF 2121  nên tập hợp các điểm M là một elip có: 5a2  và các tiêu điểm )0;2(F),0;2(F 21  0,25
  • 11. Thi thử Đại học www.toanpt.net       4c2 5a2                 4 9 b 4 25 a 2c 2 5 a 2 2 0,25 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa điều kiện đã cho là elip có phương trình: 1 4 9 y 4 25 x 22  0,25 CâuVI b: (2,0 đ ) 1/ (1,0đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích là S = 2 3 , đỉnh A(2;-3), đỉnh B(3;-2), trọng tâm của tam giác thuộc đường thẳng d: 3x – y – 8 = 0. Tìm toạ độ đỉnh C. 1,0đ  Đặt )y;x(C oo . Gọi )y;x(G GG là trọng tâm ABC . Theo giả thiết: G là trọng tâm ABC            3 y5 y 3 x5 x o G o G Lại có 04yx308 3 y5 3 x5 3)d(G oo oo                (1) 0,25  2AB  )1;1(AB  . Đường thẳng AB đi qua điểm A và có véc tơ pháp tuyến )1;1(n  nên phương trình đường thẳng AB là: 05yx0)3y()2x(  Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB là: 2 5yx )AB,C(d oo   Diện tích ABC là: 5yx 2 1 )AB,C(d.AB. 2 1 S oo  Theo giả thiết, ta có : 35yx 2 3 S oo  (2) 0,25  Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:       35yx 04yx3 oo oo                                                 1y 1x 10y 2x 2yx 4yx3 8yx 4yx3 35yx 35yx 04yx3 o o o o oo oo oo oo oo oo oo 0,25 Vậy có hai điểm cần tìm là: )1;1(C,)10;2(C  0,25 2/(1,0đ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng 0122:)(  zyxP và hai đường thẳng 1d : 23 3 2 1 zyx      , 2d : 5 5 46 5     zyx . Tìm các điểm 21 dN,dM  sao cho đường thẳng MN song song mặt phẳng (P) và cách mặt phẳng (P) một khoảng cách bằng 2. 1,0đ Gọi )(Q là mặt phẳng song song mặt phẳng )(P và cách )(P một khoảng cách bằng 2 Phương trình mp )(Q có dạng: 1D,0Dz2y2x  0,25
  • 12. Thi thử Đại học www.toanpt.net Chọn )P()0;0;1(Mo  . Ta có :         7D 5D 2 3 D1 2))Q(,M(d o (nhận) có hai mặt phẳng song song mp(P) và cách mp(P) một khoảng cách bằng 2 là: 05z2y2x:)Q( 1  , 07z2y2x:)Q( 2  Vì )P//(MN và )Q(MNnên2))P(,MN(d 1 hoặc )Q(MN 2 Do đó, có hai trường hợp:      )Q(dN )Q(dM 12 11 ;      )Q(dN )Q(dM 22 21       )Q(dN )Q(dM 12 11 Tọa độ diểm M là nghiệm của hệ: )0;3;1(M 05z2y2x 06z3y2 09y2x3 05z2y2x 2 z 3 3y 2 1x                     Tọa độ diểm N là nghiệm của hệ: )5;0;5(N 05z2y2x 020z4y5 020y6x4 05z2y2x 5 5z 4 y 6 5x                    0,25       )Q(dN )Q(dM 22 21 Tọa độ diểm M là nghiệm của hệ: )2;0;3(M 07z2y2x 06z3y2 09y2x3 07z2y2x 2 z 3 3y 2 1x                     Tọa độ diểm N là nghiệm củahệ: )0;4;1(N 07z2y2x 020z4y5 020y6x4 07z2y2x 5 5z 4 y 6 5x                    0,25 Vậy có hai cặp điểm cần tìm là: )5;0;5(N),0;3;1(M  và )0;4;1(N),2;0;3(M  0,25 CâuVI Ib: (1,0đ) (1,0đ) Giải bất phương trình: x2x1x2xx2x )15.(32)15(   (*) 1,0đ (*) 3 15 2 .2 15 15 x2xx2x                    0,25   03 15 2 .2 15 4 x2xx2x 2                    03 15 2 .2 15 2 x2x)x2x(2                 0,25
  • 13. Thi thử Đại học www.toanpt.net 1 15 2 0 0 15 2 1 15 2 3 x2x x2x x2x                                     0,25       1x 0x 0xx2 Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là:   );10;(  0,25 ------------------Hết-----------------