SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
1
Së gi¸o dôc - ®µo t¹o h¶I phßng ®Ò thi thö ®¹i häc
Tr­êng thpt trÇn nguyªn h·n M«n to¸n líp 12- n¨m häc 2011-2012
Thêi gian lµm bµi : 180phót
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 07 điểm )
Câu I ( 2,0điểm) Cho hàm số 3 2 33 1
2 2
y x mx m= − +
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1
2. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại , cực tiểu đối xứng qua đường thẳng y = x.
Câu II(2.0điểm)
1. Giải phương trình:
3 3 17
6 2 sin 2 8cos 2 2 cos( 4 )cos2
2 16
cos
x x x x
x
π
+ + −
= víi
5
( ; )
2 2
x
π π
∈
2. Giaûi heä phöông trình :




=−++
=+−+−
0222
0964
22
224
yxyx
yyxx
Câu III (1.0 điểm) Cho ph­¬ng tr×nh x x x 3
(7 3 5) a(7 3 5) 2 +
+ + − =
a,Gi¶i ph­¬ng tr×nh khi a = 7
b,T×m a ®Ó ph­¬ng tr×nh chØ cã mét nghiÖm
Câu IV(1.0 điểm) Cho khèi l¨ng trô ABC.A’B’C’ cã ®¸y ABC lµ tam gi¸c vu«ng c©n c¹nh huyÒn AB = 2 .
MÆt ph¼ng (A A’B) vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng (ABC) , AA’ = 3 .Gãc 'A ABlµ gãc nhän vµ mÆt ph¼ng
(A’AC) t¹o víi mÆt ph¼ng (ABC) mét gãc 600
. TÝnh thÓ tÝch khèi l¨ng trô ABC.A’B’C’
Câu V(1.0 điểm) Cho ,x y , z lµ c¸c sè thùc d­¬ng vµ tho¶ m·n ®iÒu kiÖn 1x y z+ + = . H·y t×m gi¸ trÞ nhá
nhÊt cña
1 1 1
(1 )(1 )(1 )M
x y z
= + + + .
PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 03 điểm )
(Thí sinh chỉ chọn một trong hai chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao để làm bài.)
A/ Phần đề bài theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: (2.0điểm)
1,Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm
(1;0)H , chân đường cao hạ từ đỉnh B là (0; 2)K , trung điểm cạnh AB là (3;1)M .
2,T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa
6
x trong khai triÓn 1
2
n
x
x
 
+ 
 
, biết rằng 2 1
1 4 6n
n nA C n−
+− = + .
Câu VII.a: (1.0điểm) Giải phương trình: ( ) ( )2 3
824log 1 2 log 4 log 4x x x+ + = − + +
B/ Phần đề bài theo chương trình nâng cao
Câu VI.b: (2 .0 điểm) 1, Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x +
3y - 12 = 0. Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy.
2, Cho elip ( E ):
2 2
x y
1
16 9
+ = và đường thẳng (d3): 3x + 4y = 0
a) Chứng minh rằng đường thẳng d3 cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm toạ độ hai điểm đó
(với hành độ của điểm A nhỏ hơn hoành độ của của điểm B ).
b) Tìm điểm M (x ; y) thuộc (E) sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 12.
Câu VII.b: (1.0 điểm) Giải hệ phương trình:
2
log ( 2 8) 6
8 2 .3 2.3x x y x y
y x
+
− + =

+ =
-------------------HÕt -------------------
Thi thử Đại học www.toanpt.net
2
®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm Thi thö ®¹i häc lÇn 1
M«n to¸n líp 12- 2011-2012
Câu ý H­íng dÉn gi¶i chi tiÕt §iÓ
m
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 7.00
Câu I 2
Khi m = 1 ta có 3 23 1
2 2
y x x= − + .
• Tập xác định:
• Sự biến thiên
-Giới hạn tại vô cực:
lim
x
y
→−∞
= −∞ lim
x
y
→+∞
= +∞
-Chiều biến thiên
Ta có 2
' 3 3y x x= − ;
0
' 0
1
x
y
x
=
= ⇔  =
Bảng biến thiên
x −∞ 0 1 +∞
y’ + 0 - 0 +
y
1
2
+∞
0
−∞
hàm số đồng biến trên khoảng ( );0−∞ và ( )1;+∞ ,
hàm số nghịch biến trên khoảng ( )0;1 ,
-Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0,
1
(0)
2
CÐy y= =
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, ( )1 0CTy y= = 3.
• Đồ thị: Đồ thị cắt trục hoành tại điểm
1
;0
2
 
− 
 
; ( )1;0 và cắt trục tung tại điểm
1
0;
2
 
 
 
. Đồ thị nhận điểm uốn
1 1
;
2 4
U
 
 
 
làm tâm đối xứng.
4
2
-2
-4
y
-10 -5 5 10x
0.5
0.5
3
2
Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại , cực tiểu đối xứng qua đường thẳng y = x.
1
Ta có y’= 2
3 3x mx−
0
' 0
x
y
x m
=
= ⇔  =
0.25
Để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu thì ' 0y = có hai nghiệm phân biệt 0m⇔ ≠ . Khi đó
giả sử các điểm cực đại, cực tiểu là :
3
0;
2
m
A
 
 
 
và ( ); 0B m
Ta có:
3
;
2
m
AB m
 
− 
 

; trung điểm I của AB là:
3
;
2 4
m m
I
 
 
 
Theo yêu cầu bài toán để A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x thì
đường thẳng AB vuông góc với : y x∆ = và trung điểm I của AB thuộc đường thẳng
. 0AB u
I
∆
 =
⇔ 
∈∆
 
3
3
0 02
2
4 2
m
m m
mm m

− = =
⇔ ⇔ 
= ± =

Đối chiếu điều kiện ta có 2m = ±
0.25
0.25
0.25
Câu II
2
1 1
Ta có:cos 0
2
x x k
π
π≠ ⇔ ≠ + 0.25
Với đk pt(1) ⇔ ( )3 2 2
8cos 6 2 sin 2 sin 2 cos 2 16cosx x x x x+ + =
3
4cos 3 2 sin 2 8cosx x x⇔ + = 2
(2cos 3 2 sin 4) 0x x⇔ + − =
2
2sin 3 2 sin 2 0x x⇔ − + = ( )
2
4
3
2
4
x k
k
x k
π
π
π
π

= +
⇔ ∈
 = +

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
5
( ; )
2 2
x
π π
∈ lµ
3 9
;
4 4
x x
π π
= =
0.5
2 1. 1
⇔




=−++
=−+−
022)2(
4)3()2(
22
222
xyx
yx
⇔




=−−++−+−
=−+−
0202)33)(42(
4)3()2(
22
222
xyx
yx




=−−++−+−
=−+−
0202)33)(42(
4)3()2(
22
222
xyx
yx
§Æt



=−
=−
vy
ux
3
22
* Thay vµo ta cã hÖ pt



=++
=+
8)(4.
422
vuvu
vu
0.5
4
Gi¶I hÖ ta ®­îc



=
=
0
2
v
u
HoÆc



=
=
2
0
v
u
Thay vµo gi¶I ta cã



=
=
3
2
y
x
;



=
−=
3
2
y
x
;



=
=
5
2
y
x
;



=
−=
5
2
y
x
0.5
Câu III 1
7 3 5
( )
2
x
t
+
= ( t > 0) ta cã pt 2
8 0t t a− + = (1)
Với a = 7 ta có 2
8 0t t a− + =
t 1
t 7
=
⇔  =
Ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm lµ
7 3 5
2
x 0
x log 7+
=
 =

0.5®
2, Sè nghiÖm cña pt (1) lµ sè nghiÖm t > 0 cña ph­¬ng tr×nh 2
8a t t= − + lµ sè ®iÓm chung
cña ®­êng th¼ng y = a vµ ®å thÞ 2
8y t t= − + víi t > 0
lËp b¶ng biÕn thiªn cña hµm sã 2
8y t t= − + víi t > 0 kÕt luËn pt chØ cã mét nghiÖm khi
a = 16 hoÆc 0a ≤
0.5
Câu IV 1
Gäi K., M lµ h×nh chiÕu cña A’ trªn AB vµ AC
cã : ⊥ ⇒ ⊥( ' ) ( ) ' ( )AA B ABC A K ABC . Ta cã A’M⊥ AC vµ KM ⊥ AC = 0
' 60A MK ,
='A K x . ta cã = − = −2 2 2
' ' 3AK A A A K x , MK = = − 2 2
sin 3 .
2
AK KAM x
MÆt kh¸c = =0
' cot60
3
x
MK A K vËy ta cã pt − = ⇔ =2 2 3
3 .
2 3 5
x
x x
Λ= = =. ' ' '
1 3 5
. ' . . '
2 10
ABC A B C ABCV S A K AC BC A K
0.5
0.5
Câu V 1
1 1 1 ( 1)( 1)( 1)
(1 )(1 )(1 )
x y z
M
x y x xyz
+ + +
= + + + = .
0.25
0.25
0.25
5
24
24
24
1 4
1 4
1 4
x x x y z x yz
y y x y z xy z
z z x y z xyz
+ = + + + ≥
+ = + + + ≥
+ = + + + ≥
4 4 44
( 1)( 1)( 1)
64
x y zx y z
M
xyz xyz
+ + +
= ≥ . DÊu = x¶y ra khi x =y =z =1/3 0.25
Câu VIa
1 1
+ Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận
( 1; 2)HK = −

làm vtpt và AC đi qua K nên
( ) : 2 4 0.AC x y− + = Ta cũng dễ có:
( ) : 2 2 0BK x y+ − = .
+ Do ,A AC B BK∈ ∈ nên giả sử
(2 4; ), ( ; 2 2 ).A a a B b b− − Mặt khác (3;1)M là
trung điểm của AB nên ta có hệ:
2 4 6 2 10 4
.
2 2 2 2 0 2
a b a b a
a b a b b
− + = + = =  
⇔ ⇔  
+ − = − = =  
Suy ra: (4; 4), (2; 2).A B −
+ Suy ra: ( 2; 6)AB = − −

, suy ra: ( ):3 8 0AB x y− − = .
+ Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận (3; 4)HA =

, suy ra:
( ) :3 4 2 0.BC x y+ + =
KL: Vậy : ( ) : 2 4 0,− + =AC x y ( ):3 8 0− − =AB x y , ( ) :3 4 2 0.+ + =BC x y
0.5
0.5
2 1
Giải phương trình 2 1
1 4 6n
n nA C n−
+− = + ; Điều kiện: n ≥ 2 ; n ∈ N.
Phương trình tương đương với
( 1)!
( 1) 4 6
2!( 1)!
n
n n n
n
+
− − = +
−
⇔
( 1)
( 1) 4 6
2
n n
n n n
+
− − = +
⇔ n2
– 11n – 12 = 0 ⇔ n = - 1 (Loại) hoặc n = 12.
0.5
Với n = 12 ta có nhị thức Niutơn: ( )
12 24 312 12
12 122 2
12 12
1 1
1
2 2 . .2 .
k k
kk k k
k k
x C x x C x
x
−
−− −
= =
 
+ = = 
 
∑ ∑
Số hạng này chứa 6
x khi
, 0 12
4
24 3 12
k N k
k
k
∈ ≤ ≤
⇔ =
− =
.
Vậy hệ số của số hạng chứa 6
x là: 4 8
12 2C
0.5
CâuVII.a
1
M
H
K
C B
A
6
( ) ( )2 3
4 82
log 1 2 log 4 log 4x x x+ + = − + + (2) Điều kiện:
1 0
4 4
4 0
1
4 0
x
x
x
x
x
+ ≠
− < <
− > ⇔ 
≠ − + >
( ) ( ) ( )
( )
2
2 2 2 2 2
2 2
2 2
(2) log 1 2 log 4 log 4 log 1 2 log 16
log 4 1 log 16 4 1 16
x x x x x
x x x x
⇔ + + = − + + ⇔ + + = −
⇔ + = − ⇔ + = −
0.5
+ Với 1 4x− < < ta có phương trình 2
4 12 0 (3)x x+ − = ;
( )
2
(3)
6
x
x
=
⇔ 
= − lo¹i
Với 4 1x− < < − ta có phương trình 2
4 20 0x x− − = (4); ( )
( )
2 24
4
2 24
x
x
 = −
⇔ 
= + lo¹i
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 2x = hoặc ( )2 1 6x = −
0.5
Phần lời giải bài theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b 1 Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0)
Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4)
Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4)
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có
I(4/3 ; 0), R = 4/3 suy ra pt ®­êng trßn
2 , Toạ độ A, B là nghiệm của hệ:
2 2
x y
1
16 9
03x 4y

+ =

 + =
Vậy d3 cắt (E) tại 2 điểm phân biệt
3 2
A 2 2;
2
 
− 
 
,
3 2
B 2 2;
2
 −
 
 
Ta có M(x;y )∈(E) ⇔ x = 4cost và y = 3sint với t ∈ [ 0 ; 2 π]
Chú ý: AB = 5 2 , có 12 = S∆MAB =
1
2
5 2 d(M, (AB)) =
=
1
2
5 2
12cost 12sin t
5
+
= 12 cos(t )
4
π
− ⇒ cos(t )
4
π
− = 1⇒ t = π / 4 ; t =
5 π /4
Vậy có 2 điểm M thoả mãn là: 1
3 2
M 2 2;
2
 
 
 
và 2
3 2
M 2 2;
2
 
− − 
 
0.5
0.5
0.5
0.5
CâuVII.b
1
7
Pt đầu ⇔ y – 2x + 8 = ( )
6
2 2y x⇔ =
thế vào pt thứ hai ta được:
2 3
8 2 .3 2.3x x x x
+ = 8 18 2.27x x x
⇔ + =
8 18
2
27 27
x x
   
⇔ + =   
   
3
2 2
2
3 3
x x
   
⇔ + =   
   
0.25
0.25
Đặt: t =
2
3
x
 
 
 
, (đk t > 0 ) , ta có pt: ( )( )3 2
2 0 1 2 0t t t t t+ − = ⇔ − + + =
0
1
0
x
t
y
=
⇔ = ⇒ 
=
Chó ý : - Häc sinh lµm c¸ch kh¸c ®óng cho ®iÓm tèi ®a tõng phÇn
- Cã g× ch­a ®óng xin c¸c thÇy c« söa dïm - Xin c¶m ¬n
Ng­êi ra ®Ò : Mai ThÞ Th×n
05
1, Dạng tham số của d1và d2 là: 1 2
7 3 7 '
: 3 2 , : 1 2 '
9 1 3 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
= + = − 
 
= + = + 
 = − = + 
Véc tơ chỉ phương của d1, d2 lần lượt là : 1 2(1;2; 1); ( 7;2;3)u u= − = −
 
; d1 đi qua điểm A(7;3;9), d2 đi
qua điểm B(3;1;1). 1 2( 4; 2; 8) , . 168 0AB u u AB = − − − ⇒ = − ≠ 
   
⇒d1và d2 chéo nhau
. 1 2(7 ;3 2 ;9 ); (3 7 ';1 2 ';1 3 ')M d M t t t N d N t t t∈ ⇒ + + − ∈ ⇒ − + +
(4 7 ';2 2 2 ';8 3 ')NM t t t t t t= + + + − − −

, MN nhỏ nhất⇔ MN là đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng chéo nhau d1và d2
1 1
2 2
. 0 6 6 ' 0
6 44 ' 0 ' 0. 0
MN d NM u t t t o
MN d t t tNM u
⊥ =  + = = 
⇒ ⇔ ⇒ ⇔   
⊥ − − = ==  
 
 
Toạ độ điểm M và N lần lượt là: M(7;3;9), N(3;1;1) ; (4;2;8) 2(2;1;4)NM = =

Đường thẳng d đi qua N(3;1;1) và nhận (2;1;4)u =

làm một véc tơ chỉ phương nên phương trình của
đường thẳng d là:
3 1 1
2 1 4
x y z− − −
= =
Chó ý : - Häc sinh lµm c¸ch kh¸c ®óng cho ®iÓm tèi ®a tõng phÇn
- Cã g× ch­a ®óng xin c¸c thÇy c« söa dïm – Xin c¶m ¬n
Ng­êi ra ®Ò : Mai ThÞ Th×n
= = = = = == = = HÕt = = = = = = = =

More Related Content

What's hot

Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhtuituhoc
 
Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012BẢO Hí
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10tuituhoc
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiThopeo Kool
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012BẢO Hí
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014tuituhoc
 
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)youngunoistalented1995
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongVui Lên Bạn Nhé
 
Ung dung v iet
Ung dung v ietUng dung v iet
Ung dung v ietcongly2007
 
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Hương Lan Hoàng
 

What's hot (20)

Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
 
Bo De Thi Thu
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012Toan pt.de046.2012
Toan pt.de046.2012
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Ung dung v iet
Ung dung v ietUng dung v iet
Ung dung v iet
 
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
 
Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 

Viewers also liked

Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de026.2010
Toan pt.de026.2010Toan pt.de026.2010
Toan pt.de026.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de016.2011
Toan pt.de016.2011Toan pt.de016.2011
Toan pt.de016.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de086.2010
Toan pt.de086.2010Toan pt.de086.2010
Toan pt.de086.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011BẢO Hí
 
Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de023.2012
Toan pt.de023.2012Toan pt.de023.2012
Toan pt.de023.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de034.2012
Toan pt.de034.2012Toan pt.de034.2012
Toan pt.de034.2012BẢO Hí
 

Viewers also liked (17)

Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010
 
Toan pt.de026.2010
Toan pt.de026.2010Toan pt.de026.2010
Toan pt.de026.2010
 
Toan pt.de016.2011
Toan pt.de016.2011Toan pt.de016.2011
Toan pt.de016.2011
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012
 
Toan pt.de086.2010
Toan pt.de086.2010Toan pt.de086.2010
Toan pt.de086.2010
 
Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
 
Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012
 
Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011
 
Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012
 
Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011
 
Toan pt.de023.2012
Toan pt.de023.2012Toan pt.de023.2012
Toan pt.de023.2012
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010
 
Toan pt.de034.2012
Toan pt.de034.2012Toan pt.de034.2012
Toan pt.de034.2012
 

Similar to Toan pt.de038.2012

Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012BẢO Hí
 
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013trongphuckhtn
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010BẢO Hí
 
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốcThép Trần Quốc
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.comHuynh ICT
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe anMiễn Cưỡng
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013dethinet
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 

Similar to Toan pt.de038.2012 (20)

1
11
1
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
Da toan a
Da toan aDa toan a
Da toan a
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012
 
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013
[Www.toan capba.net] các đề thi đh và đáp án từ năm 2002 đến năm 2013
 
Da toan b-cd
Da toan b-cdDa toan b-cd
Da toan b-cd
 
Da toan a-cd
Da toan a-cdDa toan a-cd
Da toan a-cd
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010
 
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
 
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 

Toan pt.de038.2012

  • 1. 1 Së gi¸o dôc - ®µo t¹o h¶I phßng ®Ò thi thö ®¹i häc Tr­êng thpt trÇn nguyªn h·n M«n to¸n líp 12- n¨m häc 2011-2012 Thêi gian lµm bµi : 180phót PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 07 điểm ) Câu I ( 2,0điểm) Cho hàm số 3 2 33 1 2 2 y x mx m= − + 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 2. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại , cực tiểu đối xứng qua đường thẳng y = x. Câu II(2.0điểm) 1. Giải phương trình: 3 3 17 6 2 sin 2 8cos 2 2 cos( 4 )cos2 2 16 cos x x x x x π + + − = víi 5 ( ; ) 2 2 x π π ∈ 2. Giaûi heä phöông trình :     =−++ =+−+− 0222 0964 22 224 yxyx yyxx Câu III (1.0 điểm) Cho ph­¬ng tr×nh x x x 3 (7 3 5) a(7 3 5) 2 + + + − = a,Gi¶i ph­¬ng tr×nh khi a = 7 b,T×m a ®Ó ph­¬ng tr×nh chØ cã mét nghiÖm Câu IV(1.0 điểm) Cho khèi l¨ng trô ABC.A’B’C’ cã ®¸y ABC lµ tam gi¸c vu«ng c©n c¹nh huyÒn AB = 2 . MÆt ph¼ng (A A’B) vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng (ABC) , AA’ = 3 .Gãc 'A ABlµ gãc nhän vµ mÆt ph¼ng (A’AC) t¹o víi mÆt ph¼ng (ABC) mét gãc 600 . TÝnh thÓ tÝch khèi l¨ng trô ABC.A’B’C’ Câu V(1.0 điểm) Cho ,x y , z lµ c¸c sè thùc d­¬ng vµ tho¶ m·n ®iÒu kiÖn 1x y z+ + = . H·y t×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña 1 1 1 (1 )(1 )(1 )M x y z = + + + . PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 03 điểm ) (Thí sinh chỉ chọn một trong hai chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao để làm bài.) A/ Phần đề bài theo chương trình chuẩn Câu VI.a: (2.0điểm) 1,Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm (1;0)H , chân đường cao hạ từ đỉnh B là (0; 2)K , trung điểm cạnh AB là (3;1)M . 2,T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa 6 x trong khai triÓn 1 2 n x x   +    , biết rằng 2 1 1 4 6n n nA C n− +− = + . Câu VII.a: (1.0điểm) Giải phương trình: ( ) ( )2 3 824log 1 2 log 4 log 4x x x+ + = − + + B/ Phần đề bài theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2 .0 điểm) 1, Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x + 3y - 12 = 0. Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy. 2, Cho elip ( E ): 2 2 x y 1 16 9 + = và đường thẳng (d3): 3x + 4y = 0 a) Chứng minh rằng đường thẳng d3 cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm toạ độ hai điểm đó (với hành độ của điểm A nhỏ hơn hoành độ của của điểm B ). b) Tìm điểm M (x ; y) thuộc (E) sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 12. Câu VII.b: (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 log ( 2 8) 6 8 2 .3 2.3x x y x y y x + − + =  + = -------------------HÕt ------------------- Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. 2 ®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm Thi thö ®¹i häc lÇn 1 M«n to¸n líp 12- 2011-2012 Câu ý H­íng dÉn gi¶i chi tiÕt §iÓ m PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 7.00 Câu I 2 Khi m = 1 ta có 3 23 1 2 2 y x x= − + . • Tập xác định: • Sự biến thiên -Giới hạn tại vô cực: lim x y →−∞ = −∞ lim x y →+∞ = +∞ -Chiều biến thiên Ta có 2 ' 3 3y x x= − ; 0 ' 0 1 x y x = = ⇔  = Bảng biến thiên x −∞ 0 1 +∞ y’ + 0 - 0 + y 1 2 +∞ 0 −∞ hàm số đồng biến trên khoảng ( );0−∞ và ( )1;+∞ , hàm số nghịch biến trên khoảng ( )0;1 , -Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, 1 (0) 2 CÐy y= = Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, ( )1 0CTy y= = 3. • Đồ thị: Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 1 ;0 2   −    ; ( )1;0 và cắt trục tung tại điểm 1 0; 2       . Đồ thị nhận điểm uốn 1 1 ; 2 4 U       làm tâm đối xứng. 4 2 -2 -4 y -10 -5 5 10x 0.5 0.5
  • 3. 3 2 Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại , cực tiểu đối xứng qua đường thẳng y = x. 1 Ta có y’= 2 3 3x mx− 0 ' 0 x y x m = = ⇔  = 0.25 Để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu thì ' 0y = có hai nghiệm phân biệt 0m⇔ ≠ . Khi đó giả sử các điểm cực đại, cực tiểu là : 3 0; 2 m A       và ( ); 0B m Ta có: 3 ; 2 m AB m   −     ; trung điểm I của AB là: 3 ; 2 4 m m I       Theo yêu cầu bài toán để A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x thì đường thẳng AB vuông góc với : y x∆ = và trung điểm I của AB thuộc đường thẳng . 0AB u I ∆  = ⇔  ∈∆   3 3 0 02 2 4 2 m m m mm m  − = = ⇔ ⇔  = ± =  Đối chiếu điều kiện ta có 2m = ± 0.25 0.25 0.25 Câu II 2 1 1 Ta có:cos 0 2 x x k π π≠ ⇔ ≠ + 0.25 Với đk pt(1) ⇔ ( )3 2 2 8cos 6 2 sin 2 sin 2 cos 2 16cosx x x x x+ + = 3 4cos 3 2 sin 2 8cosx x x⇔ + = 2 (2cos 3 2 sin 4) 0x x⇔ + − = 2 2sin 3 2 sin 2 0x x⇔ − + = ( ) 2 4 3 2 4 x k k x k π π π π  = + ⇔ ∈  = +  Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm 5 ( ; ) 2 2 x π π ∈ lµ 3 9 ; 4 4 x x π π = = 0.5 2 1. 1 ⇔     =−++ =−+− 022)2( 4)3()2( 22 222 xyx yx ⇔     =−−++−+− =−+− 0202)33)(42( 4)3()2( 22 222 xyx yx     =−−++−+− =−+− 0202)33)(42( 4)3()2( 22 222 xyx yx §Æt    =− =− vy ux 3 22 * Thay vµo ta cã hÖ pt    =++ =+ 8)(4. 422 vuvu vu 0.5
  • 4. 4 Gi¶I hÖ ta ®­îc    = = 0 2 v u HoÆc    = = 2 0 v u Thay vµo gi¶I ta cã    = = 3 2 y x ;    = −= 3 2 y x ;    = = 5 2 y x ;    = −= 5 2 y x 0.5 Câu III 1 7 3 5 ( ) 2 x t + = ( t > 0) ta cã pt 2 8 0t t a− + = (1) Với a = 7 ta có 2 8 0t t a− + = t 1 t 7 = ⇔  = Ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm lµ 7 3 5 2 x 0 x log 7+ =  =  0.5® 2, Sè nghiÖm cña pt (1) lµ sè nghiÖm t > 0 cña ph­¬ng tr×nh 2 8a t t= − + lµ sè ®iÓm chung cña ®­êng th¼ng y = a vµ ®å thÞ 2 8y t t= − + víi t > 0 lËp b¶ng biÕn thiªn cña hµm sã 2 8y t t= − + víi t > 0 kÕt luËn pt chØ cã mét nghiÖm khi a = 16 hoÆc 0a ≤ 0.5 Câu IV 1 Gäi K., M lµ h×nh chiÕu cña A’ trªn AB vµ AC cã : ⊥ ⇒ ⊥( ' ) ( ) ' ( )AA B ABC A K ABC . Ta cã A’M⊥ AC vµ KM ⊥ AC = 0 ' 60A MK , ='A K x . ta cã = − = −2 2 2 ' ' 3AK A A A K x , MK = = − 2 2 sin 3 . 2 AK KAM x MÆt kh¸c = =0 ' cot60 3 x MK A K vËy ta cã pt − = ⇔ =2 2 3 3 . 2 3 5 x x x Λ= = =. ' ' ' 1 3 5 . ' . . ' 2 10 ABC A B C ABCV S A K AC BC A K 0.5 0.5 Câu V 1 1 1 1 ( 1)( 1)( 1) (1 )(1 )(1 ) x y z M x y x xyz + + + = + + + = . 0.25 0.25 0.25
  • 5. 5 24 24 24 1 4 1 4 1 4 x x x y z x yz y y x y z xy z z z x y z xyz + = + + + ≥ + = + + + ≥ + = + + + ≥ 4 4 44 ( 1)( 1)( 1) 64 x y zx y z M xyz xyz + + + = ≥ . DÊu = x¶y ra khi x =y =z =1/3 0.25 Câu VIa 1 1 + Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận ( 1; 2)HK = −  làm vtpt và AC đi qua K nên ( ) : 2 4 0.AC x y− + = Ta cũng dễ có: ( ) : 2 2 0BK x y+ − = . + Do ,A AC B BK∈ ∈ nên giả sử (2 4; ), ( ; 2 2 ).A a a B b b− − Mặt khác (3;1)M là trung điểm của AB nên ta có hệ: 2 4 6 2 10 4 . 2 2 2 2 0 2 a b a b a a b a b b − + = + = =   ⇔ ⇔   + − = − = =   Suy ra: (4; 4), (2; 2).A B − + Suy ra: ( 2; 6)AB = − −  , suy ra: ( ):3 8 0AB x y− − = . + Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận (3; 4)HA =  , suy ra: ( ) :3 4 2 0.BC x y+ + = KL: Vậy : ( ) : 2 4 0,− + =AC x y ( ):3 8 0− − =AB x y , ( ) :3 4 2 0.+ + =BC x y 0.5 0.5 2 1 Giải phương trình 2 1 1 4 6n n nA C n− +− = + ; Điều kiện: n ≥ 2 ; n ∈ N. Phương trình tương đương với ( 1)! ( 1) 4 6 2!( 1)! n n n n n + − − = + − ⇔ ( 1) ( 1) 4 6 2 n n n n n + − − = + ⇔ n2 – 11n – 12 = 0 ⇔ n = - 1 (Loại) hoặc n = 12. 0.5 Với n = 12 ta có nhị thức Niutơn: ( ) 12 24 312 12 12 122 2 12 12 1 1 1 2 2 . .2 . k k kk k k k k x C x x C x x − −− − = =   + = =    ∑ ∑ Số hạng này chứa 6 x khi , 0 12 4 24 3 12 k N k k k ∈ ≤ ≤ ⇔ = − = . Vậy hệ số của số hạng chứa 6 x là: 4 8 12 2C 0.5 CâuVII.a 1 M H K C B A
  • 6. 6 ( ) ( )2 3 4 82 log 1 2 log 4 log 4x x x+ + = − + + (2) Điều kiện: 1 0 4 4 4 0 1 4 0 x x x x x + ≠ − < < − > ⇔  ≠ − + > ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (2) log 1 2 log 4 log 4 log 1 2 log 16 log 4 1 log 16 4 1 16 x x x x x x x x x ⇔ + + = − + + ⇔ + + = − ⇔ + = − ⇔ + = − 0.5 + Với 1 4x− < < ta có phương trình 2 4 12 0 (3)x x+ − = ; ( ) 2 (3) 6 x x = ⇔  = − lo¹i Với 4 1x− < < − ta có phương trình 2 4 20 0x x− − = (4); ( ) ( ) 2 24 4 2 24 x x  = − ⇔  = + lo¹i Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 2x = hoặc ( )2 1 6x = − 0.5 Phần lời giải bài theo chương trình Nâng cao Câu VI.b 1 Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0) Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4) Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4) Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có I(4/3 ; 0), R = 4/3 suy ra pt ®­êng trßn 2 , Toạ độ A, B là nghiệm của hệ: 2 2 x y 1 16 9 03x 4y  + =   + = Vậy d3 cắt (E) tại 2 điểm phân biệt 3 2 A 2 2; 2   −    , 3 2 B 2 2; 2  −     Ta có M(x;y )∈(E) ⇔ x = 4cost và y = 3sint với t ∈ [ 0 ; 2 π] Chú ý: AB = 5 2 , có 12 = S∆MAB = 1 2 5 2 d(M, (AB)) = = 1 2 5 2 12cost 12sin t 5 + = 12 cos(t ) 4 π − ⇒ cos(t ) 4 π − = 1⇒ t = π / 4 ; t = 5 π /4 Vậy có 2 điểm M thoả mãn là: 1 3 2 M 2 2; 2       và 2 3 2 M 2 2; 2   − −    0.5 0.5 0.5 0.5 CâuVII.b 1
  • 7. 7 Pt đầu ⇔ y – 2x + 8 = ( ) 6 2 2y x⇔ = thế vào pt thứ hai ta được: 2 3 8 2 .3 2.3x x x x + = 8 18 2.27x x x ⇔ + = 8 18 2 27 27 x x     ⇔ + =        3 2 2 2 3 3 x x     ⇔ + =        0.25 0.25 Đặt: t = 2 3 x       , (đk t > 0 ) , ta có pt: ( )( )3 2 2 0 1 2 0t t t t t+ − = ⇔ − + + = 0 1 0 x t y = ⇔ = ⇒  = Chó ý : - Häc sinh lµm c¸ch kh¸c ®óng cho ®iÓm tèi ®a tõng phÇn - Cã g× ch­a ®óng xin c¸c thÇy c« söa dïm - Xin c¶m ¬n Ng­êi ra ®Ò : Mai ThÞ Th×n 05 1, Dạng tham số của d1và d2 là: 1 2 7 3 7 ' : 3 2 , : 1 2 ' 9 1 3 ' x t x t d y t d y t z t z t = + = −    = + = +   = − = +  Véc tơ chỉ phương của d1, d2 lần lượt là : 1 2(1;2; 1); ( 7;2;3)u u= − = −   ; d1 đi qua điểm A(7;3;9), d2 đi qua điểm B(3;1;1). 1 2( 4; 2; 8) , . 168 0AB u u AB = − − − ⇒ = − ≠      ⇒d1và d2 chéo nhau . 1 2(7 ;3 2 ;9 ); (3 7 ';1 2 ';1 3 ')M d M t t t N d N t t t∈ ⇒ + + − ∈ ⇒ − + + (4 7 ';2 2 2 ';8 3 ')NM t t t t t t= + + + − − −  , MN nhỏ nhất⇔ MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1và d2 1 1 2 2 . 0 6 6 ' 0 6 44 ' 0 ' 0. 0 MN d NM u t t t o MN d t t tNM u ⊥ =  + = =  ⇒ ⇔ ⇒ ⇔    ⊥ − − = ==       Toạ độ điểm M và N lần lượt là: M(7;3;9), N(3;1;1) ; (4;2;8) 2(2;1;4)NM = =  Đường thẳng d đi qua N(3;1;1) và nhận (2;1;4)u =  làm một véc tơ chỉ phương nên phương trình của đường thẳng d là: 3 1 1 2 1 4 x y z− − − = = Chó ý : - Häc sinh lµm c¸ch kh¸c ®óng cho ®iÓm tèi ®a tõng phÇn - Cã g× ch­a ®óng xin c¸c thÇy c« söa dïm – Xin c¶m ¬n Ng­êi ra ®Ò : Mai ThÞ Th×n = = = = = == = = HÕt = = = = = = = =