1. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
L I M Đ U
Ờ Ở Ầ
H c ph i đi đôi v i hành, h c lý thuy t thôi ch a đ em c n trao d i ki n th c
ọ ả ớ ọ ế ư ủ ầ ồ ế ứ
đã h c t nh ng vi c làm th c ti n trong b ng th c t p th c t t i công ty. Vi t
ọ ừ ữ ệ ự ễ ằ ự ậ ự ế ạ ế
báo cáo th c t p không ch là báo cáo l i quá trình em th c t p t i công ty th c t p
ự ậ ỉ ạ ự ậ ạ ự ậ
v i th y cô, còn là cách đ em c ng c l i ki n th c đã đ c h c tr ng, ghi
ớ ầ ể ủ ố ạ ế ứ ượ ọ ở ườ
chép rõ ràng nh ng ki n th c em nh n đ c t s giúp đ c a các anh ch trong
ữ ế ứ ậ ượ ừ ự ỡ ủ ị
công ty. Qua đó em có th nh n bi t đ c s gi ng và khác gi a lý thuy t và th c
ể ậ ế ượ ự ố ữ ế ự
t , m t hành trang nh cho công vi c c a em sau này.
ế ộ ỏ ệ ủ
Ngày nay, Vi t Nam đã chuy n sang n n kinh t th tr ng, ch đ ng h p tác
ệ ể ề ế ị ườ ủ ộ ợ
kinh t v i các n c, ta có thêm nhi u c h i ti p c n, phát tri n các ti n b v
ế ớ ướ ề ơ ộ ế ậ ể ế ộ ề
khoa h c công ngh c a các n c trên th gi i trong hi n t i và t ng lai. Nhu c u
ọ ệ ủ ướ ế ớ ệ ạ ươ ầ
c a ng i dân d n tăng lên khi m c s ng h tăng lên cùng v i ti n b khoa h c kĩ
ủ ườ ầ ứ ố ọ ớ ế ộ ọ
thu t. Đ đáp ng nhu c u ng i dân ngoài vi c s n xu t, kinh doanh hàng hóa
ậ ể ứ ầ ườ ệ ả ấ
nhi u m u mã…vi c t ch c luân chuy n hàng hóa đáp ng nhu c u ng i dân
ề ẫ ệ ổ ứ ể ứ ầ ườ
ngày càng quan tr ng.
ọ
S c nh tranh gây g t gi a các công ty trong nên n n kinh t th tr ng, đòi h i
ự ạ ắ ữ ề ế ị ườ ỏ
công ty đó ph i có s qu n lý ch t ch v v n, đ m b o vi c s d ng v n hi u
ả ự ả ặ ẽ ề ố ả ả ệ ử ụ ố ệ
qu và t i u cũng nh t o thu n l i cho vi c l u thông hàng hóa.
ả ố ư ư ạ ậ ợ ệ ư
Nh v y ta có th th y công tác qu n lý v n là r t quan tr ng, cũng t đó v n
ư ậ ể ấ ả ố ấ ọ ừ ố
b ng ti n đóng vai trò c s ban đ u, theo su t quá trình s n xu t, kinh doanh, l u
ằ ề ơ ở ầ ố ả ấ ư
chuy n hàng hóa c a doanh nghi p.
ể ủ ệ
Tr c t m quan tr ng c a công tác qu n lý v n b ng ti n và quá trình l u thông
ướ ầ ọ ủ ả ố ằ ề ư
hàng hóa trong th tr ng đáp ng nhu c u c a ng i dân nên em ch n hai ph n
ị ườ ứ ầ ủ ườ ọ ầ
hành: “K toán v n b ng ti n”
ế ố ằ ề và “K toán l u chuy n hàng hóa”
ế ư ể t i công ty
ạ
c ph n Danatol đ vi t báo cáo th c t p t t nghi p c a mình.
ổ ầ ể ế ự ậ ố ệ ủ
C u trúc n i dung chuyên đ g m 3 ch ng:
ấ ộ ề ồ ươ
Ch ng I:
ươ Đ c đi m, tình hình ho t đ ng kinh doanh và công tác k toán c a
ặ ể ạ ộ ế ủ
công ty c ph n Danatol – Khu du l ch sinh thái Su i L ng.
ổ ầ ị ố ươ
Ch ng II:
ươ Th c t công tác k toán t i công ty c ph n Danatol – Khu du l ch
ự ế ế ạ ổ ầ ị
sinh thái Su i L ng.
ố ươ
Ch ng III:
ươ K t lu n và ki n ngh .
ế ậ ế ị
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ 1
2. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
Em xin c m n s quan tâm và giúp đ c a anh ch trong công ty c ph n
ả ơ ự ỡ ủ ị ổ ầ
Danatol – Khu du l ch sinh thái Su i L ng và Cô Phan Th M Liên đã giúp em
ị ố ươ ị ỹ
hoàn thành bài Báo Cáo th c t p t t nghi p. Ki n th c và kinh nghi m em ch a
ự ậ ố ệ ế ứ ệ ư
nhi u nên trong bài báo cáo có nhi u sai sót mong anh ch trong công ty và th y cô
ề ề ị ầ
ch b o.
ỉ ả
I. Đ C ĐI M TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH VÀ CÔNG
Ặ Ể Ạ Ộ
TÁC K TOÁN C A CÔNG TY C PH N DANATOL – KHU DU
Ế Ủ Ổ Ầ
L CH SINH THÁI SU I L NG.
Ị Ố ƯƠ
1. S l c v công ty c ph n Danatol
ơ ượ ề ổ ầ
Tên công ty: CÔNG TY C PH N DANATOL
Ổ Ầ
Tên vi t t t: CT CP DANATOL
ế ắ
Tên n c ngoài: DANATOL
ướ
Tr s chính: 88 Đi n Biên Ph Qu n Thanh Khê – Đà N ng – Vi t Nam
ụ ở ệ ủ ậ ẵ ệ
Email: danatol88@yahoo.com.vn
Phone: 0511.3811405
Fax: 0511.3827471
Công ty C ph n Danatol là đ n v kinh doanh đa ho t đ ng. Hi n đang đ u t
ổ ầ ơ ị ạ ộ ệ ầ ư
và kinh doanh trong các lĩnh v c:
ự S n xu t – kinh doanh – du l ch – đ a c
ả ấ ị ị ố
Các c s kinh doanh tr c thu c Công ty:
ơ ở ự ộ
Nhà Máy C khí Danatol : Khu Ch Xu t An Đ n Q. S n Trà TP. Đà N ng.
ơ ế ấ ồ ơ ẵ
Khu Đô Th Nam C a Ti n : P. Vinh Tân – Tp. Vinh – T nh Ngh An
ị ử ề ỉ ệ
Khu Du l ch Sinh Thái Su i L ng : P. Hoà Hi p B c – Q. Liên Chi u – TP.
ị ố ươ ệ ắ ể
Đà N ng
ẵ
Trung Tâm L Hành H i Vân Xanh : 88 Đi n Biên Ph – Q.Thanh Khuê TP.
ữ ả ệ ủ
Đà N ng.
ẵ
2. Quá trình hình thành.
Công ty c ph n Tôn Đà N ng – nay g i t t là DANATOL – sau khi nh n đ c
ổ ầ ẵ ọ ắ ậ ượ
gi y phép ho t đ ng đã tri n khai công vi c kinh doanh s n xu t v i ngành ngh đã
ấ ạ ộ ể ệ ả ấ ớ ề
đ c nhà n c cho phép nh sau:
ượ ướ ư
a) Thành l p Nhà máy ch bi n và s n xu t tôn k m, tôn l nh, tôn m màu các
ậ ế ế ả ấ ẽ ạ ạ
d ng song ngói , sóng vuông ph c v th tr ng trong c n c. Nhà máy đ t t i
ạ ụ ụ ị ườ ả ướ ặ ạ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ 2
3. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
Khu đ t s 123 đ ng Dũng Sĩ Thanh Khê thu c Qu n Thanh Khê – Thành ph Đà
ấ ố ườ ộ ậ ố
N ng.Đ m r ng s n xu t kinh doanh,
ẵ ể ở ộ ả ấ
công ty DANATOL ti p t c đ u t h th ng Máy Đúc, S n tĩnh đi n và hàn Argon
ế ụ ầ ư ệ ố ơ ệ
nh m phát huy năng l c c a đ i ngũ K s và công nhân Nhà máy . Bên c nh đó,
ằ ự ủ ộ ỹ ư ạ
công ty DANATOL cũng liên k t thành l p x ng ch bi n m c m ngh và dân
ế ậ ưở ế ế ộ ỹ ệ
d ng t i Qu n Hoà Vang.
ụ ạ ậ
Sau khi có quy t đ nh s 1833/QĐUB ngày 06 tháng 3 năm 2000 c a UBND
ế ị ố ủ
Thành ph Đà N ng v/v Thu h i đ t, giao đ t cho Công ty Qu n lý và Khai thác nhà
ố ẵ ồ ấ ấ ả
đ t qu n lý đ l p ph ng án khai thác qu đ t , X ng ch bi n và s n xu t c a
ấ ả ể ậ ươ ỹ ấ ưở ế ế ả ấ ủ
công ty DANATOL đã di d i v t i s 40 Phó Đ c Chính Qu n S n Trà – Thành
ờ ề ạ ố ứ ậ ơ
ph Đà N ng ( nay là Nhà máy c khí DANATOL). Hi n nay v n ho t đ ng bình
ố ẵ ơ ệ ẫ ạ ộ
th ng đ cung c p s n ph m tôn ra chào bán t i thi tr ng .
ườ ể ấ ả ẩ ạ ườ
b) Ti p đ n, t i công văn s 763/UBVP c a Ch t ch UBND Thành ph Đà
ế ế ạ ố ủ ủ ị ố
N ng ngày 05 tháng 4 năm 2000 v/v giao quy n s d ng đ t đ làm c s s n xu t
ẵ ề ử ụ ấ ể ơ ở ả ấ
k t h p làm nhà cho CBNV công ty c ph n Tôn Đà N ng, và Quy t đ nh c a
ế ợ ở ố ầ ẵ ế ị ủ
Ch t ch UBND Thành ph Đà N ng s 6179/QĐUB ngày 13 tháng 6 năm 2000 v/v
ủ ị ố ẵ ố
Phê duy t quy ho ch t ng m t b ng xây d ng công trình c s s n xu t tôn và khu
ệ ạ ổ ặ ằ ự ơ ở ả ấ
nhà cho CBCNV c a Công ty c ph n Tôn Đà N ng theo đ ngh c a S Xây
ở ủ ổ ầ ẵ ề ị ủ ở
d ng t i t trình s 67/TTrSXD ngày 26 tháng 5 năm 2000 v i t ng di n tích trong
ự ạ ờ ố ớ ổ ệ
quy ho ch là 17.953,89m2 .
ạ
c) Công Ty DANATOL l p t trinh s 136/CVGĐ ngày 10/09/2002 và t trình
ậ ờ ố ờ
10CVCT ngày 08/02/2004 v/v xin chuy n đ i m c đích s dung đ t . S Tài
ể ổ ụ ử ấ ở
nguyên và Môi tr ng Thành ph Đà N ng ( tr c là S Đ a chính và Nhà đ t ) đã
ườ ố ẵ ướ ở ị ấ
l p t trình s
ậ ờ ố
2010/TTĐCNĐ ngày 10 tháng 10 năm 2002 và t trình s 337/TTTNMT ngày 24
ờ ố
tháng 02 năm 2004 v/v xin ch tr ng cho phép Công ty c ph n Tôn Đà N ng
ủ ươ ổ ầ ẵ
đ c chuy n đ i m c đích s d ng đ t xây d ng nhà t i khu đ t 123 Dũng Sĩ
ượ ể ổ ụ ử ụ ấ ự ở ạ ấ
Thanh Khê – TP Đà N ng . T trình c a S Tài Nguyên và Môi tr ng đã đ c
ẵ ờ ủ ở ườ ượ
UBND Thành ph Đà N ng cho phép t i bút phê c a Ch t ch UBND Thành ph Đà
ố ẵ ạ ủ ủ ị ố
N ng ngày 12/11/2002 và t i bút
ẵ ạ
phê c a Phó ch tich UBND Thành ph Đà N ng ngày 24/02/2004. Công ty
ủ ủ ố ẵ
DANATOL đã hoàn thành vi c xây d ng h t ng, phân ph i các lô đ t trong khu
ệ ự ạ ầ ố ấ
dân c 123 Dũng Sĩ Thanh Khê , Thành ph Đà n ng trong năm 2005.
ư ố ẵ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ 3
4. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
d) T i Công văn s 155/CVGĐ ngày 04 tháng 12 năm 2000 c a Công ty
ạ ố ủ
DANATOL và công văn s 588/SDL ngày 29 tháng 12 năm 2000 c a S Du l ch
ố ủ ở ị
Thành ph Đà N ng th ng nh t xúc ti n đ u t khu du l ch dã ngo i Su i L ng
ố ẵ ố ấ ế ầ ư ị ạ ố ươ
thu c Ph ng Hoà Hi p , Qu n Liên Chi u , Thành ph Đà N ng. Theo đ ngh
ộ ườ ệ ậ ể ố ẵ ề ị
c a S Xây d ng t i t trình s 46/TTr ngày 27 tháng 3 năm 2001, UBND Thành
ủ ở ự ạ ờ ố
ph Đà N ng đ ng ý cho phép Công ty DANATOL t i công văn s 1702/UBVP
ố ẵ ồ ạ ố
ngày 26 tháng 6 năm 2001 v/v cho phép ch n đ a đi m xây d ng khu du l ch dã
ọ ị ể ự ị
ngo i t i Liên Chi u . Quy t đ nh c a ch t ch UBND Thành ph Đà N ng s
ạ ạ ể ế ị ủ ủ ị ố ẵ ố
8148/QĐUB ngày 31 tháng 12 năm 2001 v/v Phê duy t quy ho ch T ng m t b ng
ệ ạ ổ ặ ằ
Khu du k ch dã ngo i phía nam đ ng h m H i Vân v i quy mô 5,217 ha. V i s
ị ạ ườ ầ ả ớ ớ ố
v n đ u t 20 t VNĐ đã hoàn thành Khu du l ch sinh thái Su i L ng đi vào ho t
ố ầ ư ỷ ị ố ươ ạ
đ ng t tháng 7 năm 2004.
ộ ừ
Quy t đ nh 8246/QĐUB ngày 16/10/2007 vè vi c cho phép Công ty Cp Danatol
ế ị ệ
m r ng di n tích Khu du l ch phía Nam H m H i Vân.T ng di n tích m i là
ở ộ ệ ị ầ ả ổ ệ ớ :
64.451,9m2
Vào tháng 01/2009 do nhu c u m r ng ho t đ ng kinh doanh c a Chi Nhánh
ầ ở ộ ạ ộ ủ
Su i L ng d án Đ u t Xây D ng M i và C i t o Khu Du l ch Sinh Thái Su i
ố ươ ự ầ ư ự ớ ả ạ ị ố
L ng đ c Công ty Danatol đ u t v i t ng giá tr d án là
ươ ượ ầ ư ớ ổ ị ự 13 t đ ng.
ỷ ồ
3. Ch c năng và nhi m v c a công ty.
ứ ệ ụ ủ
3.1 Ch c năng
ứ
Kinh doanh, cung câp nh ng san phâm tôn cac loai: chông nong, chông ôn,cach
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ́
ư ̉ ̉ ̣
âm, cach nhiêt la tinh năng u viêt nhât.
́ ̀ ́ ́
̣ ư ̣
Ngoài ra, kinh doanh các lo i tâm l p, đinh, thep…. các lo i phu kiên đê thuân
́ ́
ạ ợ ạ ̣ ̣ ̉ ̣
tiên h n trong viêc lăp đăt va m rông cung câp trên ca n c t i khu v c mi n
́ ̀ ́ ́
̣ ơ ̣ ̣ ở ̣ ̉ ươ ạ ự ề
Trung _ Tây Nguyên.
3.2. Nhi m v
ệ ụ
Qu n lý, đi u hành th c hi n s n xu t kinh doanh (SXKD) đ m b o cung
ả ề ự ệ ả ấ ả ả
ng k p th i đ y đ v s l ng, b o đ m ch t l ng, đô day, va qui cach đung
̀ ̀ ́ ́
ứ ị ờ ầ ủ ề ố ượ ả ả ấ ượ ̣
v i tiêu chuân đ a ra.
́
ơ ̉ ư
Tìm ki m th tr ng, xúc ti n ho t đ ng phát tri n th tr ng, m r ng
̀
ế ị ườ ế ạ ộ ể ị ươ ở ộ
m ng l i kinh doanh manh măt hang tôn, tâm l p tai Miên Trung va Tây Nguyên.
̀ ́ ̀ ̀
ạ ướ ̣ ̣ ợ ̣
T ch c h ch toán thu – chi tài chính theo s phân c p qu n lý c a Công ty,
ổ ứ ạ ự ấ ả ủ
ch p hành ch đ báo cáo và ch u s thanh tra, ki m tra, giám sát, ki m toán c a
ấ ế ộ ị ự ể ể ủ
Công ty.
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ 4
5. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
Qu n lý ch t ch s l ng, ch t l ng v t t tài s n các trang thi t b , c s
ả ặ ẽ ố ượ ấ ượ ậ ư ả ế ị ơ ở
v t ch t, k thu t t i nha may, có k ho ch khai thác, s d ng có hi u qu .
̀ ́
ậ ấ ỹ ậ ạ ế ạ ử ụ ệ ả
Qu n lý ch t ch s l ng, ch t l ng đ i ngũ cán b công nhân viên và
ả ặ ẽ ố ượ ấ ượ ộ ộ
ng i lao đ ng, b trí s d ng lao đ ng h p lý. Chăm lo giáo d c, đào t o b i
ườ ộ ố ử ụ ộ ợ ụ ạ ồ
d ng nâng cao trình đ tay ngh cho cán b công nhân viên và cho ng i lao đ ng.
ưỡ ộ ề ộ ườ ộ
Ch p hành nghiêm túc các quy đ nh, th l , cua công ty đê ra.
̀
ấ ị ể ệ ̉
4. T ch c qu n lý.
ổ ứ ả
S đ t ch c qu n lý
ơ ồ ổ ứ ả
Ch c năng, nhi m v c a các phòng ban
ứ ệ ụ ủ
Câp lanh đao Hôi đông quan tri công ty
́ ̃ ̀
̣ ̣ ̉ ̣
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ 5
GIÁM Đ C
Ố
GIÁM Đ C
Ố
PHOØNG
KINH DOANH
KCS
PHÒNG
HÀNH
CHÍNH
TỔNG HỢP
PHÂN
X NG 1
ƯỞ
PHÂN
X NG 2
ƯỞ
PHONG HÔI
̀ ̣
ĐÔNG QUAN TRI
̀ ̉ ̣
PHÒNG KẾ
TOÁN
6. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
Hôi đông quan tri đ c bâu theo quy đinh đôi v i công ty cô phân theo h ng
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́
̣ ̉ ̣ ượ ̣ ơ ̉ ươ
dân va quy đinh cua Điêu lê công ty ban hanh
̃ ̀ ̀ ̀
̣ ̉ ̣
Căn c trên sô cô phân đong gop, Chu tich hôi đông quan tri la phap nhân co
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́
ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
sô cô phân cao nhât, cac ch c vu khac trong hôi đông căn c trên sô cô phân gop vôn
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́
̉ ư ̣ ̣ ư ̉
đê phân
̉
công nhiêm vu va trach nhiêm cu thê băng văn ban chi tiêt maNg tinh phap ly đê
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́
̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉
châp hanh va th c hiên .
́ ̀ ̀ ự ̣
Câp
́ lanh đao – Giam
̃ ́
̣ đôc
́
Ban giam đôc Hôi đông quan tri chi đinh theo đê xuât cua Chu tich hôi đông
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀
̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
quan tri va chi đ c phep giai tan khi co quyêt đinh cua Hôi đông quan tri thông nhât
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́
̉ ̣ ̉ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
theo nguyên tăc đa sô.
́ ́
Ban giam đôc gôm co 01 Giam đôc, 01 pho giam đôc va 01 kê toan tr ng
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ưở
kiêm tr ng phong kê toan công ty.
̀ ́ ́
ưở
Ban giam đôc co trach nhiêm va nhiêm vu tô ch c bô may sa xuât va kinh
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀
̣ ̣ ̣ ̉ ư ̣ ̉
doanh, chiu trach nhiêm vê kêt qua kinh doanh cua công ty tr c Hôi đông quan tri va
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀
̣ ̣ ̉ ̉ ươ ̣ ̉ ̣
Đai hôi cô đông.
̣ ̣ ̉
Câp tac nghiêp
́ ́ ̣
Gôm cac phong ban, cac phân x ng đ c thanh lâp va tuyên dung theo nhu
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀
ưở ượ ̣ ̉ ̣
câu đ c s châp thuân cua Hôi đông quan tri, thong qua đê xuât cua Giam đôc
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́
ượ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
Đ ng đâu cac phong ban va phân x ng la câp tr ng, pho phong, va
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀
ư ưở ưở
tr ng x ng do giam đôc bô nhiêm sai khi thong qua Hôi đong quan tri
́ ́ ̀
ưở ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣
Cac câp lanh đao phong ban va phân x ng co nhiêm vu phân công lao đông
́ ́ ̃ ̀ ̀ ́
̣ ưở ̣ ̣ ̣
va tô ch c hoat đông trong linh v c đ c giao va chiu trach nhiêm vê ket qua hoat
̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́
̉ ư ̣ ̣ ự ượ ̣ ̣ ̉ ̣
đông tr c giam đôc công ty
́ ́ ́
̣ ươ
Phong kinh doanh
̀
Xây d ng va đê xuât ph ng an kê hoach kinh doanh cho công ty, tô ch c
̀ ̀ ́ ́ ́ ́
ự ươ ̣ ̉ ư
th c hiên kê hoach nhâp cung nh xuât hoang hoa, điêu chihr cân đôi kê hoach kinh
́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́
ự ̣ ̣ ̣ ư ̣
doanh. Tông h p cac tai liêu lam bao cao tinh hinh hoat đông kinh doanh đê ra
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀
̉ ợ ̣ ̣ ̣
ph ng an chiên l c kinh doanh i cho công ty. M rông thi tr ng, x ly khiêu
́ ́ ́ ̀ ́ ́
ươ ượ ơ ở ̣ ̣ ươ ử
nai t khach hang, x y cac s cô hang hoa.
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́
̣ ư ử ự
Theo doi qua trinh th c hiên h p đông, giao dich, th ng l ng v i khach
̃ ́ ̀ ̀ ́ ́
ự ̣ ợ ̣ ươ ượ ơ
hang trong va ngoai n c, nhăm nâng cao hiêu qua s dung vôn trong kinh doanh
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́
ươ ̣ ̉ ử ̣
giup công ty ngay cang phat triên.
́ ̀ ̀ ́ ̉
5. T ch c công tác k toán c a công ty.
ổ ứ ế ủ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ 6
7. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
M i công tác k toán c a công ty đ u đ c th c hi n theo đúng ch đ hi n
ọ ế ủ ề ượ ự ệ ế ộ ệ
hành c a nhà Nhà N c Vi t Nam ban hành theo Quy t đ nh 48/2006/QĐBTC ngày
ủ ướ ệ ế ị
14/09/2006
c a B Tr ng BTC. Cùng v i s ti n b c a khoa h c kĩ thu t, công ty đã s
ủ ộ ưở ớ ự ế ộ ủ ọ ậ ử
d ng ph n m m k toán Misa trong công tác k toán.
ụ ầ ề ế ế
Công ty áp d ng hình th c k toán v a t p trung v a phân tán. Phòng k toán
ụ ứ ế ừ ậ ừ ế
trung tâm đ t t i T ng công ty Danatol.
ặ ạ ổ
5.1. Hình th c k toán Nh t Kí Chung
ứ ế ậ
Hình th c ghi s k toán công ty s d ng là Nh t kí chung. Hình th c s k toán
ứ ổ ế ử ụ ậ ứ ổ ế
bao g m các lo i s : S nh t kí chung, s nh t kí đ c bi t (S nh t kí chi ti n, s
ồ ạ ổ ổ ậ ổ ậ ặ ệ ổ ậ ề ổ
nh t kí thu ti n, s nh t kí mua hàng, s nh t kí bán hàng), S cái, các s , th k
ậ ề ổ ậ ổ ậ ổ ổ ẻ ế
toán chi ti t.
ế
S đ hình th c Nh t kí chung:
ơ ồ ứ ậ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ 7
8. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
S sách k toán đ c l p theo các m u quy đ nh ghi chép đ y đ các nghi p v
ổ ế ượ ậ ẫ ị ầ ủ ệ ụ
kinh t phát sinh trên c s ch ng t k toán. M i nghi p v kinh t phát sinh trong
ế ơ ở ứ ừ ế ọ ệ ụ ế
công ty đ u đ c l p ch ng t . Công ty s d ng h th ng tài kho n k toán theo
ề ượ ậ ứ ừ ử ụ ệ ố ả ế
Quy t đ nh 48/2006/QĐBTC do B Tài Chính quy đ nh có b sung s a đ i theo
ế ị ộ ị ổ ử ổ
Thông t s 138/2011/TTBTC ph n ánh s hi n có và tình hình bi n đ ng c a
ư ố ả ố ệ ế ộ ủ
t ng đ i t ng k toán.
ừ ố ượ ế
Kì ho ch toán theo tháng.
ạ
Niên đ k toán: Năm tài chính b t đ u t ngày 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12 tính
ộ ế ắ ầ ừ ế
theo năm d ng l ch hàng năm.
ươ ị
5.2. B máy k toán t i công ty
ộ ế ạ
Tr c tình hình th c t c a công ty, t yêu c u t ch c qu n lý và trình đ đ i ngũ cán
ướ ự ế ủ ừ ầ ổ ứ ả ộ ộ
b , biên ch nhân s b máy K Toán hi n nay g m 4 ng i: 1 k toán tr ng, 3 k toán
ộ ế ự ộ ế ệ ồ ườ ế ưở ế
viên, 1 th quy
ủ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ 8
9. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
S đ b máy k toán t i công ty:
ơ ồ ộ ế ạ
K toán tr ng
ế ưở : Đi u hành chung bô ph n k toán toàn doanh nghi p, các chi
ề ậ ế ệ
nhánh, kiêm k toán t ng h p, ti n l ng, k toán tscđ, k toán thu , d án…
ế ổ ợ ề ươ ế ế ế ự
Kê toán kho, v t t
ậ ư: Có nhi m v th c hi n k toán v t t , hàng hóa, công c .
ệ ụ ự ệ ế ậ ư ụ
Th ng xuyên ki m tra v t t có trong kho đ ghi chép s sách.
ườ ể ậ ư ể ổ
K toán v n hành
ế ậ : Bao g m k toán t p h p chi phí (s n xu t kinh doanh, bán
ồ ế ậ ợ ả ấ
hàng, qu n lí doanh nghi p, chi phí khác)…
ả ệ
B máy k toán c a công ty có quan h m t thi t v i các b máy khác c a công
ộ ế ủ ệ ậ ế ớ ộ ủ
ty nói riêng cũng nh b máy qu n lý c a toàn công ty, t t c đ u ch u s qu n lý
ư ộ ả ủ ấ ả ề ị ự ả
c a H i Đ ng Qu n Tr . B máy k toán có vai trò h t s c quan tr ng đ i v i công
ủ ộ ồ ả ị ộ ế ế ứ ọ ố ớ
ty, là c s đ l p k ho ch, ki m tra, đánh giá, phân tích tình hình th c hi n các
ơ ở ể ậ ế ạ ể ự ệ
quy t đ nh liên quan đ n s s ng còn c a công ty.
ế ị ế ự ố ủ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ 9
K TOÁN TR NG (kiêm k
Ế ƯỞ ế
toán t ng h p)
ổ ợ
K TOÁN
Ế
KHO, V T
Ậ
TƯ
TH QU
Ủ Ỹ
K TOÁN
Ế
V N HÀNH
Ậ
Các đ n v
ơ ị
tr c thu c
ự ộ
10. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
6.T m nhìn và s m nh c a công ty trong t ng lai.
ầ ứ ệ ủ ươ
6.1 T m nhìn
ầ
T m nhìn c a Danatol đ n năm 2020: “Danatol là T ng Công ty m nh, kinh
ầ ủ ế ổ ạ
doanh đa ngành ngh ; nhà cung Tôn l p, ma mau la san phâm đap ng nhu câu cho
̀ ̀ ́ ́ ̀
ề ợ ̣ ̉ ̉ ư
moi công trinh, đap ng nhu câu cân thiêt cho ng i tiêu dung trên ca n c.
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́
̣ ư ươ ̉ ươ
Vì v y, Công ty cô phân Danatol ngoài phát huy m i ti m l c và l i th s n có;
̀
ậ ̉ ọ ề ự ợ ế ẵ
chú tr ng đ y m nh đ u t c s h t ng, trang thi t b may moc, c s v t ch t
́ ́
ọ ẩ ạ ầ ư ơ ở ạ ầ ế ị ơ ở ậ ấ
k thu t,
ỹ ậ
6.2 S m nh
ứ ệ
Đ i v i b t c doanh nghi p kinh doanh nào, vi c đ a ra nh ng chi n l c kinh
ố ớ ấ ứ ệ ệ ư ữ ế ượ
doanh trong m t quá trình ho t đ ng, đ nh h ng h có s m nh nh th nào đ i
ộ ạ ộ ị ướ ọ ứ ệ ư ế ố
v i các khách hàng là m t v n đ không th thi u. Đ i v i Công ty cô phân
̀
ớ ộ ấ ề ể ế ố ớ ̉
Danatol, h đã xác đ nh đ c vi c đáp ng khách hàng c a mình là m t nhi m v
ọ ị ượ ệ ứ ủ ộ ệ ụ
h t s c quan tr ng. Chính vì v y s m nh c a công ty là:
ế ứ ọ ậ ứ ệ ủ “Đ m b o cung câp cac
́ ́
ả ả
san phâm m i cho khach hang”
́ ́ ̀
̉ ̉ ơ .
V i Công ty cô phân Danatol là m t trong nh ng nhân t quan tr ng quy t đ nh
̀
ớ ̉ ộ ữ ố ọ ế ị
đ n s t n t i và phát tri n c a h . V i s m nh này, nh ng ho t đ ng c a Công
ế ự ồ ạ ể ủ ọ ớ ứ ệ ữ ạ ộ ủ
ty đ u h ng t i s th a mãn khách hàng m t cách t t nh t.
ề ướ ớ ự ỏ ộ ố ấ
II. TH C T CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY C PH N
Ự Ế Ế Ạ Ổ Ầ
DANATOL – KHU DU L CH SINH THÁI SU I L NG.
Ị Ố ƯƠ
1. Nh ng v n đ chung v v n b ng ti n t i công
ữ ấ ề ề ố ằ ề ạ
ty.
1.1 Khái ni m k toán v n b ng ti n.
ệ ế ố ằ ề
V n b ng ti n t i công ty là m t tài s n ng n h n bao g m ti n m t t i qu ,
ố ằ ề ạ ộ ả ắ ạ ồ ề ặ ạ ỹ
ti n g i ngân hàng. Hi n công ty đang có quan h v i ngân hàng…các công ty tài
ề ử ệ ệ ớ
chính, b o hi m. Ti n m t t i ngân hàng bao g m ti n Vi t Nam, ti n ngo i t .
ả ể ề ặ ạ ồ ề ệ ề ạ ệ
1.2 Vai trò c a v n b ng ti n.
ủ ố ằ ề
M t công ty mu n t n t i và phát tri n đ u c n có m t ngu n v n nh t đ nh,
ộ ố ồ ạ ể ề ầ ộ ồ ố ấ ị
ngu n v n đ u tiên nh c đ n đó là v n b ng ti n. V n b ng ti n gi ng nh m ch
ồ ố ầ ắ ế ố ằ ề ố ằ ề ố ư ạ
máu l u thông đ công ty th c hi n các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh h ng ngày.
ư ể ự ệ ạ ộ ả ấ ằ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ
10
11. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
Công ty có các chi nhánh s n su t, kinh doanh, du l ch đ t t i Đà N ng. Đà N ng
ả ấ ị ặ ạ ẵ ẵ
m t thành ph tr có r t nhi u ti m năng, có khá nhi u khu công nghi p – công
ộ ố ẻ ấ ề ề ề ệ
ngh cao, khu du l ch đang phát tri n có s c c nh tranh l n, thu hút nhi u v n đ u
ệ ị ể ứ ạ ớ ề ố ầ
t và ngu n nhân l c. T đó đòi h i công ty Danatol c n có m t c ch h ch toán
ư ồ ự ừ ỏ ầ ộ ơ ế ạ
v n b ng ti n chính xác, ch t ch và phù h p v i tình hình c nh tranh hi n nay.
ố ằ ề ặ ẽ ợ ớ ạ ệ
1.3 Nhi m v k toán v n b ng ti n.
ệ ụ ế ố ằ ề
K toán v n b ng ti n trong công ty có nhi m v ph n ánh k p th i, đ y đ
ế ố ằ ề ệ ụ ả ị ờ ầ ủ
chính xác s li u có và tình hình tăng gi m c a ti n m t t i qu , theo dõi các kho n
ố ệ ả ủ ề ặ ạ ỹ ả
thu chi h ng ngày, ki m tra s sách đ i chi u l ng ti n t i qu v i s sách k
ằ ể ổ ố ế ượ ề ạ ỹ ớ ổ ế
toán. T đó tính toán s li u, quy t đ nh nh ng bi n pháp đi u ch nh, x lý k p th i.
ừ ố ệ ế ị ữ ệ ề ỉ ử ị ờ
Khi k toán nh n đ c ch ng t c a ngân hàng g i đén, k toán ki m tra đ i
ế ậ ượ ứ ừ ủ ử ế ể ố
chi u ch ng t g c kèm theo. Tr ng h p có s chênh l nh s li u trên s k toán
ế ứ ừ ố ườ ợ ự ệ ố ệ ổ ế
v i s li u c a ch ng t ngân hàng, k toán thông báo cho ngân hàng cùng đ i
ớ ố ệ ủ ứ ừ ế ố
chi u, xác minh và x lý. Khi đ n cu i tháng v n ch a xác đ nh rõ nguyên nhân thì
ế ử ế ố ẫ ư ị
s ghi theo s c a ngân hàng. Sang tháng sau ti p t c ki m tra và đ i chi u đ tìm
ẽ ố ủ ế ụ ể ố ế ể
nguyên nhân.
2.1.Th c tr ng v n b ng ti n t i công ty.
ự ạ ố ằ ề ạ
2.1.1.K toán ti n m t t i qu .
ế ề ặ ạ ỹ
2.1.1.1 Ch ng t , s sách k toán ti n m t đ c s d ng.
ứ ừ ổ ế ề ặ ượ ử ụ
Phi u thu
ế
Phi u chi
ế
Gi y đ ngh t m ng, đ ngh thanh toán t m ng,
ấ ề ị ạ ứ ề ị ạ ứ
Biên lai thu ti n, biên lai chi ti n.
ề ề
Ch ng t k toán 111,
ứ ừ ế
S qu t ng năm
ổ ỹ ổ
S qu ti n m t
ổ ỹ ề ặ
S chi ti t ti n m t
ổ ế ề ặ
Nh t kí chi ti n, nh t kí thu ti n.
ậ ề ậ ề
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ
11
12. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
2.1.1.2.Tài kho n s d ng
ả ử ụ
TK 111 Ti n m t
ề ặ
SDĐK: Các kho n ti n m t, ngo i t ,
ả ề ặ ạ ệ
vàng b c, đá quý t n qu
ạ ồ ỹ
PS:
Các kho n ti n m t, ngân phi u, ngo i
ả ề ặ ế ạ
t , vàng b c, đá quý nh p qu .
ệ ạ ậ ỹ
S ti n m t th a qu phát hi n th a
ố ề ặ ừ ở ỹ ệ ừ
khi ki m kê
ể
PS:
Các kho n ti n m t, ngo i t , vàng
ả ề ặ ạ ệ
b c, đá quý xu t qu
ạ ấ ỹ
S ti n m t thi u qu phát hi n khi
ố ề ặ ế ở ỹ ệ
ki m kê
ể
PS: T ng s phát sinh n
ổ ố ợ PS: T ng s phát sinh có
ổ ố
SDCK: Các kho n ti n m t, ngo i t ,
ả ề ặ ạ ệ
vàng b c, đá quý t n qu
ạ ồ ỹ
Đ h ch toán ti n m t k toán s d ng tài kho n 1111 – ti n m t đ ph n ánh
ể ạ ề ặ ế ử ụ ả ề ặ ể ả
tình hình thu chi, t n qu ti n m t VNĐ t i công ty và không có tài kho n ti n m t
ồ ỹ ề ặ ạ ả ề ặ
là ngo i t .
ạ ệ
2.1.2.K toán ti n g i ngân hàng
ế ề ử .
2.1.2.1.Ch ng t s d ng
ứ ừ ử ụ
Báo n , báo có,
ợ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ
12
13. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
y nhi m thu, y nhi m chi,
Ủ ệ ủ ệ
L nh thu, l nh chi
ệ ệ
Sao kê tài kho n chi ti t
ả ế
S cái 112
ổ
S chi ti t ti n g i ngân hàng
ổ ế ề ử
2.1.2.2 Tài kho n s d ng
ả ử ụ
TK 112 – Ti n g i ngân hàng
ề ử
SDĐK: Các kho n ti n g i t i ngân
ả ề ử ạ
hàng đ u kì
ầ
PS:
Các kho n ti n g i vào ngân hàng (Kho
ả ề ử
b c, công ty tài chính
ạ
Chênh l ch tăng t giá do đánh giá l i
ệ ỷ ạ
s d ngo i t cu i kì
ố ư ạ ệ ố
PS:
Các kho n ti n g i đ c rút ra
ả ề ử ượ
Chênh l ch gi m t giá do đánh giá l i
ệ ả ỷ ạ
s d ngo i t cu i kì
ố ư ạ ệ ố
PS: T ng s phát sinh n
ổ ố ợ PS: T ng s phát sinh có
ổ ố
SDCK: S ti n g i t i ngân hàng cu i kì
ố ề ử ạ ố
K toán s d ng tài kho n 1121 ti n g i ngân hàng VNĐ, 1122 – ti n g i ngân
ế ử ụ ả ề ử ề ử
hàng ngo i t dùng đ ph n ánh s li u ti n g i hi n có và tình hình bi n đ ng c a
ạ ệ ể ả ố ệ ề ử ệ ế ộ ủ
các lo i ti n c a công ty g i t i ngân hàng, kho b c, công ty tài chính.
ạ ề ủ ở ạ ạ
2.2. Các nghi p v kinh t phát sinh v v n b ng ti n t i công ty C Ph n
ệ ụ ế ề ố ằ ề ạ ổ ầ
Danatol – khu du l ch sinh thái Su i L ng.
ị ố ươ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ
13
14. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
D i đây là m t s nghi p v v n b ng ti n phát sinh t i công ty c Ph n
ướ ộ ố ệ ụ ố ằ ề ạ ổ ầ
Danatol
PC s 02/04 Chi ti n thanh toán ti n b i d ng nhân viên l p ráp máy photo:
ố ề ề ồ ưỡ ắ
50.000 vnđ
Đ nh kho n:
ị ả
N tk 64225: 50.000
ợ
Có tk 1111 50.000
Ch ng t g c liên quan: Phi u chi s 02/04 ngày 02 tháng 4 năm 2015
ứ ừ ố ế ố
Công ty c ph n Danatol.
ổ ầ M u s : 02TT
ẫ ổ
88 Đi n Biên Ph Q. Thanh Khê – Tp. Đà N ng.
ệ ủ ẵ Ban hành theo QĐ sô 48/2006/QĐBTC ngày
14/9/2006 c a B tr ng BTC
ủ ộ ưở
PHI U CHI
Ế Quy n s :………
ể ố
Ngày 02 tháng 4 năm 2014
S : 02/04
ố
N : 64225
ợ
Có: 1111
H và tên ng i nh n ti n:
ọ ườ ậ ề Khúc Th Trúc Ph ng
ị ươ
Đ a Ch :
ị ỉ
Lý do chi: Thanh toán ti n b i d ng nhân viên l p ráp máy photo
ề ồ ưỡ ắ
S ti n:
ố ề 50.000 VNĐ
Vi t b ng ch :
ế ằ ữ Năm m i ngàn đ ng ch n
ươ ồ ẵ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ
14
15. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
Kèm theo: ……ch ng t g c
ứ ừ ố
Giám đ c K toán tr ng Th qu Ng i l p phi u Ng i
ố ế ưở ủ ỹ ườ ậ ế ườ
nh n ti n
ậ ề
(Ký, h tên, đóng d u) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên)
ọ ấ ọ ọ ọ ọ
Đã nh n đ ti n (vi t b ng ch ): Năm m i nghìn đ ng ch n
ậ ủ ề ế ằ ữ ươ ồ ẵ
K toán v n b ng ti n l p phi u chi khi đã có s đ ng ý c a k toán tr ng và
ế ố ằ ề ậ ế ự ồ ủ ế ưở
chuy n phi u chi cho th qu đ chi ti n b i d ng cho nhân viên l p ráp máy
ể ế ủ ỹ ể ề ồ ưỡ ắ
photo.
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ
15
16. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
*Ch ng t g c t i công ty
ứ ừ ố ạ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ
16
17. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
25/4/15 PC 1 Chi ti n thanh toán ti n mua 25kg g o nh p kho t i khu du l ch
ề ề ạ ậ ạ ị
sinh thái Su i L ng cho Hà Chánh Tín. S ti n: 265.000 vnđ
ố ươ ố ề
Đ nh kho n:
ị ả
a) N tk 152: 240 909
ợ
Có tk 331: 265.000
b) N tk 331: 265.000
ợ
Có tk 1111: 265.000
Ch ng t g c liên quan: Phi u chi 1, Gi y đ ngh thanh toán, Phi u yêu c u
ứ ừ ố ế ấ ề ị ế ầ
nh p kho, phi u nh p kho ngày 25 tháng 4 năm 2015
ậ ế ậ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ
17
18. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
Công ty c ph n Danatol.
ổ ầ M u s : 02TT
ẫ ổ
88 Đi n Biên Ph Q. Thanh Khê – Tp. Đà N ng.
ệ ủ ẵ Ban hành theo QĐ sô 48/2006/QĐBTC ngày
14/9/2006 c a B tr ng BTC
ủ ộ ưở
PHI U CHI
Ế Quy n s :………
ể ố
Ngày 25 tháng 4 năm 2014
S : 12/04
ố
N : 331
ợ
Có: 1111
H và tên ng i nh n ti n:
ọ ườ ậ ề Hà Chánh Tín
Đ a Ch :
ị ỉ Phòng kinh doanh
Lý do chi: Thanh toán ti n mua 25kg g o nh p kho
ề ạ ậ
S ti n:
ố ề 265.000
Vi t b ng ch :
ế ằ ữ Hai trăm sáu lăm ngàn đ ng ch n
ồ ẵ
Kèm theo: ……ch ng t g c
ứ ừ ố
Giám đ c K toán tr ng Th qu Ng i l p phi u Ng i
ố ế ưở ủ ỹ ườ ậ ế ườ
nh n ti n
ậ ề
(Ký, h tên, đóng d u) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên)
ọ ấ ọ ọ ọ ọ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ
18
19. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
Đã nh n đ ti n (vi t b ng ch ):
ậ ủ ề ế ằ ữ Hai trăm sáu lăm ngàn đ ng ch n
ồ ẵ
K toán v n b ng ti n căn c các ch ng t phi u nh p kho, hóa đ n bên bán có s
ế ố ằ ề ứ ứ ừ ế ậ ơ ự
đ ng ý c a k toán tr ng l p phi u chi và chuy n cho th qu chi ti n cho nhân
ồ ủ ế ưở ậ ế ể ủ ỹ ề
viên.
*Ch ng t g c t i công ty
ứ ừ ố ạ
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ
19
20. BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ GVHD: Phan Th M Liên
ị ỹ
GI Y Đ NGH THANH TOÁN
Ấ Ề Ị
Ngày 25 tháng 4 năm 2014
H và tên ng i nh n ti n:
ọ ườ ậ ề Hà Chánh Tín
Đ a Ch :
ị ỉ Phòng kinh doanh
Lý do chi: Mua 25kg g o nh p kho
ạ ậ
Ch ng t kèm theo:
ứ ừ
1. 1 Phi u nh p kho
ế ậ
2. 1 Hóa đ n bán hàng
ơ
3. ……………………………………………………………………………………
…
4.
……………………………………………………………………………………..
5.
………………………………………………………………………………………
S ti n thanh toán:
ố ề 265.000đ
(B ng ch :
ằ ữ Hai trăm sáu lăm ngàn đ ng)
ồ
Ng i đ ngh thanh toán Tr ng b ph n K toán tr ng Giám đ c
ườ ề ị ưở ộ ậ ế ườ ố
Ngày …/…/… Ngày …/…/… N gày …/…/… Ngày …/…/
…
SVTH: Đ Th Minh Ng c
ỗ ị ọ
20