SlideShare a Scribd company logo
1 of 101
L/O/G/O
Bộ môn: Quản trị chiến lược
L/O/G/O
GVHD: Gs. Ts Đoàn Th H ngị ồ
Vân
Th c hi n:ự ệ
Nguy n Tú Dân (Nhóm tr ng)ễ ưở
Nguy n Th Ph ng Duyênễ ị ươ
Lê Duy Ph ngươ
Nguy n Thùy Quyênễ
D ng Th B ch Tuy tươ ị ạ ế
N I DUNG TRÌNH BÀYỘ
L/O/G/O
1. Giới thiệu
về
Wal- Mart
1. Giới thiệu
về
Wal- Mart
Wal-Mart hi n là m t trongệ ộ
nh ng công ty l n nh t th gi iữ ớ ấ ế ớ
theo công b c a Fortune 500ố ủ
năm 2007.
Tr s :ụ ở Bentonville,
Arkansas, AR, Hoa Kỳ
Giám đ c đi u hành:ố ề Mike
Duke
Nhà sáng l p:ậ Sam Walton
Thành l p:ậ Năm 1962
t iạ Rogers, Arkansas, Hoa Kỳ
Niêm y t trên S Giao d chế ở ị
Ch ng khoánứ New York năm
1972
•Th tr ng c a Wal-Mart:ị ườ ủ Mỹ, Mêxicô, Anh, Nh t,ậ
Argentia, Braxin, Canađa, Trung Qu cố , Puerto Rico…
•Wal-Mart ho t đ ng v i h n 3.800 c s n cạ ộ ớ ơ ơ ở ở ướ
M và h n 3.100 c s n c ngoài.ỹ ơ ơ ở ở ướ
•Trung bình c m t siêu th c a Wal-Mart m ra, giá cứ ộ ị ủ ở ả
hàng hoá c a các siêu th khác s ph i gi m 10-15%ủ ị ẽ ả ả
Kho ng 30% lo i mùng m n, gi y toitlet, xà phòngả ạ ề ấ
kem đánh răng, 20% th c cho các lo i thú nuôi trongứ ạ
nhà và 15-20% đĩa CD, đ u máy Video và đĩa DVDầ
khác… là do Wal-Mart cung c pấ
▪ 1983 : Sam’s Club m l n đ u tiên vào tháng 4 t i thành phở ầ ầ ạ ố
Midwest, Oklahoma.
▪ 1988 : Supercenter đ u tiên đ c m t i Washington, Mo.ầ ượ ở ạ
▪ 1990 :Wal-Mart tr thành nhà bán l s 1 t i M .ở ẻ ố ạ ỹ
▪ 1992 :Wal-Mart xâm nh p vào Puerto Rico.ậ
▪ 1993 : Wal-Mart International Division đ c thành l p v iượ ậ ớ
Bobby Martin làm ch t chủ ị
▪ 1996 : Wal-Mart xâm nh p th tr ng Trung Qu c thông quaậ ị ườ ố
th a thu n liên doanh.ỏ ậ
▪ 1997 :Wal-Mart tr thành công ty có s l ng nhân viên l nở ố ượ ớ
nh t t i M .ấ ạ ỹ
▪ 1998 : Wal-Mart xâm nh p vào th tr ng Hàn Qu cậ ị ườ ố
▪ 2002 : xâm nh p th tr ng Nh t qua vi c thôn tính l iậ ị ườ ậ ệ ạ
Seryu.
▪ 2006 : xâm nh p vào th tr ng bán l t i Trung Mậ ị ườ ẻ ạ ỹ
MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG
L/O/G/O
2. Tổ chức -
hoạt động
2. Tổ chức -
hoạt động
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
Wal-Mart’s Store
CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANHCÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH
Sam’s Club
Wal-Mart ho t đ ng trong n c v iạ ộ ướ ớ
2612 trung tâm th ng m iươ ạ
602 Sam’s Club
153 th tr ng lân c n vàị ườ ậ
đ t doanh thu 405.600.000.000$ trong nămạ
tài chính 2009
Các siêu trung tâm c a Wal-Mart là m t trong nh ngủ ộ ữ
khái ni m bán l quan tr ng nh t v c nh quan t iệ ẻ ọ ấ ề ả ạ
th i đi m nàyờ ể
Các siêu trung tâm
Các siêu trung tâm Wal- Mart trung bình có186.000
feet vuông dành cho không gian bán l . H th ngẻ ọ ườ
s d ng t 200 đ n 550 chi nhánh liên k t v iử ụ ừ ế ế ớ
nhau, ph thu c vào kích th c c a hàng và nhuụ ộ ướ ử
c u c a ng i tiêu dùngầ ủ ườ
Các siêu trung tâm
Sam’s Club
Câu l c b Sam th ng cung c p h n 3.500ạ ộ ườ ấ ơ
m t hàng. M i c a hàng c a Sam cũng có đặ ỗ ử ủ ồ
trang s c, đ th thao, đ ch i, l p xe, vănứ ồ ể ồ ơ ố
phòng ph m, và sách, khu hoa t i-th cẩ ươ ự
ph m, ch ng h n nh bánh mì, th t, và s nẩ ẳ ạ ư ị ả
xu t kh u ph n.ấ ẩ ầ
Th t ng khu v c c a Wal-Mart b t đ uị ườ ự ủ ắ ầ
ho t đ ng vào năm 1998 và đ c đ nh vạ ộ ượ ị ị
trên th tr ng v i siêu trung tâm Wal-Martị ườ ớ
Th tr ng khu v cị ườ ự
H cung c p kho ng 28.000 m t hàng cho khách hàng,ọ ấ ả ặ
bao g m c s n ph m t i s ng, th t, và các m t hàngồ ả ả ẩ ươ ố ị ặ
s a, d ch v x lý nh trong m t gi , đĩa thông quaữ ị ụ ử ả ộ ờ ổ
các hi u thu c, cung c p v t nuôi và hóa ch t gia d ngệ ố ấ ậ ấ ụ
Th tr ng khu v cị ườ ự
Vào năm tài chính 2009, công ty có 318 th ng hi uươ ệ
Wal-Mart Canada, 1197 Mexico, và 56 t i Puertoở ở ạ
Rico. Mexico là th tr ng lâu đ i và có các ho t đ ngị ườ ờ ạ ộ
mang tính qu c t sâu r ng nh t c a Wal-Martố ế ộ ấ ủ
Qu c tố ế
Vào tháng 12 năm 2008, Wal-Mart đã đ a ra m tư ộ
ch ng trình thí đi m Trung Qu c và b c vào thươ ể ở ố ướ ị
tr ng c a hàng ti n l i d i cái tên “L a ch n "ườ ử ệ ợ ướ ự ọ
Qu c tố ế
L/O/G/O
3.Wal-Mart
supply chain
management
in US
3.Wal-Mart
supply chain
management
in US
Nh ng nét n i b t:ữ ổ ậ
 ng d ng tiên phong, thành công trongỨ ụ
công ngh thông tin, vi n thông, h th ngệ ễ ệ ố
thông tích h p v i đ i tác nh : RFID, vợ ớ ố ư ệ
tinh nhân t o, CPFRạ
Tiên phong xây d ng h th ng các nhàự ệ ố
kho đa ch c năng “Cross – docking”ứ
Chi n l c mua hàng hi u qu , t o l iế ượ ệ ả ạ ợ
th c nh tranh v giá.ế ạ ề
D a trên n n t ng công ngh đ tăng tínhự ề ả ệ ể
hi u qu c a ho t đ ng v n t iệ ả ủ ạ ộ ậ ả
3.1 QU N TR CHU I CUNG NG –Ả Ị Ỗ Ứ
WAL–MART LOGISTICS
Hệ thống công nghệ
thông tin “4 liên kết”,
bao gồm:
•Cửa hàng Wal-Mart
•Trụ sở công ty của
Wal-Mart
•Trung tâm Wal-Mart
•Nhà cung cấp
3.1.1 Hệ thống thông tin tích hợp
(Integration information system)
Text
RFID
•Một thẻ được
gắn vào một hàng
hoá hay sản
phẩm.
Một người thẩm
vấn (interrogator)
gồm một anen và
bộ phận nhận giữ
liệu của thẻ
Một bộ phận giám sát
có thể là một máy tính
hoặc một bộ phận, xử
lý dữ liệu nhận được
3.1.2 Ứng dụng công nghệ RFID
CPFR
Cải thiện hoạt
động dự báo cho
tất cả các đối tác
trong chuỗi cung
ứng và thực hiện
việc chia sẻ
thông tin này
Sau đó Wal-mart
và các nhà cung
cấp thực hiện việc
điều phối (điều
chỉnh) các hoạt
động logistics có
liên quan
3.1.3 Giải pháp CPFR
Chu trình của CPFR
Công ty
tham gia
v i nhàớ
cung ngứ
Công ty
tham gia
v i nhàớ
cung ngứ
Thoả
thu nậ
ph m viạ
h p tácợ
Thoả
thu nậ
ph m viạ
h p tácợ
L a ch nự ọ
ph n m mầ ề
h trỗ ợ
L a ch nự ọ
ph n m mầ ề
h trỗ ợ
Xác đ nh rõị
nh ng yêuữ
c u v h pầ ề ợ
tác(d báoự
nhu c u,ầ
về
logistics)
Xác đ nh rõị
nh ng yêuữ
c u v h pầ ề ợ
tác(d báoự
nhu c u,ầ
về
logistics)
Cùng th cự
hi n vi cệ ệ
d báo vàự
gi i quy tả ế
khó khăn
Cùng th cự
hi n vi cệ ệ
d báo vàự
gi i quy tả ế
khó khăn
S d ngử ụ
k t quế ả
đó th cự
hi n dệ ự
tr và l chữ ị
trình gi iả
quy tế
S d ngử ụ
k t quế ả
đó th cự
hi n dệ ự
tr và l chữ ị
trình gi iả
quy tế
Đánh giá
giá trị
c a chu iủ ỗ
Đánh giá
giá trị
c a chu iủ ỗ
3.2 Qu n tr v t tả ị ậ ư
Add Your Title
Wal-mart chỉ mua
hàng trực tiếp từ
nhà sản xuất,
không chấp nhận
trung gian
Chi nế
l c thuượ
mua
Wal-mart là một
nhà đám phán
rất cứng rắn
(tough) về giá và
chỉ giá mà thôi
Wal-mart sẽ mua hàng
theo chính sách factory
gate pricing nghĩa là
walmart sẽ vận chuyển
hàng từ cửa nhà máy
Walmart rất chịu khó
giành thời gian làm
việc với nhà cung cấp
và dĩ nhiên chỉ để hiệu
cấu trúc chi phí của họ
3.3 Qu n tr v n t iả ị ậ ả
H th ng v n t i linh ho t và nhanh nh nệ ố ậ ả ạ ẹ
Trang bị cho các
nhân viên lái xe hệ
thống thông tin
liên lạc bằng vô
tuyến
Trang bị cho nhân viên
lái xe tai nghe có phát
giọng nói được lập
trình sẵn và một công
cụ gọi là “máy đo
lường năng suất”
Rút ngắn không
gian, thời gian
vân chuyển và
chi phí vận tải
3.4 Qu n tr kho bãiả ị
M i trung tâm phân ph iỗ ố
đ c phân ra nh ngượ ở ữ khu
v c khác nhauự trên c s sơ ở ố
l ng hàng hóa nh n đ cượ ậ ượ
và đ cượ qu n lí gi ng nhauả ố .
T l quay vòng hàng t nỉ ệ ồ
kho là r t caoấ kho ng 1 l nả ầ
trên 2 tu n cho h u h t cácầ ầ ế
ch ng lo i hàng hóa.ủ ạ
Kho ngả 85% hàng hóa có
s nẵ t i các c a hàng ph iạ ử ả
thông qua các trung tâm
phân ph i.ố
Trung tâm phân phối
Ramona,Okla,1,000,000square feet
Các trung tâm phân ph i b o đ m ch c ch nố ả ả ắ ắ
r ng dòng hàng luôn d i dào và n đ nh đ cungằ ồ ổ ị ể
c p ho t đ ngấ ạ ộ
Wal-Mart đã s d ng công ngh mã v ch tinh viử ụ ệ ạ
và h th ng máy tính xách tayệ ố
M i nhân viên đ u có quy n k t n i thông tin vỗ ề ề ế ố ề
m c đ hàng t n kho c a t t c các s n ph mứ ộ ồ ủ ấ ả ả ẩ ở
trung tâm
Sơ đồ hệ thống phân phối của Wal-mart.
3.5 Qu n tr t n khoả ị ồ
4
2
1
3
Tận dụng năng lực của đội ngũ IT để tạo ra
nhiều hàng tồn kho hơn có sẵn trong container
mà khách hàng cần nhất, và cắt giảm toàn bộ
mức tồn kho
Wal-Mart cũng kết nối với các nhà cung cấp của
nó thông qua những máy tính và sử dụng công
nghệ mã vạch, tần số radio để quản lí tồn kho
Công nhân ở các cửa hàng có 1máy vi tính cầm
tay kết nối với máy tính bên trong cửa hàng
giúp ghi nhận về tồn kho, những lần giao hàng
và lưu giữ hàng hóa ở các trung tâm phân phối
Quản trị đơn đặt hàng và lưu kho hàng hóa với
sự giúp đỡ của các máy tính thông qua các hệ
thống điểm bán hàng, kiểm soát và ghi nhận
doanh số và mức tồn kho trên các kệ hàng tại
3.5.1 Ứng dụng công nghệ trong quản trị tồn kho
2. Sử dụng kỹ thuật “cross
docking”
Cross-Docking Example
Hàng được
nhận, được
kiểm tra tính
chính xác và
chuẩn bị cho
việc đưa đến
các cửa hàng.
(nhãn mã
vạch được
ghép vào các
thùng carton)
Máy đọc mã vạch
nhận dạng sản
phẩm và chuyển
các thùng carton
xuống theo từng
line bốc hàng
thích hợp
Các thùng
carton xuyên
suốt nhà máy
trên các băng
chuyền nhằm
cắt giảm nhân
công và tốc
độ chu
chuyển hàng
hoá
thùng carton được
bốc lên các xe móc
hàng và sẽ được
giao khi các xe móc
hàng đầy hàng.
thùng carton được
bốc lên các xe móc
hàng và sẽ được
giao khi các xe móc
hàng đầy hàng.
 Cross-docking c t gi m chi phí n m gi và l u tr t n khoắ ả ắ ữ ư ữ ồ
 Hi n nay, Wal-mart đang đi u hành 19 khu "cross - docking" đ h tr choệ ề ể ỗ ợ
phòng ban c a Sam’s club.ủ
Mô hình của nhà kho "cross - docking"
L/O/G/O
5. Chi n l c –ế ượ
Chi n thu tế ậ
c a Wal-Martủ
5. Chi n l c –ế ượ
Chi n thu tế ậ
c a Wal-Martủ
5.1 CHI N L C VÀ CHI N THU T GIÁ CẾ ƯỢ Ế Ậ Ả
Nguyên t c c b n là ch pắ ơ ả ấ
nh n “thu đ c ít h n”ậ ượ ơ
Mua hàng v i giá th pớ ấ
 Cung c p cho khách hàng v iấ ớ
giá th p nh t có th .ấ ấ ể
Chiến lược giá
5.2 CHI N L C VÀ CHI N THU T ĐI UẾ ƯỢ Ế Ậ Ề
HÀNH
KỲ VỌNG CAO
M c tiêu: Tr thành t p đoàn bán l l n nh t thụ ở ậ ẻ ớ ấ ế
gi i.ớ
HEATKTE: “Nh ng kỳ v ng cao là chìa khoá d n đ nữ ọ ẫ ế
m i cánh c a”ọ ử
Phát huy lợi thế cạnh tranh về giá
Công tác kiểm soát và đánh giá
Ngoài cu cộ h p sángọ
th b y hàng tu nứ ả ầ
thì h ng ngày t i cácằ ạ
c a hàng WalMartử
v n di n ra nh ngẫ ễ ữ
cu c h p đ ng gi aộ ọ ứ ữ
qu n lý và các nhânả
viên đ đánh giá vể ề
ho t đ ng c a c aạ ộ ủ ử
hàng
5.3 CHI N L C VÀ CHI N THU T VĂNẾ ƯỢ Ế Ậ
HOÁ
Nét đ c tr ng c a doanh nghi p giúp phân bi tặ ư ủ ệ ệ
doanh nghi p v i các doanh nghi p khác.ệ ớ ệ
C s đ g n k t các nhân viên l i v i nhau,ơ ở ể ắ ế ạ ớ
làm cho h cùng h ng v m c tiêu và v tọ ướ ề ụ ượ
qua nh ng th thách đ chinh ph c m c tiêu.ữ ử ể ụ ụ
VĂN HÓA WALMART:
XÂY DỰNG VĂN HÓA
WALMART
Ch ng trình đào t o vănươ ạ
hoá bao g m:ồ
L ch s công tyị ử
D ch v khách hàngị ụ
Tính đa d ngạ
Năng su t tiêu chu n bán hàngấ ẩ
Đ i x v i nhân viênố ử ớ
Qu n lý chi phí, ch t l ngả ấ ượ
toàn di n, c i ti n liên t cệ ả ế ụ
Quan h lãnh đ o-nhân viênệ ạ
Qu n lý ho t đ ng và h ngả ạ ộ ướ
d n ho t đ ngẫ ạ ộ
5.4 CHI N L C VÀ CHI N THU T S NẾ ƯỢ Ế Ậ Ả
PH M CH CH TẨ Ủ Ố
5.4.1 M i thành viên coi mình là 1 nhà bán l :ọ ẻ
- Ghé qua các c a hàng c a công ty và c a công ty đ i thử ủ ủ ố ủ
c nh tranh đ n m b t tình hình hi n t i và đ a ra quanạ ể ắ ắ ệ ạ ư
đi m v các v n đ trong kinh doanhể ề ấ ề
- Giám đ c các b ph n khác ph i hi u t t c các ho tố ở ộ ậ ả ể ấ ả ạ
đ ng di n ra bên trong doanh nghi pộ ế ệ
-Tinh th n s h u trong nh n th cầ ở ữ ậ ứ
c a c t p th đ i v i s n ph mủ ả ậ ể ố ớ ả ẩ
c a c a hàng.ủ ử
-Nguyên lý KISS – đ n gi n hóaơ ả
công vi c.ệ
-Phân lo i c a hàng theo quy mô.ạ ử
5.4.2 Chiến lược thu mua sản
phẩm
 Chi n l c: cung c p cho khách hàng cái mà h c n v i m c giá uế ượ ấ ọ ầ ớ ứ ư
đãi nh t.ấ
 Tung ra m t hàng m i hàng tháng hay theo mùaặ ớ
5.4.3 Giá “mềm” và hàng hóa luôn biến đổi!
5.4.4 S n ph m mangả ẩ
nhãn hi u c a mình:ệ ủ
T p trung kinh doanh s nậ ả
ph m mang th ng hi uẩ ươ ệ
c a mình.ủ
5.4.4 Chi n l c xúc ti nế ượ ế
s n ph m ch ch t:ả ẩ ủ ố
T ch c cu c thi “S n ph mổ ứ ộ ả ẩ
tiêu th v i kh i l ng l n”.ụ ớ ố ượ ớ
5.5 CHI N L C VÀ CHI N THU T QU N LÝẾ ƯỢ Ế Ậ Ả
CHI TIÊU
..“mốt” ở Wal-Mart!
Ti t ki mế ệ là..
Số lượng và giá trị cổ phiếu của bạn đã
tăng lên như bảng sau đây:
Đợt chia
tách cổ
phiếu tỷ
lệ 2-1
Số
lượng
cổ
phiếu
Giá trị một
cổ phiếu (đô
la)
Giá trị thị trường
trong ngày chia tách
(đô la)
10-1970 100 16,5 ---
05-1971 200 8,25 47
03-1972 400 4,125 47.5
09-1975 800 20,625 23
11-1980 1.6 103,125 50
09-1985 12.8 0,1275 49,75
06-1990 51.2 0,032227 62,5
02-1993 102.4 0,016113 63,625
03-1999 204.8 0,008057 89,75
5.5 CHI N L C VÀ CHI N THU T QU N LÝẾ ƯỢ Ế Ậ Ả
CHI TIÊU
5.6 CHI N L C VÀ CHI N THU T SẾ ƯỢ Ế Ậ Ử
D NG NHÂN TÀIỤ
5.6.1 Tuy n d ng nhân viên:ể ụ
M t s ngu n tuy n d ng đ c Wal–Mart s d ng:ộ ố ồ ể ụ ượ ử ụ
C quan tuy n d ng t i các vùngơ ể ụ ạ
Danh sách l u tr các ng viên xin vi cư ữ ứ ệ
Doanh tr i quân đ i đ a ph ngạ ộ ị ươ
C ng tác viênộ
Tr ng trung h c và đ i h cườ ọ ạ ọ
Sinh viên thu c t ch c DECAộ ổ ứ
Sinh viên thu c m nh l i SIFEộ ạ ướ
Liên minh thành th (The Urban League: t ch c c a ng i da đen Mị ổ ứ ủ ườ ở ỹ
đ u tranh ch ng n n phân bi t ch ng t c)ấ ố ạ ệ ủ ộ
M ng internetạ
- “Hội nghị chuyên đề kinh doanh qua vệ
tinh” – thực chất đây là một chương trình được
tạo ra với mục đích tuyển dụng nhân tài.
- M i quan h gi a Wal–Mart và SIFE chính làố ệ ữ
m t ngu n tuy t v i đ tuy n d ng nhân tàiộ ồ ệ ờ ể ể ụ
có đ u óc kinh doanh.ầ
-Phát triển mối quan hệ với
các giáo sư ở các trường đại
học và cao đẳng
Tổ chức Câu lạc bộ Giáo dục
Phân Phối Mỹ (DECA)
Wal-Mart áp dụng biện pháp
kiểm tra trước khi tuyển dụng
Tuy n d ng nh ng ng i trung bình v i hiể ụ ữ ườ ớ
v ng khuy n khích h làm vi c đ đ t đ cọ ế ọ ệ ể ạ ượ
m c k t qu trên trung bình.ứ ế ả
Tuy n d ng nh ng ng i ch a có kinhể ụ ữ ườ ư
nghi m, ch a có ki n th c chuyên môn …ệ ư ế ứ
do đó, h có th đ c đào t o theo b t cọ ể ượ ạ ấ ứ
h ng đi nào mà công ty mong mu n.ướ ố
5.6.2 Phát huy năng lực nhân viên
-Wal–Mart là công ty tuyển dụng
nhiều người da màu nhất ở Mỹ
-T ch c “đi u tra c s ”ổ ứ ề ơ ở
-Khen th ng công khaiưở
nh ng hành đ ng tích c c.ữ ộ ự
-Đóng góp ý ki n v nh ngế ề ữ
hành đ ng tiêu c c m t cáchộ ự ộ
kín đáo.
-Th ng cho nh ng nhânưở ữ
viên đ t thành tích xu t s cạ ấ ắ
trong bán hàng và d ch vị ụ
nh ng chi c ghim trên ve áo.ữ ế
5.6.3 Giữ chân nhân viên:
Cách ti p c nế ậ
khách hàng: “Lòng
hi u khách nhi tế ệ
thành”
S p x p m t cách t m và liên t c các dãyắ ế ộ ỉ ỉ ụ
s n ph m v i giá đ y b t ng kh p các c aả ẩ ớ ầ ấ ờ ắ ử
hàng
Sam th ng d n m t câu nói v d ch v kháchườ ẫ ộ ề ị ụ
hàng ông h c đ c t Ste Leonard’s:ọ ượ ừ
“Quy t c s m t: Khách hàng luôn đúng.ắ ố ộ
Qui t c s hai: N u khách hàng sai, xem l i qui t cắ ố ế ạ ắ
s m t”ố ộ
Quy t cắ M i b c chânườ ướ và
Thái đ M i b c chânộ ườ ướ
Tầm nhìn và sứ mạng
Điểm mạnh và điểm yếu
Cơ hội và thách thức
Phân tích SWOT4
1
2
3
Nội dung phân tích
Ma trận QSPM5
Sứ mạng và tầm nhìn
Sứ mạng
“ We save people money so they can live better”
“Chúng tôi tiết kiệm tiền của mọi người vì vậy họ
có thể sống tôt hơn”
Tầm nhìn
“Promote ownership of Walmart's ethical culture to all
stakeholders globally”
“Thúc đẩy Văn hoá WalMart đến với tất cả mọi người trên toàn cầu”
Đi m m nh và đi m y u c a WalMartể ạ ể ế ủ
 Đi m m nhể ạ
• Đ ng đ u danh sách Fortune 500 t năm 2011 và đ cứ ầ ừ ượ
xem là “công ty đ c ng ng m nh t t i M ”ượ ưỡ ộ ấ ạ ỹ
• Doanh thu l n nh t trong các công ty bán l trên th gi iớ ấ ẻ ế ớ
(444 t USD) năm 2012.ỷ
• H th ng Wal – Mart g m h n 10,130 c a hàng kh p thệ ố ồ ơ ử ắ ể
gi i v i h n 2/3 t i n c Mớ ớ ơ ở ạ ướ ỹ
• Các nhân viên làm vi c hăng say, đ ng tâm hi p l c.ệ ồ ệ ự
• Có th m nh đ c bi t trong vi c ph c v khách hàng m iế ạ ặ ệ ệ ụ ụ ọ
lúc m i n i, qua đi n tho i smaertphone, kênh tr c tuy nọ ơ ệ ạ ự ế
hay các c a hàng h u hìnhử ữ
Đi m m nhể ạ
 Có h n 4000 trung tâm v n chuy n theoơ ậ ể
ki u forward-loadingể
 44 năm trung thành và thành công v iớ
chi n l c giá r đ thu hút kháchế ượ ẻ ể
“low prices, always”
 Có quan h ch t ch v i các nhà cung ng.ệ ặ ẽ ớ ứ
Thành công v i nh ng ph ng phápớ ữ ươ
chuy n chi phí ho t đ ng sang phía nhàể ạ ộ
cung ng.ứ
 D chị v v n chuy n trong ngàyụ ậ ể có khả
năng c nh tranh v i d ch v c a Amazon vàạ ớ ị ụ ủ
eBay
Đi m m nhể ạ
 Có danh ti ng và lòng trung thành caoế
đ c a khách hàng. Đ c m nh danhộ ủ ượ ệ
là “nhà bán l đ c a chu ng nh t”ẻ ượ ư ộ ấ
 H th ng phân ph i r t hi u quệ ố ố ấ ệ ả
 Ngu n tài chính m nh m v i khồ ạ ẽ ớ ả
năng t tài trự ợ
 Nhà bán l hàng đ u trong vi c sẻ ầ ệ ử
d ng máy tính đ ki m soát hàng t nụ ể ể ồ
kho, th c hi n chuy n d ch thông tinự ệ ể ị
đi n t đ n các nhà cung c pệ ử ế ấ
 Văn hóa công ty đ cao vi c nhân viênề ệ
c i thi n b n thân, k lu t và lòngả ệ ả ỷ ậ
trung thành
Đi m y uể ế
 Qui mô l n cũng chính là đi m y u l n nh t c a Wal – Mart. Quy môớ ể ế ớ ấ ủ
l n gây khó khăn trong vi c qu n lý, v n hành.ớ ệ ả ậ
 M c đ luân chuy n nhân viên caoứ ộ ể
 T năm 2010 đ n 2011, l i nhu n công ty gi m 4.2% ch y u là b trìừ ế ợ ậ ả ủ ế ị
tr trong n c, m c dù đã có d u hi u c i thi nệ ướ ặ ấ ệ ả ệ
 Wal-Mart là th ng xuyên b d lu n ch trích là bóc l t và đ i xườ ị ư ậ ỉ ộ ố ử
không t t đ i v i nhân viên cũng nh chèn ép các nhà cung c p hàngố ố ớ ư ấ
hóa.
 Chi n l c “low prices, always” b c l nh ng đi m không phù h pế ượ ộ ộ ữ ể ợ
v i th i đ i.ớ ờ ạ
 Walmart luôn b ch trích v cái mà ng i ta g i là "đ c quy n mua",ị ỉ ề ườ ọ ộ ề
v t ki t các nhà cung c p cho đ n khi h phá s n.ắ ệ ấ ế ọ ả
 Tuy v y, cũng v i mô hìnhậ ớ “chuy n chi phí ho t đ ng sang phía nhàể ạ ộ
 C h i:ơ ộ Quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ
 Tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n i có chi phí s nế ấ ẻ ở ướ ữ ơ ả
xu t th pấ ấ
 Ti p c n các th tr ng ti m năng m i, đ c bi t các n c châuế ậ ị ườ ề ớ ặ ệ ướ Á
đông dân
 Tuy n d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iể ụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ
 Công ngh thông tin phát tri n nh vũ bệ ể ư ão giúp qu n lý khoa h c,ả ọ
ti t ki m th i gian, chi phí và đ t đ c hi u su t công vi c caoế ệ ờ ạ ượ ệ ấ ệ
 T năm 2008 đ n 2012, s l ng các đ a đi m qu c t tăng g n g pừ ế ố ượ ị ể ố ế ầ ấ
đ iộ
 Công ty g n đây thông báo h s c y ghép c a hàng Apple –miniầ ọ ẽ ấ ử
trong các c a hàng c a riêng mình và Wal – Mart s đ c h ng l iử ủ ẽ ượ ưở ợ
t s n i ti ng c a th ng hi u Apple.ừ ự ổ ế ủ ươ ệ
 Thách th cứ
 Kinh t v n còn nhi u khó khăn, thu nh p ng i dân gi m, d n đ nế ẫ ề ậ ườ ả ẫ ế
tiêu dùng
 Th tr ng có nhi u đ i th đang ho c cóị ườ ề ố ủ ặ ý đ nh gia nh p ngành sị ậ ẽ
làm t su t sinh l i gi mỷ ấ ờ ả
 Ho t đ ng cung c p cho ng i tiêu dùng giá th p nh t d n đ n s cạ ộ ấ ườ ấ ấ ẫ ế ứ
ép c a t su t l i nhu nủ ỷ ấ ợ ậ
 Nh ng báo cáo v h i l c a Wal – Mart Mexicoữ ề ố ộ ủ ở
 S ph n kháng c a nh ng nhà bán l , chính quy n đ a ph ng t iự ả ủ ữ ẻ ề ị ươ ạ
n i WalMart m c a hàngơ ở ử
 S khác bi t v văn hoá các n c v i văn hoá m trong cách th cự ệ ề ướ ớ ỹ ứ
ho t đông và ph c v khách hàng c a Walmartạ ụ ụ ủ
Ma tr n IFEậ
Y u t môi tr ng bên trongế ố ườ
M c đứ ộ
quan tr ngọ
H sệ ố
phân lo iạ
S đi mố ể
quan
tr ngọ
Doanh thu l n 444 t USDớ ỷ 0.07 3 0.21
Ngu n tài chính m nh m , t tài trồ ạ ẽ ự ợ 0.07 3 0.21
H th ng 10130 c a hàng kh p th gi iệ ố ử ắ ế ớ 0.07 3 0.21
4000 trung tâm Forward Loading 0.07 3 0.21
Đ ng đ u danh sách Fortune 2011ứ ầ 0.05 2 0.1
Có th m nh đ c bi t ph c v kháchế ạ ặ ệ ụ ụ
hàng m i lúc m i n i qua đi n tho i,ọ ọ ơ ệ ạ
kênh tr c tuy n hay c a hàng h u hìnhự ế ử ữ
0.06 3 0.18
Ma tr n IFEậ
Y u t môi tr ng bên trongế ố ườ
M c đứ ộ
quan tr ngọ
H sệ ố
phân lo iạ
S đi mố ể
quan
tr ngọ
chi n l c “low prices always”ế ượ 0.1 4 0.4
Danh ti ng và lòng trung thành c a kháchế ủ
hàng. Đ c m nh danh là nhà bán l đ c aượ ệ ẻ ượ ư
chu ng nh tộ ấ
0.07 3 0.21
Có quan h ch t ch v i nhà cung ng, muaệ ặ ẽ ớ ứ
nhi u v i giá th p, chuy n chi phí sang nhàề ớ ấ ể
cung ngứ
0.06 3 0.18
S d ng máy tính đ ki m soát hàng t n kho,ử ụ ể ể ồ
th c hi n chuy n d ch thông tin đi n t đ nự ệ ể ị ệ ử ế
các nhà cung c p.ấ
0.08 4 0.32
Đ c bi t, Wal – Mart có h th ng phân ph i r tặ ệ ệ ố ố ấ
hi u quệ ả
0.06 4 0.24
Ma tr n IFEậ
Yếu tố môi trường bên trong
Mức độ quan
trọng
Hệ số phân
loại
Số điểm quan
trọng
Các nhân viên làm việc hăng say, đồng tâm
hiệp lực. 0.05 3 0.15
Qui mô lớn cũng chính là điểm yếu lớn nhất
của Wal – Mart. Quy mô lớn gây khó khăn
trong việc quản lý, vận hành.
0.03 1 0.03
Văn hóa công ty đề cao việc nhân viên cải
thiện bản thân, kỷ luật và lòng trung thành. 0.06 4 0.24
Mức độ luân chuyển nhân viên cao 0.01 3 0.03
Walmart thử nghiệm dịch vụ vận chuyển trong
ngày tại một số địa điểm nhằm cạnh tranh với
dịch vụ của Amazon và eBay 0.02 3 0.06
Ma tr n IFEậ
Y u t môi tr ng bên trongế ố ườ
M c đứ ộ
quan
tr ngọ
H sệ ố
phân lo iạ
S đi mố ể
quan
tr ngọ
Wal-Mart là th ng xuyên b d lu n ch tríchườ ị ư ậ ỉ
là bóc l t và đ i x không t t đ i v i nhân viênộ ố ử ố ố ớ
cũng nh chèn ép các nhà cung c p hàng hóa.ư ấ
0.02 2 0.04
Chi n l c “low prices, always” b c l nh ngế ượ ộ ộ ữ
đi m không phù h p v i th i đ i.ể ợ ớ ờ ạ
0.02 2 0.04
Walmart b ch trích v cái mà ng i ta g i làị ỉ ề ườ ọ
"đ c quy n mua", v t ki t các nhà cung c pộ ề ắ ệ ấ
cho đ n khi h phá s n.ế ọ ả
0.02 3 0.06
T ng s đi mổ ố ể 1 3.12
Nh n xétậ
Y u t quan tr ng nh t nh h ng đ n s thành b i c a WalMart làế ố ọ ấ ả ưở ế ự ạ ủ
44 năm thành công v i chi n l c “ Low Prices Always”.ớ ế ượ
Y u t ít nh h ng đ n s thành b i c a WalMart là M c đ luânế ố ả ưở ế ự ạ ủ ứ ộ
chuy n nhân viên cao.ể
Nhà bán l hàng đ u trong vi c s d ng máy tính đ ki m soát hàngẻ ầ ệ ử ụ ể ể
t n kho, th c hi n chuy n d ch thông tin đi n t đ n các nhà cungồ ự ệ ể ị ệ ử ế
c p, Wal – Mart có h th ng phân ph i r t hi u qu ,ấ ệ ố ố ấ ệ ả Văn hóa công
ty đ cao vi c nhân viên c i thi n b n thân, k lu t và lòng trungề ệ ả ệ ả ỷ ậ
thành.
Đi m y u nh t c a WalMart là Qui mô l n cũng chính là đi m y uể ế ấ ủ ớ ể ế
l n nh t c a WalMart. Quy mô l n gây khó khăn trong vi c qu n lý,ớ ấ ủ ớ ệ ả
v n hànhậ
V i t ng s đi mớ ổ ố ể 3.12 cho th y môi tr ngấ ườ n i b c a WalMart kháộ ộ ủ
m nh.ạ
Ma tr n EFEậ
Y u t môi tr ng bên ngoàiế ố ườ
M c đứ ộ
quan
tr ngọ
H sệ ố
phân
lo iạ
S đi mố ể
quan
tr ngọ
Kinh t v n còn nhi u khó khăn, thu nh p ng iế ẫ ề ậ ườ
dân gi m, d n đ n tiêu dùng gi mả ẫ ế ả
0.12 3 0.36
Th tr ng có nhi u đ i th đang ho c cóị ườ ề ố ủ ặ ý đ nhị
gia nh p ngành s làm t su t sinh l i gi mậ ẽ ỷ ấ ờ ả
0.15 4 0.6
Ho t đ ng cung c p cho ng i tiêu dùng giá th pạ ộ ấ ườ ấ
nh t d n đ n s c ép c a t su t l i nhu n.ấ ẫ ế ứ ủ ỷ ấ ợ ậ
0.1 1 0.1
Nh ng báo cáo v h i l c a Wal – Mart Mexicoữ ề ố ộ ủ ở 0.08 2 0.16
S ph n kháng c a nh ng nhà bán l , chínhự ả ủ ữ ẻ
quy n đ a ph ng t i n i WalMart m c a hàng.ề ị ươ ạ ơ ở ử
0.12 3 0.36
Ma tr n EFEậ
Y u t môi tr ng bên ngoàiế ố ườ
M c đứ ộ
quan
tr ngọ
H sệ ố
phân
lo iạ
Số
đi mể
quan
tr ngọ
S khác bi t v văn hoá trong cách th c ho t đông vàự ệ ề ứ ạ
ph c v khách hàng c a Walmart.ụ ụ ủ
0.08 2 0.16
Quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ
Tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n iế ấ ẻ ở ướ ữ ơ
có chi phí s n xu t th pả ấ ấ ; Ti pế c n các th tr ng ti mậ ị ườ ề
năng m i, đ c bi t các n c châuớ ặ ệ ướ Á đông dân; Tuy nể
d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ
0.16 4 0.64
Công ngh thông tin phát tri n nh vũ bệ ể ư ão giúp qu n lýả
khoa h c, ti t ki m th i gian, chi phí và đ t đ c hi uọ ế ệ ờ ạ ượ ệ
su t công vi c caoấ ệ
0.12 4 0.48
Apple h p tác v i WalMartợ ớ 0.07 3 0.21
Nh n xétậ
Yêu t quan tr ng nh t nh h ng đ n thành b i c a WalMart làố ọ ấ ả ưở ế ạ ủ
Quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ
• tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n i có chi phí s n xu tế ấ ẻ ở ướ ữ ơ ả ấ
th pấ
• ti p c n các th tr ng ti m năng m i, đ c bi t các n c châu á đông dânế ậ ị ườ ề ớ ặ ệ ướ
• tuy n d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iể ụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ
Y u t ít nh h ng đ n thành b i c a WalMart là Công ty g n đâyế ố ả ưở ế ạ ủ ầ
thông báo h s c y ghép c a hàng Apple –mini trong các c a hàngọ ẽ ấ ử ử
c a riêng mình và Wal – Mart s đ c h ng l i t s n i ti ng c aủ ẽ ượ ưở ợ ừ ự ổ ế ủ
th ng hi u Apple.ươ ệ
WalMart ph n ng yêu nh t v i y u t ho t đ ng cung c p choả ứ ấ ớ ế ố ạ ộ ấ
ng i tiêu dùng giá th p nh t d n đ n s c ép c a t su t l i nhu n.ườ ấ ấ ẫ ế ứ ủ ỷ ấ ợ ậ
Nh n xétậ
WalMart ph n ng m nh nh t v i y u tả ứ ạ ấ ớ ế ố Th tr ng có nhi u đ iị ườ ề ố
th đang ho c cóủ ặ ý đ nh gia nh p ngành s làm t su t sinh l i gi m,ị ậ ẽ ỷ ấ ờ ả
quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ
• Tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n i có chi phíế ấ ẻ ở ướ ữ ơ
s n xu t th pả ấ ấ
• Ti p c n các th tr ng ti m năng m i, đ c bi t các n c châu áế ậ ị ườ ề ớ ặ ệ ướ
đông dân
• Tuy n d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iể ụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ
• Công ngh thông tin phát tri n nh vũ bệ ể ư ão giúp qu n lý khoa h c,ả ọ
ti t ki m th i gian, chi phí và đ t đ c hi u su t công vi c cao.ế ệ ờ ạ ượ ệ ấ ệ
V i s đi mớ ố ể 3.07 cho th y WalMartấ ph n ng m nh v i các y u tả ứ ạ ớ ế ố
môi tr ng ngoàiườ
•L p ra các chi n l c: SO,ậ ế ượ
ST, WO và WT
• Đánh giá và ch n ra cácọ
chi n l cế ượ
• Đ xu t các chi n l c choề ấ ế ượ
WalMart trong giai đo n 2013-2016ạ
Ma trận
SWOT
Ma tr n QSPMậ
Đ xu tề ấ
chi n l cế ượ
Ma tr n SWOTậ
K t qu phân tích ma tr n QSPMế ả ậ
 Qua ma tr n QSPM Có 5 chi n l c có đi m cao nh t:ậ ế ượ ể ấ
• Chi n l c giá hu di t 148 đi m,ế ượ ỷ ệ ể
• Chi n l c phát tri n th tr ng 146 đi m,ế ượ ể ị ườ ể
• Chi n l c giá r t i các th tr ng thu nh p th p 144 đi m,ế ượ ẻ ạ ị ườ ậ ấ ể
• Chi n l c k t h p theo chi u ngang 138 đi m vàế ượ ế ợ ề ể
• Chi n l c thâm nh p th tr ng 135 đi m.ế ượ ậ ị ườ ể
 Chi n l c h p d n nh t là chi n l c thâm nh p th tr ngế ượ ấ ẫ ấ ế ượ ấ ị ườ
148
 Chi n l c ít h p d n nh t là chi n l c R&D 87 đi mế ượ ấ ẫ ấ ế ượ ể
CHI N L C GIÁ HUẾ ƯỢ Ỷ
DI TỆ
• T i thi u hoá chi phí ho tố ể ạ
đ ng thông qua vi c hoànộ ệ
thi n chu i cung ngệ ỗ ứ
• Liên k t ch t ch v i các nhàế ặ ẽ ớ
cung ng, chuy n chí ho tứ ể ạ
đ ng sang nhà cung ngộ ứ
• Đ t nh ng h p đ ng l n,ặ ữ ợ ồ ớ
đàm phán đ a ra m c giáư ứ
th p nh t v i nhà cung ngấ ấ ớ ứ
CHI N L C GIÁ HU DI TẾ ƯỢ Ỷ Ệ
 Tìm ki m các ngu n hàng hoá giá r ,ế ồ ẻ
ch t l ng t t t các n c đangấ ượ ố ừ ướ
phát tri n thay vì các hàng hoá trongể
n c có ch t l ng t ng đ ngướ ấ ượ ươ ươ
nh ng gía c l i cao h nư ả ạ ơ
 Th ng xuyên theo dõi giá các m tườ ặ
hàng c a đ i th c nh tranh đ đi uủ ố ủ ạ ể ề
ch nh m c giá th p h nỉ ứ ấ ơ
 Sãn sàng ch p nh n thu đ c ít h nấ ậ ượ ơ
khi đ a ra m c giá th p nh t đư ứ ấ ấ ể
lo i b các đ i th c nh tranhạ ỏ ố ủ ạ
CHI N L C PHÁT TRI NẾ ƯỢ Ể
TH TR NGỊ ƯỜ
• Th c hi n nghiên c u th tr ng t iự ệ ứ ị ườ ạ
các th tr ng m i nhi u ti m năng:ị ườ ớ ề ề
Đông Nam Á, Trung Qu c, Châuố
phi….
• Tìm hi u v các đ i th c nh tranh,ể ề ố ủ ạ
văn hoá tiêu dùng, thu nh p c aậ ủ
ng i dân t i tr c khi m ho tườ ạ ướ ở ạ
đ ng kinh doanhộ
• Tìm ki m, h p tác v i các nhà cungế ợ ớ
ng l n th tr ng đ a ph ngứ ớ ở ị ườ ị ươ
CHI N L C PHÁT TRI N THẾ ƯỢ Ể Ị
TR NGƯỜ
• T i các th tr ng ng i dân có thu nh p caoạ ị ườ ườ ậ
nh Nh t B n, Châu Âu thì nên phát tri n cácư ậ ả ể
siêu th l n sang tr ng, hàng hoá ch t l ngị ớ ọ ấ ượ
t t giá c c nh tranh ch không nh t thi tố ả ạ ứ ấ ế
ph i là các m t hàng giá r , giá th p nh t.ả ặ ẽ ấ ấ
• Có chính sách đãi ng t t đ i v i ng i laoộ ố ố ớ ườ
đ ng, h p tác ch t ch v i công đoàn t i cácộ ợ ặ ẽ ớ ạ
th tr ng Châu Âu, Nh t B n, Hàn Qu c….ị ườ ậ ả ố
• Đ i v i các th tr ng ng i dân có thu nh pố ớ ị ườ ườ ậ
th p thì nên m các siêu th có di n tích v aấ ở ị ệ ừ
ph i và bán nh ng s n ph m thi t y u, hàngả ữ ả ẩ ế ế
tiêu dùng hàng ngày, th i trang không nên Mờ ở
các siêu th l n bán t t c các lo i hàng hoáị ớ ấ ả ạ
nh t i M .ư ạ ỹ
CHI N L C KHÁC BI T HOÁẾ ƯỢ Ệ
S N PH MẢ Ẩ
T o ra phong cách bán hàng, phongạ
cách ph c v mang phong cách đ cụ ụ ặ
tr ng riêng cho WalMartư
Phát tri n các c a hàng mang tínhể ử
sang tr ng đ đáp ng nhu c u muaọ ể ứ ầ
s m c a t ng l p có thu nh p caoắ ủ ầ ớ ậ
Bày bán các s n ph m cao c p,ả ẩ ấ
hàng hi u ch t l ng t t t i hệ ấ ượ ố ạ ệ
th ng c a hàng sang tr ngố ử ọ
M các trung tâm th ng m i l n,ở ươ ạ ớ
siêu th sang tr ng t i th tr ngị ọ ạ ị ườ
Châu Âu, Nh t B nậ ả
CHI N L C K T H P THEO CHI U NGANGẾ ƯỢ Ế Ợ Ề
 Đ i v i th tr ng mà Wal-Mart đã có th m nh nh Mexicoố ớ ị ườ ế ạ ư
và M la tinh thì t p trung mua lai toàn b công ty c a đ i th ,ỹ ậ ộ ủ ố ủ
ti p qu n luôn các ho t đ ng kinh doanh. Các đ i th đây làế ả ạ ộ ố ủ ở
các nhà bán l có quy mô v a không th c nh tranh v i Wal-ẻ ừ ể ạ ớ
Mart.
 Đ i v i các th tr ng có s c nh tranh cao nh Nh t B n,ố ớ ị ườ ự ạ ư ậ ả
Trung Qu c, Châu Âu thì mua l i m t ph n công ty c a đ i thố ạ ộ ầ ủ ố ủ
đ có ch đ ng trên th tr ng, đóng vai trò là c đông l nể ỗ ứ ị ườ ổ ớ
trong các công ty đó.
 T i các th tr ng m i nhi u ti m năng nh Đông Nam Á thìạ ị ườ ớ ề ề ư
t p trung mua l i các nhà bán l đ a ph ng quy mô v a.ậ ạ ẻ ị ươ ừ
M I TH C M C XIN LIÊN H BÊN D Iọ ắ ắ ệ Ướ
(Nhóm tr ng)ưở Nguy n Túễ
Dân

More Related Content

What's hot

Hoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà kho
Hoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà khoHoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà kho
Hoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà khoQuân Thế
 
Chuoi cung ung wal mart
Chuoi cung ung wal martChuoi cung ung wal mart
Chuoi cung ung wal martLuyến Hoàng
 
Đề tài: Chiến lược marketing mix tập đoàn bán lẻ Caganu, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing mix tập đoàn bán lẻ Caganu, 9 ĐIỂM!Đề tài: Chiến lược marketing mix tập đoàn bán lẻ Caganu, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing mix tập đoàn bán lẻ Caganu, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị bán hàng công ty thức ăn, HAY
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị bán hàng công ty thức ăn, HAYLuận văn: Hoàn thiện công tác quản trị bán hàng công ty thức ăn, HAY
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị bán hàng công ty thức ăn, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Chương 1 Quản trị kênh phân phối
Chương 1   Quản trị kênh phân phốiChương 1   Quản trị kênh phân phối
Chương 1 Quản trị kênh phân phốiTống Bảo Hoàng
 
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản nataliej4
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkbjkaboy
 
Chiến lược cấp công ty của Viettel
Chiến lược cấp công ty của ViettelChiến lược cấp công ty của Viettel
Chiến lược cấp công ty của ViettelNam Jojohn
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcHương Lim
 
Báo cáo tìm hiểu hoạt động chuỗi cung ứng của Tổng Công ty cổ phần Dệt May H...
Báo cáo tìm hiểu hoạt động chuỗi cung ứng của Tổng Công ty  cổ phần Dệt May H...Báo cáo tìm hiểu hoạt động chuỗi cung ứng của Tổng Công ty  cổ phần Dệt May H...
Báo cáo tìm hiểu hoạt động chuỗi cung ứng của Tổng Công ty cổ phần Dệt May H...huyền phạm
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiHa minh
 
Chiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hay
Chiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hayChiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hay
Chiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hayYenPhuong16
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty CPTP Cholimex Foods đến năm ...
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty CPTP Cholimex Foods đến năm ...Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty CPTP Cholimex Foods đến năm ...
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty CPTP Cholimex Foods đến năm ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Chuỗi cung ứng của nike
Chuỗi cung ứng của nikeChuỗi cung ứng của nike
Chuỗi cung ứng của nikeLuyến Hoàng
 

What's hot (20)

Hoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà kho
Hoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà khoHoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà kho
Hoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà kho
 
Chuoi cung ung wal mart
Chuoi cung ung wal martChuoi cung ung wal mart
Chuoi cung ung wal mart
 
Đề tài: Chiến lược marketing mix tập đoàn bán lẻ Caganu, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing mix tập đoàn bán lẻ Caganu, 9 ĐIỂM!Đề tài: Chiến lược marketing mix tập đoàn bán lẻ Caganu, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing mix tập đoàn bán lẻ Caganu, 9 ĐIỂM!
 
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị bán hàng công ty thức ăn, HAY
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị bán hàng công ty thức ăn, HAYLuận văn: Hoàn thiện công tác quản trị bán hàng công ty thức ăn, HAY
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị bán hàng công ty thức ăn, HAY
 
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAYLuận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
 
Chương 4 qtkpp
Chương 4   qtkppChương 4   qtkpp
Chương 4 qtkpp
 
Chương 1 Quản trị kênh phân phối
Chương 1   Quản trị kênh phân phốiChương 1   Quản trị kênh phân phối
Chương 1 Quản trị kênh phân phối
 
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản
 
Fpt shop
Fpt shopFpt shop
Fpt shop
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
 
Bài mẫu báo cáo thực tập nâng cao công tác Quản Trị Mua Bán Hàng Hóa
Bài mẫu báo cáo thực tập nâng cao công tác Quản Trị Mua Bán Hàng HóaBài mẫu báo cáo thực tập nâng cao công tác Quản Trị Mua Bán Hàng Hóa
Bài mẫu báo cáo thực tập nâng cao công tác Quản Trị Mua Bán Hàng Hóa
 
Chiến lược cấp công ty của Viettel
Chiến lược cấp công ty của ViettelChiến lược cấp công ty của Viettel
Chiến lược cấp công ty của Viettel
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lược
 
Hoạt động tạo nguồn và mua hàng tại công ty sản xuất tinh bột sắn
Hoạt động tạo nguồn và mua hàng tại công ty sản xuất tinh bột sắnHoạt động tạo nguồn và mua hàng tại công ty sản xuất tinh bột sắn
Hoạt động tạo nguồn và mua hàng tại công ty sản xuất tinh bột sắn
 
Báo cáo tìm hiểu hoạt động chuỗi cung ứng của Tổng Công ty cổ phần Dệt May H...
Báo cáo tìm hiểu hoạt động chuỗi cung ứng của Tổng Công ty  cổ phần Dệt May H...Báo cáo tìm hiểu hoạt động chuỗi cung ứng của Tổng Công ty  cổ phần Dệt May H...
Báo cáo tìm hiểu hoạt động chuỗi cung ứng của Tổng Công ty cổ phần Dệt May H...
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mới
 
Chiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hay
Chiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hayChiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hay
Chiến lược cạnh tranh dẫn đầu thị trường của công ty Vinamilk - hay
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty CPTP Cholimex Foods đến năm ...
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty CPTP Cholimex Foods đến năm ...Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty CPTP Cholimex Foods đến năm ...
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty CPTP Cholimex Foods đến năm ...
 
Chuỗi cung ứng của nike
Chuỗi cung ứng của nikeChuỗi cung ứng của nike
Chuỗi cung ứng của nike
 

Viewers also liked

Ke hoach quang cao google hanoiled.com nova_ads_09.09.2014
Ke hoach quang cao google hanoiled.com nova_ads_09.09.2014Ke hoach quang cao google hanoiled.com nova_ads_09.09.2014
Ke hoach quang cao google hanoiled.com nova_ads_09.09.2014Sơn Vũ
 
Hệ thống Quản lý Công văn - Công viêc - Tài liệu nội bộ - Thông tin nội bộ - ...
Hệ thống Quản lý Công văn - Công viêc - Tài liệu nội bộ - Thông tin nội bộ - ...Hệ thống Quản lý Công văn - Công viêc - Tài liệu nội bộ - Thông tin nội bộ - ...
Hệ thống Quản lý Công văn - Công viêc - Tài liệu nội bộ - Thông tin nội bộ - ...hoangtuan32
 
Tài liệu vận hành phần mềm nhân sự ONLINE (chương 5)
Tài liệu vận hành phần mềm nhân sự ONLINE (chương 5)Tài liệu vận hành phần mềm nhân sự ONLINE (chương 5)
Tài liệu vận hành phần mềm nhân sự ONLINE (chương 5)trucntt02
 
Chuan muc ke toan Vas 23
Chuan muc ke toan Vas 23Chuan muc ke toan Vas 23
Chuan muc ke toan Vas 23Uyenphuong Tran
 
10 ngày để làm chủ Facebook
10 ngày để làm chủ Facebook10 ngày để làm chủ Facebook
10 ngày để làm chủ FacebookOhay TV
 
Chuong6 cs hill_nhom_thezoo
Chuong6 cs hill_nhom_thezooChuong6 cs hill_nhom_thezoo
Chuong6 cs hill_nhom_thezooThanh Phuong
 
TT 200-BTC-2014 che do ke toan moi va nhung thay doi voi QD 15-2006
TT 200-BTC-2014 che do ke toan moi va nhung thay doi voi QD 15-2006TT 200-BTC-2014 che do ke toan moi va nhung thay doi voi QD 15-2006
TT 200-BTC-2014 che do ke toan moi va nhung thay doi voi QD 15-2006AC&C Consulting Co., Ltd.
 
Tailieu.vncty.com luan van-thac_sy_co_so_ly_thuyet_de_nang_cao_nang_luc_can...
Tailieu.vncty.com   luan van-thac_sy_co_so_ly_thuyet_de_nang_cao_nang_luc_can...Tailieu.vncty.com   luan van-thac_sy_co_so_ly_thuyet_de_nang_cao_nang_luc_can...
Tailieu.vncty.com luan van-thac_sy_co_so_ly_thuyet_de_nang_cao_nang_luc_can...Trần Đức Anh
 
Toi uu quang cao cho mang hien thi
Toi uu quang cao cho mang hien thiToi uu quang cao cho mang hien thi
Toi uu quang cao cho mang hien thiLộc Lý
 
4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thuPham Ngoc Quang
 
Chien luoc marketing bvqt dong nai yen phuong
Chien luoc marketing bvqt dong nai yen phuongChien luoc marketing bvqt dong nai yen phuong
Chien luoc marketing bvqt dong nai yen phuongTruong151078
 
Sơ lược về Walmart
Sơ lược về WalmartSơ lược về Walmart
Sơ lược về Walmartcaoxuanthang
 
Bao thanh toan xk 6 2012
Bao thanh toan xk 6 2012Bao thanh toan xk 6 2012
Bao thanh toan xk 6 2012xalochienthang
 

Viewers also liked (15)

Ke hoach quang cao google hanoiled.com nova_ads_09.09.2014
Ke hoach quang cao google hanoiled.com nova_ads_09.09.2014Ke hoach quang cao google hanoiled.com nova_ads_09.09.2014
Ke hoach quang cao google hanoiled.com nova_ads_09.09.2014
 
Hệ thống Quản lý Công văn - Công viêc - Tài liệu nội bộ - Thông tin nội bộ - ...
Hệ thống Quản lý Công văn - Công viêc - Tài liệu nội bộ - Thông tin nội bộ - ...Hệ thống Quản lý Công văn - Công viêc - Tài liệu nội bộ - Thông tin nội bộ - ...
Hệ thống Quản lý Công văn - Công viêc - Tài liệu nội bộ - Thông tin nội bộ - ...
 
Techcombank giao luu ftu
Techcombank giao luu ftuTechcombank giao luu ftu
Techcombank giao luu ftu
 
Tài liệu vận hành phần mềm nhân sự ONLINE (chương 5)
Tài liệu vận hành phần mềm nhân sự ONLINE (chương 5)Tài liệu vận hành phần mềm nhân sự ONLINE (chương 5)
Tài liệu vận hành phần mềm nhân sự ONLINE (chương 5)
 
Chuan muc ke toan Vas 23
Chuan muc ke toan Vas 23Chuan muc ke toan Vas 23
Chuan muc ke toan Vas 23
 
10 ngày để làm chủ Facebook
10 ngày để làm chủ Facebook10 ngày để làm chủ Facebook
10 ngày để làm chủ Facebook
 
Chuong6 cs hill_nhom_thezoo
Chuong6 cs hill_nhom_thezooChuong6 cs hill_nhom_thezoo
Chuong6 cs hill_nhom_thezoo
 
Ktqt
KtqtKtqt
Ktqt
 
TT 200-BTC-2014 che do ke toan moi va nhung thay doi voi QD 15-2006
TT 200-BTC-2014 che do ke toan moi va nhung thay doi voi QD 15-2006TT 200-BTC-2014 che do ke toan moi va nhung thay doi voi QD 15-2006
TT 200-BTC-2014 che do ke toan moi va nhung thay doi voi QD 15-2006
 
Tailieu.vncty.com luan van-thac_sy_co_so_ly_thuyet_de_nang_cao_nang_luc_can...
Tailieu.vncty.com   luan van-thac_sy_co_so_ly_thuyet_de_nang_cao_nang_luc_can...Tailieu.vncty.com   luan van-thac_sy_co_so_ly_thuyet_de_nang_cao_nang_luc_can...
Tailieu.vncty.com luan van-thac_sy_co_so_ly_thuyet_de_nang_cao_nang_luc_can...
 
Toi uu quang cao cho mang hien thi
Toi uu quang cao cho mang hien thiToi uu quang cao cho mang hien thi
Toi uu quang cao cho mang hien thi
 
4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu
 
Chien luoc marketing bvqt dong nai yen phuong
Chien luoc marketing bvqt dong nai yen phuongChien luoc marketing bvqt dong nai yen phuong
Chien luoc marketing bvqt dong nai yen phuong
 
Sơ lược về Walmart
Sơ lược về WalmartSơ lược về Walmart
Sơ lược về Walmart
 
Bao thanh toan xk 6 2012
Bao thanh toan xk 6 2012Bao thanh toan xk 6 2012
Bao thanh toan xk 6 2012
 

Similar to Walmart case study

Đề tài: Quá trình triển khai chính sách kênh phân phối tập đoàn Trung Nguyên,...
Đề tài: Quá trình triển khai chính sách kênh phân phối tập đoàn Trung Nguyên,...Đề tài: Quá trình triển khai chính sách kênh phân phối tập đoàn Trung Nguyên,...
Đề tài: Quá trình triển khai chính sách kênh phân phối tập đoàn Trung Nguyên,...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MARTHệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MARTnataliej4
 
Case charles hill chapter 11
Case charles hill chapter 11Case charles hill chapter 11
Case charles hill chapter 11Nguyễn Lập
 
Cs chương 6
Cs   chương 6Cs   chương 6
Cs chương 6Ki Wi
 
Những giải pháp duy trì và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty c...
Những giải pháp duy trì và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty c...Những giải pháp duy trì và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty c...
Những giải pháp duy trì và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty c...luanvantrust
 
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...HaiNguyen296752
 
PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV VINALINES NHA TRANG_10282012052019
PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV VINALINES NHA TRANG_10282012052019PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV VINALINES NHA TRANG_10282012052019
PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV VINALINES NHA TRANG_10282012052019KhoTi1
 
Cam nang thuong mai dien tu cho doanh nhan ths.duong dung
 Cam nang thuong mai dien tu cho doanh nhan   ths.duong dung Cam nang thuong mai dien tu cho doanh nhan   ths.duong dung
Cam nang thuong mai dien tu cho doanh nhan ths.duong dungTùng Kinh Bắc
 
Samsung và Ngành Smartphone tại Việt Nam
Samsung và Ngành Smartphone tại Việt NamSamsung và Ngành Smartphone tại Việt Nam
Samsung và Ngành Smartphone tại Việt NamDarren Shan
 
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtssuser499fca
 
Chương 6-Chương 10.pdf
Chương 6-Chương 10.pdfChương 6-Chương 10.pdf
Chương 6-Chương 10.pdfHongLchNguyn
 
El 1 introduction
El 1   introductionEl 1   introduction
El 1 introductionhoatuy
 
cạch cạch cạch cạch cạch cạch.docx
cạch cạch cạch cạch cạch cạch.docxcạch cạch cạch cạch cạch cạch.docx
cạch cạch cạch cạch cạch cạch.docxQuangTri10
 

Similar to Walmart case study (20)

Bài tập nhóm
Bài tập nhómBài tập nhóm
Bài tập nhóm
 
Lecture 9-pom-full1
Lecture 9-pom-full1Lecture 9-pom-full1
Lecture 9-pom-full1
 
Đề tài: Quá trình triển khai chính sách kênh phân phối tập đoàn Trung Nguyên,...
Đề tài: Quá trình triển khai chính sách kênh phân phối tập đoàn Trung Nguyên,...Đề tài: Quá trình triển khai chính sách kênh phân phối tập đoàn Trung Nguyên,...
Đề tài: Quá trình triển khai chính sách kênh phân phối tập đoàn Trung Nguyên,...
 
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MARTHệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
 
Case charles hill chapter 11
Case charles hill chapter 11Case charles hill chapter 11
Case charles hill chapter 11
 
Cs chương 6
Cs   chương 6Cs   chương 6
Cs chương 6
 
Những giải pháp duy trì và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty c...
Những giải pháp duy trì và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty c...Những giải pháp duy trì và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty c...
Những giải pháp duy trì và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty c...
 
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Quản Trị Kênh Phân Phối Bán Buôn Mặt Hàng Thịt Lợn...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Quản Trị Kênh Phân Phối Bán Buôn Mặt Hàng Thịt Lợn...Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Quản Trị Kênh Phân Phối Bán Buôn Mặt Hàng Thịt Lợn...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Quản Trị Kênh Phân Phối Bán Buôn Mặt Hàng Thịt Lợn...
 
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
 
PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV VINALINES NHA TRANG_10282012052019
PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV VINALINES NHA TRANG_10282012052019PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV VINALINES NHA TRANG_10282012052019
PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV VINALINES NHA TRANG_10282012052019
 
Cam nang thuong mai dien tu cho doanh nhan ths.duong dung
 Cam nang thuong mai dien tu cho doanh nhan   ths.duong dung Cam nang thuong mai dien tu cho doanh nhan   ths.duong dung
Cam nang thuong mai dien tu cho doanh nhan ths.duong dung
 
Samsung và Ngành Smartphone tại Việt Nam
Samsung và Ngành Smartphone tại Việt NamSamsung và Ngành Smartphone tại Việt Nam
Samsung và Ngành Smartphone tại Việt Nam
 
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
 
Quản trị kho bãi
Quản trị kho bãiQuản trị kho bãi
Quản trị kho bãi
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuật
 
Chương 6-Chương 10.pdf
Chương 6-Chương 10.pdfChương 6-Chương 10.pdf
Chương 6-Chương 10.pdf
 
El 1 introduction
El 1   introductionEl 1   introduction
El 1 introduction
 
Luận Văn Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Hệ Thống Kênh Phân Phối Của Công Ty.
Luận Văn Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Hệ Thống Kênh Phân Phối Của Công Ty.Luận Văn Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Hệ Thống Kênh Phân Phối Của Công Ty.
Luận Văn Tốt Nghiệp Hoàn Thiện Hệ Thống Kênh Phân Phối Của Công Ty.
 
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Hàng Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Tiêu Thụ Sản Phẩm Của Cô...
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Hàng Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Tiêu Thụ Sản Phẩm Của Cô...Hoàn Thiện Quy Trình Bán Hàng Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Tiêu Thụ Sản Phẩm Của Cô...
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Hàng Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Tiêu Thụ Sản Phẩm Của Cô...
 
cạch cạch cạch cạch cạch cạch.docx
cạch cạch cạch cạch cạch cạch.docxcạch cạch cạch cạch cạch cạch.docx
cạch cạch cạch cạch cạch cạch.docx
 

Recently uploaded

CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 

Recently uploaded (15)

CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 

Walmart case study

  • 1. L/O/G/O Bộ môn: Quản trị chiến lược
  • 2. L/O/G/O GVHD: Gs. Ts Đoàn Th H ngị ồ Vân Th c hi n:ự ệ Nguy n Tú Dân (Nhóm tr ng)ễ ưở Nguy n Th Ph ng Duyênễ ị ươ Lê Duy Ph ngươ Nguy n Thùy Quyênễ D ng Th B ch Tuy tươ ị ạ ế
  • 3. N I DUNG TRÌNH BÀYỘ
  • 4. L/O/G/O 1. Giới thiệu về Wal- Mart 1. Giới thiệu về Wal- Mart
  • 5. Wal-Mart hi n là m t trongệ ộ nh ng công ty l n nh t th gi iữ ớ ấ ế ớ theo công b c a Fortune 500ố ủ năm 2007. Tr s :ụ ở Bentonville, Arkansas, AR, Hoa Kỳ Giám đ c đi u hành:ố ề Mike Duke Nhà sáng l p:ậ Sam Walton Thành l p:ậ Năm 1962 t iạ Rogers, Arkansas, Hoa Kỳ Niêm y t trên S Giao d chế ở ị Ch ng khoánứ New York năm 1972
  • 6. •Th tr ng c a Wal-Mart:ị ườ ủ Mỹ, Mêxicô, Anh, Nh t,ậ Argentia, Braxin, Canađa, Trung Qu cố , Puerto Rico… •Wal-Mart ho t đ ng v i h n 3.800 c s n cạ ộ ớ ơ ơ ở ở ướ M và h n 3.100 c s n c ngoài.ỹ ơ ơ ở ở ướ
  • 7. •Trung bình c m t siêu th c a Wal-Mart m ra, giá cứ ộ ị ủ ở ả hàng hoá c a các siêu th khác s ph i gi m 10-15%ủ ị ẽ ả ả Kho ng 30% lo i mùng m n, gi y toitlet, xà phòngả ạ ề ấ kem đánh răng, 20% th c cho các lo i thú nuôi trongứ ạ nhà và 15-20% đĩa CD, đ u máy Video và đĩa DVDầ khác… là do Wal-Mart cung c pấ
  • 8. ▪ 1983 : Sam’s Club m l n đ u tiên vào tháng 4 t i thành phở ầ ầ ạ ố Midwest, Oklahoma. ▪ 1988 : Supercenter đ u tiên đ c m t i Washington, Mo.ầ ượ ở ạ ▪ 1990 :Wal-Mart tr thành nhà bán l s 1 t i M .ở ẻ ố ạ ỹ ▪ 1992 :Wal-Mart xâm nh p vào Puerto Rico.ậ ▪ 1993 : Wal-Mart International Division đ c thành l p v iượ ậ ớ Bobby Martin làm ch t chủ ị ▪ 1996 : Wal-Mart xâm nh p th tr ng Trung Qu c thông quaậ ị ườ ố th a thu n liên doanh.ỏ ậ ▪ 1997 :Wal-Mart tr thành công ty có s l ng nhân viên l nở ố ượ ớ nh t t i M .ấ ạ ỹ ▪ 1998 : Wal-Mart xâm nh p vào th tr ng Hàn Qu cậ ị ườ ố ▪ 2002 : xâm nh p th tr ng Nh t qua vi c thôn tính l iậ ị ườ ậ ệ ạ Seryu. ▪ 2006 : xâm nh p vào th tr ng bán l t i Trung Mậ ị ườ ẻ ạ ỹ MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG
  • 9. L/O/G/O 2. Tổ chức - hoạt động 2. Tổ chức - hoạt động
  • 10. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
  • 11. Wal-Mart’s Store CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANHCÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH Sam’s Club
  • 12. Wal-Mart ho t đ ng trong n c v iạ ộ ướ ớ 2612 trung tâm th ng m iươ ạ 602 Sam’s Club 153 th tr ng lân c n vàị ườ ậ đ t doanh thu 405.600.000.000$ trong nămạ tài chính 2009
  • 13.
  • 14. Các siêu trung tâm c a Wal-Mart là m t trong nh ngủ ộ ữ khái ni m bán l quan tr ng nh t v c nh quan t iệ ẻ ọ ấ ề ả ạ th i đi m nàyờ ể Các siêu trung tâm
  • 15. Các siêu trung tâm Wal- Mart trung bình có186.000 feet vuông dành cho không gian bán l . H th ngẻ ọ ườ s d ng t 200 đ n 550 chi nhánh liên k t v iử ụ ừ ế ế ớ nhau, ph thu c vào kích th c c a hàng và nhuụ ộ ướ ử c u c a ng i tiêu dùngầ ủ ườ Các siêu trung tâm
  • 16. Sam’s Club Câu l c b Sam th ng cung c p h n 3.500ạ ộ ườ ấ ơ m t hàng. M i c a hàng c a Sam cũng có đặ ỗ ử ủ ồ trang s c, đ th thao, đ ch i, l p xe, vănứ ồ ể ồ ơ ố phòng ph m, và sách, khu hoa t i-th cẩ ươ ự ph m, ch ng h n nh bánh mì, th t, và s nẩ ẳ ạ ư ị ả xu t kh u ph n.ấ ẩ ầ
  • 17. Th t ng khu v c c a Wal-Mart b t đ uị ườ ự ủ ắ ầ ho t đ ng vào năm 1998 và đ c đ nh vạ ộ ượ ị ị trên th tr ng v i siêu trung tâm Wal-Martị ườ ớ Th tr ng khu v cị ườ ự
  • 18. H cung c p kho ng 28.000 m t hàng cho khách hàng,ọ ấ ả ặ bao g m c s n ph m t i s ng, th t, và các m t hàngồ ả ả ẩ ươ ố ị ặ s a, d ch v x lý nh trong m t gi , đĩa thông quaữ ị ụ ử ả ộ ờ ổ các hi u thu c, cung c p v t nuôi và hóa ch t gia d ngệ ố ấ ậ ấ ụ Th tr ng khu v cị ườ ự
  • 19. Vào năm tài chính 2009, công ty có 318 th ng hi uươ ệ Wal-Mart Canada, 1197 Mexico, và 56 t i Puertoở ở ạ Rico. Mexico là th tr ng lâu đ i và có các ho t đ ngị ườ ờ ạ ộ mang tính qu c t sâu r ng nh t c a Wal-Martố ế ộ ấ ủ Qu c tố ế
  • 20. Vào tháng 12 năm 2008, Wal-Mart đã đ a ra m tư ộ ch ng trình thí đi m Trung Qu c và b c vào thươ ể ở ố ướ ị tr ng c a hàng ti n l i d i cái tên “L a ch n "ườ ử ệ ợ ướ ự ọ Qu c tố ế
  • 22.
  • 23. Nh ng nét n i b t:ữ ổ ậ  ng d ng tiên phong, thành công trongỨ ụ công ngh thông tin, vi n thông, h th ngệ ễ ệ ố thông tích h p v i đ i tác nh : RFID, vợ ớ ố ư ệ tinh nhân t o, CPFRạ Tiên phong xây d ng h th ng các nhàự ệ ố kho đa ch c năng “Cross – docking”ứ Chi n l c mua hàng hi u qu , t o l iế ượ ệ ả ạ ợ th c nh tranh v giá.ế ạ ề D a trên n n t ng công ngh đ tăng tínhự ề ả ệ ể hi u qu c a ho t đ ng v n t iệ ả ủ ạ ộ ậ ả
  • 24. 3.1 QU N TR CHU I CUNG NG –Ả Ị Ỗ Ứ WAL–MART LOGISTICS Hệ thống công nghệ thông tin “4 liên kết”, bao gồm: •Cửa hàng Wal-Mart •Trụ sở công ty của Wal-Mart •Trung tâm Wal-Mart •Nhà cung cấp 3.1.1 Hệ thống thông tin tích hợp (Integration information system)
  • 25. Text RFID •Một thẻ được gắn vào một hàng hoá hay sản phẩm. Một người thẩm vấn (interrogator) gồm một anen và bộ phận nhận giữ liệu của thẻ Một bộ phận giám sát có thể là một máy tính hoặc một bộ phận, xử lý dữ liệu nhận được 3.1.2 Ứng dụng công nghệ RFID
  • 26.
  • 27. CPFR Cải thiện hoạt động dự báo cho tất cả các đối tác trong chuỗi cung ứng và thực hiện việc chia sẻ thông tin này Sau đó Wal-mart và các nhà cung cấp thực hiện việc điều phối (điều chỉnh) các hoạt động logistics có liên quan 3.1.3 Giải pháp CPFR
  • 28. Chu trình của CPFR Công ty tham gia v i nhàớ cung ngứ Công ty tham gia v i nhàớ cung ngứ Thoả thu nậ ph m viạ h p tácợ Thoả thu nậ ph m viạ h p tácợ L a ch nự ọ ph n m mầ ề h trỗ ợ L a ch nự ọ ph n m mầ ề h trỗ ợ Xác đ nh rõị nh ng yêuữ c u v h pầ ề ợ tác(d báoự nhu c u,ầ về logistics) Xác đ nh rõị nh ng yêuữ c u v h pầ ề ợ tác(d báoự nhu c u,ầ về logistics) Cùng th cự hi n vi cệ ệ d báo vàự gi i quy tả ế khó khăn Cùng th cự hi n vi cệ ệ d báo vàự gi i quy tả ế khó khăn S d ngử ụ k t quế ả đó th cự hi n dệ ự tr và l chữ ị trình gi iả quy tế S d ngử ụ k t quế ả đó th cự hi n dệ ự tr và l chữ ị trình gi iả quy tế Đánh giá giá trị c a chu iủ ỗ Đánh giá giá trị c a chu iủ ỗ
  • 29. 3.2 Qu n tr v t tả ị ậ ư Add Your Title Wal-mart chỉ mua hàng trực tiếp từ nhà sản xuất, không chấp nhận trung gian Chi nế l c thuượ mua Wal-mart là một nhà đám phán rất cứng rắn (tough) về giá và chỉ giá mà thôi Wal-mart sẽ mua hàng theo chính sách factory gate pricing nghĩa là walmart sẽ vận chuyển hàng từ cửa nhà máy Walmart rất chịu khó giành thời gian làm việc với nhà cung cấp và dĩ nhiên chỉ để hiệu cấu trúc chi phí của họ
  • 30. 3.3 Qu n tr v n t iả ị ậ ả H th ng v n t i linh ho t và nhanh nh nệ ố ậ ả ạ ẹ Trang bị cho các nhân viên lái xe hệ thống thông tin liên lạc bằng vô tuyến Trang bị cho nhân viên lái xe tai nghe có phát giọng nói được lập trình sẵn và một công cụ gọi là “máy đo lường năng suất” Rút ngắn không gian, thời gian vân chuyển và chi phí vận tải
  • 31. 3.4 Qu n tr kho bãiả ị M i trung tâm phân ph iỗ ố đ c phân ra nh ngượ ở ữ khu v c khác nhauự trên c s sơ ở ố l ng hàng hóa nh n đ cượ ậ ượ và đ cượ qu n lí gi ng nhauả ố . T l quay vòng hàng t nỉ ệ ồ kho là r t caoấ kho ng 1 l nả ầ trên 2 tu n cho h u h t cácầ ầ ế ch ng lo i hàng hóa.ủ ạ Kho ngả 85% hàng hóa có s nẵ t i các c a hàng ph iạ ử ả thông qua các trung tâm phân ph i.ố Trung tâm phân phối Ramona,Okla,1,000,000square feet
  • 32. Các trung tâm phân ph i b o đ m ch c ch nố ả ả ắ ắ r ng dòng hàng luôn d i dào và n đ nh đ cungằ ồ ổ ị ể c p ho t đ ngấ ạ ộ Wal-Mart đã s d ng công ngh mã v ch tinh viử ụ ệ ạ và h th ng máy tính xách tayệ ố M i nhân viên đ u có quy n k t n i thông tin vỗ ề ề ế ố ề m c đ hàng t n kho c a t t c các s n ph mứ ộ ồ ủ ấ ả ả ẩ ở trung tâm
  • 33. Sơ đồ hệ thống phân phối của Wal-mart.
  • 34. 3.5 Qu n tr t n khoả ị ồ 4 2 1 3 Tận dụng năng lực của đội ngũ IT để tạo ra nhiều hàng tồn kho hơn có sẵn trong container mà khách hàng cần nhất, và cắt giảm toàn bộ mức tồn kho Wal-Mart cũng kết nối với các nhà cung cấp của nó thông qua những máy tính và sử dụng công nghệ mã vạch, tần số radio để quản lí tồn kho Công nhân ở các cửa hàng có 1máy vi tính cầm tay kết nối với máy tính bên trong cửa hàng giúp ghi nhận về tồn kho, những lần giao hàng và lưu giữ hàng hóa ở các trung tâm phân phối Quản trị đơn đặt hàng và lưu kho hàng hóa với sự giúp đỡ của các máy tính thông qua các hệ thống điểm bán hàng, kiểm soát và ghi nhận doanh số và mức tồn kho trên các kệ hàng tại 3.5.1 Ứng dụng công nghệ trong quản trị tồn kho
  • 35. 2. Sử dụng kỹ thuật “cross docking” Cross-Docking Example Hàng được nhận, được kiểm tra tính chính xác và chuẩn bị cho việc đưa đến các cửa hàng. (nhãn mã vạch được ghép vào các thùng carton) Máy đọc mã vạch nhận dạng sản phẩm và chuyển các thùng carton xuống theo từng line bốc hàng thích hợp Các thùng carton xuyên suốt nhà máy trên các băng chuyền nhằm cắt giảm nhân công và tốc độ chu chuyển hàng hoá thùng carton được bốc lên các xe móc hàng và sẽ được giao khi các xe móc hàng đầy hàng. thùng carton được bốc lên các xe móc hàng và sẽ được giao khi các xe móc hàng đầy hàng.
  • 36.  Cross-docking c t gi m chi phí n m gi và l u tr t n khoắ ả ắ ữ ư ữ ồ  Hi n nay, Wal-mart đang đi u hành 19 khu "cross - docking" đ h tr choệ ề ể ỗ ợ phòng ban c a Sam’s club.ủ Mô hình của nhà kho "cross - docking"
  • 37. L/O/G/O 5. Chi n l c –ế ượ Chi n thu tế ậ c a Wal-Martủ 5. Chi n l c –ế ượ Chi n thu tế ậ c a Wal-Martủ
  • 38. 5.1 CHI N L C VÀ CHI N THU T GIÁ CẾ ƯỢ Ế Ậ Ả Nguyên t c c b n là ch pắ ơ ả ấ nh n “thu đ c ít h n”ậ ượ ơ Mua hàng v i giá th pớ ấ  Cung c p cho khách hàng v iấ ớ giá th p nh t có th .ấ ấ ể
  • 39.
  • 41. 5.2 CHI N L C VÀ CHI N THU T ĐI UẾ ƯỢ Ế Ậ Ề HÀNH
  • 42. KỲ VỌNG CAO M c tiêu: Tr thành t p đoàn bán l l n nh t thụ ở ậ ẻ ớ ấ ế gi i.ớ HEATKTE: “Nh ng kỳ v ng cao là chìa khoá d n đ nữ ọ ẫ ế m i cánh c a”ọ ử
  • 43.
  • 44. Phát huy lợi thế cạnh tranh về giá
  • 45. Công tác kiểm soát và đánh giá Ngoài cu cộ h p sángọ th b y hàng tu nứ ả ầ thì h ng ngày t i cácằ ạ c a hàng WalMartử v n di n ra nh ngẫ ễ ữ cu c h p đ ng gi aộ ọ ứ ữ qu n lý và các nhânả viên đ đánh giá vể ề ho t đ ng c a c aạ ộ ủ ử hàng
  • 46. 5.3 CHI N L C VÀ CHI N THU T VĂNẾ ƯỢ Ế Ậ HOÁ Nét đ c tr ng c a doanh nghi p giúp phân bi tặ ư ủ ệ ệ doanh nghi p v i các doanh nghi p khác.ệ ớ ệ C s đ g n k t các nhân viên l i v i nhau,ơ ở ể ắ ế ạ ớ làm cho h cùng h ng v m c tiêu và v tọ ướ ề ụ ượ qua nh ng th thách đ chinh ph c m c tiêu.ữ ử ể ụ ụ
  • 48. XÂY DỰNG VĂN HÓA WALMART
  • 49. Ch ng trình đào t o vănươ ạ hoá bao g m:ồ L ch s công tyị ử D ch v khách hàngị ụ Tính đa d ngạ Năng su t tiêu chu n bán hàngấ ẩ Đ i x v i nhân viênố ử ớ Qu n lý chi phí, ch t l ngả ấ ượ toàn di n, c i ti n liên t cệ ả ế ụ Quan h lãnh đ o-nhân viênệ ạ Qu n lý ho t đ ng và h ngả ạ ộ ướ d n ho t đ ngẫ ạ ộ
  • 50. 5.4 CHI N L C VÀ CHI N THU T S NẾ ƯỢ Ế Ậ Ả PH M CH CH TẨ Ủ Ố 5.4.1 M i thành viên coi mình là 1 nhà bán l :ọ ẻ - Ghé qua các c a hàng c a công ty và c a công ty đ i thử ủ ủ ố ủ c nh tranh đ n m b t tình hình hi n t i và đ a ra quanạ ể ắ ắ ệ ạ ư đi m v các v n đ trong kinh doanhể ề ấ ề - Giám đ c các b ph n khác ph i hi u t t c các ho tố ở ộ ậ ả ể ấ ả ạ đ ng di n ra bên trong doanh nghi pộ ế ệ
  • 51. -Tinh th n s h u trong nh n th cầ ở ữ ậ ứ c a c t p th đ i v i s n ph mủ ả ậ ể ố ớ ả ẩ c a c a hàng.ủ ử -Nguyên lý KISS – đ n gi n hóaơ ả công vi c.ệ -Phân lo i c a hàng theo quy mô.ạ ử 5.4.2 Chiến lược thu mua sản phẩm
  • 52.  Chi n l c: cung c p cho khách hàng cái mà h c n v i m c giá uế ượ ấ ọ ầ ớ ứ ư đãi nh t.ấ  Tung ra m t hàng m i hàng tháng hay theo mùaặ ớ 5.4.3 Giá “mềm” và hàng hóa luôn biến đổi!
  • 53. 5.4.4 S n ph m mangả ẩ nhãn hi u c a mình:ệ ủ T p trung kinh doanh s nậ ả ph m mang th ng hi uẩ ươ ệ c a mình.ủ 5.4.4 Chi n l c xúc ti nế ượ ế s n ph m ch ch t:ả ẩ ủ ố T ch c cu c thi “S n ph mổ ứ ộ ả ẩ tiêu th v i kh i l ng l n”.ụ ớ ố ượ ớ
  • 54. 5.5 CHI N L C VÀ CHI N THU T QU N LÝẾ ƯỢ Ế Ậ Ả CHI TIÊU ..“mốt” ở Wal-Mart! Ti t ki mế ệ là..
  • 55. Số lượng và giá trị cổ phiếu của bạn đã tăng lên như bảng sau đây: Đợt chia tách cổ phiếu tỷ lệ 2-1 Số lượng cổ phiếu Giá trị một cổ phiếu (đô la) Giá trị thị trường trong ngày chia tách (đô la) 10-1970 100 16,5 --- 05-1971 200 8,25 47 03-1972 400 4,125 47.5 09-1975 800 20,625 23 11-1980 1.6 103,125 50 09-1985 12.8 0,1275 49,75 06-1990 51.2 0,032227 62,5 02-1993 102.4 0,016113 63,625 03-1999 204.8 0,008057 89,75
  • 56. 5.5 CHI N L C VÀ CHI N THU T QU N LÝẾ ƯỢ Ế Ậ Ả CHI TIÊU
  • 57. 5.6 CHI N L C VÀ CHI N THU T SẾ ƯỢ Ế Ậ Ử D NG NHÂN TÀIỤ 5.6.1 Tuy n d ng nhân viên:ể ụ M t s ngu n tuy n d ng đ c Wal–Mart s d ng:ộ ố ồ ể ụ ượ ử ụ C quan tuy n d ng t i các vùngơ ể ụ ạ Danh sách l u tr các ng viên xin vi cư ữ ứ ệ Doanh tr i quân đ i đ a ph ngạ ộ ị ươ C ng tác viênộ Tr ng trung h c và đ i h cườ ọ ạ ọ Sinh viên thu c t ch c DECAộ ổ ứ Sinh viên thu c m nh l i SIFEộ ạ ướ Liên minh thành th (The Urban League: t ch c c a ng i da đen Mị ổ ứ ủ ườ ở ỹ đ u tranh ch ng n n phân bi t ch ng t c)ấ ố ạ ệ ủ ộ M ng internetạ
  • 58. - “Hội nghị chuyên đề kinh doanh qua vệ tinh” – thực chất đây là một chương trình được tạo ra với mục đích tuyển dụng nhân tài. - M i quan h gi a Wal–Mart và SIFE chính làố ệ ữ m t ngu n tuy t v i đ tuy n d ng nhân tàiộ ồ ệ ờ ể ể ụ có đ u óc kinh doanh.ầ
  • 59. -Phát triển mối quan hệ với các giáo sư ở các trường đại học và cao đẳng
  • 60. Tổ chức Câu lạc bộ Giáo dục Phân Phối Mỹ (DECA) Wal-Mart áp dụng biện pháp kiểm tra trước khi tuyển dụng
  • 61. Tuy n d ng nh ng ng i trung bình v i hiể ụ ữ ườ ớ v ng khuy n khích h làm vi c đ đ t đ cọ ế ọ ệ ể ạ ượ m c k t qu trên trung bình.ứ ế ả Tuy n d ng nh ng ng i ch a có kinhể ụ ữ ườ ư nghi m, ch a có ki n th c chuyên môn …ệ ư ế ứ do đó, h có th đ c đào t o theo b t cọ ể ượ ạ ấ ứ h ng đi nào mà công ty mong mu n.ướ ố 5.6.2 Phát huy năng lực nhân viên
  • 62. -Wal–Mart là công ty tuyển dụng nhiều người da màu nhất ở Mỹ
  • 63.
  • 64. -T ch c “đi u tra c s ”ổ ứ ề ơ ở -Khen th ng công khaiưở nh ng hành đ ng tích c c.ữ ộ ự -Đóng góp ý ki n v nh ngế ề ữ hành đ ng tiêu c c m t cáchộ ự ộ kín đáo. -Th ng cho nh ng nhânưở ữ viên đ t thành tích xu t s cạ ấ ắ trong bán hàng và d ch vị ụ nh ng chi c ghim trên ve áo.ữ ế 5.6.3 Giữ chân nhân viên:
  • 65. Cách ti p c nế ậ khách hàng: “Lòng hi u khách nhi tế ệ thành”
  • 66. S p x p m t cách t m và liên t c các dãyắ ế ộ ỉ ỉ ụ s n ph m v i giá đ y b t ng kh p các c aả ẩ ớ ầ ấ ờ ắ ử hàng
  • 67. Sam th ng d n m t câu nói v d ch v kháchườ ẫ ộ ề ị ụ hàng ông h c đ c t Ste Leonard’s:ọ ượ ừ “Quy t c s m t: Khách hàng luôn đúng.ắ ố ộ Qui t c s hai: N u khách hàng sai, xem l i qui t cắ ố ế ạ ắ s m t”ố ộ Quy t cắ M i b c chânườ ướ và Thái đ M i b c chânộ ườ ướ
  • 68. Tầm nhìn và sứ mạng Điểm mạnh và điểm yếu Cơ hội và thách thức Phân tích SWOT4 1 2 3 Nội dung phân tích Ma trận QSPM5
  • 69. Sứ mạng và tầm nhìn Sứ mạng “ We save people money so they can live better” “Chúng tôi tiết kiệm tiền của mọi người vì vậy họ có thể sống tôt hơn”
  • 70. Tầm nhìn “Promote ownership of Walmart's ethical culture to all stakeholders globally” “Thúc đẩy Văn hoá WalMart đến với tất cả mọi người trên toàn cầu”
  • 71. Đi m m nh và đi m y u c a WalMartể ạ ể ế ủ  Đi m m nhể ạ • Đ ng đ u danh sách Fortune 500 t năm 2011 và đ cứ ầ ừ ượ xem là “công ty đ c ng ng m nh t t i M ”ượ ưỡ ộ ấ ạ ỹ • Doanh thu l n nh t trong các công ty bán l trên th gi iớ ấ ẻ ế ớ (444 t USD) năm 2012.ỷ • H th ng Wal – Mart g m h n 10,130 c a hàng kh p thệ ố ồ ơ ử ắ ể gi i v i h n 2/3 t i n c Mớ ớ ơ ở ạ ướ ỹ • Các nhân viên làm vi c hăng say, đ ng tâm hi p l c.ệ ồ ệ ự • Có th m nh đ c bi t trong vi c ph c v khách hàng m iế ạ ặ ệ ệ ụ ụ ọ lúc m i n i, qua đi n tho i smaertphone, kênh tr c tuy nọ ơ ệ ạ ự ế hay các c a hàng h u hìnhử ữ
  • 72.
  • 73.
  • 74. Đi m m nhể ạ  Có h n 4000 trung tâm v n chuy n theoơ ậ ể ki u forward-loadingể  44 năm trung thành và thành công v iớ chi n l c giá r đ thu hút kháchế ượ ẻ ể “low prices, always”  Có quan h ch t ch v i các nhà cung ng.ệ ặ ẽ ớ ứ Thành công v i nh ng ph ng phápớ ữ ươ chuy n chi phí ho t đ ng sang phía nhàể ạ ộ cung ng.ứ  D chị v v n chuy n trong ngàyụ ậ ể có khả năng c nh tranh v i d ch v c a Amazon vàạ ớ ị ụ ủ eBay
  • 75. Đi m m nhể ạ  Có danh ti ng và lòng trung thành caoế đ c a khách hàng. Đ c m nh danhộ ủ ượ ệ là “nhà bán l đ c a chu ng nh t”ẻ ượ ư ộ ấ  H th ng phân ph i r t hi u quệ ố ố ấ ệ ả  Ngu n tài chính m nh m v i khồ ạ ẽ ớ ả năng t tài trự ợ  Nhà bán l hàng đ u trong vi c sẻ ầ ệ ử d ng máy tính đ ki m soát hàng t nụ ể ể ồ kho, th c hi n chuy n d ch thông tinự ệ ể ị đi n t đ n các nhà cung c pệ ử ế ấ  Văn hóa công ty đ cao vi c nhân viênề ệ c i thi n b n thân, k lu t và lòngả ệ ả ỷ ậ trung thành
  • 76. Đi m y uể ế  Qui mô l n cũng chính là đi m y u l n nh t c a Wal – Mart. Quy môớ ể ế ớ ấ ủ l n gây khó khăn trong vi c qu n lý, v n hành.ớ ệ ả ậ  M c đ luân chuy n nhân viên caoứ ộ ể  T năm 2010 đ n 2011, l i nhu n công ty gi m 4.2% ch y u là b trìừ ế ợ ậ ả ủ ế ị tr trong n c, m c dù đã có d u hi u c i thi nệ ướ ặ ấ ệ ả ệ  Wal-Mart là th ng xuyên b d lu n ch trích là bóc l t và đ i xườ ị ư ậ ỉ ộ ố ử không t t đ i v i nhân viên cũng nh chèn ép các nhà cung c p hàngố ố ớ ư ấ hóa.  Chi n l c “low prices, always” b c l nh ng đi m không phù h pế ượ ộ ộ ữ ể ợ v i th i đ i.ớ ờ ạ  Walmart luôn b ch trích v cái mà ng i ta g i là "đ c quy n mua",ị ỉ ề ườ ọ ộ ề v t ki t các nhà cung c p cho đ n khi h phá s n.ắ ệ ấ ế ọ ả  Tuy v y, cũng v i mô hìnhậ ớ “chuy n chi phí ho t đ ng sang phía nhàể ạ ộ
  • 77.
  • 78.  C h i:ơ ộ Quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ  Tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n i có chi phí s nế ấ ẻ ở ướ ữ ơ ả xu t th pấ ấ  Ti p c n các th tr ng ti m năng m i, đ c bi t các n c châuế ậ ị ườ ề ớ ặ ệ ướ Á đông dân  Tuy n d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iể ụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ  Công ngh thông tin phát tri n nh vũ bệ ể ư ão giúp qu n lý khoa h c,ả ọ ti t ki m th i gian, chi phí và đ t đ c hi u su t công vi c caoế ệ ờ ạ ượ ệ ấ ệ  T năm 2008 đ n 2012, s l ng các đ a đi m qu c t tăng g n g pừ ế ố ượ ị ể ố ế ầ ấ đ iộ  Công ty g n đây thông báo h s c y ghép c a hàng Apple –miniầ ọ ẽ ấ ử trong các c a hàng c a riêng mình và Wal – Mart s đ c h ng l iử ủ ẽ ượ ưở ợ t s n i ti ng c a th ng hi u Apple.ừ ự ổ ế ủ ươ ệ
  • 79.
  • 80.  Thách th cứ  Kinh t v n còn nhi u khó khăn, thu nh p ng i dân gi m, d n đ nế ẫ ề ậ ườ ả ẫ ế tiêu dùng  Th tr ng có nhi u đ i th đang ho c cóị ườ ề ố ủ ặ ý đ nh gia nh p ngành sị ậ ẽ làm t su t sinh l i gi mỷ ấ ờ ả  Ho t đ ng cung c p cho ng i tiêu dùng giá th p nh t d n đ n s cạ ộ ấ ườ ấ ấ ẫ ế ứ ép c a t su t l i nhu nủ ỷ ấ ợ ậ  Nh ng báo cáo v h i l c a Wal – Mart Mexicoữ ề ố ộ ủ ở  S ph n kháng c a nh ng nhà bán l , chính quy n đ a ph ng t iự ả ủ ữ ẻ ề ị ươ ạ n i WalMart m c a hàngơ ở ử  S khác bi t v văn hoá các n c v i văn hoá m trong cách th cự ệ ề ướ ớ ỹ ứ ho t đông và ph c v khách hàng c a Walmartạ ụ ụ ủ
  • 81.
  • 82. Ma tr n IFEậ Y u t môi tr ng bên trongế ố ườ M c đứ ộ quan tr ngọ H sệ ố phân lo iạ S đi mố ể quan tr ngọ Doanh thu l n 444 t USDớ ỷ 0.07 3 0.21 Ngu n tài chính m nh m , t tài trồ ạ ẽ ự ợ 0.07 3 0.21 H th ng 10130 c a hàng kh p th gi iệ ố ử ắ ế ớ 0.07 3 0.21 4000 trung tâm Forward Loading 0.07 3 0.21 Đ ng đ u danh sách Fortune 2011ứ ầ 0.05 2 0.1 Có th m nh đ c bi t ph c v kháchế ạ ặ ệ ụ ụ hàng m i lúc m i n i qua đi n tho i,ọ ọ ơ ệ ạ kênh tr c tuy n hay c a hàng h u hìnhự ế ử ữ 0.06 3 0.18
  • 83. Ma tr n IFEậ Y u t môi tr ng bên trongế ố ườ M c đứ ộ quan tr ngọ H sệ ố phân lo iạ S đi mố ể quan tr ngọ chi n l c “low prices always”ế ượ 0.1 4 0.4 Danh ti ng và lòng trung thành c a kháchế ủ hàng. Đ c m nh danh là nhà bán l đ c aượ ệ ẻ ượ ư chu ng nh tộ ấ 0.07 3 0.21 Có quan h ch t ch v i nhà cung ng, muaệ ặ ẽ ớ ứ nhi u v i giá th p, chuy n chi phí sang nhàề ớ ấ ể cung ngứ 0.06 3 0.18 S d ng máy tính đ ki m soát hàng t n kho,ử ụ ể ể ồ th c hi n chuy n d ch thông tin đi n t đ nự ệ ể ị ệ ử ế các nhà cung c p.ấ 0.08 4 0.32 Đ c bi t, Wal – Mart có h th ng phân ph i r tặ ệ ệ ố ố ấ hi u quệ ả 0.06 4 0.24
  • 84. Ma tr n IFEậ Yếu tố môi trường bên trong Mức độ quan trọng Hệ số phân loại Số điểm quan trọng Các nhân viên làm việc hăng say, đồng tâm hiệp lực. 0.05 3 0.15 Qui mô lớn cũng chính là điểm yếu lớn nhất của Wal – Mart. Quy mô lớn gây khó khăn trong việc quản lý, vận hành. 0.03 1 0.03 Văn hóa công ty đề cao việc nhân viên cải thiện bản thân, kỷ luật và lòng trung thành. 0.06 4 0.24 Mức độ luân chuyển nhân viên cao 0.01 3 0.03 Walmart thử nghiệm dịch vụ vận chuyển trong ngày tại một số địa điểm nhằm cạnh tranh với dịch vụ của Amazon và eBay 0.02 3 0.06
  • 85. Ma tr n IFEậ Y u t môi tr ng bên trongế ố ườ M c đứ ộ quan tr ngọ H sệ ố phân lo iạ S đi mố ể quan tr ngọ Wal-Mart là th ng xuyên b d lu n ch tríchườ ị ư ậ ỉ là bóc l t và đ i x không t t đ i v i nhân viênộ ố ử ố ố ớ cũng nh chèn ép các nhà cung c p hàng hóa.ư ấ 0.02 2 0.04 Chi n l c “low prices, always” b c l nh ngế ượ ộ ộ ữ đi m không phù h p v i th i đ i.ể ợ ớ ờ ạ 0.02 2 0.04 Walmart b ch trích v cái mà ng i ta g i làị ỉ ề ườ ọ "đ c quy n mua", v t ki t các nhà cung c pộ ề ắ ệ ấ cho đ n khi h phá s n.ế ọ ả 0.02 3 0.06 T ng s đi mổ ố ể 1 3.12
  • 86. Nh n xétậ Y u t quan tr ng nh t nh h ng đ n s thành b i c a WalMart làế ố ọ ấ ả ưở ế ự ạ ủ 44 năm thành công v i chi n l c “ Low Prices Always”.ớ ế ượ Y u t ít nh h ng đ n s thành b i c a WalMart là M c đ luânế ố ả ưở ế ự ạ ủ ứ ộ chuy n nhân viên cao.ể Nhà bán l hàng đ u trong vi c s d ng máy tính đ ki m soát hàngẻ ầ ệ ử ụ ể ể t n kho, th c hi n chuy n d ch thông tin đi n t đ n các nhà cungồ ự ệ ể ị ệ ử ế c p, Wal – Mart có h th ng phân ph i r t hi u qu ,ấ ệ ố ố ấ ệ ả Văn hóa công ty đ cao vi c nhân viên c i thi n b n thân, k lu t và lòng trungề ệ ả ệ ả ỷ ậ thành. Đi m y u nh t c a WalMart là Qui mô l n cũng chính là đi m y uể ế ấ ủ ớ ể ế l n nh t c a WalMart. Quy mô l n gây khó khăn trong vi c qu n lý,ớ ấ ủ ớ ệ ả v n hànhậ V i t ng s đi mớ ổ ố ể 3.12 cho th y môi tr ngấ ườ n i b c a WalMart kháộ ộ ủ m nh.ạ
  • 87. Ma tr n EFEậ Y u t môi tr ng bên ngoàiế ố ườ M c đứ ộ quan tr ngọ H sệ ố phân lo iạ S đi mố ể quan tr ngọ Kinh t v n còn nhi u khó khăn, thu nh p ng iế ẫ ề ậ ườ dân gi m, d n đ n tiêu dùng gi mả ẫ ế ả 0.12 3 0.36 Th tr ng có nhi u đ i th đang ho c cóị ườ ề ố ủ ặ ý đ nhị gia nh p ngành s làm t su t sinh l i gi mậ ẽ ỷ ấ ờ ả 0.15 4 0.6 Ho t đ ng cung c p cho ng i tiêu dùng giá th pạ ộ ấ ườ ấ nh t d n đ n s c ép c a t su t l i nhu n.ấ ẫ ế ứ ủ ỷ ấ ợ ậ 0.1 1 0.1 Nh ng báo cáo v h i l c a Wal – Mart Mexicoữ ề ố ộ ủ ở 0.08 2 0.16 S ph n kháng c a nh ng nhà bán l , chínhự ả ủ ữ ẻ quy n đ a ph ng t i n i WalMart m c a hàng.ề ị ươ ạ ơ ở ử 0.12 3 0.36
  • 88. Ma tr n EFEậ Y u t môi tr ng bên ngoàiế ố ườ M c đứ ộ quan tr ngọ H sệ ố phân lo iạ Số đi mể quan tr ngọ S khác bi t v văn hoá trong cách th c ho t đông vàự ệ ề ứ ạ ph c v khách hàng c a Walmart.ụ ụ ủ 0.08 2 0.16 Quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ Tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n iế ấ ẻ ở ướ ữ ơ có chi phí s n xu t th pả ấ ấ ; Ti pế c n các th tr ng ti mậ ị ườ ề năng m i, đ c bi t các n c châuớ ặ ệ ướ Á đông dân; Tuy nể d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ 0.16 4 0.64 Công ngh thông tin phát tri n nh vũ bệ ể ư ão giúp qu n lýả khoa h c, ti t ki m th i gian, chi phí và đ t đ c hi uọ ế ệ ờ ạ ượ ệ su t công vi c caoấ ệ 0.12 4 0.48 Apple h p tác v i WalMartợ ớ 0.07 3 0.21
  • 89. Nh n xétậ Yêu t quan tr ng nh t nh h ng đ n thành b i c a WalMart làố ọ ấ ả ưở ế ạ ủ Quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ • tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n i có chi phí s n xu tế ấ ẻ ở ướ ữ ơ ả ấ th pấ • ti p c n các th tr ng ti m năng m i, đ c bi t các n c châu á đông dânế ậ ị ườ ề ớ ặ ệ ướ • tuy n d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iể ụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ Y u t ít nh h ng đ n thành b i c a WalMart là Công ty g n đâyế ố ả ưở ế ạ ủ ầ thông báo h s c y ghép c a hàng Apple –mini trong các c a hàngọ ẽ ấ ử ử c a riêng mình và Wal – Mart s đ c h ng l i t s n i ti ng c aủ ẽ ượ ưở ợ ừ ự ổ ế ủ th ng hi u Apple.ươ ệ WalMart ph n ng yêu nh t v i y u t ho t đ ng cung c p choả ứ ấ ớ ế ố ạ ộ ấ ng i tiêu dùng giá th p nh t d n đ n s c ép c a t su t l i nhu n.ườ ấ ấ ẫ ế ứ ủ ỷ ấ ợ ậ
  • 90. Nh n xétậ WalMart ph n ng m nh nh t v i y u tả ứ ạ ấ ớ ế ố Th tr ng có nhi u đ iị ườ ề ố th đang ho c cóủ ặ ý đ nh gia nh p ngành s làm t su t sinh l i gi m,ị ậ ẽ ỷ ấ ờ ả quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ • Tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n i có chi phíế ấ ẻ ở ướ ữ ơ s n xu t th pả ấ ấ • Ti p c n các th tr ng ti m năng m i, đ c bi t các n c châu áế ậ ị ườ ề ớ ặ ệ ướ đông dân • Tuy n d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iể ụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ • Công ngh thông tin phát tri n nh vũ bệ ể ư ão giúp qu n lý khoa h c,ả ọ ti t ki m th i gian, chi phí và đ t đ c hi u su t công vi c cao.ế ệ ờ ạ ượ ệ ấ ệ V i s đi mớ ố ể 3.07 cho th y WalMartấ ph n ng m nh v i các y u tả ứ ạ ớ ế ố môi tr ng ngoàiườ
  • 91. •L p ra các chi n l c: SO,ậ ế ượ ST, WO và WT • Đánh giá và ch n ra cácọ chi n l cế ượ • Đ xu t các chi n l c choề ấ ế ượ WalMart trong giai đo n 2013-2016ạ Ma trận SWOT Ma tr n QSPMậ Đ xu tề ấ chi n l cế ượ Ma tr n SWOTậ
  • 92. K t qu phân tích ma tr n QSPMế ả ậ  Qua ma tr n QSPM Có 5 chi n l c có đi m cao nh t:ậ ế ượ ể ấ • Chi n l c giá hu di t 148 đi m,ế ượ ỷ ệ ể • Chi n l c phát tri n th tr ng 146 đi m,ế ượ ể ị ườ ể • Chi n l c giá r t i các th tr ng thu nh p th p 144 đi m,ế ượ ẻ ạ ị ườ ậ ấ ể • Chi n l c k t h p theo chi u ngang 138 đi m vàế ượ ế ợ ề ể • Chi n l c thâm nh p th tr ng 135 đi m.ế ượ ậ ị ườ ể  Chi n l c h p d n nh t là chi n l c thâm nh p th tr ngế ượ ấ ẫ ấ ế ượ ấ ị ườ 148  Chi n l c ít h p d n nh t là chi n l c R&D 87 đi mế ượ ấ ẫ ấ ế ượ ể
  • 93. CHI N L C GIÁ HUẾ ƯỢ Ỷ DI TỆ • T i thi u hoá chi phí ho tố ể ạ đ ng thông qua vi c hoànộ ệ thi n chu i cung ngệ ỗ ứ • Liên k t ch t ch v i các nhàế ặ ẽ ớ cung ng, chuy n chí ho tứ ể ạ đ ng sang nhà cung ngộ ứ • Đ t nh ng h p đ ng l n,ặ ữ ợ ồ ớ đàm phán đ a ra m c giáư ứ th p nh t v i nhà cung ngấ ấ ớ ứ
  • 94. CHI N L C GIÁ HU DI TẾ ƯỢ Ỷ Ệ  Tìm ki m các ngu n hàng hoá giá r ,ế ồ ẻ ch t l ng t t t các n c đangấ ượ ố ừ ướ phát tri n thay vì các hàng hoá trongể n c có ch t l ng t ng đ ngướ ấ ượ ươ ươ nh ng gía c l i cao h nư ả ạ ơ  Th ng xuyên theo dõi giá các m tườ ặ hàng c a đ i th c nh tranh đ đi uủ ố ủ ạ ể ề ch nh m c giá th p h nỉ ứ ấ ơ  Sãn sàng ch p nh n thu đ c ít h nấ ậ ượ ơ khi đ a ra m c giá th p nh t đư ứ ấ ấ ể lo i b các đ i th c nh tranhạ ỏ ố ủ ạ
  • 95. CHI N L C PHÁT TRI NẾ ƯỢ Ể TH TR NGỊ ƯỜ • Th c hi n nghiên c u th tr ng t iự ệ ứ ị ườ ạ các th tr ng m i nhi u ti m năng:ị ườ ớ ề ề Đông Nam Á, Trung Qu c, Châuố phi…. • Tìm hi u v các đ i th c nh tranh,ể ề ố ủ ạ văn hoá tiêu dùng, thu nh p c aậ ủ ng i dân t i tr c khi m ho tườ ạ ướ ở ạ đ ng kinh doanhộ • Tìm ki m, h p tác v i các nhà cungế ợ ớ ng l n th tr ng đ a ph ngứ ớ ở ị ườ ị ươ
  • 96. CHI N L C PHÁT TRI N THẾ ƯỢ Ể Ị TR NGƯỜ • T i các th tr ng ng i dân có thu nh p caoạ ị ườ ườ ậ nh Nh t B n, Châu Âu thì nên phát tri n cácư ậ ả ể siêu th l n sang tr ng, hàng hoá ch t l ngị ớ ọ ấ ượ t t giá c c nh tranh ch không nh t thi tố ả ạ ứ ấ ế ph i là các m t hàng giá r , giá th p nh t.ả ặ ẽ ấ ấ • Có chính sách đãi ng t t đ i v i ng i laoộ ố ố ớ ườ đ ng, h p tác ch t ch v i công đoàn t i cácộ ợ ặ ẽ ớ ạ th tr ng Châu Âu, Nh t B n, Hàn Qu c….ị ườ ậ ả ố • Đ i v i các th tr ng ng i dân có thu nh pố ớ ị ườ ườ ậ th p thì nên m các siêu th có di n tích v aấ ở ị ệ ừ ph i và bán nh ng s n ph m thi t y u, hàngả ữ ả ẩ ế ế tiêu dùng hàng ngày, th i trang không nên Mờ ở các siêu th l n bán t t c các lo i hàng hoáị ớ ấ ả ạ nh t i M .ư ạ ỹ
  • 97. CHI N L C KHÁC BI T HOÁẾ ƯỢ Ệ S N PH MẢ Ẩ T o ra phong cách bán hàng, phongạ cách ph c v mang phong cách đ cụ ụ ặ tr ng riêng cho WalMartư Phát tri n các c a hàng mang tínhể ử sang tr ng đ đáp ng nhu c u muaọ ể ứ ầ s m c a t ng l p có thu nh p caoắ ủ ầ ớ ậ Bày bán các s n ph m cao c p,ả ẩ ấ hàng hi u ch t l ng t t t i hệ ấ ượ ố ạ ệ th ng c a hàng sang tr ngố ử ọ M các trung tâm th ng m i l n,ở ươ ạ ớ siêu th sang tr ng t i th tr ngị ọ ạ ị ườ Châu Âu, Nh t B nậ ả
  • 98. CHI N L C K T H P THEO CHI U NGANGẾ ƯỢ Ế Ợ Ề  Đ i v i th tr ng mà Wal-Mart đã có th m nh nh Mexicoố ớ ị ườ ế ạ ư và M la tinh thì t p trung mua lai toàn b công ty c a đ i th ,ỹ ậ ộ ủ ố ủ ti p qu n luôn các ho t đ ng kinh doanh. Các đ i th đây làế ả ạ ộ ố ủ ở các nhà bán l có quy mô v a không th c nh tranh v i Wal-ẻ ừ ể ạ ớ Mart.  Đ i v i các th tr ng có s c nh tranh cao nh Nh t B n,ố ớ ị ườ ự ạ ư ậ ả Trung Qu c, Châu Âu thì mua l i m t ph n công ty c a đ i thố ạ ộ ầ ủ ố ủ đ có ch đ ng trên th tr ng, đóng vai trò là c đông l nể ỗ ứ ị ườ ổ ớ trong các công ty đó.  T i các th tr ng m i nhi u ti m năng nh Đông Nam Á thìạ ị ườ ớ ề ề ư t p trung mua l i các nhà bán l đ a ph ng quy mô v a.ậ ạ ẻ ị ươ ừ
  • 99.
  • 100.
  • 101. M I TH C M C XIN LIÊN H BÊN D Iọ ắ ắ ệ Ướ (Nhóm tr ng)ưở Nguy n Túễ Dân