2. L/O/G/O
GVHD: Gs. Ts Đoàn Th H ngị ồ
Vân
Th c hi n:ự ệ
Nguy n Tú Dân (Nhóm tr ng)ễ ưở
Nguy n Th Ph ng Duyênễ ị ươ
Lê Duy Ph ngươ
Nguy n Thùy Quyênễ
D ng Th B ch Tuy tươ ị ạ ế
5. Wal-Mart hi n là m t trongệ ộ
nh ng công ty l n nh t th gi iữ ớ ấ ế ớ
theo công b c a Fortune 500ố ủ
năm 2007.
Tr s :ụ ở Bentonville,
Arkansas, AR, Hoa Kỳ
Giám đ c đi u hành:ố ề Mike
Duke
Nhà sáng l p:ậ Sam Walton
Thành l p:ậ Năm 1962
t iạ Rogers, Arkansas, Hoa Kỳ
Niêm y t trên S Giao d chế ở ị
Ch ng khoánứ New York năm
1972
6. •Th tr ng c a Wal-Mart:ị ườ ủ Mỹ, Mêxicô, Anh, Nh t,ậ
Argentia, Braxin, Canađa, Trung Qu cố , Puerto Rico…
•Wal-Mart ho t đ ng v i h n 3.800 c s n cạ ộ ớ ơ ơ ở ở ướ
M và h n 3.100 c s n c ngoài.ỹ ơ ơ ở ở ướ
7. •Trung bình c m t siêu th c a Wal-Mart m ra, giá cứ ộ ị ủ ở ả
hàng hoá c a các siêu th khác s ph i gi m 10-15%ủ ị ẽ ả ả
Kho ng 30% lo i mùng m n, gi y toitlet, xà phòngả ạ ề ấ
kem đánh răng, 20% th c cho các lo i thú nuôi trongứ ạ
nhà và 15-20% đĩa CD, đ u máy Video và đĩa DVDầ
khác… là do Wal-Mart cung c pấ
8. ▪ 1983 : Sam’s Club m l n đ u tiên vào tháng 4 t i thành phở ầ ầ ạ ố
Midwest, Oklahoma.
▪ 1988 : Supercenter đ u tiên đ c m t i Washington, Mo.ầ ượ ở ạ
▪ 1990 :Wal-Mart tr thành nhà bán l s 1 t i M .ở ẻ ố ạ ỹ
▪ 1992 :Wal-Mart xâm nh p vào Puerto Rico.ậ
▪ 1993 : Wal-Mart International Division đ c thành l p v iượ ậ ớ
Bobby Martin làm ch t chủ ị
▪ 1996 : Wal-Mart xâm nh p th tr ng Trung Qu c thông quaậ ị ườ ố
th a thu n liên doanh.ỏ ậ
▪ 1997 :Wal-Mart tr thành công ty có s l ng nhân viên l nở ố ượ ớ
nh t t i M .ấ ạ ỹ
▪ 1998 : Wal-Mart xâm nh p vào th tr ng Hàn Qu cậ ị ườ ố
▪ 2002 : xâm nh p th tr ng Nh t qua vi c thôn tính l iậ ị ườ ậ ệ ạ
Seryu.
▪ 2006 : xâm nh p vào th tr ng bán l t i Trung Mậ ị ườ ẻ ạ ỹ
MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG
12. Wal-Mart ho t đ ng trong n c v iạ ộ ướ ớ
2612 trung tâm th ng m iươ ạ
602 Sam’s Club
153 th tr ng lân c n vàị ườ ậ
đ t doanh thu 405.600.000.000$ trong nămạ
tài chính 2009
13.
14. Các siêu trung tâm c a Wal-Mart là m t trong nh ngủ ộ ữ
khái ni m bán l quan tr ng nh t v c nh quan t iệ ẻ ọ ấ ề ả ạ
th i đi m nàyờ ể
Các siêu trung tâm
15. Các siêu trung tâm Wal- Mart trung bình có186.000
feet vuông dành cho không gian bán l . H th ngẻ ọ ườ
s d ng t 200 đ n 550 chi nhánh liên k t v iử ụ ừ ế ế ớ
nhau, ph thu c vào kích th c c a hàng và nhuụ ộ ướ ử
c u c a ng i tiêu dùngầ ủ ườ
Các siêu trung tâm
16. Sam’s Club
Câu l c b Sam th ng cung c p h n 3.500ạ ộ ườ ấ ơ
m t hàng. M i c a hàng c a Sam cũng có đặ ỗ ử ủ ồ
trang s c, đ th thao, đ ch i, l p xe, vănứ ồ ể ồ ơ ố
phòng ph m, và sách, khu hoa t i-th cẩ ươ ự
ph m, ch ng h n nh bánh mì, th t, và s nẩ ẳ ạ ư ị ả
xu t kh u ph n.ấ ẩ ầ
17. Th t ng khu v c c a Wal-Mart b t đ uị ườ ự ủ ắ ầ
ho t đ ng vào năm 1998 và đ c đ nh vạ ộ ượ ị ị
trên th tr ng v i siêu trung tâm Wal-Martị ườ ớ
Th tr ng khu v cị ườ ự
18. H cung c p kho ng 28.000 m t hàng cho khách hàng,ọ ấ ả ặ
bao g m c s n ph m t i s ng, th t, và các m t hàngồ ả ả ẩ ươ ố ị ặ
s a, d ch v x lý nh trong m t gi , đĩa thông quaữ ị ụ ử ả ộ ờ ổ
các hi u thu c, cung c p v t nuôi và hóa ch t gia d ngệ ố ấ ậ ấ ụ
Th tr ng khu v cị ườ ự
19. Vào năm tài chính 2009, công ty có 318 th ng hi uươ ệ
Wal-Mart Canada, 1197 Mexico, và 56 t i Puertoở ở ạ
Rico. Mexico là th tr ng lâu đ i và có các ho t đ ngị ườ ờ ạ ộ
mang tính qu c t sâu r ng nh t c a Wal-Martố ế ộ ấ ủ
Qu c tố ế
20. Vào tháng 12 năm 2008, Wal-Mart đã đ a ra m tư ộ
ch ng trình thí đi m Trung Qu c và b c vào thươ ể ở ố ướ ị
tr ng c a hàng ti n l i d i cái tên “L a ch n "ườ ử ệ ợ ướ ự ọ
Qu c tố ế
23. Nh ng nét n i b t:ữ ổ ậ
ng d ng tiên phong, thành công trongỨ ụ
công ngh thông tin, vi n thông, h th ngệ ễ ệ ố
thông tích h p v i đ i tác nh : RFID, vợ ớ ố ư ệ
tinh nhân t o, CPFRạ
Tiên phong xây d ng h th ng các nhàự ệ ố
kho đa ch c năng “Cross – docking”ứ
Chi n l c mua hàng hi u qu , t o l iế ượ ệ ả ạ ợ
th c nh tranh v giá.ế ạ ề
D a trên n n t ng công ngh đ tăng tínhự ề ả ệ ể
hi u qu c a ho t đ ng v n t iệ ả ủ ạ ộ ậ ả
24. 3.1 QU N TR CHU I CUNG NG –Ả Ị Ỗ Ứ
WAL–MART LOGISTICS
Hệ thống công nghệ
thông tin “4 liên kết”,
bao gồm:
•Cửa hàng Wal-Mart
•Trụ sở công ty của
Wal-Mart
•Trung tâm Wal-Mart
•Nhà cung cấp
3.1.1 Hệ thống thông tin tích hợp
(Integration information system)
25. Text
RFID
•Một thẻ được
gắn vào một hàng
hoá hay sản
phẩm.
Một người thẩm
vấn (interrogator)
gồm một anen và
bộ phận nhận giữ
liệu của thẻ
Một bộ phận giám sát
có thể là một máy tính
hoặc một bộ phận, xử
lý dữ liệu nhận được
3.1.2 Ứng dụng công nghệ RFID
26.
27. CPFR
Cải thiện hoạt
động dự báo cho
tất cả các đối tác
trong chuỗi cung
ứng và thực hiện
việc chia sẻ
thông tin này
Sau đó Wal-mart
và các nhà cung
cấp thực hiện việc
điều phối (điều
chỉnh) các hoạt
động logistics có
liên quan
3.1.3 Giải pháp CPFR
28. Chu trình của CPFR
Công ty
tham gia
v i nhàớ
cung ngứ
Công ty
tham gia
v i nhàớ
cung ngứ
Thoả
thu nậ
ph m viạ
h p tácợ
Thoả
thu nậ
ph m viạ
h p tácợ
L a ch nự ọ
ph n m mầ ề
h trỗ ợ
L a ch nự ọ
ph n m mầ ề
h trỗ ợ
Xác đ nh rõị
nh ng yêuữ
c u v h pầ ề ợ
tác(d báoự
nhu c u,ầ
về
logistics)
Xác đ nh rõị
nh ng yêuữ
c u v h pầ ề ợ
tác(d báoự
nhu c u,ầ
về
logistics)
Cùng th cự
hi n vi cệ ệ
d báo vàự
gi i quy tả ế
khó khăn
Cùng th cự
hi n vi cệ ệ
d báo vàự
gi i quy tả ế
khó khăn
S d ngử ụ
k t quế ả
đó th cự
hi n dệ ự
tr và l chữ ị
trình gi iả
quy tế
S d ngử ụ
k t quế ả
đó th cự
hi n dệ ự
tr và l chữ ị
trình gi iả
quy tế
Đánh giá
giá trị
c a chu iủ ỗ
Đánh giá
giá trị
c a chu iủ ỗ
29. 3.2 Qu n tr v t tả ị ậ ư
Add Your Title
Wal-mart chỉ mua
hàng trực tiếp từ
nhà sản xuất,
không chấp nhận
trung gian
Chi nế
l c thuượ
mua
Wal-mart là một
nhà đám phán
rất cứng rắn
(tough) về giá và
chỉ giá mà thôi
Wal-mart sẽ mua hàng
theo chính sách factory
gate pricing nghĩa là
walmart sẽ vận chuyển
hàng từ cửa nhà máy
Walmart rất chịu khó
giành thời gian làm
việc với nhà cung cấp
và dĩ nhiên chỉ để hiệu
cấu trúc chi phí của họ
30. 3.3 Qu n tr v n t iả ị ậ ả
H th ng v n t i linh ho t và nhanh nh nệ ố ậ ả ạ ẹ
Trang bị cho các
nhân viên lái xe hệ
thống thông tin
liên lạc bằng vô
tuyến
Trang bị cho nhân viên
lái xe tai nghe có phát
giọng nói được lập
trình sẵn và một công
cụ gọi là “máy đo
lường năng suất”
Rút ngắn không
gian, thời gian
vân chuyển và
chi phí vận tải
31. 3.4 Qu n tr kho bãiả ị
M i trung tâm phân ph iỗ ố
đ c phân ra nh ngượ ở ữ khu
v c khác nhauự trên c s sơ ở ố
l ng hàng hóa nh n đ cượ ậ ượ
và đ cượ qu n lí gi ng nhauả ố .
T l quay vòng hàng t nỉ ệ ồ
kho là r t caoấ kho ng 1 l nả ầ
trên 2 tu n cho h u h t cácầ ầ ế
ch ng lo i hàng hóa.ủ ạ
Kho ngả 85% hàng hóa có
s nẵ t i các c a hàng ph iạ ử ả
thông qua các trung tâm
phân ph i.ố
Trung tâm phân phối
Ramona,Okla,1,000,000square feet
32. Các trung tâm phân ph i b o đ m ch c ch nố ả ả ắ ắ
r ng dòng hàng luôn d i dào và n đ nh đ cungằ ồ ổ ị ể
c p ho t đ ngấ ạ ộ
Wal-Mart đã s d ng công ngh mã v ch tinh viử ụ ệ ạ
và h th ng máy tính xách tayệ ố
M i nhân viên đ u có quy n k t n i thông tin vỗ ề ề ế ố ề
m c đ hàng t n kho c a t t c các s n ph mứ ộ ồ ủ ấ ả ả ẩ ở
trung tâm
34. 3.5 Qu n tr t n khoả ị ồ
4
2
1
3
Tận dụng năng lực của đội ngũ IT để tạo ra
nhiều hàng tồn kho hơn có sẵn trong container
mà khách hàng cần nhất, và cắt giảm toàn bộ
mức tồn kho
Wal-Mart cũng kết nối với các nhà cung cấp của
nó thông qua những máy tính và sử dụng công
nghệ mã vạch, tần số radio để quản lí tồn kho
Công nhân ở các cửa hàng có 1máy vi tính cầm
tay kết nối với máy tính bên trong cửa hàng
giúp ghi nhận về tồn kho, những lần giao hàng
và lưu giữ hàng hóa ở các trung tâm phân phối
Quản trị đơn đặt hàng và lưu kho hàng hóa với
sự giúp đỡ của các máy tính thông qua các hệ
thống điểm bán hàng, kiểm soát và ghi nhận
doanh số và mức tồn kho trên các kệ hàng tại
3.5.1 Ứng dụng công nghệ trong quản trị tồn kho
35. 2. Sử dụng kỹ thuật “cross
docking”
Cross-Docking Example
Hàng được
nhận, được
kiểm tra tính
chính xác và
chuẩn bị cho
việc đưa đến
các cửa hàng.
(nhãn mã
vạch được
ghép vào các
thùng carton)
Máy đọc mã vạch
nhận dạng sản
phẩm và chuyển
các thùng carton
xuống theo từng
line bốc hàng
thích hợp
Các thùng
carton xuyên
suốt nhà máy
trên các băng
chuyền nhằm
cắt giảm nhân
công và tốc
độ chu
chuyển hàng
hoá
thùng carton được
bốc lên các xe móc
hàng và sẽ được
giao khi các xe móc
hàng đầy hàng.
thùng carton được
bốc lên các xe móc
hàng và sẽ được
giao khi các xe móc
hàng đầy hàng.
36. Cross-docking c t gi m chi phí n m gi và l u tr t n khoắ ả ắ ữ ư ữ ồ
Hi n nay, Wal-mart đang đi u hành 19 khu "cross - docking" đ h tr choệ ề ể ỗ ợ
phòng ban c a Sam’s club.ủ
Mô hình của nhà kho "cross - docking"
37. L/O/G/O
5. Chi n l c –ế ượ
Chi n thu tế ậ
c a Wal-Martủ
5. Chi n l c –ế ượ
Chi n thu tế ậ
c a Wal-Martủ
38. 5.1 CHI N L C VÀ CHI N THU T GIÁ CẾ ƯỢ Ế Ậ Ả
Nguyên t c c b n là ch pắ ơ ả ấ
nh n “thu đ c ít h n”ậ ượ ơ
Mua hàng v i giá th pớ ấ
Cung c p cho khách hàng v iấ ớ
giá th p nh t có th .ấ ấ ể
41. 5.2 CHI N L C VÀ CHI N THU T ĐI UẾ ƯỢ Ế Ậ Ề
HÀNH
42. KỲ VỌNG CAO
M c tiêu: Tr thành t p đoàn bán l l n nh t thụ ở ậ ẻ ớ ấ ế
gi i.ớ
HEATKTE: “Nh ng kỳ v ng cao là chìa khoá d n đ nữ ọ ẫ ế
m i cánh c a”ọ ử
45. Công tác kiểm soát và đánh giá
Ngoài cu cộ h p sángọ
th b y hàng tu nứ ả ầ
thì h ng ngày t i cácằ ạ
c a hàng WalMartử
v n di n ra nh ngẫ ễ ữ
cu c h p đ ng gi aộ ọ ứ ữ
qu n lý và các nhânả
viên đ đánh giá vể ề
ho t đ ng c a c aạ ộ ủ ử
hàng
46. 5.3 CHI N L C VÀ CHI N THU T VĂNẾ ƯỢ Ế Ậ
HOÁ
Nét đ c tr ng c a doanh nghi p giúp phân bi tặ ư ủ ệ ệ
doanh nghi p v i các doanh nghi p khác.ệ ớ ệ
C s đ g n k t các nhân viên l i v i nhau,ơ ở ể ắ ế ạ ớ
làm cho h cùng h ng v m c tiêu và v tọ ướ ề ụ ượ
qua nh ng th thách đ chinh ph c m c tiêu.ữ ử ể ụ ụ
49. Ch ng trình đào t o vănươ ạ
hoá bao g m:ồ
L ch s công tyị ử
D ch v khách hàngị ụ
Tính đa d ngạ
Năng su t tiêu chu n bán hàngấ ẩ
Đ i x v i nhân viênố ử ớ
Qu n lý chi phí, ch t l ngả ấ ượ
toàn di n, c i ti n liên t cệ ả ế ụ
Quan h lãnh đ o-nhân viênệ ạ
Qu n lý ho t đ ng và h ngả ạ ộ ướ
d n ho t đ ngẫ ạ ộ
50. 5.4 CHI N L C VÀ CHI N THU T S NẾ ƯỢ Ế Ậ Ả
PH M CH CH TẨ Ủ Ố
5.4.1 M i thành viên coi mình là 1 nhà bán l :ọ ẻ
- Ghé qua các c a hàng c a công ty và c a công ty đ i thử ủ ủ ố ủ
c nh tranh đ n m b t tình hình hi n t i và đ a ra quanạ ể ắ ắ ệ ạ ư
đi m v các v n đ trong kinh doanhể ề ấ ề
- Giám đ c các b ph n khác ph i hi u t t c các ho tố ở ộ ậ ả ể ấ ả ạ
đ ng di n ra bên trong doanh nghi pộ ế ệ
51. -Tinh th n s h u trong nh n th cầ ở ữ ậ ứ
c a c t p th đ i v i s n ph mủ ả ậ ể ố ớ ả ẩ
c a c a hàng.ủ ử
-Nguyên lý KISS – đ n gi n hóaơ ả
công vi c.ệ
-Phân lo i c a hàng theo quy mô.ạ ử
5.4.2 Chiến lược thu mua sản
phẩm
52. Chi n l c: cung c p cho khách hàng cái mà h c n v i m c giá uế ượ ấ ọ ầ ớ ứ ư
đãi nh t.ấ
Tung ra m t hàng m i hàng tháng hay theo mùaặ ớ
5.4.3 Giá “mềm” và hàng hóa luôn biến đổi!
53. 5.4.4 S n ph m mangả ẩ
nhãn hi u c a mình:ệ ủ
T p trung kinh doanh s nậ ả
ph m mang th ng hi uẩ ươ ệ
c a mình.ủ
5.4.4 Chi n l c xúc ti nế ượ ế
s n ph m ch ch t:ả ẩ ủ ố
T ch c cu c thi “S n ph mổ ứ ộ ả ẩ
tiêu th v i kh i l ng l n”.ụ ớ ố ượ ớ
54. 5.5 CHI N L C VÀ CHI N THU T QU N LÝẾ ƯỢ Ế Ậ Ả
CHI TIÊU
..“mốt” ở Wal-Mart!
Ti t ki mế ệ là..
55. Số lượng và giá trị cổ phiếu của bạn đã
tăng lên như bảng sau đây:
Đợt chia
tách cổ
phiếu tỷ
lệ 2-1
Số
lượng
cổ
phiếu
Giá trị một
cổ phiếu (đô
la)
Giá trị thị trường
trong ngày chia tách
(đô la)
10-1970 100 16,5 ---
05-1971 200 8,25 47
03-1972 400 4,125 47.5
09-1975 800 20,625 23
11-1980 1.6 103,125 50
09-1985 12.8 0,1275 49,75
06-1990 51.2 0,032227 62,5
02-1993 102.4 0,016113 63,625
03-1999 204.8 0,008057 89,75
56. 5.5 CHI N L C VÀ CHI N THU T QU N LÝẾ ƯỢ Ế Ậ Ả
CHI TIÊU
57. 5.6 CHI N L C VÀ CHI N THU T SẾ ƯỢ Ế Ậ Ử
D NG NHÂN TÀIỤ
5.6.1 Tuy n d ng nhân viên:ể ụ
M t s ngu n tuy n d ng đ c Wal–Mart s d ng:ộ ố ồ ể ụ ượ ử ụ
C quan tuy n d ng t i các vùngơ ể ụ ạ
Danh sách l u tr các ng viên xin vi cư ữ ứ ệ
Doanh tr i quân đ i đ a ph ngạ ộ ị ươ
C ng tác viênộ
Tr ng trung h c và đ i h cườ ọ ạ ọ
Sinh viên thu c t ch c DECAộ ổ ứ
Sinh viên thu c m nh l i SIFEộ ạ ướ
Liên minh thành th (The Urban League: t ch c c a ng i da đen Mị ổ ứ ủ ườ ở ỹ
đ u tranh ch ng n n phân bi t ch ng t c)ấ ố ạ ệ ủ ộ
M ng internetạ
58. - “Hội nghị chuyên đề kinh doanh qua vệ
tinh” – thực chất đây là một chương trình được
tạo ra với mục đích tuyển dụng nhân tài.
- M i quan h gi a Wal–Mart và SIFE chính làố ệ ữ
m t ngu n tuy t v i đ tuy n d ng nhân tàiộ ồ ệ ờ ể ể ụ
có đ u óc kinh doanh.ầ
59. -Phát triển mối quan hệ với
các giáo sư ở các trường đại
học và cao đẳng
60. Tổ chức Câu lạc bộ Giáo dục
Phân Phối Mỹ (DECA)
Wal-Mart áp dụng biện pháp
kiểm tra trước khi tuyển dụng
61. Tuy n d ng nh ng ng i trung bình v i hiể ụ ữ ườ ớ
v ng khuy n khích h làm vi c đ đ t đ cọ ế ọ ệ ể ạ ượ
m c k t qu trên trung bình.ứ ế ả
Tuy n d ng nh ng ng i ch a có kinhể ụ ữ ườ ư
nghi m, ch a có ki n th c chuyên môn …ệ ư ế ứ
do đó, h có th đ c đào t o theo b t cọ ể ượ ạ ấ ứ
h ng đi nào mà công ty mong mu n.ướ ố
5.6.2 Phát huy năng lực nhân viên
64. -T ch c “đi u tra c s ”ổ ứ ề ơ ở
-Khen th ng công khaiưở
nh ng hành đ ng tích c c.ữ ộ ự
-Đóng góp ý ki n v nh ngế ề ữ
hành đ ng tiêu c c m t cáchộ ự ộ
kín đáo.
-Th ng cho nh ng nhânưở ữ
viên đ t thành tích xu t s cạ ấ ắ
trong bán hàng và d ch vị ụ
nh ng chi c ghim trên ve áo.ữ ế
5.6.3 Giữ chân nhân viên:
65. Cách ti p c nế ậ
khách hàng: “Lòng
hi u khách nhi tế ệ
thành”
66. S p x p m t cách t m và liên t c các dãyắ ế ộ ỉ ỉ ụ
s n ph m v i giá đ y b t ng kh p các c aả ẩ ớ ầ ấ ờ ắ ử
hàng
67. Sam th ng d n m t câu nói v d ch v kháchườ ẫ ộ ề ị ụ
hàng ông h c đ c t Ste Leonard’s:ọ ượ ừ
“Quy t c s m t: Khách hàng luôn đúng.ắ ố ộ
Qui t c s hai: N u khách hàng sai, xem l i qui t cắ ố ế ạ ắ
s m t”ố ộ
Quy t cắ M i b c chânườ ướ và
Thái đ M i b c chânộ ườ ướ
68. Tầm nhìn và sứ mạng
Điểm mạnh và điểm yếu
Cơ hội và thách thức
Phân tích SWOT4
1
2
3
Nội dung phân tích
Ma trận QSPM5
69. Sứ mạng và tầm nhìn
Sứ mạng
“ We save people money so they can live better”
“Chúng tôi tiết kiệm tiền của mọi người vì vậy họ
có thể sống tôt hơn”
70. Tầm nhìn
“Promote ownership of Walmart's ethical culture to all
stakeholders globally”
“Thúc đẩy Văn hoá WalMart đến với tất cả mọi người trên toàn cầu”
71. Đi m m nh và đi m y u c a WalMartể ạ ể ế ủ
Đi m m nhể ạ
• Đ ng đ u danh sách Fortune 500 t năm 2011 và đ cứ ầ ừ ượ
xem là “công ty đ c ng ng m nh t t i M ”ượ ưỡ ộ ấ ạ ỹ
• Doanh thu l n nh t trong các công ty bán l trên th gi iớ ấ ẻ ế ớ
(444 t USD) năm 2012.ỷ
• H th ng Wal – Mart g m h n 10,130 c a hàng kh p thệ ố ồ ơ ử ắ ể
gi i v i h n 2/3 t i n c Mớ ớ ơ ở ạ ướ ỹ
• Các nhân viên làm vi c hăng say, đ ng tâm hi p l c.ệ ồ ệ ự
• Có th m nh đ c bi t trong vi c ph c v khách hàng m iế ạ ặ ệ ệ ụ ụ ọ
lúc m i n i, qua đi n tho i smaertphone, kênh tr c tuy nọ ơ ệ ạ ự ế
hay các c a hàng h u hìnhử ữ
72.
73.
74. Đi m m nhể ạ
Có h n 4000 trung tâm v n chuy n theoơ ậ ể
ki u forward-loadingể
44 năm trung thành và thành công v iớ
chi n l c giá r đ thu hút kháchế ượ ẻ ể
“low prices, always”
Có quan h ch t ch v i các nhà cung ng.ệ ặ ẽ ớ ứ
Thành công v i nh ng ph ng phápớ ữ ươ
chuy n chi phí ho t đ ng sang phía nhàể ạ ộ
cung ng.ứ
D chị v v n chuy n trong ngàyụ ậ ể có khả
năng c nh tranh v i d ch v c a Amazon vàạ ớ ị ụ ủ
eBay
75. Đi m m nhể ạ
Có danh ti ng và lòng trung thành caoế
đ c a khách hàng. Đ c m nh danhộ ủ ượ ệ
là “nhà bán l đ c a chu ng nh t”ẻ ượ ư ộ ấ
H th ng phân ph i r t hi u quệ ố ố ấ ệ ả
Ngu n tài chính m nh m v i khồ ạ ẽ ớ ả
năng t tài trự ợ
Nhà bán l hàng đ u trong vi c sẻ ầ ệ ử
d ng máy tính đ ki m soát hàng t nụ ể ể ồ
kho, th c hi n chuy n d ch thông tinự ệ ể ị
đi n t đ n các nhà cung c pệ ử ế ấ
Văn hóa công ty đ cao vi c nhân viênề ệ
c i thi n b n thân, k lu t và lòngả ệ ả ỷ ậ
trung thành
76. Đi m y uể ế
Qui mô l n cũng chính là đi m y u l n nh t c a Wal – Mart. Quy môớ ể ế ớ ấ ủ
l n gây khó khăn trong vi c qu n lý, v n hành.ớ ệ ả ậ
M c đ luân chuy n nhân viên caoứ ộ ể
T năm 2010 đ n 2011, l i nhu n công ty gi m 4.2% ch y u là b trìừ ế ợ ậ ả ủ ế ị
tr trong n c, m c dù đã có d u hi u c i thi nệ ướ ặ ấ ệ ả ệ
Wal-Mart là th ng xuyên b d lu n ch trích là bóc l t và đ i xườ ị ư ậ ỉ ộ ố ử
không t t đ i v i nhân viên cũng nh chèn ép các nhà cung c p hàngố ố ớ ư ấ
hóa.
Chi n l c “low prices, always” b c l nh ng đi m không phù h pế ượ ộ ộ ữ ể ợ
v i th i đ i.ớ ờ ạ
Walmart luôn b ch trích v cái mà ng i ta g i là "đ c quy n mua",ị ỉ ề ườ ọ ộ ề
v t ki t các nhà cung c p cho đ n khi h phá s n.ắ ệ ấ ế ọ ả
Tuy v y, cũng v i mô hìnhậ ớ “chuy n chi phí ho t đ ng sang phía nhàể ạ ộ
77.
78. C h i:ơ ộ Quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ
Tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n i có chi phí s nế ấ ẻ ở ướ ữ ơ ả
xu t th pấ ấ
Ti p c n các th tr ng ti m năng m i, đ c bi t các n c châuế ậ ị ườ ề ớ ặ ệ ướ Á
đông dân
Tuy n d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iể ụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ
Công ngh thông tin phát tri n nh vũ bệ ể ư ão giúp qu n lý khoa h c,ả ọ
ti t ki m th i gian, chi phí và đ t đ c hi u su t công vi c caoế ệ ờ ạ ượ ệ ấ ệ
T năm 2008 đ n 2012, s l ng các đ a đi m qu c t tăng g n g pừ ế ố ượ ị ể ố ế ầ ấ
đ iộ
Công ty g n đây thông báo h s c y ghép c a hàng Apple –miniầ ọ ẽ ấ ử
trong các c a hàng c a riêng mình và Wal – Mart s đ c h ng l iử ủ ẽ ượ ưở ợ
t s n i ti ng c a th ng hi u Apple.ừ ự ổ ế ủ ươ ệ
79.
80. Thách th cứ
Kinh t v n còn nhi u khó khăn, thu nh p ng i dân gi m, d n đ nế ẫ ề ậ ườ ả ẫ ế
tiêu dùng
Th tr ng có nhi u đ i th đang ho c cóị ườ ề ố ủ ặ ý đ nh gia nh p ngành sị ậ ẽ
làm t su t sinh l i gi mỷ ấ ờ ả
Ho t đ ng cung c p cho ng i tiêu dùng giá th p nh t d n đ n s cạ ộ ấ ườ ấ ấ ẫ ế ứ
ép c a t su t l i nhu nủ ỷ ấ ợ ậ
Nh ng báo cáo v h i l c a Wal – Mart Mexicoữ ề ố ộ ủ ở
S ph n kháng c a nh ng nhà bán l , chính quy n đ a ph ng t iự ả ủ ữ ẻ ề ị ươ ạ
n i WalMart m c a hàngơ ở ử
S khác bi t v văn hoá các n c v i văn hoá m trong cách th cự ệ ề ướ ớ ỹ ứ
ho t đông và ph c v khách hàng c a Walmartạ ụ ụ ủ
81.
82. Ma tr n IFEậ
Y u t môi tr ng bên trongế ố ườ
M c đứ ộ
quan tr ngọ
H sệ ố
phân lo iạ
S đi mố ể
quan
tr ngọ
Doanh thu l n 444 t USDớ ỷ 0.07 3 0.21
Ngu n tài chính m nh m , t tài trồ ạ ẽ ự ợ 0.07 3 0.21
H th ng 10130 c a hàng kh p th gi iệ ố ử ắ ế ớ 0.07 3 0.21
4000 trung tâm Forward Loading 0.07 3 0.21
Đ ng đ u danh sách Fortune 2011ứ ầ 0.05 2 0.1
Có th m nh đ c bi t ph c v kháchế ạ ặ ệ ụ ụ
hàng m i lúc m i n i qua đi n tho i,ọ ọ ơ ệ ạ
kênh tr c tuy n hay c a hàng h u hìnhự ế ử ữ
0.06 3 0.18
83. Ma tr n IFEậ
Y u t môi tr ng bên trongế ố ườ
M c đứ ộ
quan tr ngọ
H sệ ố
phân lo iạ
S đi mố ể
quan
tr ngọ
chi n l c “low prices always”ế ượ 0.1 4 0.4
Danh ti ng và lòng trung thành c a kháchế ủ
hàng. Đ c m nh danh là nhà bán l đ c aượ ệ ẻ ượ ư
chu ng nh tộ ấ
0.07 3 0.21
Có quan h ch t ch v i nhà cung ng, muaệ ặ ẽ ớ ứ
nhi u v i giá th p, chuy n chi phí sang nhàề ớ ấ ể
cung ngứ
0.06 3 0.18
S d ng máy tính đ ki m soát hàng t n kho,ử ụ ể ể ồ
th c hi n chuy n d ch thông tin đi n t đ nự ệ ể ị ệ ử ế
các nhà cung c p.ấ
0.08 4 0.32
Đ c bi t, Wal – Mart có h th ng phân ph i r tặ ệ ệ ố ố ấ
hi u quệ ả
0.06 4 0.24
84. Ma tr n IFEậ
Yếu tố môi trường bên trong
Mức độ quan
trọng
Hệ số phân
loại
Số điểm quan
trọng
Các nhân viên làm việc hăng say, đồng tâm
hiệp lực. 0.05 3 0.15
Qui mô lớn cũng chính là điểm yếu lớn nhất
của Wal – Mart. Quy mô lớn gây khó khăn
trong việc quản lý, vận hành.
0.03 1 0.03
Văn hóa công ty đề cao việc nhân viên cải
thiện bản thân, kỷ luật và lòng trung thành. 0.06 4 0.24
Mức độ luân chuyển nhân viên cao 0.01 3 0.03
Walmart thử nghiệm dịch vụ vận chuyển trong
ngày tại một số địa điểm nhằm cạnh tranh với
dịch vụ của Amazon và eBay 0.02 3 0.06
85. Ma tr n IFEậ
Y u t môi tr ng bên trongế ố ườ
M c đứ ộ
quan
tr ngọ
H sệ ố
phân lo iạ
S đi mố ể
quan
tr ngọ
Wal-Mart là th ng xuyên b d lu n ch tríchườ ị ư ậ ỉ
là bóc l t và đ i x không t t đ i v i nhân viênộ ố ử ố ố ớ
cũng nh chèn ép các nhà cung c p hàng hóa.ư ấ
0.02 2 0.04
Chi n l c “low prices, always” b c l nh ngế ượ ộ ộ ữ
đi m không phù h p v i th i đ i.ể ợ ớ ờ ạ
0.02 2 0.04
Walmart b ch trích v cái mà ng i ta g i làị ỉ ề ườ ọ
"đ c quy n mua", v t ki t các nhà cung c pộ ề ắ ệ ấ
cho đ n khi h phá s n.ế ọ ả
0.02 3 0.06
T ng s đi mổ ố ể 1 3.12
86. Nh n xétậ
Y u t quan tr ng nh t nh h ng đ n s thành b i c a WalMart làế ố ọ ấ ả ưở ế ự ạ ủ
44 năm thành công v i chi n l c “ Low Prices Always”.ớ ế ượ
Y u t ít nh h ng đ n s thành b i c a WalMart là M c đ luânế ố ả ưở ế ự ạ ủ ứ ộ
chuy n nhân viên cao.ể
Nhà bán l hàng đ u trong vi c s d ng máy tính đ ki m soát hàngẻ ầ ệ ử ụ ể ể
t n kho, th c hi n chuy n d ch thông tin đi n t đ n các nhà cungồ ự ệ ể ị ệ ử ế
c p, Wal – Mart có h th ng phân ph i r t hi u qu ,ấ ệ ố ố ấ ệ ả Văn hóa công
ty đ cao vi c nhân viên c i thi n b n thân, k lu t và lòng trungề ệ ả ệ ả ỷ ậ
thành.
Đi m y u nh t c a WalMart là Qui mô l n cũng chính là đi m y uể ế ấ ủ ớ ể ế
l n nh t c a WalMart. Quy mô l n gây khó khăn trong vi c qu n lý,ớ ấ ủ ớ ệ ả
v n hànhậ
V i t ng s đi mớ ổ ố ể 3.12 cho th y môi tr ngấ ườ n i b c a WalMart kháộ ộ ủ
m nh.ạ
87. Ma tr n EFEậ
Y u t môi tr ng bên ngoàiế ố ườ
M c đứ ộ
quan
tr ngọ
H sệ ố
phân
lo iạ
S đi mố ể
quan
tr ngọ
Kinh t v n còn nhi u khó khăn, thu nh p ng iế ẫ ề ậ ườ
dân gi m, d n đ n tiêu dùng gi mả ẫ ế ả
0.12 3 0.36
Th tr ng có nhi u đ i th đang ho c cóị ườ ề ố ủ ặ ý đ nhị
gia nh p ngành s làm t su t sinh l i gi mậ ẽ ỷ ấ ờ ả
0.15 4 0.6
Ho t đ ng cung c p cho ng i tiêu dùng giá th pạ ộ ấ ườ ấ
nh t d n đ n s c ép c a t su t l i nhu n.ấ ẫ ế ứ ủ ỷ ấ ợ ậ
0.1 1 0.1
Nh ng báo cáo v h i l c a Wal – Mart Mexicoữ ề ố ộ ủ ở 0.08 2 0.16
S ph n kháng c a nh ng nhà bán l , chínhự ả ủ ữ ẻ
quy n đ a ph ng t i n i WalMart m c a hàng.ề ị ươ ạ ơ ở ử
0.12 3 0.36
88. Ma tr n EFEậ
Y u t môi tr ng bên ngoàiế ố ườ
M c đứ ộ
quan
tr ngọ
H sệ ố
phân
lo iạ
Số
đi mể
quan
tr ngọ
S khác bi t v văn hoá trong cách th c ho t đông vàự ệ ề ứ ạ
ph c v khách hàng c a Walmart.ụ ụ ủ
0.08 2 0.16
Quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ
Tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n iế ấ ẻ ở ướ ữ ơ
có chi phí s n xu t th pả ấ ấ ; Ti pế c n các th tr ng ti mậ ị ườ ề
năng m i, đ c bi t các n c châuớ ặ ệ ướ Á đông dân; Tuy nể
d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ
0.16 4 0.64
Công ngh thông tin phát tri n nh vũ bệ ể ư ão giúp qu n lýả
khoa h c, ti t ki m th i gian, chi phí và đ t đ c hi uọ ế ệ ờ ạ ượ ệ
su t công vi c caoấ ệ
0.12 4 0.48
Apple h p tác v i WalMartợ ớ 0.07 3 0.21
89. Nh n xétậ
Yêu t quan tr ng nh t nh h ng đ n thành b i c a WalMart làố ọ ấ ả ưở ế ạ ủ
Quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ
• tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n i có chi phí s n xu tế ấ ẻ ở ướ ữ ơ ả ấ
th pấ
• ti p c n các th tr ng ti m năng m i, đ c bi t các n c châu á đông dânế ậ ị ườ ề ớ ặ ệ ướ
• tuy n d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iể ụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ
Y u t ít nh h ng đ n thành b i c a WalMart là Công ty g n đâyế ố ả ưở ế ạ ủ ầ
thông báo h s c y ghép c a hàng Apple –mini trong các c a hàngọ ẽ ấ ử ử
c a riêng mình và Wal – Mart s đ c h ng l i t s n i ti ng c aủ ẽ ượ ưở ợ ừ ự ổ ế ủ
th ng hi u Apple.ươ ệ
WalMart ph n ng yêu nh t v i y u t ho t đ ng cung c p choả ứ ấ ớ ế ố ạ ộ ấ
ng i tiêu dùng giá th p nh t d n đ n s c ép c a t su t l i nhu n.ườ ấ ấ ẫ ế ứ ủ ỷ ấ ợ ậ
90. Nh n xétậ
WalMart ph n ng m nh nh t v i y u tả ứ ạ ấ ớ ế ố Th tr ng có nhi u đ iị ườ ề ố
th đang ho c cóủ ặ ý đ nh gia nh p ngành s làm t su t sinh l i gi m,ị ậ ẽ ỷ ấ ờ ả
quá trình toàn c u hóa m ra c h i:ầ ở ơ ộ
• Tìm ki m nhà cung c p giá r n c ngoài-nh ng n i có chi phíế ấ ẻ ở ướ ữ ơ
s n xu t th pả ấ ấ
• Ti p c n các th tr ng ti m năng m i, đ c bi t các n c châu áế ậ ị ườ ề ớ ặ ệ ướ
đông dân
• Tuy n d ng đ c ngu n nhân l c ch t l ng t nhi u n iể ụ ượ ồ ự ấ ượ ừ ề ơ
• Công ngh thông tin phát tri n nh vũ bệ ể ư ão giúp qu n lý khoa h c,ả ọ
ti t ki m th i gian, chi phí và đ t đ c hi u su t công vi c cao.ế ệ ờ ạ ượ ệ ấ ệ
V i s đi mớ ố ể 3.07 cho th y WalMartấ ph n ng m nh v i các y u tả ứ ạ ớ ế ố
môi tr ng ngoàiườ
91. •L p ra các chi n l c: SO,ậ ế ượ
ST, WO và WT
• Đánh giá và ch n ra cácọ
chi n l cế ượ
• Đ xu t các chi n l c choề ấ ế ượ
WalMart trong giai đo n 2013-2016ạ
Ma trận
SWOT
Ma tr n QSPMậ
Đ xu tề ấ
chi n l cế ượ
Ma tr n SWOTậ
92. K t qu phân tích ma tr n QSPMế ả ậ
Qua ma tr n QSPM Có 5 chi n l c có đi m cao nh t:ậ ế ượ ể ấ
• Chi n l c giá hu di t 148 đi m,ế ượ ỷ ệ ể
• Chi n l c phát tri n th tr ng 146 đi m,ế ượ ể ị ườ ể
• Chi n l c giá r t i các th tr ng thu nh p th p 144 đi m,ế ượ ẻ ạ ị ườ ậ ấ ể
• Chi n l c k t h p theo chi u ngang 138 đi m vàế ượ ế ợ ề ể
• Chi n l c thâm nh p th tr ng 135 đi m.ế ượ ậ ị ườ ể
Chi n l c h p d n nh t là chi n l c thâm nh p th tr ngế ượ ấ ẫ ấ ế ượ ấ ị ườ
148
Chi n l c ít h p d n nh t là chi n l c R&D 87 đi mế ượ ấ ẫ ấ ế ượ ể
93. CHI N L C GIÁ HUẾ ƯỢ Ỷ
DI TỆ
• T i thi u hoá chi phí ho tố ể ạ
đ ng thông qua vi c hoànộ ệ
thi n chu i cung ngệ ỗ ứ
• Liên k t ch t ch v i các nhàế ặ ẽ ớ
cung ng, chuy n chí ho tứ ể ạ
đ ng sang nhà cung ngộ ứ
• Đ t nh ng h p đ ng l n,ặ ữ ợ ồ ớ
đàm phán đ a ra m c giáư ứ
th p nh t v i nhà cung ngấ ấ ớ ứ
94. CHI N L C GIÁ HU DI TẾ ƯỢ Ỷ Ệ
Tìm ki m các ngu n hàng hoá giá r ,ế ồ ẻ
ch t l ng t t t các n c đangấ ượ ố ừ ướ
phát tri n thay vì các hàng hoá trongể
n c có ch t l ng t ng đ ngướ ấ ượ ươ ươ
nh ng gía c l i cao h nư ả ạ ơ
Th ng xuyên theo dõi giá các m tườ ặ
hàng c a đ i th c nh tranh đ đi uủ ố ủ ạ ể ề
ch nh m c giá th p h nỉ ứ ấ ơ
Sãn sàng ch p nh n thu đ c ít h nấ ậ ượ ơ
khi đ a ra m c giá th p nh t đư ứ ấ ấ ể
lo i b các đ i th c nh tranhạ ỏ ố ủ ạ
95. CHI N L C PHÁT TRI NẾ ƯỢ Ể
TH TR NGỊ ƯỜ
• Th c hi n nghiên c u th tr ng t iự ệ ứ ị ườ ạ
các th tr ng m i nhi u ti m năng:ị ườ ớ ề ề
Đông Nam Á, Trung Qu c, Châuố
phi….
• Tìm hi u v các đ i th c nh tranh,ể ề ố ủ ạ
văn hoá tiêu dùng, thu nh p c aậ ủ
ng i dân t i tr c khi m ho tườ ạ ướ ở ạ
đ ng kinh doanhộ
• Tìm ki m, h p tác v i các nhà cungế ợ ớ
ng l n th tr ng đ a ph ngứ ớ ở ị ườ ị ươ
96. CHI N L C PHÁT TRI N THẾ ƯỢ Ể Ị
TR NGƯỜ
• T i các th tr ng ng i dân có thu nh p caoạ ị ườ ườ ậ
nh Nh t B n, Châu Âu thì nên phát tri n cácư ậ ả ể
siêu th l n sang tr ng, hàng hoá ch t l ngị ớ ọ ấ ượ
t t giá c c nh tranh ch không nh t thi tố ả ạ ứ ấ ế
ph i là các m t hàng giá r , giá th p nh t.ả ặ ẽ ấ ấ
• Có chính sách đãi ng t t đ i v i ng i laoộ ố ố ớ ườ
đ ng, h p tác ch t ch v i công đoàn t i cácộ ợ ặ ẽ ớ ạ
th tr ng Châu Âu, Nh t B n, Hàn Qu c….ị ườ ậ ả ố
• Đ i v i các th tr ng ng i dân có thu nh pố ớ ị ườ ườ ậ
th p thì nên m các siêu th có di n tích v aấ ở ị ệ ừ
ph i và bán nh ng s n ph m thi t y u, hàngả ữ ả ẩ ế ế
tiêu dùng hàng ngày, th i trang không nên Mờ ở
các siêu th l n bán t t c các lo i hàng hoáị ớ ấ ả ạ
nh t i M .ư ạ ỹ
97. CHI N L C KHÁC BI T HOÁẾ ƯỢ Ệ
S N PH MẢ Ẩ
T o ra phong cách bán hàng, phongạ
cách ph c v mang phong cách đ cụ ụ ặ
tr ng riêng cho WalMartư
Phát tri n các c a hàng mang tínhể ử
sang tr ng đ đáp ng nhu c u muaọ ể ứ ầ
s m c a t ng l p có thu nh p caoắ ủ ầ ớ ậ
Bày bán các s n ph m cao c p,ả ẩ ấ
hàng hi u ch t l ng t t t i hệ ấ ượ ố ạ ệ
th ng c a hàng sang tr ngố ử ọ
M các trung tâm th ng m i l n,ở ươ ạ ớ
siêu th sang tr ng t i th tr ngị ọ ạ ị ườ
Châu Âu, Nh t B nậ ả
98. CHI N L C K T H P THEO CHI U NGANGẾ ƯỢ Ế Ợ Ề
Đ i v i th tr ng mà Wal-Mart đã có th m nh nh Mexicoố ớ ị ườ ế ạ ư
và M la tinh thì t p trung mua lai toàn b công ty c a đ i th ,ỹ ậ ộ ủ ố ủ
ti p qu n luôn các ho t đ ng kinh doanh. Các đ i th đây làế ả ạ ộ ố ủ ở
các nhà bán l có quy mô v a không th c nh tranh v i Wal-ẻ ừ ể ạ ớ
Mart.
Đ i v i các th tr ng có s c nh tranh cao nh Nh t B n,ố ớ ị ườ ự ạ ư ậ ả
Trung Qu c, Châu Âu thì mua l i m t ph n công ty c a đ i thố ạ ộ ầ ủ ố ủ
đ có ch đ ng trên th tr ng, đóng vai trò là c đông l nể ỗ ứ ị ườ ổ ớ
trong các công ty đó.
T i các th tr ng m i nhi u ti m năng nh Đông Nam Á thìạ ị ườ ớ ề ề ư
t p trung mua l i các nhà bán l đ a ph ng quy mô v a.ậ ạ ẻ ị ươ ừ
99.
100.
101. M I TH C M C XIN LIÊN H BÊN D Iọ ắ ắ ệ Ướ
(Nhóm tr ng)ưở Nguy n Túễ
Dân