SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
VIÊM MẠCH MÁU Ở TRẺ EM
(Pediatric vasculitis )
BS.NHỮ THU HÀ
12/5/2021 1
GIỚI THIỆU
• Viêm mạch máu (vasculitis) : quá trình viêm mạch máu , xảy ra tiên phát
(primary) hoặc thứ phát (secondary) sau một bệnh lý.
• Gồm nhiều chuyên khoa như : Khớp (rheumatology), da liễu (dermatology), thần
kinh (nephrology), phổi (pulmonology), and tim mạch (cardiology)
• Phát hiện và điều trị các rối loạn này thì quan trọng vì bệnh có thể trở nặng và đe
dọa tình mạng nếu không được điều trị thích hợp.
12/5/2021 2
VIÊM MẠCH MÁU TIÊN PHÁT
VIÊM MẠCH MÁU THỨ PHÁT
GIẢ VIÊM MẠCH MÁU
❑ Cấp tính
❑ Mạn tính
12/5/2021 3
Viêm mạch máu tiên phát : phổ biến nhất ở trẻ em & diễn tiến
cấp tính
• Kawasaki disease và immunoglobulin A (IgA) vasculitis (Henoch-
Schönlein purpura)
• Purpura chi dưới, đau bụng, đau khớp, viêm cầu thận
(glomerulonephritis) gợi ý chẩn đoán viêm mạch IgA .
• Hội chứng sốt dai dẳng (persistent fever), viêm kết mạc mắt, rash, thay
đổi niêm mạch và sưng bàn tay &chân gợi ý Kawasaki.
12/5/2021 4
Copyrights apply
Copyrights apply
KAWASAKI
DISEASE
Viêm mạch máu tiên phát mạn tính
• granulomatosis with polyangiitis: bệnh u hạt với viêm đa mạch
• polyarteritis nodosa(PAN) : viêm đa động mạch nút
• microscopic polyangiitis:viêm đa mạch vi thể
• Takayasu arteritis: viêm mạch takayasu
=> tỉ lệ tương đối hiếm ở trẻ em
https://www.uptodate.com/contents/vasculitis-in-children-evaluation-overview?source=history_widget
12/5/2021 7
Other forms of vasculitis are far more common in adults, but can affect some
children, too. These illnesses include:
• Churg-Strauss syndrome affects small-/medium-sized blood vessels in
many parts of the body, particularly the lungs
• Microscopic polyangiitis usually affects small blood vessels in the
kidneys, central nervous system and skin
• Primary angiitis of the central nervous system (PACNS) affects small-
/medium-sized blood vessels of the brain and spinal cord; sometimes
called CNS vasculitis
• Polyarteritis nodosa (PAN) affects small-/medium-sized blood vessels
throughout body, including the skin, kidneys and peripheral nerves (nerves
that travel from the spinal cord to the rest of the body)
• Takayasu arteritis affects large blood vessels, especially the aorta (the
major blood vessel that carries blood from the heart to the rest of the body)
• Wegener granulomatosis usually affects small-/medium-sized blood
vessels in the lungs, kidneys and skin
https://www.childrenshospital.org/conditions-and-treatments/conditions/v/vasculitis
12/5/2021 8
secondary causes
of vasculitis
Infections
Drugs
Malignancy
Rheumatologic disorders
Kidney disorders
Monogenic disorders
12/5/2021 9
Các nguyên nhân viêm mạch thứ phát
❑Thuốc(drugs) : kháng vi sinh vật, tác nhân sinh học, lợi tiểu, chống động kinh và thuốc
kháng giáp.
❑Nhiễm trùng (Infections):
• Vi khuẩn/nấm : viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp (SBE) và nhiễm khuẩn huyết,
não mô cầu, nhiễm GAS
• Virus : HIV, viêm gan B, CMV, EBV, parvovirus B19, herpes zoster/varicella
• Lao, giang mai (syphilis), sốt phát ban Rocky Mountain (Rocky Mountain spotted fever,
RMSF),sốt phát ban, rickettsial pox.
❑Ác tính (Malignancy) : Lymphoma, leukemia
❑Khớp (Rheumatologic disorders)
• Lupus ban đỏ hệ thống (SLE)
• Viêm khớp thiếu niên tự phát hệ thống
• Viêm da cơ thiếu niên
• Sarcoidosis
❑Thận (kidney disorders) :Goodpasture’s
❑ Rối loạn đơn gen (monogenic disorders) Thiếu ADA2, SAVI
12/5/2021 10
The following noninflammatory mechanisms may mimic vasculitis by
virtue of (because of; as a result of) blood vessel occlusion:
12/5/2021 11
Giả viêm mạch
• Các tổn thương bên ngoài thành mạch : Neurofibromatosis
• Các tổn thương bên trong thành mạch :Thrombocytopenia, thrombotic
conditions (eg, antiphospholipid syndrome), and embolic conditions
(eg, atrial myxoma)
• Co mạch : do thuốc ( ergot, cocaine, phenylpropanolamine) và hiện
tượng Raynaud
• Bất thường mạch máu : hẹp eo động mạch chủ và loạn sản sợi cơ
12/5/2021 12
• Initial evaluation — The initial evaluation while differentiating other
disorders (see 'Differential diagnosis' above) includes a detailed
history, comprehensive physical examination, and basic laboratory
testing for all children and adolescents suspected of having vasculitis.
12/5/2021 13
Khai thác bệnh sử (history):
• Đánh giá hệ thống cơ quan cẩn thận.
• Bệnh mắc gần đây : các bệnh nhiễm trùng
• Du lịch gần đây tới các quốc gia lưu hành bệnh lao=> nhiễm mycobacterial
• Phơi nhiễm với bất kì loại thuốc hoặc độc chất => viêm mạch máu thứ phát
• Tiền sử bệnh gây (predisposing condition) viêm mạch thứ phát : VGB, SLE,
viêm da cơ thiếu niên, bệnh ác tính.
• Timeline các triệu chứng : viêm mạch IgA và Kawasaki có diễn tiến cấp
tính với các triệu chứng đặc trưng, ngược lại trẻ viêm mạch khác có các
triệu chứng kéo dài ,phát triển từ từ và tiến triển theo thời gian
• Viêm hệ thống với viêm mạch máu da biểu hiện sớm ( nhũ nhi) => rối loạn
đơn gen như ADA2 hoặc SAVI
12/5/2021 14
Thăm khám lâm sàng(Physical examination):
• Bắt tất cả mạch đánh giá âm lượng và tính cân xứng (giảm hoặc mất
=> viêm mạch Takayasu)
• Đo HA : HA nên được đo bằng tay (manually) với kích thước băng
cuốn phù hợp. Đo HA tứ chi , chênh lệch đáng kể ( >10mmHg ) =>
viêm mạch Takayasu.
• Giá trị HA được so sánh với percentiles HA bình thường dựa trên số
liệu giới, tuổi, chiều cao và đo HA từ NHANES và các nghiên cứu
khác, tăng HA có thể là marker bệnh thận, có thể xảy ra ở một số viêm
mạch.
• Nghe bằng ống nghe (auscultation) cổ, bụng, chi để xác định hiện diện
của tiếng phụt (bruit), gợi ý lưu lượng máu thay đổi qua một mạch
máu bị ảnh hưởng
12/5/2021 15
• Khám hệ thống hô hấp (respiratory system): quan sát các dấu hiệu suy
hô hấp (respiratory distress) và đánh giá độ bão hòa oxy.Nghe tiếng rít
hoặc các âm thanh bất thường khác
• Thăm khám da tìm các tổn thương gợi ý viêm mạch như : ban xuất
huyết gồ lên mặt da, mạng lưới livedo (livedo reticularis), các nốt, loét
và hồng ban tẩm nhuận (không mất khi đè – non blanching rash).
• Khám đáy mắt (ocular fundi) và các giường mao mạch xung quanh
móng. Giới thiệu tới một chuyên gia nhãn khoa những trường hợp
nghi ngờ viêm mạch đặc biệt khi có bất kì triệu chứng nào của mắt
12/5/2021 16
Lựa chọn kích thước băng
cuốn ở trẻ em:
https://www.aafp.org/home.html
12/5/2021 17
Copyrights apply
Copyrights apply
mạng lưới livedo
(livedo reticularis)
CLS: không có xn cls đặc hiệu để chẩn đoán viêm mạch
• CTM : tăng bạch cầu có thể là chỉ điểm của viêm do viêm mạch hoặc
nhiễm trùng. Thiếu máu (anemia) trong quá trình viêm or bệnh mạn tính.
• Tiểu cầu (platelet): loại trừ nguyên nhân xuất huyết do giảm tiểu cầu
(thrombocytopenia). Tiểu cầu tăng không đặc hiệu trong quá trình viêm.
• Phân tích nước tiểu (urinalysis): cặn lắng nước tiểu bất thường (tiểu máu)
có thể là dấu hiệu duy nhất của tổn thương thận ở một số cases viêm mạch
hệ thống. Kiểm tra mẫu nước tiểu được ly tâm cung cấp hiệu suất cao nhất
xác định các tế bào hồn cầu biến dạng(dysmorphic red blood cells) hoặc các
trụ hồng cầu (red blood cell casts )=> viêm cầu thận, biểu hiện nghiêm
trọng hơn ở nhiều types viêm mạch.
• Men gan : xác định tổn thương gan
• Creatinine và BUN: xđ tổn thương thận và đánh giá chức năng thận.
• VS và/hoặc CRP : các chỉ điểm của viêm
12/5/2021 20
• Clinical correlation with vessel size — Once diseases or conditions mimicking
vasculitis or causing secondary vasculitis have been excluded and following
comprehensive clinical history, physical examination, and basic laboratory
evaluation, the next step is to reconcile whether the findings are consistent with
one of the known types of primary vasculitis.
• The primary types of vasculitis are commonly classified and differentiated
according to vessel size [13,14]. Nonspecific complaints (ie, fever, fatigue,
anorexia, weight loss, and arthralgias) are generally present early in the course of
the disease, irrespective (without considering; not needing to allow for) of the
size of the involved vessels. Clinical manifestations identified by repeat
evaluations may become evident over time as the disease evolves, and these
findings may correlate with the size of vessels involved.
12/5/2021 21
• Các mạch máu có kích thước trung bình-lớn : viêm mạch
Takayasu hoặc viêm đa mạch nút, các triệu chứng và biểu hiện lâm
sàng của suy đm ảnh hưởng tới các cơ quan có thể thấy rõ. Các mạch
máu lớn ở chi như động mạch dưới đòn hoặc đm đùi dẫn đến” đi lặc
cách hồi- claudication”, các mạch tạng -> tăng huyết áp (mạch máu
thận), đau bụng, đặc biệt đau do thiếu máu cục bộ ruột như đau sau ăn
hoặc đau bụng kèm xuất huyết tiêu hóa( đm mạch treo),đau ngực ( đm
chủ hoặc đm vành) hoặc các triệu chứng thần kinh (mạch máu não)
12/5/2021 22
• Các mạch máu nhỏ: viêm các mạch máu nhỏ hơn (such as in
granulomatosis with polyangiitis, microscopic polyangiitis, IgA
vasculitis, and eosinophilic granulomatosis with polyangiitis
[Churg-Strauss]) dẫn đến các triệu chứng ở nhiều cơ quan giàu mạch
máu bao gồm : da, phổi, thận, ống tiêu hóa và não. Các triệu chứng và
các dấu hiệu có thể bao gồm ho ra máu (hemoptysis), phàn nàn ở
bụng, tiểu máu, suy chức năng thần kinh. Các tổn thương mạch máu ở
da đặc trưng bao gồm purpura có thể sờ thấy,livedo reticularis, các tổn
thương ấn không mất, nốt, loét và hồng ban lòng bàn tay/chân
12/5/2021 23
• These include additional laboratory tests, organ-specific imaging and
functional studies, and tissue biopsy.
12/5/2021 24
• Tăng VWF: VWF là một chất phản ứng( reactant) phase cấp, tăng 50-75% trong
các tình trạng viêm. Mốt số tăng đáng kể ( 3-4 lần ) xảy ra với tổn thương nội mô
mạch máu do viêm các mạch máu kích thước nhỏ-trung bình. VWF cũng tăng
trong các bn có tổn thương mạch máu do stroke, chấn thương, nhiễm trùng nặng.
Giúp phân biệt viêm mạch máu với các nguyên nhân ác tính ,một số nhiễm trùng
tự giới hạn, nếu bất thường, có thể hữu ích như một biomarker theo dõi
(track/follow) bệnh hoạt động.
• Kháng thể kháng bào tương của bạch cầu đoạn trung tính (ANCAs) : phát hiện
ở các bn bị viêm mạch máu nhỏ. pANCA (perinuclear ANCA) trực tiếp chống
lại myeloperoxidase (MPO) miễn dịch huỳnh quang liên quan tới viêm đa mạch
vi thể, ngược lại cANCA (cytoplamic ANCA) trực tiếp chống lại proteinase 3
(PR3) liên quan tới bệnh u hạt với viêm đa mạch.Tuy nhiên nếu ANCA âm tính
không loại trừ chẩn đoán, vì nó không hiện diện ở tất cả cases. Hơn thể nữa,
ANCA (phần lớn pANCA) có thể được phát hiện trong một số bệnh tự miễn khác
như SLE, viêm khớp dạng thấp, IBD. Do vậy xn ANCA không hữu ích, trừ khi
khả năng viêm mạch máu nhỏ cao trước khi xn.
12/5/2021 25
• Kháng thể kháng nhân (ANAs): nếu SLE nghi ngờ trong chẩn đoán phân biệt,
xn ANAs thì hữu ích. Xn âm tính loại trừ SLE. Xn (+) không có giá trị vì ANA
hiện diện cả ở người bình thường. Một số XN tự kháng thể đặc hiệu đòi hỏi để
ủng hộ chẩn đón SLE hoặc các bệnh liên quan khác như bệnh mô liên kết hỗn
hợp. Thêm nữa, ANAs có thể tương tác với một số phương pháp phân tích
ANCAS, do vậy hiểu biết về tình trạng bn ANA quan trọng loại trừ ANCA (+) giả.
• Bổ thể : nồng độ bổ thể thấp có thể hiện diện cryoglobulin huyết hỗn hợp tiên
phát, viêm mạch mày đay giảm bổ thể và SLE nhưng không có trong hầu hết các
rối loạn viêm mạch khác.Trong sô bn có cryoglobulin huyết, nhiễm HCV có sự
khác biệt.
• Kháng thể kháng màng cơ bản cầu thận (GBM) : được chỉ định ở các bệnh
nhân có hội chứng thận phổi( xuất huyết phế nang lan tỏa và viêm cầu thận thấy
trong 1 vài bệnh bao gồm bệnh u hạt với viêm đa mạch, viêm đa mạch vi thể và
SLE) để loại trừ bệnh kháng màng đáy cầu thận.
• Các xn nhiễm virus và nhiễm trùng : Đánh giá bệnh nhiễm trùng để xác định vi
khuẩn ( cấy máu và nước tiểu ) hoặc virus ( huyết thanh học, nuôi cấy hoặc các xn
chẩn đoán nhanh)
12/5/2021 26
Organ-specific imaging and functional studies
➢Pulmonary studies – For suspected pulmonary involvement, chest radiographs,
pulmonary function tests (PFT), computed tomography (CT) scans, and
sometimes bronchoalveolar lavage (Rửa phế quản- phế nang ) may be useful.
➢Cardiac and vascular studies – Patients with clinical cardiac involvement should
have an echocardiogram( siêu âm tim) to evaluate for both structural and
functional abnormalities.
➢Ear, nose, and throat studies – In children with suspected sinus disease, such as
is found in granulomatosis with polyangiitis, sinus radiographs should be ordered,
and, in some cases, a sinus CT or magnetic resonance imaging (MRI) is required
for confirmation.
Sinh thiết mô :Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định viêm mạch máu vẫn là bằng
chứng mô bệnh học của tình trạng viêm mạch máu.
12/5/2021 27
ĐIỀU TRỊ:
• In some children, certain forms of vasculitis will improve on their own — for
instance, Henoch-Schönlein purpura may run its course in four to six weeks with
no treatment beyond bed rest, plenty of fluids and, occasionally, nonsteroidal
anti-inflammatory drugs (NSAIDs) such as ibuprofen. But other children will need
medications to control their vasculitis and head off (ngăn chặn) or treat serious
complications.
12/5/2021 28
Medications commonly used to treat vasculitis include:
• Corticosteroids :prednisone thuốc cực mạnh, tác dụng nhanh (fast-acting) kháng
viêm bằng td ức chế toàn bộ hệ thống miễn dịch. Tuy nhiên, bác sĩ ngừng càng
sờm càng tốt vì các tác dụng phụ như THA và giảm mật độ xương (density).
• Các thuốc ức chế miễn dịch thay thế steroid (steroid sparing): ít tác dụng phụ, cần
thời gian để tác dụng gồm cyclophosphamide (Cytoxan); azathioprine
(Imuran); methotrexate; mycophenolate mofetil, MMF (CellCept).
• Liệu pháp sinh học là nhóm mới của liệu pháp thay thế steroid dựa trên các thành
phần được tạo ra bằng các tế bào sống. Thay vì ức chế toàn bộ hệ thống miễn dịch,
chất sinh học nhắm tới các vị trị nào đó , các thuốc sinh học được sd trong viêm
mạch bao gồm ức chế TNF như infliximab (Remicade). Các tác dụng phụ khác
nhau tùy theo loại thuốc, nhưng nhìn chung nhẹ hơn so với các loại liệu pháp điều
trị thay thế steroid khác.
• Kawasaki : IVIg (intravenous immunoglobulin).
• Một số biến chứng như phình mạch : cần phẫu thuật
12/5/2021 29
• Thanks !
12/5/2021 30

More Related Content

What's hot

VIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬNVIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬNSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAISoM
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝSoM
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinvinhvd12
 
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢNBÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢNSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
điều trị tăng áp lực nội sọ
điều trị tăng áp lực nội sọđiều trị tăng áp lực nội sọ
điều trị tăng áp lực nội sọSoM
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
BỆNH CROHN
BỆNH CROHNBỆNH CROHN
BỆNH CROHNSoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 

What's hot (20)

VIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬNVIÊM THẬN BỂ THẬN
VIÊM THẬN BỂ THẬN
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
U phổi
U phổiU phổi
U phổi
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
 
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
 
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢNBÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
BÀI GIẢNG GIÃN PHẾ QUẢN
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
điều trị tăng áp lực nội sọ
điều trị tăng áp lực nội sọđiều trị tăng áp lực nội sọ
điều trị tăng áp lực nội sọ
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
BỆNH CROHN
BỆNH CROHNBỆNH CROHN
BỆNH CROHN
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 

Similar to Viêm mạch máu ở trẻ em (Pediatric Vasculitis)

BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf
 BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf
BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdfssuser787e5c1
 
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -ssuser787e5c1
 
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxPMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxAnhThi86
 
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCSoM
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emMartin Dr
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhPhiều Phơ Tơ Ráp
 
IRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxIRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxAnhThi86
 
Bệnh học viêm thận cấp
Bệnh học viêm thận cấpBệnh học viêm thận cấp
Bệnh học viêm thận cấpThanh Phong
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.drduongmri
 
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duong
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duongCdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duong
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duongTuLmTrn
 
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạchtóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạchSoM
 
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptxTiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptxDuy Phan
 

Similar to Viêm mạch máu ở trẻ em (Pediatric Vasculitis) (20)

BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf
 BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf
BÁO CÁO CASE LÂM SÀNG VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA.pdf
 
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -
VIÊM ĐỘNG MẠCH CHỦ LIÊN QUAN ĐẾN ANCA -
 
Hoi chung than hu.pdf
Hoi chung than hu.pdfHoi chung than hu.pdf
Hoi chung than hu.pdf
 
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptxPMS-Irbersatan training - HVan.pptx
PMS-Irbersatan training - HVan.pptx
 
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
 
IRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptxIRBESARTAN training.pptx
IRBESARTAN training.pptx
 
Bệnh học viêm thận cấp
Bệnh học viêm thận cấpBệnh học viêm thận cấp
Bệnh học viêm thận cấp
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
ung thư
ung thưung thư
ung thư
 
Wegener’s granulomatosis
Wegener’s granulomatosisWegener’s granulomatosis
Wegener’s granulomatosis
 
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
 
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duong
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duongCdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duong
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duong
 
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạchtóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
 
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptxTiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
 

More from Bs. Nhữ Thu Hà (20)

Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfGiả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
 
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdfTổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
 
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdfHo mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
 
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdfTRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
 
KST.pdf
KST.pdfKST.pdf
KST.pdf
 
VMDU.pdf
VMDU.pdfVMDU.pdf
VMDU.pdf
 
cấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdfcấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdf
 
THA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdfTHA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdf
 
hcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdfhcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdf
 
TBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdfTBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdf
 
tím.pdf
tím.pdftím.pdf
tím.pdf
 
SA.pdf
SA.pdfSA.pdf
SA.pdf
 
UTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdfUTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdf
 
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdfDÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
 
DPHEN.pdf
DPHEN.pdfDPHEN.pdf
DPHEN.pdf
 
Bệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdfBệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdf
 
SJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdfSJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdf
 
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdfNGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
 

Recently uploaded

mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 

Viêm mạch máu ở trẻ em (Pediatric Vasculitis)

  • 1. VIÊM MẠCH MÁU Ở TRẺ EM (Pediatric vasculitis ) BS.NHỮ THU HÀ 12/5/2021 1
  • 2. GIỚI THIỆU • Viêm mạch máu (vasculitis) : quá trình viêm mạch máu , xảy ra tiên phát (primary) hoặc thứ phát (secondary) sau một bệnh lý. • Gồm nhiều chuyên khoa như : Khớp (rheumatology), da liễu (dermatology), thần kinh (nephrology), phổi (pulmonology), and tim mạch (cardiology) • Phát hiện và điều trị các rối loạn này thì quan trọng vì bệnh có thể trở nặng và đe dọa tình mạng nếu không được điều trị thích hợp. 12/5/2021 2
  • 3. VIÊM MẠCH MÁU TIÊN PHÁT VIÊM MẠCH MÁU THỨ PHÁT GIẢ VIÊM MẠCH MÁU ❑ Cấp tính ❑ Mạn tính 12/5/2021 3
  • 4. Viêm mạch máu tiên phát : phổ biến nhất ở trẻ em & diễn tiến cấp tính • Kawasaki disease và immunoglobulin A (IgA) vasculitis (Henoch- Schönlein purpura) • Purpura chi dưới, đau bụng, đau khớp, viêm cầu thận (glomerulonephritis) gợi ý chẩn đoán viêm mạch IgA . • Hội chứng sốt dai dẳng (persistent fever), viêm kết mạc mắt, rash, thay đổi niêm mạch và sưng bàn tay &chân gợi ý Kawasaki. 12/5/2021 4
  • 7. Viêm mạch máu tiên phát mạn tính • granulomatosis with polyangiitis: bệnh u hạt với viêm đa mạch • polyarteritis nodosa(PAN) : viêm đa động mạch nút • microscopic polyangiitis:viêm đa mạch vi thể • Takayasu arteritis: viêm mạch takayasu => tỉ lệ tương đối hiếm ở trẻ em https://www.uptodate.com/contents/vasculitis-in-children-evaluation-overview?source=history_widget 12/5/2021 7
  • 8. Other forms of vasculitis are far more common in adults, but can affect some children, too. These illnesses include: • Churg-Strauss syndrome affects small-/medium-sized blood vessels in many parts of the body, particularly the lungs • Microscopic polyangiitis usually affects small blood vessels in the kidneys, central nervous system and skin • Primary angiitis of the central nervous system (PACNS) affects small- /medium-sized blood vessels of the brain and spinal cord; sometimes called CNS vasculitis • Polyarteritis nodosa (PAN) affects small-/medium-sized blood vessels throughout body, including the skin, kidneys and peripheral nerves (nerves that travel from the spinal cord to the rest of the body) • Takayasu arteritis affects large blood vessels, especially the aorta (the major blood vessel that carries blood from the heart to the rest of the body) • Wegener granulomatosis usually affects small-/medium-sized blood vessels in the lungs, kidneys and skin https://www.childrenshospital.org/conditions-and-treatments/conditions/v/vasculitis 12/5/2021 8
  • 9. secondary causes of vasculitis Infections Drugs Malignancy Rheumatologic disorders Kidney disorders Monogenic disorders 12/5/2021 9
  • 10. Các nguyên nhân viêm mạch thứ phát ❑Thuốc(drugs) : kháng vi sinh vật, tác nhân sinh học, lợi tiểu, chống động kinh và thuốc kháng giáp. ❑Nhiễm trùng (Infections): • Vi khuẩn/nấm : viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp (SBE) và nhiễm khuẩn huyết, não mô cầu, nhiễm GAS • Virus : HIV, viêm gan B, CMV, EBV, parvovirus B19, herpes zoster/varicella • Lao, giang mai (syphilis), sốt phát ban Rocky Mountain (Rocky Mountain spotted fever, RMSF),sốt phát ban, rickettsial pox. ❑Ác tính (Malignancy) : Lymphoma, leukemia ❑Khớp (Rheumatologic disorders) • Lupus ban đỏ hệ thống (SLE) • Viêm khớp thiếu niên tự phát hệ thống • Viêm da cơ thiếu niên • Sarcoidosis ❑Thận (kidney disorders) :Goodpasture’s ❑ Rối loạn đơn gen (monogenic disorders) Thiếu ADA2, SAVI 12/5/2021 10
  • 11. The following noninflammatory mechanisms may mimic vasculitis by virtue of (because of; as a result of) blood vessel occlusion: 12/5/2021 11
  • 12. Giả viêm mạch • Các tổn thương bên ngoài thành mạch : Neurofibromatosis • Các tổn thương bên trong thành mạch :Thrombocytopenia, thrombotic conditions (eg, antiphospholipid syndrome), and embolic conditions (eg, atrial myxoma) • Co mạch : do thuốc ( ergot, cocaine, phenylpropanolamine) và hiện tượng Raynaud • Bất thường mạch máu : hẹp eo động mạch chủ và loạn sản sợi cơ 12/5/2021 12
  • 13. • Initial evaluation — The initial evaluation while differentiating other disorders (see 'Differential diagnosis' above) includes a detailed history, comprehensive physical examination, and basic laboratory testing for all children and adolescents suspected of having vasculitis. 12/5/2021 13
  • 14. Khai thác bệnh sử (history): • Đánh giá hệ thống cơ quan cẩn thận. • Bệnh mắc gần đây : các bệnh nhiễm trùng • Du lịch gần đây tới các quốc gia lưu hành bệnh lao=> nhiễm mycobacterial • Phơi nhiễm với bất kì loại thuốc hoặc độc chất => viêm mạch máu thứ phát • Tiền sử bệnh gây (predisposing condition) viêm mạch thứ phát : VGB, SLE, viêm da cơ thiếu niên, bệnh ác tính. • Timeline các triệu chứng : viêm mạch IgA và Kawasaki có diễn tiến cấp tính với các triệu chứng đặc trưng, ngược lại trẻ viêm mạch khác có các triệu chứng kéo dài ,phát triển từ từ và tiến triển theo thời gian • Viêm hệ thống với viêm mạch máu da biểu hiện sớm ( nhũ nhi) => rối loạn đơn gen như ADA2 hoặc SAVI 12/5/2021 14
  • 15. Thăm khám lâm sàng(Physical examination): • Bắt tất cả mạch đánh giá âm lượng và tính cân xứng (giảm hoặc mất => viêm mạch Takayasu) • Đo HA : HA nên được đo bằng tay (manually) với kích thước băng cuốn phù hợp. Đo HA tứ chi , chênh lệch đáng kể ( >10mmHg ) => viêm mạch Takayasu. • Giá trị HA được so sánh với percentiles HA bình thường dựa trên số liệu giới, tuổi, chiều cao và đo HA từ NHANES và các nghiên cứu khác, tăng HA có thể là marker bệnh thận, có thể xảy ra ở một số viêm mạch. • Nghe bằng ống nghe (auscultation) cổ, bụng, chi để xác định hiện diện của tiếng phụt (bruit), gợi ý lưu lượng máu thay đổi qua một mạch máu bị ảnh hưởng 12/5/2021 15
  • 16. • Khám hệ thống hô hấp (respiratory system): quan sát các dấu hiệu suy hô hấp (respiratory distress) và đánh giá độ bão hòa oxy.Nghe tiếng rít hoặc các âm thanh bất thường khác • Thăm khám da tìm các tổn thương gợi ý viêm mạch như : ban xuất huyết gồ lên mặt da, mạng lưới livedo (livedo reticularis), các nốt, loét và hồng ban tẩm nhuận (không mất khi đè – non blanching rash). • Khám đáy mắt (ocular fundi) và các giường mao mạch xung quanh móng. Giới thiệu tới một chuyên gia nhãn khoa những trường hợp nghi ngờ viêm mạch đặc biệt khi có bất kì triệu chứng nào của mắt 12/5/2021 16
  • 17. Lựa chọn kích thước băng cuốn ở trẻ em: https://www.aafp.org/home.html 12/5/2021 17
  • 19. Copyrights apply mạng lưới livedo (livedo reticularis)
  • 20. CLS: không có xn cls đặc hiệu để chẩn đoán viêm mạch • CTM : tăng bạch cầu có thể là chỉ điểm của viêm do viêm mạch hoặc nhiễm trùng. Thiếu máu (anemia) trong quá trình viêm or bệnh mạn tính. • Tiểu cầu (platelet): loại trừ nguyên nhân xuất huyết do giảm tiểu cầu (thrombocytopenia). Tiểu cầu tăng không đặc hiệu trong quá trình viêm. • Phân tích nước tiểu (urinalysis): cặn lắng nước tiểu bất thường (tiểu máu) có thể là dấu hiệu duy nhất của tổn thương thận ở một số cases viêm mạch hệ thống. Kiểm tra mẫu nước tiểu được ly tâm cung cấp hiệu suất cao nhất xác định các tế bào hồn cầu biến dạng(dysmorphic red blood cells) hoặc các trụ hồng cầu (red blood cell casts )=> viêm cầu thận, biểu hiện nghiêm trọng hơn ở nhiều types viêm mạch. • Men gan : xác định tổn thương gan • Creatinine và BUN: xđ tổn thương thận và đánh giá chức năng thận. • VS và/hoặc CRP : các chỉ điểm của viêm 12/5/2021 20
  • 21. • Clinical correlation with vessel size — Once diseases or conditions mimicking vasculitis or causing secondary vasculitis have been excluded and following comprehensive clinical history, physical examination, and basic laboratory evaluation, the next step is to reconcile whether the findings are consistent with one of the known types of primary vasculitis. • The primary types of vasculitis are commonly classified and differentiated according to vessel size [13,14]. Nonspecific complaints (ie, fever, fatigue, anorexia, weight loss, and arthralgias) are generally present early in the course of the disease, irrespective (without considering; not needing to allow for) of the size of the involved vessels. Clinical manifestations identified by repeat evaluations may become evident over time as the disease evolves, and these findings may correlate with the size of vessels involved. 12/5/2021 21
  • 22. • Các mạch máu có kích thước trung bình-lớn : viêm mạch Takayasu hoặc viêm đa mạch nút, các triệu chứng và biểu hiện lâm sàng của suy đm ảnh hưởng tới các cơ quan có thể thấy rõ. Các mạch máu lớn ở chi như động mạch dưới đòn hoặc đm đùi dẫn đến” đi lặc cách hồi- claudication”, các mạch tạng -> tăng huyết áp (mạch máu thận), đau bụng, đặc biệt đau do thiếu máu cục bộ ruột như đau sau ăn hoặc đau bụng kèm xuất huyết tiêu hóa( đm mạch treo),đau ngực ( đm chủ hoặc đm vành) hoặc các triệu chứng thần kinh (mạch máu não) 12/5/2021 22
  • 23. • Các mạch máu nhỏ: viêm các mạch máu nhỏ hơn (such as in granulomatosis with polyangiitis, microscopic polyangiitis, IgA vasculitis, and eosinophilic granulomatosis with polyangiitis [Churg-Strauss]) dẫn đến các triệu chứng ở nhiều cơ quan giàu mạch máu bao gồm : da, phổi, thận, ống tiêu hóa và não. Các triệu chứng và các dấu hiệu có thể bao gồm ho ra máu (hemoptysis), phàn nàn ở bụng, tiểu máu, suy chức năng thần kinh. Các tổn thương mạch máu ở da đặc trưng bao gồm purpura có thể sờ thấy,livedo reticularis, các tổn thương ấn không mất, nốt, loét và hồng ban lòng bàn tay/chân 12/5/2021 23
  • 24. • These include additional laboratory tests, organ-specific imaging and functional studies, and tissue biopsy. 12/5/2021 24
  • 25. • Tăng VWF: VWF là một chất phản ứng( reactant) phase cấp, tăng 50-75% trong các tình trạng viêm. Mốt số tăng đáng kể ( 3-4 lần ) xảy ra với tổn thương nội mô mạch máu do viêm các mạch máu kích thước nhỏ-trung bình. VWF cũng tăng trong các bn có tổn thương mạch máu do stroke, chấn thương, nhiễm trùng nặng. Giúp phân biệt viêm mạch máu với các nguyên nhân ác tính ,một số nhiễm trùng tự giới hạn, nếu bất thường, có thể hữu ích như một biomarker theo dõi (track/follow) bệnh hoạt động. • Kháng thể kháng bào tương của bạch cầu đoạn trung tính (ANCAs) : phát hiện ở các bn bị viêm mạch máu nhỏ. pANCA (perinuclear ANCA) trực tiếp chống lại myeloperoxidase (MPO) miễn dịch huỳnh quang liên quan tới viêm đa mạch vi thể, ngược lại cANCA (cytoplamic ANCA) trực tiếp chống lại proteinase 3 (PR3) liên quan tới bệnh u hạt với viêm đa mạch.Tuy nhiên nếu ANCA âm tính không loại trừ chẩn đoán, vì nó không hiện diện ở tất cả cases. Hơn thể nữa, ANCA (phần lớn pANCA) có thể được phát hiện trong một số bệnh tự miễn khác như SLE, viêm khớp dạng thấp, IBD. Do vậy xn ANCA không hữu ích, trừ khi khả năng viêm mạch máu nhỏ cao trước khi xn. 12/5/2021 25
  • 26. • Kháng thể kháng nhân (ANAs): nếu SLE nghi ngờ trong chẩn đoán phân biệt, xn ANAs thì hữu ích. Xn âm tính loại trừ SLE. Xn (+) không có giá trị vì ANA hiện diện cả ở người bình thường. Một số XN tự kháng thể đặc hiệu đòi hỏi để ủng hộ chẩn đón SLE hoặc các bệnh liên quan khác như bệnh mô liên kết hỗn hợp. Thêm nữa, ANAs có thể tương tác với một số phương pháp phân tích ANCAS, do vậy hiểu biết về tình trạng bn ANA quan trọng loại trừ ANCA (+) giả. • Bổ thể : nồng độ bổ thể thấp có thể hiện diện cryoglobulin huyết hỗn hợp tiên phát, viêm mạch mày đay giảm bổ thể và SLE nhưng không có trong hầu hết các rối loạn viêm mạch khác.Trong sô bn có cryoglobulin huyết, nhiễm HCV có sự khác biệt. • Kháng thể kháng màng cơ bản cầu thận (GBM) : được chỉ định ở các bệnh nhân có hội chứng thận phổi( xuất huyết phế nang lan tỏa và viêm cầu thận thấy trong 1 vài bệnh bao gồm bệnh u hạt với viêm đa mạch, viêm đa mạch vi thể và SLE) để loại trừ bệnh kháng màng đáy cầu thận. • Các xn nhiễm virus và nhiễm trùng : Đánh giá bệnh nhiễm trùng để xác định vi khuẩn ( cấy máu và nước tiểu ) hoặc virus ( huyết thanh học, nuôi cấy hoặc các xn chẩn đoán nhanh) 12/5/2021 26
  • 27. Organ-specific imaging and functional studies ➢Pulmonary studies – For suspected pulmonary involvement, chest radiographs, pulmonary function tests (PFT), computed tomography (CT) scans, and sometimes bronchoalveolar lavage (Rửa phế quản- phế nang ) may be useful. ➢Cardiac and vascular studies – Patients with clinical cardiac involvement should have an echocardiogram( siêu âm tim) to evaluate for both structural and functional abnormalities. ➢Ear, nose, and throat studies – In children with suspected sinus disease, such as is found in granulomatosis with polyangiitis, sinus radiographs should be ordered, and, in some cases, a sinus CT or magnetic resonance imaging (MRI) is required for confirmation. Sinh thiết mô :Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định viêm mạch máu vẫn là bằng chứng mô bệnh học của tình trạng viêm mạch máu. 12/5/2021 27
  • 28. ĐIỀU TRỊ: • In some children, certain forms of vasculitis will improve on their own — for instance, Henoch-Schönlein purpura may run its course in four to six weeks with no treatment beyond bed rest, plenty of fluids and, occasionally, nonsteroidal anti-inflammatory drugs (NSAIDs) such as ibuprofen. But other children will need medications to control their vasculitis and head off (ngăn chặn) or treat serious complications. 12/5/2021 28
  • 29. Medications commonly used to treat vasculitis include: • Corticosteroids :prednisone thuốc cực mạnh, tác dụng nhanh (fast-acting) kháng viêm bằng td ức chế toàn bộ hệ thống miễn dịch. Tuy nhiên, bác sĩ ngừng càng sờm càng tốt vì các tác dụng phụ như THA và giảm mật độ xương (density). • Các thuốc ức chế miễn dịch thay thế steroid (steroid sparing): ít tác dụng phụ, cần thời gian để tác dụng gồm cyclophosphamide (Cytoxan); azathioprine (Imuran); methotrexate; mycophenolate mofetil, MMF (CellCept). • Liệu pháp sinh học là nhóm mới của liệu pháp thay thế steroid dựa trên các thành phần được tạo ra bằng các tế bào sống. Thay vì ức chế toàn bộ hệ thống miễn dịch, chất sinh học nhắm tới các vị trị nào đó , các thuốc sinh học được sd trong viêm mạch bao gồm ức chế TNF như infliximab (Remicade). Các tác dụng phụ khác nhau tùy theo loại thuốc, nhưng nhìn chung nhẹ hơn so với các loại liệu pháp điều trị thay thế steroid khác. • Kawasaki : IVIg (intravenous immunoglobulin). • Một số biến chứng như phình mạch : cần phẫu thuật 12/5/2021 29