SlideShare a Scribd company logo
UNG THU BIỂU MỒ TÊ BÀO GAN
I. ÐỊNH NGHIA
Ung thu biểu mô tế bào gan là ung thu xuất phát từ tế bào gan (hepato cellular carcinoma - HCC).
Các khối u ác tính xuất phát từ các tế bảo biểu mô tế bào duờng mật, u mạch máu, u tế bào Kuffer,
sarcom tế bào Kuffer, ... là ung thu gan nguyên phát nhung không phải HCC.
III. NGUYÊN NHÂN VÀ CÁC YÉU TÓ NGUY c o
Nhiễm virus viêm gan B, c, trong dó, viêm gan virus B là nguyên nhân chủ yếu gây ung thu gan ở
nuớc ta
Các triệu chứng do ung thu di can:
+ Di can mạch máu, di can tại chỗ: di can tinh mạch cửa gây huyết khối trong lòng tinh mạch cửa.
Chẩn doán xác dịnh bằng siêu âm, siêu âm Doppler gan. Bién chứng này làm tang nguy co vỡ búi giãn
tinh mạch thực quản hoặc tinh mạch dạ dày.
+ Di can phổi: ho ra máu, tức ngực, chụp Xquang có dám mờ rải rác ở phổi.
+ Di can xuong: dau nhức các ống xuong, cột sống, xét nghiệm có tang calci máu.
- Hội chứng cận ung thu: có thể gặp một vài triệu chứng ở bệnh nhân HCC:
+ Tang hồng cầu: chiếm khoảng 3-12%. Da có màu dỏ tím, củng mạc mắt có nhiều tia huyết. Xét
nghiệm công thức máu thấy số luợng hồng cầu > 5.5T/I. Vì vậy, khi bệnh nhân xo gan có tang hồng cầu
cần chú ý dể tìm ung thu gan.
+ Hạ duờng máu: bệnh nhân có những con hạ duờng huyết.
2. Xét nghiệm
-AFP (alpha fetoprotein): là dấu ấn sinh học quan trọng nhất dễ chẩn doán HCC. Giá trị bình thuờng
< 20ng/ml. Mức tang AFP thực sự có giá trị chẩn doán là > 400ng/ml, giá trị này càng cao thì càng có
ý nghia chẩn doán.Tuy nhiên, có khoảng 20-30% bệnh nhân HCC có AFP bình thuờng. Một số truờng
hợp AFP tang mà không phải HCC nhu trong các bệnh gan mạn tính, u bào thai, ...
- fGT, LDH dặc biệt isoenzym LDH 5 tang, ferritin tang, calci máu tang, glucose máu hạ.
- Xét nghiệm dánh giá chức nang gan: công thức máu, dông máu, xét nghiệm sinh hóa máu: protein,
albumin, ALT, AST, bilirubin binh thuờng hoặc có thay dổi khi có xo gan.
- Các marker viêm gan: HBsAg, anti HCV, ...
3. Các phuong pháp chẩn doán hình ảnh
a. Siêu âm: là phuong pháp tham dò hình ảnh duợc lựa chọn dầu tiên vì dễ áp dụng, có vai trò quan
trọng trong việc phát hiện sớm HCC. Hình ảnh siêu âm của khối HCC có thể là khối giảm âm, tang âm
hoặc khối hỗn hợp âm, có thể có dấu hiệu mắt trâu, thể khảm, ...
b. Siêu âm Doppler: xác dịnh mức dộ tang sinh mạch trong khối u, dánh giá tình trạng tinh mạch
cửa, các nhánh của tinh mạch gan.
c. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT- Computer Tomography): chụp CLVT xoắn ốc ba pha (spiral CT) - khi
chua tiêm thuốc cản quang: khối u giảm tỉ trọng so VỚI nhu mô gan. Pha dộng mạch: khối ngấm thuốc
nhanh. Pha tinh mạch cửa: khối u hầu nhu không ngấm cản quang. Pha muộn: khối thoát thuốc nhanh.
d. Chụp cộng huởng từ (Magnetic Resonance Imaging - MRI): MRI có dộ nhạy cao trong chẩn
doán HCC, có thể phát hiện duợc khối u nhỏ, có giá trị hon HCC trong dánh giá chi tiết nhân vệ tinh,
xâm lấn tinh mạch. Có thể phân biệt HCC với u máu, u gan thứ phát. Có thể chụp MRI khi siêu âm nghi
ngờ có u nhỏ mà chụp CLVT không thấy u hoặc không rõ ràng.
4. Phuong pháp chẩn doán mô bệnh học và tế bào học
a. Chẩn doán tế bào học: duợc sử dụng dể chẩn doán xác dịnh HCC. Chọc hút kim nhỏ duới
huớng dẫn siêu âm có dộ an toàn và hiệu quả cao. Ðộ nhạy từ 90-95%, dộ dặc hiệu 91-93%. Phiến dồ
duợc nhuộm bằng Giemsa hoặc HE. Có thể xác dịnh mức dộ biệt hóa cao, vừa, thấp dể chẩn doán dộ
ác tính.
b. Chẩn doán mô bệnh học: sinh thiết bằng kim nhỏ hoặc súng sinh thiết duới huớng dẫn của siêu
âm, CT hoặc qua soi ổ bụng. Chẩn doán mô bệnh học giúp xác dịnh cấu trúc và phân loại thể HCC.
555
Huớng dẫn chẩn doán va diéu trị bệnh Nội khoa
Xét nghiệm tế bào học và mô bệnh học là tiêu chuẩn vàng dể chẩn doán. Tuy nhiên, tế bào học cung
có thể sai nên chẩn doán HCC cần phải kết hợp nhiều triệu chứng lâm sàng, xét nghiệm và chẩn doán
hình ảnh.
Những truờng hợp trên siêu âm phát hiện có u gan mà có những chống chỉ dịnh chọc hút tế bào
nhu ở bệnh nhân xo gan có cổ truớng nhiều, rối loạn dông máu, vị trí khó chọc,... thì cần kết hợp xét
nghiệm AFP và chụp CLVT xác dịnh tính chất tang sinh mạch của khối u. Nếu AFP > 400ng/ml và hình
ảnh HCC diển hình trên chụp CLVT thì tuong dối chắc chắn. Nếu AFP tang ít hoặc hình ảnh trên CLVT
không diển hình thì cần làm thêm các phuong pháp chẩn doán hình ảnh khác nhu MRI, ...
5. Xác dịnh u gan trên gan xo hay gan lành
- Khoảng 70% ung thu gan phát triển trên gan xo. Chức nang gan, vị trí, kích thuớc khối u là những
yếu tố chính dể lựa chọn phuong pháp diều trị và tiên luợng. Vì vậy, cần xác dịnh mức dộ xo gan ở
bệnh nhân HCC.
- Chẩn doán gan xo:
+ Lâm sàng: gan cứng chắc, bờ duới sắc. Hội chứng tang áp lực tinh mạch cửa và hội chứng suy
tế bào gan (xem bài “ Xo gan").
+ Xét nghiệm: albumin máu giảm, bilirubin máu tang, tiểu cầu giảm. Tỉ lệ prothrombin giảm.
+ Siêu âm bụng: hình thái gan thay dổi, tang áp lực tinh mạch cửa.
+ Nội soi tiêu hóa trên: giãn tinh mạch thực quản, tinh mạch phình vị, mosaique thân vị.
- Chẩn doán giai doạn xo gan: sử dụng bảng diểm Child- Pugh.
6. Chẩn doán phân biệt
a. Áp xe gan: thuờng gan to và dau, có diểm dau chói, có hội chứng nhiễm trùng. Chọc hút ổ giảm
ảm có mủ.
b. Ung thu gan thứ phát: thuờng thứ phát sau ung thu ống tiêu hoá, ung thu phế quản và ung
thu vú, ...
Thuờng xuất hiện trên gan lảnh. Không có triệu chứng của viêm gan mạn.
Có triệu chứng của co quan dích siêu âm thuờng có nhiều khối trong gan có hình ảnh “mắt trâu”
trung tâm tang âm xung quanh có viền giảm âm. AFP không tang.
c. u gan lành tính nhu các tang sản nốt vùng (focal nodular hyperplasia), adenom, u máu
trong gan: thuờng trên nền gan bình thuờng. Không có các triệu chứng co nang và thực thể. Chụp
CLVT và MRI không có dặc diểm của HCC.
Trong truờng hợp nghi ngờ u máu trong gan, chụp SPECT gan với 99mTc gắn hồng cầu tự thân có
giá trị chẩn doán xác dịnh u mạch máu gan có kích thuớc > 1,5cm.
d. Các u gan không phải biểu mô tế bào gan: ung thu biểu mô tế bào duờng mật, u tế bào Kuffer,
sarcom tế bào Kuffer, sarcom xo sợi, sarcom mỡ, osarcom co tron,...
Ðẻ phân biệt cần dịnh luợng aFP và sinh thiết gan hoặc tế bào học giúp chẩn doán xác dịnh.
IV. ÐIỀU TRỊ
1. Các phuong pháp diều trị
a. Ðiều trị ngoại khoa
- Phẫu thuật cắt gan: cắt nhân ung thu, cắt gan hạn chế, cắt hạ phân thùy, một thùy gan.
Chỉ dịnh:
+ Khối u nhỏ < 5cm, phẫu thuật uu tiên cho khối u < 3cm trên gan lành, dặc biệt ở gan trái.
+ Chức nang gan còn tốt: trên gan lành hoặc xo gan ở giai doạn Child-pugh A.
556
Huớng dân chấn doán va diểu trị bệnh Nội khoa
+ Chua có di can.
- Phẫu thuật thắt dộng mạch gan: chỉ dịnh cho những truờng hợp chảy máu do vỡ nhân ung thu.
Trong ung thu gan nhiều khối thì kết quả rất hạn chế.
- Phẫu thuật ghép gan: HCC trên nền viêm gan mạn tính.
b. Tiêm cồn tuyệt dói (PEI), acid acetic vào khói u
- Chỉ dịnh: khối u nhỏ < 5cm, dặc biệt khối < 3cm ở bệnh nhân không thể phẫu thuật.
- Tiến hành tiêm cồn tuyệt dối vào khối giữa khối u duới huớng dẫn của siêu âm. Luợng cồn và số
lần tiêm tùy thuộc vào kích thuớc khối u.
- Luợng cồn mỗi lần tiêm thuờng từ 2-1 Oml. Tổng luợng cồn duợc tính theo công thức:
V(ml) = 4 / 3 x t t (y+1)3
Tr ong dó, y là b á n k i n h k h ố i U (cm) th ê m 1cm v ù n g n g o ạ i v i k h ố i u.
- Phuong pháp này tiến hành duợc nhiều lần có thể tiến hành 1 tuần 2 lần. Có thể phối hợp với
phuong pháp tắc dộng mạch gan.
c. Ðốt nhiệt khói u gan bằng sóng cao tẳn (radio frequency thermal ablation - RFA): phá hủy
khối u bằng nhiệt tần số radio duợc sử dụng phổ biến dần thay thế phuong pháp tiêm cồn. Kích thuớc
vùng hoại tử lớn hon và tì lệ tái phát thấp hon tiêm cồn.
- Chỉ dịnh:
HCC 1 khối u < 5cm hoặc u < 7cm không có tang sinh mạch. HCC nhiều khối thì số khối < 3 và kích
thuớc mỗi khối < 3cm.
- Chống chỉ dịnh: HCC có di can tinh mạch cửa hoặc di can xa. chức nang gan kém (Child C).
RFA có thể tiến hành qua phẫu thuật bụng hoặc nội soi ổ bụng, qua da duới huớng dẫn của siêu
âm là phổ biến nhất.
- Có thể phối hợp RFA với TOCE, PEI, phẫu thuật.
d. Tắc mạch hóa dầu chọn lọc dộng mạch gan (TOCE - transarterial oily chemo embolization):
khi gây tắc dộng mạch gan sẽ làm mất nguồn nuôi duỡng khối u dẫn dến khối u hoại tử và chậm phát
triển, hóa chất chống ung thu trộn dều với lipiodol thành nhu dịch và duợc bom vào nhánh dộng mạch
nuôi khối u, sau dó dộng mạch này sẽ duợc gây tắc bằng spongel. Có thể phối hợp với các phuong
pháp khác sau khi nút mạch nhu tiêm cồn, dốt sóng cao tần nhằm tiêu diệt phần tế bào ung thu còn lại.
- Chỉ dịnh:
HCC 1 khối u trên gan lành hoặc gan xo. Khối u tang sinh mạch.
- Chống chỉ dịnh: HCC có di can tinh mạch cửa hoặc di can xa, ung thu gan nhiều khối lan tỏa, chức
nang gan kém (Child C).
- Phuong pháp này có thể tiến hành nhiều lần.
e. Ðiều trị hóa chất qua duờng toàn thân: hiệu quả kém ít duợc áp dụng.
- Thuốc chống ung thu: doxorubicin, 5-fluouracil, cisplatin, mitomicin.
f. Liệu pháp phân tử dích: thuốc mới dang duợc nghiên cứu lâm sàng giai doạn III.
Sorafenib ức chế sự phát triển tế bào vả ức chế tang sinh mạch máu của khối u, thúc dẩy quá trình
chết tế bào theo chuong trình.
- Chỉ dịnh: diều trị hỗ trợ phối hợp cùng các biện pháp diều trị trên.
- Liều luợng: sorafenib 200mg- 400mg hai lần trong ngày.
Ðiều trị ung thu biểu mô tế bào gan có nhiều phuong pháp, có thể phối hợp các phuong pháp diều
trị nhằm tang hiệu quả diệt tế bào ung thu gan và kéo dài thời gian sống thêm. Việc chọn lựa và phối
hợp các phuong pháp tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân, tình trạng gan xo, kích thuớc và mạch của
khối u gan. Hiệu quả diều trị cung phụ thuộc kích thuớc khối u và chức nang gan.
2. Ðiều trị triệu chứng
Huớng dản chẩn doán và diếu trị bệnh Nội khoa
a. Giảm dau: diều trị giảm dau theo thang giảm dau 3 bậc của WHO.
+ Bậc 1: dau nhẹ. Dùng thuốc giảm dau không opioid. Paracetamol liều khởi dầu 500mg, 6 giờ/lần.
Không dùng ở bệnh nhân có suy gan. Các thuốc giảm dau chống viêm không stesoid (NSAID) nhu
diclofenac 25-75mg 8-12 giờ/lần, tối da 200mg/ngày. Ibuprofen 400-800mg 6-8 giờ/lần, tối da 2400mg/
ngày. Thận trọng ở bệnh nhân có suy thận, rối loạn dông máu, giảm tiểu cầu.
+ Bậc 2: dau trung bình. Các opioid yếu: codeln 30-60mg 3^1 giờ/lần, tối da 360mg/ngày. Có thể dùng
các thuốc giảm dau có phối hợp codein nhu Efferalgan codein, Dextropropoxyphen 65mg 4 giờ/lần.
+ Bậc 3: dau nặng. Dùng opioid mạnh nhu morphin. Liều bắt dầu 5mg uống, sau 30 phút dánh giá
lại, có thể tang dến 10mg, dùng 4 giờ/lần. Morphin tiêm duới da hoặc tinh mạch: liều khởi dầu 2-5mg,
3-4 giờ/lần.
Miếng dán da: Fentanyl có tác dụng kéo dài 48-72 giờ.
Các phuong pháp diều trị giảm dau khác nhu giảm dau bằng từ truờng và vi sóng dang duợc một
số co sờ nghiên cứu và thực hiện nhu viện K, viện Quân y 108.
b. Dinh duỡng: nếu bệnh nhân không an duợc phải truyền dịch thay thế.
c. Ðiều trị cổ truớng nếu có
- Cỗ truớng dịch thấm: lợi tiểu, chọc tháo dịch, truyền albumin.
- Cổ truớng máu: chọc tháo bớt nếu cổ truớng quá cang.
d. Ðiều trị các triệu chứng suy gan (nếu có)
V. Dự PHÒNG
HCC là bệnh khá phổ biến tại Việt Nam do tỉ lệ viêm gan B mạn tính, xo gan do viêm gan B rất cao,
các buớc dự phòng HCC bao gồm:
- Tiêm phòng, tránh lây nhiễm HBV và HCV, tránh các tác nhân phối hợp nhu ruợu, các thực phẩm
bị mốc có aflatoxin B1. Các biện pháp an toàn truyền máu, ...
- Ðiều trị viêm gan virus B và c từ thể cấp không trờ thành mạn tính, từ viêm gan mạn không thành
xo gan.
- Siêu âm ổ bụng và dịnh luợng AFP dịnh kì ở những bệnh nhân có tổn thuong gan mạn tính vả xo
gan dóng vai trò quan trọng trong chẩn doán sớm, hiệu quả diều trị.

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
SoM
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dàyHùng Lê
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
Cuong Nguyen
 
Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quảnHùng Lê
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
SoM
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆU
SoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
SoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
SoM
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
SoM
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
hoang truong
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
SoM
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
SoM
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
SoM
 
SỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNG
SoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
SoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 
Ung thư thực quản
Ung thư thực quảnUng thư thực quản
Ung thư thực quản
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆU
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
SỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNG
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 

Similar to UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN

UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
nguyen ngoc tuan anh
 
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfUng thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
VanMinhHuy
 
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007nhat08
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
yenphuongngocn
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
SoM
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007Hùng Lê
 
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
SoM
 
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆUĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
SoM
 
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
Tu Nguyen
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang Định Ngô
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
NamPhuongTranThi1
 
K bàng quang
K bàng quangK bàng quang
K bàng quang
Le Dam
 
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCUNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
Dr Hoc
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
SoM
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
SoM
 
Ung thu gan la gi
Ung thu gan la giUng thu gan la gi
Ung thu gan la gi
Nha Thuoc Lan Phuong
 
sỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gansỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gan
SoM
 
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
SoM
 

Similar to UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN (20)

UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
 
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfUng thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
 
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007
 
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
 
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆUĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
ĐẠI CƯƠNG BƯỚU ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
 
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
 
K bàng quang
K bàng quangK bàng quang
K bàng quang
 
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCUNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
 
Ung thu gan la gi
Ung thu gan la giUng thu gan la gi
Ung thu gan la gi
 
sỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gansỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gan
 
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 

Recently uploaded (20)

B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 

UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN

  • 1. UNG THU BIỂU MỒ TÊ BÀO GAN I. ÐỊNH NGHIA Ung thu biểu mô tế bào gan là ung thu xuất phát từ tế bào gan (hepato cellular carcinoma - HCC). Các khối u ác tính xuất phát từ các tế bảo biểu mô tế bào duờng mật, u mạch máu, u tế bào Kuffer, sarcom tế bào Kuffer, ... là ung thu gan nguyên phát nhung không phải HCC. III. NGUYÊN NHÂN VÀ CÁC YÉU TÓ NGUY c o Nhiễm virus viêm gan B, c, trong dó, viêm gan virus B là nguyên nhân chủ yếu gây ung thu gan ở nuớc ta Các triệu chứng do ung thu di can: + Di can mạch máu, di can tại chỗ: di can tinh mạch cửa gây huyết khối trong lòng tinh mạch cửa. Chẩn doán xác dịnh bằng siêu âm, siêu âm Doppler gan. Bién chứng này làm tang nguy co vỡ búi giãn tinh mạch thực quản hoặc tinh mạch dạ dày. + Di can phổi: ho ra máu, tức ngực, chụp Xquang có dám mờ rải rác ở phổi. + Di can xuong: dau nhức các ống xuong, cột sống, xét nghiệm có tang calci máu. - Hội chứng cận ung thu: có thể gặp một vài triệu chứng ở bệnh nhân HCC: + Tang hồng cầu: chiếm khoảng 3-12%. Da có màu dỏ tím, củng mạc mắt có nhiều tia huyết. Xét nghiệm công thức máu thấy số luợng hồng cầu > 5.5T/I. Vì vậy, khi bệnh nhân xo gan có tang hồng cầu cần chú ý dể tìm ung thu gan. + Hạ duờng máu: bệnh nhân có những con hạ duờng huyết. 2. Xét nghiệm -AFP (alpha fetoprotein): là dấu ấn sinh học quan trọng nhất dễ chẩn doán HCC. Giá trị bình thuờng < 20ng/ml. Mức tang AFP thực sự có giá trị chẩn doán là > 400ng/ml, giá trị này càng cao thì càng có ý nghia chẩn doán.Tuy nhiên, có khoảng 20-30% bệnh nhân HCC có AFP bình thuờng. Một số truờng hợp AFP tang mà không phải HCC nhu trong các bệnh gan mạn tính, u bào thai, ... - fGT, LDH dặc biệt isoenzym LDH 5 tang, ferritin tang, calci máu tang, glucose máu hạ. - Xét nghiệm dánh giá chức nang gan: công thức máu, dông máu, xét nghiệm sinh hóa máu: protein, albumin, ALT, AST, bilirubin binh thuờng hoặc có thay dổi khi có xo gan. - Các marker viêm gan: HBsAg, anti HCV, ... 3. Các phuong pháp chẩn doán hình ảnh a. Siêu âm: là phuong pháp tham dò hình ảnh duợc lựa chọn dầu tiên vì dễ áp dụng, có vai trò quan trọng trong việc phát hiện sớm HCC. Hình ảnh siêu âm của khối HCC có thể là khối giảm âm, tang âm hoặc khối hỗn hợp âm, có thể có dấu hiệu mắt trâu, thể khảm, ... b. Siêu âm Doppler: xác dịnh mức dộ tang sinh mạch trong khối u, dánh giá tình trạng tinh mạch cửa, các nhánh của tinh mạch gan. c. Chụp cắt lớp vi tính (CLVT- Computer Tomography): chụp CLVT xoắn ốc ba pha (spiral CT) - khi chua tiêm thuốc cản quang: khối u giảm tỉ trọng so VỚI nhu mô gan. Pha dộng mạch: khối ngấm thuốc nhanh. Pha tinh mạch cửa: khối u hầu nhu không ngấm cản quang. Pha muộn: khối thoát thuốc nhanh. d. Chụp cộng huởng từ (Magnetic Resonance Imaging - MRI): MRI có dộ nhạy cao trong chẩn doán HCC, có thể phát hiện duợc khối u nhỏ, có giá trị hon HCC trong dánh giá chi tiết nhân vệ tinh, xâm lấn tinh mạch. Có thể phân biệt HCC với u máu, u gan thứ phát. Có thể chụp MRI khi siêu âm nghi ngờ có u nhỏ mà chụp CLVT không thấy u hoặc không rõ ràng. 4. Phuong pháp chẩn doán mô bệnh học và tế bào học a. Chẩn doán tế bào học: duợc sử dụng dể chẩn doán xác dịnh HCC. Chọc hút kim nhỏ duới huớng dẫn siêu âm có dộ an toàn và hiệu quả cao. Ðộ nhạy từ 90-95%, dộ dặc hiệu 91-93%. Phiến dồ duợc nhuộm bằng Giemsa hoặc HE. Có thể xác dịnh mức dộ biệt hóa cao, vừa, thấp dể chẩn doán dộ ác tính. b. Chẩn doán mô bệnh học: sinh thiết bằng kim nhỏ hoặc súng sinh thiết duới huớng dẫn của siêu âm, CT hoặc qua soi ổ bụng. Chẩn doán mô bệnh học giúp xác dịnh cấu trúc và phân loại thể HCC. 555 Huớng dẫn chẩn doán va diéu trị bệnh Nội khoa Xét nghiệm tế bào học và mô bệnh học là tiêu chuẩn vàng dể chẩn doán. Tuy nhiên, tế bào học cung có thể sai nên chẩn doán HCC cần phải kết hợp nhiều triệu chứng lâm sàng, xét nghiệm và chẩn doán hình ảnh. Những truờng hợp trên siêu âm phát hiện có u gan mà có những chống chỉ dịnh chọc hút tế bào nhu ở bệnh nhân xo gan có cổ truớng nhiều, rối loạn dông máu, vị trí khó chọc,... thì cần kết hợp xét nghiệm AFP và chụp CLVT xác dịnh tính chất tang sinh mạch của khối u. Nếu AFP > 400ng/ml và hình
  • 2. ảnh HCC diển hình trên chụp CLVT thì tuong dối chắc chắn. Nếu AFP tang ít hoặc hình ảnh trên CLVT không diển hình thì cần làm thêm các phuong pháp chẩn doán hình ảnh khác nhu MRI, ... 5. Xác dịnh u gan trên gan xo hay gan lành - Khoảng 70% ung thu gan phát triển trên gan xo. Chức nang gan, vị trí, kích thuớc khối u là những yếu tố chính dể lựa chọn phuong pháp diều trị và tiên luợng. Vì vậy, cần xác dịnh mức dộ xo gan ở bệnh nhân HCC. - Chẩn doán gan xo: + Lâm sàng: gan cứng chắc, bờ duới sắc. Hội chứng tang áp lực tinh mạch cửa và hội chứng suy tế bào gan (xem bài “ Xo gan"). + Xét nghiệm: albumin máu giảm, bilirubin máu tang, tiểu cầu giảm. Tỉ lệ prothrombin giảm. + Siêu âm bụng: hình thái gan thay dổi, tang áp lực tinh mạch cửa. + Nội soi tiêu hóa trên: giãn tinh mạch thực quản, tinh mạch phình vị, mosaique thân vị. - Chẩn doán giai doạn xo gan: sử dụng bảng diểm Child- Pugh. 6. Chẩn doán phân biệt a. Áp xe gan: thuờng gan to và dau, có diểm dau chói, có hội chứng nhiễm trùng. Chọc hút ổ giảm ảm có mủ. b. Ung thu gan thứ phát: thuờng thứ phát sau ung thu ống tiêu hoá, ung thu phế quản và ung thu vú, ... Thuờng xuất hiện trên gan lảnh. Không có triệu chứng của viêm gan mạn. Có triệu chứng của co quan dích siêu âm thuờng có nhiều khối trong gan có hình ảnh “mắt trâu” trung tâm tang âm xung quanh có viền giảm âm. AFP không tang. c. u gan lành tính nhu các tang sản nốt vùng (focal nodular hyperplasia), adenom, u máu trong gan: thuờng trên nền gan bình thuờng. Không có các triệu chứng co nang và thực thể. Chụp CLVT và MRI không có dặc diểm của HCC. Trong truờng hợp nghi ngờ u máu trong gan, chụp SPECT gan với 99mTc gắn hồng cầu tự thân có giá trị chẩn doán xác dịnh u mạch máu gan có kích thuớc > 1,5cm. d. Các u gan không phải biểu mô tế bào gan: ung thu biểu mô tế bào duờng mật, u tế bào Kuffer, sarcom tế bào Kuffer, sarcom xo sợi, sarcom mỡ, osarcom co tron,... Ðẻ phân biệt cần dịnh luợng aFP và sinh thiết gan hoặc tế bào học giúp chẩn doán xác dịnh. IV. ÐIỀU TRỊ 1. Các phuong pháp diều trị a. Ðiều trị ngoại khoa - Phẫu thuật cắt gan: cắt nhân ung thu, cắt gan hạn chế, cắt hạ phân thùy, một thùy gan. Chỉ dịnh: + Khối u nhỏ < 5cm, phẫu thuật uu tiên cho khối u < 3cm trên gan lành, dặc biệt ở gan trái. + Chức nang gan còn tốt: trên gan lành hoặc xo gan ở giai doạn Child-pugh A. 556 Huớng dân chấn doán va diểu trị bệnh Nội khoa + Chua có di can. - Phẫu thuật thắt dộng mạch gan: chỉ dịnh cho những truờng hợp chảy máu do vỡ nhân ung thu. Trong ung thu gan nhiều khối thì kết quả rất hạn chế. - Phẫu thuật ghép gan: HCC trên nền viêm gan mạn tính. b. Tiêm cồn tuyệt dói (PEI), acid acetic vào khói u - Chỉ dịnh: khối u nhỏ < 5cm, dặc biệt khối < 3cm ở bệnh nhân không thể phẫu thuật. - Tiến hành tiêm cồn tuyệt dối vào khối giữa khối u duới huớng dẫn của siêu âm. Luợng cồn và số lần tiêm tùy thuộc vào kích thuớc khối u. - Luợng cồn mỗi lần tiêm thuờng từ 2-1 Oml. Tổng luợng cồn duợc tính theo công thức: V(ml) = 4 / 3 x t t (y+1)3 Tr ong dó, y là b á n k i n h k h ố i U (cm) th ê m 1cm v ù n g n g o ạ i v i k h ố i u. - Phuong pháp này tiến hành duợc nhiều lần có thể tiến hành 1 tuần 2 lần. Có thể phối hợp với phuong pháp tắc dộng mạch gan. c. Ðốt nhiệt khói u gan bằng sóng cao tẳn (radio frequency thermal ablation - RFA): phá hủy khối u bằng nhiệt tần số radio duợc sử dụng phổ biến dần thay thế phuong pháp tiêm cồn. Kích thuớc vùng hoại tử lớn hon và tì lệ tái phát thấp hon tiêm cồn. - Chỉ dịnh: HCC 1 khối u < 5cm hoặc u < 7cm không có tang sinh mạch. HCC nhiều khối thì số khối < 3 và kích thuớc mỗi khối < 3cm. - Chống chỉ dịnh: HCC có di can tinh mạch cửa hoặc di can xa. chức nang gan kém (Child C). RFA có thể tiến hành qua phẫu thuật bụng hoặc nội soi ổ bụng, qua da duới huớng dẫn của siêu
  • 3. âm là phổ biến nhất. - Có thể phối hợp RFA với TOCE, PEI, phẫu thuật. d. Tắc mạch hóa dầu chọn lọc dộng mạch gan (TOCE - transarterial oily chemo embolization): khi gây tắc dộng mạch gan sẽ làm mất nguồn nuôi duỡng khối u dẫn dến khối u hoại tử và chậm phát triển, hóa chất chống ung thu trộn dều với lipiodol thành nhu dịch và duợc bom vào nhánh dộng mạch nuôi khối u, sau dó dộng mạch này sẽ duợc gây tắc bằng spongel. Có thể phối hợp với các phuong pháp khác sau khi nút mạch nhu tiêm cồn, dốt sóng cao tần nhằm tiêu diệt phần tế bào ung thu còn lại. - Chỉ dịnh: HCC 1 khối u trên gan lành hoặc gan xo. Khối u tang sinh mạch. - Chống chỉ dịnh: HCC có di can tinh mạch cửa hoặc di can xa, ung thu gan nhiều khối lan tỏa, chức nang gan kém (Child C). - Phuong pháp này có thể tiến hành nhiều lần. e. Ðiều trị hóa chất qua duờng toàn thân: hiệu quả kém ít duợc áp dụng. - Thuốc chống ung thu: doxorubicin, 5-fluouracil, cisplatin, mitomicin. f. Liệu pháp phân tử dích: thuốc mới dang duợc nghiên cứu lâm sàng giai doạn III. Sorafenib ức chế sự phát triển tế bào vả ức chế tang sinh mạch máu của khối u, thúc dẩy quá trình chết tế bào theo chuong trình. - Chỉ dịnh: diều trị hỗ trợ phối hợp cùng các biện pháp diều trị trên. - Liều luợng: sorafenib 200mg- 400mg hai lần trong ngày. Ðiều trị ung thu biểu mô tế bào gan có nhiều phuong pháp, có thể phối hợp các phuong pháp diều trị nhằm tang hiệu quả diệt tế bào ung thu gan và kéo dài thời gian sống thêm. Việc chọn lựa và phối hợp các phuong pháp tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân, tình trạng gan xo, kích thuớc và mạch của khối u gan. Hiệu quả diều trị cung phụ thuộc kích thuớc khối u và chức nang gan. 2. Ðiều trị triệu chứng Huớng dản chẩn doán và diếu trị bệnh Nội khoa a. Giảm dau: diều trị giảm dau theo thang giảm dau 3 bậc của WHO. + Bậc 1: dau nhẹ. Dùng thuốc giảm dau không opioid. Paracetamol liều khởi dầu 500mg, 6 giờ/lần. Không dùng ở bệnh nhân có suy gan. Các thuốc giảm dau chống viêm không stesoid (NSAID) nhu diclofenac 25-75mg 8-12 giờ/lần, tối da 200mg/ngày. Ibuprofen 400-800mg 6-8 giờ/lần, tối da 2400mg/ ngày. Thận trọng ở bệnh nhân có suy thận, rối loạn dông máu, giảm tiểu cầu. + Bậc 2: dau trung bình. Các opioid yếu: codeln 30-60mg 3^1 giờ/lần, tối da 360mg/ngày. Có thể dùng các thuốc giảm dau có phối hợp codein nhu Efferalgan codein, Dextropropoxyphen 65mg 4 giờ/lần. + Bậc 3: dau nặng. Dùng opioid mạnh nhu morphin. Liều bắt dầu 5mg uống, sau 30 phút dánh giá lại, có thể tang dến 10mg, dùng 4 giờ/lần. Morphin tiêm duới da hoặc tinh mạch: liều khởi dầu 2-5mg, 3-4 giờ/lần. Miếng dán da: Fentanyl có tác dụng kéo dài 48-72 giờ. Các phuong pháp diều trị giảm dau khác nhu giảm dau bằng từ truờng và vi sóng dang duợc một số co sờ nghiên cứu và thực hiện nhu viện K, viện Quân y 108. b. Dinh duỡng: nếu bệnh nhân không an duợc phải truyền dịch thay thế. c. Ðiều trị cổ truớng nếu có - Cỗ truớng dịch thấm: lợi tiểu, chọc tháo dịch, truyền albumin. - Cổ truớng máu: chọc tháo bớt nếu cổ truớng quá cang. d. Ðiều trị các triệu chứng suy gan (nếu có) V. Dự PHÒNG HCC là bệnh khá phổ biến tại Việt Nam do tỉ lệ viêm gan B mạn tính, xo gan do viêm gan B rất cao, các buớc dự phòng HCC bao gồm: - Tiêm phòng, tránh lây nhiễm HBV và HCV, tránh các tác nhân phối hợp nhu ruợu, các thực phẩm bị mốc có aflatoxin B1. Các biện pháp an toàn truyền máu, ... - Ðiều trị viêm gan virus B và c từ thể cấp không trờ thành mạn tính, từ viêm gan mạn không thành xo gan. - Siêu âm ổ bụng và dịnh luợng AFP dịnh kì ở những bệnh nhân có tổn thuong gan mạn tính vả xo gan dóng vai trò quan trọng trong chẩn doán sớm, hiệu quả diều trị.