SlideShare a Scribd company logo
1 of 65
1. Ruột non được chia thành
1. A. 1 đoạn
2. B. 2 đoạn
3. C. 3 đoạn
4. D. 4 đoạn
5. E. 5 đoạn
3. Dạ dày nối tiếp với thực quản qua:
1. A. Lỗ môn vị
2. B. Van tâm vị
3. C. Lỗ tâm vị
4. D. Hang vị
5. E. Đáy vị
4. Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là:
1. A. Cơ vòng
2. B. Cơ dọc
3. C. Cơ chéo
4. B. Cơ vân
5. E. Cơ hỗn hợp
5. Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày:
1. A. Bờ cong vị lớn
2. B. Bờ cong vị bé
3. C. Thân vị
4. B. Đáy vị
5. E. Hang vị
6. Vùng trần thuộc mặt nào của gan:
1. A. Mặt tạng
2. B. Mặt hoành
3. C. Mặt dạ dày
4. B. Mặt trên
5. E. Mặt dưới
7. Lớp niêm mạc của thực quản và hậu môn là biểu mô:
1. A. Biểu mô trụ đơn
2. B. Biểu mô lát tầng sừng hóa
3. C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
4. B. Biểu mô trụ giả tầng
5. E. Biểu mô trụ lông chuyển
8. Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức:
1. A. Bắt chéo cung động mạch chủ
2. B. Ngang mức sụn nhẫn
3. C. Ngang mức tâm vị
4. B. Ngang mức sụn giáp
5. E. Ngang mức hầu
9. Chọn câu đúng nhất
1. A. 1/3 dưới của thực quản là cơ vân
2. B. 2/3 trên của thực quản là cơ trơn
3. C. 1/3 trên thực quản là cơ vân, 2/3 dưới là cơ trơn
4. D. !/3 trên thực quản là cơ trơn, 2/3 dưới là cơ vân
5. E. Toàn bộ thực quản được cấu tạo bởi cơ trơn
10. Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là:
1. A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
2. B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc
3. C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
4. D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
5. E.Lớp niêm mạc, lớp dưới thanh mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới niêm mạc, lớp thanh mạc
11. Các tuyến nước bọt chính theo thứ tự từ bé đến lớn
1. A. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi
2. B. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai
3. C. Tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi, tuyến mang tai
4. D. Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm
5. E. Tuyến dưới hàm, tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi
12. Đường mật chính gồm:
1. a. Ống túi mật và túi mật
2. b. Ống gan chung, ống túi mật, ống mật chủ
3. c. Ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ
4. d. Ống gan chung, túi mật, ống mật chủ
5. e. Ống túi mật, túi mật, ống mật chủ
13. Các phương tiện giữ gan gồm, ngoại trừ:
1. A. Tĩnh mạch chủ dưới
2. B. Dây chằng vành
3. C. Động mạch gan riêng
4. B. Dây chằng tròn gan
5. E. Mạc nối nhỏ
14. Phần trên của mặt hoành gan liên quan với các thành phần sau, ngoại trừ
1. A. Phổi và màng phổi phải
2. B. Tim và màng ngoài tim
3. C. Cơ hoành
4. B. Phổi và màng phổi trái
5. D. Lách và rốn lách
15. Tinh trùng đi theo thứ tự sau:
1. A. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh
2. B. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống xuất, mào tinh, ống dẫn tinh
3. C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh xoắn, Ống xuất tinh
4. D. Ống sinh tinh thẳng, ống dẫn tinh, ống mào tinh, ống xuất tinh, lưới tinh, thừng tinh
5. E. Ống xuất tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, thừng tinh
16. Rốn gan chứa các thành phần sau:
1. A. Động mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ
2. B. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ, ống mật
3. C. Dây chằng tròn, dây chằng liềm, động mạch gan, ống mật, tĩnh mạch cửa
4. D. Tĩnh mạch chủ dưới, dây chằng tròn, dây chằng liềm, ống mật,
5. E. mạc nối nhỏ, ống mật, tĩnh mạch chủ dưới
17. Lớp nông của cơ vùng mông gồm có:
1. A. Cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi.
2. B. Cơ mông lớn, cơ bịt ngoài.
3. C. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ.
4. B. Cơ căng mạc đùi, cơ bịt ngoài.
5. E. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ căng mạc đùi.
18. Lớp giữa của cơ vùng mông có:
1. A. Cơ bịt trong.
2. B. Cơ bịt ngoài.
3. C. Cơ hình lê.
4. B. Cơ sinh đôi trên.
5. E. Cơ sinh đôi dưới.
19. Loại cơ chậu- mấu chuyển làm động tác:
1. A. Duỗi, dạng và khép đùi.
2. B. Duỗi, dạng và xoay đùi.
3. C. Duỗi và khép đùi.
4. B. Dạng và khép đùi.
5. E. Khép đùi.
20. Loại cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển làm động tác chủ yếu là:
1. A. Duỗi đùi.
2. B. Dạng đùi.
3. C. Khép đùi.
4. D. Xoay ngoài đùi.
5. E. Xoay trong đùi.
21. Khu cơ trước của vùng đùi trước là:
1. A. Khu gấp đùi và khép cẳng chân.
2. B. Khu gấp đùi và duỗi cẳng chân.
3. C. Khu duỗi đùi và duỗi cẳng chân.
4. D. Khu duỗi đùi và khép cẳng chân.
5. E. Khu khép đùi và khép cẳng chân.
22. Khu cơ trong của vùng đùi trước có nhiệm vụ:
1. A. Dạng đùi.
2. B. Xoay trong đùi.
3. C. Xoay ngoài đùi.
4. B. Gấp đùi.
5. D. Khép đùi.
23. Dây thần kinh chi phối cho vùng đùi sau là:
1. A. dây thần kinh đùi.
2. B. Dây thần kinh mác chung .
3. C. Dây thần kinh chày.
4. B. Dây thần kinh ngồi.
5. E. Dây thần bịt.
24. Cơ gian sườn trong thuộc lớp cơ:
1. A. Ngoài.
2. B. Giữa.
3. C. Trong.
4. B. Ngoài và Giữa.
5. E. Giữa và trong.
25. Thứ tự các cơ từ nông đến sâu ở bụng là:
1. A. Cơ chéo lớn, cơ ngang bụng, cơ chéo bé.
2. B. Cơ chéo bé, cơ ngang bụng, cơ chéo lớn.
3. C. Cơ chéo bé, cơ chéo lớn, cơ ngang bụng.
4. D. Cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang bụng.
5. E. Cơ ngang bụng, cơ chéo bé, cơ chéo lớn.
26. Cơ đóng vai trò quan trọng nhất của hô hấp là:
1. A. Các cơ thành ngực.
2. B. Các cơ thành bụng .
3. C. Các cơ liên sườn.
4. B. Các cơ lưng.
5. D. Cơ hoành.
27. Thành trước của ống bẹn được tạo bởi:
1. A. Cơ chéo bụng ngoài.
2. B. Cơ chéo bụng trong.
3. C. Mạc ngang.
4. B. Dây chằng bẹn.
5. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.
28. Thành dưới của ống bẹn được tạo bởi:
1. A. Cơ chéo bụng ngoài.
2. B. Cơ chéo bụng trong.
3. C. Mạc ngang.
4. D. Dây chằng bẹn.
5. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.
29. Thành trên của ống bẹn được tạo bởi:
1. A. Cơ chéo bụng ngoài.
2. B. Cơ chéo bụng trong.
3. C. Mạc ngang.
4. B. Dây chằng bẹn.
5. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.
30. Thành sau của ống bẹn được tạo bởi:
1. A. Cơ chéo bụng ngoài.
2. B. Cơ chéo bụng trong.
3. C. Mạc ngang.
4. B. Dây chằng bẹn.
5. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng.
31. Những xương sau đây thuộc xương dài ?
1. A. Xương đỉnh
2. B. Xương vai
3. C. đót xương sống
4. D. Xương đòn
5. E. Xương hàm
32. Những mô tả sau đây về xương cánh tay đều sai, trừ:
1. A. Có ba mặt tiếp khớp với các xương khác
2. B. Tiếp khớp với xương vai bằng một chỏm hướng ra ngoài
3. C. Không sờ thấy được qua da
4. D. Có một hõm cho cơ delta bám
5. E. Là xương ngắn hăn xương cẳng tay
33. Những mô tả dưới đây về xương đùi, mô tả nào đúng?
1. A. Là xương dài nhất trong cơ thể
2. B. Có 1 chỏm tiếp khớp với lỗ bịt của xương chậu
3. C. Có một thân hình lăng trụ hình tam giác
4. D. Có hai lồi cầu ở đầu dưới tiếp khớp với xương chày và xương mác
5. E. Khi xương này gãy ít gây đau
34. Nhóm cơ quanh mắt gồm các cơ sau, ngoại trừ:
1. A. Cơ vòng mắt
2. B. Cơ cau mày
3. C. Cơ hạ mày
4. D. Cơ cao
35. Cơ hoành là cơ, chọn câu đúng:
1. A. Là một vòm gồm phần gân ở ngoại vi và phần cỏ ở giữa
2. B. là cơ hô hấp quan trọng nhất
3. C. Là một cơ kín không có lỗ
4. D. Gồm hai trụ bám vào xương ức và các xương sườn
5. E. thuộc nhóm cơ bụng
36. Những mô tả sau đây về cơ trên móng và dưới móng câu nào đúng?
1. A. Gồm 3 cơ nối xương móng vào sọ và 4 cỏ dưới móng
2. B. Giúp cố định xương móng khi cùng co
3. C. Đều là những cơ có hai bụng
4. D. Không tham gia vào cử động nuốt
5. E. Là nhòm cơ thuộc vùng cổ sau
37. Những mô tả sau về tâm thất phải, câu nào sai?
1. A. Ngăn cách với tâm thất trái bằng vách gian thất
2. B. Thông với tâm nhĩ phải qua lỗ nhĩ thất phải
3. C. Tống máu ra động mạch chủ
4. D. Có thành dày hơn các tâm nhĩ
5. E. Tống máu ra động mạch phổi
1. Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia thành 8 hạ phân thùy.
1. a. Đúng
2. b. Sai
2. Gan không chỉ nhận máu từ động mạch gan riêng mà còn nhận máu từ tĩnh mạch gan
1. a. Đúng
2. b. Sai
3. Tá tràng là phần đầu của ruột non,đây là đoạn ruột hoàn toàn di động
1. a. Đúng
2. b. Sai
4. Túi mật là cơ quan rất quan trọng thuộc đường mật chính
1. a. Đúng
2. b. Sai
5. Tụy vừa là cơ quan nội tiết vừa là cơ quan ngoại tiết, tụy nằm sau phúc mạc không hoàn
toàn
1. a. Đúng
2. b. Sai
6. Dạ dày là một tạng nằm trong phúc mạc, ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
1. a. Đúng
2. b. Sai
7. Vùng trần của gan là vùng không được phúc mạc che phủ, vùng này thuộc mặt hoành của
gan
1. a. Đúng
2. b. Sai
8. Bờ dưới của gan ngăn cách phần trước mặt hoành với mặt tạng,có hai khuyết là khuyết tĩnh mạch
chủ dưới và dây chằng tròn
1. a. Đúng
2. b. Sai
9. Rãnh chữ H chia mặt tạng thành 4 thùy: thùy trái, thùy phải, thùy vuông và thùy đuôi
1. a. Đúng
2. b. Sai
10. Trên gan rãnh bên trái của chữ H gồm: khe của dây chằng tròn và khe của dây chằng
liềm
1. a. Đúng
2. b. Sai
11. Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ thống tiêu hóa đưa đến gan trước khi đổ vào
hệ tuần hoàn chung
1. a. Đúng
2. b. Sai
12. Liên quan của các thành phần ở rốn gan: tĩnh mạch cửa nằm sau, động mạch gan riêng nằm ở phía
trước bên trái, ống mật chủ nằm phía trước bên phải
1. a. Đúng
2. b. Sai
13. Lớp cơ của tá tràng bền vững đảm bảo cho việc hấp thu, cơ chéo ở trong, cơ vòng ở giữa, cơ dọc ở
ngoài
1. a. Đúng
2. b. Sai
14. Hỗng tràng và hồi tràng là phần di động của ruột non, trong lòng ống xuất hiện nhú tá lớn và nhú
tá bé
1. a. Đúng
2. b. Sai
15. Hành tá tràng là phần nối tiếp với dạ dày qua lỗ tâm vị
1. a. Đúng
2. b. Sai
16. Cơ nâng bìu là một dải cơ vân có chức năng nâng bìu lên khi trời nóng và hạ xuống khi trời
lạnh
1. a. Đúng
2. b. Sai
17.Ống mào tinh là nơi chứa tinh trùng trong khoảng thời gian 1 tháng để tinh trùng trưởng thành và có
thể cử động được
1. a. Đúng
2. b. Sai
18. Trong thừng tinh có thể tìn thấy: ống dẫn tinh, dây thần kinh chậu bẹn, động mạch tinh hoàn, tĩnh
mạch hình dây leo
1. a. Đúng
2. b. Sai
19. Tuyến tiền liệt là tuyến có kích thước thay đổi theo tuổi, lớn hơn ở người trẻ và nhỏ dần ở người
già
1. a. Đúng
2. b. Sai
20. Vòi tử cung có chức năng chuyên chở trứng thứ cấp và trứng thụ tinh từ buồng trứng đến buồng tử
cung
1. a. Đúng
2. b. Sai
21. Tử cung là cơ quan nằm dưới bàng quang, sau ruột non, trước trực tràng
1. a. Đúng
2. b. Sai
22. Tử cung gồm ba phần : cổ tử cung ở trên, thân tử cung ở giữa và đáy tử cung ở dưới
1. a. Đúng
2. b. Sai
23. Tuyến vú là các tuyến mồ hôi được biệt hóa, tiết ra sữa, nằm trên cơ ngực lớn và cơ răng
trước
1. a. Đúng
2. b. Sai
24. Xương cánh tay là xương dài nhất và to nhất ở chi trên.Khớp với xương vai ở trên, xương trụ và
xương quay ở dưới
1. a. Đúng
2. b. Sai
25. Xương trụ và xương quay hợp thành xương cẳng tay, xương trụ nằm ở ngoài, xương quay nằm ở
trong
1. a. Đúng
2. b. Sai
26. Màng nhện là màng chứa nhiều vi mạch để nuôi thần kinh trung ương, màng này len lỏi sâu vào các
khe, rãnh ở bề mặt não bộ hoặc tủy gai
1. a. Đúng
2. b. Sai
27. Gian não là phần nằm ngay dưới cầu não, trên hành não và giới hạn nên não thất IV
1. a. Đúng
2. b. Sai
28. Tất cả các xương sườn đều khớp với xương ức qua sụn sườn
1. a. Đúng
2. b. Sai
29. Thực quản được cấu tạo hoàn toàn bằng các sợi cơ trơn
1. a. Đúng
2. b. Sai
30. Đoạn I của tá tràng liên tiếp với phần môn vị dạ dày, phần này còn được gọi là hành tá
tràng
1. a. Đúng
2. b. Sai
31. Xương trụ là xương mà có đầu nhỏ của nó quay xuống dưới
1. a. Đúng
2. b. Sai
32. Mặt tạng của gan có vùng trần, ở đây không có phúc mạc che phủ
1. a. Đúng
2. b. Sai
33. Bình thường có thể dễ dàng sờ thấy gan
1. a. Đúng
2. b. Sai
34. Phần phúc mạc lót mặt trong thành bụng gọi là phúc mạc thành
1. a. Đúng
2. b. Sai
35. Dây chằng tròn là di tích của dây chằng tĩnh mạch
1. a. Đúng
2. b. Sai
36. Tuyến tiền liệt là một tuyến đơn, có kích thước lớn ở người trẻ và nhỏ hơn ở người già
1. a. Đúng
2. b. Sai
37. Mào tinh có ba phần ; đầu, thân và đuôi, đầu có đường kính nhỏ hơn nhiều so với đuôi
1. a. Đúng
2. b. Sai
38. tủy gai có hình trụ dẹt, nhìn từ trước tủy gai cong theo hình chữ S, nhìn nghiêng tủy gai là một
đường thẳng
1. a. Đúng
2. b. Sai
39. Vị trí để chọc dò dịch não tủy an toàn nhất là khoang não thất IV
1. a. Đúng
2. b. Sai
40. Cầu não chiếm 0.5% diện tích não bộ, là trung tâm chế tiết, chuyển hóa, hô hấp và tim
mạch
1. a. Đúng
2. b. Sai
41. Bốn lồi não cấu thành mái trung não, hai lồi não trên nối với hai thể gối ngoài qua cánh tay lồi não
trên
1. a. Đúng
2. b. Sai
42. Hệ thần kinh được chia làm hai phần chính là thần kinh trung ương và thần kinh thực vật
1. a. Đúng
2. b. Sai
43. Vòi tử cung dài khoảng 10cm, có một lỗ mở vào buồng tử cung, một lỗ mở vào buồng
trứng
1. a. Đúng
2. b. Sai
44. Lứa tuổi từ 14-48 buồng trứng của nữ chứa khoảng 300.000-400.000 trứng nguyên thủy
1. a. Đúng
2. b. Sai
45. Eo vòi tử cung là nơi mà trứng gặp tinh trùng và sự thụ tinh diễn ra ở đó
1. a. Đúng
2. b. Sai
46. Trong bào thai tinh hoàn được hình thành ở hố thắt lưng, đến tháng thứ 5 của thai kỳ tinh hoàn di
chuyển xuống bìu
1. a. Đúng
2. b. Sai
47. Túi tinh là nơi không những sản sinh ra tinh trùng mà còn sản sinh ra tinh dịch
1. a. Đúng
2. b. Sai
48. Khi tim lớn sẽ chèn vào dạ dày gây chướng bụng, đầy hơi ăn không tiêu
1. a. Đúng
2. b. Sai
49. Tim là một thành phần thuộc trung thất sau, có đáy ở trên và đỉnh ở dưới
1. a. Đúng
2. b. Sai
50. Động mạch cung cấp máu cho tim là động mạch chủ bụng
1. a. Đúng
2. b. Sai
51. Tim được nuôi dưỡng bởi máu từ động mạc vành
1. a. Đúng
2. b. Sai
52. Thành của tâm thất phải luôn dày hơn thành tâm thất trái
1. a. Đúng
2. b. Sai
53. Trục của tim đi từ trên xuống dưới, sau ra trước và trái sang phải
1. a. Đúng
2. b. Sai
54. Đỉnh tim còn gọi là mỏm tim, nắm chếch sang trái, ngay sau thành ngực, tương ứng với khoảng
gian sườn V trên đường trung đòn trái
1. a. Đúng
2. b. Sai
55. Trong cơ thể có 2 nhóm tuyến chính, đó là tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
1. a. Đúng
2. b. Sai
56. Tụy là cơ quan nằm sau phúc mạc không hoàn toàn, chỉ đóng vai trò ngoại tiết đó là tiết ra men
amylasa tiêu hóa thức ăn
1. a. Đúng
2. b. Sai
57. Cạnh trên trong của hố khoeo là cơ bán gân, cơ bán màng.
1. a. Đúng
2. b. Sai
58. Cạnh trên ngoài của hố khoeo là cơ bán gân, cơ bán màng.
1. a. Đúng
2. b. Sai
59. Cạnh trên ngoài của hố khoeo là cơ nhị đầu đùi.
1. a. Đúng
2. b. Sai
1. Các phương tiện giữ gan bao gồm:
1. A. Tĩnh mạch chủ dưới
2. B. Động mạch chủ bụng
3. C. Dây chằng vành
4. D. Dây chằng liềm
5. E. Mạc treo tràng trên
2. Rốn gan gồm có các thành phần sau:
1. A. Tĩnh mạch cửa
2. B. Động mạch gan chung
3. C. Động mạch gan riêng
4. D. Ống mật
5. E. Rễ mạc nối nhỏ
3. Đường mật chính gồm có:
1. A. Ống gan chung
2. B. Ống gan phải
3. C. Ống mật chủ
4. D. Ống túi mật
5. E. Túi mật
4. Gan liên quan với các cơ quan sau:
1. A. Dạ dày
2. B. Thận
3. C. Tim
4. D. Trực tràng
5. E. Phổi
5. Cấu tạo chung của thành ống tiêu hóa là:
1. A. Niêm mạc
2. B. Cơ chéo
3. C. Cơ vòng
4. D. Cơ dọc
5. E. Thanh mạc
6. Rãnh chữ H chia gan làm 4 thùy là:
1. A. Thùy đuôi
2. B. Thùy đầu
3. C. Thùy đuôi
4. D. Thùy trái
5. E. Thùy phải
7. Cơ quan nằm trong phúc mạc là:
1. A. Thận
2. B. Dạ dày
3. C. Gan
4. D. Lách
5. E. Tim
8. Các thành của ổ miệng:
1. A. Khẩu cái cứng và mềm
2. B. Nền miệng
3. C. Môi và má
4. D. Xương gò má
5. E. Lưỡi
9. Cơ quan sinh sản nam gồm có:
1. A. Tinh hoàn
2. B. Âm đạo
3. C. Niệu đạo
4. D. Bìu
5. E. Dương vật
10. Các mặt của lách:
1. A. Mặt dạ dày
2. B. Mặt hoành
3. C. Mặt gan
4. D. Mặt thận
5. E. Mặt kết tràng
11. Tá tràng được chia thành các đoạn:
1. A. Hành tá tràng
2. B. Hồi tràng
3. C. Manh tràng
4. D. Hỗng tràng
5. E. Kết tràng
12. Các lớp của bìu:
1. A. Da bìu
2. B. Cơ chéo
3. C. Cơ nâng bìu
4. D. Mạc nông
5. E. Lưới tinh
13. Các thành phần có trong thừng tinh:
1. A. Động mạch
2. B. Tĩnh mạch hình dây leo
3. C. Thần kinh ngồi
4. D. Ống dẫn tinh
5. E. Túi tinh
14. Các cơ ở mặt gồm:
1. A. Cơ vòng mắt
2. B. Cơ răng trước
3. C. Cơ hai bụng
4. D. Cơ cười
5. E. Cơ cau mày
15. Các cơ vùng cổ bên:
1. A. Cơ ức đòn chũm
2. B. Cơ thẳng đầu
3. C. Cơ bám da cổ
4. D. Cơ ngực lớn
5. E. Cơ dài cổ
16. Các cơ ở bụng gồm:
1. A. Cơ thẳng bụng
2. B. Cơ chéo bụng ngoài
3. C. Cơ chéo bụng trong
4. D. Cơ gian sườn
5. E. Cơ ngang bụng
17. Thân não bao gồm:
1. A. Trám não
2. B. Cầu não
3. C. Hành não
4. D. Tiểu não
5. E. Trung não
18. Các rãnh chia đoan não thành các thùy là:
1. A. Thùy trán
2. B. Thùy trai
3. C. Thùy chẩm
4. D. Thùy đỉnh
5. E. Thùy thái dương
19. Các lớp của màng não là:
1. A. Màng nhện
2. B. Màng nuôi
3. C. Màng cứng
4. D. Màng tủy
5. E. Màng lưới
20. Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm:
1. A. Tử cung
2. B. Buồng trứng
3. C. Âm hộ
4. D. Tuyến vú
5. E. Vòi tử cung
21. Các xương cổ tay gồm:
1. A. Xương thuyền
2. B. Xương sên
3. C. Xương thang
4. D. Xương cả
5. E. Xương móc
22. Các mặt của lách là:
1. A. Mặt dạ dày
2. B. Mặt thận
3. C. Mặt hoành
4. D. Mặt gan
5. E. Mặt bàng quang
23. Đồi não gồm:
1. A. Đồi thị
2. B. Vùng sau đồi
3. C. Vùng trên đồi
4. D. Vùng dưới đồi
5. E. Vùng hạ đồi
24. Tủy gai có 31 đoạn được chia thành:
1. A. 8 đôi thần kinh cổ
2. B. 12 đôi thần kinh ngực
3. C. 7 đôi thần kinh thắt lưng
4. D. 5 đôi thần kinh cùng
5. E. 5 đôi thần kinh cụt
25. Các khe và rãnh chia tủy gai thành các thừng chất trắng:
1. A. Thừng trước : ở giữa khe giữa và rãnh bên trước
2. B. Thừng bên: ở giữa rãnh sau và khe giữa
3. C. Thừng bên: ở giữa rãnh bên trước và rãnh bên sau
4. D. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và rãnh giữa
5. E. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và khe giữa
26. Tim được cấu tạo gồm các lớp:
1. A. Ngoại tâm mạc
2. B. Lớp cơ
3. C. Lớp nội tâm mạc
4. D. Lớp niêm mạc
5. E. Lớp phúc mạc
27. Các tuyến tiêu hóa gồm:
1. A. Gan
2. B. Tuyến nước bọt
3. C. Túi mật
4. D. Tụy
5. E. Dạ dày
28. Thành phần của ống tiêu hóa:
1. A. Hầu
2. B. Thực quản
3. C. ống túi mật
4. D. ống gan chung
5. E. Ruột non
29. Đổ vào nhú tá lớn có:
1. A. Ống tụy phụ
2. B. Ống mật chủ
3. C. Ống tụy chính
4. D. Ống túi mật
5. E. Ống gan chung
30. Cơ quan sinh dục nữ gồm:
1. A. Tuyến tiền liệt
2. B. Tử cung
3. C. Buồng trứng
4. D. Túi tinh
5. E. Niệu đạo
31. Mạc nối lớn nối dạ dày với các cơ quan khác qua các dây chằng:
1. A. Dây chằng vị-gan
2. B. Dây chằng vị-tỳ
3. C. Dây chằng vị-đại tràng ngang
4. D. Dây chằng hoành-vị
5. E. Dây chằng tá-vị
32. Thực quản có ba chỗ hẹp:
1. A. Ngang mức sụn nhẫn
2. B. Ngang mức cung động mạch chủ và phế quản gốc trái
3. C. Ngang mức tim
4. D. Ngang mức tâm vị
5. E. Ngang mức rốn phổi
33. Dấu hiệu phân biệt ruột non với ruột già là:
1. A. Ba dải cơ dọc xuất phát từ gốc ruột thừa
2. B. Có các nhú tá ở ruột già
3. C. Các túi thừa mạc nối
4. D. Các túi phình
5. E. Ruột non kích thước ngắn hơn
34. Các cơ thắt xuất hiện trong lòng ống tiêu hóa là:
1. A. Cơ thắt tâm vị
2. B. Cơ thắt môn vị
3. C. Cơ thắt hồi manh tràng
4. D. Cơ thắt ngoài hậu môn
5. E. Cơ thắt trong hậu môn
35. Các lớp của buồng trứng gồm:
1. A. Thượng bì mầm
2. B. Lớp vỏ trắng
3. C. Lớp cơ
4. D. Tủy buồng trứng
5. E. Lớp vỏ buồng trứng
36. Hai thời kì răng là:
1. A. Răng cửa
2. B. Răng sữa
3. C. Răng nanh
4. D. Răng vĩnh viễn
5. E. Răng hàm
37. Ba nhánh tách ra từ cung động mạch chủ:
1. A. Động mạc vành
2. B. Thân Động mạch cánh tay đầu*
3. C. ĐM cảnh gốc phải
4. D. ĐM cảnh gốc trái*
5. E. ĐM dưới đòn trái*
38. Thùy trán được chia làm các hồi
1. A. Hồi trước trung tâm
2. B. Hồi trán trên
3. C. Hồi trán giữa
4. D. Hồi trên viền
5. E. Hồi trán dưới
39. Thùy thái dương được chia làm các hồi
1. A. Hồi thái dương trên
2. B. Hồi góc
3. C. Hồi thái dương giữa
4. D. Hồi thái dương dưới
5. E. Hồi thái dương trước
40. Thùy chẩm được chia làm các hồi:
1. A. Hối trước trung tâm
2. B. Hồi sau trung tâm
3. C. Hồi chẩm trên
4. D. Hồi chẩm dưới
5. E. Hồi chẩm ngang
41. Thùy đỉnh được chia thành các hồi:
1. A. Hồi trước trung tâm
2. B. Hồi sau trung tâm
3. C. Hồi đỉnh trên
4. D. Hồi đỉnh giữa
5. E. Hồi đỉnh dưới
TIÊU HÓA
Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là:
a. Dạ dày, thực quản, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
b. Thực quản, dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
c. Thực quản, dạ dày, tá tràng, hồi tràng, hỗng tràng.
d. Thực quản, dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.
e. Thực quản, tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.
[<br>]
Lớp cơ của thành ống tiêu hoá cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào?
a. Thực quản.
b. Dạ dày
c. Tá tràng.
d. Manh tràng.
e. Kết tràng.
[<br>]
Mạc nối nhỏ đi từ:
A. Gan đến bờ cong vị bé
B. Rốn gan đến bờ cong vị lớn
C. Rãnh dọc phải đến bờ cong vị bé
D. Rãnh dọc trái đến bờ cong vị bé
E. Rãnh dọc phải đến bờ cong vị lớn
[<br>]
Vị trí của gan nằm ở:
A. Tầng trên mạc treo kết tràng ngang
B. Trong ô dưới hoành phải và lấn sang ô dưới hoành trái
C. Trong ô dưới hoành trái và lấn sang ô dưới hoành phải
D. A và B đúng
E. B và C đúng
[<br>]
Gan có bờ:
A. Bờ trước
B. Bờ trên
C. Bờ dưới
D. Bờ sau
E. Bờ phải
[<br>]
Vùng trần là vùng:
A. Không có phúc mạc che phủ
B. Cao nhất của gan
C. Thấp nhất của gan
D. Nằm ở mặt tạng.
E. Có động mạch gan riêng và tĩnh mạch cửa đi vào
[<br>]
Ở mặt tạng của gan rãnh dọc phải được tạo bởi:
A. Dây chằng liềm ở trước, dây chằng tam giác ở sau
B. Dây chằng tam giác ở trước, dây chằng liềm ở sau
C. Dây chằng tròn ở trước, tĩnh mạch chủ dưới ở sau
D. Rãnh túi mật ở trước, rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở sau
E. Rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở trước, rãnh túi mật ở sau.
[<br>]
Gan có các mặt sau:
A. Mặt hoành
B. Mặt tạng
C. Mặt sau
D. A và B đúng
E. B và C đúng
[<br>]
Thực quản:
a. Nối từ thanh quản đến dạ dày.
b. Nằm ở trung thất trên và giữa.
c. Có đoạn nằm trong ổ bụng.
d. Tiết ra men tiêu hoá.
e. Dính chặt với tổ chức xung quanh
[<br>]
Bên trái của rãnh dọc trái ở mặt tạng của gan là:
A. Thuỳ gan phải
B. Thuỳ gan trái
C. Thuỳ vuông
D. Thuỳ đuôi
E. Gan phải
[<br>]
Khi lách lớn ta có thể sờ thấy:
A. Mặt trước
B. Mặt sau
C. Bờ trên
D. Bờ dướí
E. Đầu trên
[<br>]
Lách là:
A. Tạng huyết
B. Tạng rỗng
C. Tuyến ngoại tiết
D. Tuyến nội tiết
E. Vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết
[<br>]
Về phương diện giải phẫu, thực quản được chia thành ba đoạn là:
a. Cổ, ngực, trung thất.
b. Cổ, trung thất, bụng.
c. Ngực, trung thất, bụng.
d. Cổ, ngực, bụng.
e. Cổ, ngực, cơ hoành.
[<br>]
Ruột thừa có hình con giun dài từ 3-13cm mở vào manh tràng:
A. Qua lỗ ruột thừa
B. Chỗ đó được đậy bởi 1 van
C. Qua lỗ van bán nguyệt
D. A và B đúng
E. B và C đúng
[<br>]
Gốc ruột thừa dính vào mặt sau trong manh tràng, ở chỗ:
A. Hội tụ của 3 dải cơ dọc
B. Dưới góc hồi manh tràng 2 đến 3cm
C. Dưới góc tá hỗng tràng 2 đến 3cm
D. A và B đúng
E. B và C đúng
[<br>]
Lỗ hồi manh tràng:
A. Nằm dưới manh tràng
B. Không có van
C. Chỗ thông giữa ruột non và ruột già
D. Thỉnh thỏng có túi thừa hồi tràng
E. Nằm giữa manh tràng
[<br>]
Thành phần nào sau đây chia ổ phúc mạc làm 2 tầng trên và dưới:
A. Mạc treo ruột non
B. Mạc treo kết tràng lên
C. Mạc treo kết tràng ngang
D. Mạc treo kết tràng xuống
E. Mạc treo kết tràng Sigma
[<br>]
Manh tràng :
A. Hình túi cùng
B. Nằm Phía trên lỗ hồi manh tràng
C. Phía dưới lỗ hồi manh tràng
D. A và C đúng
E. B và C đúng
[<br>]
Thực quản:
a. Có hai chỗ hẹp.
b. Nối từ hầu tới dạ dày.
c. Lớp cơ của thực quản là cơ trơn.
d. Dính chặt với tổ chức xung quanh.
e. Nằm trước khí quản.
[<br>]
Hổng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có:
A. 10 đến 12 khúc
B. 11 đến 13 khúc
C. 12 đến 14 khúc
D. 13 đến 15 khúc
E. 14 đến 16 khúc
[<br>]
Phía bên phải ruột non liên quan với:
A. Manh tràng
B. Ruột thừa
C. Kết tràng lên
D. Kết tràng Sigma
E. Manh tràng và kết tràng lên
[<br>]
Túi thừa hồi tràng là di tích của ống noãn hoàng, nếu còn nó ở hồi tràng cách góc hồi manh tràng khoảng:
A. 50 cm
B. 60 cm
C. 70cm
D. 80 cm
E. 90cm
[<br>]
Động mạch mạc treo tràng trên tách ra từ động mạch chủ bụng ngang mức đốt sống:
A. Thắt lưng 3
B. Thắt lưng 2
C. Thắt lưng 1
D. Ngực 12
E. Ngực 11
[<br>]
Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
a. Chỗ nối với hầu.
b. Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.
c. Chỗ đi qua cơ hoành.
d. a, b đúng
e. a, b, c đúng
[<br>]
Động mạch tá tụy dưới là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên:
A. Nuôi dưỡng tá tràng và đầu tụy
B. Nằm bên trái động mạch chủ
C. Đi trong mạc treo ruột
D. A và B đúng
E. A và C đúng
[<br>]
Đối chiếu trên thành bụng gốc của ruột thừa nằm:
A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
B. 1/3 trong đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
C. 1/4 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
D. Điểm giữa đường nối rốn gai chậu trước trên phải
E. A, B, C, D Sai.
[<br>]
Động mạch hồi tràng là nhánh tận của:
A. Động mạch mạc treo tràng dưới
B. Động mạch hồi kết tràng
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch kết tràng phải
E. Động mạch kết tràng giữa
[<br>]
Thực quản có các chỗ hẹp là:
a. Chỗ nối với hầu.
b. Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.
c. Chỗ ngang mức lỗ tâm vị.
d. a, b đúng
e. a, b, c đúng
[<br>]
Tá tràng dài khoảng:
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 30 cm
E. 35 cm
[<br>]
Mỏm móc của đầu tuỵ được tách ra từ:
A. Đầu trên
B. Đầu dưới
C. Mặt sau
D. Mặt trước
E. Chỗ khác
[<br>]
Các phần của tuỵ cố định là:
A. Đầu tuỵ
B. Thân tuỵ
C. Đuôi tuỵ
D. Đầu tuỵ và thân tuỵ
E. Thân tuỵ và đuôi tuỵ
[<br>]
Phần xuống của tá tràng dính vào đầu tuỵ bởi:
A. Ống tuỵ chính
B. Ống tuỵ phụ
C. Mạc dính tá tuỵ
D. Ống tuỵ chính và ống tuỵ phụ
E. Ống tuỵ chính và mạc dính tá tràng
[<br>]
Đầu tuỵ và thân tuỵ dính chặt vào phúc mạc thành sau bởi:
A. Mạc treo kết tràng ngang
B. Mạc treo kết tràng lên
C. Mạc treo kết tràng xuống
D. Mạc treo ruột
E. Mạc dính tá tuỵ
[<br>]
Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
a. Chỗ nối với hầu.
b. Chỗ thực quản ngang mức tĩnh mach phổi dưới trái.
c. Chỗ đi qua cơ hoành.
d. a, b đúng
e. b, c đúng
[<br>]
Tuỵ nằm ở:
A. Tầng trên mạc treo kết tràng ngang
B. Tầng dưới mạc treo kết tràng ngang
C. Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
D. Phần nhỏ nằm ở tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.
E. C và D đúng.
[<br>]
Tạng nào sau đây nằm sau thực quản:
a. Động mạch chủ ngực.
b. Khí quản.
c. Tim. D
. Phổi.
e. Gan.
[<br>]
Thành thực quản được cấu tạo từ ngoài vào trong lần lượt:
a. lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới thanh mạc, lớp niêm mạc.
b. Lớp cơ, lớp thanh mạc, lớp vỏ ngoài, lớp dưới niêm mạc.
c. Lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc.
d. Lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp cơ, lớp thanh mạc.
e. Lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp vỏ ngoài.
[<br>]
"Thực quản tương đối cố định, dính với các tổ chức xung quanh bằng tổ chức cứng chắc"
a. Đúng b. Sai.
[<br>]
Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là:
a. Dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
b. Dạ dày, tá tràng, kết tràng, hồi tràng.
c. Tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.
d. Dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.
e. Dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng, tá tràng.
[<br>]
Lớp cơ của thực quản gồm hai loại: cơ vân và cơ trơn:
a. Đúng b. Sai.
[<br>]
Đáy vị là:
a. Phần thấp nhất của dạ dày.
b. Phần nối thân vị với hang vị.
c. Phần nối thân vị với ống môn vị.
d. Phần dạ dày nằm phía trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị.
e. Không xác định được.
[<br>]
Dạ dày có đặc điểm:
a. Lỗ tâm vị có một van thật sự.
b. Đáy vị thường là nơi đong của dịch vị và thức ăn.
c. Khuyết góc ở bờ cong vị bé.
d. Môn vị không có cơ thắt.
e. Thân vị tiếp nối với tá tràng.
[<br>]
Dạ dày :
a. Có hai khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc.
b. Cơ ở dạ dày gồm hai loại: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài.
c. Môn vị có cơ thắt môn vị
d. a, b đúng.
e. a, c đúng.
[<br>]
Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
c. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
d. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
e. ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái.
[<br>]
Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:
a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
c. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
d. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
e. ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái.
[<br>]
Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải.
c. ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái.
d. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
e. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
[<br>]
Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:
a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải.
c. ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái.
d. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
e. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
[<br>]
Dạ dày có nhiệm vụ:
a. Dự trữ thức ăn.
b. Tiêu hoá thức ăn
c.Hấp thụ thức ăn.
d. a, b đúng.
e. a, b, c đúng.
[<br>]
Dạ dày:
a. Tạng bị thành hoá.
b. Ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang.
c. Ở vùng thượng vị và ô dưới hoành trái.
d. a, b đúng.
e. b, c đúng.
[<br>]
Các thành phần sau thuộc hệ tiêu hoá, NGOẠI TRỪ:
a. Gan.
b. Lách.
c. Dạ dày.
d. Ruột non.
e. Tụy tạng.
[<br>]
Các thành phần sau đều liên quan mặt sau dạ dày NGOẠI TRỪ:
a. Gan.
b. Tụy.
c. Lách.
d. Thận trái.
e. Tuyến thượng thận trái.
[<br>]
Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày:
a. Gan.
b. Tụy.
c. Lách.
d. Thận trái.
e. Tuyến thượng thận trái.
[<br>]
Mạc nối nhỏ:
a. Gồm hai lá phúc mạc.
b. Nối gan với bờ cong vị bé và tá tràng..
c. Chứa vòng mạch bờ vong vị bé.
d. a, b, c đúng.
e. b, c đúng
[<br>]
Các chất sau đều được bài tiết từ dạ dày NGOẠI TRỪ:
a. Acid HCl.
b. Pespsin.
c. Gastrin.
d. Chất nhày.
e. Yếu tố nội
[<br>]
Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM chủ bụng:
a. ĐM gan chung.
b. ĐM thân tạng.
c. ĐM lách.
d. ĐM vị phải.
e. ĐM vị mạc nối phải
[<br>]
. Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM lách:
a. ĐM gan chung.
b. ĐM vị mạc nối trái.
c. ĐM vị trái.
d. ĐM vị phải.
e. ĐM vị mạc nối phải
[<br>]
Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM thân tạng:
a. ĐM gan chung.
b. ĐM vị mạc nối trái.
c. ĐM vị tá tràng.
d. ĐM vị phải. e
. ĐM vị mạc nối phải
[<br>]
Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM gan chung:
a. ĐM vị tá tràng.
b. ĐM vị mạc nối trái.
c. ĐM vị trái.
d. ĐM vị phải.
e. ĐM vị mạc nối phải
[<br>]
Trục của lách song song với xương sườn nào bên trái:
a. 8. b. 9. c. 10. d. 11. e. 12.
[<br>]
"Hệ tiêu hoá bắt đầu từ hầu và tận cùng ở hậu môn"
a. Đúng b. Sai
[<br>]
Các chức năng sau đây đều là chức năng của lách người trưởng thành NGOẠI TRỪ:
a. Tạo hồng cầu.
b. Tạo bạch cầu.
c. Chôn hồng cầu.
d. Dữ trữ sắt.
e. Miễn dịch.
[<br>]
Lách:
a. Là một tạng thuộc hệ tiêu hóa.
b. Nằm ơ tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.
c. Bờ trên (bờ trước) có nhiều khía.
d. Nối với dạ dày bằng mạc nối tụy - lách.
e. Khi bị chấn thương rất khó vỡ.
[<br>]
Phân thùy trước của gan có các hạ phân thùy:
a. III và IV.
b. VI và VII.
c. VII và VIII.
d. V và VIII.
e. IV và V.
[<br>]
Khe dây chằng tĩnh mạch của gan nằm ở bên:
a. Trái thùy đuôi.
b. Trái thùy vuông.
c. Phải thùy đuôi.
d. Phải thùy vuông.
e. Trước thùy đuôi.
[<br>]
Ở mặt hoành của gan đường nối từ giữa khuyết túi mật đến bờ trái của tĩnh mạch chủ dưới là:
a. Khe liên phân thuỳ trái.
b. Khe liên phân thuỳ phải.
c. Khe giữa
d. Khe phụ giữa thuỳ trái.
e. Khe phụ giưa thuỳ phải.
[<br>]
" Lớp cơ của thành ống tiêu hoá đều là cơ trơn"
a. Đúng b. Sai
[<br>]
Vùng trần của gan thuộc phần nào của mặt hoành của gan:
a. Phần trước.
b. Phần trên.
c. Phần phải.
d. Phần sau.
e. Cả a, b, c, d.
[<br>]
Phần nào sau đây của mặt hoành có dây chằng liềm bám:
a. Phần trên.
b. Phần trước.
c. Phần sau.
d. a, b đúng.
e. a, b, c đúng.
[<br>]
Các chức năng sau đều là chức năng của gan NGOẠI TRỪ:
a. Tiết ra men tiêu hóa.
b. Khử độc.
c. Chuyển hoá protide.
d. Chuyển hoá glucide.
e. Chuyển hoá lipide.
[<br>]
Dây chằng nào sau đây là di tích của tĩnh mạch rốn:
a. Dây chằng vành.
b. Dây chằng tròn gan.
c. Dây chằng liềm.
d. Dây chằng tĩnh mạch.
e. Dây chằng hoành gan.
[<br>]
Ở cuống gan các thành phần có vị trí như sau:
a. ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên trái.
b .ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm sau.
c. ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên phải.
d. ĐM gan riêng nằm trước bên phải, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên trái.
e. ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên phải.
[<br>]
Các thành phần sau đây đều là đường mật ngoài gan NGOẠI TRỪ:
a. Ống gan chung. b. Đường mật phân thùy trước.
c. Ống mật chủ. d. Túi mật. e. Ống gan phải và trái.
[<br>]
"Đường mật phụ có thể cắt bỏ được, đường mật chính không thể cắt bỏ được":
a. Đúng b. Sai
[<br>]
Thành phần nào sau đây thuộc đường mật phụ:
a. Ống gan phải.
b. Ống gan trái.
c. Ống gan chung.
d. Ống mật chủ.
e. Túi mật và ống túi mật.
[<br>]
Khe nào sau đây tương ứng chỗ bám của dây chằng liềm trên mặt hoành của gan:
a. Khe giữa.
b. Khe liên phân thuỳ trái.
c. Khe liên phân thuỳ phải.
d. Khe phụ giữa thuỳ phải.
d. khe phụ giữa thuỳ trái.
[<br>]
Khi tăng áp tĩnh mạch cửa bệnh nhân có thể nôn ra máu do vỡ tất cả các vòng nối giữa hệ cửa và hệ chủ:
a. Đúng. b.
Sai
[<br>]
Cấu tạo của thành ống tiêu hoá (dưới cơ hoành) gồm 5 lớp từ ngoài vào trong là:
a. Thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ, niêm mạc.
b. Cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, niêm mạc.
c. Thanh mạc, dưới thanh mạc, cơ, dưới niêm mạc, niêm mạc.
d. Niêm mạc, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ.
e. Dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc.
[<br>]
Ống mật chủ có các đoạn theo thứ tự từ trên xuống dưới:
a. Trên tá tràng, sau tá tràng, trong thành tá tràng, sau tụy.
b. Sau tá tràng, trên tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng.
c. Trên tá tràng, sau tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng.
d. Sau tụy, trong thành tá tràng, sau tá tràng, trên tá tràng.
e. Sau tụy, trên tá tràng, sau tá tràng, trong tành tá tràng
[<br>]
Cơ vòng bóng gan tụy, không cho dịch tá tràng trào ngược vào đường mật và ống dẫn tụy chính.
a. Đúng. c. Sai
[<br>]
Phần nào sau đây của tá tràng là di động:
a. Phần trên.
b. Phần dưới.
c. Phần ngang.
d. 2/3 cuối của phần trên.
e. 2/3 đầu của phần trên.
[<br>]
Phần nào sau đây của tá tràng liên quan phía sau với cột sống:
a. Phần di động.
b. Phần trên.
c. Phần xuống.
d. Phần ngang.
e. Phần lên.
[<br>]
Thành phần nào sau đây nối hổng tràng và hồi tràng vào thành bụng sau:
a. Mạc treo ruột.
b. Mạc nối lớn.
c. Mạc nối nhỏ.
d. a, b đúng.
c. b, c đúng.
[<br>]
Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở những điểm:
a. Kết tràng có các túi thiừa mạc nối.
b. Kết tràng có các dãi cơ dọc.
c. Kết tràng có các bướu kết tràng.
d. a, b, c đúng. e. a, b, c sai.
[<br>]
Ruột thừa:
a. Dính vào manh tràng ở chỗ hội tụ của ba dãi cơ dọc.
b. Thường cố định.
c. Không thông với manh tràng.
d. Thường ở phía ngoài của manh tràng.
e. Nằm trên val hồi manh tràng.
[<br>]
Ruột già:
a. Có nhiệm vụ hấp thụ nước và tạo nên sinh tố.
b. Hình chữ U.
c. Không thể cắt bỏ được khi bị bệnh.
d. Hoàn toàn di động.
e. Được nuôi dưỡng độc nhất bởi ĐM mạc treo tràng dưới.
[<br>]
Phần nào sau đây của ruột già là di động:
a. Kết tràng phải.
b. Kết tràng trái.
c. Kết tràng sigma.
d. Trực tràng.
e. Kết tràng lên.
[<br>]
Cơ thắt trong của hậu môn:
a. Là loại cơ vân.
b. Do tầng vòng của lớp cơ ruột già tạo thành.
c. Luôn ở trạng thái co thắt.
d. a, b, c đúng.
e. b, c đúng.
[<br>]
Các thành phần sau đây đều thuộc niêm mạc ống hậu môn NGOẠI TRỪ:
a. Các nếp bán nguyệt.
b. Cột hậu môn.
c. Đường lược.
d. Val hậu môn.
e. Xoang hậu môn.
[<br>]
"Phần đối giao cảm của hệ tiêu hoá đều bắt nguồn từ hai dây thần kinh lang thang"
a. Đúng. b. Sai.
[<br>]
Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây?
a. Thực quản.
b. Dạ dày.
c. Hỗng tràng.
d. Hồi tràng.
e. Kết tràng.
[<br>]
"Ống bạch huyết đổ vào hội lưu tĩnh mạch cảnh trong trái và tĩnh mạch dưới đòn trái nên ung thư trong ổ phúc mạc
thường di căn về các nốt bạch huyết trên đòn trái nhiều hơn bên phải"
a. Đúng.
b. Sai.
[<br>]
Đáy vị là phần phình to hình chỏm cầu có chứa:
A. Dịch vị
B. Không khí
C. Dịch mật
D. Thức ăn
E. Thức ăn, dịch vị, dịch mật
[<br>]
Dạ dày có:
A. 1 mặt
B. 2 mặt
C. 3 mặt
D. 4 mặt
E. Không có mặt nào.
[<br>]
Thông giữa thực quản với dạ dày là:
A. Tâm vị
B. Khuyết tâm vị
C. Đáy vị
D. Lỗ tâm vị
E. Môn vị
[<br>]
Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây?
a. Dạ dày.
b. hỗng tràng.
c. Hồi tràng.
d. Kết tràng.
e. Ống hậu môn
[<br>]
Đáy vị là phần:
A. Giữa của dạ dày
B. Nằm giữa thân vị và phần môn vị
C. Cao nhất của dạ dày khi đứng.
D. Thấp nhất của dạ dày khi đứng.
E. Nằm giữa môn vị và tá tràng.
[<br>]
Vòng nối tĩnh mạch trực tràng do:
A. Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng dưới.
B. Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa
C. Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa và dưới.
D. Tĩnh mạch trực tràng giữa nối với tĩnh mạch trực tràng dưới
E. Tĩnh mạch thượng vị dưới nối với tĩnh mạch trực tràng trên.
[<br>]
Tĩnh mạch cửa được tạo bởi:
A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách.
B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch vị trái,
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.
D. Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.
E. Tĩnh mạch vị trái và tĩnh mạch vị phải.
[<br>]
Theo hình thể ngoài, mặt hoành của gan được phân chia thành:
A. 4 thuỳ
B. 3 thuỳ
C. 4 phân thuỳ
D. 3 phân thuỳ
E. 2 thuỳ
[<br>]
Hai phần của ổ miệng: Tiền đình miệng và ổ miệng chính được chi tiết sau đây phân chia:
a. Khẩu cái mềm
b. Khẩu cái cứng
c. Eo họng
d. Cung răng lợi
e. Cung răng
[<br>]
Tiền đình miệng
a. Có dạng hình móng nựa
b. Thông với họng bằng eo họng
c. Phía trên ngăn cách ổ mũi bằng khẩu cái cứng
d. Không thông với ổ miệng chính
e. Giới hạn trước là cung răng lợi.
[<br>]
Ổ miệng chính ngăn cách ổ mũi bởi:
a. Tiền đình miệng
b. Khẩu cái cứng
c. Khẩu cái mềm
d. a, b, c đúng
e. b, c đúng
[<br>]
Ổ miệng chính ngăn cách tỵ hầu bởi:
a. Tiền đình miệng
b. Khẩu cái cứng
c. Khẩu cái mềm
d. a, b, c đúng
e. b, c đúng
[<br>]
Chi tiết nào sau đây đóng kín eo hầu khi nuốt
a. Cung khẩu cái lưỡi
b. Cung khẩu cái hầu
c. Khẩu cái mềm
d. Khẩu cái cứng
e. Hạnh nhân khẩu cái.
[<br>]
Khẩu cái mềm cấu tạo bởi niêm mạc, xương, cân và cơ
a. Đúng b. sai
[<br>]
Hố hạnh nhân khẩu cái chứa
a. Hạnh nhân lưỡi
b. Hạnh nhân hầu
c. Hạnh nhân vòi
e. Hạnh nhân khẩu cái
e. a, b, c, d đúng.
[<br>]
Tất cả thành phần sau đều là các phần của răng NGOẠI TRỪ:
a. cổ răng b. Thân răng c. Chân răng d. buồng tủy răng e. lợi
[<br>]
Giới hạn dưới của hầu là
a. ngang mức sụn nhẫn
b. Ngang mức xương đốt cổ 5
c. Ngang mức sụn giáp
d. Ngang mức sụn phễu
e. Ngang mức xương đốt cổ 7
[<br>]
Tỵ hầu
a. Giới hạn trên là phần nền xương chẩm
b. Thông mũi qua tiền đình mũi
c. Có lỗ hầu vòi tai
e. Ngăn cách khẩu hầu bởi khẩu cái mềm
e. a,b ,c, d đúng.
[<br>]
Hạnh nhân vòi nằm xung quanh lỗ hầu vòi tai
a. Đúng b. Sai
[<br>]
Hạnh nhân vòm khi phì đại gọi V A
a. Đúng b. sai
[<br>]
Vòng bạch huyết quanh hầu cấu tạo gồm:
a. Hạnh nhân vòi
b. Hạnh nhân hầu
c. Hạnh nhân lưỡi
d. Hạnh nhân khẩu cái
e. a, b, c, d đúng.
[<br>]
Các cơ sau đều thuộc cơ của hầu NGOẠI TRỪ:
a. cơ trâm hầu
b. Cơ trâm lưỡi
c. cơ khít hầu trên
d. Cơ móng lưỡi
e. Cơ khít hầu dưới
Ệ TIẾT NIỆU -TK
Thận phải thấp hơn thận trái
a. Đúng b. Sai
[<br>]
Thận có hai bờ là:
a. Bờ trong và bờ ngoài
b. Bờ trước và sau
c. Bờ trên và bờ dưới
d. a, b, c đúng
e. a, b, c sai
[<br>]
Thận là một tạng:
a. Ngoài phúc mạc
b. Sau phúc mạc
c. Dưới phúc mạc
d. a, b đúng
e. a, bc đúng
[<br>]
rốn thận nằm ở
a. Bờ trong b. Bờ ngoài c. Mặt trước d. mặt sau e. Cực dưới
[<br>]
Mạc thận
a. Dính chặt vào bao xơ của thận
b. Hai mạc thận phải và trái thông nhau
c. Bao bọc luôn tuyến thượng thận d. nằm trong mỡ quanh thận
e. a, b, c, d đúng
[<br>]
Mỡ quanh thận nằm giữa mạc thận và bao xơ thận
a. Đúng b. sai
[<br>]
Mỡ cạnh thận nằm giữa mạc thận và bao xơ thận
a. Đúng b. sai
[<br>]
Xoang thận
a. Chứa niệu quản
b. Chứa các đài thận
c. Chứa bể thận
d. a, b, c đúng
e. b, c đúng
[<br>]
Cột thận thuộc về tủy thận
a. Đúng b. sai
[<br>]
Niệu quản
a. Dẫn nước tiểu từ bể thận đến bàng quang
b. Có hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu
c. Chạy sau động mạch tử cung
d. a, b c đúng
e. a, b đúng
[<br>]
Bàng quang
a. Có đỉnh ở sau
b. Đáy bàng quang ở trên
c. Khi đầy có hình cầu nằm trong ổ bụng
d. Trong lòng có lỗ niệu đạo ngoài
e. Có phúc mạc bao bọc toàn bộ
[<br>]
Tinh hoàn
a. Nơi dự trữ tinh trùng
b. Có khi không nằm trong bìu mà ở một vị trí khác
c. Co lại khi trời lạnh
d. Không có chức năng nội tiết
e. Là một tuyến đơn thuần chỉ ngoại tiết
[<br>]
Cơ bám da bìu là loại cơ trơn
a. Đúng b. Sai
[<br>]
Cơ bìu là loại cơ trơn
a. Đúng b. Sai
[<br>]
Mào tinh
a. Hình vuông
b. Chứa ống sinh tinh xoắn
c. Gồm có đầu thân và đuôi
d. a, b, c đúng
e. b, c đúng
[<br>]
Ống dẫn tinh
a. Có đoạn nằm trong ống bẹn
b. Nối từ ống phóng tinh đến túi tinh
c. Bắt chéo sau niệu quản
d. a, b, c đúng e. a, b đúng
[<br>]
Niệu đạo nam gồm các đoạn sau:
a. Tiền liệt, màng và xốp
b. Tiền liệt dương vật và xốp
c. Tiền liệt, màng và dương vật
d. Màng, xốp, dương vật
e. Màng, xốp và hành
[<br>]
Tuyến tiền liệt người lớn tuổi thường phì đại lành tính gây hạn chế sinh hoạt
a. Đúng b. Sai
[<br>]
tạng cương của dương vật là
a. Vật hang b. Vật xốp c. Quy đầu
d. a, b, c đúng e. a, b đúng
[<br>]
Buồng trứng tương ứng với thành phần nào sau đây ở nam giới
a. Tiền liệt tuyến b. Dương vật c. Tinh hoàn
d. Bìu e. quy đầu
[<br>]
Vòi tử cung;
a. Không thông với ổ phúc mạc
b. Nơi trứng thụ tinh
c. Bóng vòi là phần dài nhất
d. a, b, c đúng
e. b, c đúng.
[<br>]
Tử cung là nơi
a. Xảy ra sự thụ tinh
b. Nơi giao hợp
c. Nơi tạo ra kinh nguyệt ở phụ nữ tuổi hoạt động sinh dục
d. Bình thường nằm dưới bàng quang.
e. Gồm có thân và eo tử cung
[<br>]
Tử cung gọi là gấp ra trước khi trục của cổ và thân tạo nên một góc
a. 120 độ b. 110 độ c. 100 độ d. 90 độ e. 80 độ
[<br>]
Bìu tương ứng với thành phần nào sau đây của phụ nữ:
a. Môi lớn b. Môi bé c. Âm vật d. Gò mu e. tiền đình âm đạo
[<br>]
Tạng nào là tạng trong ổ phúc mạc
a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Bàng quang
[<br>]
Tạng nào là tạng trong phúc mạc
a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Bàng quang
[<br>]
Tạng nào là tạng ngoài phúc mạc
a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Tụy tạng
[<br>]
Tạng nào là tạng bị thành hóa
a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Bàng quang
[<br>]
Thành phần nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương
a. Dây thần kinh b. Hạch thần kinh c. Màng cứng d. Tủy gai e. Chùm đuôi ngựa
[<br>]
Các dây thần kinh gai sống gồm có
a. 29 đôi b. 30 đôi c. 31 đôi d. 32 đôi e. 33 đôi
[<br>]
Nối giữa tủy gai và cầu não là
a. Trung não b. Đồi thị c. Cuống tiểu não dưới
d. Hành não e. cuống tiểu não giữa
[<br>]
Nối giữa hành não và trung não là
a. Cầu não b. Đồi thị c. Cuống tiểu não dưới
d. Hành não e. cuống tiểu não giữa
[<br>]
Tiểu não dính vào thân não bởi
a. Cuống tiểu não trên
b. Cuống tiểu não giữa
c. cuống iểu não dưới
d. a, b, c đúng
e. a, b, c sai
[<br>]
Đồi thị thuộc
a. Gian não b. trung não c. Đoan não
d. Cầu não e. Hành não
[<br>]
Vùng hạ đồi thuộc
a. Gian não b. trung não c. Đoan não
d. Cầu não e. Hành não
[<br>]
Thùy trán đại não
a. Nằm sau rãnh trung tâm
b. Dưới rãnh bên
c. Chỉ có ở mặt ngoài
d. Bị chôn vùi trong thung lũng rãnh bên
e. a, b, c, d sai
[<br>]
Thùy não nào sau đây bị chôn vùi trong thung lũng rãnh bên
a. Thùy trán b. Thùy đỉnh c. Thùy chẩm d. Thùy đảo e. Thùy thái dương
[<br>]
Dây thần kinh nào sau đây có tác dụng làm nhắm mắt
a. DTK số III b. DTK số IV c. DTK số V d. DTK số VI e. DTK số VII
[<br>]
Dây thần kinh nào sau đây có chứa sợi đối giao cảm
a. Số II b. Số V c. Số VIII d. số X e. số XI
[<br>]
Tầng nào sau đây của da có đặc tính phân bào
a. Tầng sừng b. Tầng hạt c. Tầng đáy d. Tầng bóng e. Tầng gai
[<br>]
Da ở vùng nào sau đây được gọi da dày
a. Lưng b. Mặt c. Gan bàn tay d. Đùi e. Bụng
[<br>]
Tuyến giáp
a. Là một tuyến nội tiết
b. Nằm ở trung thất
c. Nằm ở vùng cổ
d. a, b, c đúng
e. a, c đúng
HỆ HÔ HẤP
Phần nào sau đây là hệ thống trao đổi khí của hệ hô hấp:
a. Hầu b. Thanh quản c. Khí quản d. Phế quản e.Phổi
[<br>]
Các xương sau đều góp phân tạo nên trần ổ mũi NGOẠI TRỪ XƯONG:
a. Sàng b. Trán c. Mũi d. Hàm trên e. Bướm
[<br>]
Lỗ mũi sau thông giữa ổ mũi với:
a. Hầu b. Thanh quản c. Vòi tai d. Eo họng e. Xoang bướm
[<br>]
Lồi thanh quản nằm ở sụn nào:
a. Giáp b. Nhẫn c. Phễu d. Sừng e. Nắp thanh môn.
[<br>]
Cựa khí quản nằm ở trong lòng khí quản:
a. Ðúng b. Sai
[<br>]
Chi tiết nào sau đây chỉ có ở phổi trái:
a. Khe ngang b. Khe chếch c. Hố tim d. Thùy giữa e. Đỉnh phổi
[<br>]
Thông thường, thùy giữa phổi (P) có
a. 1 phân thùy
b. 2 phân thùy
c. 3 phân thùy
d. 4 phân thùy
e. 5 phân thùy
[<br>]
Ðơn vị cơ sở của phổi là
a. Tiểu thùy phổi
b. Phân thùy phổi
c. Phế nang
d. Túi phế nang
e. Ống phế nang và phế nang
[<br>]
phần nào sau đây không tạo thành vách mũi
a. sụn cánh mũi bé
b. Sụn lá mía mũi
c. Sụn mũi bên
d. Xương khẩu cái
e. Xương hàm trên
[<br>]
Tiền đình mũi
a. Nằm ở lỗ mũi sau
b. Nằm ở trần ổ mũi
c. Thông với bên ngoài qua lỗ mũi trước
c. Có chức năng sưởi ấm
e. Không thể sờ được
[<br>]
Màng khẩu cái là nền ổ mũi
a. Đúng
b. Sai
[<br>]
Chi tiết nào không có ở thành ngoài mũi
a. Xương xoăn mũi dưới
b. Lỗ bán nguyệt
c. Lỗ ống lệ mũi
d. Cuốn mũi giữa
e. Xương lá mía
[<br>]
Xoang sàng sau đổ vào
a. Ngách mũi dưới
b. Ngách mũi giữa
c. Ngách mũi trên
d. Trần ổ mũi
e. Tiền đình mũi
[<br>]
Xoang sàng trước đổ vào
a. Ngách mũi dưới
b. Ngách mũi giữa
c. Ngách mũi trên
d. Trần ổ mũi
e. Tiền đình mũi
[<br>]
Xoang hàm đổ vào
a. Ngách mũi dưới
b. Ngách mũi giữa
c. Ngách mũi trên
d. Trần ổ mũi
e. Tiền đình mũi
[<br>]
Xoang trán đổ vào
a. Ngách mũi dưới
b. Ngách mũi giữa
c. Ngách mũi trên
d. Trần ổ mũi
e. Tiền đình mũi
144. Xoang bướm đổ vào
a. Ngách mũi dưới
b. Ngách mũi giữa
c. Ngách mũi trên
d. Trần ổ mũi
e. Tiền đình mũi
[<br>]
Ống lệ mũi đổ vào
a. Ngách mũi dưới
b. Ngách mũi giữa
c. Ngách mũi trên
d. Trần ổ mũi
e. Tiền đình mũi
146. Sụn nào sau dây có thể sờ được trên người sống
a. Nhẫn
b. Phễu
c. sừng
d. Nắp thanh môn
e. Sụn thóc
[<br>]
Thành phần nào sau đây nằm sau khí quản
a. Lá nông mạc cổ
b. Lá trước khí quản
c. Eo tuyến giáp.
d. Bao cảnh
e. Thực quản
[<br>]
Ở rốn phổi thành phần nào sau đây không đi vào phổi
a. Phế quản chính
b. Động mạch phổi
c. Tĩnh mạch phổi trên
d. Tĩnh mạch phổi dưới
e. Dây thần kinh lang thang
[<br>]
Động mạch phổi trái nằm trước phế quản trái
a. Đúng b. Sai
[<br>]
Động mạch phổi phải nằm trước phế quản phải
a. Đúng b. Sai
[<br>]
Ổ màng phổi hai bên thông thương nhau
a. Đúng b. Sai
[<br>]
Rốn phổi không có màng phổi
a. Đúng b. Sai
CƠ QUAN THỊ GIÁC
1- Cơ quan thị giác gồm có nhãn cầu và cơ quan mắt phụ
a. Đúng b. Sai
2-Trục nhãn cầu:
a. Đường nối cực trên và cực dưới
b. Nằm ở mặt phẳng trán
c. Nối cực trước và cực sau
d. Nối cực trước với điểm mù
e. Nối vật với điểm vàng
3- Trục thị giác
a. Đường nối cực trên và cực dưới
b. Nằm ở mặt phẳng trán
c. Nối cực trước và cực sau
d. Nối cực trước với điểm mù
e. Nối vật với điểm vàng
4- Xích đạo
a. Là đường tròn chia nhãn cấu làm hai nữa trước và sau
b. Đi qua điểm mù
c. Đi qua điểm vàng
d. Chia nhãn cầu làm hai nữa trong và ngoài
e. Chia nhãn cầu làm hai nữa trên và dưới
5- Thành phần nào sau đây thuộc lớp xơ của nhãn cầu
a. Giác mạc
b. Màng mạch
c. Mống mắt
d. Võng mạc
e. Thể mi
6 Thành phần nào sau đây thuộc lớp xơ của nhãn cầu
a. Củng mạc
b. Màng mạch
c. Mống mắt
d. Võng mạc
e. Thể mi
7 Thành phần nào sau đây thuộc lớp mạch của nhãn cầu
a. Củng mạc
b. Màng mạch
c. Giác mạc
d. Võng mạc
e. Vết võng mạc
8 Thành phần nào sau đây thuộc lớp mạch của nhãn cầu
a. Củng mạc
b.Thể mi
c. Giác mạc
d. Võng mạc
e. Kết mạc
9 Thành phần nào sau đây thuộc lớp mạch của nhãn cầu
a. Củng mạc
b.Mống mắt
c. Giác mạc
d. Võng mạc
e. Điểm mù
10 Chi tiết nào sau đây thuộc võng mạc
a. Củng mạc
b.Mống mắt
c. Giác mạc
d. Thể mi
e. Điểm mù
11 Chi tiết nào sau đây thuộc võng mạc
a. Củng mạc
b.Mống mắt
c. Giác mạc
d. Thể mi
e. Lõm trung tâm
12 Thành phần nào sau đây hay bị bệnh nhất khi tuổi già
a. Thấu kính
b. Thể thủy tinh
c. Thủy dịch
d. Giác mạc
e. Kết mạc
13 Ỗng thủy tinh
a. Nằm ở thể thủy tinh
b. Di tích động mạch thời kỳ phôi thai
c. Nối từ điểm mù đến thấu kính
d. a, b, c đúng
e. a, b, c sai
14 Tiền phòng là khoảng không gian giữa giác mạc và thấu kính
a. Đúng b. Sai
15 Hậu phòng là khoảng không gian giữa giác mạc và thấu kính
a. Đúng b. Sai
16 Thủy dịch
a. Thành phần giống huyết tương không có protein
b. Bài tiết ở thể mi
c. Đi qua giữa mống mắt và thấu kính đến tiền phòng
d. Hấp thụ ở góc củng – giác mạc
e. a, b, c, d đúng
17 Cơ nào sau đây không bám tận vào nhãn cầu
a. Cơ nâng mi trên
b. Cơ thẳng trên
c. Cơ thẳng trong
d. Cơ chéo trên
e. Cơ chéo dưới
18 Cơ nào sau đây là cơ của nhãn cầu
a. Chéo trên
b. Vòng mắt
c. Cơ hạ mày
d. Cơ mảnh khảnh
e. Cơ thắt đồng tử.
19 Tuyến lệ nằm ở góc trong ổ mắt
a. Đúng b. Sai
20 Phần ngoài của ống tai ngoài cong lồi hướng:
a. Ra trước
b. Ra sau
c. Lên trên
d. Xuống dưới
e. Vào trong
21 Màng nhĩ:
a. Ngăn cách giữa tai giữa và tai trong
b. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa
c. Toàn bộ màng nhĩ còn gọi là phần căng
d. Toàn bộ màng nhĩ còn gọi là phần chùng
e. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai trong
Ệ TUẦN HOÀN
1. Hệ tuần hoàn gồm có:
a. Tuần hoàn máu và tuần hoàn bạch huyết.
b. Tuần hoàn hệ thống và tuần hoàn phổi
c. Tuần hoàn lớn và tuần hoàn nhỏ
d. Tuần hoàn hệ thống và hệ thống cửa
e. Tuần hoàn bạch huyết và các mạch bạch huyết
2. Nếu lấy tim làm điểm bắt đầu thì máu ở tuần hoàn hệ thống có đường đi như sau:
a. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim
b. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim
c. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
d. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
e. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch cửa để về tim
3. Nếu lấy tim làm điểm bắt đầu thì máu ở tuần hoàn nhỏ có đường đi như sau:
a. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim
b. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim
c. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
d. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim
e. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch cửa để về tim
4. Hệ tuần hoàn bạch huyết:
a. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn hệ thống
b. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn phổi.
c. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần hoàn lớn
d. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần nhỏ.
e. Dẫn bạch huyết từ hệ tiêu hóa về tuần hoàn lớn
5. Hệ tuần hoàn bạch huyết gồm có mạch bạch huyết và hạch bạch huyết
a. Đúng b. Sai
6. Hệ tuần hoàn bạch huyết chỉ có mạch bạch huyết
a. Đúng b. Sai
7. Tim
a. Gồm hai nửa trên và dưới.
b. Là một khối cơ rỗng.
c. Một nữa tim gồm hai buồng là hai tâm nhỉ hoặc hai tâm thất.
d. Có động mạch đổ máu về tim
e. Có tĩnh mạch dẫn máu ra khỏi tim
8. Tim
a. Gồm hai nửa trên và dưới.
b. Là một khối trơn.
c. Một nữa tim gồm hai buồng là tâm nhĩ và tâm thất.
d. Có động mạch đổ máu về tim
e. Có tĩnh mạch dẫn máu ra khỏi tim
9. Tim
a. Gồm hai nửa phải và trái.
b. Là một khối rỗng.
c. Một nửa tim gồm hai buồng là tâm nhĩ và tâm thất.
d. Có tĩnh mạch đổ máu về tim
e. a, b, c, d đúng
10. Bình thường hai nữa tim thông nháu
a. Đúng b. Sai
11. Tim nằm ở:
a. Trung thất trên
b. Trung thất giữa
c. Trung thất trước
d. Trung thất sau
e. Trung thất trên và trung thất giữa.
12. Trục của tim có hướng.
a. Từ trên xuống dưới sang trái và ra sau.
b. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước
c. Từ trên xuống dưới sang phải và ra sau
d. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước.
a. Từ dưới lên trên sang trái và ra trước
13. Đáy tim
a. Nằm ở phía trên, nhìn sang trái ra sau.
b. Nằm ở phía trên, nhìn sang phải và ra sau
c. Nằm ở phía dưới, nhìn sang phải và ra sau
d. Nằm ở phía trên, nhìn sang phải và ra trước
e. Nằm ở phía dưới, nhìn sang phải và ra trước
14. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau với:
a. Phổi phải b. Thực quản c. Khí quản d. Tĩnh mạch chủ trên e. Cung động mạch chủ
15. Mặt ức sườn của tim
a. Có rãnh gian thất sau
b. Liên quan xương ức và xương sườn
c. Có rãnh vành
d. a, b, c đúng
e. b,c đúng
16. Ở mặt ức sườn của tim, phần dưới rãnh vành
a. Là phần tâm nhĩ
b. Là phần tâm thất
c. Có động mạch vành phải
d. Liên quan chủ yếu với màng phổi trái
e. Có các động mạch lớn như động mạch chủ lên và thân động mạch phổi che phủ
17. Mặt hoành của tim
a. Còn gọi là đáy tim
b. Liên quan với lách
c. Tựa lên cơ hoành
d. Có rãnh gian thất trước.
e. Có động mạch gian thất trước
18. Mặt phổi của tim:
a. Còn gọi là mặt phải
b. Liên quan xương ức
c. Liên quan phổi phải
d. liên quan phổi trái
e. Có rãnh gian thất sau
19. Đỉnh tim đối chiếu lên lồng ngực:
a. Ngang mức khoảng gian sườn V bên trái, trên đường giữa xương đòn
b. Ngang mức khoảng gian sườn V bên trái, trên đường nách trước
c. Ngang mức khoảng gian sườn IV bên trái, trên đường giữa xương đòn
d. Ngang mức khoảng gian sườn VI bên trái, trên đường giữa xương đòn
e. Ngang mức khoảng gian sườn IV bên trái, trên đường cạnh ức
20. Ở vách gian nhĩ trong thời kỳ phôi thai luôn có lỗ thông thương giữa hai tâm nhĩ
a. Đúng b. sai
21. Vách gian nhĩ:
a. Ngăn cách giữa hai tâm nhĩ
b. Sau khi sinh thường có lỗ thông thương giữa hai tâm nhĩ trong thời gian dài
c. Ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất phải
d. Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái.
e. Có lỗ bầu dục
22. Vách gian nhĩ thất:
a. Ngăn cách giữa hai tâm nhĩ
b. Sau khi sinh thường có lỗ thông thương giữa hai tâm nhĩ trong thời gian dài
c. Ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất phải
d. Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái.
e. Có lỗ bầu dục
23. Tâm nhĩ
a. Thông với các tâm thất.
b. Có các động mạch lớn đi ra
c. Có các tĩnh mạch lớn đổ máu vào
d. a, b đúng.
e. a, c đúng.
24.Tâm nhĩ
a. Thông với các tiểu nhĩ.
b. Có các động mạch lớn đi ra
c. Hai tâm nhĩ thường thông nhau
d. a, b đúng.
e. a,c đúng.
25. Xoang vành
a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
b. Đổ máu về tâm thất trái.
c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái
e. Đổ máu về tâm nhĩ phải
26.Tĩnh mạch chủ trên
a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
b. Đổ máu về tâm thất trái.
c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái
e. Đổ máu về tâm nhĩ phải
27.Tĩnh mạch chủ dưới
a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
b. Đổ máu về tâm thất trái.
c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái
e. Đổ máu về tâm nhĩ phải
28. Các tĩnh mạch phổi
a. Đổ máu về tâm nhĩ trái.
b. Đổ máu về tâm thất trái.
c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái
e. Đổ máu về tâm nhĩ phải
29. Val 2 lá
a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
c. Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi
d. Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ
30. Val 3 lá
a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
c. Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi
d. Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ
31. Val động mạch chủ
a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
c. Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi
d. Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ
32. Val động mạch phổi
a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải
b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái
c. Nằm giữa tâm thất phải với động mạch phổi
d. Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ.
e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ
33, Tim cấu tạo gồm:
a. Ngoại tâm mạc
b. Nội tâm mạc.
c. Cơ tim
d. a, b, c đúng
e. a, c đúng
34. Ngoại tâm mạc sợi
a. Gồm hai lá: thành và tạng
b. Giới hạn khoang ngoại tâm mạc.
c. Dính chặt vào cơ tim
d. a, b, c đúng
e. a, b, c sai
35. Ngoại tâm mạc thanh mạc
a. Gồm hai lá: thành và tạng
b. Giới hạn khoang ngoại tâm mạc.
c. lá tạng dính vào ngoại tâm mạc sợi
d. a, b, c đúng
e. a, b đúng
36. Cơ tim có hai loại sợi là sợi co bóp và sợi kém biệt hóa
a. Đúng b. Sai
37. Hệ thống dẫn truyền của tim có
a. Nút xoang nhĩ b. Nút nhĩ thất c. Bó nhĩ thất d. Trụ phải và trụ trái e. a, b, c, d đúng
38. Nội tâm mạc
a. Nằm sát ngoại tâm mạc thanh mạc
b. Lót mặt trong tim
c. Liên tục với nội mạc mạch máu
d. a, b, c đúng
e. b, c đúng.
39. Động mạch vành
a. Động mạch chính nuôi dưỡng tim
b. Nằm ở rãnh gian thất
c. Hai động mạch phải và trái không nối nhau
d. Phát sinh từ động mạch phổi.
e. Có van ngăn cách với động mạch chủ
40. Động mạch vành
a. Nằm ở rãnh vành
b. Nằm ở rãnh gian thất
c. Hai động mạch phải và trái không nối nhau
d. Phát sinh từ động mạch phổi.
e. Có van ngăn cách với động mạch chủ
41. Động mạch vành nhận máu trong thời kỳ tâm trương
a. Đúng b. sai
42. ĐM chủ gồm 3 đoạn là:
a. ĐM chủ lên, cung ĐM chủ, ĐM chủ bụng
b. ĐM chủ lên, cung ĐM chủ, ĐM chủ xuống
c. Cung ĐM chủ, ĐM chủ xuống, ĐM chủ bụng
d. Cung ĐM chủ, ĐM chủ ngực, ĐM chủ bụng
e. Cung ĐM chủ, ĐM chủ ngực, ĐM chủ xuống
43. Tận cùng của ĐM chủ ngang mức đốt sống
a. TL2 b. TL3 c.TL4 d. TL5 e. S1
44. ĐM nào sau đây là nhánh tận của động mạch chủ
a. ĐM chậu chung b. ĐM chậu trong c. ĐM chậu ngoài
d. a, b, c đúng e, b, c đúng
45. ĐM nào sau đây là nhánh bên của động mạch chủ lên
a. Thân tay đầu
b. ĐM cảnh chung phải
c. ĐM dưới đòn trái
c. ĐM cảnh chung trái
e. ĐM vành phải
46.ĐM nào sau đây là nhánh bên của cung ĐM chủ
a. Thân tay đầu
b. ĐM cảnh chung trái
c. ĐM dưới đòn trái
d. a, b, c đúng
e. a, b đúng
47. ĐM chủ ngực
a. Nối từ ĐM chủ lên đến ĐM chủ bụng.
b. Nối từ cung ĐM chủ đến ĐM chủ bụng
c. Thuộc ĐM chủ xuống
d. b,c đúng
e. a, b, c đúng
48. Tất cả các nhánh sau đều là nhánh bên của ĐM chủ bụng NGOẠI TRÙ
a. ĐM thân tạng
b. ĐM mạc treo tràng trên
c. ĐM mạc treo tràng dưới.
d. ĐM thượng vị trên
e. ĐM thận phải
49. Tất cả các nhánh sau đều là nhánh bên của ĐM chủ bụng NGOẠI TRÙ
a. ĐM thân tạng
b. ĐM mạc treo tràng trên
c. ĐM mạc treo tràng dưới.
d. ĐM thượng vị trên
e. ĐM tinh hoàn
50. ĐM cảnh chung phải có nguyên ủy ở cung ĐM chủ
a. Đúng b. sai
51. ĐM cảnh chung trái có nguyên ủy ở cung ĐM chủ
a. Đúng b. sai
52 . ĐM nào sau đây có đoạn đường đi qua ống cảnh
a. ĐM cảnh trong
b. ĐM cảnh ngoài
c. ĐM cảnh chung
d. a, b, c đúng
e. b, c đúng
53. Các ĐM sau đều là nhánh tận của ĐM cảnh trong NGOẠI TRỪ
a. ĐM não trước
b. ĐM não giữa
c. ĐM não sau
d. ĐM thông sau
e. ĐM mạch mạc trước
54. ĐM nào là nhánh của ĐM nền
a. ĐM não trước
b. ĐM não giữa
c. ĐM não sau
d. ĐM thông sau
e. ĐM mạch mạc trước
55. Việc đặt tên ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong là dựa vào vị trí của hai ĐM trên.
a. Đúng b. Sai
56. Việc đặt tên ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong là dựa vào vùng nuôi dưỡng chủ yếu của hai ĐM trên
a. Đúng b. Sai
57. ĐM nào là nhánh tận của ĐM cảnh ngoài
a. ĐM thái dương nông
b. ĐM sau tai
c. ĐM chẩm
d. ĐM giáp trên
e. ĐM hầu lên
58. Mạch đập mà chúng ta có thể bắt được ở trước lỗ ống tai ngoài là mạch của ĐM:
a. ĐM thái dương nông
b. ĐM sau tai
c. ĐM chẩm
d. ĐM giáp trên
e. ĐM hầu lên
59. ĐM nào là nhánh tận của ĐM cảnh ngoài
a. Đm mặt
b. ĐM sau tai
c. ĐM chẩm
d. ĐM giáp trên
e. ĐM hàm
60. Mạch đập mà chúng ta bắt mạch được trước góc hàm là mạch của ĐM:
a. Đm mặt
b. ĐM sau tai
c. ĐM chẩm
d. ĐM giáp trên
e. ĐM hàm
61. Áp thụ cảm là thụ cảm nhận cảm giác từ xoang cảnh
a. Đúng b. Sai
62. Hóa thụ cảm là thụ cảm nhận cảm giác từ xoang cảnh
a. Đúng b. Sai
63. ĐM nào là nhánh bên của ĐM dưới đòn:
a. ĐM giáp dưới
b. ĐM giáp trên
c. ĐM vai trên
d. ĐM ngực trong
e. ĐM vai sau
64. ĐM nào là nhánh bên của ĐM dưới đòn:
a. ĐM giáp dưới b. ĐM giáp trên c. ĐM vai trên
d. ĐM đốt sống e. ĐM vai sau
65. ĐM nách tận cùng ngang mức
a. Bừ dưới cơ ngực lớn
b. Bờ dưới cơ răng trước
c. Bờ dưới cơ ngực bé
d. Bờ dưới cơ tròn lớn
e. Bờ dưới cơ tròn bé
66. Các ĐM sau đều là nhánh bên của ĐM nách NGOẠI TRỪ:
a. ĐM ngực trên
b. ĐM cùng vai ngực
c. ĐM ngực trong
d. ĐM dưới vai
e. ĐM mũ cánh tay trước
67. Các ĐM sau đều là nhánh bên của ĐM nách NGOẠI TRỪ:
a. ĐM mũ cánh tay sau
b. ĐM cùng vai ngực
c. ĐM cánh tay
d. ĐM dưới vai
e. ĐM mũ cánh tay trước
68. Đoạn thắt nguy hiểm của ĐM nách nằm ở giữa
a. ĐM dưới vai và ĐM mũ cánh tay trước
b. ĐM dưới vai và ĐM cánh tay
c. ĐM ngực ngoài và ĐM mũ cánh tay trước
d. ĐM ngực ngoài và ĐM cánh tay sâu
e. ĐM ngực trên và ĐM mũ cánh tay trước
69. ĐM nào nuôi dưỡng chủ yếu vùng cánh tay sau
a. ĐM cánh tay sâu
b. ĐM bên trụ trên
c. ĐM bên trụ dưới
d. a, b, c đúng
e. a, b c sai
70. ĐM thường sử dụng nhất để bắt mạch ở cổ tay là ĐM
a. ĐM trụ
b. ĐM cánh tay sâu
c. ĐM quay
d. ĐM gan tay nông
e. ĐM gan tay sâu
71. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi
a. ĐM quay
b. Nhánh gan tay sâu
c. Nhánh gan tay nông
d. ĐM trụ
e. Tất cả các câu trên đều đúng
72. Cung ĐM gan tay nông được cấu tạo chủ yếu bởi
a. ĐM quay
b. Nhánh gan tay sâu
c. Nhánh gan tay nông
d. ĐM trụ
e. Tất cả các câu trên đều đúng
73. Tĩnh mạch nào sau đây là tĩnh mạch nông của chi trên
a. TM quay b. TM trụ c. TM cánh tay d. TM nách e. TM nền
74. Tĩnh mạch nào sau đây là tĩnh mạch nông của chi trên
a. TM quay b. TM trụ c. TM cánh tay d. TM nách e. TM đầu
75. Chúng ta có thể bắt được mạch của ĐM đùi ở vị trí
a. Giữa nếp lằn bẹn
b. Gần gai chậu trước trên
c. Gần củ mu
b. a, bc, đúng
e. b, c đúng
76. ĐM nào sau đây không là nhánh bên của ĐM đùi
a. ĐM đùi sâu b. ĐM thượng vị nông c. ĐM mũ chậu nông
d. ĐM gối xuống e. ĐM kheo
77. ĐM nào sau đây không là nhánh bên của ĐM đùi
a. ĐM đùi sâu
b. ĐM thượng vị nông
c. ĐM mũ đùi ngoài
d. ĐM gối xuống
e. ĐM kheo
78. ĐM kheo
a. Nằm trong tam giác đùi
b. Nằm trong ống cơ khép
c. Nằm trong hố kheo
d. a, b c đúng
e. b, c đúng
79. ĐM nào sau đây là nhánh tận của ĐM kheo
a. ĐM chày trước b. ĐM mác c. ĐM mu chân d. ĐM gối xuống e. a và b đúng
80. ĐM nào sau đây là nhánh tận của ĐM kheo
a. ĐM chày sau b. ĐM mác c. ĐM mu chân d. ĐM gối xuống e. a và b đúng
81, ĐM nào sau đây là nằm ở vùng cẳng chân trước
a. ĐM gối xuống b. ĐM mác c. ĐM mu chân d. ĐM chày trước e. a và b đúng
82. ĐM nào sau đây là nằm ở vùng cẳng chân sau
a. ĐM gối xuống b. ĐM mác c. ĐM mu chân d. ĐM chày trước e. a và b đúng
83. ĐM nào là nhánh tận của ĐM chày trước
a. ĐM gan chân ngoài b. ĐM mác c. ĐM mu chân d. a, b, c đúng e. a và b đúng
84, ĐM nào là nhánh tận của ĐM chày sau
a. ĐM gan chân ngoài b. ĐM gan chân trong c. ĐM mu chân d. a, b, c đúng e. a và b đúng
85. Mạch máu nào sau đây thường được sử dụng nhất trong ghép mạch máu
a. TM hiển bé
b. TM chày trước
c. TM chày sau
d. TM kheo
e. TM hiển lớn
86. Mạch máu nào sau đây là tĩnh mạch nông ở đùi
a. TM hiển bé
b. Tm chày trước
c. TM chày sau
d. TM kheo
e. TM hiển lớn
HỆ CƠ
1 Cơ nào sau đây co bóp theo ý muốn
a. Cơ vân b. Cơ tim c. Cơ trơn d. a, b, c đúng e. a, b, c sai.
2 Cơ mặt là cơ:
a. Cơ bám da b. Do dây thần kinh mặt chi phối vận động
c. Thường bám xung quanh lỗ tự nhiên
d. a, b, c đúng e. a, b, c sai.
3 Cơ nào sau đây Không thuộc nhóm cơ nhai
a. Cơ mút b. Cơ thái dương
c. Cơ chân bướm trong d. Cơ chân bướm ngoài
e. Cơ cắn.
4 Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh mặt
a. Cơ mút b. Cơ thái dương c. Cơ chân bướm trong
d. Cơ chân bướm ngoài e. Cơ cắn.
5 Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh hàm trên
a. Cơ mút b. Cơ thái dương
c. Cơ chân bướm trong d. Cơ chân bướm ngoài
e. a, b, c, d sai.
6 Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh hàm dưới
a. Cơ mút b. Cơ thái dương c. Cơ vòng mắt
d. cơ bám da cổ e. a, b, c, d sai.
7 Cơ nào sau đây là mốc giải phẫu ở vùng cỏ:
a. Cơ bám da cổ b. Cơ ức đòn chủm
c. Cơ ức móng d. cơ vai móng.
E. Cơ ức giáp
8 Cơ nào sau đây không phải là cơ dưới móng
a. Cơ hàm móng b. Cơ ức móng.
c. Cơ giáp móng. d. Cơ vai móng
e. Cơ ức giáp.
9 Cơ nào sau đây là cơ trên móng:
a. Cơ hàm móng b. Cơ ức móng.
c. Cơ giáp móng. d. Cơ vai móng
e. Cơ ức giáp.
10 Cơ nào sau đây là cơ trên móng:
a. Cơ hai thân b. Cơ ức móng.
c. Cơ giáp móng. d. Cơ vai móng
e. Cơ ức giáp.
11 Cơ gian sườn ngoài nằm ở lớp ngoài cùng của ba cơ gian sườn:
a. Đúng b. Sai
12 Các cơ sau là cơ thành bụng trước bên NGOẠI TRỪ:
a. Cơ chéo bụng ngoài b. Cơ chéo bụng trong
c. Cơ ngang bụng d. Cơ lưng rộng
e. Cơ thẳng bụng
13 Đường trắng:
a. Nằm giữa bụng b. Đi từ mũi kiếm đến xương mu
c. Thường được sử dụng để mổ bụng d. a, b, c đúng
e. a, c đúng
14 Thành trước ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi
a. Mạc ngang b. Dây chằng bẹn
c. Cơ chéo bụng trong d. Cơ ngang bụng
e. Cơ chéo bụng ngoài
15 Thành dưới ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi
a. Mạc ngang b. Dây chằng bẹn
c. Cơ chéo bụng trong d. Cơ ngang bụng
e. Cơ chéo bụng ngoài
16 Thành sau ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi
a. Mạc ngang b. Dây chằng bẹn
c. Cơ chéo bụng trong d. Cơ ngang bụng
e. Cơ chéo bụng ngoài
17 Trong ống bẹn phụ nữ không có gì hết
a. Đúng b. Sai
18 Cơ hoành:
a. Là cơ hai thân b. Cong lõm lên trên
c. Ngăn cách giữa ổ bụng và xoang ngực
d. Ngăn cách giữa ổ bụng và khung chậu
e. Không có lỗ nào hết
19 Cơ nào là cơ thuộc thành sau hố nách:
a. Cơ dưới vai b. Cơ răng trước
c. Cơ ngực lớn d. Cơ ngực bé
e. Cơ delta
20 Cơ nào là cơ thuộc thành trong hố nách:
a. Cơ dưới vai b. Cơ răng trước
c. Cơ ngực lớn d. Cơ ngực bé
e. Cơ delta
21 Cơ nào là cơ thuộc thành trước hố nách:
a. Cơ dưới vai b. Cơ răng trước
c. Cơ ngực lớn d. Cơ trên gai
e. Cơ delta
22 Cơ nào là cơ thuộc thành ngoài hố nách:
a. Cơ dưới vai b. Cơ răng trước
c. Cơ ngực lớn d. Cơ trên gai
e. Cơ delta
23 Cơ nào sau đây có nhiệm vụ duỗi cẳng tay:
a. Cơ tam đầu cánh tay b. Cơ nhị đầu cánh tay
c. Cơ quạ cánh tay d. Cơ cánh tay.
e. Cơ delta.
24 Cơ nào sau đây thuộc cơ vùng cánh tay trước
a. Cơ nhị đầu cánh tay b. Cơ quạ cánh tay
c. Cơ cánh tay. d. a. b, c đúng
e. a, b, c sai.
25 Cơ nào sau đây thuộc có nhiệm vụ gấp cẳng tay
a. Cơ nhị đầu cánh tay b. Cơ quạ cánh tay
c. Cơ cánh tay. d. a. b, c đúng
e. a, c đúng
26 Cơ nào sau đây thuộc lớp giữa cơ vùng cẳng tay trước:
a. Cơ sấp tròn b. Cơ gấp các ngón nông
c. Cơ gấp cổ tay quay d. Cơ gan tay
e. Cơ gấp cổ tay trụ
27 Cơ nào sau đây không thuộc cơ vùng cẳng tay trước:
a. Cơ duỗi cổ tay quay dài b. Cơ sấp vuông
c. Cơ sấp tròn. d. Cơ gấp sâu các ngón tay
e. Cơ gan tay.
28 Cơ nào sau đây là cơ thuộc vùng cẳng tay trước:
a. Cơ ngữa b, Cơ duỗi cổ tay trụ
c. Cơ duỗi cổ tay quay dài d. Cơ sấp vuông
e. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn.
29 Các cơ bàn tay gồm cơ mô út do dây thần kinh trụ chi phối vận động
a. Đúng b. Sai.
30 Cơ mô cái do dây thần kinh giữa chi phối vận động mà thôi:
a. Đúng b. Sai.
31 Cơ nào có tác dụng gấp đùi mạnh nhất:
a. Cơ thắt lưng chậu b. Cơ may
c. Cơ khép dài d. Cơ mông lớn
e. Cơ căng mạc đùi.
32 Cơ nào thuộc khu cơ trong vùng đùi trước:
a. Cơ tứ đầu đùi b. Cơ may
c. Cơ thon d. Cơ thắt lưng chậu
e. Cơ nhị đầu đùi
33 Cơ có tác dụng duỗi cẳng chân là:
a. Cơ tứ đầu đùi b. Cơ may
c. Cơ thond. Cơ bán gân
e. Cơ nhị đầu đùi
34 Các cơ sau đầy đều thuộc cơ khu đùi trong NGOẠI TRỪ:
a. Cơ thon b. Cơ lược
c. Cơ khép dài d. Cơ may
e. Cơ khép ngắn
35 Cơ nào ở vùng đùi sau:
a. Cơ bán gân b. Cơ bán màng
c. Cơ nhị đầu đùi d. a, b, c đúng.
e. a, b, đúng
36 Cơ có tác dụng gấp gối là:
a. Các cơ vùng đùi sau b. Các cơ khu đùi trong
c. Các cơ khu đùi trước d. a, b, c đúng
e. a, c đúng.
37 Các cơ nào có tác dụng gấp mu bàn chân
a. Cơ chày sau b. Cơ chày trước
c. Cơ mác bên dài d. Cơ dép
e. Cơ bụng chân.
38 Gân gót (gân Achille) là do gân cơ sau đây tạo thành:
a. Cơ tam đầu cẳng chân b. Cơ Chày sau.
C. Cơ mác bên dài d. Cơ kheo
e. Cơ gấp các ngón chân
39 Cơ có tác dụng xoay bàn chân ra ngoài là cơ:
a. Cơ mác bên dài b. Cơ chày trước
c. Cơ mác ba. d. Cơ duỗi các ngón chân.
E. Cơ duỗi ngón cái dài.
HỆ XƯƠNG
1. Chức năng của hệ xương là:
a. Nâng đỡ cơ thể
b. Bảo vệ các cơ quan
c. Giúp ơ thể vận động
d. Tạo hồng cầu
e. a, b, c, d đúng.
2. Xương chi trên có nhiệm vụ chính là:
a. Nâng đỡ cơ thể
b. Bảo vệ
c. vận động
d. a, b đúng
e. b, c.
3. Xương chi dưới có nhiệm vụ chính là:
a. Nâng đỡ b. Bảo vệ c. vận động
d. a, c đúng e. b, c.
4. Xương sống có nhiệm vụ chính là:
a. Nâng đỡ cơ thể
b. Bảo vệ
c. vận động
d. a, b đúng
e. a, b, c đúng.
5. Xương được phân loại thành xương đơn nằm ở trục cơ thể
a. Đúng b. Sai
6. Xương đôi là các xương chỉ đối xứng qua trục cơ thể nhưng không đối xứng qua trục
của nó
a. Đúng b. Sai
7. Xương chi trên gồm có
a. 60 xương b. 62 xương c. 64 xương d. 66 xương e. 68 Xương
8. Xương nào sau đây thuộc xương dài:
a. Xương quay b. Xương vai c. Xương thuyền d. Xương ghe e. Xương bướm
9. Xương nào sau đây thuộc xương dẹt:
a. Xương quay b. Xương vai c. Xương thuyền d. Xương ghe e. Xương bướm
10. Khớp hoạt dịch là loại:
a. Khớp động b. Khớp bán động c. Khớp bất động d. Khớp sụn e. Khớp sợi.
11. Ổ khớp chỉ có ở:
a. Khớp động b. Khớp bán động c. Khớp bất động d. Khớp sụn e. Khớp sợi.
12. Xương nào sau đây là xương đơn:
a. Xương trán b. Xương thái dương c. Xương gò má d. Xương đỉnh e. Xương
lệ.
13. Xương nào sau đây là xương đôi:
a. Xương trán b. Xương thái dương c. Xương sàng d. Xương bướm e. Xương
chẩm.
14. Xương nào sau đây là xương đơn:
a. Xương chẩm b. Xương mũi c. Xương gò má d. Xương hàm trên e. Xương
lệ.
15. Xương nào sau đây là xương đôi:
a. Xương hàm dưới b. Xương hàm trên c. Xương lá mía d. Xương bướm e.
Xương chẩm.
16. Xương nào sau đây tạo nên phân trước vòm sọ và nền sọ:
a. Xương trán b. Xương sàng c. Xương bướm d. Xương đỉnh e. Xương chẩm.
17. Xương nào sau đây tạo nên phân sau vòm sọ và nền sọ:
a. Xương trán b. Xương sàng c. Xương bướm d. Xương đỉnh e. Xương chẩm.
18. Xương nào chỉ có ở vòm sọ:
a. Xương trán b. Xương sàng c. Xương bướm d. Xương đỉnh e. Xương chẩm.
19. Xương nào sau đây có dạng hình móng ngựa
a. Xương hàm trên
b. Xương khẩu cái
c. Xương hàm dưới.
d. Xương lệ
e. Xương lá mía
20. Lỗ tròn là một chi tiết thuộc xương:
a. Xương trán b. Xương sàng c. Xương bướm d. Xương đỉnh e. Xương chẩm.
21. Lỗ sàng là một chi tiết thuộc xương:
a. Xương trán b. Xương sàng c. Xương bướm d. Xương đỉnh e. Xương chẩm.
22. Xương nào sau đây không tiếp khớp với các xương khác của cơ thể:
a. Xương hàm trên
b. Móng
c. Xương hàm dưới.
d. Xương lệ
e. Xương lá mía.
23. Khớp vành là khớp giữa xương trán với:
a. Xương đỉnh b. Xương thái dương c. Xương trán d. Xương chẩm e,
Xương mũi.
24. Khớp dọc là khớp giữa xương đỉnh với:
a. Xương đỉnh đối diện
b. Xương thái dương
c. Xương trán
d. Xương chẩm
e. Xương mũi.
25. Góc hàm thuộc xương:
a. Xương bướm
b. Xương sàng
c. Xương thái dương
d. Xương chẩm
e. Xương hàm dưới
26. Hố tuyến yên thuộc xương:
a. Xương bướm
b. Xương sàng
c. Xương thái dương
d. Xương chẩm
e. Xương hàm dưới
27. Lỗ lớn thuộc xương:
a. Xương bướm
b. Xương sàng
c. Xương thái dương
d. Xương chẩm
e. Xương hàm dưới
28. Tai giữa nằm ở xương;
a. Xương bướm
b. Xương sàng
c. Xương thái dương
d. Xương chẩm
e. Xương hàm dưới
29. Mào gà thuộc xương:
a. Xương bướm
b. Xương sàng
c. Xương thái dương
d. Xương chẩm
e. Xương hàm dưới
30. Xương sườn gồm có (một bên):
a. 10 xương b. 11 xương c. 12 xương d. 13 xương e. 14 xương
31. Chi tiết nào sau đây của đốt sống có thể sờ được dưới da
a. Mỏm ngang
b. Cuống cung đốt sống
c. Mảnh cung đốt sống
d. Mỏm gai
e. Mỏm khớp.
32. Nếu nhìn trước sau cột sống thường có 4 đoạn cong
a. Đúng b. Sai
33. Xương sừon nào sau đây là xương sườn cụt
a. Xương sườn 7.
b. Xương sườn 8.
c. Xương sườn 9.
d. Xương sườn 10.
e. Xương sườn 11.
34. Góc ức là do:
a. Cán ức và thân ức tạo thành
b. Cán ức và xương đòn tạo nên
c. Thân ức và mỏm mũi kiếm tạo thành
d. Thân ức và xương sườn tạo thành
e. Cán ức và mỏm mũi kiếm tạo thành
35.Đĩagian đốt sống:
a. Nằm giữa hai thân đốt sống
b. Nằm giữa hai mỏm gai
b. Nằm giữa hai mỏm ngang
d. Nằm giữa hai mỏm khớp
e. Nằm giữa hai cuống cung đốt sống.
36. Điểm yếu của xương đòn là chỗ nối 1/3 ngoài và 2./3 trong:
a. Đúng b. Sai.
37. Xương cánh tay không tiếp khớp với xương nào sau đây:
a. Xương vai
b. Xương đòn
c Xương trụ
d. xương quay
e. Không phải các xương trên
38. Xương trụ tiếp khớp với xương nào sau đây
a. Xương quay b. Xương cánh tay c. Xương thuyền
d. a,b,c đúng e.a, b đúng.
39. Mỏm khuỷu là chi tiết của xương:
a. Trụ b. Quay c. Cánh tay d. Vai e. Đòn
40 .Mỏm trâm quay thấp hơn mỏm trâm trụ
a. Đúng b. Sai
41. Xương cổ tay có
a. 6 xương b. 7 xương c. 8 xương
d. 9 xương e. 10 xương
42. Ngón tay nào sau đây không có xương đốt ngón giữa
a. Nhón cái
b. Ngón trỏ
c. Ngón giữa
d. Ngón nhẫn
e. Ngón út
43. Khớp vai là khớp giữa
a. Ổ chảo với củ lớn
b. Chỏm cánh tay với ổ cối
c. Ổ chảo với chỏm cánh tay
d. Chỏm con và ổ cối
e. Củ lớn với ổ cối
44. Khớp vai là khớp có biên độ hoạt động lớn nhất cơ thể
a. Đúng b. Sai
45. Eo trên là chỗ thắt lại của khung chậu:
a. Đúng
b. Sai
46 Các chi tiết sau đều có ở mặt ngoài xương chậu NGOẠI TRỪ:
a. Diện mông b. Ổ cối c. Lỗ bịt
d. Rãnh bịt e. Diện vuông
47.Chỗ cao nhất của xương chậu là:
a. Mào chậu
c. Gai chậu sau trên.
d. Củ mu
e. Ụ ngồi
48. xương đùi:
a. Là bờ ngoài
b. Là bờ sau
c. Là bờ trong
d. Là đường gian mấu
e. Là mào gian mấu
49. Xương đùi KHÔNG tiếp khớp với xương nào sau đây
a. Xương chậu
b. Xương mác
c. Xương bánh chè
d. a và b
e. b và c
50. Bờ trước xương chày sắc và sờ sát dưới da:
a. Đúng b. Sai
51.Mắt cá trong thuộc xương;
a. Xương chày
b. Xương mác
c. Xư ơng sên
d. Xương gót
e. xương hộp.
52. Mắt cá ngoài thuộc xương;
a. Xương chày
b. Xương mác
c. Xương sên
d. Xương gót
e. xương hộp.
53. Xương cổ chân gồm có
a. 6 xương b. 7 xương c. 8 xương
d. 9 xương e. 10 xương

More Related Content

What's hot

Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Nguyễn Phượng
 
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền Đại...
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền  Đại...Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền  Đại...
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền Đại...hieu anh
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấpLam Nguyen
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmHồng Hạnh
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏeTrắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏeThịnh NguyễnHuỳnh
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửNgo Quoc Ngoc
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Trần Đương
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh daLe Tran Anh
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hueHuy Hoang
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoànPhaolo Nguyen
 

What's hot (20)

Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền Đại...
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền  Đại...Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền  Đại...
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền Đại...
 
270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!
270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!
270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệm
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏeTrắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tử
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
mô phôi thực hành
mô phôi thực hànhmô phôi thực hành
mô phôi thực hành
 
Kqht1
Kqht1Kqht1
Kqht1
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh   da
09 vi sinh vat trong tu nhien va ki sinh o nguoi. cac duong truyen benh da
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 

Viewers also liked

[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mattailieuhoctapctump
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổLe Khac Thien Luan
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổCông Thành
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcThành Nhân
 
Phan tich hoat dong kinh doanh viet uc
Phan tich hoat dong kinh doanh viet ucPhan tich hoat dong kinh doanh viet uc
Phan tich hoat dong kinh doanh viet ucDieu Le
 
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vat
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vatBai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vat
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vatnhocdibui
 
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Sinh Hoc Tap 3
Sinh Hoc Tap 3Sinh Hoc Tap 3
Sinh Hoc Tap 3sangbsdk
 
Báo cáo gan
Báo cáo ganBáo cáo gan
Báo cáo ganTý Cận
 
Hạ đường máu
Hạ đường máuHạ đường máu
Hạ đường máuFan Ntkh
 
Slide giai phau
Slide giai phauSlide giai phau
Slide giai phauVũ Thanh
 
Giải phẩu ruột non-ruột già YDS
Giải phẩu ruột non-ruột già YDSGiải phẩu ruột non-ruột già YDS
Giải phẩu ruột non-ruột già YDSTrần Đương
 
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hang
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hangDiễn biến thi truong tien te lien ngan hang
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hangTuấn Phạm
 
Design patterns in brief
Design patterns in briefDesign patterns in brief
Design patterns in briefDUONG Trong Tan
 

Viewers also liked (20)

[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
[Bài giảng, ngực bụng] gan duong mat
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
Giải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trênGiải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trên
 
Giải phẫu dau mat co
Giải phẫu dau mat coGiải phẫu dau mat co
Giải phẫu dau mat co
 
Phan tich hoat dong kinh doanh viet uc
Phan tich hoat dong kinh doanh viet ucPhan tich hoat dong kinh doanh viet uc
Phan tich hoat dong kinh doanh viet uc
 
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vat
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vatBai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vat
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vat
 
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...
Luận án tiến sĩ y học nghiên cứu tình trạng hạch mạc treo trong ung thư đại t...
 
Sinh Hoc Tap 3
Sinh Hoc Tap 3Sinh Hoc Tap 3
Sinh Hoc Tap 3
 
Báo cáo gan
Báo cáo ganBáo cáo gan
Báo cáo gan
 
Hạ đường máu
Hạ đường máuHạ đường máu
Hạ đường máu
 
Slide giai phau
Slide giai phauSlide giai phau
Slide giai phau
 
Giải phẩu ruột non-ruột già YDS
Giải phẩu ruột non-ruột già YDSGiải phẩu ruột non-ruột già YDS
Giải phẩu ruột non-ruột già YDS
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
IO trong Java
IO trong JavaIO trong Java
IO trong Java
 
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hang
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hangDiễn biến thi truong tien te lien ngan hang
Diễn biến thi truong tien te lien ngan hang
 
Design patterns in brief
Design patterns in briefDesign patterns in brief
Design patterns in brief
 

Similar to TN giải phẫu

Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu TBFTTH
 
câu hỏi ôn tập giải phẫu (1).docx
câu hỏi ôn tập giải phẫu  (1).docxcâu hỏi ôn tập giải phẫu  (1).docx
câu hỏi ôn tập giải phẫu (1).docxHinTrng49
 
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp ánnataliej4
 
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009phuonga315
 
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptxBài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx27NguynTnQuc11A1
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUOnTimeVitThu
 
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoatailieuhoctapctump
 
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrnTr54
 
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữGiải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữpttong89
 
[Doc24.vn] cau hoi-trac-nghiem-theo-tung-chuong-mon-sinh-hoc-7-hkii
[Doc24.vn] cau hoi-trac-nghiem-theo-tung-chuong-mon-sinh-hoc-7-hkii[Doc24.vn] cau hoi-trac-nghiem-theo-tung-chuong-mon-sinh-hoc-7-hkii
[Doc24.vn] cau hoi-trac-nghiem-theo-tung-chuong-mon-sinh-hoc-7-hkiiThoLinhTrn1
 
NOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdf
NOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdfNOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdf
NOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdftVTrn
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoaPhaolo Nguyen
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
Nội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdfNội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdfPHANNGUYNANHTH4
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 

Similar to TN giải phẫu (20)

Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
Trắc Nghiệm Sản Phụ Khoa - Đại Học Y Hà Nội HMU 3000 Câu
 
câu hỏi ôn tập giải phẫu (1).docx
câu hỏi ôn tập giải phẫu  (1).docxcâu hỏi ôn tập giải phẫu  (1).docx
câu hỏi ôn tập giải phẫu (1).docx
 
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm sản khoa có đáp án
 
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009
 
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptxBài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
 
mcq1.docx
mcq1.docxmcq1.docx
mcq1.docx
 
Thanh quản
Thanh quảnThanh quản
Thanh quản
 
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
 
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
 
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữGiải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
 
[Doc24.vn] cau hoi-trac-nghiem-theo-tung-chuong-mon-sinh-hoc-7-hkii
[Doc24.vn] cau hoi-trac-nghiem-theo-tung-chuong-mon-sinh-hoc-7-hkii[Doc24.vn] cau hoi-trac-nghiem-theo-tung-chuong-mon-sinh-hoc-7-hkii
[Doc24.vn] cau hoi-trac-nghiem-theo-tung-chuong-mon-sinh-hoc-7-hkii
 
NOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdf
NOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdfNOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdf
NOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdf
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Nội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdfNội khoa hô hấp.pdf
Nội khoa hô hấp.pdf
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Gf&sl lop ysi
Gf&sl lop ysiGf&sl lop ysi
Gf&sl lop ysi
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 

TN giải phẫu

  • 1. 1. Ruột non được chia thành 1. A. 1 đoạn 2. B. 2 đoạn 3. C. 3 đoạn 4. D. 4 đoạn 5. E. 5 đoạn 3. Dạ dày nối tiếp với thực quản qua: 1. A. Lỗ môn vị 2. B. Van tâm vị 3. C. Lỗ tâm vị 4. D. Hang vị 5. E. Đáy vị 4. Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là: 1. A. Cơ vòng 2. B. Cơ dọc 3. C. Cơ chéo 4. B. Cơ vân 5. E. Cơ hỗn hợp 5. Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày: 1. A. Bờ cong vị lớn 2. B. Bờ cong vị bé 3. C. Thân vị 4. B. Đáy vị 5. E. Hang vị 6. Vùng trần thuộc mặt nào của gan: 1. A. Mặt tạng 2. B. Mặt hoành 3. C. Mặt dạ dày 4. B. Mặt trên 5. E. Mặt dưới
  • 2. 7. Lớp niêm mạc của thực quản và hậu môn là biểu mô: 1. A. Biểu mô trụ đơn 2. B. Biểu mô lát tầng sừng hóa 3. C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa 4. B. Biểu mô trụ giả tầng 5. E. Biểu mô trụ lông chuyển 8. Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức: 1. A. Bắt chéo cung động mạch chủ 2. B. Ngang mức sụn nhẫn 3. C. Ngang mức tâm vị 4. B. Ngang mức sụn giáp 5. E. Ngang mức hầu 9. Chọn câu đúng nhất 1. A. 1/3 dưới của thực quản là cơ vân 2. B. 2/3 trên của thực quản là cơ trơn 3. C. 1/3 trên thực quản là cơ vân, 2/3 dưới là cơ trơn 4. D. !/3 trên thực quản là cơ trơn, 2/3 dưới là cơ vân 5. E. Toàn bộ thực quản được cấu tạo bởi cơ trơn 10. Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là: 1. A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc 2. B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc 3. C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc 4. D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc 5. E.Lớp niêm mạc, lớp dưới thanh mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới niêm mạc, lớp thanh mạc 11. Các tuyến nước bọt chính theo thứ tự từ bé đến lớn 1. A. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi 2. B. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai 3. C. Tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi, tuyến mang tai 4. D. Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm 5. E. Tuyến dưới hàm, tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi
  • 3. 12. Đường mật chính gồm: 1. a. Ống túi mật và túi mật 2. b. Ống gan chung, ống túi mật, ống mật chủ 3. c. Ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ 4. d. Ống gan chung, túi mật, ống mật chủ 5. e. Ống túi mật, túi mật, ống mật chủ 13. Các phương tiện giữ gan gồm, ngoại trừ: 1. A. Tĩnh mạch chủ dưới 2. B. Dây chằng vành 3. C. Động mạch gan riêng 4. B. Dây chằng tròn gan 5. E. Mạc nối nhỏ 14. Phần trên của mặt hoành gan liên quan với các thành phần sau, ngoại trừ 1. A. Phổi và màng phổi phải 2. B. Tim và màng ngoài tim 3. C. Cơ hoành 4. B. Phổi và màng phổi trái 5. D. Lách và rốn lách 15. Tinh trùng đi theo thứ tự sau: 1. A. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh 2. B. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống xuất, mào tinh, ống dẫn tinh 3. C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh xoắn, Ống xuất tinh 4. D. Ống sinh tinh thẳng, ống dẫn tinh, ống mào tinh, ống xuất tinh, lưới tinh, thừng tinh 5. E. Ống xuất tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, thừng tinh 16. Rốn gan chứa các thành phần sau: 1. A. Động mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ 2. B. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ, ống mật 3. C. Dây chằng tròn, dây chằng liềm, động mạch gan, ống mật, tĩnh mạch cửa 4. D. Tĩnh mạch chủ dưới, dây chằng tròn, dây chằng liềm, ống mật, 5. E. mạc nối nhỏ, ống mật, tĩnh mạch chủ dưới
  • 4. 17. Lớp nông của cơ vùng mông gồm có: 1. A. Cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi. 2. B. Cơ mông lớn, cơ bịt ngoài. 3. C. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ. 4. B. Cơ căng mạc đùi, cơ bịt ngoài. 5. E. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ căng mạc đùi. 18. Lớp giữa của cơ vùng mông có: 1. A. Cơ bịt trong. 2. B. Cơ bịt ngoài. 3. C. Cơ hình lê. 4. B. Cơ sinh đôi trên. 5. E. Cơ sinh đôi dưới. 19. Loại cơ chậu- mấu chuyển làm động tác: 1. A. Duỗi, dạng và khép đùi. 2. B. Duỗi, dạng và xoay đùi. 3. C. Duỗi và khép đùi. 4. B. Dạng và khép đùi. 5. E. Khép đùi. 20. Loại cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển làm động tác chủ yếu là: 1. A. Duỗi đùi. 2. B. Dạng đùi. 3. C. Khép đùi. 4. D. Xoay ngoài đùi. 5. E. Xoay trong đùi. 21. Khu cơ trước của vùng đùi trước là: 1. A. Khu gấp đùi và khép cẳng chân. 2. B. Khu gấp đùi và duỗi cẳng chân. 3. C. Khu duỗi đùi và duỗi cẳng chân. 4. D. Khu duỗi đùi và khép cẳng chân. 5. E. Khu khép đùi và khép cẳng chân.
  • 5. 22. Khu cơ trong của vùng đùi trước có nhiệm vụ: 1. A. Dạng đùi. 2. B. Xoay trong đùi. 3. C. Xoay ngoài đùi. 4. B. Gấp đùi. 5. D. Khép đùi. 23. Dây thần kinh chi phối cho vùng đùi sau là: 1. A. dây thần kinh đùi. 2. B. Dây thần kinh mác chung . 3. C. Dây thần kinh chày. 4. B. Dây thần kinh ngồi. 5. E. Dây thần bịt. 24. Cơ gian sườn trong thuộc lớp cơ: 1. A. Ngoài. 2. B. Giữa. 3. C. Trong. 4. B. Ngoài và Giữa. 5. E. Giữa và trong. 25. Thứ tự các cơ từ nông đến sâu ở bụng là: 1. A. Cơ chéo lớn, cơ ngang bụng, cơ chéo bé. 2. B. Cơ chéo bé, cơ ngang bụng, cơ chéo lớn. 3. C. Cơ chéo bé, cơ chéo lớn, cơ ngang bụng. 4. D. Cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang bụng. 5. E. Cơ ngang bụng, cơ chéo bé, cơ chéo lớn. 26. Cơ đóng vai trò quan trọng nhất của hô hấp là: 1. A. Các cơ thành ngực. 2. B. Các cơ thành bụng . 3. C. Các cơ liên sườn. 4. B. Các cơ lưng. 5. D. Cơ hoành.
  • 6. 27. Thành trước của ống bẹn được tạo bởi: 1. A. Cơ chéo bụng ngoài. 2. B. Cơ chéo bụng trong. 3. C. Mạc ngang. 4. B. Dây chằng bẹn. 5. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng. 28. Thành dưới của ống bẹn được tạo bởi: 1. A. Cơ chéo bụng ngoài. 2. B. Cơ chéo bụng trong. 3. C. Mạc ngang. 4. D. Dây chằng bẹn. 5. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng. 29. Thành trên của ống bẹn được tạo bởi: 1. A. Cơ chéo bụng ngoài. 2. B. Cơ chéo bụng trong. 3. C. Mạc ngang. 4. B. Dây chằng bẹn. 5. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng. 30. Thành sau của ống bẹn được tạo bởi: 1. A. Cơ chéo bụng ngoài. 2. B. Cơ chéo bụng trong. 3. C. Mạc ngang. 4. B. Dây chằng bẹn. 5. E. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng. 31. Những xương sau đây thuộc xương dài ? 1. A. Xương đỉnh 2. B. Xương vai 3. C. đót xương sống 4. D. Xương đòn 5. E. Xương hàm
  • 7. 32. Những mô tả sau đây về xương cánh tay đều sai, trừ: 1. A. Có ba mặt tiếp khớp với các xương khác 2. B. Tiếp khớp với xương vai bằng một chỏm hướng ra ngoài 3. C. Không sờ thấy được qua da 4. D. Có một hõm cho cơ delta bám 5. E. Là xương ngắn hăn xương cẳng tay 33. Những mô tả dưới đây về xương đùi, mô tả nào đúng? 1. A. Là xương dài nhất trong cơ thể 2. B. Có 1 chỏm tiếp khớp với lỗ bịt của xương chậu 3. C. Có một thân hình lăng trụ hình tam giác 4. D. Có hai lồi cầu ở đầu dưới tiếp khớp với xương chày và xương mác 5. E. Khi xương này gãy ít gây đau 34. Nhóm cơ quanh mắt gồm các cơ sau, ngoại trừ: 1. A. Cơ vòng mắt 2. B. Cơ cau mày 3. C. Cơ hạ mày 4. D. Cơ cao 35. Cơ hoành là cơ, chọn câu đúng: 1. A. Là một vòm gồm phần gân ở ngoại vi và phần cỏ ở giữa 2. B. là cơ hô hấp quan trọng nhất 3. C. Là một cơ kín không có lỗ 4. D. Gồm hai trụ bám vào xương ức và các xương sườn 5. E. thuộc nhóm cơ bụng 36. Những mô tả sau đây về cơ trên móng và dưới móng câu nào đúng? 1. A. Gồm 3 cơ nối xương móng vào sọ và 4 cỏ dưới móng 2. B. Giúp cố định xương móng khi cùng co 3. C. Đều là những cơ có hai bụng 4. D. Không tham gia vào cử động nuốt 5. E. Là nhòm cơ thuộc vùng cổ sau
  • 8. 37. Những mô tả sau về tâm thất phải, câu nào sai? 1. A. Ngăn cách với tâm thất trái bằng vách gian thất 2. B. Thông với tâm nhĩ phải qua lỗ nhĩ thất phải 3. C. Tống máu ra động mạch chủ 4. D. Có thành dày hơn các tâm nhĩ 5. E. Tống máu ra động mạch phổi 1. Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia thành 8 hạ phân thùy. 1. a. Đúng 2. b. Sai 2. Gan không chỉ nhận máu từ động mạch gan riêng mà còn nhận máu từ tĩnh mạch gan 1. a. Đúng 2. b. Sai 3. Tá tràng là phần đầu của ruột non,đây là đoạn ruột hoàn toàn di động 1. a. Đúng 2. b. Sai 4. Túi mật là cơ quan rất quan trọng thuộc đường mật chính 1. a. Đúng 2. b. Sai 5. Tụy vừa là cơ quan nội tiết vừa là cơ quan ngoại tiết, tụy nằm sau phúc mạc không hoàn toàn 1. a. Đúng 2. b. Sai 6. Dạ dày là một tạng nằm trong phúc mạc, ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang 1. a. Đúng
  • 9. 2. b. Sai 7. Vùng trần của gan là vùng không được phúc mạc che phủ, vùng này thuộc mặt hoành của gan 1. a. Đúng 2. b. Sai 8. Bờ dưới của gan ngăn cách phần trước mặt hoành với mặt tạng,có hai khuyết là khuyết tĩnh mạch chủ dưới và dây chằng tròn 1. a. Đúng 2. b. Sai 9. Rãnh chữ H chia mặt tạng thành 4 thùy: thùy trái, thùy phải, thùy vuông và thùy đuôi 1. a. Đúng 2. b. Sai 10. Trên gan rãnh bên trái của chữ H gồm: khe của dây chằng tròn và khe của dây chằng liềm 1. a. Đúng 2. b. Sai 11. Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ thống tiêu hóa đưa đến gan trước khi đổ vào hệ tuần hoàn chung 1. a. Đúng 2. b. Sai 12. Liên quan của các thành phần ở rốn gan: tĩnh mạch cửa nằm sau, động mạch gan riêng nằm ở phía trước bên trái, ống mật chủ nằm phía trước bên phải 1. a. Đúng 2. b. Sai 13. Lớp cơ của tá tràng bền vững đảm bảo cho việc hấp thu, cơ chéo ở trong, cơ vòng ở giữa, cơ dọc ở ngoài
  • 10. 1. a. Đúng 2. b. Sai 14. Hỗng tràng và hồi tràng là phần di động của ruột non, trong lòng ống xuất hiện nhú tá lớn và nhú tá bé 1. a. Đúng 2. b. Sai 15. Hành tá tràng là phần nối tiếp với dạ dày qua lỗ tâm vị 1. a. Đúng 2. b. Sai 16. Cơ nâng bìu là một dải cơ vân có chức năng nâng bìu lên khi trời nóng và hạ xuống khi trời lạnh 1. a. Đúng 2. b. Sai 17.Ống mào tinh là nơi chứa tinh trùng trong khoảng thời gian 1 tháng để tinh trùng trưởng thành và có thể cử động được 1. a. Đúng 2. b. Sai 18. Trong thừng tinh có thể tìn thấy: ống dẫn tinh, dây thần kinh chậu bẹn, động mạch tinh hoàn, tĩnh mạch hình dây leo 1. a. Đúng 2. b. Sai 19. Tuyến tiền liệt là tuyến có kích thước thay đổi theo tuổi, lớn hơn ở người trẻ và nhỏ dần ở người già 1. a. Đúng 2. b. Sai
  • 11. 20. Vòi tử cung có chức năng chuyên chở trứng thứ cấp và trứng thụ tinh từ buồng trứng đến buồng tử cung 1. a. Đúng 2. b. Sai 21. Tử cung là cơ quan nằm dưới bàng quang, sau ruột non, trước trực tràng 1. a. Đúng 2. b. Sai 22. Tử cung gồm ba phần : cổ tử cung ở trên, thân tử cung ở giữa và đáy tử cung ở dưới 1. a. Đúng 2. b. Sai 23. Tuyến vú là các tuyến mồ hôi được biệt hóa, tiết ra sữa, nằm trên cơ ngực lớn và cơ răng trước 1. a. Đúng 2. b. Sai 24. Xương cánh tay là xương dài nhất và to nhất ở chi trên.Khớp với xương vai ở trên, xương trụ và xương quay ở dưới 1. a. Đúng 2. b. Sai 25. Xương trụ và xương quay hợp thành xương cẳng tay, xương trụ nằm ở ngoài, xương quay nằm ở trong 1. a. Đúng 2. b. Sai 26. Màng nhện là màng chứa nhiều vi mạch để nuôi thần kinh trung ương, màng này len lỏi sâu vào các khe, rãnh ở bề mặt não bộ hoặc tủy gai 1. a. Đúng
  • 12. 2. b. Sai 27. Gian não là phần nằm ngay dưới cầu não, trên hành não và giới hạn nên não thất IV 1. a. Đúng 2. b. Sai 28. Tất cả các xương sườn đều khớp với xương ức qua sụn sườn 1. a. Đúng 2. b. Sai 29. Thực quản được cấu tạo hoàn toàn bằng các sợi cơ trơn 1. a. Đúng 2. b. Sai 30. Đoạn I của tá tràng liên tiếp với phần môn vị dạ dày, phần này còn được gọi là hành tá tràng 1. a. Đúng 2. b. Sai 31. Xương trụ là xương mà có đầu nhỏ của nó quay xuống dưới 1. a. Đúng 2. b. Sai 32. Mặt tạng của gan có vùng trần, ở đây không có phúc mạc che phủ 1. a. Đúng 2. b. Sai 33. Bình thường có thể dễ dàng sờ thấy gan 1. a. Đúng 2. b. Sai
  • 13. 34. Phần phúc mạc lót mặt trong thành bụng gọi là phúc mạc thành 1. a. Đúng 2. b. Sai 35. Dây chằng tròn là di tích của dây chằng tĩnh mạch 1. a. Đúng 2. b. Sai 36. Tuyến tiền liệt là một tuyến đơn, có kích thước lớn ở người trẻ và nhỏ hơn ở người già 1. a. Đúng 2. b. Sai 37. Mào tinh có ba phần ; đầu, thân và đuôi, đầu có đường kính nhỏ hơn nhiều so với đuôi 1. a. Đúng 2. b. Sai 38. tủy gai có hình trụ dẹt, nhìn từ trước tủy gai cong theo hình chữ S, nhìn nghiêng tủy gai là một đường thẳng 1. a. Đúng 2. b. Sai 39. Vị trí để chọc dò dịch não tủy an toàn nhất là khoang não thất IV 1. a. Đúng 2. b. Sai 40. Cầu não chiếm 0.5% diện tích não bộ, là trung tâm chế tiết, chuyển hóa, hô hấp và tim mạch 1. a. Đúng 2. b. Sai
  • 14. 41. Bốn lồi não cấu thành mái trung não, hai lồi não trên nối với hai thể gối ngoài qua cánh tay lồi não trên 1. a. Đúng 2. b. Sai 42. Hệ thần kinh được chia làm hai phần chính là thần kinh trung ương và thần kinh thực vật 1. a. Đúng 2. b. Sai 43. Vòi tử cung dài khoảng 10cm, có một lỗ mở vào buồng tử cung, một lỗ mở vào buồng trứng 1. a. Đúng 2. b. Sai 44. Lứa tuổi từ 14-48 buồng trứng của nữ chứa khoảng 300.000-400.000 trứng nguyên thủy 1. a. Đúng 2. b. Sai 45. Eo vòi tử cung là nơi mà trứng gặp tinh trùng và sự thụ tinh diễn ra ở đó 1. a. Đúng 2. b. Sai 46. Trong bào thai tinh hoàn được hình thành ở hố thắt lưng, đến tháng thứ 5 của thai kỳ tinh hoàn di chuyển xuống bìu 1. a. Đúng 2. b. Sai 47. Túi tinh là nơi không những sản sinh ra tinh trùng mà còn sản sinh ra tinh dịch 1. a. Đúng 2. b. Sai
  • 15. 48. Khi tim lớn sẽ chèn vào dạ dày gây chướng bụng, đầy hơi ăn không tiêu 1. a. Đúng 2. b. Sai 49. Tim là một thành phần thuộc trung thất sau, có đáy ở trên và đỉnh ở dưới 1. a. Đúng 2. b. Sai 50. Động mạch cung cấp máu cho tim là động mạch chủ bụng 1. a. Đúng 2. b. Sai 51. Tim được nuôi dưỡng bởi máu từ động mạc vành 1. a. Đúng 2. b. Sai 52. Thành của tâm thất phải luôn dày hơn thành tâm thất trái 1. a. Đúng 2. b. Sai 53. Trục của tim đi từ trên xuống dưới, sau ra trước và trái sang phải 1. a. Đúng 2. b. Sai 54. Đỉnh tim còn gọi là mỏm tim, nắm chếch sang trái, ngay sau thành ngực, tương ứng với khoảng gian sườn V trên đường trung đòn trái 1. a. Đúng 2. b. Sai 55. Trong cơ thể có 2 nhóm tuyến chính, đó là tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
  • 16. 1. a. Đúng 2. b. Sai 56. Tụy là cơ quan nằm sau phúc mạc không hoàn toàn, chỉ đóng vai trò ngoại tiết đó là tiết ra men amylasa tiêu hóa thức ăn 1. a. Đúng 2. b. Sai 57. Cạnh trên trong của hố khoeo là cơ bán gân, cơ bán màng. 1. a. Đúng 2. b. Sai 58. Cạnh trên ngoài của hố khoeo là cơ bán gân, cơ bán màng. 1. a. Đúng 2. b. Sai 59. Cạnh trên ngoài của hố khoeo là cơ nhị đầu đùi. 1. a. Đúng 2. b. Sai 1. Các phương tiện giữ gan bao gồm: 1. A. Tĩnh mạch chủ dưới 2. B. Động mạch chủ bụng 3. C. Dây chằng vành 4. D. Dây chằng liềm 5. E. Mạc treo tràng trên 2. Rốn gan gồm có các thành phần sau: 1. A. Tĩnh mạch cửa 2. B. Động mạch gan chung 3. C. Động mạch gan riêng 4. D. Ống mật 5. E. Rễ mạc nối nhỏ
  • 17. 3. Đường mật chính gồm có: 1. A. Ống gan chung 2. B. Ống gan phải 3. C. Ống mật chủ 4. D. Ống túi mật 5. E. Túi mật 4. Gan liên quan với các cơ quan sau: 1. A. Dạ dày 2. B. Thận 3. C. Tim 4. D. Trực tràng 5. E. Phổi 5. Cấu tạo chung của thành ống tiêu hóa là: 1. A. Niêm mạc 2. B. Cơ chéo 3. C. Cơ vòng 4. D. Cơ dọc 5. E. Thanh mạc 6. Rãnh chữ H chia gan làm 4 thùy là: 1. A. Thùy đuôi 2. B. Thùy đầu 3. C. Thùy đuôi 4. D. Thùy trái 5. E. Thùy phải 7. Cơ quan nằm trong phúc mạc là: 1. A. Thận 2. B. Dạ dày 3. C. Gan 4. D. Lách 5. E. Tim
  • 18. 8. Các thành của ổ miệng: 1. A. Khẩu cái cứng và mềm 2. B. Nền miệng 3. C. Môi và má 4. D. Xương gò má 5. E. Lưỡi 9. Cơ quan sinh sản nam gồm có: 1. A. Tinh hoàn 2. B. Âm đạo 3. C. Niệu đạo 4. D. Bìu 5. E. Dương vật 10. Các mặt của lách: 1. A. Mặt dạ dày 2. B. Mặt hoành 3. C. Mặt gan 4. D. Mặt thận 5. E. Mặt kết tràng 11. Tá tràng được chia thành các đoạn: 1. A. Hành tá tràng 2. B. Hồi tràng 3. C. Manh tràng 4. D. Hỗng tràng 5. E. Kết tràng 12. Các lớp của bìu: 1. A. Da bìu 2. B. Cơ chéo 3. C. Cơ nâng bìu 4. D. Mạc nông 5. E. Lưới tinh
  • 19. 13. Các thành phần có trong thừng tinh: 1. A. Động mạch 2. B. Tĩnh mạch hình dây leo 3. C. Thần kinh ngồi 4. D. Ống dẫn tinh 5. E. Túi tinh 14. Các cơ ở mặt gồm: 1. A. Cơ vòng mắt 2. B. Cơ răng trước 3. C. Cơ hai bụng 4. D. Cơ cười 5. E. Cơ cau mày 15. Các cơ vùng cổ bên: 1. A. Cơ ức đòn chũm 2. B. Cơ thẳng đầu 3. C. Cơ bám da cổ 4. D. Cơ ngực lớn 5. E. Cơ dài cổ 16. Các cơ ở bụng gồm: 1. A. Cơ thẳng bụng 2. B. Cơ chéo bụng ngoài 3. C. Cơ chéo bụng trong 4. D. Cơ gian sườn 5. E. Cơ ngang bụng 17. Thân não bao gồm: 1. A. Trám não 2. B. Cầu não 3. C. Hành não 4. D. Tiểu não 5. E. Trung não
  • 20. 18. Các rãnh chia đoan não thành các thùy là: 1. A. Thùy trán 2. B. Thùy trai 3. C. Thùy chẩm 4. D. Thùy đỉnh 5. E. Thùy thái dương 19. Các lớp của màng não là: 1. A. Màng nhện 2. B. Màng nuôi 3. C. Màng cứng 4. D. Màng tủy 5. E. Màng lưới 20. Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm: 1. A. Tử cung 2. B. Buồng trứng 3. C. Âm hộ 4. D. Tuyến vú 5. E. Vòi tử cung 21. Các xương cổ tay gồm: 1. A. Xương thuyền 2. B. Xương sên 3. C. Xương thang 4. D. Xương cả 5. E. Xương móc 22. Các mặt của lách là: 1. A. Mặt dạ dày 2. B. Mặt thận 3. C. Mặt hoành 4. D. Mặt gan 5. E. Mặt bàng quang
  • 21. 23. Đồi não gồm: 1. A. Đồi thị 2. B. Vùng sau đồi 3. C. Vùng trên đồi 4. D. Vùng dưới đồi 5. E. Vùng hạ đồi 24. Tủy gai có 31 đoạn được chia thành: 1. A. 8 đôi thần kinh cổ 2. B. 12 đôi thần kinh ngực 3. C. 7 đôi thần kinh thắt lưng 4. D. 5 đôi thần kinh cùng 5. E. 5 đôi thần kinh cụt 25. Các khe và rãnh chia tủy gai thành các thừng chất trắng: 1. A. Thừng trước : ở giữa khe giữa và rãnh bên trước 2. B. Thừng bên: ở giữa rãnh sau và khe giữa 3. C. Thừng bên: ở giữa rãnh bên trước và rãnh bên sau 4. D. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và rãnh giữa 5. E. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và khe giữa 26. Tim được cấu tạo gồm các lớp: 1. A. Ngoại tâm mạc 2. B. Lớp cơ 3. C. Lớp nội tâm mạc 4. D. Lớp niêm mạc 5. E. Lớp phúc mạc 27. Các tuyến tiêu hóa gồm: 1. A. Gan 2. B. Tuyến nước bọt 3. C. Túi mật 4. D. Tụy 5. E. Dạ dày
  • 22. 28. Thành phần của ống tiêu hóa: 1. A. Hầu 2. B. Thực quản 3. C. ống túi mật 4. D. ống gan chung 5. E. Ruột non 29. Đổ vào nhú tá lớn có: 1. A. Ống tụy phụ 2. B. Ống mật chủ 3. C. Ống tụy chính 4. D. Ống túi mật 5. E. Ống gan chung 30. Cơ quan sinh dục nữ gồm: 1. A. Tuyến tiền liệt 2. B. Tử cung 3. C. Buồng trứng 4. D. Túi tinh 5. E. Niệu đạo 31. Mạc nối lớn nối dạ dày với các cơ quan khác qua các dây chằng: 1. A. Dây chằng vị-gan 2. B. Dây chằng vị-tỳ 3. C. Dây chằng vị-đại tràng ngang 4. D. Dây chằng hoành-vị 5. E. Dây chằng tá-vị 32. Thực quản có ba chỗ hẹp: 1. A. Ngang mức sụn nhẫn 2. B. Ngang mức cung động mạch chủ và phế quản gốc trái 3. C. Ngang mức tim 4. D. Ngang mức tâm vị 5. E. Ngang mức rốn phổi
  • 23. 33. Dấu hiệu phân biệt ruột non với ruột già là: 1. A. Ba dải cơ dọc xuất phát từ gốc ruột thừa 2. B. Có các nhú tá ở ruột già 3. C. Các túi thừa mạc nối 4. D. Các túi phình 5. E. Ruột non kích thước ngắn hơn 34. Các cơ thắt xuất hiện trong lòng ống tiêu hóa là: 1. A. Cơ thắt tâm vị 2. B. Cơ thắt môn vị 3. C. Cơ thắt hồi manh tràng 4. D. Cơ thắt ngoài hậu môn 5. E. Cơ thắt trong hậu môn 35. Các lớp của buồng trứng gồm: 1. A. Thượng bì mầm 2. B. Lớp vỏ trắng 3. C. Lớp cơ 4. D. Tủy buồng trứng 5. E. Lớp vỏ buồng trứng 36. Hai thời kì răng là: 1. A. Răng cửa 2. B. Răng sữa 3. C. Răng nanh 4. D. Răng vĩnh viễn 5. E. Răng hàm 37. Ba nhánh tách ra từ cung động mạch chủ: 1. A. Động mạc vành 2. B. Thân Động mạch cánh tay đầu* 3. C. ĐM cảnh gốc phải 4. D. ĐM cảnh gốc trái* 5. E. ĐM dưới đòn trái*
  • 24. 38. Thùy trán được chia làm các hồi 1. A. Hồi trước trung tâm 2. B. Hồi trán trên 3. C. Hồi trán giữa 4. D. Hồi trên viền 5. E. Hồi trán dưới 39. Thùy thái dương được chia làm các hồi 1. A. Hồi thái dương trên 2. B. Hồi góc 3. C. Hồi thái dương giữa 4. D. Hồi thái dương dưới 5. E. Hồi thái dương trước 40. Thùy chẩm được chia làm các hồi: 1. A. Hối trước trung tâm 2. B. Hồi sau trung tâm 3. C. Hồi chẩm trên 4. D. Hồi chẩm dưới 5. E. Hồi chẩm ngang 41. Thùy đỉnh được chia thành các hồi: 1. A. Hồi trước trung tâm 2. B. Hồi sau trung tâm 3. C. Hồi đỉnh trên 4. D. Hồi đỉnh giữa 5. E. Hồi đỉnh dưới
  • 25. TIÊU HÓA Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là: a. Dạ dày, thực quản, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng. b. Thực quản, dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng. c. Thực quản, dạ dày, tá tràng, hồi tràng, hỗng tràng. d. Thực quản, dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng. e. Thực quản, tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng. [<br>] Lớp cơ của thành ống tiêu hoá cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào? a. Thực quản. b. Dạ dày c. Tá tràng. d. Manh tràng. e. Kết tràng. [<br>] Mạc nối nhỏ đi từ: A. Gan đến bờ cong vị bé B. Rốn gan đến bờ cong vị lớn C. Rãnh dọc phải đến bờ cong vị bé D. Rãnh dọc trái đến bờ cong vị bé E. Rãnh dọc phải đến bờ cong vị lớn [<br>] Vị trí của gan nằm ở: A. Tầng trên mạc treo kết tràng ngang B. Trong ô dưới hoành phải và lấn sang ô dưới hoành trái C. Trong ô dưới hoành trái và lấn sang ô dưới hoành phải D. A và B đúng E. B và C đúng [<br>] Gan có bờ: A. Bờ trước B. Bờ trên C. Bờ dưới D. Bờ sau E. Bờ phải [<br>] Vùng trần là vùng: A. Không có phúc mạc che phủ B. Cao nhất của gan C. Thấp nhất của gan D. Nằm ở mặt tạng. E. Có động mạch gan riêng và tĩnh mạch cửa đi vào [<br>] Ở mặt tạng của gan rãnh dọc phải được tạo bởi: A. Dây chằng liềm ở trước, dây chằng tam giác ở sau B. Dây chằng tam giác ở trước, dây chằng liềm ở sau C. Dây chằng tròn ở trước, tĩnh mạch chủ dưới ở sau D. Rãnh túi mật ở trước, rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở sau E. Rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở trước, rãnh túi mật ở sau. [<br>] Gan có các mặt sau: A. Mặt hoành B. Mặt tạng C. Mặt sau D. A và B đúng E. B và C đúng [<br>] Thực quản: a. Nối từ thanh quản đến dạ dày.
  • 26. b. Nằm ở trung thất trên và giữa. c. Có đoạn nằm trong ổ bụng. d. Tiết ra men tiêu hoá. e. Dính chặt với tổ chức xung quanh [<br>] Bên trái của rãnh dọc trái ở mặt tạng của gan là: A. Thuỳ gan phải B. Thuỳ gan trái C. Thuỳ vuông D. Thuỳ đuôi E. Gan phải [<br>] Khi lách lớn ta có thể sờ thấy: A. Mặt trước B. Mặt sau C. Bờ trên D. Bờ dướí E. Đầu trên [<br>] Lách là: A. Tạng huyết B. Tạng rỗng C. Tuyến ngoại tiết D. Tuyến nội tiết E. Vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết [<br>] Về phương diện giải phẫu, thực quản được chia thành ba đoạn là: a. Cổ, ngực, trung thất. b. Cổ, trung thất, bụng. c. Ngực, trung thất, bụng. d. Cổ, ngực, bụng. e. Cổ, ngực, cơ hoành. [<br>] Ruột thừa có hình con giun dài từ 3-13cm mở vào manh tràng: A. Qua lỗ ruột thừa B. Chỗ đó được đậy bởi 1 van C. Qua lỗ van bán nguyệt D. A và B đúng E. B và C đúng [<br>] Gốc ruột thừa dính vào mặt sau trong manh tràng, ở chỗ: A. Hội tụ của 3 dải cơ dọc B. Dưới góc hồi manh tràng 2 đến 3cm C. Dưới góc tá hỗng tràng 2 đến 3cm D. A và B đúng E. B và C đúng [<br>] Lỗ hồi manh tràng: A. Nằm dưới manh tràng B. Không có van C. Chỗ thông giữa ruột non và ruột già D. Thỉnh thỏng có túi thừa hồi tràng E. Nằm giữa manh tràng [<br>] Thành phần nào sau đây chia ổ phúc mạc làm 2 tầng trên và dưới: A. Mạc treo ruột non B. Mạc treo kết tràng lên C. Mạc treo kết tràng ngang D. Mạc treo kết tràng xuống E. Mạc treo kết tràng Sigma [<br>]
  • 27. Manh tràng : A. Hình túi cùng B. Nằm Phía trên lỗ hồi manh tràng C. Phía dưới lỗ hồi manh tràng D. A và C đúng E. B và C đúng [<br>] Thực quản: a. Có hai chỗ hẹp. b. Nối từ hầu tới dạ dày. c. Lớp cơ của thực quản là cơ trơn. d. Dính chặt với tổ chức xung quanh. e. Nằm trước khí quản. [<br>] Hổng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có: A. 10 đến 12 khúc B. 11 đến 13 khúc C. 12 đến 14 khúc D. 13 đến 15 khúc E. 14 đến 16 khúc [<br>] Phía bên phải ruột non liên quan với: A. Manh tràng B. Ruột thừa C. Kết tràng lên D. Kết tràng Sigma E. Manh tràng và kết tràng lên [<br>] Túi thừa hồi tràng là di tích của ống noãn hoàng, nếu còn nó ở hồi tràng cách góc hồi manh tràng khoảng: A. 50 cm B. 60 cm C. 70cm D. 80 cm E. 90cm [<br>] Động mạch mạc treo tràng trên tách ra từ động mạch chủ bụng ngang mức đốt sống: A. Thắt lưng 3 B. Thắt lưng 2 C. Thắt lưng 1 D. Ngực 12 E. Ngực 11 [<br>] Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản: a. Chỗ nối với hầu. b. Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ. c. Chỗ đi qua cơ hoành. d. a, b đúng e. a, b, c đúng [<br>] Động mạch tá tụy dưới là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên: A. Nuôi dưỡng tá tràng và đầu tụy B. Nằm bên trái động mạch chủ C. Đi trong mạc treo ruột D. A và B đúng E. A và C đúng [<br>] Đối chiếu trên thành bụng gốc của ruột thừa nằm: A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải B. 1/3 trong đường nối rốn - gai chậu trước trên phải C. 1/4 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải D. Điểm giữa đường nối rốn gai chậu trước trên phải E. A, B, C, D Sai.
  • 28. [<br>] Động mạch hồi tràng là nhánh tận của: A. Động mạch mạc treo tràng dưới B. Động mạch hồi kết tràng C. Động mạch mạc treo tràng trên D. Động mạch kết tràng phải E. Động mạch kết tràng giữa [<br>] Thực quản có các chỗ hẹp là: a. Chỗ nối với hầu. b. Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ. c. Chỗ ngang mức lỗ tâm vị. d. a, b đúng e. a, b, c đúng [<br>] Tá tràng dài khoảng: A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm E. 35 cm [<br>] Mỏm móc của đầu tuỵ được tách ra từ: A. Đầu trên B. Đầu dưới C. Mặt sau D. Mặt trước E. Chỗ khác [<br>] Các phần của tuỵ cố định là: A. Đầu tuỵ B. Thân tuỵ C. Đuôi tuỵ D. Đầu tuỵ và thân tuỵ E. Thân tuỵ và đuôi tuỵ [<br>] Phần xuống của tá tràng dính vào đầu tuỵ bởi: A. Ống tuỵ chính B. Ống tuỵ phụ C. Mạc dính tá tuỵ D. Ống tuỵ chính và ống tuỵ phụ E. Ống tuỵ chính và mạc dính tá tràng [<br>] Đầu tuỵ và thân tuỵ dính chặt vào phúc mạc thành sau bởi: A. Mạc treo kết tràng ngang B. Mạc treo kết tràng lên C. Mạc treo kết tràng xuống D. Mạc treo ruột E. Mạc dính tá tuỵ [<br>] Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản: a. Chỗ nối với hầu. b. Chỗ thực quản ngang mức tĩnh mach phổi dưới trái. c. Chỗ đi qua cơ hoành. d. a, b đúng e. b, c đúng [<br>] Tuỵ nằm ở: A. Tầng trên mạc treo kết tràng ngang B. Tầng dưới mạc treo kết tràng ngang
  • 29. C. Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang D. Phần nhỏ nằm ở tầng dưới mạc treo kết tràng ngang. E. C và D đúng. [<br>] Tạng nào sau đây nằm sau thực quản: a. Động mạch chủ ngực. b. Khí quản. c. Tim. D . Phổi. e. Gan. [<br>] Thành thực quản được cấu tạo từ ngoài vào trong lần lượt: a. lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới thanh mạc, lớp niêm mạc. b. Lớp cơ, lớp thanh mạc, lớp vỏ ngoài, lớp dưới niêm mạc. c. Lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc. d. Lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp cơ, lớp thanh mạc. e. Lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp vỏ ngoài. [<br>] "Thực quản tương đối cố định, dính với các tổ chức xung quanh bằng tổ chức cứng chắc" a. Đúng b. Sai. [<br>] Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức ăn là: a. Dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng. b. Dạ dày, tá tràng, kết tràng, hồi tràng. c. Tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng. d. Dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng. e. Dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng, tá tràng. [<br>] Lớp cơ của thực quản gồm hai loại: cơ vân và cơ trơn: a. Đúng b. Sai. [<br>] Đáy vị là: a. Phần thấp nhất của dạ dày. b. Phần nối thân vị với hang vị. c. Phần nối thân vị với ống môn vị. d. Phần dạ dày nằm phía trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị. e. Không xác định được. [<br>] Dạ dày có đặc điểm: a. Lỗ tâm vị có một van thật sự. b. Đáy vị thường là nơi đong của dịch vị và thức ăn. c. Khuyết góc ở bờ cong vị bé. d. Môn vị không có cơ thắt. e. Thân vị tiếp nối với tá tràng. [<br>] Dạ dày : a. Có hai khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc. b. Cơ ở dạ dày gồm hai loại: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài. c. Môn vị có cơ thắt môn vị d. a, b đúng. e. a, c đúng. [<br>] Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi: a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải. b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái. c. ĐM vị trái và ĐM vị phải. d. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải. e. ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái. [<br>] Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi: a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
  • 30. b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái. c. ĐM vị trái và ĐM vị phải. d. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải. e. ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái. [<br>] Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi: a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải. b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải. c. ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái. d. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải. e. ĐM vị trái và ĐM vị phải. [<br>] Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi: a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải. b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải. c. ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái. d. ĐM vị trái và ĐM vị phải. e. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải. [<br>] Dạ dày có nhiệm vụ: a. Dự trữ thức ăn. b. Tiêu hoá thức ăn c.Hấp thụ thức ăn. d. a, b đúng. e. a, b, c đúng. [<br>] Dạ dày: a. Tạng bị thành hoá. b. Ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang. c. Ở vùng thượng vị và ô dưới hoành trái. d. a, b đúng. e. b, c đúng. [<br>] Các thành phần sau thuộc hệ tiêu hoá, NGOẠI TRỪ: a. Gan. b. Lách. c. Dạ dày. d. Ruột non. e. Tụy tạng. [<br>] Các thành phần sau đều liên quan mặt sau dạ dày NGOẠI TRỪ: a. Gan. b. Tụy. c. Lách. d. Thận trái. e. Tuyến thượng thận trái. [<br>] Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày: a. Gan. b. Tụy. c. Lách. d. Thận trái. e. Tuyến thượng thận trái. [<br>] Mạc nối nhỏ: a. Gồm hai lá phúc mạc. b. Nối gan với bờ cong vị bé và tá tràng.. c. Chứa vòng mạch bờ vong vị bé. d. a, b, c đúng. e. b, c đúng [<br>] Các chất sau đều được bài tiết từ dạ dày NGOẠI TRỪ:
  • 31. a. Acid HCl. b. Pespsin. c. Gastrin. d. Chất nhày. e. Yếu tố nội [<br>] Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM chủ bụng: a. ĐM gan chung. b. ĐM thân tạng. c. ĐM lách. d. ĐM vị phải. e. ĐM vị mạc nối phải [<br>] . Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM lách: a. ĐM gan chung. b. ĐM vị mạc nối trái. c. ĐM vị trái. d. ĐM vị phải. e. ĐM vị mạc nối phải [<br>] Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM thân tạng: a. ĐM gan chung. b. ĐM vị mạc nối trái. c. ĐM vị tá tràng. d. ĐM vị phải. e . ĐM vị mạc nối phải [<br>] Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM gan chung: a. ĐM vị tá tràng. b. ĐM vị mạc nối trái. c. ĐM vị trái. d. ĐM vị phải. e. ĐM vị mạc nối phải [<br>] Trục của lách song song với xương sườn nào bên trái: a. 8. b. 9. c. 10. d. 11. e. 12. [<br>] "Hệ tiêu hoá bắt đầu từ hầu và tận cùng ở hậu môn" a. Đúng b. Sai [<br>] Các chức năng sau đây đều là chức năng của lách người trưởng thành NGOẠI TRỪ: a. Tạo hồng cầu. b. Tạo bạch cầu. c. Chôn hồng cầu. d. Dữ trữ sắt. e. Miễn dịch. [<br>] Lách: a. Là một tạng thuộc hệ tiêu hóa. b. Nằm ơ tầng dưới mạc treo kết tràng ngang. c. Bờ trên (bờ trước) có nhiều khía. d. Nối với dạ dày bằng mạc nối tụy - lách. e. Khi bị chấn thương rất khó vỡ. [<br>] Phân thùy trước của gan có các hạ phân thùy: a. III và IV. b. VI và VII. c. VII và VIII. d. V và VIII. e. IV và V. [<br>] Khe dây chằng tĩnh mạch của gan nằm ở bên:
  • 32. a. Trái thùy đuôi. b. Trái thùy vuông. c. Phải thùy đuôi. d. Phải thùy vuông. e. Trước thùy đuôi. [<br>] Ở mặt hoành của gan đường nối từ giữa khuyết túi mật đến bờ trái của tĩnh mạch chủ dưới là: a. Khe liên phân thuỳ trái. b. Khe liên phân thuỳ phải. c. Khe giữa d. Khe phụ giữa thuỳ trái. e. Khe phụ giưa thuỳ phải. [<br>] " Lớp cơ của thành ống tiêu hoá đều là cơ trơn" a. Đúng b. Sai [<br>] Vùng trần của gan thuộc phần nào của mặt hoành của gan: a. Phần trước. b. Phần trên. c. Phần phải. d. Phần sau. e. Cả a, b, c, d. [<br>] Phần nào sau đây của mặt hoành có dây chằng liềm bám: a. Phần trên. b. Phần trước. c. Phần sau. d. a, b đúng. e. a, b, c đúng. [<br>] Các chức năng sau đều là chức năng của gan NGOẠI TRỪ: a. Tiết ra men tiêu hóa. b. Khử độc. c. Chuyển hoá protide. d. Chuyển hoá glucide. e. Chuyển hoá lipide. [<br>] Dây chằng nào sau đây là di tích của tĩnh mạch rốn: a. Dây chằng vành. b. Dây chằng tròn gan. c. Dây chằng liềm. d. Dây chằng tĩnh mạch. e. Dây chằng hoành gan. [<br>] Ở cuống gan các thành phần có vị trí như sau: a. ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên trái. b .ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm sau. c. ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên phải. d. ĐM gan riêng nằm trước bên phải, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên trái. e. ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên phải. [<br>] Các thành phần sau đây đều là đường mật ngoài gan NGOẠI TRỪ: a. Ống gan chung. b. Đường mật phân thùy trước. c. Ống mật chủ. d. Túi mật. e. Ống gan phải và trái. [<br>] "Đường mật phụ có thể cắt bỏ được, đường mật chính không thể cắt bỏ được": a. Đúng b. Sai [<br>] Thành phần nào sau đây thuộc đường mật phụ: a. Ống gan phải. b. Ống gan trái. c. Ống gan chung.
  • 33. d. Ống mật chủ. e. Túi mật và ống túi mật. [<br>] Khe nào sau đây tương ứng chỗ bám của dây chằng liềm trên mặt hoành của gan: a. Khe giữa. b. Khe liên phân thuỳ trái. c. Khe liên phân thuỳ phải. d. Khe phụ giữa thuỳ phải. d. khe phụ giữa thuỳ trái. [<br>] Khi tăng áp tĩnh mạch cửa bệnh nhân có thể nôn ra máu do vỡ tất cả các vòng nối giữa hệ cửa và hệ chủ: a. Đúng. b. Sai [<br>] Cấu tạo của thành ống tiêu hoá (dưới cơ hoành) gồm 5 lớp từ ngoài vào trong là: a. Thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ, niêm mạc. b. Cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, niêm mạc. c. Thanh mạc, dưới thanh mạc, cơ, dưới niêm mạc, niêm mạc. d. Niêm mạc, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ. e. Dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc. [<br>] Ống mật chủ có các đoạn theo thứ tự từ trên xuống dưới: a. Trên tá tràng, sau tá tràng, trong thành tá tràng, sau tụy. b. Sau tá tràng, trên tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng. c. Trên tá tràng, sau tá tràng, sau tụy, trong thành tá tràng. d. Sau tụy, trong thành tá tràng, sau tá tràng, trên tá tràng. e. Sau tụy, trên tá tràng, sau tá tràng, trong tành tá tràng [<br>] Cơ vòng bóng gan tụy, không cho dịch tá tràng trào ngược vào đường mật và ống dẫn tụy chính. a. Đúng. c. Sai [<br>] Phần nào sau đây của tá tràng là di động: a. Phần trên. b. Phần dưới. c. Phần ngang. d. 2/3 cuối của phần trên. e. 2/3 đầu của phần trên. [<br>] Phần nào sau đây của tá tràng liên quan phía sau với cột sống: a. Phần di động. b. Phần trên. c. Phần xuống. d. Phần ngang. e. Phần lên. [<br>] Thành phần nào sau đây nối hổng tràng và hồi tràng vào thành bụng sau: a. Mạc treo ruột. b. Mạc nối lớn. c. Mạc nối nhỏ. d. a, b đúng. c. b, c đúng. [<br>] Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở những điểm: a. Kết tràng có các túi thiừa mạc nối. b. Kết tràng có các dãi cơ dọc. c. Kết tràng có các bướu kết tràng. d. a, b, c đúng. e. a, b, c sai. [<br>] Ruột thừa: a. Dính vào manh tràng ở chỗ hội tụ của ba dãi cơ dọc. b. Thường cố định. c. Không thông với manh tràng.
  • 34. d. Thường ở phía ngoài của manh tràng. e. Nằm trên val hồi manh tràng. [<br>] Ruột già: a. Có nhiệm vụ hấp thụ nước và tạo nên sinh tố. b. Hình chữ U. c. Không thể cắt bỏ được khi bị bệnh. d. Hoàn toàn di động. e. Được nuôi dưỡng độc nhất bởi ĐM mạc treo tràng dưới. [<br>] Phần nào sau đây của ruột già là di động: a. Kết tràng phải. b. Kết tràng trái. c. Kết tràng sigma. d. Trực tràng. e. Kết tràng lên. [<br>] Cơ thắt trong của hậu môn: a. Là loại cơ vân. b. Do tầng vòng của lớp cơ ruột già tạo thành. c. Luôn ở trạng thái co thắt. d. a, b, c đúng. e. b, c đúng. [<br>] Các thành phần sau đây đều thuộc niêm mạc ống hậu môn NGOẠI TRỪ: a. Các nếp bán nguyệt. b. Cột hậu môn. c. Đường lược. d. Val hậu môn. e. Xoang hậu môn. [<br>] "Phần đối giao cảm của hệ tiêu hoá đều bắt nguồn từ hai dây thần kinh lang thang" a. Đúng. b. Sai. [<br>] Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây? a. Thực quản. b. Dạ dày. c. Hỗng tràng. d. Hồi tràng. e. Kết tràng. [<br>] "Ống bạch huyết đổ vào hội lưu tĩnh mạch cảnh trong trái và tĩnh mạch dưới đòn trái nên ung thư trong ổ phúc mạc thường di căn về các nốt bạch huyết trên đòn trái nhiều hơn bên phải" a. Đúng. b. Sai. [<br>] Đáy vị là phần phình to hình chỏm cầu có chứa: A. Dịch vị B. Không khí C. Dịch mật D. Thức ăn E. Thức ăn, dịch vị, dịch mật [<br>] Dạ dày có: A. 1 mặt B. 2 mặt C. 3 mặt D. 4 mặt E. Không có mặt nào. [<br>] Thông giữa thực quản với dạ dày là: A. Tâm vị
  • 35. B. Khuyết tâm vị C. Đáy vị D. Lỗ tâm vị E. Môn vị [<br>] Lớp niêm mạc có cấu tạo là biểu mô lát tầng thuộc tạng nào sau đây? a. Dạ dày. b. hỗng tràng. c. Hồi tràng. d. Kết tràng. e. Ống hậu môn [<br>] Đáy vị là phần: A. Giữa của dạ dày B. Nằm giữa thân vị và phần môn vị C. Cao nhất của dạ dày khi đứng. D. Thấp nhất của dạ dày khi đứng. E. Nằm giữa môn vị và tá tràng. [<br>] Vòng nối tĩnh mạch trực tràng do: A. Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng dưới. B. Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa C. Tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa và dưới. D. Tĩnh mạch trực tràng giữa nối với tĩnh mạch trực tràng dưới E. Tĩnh mạch thượng vị dưới nối với tĩnh mạch trực tràng trên. [<br>] Tĩnh mạch cửa được tạo bởi: A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách. B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch vị trái, C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới. D. Tĩnh mạch lách và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới. E. Tĩnh mạch vị trái và tĩnh mạch vị phải. [<br>] Theo hình thể ngoài, mặt hoành của gan được phân chia thành: A. 4 thuỳ B. 3 thuỳ C. 4 phân thuỳ D. 3 phân thuỳ E. 2 thuỳ [<br>] Hai phần của ổ miệng: Tiền đình miệng và ổ miệng chính được chi tiết sau đây phân chia: a. Khẩu cái mềm b. Khẩu cái cứng c. Eo họng d. Cung răng lợi e. Cung răng [<br>] Tiền đình miệng a. Có dạng hình móng nựa b. Thông với họng bằng eo họng c. Phía trên ngăn cách ổ mũi bằng khẩu cái cứng d. Không thông với ổ miệng chính e. Giới hạn trước là cung răng lợi. [<br>] Ổ miệng chính ngăn cách ổ mũi bởi: a. Tiền đình miệng b. Khẩu cái cứng c. Khẩu cái mềm d. a, b, c đúng e. b, c đúng
  • 36. [<br>] Ổ miệng chính ngăn cách tỵ hầu bởi: a. Tiền đình miệng b. Khẩu cái cứng c. Khẩu cái mềm d. a, b, c đúng e. b, c đúng [<br>] Chi tiết nào sau đây đóng kín eo hầu khi nuốt a. Cung khẩu cái lưỡi b. Cung khẩu cái hầu c. Khẩu cái mềm d. Khẩu cái cứng e. Hạnh nhân khẩu cái. [<br>] Khẩu cái mềm cấu tạo bởi niêm mạc, xương, cân và cơ a. Đúng b. sai [<br>] Hố hạnh nhân khẩu cái chứa a. Hạnh nhân lưỡi b. Hạnh nhân hầu c. Hạnh nhân vòi e. Hạnh nhân khẩu cái e. a, b, c, d đúng. [<br>] Tất cả thành phần sau đều là các phần của răng NGOẠI TRỪ: a. cổ răng b. Thân răng c. Chân răng d. buồng tủy răng e. lợi [<br>] Giới hạn dưới của hầu là a. ngang mức sụn nhẫn b. Ngang mức xương đốt cổ 5 c. Ngang mức sụn giáp d. Ngang mức sụn phễu e. Ngang mức xương đốt cổ 7 [<br>] Tỵ hầu a. Giới hạn trên là phần nền xương chẩm b. Thông mũi qua tiền đình mũi c. Có lỗ hầu vòi tai e. Ngăn cách khẩu hầu bởi khẩu cái mềm e. a,b ,c, d đúng. [<br>] Hạnh nhân vòi nằm xung quanh lỗ hầu vòi tai a. Đúng b. Sai [<br>] Hạnh nhân vòm khi phì đại gọi V A a. Đúng b. sai [<br>] Vòng bạch huyết quanh hầu cấu tạo gồm: a. Hạnh nhân vòi b. Hạnh nhân hầu c. Hạnh nhân lưỡi d. Hạnh nhân khẩu cái e. a, b, c, d đúng. [<br>] Các cơ sau đều thuộc cơ của hầu NGOẠI TRỪ: a. cơ trâm hầu b. Cơ trâm lưỡi c. cơ khít hầu trên d. Cơ móng lưỡi e. Cơ khít hầu dưới
  • 37. Ệ TIẾT NIỆU -TK Thận phải thấp hơn thận trái a. Đúng b. Sai [<br>] Thận có hai bờ là: a. Bờ trong và bờ ngoài b. Bờ trước và sau c. Bờ trên và bờ dưới d. a, b, c đúng e. a, b, c sai [<br>] Thận là một tạng: a. Ngoài phúc mạc b. Sau phúc mạc c. Dưới phúc mạc d. a, b đúng e. a, bc đúng [<br>] rốn thận nằm ở a. Bờ trong b. Bờ ngoài c. Mặt trước d. mặt sau e. Cực dưới [<br>] Mạc thận a. Dính chặt vào bao xơ của thận b. Hai mạc thận phải và trái thông nhau c. Bao bọc luôn tuyến thượng thận d. nằm trong mỡ quanh thận e. a, b, c, d đúng [<br>] Mỡ quanh thận nằm giữa mạc thận và bao xơ thận a. Đúng b. sai [<br>] Mỡ cạnh thận nằm giữa mạc thận và bao xơ thận a. Đúng b. sai [<br>] Xoang thận a. Chứa niệu quản b. Chứa các đài thận c. Chứa bể thận d. a, b, c đúng e. b, c đúng [<br>] Cột thận thuộc về tủy thận a. Đúng b. sai [<br>] Niệu quản a. Dẫn nước tiểu từ bể thận đến bàng quang b. Có hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu c. Chạy sau động mạch tử cung d. a, b c đúng
  • 38. e. a, b đúng [<br>] Bàng quang a. Có đỉnh ở sau b. Đáy bàng quang ở trên c. Khi đầy có hình cầu nằm trong ổ bụng d. Trong lòng có lỗ niệu đạo ngoài e. Có phúc mạc bao bọc toàn bộ [<br>] Tinh hoàn a. Nơi dự trữ tinh trùng b. Có khi không nằm trong bìu mà ở một vị trí khác c. Co lại khi trời lạnh d. Không có chức năng nội tiết e. Là một tuyến đơn thuần chỉ ngoại tiết [<br>] Cơ bám da bìu là loại cơ trơn a. Đúng b. Sai [<br>] Cơ bìu là loại cơ trơn a. Đúng b. Sai [<br>] Mào tinh a. Hình vuông b. Chứa ống sinh tinh xoắn c. Gồm có đầu thân và đuôi d. a, b, c đúng e. b, c đúng [<br>] Ống dẫn tinh a. Có đoạn nằm trong ống bẹn b. Nối từ ống phóng tinh đến túi tinh c. Bắt chéo sau niệu quản d. a, b, c đúng e. a, b đúng [<br>] Niệu đạo nam gồm các đoạn sau: a. Tiền liệt, màng và xốp b. Tiền liệt dương vật và xốp c. Tiền liệt, màng và dương vật d. Màng, xốp, dương vật e. Màng, xốp và hành [<br>] Tuyến tiền liệt người lớn tuổi thường phì đại lành tính gây hạn chế sinh hoạt a. Đúng b. Sai [<br>] tạng cương của dương vật là a. Vật hang b. Vật xốp c. Quy đầu d. a, b, c đúng e. a, b đúng
  • 39. [<br>] Buồng trứng tương ứng với thành phần nào sau đây ở nam giới a. Tiền liệt tuyến b. Dương vật c. Tinh hoàn d. Bìu e. quy đầu [<br>] Vòi tử cung; a. Không thông với ổ phúc mạc b. Nơi trứng thụ tinh c. Bóng vòi là phần dài nhất d. a, b, c đúng e. b, c đúng. [<br>] Tử cung là nơi a. Xảy ra sự thụ tinh b. Nơi giao hợp c. Nơi tạo ra kinh nguyệt ở phụ nữ tuổi hoạt động sinh dục d. Bình thường nằm dưới bàng quang. e. Gồm có thân và eo tử cung [<br>] Tử cung gọi là gấp ra trước khi trục của cổ và thân tạo nên một góc a. 120 độ b. 110 độ c. 100 độ d. 90 độ e. 80 độ [<br>] Bìu tương ứng với thành phần nào sau đây của phụ nữ: a. Môi lớn b. Môi bé c. Âm vật d. Gò mu e. tiền đình âm đạo [<br>] Tạng nào là tạng trong ổ phúc mạc a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Bàng quang [<br>] Tạng nào là tạng trong phúc mạc a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Bàng quang [<br>] Tạng nào là tạng ngoài phúc mạc a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Tụy tạng [<br>] Tạng nào là tạng bị thành hóa a. Gan b. Tá tràng c. Thận d. Buồng trứng e. Bàng quang [<br>] Thành phần nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương a. Dây thần kinh b. Hạch thần kinh c. Màng cứng d. Tủy gai e. Chùm đuôi ngựa [<br>] Các dây thần kinh gai sống gồm có a. 29 đôi b. 30 đôi c. 31 đôi d. 32 đôi e. 33 đôi [<br>] Nối giữa tủy gai và cầu não là a. Trung não b. Đồi thị c. Cuống tiểu não dưới d. Hành não e. cuống tiểu não giữa [<br>]
  • 40. Nối giữa hành não và trung não là a. Cầu não b. Đồi thị c. Cuống tiểu não dưới d. Hành não e. cuống tiểu não giữa [<br>] Tiểu não dính vào thân não bởi a. Cuống tiểu não trên b. Cuống tiểu não giữa c. cuống iểu não dưới d. a, b, c đúng e. a, b, c sai [<br>] Đồi thị thuộc a. Gian não b. trung não c. Đoan não d. Cầu não e. Hành não [<br>] Vùng hạ đồi thuộc a. Gian não b. trung não c. Đoan não d. Cầu não e. Hành não [<br>] Thùy trán đại não a. Nằm sau rãnh trung tâm b. Dưới rãnh bên c. Chỉ có ở mặt ngoài d. Bị chôn vùi trong thung lũng rãnh bên e. a, b, c, d sai [<br>] Thùy não nào sau đây bị chôn vùi trong thung lũng rãnh bên a. Thùy trán b. Thùy đỉnh c. Thùy chẩm d. Thùy đảo e. Thùy thái dương [<br>] Dây thần kinh nào sau đây có tác dụng làm nhắm mắt a. DTK số III b. DTK số IV c. DTK số V d. DTK số VI e. DTK số VII [<br>] Dây thần kinh nào sau đây có chứa sợi đối giao cảm a. Số II b. Số V c. Số VIII d. số X e. số XI [<br>] Tầng nào sau đây của da có đặc tính phân bào a. Tầng sừng b. Tầng hạt c. Tầng đáy d. Tầng bóng e. Tầng gai [<br>] Da ở vùng nào sau đây được gọi da dày a. Lưng b. Mặt c. Gan bàn tay d. Đùi e. Bụng [<br>] Tuyến giáp a. Là một tuyến nội tiết b. Nằm ở trung thất c. Nằm ở vùng cổ d. a, b, c đúng e. a, c đúng HỆ HÔ HẤP
  • 41. Phần nào sau đây là hệ thống trao đổi khí của hệ hô hấp: a. Hầu b. Thanh quản c. Khí quản d. Phế quản e.Phổi [<br>] Các xương sau đều góp phân tạo nên trần ổ mũi NGOẠI TRỪ XƯONG: a. Sàng b. Trán c. Mũi d. Hàm trên e. Bướm [<br>] Lỗ mũi sau thông giữa ổ mũi với: a. Hầu b. Thanh quản c. Vòi tai d. Eo họng e. Xoang bướm [<br>] Lồi thanh quản nằm ở sụn nào: a. Giáp b. Nhẫn c. Phễu d. Sừng e. Nắp thanh môn. [<br>] Cựa khí quản nằm ở trong lòng khí quản: a. Ðúng b. Sai [<br>] Chi tiết nào sau đây chỉ có ở phổi trái: a. Khe ngang b. Khe chếch c. Hố tim d. Thùy giữa e. Đỉnh phổi [<br>] Thông thường, thùy giữa phổi (P) có a. 1 phân thùy b. 2 phân thùy c. 3 phân thùy d. 4 phân thùy e. 5 phân thùy [<br>] Ðơn vị cơ sở của phổi là a. Tiểu thùy phổi b. Phân thùy phổi c. Phế nang d. Túi phế nang e. Ống phế nang và phế nang [<br>] phần nào sau đây không tạo thành vách mũi a. sụn cánh mũi bé b. Sụn lá mía mũi c. Sụn mũi bên d. Xương khẩu cái e. Xương hàm trên [<br>] Tiền đình mũi a. Nằm ở lỗ mũi sau b. Nằm ở trần ổ mũi c. Thông với bên ngoài qua lỗ mũi trước c. Có chức năng sưởi ấm e. Không thể sờ được
  • 42. [<br>] Màng khẩu cái là nền ổ mũi a. Đúng b. Sai [<br>] Chi tiết nào không có ở thành ngoài mũi a. Xương xoăn mũi dưới b. Lỗ bán nguyệt c. Lỗ ống lệ mũi d. Cuốn mũi giữa e. Xương lá mía [<br>] Xoang sàng sau đổ vào a. Ngách mũi dưới b. Ngách mũi giữa c. Ngách mũi trên d. Trần ổ mũi e. Tiền đình mũi [<br>] Xoang sàng trước đổ vào a. Ngách mũi dưới b. Ngách mũi giữa c. Ngách mũi trên d. Trần ổ mũi e. Tiền đình mũi [<br>] Xoang hàm đổ vào a. Ngách mũi dưới b. Ngách mũi giữa c. Ngách mũi trên d. Trần ổ mũi e. Tiền đình mũi [<br>] Xoang trán đổ vào a. Ngách mũi dưới b. Ngách mũi giữa c. Ngách mũi trên d. Trần ổ mũi e. Tiền đình mũi 144. Xoang bướm đổ vào a. Ngách mũi dưới b. Ngách mũi giữa c. Ngách mũi trên d. Trần ổ mũi e. Tiền đình mũi
  • 43. [<br>] Ống lệ mũi đổ vào a. Ngách mũi dưới b. Ngách mũi giữa c. Ngách mũi trên d. Trần ổ mũi e. Tiền đình mũi 146. Sụn nào sau dây có thể sờ được trên người sống a. Nhẫn b. Phễu c. sừng d. Nắp thanh môn e. Sụn thóc [<br>] Thành phần nào sau đây nằm sau khí quản a. Lá nông mạc cổ b. Lá trước khí quản c. Eo tuyến giáp. d. Bao cảnh e. Thực quản [<br>] Ở rốn phổi thành phần nào sau đây không đi vào phổi a. Phế quản chính b. Động mạch phổi c. Tĩnh mạch phổi trên d. Tĩnh mạch phổi dưới e. Dây thần kinh lang thang [<br>] Động mạch phổi trái nằm trước phế quản trái a. Đúng b. Sai [<br>] Động mạch phổi phải nằm trước phế quản phải a. Đúng b. Sai [<br>] Ổ màng phổi hai bên thông thương nhau a. Đúng b. Sai [<br>] Rốn phổi không có màng phổi a. Đúng b. Sai CƠ QUAN THỊ GIÁC 1- Cơ quan thị giác gồm có nhãn cầu và cơ quan mắt phụ
  • 44. a. Đúng b. Sai 2-Trục nhãn cầu: a. Đường nối cực trên và cực dưới b. Nằm ở mặt phẳng trán c. Nối cực trước và cực sau d. Nối cực trước với điểm mù e. Nối vật với điểm vàng 3- Trục thị giác a. Đường nối cực trên và cực dưới b. Nằm ở mặt phẳng trán c. Nối cực trước và cực sau d. Nối cực trước với điểm mù e. Nối vật với điểm vàng 4- Xích đạo a. Là đường tròn chia nhãn cấu làm hai nữa trước và sau b. Đi qua điểm mù c. Đi qua điểm vàng d. Chia nhãn cầu làm hai nữa trong và ngoài e. Chia nhãn cầu làm hai nữa trên và dưới 5- Thành phần nào sau đây thuộc lớp xơ của nhãn cầu a. Giác mạc b. Màng mạch c. Mống mắt d. Võng mạc e. Thể mi 6 Thành phần nào sau đây thuộc lớp xơ của nhãn cầu a. Củng mạc b. Màng mạch c. Mống mắt d. Võng mạc e. Thể mi 7 Thành phần nào sau đây thuộc lớp mạch của nhãn cầu a. Củng mạc b. Màng mạch c. Giác mạc d. Võng mạc e. Vết võng mạc 8 Thành phần nào sau đây thuộc lớp mạch của nhãn cầu a. Củng mạc b.Thể mi c. Giác mạc d. Võng mạc e. Kết mạc
  • 45. 9 Thành phần nào sau đây thuộc lớp mạch của nhãn cầu a. Củng mạc b.Mống mắt c. Giác mạc d. Võng mạc e. Điểm mù 10 Chi tiết nào sau đây thuộc võng mạc a. Củng mạc b.Mống mắt c. Giác mạc d. Thể mi e. Điểm mù 11 Chi tiết nào sau đây thuộc võng mạc a. Củng mạc b.Mống mắt c. Giác mạc d. Thể mi e. Lõm trung tâm 12 Thành phần nào sau đây hay bị bệnh nhất khi tuổi già a. Thấu kính b. Thể thủy tinh c. Thủy dịch d. Giác mạc e. Kết mạc 13 Ỗng thủy tinh a. Nằm ở thể thủy tinh b. Di tích động mạch thời kỳ phôi thai c. Nối từ điểm mù đến thấu kính d. a, b, c đúng e. a, b, c sai 14 Tiền phòng là khoảng không gian giữa giác mạc và thấu kính a. Đúng b. Sai 15 Hậu phòng là khoảng không gian giữa giác mạc và thấu kính a. Đúng b. Sai 16 Thủy dịch a. Thành phần giống huyết tương không có protein b. Bài tiết ở thể mi c. Đi qua giữa mống mắt và thấu kính đến tiền phòng d. Hấp thụ ở góc củng – giác mạc e. a, b, c, d đúng 17 Cơ nào sau đây không bám tận vào nhãn cầu a. Cơ nâng mi trên b. Cơ thẳng trên c. Cơ thẳng trong
  • 46. d. Cơ chéo trên e. Cơ chéo dưới 18 Cơ nào sau đây là cơ của nhãn cầu a. Chéo trên b. Vòng mắt c. Cơ hạ mày d. Cơ mảnh khảnh e. Cơ thắt đồng tử. 19 Tuyến lệ nằm ở góc trong ổ mắt a. Đúng b. Sai 20 Phần ngoài của ống tai ngoài cong lồi hướng: a. Ra trước b. Ra sau c. Lên trên d. Xuống dưới e. Vào trong 21 Màng nhĩ: a. Ngăn cách giữa tai giữa và tai trong b. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa c. Toàn bộ màng nhĩ còn gọi là phần căng d. Toàn bộ màng nhĩ còn gọi là phần chùng e. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai trong Ệ TUẦN HOÀN 1. Hệ tuần hoàn gồm có: a. Tuần hoàn máu và tuần hoàn bạch huyết. b. Tuần hoàn hệ thống và tuần hoàn phổi c. Tuần hoàn lớn và tuần hoàn nhỏ d. Tuần hoàn hệ thống và hệ thống cửa e. Tuần hoàn bạch huyết và các mạch bạch huyết 2. Nếu lấy tim làm điểm bắt đầu thì máu ở tuần hoàn hệ thống có đường đi như sau: a. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim b. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim c. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim d. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim e. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch cửa để về tim 3. Nếu lấy tim làm điểm bắt đầu thì máu ở tuần hoàn nhỏ có đường đi như sau: a. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim b. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim c. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim d. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim e. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch cửa để về tim 4. Hệ tuần hoàn bạch huyết:
  • 47. a. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn hệ thống b. Dẫn máu từ mô vào tuần hoàn phổi. c. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần hoàn lớn d. Dẫn bạch huyết từ mô đến tuần nhỏ. e. Dẫn bạch huyết từ hệ tiêu hóa về tuần hoàn lớn 5. Hệ tuần hoàn bạch huyết gồm có mạch bạch huyết và hạch bạch huyết a. Đúng b. Sai 6. Hệ tuần hoàn bạch huyết chỉ có mạch bạch huyết a. Đúng b. Sai 7. Tim a. Gồm hai nửa trên và dưới. b. Là một khối cơ rỗng. c. Một nữa tim gồm hai buồng là hai tâm nhỉ hoặc hai tâm thất. d. Có động mạch đổ máu về tim e. Có tĩnh mạch dẫn máu ra khỏi tim 8. Tim a. Gồm hai nửa trên và dưới. b. Là một khối trơn. c. Một nữa tim gồm hai buồng là tâm nhĩ và tâm thất. d. Có động mạch đổ máu về tim e. Có tĩnh mạch dẫn máu ra khỏi tim 9. Tim a. Gồm hai nửa phải và trái. b. Là một khối rỗng. c. Một nửa tim gồm hai buồng là tâm nhĩ và tâm thất. d. Có tĩnh mạch đổ máu về tim e. a, b, c, d đúng 10. Bình thường hai nữa tim thông nháu a. Đúng b. Sai 11. Tim nằm ở: a. Trung thất trên b. Trung thất giữa c. Trung thất trước d. Trung thất sau e. Trung thất trên và trung thất giữa. 12. Trục của tim có hướng. a. Từ trên xuống dưới sang trái và ra sau. b. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước c. Từ trên xuống dưới sang phải và ra sau d. Từ trên xuống dưới sang trái và ra trước.
  • 48. a. Từ dưới lên trên sang trái và ra trước 13. Đáy tim a. Nằm ở phía trên, nhìn sang trái ra sau. b. Nằm ở phía trên, nhìn sang phải và ra sau c. Nằm ở phía dưới, nhìn sang phải và ra sau d. Nằm ở phía trên, nhìn sang phải và ra trước e. Nằm ở phía dưới, nhìn sang phải và ra trước 14. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau với: a. Phổi phải b. Thực quản c. Khí quản d. Tĩnh mạch chủ trên e. Cung động mạch chủ 15. Mặt ức sườn của tim a. Có rãnh gian thất sau b. Liên quan xương ức và xương sườn c. Có rãnh vành d. a, b, c đúng e. b,c đúng 16. Ở mặt ức sườn của tim, phần dưới rãnh vành a. Là phần tâm nhĩ b. Là phần tâm thất c. Có động mạch vành phải d. Liên quan chủ yếu với màng phổi trái e. Có các động mạch lớn như động mạch chủ lên và thân động mạch phổi che phủ 17. Mặt hoành của tim a. Còn gọi là đáy tim b. Liên quan với lách c. Tựa lên cơ hoành d. Có rãnh gian thất trước. e. Có động mạch gian thất trước 18. Mặt phổi của tim: a. Còn gọi là mặt phải b. Liên quan xương ức c. Liên quan phổi phải d. liên quan phổi trái e. Có rãnh gian thất sau 19. Đỉnh tim đối chiếu lên lồng ngực: a. Ngang mức khoảng gian sườn V bên trái, trên đường giữa xương đòn b. Ngang mức khoảng gian sườn V bên trái, trên đường nách trước c. Ngang mức khoảng gian sườn IV bên trái, trên đường giữa xương đòn d. Ngang mức khoảng gian sườn VI bên trái, trên đường giữa xương đòn e. Ngang mức khoảng gian sườn IV bên trái, trên đường cạnh ức 20. Ở vách gian nhĩ trong thời kỳ phôi thai luôn có lỗ thông thương giữa hai tâm nhĩ
  • 49. a. Đúng b. sai 21. Vách gian nhĩ: a. Ngăn cách giữa hai tâm nhĩ b. Sau khi sinh thường có lỗ thông thương giữa hai tâm nhĩ trong thời gian dài c. Ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất phải d. Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái. e. Có lỗ bầu dục 22. Vách gian nhĩ thất: a. Ngăn cách giữa hai tâm nhĩ b. Sau khi sinh thường có lỗ thông thương giữa hai tâm nhĩ trong thời gian dài c. Ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất phải d. Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái. e. Có lỗ bầu dục 23. Tâm nhĩ a. Thông với các tâm thất. b. Có các động mạch lớn đi ra c. Có các tĩnh mạch lớn đổ máu vào d. a, b đúng. e. a, c đúng. 24.Tâm nhĩ a. Thông với các tiểu nhĩ. b. Có các động mạch lớn đi ra c. Hai tâm nhĩ thường thông nhau d. a, b đúng. e. a,c đúng. 25. Xoang vành a. Đổ máu về tâm nhĩ trái. b. Đổ máu về tâm thất trái. c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái e. Đổ máu về tâm nhĩ phải 26.Tĩnh mạch chủ trên a. Đổ máu về tâm nhĩ trái. b. Đổ máu về tâm thất trái. c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái e. Đổ máu về tâm nhĩ phải 27.Tĩnh mạch chủ dưới a. Đổ máu về tâm nhĩ trái. b. Đổ máu về tâm thất trái. c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải
  • 50. d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái e. Đổ máu về tâm nhĩ phải 28. Các tĩnh mạch phổi a. Đổ máu về tâm nhĩ trái. b. Đổ máu về tâm thất trái. c. Đổ máu về tiểu nhĩ phải d. Đổ máu về tiểu nhĩ trái e. Đổ máu về tâm nhĩ phải 29. Val 2 lá a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái c. Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi d. Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ. e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ 30. Val 3 lá a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái c. Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi d. Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ. e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ 31. Val động mạch chủ a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái c. Nằm giữa tâm nhĩ phải với động mạch phổi d. Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ. e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ 32. Val động mạch phổi a. Nằm giữa tâm nhĩ phải với tâm thất phải b. Nằm giữa tâm nhĩ trái với tâm thất trái c. Nằm giữa tâm thất phải với động mạch phổi d. Nằm giữa tâm thất phải và động mạch chủ. e. Nằm giữa tâm thất trái với động mách chủ 33, Tim cấu tạo gồm: a. Ngoại tâm mạc b. Nội tâm mạc. c. Cơ tim d. a, b, c đúng e. a, c đúng 34. Ngoại tâm mạc sợi a. Gồm hai lá: thành và tạng b. Giới hạn khoang ngoại tâm mạc. c. Dính chặt vào cơ tim
  • 51. d. a, b, c đúng e. a, b, c sai 35. Ngoại tâm mạc thanh mạc a. Gồm hai lá: thành và tạng b. Giới hạn khoang ngoại tâm mạc. c. lá tạng dính vào ngoại tâm mạc sợi d. a, b, c đúng e. a, b đúng 36. Cơ tim có hai loại sợi là sợi co bóp và sợi kém biệt hóa a. Đúng b. Sai 37. Hệ thống dẫn truyền của tim có a. Nút xoang nhĩ b. Nút nhĩ thất c. Bó nhĩ thất d. Trụ phải và trụ trái e. a, b, c, d đúng 38. Nội tâm mạc a. Nằm sát ngoại tâm mạc thanh mạc b. Lót mặt trong tim c. Liên tục với nội mạc mạch máu d. a, b, c đúng e. b, c đúng. 39. Động mạch vành a. Động mạch chính nuôi dưỡng tim b. Nằm ở rãnh gian thất c. Hai động mạch phải và trái không nối nhau d. Phát sinh từ động mạch phổi. e. Có van ngăn cách với động mạch chủ 40. Động mạch vành a. Nằm ở rãnh vành b. Nằm ở rãnh gian thất c. Hai động mạch phải và trái không nối nhau d. Phát sinh từ động mạch phổi. e. Có van ngăn cách với động mạch chủ 41. Động mạch vành nhận máu trong thời kỳ tâm trương a. Đúng b. sai 42. ĐM chủ gồm 3 đoạn là: a. ĐM chủ lên, cung ĐM chủ, ĐM chủ bụng b. ĐM chủ lên, cung ĐM chủ, ĐM chủ xuống c. Cung ĐM chủ, ĐM chủ xuống, ĐM chủ bụng d. Cung ĐM chủ, ĐM chủ ngực, ĐM chủ bụng e. Cung ĐM chủ, ĐM chủ ngực, ĐM chủ xuống 43. Tận cùng của ĐM chủ ngang mức đốt sống
  • 52. a. TL2 b. TL3 c.TL4 d. TL5 e. S1 44. ĐM nào sau đây là nhánh tận của động mạch chủ a. ĐM chậu chung b. ĐM chậu trong c. ĐM chậu ngoài d. a, b, c đúng e, b, c đúng 45. ĐM nào sau đây là nhánh bên của động mạch chủ lên a. Thân tay đầu b. ĐM cảnh chung phải c. ĐM dưới đòn trái c. ĐM cảnh chung trái e. ĐM vành phải 46.ĐM nào sau đây là nhánh bên của cung ĐM chủ a. Thân tay đầu b. ĐM cảnh chung trái c. ĐM dưới đòn trái d. a, b, c đúng e. a, b đúng 47. ĐM chủ ngực a. Nối từ ĐM chủ lên đến ĐM chủ bụng. b. Nối từ cung ĐM chủ đến ĐM chủ bụng c. Thuộc ĐM chủ xuống d. b,c đúng e. a, b, c đúng 48. Tất cả các nhánh sau đều là nhánh bên của ĐM chủ bụng NGOẠI TRÙ a. ĐM thân tạng b. ĐM mạc treo tràng trên c. ĐM mạc treo tràng dưới. d. ĐM thượng vị trên e. ĐM thận phải 49. Tất cả các nhánh sau đều là nhánh bên của ĐM chủ bụng NGOẠI TRÙ a. ĐM thân tạng b. ĐM mạc treo tràng trên c. ĐM mạc treo tràng dưới. d. ĐM thượng vị trên e. ĐM tinh hoàn 50. ĐM cảnh chung phải có nguyên ủy ở cung ĐM chủ a. Đúng b. sai 51. ĐM cảnh chung trái có nguyên ủy ở cung ĐM chủ a. Đúng b. sai 52 . ĐM nào sau đây có đoạn đường đi qua ống cảnh a. ĐM cảnh trong
  • 53. b. ĐM cảnh ngoài c. ĐM cảnh chung d. a, b, c đúng e. b, c đúng 53. Các ĐM sau đều là nhánh tận của ĐM cảnh trong NGOẠI TRỪ a. ĐM não trước b. ĐM não giữa c. ĐM não sau d. ĐM thông sau e. ĐM mạch mạc trước 54. ĐM nào là nhánh của ĐM nền a. ĐM não trước b. ĐM não giữa c. ĐM não sau d. ĐM thông sau e. ĐM mạch mạc trước 55. Việc đặt tên ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong là dựa vào vị trí của hai ĐM trên. a. Đúng b. Sai 56. Việc đặt tên ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong là dựa vào vùng nuôi dưỡng chủ yếu của hai ĐM trên a. Đúng b. Sai 57. ĐM nào là nhánh tận của ĐM cảnh ngoài a. ĐM thái dương nông b. ĐM sau tai c. ĐM chẩm d. ĐM giáp trên e. ĐM hầu lên 58. Mạch đập mà chúng ta có thể bắt được ở trước lỗ ống tai ngoài là mạch của ĐM: a. ĐM thái dương nông b. ĐM sau tai c. ĐM chẩm d. ĐM giáp trên e. ĐM hầu lên 59. ĐM nào là nhánh tận của ĐM cảnh ngoài a. Đm mặt b. ĐM sau tai c. ĐM chẩm d. ĐM giáp trên e. ĐM hàm 60. Mạch đập mà chúng ta bắt mạch được trước góc hàm là mạch của ĐM: a. Đm mặt
  • 54. b. ĐM sau tai c. ĐM chẩm d. ĐM giáp trên e. ĐM hàm 61. Áp thụ cảm là thụ cảm nhận cảm giác từ xoang cảnh a. Đúng b. Sai 62. Hóa thụ cảm là thụ cảm nhận cảm giác từ xoang cảnh a. Đúng b. Sai 63. ĐM nào là nhánh bên của ĐM dưới đòn: a. ĐM giáp dưới b. ĐM giáp trên c. ĐM vai trên d. ĐM ngực trong e. ĐM vai sau 64. ĐM nào là nhánh bên của ĐM dưới đòn: a. ĐM giáp dưới b. ĐM giáp trên c. ĐM vai trên d. ĐM đốt sống e. ĐM vai sau 65. ĐM nách tận cùng ngang mức a. Bừ dưới cơ ngực lớn b. Bờ dưới cơ răng trước c. Bờ dưới cơ ngực bé d. Bờ dưới cơ tròn lớn e. Bờ dưới cơ tròn bé 66. Các ĐM sau đều là nhánh bên của ĐM nách NGOẠI TRỪ: a. ĐM ngực trên b. ĐM cùng vai ngực c. ĐM ngực trong d. ĐM dưới vai e. ĐM mũ cánh tay trước 67. Các ĐM sau đều là nhánh bên của ĐM nách NGOẠI TRỪ: a. ĐM mũ cánh tay sau b. ĐM cùng vai ngực c. ĐM cánh tay d. ĐM dưới vai e. ĐM mũ cánh tay trước 68. Đoạn thắt nguy hiểm của ĐM nách nằm ở giữa a. ĐM dưới vai và ĐM mũ cánh tay trước b. ĐM dưới vai và ĐM cánh tay c. ĐM ngực ngoài và ĐM mũ cánh tay trước d. ĐM ngực ngoài và ĐM cánh tay sâu
  • 55. e. ĐM ngực trên và ĐM mũ cánh tay trước 69. ĐM nào nuôi dưỡng chủ yếu vùng cánh tay sau a. ĐM cánh tay sâu b. ĐM bên trụ trên c. ĐM bên trụ dưới d. a, b, c đúng e. a, b c sai 70. ĐM thường sử dụng nhất để bắt mạch ở cổ tay là ĐM a. ĐM trụ b. ĐM cánh tay sâu c. ĐM quay d. ĐM gan tay nông e. ĐM gan tay sâu 71. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi a. ĐM quay b. Nhánh gan tay sâu c. Nhánh gan tay nông d. ĐM trụ e. Tất cả các câu trên đều đúng 72. Cung ĐM gan tay nông được cấu tạo chủ yếu bởi a. ĐM quay b. Nhánh gan tay sâu c. Nhánh gan tay nông d. ĐM trụ e. Tất cả các câu trên đều đúng 73. Tĩnh mạch nào sau đây là tĩnh mạch nông của chi trên a. TM quay b. TM trụ c. TM cánh tay d. TM nách e. TM nền 74. Tĩnh mạch nào sau đây là tĩnh mạch nông của chi trên a. TM quay b. TM trụ c. TM cánh tay d. TM nách e. TM đầu 75. Chúng ta có thể bắt được mạch của ĐM đùi ở vị trí a. Giữa nếp lằn bẹn b. Gần gai chậu trước trên c. Gần củ mu b. a, bc, đúng e. b, c đúng 76. ĐM nào sau đây không là nhánh bên của ĐM đùi a. ĐM đùi sâu b. ĐM thượng vị nông c. ĐM mũ chậu nông d. ĐM gối xuống e. ĐM kheo 77. ĐM nào sau đây không là nhánh bên của ĐM đùi a. ĐM đùi sâu
  • 56. b. ĐM thượng vị nông c. ĐM mũ đùi ngoài d. ĐM gối xuống e. ĐM kheo 78. ĐM kheo a. Nằm trong tam giác đùi b. Nằm trong ống cơ khép c. Nằm trong hố kheo d. a, b c đúng e. b, c đúng 79. ĐM nào sau đây là nhánh tận của ĐM kheo a. ĐM chày trước b. ĐM mác c. ĐM mu chân d. ĐM gối xuống e. a và b đúng 80. ĐM nào sau đây là nhánh tận của ĐM kheo a. ĐM chày sau b. ĐM mác c. ĐM mu chân d. ĐM gối xuống e. a và b đúng 81, ĐM nào sau đây là nằm ở vùng cẳng chân trước a. ĐM gối xuống b. ĐM mác c. ĐM mu chân d. ĐM chày trước e. a và b đúng 82. ĐM nào sau đây là nằm ở vùng cẳng chân sau a. ĐM gối xuống b. ĐM mác c. ĐM mu chân d. ĐM chày trước e. a và b đúng 83. ĐM nào là nhánh tận của ĐM chày trước a. ĐM gan chân ngoài b. ĐM mác c. ĐM mu chân d. a, b, c đúng e. a và b đúng 84, ĐM nào là nhánh tận của ĐM chày sau a. ĐM gan chân ngoài b. ĐM gan chân trong c. ĐM mu chân d. a, b, c đúng e. a và b đúng 85. Mạch máu nào sau đây thường được sử dụng nhất trong ghép mạch máu a. TM hiển bé b. TM chày trước c. TM chày sau d. TM kheo e. TM hiển lớn 86. Mạch máu nào sau đây là tĩnh mạch nông ở đùi a. TM hiển bé b. Tm chày trước c. TM chày sau d. TM kheo e. TM hiển lớn HỆ CƠ 1 Cơ nào sau đây co bóp theo ý muốn a. Cơ vân b. Cơ tim c. Cơ trơn d. a, b, c đúng e. a, b, c sai. 2 Cơ mặt là cơ:
  • 57. a. Cơ bám da b. Do dây thần kinh mặt chi phối vận động c. Thường bám xung quanh lỗ tự nhiên d. a, b, c đúng e. a, b, c sai. 3 Cơ nào sau đây Không thuộc nhóm cơ nhai a. Cơ mút b. Cơ thái dương c. Cơ chân bướm trong d. Cơ chân bướm ngoài e. Cơ cắn. 4 Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh mặt a. Cơ mút b. Cơ thái dương c. Cơ chân bướm trong d. Cơ chân bướm ngoài e. Cơ cắn. 5 Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh hàm trên a. Cơ mút b. Cơ thái dương c. Cơ chân bướm trong d. Cơ chân bướm ngoài e. a, b, c, d sai. 6 Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh hàm dưới a. Cơ mút b. Cơ thái dương c. Cơ vòng mắt d. cơ bám da cổ e. a, b, c, d sai. 7 Cơ nào sau đây là mốc giải phẫu ở vùng cỏ: a. Cơ bám da cổ b. Cơ ức đòn chủm c. Cơ ức móng d. cơ vai móng. E. Cơ ức giáp 8 Cơ nào sau đây không phải là cơ dưới móng a. Cơ hàm móng b. Cơ ức móng. c. Cơ giáp móng. d. Cơ vai móng e. Cơ ức giáp. 9 Cơ nào sau đây là cơ trên móng: a. Cơ hàm móng b. Cơ ức móng. c. Cơ giáp móng. d. Cơ vai móng e. Cơ ức giáp. 10 Cơ nào sau đây là cơ trên móng: a. Cơ hai thân b. Cơ ức móng. c. Cơ giáp móng. d. Cơ vai móng e. Cơ ức giáp. 11 Cơ gian sườn ngoài nằm ở lớp ngoài cùng của ba cơ gian sườn: a. Đúng b. Sai 12 Các cơ sau là cơ thành bụng trước bên NGOẠI TRỪ: a. Cơ chéo bụng ngoài b. Cơ chéo bụng trong
  • 58. c. Cơ ngang bụng d. Cơ lưng rộng e. Cơ thẳng bụng 13 Đường trắng: a. Nằm giữa bụng b. Đi từ mũi kiếm đến xương mu c. Thường được sử dụng để mổ bụng d. a, b, c đúng e. a, c đúng 14 Thành trước ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi a. Mạc ngang b. Dây chằng bẹn c. Cơ chéo bụng trong d. Cơ ngang bụng e. Cơ chéo bụng ngoài 15 Thành dưới ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi a. Mạc ngang b. Dây chằng bẹn c. Cơ chéo bụng trong d. Cơ ngang bụng e. Cơ chéo bụng ngoài 16 Thành sau ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi a. Mạc ngang b. Dây chằng bẹn c. Cơ chéo bụng trong d. Cơ ngang bụng e. Cơ chéo bụng ngoài 17 Trong ống bẹn phụ nữ không có gì hết a. Đúng b. Sai 18 Cơ hoành: a. Là cơ hai thân b. Cong lõm lên trên c. Ngăn cách giữa ổ bụng và xoang ngực d. Ngăn cách giữa ổ bụng và khung chậu e. Không có lỗ nào hết 19 Cơ nào là cơ thuộc thành sau hố nách: a. Cơ dưới vai b. Cơ răng trước c. Cơ ngực lớn d. Cơ ngực bé e. Cơ delta 20 Cơ nào là cơ thuộc thành trong hố nách: a. Cơ dưới vai b. Cơ răng trước c. Cơ ngực lớn d. Cơ ngực bé e. Cơ delta 21 Cơ nào là cơ thuộc thành trước hố nách: a. Cơ dưới vai b. Cơ răng trước c. Cơ ngực lớn d. Cơ trên gai e. Cơ delta
  • 59. 22 Cơ nào là cơ thuộc thành ngoài hố nách: a. Cơ dưới vai b. Cơ răng trước c. Cơ ngực lớn d. Cơ trên gai e. Cơ delta 23 Cơ nào sau đây có nhiệm vụ duỗi cẳng tay: a. Cơ tam đầu cánh tay b. Cơ nhị đầu cánh tay c. Cơ quạ cánh tay d. Cơ cánh tay. e. Cơ delta. 24 Cơ nào sau đây thuộc cơ vùng cánh tay trước a. Cơ nhị đầu cánh tay b. Cơ quạ cánh tay c. Cơ cánh tay. d. a. b, c đúng e. a, b, c sai. 25 Cơ nào sau đây thuộc có nhiệm vụ gấp cẳng tay a. Cơ nhị đầu cánh tay b. Cơ quạ cánh tay c. Cơ cánh tay. d. a. b, c đúng e. a, c đúng 26 Cơ nào sau đây thuộc lớp giữa cơ vùng cẳng tay trước: a. Cơ sấp tròn b. Cơ gấp các ngón nông c. Cơ gấp cổ tay quay d. Cơ gan tay e. Cơ gấp cổ tay trụ 27 Cơ nào sau đây không thuộc cơ vùng cẳng tay trước: a. Cơ duỗi cổ tay quay dài b. Cơ sấp vuông c. Cơ sấp tròn. d. Cơ gấp sâu các ngón tay e. Cơ gan tay. 28 Cơ nào sau đây là cơ thuộc vùng cẳng tay trước: a. Cơ ngữa b, Cơ duỗi cổ tay trụ c. Cơ duỗi cổ tay quay dài d. Cơ sấp vuông e. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn. 29 Các cơ bàn tay gồm cơ mô út do dây thần kinh trụ chi phối vận động a. Đúng b. Sai. 30 Cơ mô cái do dây thần kinh giữa chi phối vận động mà thôi: a. Đúng b. Sai. 31 Cơ nào có tác dụng gấp đùi mạnh nhất: a. Cơ thắt lưng chậu b. Cơ may c. Cơ khép dài d. Cơ mông lớn e. Cơ căng mạc đùi. 32 Cơ nào thuộc khu cơ trong vùng đùi trước: a. Cơ tứ đầu đùi b. Cơ may
  • 60. c. Cơ thon d. Cơ thắt lưng chậu e. Cơ nhị đầu đùi 33 Cơ có tác dụng duỗi cẳng chân là: a. Cơ tứ đầu đùi b. Cơ may c. Cơ thond. Cơ bán gân e. Cơ nhị đầu đùi 34 Các cơ sau đầy đều thuộc cơ khu đùi trong NGOẠI TRỪ: a. Cơ thon b. Cơ lược c. Cơ khép dài d. Cơ may e. Cơ khép ngắn 35 Cơ nào ở vùng đùi sau: a. Cơ bán gân b. Cơ bán màng c. Cơ nhị đầu đùi d. a, b, c đúng. e. a, b, đúng 36 Cơ có tác dụng gấp gối là: a. Các cơ vùng đùi sau b. Các cơ khu đùi trong c. Các cơ khu đùi trước d. a, b, c đúng e. a, c đúng. 37 Các cơ nào có tác dụng gấp mu bàn chân a. Cơ chày sau b. Cơ chày trước c. Cơ mác bên dài d. Cơ dép e. Cơ bụng chân. 38 Gân gót (gân Achille) là do gân cơ sau đây tạo thành: a. Cơ tam đầu cẳng chân b. Cơ Chày sau. C. Cơ mác bên dài d. Cơ kheo e. Cơ gấp các ngón chân 39 Cơ có tác dụng xoay bàn chân ra ngoài là cơ: a. Cơ mác bên dài b. Cơ chày trước c. Cơ mác ba. d. Cơ duỗi các ngón chân. E. Cơ duỗi ngón cái dài. HỆ XƯƠNG 1. Chức năng của hệ xương là: a. Nâng đỡ cơ thể b. Bảo vệ các cơ quan c. Giúp ơ thể vận động d. Tạo hồng cầu e. a, b, c, d đúng. 2. Xương chi trên có nhiệm vụ chính là: a. Nâng đỡ cơ thể b. Bảo vệ c. vận động d. a, b đúng
  • 61. e. b, c. 3. Xương chi dưới có nhiệm vụ chính là: a. Nâng đỡ b. Bảo vệ c. vận động d. a, c đúng e. b, c. 4. Xương sống có nhiệm vụ chính là: a. Nâng đỡ cơ thể b. Bảo vệ c. vận động d. a, b đúng e. a, b, c đúng. 5. Xương được phân loại thành xương đơn nằm ở trục cơ thể a. Đúng b. Sai 6. Xương đôi là các xương chỉ đối xứng qua trục cơ thể nhưng không đối xứng qua trục của nó a. Đúng b. Sai 7. Xương chi trên gồm có a. 60 xương b. 62 xương c. 64 xương d. 66 xương e. 68 Xương 8. Xương nào sau đây thuộc xương dài: a. Xương quay b. Xương vai c. Xương thuyền d. Xương ghe e. Xương bướm 9. Xương nào sau đây thuộc xương dẹt: a. Xương quay b. Xương vai c. Xương thuyền d. Xương ghe e. Xương bướm 10. Khớp hoạt dịch là loại: a. Khớp động b. Khớp bán động c. Khớp bất động d. Khớp sụn e. Khớp sợi. 11. Ổ khớp chỉ có ở: a. Khớp động b. Khớp bán động c. Khớp bất động d. Khớp sụn e. Khớp sợi. 12. Xương nào sau đây là xương đơn: a. Xương trán b. Xương thái dương c. Xương gò má d. Xương đỉnh e. Xương lệ. 13. Xương nào sau đây là xương đôi: a. Xương trán b. Xương thái dương c. Xương sàng d. Xương bướm e. Xương chẩm. 14. Xương nào sau đây là xương đơn: a. Xương chẩm b. Xương mũi c. Xương gò má d. Xương hàm trên e. Xương lệ. 15. Xương nào sau đây là xương đôi: a. Xương hàm dưới b. Xương hàm trên c. Xương lá mía d. Xương bướm e. Xương chẩm. 16. Xương nào sau đây tạo nên phân trước vòm sọ và nền sọ: a. Xương trán b. Xương sàng c. Xương bướm d. Xương đỉnh e. Xương chẩm. 17. Xương nào sau đây tạo nên phân sau vòm sọ và nền sọ: a. Xương trán b. Xương sàng c. Xương bướm d. Xương đỉnh e. Xương chẩm. 18. Xương nào chỉ có ở vòm sọ: a. Xương trán b. Xương sàng c. Xương bướm d. Xương đỉnh e. Xương chẩm. 19. Xương nào sau đây có dạng hình móng ngựa a. Xương hàm trên b. Xương khẩu cái
  • 62. c. Xương hàm dưới. d. Xương lệ e. Xương lá mía 20. Lỗ tròn là một chi tiết thuộc xương: a. Xương trán b. Xương sàng c. Xương bướm d. Xương đỉnh e. Xương chẩm. 21. Lỗ sàng là một chi tiết thuộc xương: a. Xương trán b. Xương sàng c. Xương bướm d. Xương đỉnh e. Xương chẩm. 22. Xương nào sau đây không tiếp khớp với các xương khác của cơ thể: a. Xương hàm trên b. Móng c. Xương hàm dưới. d. Xương lệ e. Xương lá mía. 23. Khớp vành là khớp giữa xương trán với: a. Xương đỉnh b. Xương thái dương c. Xương trán d. Xương chẩm e, Xương mũi. 24. Khớp dọc là khớp giữa xương đỉnh với: a. Xương đỉnh đối diện b. Xương thái dương c. Xương trán d. Xương chẩm e. Xương mũi. 25. Góc hàm thuộc xương: a. Xương bướm b. Xương sàng c. Xương thái dương d. Xương chẩm e. Xương hàm dưới 26. Hố tuyến yên thuộc xương: a. Xương bướm b. Xương sàng c. Xương thái dương d. Xương chẩm e. Xương hàm dưới 27. Lỗ lớn thuộc xương: a. Xương bướm b. Xương sàng c. Xương thái dương d. Xương chẩm e. Xương hàm dưới 28. Tai giữa nằm ở xương; a. Xương bướm b. Xương sàng c. Xương thái dương d. Xương chẩm e. Xương hàm dưới
  • 63. 29. Mào gà thuộc xương: a. Xương bướm b. Xương sàng c. Xương thái dương d. Xương chẩm e. Xương hàm dưới 30. Xương sườn gồm có (một bên): a. 10 xương b. 11 xương c. 12 xương d. 13 xương e. 14 xương 31. Chi tiết nào sau đây của đốt sống có thể sờ được dưới da a. Mỏm ngang b. Cuống cung đốt sống c. Mảnh cung đốt sống d. Mỏm gai e. Mỏm khớp. 32. Nếu nhìn trước sau cột sống thường có 4 đoạn cong a. Đúng b. Sai 33. Xương sừon nào sau đây là xương sườn cụt a. Xương sườn 7. b. Xương sườn 8. c. Xương sườn 9. d. Xương sườn 10. e. Xương sườn 11. 34. Góc ức là do: a. Cán ức và thân ức tạo thành b. Cán ức và xương đòn tạo nên c. Thân ức và mỏm mũi kiếm tạo thành d. Thân ức và xương sườn tạo thành e. Cán ức và mỏm mũi kiếm tạo thành 35.Đĩagian đốt sống: a. Nằm giữa hai thân đốt sống b. Nằm giữa hai mỏm gai b. Nằm giữa hai mỏm ngang d. Nằm giữa hai mỏm khớp e. Nằm giữa hai cuống cung đốt sống. 36. Điểm yếu của xương đòn là chỗ nối 1/3 ngoài và 2./3 trong: a. Đúng b. Sai. 37. Xương cánh tay không tiếp khớp với xương nào sau đây: a. Xương vai b. Xương đòn c Xương trụ d. xương quay e. Không phải các xương trên 38. Xương trụ tiếp khớp với xương nào sau đây a. Xương quay b. Xương cánh tay c. Xương thuyền d. a,b,c đúng e.a, b đúng. 39. Mỏm khuỷu là chi tiết của xương:
  • 64. a. Trụ b. Quay c. Cánh tay d. Vai e. Đòn 40 .Mỏm trâm quay thấp hơn mỏm trâm trụ a. Đúng b. Sai 41. Xương cổ tay có a. 6 xương b. 7 xương c. 8 xương d. 9 xương e. 10 xương 42. Ngón tay nào sau đây không có xương đốt ngón giữa a. Nhón cái b. Ngón trỏ c. Ngón giữa d. Ngón nhẫn e. Ngón út 43. Khớp vai là khớp giữa a. Ổ chảo với củ lớn b. Chỏm cánh tay với ổ cối c. Ổ chảo với chỏm cánh tay d. Chỏm con và ổ cối e. Củ lớn với ổ cối 44. Khớp vai là khớp có biên độ hoạt động lớn nhất cơ thể a. Đúng b. Sai 45. Eo trên là chỗ thắt lại của khung chậu: a. Đúng b. Sai 46 Các chi tiết sau đều có ở mặt ngoài xương chậu NGOẠI TRỪ: a. Diện mông b. Ổ cối c. Lỗ bịt d. Rãnh bịt e. Diện vuông 47.Chỗ cao nhất của xương chậu là: a. Mào chậu c. Gai chậu sau trên. d. Củ mu e. Ụ ngồi 48. xương đùi: a. Là bờ ngoài b. Là bờ sau c. Là bờ trong d. Là đường gian mấu e. Là mào gian mấu 49. Xương đùi KHÔNG tiếp khớp với xương nào sau đây a. Xương chậu b. Xương mác c. Xương bánh chè d. a và b e. b và c 50. Bờ trước xương chày sắc và sờ sát dưới da: a. Đúng b. Sai 51.Mắt cá trong thuộc xương;
  • 65. a. Xương chày b. Xương mác c. Xư ơng sên d. Xương gót e. xương hộp. 52. Mắt cá ngoài thuộc xương; a. Xương chày b. Xương mác c. Xương sên d. Xương gót e. xương hộp. 53. Xương cổ chân gồm có a. 6 xương b. 7 xương c. 8 xương d. 9 xương e. 10 xương