1. 1
Xoang Tĩnh mạch hang nằm cạnh ?
A.Xương đỉnh
B.Xương bướm@
C.Xương thái dương
D.Xương sàn
Tổn thương thân não ảnh hưởng đến phối hợp cơ, dáng đi lảo đảo, mất khả năng thực hiện động tác
nhẹ nhàng, chính xác
A.Đúng @
B.Sai
Chức năng của tuyến yên là :
A.Điều hòa thần kinh tự chủ
B.Điều hòa hormone cơ thể
C.Điều hòa ăn uống và thân nhiệt
D.Tất cả đều đúng @
Mỗi bán cầu đại não được chia thành
A.2 thùy
B.3 thùy
C.4 thùy
D.5 thùy
Đặc điểm của buồng trứng , NGOẠI TRỪ
A.Nằm ngoài phúc mạc@
B.Hình oval
C.Là nơi sản xuất trứng
D.ĐM cấp máu cho buồng trứng tách ra từ
ĐM chủ bụng
Niệu quản có những chỗ hẹp nào, NGOẠI TRỪ
A.Chỗ nối bể thận và niệu quản
B.Chỗ bắt chéo động mạch thân tạng@
C.Chỗ nối vào thành bàng quang
D.Chỗ bắt chéo động mạch chậu
Chi tiết nào KHÔNG thuộc cơ quan sinh dục nữ
A.Buồng trứng
B.Tử cung
C.Thận @
D.Vú
Hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm khác nhau ở trung khu và hạch thần kinh
A.Đúng @
B.Sai
Có bao nhiêu đôi dây thần kinh sọ não
A.12@
B.24
C.31
D.28
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI của màng cứng ở não
A.Dính vào xương sọ
B.Rất dai
C.Có các tĩnh mạch giữa 2 lớp màng cứng
D.Nuôi nhu mô não @
Phát biểu nào sau là SAI về tử cung
A.Có 3 lớp cơ là cơ vòng, cơ dọc và cơ chéo
B.Sự co thắt các cơ giúp làm giảm chảy máu sau khi sinh
C.Lớp niêm mạc không chịu ảnh hưởng của hormon@
D.Lớp niêm mạc là nơi thai làm tổ
Chỉ ra các thành phần của thân não
A.Hành não-Tiểu não-Trung não
B.Hành não-Cầu não- Trung não@
C.Cầu não-Trung não-Gian não
D.Hành não- Trung não-Gian não
Tai trong bao gồm , NGOẠI TRỪ
A.Mê đạo xương
B.Xương con @
C.Ốc tai
D.Cầu nang
Chức năng chính của tai trong là
A.Cộng hưởng âm thanh
B.Dẫn truyền âm thanh từ bên ngoài vào
tai giữa
C.Xử lí tín hiệu âm thanh@
D.Tất cả đều sai
Các xương con của tai bao gồm :
A.Xương búa
B.Xương đe
C.Xương bàn đạp
D.Tất cả đều đúng @
Có bao nhiêu ống bán khuyên ở tai trong
A.2@ B.3
2. 2
C.4 D.5
Phát biểu nào sau đây là SAI về các cơ vận nhãn
A.Có 5 cơ vận nhãn@
B.Tổn thương cơ hoặc TK chi phối sẽ gây ra tật lác mắt
C.Chi phối thần kinh bởi các dây thần kinh sọ III,IV,VI
D.Dây thần kinh sọ số III dễ bị tổn thương khi xảy ra thoát vị não
Đổ vào ngách mũi trên là xoang cạnh mũi nào?
A.Xoang hàm trên
B.Xoang bướm
C.Nhóm xoang sàng trước và giữa
D.Tất cả đều đúng@
Cơ quan mắt phụ bao gồm, NGOẠI TRỪ :
A.Mi mắt
B.Tuyến lệ
C.Nhãn cầu@
D.Lông mày
Môi trường trong suốt của nhãn cầu bao gồm, NGOẠI TRỪ ?
A.Giác mạc
B.Thuỷ dịch
C.Thấu kính
D.Mống mắt @
Các ĐM vành và TM tim
A.Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
B.Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
C.Nằm trong khoang màng ngoài tim
D.Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc MNT và cơ tim @
Tất cả các cơ nội tại của thanh quản đều do thần kinh thanh quản dưới chi phối, NGOẠI TRỪ cơ
nào ?
A.Cơ nhẫn giáp@
B.Cơ nhẫn phễu
C.Cơ phễu nắp thanh môn
D.Cơ phễu ngang
Các cơ sau thuộc nhóm cơ nhai, NGOẠI TRỪ
A. Cơ cắn
B. Cơ chân bướm trong
C. Cơ thái dương
D. Cơ thái dương đỉnh@
Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm
A.Răng cửa giữa trên
B.Răng cối trên @
C.Răng tiền cối trên
D.Răng tiền cối 2 trên
nào sau đây SAI
A.Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
B.Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên @
C.Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
D.Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
Xoang cạnh mũi nào có thể không thấy trên người bình thường ?
A.Xoang sàng
B.Xoang hàm trên
C.Xoang bướm
D.Xoang trán @
Sụn thanh quản lớn nhất là
A.Sụn nhẫn
B.Sụn giáp@
C.Sụn phễu
D.Sụn sừng
Nhóm sụn chính bao gồm,NGOẠI TRỪ
A.Sụn giáp
B.Sụn nhẫn
C.Sụn phễu
D.Sụn chêm
Ở người trưởng thành có khoảng bao nhiêu răng vĩnh viễn ?
A.32@
B.34
C.35
D.36
Trong tất cả các xương vùng mặt, xương nào là có thể di động được ?
A.Xương hàm trên
B.Xương hàm dưới @
C.Xương gò má
D.Xương chính mũi
Các cơ quan sau đây thuộc tuyến tiêu hoá , NGOẠI TRỪ:
A. Gan
B. Thực quản@
C. Tuỵ
D. Tuyến nước bọt
.Viêm túi mật cấp do sỏi kẹt ở :
A. Cổ túi mật@
B. Thân túi mật
C. Đáy túi mật
D. Ống mật chủ
3. 3
Đi trong rãnh gian thất sau của tim là :
A. ĐM gian thất sau@
B. TM tim lớn
C. TM tim bé
D. Động mạch mũ
Cơ nào đóng vai trò chính trong động tác hít vào bình thường:
A. Cơ hoành@
B. Cơ thang
C. Cơ răng trước
D. Cơ ức đòn chũm
Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi:
A. Van 2 lá
B. Van 3 lá@
C. Van bán nguyệt
D. Van mũ ni
Động mạch cấp máu cho tim nếu bị tắc sẽ gây ra :
A. Đột quỵ
B. Nhồi máu cơ tim@
C. Viêm màng ngoài tim
D. Bệnh tim bẩm sinh
Thành phần nào sau dây KHÔNG tham gia tạo thành vách mũi :
A.Mảnh thẳng đứng của xương sàng
B.Mảnh thẳng đứng của xương khẩu cái
@
C.Sụn cánh mũi
D.Xương lá mía
Tâm thất trái nhận máu từ
A.Tĩnh mạch chủ
B.Động mạch chủ
C.Tâm nhĩ phải
D.Tâm nhĩ trái@
Van 2 lá là van ngăn giữa
A.Tâm nhĩ trái và nhĩ phải
B.Tâm thất trái và tâm thất phải
C.Tâm nhĩ trái và tâm nhĩ phải
D.Tâm nhĩ trái và thất trái @
Động mạch tử cung là nhánh của động mạch nào
A.Động mạch thẹn trong
B.Động mạch chậu trong@
C.Động mạch trực tràng giữa
D.Động mạch bàng quang dưới
Phần đầu tiên của kết tràng là
A.Kết tràng xích ma
B.Kết tràng lên
C.Kết tràng ngang
D.Manh tràng@
Bình thường vị trí mỏm tim nằm ở chỗ giao nhau giữa:
A.Khoang gian sườn 4 và đường nách trái trước
B.Khoang gian sườn 5 và đường nách trước trái
C.Khoang gian sườn 5 và đường trung đòn trái@
D.Khoang gian sườn 4 và đường trung đòn trái
.Ở người lớn tuổi té ngã xuống tư thế đập mông xuống đất hay gây ra gãy ở
A. Cổ xương đùi@
B. Thân xương đùi
C. Đầu xướng xương đùi
D. Xương cánh tay
Ở cẳng chân có 2 xương, xương chày và:
A. Xương quay
B. Xương đùi
C. Xương mác@
D. Xương thuyền
Thành phần thần kinh đi qua khe ổ mắt trên bao gồm :
A.Dây thần kinh số III, số IV, số VI, số V1@
B.Dây thần kinh số III, số IV, số VI , số V2
C.Dây thần kinh số III, số V, số VI , số V2
D.Dây thần kinh số II, số IV, số VI , số V1
Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa
A.Không có mạc treo thật
B.Có vị trí thay đổi
C.Nhận máu từ 1 nhánh của động mạch
hồi đại tràng
D.Tất cả đều đúng@
Số đốt sống ở đoạn cổ là:
A. 5 đốt
B. 6 đốt
C. 7 đốt@
D. 8 đốt
Các cơ cẳng chân được chia thành:
A.Hai nhóm : trước và sau
B.Ba nhóm : trước, sau và ngoài@
C.Hai nhóm : Ngoài và sau
D.Ba nhóm : trước, sau và trong
Nếu có tăng áp lực trong các khoang cơ vùng đùi sẽ dễ làm sinh ra :
A.Hội chứng chèn ép khoang@ B.HC dải chậu chày
4. 4
C.Thoát vị bẹn D.Tất cả đều đúng
Cơ tứ đầu đùi gồm các cơ, NGOẠI TRỪ :
A. Cơ thẳng đùi
B. Cơ rộng ngoài
C. Cơ rộng giữa
D. Cơ thon@
Chi dưới được cấp máu từ các động mạch, NGOẠI TRỪ :
A. Động mạch chậu trong
B. Động mạch đùi
C. Động mạch chày trước
D. Động mạch quay@
Sỏi niệu quản khó tán nhất ở đoạn nào
A.1/3 trên@
B.1/3 giữa
C.1/3 dưới
D.Tất cả đều sai
Động mạch cấp máu cho TIM bị tắc sẽ gây ra bệnh lý nào
A. Đột quỵ
B. Đột tử
C. Nhồi máu cơ tim @
D. Đáp án B và C đều đúng
Đặc điểm của cơ đen ta, NGOẠI TRỪ :
A. Cơ dạng xương cánh tay chủ động.
B. Cơ nâng chính của xương cánh tay
C. Chi phối bởi dây thần kinh XI.
D. Bắt đầu từ xương cánh tay, xương đòn
và xương ức.
@
Giới hạn ngoài của tam giác đùi là
A.Cơ khép nhỡ
B.Cơ may@
C.Dây chằng bẹn
D.Cơ thắt lưng chậu
Các dây chằng giữ gan bao gồm,NGOẠI TRỪ?
A.DC vành
B.DC tròn
C.DC liềm
D.DC Chéo trước@.
.Chỉ ra đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về gan .
A.Là tuyến to nhất cơ thể
B.Khó bị vỡ khi bị chấn thương bụng @
C.Màu đỏ nâu ở người sống
D.Nằm ở hạ sườn phải
. Sỏi túi mật thường không gây ra vàng da, NGOẠI TRỪ
A.Sỏi túi mật chèn ép vào ngã ba OMC và OG chung@
B.Sỏi túi mật chèn ép ống túi mật
C.Sỏi túi mật chèn ép OG trái
D.Sỏi túi mật chèn ép OG phải
.Màu đen của nhãn cầu chính là
A.Thể mi
B.Mống mắt @
C.Cũng mạc
D.Đồng tử
Chấn thương vỡ xương sọ chỗ nào gây ra dấu hiệu “ đeo kính râm “:
5. 5
A. Sàn sọ trước@
B. Sàn sọ giữa
C. Sàn sọ sau
D. Vòm sọ
Cấu trúc nào KHÔNG thuộc tai ngoài:
A. Loa tai
B. Sụn ống tai
C. Xương ống tai ngoài
D. Hòm nhĩ@
Các xương con của tai bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A.Xương búa
B.Xương đe
C.Xương bàn đạp
D.Xương sên@
Đáy vị là
A. Phần thấp nhất của dạ dày
B. Phần nối thân vị với hang vị
C. Phần nối thân vị với ống môn vị
D. Phần dạ dày phía trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị@
Tuyến nước bọt lớn nhất và quan trọng nhất trong cơ thể là
A. Tuyến nước bọt mang tai@
B. Tuyến nước bọt dưới hàm
C. Tuyến nước bọt dưới lưỡi
D. Tất cả đều Sai
Trong tất cả các xương vùng mặt, xương nào là có thể di động được ?
A.Xương hàm trên
B.Xương hàm dưới@
C.Xương gò má
D.Xương mũi
Phân chia gan theo đường mạch mật thì sẽ chia gan ra thành bao nhiêu hạ phân thuỳ
A. 5
B. 6
C 7
D. 8@
Vòng mạch bờ cong vị bé được tạo bởi
A. ĐM vị trái và ĐM vị phải@
B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái
C. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải
D. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối trái
Phần dạ dày nối với thực quản là
A. Tâm vị@
B. Đáy vị
C. Khuyết tâm vị
D. Hang vị
Hỗng tràng và hồi tràng cuộn lại thành những đoạn hình chữ U gồm bao nhiêu đoạn :
6. 6
A. 9 đến 11
B. 12 đến 13
C. 14 đến 16@
D. 18 đến 20
Hố bầu dục là chi tiết nằm ở cấu trúc nào của tim: (vách gian nhĩ phải)
A. Vách liên thất
B. Vách liên nhĩ@
C. Vách nhĩ thất
D. Tâm thất trái
Động mạch cấp máu cho tim là:
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch vành@
D. Động mạch ngực trong
Mấu chuyển lớn là một chi tiết giải phẫu thuộc xương:
A. Xương chậu
B. Xương đùi@
C. Xương chày
D. Xương cánh tay
Ở cẳng tay có 2 xương, xương trụ và:
A. Xương quay@
B. Xương chày
C. Xương mác
D. Xương thuyền
Cơ ở vùng cánh tay bao gồm, NGOẠI TRỪ ??:
A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ tam đầu cánh tay
C. Cơ cánh tay
D. Cơ sấp tròn@
Tĩnh mạch cửa được tạo thành từ,NGOẠI TRỪ
A. TM mạc treo tràng trên
B. TM mạc treo tràng dưới
C. TM lách
D. TM thận@
Phát biểu nào sau đây là SAI về thận
A. Thận gồm nhu mô và xoang thận
B. Thận trái thấp hơn thận phải@ (thận phải thấp hơn thận trái)
C. Động mạch thận tách ra trực tiếp từ ĐM Chủ
D.Xoang thận là vị trí hay gặp sỏi thận
Phát biểu nào sau đây là SAI về bàng quang
A.Khi rỗng, bàng quang trong chậu hông, sau xương mu
B.Dung tích bàng quang rất thay đổi do chức năng chứa nước tiểu
C.Bàng quang không thể sờ được trên thành bụng@
D.Mặt sau dưới bàng quang ở nam liên quan đến túi tinh và ống dẫn tinh
Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo thành khớp vai ?
7. 7
A. Mỏm cùng vai
B. Mỏm quạ xương vai
C. Ổ chảo xương vai@
D. Gai vai
Chỏm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu tạo thành khớp háng ?
A. Ổ cối@
B. Gai ngồi
C. Lỗ bịt
D. Củ mu
Ở người bình thường, ở tư thế đứng điểm cao nhất mào chậu ngang với đốt sống nào ?
A. Đốt lưng 2
B. Đốt lưng 3
C. Đốt lưng 4@
D. Đốt lưng 5
Phần nào của xương chậu có thể sờ thấy được dưới da
A. Diện nhĩ
B. Mào chậu@
C. Gai ngồi
D. Lồi củ chậu
Trần của ổ mắt được tạo bởi xương nào
A. Xương trán@ (phần trên của xương trán)
B. Xương gò má
C. Xương hàm trên
D. Xương lệ
Xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ
A. Xương trán
B. Xương chẩm
C. Xương thái dương
D. Xương hàm trên@
Cơ nào sau đây không thuộc cơ vùng đùi sau :
A. Cơ nhị đầu đùi@
B. Cơ tứ đầu đùi
C. Cơ bán gân
D. Cơ bán màng
Xoang nào lớn nhất trong các xoang cạnh mũi
A.Xoang trán
B.Xoang hàm@
C.Xoang bướm
D.Xoang sàng
Phần nào nằm trên tinh hoàn,có hình chữ C, có 3 phần đầu, thân và đuôi
A.Ống sinh tinh thẳng
B.Ống sinh tinh xoắn
C.Mào tinh hoàn@
D.Ống dẫn tinh
Tìm sai về Buồng trứng
8. 8
A. Có chức năng ngoại tiết : Sinh ra trứng
B. Tạo ra hormon sinh dục nữ : estrogen và progesterone
C. Có hai buồng trứng trái và phải nằm sau trực tràng@
D. Có vai trò quan trọng trong việc sinh sinh sản ở nữ
Đáy tim định hướng ra sao ???
A.Nằm ở trên, nhìn sang trái và ra sau
B.Nằm ở trên, nhìn sang phải và ra sau@
C.Nằm ở dưới, nhìn sang trái và ra sau
D.Nằm ở dưới, nhìn sang phải và ra sau
Vùng trần của gan là vùng
A. Không có phúc mạc che phủ@
B. Cao nhất của gan
C. Thấp nhất của gan
D. Nằm ở mặt tạng