SlideShare a Scribd company logo
1 of 78
Download to read offline
1
Bài 1: NHẬP MÔN GIẢI PHẪU
1. Hình thể và cấu tạo của cơ thể người là đối tượng học của môn GPH.
2. Đối với Y học, GPH là môn cơ sở
3. GPH ở trường Y là GPH (allright)
- Đại thể
- Từng vùng kết hợp với hệ thống
- Cơ sở phục vụ cho tất cả các môn khác
- Mô tả kết hợp với chức năng và phát triển
4. Từ “trên – ngoài” là căn cứ theo mặ phẳng ngang và đứng dọc.
5. Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là xác.
6. Mặt phẳng đứng dọc giữa chia cơ thể thành 2 nửa: phải và trái.
Bài 2: XƢƠNG PHỚP CHI TRÊN
7. Xương KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay là: thang/thê/cả/móc
8. Chỏm xương trụ là đầu dưới xương trụ có diện khớp vòng.
9. Thân xương trụ có ba mặt: trong-ngoài-sau.
10. Xương quay khớp với các xương: cánh tay, trụ, thuyền, nguyệt.
11. Xương KHÔNG tham gia vào diện khớp cổ tay là xương đậu.
12. Khuyết quay ở mặt ngoài mỏm vẹt, khớp với vành xương quay.
13. Khớp khuỷu gốm có 3 khớp.
14. Khi bàn tay làm động tác sấp ngửa, có sự tham gia hoạt động của:
khớp quay-trụ trên, khớp quay-trụ dưới, và khớp cánh tay quay.
15. Câu b và e là sai:
a) Định hướng xương cánh tay: đặt thẳng đứng, đầu tròn lên trên, mặt
khớp này hướng vào trong, rãnh ở đầu này (gian củ) ra trước.
2
b) Định hướng xương đòn: đầu có diện khớp ở phía ngoài (đầu dẹt ra
ngoài: đúng), bờ lõm đầu này ra trước, mặt có rãnh xuống dưới.
c) Định hướng xương quay: đặt thẳng đứng, đầu lớn xuống dưới, mấu
nhọn đầu này ra ngoài, mặt có nhiều rãnh ra sau.
d) Định hướng xương vai: mặt lõm ra trước, mặt lồi ra sau, gai vai lên
trên (ra sau, ổ khớp ra ngoài).
e) Định hướng xương trụ: đặt thẳng đứng, đầu lớn lên trên, mặt khớp
lõm của đầu này ra ngoài (trước: đúng), cạnh sắc thân xương ra
trước (ngoài: đúng).
16. Câu a, b và c là sai:
a) Mặt lưng/mặt sau xương vaiđược chia thành 2 hố: hố trên vai và
dưới vai (trên gai và dưới gai).
b) Xương vai là xương dẹt nên không có cổ xương.
c) Mặt sau xương cánh tay có rãnh quay là nơi ĐM đi qua (TK:
đúng).
d) Khuyết quay nằm ở đầu trên xương trụ và khớp với diện khớp
vòng xương quay.
e) Khuyết trụ nằm ở đầu dưới xương quay và khớp với diện khớp
vòng xương trụ.
17. Hai mệnh đề đúng và liên hệ nhân quả:
a) Khớp vai có biên độ cử động lớn, VÌ
b) Chỏm xương cánh tay lớn, ổ chảo xương vai nhỏ
18. Hai mệnh đề đúng và KHÔNG liên hệ nhân quả:
a) Khớp vai có biên độ cử động lớn, (KHÔNG VÌ)
b) Bao khớp vai chỉ tạo thành các dây chằng ở phía trước
19. Mệnh đề a) sai, b) đúng:
3
a) Khớp vai dễ trật ra sau (ra trước: đúng)
b) Phía sau khớp vai bao khớp không dầy lên thành dây chằng
20. Hai mệnh đề đềi sai:
a) Khớp vai dễ trật ra sau (ra trước: đúng)
b) Phía sau khớp vai có ít cơ che phủ (nhiều cơ: đúng)
21. Chi tiết giải phẫu rãnh gian củ có thể được dùng để định hướng chiều
trước-sau của xương cánh tay (mặt có rãnh xoắn hướng ra sau: đúng).
22. Ở khớp vai, dây chằng quạ cánh tay là khỏe nhất.
Bài 3: NÁCH
23. Các cơ thuộc thành trong hố nách là: 4 cơ gian sườn và phần trên cơ
răng trước (ngoài ra có 4 xương sườn/khoảng gian sườn và cân cơ, ĐM
ngực ngoài và TK ngực dài).
24. Các cơ được bọc trong mạc đòn-ngực là: (3 cơ lớp sâu)
1) Cơ dưới đòn
2) Cơ ngực bé
3) Cơ quạ cánh tay
25. Cơ tùy hành của ĐM nách là cơ quạ cánh tay.
Dùng chi tiết đại diện để trả lời câu 26 và 27
I. Cơ delta
II. Cơ răng trước
III. Cơ dưới vai
IV. Cơ tam đầu (đầu dài)
V. Cơ dưới đòn
VI. Cơ lưng rộng
VII. Cơ tròn lớn và bé
VIII. Cơ trên và dưới gai
26. Cơ thuộc thành trong vùng nách là: II
27. Cơ thuộc thành sau vùng nách là: III, IV, VI, VII, VII
28. Dây treo nách được tạo bởi lá nông của mạc đòn ngực.
4
29. Thành phần đi qua tam giác cánh tay tam đầu
a) TK quay
b) ĐM cánh tay sau
30. Ở vùng nách TK giữa nằm ở trước ĐM nách.
31. Đám rối TK cánh tay được tạo bởi nhánh trước các TK sống cổ C5, C6,
C7, C8 và T1, cùng với 1 phần nhỏ C4 (phụ) và 1 phần rất nhỏT2.
32. Hai mệnh đề sau đúng nhưng không có liên hệ nhân quả
a) TK quay có thể tổn thương khi gãy 1/2 giữa xương cánh tay KHÔNG
PHẢI VÌ:
b) TK quay chạy ở vùng cách tay sau và cho các nhánh chi phối vận
động các cơ vùng này.
33. Không nên thắt ĐM nách ở khoảng giữa 2 ĐM mũ và ĐM dưới vai.
34. Lỗ tam giác vai-tam đầu có ĐM mũ vai đi qua. Lỗ tứ giác có TK nách
và ĐM mũ cánh tay sau đi qua.
5
35. TK quay chi phối vận động các cơ duỗi cổ tay, duỗi khớp khuỷu và
ngửa cẵng tay.
36. ĐM nách:
- Cho 6 nhánh bên:
1- ĐM ngực trên
2- ĐM cùng vai ngực
3- ĐM ngực ngoài
4- ĐM vai dưới
5- ĐM mũ cánh tay trước
6- ĐM mũ cánh tay sau
- Đến bờ dưới cơ ngực to đổi tên là ĐM cánh tay
Dùng hình vẽ trên để trả lời câu 37, 38, 39 40
37. TK vận động cho các cơ vùng cánh tay sau là chi tiết 3.
6
1
2
3
4
5
7
8
6
38. Chi tiết 6 là nhánh trước C7.
39. Ở vùng nách chi tiết 4 – TK nách – chui qua khoang tứ giác.
40. Chi tiết 8 là bó trong
41. ĐM ngực trong KHÔNG là nhánh của ĐM nách.
42. Vùng delta được cấp máu bởi ĐM mũ cách tay trước và sau.
Bài 4: CÁNH TAY
43. TK trụ, ở 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong, cùng với ĐM
trụ trên.
44. Vùng cánh tay trước gồm có 3 cơ (cơ nhị đầu, cơ quạ cánh tay và cơ
cánh tay) và TK vận động là TK cơ bì.
45. ĐM cánh tay sâu KHÔNG chui qua tam giác bả vai tam đầu.
46. Hai mệnh đề sau đều sai
1) TM đầu nằm ở mặt trong vùng cánh tay VÌ
2) TM này đi cùng với TM cánh tay
TM đầu, nền, giữa cẳng tay là 3 TM nông ở chi trên
47. Mệnh đề 1) đúng, 2) sai
1) TK giữa không cho nhánh nào ở cánh tay VÌ
2) TK này chỉ là TK cảm giác
48. Hai mệnh đề sau đều đúng nhưng KHÔNG có liên hệ nhân quả
1) Cơ tam đầu cánh tay là cơ duỗi khuỷu (VÌ)
2) Cả 3 đầu đều được TK quay chi phối
49. Hai mệnh đề sau đều đúng và có liên hệ nhân quả
1) Cơ cánh tay làm gấp được cẳng tay VÌ
7
2) Nó có nguyên ủy ở 2/3 dưới xương cánh tay và bám tận ở
trước mỏm vẹt xương trụ.
Dùng hình vẽ sau để trả lời câu 50, 51
50. Thông thường (chỉ có TM đầu) không có ĐM hay TK nào ở chi tiết 1.
1
2
3
4
5
6
8
51. TK giữa nằm ở vị trí số 3.
52. Thành trong ống cánh tay là mạ sâu (mạc cánh tay) mạc nông, da và
tổ chức dưới da.
Bài 5: KHUỶU
53. Trong mạng mạch máu mỏm trên lồi ngoài của khuỷu, KHÔNG CÓ ĐM
quặt ngược trụ tham gia.
54. TK giữa là thành phần đi trong rãnh nhị đầu trong.
55. Người ta thường tiêm TM ở TM giữa nền vì
1) TM giữa nền nằm ở nông, to và ít di động.
2) TK bì cẳng tay trong nằm sâu hơn TM.
56. Chỉ có mệnh đề 4 SAI
1) ĐM bên quay là nhánh trước của của ĐM cánh tay sâu
2) ĐM bên giữa là nhánh sau của của ĐM cánh tay sâu
3) ĐM bên trụ dưới là nhánh của ĐM cánh tay
4) ĐM quặt ngược quay là nhánh của ĐM gian cốt (ĐM quay)
5) ĐM gian cốt chung tách từ ĐM trụ
57. ĐM KHÔNG tham gia vào vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngoài là ĐM
quặt ngược trụ.
58. Hố khuỷu được giới hạn bên ngoài bởi cơ cánh tay quay
Bài 6: CẲNG TAY
59. Cơ sấp tròn làm động tác gấp khuỷu yếu
1) Cơ cánh tay quay hay Cơ ngửa dài (Brachioradialis Muscle): bám ở bờ
ngoài xương cánh tay từ rãnh xoắn đến cách mỏm trên lồi cầu 3 chì xuống dưới
bám vào mỏm trâm quay, là cơ tuỳ hành của động mạch quay.
 Gấp khuỷu
9
 Quay sấp từ tư thế ngữa đến trung tính
 Quay ngữa từ tư thế sấp đến trung tính
 N: TK quay (C5, C6)
2) Cơ sấp tròn (m. pronator teres): cơ này có 2 bó, một bó bám từ mỏm trên
ròng rọc xương cánh tay, một bó bám vào mỏm vẹt xương trụ. Cả hai bó trên
chạy chếch xuống dưới và ra ngoài, luồn dưới cơ ngửa dài tới bám vào giữa mặt
ngoài của xương quay.
 Sấp cẳng-bàn tay
 Gấp khuỷu yếu
 N: TK giữa (C6)
3) Cơ cánh tay (Brachialis Muscle): bám từ nửa dưới mặt trong, mặt ngoài của
xương cánh tay và 2 vách liên cơ (trong, ngoài) rồi chạy xuống bám vào mỏm
vẹt của xương trụ.
 Gấp cẳng tay vào cánh tay (Gấp khuỷu)
 N: TK cơ bì (C5-C6)
4) Cơ nhị đầu cánh tay (Biceps Brachii Muscle): cơ này có 2 phần; phần dài
bám từ diện trên ổ chảo chạy qua rãnh giữa 2 mấu động xương cánh tay; phần
ngắn bám từ mỏm quạ. Cả hai phần chập lại với nhau chạy xuống dưới bám vào
lồi cơ nhị đầu của xương quay. Trước khi bám tận vào xương quay nó tách ra
một chế cân đi vào phía trong để hoà lẫn với cân nông của vùng khuỷu, và
tham gia cấu tạo thành trước của máng nhị đầu trong.
 Tác dụng gấp cẳng tay vào cánh tay (Gấp khuỷu)
 Quay ngữa cẳng tay
 Gấp nhẹ khớp vai
 Dạng nhẹ khớp vai khi xoay ngoài
 N: TK cơ bì (C5, C6)
60. TK vận động cho các cơ vùng cánh tay trước là TK cơ bì.
61. TK đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu là TK quay.
62. TK vận động chính cho các cơ vùng cẳng tay trước là TK giữa.
10
63. Thành phần KHÔNG CÓ trong ống cổ tay là
1) TK trụ
2) Gân cơ gan tay dài
64. TK trụ KHÔNG nằm trong ống cổ tay (TK giữa, gân gấp ngón cái dài,
các gân gấp nông, các gân gấp sâu).
65. Tùy hành của ĐM trụ là cơ gấp cổ tay trụ.
66. Phía trước và phía ngoài cẳng tay trước, ĐM quay bị che phủ bởi cơ
cánh tay quay.
67. Đứt TK giữa ở ống cổ tay sẽ không đối được ngón cái.
68. Cơ duỗi ngón út KHÔNG thuộc lớp sâu vùng cẳng tay sau. (cơ duỗi ngón
trỏ, ngón cái dài, ngón cái ngắn, dạng ngón cái dài: lớp sâu).
69. Cơ cánh tay quay KHÔNG có ở khu cẳng tay trước.
70. Đi cùng với TK giữa là ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM gian cốt trước.
71. Bó mạch TK gian cốt sau gồm:
1) ĐM gian cốt sau, nhánh của ĐM gian cốt chung.
2) TK gian cốt sau, nhánh của TK giữa.
72. TK quay KHÔNG vân động cho cơ dạng ngón cái ngắn.( vận động các cơ
dạng ngón cái dài, duỗi ngón cái dài, duỗi ngón cái ngắn, duỗi cổ tay quay dài).
73. Những cơ thuộc lớp nông vùng cẳng tay trước là: cơ sấp tròn, cơ gấp
cổ tay quay, cơ gấp cổ tay trụ, cơ gan tay dài (I, IV, V, VII).
74. Cơ thuộc lớp giữa vùng cẳng tay trước là: cơ gấp các ngón nông (II).
75. Những cơ thuộc lớp sâu vùng cẳng tay trước là: cơ gấp ngón cái dài,
gấp các ngón sâu và sấp vuông (VI, III, VIII).
Dùng hình vẽ để trả lời câu 76, 77, 78, 79, 80
76. Chi tiết 1 trên hình vẽ phía dưới là cơ gấp ngón cái dài.
11
a
77. Chi tiết 2 trên hình vẽ phía dưới là ĐM giữa.
78. Chi tiết 3 trên hình vẽ phía dưới là cơ duỗi ngón út.
79. Cơ dạng ngón cái năm ở vị trí
80. Vẽ thêm và chú thích vào hình phía dưới vị trí của các cơ:
 Cánh tay quay: A
 Duỗi cổ tay quay dài: B
 Duỗi cổ tay quay ngắn: C
 Ngửa: không có
Bài 7: BÀN TAY
81. Ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón tay rưỡi mặt gan tay
phía quay.
82. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi ĐM quay.
83. Cung ĐM gan tay sâu:
- Được cấu tạo chủ yếu bởi ĐM quay: Đúng
a
b
1
c
d
2
3
A
B
C
12
- Đi kèm với nhánh nông: Sai
- Nhánh nông của TK giữa: Không có (7 nhánh chi phối cơ cẳng tay
trước, 3 nhánh tận ở gan bàn tay: Sai
84. Các cơ giun ở bàn tay:
 Có 4 cơ
 Bám vào gân gấp các ngón sâu
 Tác dụng là gấp khớp bàn đốt từ ngón I  V
85. Ở bàn tay, ĐM ngón tay trỏ là nhánh của ĐM cung gan tay sâu.
86. Các cơ giun:
 Do TK trụ chi phối
 Duỗi đốt giữa các đốt xa ngón tay II, III và V
 Bám tận vào gân các gân cơ duỗi theo 1 the thức phức tạp
 Bám vào gân gấp các ngón sâu
87. Ở bàn tay mệnh đề 1 là sai
1) Cơ gian cốt mu tay khép các ngón tay (sai)
2) Ngón út đối được do cơ đối ngón út
3) Ngón trỏ có riêng 1 cơ duỗi
4) Mgón út có reiêng 1 cơ gấp
5) Ngón cái có triêng 1 cơ khép
88. Chi tiết KHÔNG thuộc cung gan tay sâu là cấp máu cho 31/2 ngón bên
trong.
89. Chi tiết KHÔNG thuộc cung gan tay nông là cấp máu cho 11/2 ngón
bên ngoài.
90. Mệnh đề 1 là SAI:
13
1) Mạc giữ gân duỗi cùng với xương cổ tay tạo thành ống cổ tay
2) Gân các cơ gấp ngón nông và sâu qua ống cổ tay xếp thành 2 lớp.
3) Gân gấp các ngón nông ở phía trước.
4) Gân gấp các ngón sâu ở phía sau.
5) Gân gấp các ngón nông gọi là gân thủng. Gân gấp các ngón sâu gọi
là gân xuyên.
91. TK trụ 4 mô tả sau đều đúng:
1) Xuất phát từ bó trong đám rối cánh tay
2) Đi cùng với ĐM bên trụ trên qua vách gian cơ trong
3) Không chi phối vận động cho cơ nào ở vùng cánh tay
4) Chi phối cảm giác cho mô ngón út
92. TK giữa:
1) Hợp thành bởi rễ ngoài của bó ngoài và rễ trong của bó trong
2) Bắt chéo với ĐM cánh tay trong ống cánh tay từ trước-ngoài
thành nằm trong ĐM cánh tay.
3) Ở cẳng tay, nó chi phối 61/2 cơ vùng trước
4) Ở bàn tay, nó chi phối cảm giác cho 31/2 ngoài, mặt gan tay.
93. Hai mệnh đề sau đều đúng và KHÔNG có liên hệ nhân quả:
1) Khi chạm cạnh sau trong khuỷu vào vật cứng ta có the thấy tê ở
cạnh trong bàn tay và ngón út (KHÔNG VÌ)
2) Cảm giác vùng khuỷu là do TK bì cẳng tay trong chi phối
94. Hai mệnh đề sau đều đúng và có LIÊN HỆ NHÂN QUẢ:
1) ĐM trụ ở gan bàn tay đi bên ngoài xương đậu, và không the bắt
được mạch trụ VÌ
2) ĐM trụ được che bởi mạc giữ gân gấp rất dày.
14
1
2
3
4
5
6
9
8
8
7
10
1
2
3
4
5
6
9
8
8
7
10
Dùng hình vẽ sau để trả lời:
95. Vùng 1 là vùng cảm giác của: TK giữa
96. Vùng 3 là vùng cảm giác của: TK bì cẳng tay ngoài
97. TK quay chi phối cảm giác vùng: 2, 4 và 5
Bài 8: XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
98. Các cấu trúc tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi là:
1) Hệ thống cung nhọn
2) Hệ thống quạt chân đế
3) Lớp vỏ xương đặc trên cổ xương
4) Lớp vỏ xương đặc của thân xương
15
99. Trong định hướng xương chậu, ổ cối dùng để định hướng trong-ngoài.
100. Trong vòm ngang của bàn chân, xương chêm giữa và nền xương bàn
chân II được coi như đỉnh vòm.
101. Chỉ có mệnh đề C là sai:
A- Cổ xương đùi có 1 phần nằm ngoài bao khớp.
B- Dây chằng chậu đùi là dây chằng khỏe nhất của khớp hông.
C- Toàn bộ chỏm xương đùi là mặt khớp và khớp với ổ cối.
D- Biên độ hoạt động khớp hông ít hơn khớp vai.
E- Khớp hông ít trật hơn khớp vai.
102. Trong định hướng xương chậu, khuyết ngồi lớn dùng để định hướng
trước-sau. Khuyết ổ cối dùng để định hướng trên-dưới.
103. Diện nguyệt của xương chậu là phần mặt khớp của ổ cối xương chậu
ăn khớp với chỏm của xương đùi.
16
Dùng hình vẽ để trả lời câu 104, 105, 106
104. Chi tiết 1 là sụn viền ổ cối.
105. Chi tiết 2 là sụn dây chẳng chỏm đùi.
106. Chi tiết 3 bao khớp.
107. Các mệnh đề sau đều sai
1) Rãnh bịt nẳm ở phía trước trên lỗ bịt, trên người sống, được bịt kín
bởi màng bịt.
2) Đường cung là các đường cong nằm ở mặt ngoài phần cánh chậu.
3) Diện bán nguyệt, diện mu, diện tai, diện mông là các diện khớp của
xương chậu.
17
4) Gò mu (gò chậu mu, bờ trước) là 1 chi tiết giải phẫu nằm ở bờ dưới
xương chậu.
108. Mấu chuyển bé là nơi bám của cơ thắt lưng chậu.
109. Nói về xương đùi, mệnh đề 1 là SAI:
1) Trên xương tươi, toàn bộ đầu trên xương đùi được phủ bởi sụn khớp
để ăn khớp với ổ cối.
2) Cổ xương đùi có 1 phần nằm ngoài bao khớp.
3) Góc nghiêng (với trục thân xương) của cổ xương đùi là 120o
130o
.
4) Góc ngã (trước) xương đùi là 30o
.
5) Củ cơ khép nằm ở ngay trên mỏm trên lồi cầu trong.
110. Diện khớp mắt cá ở đầu dưới xương mác khớp với xương sên.
111. Xương cổ chân gồm: 7 xương xếp thành 2 hàng, hàng sau chỉ có xương
sên và xương gót.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 112, 113
112. Xương hộp là xương ở vị trí số 3.
18
113. Trong vòm ngang của bàn chân, số 6 (xương chêm giữa) và nền xương
bàn chân II được coi như đỉnh vòm.
114. Hai mệnh đề sau đều đúng và có liện hệ nhân quả:
A. Xương chày rất dễ bị chấn thương, và khi phẫu thuật xương cũng
khó lành VÌ
B. Xương chày có bờ trước và mặt trong nằm sát ngay dưới da.
115. Dây chằng chậu-đùi khỏe và chắc nhất trong các dây chằng của khớp
hông.
116. Dây chằng bắt chéo của khớp gối
1) Nằm ngoài bao hoạt dịch.
2) Nằm trong bao khớp sợi.
19
Bài 9: MÔNG
117. ĐM mông trên KHÔNG cho nhánh nối với ĐM thẹn trong.
118. TK mông dưới vận động cơ mông lớn.
119. TK mông trên vận động cho 3 cơ: mông nhỡ, mông bé, căng mạc đùi.
120. Chỉ có mệnh đề 2 là sai:
1) TK ngồi là dây TK lớn nhất cơ thể.
2) TK ngồi chi phối vận động và cảm giác toàn bộ chi dưới.(ngoại trừ
vùng trước đùi)
3) TK ngồi cấu tạo bởi 2 TK : TK chày và TK mác chung, được bọc
trong 1 bao chung.
4) TK ngồi ra vùng mông ở bờ dưới cơ hình lê.
5) TK ngồi ở vùng mông nằm trước cơ mông lớn và sau nhóm cơ ụ
ngồi-xương mu-mấu chuyển.
121. Động tác của cơ mông lớn là duỗi đùi, xoay đùi ra ngoài, nghiêng chậu
hông.
122. Cơ thuộc lớp giữa vùng mông là cơ mông nhỡ, cơ hình lê.
123. Cơ hình lê KHÔNG thuộc nhóm cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển.
124. Thành phần đi qua khuyết ngồi lớn:
1) Cơ hình lê
2) TK mông trên
3) TK thẹn
125. TK mông trên KHÔNG vận động cho cơ mông lớn.
126. Hai mệnh đề sau đều đúng NHƯNG KHÔNG có liên hệ nhân quả:
A. Vùng tiêm mông an toàn là ở ¼ trên ngoài của mông VÌ:
B. Vùng này có bó mạch TK mông trên.
20
127. Hai mệnh đề sau đều đúng và có liên hệ nhân quả:
C. Vùng tiêm mông an toàn là ở ¼ trên ngoài của mông VÌ:
D. Vùng này không có TK ngồi và mạch máu lớn đi qua.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 128, 129, 130
128. Chi tiết 1 (màu đỏ) là cơ hình lê.
129. Chi tiết 2 (màu đỏ) là TK bì đùi sau.
130. Chi tiết B chú thích sai (TK bì đùi sau).
Gai ngồi
Ngành ngồi mu
Cơ mông nhỡ
21
Bài 10: ĐÙI
131. Chỉ có mệnh đề 4 sai:
1) Ngang mức dây chằng bẹn, ĐM đùinằm phía trong TK đùi vá cách
ĐM đùi bởi cung chậu lược.
2) Trong ống cơ khép, ĐM đùiđi cùng với TM đùi, TK cho cơ rộng trong
và TK hiển.
3) ĐM đùi cho nhánh ĐM đùi sâu ngang bờ trên cơ khép dài.
4) Chỉ có ĐM đùi sâu mới cung cấp máu cho các cơ ở vùng đùi.
132. Vòng đùi được giới hạn bởi: cung chậu lược, dây chằng bẹn và dây
chằng khuyết.
133. Ống cơ khép
a) Bị vặn vào trong.
b) Tương đương với ống cánh tay.
c) Có chứa TK hiển.
134. TM hiển lớn bắt đầu từ cạnh trong bàn chân.
135. TK bịt KHÔNG chi phối vận động cho cơ lược.
136. Cơ không KHÔNG bám vào đường ráp xương đùi là cơ mông nhỡ.
137. Khu trước cơ đùi gồm 3 cơ: tứ đầu đùi, thắt lưng chậu và cơ may.
138. Lớp nông khu cơ trong đùi gồm 3 cơ: thon, lược và khép dài.
139. Cạnh ngoài tam giác đùi được tạo bởi cơ may.
140. Các cạnh của tam giác đùi là: dây chằng bẹn, cơ may, cơ khép dài.
141. Từ trong ra ngoài bó mạch TK trong tam giác đùi là: TM->ĐM->TK.
142. Hạch bạch huyết nông vùng bẹn KHÔNG có đặc điểm:
1. Chia làm 4 khu bởi đường ngang-qua lỗ TM hiển. Đường dọc theo
TM hiển lớn.
22
2. Hai khu trên hạch nằm dọc. Hai khu dưới hạch nằm ngang.
Hai đặc điểm trên là của hạch vùng bẹn sâu
143. Thành phần đi qua ống cơ khép: TK hiển, ĐM và TM đùi, nhánh TK đến
cơ rộng trong.
144. Tam giác đùi và ống cơ khép
a) Bị vặn vào trong
b) Tương đương với ống cánh tay
145. Chỉ có mệnh đề d) là sai:
a) Tam giác đùi được giới hạn bởi: dây chằng bẹn, các cơ vùng đùi trước
và vùng đùi trong.
b) Trần tam giác đùi được đậy bằng mạc sàng và mạc đùi.
c) Sàn tam giác đùi bao gồm: cơ thắt lưng chậu, cơ lược, cơ khép dài, và
cơ khép ngắn.
d) Đỉnh tam giác đùi là chỗ gặp nhau của cơ máy và cơ khép ngắn.
e) Đáy tam giác đùi quay lên trên, được giới hạn bởi dây chằng bẹn.
146. Vận động tất cả ở khu đùi trước là các nhánh của TK đùi.
147. TK thẹn chui trở lại chậu hông phía dưới dây chằng cùng gai ngồi.
148. TK mông trên rời vùng chậu tại khuyết ngồi lớn, ở bờ trên cơ hình lê để
vào vùng mông.
149. TK hiển đi ra nông giữa cơ may và cơ thon cho nhánh vào khớp gối.
150. TK ngồi là thành phần lớn nhất của đám rối cùng.
151. TK bịt chi phối hấu hết các cơ khép.
152. TK đùi vào vùng đùi, dưới dây chằng bẹn, nằm ngoài bao đùi.
153. ĐM đùi sâu:
1. Là nhánh của ĐM đùi.
2. Cấp máu cho hầu hết vùng đùi.
23
3. Có thể thắt được mà không nguy hiểm.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 154  159
1.Thần kinh đùi bì trước
2. Cơ thẳng đùi
3. Cơ rộng ngoài
4. Thần kinh đùi bì ngoài
5. Cơ rộng giữa
6. Đầu ngắn cơ nhị đầu
7. Động mạch đùi sâu
8. Cơ căng mạc đùi
9. TK ngồi và các mạch xiên
10. Đầu dài cơ nhị đầu
11. Thần kinh đùi bì sau
12. Cơ bán gân
13. Cơ bán mạc
14. Tĩnh mạch phụ hiển
15. Cơ khép lớn
16. Tĩnh mạch đùi
17. Thần kinh bịt
18. Cơ thon
19. Cơ khép dài
20. TM hiển
21. ĐM đùi
22. Cơ may
23. TK hiển
24. TK cơ rộng trong
25. Cơ rộng trong
154. Chi tiết số 1 là TM hiển lớn
155. Chi tiết số 2 là cơ khép dài
156. Chi tiết số 3 là cơ thon
157. Chi tiết số 4 là TK ngồi
158. Chi tiết số 5 là ĐM đùi sâu
24
159. Chi tiết số 6 là cơ rộng giữa
160. TK ngồi, đúng với 1), 3), 5):
1) Xuất phát từ nhánh trước TK thắt lưng 4, 5 và cùng 1, 2, 3
2) Ở vùng mông luôn luôn đi dưới cơ hình lê (sai)
3) Thường đến trám kheo chia thành 2 nhánh TK chày và mác chung
4) Chi phối vận động cho tất cả các cơ chi dưới (sai)
5) Không cho nhánh cảm giác nào ở vùng mông hay vùng đùi sau
Bài 11: GỐI
Dùng hình vẽ để trả lời câu 154  159
161. Cạnh AD tượng trưng cho cơ nhị đầu đùi.
162. Chi tiết 1 là TM kheo.
163. Hố kheo là một hố hình trám, cạnh trên ngoài củ hình trám là cơ nhị
đầu đùi.
164. Chỉ có mệnh đề 3) đúng:
1) ĐM kheo là tiếp nối của ĐM đùi sau khi ĐM này đi qua góc trên của trám
kheo. (ngay sau khi qua lỗ ống cơ khép dài: đúng)
2) ĐM mũ mác là nhánh của ĐM mác. (ĐM chày sau hay ĐM mác: đúng)
25
3) TK ngồi đến đỉnh trám kheo thì chia thành TK chày và mác chung.
4) TK mác chung ở trám kheo đi dọc bờ trong cơ bán gân và bán màng.
(cơ nhị đầu đùi: đúng)
165. Ở hố kheo, thành phần nằm nông nhất và ngoài nhất, theo liên quan
bậc thang Hiersfield là TK chày.
166. ĐM gối xuống KHÔNG phải nhánh của ĐM kheo.
167. TK bắp chân do TK bì bắp chân ngoài, thuộc TK mác chung và TK bì
bắp chân trong thuộc TK chày hợp thành.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 168, 169, 170
1. Gân cơ tứ đầu đùi
2. Bao thanh mạc
3. Cơ rộng ngoài
4. Đầu dƣới xƣơng đùi
5. ĐM gối trên ngoài
6. Tnh mạch kheo
7. Cơ nhị đầu đùi
8. Hạch bạch huyết
9. Thần kinh mác chung
10. Mạc kheo (lá sâu)
11. Mạc kheo (lá nông)
12. Thần kinh chày
13. Thần kinh hiển bé
14. Cơ bán gân
15. Cơ bán mạc
16. Cơ thon
17. Cơ may
18. Động mạch kheo
19. Tnh mạch hiển lớn
20. Cơ rộng trong
TM kheo
ĐM kheo
26
168. Hình vẽ trên được vẽ và chú thích (màu đỏ) sai.
169. Chi tiết sai trên hình vẽ bó mạch kheo. (ĐM nằm trong cùng)
170. Chi tiết được đánh dấu số 1 là TK mác chung.
171. Cả 3 mệnh đề đều đúng:
1) ĐM kheo tương ứng với ĐM cánh tay ở trong khu gấp khuỷu.
2) ĐM kheo đi ở phía sau, trong hố kheo để thích ứng với quy luật ĐM lớn.
3) Mặc dù có nhiều vòng nối, nhưng vẫn rất nguy hiểm khi thắt ĐM kheo.
172. Thành phần sâu nhất của hố kheo là ĐM kheo.
Bài 12: CẲNG CHÂN
173. Mệnh đề 4) là sai với ĐM chày sau:
1) Đi gữa 2 lớp cơ vùng cẳng chân sau, dưới mạc sâu cẳng chân.
2) Lúc đầu đi giữa 2 xương chày và mác.
3) Sau khi đi giữa 2 xương chày và mác, nó đi vào trong và hướng ra nông.
4) Ở 1/3 dưới cẳng chân, nó đi ngay ở bờ ngoài gân gót. (trong: đúng)
5) Cùng với nó có 2 TM chày sau và TK chày.
174. Cơ thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân trước là: cơ chày trước, cơ duỗi
ngón cái dài, cơ duỗi ngón chân dài, cơ mác ba.
175. TK mác sâu KHÔNG chi phối cơ mác dài, cơ mác ngắn.
176. Cơ KHÔNG thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân trước là: cơ mác ngắn.
177. Cơ KHÔNG thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân trước là: cơ mác dài.
178. Cơ ở lớp sâu vùng chân sau, phía xương mác là: gấp ngón cái dài.
179. Cơ thuộc khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước: cơ mác ngắn, cơ mác dài.
180. Cơ do TK mác sâu chi phối: cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài, cơ duỗi
ngón chân dài, cơ mác ba.
27
181. Cơ chịu chi phối của th mác nông: cơ mác ngắn, cơ mác dài.
182. Chỉ có 2 cơ vùng trước cẳng chân làm động tác gấp bàn chân là: cơ
mác ngắn, cơ mác dài.
183. Khu cơ trước vùng cẳng chân được chi phối bởi TK mác nông và sâu.
184. TK mác nông KHÔNG đi cùng với ĐM nào.
185. TK mác sâu đi cùng với ĐM chày trước.
186. Ở vùng cẳng ĐM mác đi kèm 2 TM, KHÔNG đi kèm TK.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 187, 188, 189, 190, 191
28
187. Chi tiết 2 là TK hiển (nhánh).
188. Chi tiết 5 là TK bì bắp chân ngoài.
189. Chi tiết 6 là TK bụng chân.
190. Chi tiết 8 là TK gan chân ngoài (nhánh).
191. Cơ gan chân nằm trong lớp sâu vùng cẳng chân sau.
Bài 13: BÀN CHÂN
192. Ở bàn chân:
1) Cơ ở gan chân chia làm 3 ô, nhưng xếp làm 4 lớp.
2) Không có cơ đối ngón cái và cơ đối ngói út.
3) Các gân cơ ở gan chân góp phần tạo nên vòm dọc gan chân.
193. Tất cả 3 mệnh đề đều SAI:
1) ĐM mu chân khi bị đứt phải được nối lại.
2) Cảm giác cạnh trong mu bàn chân do TK TK mác sâu chi phối.
3) TK gan chân trong được so sánh như TK trụ ở bàn tay.
194. Cơ vuông gan chân và các cơ giun thuộc lớp giữa vùng gan chân.
195. Cơ đối ngón cái không có.
196. Các cơ KHÔNG thuộc lớp giữa gan chân: cơ gấp các ngón chân ngắn,
cơ gấp ngón cái ngắn, cơ dạng ngón cái, cơ dạng ngón út.
197. Hai mệnh đề sau đúng:
1) Xương bàn chân có cấu tạo hình vòm, để thích nghi với chức năng
chống đỡ và vận chuyển của bàn chân.
2) Nếu mất vòm (bàn chân bẹt) thì đi lại khó khăn và đau đớn.
198. Cơ dạng ngón chân cái do TK gan chân trong chi phối.
199. Hai mệnh đề đúng có liên hệ nhân quả:
A. Tiêm TM ở mắt cá thường chọn TM hiển lớn, VÌ
29
B. TM hiển lớn dễ bộc lộ, to và nằm ngay trước mắt cá trong.
200. Mệnh đề A) sai, B) đúng
A) Tiêm TM ở chân, thường chọn TM hiển bé (VÌ)
B) TM hiển bé nằm ngay sau mắt cá ngoài.
201. ĐM mu chân
1) Có thể bắt mạch được.
2) Do ĐM chày trước đổi tên.
202. Cung ĐM gan chân được tạo bởi ĐM gan chân trong (A:sai. Đúng:
ngoài) và ĐM gan chân ngoài (B: đúng). ĐM gan chân trong là nhánh
tận-nhỏ hơn-của ĐM chày sau (C: đúng). ĐM gan chân ngoài là nhánh
tận của ĐM mác (D: sai. Đúng: nhánh tận-lớn hơn-của ĐM chày sau).
203. Về đường đi và chi phối, TK gan chân trong giống TK giữa ở gan tay.
204. Về đường đi và chi phối, TK gan chân ngoài giống TK trụ ở gan tay.
205. Chi phối cảm giác cạnh ngoài mu bàn chân là nhánh từ TK bắp chân.
206. TK gan chân ngoài giống các nhánh cùng của TK trụ ở gan tay.
207. Khi so sánh gan chân và gan tay, các điểm giống nhau là:
1. Các cơ gan chân cũng chia thành 3 ô, nhưng xép 4 lớp và không
có 2 cơ đối ngón cái và út.
2. TK gan chân ngoài tương tự nhánh cùng của TK trụ.
208. Đoạn ngang của ĐM gan chân ngoài đi ở giữa cơ gấp các ngón chân
dài với cơ khép ngón cái. (câu này chưa đúng, các câu khác sai).
209. TK gan chân ngoài KHÔNG vận động cho cơ gấp ngón cái ngắn.
Bài 14: XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
210. Ở khớp thái dương hàm dưới dây chằng bên ngoài chắc nhất.
211. TK mắt đi qua khe ổ mắt trên.
30
212. Chỉ có mệnh đề C) đúng:
A) Hố sọ trước và hố sọ sau (sai) được giới hạn bởi giao thoa và bờ sau
cánh nhỏ xương bướm.
B) Hố sọ trước được cấu tạo bởi xương trán và xương bướm. (thiếu
xương sàng).
C) Hố sọ sau được cấu tạo chủ yếu bởi xương chẩm, một phần xương
bướm và xương thái dương.
213. Lỗ gai thuộc xương bướm.
214. Xương trán tiếp khớp với 5 xương:
a) Đỉnh, Gò má, Mũi, Hàm trên
b) Sàng, Bướm
215. Các xương đều thuộc xương chẵn, ngoại trừ 7 xương: lá mía, trán,
chẩm, sàng, bướm, hàm dưới và móng.
216. Mào gà thuộc xương sàng.
217. Đường khớp vành nằm giửa xương trán và 2 xương đỉnh.
218. Sàn hố sọ giữa được cấu tạo chủ yếu bởi xương bướm.
219. Xương chẩm KHÔNG góp phần tạo nên hố thái dương. (Thái dương, Gò
má, Trán, Cánh lớn xương bướm, Đỉnh).
220. Xương đỉnh KHÔNG góp phần tạo nên các thành ổ mắt. (Trán, Khẩu
cái, Sàng, Gò má, Bướm, Lệ, Hàm trên).
221. Mặt trong (phía não) của phần trai xương thái dương có các rãnh cho
ĐM màng não giữa.
222. Lỗ TM cảnh nằm giữa phần đá xương thái dương và xương chẩm.
223. Ấn TK sinh ba nằm ở mặt trước phần đá xương thái dương.
224. TK hàm trên KHÔNG qua khe ổ mắt trên.
225. Những thành phần đi qua lỗ TM cảnh: TK IV, X, XI, TM cảnh trong.
31
(Xoang ngang  Xoang xích-ma  TM cảnh trong)
Dùng hình vẽ để trả lời câu 226  235
32
226. Hố sọ gữa là phần nền sọ giới hạn bởi B (bờ sau xương bướm) và D (bờ
trên xương đá).
227. Số 4 là lỗ tròn.
228. ĐM mắt chu qua lỗ số 3 (lỗ ống TK thị giác) trên nền sọ.
229. Các lỗ/ống số 7, 9 được tạo nên do sự tiếp khớp của các xương kế cận.
230. TK thị giác không đi qua lổ số 2.
231. Lỗ cảnh ở vị trí số 9.
232. Số 11 là rãnh xoang ngang.
233. TK mặt đi qua lỗ/ống số 8.
234. TK sinh ba đi qua lỗ/ống được đánh số 2, 4, 5.
235. ĐM màng não giữa đi qua lỗ số 6 (lỗ gai).
Bài 15: CƠ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
236. Cơ hàm móng được gọi là cơ hoành của sàn miệng.
237. Cơ vai móng KHÔNG được bao phủ bởi lá trước cột sống của mạc cổ.
238. Chỉ có mệnh đề E) là sai:
A) Gồm các cơ bám da và cơ nhai, mà đa số là cơ bám da.
B) Các cơ bám da khi co tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu
lộ tình cảm, thái độ.
C) Các cơ nhai không phải là cơ bám da.
D) Cơ cắn là cơ nhai khỏe nhất.
E) Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ do TK mặt (VII) chi phối.
239. Cơ mút KHÔNG nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai.
240. Cơ cằm móng không thuộc cơ dưới móng.
241. Chức năng chung của các cơ trên móng là:
33
1) Kéo đáy lưỡi lên trên.
2) Kéo xương móng lên trên.
242. Tam giác cảnh được giới hạn bởi: (1, 2, 3)
1) Bờ trước cơ ức đòn chủm (ngoài)
2) Bụng sau cơ hai thân (trên)
3) Bụng trên cơ vai móng (trong)
243. Tam giác cổ sau được giới hạn bởi: (1, 4, 7)
1) Cơ ức đòn chủm (trước)
2) Cơ thang (sau)
3) Xương đòn (dưới)
244. Tam giác cổ trước được giới hạn bởi: (1, 5, 6)
1) Cơ ức đòn chủm (ngoài)
2) Đường giữa cổ (trong)
3) Xương hàm dưới (trên)
245. TK chi phối (vận động và cảm giác) cho cơ ức đòn chủm là:
1) Nhánh cổ C2
2) Nhánh cổ C3
3) TK phụ
246. Cơ giáp móng KHÔNG vận động bởi nhánh TK xuất phát từ quai cổ.
247. TK vận động cho cơ nhai là TK hàm dưới.
248. Thành phần trong bao cảnh là ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, TK X.
249. Thành phần thuộc lá nông mạc cổ: (1, 2, 3)
1) Mạc bao bọc cơ ức đòn chủm
2) Mạc bao bọc tuyến mang tai
34
3) Mạc bao bọc tuyến dưới hàm
250. Thành phần thuộc lá trước khí quản: (4) là mạc bọc cơ ức giáp.
251. Mạc phủ mặt trước các cơ bậc thang thuộc lá trước cột sống.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 252  257
252. Số 1 là cơ vai móng.
253. Số 2 là cơ ức giáp.
254. Số 3 là cơ ức móng.
255. Số 4 là lá nông mạc cổ.
35
256. Số 5 là lá nông của là trước khí quản.
257. Số 6 là lá sâu của là trước khí quản.
258. Lá nông của mạc cổ KHÔNG bọc tuyến dưới lưỡi.
Bài 16: CÁC ĐM CẢNH
259. Nhánh ĐM thái dương giữa KHÔNG thuộc ĐM hàm.
260. ĐM cảnh trong hoàn toàn không cho nhánh ở vùng cổ.
261. ĐM dưới đòn có cho nhánh nuôi dưỡng não. (ĐM đốt sống)
262. TM cảnh ngoài đổ vào TM dưới đòn. (có khi TM cảnh trong hoặc cánh
tay đầu)
263. Hai mệnh đề sau đều đúng:
a) Trong tam giác cảnh, ĐM cảnh ngoài nằm phía trước trong ĐM
cảnh trong.
b) ĐM cảnh ngoài cấp máu cho phần lớn vùng đầu mặt cổ, ĐM cảnh
trong cấp máu cho phần lớn các cơ quan trong hộp sọ.
264. ĐM cảnh chung thường chia đôi ở ngang mức bờ trên sụn giáp.
265. Tiêu chuẩn chắc chắn nhất để phân biệt ĐM cảnh trong với ngoài là:
ĐM cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ.
266. Mệnh đề e) là sai:
a) Ở chỗ xuất phát, ĐM cảnh ngoài nằm trước và trong ĐM cảnh trong.
b) Thắt ĐM cảnh ngoài ở vùng cổ chứ không phải ở vùng mang tai.
c) ĐM cảnh ngoài nằm nông hơn ĐM cảnh trong.
d) ĐM cảnh ngoài cấp máu cho hầu hết đều mặt cổ trừ não và nhãn cầu.
e) ĐM cảnh ngoài cho nhánh ĐM màng não. (sai)
267. ĐM cảng trong, mệnh đề e) là sai:
36
a) Không cho nhánh bên ở cổ.
b) Cho nhánh cảnh nhĩ ở mặt trong xương đá.
c) Cho 1 nhánh bên trong sọ là ĐM mắt.
d) Cho 4 nhánh cùng ở mỏm yên trước.
e) Cấp huyết cho não và đại bộ phận các phần mềm của mặt. (sai)
268. Ở đoạn ngoài sọ, ĐM cảnh trong đi trong khoang hàm hầu. Liên quan
đúng của ĐM cảnh trong là:
a) Sau ĐM là các cơ trước sống.  đúng
b) Trước ĐM là (đúng: ĐM cảnh ngoài) 4 TK sọ cuối cùng (IX, X XI, XII).
(đúng: sau ĐM cảnh trong).  sai
c) Trong ĐM là TM cảnh trong. (đúng: trước-ngoài)  sai
d) Sau ĐM là thành bên hầu. (đúng: trong)  sai
269. Với ĐM cảnh chung, 4 mệnh đề sau đều đúng:
1) Đi trong rãnh cảnh ở phía trong TM cảnh trong.
2) Không cho nhánh bên.
3) Phình ra trước khi chia đôi.
4) Cấp huyết cho đại bộ phận đầu mặt cổ.
270. ĐM thái dương nông KHÔNG là nhánh bên của ĐM cảnh ngoài. (cùng
với ĐM hàm là 2 nhánh tận).
271. ĐM não giữa là nhánh bên của ĐM hàm.
272. Thắt ĐM cảnh trong rất nguy hiểm.
273. Tất cả các thành phần trong hộp sọ được cấp máu bởi cả 3 nhánh:
1- ĐM cảnh ngoài
2- ĐM cảnh trong
3- ĐM dưới đòn
37
Dùng hình vẽ để trả lời câu 274  280
1. Động mạch ngang mặt 9. Thân giáp - cổ
2. Động mạch hàm 10. Động mạch cảnh chung
3. Động mạch tai sau 11. Động mạch cảnh ngoài
4. Động mạch mặt 12. Động mạch cảnh trong
5. Động mạch lưỡi 13. ĐM chẩm với nhánh ức - đòn - chũm
6. Động mạch hầu lên 14. Cơ nhị thân
7. ĐM giáp trên và nhánh thanh quản trên 15. Động mạch thái dương nông
8. Cơ vai móng 16. Động mạch tai sau
38
274. Chi tiết 1 là ĐM tai sau.
275. Chi tiết 2 là ĐM chẩm.
276. Chi tiết 3 là ĐM hầu lên.
277. Chi tiết 4 là ĐM giáp trên.
278. Chi tiết 5 là ĐM lưỡi.
279. Chi tiết 6 là ĐM mặt.
280. Chi tiết 7 là ĐM hàm.
Bài 17: ĐM DƢỚI ĐÒN
281. Chỉ có mệnh đề d) sai:
a) ĐM dưới đòn phải xuất phát từ thân cánh tay đầu.
b) ĐM dưới đòn trái xuất phát từ cung ĐM chủ.
c) ĐM dưới đòn trái dài hơn ĐM dưới đòn phải.
d) ĐM dưới đòn thấp hơn xương đòn 1,5cm. (sai)
e) ĐM dưới đòn cấp máu cho chi trên, não, nền cổ và thành ngực.
282. Mệnh đề d) KHÔNG ĐÚNG với ĐM dưới đòn:
a) Đi cao hơn xương đòn 1,5cm.
b) Khi đến sau khớp ức đòn trái, ĐM vẽ 1 đường cong lõm xuống
dưới nền cổ.
c) Liên quan mật thiết với đỉnh màng phổi.
d) Cao hơn đỉnh màng phổi 0,5cm
e) Tận cùng ở điểm giữa xương đòn.
283. Nhánh ĐM dưới vai (ở nách) KHÔNG phải lá nhánh của ĐM dưới đòn.
284. Chỉ có c) và i) là nhánh KHÔNG thuộc ĐM dưới đòn:
a) ĐM giáp dưới. b) ĐM ngang cổ
39
c) ĐM dưới vai (sai)
d) ĐM gian sườn trên cùng
e) ĐM đốt sống
f) ĐM cổ nông
g) ĐM vai xuống
h) ĐM giáp dưới
i) ĐM dưới vai (từ ĐM nách)
j) ĐM trên vai
285. Thân cổ sườn gồn 2 nhánh: ĐM gian sườn trên cùng và ĐM cổ sâu.
286. Thân giáp cổ có 3 nhánh ĐM: giáp dưới, trên vai và ngang cổ.
287. ĐM dưới đòn chỉ có nhánh bên-4 nhánh- đầu tận nối với ĐM nách:
1. ĐM đốt sống
2. ĐM ngực trong
3. Thân giáp cổ
4. Thân sườn cổ
Động mạch vai xuống – còn gọi là ĐM vai sau – là nhánh sâu của ĐM
ngang cổ thuộc thân giáp cổ, có thể xuất phát trực tiếp từ ĐM dƣới đòn.
288. Ở đoạn cổ, phần trong cơ bậc thang, hạch sao (hạch cổ ngực) KHÔNG
liên quan phía trước với ĐM dưới đòn trái như 4 thành phần sau: TM
cảnh trong trái, TM dưới đòn trái và TK hoành trái, TK lang thang trái.
289. Chỉ có mệnh đề a) đúng về vị trí TK lang thang với ĐM dưới đòn:
a) Ở phía trước đoạn trong cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
b) Ở phía sau đoạn trong cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
c) Ở phía trước đoạn sau cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
d) Ở phía sau đoạn sau cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
e) Ở phía sau đoạn ngoài cơ bậc thang của ĐM dưới đòn
290. Ở trung thất trên, ống ngực nằm ở phía sau của ĐM dưới đòn trái.
291. Các ĐM sau đều có nhánh nối với ĐM dưới đòn:
40
1. ĐM cảnh ngoài
2. ĐM cảnh trong
3. ĐM nách
4. ĐM chủ ngực
5. ĐM chậu ngoài
292. Hai mệnh đề đúng và nhân quả:
A) Người ta có thể tiêm TM dưới đòn VÌ
B) TM dưới đòn to và nằm dưới xương đòn, phía trước ĐM dưới đòn.
293. Mệnh đề A) đúng, B) sai:
A) Tiêm TM dưới đòn có the chạm vàp màng phổi (VÌ)
B) Màng phổi nằm ở phía trước TM dưới đòn.
Bài 18: ĐR TK CỔ
1. Thần kinh XI
2. Thần kinh chẩm bé
3. Thần kinh tai lớn
4. Quai thẩn kinh cơ
5. Thần kinh trên đòn
6. Thần kinh hoành
7. Rễ dƣới quai TK cổ
8. Thần kinh ngang cổ
9. Rễ trên quai TK cổ
10. Thần kinh XII
41
294. Hai mệnh đề 1) và 4) đúng với đám rối TK cổ
1) Tạo bởi các nhánh trước C1, C2, C3, C4
2) Các nhánh này nối nhau tạo thành 4 quai nối (đúng: 3. Quai cổ có rễ
trên từ quai nối I – đi chung 1 đoạn với TK hạ thiệt hoặc đôi khi là TK
lang thang – và rễ dƣới từ quai nối II - không trực tiếp từ các nhánh của
đám rối cổ)
3) Cho nhánh vận động các cơ bậc thang trước, giữa và sau. (đúng: các
cơ quanh cột sống, các cơ bậc thang, nâng vai và hoành).
4) Cho 4 nhánh cảm giác: tai lớn, chẩm nhỏ, ngang cổ, trên đòn.
295. Đám rối TK cổ KHÔNG cho nhánh nối với TK thiệt hầu (dây IX).
296. Về quai cổ, 4 mệnh đề sau đều sai:
1) Là 1 thành phần của đám rối cổ, nằm ngay phía sau bó mạch cảnh (sai.
Đúng: sau TM cảnh trong và cơ ức đòn chủm)
2) Có rễ trên xuất phát từ TK cổ C1, đi vào bao TK hạ thiệt. (đúng: quai
nối I, gồm C1 và C2).
3) Rễ dưới xuất phát từ TK cổ C2. (đúng: quai nối II, gồm C2 và C3)
4) Cho nhánh đến vận động tất cả các cơ dưới móng. (đúng: trừ cơ giáp
móng do 1 nhánh từ C1 đi chung với dây XII).
297. Đám rối TK cổ được tạo bời các nhánh trước C1, C2, C3, C4.
298. TK chẩm lớn xuất phát từ nhánh sau (nhánh lưng) C2; KHÔNG thuộc
đám rối cổ.
299. TK cơ trám KHÔNG thuộc đám rối cổ sâu.
300. Rễ dưới của quai cổ xuất phát từ quai nối 2. (C2 và C3 tảo nên)
301. Cảm giác da vùng cổ được chi phối chủ yếu bởi các nhánh TK của đám
rối cổ nông.
302. TK hoành
42
1) Xuất phát từ CIV và 2 phần nhỏ từ CIII và CV:
2) Vận động cho cơ hoành
3) Bắt chéo phía trước cơ bậc thang
4) Vận mạch
5) Cảm giác cơ hoành
Bài 19: TM BẠCH MẠCH ĐẦU-MẶT-CỔ
303. Hệ TM đầu mặt cổ có các đặc điểm:
1) Các TM đều đổ vào TM cảnh trong, TM dưới đòn hay thân TM tay đầu.
2) Không có sự tương ứng về vị trí giữa hệ ĐM cảnh và TM cảnh.
3) TM cảnh ngoài do hợp lưu của TM tai sau và nhánh sau của TM sau hàm
4) - Hệ tĩnh mạch không dập khuôn theo hệ động mạch.
- Dẫn máu ở đầu mặt cổ và sọ não về tim trực tiếp hoặc gián tiếp qua mạch liên lạc
- Tĩnh mạch dính chặt vào các cân cổ nên dễ rách và toạc rộng gây tràn khí tắc
mạch.
- Tiếp nối rộng rãi với nhau nên có thể thay thế nhau nếu một tĩnh mạch bi tắc hoặc
thắt.
304. TM cảnh ngoài đổ vào TM dưới đòn.
305. TM mặt chung tạo nên bởi
a) TM mặt
b) Mhánh trước của TM hàm sau
306. TM cảnh ngoài do hợp lưu của
a) TM tai sau
b) Nhánh sau của TM sau hàm
307. Chỉ có mệnh đề a) SAI: TM cảnh trong
a) Bắt đầu ở ống cảnh (sai)
b) Là sự tiếp nối của xoang sigma
c) Nối với TM dưới đòn tạo thành TM tay đầu
43
d) Có 2 chổ phình, tạo thành hành TM trên và dưới
e) Ở cổ, nằm trong bao cảnh
308. TM cảnh trong ở vùng cổ, chỉ có mệnh đề c) là đúng:
a) Xuất phát từ thân TM cánh tay đầu. (sai. Đúng:hố TM cảnh, tiếp nối
xoang TM sigma)
b) Đi kèm bên trong ĐM cảnh trong hoặc cảnh chung. (sai. Đúng: ngoài)
c) Nằm trong bao cảnh với ĐM cảnh chung và TK lang thang.
d) Tận cùng ở hố TM cảnh, tiếp nối với xoang sigma. (Đúng: bắt đầu)
e) Nằm trong ĐM cảnh chung. (sai. Đúng: ngoài)
309. TM giáp dưới KHÔNG là nhánh bên của TM cảnh trong.
310. Hai mệnh đề đúng và liên hệ nhân quả:
A) Một ổ nhiễm trùng ở mặt, quanh mũi, miệng, khi bị phá vỡ có the
gây nhiễm trùng nặng và nguy hiểm VÌ
B) Vi trùng có the theo các TM ở mặt vào các các xoang TM trong sọ
qua các TM góc và TM mắt.
311. Các hạch bạch huyết vùng đầu mặt, hầu hết đổ về các hạch cổ sâu trên
312. Các hạch sau hầu thuộc nhóm hạch vùng đầu mặt.
313. Bạch huyết ở lưỡi có the dẫn lưu về:
1) Các hạch dưới hàm.
2) Các hạch dưới cằm
3) Các hạch cổ sâu trên
4) Các hạch cổ sâu dưới
314. Viêm amygdale (hạnh nhân khẩu cái) có the bị sưng đau ở hạch cảnh
hai-thân.
Bài 20: Ổ MIỆNG
315. Nói về lưỡi, chỉ có mệnh đề d) sai:
44
a) Lưỡi có 15 cơ
b) 2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ nhận cảm giác vị giác (chưa đúng hẳn)
c) 1/3 sau lưỡi do dây TK IX và X giữ cảm giác vị giác
d) Dây TK IX vận động tất cả các cơ lưỡi. (sai. Đúng: dây XII)
e) ĐM lưỡi xuất phát từ ĐM cảnh ngoài.
316. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi do dây TK trung gian (thuộc dây XII)
317. Các cơ sau đều thuộc khẩu cái mềm:
1) Cơ nâng màng khẩu cái
2) Cơ lưỡi gà
3) Cơ khẩu cái-lưỡi
4) Cơ khẩu cái hầu
318. Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào tiền đình miệng ở lỗ đối
diện với răng hàm trên thứ hai.
319. Tuyến nước bọt mang tai chia làm 2 phần nông và sâu bởi TK mặt.
320. Tuyến dưới hàm
1) Có ống tiết đổ vào cục lưỡi
2) Có ĐM mặt lượn quanh
3) Nằm trong hố dưới hàm của xương hàm dưới
321. Hố hạnh nhân là hố nằm giữa 2 nếp của khẩu cái mềm. Nếp phía trước
gọi là CUNG khẩu cái lưỡi.
322. Chỉ có mệnh đề c) ĐÚNG
a) Lợi được cấu tạo chủ yếu bởi cơ
b) Thân răng là phần nằm trong huyệt răng
c) Công thức của bộ răng sữa là: 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối
d) Răng hàm trên có 2 chân, răng hàm dưới có 3 chân
e) Mặt khép của răng là mặt tiếp xúc của 2 răng kế cận trên cùng 1 hàm
45
Dùng hình vẽ để trả lời câu 323  327
323. Chi tiết 1 là cơ dọc lưỡi
324. Chi tiết 2 là cơ khẩu cái lưỡi
325. Chi tiết 3 là cơ trâm lưỡi
326. Chi tiết 4 là vách lưỡi
327. Chi tiết 5 là cơ móng lưỡi
46
Bài 20: MẮT
365. Võng mạc mỏng nhất ở võng mạc mỏm mi.
366. Chỉ có mệnh đề a) SAI
a) Vết võng mạc hay điểm vàng là 1 vùng sắc tố của lớp mạch. (sai)
b) Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
c) Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất.
d) Điểm vàng nằm ngay cực sau của nhãn cầu
e) Đường nối vật nhìn và lõm trung tâm gọi là trục thị giác
367. Khi mắt ở vị trí nhìn thẳng trước, cơ thẳng trên co gây động tác liếc lên
và xoay nhãn cầu vào trong (hay liếc trong).
368. Khi mắt đã ở vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác liếc lên.
369. Rãnh củng mạc là nơi giác mạc tiếp nối với củng mạc.
370. Ba mệnh đề đều SAI
a) Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2
tiểu lệ quản. (đúng: trên ngoài)
b) Bộ lệ gồm có: tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi. (đúng:
không có hồ lệ trong bộ lệ)
c) Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa.
(đúng: ngách mũi dưới)
371. Khoảng quanh màng mạch KHÔNG thuộc lớp mạch nhãn cầu.
372. Lõm trung tâm KHÔNG thuộc lớp mạch của nhãn cầu.
373. Các mạc của ổ mắt gồm:
a) Ngoại cốt mạc ổ mắt
b) Mạc cơ nhãn cầu
c) Bao nhãn cầu
d) Vách ổ mắt
374. TK dưới ổ mắt KHÔNG là nhánh của TK mắt (dây V1).
375. TK phó giao cảm của TK vận nhãn chi phối động tác co thắt đồng tử.
376. Thành phần trong suốt của nhãn cầu:
a) Kết mạc nhãn cầu
b) Giác mạc
c) Thấu kính
d) Thủy tinh thể và
47
e) Thủy dịch
Dùng hình vẽ để trả lời câu 377 và 378
377. Vẽ thêm 2 lớp màng mạch và võng mạc.
378. Số 1 trên hình vẽ là thể thủy tinh.
379. Điền vào chỗ trống:
Thủy dịch tiết ra từ mỏm mi, vào hậu phòng và chảy qua đồng tử, đến
tiền phòng; sau đó đổ vào xoang tĩnh mạch củng mạc tại góc mống mắt-
giác mạc.
BÀI 27: 12 DÂY TK SỌ
398. TK vận nhãn KHÔNG chi phối cơ
a) Thẳng ngoài (dây VI)
b) Chéo trên (dây IV)
48
Dùng hình vẽ để ghép câu phù hợp từ 399  402
399. 1-dây ròng rọc e) Vận động cho cơ chéo trên
400. 2-dây sinh ba a) Cảm giác vùng mặt
401. 3-vận nhãn ngoài b) Vận động cho cơ thẳng ngoài
402. 4-dây phụ c) Chui qua lỗ cảnh để ra ngoài sọ
403. Tại xoang hang, TK vận nhãn ngoài đi giữa thành ngoài xoang hang và
ĐM cảnh trong.
404. Các nhánh TK sinh ba đi ra khỏi hộp sọ qua:
a) Khe hốc mắt trên: V1
b) Lỗ tròn: V2
c) Lỗ bầu dục: V3
49
405. Nguyên ủy hư của TK thị giác là thể gối ngoài cà lồi não trên.
406. Nguyên ủy thật của TK tiền đình ốc tai là các hạch xoắn ốc của ốc tai
và các hạch tiền đình đều ở tai trong.
407. Mệnh đề a) và c) ĐÚNG:
a) Hạch mi là hạch thuộc phần phó giao cảm.
b) Đi qua hạch mi có cả 3 loại sợi: Cảm giác, giao cảm và phó giao
cảm. (sai)
c) Nhiệm vụ của hạch mi là điều tiết mắt và đồng tử khi có kích thích
ánh sáng.
408. TK vận nhãn ngoài có nguyên ủy hư tại rãnh giữa cầu não và hành não.
409. Chỉ có mệnh đề a) ĐÚNG
a) TK mũi mi là 1 nhánh tận của TK mắt (V1)
b) Vị giác 2/3 trước lưỡi do TK lưỡi chi phối (đúng: TK thừng nhĩ)
c) Nguyên ủy thật của TK mặt là lồi mặt ở sàn não thất IV (Đúng: Cảm
giác bản thể: hạch gối tiếp nhận cảm giác da vùng Ramsay- Hunt ở vành tai.
Cảm giác vị giác: nhân bó đơn độc, phụ trách cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi.
Chức năng tiết dịch-phó giao cảm, xuất phát từ nhân nước bọt trên phụ trách
các tuyến: tuyến lệ, tuyến dưới hàm và tuyến dưới lưỡi. Nhân vận động thần
kinh VII gồm hai nhân:
- N. mặt trên: cơ vòng mi trở lên, chi phối từ bó tháp cả hai bán cầu. Khi tổn
thương trung ương nhân này không bị ảnh hưởng
- N. mặt dưới: cơ vòng mi trở xuống, nhận sự chi phối từ bó tháp đối bên và do
đó bị ảnh hưởng khi tổn thương trung ương).
d) Thừng nhĩ là nhánh của TK nhĩ. (sai. Đúng:nhánh của dây VII)
410. TK lưỡi là nhánh của TK hàm dưới (dây V3).
411. Nguyên ủy thật của phần vận động TK thiệt hầu là:
a) Nhân hoài nghi 1/3 trên.
b) Nhân lưng TK thiệt hầu.
c) Nhân nước bọt dưới.
50
412. Nguyên ủy thật của phần cảm giác vị giác dây thiệt hầu là nhân bó đơn
độc (chung phần vị giác của thần kinh VII).
413. Nhánh trán (từ dây V1-TK mắt) KHÔNG là nhánh tận của TK mặt VII.
414. Nguyên ủy thật của phần cảm giác TK lang thang là hạch trên và hạch
dưới của TK lang thang. (còn gọi là hạch hầu và hạch nút hay hạch cảnh
và hạch cực).
415. Dây TK phụ (XI) có nguyên ủy thật vừa ở hành não vừa ở tủy cổ.
416. Mệnh đề 1) và 3) đúng:
1- Nguyên ủy thật của TK sọ là nhân hay hạch, nơi xuất phát ra dây TK.
2- Nguyên ủy thật của phần cảm giác TK sọ luôn luôn nằm ở cơ quan
cảm giác. (sai)
3- Nguyên ủy hư của TK sọ là nơi TK chui vào hay thoát ra ở mặt ngoài
dưới đại não.
4- Nguyên ủy thật của sợi vận động TK sọ luôn nằm ở thân não. (sai)
417. TK hạ thiệt, mệnh đề 1), 2) và 3) ĐÚNG
1) Có nguyên ủy hư ở rãnh bên trước hành não
2) Đi ra khỏi sọ qua ống hạ thiệt của xương chẩm
3) Vận động cho các cơ lưỡi
4) Cho nhánh để thành rễ trên quai cổ
418. Dây TK mặt, mệnh đề 1) và 3) ĐÚNG
1) Thừng nhĩ là sợi ngoại biên có nguyên ủy là hạch gối.
2) Các nhánh tận TK mặt tạo thành đám rối mang tai.
3) TK mặt cho các sợi phó giao cảm đến tuyến nước bọt hàm dưới
và dưới lưỡi.
4) Gối TK mặt nằm ở chỗ gập góc của đoạn mê đạo và đoạn nhĩ
của TK mặt và là nguyên ủy thật của TK trung gian. (sai. Đúng:
Hạch gối là nguyên ủy)
419. TK thị giác, chỉ có mệnh đề 4) ĐÚNG:
1) Đĩa thị giác là nguyên ủy thật của TK thị giác. (Đúng: tầng tế bào hạch
ở võng mạc.
51
2) Đĩa thị giác nằm trước hố yên. (Đúng: phần sau nhãn cầu)
3) Đĩa thị giác là nơi tập trung thân tế bào cảm thụ ánh sáng. (Đúng: tập
trung sợi TK và mạch máu)
4) Hai TK thị giác P và T trao đổi một phần sợi cho nhau tạo thành giao
thoa thị giác.
420. TK ròng rọc, mệnh đề 2) và 4) ĐÚNG
1) Có nguyên ủy thật là lồi nảo dưới. (Đúng: nhân ròng rọc ở trung
não)
2) Là TK sọ duy nhất có nguyên ủy hư nằm ở mặt sau thân não.
3) Là TK sọ duy nhất trong các TK qua khe ổ mắt trên mà không chui
qua vòng gân chung. (Xuyên qua khe trên hốc mắt, phía trên vòng Zinn là
thần kinh IV , thần kinh trán, thần kinh lệ ,tĩnh mạch mắt trên và động mạch
màng não ngoặt ngược. Xuyên qua khe trong vòng Zinn từ trên xuống dưới là
nhánh trên của thần kinh III , thần kinh mũi mi, một nhánh hệ giao cảm, nhánh
dưới thần kinh III, thần kinh VI và đôi khi tĩnh mạch mắt)
4) Bắt chéo hoàn toàn sang bên đối diện trước khi thoát khỏi thân não.
421. TK sinh ba, chỉ có mệnh đề 4) ĐÚNG
1) Là dây hỗn hợp gồm 2 rễ: rễ cảm giác nhỏ, rễ vận động lớn.
2) Khi bị viêm sẽ gây liệt nửa mặt.
3) Hạch chân bướm khẩu cái trên đường đi của TK hàm dưới là trạm trung
gian của đường bài tiết lệ và tuyến nhầy niêm mạc mũi, miệng hầu.
4) TK hàm dưới là nhánh duy nhất của TK sinh ba nhận sợi của rễ vận
động.
422. TK sinh ba, chỉ mệnh đề 4) ĐÚNG
1) Nguyên ủy thật của TK sinh ba nằm toàn bộ ở cầu não.
2) Dây TK sinh ba chi phối cảm giác toàn bộ da niêm vùng đầu mặt.
3) Toàn bộ cảm giác của răng cửa được cghi phối bởi dây TK hàm
trên.
4) TK lưỡi của TK sinh ba nối với TK mặt bởi thừng nhĩ.
423. Bốn mệnh đề sau đều đúng:
52
1) Các hạch ngoại biên của phần cảm giác TK sọ tương ứng với các
hạch gai, nguyên ủy thật của phần cảm giác TK gai sống.
2) Các nhân xám trung ương của TK sọ tương ứng với các nhân ở
sừng trước tủy gai của TK gai sống.
3) Nguyên ủy hư của TK sọ là nơi TK thoát ra hay đi vào não tủy,
tương ứng với nơi thoát ra của TK gai sống ở rãnh trước bên hay
sau bên của tủy gai.
4) TK sọ và TK gai sống đều là TK ngoại biên, chỉ khác nhau ở nơi xuất
phát và vị trí chi phối cơ thể.
424. Hai mệnh đề đúng KHÔNG nhân quả
A) TK tiền đình ốc tai là TK sọ hoàn toán cảm giác (VÌ)
B) TK tiền đình ốc tai có nguyên ủy thật nằm ngay tại cơ quan nhận
cảm (ngoài thân não)
425. Hai mệnh đề đúng KHÔNG nhân quả
A) TK mặt là TK sọ loại hỗn hợp (VÌ)
B) Ngoài sợi vận động, nó còn có sợi phó giao cảm đến tuyến lệ, tuyến
nhầy mũi miệng hầu vá tuyến nước bọt.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 426, 427
53
426. TK hàm trên nằm ở vị trí: C
427. TK ròng rôc trên nằm ở vị trí: B
428. Đường cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi từ sợi ngoại biên là các nhánh lưỡi
của TK thiệt hầu về 2 hạch trên và dưới. Sau đó sợi trung ương về tận hết
ở 1/3 giữa bó đơn độc. Vì vậy, hạch trên và dưới chính là nguyên ủy thật
của phần cảm giác TK thiệt hầu.
429. TK phụ có hai nguyên ủy hư: rễ sọ tách ra từ rãnh bên sau của hành
não và rễ gai tách ra từ thừng bên của đoạn trên tủy gai. Sau đó, các cá
sợi của rễ gai chui qua lỗ lớn xương chẩm để đến kết hợp với rễ sọ, trước
khi chui qua lỗ TM cảnh trong.
BÀI 29: CƠ THÂN, CƠ HOÀNH
447. TM đơn đi qua lỗ/khe ngoài trụ phải cơ hoành.
448. Trong các cơ ở lưng cơ răng sau trên thuộc lớp thư 3 của lớp cơ nông.
449. Ba mệnh đề đều ĐÚNG:
a) Bờ sau cơ chéo bụng ngoài hợp với bờ ngoài cơ thẳng lưng rộng và
mào chậu tạo thành tam giác thắt lưng.
b) Các thớ trên của cơ chéo bụng trong hợp với các thớ cơ ngang bụng
tạo thành liềm bẹn.
c) Bao cơ thẳng bụng cấu tạo bởi cân của các cơ chéo bụng ngoài và
trong.
450. Mệnh đề 2) và 4) ĐÚNG, Cơ hoành có đặc điểm:
1) Là 1 cơ trơn
2) Lỗ TM chủ nằm ở trung tâm gân, ngang mức đĩa gian đốt sống ngực 8
– ngực 9
3) Lỗ ĐM chủ ngang đốt sốnf ngực XI
4) Lỗ thực quản có 2 thân TK lang thang từ ngực xuống.
451. Chỉ có mệnh đề a) ĐÚNG, cơ dựng sống gồm:
a) Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai
b) Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ liên gai
54
c) Cơ nâng sườn, cơ dài, cơ bán gai
d) Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ xoay
e) Cơ chậu sườn, cơ gai, cơ xoay
452. Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi: Mào chậu, cơ chéo bụng ngoài,
cơ lưng to.
453. Đáy phổi màng phổi có thể liên quan trực tiếp với thận và tuyến thượng
thận qua tam giác thắt lưng sườn.
454. TK vận động cho cơ chéo bụng ngoài là 6 TK gian sườn cuối và TK dưới
sườn và đôi khi cả TK chậu hạ vị.
455. Lỗ/khe thực quản ở ngang đốt sống N10.
456. Ống ngực Lỗ ĐM chủ
457. TK lang thang Lỗ thực quản
458. TK tạng lớn Khe trong
459. Chuỗi hạch giao cảm Khe ngoài
460. TM đơn Khe ngoài
Dùng hình vẽ để trả lời câu 461, 462
55
461. Thiết đồ trên cắt ngang thành bụng trước qua dưới đường cung.
462. Chi tiết 1 trong hình vẽ là mạc ngang.
BÀI 30: ỐNG BẸN
463. Chỗ yếu thật sự ở thành bẹn sau là một tam giác được giới hạn bởi:
1) Cạnh ngoài: ĐM thượng vị dưới
2) Cạnh trên trong: Liềm bẹn
3) Cạnh dưới: dây chằng bẹn
Dùng hình vẽ để trả lời câu 464, 465
464. Chi tiết 1 là dây chằng lược.
465. Hình vẽ (nét đen) thiếu lớp mạc ngang (nét vàng) của thành bụng bẹn.
466. Tất cả 4 mệnh đề đều SAI
a) Phần lớn thành trước ống bẹn ở phía trong được tạo bởi cân cơ
chéo bụng trong. (Đúng: ngoài)
56
b) Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng
bụng. (Đúng: cơ ngang bụng, thiếu cân cơ chéo bụng ngoài)
c) Thành dưới ống bẹn được tạo bởi mạc ngang. (Đúng: dây chằng
bẹn và các thớ cân cơ chéo chụng ngoài)
d) Thành sau ống bẹn cầu tạo bởi cân cơ chéo bụng ngoài. (Đúng: chủ
yếu là mạc ngang, phần nhỏ là liềm bẹn, lớp mỡ dưới thanh mạc,
phúc mạc)
467. Tam giác bẹn, chỉ có mệnh đề d) SAI
a) Cạnh ngoài là ĐM thượng vị dưới.
b) Cạnh trong là bờ ngoài cơ thẳng bụng.
c) Cạnh dưới là dây chằng bên.
d) Là nơi xảy ra thoát vị bẹn gián tiếp. (Đúng: trực tiếp)
e) Là nơi yếu nhất của thành bụng bẹn.
468. Ống bẹn, chỉ mệnh đề d) ĐÚNG
a) Thành dưới là dây chằng bẹn và dây chằng lược.
b) Thành trên là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng.
c) Lỗ bẹn nông được giới hạn bởi dây chằng khuyết và dây chằng
phản chiếu.
d) Lỗ bẹn sâu nằm trên mạc ngang.
469. Tất cả 4 mệnh đề đều sai: Liềm bẹn (gân cơ kết hợp) là
a) Bờ dưới cân cơ chéo bụng ngoài.
b) Bờ dưới cân cơ chéo bụng trong.
c) Bờ dưới cân cơ chéo ngang bụng.
d) Bờ ngoài bao cơ thẳng bụng.
470. Tam giác bẹn được giới hạn bởi ĐM thượng vị dưới, bờ ngoài cơ thẳng
bụng, dây chằng bẹn.
471. Lỗ bẹn sâu nằm ở mạc ngang, phía trên dây chằng bẹn 1,5  2cm.
472. Hai mệnh đề ĐÚNG, KHÔNG LIÊN HỆ NHÂN QUẢ:
A. Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra giữa ĐM thượng vị dưới và thừng ĐM rốn.
B. Ở hố bẹn ngoài, thành bụng yếu do có di tích của ống phúc mạc tinh.
57
473. Mệnh đề A. ĐÚNG, B. SAI:
A. Thoát vị bẹn ít xảy ea ở nữ (VÌ)
B. Ở nữ không có thừng tinh, nên không có ống bẹn.
474. Hai mệnh đề ĐÚNG, CÓ liên hệ nhân quả:
A. Ống bẹn là điểm yếu của thành bụng VÌ:
B. ở đó thiếu 2 lớp cơ: chéo bé và ngang bụng.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 475, 476
475. Chi tiết 1 (đen) trên hình vẽ là mạc ngang.
476. Chú thích sai màu đỏ trên hình vẽ là: B, C, E.
BÀI 31: PHỔI
Dùng hình vẽ để trả lời câu 477, 478
a. Phân thùy trước. (Lưu ý ở thùy dưới gọi là đáy trƣớc)-3
b. Phân thùy bên phổi phải, còn gọi là p/t ngoài (P)-4
c. Phân thùy giữa phổi phải, còn gọi p/t trong-5
d. Phân thùy đỉnh của thùy dưới, còn gọi là p/t đáy trên-6
e. Phân thùy đáy giữa, còn gọi là p/t đáy trƣớc-8
58
477. Số 4 là phế quản của phân thùy bên (b), hay p/t ngoài.
478. Số 8 là phế quản của phân thùy giữa, hay p/t đáy trước.
Lưu ý cây phế quản theo tiến sĩ F.Netter (nhánh số B7) khác với TS Phạm Đăng Diệu (là nhánh
8). B = bronchus
59
479. Tại rốn phổi trái, ĐM phổi nằm trên phế quản gốc.
480. Chỉ có mệnh đề b) SAI. Rốn phổi trái có:
a) Phế quản trái chính đi vào.
b) ĐM phổi đi vào phía trước phế quản chính. (Đúng: trên)
c) TM phổi nằm trước và dưới phế quản chính.
d) Các dây TK và hạch bạch huyết.
e) ĐM và TM phế quản.
481. Các mệnh đề a), b), d) ĐÚNG:
a) ĐM phế quản thường tách ra từ ĐM chủ.
b) TM phế quản đổ vào các TM đơn.
c) Đám rối TK phổi tạo bởi TK giao cảm và các nhánh TK hoành (sai).
d) Dây chằng phổi là do 2 lá màng phổi sát vào nhau.
482. Thông thường, thùy giữa phồi (P) có 2 phân thùy.
483. Nhu mô phỏi được nuôi dưỡng bởi ĐM phế quản.
484. Ở đường nách giữa, bờ dưới phổi và màng phổi lần lượt ngang mức các
xương sườn 8 và 10.
485. Đơn vị cơ sở của phổi là tiểu thùy phổi.
486. Đỉnh phổi ở trên đầu ức xương đòn khoảng 3cm.
487. Hai mệnh đề 1) Và 3) ĐÚNG:
1) Phổi (P) có 3 thùy và phổi (T) có 2 thùy.
2) Phổi là 1 tạng nằm trong trung thất. (Đúng: hai bên)
3) Ổ phế mạc hai phổi không thông nhau.
4) Bờ dưới phổi nằm ngang mức khoảng gian sườn IX trên đường sát
cột sống. (Đúng: ngang đầu sau xương sườn XI)
488. Mệnh đề 4) ĐÚNG:
1) Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận
các khe gian thùy. (Đúng: ngoại trừ rốn phổi)
2) Lưỡi phổi trái được giới hạn bởi khe chếch và khe ngang.
3) Mặt trong phổi phải không có ấn tim. (Đúng: có)
4) Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi.
60
Dùng hình vẽ để trả lời câu 489, 490, 491
489. Hình vẽ trên là hình mặt trong của phổi phải.
490. Chi tiết 1 trong hình là rãnh TM đơn.
491. Chi tiết 2 trong hình là rảnh TM dưới đòn.
BÀI 32: TIM
492. Không có mệnh đề nào đúng:
a. Đáy tim nằm trên cơ hoành. (Đúng: quay ra sau)
b. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài ĐM có TM tim giữa. (Đúng: TM tim
lớn)
c. Xoang ngang màng ngoài tim là 1 ngách giữa ĐM chủ ở phía trước và
ĐM phổi ở phía sau. (Đúng: ĐM chủ & phổi ở trước, TM chủ trên và
phổi ở sau)
493. Nút xoang nhĩ, chỉ có mệnh đề b) ĐÚNG
a) Có bản chất là các tế bào TK. (là loại sợi mang tính chất thần kinh của
cơ tim, là 1 tổ chức cơ, có cấu trúc đặc biệt, nghĩa là trong đó rất ít các tơ
cơ và giàu nguyên sinh chất. Cho nên nó sáng hơn cơ tim)
b) Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên.
61
c) Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi
phối của hệ TK trung ương. (Đúng: có)
d) Nối với nút nhĩ thất bởi các bó nhĩ thất. (Đúng: 3 bó gian nút)
494. Chỉ có mệnh đề e) SAI
a) TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước.
b) TM tim giữa đổ vào xoang TM vành.
c) ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước.
d) Tim được chi phối bởi TK tự chủ.
e) TM tim chếch đổ trực tiếp đổ vào tâm nhĩ phải. (Đúng: chỉ có các TM
tim cực nhỏ và tim trƣớc thường đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải)
495. Cả 3 mệnh đề ĐỀU SAI
a) Tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín.
b) Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên nhĩ.
c) Có 4 lỗ TM mạch đổ vào tiểu nhĩ trái.
496. Mệnh đề 1), 3), 4) ĐÚNG:
1) Ổ ngoại tâm mạc giống như ổ màng phổi.
2) Thọc tay qua xoang ngang, ta luồn được tay ở phía trước các ĐM
và phía sau các TM.
3) Hệ thống dẫn truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hóa.
4) Viêm nội tâm mạc có thể gây hẹp van 2 lá.
5) Lá tạng màng tim phủ mặt trong các buồng tim.
497. Rãnh tận cùng nối bờ phải TM chủ trên và dưới.
498. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách tâm nhĩ phải với tâm thất trái.
499. Tâm nhĩ trái liên phía sau chủ yếu với thục quản.
500. Hố bầu dục có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố.
501. Van bán nguyệt ngăn cách:
a) Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải.
b) Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái.
502. Xoang ngang màng ngoài tim là ngách nằm giửa ĐM chủ lên, thân ĐM
phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổi ở phía sau.
62
503. Chỉ có mệnh đề c) SAI:
a) Tim gồm có 3 mặt: ức-sườn, hoành, phổi.
b) Tim thuộc trung thất giữa.
c) Đáy tim nằm trên cơ hoành. (Đúng: hướng ra sau)
d) Tim co bóp dưới sự chi phối cùa hệ thống dẫn truyền trong tim (nút
xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hòa của hệ TK tự chủ.
e) Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái.
504. Các ĐM mạch vành và TM tim nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng
ngoài tim và bề mặt cơ tim.
505. Đi trong rãnh gian thất trước có nhánh gian thất trước của ĐM vành
trái. (và TM tim lớn).
Dùng hình vẽ để trả lời câu 506, 507
506. Đối chiếu của lỗ van ĐM chủ trên thành ngực ở vị trí b.
507. Đối chiếu của lỗ van 2 lá chủ trên thành ngực ở vị trí c.
63
Dùng hình vẽ để trả lời câu 508, 509
508. TM tim bé ở vị trí số 2.
509. TM ở vị trí số 6 là TM tim giữa.
64
BÀI 33: TRUNG THẤT
510. Bốn mệnh đề sau đều ĐÚNG:
a) Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành.
b) Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau
xương ức.
c) Trung thất giữa chứa tim và mang ngoài tim.
d) Trung thất sau có chuỗi hạch giao cảm ngực.
511. Bốn mệnh đề sau đều SAI:
a) Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là
thanh mạc. (Đúng: Thực quản có cấu tạo từ trong ra ngoài gồm các lớp: 1-Lớp
niêm mạc là lớp biểu mô lát tầng không sừng. 2-Tấm dưới niêm mạc: chứa các
tuyến tiết nhầy. 3-Lớp cơ gồm tầng vòng ở trong, tầng dọc ở ngoài. Lớp cơ thực
quản gồm hai loại là cơ vân ở đoạn 1/3 trên, cơ trơn ở 1/3 dưới và 1/3 giữa là đan
xen. 4-Lớp vỏ ngoài là lớp tổ chức liên kết lỏng lẽo ở thực quản đoạn cổ và ngực.
Thực quản đoạn bụng mới có lớp phúc mạc.)
b) Nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn. (Đúng: Nuốt là quá trình chuyển
tiếp từ tự chủ sang không tự chủ.)
c) ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X.
(Đúng: phía trước thân đốt sống ngực thứ XII)
d) TM bán đơn phụ có nguyên ủy giống như TM đơn. (Đúng: do 6-7 TM gian
sườn trên cùng bên trái hợp thành, đi dọc bờ trái cột sống ngực, xuống khoảng
gian sườn XI thì quặt qua phải đổ vào TM đơn.)
512. Chỉ có mệnh đề b) SAI:
a) Ống ngực khó nhận biết khi bị tổn thương.
b) Ống ngực lên trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành. (Đúng: lỗ ĐM
chủ của cơ hoành)
c) Hệ TM đơn nới TM chủ dưới với TM chủ trên.
d) Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới.
e) TM đơn qua khe phía ngoài của cơ hoành.
65
513. Trung thất sau, ba mệnh đề đều SAI:
a) Ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực X thì hướng sang
trái để đổ vô TM dưới đòn trái.
- ống ngực là mạch bạch huyết lớn nhất cơ thể.
- Nguyên ủy : tạo bởi 3 thân bạch huyết lớn là : 2 thân thắt lưng trái và phải (dẫn
lưu bạch huyết cho chi dưới , tạng chậu hông , thành bụng), thân ruột (dẫn lưu
bạch huyết cho các tạng bụng). 3 thân này hợp lại ở ngang đốt sống thắt lưng 1,
chỗ 3 thân hợp lại phình ra thành bể dưỡng chấp.
- Đường đi : từ bể dưỡng chấp , ống ngực chạy lên chui qua lỗ động mạch chủ của
cơ hoành để đi vào ngực.
- Ở ngực , đầu tiên ống ngực đi lên trong trung thất sau , nó nằm trước cột sống,
giữa mặt trước cột sống, sau thực quản, giữa tĩnh mạch đơn và động mạch
chủ ngực . Khi tới ngang đốt sống ngực 4 , ống ngực chạy chếch sang sườn trái
cốt sống rồi tiếp tục đi lên ở trung thất trên tới nền cổ . Tại nền cổ , nó vòng ra
trước ở trên đỉnh màng phồi rồi đổ vào hội lưu của tĩnh mạch cảnh trong trái và
tĩnh mạch dưới đòn trái.
- ống ngực dài khoảng 38 cm , đường kính ko đều , có những chỗ phình chỗ hẹp
- lưu lượng chảy trong ống ngực 60-190 ml/h.
- phạm vi thu nhận bạch huyết: ống ngực thu nhận hầu hết bạch huyết của cơ thể ,
trừ tay phải , ngực phải và đầu cổ bên phải.
66
b) TK lang thang (P) ở phía sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước
thực quản.
c) Cung TM đơn bắt cầu trên cuống phổi (T). cung ĐM chủ bắt cầu
trên cuống phổi (P)
514. Tuyến ức Trung thất trên (a)
515. TK lang thang phần lớn Trung thất sau (e)
516. TK quặt ngược thanh quản Trung thất trên (a)
517. TK hoành:
a) Xuất phát từ dây gai sống cố 1. (Sai)
b) Vận động cho cơ hoành. (Đúng)
c) Bắt chéo phía trước cơ bậc thang trước. (Đúng)
BÀI 34: DẠ DÀY
518. Mặt sau dạ dày KHÔNG liên quan với gan.
519. ĐM vị phải tách ra từ ĐM gan riêng.
520. Cả 3 mệnh đề ĐỀU SAI:
a) Đáy vị là phần thấp nhất của dạ dày.
b) Lỗ tâm vị không có niêm mạc, nhưng có van đóng kín.
c) Mặt ngoài môn vị được đánh dấu bằng ĐM sau tá tràng. (Đúng: nhìn
ngoài của môn vị có tĩnh mạch trước môn vị. Sờ bằng tay bao giờ cũng sẽ nhận
biết được môn vị hơn là nhìn bằng mắt vì có cơ thắt môn vị dày.)
521. Chỉ có mệnh đề c) SAI:
a) ĐM vị phải bắt nguồn tử ĐM gan riêng.
b) ĐM vị trái bắt nguồn tử ĐM thân tạng.
c) ĐM vị mạc nối phải bắt nguồn từ lách. (Đúng: vị tá tràng)
d) ĐM vị ngắn xuất phát từ ĐM lách.
e) ĐM đáy vị sau xuất phát từ ĐM lách
522. Đáy vị là phần dạ dày nằm trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị.
67
523. Dạ dày có khuyết góc là khuyết giữa phần đứng và phần ngang của bờ
cong nhỏ.
524. Đối chiếu lên cột sống, tâm vị và môn vị ở ngang mức N10 và TL1.
525. Tạng liên quan với mặt sau dạ dày: lách, thận trái, tụy, (cơ hoành
không gọi là tạng).
1. ĐM vị trái 2. ĐM hoành dưới 3. ĐM thân tạng
4. ĐM gan chung 5. ĐM gan riêng 6. ĐM vị phải
7. ĐM vị tá tràng 8. ĐM tá tụy 9. ĐM vị mạc nối phải
10. ĐM vị ngắn 11. ĐM lách 12. ĐM vị mạc nối trái
13. Nhánh mạc nối
Các vòng động mạch dạ dày
68
Dùng hình vẽ để trả lời câu 526  529
526. Vùng 1 là vùng liên quan với Cơ hoành
527. Vùng 2 là vùng liên quan với Lách
528. Vùng 3 là vùng liên quan với Thận trái
529. Vùng 4 là vùng liên quan với Mạc treo kết tràng ngang
530. TM vị phải và TM vị trái đổ về TM cửa.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 531, 532, 533
69
531. Chi tiết 1 là ĐM vị trái
532. Chi tiết 2 là ĐM vị tá tràng
533. Chi tiết 3 là ĐM vị mạc nối trái
BÀI 37: GAN
Dùng hình vẽ để trả lời câu 555, 566, 557
555. Chi tiết số 1 là khe giữa, còn gọi là khe chính.
556. Chi tiết số 2 là khe liên phân thùy phải.
557. Vùng đánh số 3 là phân thùy trước.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 558, 559 (xem trang sau)
558. Đường mật phụ là chi tiết số 3.
559. Chi tiết 6 là thành của phần xuống tá tràng.
560. Gan:
a) Hầu hết gan được phúc mạc che phủ, chỉ có vùng trần và vùng hố túi
mật là không có phúc mạc.
b) Dây chằng hoành gan, nối vùng trần của gan với vùng trần cơ hoành.
70
561. Bờ dưới là bờ duy nhất của gan. (không gọi là bờ trước)
562. Chỉ có mệnh đề b) ĐÚNG
a) ĐM gan riêng xuất phát từ ĐM vị tá cung cấp máu cho gan. (Đúng:
ĐM gan chung)
b) ĐM gan riêng có 1 nhánh bên cho dạ dày là ĐM vị phải.
c) TM cửa cùng ĐM gan riêng và ống gan chung tạo thành cuống gan.
(Đúng: Ống gan, ĐM gan riêng, TM cửa, bạch mạch, TK gan)
d) Ống TM đã tắc thành dây chằng tròn gan. (Đúng: TM rốn)
563. Sau khi sinh TM rốn trở thành dây chằng tròn gan.
564. Ống TM dẫn máu từ TM cửa về TM chủ dưới.
565. Chỉ có mệnh đề d) ĐÚNG
Gan được chia làm 4 thùy: phải trái, vuông, đuôi dựa vào phân bố đường
mật trong gan.
Gan có 2 mặt và 2 bờ.
71
Toàn bộ bề mặt gan được phúc mạc tạng bao bọc.
Dây chằng liềm, dây chằng vành, dây chằng tam giác là những dây chằng
liên tục với nhau.
566. Dây chằng liềm:
a) Có bờ tự do là dây chằng tròn.
b) Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành.
c) Là nơi phúc mạc lá thành quặt lại thành lá tạng.
567. Phương tiện giữ gan có bản chất gồm 2 lá phúc mạc là: b), c) ĐÚNG
a) Dây chằng hoành gan (Sai)
b) Dây chằng vàng, dây chằng tam giác
c) Dây chằng liềm, mạc nối nhỏ
568. Ở mặt hoành của gan, phần nằm giữa khe giữa và khe trái là hạ phân
thùy IV.
569. Ở cửa gan, TM cửa, ĐM gan và ống gan:
a) Xếp thành 3 lớp.
b) TM nằm sâu nhất.
c) Ống gan nằm nông nhất.
570. Thông thường ĐM túi mật xuất phát từ ĐM gan phải.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 571
72
571. Hình vẽ trên chú thích sai ở vị trí số (2)
BÀI 38: RUỘT NON
572. Đoạn ruột non tương ứng với chỗ có đến 4-5 cung mạch trong mạc
treo là:
 Đoạn giữa hỗng tràng
 Đoạn đầu hồi tràng
573. Ở đoạn sau tụy, ĐM mạc treo trang trên liên quan với 1 tứ giác TM. Tứ
giác đó KHÔNG CÓ:
a) TM cửa ; mà gồm có:
b) TM chủ dưới
c) TM thận trái
d) TM lách
e) TM mạc treo tràng dưới
574. Ruột non, 4 mệnh đề ĐỀU ĐÚNG:
a) Dài trung bình khoảng 6m
b) Thường cuộn lại thành 14 – 16 khúc (quai)
c) Các khúc ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng
d) Các khúc ruột dưới nằm dọc ở bên phải ổ bụng
575. Ruột non: chỉ có mệnh đề a) ĐÚNG
a) Nhận máu tử ĐM mạc treo treàng trên
b) Di động toàn bộ (Sai. Tá tràng có 3 đoạn không di động)
c) Có đường kính to dần từ trên xuống dưới (Sai. Đúng: nhỏ dần)
576. Ranh giới giữa hỗng tràng và hồi tràng chỉ tìm được khi có tồn tại túi
thừa hồi tràng, chiếm tỉ lệ khoảng 3%.
577. So sánh hỗng tràng và hồi tràng, mệnh đề c) SAI:
a) Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng.
b) Thành hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn hồi tràng.
c) Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng, còn hồi tràng là các
nang đơn độc. (Sai. Đúng: ngược lại)
73
d) Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, hồi tràng: bên phải
và phía dưới.
e) Nếp vòng hỗng tràng nhiều hơn hồi tràng.
578. Yếu tố KHÔNG chính xác để phân biệt ruột non với ruột già là: đường
kính ngang của ruột. (Chính xác: 3 dài cơ dọc, bướu kết tràng, túi thừa
mạc nối)
579. Hồi tràng khác hỗng tràng, 3 mệnh đề sau đều ĐÚNG
a) Có đường kính nhỏ hơn.
b) Thành mỏng hơn.
c) Mô bạch huyết tạo thành các mảng, ở hỗng tràng là các hạch đơn độc.
580. Túi thừa hỗng hồi tràng
a) Là di tích của ống niệu rốn. (Sai. Đúng Túi thừa Meckel tạo thành khi phần
Ống Rốn - Tràng nguyên phát ở phía rốn chưa teo hoặc biến mất, để lại một túi
thừa đính vào bờ hồi tràng và lòng túi mở vào lòng hồi tràng)
b) Đầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi 1 dây xơ.
c) Cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm.
581. Rễ mạc treo ruột non
a) Dài khoảng 25cm. (Sai. Đúng: 15cm)
b) Đi chéo từ bờ trái đốt TL2 đến khớp cùng chậu (P).
c) Là nơi ĐM mạc treo tràng dưới đi vào đề đến ruột. (Sai. Đúng:
trên)
582. Rễ mạc treo ruột non đi qua:
a) Phần ngang tá tràng
b) ĐM chủ bụng, TM chủ dưới
c) Niệu quản (P)
d) Các mạch máu tinh hoàn/ buồng trứng (P)
KHÔNG băng ngang
e) Tụy
583. Rễ mạc treo ruột non đi qua:
74
a) Phần ngang tá tràng
b) ĐM chủ bụng, TM chủ dưới
c) Niệu quản (P)
d) Các mạch máu tinh hoàn/ buồng trứng (P)
KHÔNG băng ngang
e) Niệu quản trái
584. ĐM mạc treo tràng trên KHÔNG cấp máu cho: dạ dày và đoạn di động
của tá tràng (hành tá tràng).
585. ĐM hồi kết tràng KHÔNG cấp máu cho túi thừa hồi tràng.
586. ĐM kết tràng phải KHÔNG là nhánh của ĐM hồi kết tràng.
587. ĐM sau tá tràng KHÔNG là nhánh của ĐM mạc treo tràng trên.
588. ĐM hồi kết tràng thường cho 5 nhánh tận.
589. ĐM mạc treo tràng trên nối với ĐM thân tạng qua các ĐM tá tụy.
75
BÀI 39: RUỘT GIÀ
590. Bờ dưới của mạc dính kết tràng trái là đường từ mỏm nhô dọc theo bờ
trong cơ thắt lưng (T).
591. ĐM trực tràng lên và ĐM xích ma KHÔNG là mạch máu của kết tràng
phải.
592. Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở các điểm:
a) Có thanh mạc bao bọc bên ngoài. (Sai)
b) Có các dải cơ dọc.
c) Có các bướu kết tràng.
d) Có các túi thừa mạc nối.
593. Trực tràng KHÔNG có những đặc điểm hình thể ngoài chung của kết
tràng.
594. Vị trí của khối manh tràng và ruột thừa
a) Thường ở hố chậu phải.
b) Gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng ở điểm giữa đường nối gai chậu
trước trên với rốn.
c) Bất thường có thể ở dưới gan, hố chậu trái hoặc dưới chậu hông.
595. Van hậu môn là những nếp niêm mạc hình cung nối liền chân của 2 cột
hậu môn.
596. Bờ dưới mạc dính kết tràng trái là đường từ mỏm nhô dọc theo bờ
trong cơ thắt lưng trái.
597. Ruột thừa, chỉ có mệnh đề c) ĐÚNG:
a) Có một mạc treo thực sự đính nó vào thành bụng. (Sai)
b) Không có phúc mạc che phủ. (Sai)
c) Có vị trí thay đổi và gốc đính vào manh tràng, cách gốc hồi manh
tràng 3cm.
d) Thường được cấp máu bời một nhánh của ĐM hồi tràng. (Sai.
Đúng: ĐM hội kết tràng)
598. ĐM KHÔNG cho nhánh đến ruột già là ĐM chậu ngoài.
76
599. Nhánh tận cùng của ĐM mạc treo tràng dưới là ĐM trực tràng trên.
600. ĐM mạc treo tràng dưới
 Xuất phát từ ĐM chủ bụng ở khoảng đốt sống TL3.
 Cho nhánh bên là ĐM kết tràng trái, các ĐM kết tràng xích ma và
cho nhánh tận là ĐM trực tràng trên.
601. ĐM hồi kết tràng không cấp máu cho túi thừa hồi tràng.
602. Đám rối TM dưới niêm mạc trực tràng dẫn máu về
 TM chậu trong
 TM mạc treo tràng dưới.
BÀI 44: ĐÁY CHẬU
678. Cơ ngang sâu đáy chậu KHÔNG THUỘC hoành chậu hông.
679. Cơ thắt niệu đạo KHÔNG có trong khoang đáy chậu nông ở nam giới.
680. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá: mạc hoành niệu dục trên
và mạc hoành niệu dục dưới.
681. Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là mạc
hoành niệu dục dưới.
682. Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi-trực tràng được giới hạn ở trên bởi
hoành chậu.
683. Hoành chậu nông gồm 2 cơ nâng hậu môn và cơ cụt.
684. Cơ ngồi hang KHÔNG bám vào trung tâm gân đáy chậu.
685. Ở vùng niệu-dục, các cơ trong khoang đáy chậu nông được vận động
bởi nhánh đáy chậu của TK bẹn.
686. Ba mệnh đề đều ĐÚNG:
a) Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi
qua 2 ụ ngồi.
b) Đáy chậu trước là đáy chậu niệu-sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ.
c) Đáy chậu sau là tam giác hậu môn (hay đáy chậu tiết phân), giống
nhau giữa nam và nữ.
77
687. Ở những người đẻ con so, để cho thai dễ sổ ra, người ta thường cắt âm
hộ ở các điểm 4 giờ hoặc 8 giờ, để tránh rách âm hộ về phía sau, làm
ráchtrung tâm gân đáy chậu và trực tràng.
BÀI 45: PHÚC MẠC
688. Phần phúc mạc nối tụy với lách có 3 tên gọi là:
a) Mạc nối tụy lách
b) Dây chằng lách thận
c) Dây chằng hoành lách
689. Thành trước của tiền đình túi mạc nối là mạc nối nhỏ (phần mỏng).
690. Phần tiền đình của túi mạc nối, có 2 mệnh đề c) và e) SAI:
a) Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp nếp vị tụy.
b) Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ.
c) Thành sau là khoảng giữa ĐM chủ và TM chủ trên. (Sai. Đúng: TM
chủ dưới đến ĐM chủ bụng)
d) Thành trên là thùy đuôi.
e) Thành dưới liên quan với liềm ĐM gan. (Sai. Đúng: là bờ trên mạc
dính tá tụy)
691. Ngoài phúc mạc Thận, tử cung (1 và 3) = d
692. Bị thành hóa Tụy, kết tràng lên (2 và 6) = b
693. Trong phúc mạc Gan, lách (4 và 5) = c
694. Trong quá trình phát triển của ống tiêu hóa và phúc mạc ở phôi thai,
dạ dày sẽ quay theo trục đứng dọc (90o
) và trục trước-sau.
695. Trong quá trình phát triển ở phôi thai, ruột sẽ quay 1 góc 270o
.
696. Trục quay của ruột trong quá trình phát triển của phôi thai là ĐM mạc
treo tràng trên.
697. Mạc nối nhỏ căng từ gan đến bờ cong nhỏ của dạ dày và phần trên tá
tràng.
78
698. Dây chằng là thành phần của
mạc nối nhỏ
1) Dây chằng gan vị (I)
2) Dây chằng gan tá tràng (III)
699. Dây chằng là thành phần của
mạc nối lớn:
1) Dây chằng vị kết tràng (II)
2) Dây chằng vị hoành (IV)
3) Dây chằng vị lách (V)
4) Dây chằng thận lách (VI)

More Related Content

What's hot

Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Ngọc Hà Hoàng
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mìnhtailieuhoctapctump
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMSoM
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔGIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔTín Nguyễn-Trương
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHSoM
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goitailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tútailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunaotailieuhoctapctump
 

What's hot (20)

Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
 
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCHGIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
Xuong khop chi duoi
Xuong   khop chi duoiXuong   khop chi duoi
Xuong khop chi duoi
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIM
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
 
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔGIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
GIẢI PHẪU CƠ VÀ MẠC ĐẦU MẶT CỔ
 
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNGGIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINHHỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
 
Giải phẫu xương
Giải phẫu xươngGiải phẫu xương
Giải phẫu xương
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
 
XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
 
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAYGIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
 

Similar to Trac nghiem gph

De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135nataliej4
 
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptxBài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx27NguynTnQuc11A1
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quytNguyên Võ
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdfHuynhnhuNguyen4
 
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Bài giảng Đại cương - Nhập môn giải phẫu học.pptx
Bài giảng Đại cương -  Nhập môn giải phẫu học.pptxBài giảng Đại cương -  Nhập môn giải phẫu học.pptx
Bài giảng Đại cương - Nhập môn giải phẫu học.pptxDr K-OGN
 
VẠT LIÊN CỐT SAU
VẠT LIÊN CỐT SAUVẠT LIÊN CỐT SAU
VẠT LIÊN CỐT SAUSoM
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUOnTimeVitThu
 
[Bài giảng, chi trên] mach chi tren
[Bài giảng, chi trên] mach chi tren[Bài giảng, chi trên] mach chi tren
[Bài giảng, chi trên] mach chi trentailieuhoctapctump
 
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdf
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdfBai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdf
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdfSuperJudy1
 
GIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụGIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụHồng Hạnh
 
vung_vai-canh_tay.pptx
vung_vai-canh_tay.pptxvung_vai-canh_tay.pptx
vung_vai-canh_tay.pptxHAIHUYDONG1
 
trắc nghiệm giải phẫu có đáp án
trắc nghiệm giải phẫu có đáp ántrắc nghiệm giải phẫu có đáp án
trắc nghiệm giải phẫu có đáp ánThịnh Lê
 
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔ
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔAtlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔ
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔTRAN Bach
 

Similar to Trac nghiem gph (20)

De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
VUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdfVUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdf
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
 
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptxBài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
Bài-thuyết-trình-của-nhóm-1-lớp-YK23B-bộ-môn-giải-phẫu-học-phân-Khuỷu-tay-1.pptx
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
 
DRTK TL CUNG.pptx
DRTK TL CUNG.pptxDRTK TL CUNG.pptx
DRTK TL CUNG.pptx
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
 
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Bài giảng Đại cương - Nhập môn giải phẫu học.pptx
Bài giảng Đại cương -  Nhập môn giải phẫu học.pptxBài giảng Đại cương -  Nhập môn giải phẫu học.pptx
Bài giảng Đại cương - Nhập môn giải phẫu học.pptx
 
VẠT LIÊN CỐT SAU
VẠT LIÊN CỐT SAUVẠT LIÊN CỐT SAU
VẠT LIÊN CỐT SAU
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
 
Dien khuyet giai phau
Dien khuyet giai phauDien khuyet giai phau
Dien khuyet giai phau
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
 
[Bài giảng, chi trên] mach chi tren
[Bài giảng, chi trên] mach chi tren[Bài giảng, chi trên] mach chi tren
[Bài giảng, chi trên] mach chi tren
 
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdf
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdfBai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdf
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdf
 
Baigiang tk tru
Baigiang tk truBaigiang tk tru
Baigiang tk tru
 
GIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụGIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụ
 
vung_vai-canh_tay.pptx
vung_vai-canh_tay.pptxvung_vai-canh_tay.pptx
vung_vai-canh_tay.pptx
 
trắc nghiệm giải phẫu có đáp án
trắc nghiệm giải phẫu có đáp ántrắc nghiệm giải phẫu có đáp án
trắc nghiệm giải phẫu có đáp án
 
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔ
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔAtlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔ
Atlas hướng dẫn xác định thể tích xạ trị HẠCH CỔ
 

Recently uploaded

SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 

Trac nghiem gph

  • 1. 1 Bài 1: NHẬP MÔN GIẢI PHẪU 1. Hình thể và cấu tạo của cơ thể người là đối tượng học của môn GPH. 2. Đối với Y học, GPH là môn cơ sở 3. GPH ở trường Y là GPH (allright) - Đại thể - Từng vùng kết hợp với hệ thống - Cơ sở phục vụ cho tất cả các môn khác - Mô tả kết hợp với chức năng và phát triển 4. Từ “trên – ngoài” là căn cứ theo mặ phẳng ngang và đứng dọc. 5. Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là xác. 6. Mặt phẳng đứng dọc giữa chia cơ thể thành 2 nửa: phải và trái. Bài 2: XƢƠNG PHỚP CHI TRÊN 7. Xương KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay là: thang/thê/cả/móc 8. Chỏm xương trụ là đầu dưới xương trụ có diện khớp vòng. 9. Thân xương trụ có ba mặt: trong-ngoài-sau. 10. Xương quay khớp với các xương: cánh tay, trụ, thuyền, nguyệt. 11. Xương KHÔNG tham gia vào diện khớp cổ tay là xương đậu. 12. Khuyết quay ở mặt ngoài mỏm vẹt, khớp với vành xương quay. 13. Khớp khuỷu gốm có 3 khớp. 14. Khi bàn tay làm động tác sấp ngửa, có sự tham gia hoạt động của: khớp quay-trụ trên, khớp quay-trụ dưới, và khớp cánh tay quay. 15. Câu b và e là sai: a) Định hướng xương cánh tay: đặt thẳng đứng, đầu tròn lên trên, mặt khớp này hướng vào trong, rãnh ở đầu này (gian củ) ra trước.
  • 2. 2 b) Định hướng xương đòn: đầu có diện khớp ở phía ngoài (đầu dẹt ra ngoài: đúng), bờ lõm đầu này ra trước, mặt có rãnh xuống dưới. c) Định hướng xương quay: đặt thẳng đứng, đầu lớn xuống dưới, mấu nhọn đầu này ra ngoài, mặt có nhiều rãnh ra sau. d) Định hướng xương vai: mặt lõm ra trước, mặt lồi ra sau, gai vai lên trên (ra sau, ổ khớp ra ngoài). e) Định hướng xương trụ: đặt thẳng đứng, đầu lớn lên trên, mặt khớp lõm của đầu này ra ngoài (trước: đúng), cạnh sắc thân xương ra trước (ngoài: đúng). 16. Câu a, b và c là sai: a) Mặt lưng/mặt sau xương vaiđược chia thành 2 hố: hố trên vai và dưới vai (trên gai và dưới gai). b) Xương vai là xương dẹt nên không có cổ xương. c) Mặt sau xương cánh tay có rãnh quay là nơi ĐM đi qua (TK: đúng). d) Khuyết quay nằm ở đầu trên xương trụ và khớp với diện khớp vòng xương quay. e) Khuyết trụ nằm ở đầu dưới xương quay và khớp với diện khớp vòng xương trụ. 17. Hai mệnh đề đúng và liên hệ nhân quả: a) Khớp vai có biên độ cử động lớn, VÌ b) Chỏm xương cánh tay lớn, ổ chảo xương vai nhỏ 18. Hai mệnh đề đúng và KHÔNG liên hệ nhân quả: a) Khớp vai có biên độ cử động lớn, (KHÔNG VÌ) b) Bao khớp vai chỉ tạo thành các dây chằng ở phía trước 19. Mệnh đề a) sai, b) đúng:
  • 3. 3 a) Khớp vai dễ trật ra sau (ra trước: đúng) b) Phía sau khớp vai bao khớp không dầy lên thành dây chằng 20. Hai mệnh đề đềi sai: a) Khớp vai dễ trật ra sau (ra trước: đúng) b) Phía sau khớp vai có ít cơ che phủ (nhiều cơ: đúng) 21. Chi tiết giải phẫu rãnh gian củ có thể được dùng để định hướng chiều trước-sau của xương cánh tay (mặt có rãnh xoắn hướng ra sau: đúng). 22. Ở khớp vai, dây chằng quạ cánh tay là khỏe nhất. Bài 3: NÁCH 23. Các cơ thuộc thành trong hố nách là: 4 cơ gian sườn và phần trên cơ răng trước (ngoài ra có 4 xương sườn/khoảng gian sườn và cân cơ, ĐM ngực ngoài và TK ngực dài). 24. Các cơ được bọc trong mạc đòn-ngực là: (3 cơ lớp sâu) 1) Cơ dưới đòn 2) Cơ ngực bé 3) Cơ quạ cánh tay 25. Cơ tùy hành của ĐM nách là cơ quạ cánh tay. Dùng chi tiết đại diện để trả lời câu 26 và 27 I. Cơ delta II. Cơ răng trước III. Cơ dưới vai IV. Cơ tam đầu (đầu dài) V. Cơ dưới đòn VI. Cơ lưng rộng VII. Cơ tròn lớn và bé VIII. Cơ trên và dưới gai 26. Cơ thuộc thành trong vùng nách là: II 27. Cơ thuộc thành sau vùng nách là: III, IV, VI, VII, VII 28. Dây treo nách được tạo bởi lá nông của mạc đòn ngực.
  • 4. 4 29. Thành phần đi qua tam giác cánh tay tam đầu a) TK quay b) ĐM cánh tay sau 30. Ở vùng nách TK giữa nằm ở trước ĐM nách. 31. Đám rối TK cánh tay được tạo bởi nhánh trước các TK sống cổ C5, C6, C7, C8 và T1, cùng với 1 phần nhỏ C4 (phụ) và 1 phần rất nhỏT2. 32. Hai mệnh đề sau đúng nhưng không có liên hệ nhân quả a) TK quay có thể tổn thương khi gãy 1/2 giữa xương cánh tay KHÔNG PHẢI VÌ: b) TK quay chạy ở vùng cách tay sau và cho các nhánh chi phối vận động các cơ vùng này. 33. Không nên thắt ĐM nách ở khoảng giữa 2 ĐM mũ và ĐM dưới vai. 34. Lỗ tam giác vai-tam đầu có ĐM mũ vai đi qua. Lỗ tứ giác có TK nách và ĐM mũ cánh tay sau đi qua.
  • 5. 5 35. TK quay chi phối vận động các cơ duỗi cổ tay, duỗi khớp khuỷu và ngửa cẵng tay. 36. ĐM nách: - Cho 6 nhánh bên: 1- ĐM ngực trên 2- ĐM cùng vai ngực 3- ĐM ngực ngoài 4- ĐM vai dưới 5- ĐM mũ cánh tay trước 6- ĐM mũ cánh tay sau - Đến bờ dưới cơ ngực to đổi tên là ĐM cánh tay Dùng hình vẽ trên để trả lời câu 37, 38, 39 40 37. TK vận động cho các cơ vùng cánh tay sau là chi tiết 3. 6 1 2 3 4 5 7 8
  • 6. 6 38. Chi tiết 6 là nhánh trước C7. 39. Ở vùng nách chi tiết 4 – TK nách – chui qua khoang tứ giác. 40. Chi tiết 8 là bó trong 41. ĐM ngực trong KHÔNG là nhánh của ĐM nách. 42. Vùng delta được cấp máu bởi ĐM mũ cách tay trước và sau. Bài 4: CÁNH TAY 43. TK trụ, ở 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong, cùng với ĐM trụ trên. 44. Vùng cánh tay trước gồm có 3 cơ (cơ nhị đầu, cơ quạ cánh tay và cơ cánh tay) và TK vận động là TK cơ bì. 45. ĐM cánh tay sâu KHÔNG chui qua tam giác bả vai tam đầu. 46. Hai mệnh đề sau đều sai 1) TM đầu nằm ở mặt trong vùng cánh tay VÌ 2) TM này đi cùng với TM cánh tay TM đầu, nền, giữa cẳng tay là 3 TM nông ở chi trên 47. Mệnh đề 1) đúng, 2) sai 1) TK giữa không cho nhánh nào ở cánh tay VÌ 2) TK này chỉ là TK cảm giác 48. Hai mệnh đề sau đều đúng nhưng KHÔNG có liên hệ nhân quả 1) Cơ tam đầu cánh tay là cơ duỗi khuỷu (VÌ) 2) Cả 3 đầu đều được TK quay chi phối 49. Hai mệnh đề sau đều đúng và có liên hệ nhân quả 1) Cơ cánh tay làm gấp được cẳng tay VÌ
  • 7. 7 2) Nó có nguyên ủy ở 2/3 dưới xương cánh tay và bám tận ở trước mỏm vẹt xương trụ. Dùng hình vẽ sau để trả lời câu 50, 51 50. Thông thường (chỉ có TM đầu) không có ĐM hay TK nào ở chi tiết 1. 1 2 3 4 5 6
  • 8. 8 51. TK giữa nằm ở vị trí số 3. 52. Thành trong ống cánh tay là mạ sâu (mạc cánh tay) mạc nông, da và tổ chức dưới da. Bài 5: KHUỶU 53. Trong mạng mạch máu mỏm trên lồi ngoài của khuỷu, KHÔNG CÓ ĐM quặt ngược trụ tham gia. 54. TK giữa là thành phần đi trong rãnh nhị đầu trong. 55. Người ta thường tiêm TM ở TM giữa nền vì 1) TM giữa nền nằm ở nông, to và ít di động. 2) TK bì cẳng tay trong nằm sâu hơn TM. 56. Chỉ có mệnh đề 4 SAI 1) ĐM bên quay là nhánh trước của của ĐM cánh tay sâu 2) ĐM bên giữa là nhánh sau của của ĐM cánh tay sâu 3) ĐM bên trụ dưới là nhánh của ĐM cánh tay 4) ĐM quặt ngược quay là nhánh của ĐM gian cốt (ĐM quay) 5) ĐM gian cốt chung tách từ ĐM trụ 57. ĐM KHÔNG tham gia vào vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngoài là ĐM quặt ngược trụ. 58. Hố khuỷu được giới hạn bên ngoài bởi cơ cánh tay quay Bài 6: CẲNG TAY 59. Cơ sấp tròn làm động tác gấp khuỷu yếu 1) Cơ cánh tay quay hay Cơ ngửa dài (Brachioradialis Muscle): bám ở bờ ngoài xương cánh tay từ rãnh xoắn đến cách mỏm trên lồi cầu 3 chì xuống dưới bám vào mỏm trâm quay, là cơ tuỳ hành của động mạch quay.  Gấp khuỷu
  • 9. 9  Quay sấp từ tư thế ngữa đến trung tính  Quay ngữa từ tư thế sấp đến trung tính  N: TK quay (C5, C6) 2) Cơ sấp tròn (m. pronator teres): cơ này có 2 bó, một bó bám từ mỏm trên ròng rọc xương cánh tay, một bó bám vào mỏm vẹt xương trụ. Cả hai bó trên chạy chếch xuống dưới và ra ngoài, luồn dưới cơ ngửa dài tới bám vào giữa mặt ngoài của xương quay.  Sấp cẳng-bàn tay  Gấp khuỷu yếu  N: TK giữa (C6) 3) Cơ cánh tay (Brachialis Muscle): bám từ nửa dưới mặt trong, mặt ngoài của xương cánh tay và 2 vách liên cơ (trong, ngoài) rồi chạy xuống bám vào mỏm vẹt của xương trụ.  Gấp cẳng tay vào cánh tay (Gấp khuỷu)  N: TK cơ bì (C5-C6) 4) Cơ nhị đầu cánh tay (Biceps Brachii Muscle): cơ này có 2 phần; phần dài bám từ diện trên ổ chảo chạy qua rãnh giữa 2 mấu động xương cánh tay; phần ngắn bám từ mỏm quạ. Cả hai phần chập lại với nhau chạy xuống dưới bám vào lồi cơ nhị đầu của xương quay. Trước khi bám tận vào xương quay nó tách ra một chế cân đi vào phía trong để hoà lẫn với cân nông của vùng khuỷu, và tham gia cấu tạo thành trước của máng nhị đầu trong.  Tác dụng gấp cẳng tay vào cánh tay (Gấp khuỷu)  Quay ngữa cẳng tay  Gấp nhẹ khớp vai  Dạng nhẹ khớp vai khi xoay ngoài  N: TK cơ bì (C5, C6) 60. TK vận động cho các cơ vùng cánh tay trước là TK cơ bì. 61. TK đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu là TK quay. 62. TK vận động chính cho các cơ vùng cẳng tay trước là TK giữa.
  • 10. 10 63. Thành phần KHÔNG CÓ trong ống cổ tay là 1) TK trụ 2) Gân cơ gan tay dài 64. TK trụ KHÔNG nằm trong ống cổ tay (TK giữa, gân gấp ngón cái dài, các gân gấp nông, các gân gấp sâu). 65. Tùy hành của ĐM trụ là cơ gấp cổ tay trụ. 66. Phía trước và phía ngoài cẳng tay trước, ĐM quay bị che phủ bởi cơ cánh tay quay. 67. Đứt TK giữa ở ống cổ tay sẽ không đối được ngón cái. 68. Cơ duỗi ngón út KHÔNG thuộc lớp sâu vùng cẳng tay sau. (cơ duỗi ngón trỏ, ngón cái dài, ngón cái ngắn, dạng ngón cái dài: lớp sâu). 69. Cơ cánh tay quay KHÔNG có ở khu cẳng tay trước. 70. Đi cùng với TK giữa là ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM gian cốt trước. 71. Bó mạch TK gian cốt sau gồm: 1) ĐM gian cốt sau, nhánh của ĐM gian cốt chung. 2) TK gian cốt sau, nhánh của TK giữa. 72. TK quay KHÔNG vân động cho cơ dạng ngón cái ngắn.( vận động các cơ dạng ngón cái dài, duỗi ngón cái dài, duỗi ngón cái ngắn, duỗi cổ tay quay dài). 73. Những cơ thuộc lớp nông vùng cẳng tay trước là: cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gấp cổ tay trụ, cơ gan tay dài (I, IV, V, VII). 74. Cơ thuộc lớp giữa vùng cẳng tay trước là: cơ gấp các ngón nông (II). 75. Những cơ thuộc lớp sâu vùng cẳng tay trước là: cơ gấp ngón cái dài, gấp các ngón sâu và sấp vuông (VI, III, VIII). Dùng hình vẽ để trả lời câu 76, 77, 78, 79, 80 76. Chi tiết 1 trên hình vẽ phía dưới là cơ gấp ngón cái dài.
  • 11. 11 a 77. Chi tiết 2 trên hình vẽ phía dưới là ĐM giữa. 78. Chi tiết 3 trên hình vẽ phía dưới là cơ duỗi ngón út. 79. Cơ dạng ngón cái năm ở vị trí 80. Vẽ thêm và chú thích vào hình phía dưới vị trí của các cơ:  Cánh tay quay: A  Duỗi cổ tay quay dài: B  Duỗi cổ tay quay ngắn: C  Ngửa: không có Bài 7: BÀN TAY 81. Ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón tay rưỡi mặt gan tay phía quay. 82. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi ĐM quay. 83. Cung ĐM gan tay sâu: - Được cấu tạo chủ yếu bởi ĐM quay: Đúng a b 1 c d 2 3 A B C
  • 12. 12 - Đi kèm với nhánh nông: Sai - Nhánh nông của TK giữa: Không có (7 nhánh chi phối cơ cẳng tay trước, 3 nhánh tận ở gan bàn tay: Sai 84. Các cơ giun ở bàn tay:  Có 4 cơ  Bám vào gân gấp các ngón sâu  Tác dụng là gấp khớp bàn đốt từ ngón I  V 85. Ở bàn tay, ĐM ngón tay trỏ là nhánh của ĐM cung gan tay sâu. 86. Các cơ giun:  Do TK trụ chi phối  Duỗi đốt giữa các đốt xa ngón tay II, III và V  Bám tận vào gân các gân cơ duỗi theo 1 the thức phức tạp  Bám vào gân gấp các ngón sâu 87. Ở bàn tay mệnh đề 1 là sai 1) Cơ gian cốt mu tay khép các ngón tay (sai) 2) Ngón út đối được do cơ đối ngón út 3) Ngón trỏ có riêng 1 cơ duỗi 4) Mgón út có reiêng 1 cơ gấp 5) Ngón cái có triêng 1 cơ khép 88. Chi tiết KHÔNG thuộc cung gan tay sâu là cấp máu cho 31/2 ngón bên trong. 89. Chi tiết KHÔNG thuộc cung gan tay nông là cấp máu cho 11/2 ngón bên ngoài. 90. Mệnh đề 1 là SAI:
  • 13. 13 1) Mạc giữ gân duỗi cùng với xương cổ tay tạo thành ống cổ tay 2) Gân các cơ gấp ngón nông và sâu qua ống cổ tay xếp thành 2 lớp. 3) Gân gấp các ngón nông ở phía trước. 4) Gân gấp các ngón sâu ở phía sau. 5) Gân gấp các ngón nông gọi là gân thủng. Gân gấp các ngón sâu gọi là gân xuyên. 91. TK trụ 4 mô tả sau đều đúng: 1) Xuất phát từ bó trong đám rối cánh tay 2) Đi cùng với ĐM bên trụ trên qua vách gian cơ trong 3) Không chi phối vận động cho cơ nào ở vùng cánh tay 4) Chi phối cảm giác cho mô ngón út 92. TK giữa: 1) Hợp thành bởi rễ ngoài của bó ngoài và rễ trong của bó trong 2) Bắt chéo với ĐM cánh tay trong ống cánh tay từ trước-ngoài thành nằm trong ĐM cánh tay. 3) Ở cẳng tay, nó chi phối 61/2 cơ vùng trước 4) Ở bàn tay, nó chi phối cảm giác cho 31/2 ngoài, mặt gan tay. 93. Hai mệnh đề sau đều đúng và KHÔNG có liên hệ nhân quả: 1) Khi chạm cạnh sau trong khuỷu vào vật cứng ta có the thấy tê ở cạnh trong bàn tay và ngón út (KHÔNG VÌ) 2) Cảm giác vùng khuỷu là do TK bì cẳng tay trong chi phối 94. Hai mệnh đề sau đều đúng và có LIÊN HỆ NHÂN QUẢ: 1) ĐM trụ ở gan bàn tay đi bên ngoài xương đậu, và không the bắt được mạch trụ VÌ 2) ĐM trụ được che bởi mạc giữ gân gấp rất dày.
  • 14. 14 1 2 3 4 5 6 9 8 8 7 10 1 2 3 4 5 6 9 8 8 7 10 Dùng hình vẽ sau để trả lời: 95. Vùng 1 là vùng cảm giác của: TK giữa 96. Vùng 3 là vùng cảm giác của: TK bì cẳng tay ngoài 97. TK quay chi phối cảm giác vùng: 2, 4 và 5 Bài 8: XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI 98. Các cấu trúc tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi là: 1) Hệ thống cung nhọn 2) Hệ thống quạt chân đế 3) Lớp vỏ xương đặc trên cổ xương 4) Lớp vỏ xương đặc của thân xương
  • 15. 15 99. Trong định hướng xương chậu, ổ cối dùng để định hướng trong-ngoài. 100. Trong vòm ngang của bàn chân, xương chêm giữa và nền xương bàn chân II được coi như đỉnh vòm. 101. Chỉ có mệnh đề C là sai: A- Cổ xương đùi có 1 phần nằm ngoài bao khớp. B- Dây chằng chậu đùi là dây chằng khỏe nhất của khớp hông. C- Toàn bộ chỏm xương đùi là mặt khớp và khớp với ổ cối. D- Biên độ hoạt động khớp hông ít hơn khớp vai. E- Khớp hông ít trật hơn khớp vai. 102. Trong định hướng xương chậu, khuyết ngồi lớn dùng để định hướng trước-sau. Khuyết ổ cối dùng để định hướng trên-dưới. 103. Diện nguyệt của xương chậu là phần mặt khớp của ổ cối xương chậu ăn khớp với chỏm của xương đùi.
  • 16. 16 Dùng hình vẽ để trả lời câu 104, 105, 106 104. Chi tiết 1 là sụn viền ổ cối. 105. Chi tiết 2 là sụn dây chẳng chỏm đùi. 106. Chi tiết 3 bao khớp. 107. Các mệnh đề sau đều sai 1) Rãnh bịt nẳm ở phía trước trên lỗ bịt, trên người sống, được bịt kín bởi màng bịt. 2) Đường cung là các đường cong nằm ở mặt ngoài phần cánh chậu. 3) Diện bán nguyệt, diện mu, diện tai, diện mông là các diện khớp của xương chậu.
  • 17. 17 4) Gò mu (gò chậu mu, bờ trước) là 1 chi tiết giải phẫu nằm ở bờ dưới xương chậu. 108. Mấu chuyển bé là nơi bám của cơ thắt lưng chậu. 109. Nói về xương đùi, mệnh đề 1 là SAI: 1) Trên xương tươi, toàn bộ đầu trên xương đùi được phủ bởi sụn khớp để ăn khớp với ổ cối. 2) Cổ xương đùi có 1 phần nằm ngoài bao khớp. 3) Góc nghiêng (với trục thân xương) của cổ xương đùi là 120o 130o . 4) Góc ngã (trước) xương đùi là 30o . 5) Củ cơ khép nằm ở ngay trên mỏm trên lồi cầu trong. 110. Diện khớp mắt cá ở đầu dưới xương mác khớp với xương sên. 111. Xương cổ chân gồm: 7 xương xếp thành 2 hàng, hàng sau chỉ có xương sên và xương gót. Dùng hình vẽ để trả lời câu 112, 113 112. Xương hộp là xương ở vị trí số 3.
  • 18. 18 113. Trong vòm ngang của bàn chân, số 6 (xương chêm giữa) và nền xương bàn chân II được coi như đỉnh vòm. 114. Hai mệnh đề sau đều đúng và có liện hệ nhân quả: A. Xương chày rất dễ bị chấn thương, và khi phẫu thuật xương cũng khó lành VÌ B. Xương chày có bờ trước và mặt trong nằm sát ngay dưới da. 115. Dây chằng chậu-đùi khỏe và chắc nhất trong các dây chằng của khớp hông. 116. Dây chằng bắt chéo của khớp gối 1) Nằm ngoài bao hoạt dịch. 2) Nằm trong bao khớp sợi.
  • 19. 19 Bài 9: MÔNG 117. ĐM mông trên KHÔNG cho nhánh nối với ĐM thẹn trong. 118. TK mông dưới vận động cơ mông lớn. 119. TK mông trên vận động cho 3 cơ: mông nhỡ, mông bé, căng mạc đùi. 120. Chỉ có mệnh đề 2 là sai: 1) TK ngồi là dây TK lớn nhất cơ thể. 2) TK ngồi chi phối vận động và cảm giác toàn bộ chi dưới.(ngoại trừ vùng trước đùi) 3) TK ngồi cấu tạo bởi 2 TK : TK chày và TK mác chung, được bọc trong 1 bao chung. 4) TK ngồi ra vùng mông ở bờ dưới cơ hình lê. 5) TK ngồi ở vùng mông nằm trước cơ mông lớn và sau nhóm cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển. 121. Động tác của cơ mông lớn là duỗi đùi, xoay đùi ra ngoài, nghiêng chậu hông. 122. Cơ thuộc lớp giữa vùng mông là cơ mông nhỡ, cơ hình lê. 123. Cơ hình lê KHÔNG thuộc nhóm cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển. 124. Thành phần đi qua khuyết ngồi lớn: 1) Cơ hình lê 2) TK mông trên 3) TK thẹn 125. TK mông trên KHÔNG vận động cho cơ mông lớn. 126. Hai mệnh đề sau đều đúng NHƯNG KHÔNG có liên hệ nhân quả: A. Vùng tiêm mông an toàn là ở ¼ trên ngoài của mông VÌ: B. Vùng này có bó mạch TK mông trên.
  • 20. 20 127. Hai mệnh đề sau đều đúng và có liên hệ nhân quả: C. Vùng tiêm mông an toàn là ở ¼ trên ngoài của mông VÌ: D. Vùng này không có TK ngồi và mạch máu lớn đi qua. Dùng hình vẽ để trả lời câu 128, 129, 130 128. Chi tiết 1 (màu đỏ) là cơ hình lê. 129. Chi tiết 2 (màu đỏ) là TK bì đùi sau. 130. Chi tiết B chú thích sai (TK bì đùi sau). Gai ngồi Ngành ngồi mu Cơ mông nhỡ
  • 21. 21 Bài 10: ĐÙI 131. Chỉ có mệnh đề 4 sai: 1) Ngang mức dây chằng bẹn, ĐM đùinằm phía trong TK đùi vá cách ĐM đùi bởi cung chậu lược. 2) Trong ống cơ khép, ĐM đùiđi cùng với TM đùi, TK cho cơ rộng trong và TK hiển. 3) ĐM đùi cho nhánh ĐM đùi sâu ngang bờ trên cơ khép dài. 4) Chỉ có ĐM đùi sâu mới cung cấp máu cho các cơ ở vùng đùi. 132. Vòng đùi được giới hạn bởi: cung chậu lược, dây chằng bẹn và dây chằng khuyết. 133. Ống cơ khép a) Bị vặn vào trong. b) Tương đương với ống cánh tay. c) Có chứa TK hiển. 134. TM hiển lớn bắt đầu từ cạnh trong bàn chân. 135. TK bịt KHÔNG chi phối vận động cho cơ lược. 136. Cơ không KHÔNG bám vào đường ráp xương đùi là cơ mông nhỡ. 137. Khu trước cơ đùi gồm 3 cơ: tứ đầu đùi, thắt lưng chậu và cơ may. 138. Lớp nông khu cơ trong đùi gồm 3 cơ: thon, lược và khép dài. 139. Cạnh ngoài tam giác đùi được tạo bởi cơ may. 140. Các cạnh của tam giác đùi là: dây chằng bẹn, cơ may, cơ khép dài. 141. Từ trong ra ngoài bó mạch TK trong tam giác đùi là: TM->ĐM->TK. 142. Hạch bạch huyết nông vùng bẹn KHÔNG có đặc điểm: 1. Chia làm 4 khu bởi đường ngang-qua lỗ TM hiển. Đường dọc theo TM hiển lớn.
  • 22. 22 2. Hai khu trên hạch nằm dọc. Hai khu dưới hạch nằm ngang. Hai đặc điểm trên là của hạch vùng bẹn sâu 143. Thành phần đi qua ống cơ khép: TK hiển, ĐM và TM đùi, nhánh TK đến cơ rộng trong. 144. Tam giác đùi và ống cơ khép a) Bị vặn vào trong b) Tương đương với ống cánh tay 145. Chỉ có mệnh đề d) là sai: a) Tam giác đùi được giới hạn bởi: dây chằng bẹn, các cơ vùng đùi trước và vùng đùi trong. b) Trần tam giác đùi được đậy bằng mạc sàng và mạc đùi. c) Sàn tam giác đùi bao gồm: cơ thắt lưng chậu, cơ lược, cơ khép dài, và cơ khép ngắn. d) Đỉnh tam giác đùi là chỗ gặp nhau của cơ máy và cơ khép ngắn. e) Đáy tam giác đùi quay lên trên, được giới hạn bởi dây chằng bẹn. 146. Vận động tất cả ở khu đùi trước là các nhánh của TK đùi. 147. TK thẹn chui trở lại chậu hông phía dưới dây chằng cùng gai ngồi. 148. TK mông trên rời vùng chậu tại khuyết ngồi lớn, ở bờ trên cơ hình lê để vào vùng mông. 149. TK hiển đi ra nông giữa cơ may và cơ thon cho nhánh vào khớp gối. 150. TK ngồi là thành phần lớn nhất của đám rối cùng. 151. TK bịt chi phối hấu hết các cơ khép. 152. TK đùi vào vùng đùi, dưới dây chằng bẹn, nằm ngoài bao đùi. 153. ĐM đùi sâu: 1. Là nhánh của ĐM đùi. 2. Cấp máu cho hầu hết vùng đùi.
  • 23. 23 3. Có thể thắt được mà không nguy hiểm. Dùng hình vẽ để trả lời câu 154  159 1.Thần kinh đùi bì trước 2. Cơ thẳng đùi 3. Cơ rộng ngoài 4. Thần kinh đùi bì ngoài 5. Cơ rộng giữa 6. Đầu ngắn cơ nhị đầu 7. Động mạch đùi sâu 8. Cơ căng mạc đùi 9. TK ngồi và các mạch xiên 10. Đầu dài cơ nhị đầu 11. Thần kinh đùi bì sau 12. Cơ bán gân 13. Cơ bán mạc 14. Tĩnh mạch phụ hiển 15. Cơ khép lớn 16. Tĩnh mạch đùi 17. Thần kinh bịt 18. Cơ thon 19. Cơ khép dài 20. TM hiển 21. ĐM đùi 22. Cơ may 23. TK hiển 24. TK cơ rộng trong 25. Cơ rộng trong 154. Chi tiết số 1 là TM hiển lớn 155. Chi tiết số 2 là cơ khép dài 156. Chi tiết số 3 là cơ thon 157. Chi tiết số 4 là TK ngồi 158. Chi tiết số 5 là ĐM đùi sâu
  • 24. 24 159. Chi tiết số 6 là cơ rộng giữa 160. TK ngồi, đúng với 1), 3), 5): 1) Xuất phát từ nhánh trước TK thắt lưng 4, 5 và cùng 1, 2, 3 2) Ở vùng mông luôn luôn đi dưới cơ hình lê (sai) 3) Thường đến trám kheo chia thành 2 nhánh TK chày và mác chung 4) Chi phối vận động cho tất cả các cơ chi dưới (sai) 5) Không cho nhánh cảm giác nào ở vùng mông hay vùng đùi sau Bài 11: GỐI Dùng hình vẽ để trả lời câu 154  159 161. Cạnh AD tượng trưng cho cơ nhị đầu đùi. 162. Chi tiết 1 là TM kheo. 163. Hố kheo là một hố hình trám, cạnh trên ngoài củ hình trám là cơ nhị đầu đùi. 164. Chỉ có mệnh đề 3) đúng: 1) ĐM kheo là tiếp nối của ĐM đùi sau khi ĐM này đi qua góc trên của trám kheo. (ngay sau khi qua lỗ ống cơ khép dài: đúng) 2) ĐM mũ mác là nhánh của ĐM mác. (ĐM chày sau hay ĐM mác: đúng)
  • 25. 25 3) TK ngồi đến đỉnh trám kheo thì chia thành TK chày và mác chung. 4) TK mác chung ở trám kheo đi dọc bờ trong cơ bán gân và bán màng. (cơ nhị đầu đùi: đúng) 165. Ở hố kheo, thành phần nằm nông nhất và ngoài nhất, theo liên quan bậc thang Hiersfield là TK chày. 166. ĐM gối xuống KHÔNG phải nhánh của ĐM kheo. 167. TK bắp chân do TK bì bắp chân ngoài, thuộc TK mác chung và TK bì bắp chân trong thuộc TK chày hợp thành. Dùng hình vẽ để trả lời câu 168, 169, 170 1. Gân cơ tứ đầu đùi 2. Bao thanh mạc 3. Cơ rộng ngoài 4. Đầu dƣới xƣơng đùi 5. ĐM gối trên ngoài 6. Tnh mạch kheo 7. Cơ nhị đầu đùi 8. Hạch bạch huyết 9. Thần kinh mác chung 10. Mạc kheo (lá sâu) 11. Mạc kheo (lá nông) 12. Thần kinh chày 13. Thần kinh hiển bé 14. Cơ bán gân 15. Cơ bán mạc 16. Cơ thon 17. Cơ may 18. Động mạch kheo 19. Tnh mạch hiển lớn 20. Cơ rộng trong TM kheo ĐM kheo
  • 26. 26 168. Hình vẽ trên được vẽ và chú thích (màu đỏ) sai. 169. Chi tiết sai trên hình vẽ bó mạch kheo. (ĐM nằm trong cùng) 170. Chi tiết được đánh dấu số 1 là TK mác chung. 171. Cả 3 mệnh đề đều đúng: 1) ĐM kheo tương ứng với ĐM cánh tay ở trong khu gấp khuỷu. 2) ĐM kheo đi ở phía sau, trong hố kheo để thích ứng với quy luật ĐM lớn. 3) Mặc dù có nhiều vòng nối, nhưng vẫn rất nguy hiểm khi thắt ĐM kheo. 172. Thành phần sâu nhất của hố kheo là ĐM kheo. Bài 12: CẲNG CHÂN 173. Mệnh đề 4) là sai với ĐM chày sau: 1) Đi gữa 2 lớp cơ vùng cẳng chân sau, dưới mạc sâu cẳng chân. 2) Lúc đầu đi giữa 2 xương chày và mác. 3) Sau khi đi giữa 2 xương chày và mác, nó đi vào trong và hướng ra nông. 4) Ở 1/3 dưới cẳng chân, nó đi ngay ở bờ ngoài gân gót. (trong: đúng) 5) Cùng với nó có 2 TM chày sau và TK chày. 174. Cơ thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân trước là: cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài, cơ duỗi ngón chân dài, cơ mác ba. 175. TK mác sâu KHÔNG chi phối cơ mác dài, cơ mác ngắn. 176. Cơ KHÔNG thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân trước là: cơ mác ngắn. 177. Cơ KHÔNG thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân trước là: cơ mác dài. 178. Cơ ở lớp sâu vùng chân sau, phía xương mác là: gấp ngón cái dài. 179. Cơ thuộc khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước: cơ mác ngắn, cơ mác dài. 180. Cơ do TK mác sâu chi phối: cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài, cơ duỗi ngón chân dài, cơ mác ba.
  • 27. 27 181. Cơ chịu chi phối của th mác nông: cơ mác ngắn, cơ mác dài. 182. Chỉ có 2 cơ vùng trước cẳng chân làm động tác gấp bàn chân là: cơ mác ngắn, cơ mác dài. 183. Khu cơ trước vùng cẳng chân được chi phối bởi TK mác nông và sâu. 184. TK mác nông KHÔNG đi cùng với ĐM nào. 185. TK mác sâu đi cùng với ĐM chày trước. 186. Ở vùng cẳng ĐM mác đi kèm 2 TM, KHÔNG đi kèm TK. Dùng hình vẽ để trả lời câu 187, 188, 189, 190, 191
  • 28. 28 187. Chi tiết 2 là TK hiển (nhánh). 188. Chi tiết 5 là TK bì bắp chân ngoài. 189. Chi tiết 6 là TK bụng chân. 190. Chi tiết 8 là TK gan chân ngoài (nhánh). 191. Cơ gan chân nằm trong lớp sâu vùng cẳng chân sau. Bài 13: BÀN CHÂN 192. Ở bàn chân: 1) Cơ ở gan chân chia làm 3 ô, nhưng xếp làm 4 lớp. 2) Không có cơ đối ngón cái và cơ đối ngói út. 3) Các gân cơ ở gan chân góp phần tạo nên vòm dọc gan chân. 193. Tất cả 3 mệnh đề đều SAI: 1) ĐM mu chân khi bị đứt phải được nối lại. 2) Cảm giác cạnh trong mu bàn chân do TK TK mác sâu chi phối. 3) TK gan chân trong được so sánh như TK trụ ở bàn tay. 194. Cơ vuông gan chân và các cơ giun thuộc lớp giữa vùng gan chân. 195. Cơ đối ngón cái không có. 196. Các cơ KHÔNG thuộc lớp giữa gan chân: cơ gấp các ngón chân ngắn, cơ gấp ngón cái ngắn, cơ dạng ngón cái, cơ dạng ngón út. 197. Hai mệnh đề sau đúng: 1) Xương bàn chân có cấu tạo hình vòm, để thích nghi với chức năng chống đỡ và vận chuyển của bàn chân. 2) Nếu mất vòm (bàn chân bẹt) thì đi lại khó khăn và đau đớn. 198. Cơ dạng ngón chân cái do TK gan chân trong chi phối. 199. Hai mệnh đề đúng có liên hệ nhân quả: A. Tiêm TM ở mắt cá thường chọn TM hiển lớn, VÌ
  • 29. 29 B. TM hiển lớn dễ bộc lộ, to và nằm ngay trước mắt cá trong. 200. Mệnh đề A) sai, B) đúng A) Tiêm TM ở chân, thường chọn TM hiển bé (VÌ) B) TM hiển bé nằm ngay sau mắt cá ngoài. 201. ĐM mu chân 1) Có thể bắt mạch được. 2) Do ĐM chày trước đổi tên. 202. Cung ĐM gan chân được tạo bởi ĐM gan chân trong (A:sai. Đúng: ngoài) và ĐM gan chân ngoài (B: đúng). ĐM gan chân trong là nhánh tận-nhỏ hơn-của ĐM chày sau (C: đúng). ĐM gan chân ngoài là nhánh tận của ĐM mác (D: sai. Đúng: nhánh tận-lớn hơn-của ĐM chày sau). 203. Về đường đi và chi phối, TK gan chân trong giống TK giữa ở gan tay. 204. Về đường đi và chi phối, TK gan chân ngoài giống TK trụ ở gan tay. 205. Chi phối cảm giác cạnh ngoài mu bàn chân là nhánh từ TK bắp chân. 206. TK gan chân ngoài giống các nhánh cùng của TK trụ ở gan tay. 207. Khi so sánh gan chân và gan tay, các điểm giống nhau là: 1. Các cơ gan chân cũng chia thành 3 ô, nhưng xép 4 lớp và không có 2 cơ đối ngón cái và út. 2. TK gan chân ngoài tương tự nhánh cùng của TK trụ. 208. Đoạn ngang của ĐM gan chân ngoài đi ở giữa cơ gấp các ngón chân dài với cơ khép ngón cái. (câu này chưa đúng, các câu khác sai). 209. TK gan chân ngoài KHÔNG vận động cho cơ gấp ngón cái ngắn. Bài 14: XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT 210. Ở khớp thái dương hàm dưới dây chằng bên ngoài chắc nhất. 211. TK mắt đi qua khe ổ mắt trên.
  • 30. 30 212. Chỉ có mệnh đề C) đúng: A) Hố sọ trước và hố sọ sau (sai) được giới hạn bởi giao thoa và bờ sau cánh nhỏ xương bướm. B) Hố sọ trước được cấu tạo bởi xương trán và xương bướm. (thiếu xương sàng). C) Hố sọ sau được cấu tạo chủ yếu bởi xương chẩm, một phần xương bướm và xương thái dương. 213. Lỗ gai thuộc xương bướm. 214. Xương trán tiếp khớp với 5 xương: a) Đỉnh, Gò má, Mũi, Hàm trên b) Sàng, Bướm 215. Các xương đều thuộc xương chẵn, ngoại trừ 7 xương: lá mía, trán, chẩm, sàng, bướm, hàm dưới và móng. 216. Mào gà thuộc xương sàng. 217. Đường khớp vành nằm giửa xương trán và 2 xương đỉnh. 218. Sàn hố sọ giữa được cấu tạo chủ yếu bởi xương bướm. 219. Xương chẩm KHÔNG góp phần tạo nên hố thái dương. (Thái dương, Gò má, Trán, Cánh lớn xương bướm, Đỉnh). 220. Xương đỉnh KHÔNG góp phần tạo nên các thành ổ mắt. (Trán, Khẩu cái, Sàng, Gò má, Bướm, Lệ, Hàm trên). 221. Mặt trong (phía não) của phần trai xương thái dương có các rãnh cho ĐM màng não giữa. 222. Lỗ TM cảnh nằm giữa phần đá xương thái dương và xương chẩm. 223. Ấn TK sinh ba nằm ở mặt trước phần đá xương thái dương. 224. TK hàm trên KHÔNG qua khe ổ mắt trên. 225. Những thành phần đi qua lỗ TM cảnh: TK IV, X, XI, TM cảnh trong.
  • 31. 31 (Xoang ngang  Xoang xích-ma  TM cảnh trong) Dùng hình vẽ để trả lời câu 226  235
  • 32. 32 226. Hố sọ gữa là phần nền sọ giới hạn bởi B (bờ sau xương bướm) và D (bờ trên xương đá). 227. Số 4 là lỗ tròn. 228. ĐM mắt chu qua lỗ số 3 (lỗ ống TK thị giác) trên nền sọ. 229. Các lỗ/ống số 7, 9 được tạo nên do sự tiếp khớp của các xương kế cận. 230. TK thị giác không đi qua lổ số 2. 231. Lỗ cảnh ở vị trí số 9. 232. Số 11 là rãnh xoang ngang. 233. TK mặt đi qua lỗ/ống số 8. 234. TK sinh ba đi qua lỗ/ống được đánh số 2, 4, 5. 235. ĐM màng não giữa đi qua lỗ số 6 (lỗ gai). Bài 15: CƠ MẠC ĐẦU MẶT CỔ 236. Cơ hàm móng được gọi là cơ hoành của sàn miệng. 237. Cơ vai móng KHÔNG được bao phủ bởi lá trước cột sống của mạc cổ. 238. Chỉ có mệnh đề E) là sai: A) Gồm các cơ bám da và cơ nhai, mà đa số là cơ bám da. B) Các cơ bám da khi co tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm, thái độ. C) Các cơ nhai không phải là cơ bám da. D) Cơ cắn là cơ nhai khỏe nhất. E) Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ do TK mặt (VII) chi phối. 239. Cơ mút KHÔNG nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai. 240. Cơ cằm móng không thuộc cơ dưới móng. 241. Chức năng chung của các cơ trên móng là:
  • 33. 33 1) Kéo đáy lưỡi lên trên. 2) Kéo xương móng lên trên. 242. Tam giác cảnh được giới hạn bởi: (1, 2, 3) 1) Bờ trước cơ ức đòn chủm (ngoài) 2) Bụng sau cơ hai thân (trên) 3) Bụng trên cơ vai móng (trong) 243. Tam giác cổ sau được giới hạn bởi: (1, 4, 7) 1) Cơ ức đòn chủm (trước) 2) Cơ thang (sau) 3) Xương đòn (dưới) 244. Tam giác cổ trước được giới hạn bởi: (1, 5, 6) 1) Cơ ức đòn chủm (ngoài) 2) Đường giữa cổ (trong) 3) Xương hàm dưới (trên) 245. TK chi phối (vận động và cảm giác) cho cơ ức đòn chủm là: 1) Nhánh cổ C2 2) Nhánh cổ C3 3) TK phụ 246. Cơ giáp móng KHÔNG vận động bởi nhánh TK xuất phát từ quai cổ. 247. TK vận động cho cơ nhai là TK hàm dưới. 248. Thành phần trong bao cảnh là ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, TK X. 249. Thành phần thuộc lá nông mạc cổ: (1, 2, 3) 1) Mạc bao bọc cơ ức đòn chủm 2) Mạc bao bọc tuyến mang tai
  • 34. 34 3) Mạc bao bọc tuyến dưới hàm 250. Thành phần thuộc lá trước khí quản: (4) là mạc bọc cơ ức giáp. 251. Mạc phủ mặt trước các cơ bậc thang thuộc lá trước cột sống. Dùng hình vẽ để trả lời câu 252  257 252. Số 1 là cơ vai móng. 253. Số 2 là cơ ức giáp. 254. Số 3 là cơ ức móng. 255. Số 4 là lá nông mạc cổ.
  • 35. 35 256. Số 5 là lá nông của là trước khí quản. 257. Số 6 là lá sâu của là trước khí quản. 258. Lá nông của mạc cổ KHÔNG bọc tuyến dưới lưỡi. Bài 16: CÁC ĐM CẢNH 259. Nhánh ĐM thái dương giữa KHÔNG thuộc ĐM hàm. 260. ĐM cảnh trong hoàn toàn không cho nhánh ở vùng cổ. 261. ĐM dưới đòn có cho nhánh nuôi dưỡng não. (ĐM đốt sống) 262. TM cảnh ngoài đổ vào TM dưới đòn. (có khi TM cảnh trong hoặc cánh tay đầu) 263. Hai mệnh đề sau đều đúng: a) Trong tam giác cảnh, ĐM cảnh ngoài nằm phía trước trong ĐM cảnh trong. b) ĐM cảnh ngoài cấp máu cho phần lớn vùng đầu mặt cổ, ĐM cảnh trong cấp máu cho phần lớn các cơ quan trong hộp sọ. 264. ĐM cảnh chung thường chia đôi ở ngang mức bờ trên sụn giáp. 265. Tiêu chuẩn chắc chắn nhất để phân biệt ĐM cảnh trong với ngoài là: ĐM cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ. 266. Mệnh đề e) là sai: a) Ở chỗ xuất phát, ĐM cảnh ngoài nằm trước và trong ĐM cảnh trong. b) Thắt ĐM cảnh ngoài ở vùng cổ chứ không phải ở vùng mang tai. c) ĐM cảnh ngoài nằm nông hơn ĐM cảnh trong. d) ĐM cảnh ngoài cấp máu cho hầu hết đều mặt cổ trừ não và nhãn cầu. e) ĐM cảnh ngoài cho nhánh ĐM màng não. (sai) 267. ĐM cảng trong, mệnh đề e) là sai:
  • 36. 36 a) Không cho nhánh bên ở cổ. b) Cho nhánh cảnh nhĩ ở mặt trong xương đá. c) Cho 1 nhánh bên trong sọ là ĐM mắt. d) Cho 4 nhánh cùng ở mỏm yên trước. e) Cấp huyết cho não và đại bộ phận các phần mềm của mặt. (sai) 268. Ở đoạn ngoài sọ, ĐM cảnh trong đi trong khoang hàm hầu. Liên quan đúng của ĐM cảnh trong là: a) Sau ĐM là các cơ trước sống.  đúng b) Trước ĐM là (đúng: ĐM cảnh ngoài) 4 TK sọ cuối cùng (IX, X XI, XII). (đúng: sau ĐM cảnh trong).  sai c) Trong ĐM là TM cảnh trong. (đúng: trước-ngoài)  sai d) Sau ĐM là thành bên hầu. (đúng: trong)  sai 269. Với ĐM cảnh chung, 4 mệnh đề sau đều đúng: 1) Đi trong rãnh cảnh ở phía trong TM cảnh trong. 2) Không cho nhánh bên. 3) Phình ra trước khi chia đôi. 4) Cấp huyết cho đại bộ phận đầu mặt cổ. 270. ĐM thái dương nông KHÔNG là nhánh bên của ĐM cảnh ngoài. (cùng với ĐM hàm là 2 nhánh tận). 271. ĐM não giữa là nhánh bên của ĐM hàm. 272. Thắt ĐM cảnh trong rất nguy hiểm. 273. Tất cả các thành phần trong hộp sọ được cấp máu bởi cả 3 nhánh: 1- ĐM cảnh ngoài 2- ĐM cảnh trong 3- ĐM dưới đòn
  • 37. 37 Dùng hình vẽ để trả lời câu 274  280 1. Động mạch ngang mặt 9. Thân giáp - cổ 2. Động mạch hàm 10. Động mạch cảnh chung 3. Động mạch tai sau 11. Động mạch cảnh ngoài 4. Động mạch mặt 12. Động mạch cảnh trong 5. Động mạch lưỡi 13. ĐM chẩm với nhánh ức - đòn - chũm 6. Động mạch hầu lên 14. Cơ nhị thân 7. ĐM giáp trên và nhánh thanh quản trên 15. Động mạch thái dương nông 8. Cơ vai móng 16. Động mạch tai sau
  • 38. 38 274. Chi tiết 1 là ĐM tai sau. 275. Chi tiết 2 là ĐM chẩm. 276. Chi tiết 3 là ĐM hầu lên. 277. Chi tiết 4 là ĐM giáp trên. 278. Chi tiết 5 là ĐM lưỡi. 279. Chi tiết 6 là ĐM mặt. 280. Chi tiết 7 là ĐM hàm. Bài 17: ĐM DƢỚI ĐÒN 281. Chỉ có mệnh đề d) sai: a) ĐM dưới đòn phải xuất phát từ thân cánh tay đầu. b) ĐM dưới đòn trái xuất phát từ cung ĐM chủ. c) ĐM dưới đòn trái dài hơn ĐM dưới đòn phải. d) ĐM dưới đòn thấp hơn xương đòn 1,5cm. (sai) e) ĐM dưới đòn cấp máu cho chi trên, não, nền cổ và thành ngực. 282. Mệnh đề d) KHÔNG ĐÚNG với ĐM dưới đòn: a) Đi cao hơn xương đòn 1,5cm. b) Khi đến sau khớp ức đòn trái, ĐM vẽ 1 đường cong lõm xuống dưới nền cổ. c) Liên quan mật thiết với đỉnh màng phổi. d) Cao hơn đỉnh màng phổi 0,5cm e) Tận cùng ở điểm giữa xương đòn. 283. Nhánh ĐM dưới vai (ở nách) KHÔNG phải lá nhánh của ĐM dưới đòn. 284. Chỉ có c) và i) là nhánh KHÔNG thuộc ĐM dưới đòn: a) ĐM giáp dưới. b) ĐM ngang cổ
  • 39. 39 c) ĐM dưới vai (sai) d) ĐM gian sườn trên cùng e) ĐM đốt sống f) ĐM cổ nông g) ĐM vai xuống h) ĐM giáp dưới i) ĐM dưới vai (từ ĐM nách) j) ĐM trên vai 285. Thân cổ sườn gồn 2 nhánh: ĐM gian sườn trên cùng và ĐM cổ sâu. 286. Thân giáp cổ có 3 nhánh ĐM: giáp dưới, trên vai và ngang cổ. 287. ĐM dưới đòn chỉ có nhánh bên-4 nhánh- đầu tận nối với ĐM nách: 1. ĐM đốt sống 2. ĐM ngực trong 3. Thân giáp cổ 4. Thân sườn cổ Động mạch vai xuống – còn gọi là ĐM vai sau – là nhánh sâu của ĐM ngang cổ thuộc thân giáp cổ, có thể xuất phát trực tiếp từ ĐM dƣới đòn. 288. Ở đoạn cổ, phần trong cơ bậc thang, hạch sao (hạch cổ ngực) KHÔNG liên quan phía trước với ĐM dưới đòn trái như 4 thành phần sau: TM cảnh trong trái, TM dưới đòn trái và TK hoành trái, TK lang thang trái. 289. Chỉ có mệnh đề a) đúng về vị trí TK lang thang với ĐM dưới đòn: a) Ở phía trước đoạn trong cơ bậc thang của ĐM dưới đòn b) Ở phía sau đoạn trong cơ bậc thang của ĐM dưới đòn c) Ở phía trước đoạn sau cơ bậc thang của ĐM dưới đòn d) Ở phía sau đoạn sau cơ bậc thang của ĐM dưới đòn e) Ở phía sau đoạn ngoài cơ bậc thang của ĐM dưới đòn 290. Ở trung thất trên, ống ngực nằm ở phía sau của ĐM dưới đòn trái. 291. Các ĐM sau đều có nhánh nối với ĐM dưới đòn:
  • 40. 40 1. ĐM cảnh ngoài 2. ĐM cảnh trong 3. ĐM nách 4. ĐM chủ ngực 5. ĐM chậu ngoài 292. Hai mệnh đề đúng và nhân quả: A) Người ta có thể tiêm TM dưới đòn VÌ B) TM dưới đòn to và nằm dưới xương đòn, phía trước ĐM dưới đòn. 293. Mệnh đề A) đúng, B) sai: A) Tiêm TM dưới đòn có the chạm vàp màng phổi (VÌ) B) Màng phổi nằm ở phía trước TM dưới đòn. Bài 18: ĐR TK CỔ 1. Thần kinh XI 2. Thần kinh chẩm bé 3. Thần kinh tai lớn 4. Quai thẩn kinh cơ 5. Thần kinh trên đòn 6. Thần kinh hoành 7. Rễ dƣới quai TK cổ 8. Thần kinh ngang cổ 9. Rễ trên quai TK cổ 10. Thần kinh XII
  • 41. 41 294. Hai mệnh đề 1) và 4) đúng với đám rối TK cổ 1) Tạo bởi các nhánh trước C1, C2, C3, C4 2) Các nhánh này nối nhau tạo thành 4 quai nối (đúng: 3. Quai cổ có rễ trên từ quai nối I – đi chung 1 đoạn với TK hạ thiệt hoặc đôi khi là TK lang thang – và rễ dƣới từ quai nối II - không trực tiếp từ các nhánh của đám rối cổ) 3) Cho nhánh vận động các cơ bậc thang trước, giữa và sau. (đúng: các cơ quanh cột sống, các cơ bậc thang, nâng vai và hoành). 4) Cho 4 nhánh cảm giác: tai lớn, chẩm nhỏ, ngang cổ, trên đòn. 295. Đám rối TK cổ KHÔNG cho nhánh nối với TK thiệt hầu (dây IX). 296. Về quai cổ, 4 mệnh đề sau đều sai: 1) Là 1 thành phần của đám rối cổ, nằm ngay phía sau bó mạch cảnh (sai. Đúng: sau TM cảnh trong và cơ ức đòn chủm) 2) Có rễ trên xuất phát từ TK cổ C1, đi vào bao TK hạ thiệt. (đúng: quai nối I, gồm C1 và C2). 3) Rễ dưới xuất phát từ TK cổ C2. (đúng: quai nối II, gồm C2 và C3) 4) Cho nhánh đến vận động tất cả các cơ dưới móng. (đúng: trừ cơ giáp móng do 1 nhánh từ C1 đi chung với dây XII). 297. Đám rối TK cổ được tạo bời các nhánh trước C1, C2, C3, C4. 298. TK chẩm lớn xuất phát từ nhánh sau (nhánh lưng) C2; KHÔNG thuộc đám rối cổ. 299. TK cơ trám KHÔNG thuộc đám rối cổ sâu. 300. Rễ dưới của quai cổ xuất phát từ quai nối 2. (C2 và C3 tảo nên) 301. Cảm giác da vùng cổ được chi phối chủ yếu bởi các nhánh TK của đám rối cổ nông. 302. TK hoành
  • 42. 42 1) Xuất phát từ CIV và 2 phần nhỏ từ CIII và CV: 2) Vận động cho cơ hoành 3) Bắt chéo phía trước cơ bậc thang 4) Vận mạch 5) Cảm giác cơ hoành Bài 19: TM BẠCH MẠCH ĐẦU-MẶT-CỔ 303. Hệ TM đầu mặt cổ có các đặc điểm: 1) Các TM đều đổ vào TM cảnh trong, TM dưới đòn hay thân TM tay đầu. 2) Không có sự tương ứng về vị trí giữa hệ ĐM cảnh và TM cảnh. 3) TM cảnh ngoài do hợp lưu của TM tai sau và nhánh sau của TM sau hàm 4) - Hệ tĩnh mạch không dập khuôn theo hệ động mạch. - Dẫn máu ở đầu mặt cổ và sọ não về tim trực tiếp hoặc gián tiếp qua mạch liên lạc - Tĩnh mạch dính chặt vào các cân cổ nên dễ rách và toạc rộng gây tràn khí tắc mạch. - Tiếp nối rộng rãi với nhau nên có thể thay thế nhau nếu một tĩnh mạch bi tắc hoặc thắt. 304. TM cảnh ngoài đổ vào TM dưới đòn. 305. TM mặt chung tạo nên bởi a) TM mặt b) Mhánh trước của TM hàm sau 306. TM cảnh ngoài do hợp lưu của a) TM tai sau b) Nhánh sau của TM sau hàm 307. Chỉ có mệnh đề a) SAI: TM cảnh trong a) Bắt đầu ở ống cảnh (sai) b) Là sự tiếp nối của xoang sigma c) Nối với TM dưới đòn tạo thành TM tay đầu
  • 43. 43 d) Có 2 chổ phình, tạo thành hành TM trên và dưới e) Ở cổ, nằm trong bao cảnh 308. TM cảnh trong ở vùng cổ, chỉ có mệnh đề c) là đúng: a) Xuất phát từ thân TM cánh tay đầu. (sai. Đúng:hố TM cảnh, tiếp nối xoang TM sigma) b) Đi kèm bên trong ĐM cảnh trong hoặc cảnh chung. (sai. Đúng: ngoài) c) Nằm trong bao cảnh với ĐM cảnh chung và TK lang thang. d) Tận cùng ở hố TM cảnh, tiếp nối với xoang sigma. (Đúng: bắt đầu) e) Nằm trong ĐM cảnh chung. (sai. Đúng: ngoài) 309. TM giáp dưới KHÔNG là nhánh bên của TM cảnh trong. 310. Hai mệnh đề đúng và liên hệ nhân quả: A) Một ổ nhiễm trùng ở mặt, quanh mũi, miệng, khi bị phá vỡ có the gây nhiễm trùng nặng và nguy hiểm VÌ B) Vi trùng có the theo các TM ở mặt vào các các xoang TM trong sọ qua các TM góc và TM mắt. 311. Các hạch bạch huyết vùng đầu mặt, hầu hết đổ về các hạch cổ sâu trên 312. Các hạch sau hầu thuộc nhóm hạch vùng đầu mặt. 313. Bạch huyết ở lưỡi có the dẫn lưu về: 1) Các hạch dưới hàm. 2) Các hạch dưới cằm 3) Các hạch cổ sâu trên 4) Các hạch cổ sâu dưới 314. Viêm amygdale (hạnh nhân khẩu cái) có the bị sưng đau ở hạch cảnh hai-thân. Bài 20: Ổ MIỆNG 315. Nói về lưỡi, chỉ có mệnh đề d) sai:
  • 44. 44 a) Lưỡi có 15 cơ b) 2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ nhận cảm giác vị giác (chưa đúng hẳn) c) 1/3 sau lưỡi do dây TK IX và X giữ cảm giác vị giác d) Dây TK IX vận động tất cả các cơ lưỡi. (sai. Đúng: dây XII) e) ĐM lưỡi xuất phát từ ĐM cảnh ngoài. 316. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi do dây TK trung gian (thuộc dây XII) 317. Các cơ sau đều thuộc khẩu cái mềm: 1) Cơ nâng màng khẩu cái 2) Cơ lưỡi gà 3) Cơ khẩu cái-lưỡi 4) Cơ khẩu cái hầu 318. Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng hàm trên thứ hai. 319. Tuyến nước bọt mang tai chia làm 2 phần nông và sâu bởi TK mặt. 320. Tuyến dưới hàm 1) Có ống tiết đổ vào cục lưỡi 2) Có ĐM mặt lượn quanh 3) Nằm trong hố dưới hàm của xương hàm dưới 321. Hố hạnh nhân là hố nằm giữa 2 nếp của khẩu cái mềm. Nếp phía trước gọi là CUNG khẩu cái lưỡi. 322. Chỉ có mệnh đề c) ĐÚNG a) Lợi được cấu tạo chủ yếu bởi cơ b) Thân răng là phần nằm trong huyệt răng c) Công thức của bộ răng sữa là: 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối d) Răng hàm trên có 2 chân, răng hàm dưới có 3 chân e) Mặt khép của răng là mặt tiếp xúc của 2 răng kế cận trên cùng 1 hàm
  • 45. 45 Dùng hình vẽ để trả lời câu 323  327 323. Chi tiết 1 là cơ dọc lưỡi 324. Chi tiết 2 là cơ khẩu cái lưỡi 325. Chi tiết 3 là cơ trâm lưỡi 326. Chi tiết 4 là vách lưỡi 327. Chi tiết 5 là cơ móng lưỡi
  • 46. 46 Bài 20: MẮT 365. Võng mạc mỏng nhất ở võng mạc mỏm mi. 366. Chỉ có mệnh đề a) SAI a) Vết võng mạc hay điểm vàng là 1 vùng sắc tố của lớp mạch. (sai) b) Trong vết võng mạc có lõm trung tâm c) Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất. d) Điểm vàng nằm ngay cực sau của nhãn cầu e) Đường nối vật nhìn và lõm trung tâm gọi là trục thị giác 367. Khi mắt ở vị trí nhìn thẳng trước, cơ thẳng trên co gây động tác liếc lên và xoay nhãn cầu vào trong (hay liếc trong). 368. Khi mắt đã ở vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác liếc lên. 369. Rãnh củng mạc là nơi giác mạc tiếp nối với củng mạc. 370. Ba mệnh đề đều SAI a) Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu lệ quản. (đúng: trên ngoài) b) Bộ lệ gồm có: tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi. (đúng: không có hồ lệ trong bộ lệ) c) Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa. (đúng: ngách mũi dưới) 371. Khoảng quanh màng mạch KHÔNG thuộc lớp mạch nhãn cầu. 372. Lõm trung tâm KHÔNG thuộc lớp mạch của nhãn cầu. 373. Các mạc của ổ mắt gồm: a) Ngoại cốt mạc ổ mắt b) Mạc cơ nhãn cầu c) Bao nhãn cầu d) Vách ổ mắt 374. TK dưới ổ mắt KHÔNG là nhánh của TK mắt (dây V1). 375. TK phó giao cảm của TK vận nhãn chi phối động tác co thắt đồng tử. 376. Thành phần trong suốt của nhãn cầu: a) Kết mạc nhãn cầu b) Giác mạc c) Thấu kính d) Thủy tinh thể và
  • 47. 47 e) Thủy dịch Dùng hình vẽ để trả lời câu 377 và 378 377. Vẽ thêm 2 lớp màng mạch và võng mạc. 378. Số 1 trên hình vẽ là thể thủy tinh. 379. Điền vào chỗ trống: Thủy dịch tiết ra từ mỏm mi, vào hậu phòng và chảy qua đồng tử, đến tiền phòng; sau đó đổ vào xoang tĩnh mạch củng mạc tại góc mống mắt- giác mạc. BÀI 27: 12 DÂY TK SỌ 398. TK vận nhãn KHÔNG chi phối cơ a) Thẳng ngoài (dây VI) b) Chéo trên (dây IV)
  • 48. 48 Dùng hình vẽ để ghép câu phù hợp từ 399  402 399. 1-dây ròng rọc e) Vận động cho cơ chéo trên 400. 2-dây sinh ba a) Cảm giác vùng mặt 401. 3-vận nhãn ngoài b) Vận động cho cơ thẳng ngoài 402. 4-dây phụ c) Chui qua lỗ cảnh để ra ngoài sọ 403. Tại xoang hang, TK vận nhãn ngoài đi giữa thành ngoài xoang hang và ĐM cảnh trong. 404. Các nhánh TK sinh ba đi ra khỏi hộp sọ qua: a) Khe hốc mắt trên: V1 b) Lỗ tròn: V2 c) Lỗ bầu dục: V3
  • 49. 49 405. Nguyên ủy hư của TK thị giác là thể gối ngoài cà lồi não trên. 406. Nguyên ủy thật của TK tiền đình ốc tai là các hạch xoắn ốc của ốc tai và các hạch tiền đình đều ở tai trong. 407. Mệnh đề a) và c) ĐÚNG: a) Hạch mi là hạch thuộc phần phó giao cảm. b) Đi qua hạch mi có cả 3 loại sợi: Cảm giác, giao cảm và phó giao cảm. (sai) c) Nhiệm vụ của hạch mi là điều tiết mắt và đồng tử khi có kích thích ánh sáng. 408. TK vận nhãn ngoài có nguyên ủy hư tại rãnh giữa cầu não và hành não. 409. Chỉ có mệnh đề a) ĐÚNG a) TK mũi mi là 1 nhánh tận của TK mắt (V1) b) Vị giác 2/3 trước lưỡi do TK lưỡi chi phối (đúng: TK thừng nhĩ) c) Nguyên ủy thật của TK mặt là lồi mặt ở sàn não thất IV (Đúng: Cảm giác bản thể: hạch gối tiếp nhận cảm giác da vùng Ramsay- Hunt ở vành tai. Cảm giác vị giác: nhân bó đơn độc, phụ trách cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi. Chức năng tiết dịch-phó giao cảm, xuất phát từ nhân nước bọt trên phụ trách các tuyến: tuyến lệ, tuyến dưới hàm và tuyến dưới lưỡi. Nhân vận động thần kinh VII gồm hai nhân: - N. mặt trên: cơ vòng mi trở lên, chi phối từ bó tháp cả hai bán cầu. Khi tổn thương trung ương nhân này không bị ảnh hưởng - N. mặt dưới: cơ vòng mi trở xuống, nhận sự chi phối từ bó tháp đối bên và do đó bị ảnh hưởng khi tổn thương trung ương). d) Thừng nhĩ là nhánh của TK nhĩ. (sai. Đúng:nhánh của dây VII) 410. TK lưỡi là nhánh của TK hàm dưới (dây V3). 411. Nguyên ủy thật của phần vận động TK thiệt hầu là: a) Nhân hoài nghi 1/3 trên. b) Nhân lưng TK thiệt hầu. c) Nhân nước bọt dưới.
  • 50. 50 412. Nguyên ủy thật của phần cảm giác vị giác dây thiệt hầu là nhân bó đơn độc (chung phần vị giác của thần kinh VII). 413. Nhánh trán (từ dây V1-TK mắt) KHÔNG là nhánh tận của TK mặt VII. 414. Nguyên ủy thật của phần cảm giác TK lang thang là hạch trên và hạch dưới của TK lang thang. (còn gọi là hạch hầu và hạch nút hay hạch cảnh và hạch cực). 415. Dây TK phụ (XI) có nguyên ủy thật vừa ở hành não vừa ở tủy cổ. 416. Mệnh đề 1) và 3) đúng: 1- Nguyên ủy thật của TK sọ là nhân hay hạch, nơi xuất phát ra dây TK. 2- Nguyên ủy thật của phần cảm giác TK sọ luôn luôn nằm ở cơ quan cảm giác. (sai) 3- Nguyên ủy hư của TK sọ là nơi TK chui vào hay thoát ra ở mặt ngoài dưới đại não. 4- Nguyên ủy thật của sợi vận động TK sọ luôn nằm ở thân não. (sai) 417. TK hạ thiệt, mệnh đề 1), 2) và 3) ĐÚNG 1) Có nguyên ủy hư ở rãnh bên trước hành não 2) Đi ra khỏi sọ qua ống hạ thiệt của xương chẩm 3) Vận động cho các cơ lưỡi 4) Cho nhánh để thành rễ trên quai cổ 418. Dây TK mặt, mệnh đề 1) và 3) ĐÚNG 1) Thừng nhĩ là sợi ngoại biên có nguyên ủy là hạch gối. 2) Các nhánh tận TK mặt tạo thành đám rối mang tai. 3) TK mặt cho các sợi phó giao cảm đến tuyến nước bọt hàm dưới và dưới lưỡi. 4) Gối TK mặt nằm ở chỗ gập góc của đoạn mê đạo và đoạn nhĩ của TK mặt và là nguyên ủy thật của TK trung gian. (sai. Đúng: Hạch gối là nguyên ủy) 419. TK thị giác, chỉ có mệnh đề 4) ĐÚNG: 1) Đĩa thị giác là nguyên ủy thật của TK thị giác. (Đúng: tầng tế bào hạch ở võng mạc.
  • 51. 51 2) Đĩa thị giác nằm trước hố yên. (Đúng: phần sau nhãn cầu) 3) Đĩa thị giác là nơi tập trung thân tế bào cảm thụ ánh sáng. (Đúng: tập trung sợi TK và mạch máu) 4) Hai TK thị giác P và T trao đổi một phần sợi cho nhau tạo thành giao thoa thị giác. 420. TK ròng rọc, mệnh đề 2) và 4) ĐÚNG 1) Có nguyên ủy thật là lồi nảo dưới. (Đúng: nhân ròng rọc ở trung não) 2) Là TK sọ duy nhất có nguyên ủy hư nằm ở mặt sau thân não. 3) Là TK sọ duy nhất trong các TK qua khe ổ mắt trên mà không chui qua vòng gân chung. (Xuyên qua khe trên hốc mắt, phía trên vòng Zinn là thần kinh IV , thần kinh trán, thần kinh lệ ,tĩnh mạch mắt trên và động mạch màng não ngoặt ngược. Xuyên qua khe trong vòng Zinn từ trên xuống dưới là nhánh trên của thần kinh III , thần kinh mũi mi, một nhánh hệ giao cảm, nhánh dưới thần kinh III, thần kinh VI và đôi khi tĩnh mạch mắt) 4) Bắt chéo hoàn toàn sang bên đối diện trước khi thoát khỏi thân não. 421. TK sinh ba, chỉ có mệnh đề 4) ĐÚNG 1) Là dây hỗn hợp gồm 2 rễ: rễ cảm giác nhỏ, rễ vận động lớn. 2) Khi bị viêm sẽ gây liệt nửa mặt. 3) Hạch chân bướm khẩu cái trên đường đi của TK hàm dưới là trạm trung gian của đường bài tiết lệ và tuyến nhầy niêm mạc mũi, miệng hầu. 4) TK hàm dưới là nhánh duy nhất của TK sinh ba nhận sợi của rễ vận động. 422. TK sinh ba, chỉ mệnh đề 4) ĐÚNG 1) Nguyên ủy thật của TK sinh ba nằm toàn bộ ở cầu não. 2) Dây TK sinh ba chi phối cảm giác toàn bộ da niêm vùng đầu mặt. 3) Toàn bộ cảm giác của răng cửa được cghi phối bởi dây TK hàm trên. 4) TK lưỡi của TK sinh ba nối với TK mặt bởi thừng nhĩ. 423. Bốn mệnh đề sau đều đúng:
  • 52. 52 1) Các hạch ngoại biên của phần cảm giác TK sọ tương ứng với các hạch gai, nguyên ủy thật của phần cảm giác TK gai sống. 2) Các nhân xám trung ương của TK sọ tương ứng với các nhân ở sừng trước tủy gai của TK gai sống. 3) Nguyên ủy hư của TK sọ là nơi TK thoát ra hay đi vào não tủy, tương ứng với nơi thoát ra của TK gai sống ở rãnh trước bên hay sau bên của tủy gai. 4) TK sọ và TK gai sống đều là TK ngoại biên, chỉ khác nhau ở nơi xuất phát và vị trí chi phối cơ thể. 424. Hai mệnh đề đúng KHÔNG nhân quả A) TK tiền đình ốc tai là TK sọ hoàn toán cảm giác (VÌ) B) TK tiền đình ốc tai có nguyên ủy thật nằm ngay tại cơ quan nhận cảm (ngoài thân não) 425. Hai mệnh đề đúng KHÔNG nhân quả A) TK mặt là TK sọ loại hỗn hợp (VÌ) B) Ngoài sợi vận động, nó còn có sợi phó giao cảm đến tuyến lệ, tuyến nhầy mũi miệng hầu vá tuyến nước bọt. Dùng hình vẽ để trả lời câu 426, 427
  • 53. 53 426. TK hàm trên nằm ở vị trí: C 427. TK ròng rôc trên nằm ở vị trí: B 428. Đường cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi từ sợi ngoại biên là các nhánh lưỡi của TK thiệt hầu về 2 hạch trên và dưới. Sau đó sợi trung ương về tận hết ở 1/3 giữa bó đơn độc. Vì vậy, hạch trên và dưới chính là nguyên ủy thật của phần cảm giác TK thiệt hầu. 429. TK phụ có hai nguyên ủy hư: rễ sọ tách ra từ rãnh bên sau của hành não và rễ gai tách ra từ thừng bên của đoạn trên tủy gai. Sau đó, các cá sợi của rễ gai chui qua lỗ lớn xương chẩm để đến kết hợp với rễ sọ, trước khi chui qua lỗ TM cảnh trong. BÀI 29: CƠ THÂN, CƠ HOÀNH 447. TM đơn đi qua lỗ/khe ngoài trụ phải cơ hoành. 448. Trong các cơ ở lưng cơ răng sau trên thuộc lớp thư 3 của lớp cơ nông. 449. Ba mệnh đề đều ĐÚNG: a) Bờ sau cơ chéo bụng ngoài hợp với bờ ngoài cơ thẳng lưng rộng và mào chậu tạo thành tam giác thắt lưng. b) Các thớ trên của cơ chéo bụng trong hợp với các thớ cơ ngang bụng tạo thành liềm bẹn. c) Bao cơ thẳng bụng cấu tạo bởi cân của các cơ chéo bụng ngoài và trong. 450. Mệnh đề 2) và 4) ĐÚNG, Cơ hoành có đặc điểm: 1) Là 1 cơ trơn 2) Lỗ TM chủ nằm ở trung tâm gân, ngang mức đĩa gian đốt sống ngực 8 – ngực 9 3) Lỗ ĐM chủ ngang đốt sốnf ngực XI 4) Lỗ thực quản có 2 thân TK lang thang từ ngực xuống. 451. Chỉ có mệnh đề a) ĐÚNG, cơ dựng sống gồm: a) Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai b) Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ liên gai
  • 54. 54 c) Cơ nâng sườn, cơ dài, cơ bán gai d) Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ xoay e) Cơ chậu sườn, cơ gai, cơ xoay 452. Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi: Mào chậu, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng to. 453. Đáy phổi màng phổi có thể liên quan trực tiếp với thận và tuyến thượng thận qua tam giác thắt lưng sườn. 454. TK vận động cho cơ chéo bụng ngoài là 6 TK gian sườn cuối và TK dưới sườn và đôi khi cả TK chậu hạ vị. 455. Lỗ/khe thực quản ở ngang đốt sống N10. 456. Ống ngực Lỗ ĐM chủ 457. TK lang thang Lỗ thực quản 458. TK tạng lớn Khe trong 459. Chuỗi hạch giao cảm Khe ngoài 460. TM đơn Khe ngoài Dùng hình vẽ để trả lời câu 461, 462
  • 55. 55 461. Thiết đồ trên cắt ngang thành bụng trước qua dưới đường cung. 462. Chi tiết 1 trong hình vẽ là mạc ngang. BÀI 30: ỐNG BẸN 463. Chỗ yếu thật sự ở thành bẹn sau là một tam giác được giới hạn bởi: 1) Cạnh ngoài: ĐM thượng vị dưới 2) Cạnh trên trong: Liềm bẹn 3) Cạnh dưới: dây chằng bẹn Dùng hình vẽ để trả lời câu 464, 465 464. Chi tiết 1 là dây chằng lược. 465. Hình vẽ (nét đen) thiếu lớp mạc ngang (nét vàng) của thành bụng bẹn. 466. Tất cả 4 mệnh đề đều SAI a) Phần lớn thành trước ống bẹn ở phía trong được tạo bởi cân cơ chéo bụng trong. (Đúng: ngoài)
  • 56. 56 b) Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng. (Đúng: cơ ngang bụng, thiếu cân cơ chéo bụng ngoài) c) Thành dưới ống bẹn được tạo bởi mạc ngang. (Đúng: dây chằng bẹn và các thớ cân cơ chéo chụng ngoài) d) Thành sau ống bẹn cầu tạo bởi cân cơ chéo bụng ngoài. (Đúng: chủ yếu là mạc ngang, phần nhỏ là liềm bẹn, lớp mỡ dưới thanh mạc, phúc mạc) 467. Tam giác bẹn, chỉ có mệnh đề d) SAI a) Cạnh ngoài là ĐM thượng vị dưới. b) Cạnh trong là bờ ngoài cơ thẳng bụng. c) Cạnh dưới là dây chằng bên. d) Là nơi xảy ra thoát vị bẹn gián tiếp. (Đúng: trực tiếp) e) Là nơi yếu nhất của thành bụng bẹn. 468. Ống bẹn, chỉ mệnh đề d) ĐÚNG a) Thành dưới là dây chằng bẹn và dây chằng lược. b) Thành trên là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng. c) Lỗ bẹn nông được giới hạn bởi dây chằng khuyết và dây chằng phản chiếu. d) Lỗ bẹn sâu nằm trên mạc ngang. 469. Tất cả 4 mệnh đề đều sai: Liềm bẹn (gân cơ kết hợp) là a) Bờ dưới cân cơ chéo bụng ngoài. b) Bờ dưới cân cơ chéo bụng trong. c) Bờ dưới cân cơ chéo ngang bụng. d) Bờ ngoài bao cơ thẳng bụng. 470. Tam giác bẹn được giới hạn bởi ĐM thượng vị dưới, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng bẹn. 471. Lỗ bẹn sâu nằm ở mạc ngang, phía trên dây chằng bẹn 1,5  2cm. 472. Hai mệnh đề ĐÚNG, KHÔNG LIÊN HỆ NHÂN QUẢ: A. Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra giữa ĐM thượng vị dưới và thừng ĐM rốn. B. Ở hố bẹn ngoài, thành bụng yếu do có di tích của ống phúc mạc tinh.
  • 57. 57 473. Mệnh đề A. ĐÚNG, B. SAI: A. Thoát vị bẹn ít xảy ea ở nữ (VÌ) B. Ở nữ không có thừng tinh, nên không có ống bẹn. 474. Hai mệnh đề ĐÚNG, CÓ liên hệ nhân quả: A. Ống bẹn là điểm yếu của thành bụng VÌ: B. ở đó thiếu 2 lớp cơ: chéo bé và ngang bụng. Dùng hình vẽ để trả lời câu 475, 476 475. Chi tiết 1 (đen) trên hình vẽ là mạc ngang. 476. Chú thích sai màu đỏ trên hình vẽ là: B, C, E. BÀI 31: PHỔI Dùng hình vẽ để trả lời câu 477, 478 a. Phân thùy trước. (Lưu ý ở thùy dưới gọi là đáy trƣớc)-3 b. Phân thùy bên phổi phải, còn gọi là p/t ngoài (P)-4 c. Phân thùy giữa phổi phải, còn gọi p/t trong-5 d. Phân thùy đỉnh của thùy dưới, còn gọi là p/t đáy trên-6 e. Phân thùy đáy giữa, còn gọi là p/t đáy trƣớc-8
  • 58. 58 477. Số 4 là phế quản của phân thùy bên (b), hay p/t ngoài. 478. Số 8 là phế quản của phân thùy giữa, hay p/t đáy trước. Lưu ý cây phế quản theo tiến sĩ F.Netter (nhánh số B7) khác với TS Phạm Đăng Diệu (là nhánh 8). B = bronchus
  • 59. 59 479. Tại rốn phổi trái, ĐM phổi nằm trên phế quản gốc. 480. Chỉ có mệnh đề b) SAI. Rốn phổi trái có: a) Phế quản trái chính đi vào. b) ĐM phổi đi vào phía trước phế quản chính. (Đúng: trên) c) TM phổi nằm trước và dưới phế quản chính. d) Các dây TK và hạch bạch huyết. e) ĐM và TM phế quản. 481. Các mệnh đề a), b), d) ĐÚNG: a) ĐM phế quản thường tách ra từ ĐM chủ. b) TM phế quản đổ vào các TM đơn. c) Đám rối TK phổi tạo bởi TK giao cảm và các nhánh TK hoành (sai). d) Dây chằng phổi là do 2 lá màng phổi sát vào nhau. 482. Thông thường, thùy giữa phồi (P) có 2 phân thùy. 483. Nhu mô phỏi được nuôi dưỡng bởi ĐM phế quản. 484. Ở đường nách giữa, bờ dưới phổi và màng phổi lần lượt ngang mức các xương sườn 8 và 10. 485. Đơn vị cơ sở của phổi là tiểu thùy phổi. 486. Đỉnh phổi ở trên đầu ức xương đòn khoảng 3cm. 487. Hai mệnh đề 1) Và 3) ĐÚNG: 1) Phổi (P) có 3 thùy và phổi (T) có 2 thùy. 2) Phổi là 1 tạng nằm trong trung thất. (Đúng: hai bên) 3) Ổ phế mạc hai phổi không thông nhau. 4) Bờ dưới phổi nằm ngang mức khoảng gian sườn IX trên đường sát cột sống. (Đúng: ngang đầu sau xương sườn XI) 488. Mệnh đề 4) ĐÚNG: 1) Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận các khe gian thùy. (Đúng: ngoại trừ rốn phổi) 2) Lưỡi phổi trái được giới hạn bởi khe chếch và khe ngang. 3) Mặt trong phổi phải không có ấn tim. (Đúng: có) 4) Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi.
  • 60. 60 Dùng hình vẽ để trả lời câu 489, 490, 491 489. Hình vẽ trên là hình mặt trong của phổi phải. 490. Chi tiết 1 trong hình là rãnh TM đơn. 491. Chi tiết 2 trong hình là rảnh TM dưới đòn. BÀI 32: TIM 492. Không có mệnh đề nào đúng: a. Đáy tim nằm trên cơ hoành. (Đúng: quay ra sau) b. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài ĐM có TM tim giữa. (Đúng: TM tim lớn) c. Xoang ngang màng ngoài tim là 1 ngách giữa ĐM chủ ở phía trước và ĐM phổi ở phía sau. (Đúng: ĐM chủ & phổi ở trước, TM chủ trên và phổi ở sau) 493. Nút xoang nhĩ, chỉ có mệnh đề b) ĐÚNG a) Có bản chất là các tế bào TK. (là loại sợi mang tính chất thần kinh của cơ tim, là 1 tổ chức cơ, có cấu trúc đặc biệt, nghĩa là trong đó rất ít các tơ cơ và giàu nguyên sinh chất. Cho nên nó sáng hơn cơ tim) b) Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên.
  • 61. 61 c) Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TK trung ương. (Đúng: có) d) Nối với nút nhĩ thất bởi các bó nhĩ thất. (Đúng: 3 bó gian nút) 494. Chỉ có mệnh đề e) SAI a) TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước. b) TM tim giữa đổ vào xoang TM vành. c) ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước. d) Tim được chi phối bởi TK tự chủ. e) TM tim chếch đổ trực tiếp đổ vào tâm nhĩ phải. (Đúng: chỉ có các TM tim cực nhỏ và tim trƣớc thường đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải) 495. Cả 3 mệnh đề ĐỀU SAI a) Tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín. b) Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên nhĩ. c) Có 4 lỗ TM mạch đổ vào tiểu nhĩ trái. 496. Mệnh đề 1), 3), 4) ĐÚNG: 1) Ổ ngoại tâm mạc giống như ổ màng phổi. 2) Thọc tay qua xoang ngang, ta luồn được tay ở phía trước các ĐM và phía sau các TM. 3) Hệ thống dẫn truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hóa. 4) Viêm nội tâm mạc có thể gây hẹp van 2 lá. 5) Lá tạng màng tim phủ mặt trong các buồng tim. 497. Rãnh tận cùng nối bờ phải TM chủ trên và dưới. 498. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách tâm nhĩ phải với tâm thất trái. 499. Tâm nhĩ trái liên phía sau chủ yếu với thục quản. 500. Hố bầu dục có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố. 501. Van bán nguyệt ngăn cách: a) Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải. b) Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái. 502. Xoang ngang màng ngoài tim là ngách nằm giửa ĐM chủ lên, thân ĐM phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổi ở phía sau.
  • 62. 62 503. Chỉ có mệnh đề c) SAI: a) Tim gồm có 3 mặt: ức-sườn, hoành, phổi. b) Tim thuộc trung thất giữa. c) Đáy tim nằm trên cơ hoành. (Đúng: hướng ra sau) d) Tim co bóp dưới sự chi phối cùa hệ thống dẫn truyền trong tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hòa của hệ TK tự chủ. e) Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái. 504. Các ĐM mạch vành và TM tim nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim. 505. Đi trong rãnh gian thất trước có nhánh gian thất trước của ĐM vành trái. (và TM tim lớn). Dùng hình vẽ để trả lời câu 506, 507 506. Đối chiếu của lỗ van ĐM chủ trên thành ngực ở vị trí b. 507. Đối chiếu của lỗ van 2 lá chủ trên thành ngực ở vị trí c.
  • 63. 63 Dùng hình vẽ để trả lời câu 508, 509 508. TM tim bé ở vị trí số 2. 509. TM ở vị trí số 6 là TM tim giữa.
  • 64. 64 BÀI 33: TRUNG THẤT 510. Bốn mệnh đề sau đều ĐÚNG: a) Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành. b) Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức. c) Trung thất giữa chứa tim và mang ngoài tim. d) Trung thất sau có chuỗi hạch giao cảm ngực. 511. Bốn mệnh đề sau đều SAI: a) Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thanh mạc. (Đúng: Thực quản có cấu tạo từ trong ra ngoài gồm các lớp: 1-Lớp niêm mạc là lớp biểu mô lát tầng không sừng. 2-Tấm dưới niêm mạc: chứa các tuyến tiết nhầy. 3-Lớp cơ gồm tầng vòng ở trong, tầng dọc ở ngoài. Lớp cơ thực quản gồm hai loại là cơ vân ở đoạn 1/3 trên, cơ trơn ở 1/3 dưới và 1/3 giữa là đan xen. 4-Lớp vỏ ngoài là lớp tổ chức liên kết lỏng lẽo ở thực quản đoạn cổ và ngực. Thực quản đoạn bụng mới có lớp phúc mạc.) b) Nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn. (Đúng: Nuốt là quá trình chuyển tiếp từ tự chủ sang không tự chủ.) c) ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X. (Đúng: phía trước thân đốt sống ngực thứ XII) d) TM bán đơn phụ có nguyên ủy giống như TM đơn. (Đúng: do 6-7 TM gian sườn trên cùng bên trái hợp thành, đi dọc bờ trái cột sống ngực, xuống khoảng gian sườn XI thì quặt qua phải đổ vào TM đơn.) 512. Chỉ có mệnh đề b) SAI: a) Ống ngực khó nhận biết khi bị tổn thương. b) Ống ngực lên trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành. (Đúng: lỗ ĐM chủ của cơ hoành) c) Hệ TM đơn nới TM chủ dưới với TM chủ trên. d) Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới. e) TM đơn qua khe phía ngoài của cơ hoành.
  • 65. 65 513. Trung thất sau, ba mệnh đề đều SAI: a) Ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực X thì hướng sang trái để đổ vô TM dưới đòn trái. - ống ngực là mạch bạch huyết lớn nhất cơ thể. - Nguyên ủy : tạo bởi 3 thân bạch huyết lớn là : 2 thân thắt lưng trái và phải (dẫn lưu bạch huyết cho chi dưới , tạng chậu hông , thành bụng), thân ruột (dẫn lưu bạch huyết cho các tạng bụng). 3 thân này hợp lại ở ngang đốt sống thắt lưng 1, chỗ 3 thân hợp lại phình ra thành bể dưỡng chấp. - Đường đi : từ bể dưỡng chấp , ống ngực chạy lên chui qua lỗ động mạch chủ của cơ hoành để đi vào ngực. - Ở ngực , đầu tiên ống ngực đi lên trong trung thất sau , nó nằm trước cột sống, giữa mặt trước cột sống, sau thực quản, giữa tĩnh mạch đơn và động mạch chủ ngực . Khi tới ngang đốt sống ngực 4 , ống ngực chạy chếch sang sườn trái cốt sống rồi tiếp tục đi lên ở trung thất trên tới nền cổ . Tại nền cổ , nó vòng ra trước ở trên đỉnh màng phồi rồi đổ vào hội lưu của tĩnh mạch cảnh trong trái và tĩnh mạch dưới đòn trái. - ống ngực dài khoảng 38 cm , đường kính ko đều , có những chỗ phình chỗ hẹp - lưu lượng chảy trong ống ngực 60-190 ml/h. - phạm vi thu nhận bạch huyết: ống ngực thu nhận hầu hết bạch huyết của cơ thể , trừ tay phải , ngực phải và đầu cổ bên phải.
  • 66. 66 b) TK lang thang (P) ở phía sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản. c) Cung TM đơn bắt cầu trên cuống phổi (T). cung ĐM chủ bắt cầu trên cuống phổi (P) 514. Tuyến ức Trung thất trên (a) 515. TK lang thang phần lớn Trung thất sau (e) 516. TK quặt ngược thanh quản Trung thất trên (a) 517. TK hoành: a) Xuất phát từ dây gai sống cố 1. (Sai) b) Vận động cho cơ hoành. (Đúng) c) Bắt chéo phía trước cơ bậc thang trước. (Đúng) BÀI 34: DẠ DÀY 518. Mặt sau dạ dày KHÔNG liên quan với gan. 519. ĐM vị phải tách ra từ ĐM gan riêng. 520. Cả 3 mệnh đề ĐỀU SAI: a) Đáy vị là phần thấp nhất của dạ dày. b) Lỗ tâm vị không có niêm mạc, nhưng có van đóng kín. c) Mặt ngoài môn vị được đánh dấu bằng ĐM sau tá tràng. (Đúng: nhìn ngoài của môn vị có tĩnh mạch trước môn vị. Sờ bằng tay bao giờ cũng sẽ nhận biết được môn vị hơn là nhìn bằng mắt vì có cơ thắt môn vị dày.) 521. Chỉ có mệnh đề c) SAI: a) ĐM vị phải bắt nguồn tử ĐM gan riêng. b) ĐM vị trái bắt nguồn tử ĐM thân tạng. c) ĐM vị mạc nối phải bắt nguồn từ lách. (Đúng: vị tá tràng) d) ĐM vị ngắn xuất phát từ ĐM lách. e) ĐM đáy vị sau xuất phát từ ĐM lách 522. Đáy vị là phần dạ dày nằm trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị.
  • 67. 67 523. Dạ dày có khuyết góc là khuyết giữa phần đứng và phần ngang của bờ cong nhỏ. 524. Đối chiếu lên cột sống, tâm vị và môn vị ở ngang mức N10 và TL1. 525. Tạng liên quan với mặt sau dạ dày: lách, thận trái, tụy, (cơ hoành không gọi là tạng). 1. ĐM vị trái 2. ĐM hoành dưới 3. ĐM thân tạng 4. ĐM gan chung 5. ĐM gan riêng 6. ĐM vị phải 7. ĐM vị tá tràng 8. ĐM tá tụy 9. ĐM vị mạc nối phải 10. ĐM vị ngắn 11. ĐM lách 12. ĐM vị mạc nối trái 13. Nhánh mạc nối Các vòng động mạch dạ dày
  • 68. 68 Dùng hình vẽ để trả lời câu 526  529 526. Vùng 1 là vùng liên quan với Cơ hoành 527. Vùng 2 là vùng liên quan với Lách 528. Vùng 3 là vùng liên quan với Thận trái 529. Vùng 4 là vùng liên quan với Mạc treo kết tràng ngang 530. TM vị phải và TM vị trái đổ về TM cửa. Dùng hình vẽ để trả lời câu 531, 532, 533
  • 69. 69 531. Chi tiết 1 là ĐM vị trái 532. Chi tiết 2 là ĐM vị tá tràng 533. Chi tiết 3 là ĐM vị mạc nối trái BÀI 37: GAN Dùng hình vẽ để trả lời câu 555, 566, 557 555. Chi tiết số 1 là khe giữa, còn gọi là khe chính. 556. Chi tiết số 2 là khe liên phân thùy phải. 557. Vùng đánh số 3 là phân thùy trước. Dùng hình vẽ để trả lời câu 558, 559 (xem trang sau) 558. Đường mật phụ là chi tiết số 3. 559. Chi tiết 6 là thành của phần xuống tá tràng. 560. Gan: a) Hầu hết gan được phúc mạc che phủ, chỉ có vùng trần và vùng hố túi mật là không có phúc mạc. b) Dây chằng hoành gan, nối vùng trần của gan với vùng trần cơ hoành.
  • 70. 70 561. Bờ dưới là bờ duy nhất của gan. (không gọi là bờ trước) 562. Chỉ có mệnh đề b) ĐÚNG a) ĐM gan riêng xuất phát từ ĐM vị tá cung cấp máu cho gan. (Đúng: ĐM gan chung) b) ĐM gan riêng có 1 nhánh bên cho dạ dày là ĐM vị phải. c) TM cửa cùng ĐM gan riêng và ống gan chung tạo thành cuống gan. (Đúng: Ống gan, ĐM gan riêng, TM cửa, bạch mạch, TK gan) d) Ống TM đã tắc thành dây chằng tròn gan. (Đúng: TM rốn) 563. Sau khi sinh TM rốn trở thành dây chằng tròn gan. 564. Ống TM dẫn máu từ TM cửa về TM chủ dưới. 565. Chỉ có mệnh đề d) ĐÚNG Gan được chia làm 4 thùy: phải trái, vuông, đuôi dựa vào phân bố đường mật trong gan. Gan có 2 mặt và 2 bờ.
  • 71. 71 Toàn bộ bề mặt gan được phúc mạc tạng bao bọc. Dây chằng liềm, dây chằng vành, dây chằng tam giác là những dây chằng liên tục với nhau. 566. Dây chằng liềm: a) Có bờ tự do là dây chằng tròn. b) Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành. c) Là nơi phúc mạc lá thành quặt lại thành lá tạng. 567. Phương tiện giữ gan có bản chất gồm 2 lá phúc mạc là: b), c) ĐÚNG a) Dây chằng hoành gan (Sai) b) Dây chằng vàng, dây chằng tam giác c) Dây chằng liềm, mạc nối nhỏ 568. Ở mặt hoành của gan, phần nằm giữa khe giữa và khe trái là hạ phân thùy IV. 569. Ở cửa gan, TM cửa, ĐM gan và ống gan: a) Xếp thành 3 lớp. b) TM nằm sâu nhất. c) Ống gan nằm nông nhất. 570. Thông thường ĐM túi mật xuất phát từ ĐM gan phải. Dùng hình vẽ để trả lời câu 571
  • 72. 72 571. Hình vẽ trên chú thích sai ở vị trí số (2) BÀI 38: RUỘT NON 572. Đoạn ruột non tương ứng với chỗ có đến 4-5 cung mạch trong mạc treo là:  Đoạn giữa hỗng tràng  Đoạn đầu hồi tràng 573. Ở đoạn sau tụy, ĐM mạc treo trang trên liên quan với 1 tứ giác TM. Tứ giác đó KHÔNG CÓ: a) TM cửa ; mà gồm có: b) TM chủ dưới c) TM thận trái d) TM lách e) TM mạc treo tràng dưới 574. Ruột non, 4 mệnh đề ĐỀU ĐÚNG: a) Dài trung bình khoảng 6m b) Thường cuộn lại thành 14 – 16 khúc (quai) c) Các khúc ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng d) Các khúc ruột dưới nằm dọc ở bên phải ổ bụng 575. Ruột non: chỉ có mệnh đề a) ĐÚNG a) Nhận máu tử ĐM mạc treo treàng trên b) Di động toàn bộ (Sai. Tá tràng có 3 đoạn không di động) c) Có đường kính to dần từ trên xuống dưới (Sai. Đúng: nhỏ dần) 576. Ranh giới giữa hỗng tràng và hồi tràng chỉ tìm được khi có tồn tại túi thừa hồi tràng, chiếm tỉ lệ khoảng 3%. 577. So sánh hỗng tràng và hồi tràng, mệnh đề c) SAI: a) Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng. b) Thành hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn hồi tràng. c) Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng, còn hồi tràng là các nang đơn độc. (Sai. Đúng: ngược lại)
  • 73. 73 d) Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, hồi tràng: bên phải và phía dưới. e) Nếp vòng hỗng tràng nhiều hơn hồi tràng. 578. Yếu tố KHÔNG chính xác để phân biệt ruột non với ruột già là: đường kính ngang của ruột. (Chính xác: 3 dài cơ dọc, bướu kết tràng, túi thừa mạc nối) 579. Hồi tràng khác hỗng tràng, 3 mệnh đề sau đều ĐÚNG a) Có đường kính nhỏ hơn. b) Thành mỏng hơn. c) Mô bạch huyết tạo thành các mảng, ở hỗng tràng là các hạch đơn độc. 580. Túi thừa hỗng hồi tràng a) Là di tích của ống niệu rốn. (Sai. Đúng Túi thừa Meckel tạo thành khi phần Ống Rốn - Tràng nguyên phát ở phía rốn chưa teo hoặc biến mất, để lại một túi thừa đính vào bờ hồi tràng và lòng túi mở vào lòng hồi tràng) b) Đầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi 1 dây xơ. c) Cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm. 581. Rễ mạc treo ruột non a) Dài khoảng 25cm. (Sai. Đúng: 15cm) b) Đi chéo từ bờ trái đốt TL2 đến khớp cùng chậu (P). c) Là nơi ĐM mạc treo tràng dưới đi vào đề đến ruột. (Sai. Đúng: trên) 582. Rễ mạc treo ruột non đi qua: a) Phần ngang tá tràng b) ĐM chủ bụng, TM chủ dưới c) Niệu quản (P) d) Các mạch máu tinh hoàn/ buồng trứng (P) KHÔNG băng ngang e) Tụy 583. Rễ mạc treo ruột non đi qua:
  • 74. 74 a) Phần ngang tá tràng b) ĐM chủ bụng, TM chủ dưới c) Niệu quản (P) d) Các mạch máu tinh hoàn/ buồng trứng (P) KHÔNG băng ngang e) Niệu quản trái 584. ĐM mạc treo tràng trên KHÔNG cấp máu cho: dạ dày và đoạn di động của tá tràng (hành tá tràng). 585. ĐM hồi kết tràng KHÔNG cấp máu cho túi thừa hồi tràng. 586. ĐM kết tràng phải KHÔNG là nhánh của ĐM hồi kết tràng. 587. ĐM sau tá tràng KHÔNG là nhánh của ĐM mạc treo tràng trên. 588. ĐM hồi kết tràng thường cho 5 nhánh tận. 589. ĐM mạc treo tràng trên nối với ĐM thân tạng qua các ĐM tá tụy.
  • 75. 75 BÀI 39: RUỘT GIÀ 590. Bờ dưới của mạc dính kết tràng trái là đường từ mỏm nhô dọc theo bờ trong cơ thắt lưng (T). 591. ĐM trực tràng lên và ĐM xích ma KHÔNG là mạch máu của kết tràng phải. 592. Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở các điểm: a) Có thanh mạc bao bọc bên ngoài. (Sai) b) Có các dải cơ dọc. c) Có các bướu kết tràng. d) Có các túi thừa mạc nối. 593. Trực tràng KHÔNG có những đặc điểm hình thể ngoài chung của kết tràng. 594. Vị trí của khối manh tràng và ruột thừa a) Thường ở hố chậu phải. b) Gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng ở điểm giữa đường nối gai chậu trước trên với rốn. c) Bất thường có thể ở dưới gan, hố chậu trái hoặc dưới chậu hông. 595. Van hậu môn là những nếp niêm mạc hình cung nối liền chân của 2 cột hậu môn. 596. Bờ dưới mạc dính kết tràng trái là đường từ mỏm nhô dọc theo bờ trong cơ thắt lưng trái. 597. Ruột thừa, chỉ có mệnh đề c) ĐÚNG: a) Có một mạc treo thực sự đính nó vào thành bụng. (Sai) b) Không có phúc mạc che phủ. (Sai) c) Có vị trí thay đổi và gốc đính vào manh tràng, cách gốc hồi manh tràng 3cm. d) Thường được cấp máu bời một nhánh của ĐM hồi tràng. (Sai. Đúng: ĐM hội kết tràng) 598. ĐM KHÔNG cho nhánh đến ruột già là ĐM chậu ngoài.
  • 76. 76 599. Nhánh tận cùng của ĐM mạc treo tràng dưới là ĐM trực tràng trên. 600. ĐM mạc treo tràng dưới  Xuất phát từ ĐM chủ bụng ở khoảng đốt sống TL3.  Cho nhánh bên là ĐM kết tràng trái, các ĐM kết tràng xích ma và cho nhánh tận là ĐM trực tràng trên. 601. ĐM hồi kết tràng không cấp máu cho túi thừa hồi tràng. 602. Đám rối TM dưới niêm mạc trực tràng dẫn máu về  TM chậu trong  TM mạc treo tràng dưới. BÀI 44: ĐÁY CHẬU 678. Cơ ngang sâu đáy chậu KHÔNG THUỘC hoành chậu hông. 679. Cơ thắt niệu đạo KHÔNG có trong khoang đáy chậu nông ở nam giới. 680. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá: mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục dưới. 681. Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là mạc hoành niệu dục dưới. 682. Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi-trực tràng được giới hạn ở trên bởi hoành chậu. 683. Hoành chậu nông gồm 2 cơ nâng hậu môn và cơ cụt. 684. Cơ ngồi hang KHÔNG bám vào trung tâm gân đáy chậu. 685. Ở vùng niệu-dục, các cơ trong khoang đáy chậu nông được vận động bởi nhánh đáy chậu của TK bẹn. 686. Ba mệnh đề đều ĐÚNG: a) Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi qua 2 ụ ngồi. b) Đáy chậu trước là đáy chậu niệu-sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ. c) Đáy chậu sau là tam giác hậu môn (hay đáy chậu tiết phân), giống nhau giữa nam và nữ.
  • 77. 77 687. Ở những người đẻ con so, để cho thai dễ sổ ra, người ta thường cắt âm hộ ở các điểm 4 giờ hoặc 8 giờ, để tránh rách âm hộ về phía sau, làm ráchtrung tâm gân đáy chậu và trực tràng. BÀI 45: PHÚC MẠC 688. Phần phúc mạc nối tụy với lách có 3 tên gọi là: a) Mạc nối tụy lách b) Dây chằng lách thận c) Dây chằng hoành lách 689. Thành trước của tiền đình túi mạc nối là mạc nối nhỏ (phần mỏng). 690. Phần tiền đình của túi mạc nối, có 2 mệnh đề c) và e) SAI: a) Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp nếp vị tụy. b) Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ. c) Thành sau là khoảng giữa ĐM chủ và TM chủ trên. (Sai. Đúng: TM chủ dưới đến ĐM chủ bụng) d) Thành trên là thùy đuôi. e) Thành dưới liên quan với liềm ĐM gan. (Sai. Đúng: là bờ trên mạc dính tá tụy) 691. Ngoài phúc mạc Thận, tử cung (1 và 3) = d 692. Bị thành hóa Tụy, kết tràng lên (2 và 6) = b 693. Trong phúc mạc Gan, lách (4 và 5) = c 694. Trong quá trình phát triển của ống tiêu hóa và phúc mạc ở phôi thai, dạ dày sẽ quay theo trục đứng dọc (90o ) và trục trước-sau. 695. Trong quá trình phát triển ở phôi thai, ruột sẽ quay 1 góc 270o . 696. Trục quay của ruột trong quá trình phát triển của phôi thai là ĐM mạc treo tràng trên. 697. Mạc nối nhỏ căng từ gan đến bờ cong nhỏ của dạ dày và phần trên tá tràng.
  • 78. 78 698. Dây chằng là thành phần của mạc nối nhỏ 1) Dây chằng gan vị (I) 2) Dây chằng gan tá tràng (III) 699. Dây chằng là thành phần của mạc nối lớn: 1) Dây chằng vị kết tràng (II) 2) Dây chằng vị hoành (IV) 3) Dây chằng vị lách (V) 4) Dây chằng thận lách (VI)