SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Download to read offline
THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
1
THỰC TẬP GIẢI PHẪU: NỘI TIẾT
TUYẾN THƯỢNG THẬN
MỤC TIÊU
1. Chỉ ra được tuyến thượng thận
2. Xác định các phần của tuyến thượng thận: vỏ, tủy
3. Chỉ ra các tạng liên quan với tuyến thượng thận
4. Xác định mạch máu của tuyến thượng thận
SÁCH THẦY VŨ
Bài sẽ tổng hợp các hình vẽ liên quan đến bài học để dễ cho việc
nhìn lại sau đó. Bên cạnh đó cũng tổng hợp những thứ cần thiết
cho việc hiểu bài tốt hơn. Đã chú thích [TDVY1]: 1. Tuyến thượng thận phải
2. Tuyến thượng thận trái
3. Thận phải
4. Thận trái
5. ĐM hoành dưới phải và trái
6. ĐM thượng thận trên trái
7. ĐM thượng thận giữa trái
8. ĐM thượng thận dưới trái
9. ĐM chủ bụng
10. TM chủ dưới
THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
2
Những chi tiết, cấu trúc liên quan cần lưu ý
1. Tĩnh mạch chủ dưới
2. Rốn tuyến phải => Tĩnh mạch thượng thận phải => TMC dưới
3. Động mạch hoành dưới => Động mạch thượng thận trên
4. Động mạch lách
5. Động mạch vị trái
6. Rốn tuyến trái => Tĩnh mạch thượng thận trái => tĩnh mạch
thận trái
Những chi tiết, cấu trúc của tuyến thượng thận cần lưu ý
1. Vỏ thượng thận: vàng
2. Tủy thượng thận: đỏ xám hoặc xám
Động mạch
1. ĐM hoành dưới => ĐM thượng thận trên
2. ĐM chủ bụng => ĐM thượng thận giữa
3. ĐM thận => ĐM thượng thận dưới
Tĩnh mạch
1. TM quanh thận gồm: TM hoành, TM thượng thận, TM sinh dục
2. Rốn tuyến trái => TM trung tâm (TM thượng thận trái) kết hợp
với TM dưới hoành trái => TM thận
3. Rốn tuyến phải => TM trung tâm (TM thượng thận phải) =>
TM chủ dưới
TUYẾN GIÁP – TUYẾN CẬN GIÁP
MỤC TIÊU
1. Chỉ ra các phần của tuyến giáp: thùy, eo
2. Xác định được tuyến cận giáp trên mô hình
3. Xác định liên quan của eo tuyến giáp với sụn khí quản
4. Xác định động mạch giáp trên
5. Xác định động mạch giáp dưới
6. Xác định thần kinh quặt ngược thanh quản
SÁCH THẦY VŨ (TUYẾN GIÁP)
Những cấu trúc chi tiết cần để ý ở TUYẾN GIÁP
1. Tuyến giáp
2. Áp vào Vòng sụn khí quản (2,3,4,5)
3. Sụn giáp
4. Sụn nhẫn
5. Màng giáp móng
6. Dây chằng nhẫn giáp
Cấu trúc liên quan
Liên quan vùng trước
1. Da
2. Các mạc cổ
3. Các cơ dưới móng
4. Vòng sụn khí quản
Liên quan mặt trong
1. Sụn giáp
2. Cơ nhẫn giáp
3. Sụn nhẫn
4. Sụn khí quản
5. Cơ khít hầu dưới
6. Thực quản
7. Thần kinh thanh quản quặt
ngược
8. Nhánh ngoài thần kinh
thanh quản trên
Liên quan trước ngoài
1. Cơ ức giáp
2. Cơ vai móng
3. Cơ ức móng
4. Cơ ức đòn chũm
Liên quan sau ngoài
1. Bao cảnh
2. Thần kinh thanh quản quặt
ngược
3. Các tuyến cận giáp
CHÚ THÍCH HÌNH 10 SỐ
Mạch máu và thần kinh
1. ĐM cảnh ngoài => ĐM giáp trên
2. ĐM dưới đòn => Thân giáp cổ => ĐM giáp dưới
3. Thân ĐM cánh tay đầu => ĐM giáp dưới cùng (có thể)
4. TM giáp trên => TM cảnh trong
5. TM giáp giữa => TM cảnh trong
6. TM giáp dưới => TM cánh tay - đầu / TM cảnh trong
7. TM giáp dưới cùng => TM cánh tay - đầu trái (có thể)
8. Thần kinh quặt ngược thanh quản
Đã chú thích [TDVY2]: 1. Động mạch và tĩnh mạch
giáp trên
2. Tĩnh mạch giáp giữa
3. Thân cổ tử cung
4. Dây thần kinh phế vị trái
5.Dây thần kinh quặt ngượcthanh quảntrái
6. Suy nhược tuyến giáp
7. Dây thần kinh phế vị phải
8. Dây thần kinh quặt ngược thanh quản phải
9. Suy nhược tuyến giáp
10. Cơ tuyến giáp
THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
3
SÁCH THẦY VŨ (TUYẾN CẬN GIÁP)
CHÚ THÍCH HÌNH 8 CHI TIẾT
TUYẾN YÊN – TUYẾN TÙNG
HÌNH ẢNH SƯU TẦM
CHÚ THÍCH HÌNH 11 CHI TIẾT
Đã chú thích [TDVY3]: 1. Tuyến cận giáp trên
2. Tuyến cận giáp dưới
3. Thân giáp cổ
4. Dây thần kinh quặt ngược thanh quản phải
5. Dây thần kinh quặt ngược thanh quản trái
6. Động mạch dưới đòn trái
7. Động mạch giáp dưới
8. Động mạch giáp trên
Đã chú thích [TDVY4]: 1. Tuyến yên
2. Động mạch cảnh trong
3. Dây thần kinh bắt cóc(VI)
4. Màng cứng
5. Xoang sàng
6. Xoang hang
7. Sự phân chia hàm trên của dây thần kinh sinh ba
(V2)
8. Phân nhánh nhãn khoa của dây thần kinh sinh ba
(V1)
9. Dây thần kinh Trochlear (IV)
10. Oculomotor dây thần kinh(III)
11. Cơ hoành sellae
THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
4
THỰC TẬP GIẢI PHẪU: TIÊU HÓA
MIỆNG – HẦU - THỰC QUẢN
MỤC TIÊU
1. Xác định khẩu cái cứng
2. Xác định khẩu cái mềm, lưỡi gà khẩu cái
3. Xác định cung khẩu cái lưỡi, cung khẩu cái hầu
4. Xác định hạnh nhân khẩu cái
5. Xác định rễ lưỡi, thân lưỡi, rãnh tận cùng
6. Xác định hãm lưỡi
7. Xác định các nếp lưỡi nắp
8. Xác định thung lũng nắp thanh môn
9. Xác định động mạch lưỡi
10. Xác định tuyến nước bọt mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới
lưỡi
11. Xác định các phần của răng: Thân răng, chân răng, cổ răng
12. Xác định hầu và các phần: tỵ hầu, khẩu hầu, thanh hầu
13. Chỉ được lỗ hầu vòi tai
14. Chỉ được thực quản
15. Xác định các chỗ hẹp của thực quản
SÁCH THẦY VŨ
DẠ DÀY
MỤC TIÊU
1. Chỉ được mặt trước, mặt sau dạ dày
2. Chỉ được đáy vị, thân vị, phần môn vị
3. Chỉ được lỗ tâm vị, lỗ môn vị
4. Chỉ được bờ cong nhỏ, bờ cong lớn
5. Xác định khuyết tâm vị, khuyết góc
6. Chỉ được động mạch vị trái
7. Chỉ được động mạch vị phải
8. Chỉ được động mạch vị mạc nối trái
9. Chỉ được động mạch vị mạc nối phải
10. Chỉ được các tạng liên quan trước của dạ dày (gan, cơ hoành)
11. Chỉ được một số tạng liên quan sau của dạ dày (tụy, thận, lách)
SÁCH THẦY VŨ
RUỘT NON
MỤC TIÊU
1. Chỉ được tá tràng
2. Xác định 4 phần của tá tràng
3. Chỉ được hành tá tràng
4. Xác định góc trên tá tràng, góc dưới tá tràng
5. Chỉ được nhú tá lớn, nhú tá bé
6. Chỉ được góc tá hỗng tràng
7. Chỉ được hỗng tràng, hồi tràng
8. Chỉ được góc hồi manh tràng
9. Chỉ được mạc treo ruột non
10. Chỉ được động mạch mạc treo tràng trên
11. Chỉ được động mạch hồi kết tràng
12. Chỉ được động mạch kết tràng phải
13. Chỉ được động mạch kết tràng giữa
14. Chỉ được tĩnh mạch mạc treo tràng trên
SÁCH THẦY VŨ
ĐẠI TRÀNG
MỤC TIÊU
1. Xác định các phần của đại tràng
2. Chỉ được các dải cơ dọc của đại tràng
3. Chỉ được các túi phình kết tràng, túi thừa mạc nối
4. Xác định mạc treo kết tràng ngang
5. Chỉ được mạc treo ruột thừa
6. Xác định được mạc treo kết tràng chậu hông
7. Chỉ được các rảnh thành – kết tràng
8. Chỉ được động mạch mạc treo tràng dưới
9. Chỉ được động mạch kết tràng trái
10. Chỉ được động mạch đại tràng chậu hông
11. Chỉ được động mạch ruột thừa
12. Chỉ được tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
13. Chỉ được các van hậu môn, cột hậu môn
14. Xác định đường lược
15. Xác định đường thăm khám túi cùng trực tràng bàng quang và
túi cùng trực tràng tử cung
SÁCH THẦY VŨ
GAN – MẬT – TỤY
MỤC TIÊU
1. Chỉ được mặt hoành, mặt tạng, bờ dưới gan
2. Chỉ được vùng trần của gan
3. Chỉ được các dây chằng của gan (dây chằng liềm, dây chằng
vành, dây chằng tam giác, dây chằng tròn gan)
4. Xác định được thùy phải, thùy trái, thùy vuông, thùy đuôi
5. Chỉ được cửa gan
6. Xác định được ba thành phần đi qua cửa gan
7. Chỉ được các ống gan (ống gan phải, ống gan trái, ống gan
chung)
8. Chỉ được túi mật và ống túi mật
9. Chỉ được ống mật chủ
10. Chỉ được tụy
11. Xác định được các phần của tụy (đầu tụy, cổ tụy, thân tụy, đuôi
tụy)
12. Xác định các ống tụy (ống tụy chính, ống tụy phụ)
13. Xác định các động mạch ở đầu tụy (động mạch tá tụy trên
trước, động mạch tá tụy trên sau, động mạch tá tụy dưới trước,
động mạch tá tụy dưới sau)
14. Xác định các động mạch của thân tụy và đuôi tụy (động mạch
tụy lưng, động mạch tụy lớn, động mạch tụy dưới, động mạch
tụy đuôi)
SÁCH THẦY VŨ
THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
5
THỰC TẬP GIẢI PHẪU: SINH SẢN
HỆ SINH DỤC NỮ
MỤC TIÊU
1. Nhận diện được các đoạn của tử cung
2. Xác định được các lớp cơ và niêm của tử cung
3. Nhận diện được các đoạn của vòi tử cung
4. Xác định được vị trí của buồng trứng, thế của tử cung
5. Xác định được các động mạch nuôi cho tử cung, các tạng, các
cấu trúc liên quan ở vùng chậu
6. Xác định được động mạch nuôi cho buồng trứng nhánh nối
7. Xác định được các dây chừng của tử cung
8. Xác định được các đây chằng của buồng trứng
9. Xác định vị trí của âm vật, lỗ niệu đạo, âm đạo
10. Xác định được các cấu trúc của bộ phận sinh dục ngoài: âm
vật, môi lớn, môi bé, màng trinh, âm đạo, tuyến tiền đình,
tuyến cạnh niệu đạo
SÁCH THẦY VŨ
BUỒNG TRỨNG
Những cấu trúc cần nắm
1. Hố buồng trứng
- Trước dưới => dây chằng rộng
- Trên => ĐM chậu ngoài
- Sau => ĐM chậu trong + niệu quản
2. Đáy hố buồng trứng
- ĐM rốn
- Mạch
- TK bịt
3. Phễu vòi tử cung
4. Quai ruột (bờ tự do)
Mạc treo + dây chằng
1. Mạc treo buồng trứng => treo buồng trứng vào dây chằng rộng
2. Dây chằng treo buồng trứng
3. Dây chằng riêng buồng trứng
4. Dây chằng vòi – buồng trứng
Mạch và thần kinh
1. ĐM chủ bụng (vùng thắt lưng) => ĐM buồng trứng
2. ĐM tử cung => nhánh buồng trứng
3. TM buồng trứng + ĐM buồng trứng => Đám rối TM hình dây
leo => TM chủ dưới
4. Đám rối buồng trứng => thần kinh + ĐM buồng trứng
VÒI TỬ CUNG
Vòi tử cung gồm bốn đoạn:
1. Phễu vòi => có tua vòi
2. Bóng vòi => phình to và dài
3. Eo vòi => hẹp
4. Phần tử cung
Cấu trúc liên quan và mạch máu
1. Mạch tử cung + Mạch buồng trứng => Nhánh vòi
2. Thần kinh giống buồng trứng
THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
6
TỬ CUNG
Các cấu trúc chính cần nắm
1. Sau bàng quang, trước trực tràng
2. Dưới ruột non + kết tràng xích-ma
3. Trên âm đạo
Hình thể ngoài và liên quan
Thân tử cung
1. Mặt bàng quang => túi
cùng bàng quang – tử cung
2. Mặt ruột => túi cùng trực
tràng – tử cung (túi cùng
Douglas)
3. Bờ phải => dây chằng rộng
4. Bờ trái => dây chằng rộng
5. Đáy tử cung => dây chằng
tròn + dây chằng riêng
Cổ tử cung
1. Phần trên âm đạo => bàng
quang, trực tràng, túi cùng
trực tràng – tử cung
2. Phần âm đạo => lỗ tử
cung, nếp lá cọ
Vòm âm đạo
1. Túi bịt trước => túi cùng
trực tràng – tử cung
2. Túi bị sau
3. Túi bị bên
Các dây chằng
1. Dây chằng rộng
2. Dây chằng tròn
3. Dây chằng tử cung – cùng
4. Dây chằng ngang cổ tử cung
Hình thể trong và cấu tạo của tử cung
1. Tử cung
2. Ống cổ tử cung (Kênh cổ tử cung)
3. Buồng tử cung
Mạch và thần kinh
1. ĐM chậu trong => ĐM tử cung => Tử cung
- Đoạn thành bên chậu hông
- Đoạn đáy dây chằng rộng
- Đoạn bờ bên tử cung
2. ĐM tử cung => Nhánh bên niệu quản, bàng quang, âm đạo, cổ
tử cung, thân tử cung => Nhánh buồng trứng + nhánh vòi
trứng
3. TM tử cung => đám rối TM => đám rối buồng trứng => TM
chậu trong
4. Dây chằng tử cung – cùng => Đám rối TK hạ vị dưới => Đám
rối TK tử cung âm đạo
ÂM ĐẠO
Các cấu trúc cần lưu ý
1. Thành trước: bàng quang, niệu quản, niệu đạo
2. Thành sau: túi cùng trực tràng tử cung, trực tràng, lớp mạc đáy
chậu, trung tâm gân đáy chậu
3. Bờ bên: niệu quản, cân cơ đáy chậu, cơ nâng hậu môn, cơ đáy
chậu giữa
4. Đầu trên: cổ tử cung => vòm âm đạo
5. Đầu dưới: tiền đình âm hộ
THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
7
Hình thể trong
1. Gờ âm đạo: nếp ngang
2. Cột âm đạo: lồi dọc
Mạch và thần kinh
1. ĐM tử cung / ĐM trực tràng giữa / ĐM chậu trong => ĐM âm
đạo
2. TM âm đạo => đám rối TM tử cung (trên) + đám rối TM bàng
quang (dưới) => TM chậu trong
3. Đám rối hạ vị => TK âm đạo
BỘ PHẬN SINH DỤC NGOÀI
Các cấu trúc cần nắm
1. Âm hộ
- Gò mu: nếp lằn bẹn
- Môi lớn: khe âm hộ,
- Môi bé: rãnh gian môi, mũ âm vật, hãm môi âm hộ
- Tiền đình âm đạo: lỗ ngoài niệu đạo, lỗ âm đạo, hành tiền
đình, và các lỗ tiết
◼ Tuyến tiền đình lớn
◼ Tuyến tiền đình bé
◼ Tuyến cạnh niệu đạo
2. Âm vật
Mạch và thần kinh
1. ĐM đùi => ĐM thẹn ngoài => ĐM gò mu, môi lớn, môi bé
2. ĐM thẹn trong => Nhánh chậu nông, nhánh hang, nhánh mu
âm vật => ĐM âm vật, hành tiền đình, tuyến tiền đình
3. TM mu nông, mu sâu => đám rối TM => TM thẹn trong + TM
thẹn ngoài
4. TK chậu bẹn + TK sinh dục đùi => TK gò mu và môi lớn
TUYẾN VÚ
HỆ SINH DỤC NAM
MỤC TIÊU
1. Nhận diện được các lớp của bìu
2. Nhận diện được cấu trúc của tinh hoàn
3. Nhận diện được cấu trúc của mào tinh
4. Nhận diện được các đoạn của ống dẫn tinh
5. Xác định được cấu trúc của thừng tinh, thành phần trong thừng
tinh
6. Xác định được động mạch nuôi cho tinh hoàn, cho bìu
7. Xác định được cấu trúc của túi tinh
8. Xác định được cấu trúc của tuyến tiền liệt và ống phóng tinh
9. Xác định được cấu trúc của tuyến hành niệu đạo và các tuyến
phụ
10. Xác định được các cấu trúc của bộ phận sinh dục ngoài: qui
đầu, da qui đầu, hãm qui đầu,…
SÁCH THẦY VŨ
Các điểm cần lưu ý
1. Tinh hoàn
2. Hệ thống dẫn tinh (ống dẫn tinh, ống phóng tinh và niệu đạo)
3. Các tuyến (túi tinh, tuyến tiền liệt, tuyến hành niệu đạo)
4. Cơ quan sinh dục ngoài
BÌU
Cấu trúc liên quan
1. Da
2. Cơ bám da
3. Tế bào dưới da
4. Mạc nông
5. Cơ bìu
6. Mạc sâu
7. Bao tinh hoàn (tinh mạc)
THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
8
Mạch máu và thần kinh
1. ĐM nông
2. ĐM cơ bìu
3. TK đáy chậu nông
4. TK sinh dục đùi => nhánh sinh dục
5. TK đáy chậu => nhánh bìu
6. TK bìu đùi sau => nhánh đáy chậu
TINH HOÀN VÀ MÀO TINH
Cấu tạo và cấu trúc liên quan
1. Tinh hoàn
2. Màng tinh
3. Mào tinh hoàn
4. Ống mào tinh (ống sinh tinh xoắn + ống sinh tinh thẳng)
5. Lưới tinh
6. Ống xuất
Mạch máu và thần kinh
1. ĐM chủ bụng => ĐM tinh hoàn => nhánh mào tinh + nhánh
tinh hoàn
2. ĐM chậu trong => ĐM bàng quang trên => ĐM cho túi tinh và
ống phóng tinh
3. TM tinh hoàn + TM mào hoàn => đám rối TM hình dây leo =>
thừng tinh => TM tinh hoàn => TM chủ dưới (phải) + TM thận
(trái)
HỆ THỐNG ỐNG DẪN
Các cấu trúc cần lưu ý
1. Các ống của tinh hoàn và mào tinh hoàn
2. Ống dẫn tinh
- Đoạn mào tinh
- Đoạn thừng tinh
- Đoạn ống bẹn
- Đoạn chậu hông
- Đoạn sau bàng quang
- Đoạn trong tuyến tiền liệt
3. Thừng tinh
- Mạc tinh ngoài
- Cơ bìu và mạc cơ bìu
- Mạc tinh trong
CÁC TUYẾN SINH SẢN PHỤ THUỘC
Các cấu trúc quan trọng cần nắm
1. Túi tinh
2. Tuyến tiền liệt
3. Tuyến hành niệu đạo
THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206
9
DƯƠNG VẬT

More Related Content

Similar to NOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdf

Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dượcGiải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dượckhanhphamhoaivan
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdfHuynhnhuNguyen4
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phauNguyen Tien
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdfMyTr999546
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdfMyTr999546
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoaKhanh Nguyễn
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohapdrnobita
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
 
Đại cương về tuyến nội tiết
Đại cương về tuyến nội tiếtĐại cương về tuyến nội tiết
Đại cương về tuyến nội tiếtĐức Hoàng
 
Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Siêu âm khảo sát thai tcn ii iiiSiêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Siêu âm khảo sát thai tcn ii iiiLan Đặng
 
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhVmu Share
 

Similar to NOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdf (20)

Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dượcGiải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Thanh quản
Thanh quảnThanh quản
Thanh quản
 
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
1_giao_trinh_giai_phau_sinh_ly_6628.pdf
 
De cuong giai phau
De cuong giai phauDe cuong giai phau
De cuong giai phau
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf
 
5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf5. Noi dung.pdf
5. Noi dung.pdf
 
giaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoagiaiphausinhly he tieuhoa
giaiphausinhly he tieuhoa
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
 
giaiphausinhlyheco
giaiphausinhlyhecogiaiphausinhlyheco
giaiphausinhlyheco
 
2.đmcổ
2.đmcổ2.đmcổ
2.đmcổ
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
Đại cương về tuyến nội tiết
Đại cương về tuyến nội tiếtĐại cương về tuyến nội tiết
Đại cương về tuyến nội tiết
 
Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Siêu âm khảo sát thai tcn ii iiiSiêu âm khảo sát thai tcn ii iii
Siêu âm khảo sát thai tcn ii iii
 
TN giải phẫu
TN giải phẫu TN giải phẫu
TN giải phẫu
 
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
 
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙICƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
 

Recently uploaded

Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 

NOTE THỰC TẬP TIÊU HÓA - NỘI TIẾT - SINH SẢN.pdf

  • 1. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206 1 THỰC TẬP GIẢI PHẪU: NỘI TIẾT TUYẾN THƯỢNG THẬN MỤC TIÊU 1. Chỉ ra được tuyến thượng thận 2. Xác định các phần của tuyến thượng thận: vỏ, tủy 3. Chỉ ra các tạng liên quan với tuyến thượng thận 4. Xác định mạch máu của tuyến thượng thận SÁCH THẦY VŨ Bài sẽ tổng hợp các hình vẽ liên quan đến bài học để dễ cho việc nhìn lại sau đó. Bên cạnh đó cũng tổng hợp những thứ cần thiết cho việc hiểu bài tốt hơn. Đã chú thích [TDVY1]: 1. Tuyến thượng thận phải 2. Tuyến thượng thận trái 3. Thận phải 4. Thận trái 5. ĐM hoành dưới phải và trái 6. ĐM thượng thận trên trái 7. ĐM thượng thận giữa trái 8. ĐM thượng thận dưới trái 9. ĐM chủ bụng 10. TM chủ dưới
  • 2. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206 2 Những chi tiết, cấu trúc liên quan cần lưu ý 1. Tĩnh mạch chủ dưới 2. Rốn tuyến phải => Tĩnh mạch thượng thận phải => TMC dưới 3. Động mạch hoành dưới => Động mạch thượng thận trên 4. Động mạch lách 5. Động mạch vị trái 6. Rốn tuyến trái => Tĩnh mạch thượng thận trái => tĩnh mạch thận trái Những chi tiết, cấu trúc của tuyến thượng thận cần lưu ý 1. Vỏ thượng thận: vàng 2. Tủy thượng thận: đỏ xám hoặc xám Động mạch 1. ĐM hoành dưới => ĐM thượng thận trên 2. ĐM chủ bụng => ĐM thượng thận giữa 3. ĐM thận => ĐM thượng thận dưới Tĩnh mạch 1. TM quanh thận gồm: TM hoành, TM thượng thận, TM sinh dục 2. Rốn tuyến trái => TM trung tâm (TM thượng thận trái) kết hợp với TM dưới hoành trái => TM thận 3. Rốn tuyến phải => TM trung tâm (TM thượng thận phải) => TM chủ dưới TUYẾN GIÁP – TUYẾN CẬN GIÁP MỤC TIÊU 1. Chỉ ra các phần của tuyến giáp: thùy, eo 2. Xác định được tuyến cận giáp trên mô hình 3. Xác định liên quan của eo tuyến giáp với sụn khí quản 4. Xác định động mạch giáp trên 5. Xác định động mạch giáp dưới 6. Xác định thần kinh quặt ngược thanh quản SÁCH THẦY VŨ (TUYẾN GIÁP) Những cấu trúc chi tiết cần để ý ở TUYẾN GIÁP 1. Tuyến giáp 2. Áp vào Vòng sụn khí quản (2,3,4,5) 3. Sụn giáp 4. Sụn nhẫn 5. Màng giáp móng 6. Dây chằng nhẫn giáp Cấu trúc liên quan Liên quan vùng trước 1. Da 2. Các mạc cổ 3. Các cơ dưới móng 4. Vòng sụn khí quản Liên quan mặt trong 1. Sụn giáp 2. Cơ nhẫn giáp 3. Sụn nhẫn 4. Sụn khí quản 5. Cơ khít hầu dưới 6. Thực quản 7. Thần kinh thanh quản quặt ngược 8. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên Liên quan trước ngoài 1. Cơ ức giáp 2. Cơ vai móng 3. Cơ ức móng 4. Cơ ức đòn chũm Liên quan sau ngoài 1. Bao cảnh 2. Thần kinh thanh quản quặt ngược 3. Các tuyến cận giáp CHÚ THÍCH HÌNH 10 SỐ Mạch máu và thần kinh 1. ĐM cảnh ngoài => ĐM giáp trên 2. ĐM dưới đòn => Thân giáp cổ => ĐM giáp dưới 3. Thân ĐM cánh tay đầu => ĐM giáp dưới cùng (có thể) 4. TM giáp trên => TM cảnh trong 5. TM giáp giữa => TM cảnh trong 6. TM giáp dưới => TM cánh tay - đầu / TM cảnh trong 7. TM giáp dưới cùng => TM cánh tay - đầu trái (có thể) 8. Thần kinh quặt ngược thanh quản Đã chú thích [TDVY2]: 1. Động mạch và tĩnh mạch giáp trên 2. Tĩnh mạch giáp giữa 3. Thân cổ tử cung 4. Dây thần kinh phế vị trái 5.Dây thần kinh quặt ngượcthanh quảntrái 6. Suy nhược tuyến giáp 7. Dây thần kinh phế vị phải 8. Dây thần kinh quặt ngược thanh quản phải 9. Suy nhược tuyến giáp 10. Cơ tuyến giáp
  • 3. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206 3 SÁCH THẦY VŨ (TUYẾN CẬN GIÁP) CHÚ THÍCH HÌNH 8 CHI TIẾT TUYẾN YÊN – TUYẾN TÙNG HÌNH ẢNH SƯU TẦM CHÚ THÍCH HÌNH 11 CHI TIẾT Đã chú thích [TDVY3]: 1. Tuyến cận giáp trên 2. Tuyến cận giáp dưới 3. Thân giáp cổ 4. Dây thần kinh quặt ngược thanh quản phải 5. Dây thần kinh quặt ngược thanh quản trái 6. Động mạch dưới đòn trái 7. Động mạch giáp dưới 8. Động mạch giáp trên Đã chú thích [TDVY4]: 1. Tuyến yên 2. Động mạch cảnh trong 3. Dây thần kinh bắt cóc(VI) 4. Màng cứng 5. Xoang sàng 6. Xoang hang 7. Sự phân chia hàm trên của dây thần kinh sinh ba (V2) 8. Phân nhánh nhãn khoa của dây thần kinh sinh ba (V1) 9. Dây thần kinh Trochlear (IV) 10. Oculomotor dây thần kinh(III) 11. Cơ hoành sellae
  • 4. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206 4 THỰC TẬP GIẢI PHẪU: TIÊU HÓA MIỆNG – HẦU - THỰC QUẢN MỤC TIÊU 1. Xác định khẩu cái cứng 2. Xác định khẩu cái mềm, lưỡi gà khẩu cái 3. Xác định cung khẩu cái lưỡi, cung khẩu cái hầu 4. Xác định hạnh nhân khẩu cái 5. Xác định rễ lưỡi, thân lưỡi, rãnh tận cùng 6. Xác định hãm lưỡi 7. Xác định các nếp lưỡi nắp 8. Xác định thung lũng nắp thanh môn 9. Xác định động mạch lưỡi 10. Xác định tuyến nước bọt mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi 11. Xác định các phần của răng: Thân răng, chân răng, cổ răng 12. Xác định hầu và các phần: tỵ hầu, khẩu hầu, thanh hầu 13. Chỉ được lỗ hầu vòi tai 14. Chỉ được thực quản 15. Xác định các chỗ hẹp của thực quản SÁCH THẦY VŨ DẠ DÀY MỤC TIÊU 1. Chỉ được mặt trước, mặt sau dạ dày 2. Chỉ được đáy vị, thân vị, phần môn vị 3. Chỉ được lỗ tâm vị, lỗ môn vị 4. Chỉ được bờ cong nhỏ, bờ cong lớn 5. Xác định khuyết tâm vị, khuyết góc 6. Chỉ được động mạch vị trái 7. Chỉ được động mạch vị phải 8. Chỉ được động mạch vị mạc nối trái 9. Chỉ được động mạch vị mạc nối phải 10. Chỉ được các tạng liên quan trước của dạ dày (gan, cơ hoành) 11. Chỉ được một số tạng liên quan sau của dạ dày (tụy, thận, lách) SÁCH THẦY VŨ RUỘT NON MỤC TIÊU 1. Chỉ được tá tràng 2. Xác định 4 phần của tá tràng 3. Chỉ được hành tá tràng 4. Xác định góc trên tá tràng, góc dưới tá tràng 5. Chỉ được nhú tá lớn, nhú tá bé 6. Chỉ được góc tá hỗng tràng 7. Chỉ được hỗng tràng, hồi tràng 8. Chỉ được góc hồi manh tràng 9. Chỉ được mạc treo ruột non 10. Chỉ được động mạch mạc treo tràng trên 11. Chỉ được động mạch hồi kết tràng 12. Chỉ được động mạch kết tràng phải 13. Chỉ được động mạch kết tràng giữa 14. Chỉ được tĩnh mạch mạc treo tràng trên SÁCH THẦY VŨ ĐẠI TRÀNG MỤC TIÊU 1. Xác định các phần của đại tràng 2. Chỉ được các dải cơ dọc của đại tràng 3. Chỉ được các túi phình kết tràng, túi thừa mạc nối 4. Xác định mạc treo kết tràng ngang 5. Chỉ được mạc treo ruột thừa 6. Xác định được mạc treo kết tràng chậu hông 7. Chỉ được các rảnh thành – kết tràng 8. Chỉ được động mạch mạc treo tràng dưới 9. Chỉ được động mạch kết tràng trái 10. Chỉ được động mạch đại tràng chậu hông 11. Chỉ được động mạch ruột thừa 12. Chỉ được tĩnh mạch mạc treo tràng dưới 13. Chỉ được các van hậu môn, cột hậu môn 14. Xác định đường lược 15. Xác định đường thăm khám túi cùng trực tràng bàng quang và túi cùng trực tràng tử cung SÁCH THẦY VŨ GAN – MẬT – TỤY MỤC TIÊU 1. Chỉ được mặt hoành, mặt tạng, bờ dưới gan 2. Chỉ được vùng trần của gan 3. Chỉ được các dây chằng của gan (dây chằng liềm, dây chằng vành, dây chằng tam giác, dây chằng tròn gan) 4. Xác định được thùy phải, thùy trái, thùy vuông, thùy đuôi 5. Chỉ được cửa gan 6. Xác định được ba thành phần đi qua cửa gan 7. Chỉ được các ống gan (ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung) 8. Chỉ được túi mật và ống túi mật 9. Chỉ được ống mật chủ 10. Chỉ được tụy 11. Xác định được các phần của tụy (đầu tụy, cổ tụy, thân tụy, đuôi tụy) 12. Xác định các ống tụy (ống tụy chính, ống tụy phụ) 13. Xác định các động mạch ở đầu tụy (động mạch tá tụy trên trước, động mạch tá tụy trên sau, động mạch tá tụy dưới trước, động mạch tá tụy dưới sau) 14. Xác định các động mạch của thân tụy và đuôi tụy (động mạch tụy lưng, động mạch tụy lớn, động mạch tụy dưới, động mạch tụy đuôi) SÁCH THẦY VŨ
  • 5. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206 5 THỰC TẬP GIẢI PHẪU: SINH SẢN HỆ SINH DỤC NỮ MỤC TIÊU 1. Nhận diện được các đoạn của tử cung 2. Xác định được các lớp cơ và niêm của tử cung 3. Nhận diện được các đoạn của vòi tử cung 4. Xác định được vị trí của buồng trứng, thế của tử cung 5. Xác định được các động mạch nuôi cho tử cung, các tạng, các cấu trúc liên quan ở vùng chậu 6. Xác định được động mạch nuôi cho buồng trứng nhánh nối 7. Xác định được các dây chừng của tử cung 8. Xác định được các đây chằng của buồng trứng 9. Xác định vị trí của âm vật, lỗ niệu đạo, âm đạo 10. Xác định được các cấu trúc của bộ phận sinh dục ngoài: âm vật, môi lớn, môi bé, màng trinh, âm đạo, tuyến tiền đình, tuyến cạnh niệu đạo SÁCH THẦY VŨ BUỒNG TRỨNG Những cấu trúc cần nắm 1. Hố buồng trứng - Trước dưới => dây chằng rộng - Trên => ĐM chậu ngoài - Sau => ĐM chậu trong + niệu quản 2. Đáy hố buồng trứng - ĐM rốn - Mạch - TK bịt 3. Phễu vòi tử cung 4. Quai ruột (bờ tự do) Mạc treo + dây chằng 1. Mạc treo buồng trứng => treo buồng trứng vào dây chằng rộng 2. Dây chằng treo buồng trứng 3. Dây chằng riêng buồng trứng 4. Dây chằng vòi – buồng trứng Mạch và thần kinh 1. ĐM chủ bụng (vùng thắt lưng) => ĐM buồng trứng 2. ĐM tử cung => nhánh buồng trứng 3. TM buồng trứng + ĐM buồng trứng => Đám rối TM hình dây leo => TM chủ dưới 4. Đám rối buồng trứng => thần kinh + ĐM buồng trứng VÒI TỬ CUNG Vòi tử cung gồm bốn đoạn: 1. Phễu vòi => có tua vòi 2. Bóng vòi => phình to và dài 3. Eo vòi => hẹp 4. Phần tử cung Cấu trúc liên quan và mạch máu 1. Mạch tử cung + Mạch buồng trứng => Nhánh vòi 2. Thần kinh giống buồng trứng
  • 6. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206 6 TỬ CUNG Các cấu trúc chính cần nắm 1. Sau bàng quang, trước trực tràng 2. Dưới ruột non + kết tràng xích-ma 3. Trên âm đạo Hình thể ngoài và liên quan Thân tử cung 1. Mặt bàng quang => túi cùng bàng quang – tử cung 2. Mặt ruột => túi cùng trực tràng – tử cung (túi cùng Douglas) 3. Bờ phải => dây chằng rộng 4. Bờ trái => dây chằng rộng 5. Đáy tử cung => dây chằng tròn + dây chằng riêng Cổ tử cung 1. Phần trên âm đạo => bàng quang, trực tràng, túi cùng trực tràng – tử cung 2. Phần âm đạo => lỗ tử cung, nếp lá cọ Vòm âm đạo 1. Túi bịt trước => túi cùng trực tràng – tử cung 2. Túi bị sau 3. Túi bị bên Các dây chằng 1. Dây chằng rộng 2. Dây chằng tròn 3. Dây chằng tử cung – cùng 4. Dây chằng ngang cổ tử cung Hình thể trong và cấu tạo của tử cung 1. Tử cung 2. Ống cổ tử cung (Kênh cổ tử cung) 3. Buồng tử cung Mạch và thần kinh 1. ĐM chậu trong => ĐM tử cung => Tử cung - Đoạn thành bên chậu hông - Đoạn đáy dây chằng rộng - Đoạn bờ bên tử cung 2. ĐM tử cung => Nhánh bên niệu quản, bàng quang, âm đạo, cổ tử cung, thân tử cung => Nhánh buồng trứng + nhánh vòi trứng 3. TM tử cung => đám rối TM => đám rối buồng trứng => TM chậu trong 4. Dây chằng tử cung – cùng => Đám rối TK hạ vị dưới => Đám rối TK tử cung âm đạo ÂM ĐẠO Các cấu trúc cần lưu ý 1. Thành trước: bàng quang, niệu quản, niệu đạo 2. Thành sau: túi cùng trực tràng tử cung, trực tràng, lớp mạc đáy chậu, trung tâm gân đáy chậu 3. Bờ bên: niệu quản, cân cơ đáy chậu, cơ nâng hậu môn, cơ đáy chậu giữa 4. Đầu trên: cổ tử cung => vòm âm đạo 5. Đầu dưới: tiền đình âm hộ
  • 7. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206 7 Hình thể trong 1. Gờ âm đạo: nếp ngang 2. Cột âm đạo: lồi dọc Mạch và thần kinh 1. ĐM tử cung / ĐM trực tràng giữa / ĐM chậu trong => ĐM âm đạo 2. TM âm đạo => đám rối TM tử cung (trên) + đám rối TM bàng quang (dưới) => TM chậu trong 3. Đám rối hạ vị => TK âm đạo BỘ PHẬN SINH DỤC NGOÀI Các cấu trúc cần nắm 1. Âm hộ - Gò mu: nếp lằn bẹn - Môi lớn: khe âm hộ, - Môi bé: rãnh gian môi, mũ âm vật, hãm môi âm hộ - Tiền đình âm đạo: lỗ ngoài niệu đạo, lỗ âm đạo, hành tiền đình, và các lỗ tiết ◼ Tuyến tiền đình lớn ◼ Tuyến tiền đình bé ◼ Tuyến cạnh niệu đạo 2. Âm vật Mạch và thần kinh 1. ĐM đùi => ĐM thẹn ngoài => ĐM gò mu, môi lớn, môi bé 2. ĐM thẹn trong => Nhánh chậu nông, nhánh hang, nhánh mu âm vật => ĐM âm vật, hành tiền đình, tuyến tiền đình 3. TM mu nông, mu sâu => đám rối TM => TM thẹn trong + TM thẹn ngoài 4. TK chậu bẹn + TK sinh dục đùi => TK gò mu và môi lớn TUYẾN VÚ HỆ SINH DỤC NAM MỤC TIÊU 1. Nhận diện được các lớp của bìu 2. Nhận diện được cấu trúc của tinh hoàn 3. Nhận diện được cấu trúc của mào tinh 4. Nhận diện được các đoạn của ống dẫn tinh 5. Xác định được cấu trúc của thừng tinh, thành phần trong thừng tinh 6. Xác định được động mạch nuôi cho tinh hoàn, cho bìu 7. Xác định được cấu trúc của túi tinh 8. Xác định được cấu trúc của tuyến tiền liệt và ống phóng tinh 9. Xác định được cấu trúc của tuyến hành niệu đạo và các tuyến phụ 10. Xác định được các cấu trúc của bộ phận sinh dục ngoài: qui đầu, da qui đầu, hãm qui đầu,… SÁCH THẦY VŨ Các điểm cần lưu ý 1. Tinh hoàn 2. Hệ thống dẫn tinh (ống dẫn tinh, ống phóng tinh và niệu đạo) 3. Các tuyến (túi tinh, tuyến tiền liệt, tuyến hành niệu đạo) 4. Cơ quan sinh dục ngoài BÌU Cấu trúc liên quan 1. Da 2. Cơ bám da 3. Tế bào dưới da 4. Mạc nông 5. Cơ bìu 6. Mạc sâu 7. Bao tinh hoàn (tinh mạc)
  • 8. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206 8 Mạch máu và thần kinh 1. ĐM nông 2. ĐM cơ bìu 3. TK đáy chậu nông 4. TK sinh dục đùi => nhánh sinh dục 5. TK đáy chậu => nhánh bìu 6. TK bìu đùi sau => nhánh đáy chậu TINH HOÀN VÀ MÀO TINH Cấu tạo và cấu trúc liên quan 1. Tinh hoàn 2. Màng tinh 3. Mào tinh hoàn 4. Ống mào tinh (ống sinh tinh xoắn + ống sinh tinh thẳng) 5. Lưới tinh 6. Ống xuất Mạch máu và thần kinh 1. ĐM chủ bụng => ĐM tinh hoàn => nhánh mào tinh + nhánh tinh hoàn 2. ĐM chậu trong => ĐM bàng quang trên => ĐM cho túi tinh và ống phóng tinh 3. TM tinh hoàn + TM mào hoàn => đám rối TM hình dây leo => thừng tinh => TM tinh hoàn => TM chủ dưới (phải) + TM thận (trái) HỆ THỐNG ỐNG DẪN Các cấu trúc cần lưu ý 1. Các ống của tinh hoàn và mào tinh hoàn 2. Ống dẫn tinh - Đoạn mào tinh - Đoạn thừng tinh - Đoạn ống bẹn - Đoạn chậu hông - Đoạn sau bàng quang - Đoạn trong tuyến tiền liệt 3. Thừng tinh - Mạc tinh ngoài - Cơ bìu và mạc cơ bìu - Mạc tinh trong CÁC TUYẾN SINH SẢN PHỤ THUỘC Các cấu trúc quan trọng cần nắm 1. Túi tinh 2. Tuyến tiền liệt 3. Tuyến hành niệu đạo
  • 9. THỰC TẬP GIẢI PHẪU Y3 – DAIWEI2206 9 DƯƠNG VẬT