SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
Download to read offline
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THS LÂM VĂN HOÀNG BVCR
DỊCH TỄ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Tăng gánh nặng của bệnh ĐTĐ tại Vietnam:
Gần 5 triệu bệnh nhân ĐTĐ
1994 2004 2009* 2009**
* males; ** females
1.2%
3.8%
6.2%
8%
Nguyen QN et al, Int J Hypertens. 2012;2012:560397. Duc Son LN et al. Diabet Med. 2004 ;21(4):371-6.
Quoc PS et al. Am J Epidemiol. 1994;139(7):713-22. Ta MT et al.
Diabetologia. 2010;53(10):2139-46.
REPORT ON THE RAPID ASSESSMENT PROTOCOL FOR INSULIN ACCESS IN VIETNAM 2008http://www.idf.org/webdata/docs/IIF-RAPIA-2008-Final-Report-Vietnam.pdf
10.8%
11%
2009* 2009**
Ho Chi Minh City
Ha Noi
Tỉ lệ chưa được
chẩn đoán ĐTĐ
>60%
TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TIẾN TRIỂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Or both
Prediabetes
TỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG & TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Ở MỸ
CDC and Prevention. National diabetes fact sheet, 2007. http://www.cdc.gov/Diabetes/pubs/pdf/ndfs_2007.pdf.
CDC and Prevention. National diabetes fact sheet, 2011. http://www.cdc.gov/diabetes/pubs/pdf/ndfs_2011.pdf.
Prediabetes
35% of US population
Diabetes
8.3% of US population
Persons
(millions)
39% increase
Increased incidence of prediabetes from 2007 to 2010
Incidence of prediabetes, IFG, and IGT in a
representative sample of the US population
TỶ LỆ RỐI LOẠN ĐƯỜNG HUYẾT ĐÓI VÀ RỐI
LOẠN DUNG NẠP Ở NGƯỜI KHÔNG BI ĐÁI THÁO
ĐƯỜNG: NHANES
IFG, impaired fasting glucose; IGT, impaired glucose tolerance; NHANES, National Health and Nutrition
Examination Survey ; T2DM , type 2 diabetes mellitus.
Karve A, Hayward RA. Diabetes Care. 2010;33:2355-2359.
HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA GIA TĂNG NGUY
CƠ BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ?
IFG, impaired fasting glucose; MetSyn, metabolic syndrome; T2DM, type 2 diabetes mellitus.
Lorenzo C, et al. Diabetes Care. 2007;30:8-13.
1.0
5.0
10.0
20.0
25.0
MetSyn
without
IFG
IFG
without
MetSyn
MetSyn
+
IFG
No MetSyn
No IFG
Odds
Ratio
(Confidence
Interval)
5.03
(3.39-7.48)
21.0
(13.1-33.8)
7.07
(3.32-15.1)
1.0
(ref)
T2DM risk, stratified by IFG and
metabolic syndrome
NGUY CƠ VỀ SỨC KHỎE CỦA TIỀN ĐÁI
THÁO ĐƯỜNG
■ 11% BÊNH NHÂN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TIẾN TRIỂN THÀNH
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 HẰNG NĂM (DPP)
■ HIỆN DIỆN CÁC BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ KHI KHỞI ĐẦU
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
■ HƠN 50% NGUY CƠ CAO BỆNH MẠCH VÀNH TBMN
HbA1c, ĐTĐ, và NGUY CƠ TIM MẠCH TRONG
NGƯỜI KHÔNG BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
11,092 NGƯỜI TỪ ARIC Study, 1990-92
Outcome Hazard Ratios for Glycated Hemoglobin ranges
<5 5 – <5.5 5.5 – <6 6 – <6.5 ≥ 6.5
Diagnosed Diabetes 0.52 1.00 1.86 4.48 16.47
CHD 0.96 1.00 1.23 1.78 1.95
HR for stroke were similar
Association between A1c and death from any cause was J-shaped
• Compared to fasting glucose, A1c was similarly associated with a risk of
diabetes and more strongly associated with risks of CVD and death
• Evidence supported the use of A1c as a diagnostic test for diabetes
THEO DỮ LIỆU CDC
http://www.cdc.gov/diabetes/pubs/factsheets/prediabetes.htm
accessed June 2010
TRONG SỐ NGƯỜI TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG
NĂM 2000, TỶ LỆ NGUYCƠ TIM MẠCH CAO :
94.9% Có RLCHL
56.5% có CHA
13.9% c1o Đam niệu
16.6% đang hút thuốc
BỆNH LÝ TIM MẠCH VÀ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Bell DSH. Diabetes Care. 2003;26:2433-41.
Centers for Disease Control (CDC). www.cdc.gov.
T2DM = type 2 diabetes mellitus
Cardiovascular
complications
of T2DM
~65% of deaths are
due to CV disease
Coronary heart
disease deaths
↑2- to 4-fold
Stroke risk
↑2- to 4-fold
Heart failure
↑2- to 5-fold
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRÊN TỬ VONG
BỆNH LÝ TIM MẠCH ( MRFIT)
Years after DM Diagnosis
≤ 2 3-5 6-9 10-1
4
15
+
15
%
21
%
24
%
29
%
48
%
Harris, S et al.; Type 2 Diabetes and Associated Complications in Primary Care in
Canada: The Impact of Duration of Disease on Morbidity Load. CDA 2003.
MỐI LIẾN QUAN THỜI GIAN BỊ ĐÁITHÁO ĐƯỜNG
TYPE 2 VÀ BIẾN CHỨNG TIM MẠCH
14 www.drsarma.in
BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ type 2
Bệnh võng
mạc ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu
gây mù ở bệnh nhân
trong độ tuổi lao động1
Bệnh thận
ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu gây
suy thận giai đoạn cuối2
Bệnh tim mạch
Đột quị
Đột quị và tim mạch
tăng gấp 2 đến 4 lần3
Bệnh thần
kinh ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu
gây đoạn chi dưới không
do chấn thương
8/10 bệnh nhân ĐTĐ tử
vong vì bệnh tim mạch4
1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8;
3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd Edn.
Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9.
Bệnh võng
mạc ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu
gây mù ở bệnh nhân
trong độ tuổi lao động1
Bệnh thận
ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu gây
suy thận giai đoạn cuối2
Bệnh tim mạch
Đột quị
Đột quị và tim mạch
tăng gấp 2 đến 4 lần3
Bệnh thần
kinh ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu
gây đoạn chi dưới không
do chấn thương
8/10 bệnh nhân ĐTĐ tử
vong vì bệnh tim mạch4
1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8;
3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd Edn.
Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9.
ĐỊNH NGHĨA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
■ Đái tháo đường là bệnh lý chuyển hóa, đặc trưng bởi
tình trạng tăng glucose huyết mạn tính kèm theo các
rối loạn chuyển hóa glucid, lipid, protid.
■ HẬU QUẢ GÂY CÁC BiẾN CHỨNG
PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Theo Hội Đái tháo đường Mỹ và tổ chức y tế thế giới
(WHO),
■ Đái tháo đường típ 1
■ Đái tháo đường típ 2
■ Đái tháo đường thai kỳ
■ Các tình trạng tăng đường huyết đặc biệt khác
Tăng Đường
huyết
CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 1
Tăng sản xuất
glucose
Không sử
dụng
glucose
Không ức chế
SX glucose
tại gan
Mô cơ và mô mỡ
không sử dung
glucose
Thiếu insulin
tuyệt đối
Đường/nước tiểu
Glucose vào máu
nhiều hơn
Mô ngoại biên không
thu nạp
glucose
100%
0%
50%
10%
Tiết insulin
GAD-Ab
ICA
Chẩn đoán ĐTĐ
týp 1
Pha 1 2 3 4
Giai đoạn
« Tuần trăng mật »
DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 1
Cơ địa di
truyền nhậy
cảm
Yếu tố kích hoạt
Hiệu ứng
Incretin giảm
Giảm bài tiết insulin
Tăng sản xuất
Glucose
Islet–α
cell
Ităng bài tiết
Glucagon
Giảm sử dụng Glucose
Tăng ly
giải mỡ
Tăng tái hấp thu
glucose
TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT
Rối loạn dẫn truyền TK
CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE
2
DeFronzo R et al. Diabetes. 2009;58:773-795.
Adapted from Ramlo-Halsted BA, Edelman SV. Prim Care.
DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 2
Biến chứng mạch máu lớn
Biến chứng mạch máu nhỏ
Đề kháng Insulin
Rối loạn dung nạp
glucose
ĐTĐ chưa
chẩn đoán ĐTĐ được chẩn đoán
Tiết Insulin
ĐH sau ăn
ĐH đói
17
PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
■ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
Rối loạn đường huyết ghi nhân trong thời kỳ mang
thai
Loại trừ các trường hợp đái tháo đường trước đó
■ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG DO NGUYÊN NHÂN KHÁC
• Giảm chức năng tế bào ß do khiếm khuyết gen như:MODY
• Giảm hoạt tính insulin do khiếm khuyết gen
• Bệnh nội tiết
• Tăng đường huyết do thuốc, hóa chất
• Nhiễm trùng
• Các thể không thường gặp của đái tháo đường qua trung gian
miễn dịch
• Một số bệnh gen đôi khi kết hợp với đái tháo đường
• Bệnh lý tụy ngoại tiết
NGHIỆM PHÁP DUNG NẠP ĐƯỜNG
■ BN ĐƯỢC NHỊN ĐÓI TỚI THIỂU 8 GiỜ
■ UỐNG 75 G ĐƯỜNG GLUCOSE
■ THỬ ĐƯỜNG HUYẾT THỜI ĐiỂM O H, 2 H
■ ĐỌC KẾT QUẢ ĐƯỜNG HUYẾT
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2013;
*Lặp lại xét nghiệm lần 2 nếu không có triệu chứng lâm sàng
TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Triệu chứng tăng ĐH và
Đường huyết bất kỳ ≥200 mg/dL*
hay
Đường huyết đói ≥126 mg/dL*
hay
2 giờ sau uống 75g glucose ≥200 mg/dL*
hay
HbA1c ≥ 6,5%
Chuẩn hóa bằng phương pháp NSGP
20
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2004;27(suppl 1):S5-S10
ĐH đói ĐH 2h (OGTT)
126
60
80
10
0
120
14
0
160
180
20
0
Đường huyết
(mg/dL)
Bình thường
Đái tháo
đường
240
220
Đái tháo
đường
Bình thường
RLDN
GLUCOSE
RLĐH ĐÓI
8
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2013;
TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
Nghiệm pháp dung nạp Glucose bằng đường uống với 75gram
•Đường huyết Đói > 92 mg/dL (5.1 mmol/L)
•Đường huyết sau 1 giờ > 180 ng/dL (10 mmol/L)
•Đường huyết sau 2 giờ > 153 mg/dL (8.5 mmol/L)
•Chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ khi có 1giá trị đường huyết
như bảng trên
20
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
YẾU TỐ CÁ NHÂN s:
■Mối liên hệ trực hệ với người bị đái tháo đường
■Nhóm dân số có tỷ lệ đái tháo đường cao (e.g. Aboriginal,
African, Asian, Hispanic or South Asian)
■Tiền căn tiền đái tháo đường
■Tiền căn đái tháo đường thai kỳ (GDM)
■Tiền căn sinh con > 4kg
HIỆN DIỆN CÁC VẤN ĐỀ PHỐI HỢP :
■TỔN THƯƠNG CÁC CƠ QUAN ĐÍCH DO ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
◻ Microvascular (retinopathy, neuropathy, nephropathy)
◻ Macrovascular (coronary, cerebrovascular, peripheral arterial)
■CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
◻ Low HDL-cholesterol (< 1.0 mmol/L males, 1.3 mmol/L females)
◻ Triglycerides ≥ 1.7 mmol/L
◻ Hypertension, overweight, abdominal obesity
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
HIỆN DIÊN CÁC VẤN ĐỀ :
■BỆNH KẾT HỢP
◻ Buồng trứng đa nang, acanthosis nigricans, RL ngưng thở khi ngủ
Rối loạn tâm thần
■Sử dụng các loại thuốc
◻ Glucocorticoids
◻ Atypical antipsychotics
◻ Highly active antiretroviral therapy (HAART)
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
2013
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI LỚN
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2
TẦM SOÁT MỖI 3 THÁNG Ở NGƯỜI > 40 HAY CÓ NGUY CƠ
CAO
HbA1 c và đường huyết đói
‡ In the absence of symptomatic hyperglycemia, if a single laboratory
test is in the diabetes range, a repeat confirmatory laboratory test
(FPG, A1C, 2hPG in a 75-g OGTT) must be done on another day. It
is preferable that the same test be repeated (in a timely fashion) for
confirmation. If results of two different tests are available and both
are above the diagnostic cutpoints, the diagnosis of diabetes is
confirmed.
‡ Diabetes: không có triệu chứng lâm sàng , tăng đường huyết
đơn độc , xet nghiệm được thực hiện trong ngày khác để xác định
**Prediabetes = IFG or IGT or A1C 6.0 to 6.4%
**Prediabetes = IFG or IGT or A1C 6.0 to 6.4%
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
Đối tượng nguy cơ
Tiền căn đái tháo đường thai kỳ BMI ≥30 kg/m2
Tiền đái tháo đường Buồng trứg đa nang
Nhóm dân só nguy cơ cao
(Aboriginal, Hispanic, South
Asian, Asian, African)
Thai lớn , đa ối
Tuổi ≥35 Tiền sử sanh con lớn
Sử dung Corticosteroid Gai đen
Nguy cơ của GDM cho thai
■ Thai lớn
■ tổn thương thần kinh
■ Hạ đường huyết thai
■ Sanh non
■ Tăng bilirubin máu
■ sanh mỗ
■ Béo phì (?)
■ Đái tháo đường (?)
Benefits of Treatment of GDM
Hiệu quả của điều trị GDM
Horvath K et al. BMJ 2010;340:c1935
2013 GDM Diagnosis: Preferred Approach
2013
TIẾP CẬN TRONG TẦM SOÁT GDM 2013
THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN NPDN
ĐƯỜNG
■ NGAY KHI CÓ THAI Ở ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ
■ LẶP LẠI Ở TUẦN LỄ 24 -28 ĐỐI TƯỢNG CÓ NGUY CƠ
ÂM TÍNH Ở LẦN ĐẦU LÀM NPDN
■ TUẦN LỄ THỨ 24 – 28 ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG
HAY CÓ NGUY CƠ THẤP,
TÓM LẠI
■ TẦM SOÁT ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ CAO ĐỂ PHÁT HIỆN
SỚM ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
■ TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ , XỬ TRÍ HẠN
CHẾ CÁC TÁC DỤNG TRÊN THAI NHI
CHÂN THÀNH CÁM ƠN THẦY CÔ CÙNG
QUÝ ĐỒNG NGHIỆP

More Related Content

What's hot

TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTSoM
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYSoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêSoM
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 

What's hot (20)

TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 

Similar to TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxgiaoductuyendung
 
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdfHoangSinh10
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IISoM
 
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD HuếĐái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huếhoang truong
 
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totBenh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuyPhamGiang38
 
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.ppt
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.pptDai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.ppt
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.pptTrngMinhHiu3
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
đáNh giá kết quả kiểm soát đái tháo đường điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa...
đáNh giá kết quả kiểm soát đái tháo đường điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa...đáNh giá kết quả kiểm soát đái tháo đường điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa...
đáNh giá kết quả kiểm soát đái tháo đường điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptLNhtBnh
 
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013HA VO THI
 
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGMỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGSoM
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nataliej4
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngSoM
 

Similar to TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
 
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf
1.Diabetes and OAD Treatment _ Quyen.pdf
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
 
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD HuếĐái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totBenh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
 
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.ppt
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.pptDai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.ppt
Dai-thao-duong-benh-hoc-Nov-2022.ppt
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
 
đáNh giá kết quả kiểm soát đái tháo đường điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa...
đáNh giá kết quả kiểm soát đái tháo đường điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa...đáNh giá kết quả kiểm soát đái tháo đường điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa...
đáNh giá kết quả kiểm soát đái tháo đường điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa...
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .pptĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .ppt
 
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
 
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGMỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 
Luận án: Độc tính và tác dụng hạ glucose máu của viên nang cứng
Luận án: Độc tính và tác dụng hạ glucose máu của viên nang cứngLuận án: Độc tính và tác dụng hạ glucose máu của viên nang cứng
Luận án: Độc tính và tác dụng hạ glucose máu của viên nang cứng
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 

TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

  • 1. TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THS LÂM VĂN HOÀNG BVCR
  • 2. DỊCH TỄ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
  • 3. Tăng gánh nặng của bệnh ĐTĐ tại Vietnam: Gần 5 triệu bệnh nhân ĐTĐ 1994 2004 2009* 2009** * males; ** females 1.2% 3.8% 6.2% 8% Nguyen QN et al, Int J Hypertens. 2012;2012:560397. Duc Son LN et al. Diabet Med. 2004 ;21(4):371-6. Quoc PS et al. Am J Epidemiol. 1994;139(7):713-22. Ta MT et al. Diabetologia. 2010;53(10):2139-46. REPORT ON THE RAPID ASSESSMENT PROTOCOL FOR INSULIN ACCESS IN VIETNAM 2008http://www.idf.org/webdata/docs/IIF-RAPIA-2008-Final-Report-Vietnam.pdf 10.8% 11% 2009* 2009** Ho Chi Minh City Ha Noi Tỉ lệ chưa được chẩn đoán ĐTĐ >60%
  • 4. TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
  • 5. TIẾN TRIỂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Or both Prediabetes
  • 6. TỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG & TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở MỸ CDC and Prevention. National diabetes fact sheet, 2007. http://www.cdc.gov/Diabetes/pubs/pdf/ndfs_2007.pdf. CDC and Prevention. National diabetes fact sheet, 2011. http://www.cdc.gov/diabetes/pubs/pdf/ndfs_2011.pdf. Prediabetes 35% of US population Diabetes 8.3% of US population Persons (millions) 39% increase Increased incidence of prediabetes from 2007 to 2010
  • 7. Incidence of prediabetes, IFG, and IGT in a representative sample of the US population TỶ LỆ RỐI LOẠN ĐƯỜNG HUYẾT ĐÓI VÀ RỐI LOẠN DUNG NẠP Ở NGƯỜI KHÔNG BI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NHANES IFG, impaired fasting glucose; IGT, impaired glucose tolerance; NHANES, National Health and Nutrition Examination Survey ; T2DM , type 2 diabetes mellitus. Karve A, Hayward RA. Diabetes Care. 2010;33:2355-2359.
  • 8. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA GIA TĂNG NGUY CƠ BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ? IFG, impaired fasting glucose; MetSyn, metabolic syndrome; T2DM, type 2 diabetes mellitus. Lorenzo C, et al. Diabetes Care. 2007;30:8-13. 1.0 5.0 10.0 20.0 25.0 MetSyn without IFG IFG without MetSyn MetSyn + IFG No MetSyn No IFG Odds Ratio (Confidence Interval) 5.03 (3.39-7.48) 21.0 (13.1-33.8) 7.07 (3.32-15.1) 1.0 (ref) T2DM risk, stratified by IFG and metabolic syndrome
  • 9. NGUY CƠ VỀ SỨC KHỎE CỦA TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ■ 11% BÊNH NHÂN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TIẾN TRIỂN THÀNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 HẰNG NĂM (DPP) ■ HIỆN DIỆN CÁC BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ KHI KHỞI ĐẦU BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ■ HƠN 50% NGUY CƠ CAO BỆNH MẠCH VÀNH TBMN
  • 10. HbA1c, ĐTĐ, và NGUY CƠ TIM MẠCH TRONG NGƯỜI KHÔNG BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 11,092 NGƯỜI TỪ ARIC Study, 1990-92 Outcome Hazard Ratios for Glycated Hemoglobin ranges <5 5 – <5.5 5.5 – <6 6 – <6.5 ≥ 6.5 Diagnosed Diabetes 0.52 1.00 1.86 4.48 16.47 CHD 0.96 1.00 1.23 1.78 1.95 HR for stroke were similar Association between A1c and death from any cause was J-shaped • Compared to fasting glucose, A1c was similarly associated with a risk of diabetes and more strongly associated with risks of CVD and death • Evidence supported the use of A1c as a diagnostic test for diabetes
  • 11. THEO DỮ LIỆU CDC http://www.cdc.gov/diabetes/pubs/factsheets/prediabetes.htm accessed June 2010 TRONG SỐ NGƯỜI TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG NĂM 2000, TỶ LỆ NGUYCƠ TIM MẠCH CAO : 94.9% Có RLCHL 56.5% có CHA 13.9% c1o Đam niệu 16.6% đang hút thuốc
  • 12. BỆNH LÝ TIM MẠCH VÀ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Bell DSH. Diabetes Care. 2003;26:2433-41. Centers for Disease Control (CDC). www.cdc.gov. T2DM = type 2 diabetes mellitus Cardiovascular complications of T2DM ~65% of deaths are due to CV disease Coronary heart disease deaths ↑2- to 4-fold Stroke risk ↑2- to 4-fold Heart failure ↑2- to 5-fold
  • 13. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRÊN TỬ VONG BỆNH LÝ TIM MẠCH ( MRFIT)
  • 14. Years after DM Diagnosis ≤ 2 3-5 6-9 10-1 4 15 + 15 % 21 % 24 % 29 % 48 % Harris, S et al.; Type 2 Diabetes and Associated Complications in Primary Care in Canada: The Impact of Duration of Disease on Morbidity Load. CDA 2003. MỐI LIẾN QUAN THỜI GIAN BỊ ĐÁITHÁO ĐƯỜNG TYPE 2 VÀ BIẾN CHỨNG TIM MẠCH 14 www.drsarma.in
  • 15. BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ type 2 Bệnh võng mạc ĐTĐ Nguyên nhân hàng đầu gây mù ở bệnh nhân trong độ tuổi lao động1 Bệnh thận ĐTĐ Nguyên nhân hàng đầu gây suy thận giai đoạn cuối2 Bệnh tim mạch Đột quị Đột quị và tim mạch tăng gấp 2 đến 4 lần3 Bệnh thần kinh ĐTĐ Nguyên nhân hàng đầu gây đoạn chi dưới không do chấn thương 8/10 bệnh nhân ĐTĐ tử vong vì bệnh tim mạch4 1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8; 3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd Edn. Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9. Bệnh võng mạc ĐTĐ Nguyên nhân hàng đầu gây mù ở bệnh nhân trong độ tuổi lao động1 Bệnh thận ĐTĐ Nguyên nhân hàng đầu gây suy thận giai đoạn cuối2 Bệnh tim mạch Đột quị Đột quị và tim mạch tăng gấp 2 đến 4 lần3 Bệnh thần kinh ĐTĐ Nguyên nhân hàng đầu gây đoạn chi dưới không do chấn thương 8/10 bệnh nhân ĐTĐ tử vong vì bệnh tim mạch4 1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8; 3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd Edn. Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9.
  • 16. ĐỊNH NGHĨA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ■ Đái tháo đường là bệnh lý chuyển hóa, đặc trưng bởi tình trạng tăng glucose huyết mạn tính kèm theo các rối loạn chuyển hóa glucid, lipid, protid. ■ HẬU QUẢ GÂY CÁC BiẾN CHỨNG
  • 17. PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Theo Hội Đái tháo đường Mỹ và tổ chức y tế thế giới (WHO), ■ Đái tháo đường típ 1 ■ Đái tháo đường típ 2 ■ Đái tháo đường thai kỳ ■ Các tình trạng tăng đường huyết đặc biệt khác
  • 18. Tăng Đường huyết CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 1 Tăng sản xuất glucose Không sử dụng glucose Không ức chế SX glucose tại gan Mô cơ và mô mỡ không sử dung glucose Thiếu insulin tuyệt đối Đường/nước tiểu Glucose vào máu nhiều hơn Mô ngoại biên không thu nạp glucose
  • 19. 100% 0% 50% 10% Tiết insulin GAD-Ab ICA Chẩn đoán ĐTĐ týp 1 Pha 1 2 3 4 Giai đoạn « Tuần trăng mật » DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 1 Cơ địa di truyền nhậy cảm Yếu tố kích hoạt
  • 20. Hiệu ứng Incretin giảm Giảm bài tiết insulin Tăng sản xuất Glucose Islet–α cell Ităng bài tiết Glucagon Giảm sử dụng Glucose Tăng ly giải mỡ Tăng tái hấp thu glucose TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT Rối loạn dẫn truyền TK CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 DeFronzo R et al. Diabetes. 2009;58:773-795.
  • 21. Adapted from Ramlo-Halsted BA, Edelman SV. Prim Care. DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 2 Biến chứng mạch máu lớn Biến chứng mạch máu nhỏ Đề kháng Insulin Rối loạn dung nạp glucose ĐTĐ chưa chẩn đoán ĐTĐ được chẩn đoán Tiết Insulin ĐH sau ăn ĐH đói 17
  • 22. PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ■ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ Rối loạn đường huyết ghi nhân trong thời kỳ mang thai Loại trừ các trường hợp đái tháo đường trước đó
  • 23. ■ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG DO NGUYÊN NHÂN KHÁC • Giảm chức năng tế bào ß do khiếm khuyết gen như:MODY • Giảm hoạt tính insulin do khiếm khuyết gen • Bệnh nội tiết • Tăng đường huyết do thuốc, hóa chất • Nhiễm trùng • Các thể không thường gặp của đái tháo đường qua trung gian miễn dịch • Một số bệnh gen đôi khi kết hợp với đái tháo đường • Bệnh lý tụy ngoại tiết
  • 24. NGHIỆM PHÁP DUNG NẠP ĐƯỜNG ■ BN ĐƯỢC NHỊN ĐÓI TỚI THIỂU 8 GiỜ ■ UỐNG 75 G ĐƯỜNG GLUCOSE ■ THỬ ĐƯỜNG HUYẾT THỜI ĐiỂM O H, 2 H ■ ĐỌC KẾT QUẢ ĐƯỜNG HUYẾT
  • 25. American Diabetes Association. Diabetes Care. 2013; *Lặp lại xét nghiệm lần 2 nếu không có triệu chứng lâm sàng TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết bất kỳ ≥200 mg/dL* hay Đường huyết đói ≥126 mg/dL* hay 2 giờ sau uống 75g glucose ≥200 mg/dL* hay HbA1c ≥ 6,5% Chuẩn hóa bằng phương pháp NSGP 20
  • 26. American Diabetes Association. Diabetes Care. 2004;27(suppl 1):S5-S10 ĐH đói ĐH 2h (OGTT) 126 60 80 10 0 120 14 0 160 180 20 0 Đường huyết (mg/dL) Bình thường Đái tháo đường 240 220 Đái tháo đường Bình thường RLDN GLUCOSE RLĐH ĐÓI 8 ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
  • 27. American Diabetes Association. Diabetes Care. 2013; TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ Nghiệm pháp dung nạp Glucose bằng đường uống với 75gram •Đường huyết Đói > 92 mg/dL (5.1 mmol/L) •Đường huyết sau 1 giờ > 180 ng/dL (10 mmol/L) •Đường huyết sau 2 giờ > 153 mg/dL (8.5 mmol/L) •Chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ khi có 1giá trị đường huyết như bảng trên 20
  • 28. ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ YẾU TỐ CÁ NHÂN s: ■Mối liên hệ trực hệ với người bị đái tháo đường ■Nhóm dân số có tỷ lệ đái tháo đường cao (e.g. Aboriginal, African, Asian, Hispanic or South Asian) ■Tiền căn tiền đái tháo đường ■Tiền căn đái tháo đường thai kỳ (GDM) ■Tiền căn sinh con > 4kg
  • 29. HIỆN DIỆN CÁC VẤN ĐỀ PHỐI HỢP : ■TỔN THƯƠNG CÁC CƠ QUAN ĐÍCH DO ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ◻ Microvascular (retinopathy, neuropathy, nephropathy) ◻ Macrovascular (coronary, cerebrovascular, peripheral arterial) ■CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ ◻ Low HDL-cholesterol (< 1.0 mmol/L males, 1.3 mmol/L females) ◻ Triglycerides ≥ 1.7 mmol/L ◻ Hypertension, overweight, abdominal obesity ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 30. HIỆN DIÊN CÁC VẤN ĐỀ : ■BỆNH KẾT HỢP ◻ Buồng trứng đa nang, acanthosis nigricans, RL ngưng thở khi ngủ Rối loạn tâm thần ■Sử dụng các loại thuốc ◻ Glucocorticoids ◻ Atypical antipsychotics ◻ Highly active antiretroviral therapy (HAART) ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 31. 2013 TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI LỚN
  • 32. TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 TẦM SOÁT MỖI 3 THÁNG Ở NGƯỜI > 40 HAY CÓ NGUY CƠ CAO HbA1 c và đường huyết đói
  • 33.
  • 34.
  • 35. ‡ In the absence of symptomatic hyperglycemia, if a single laboratory test is in the diabetes range, a repeat confirmatory laboratory test (FPG, A1C, 2hPG in a 75-g OGTT) must be done on another day. It is preferable that the same test be repeated (in a timely fashion) for confirmation. If results of two different tests are available and both are above the diagnostic cutpoints, the diagnosis of diabetes is confirmed. ‡ Diabetes: không có triệu chứng lâm sàng , tăng đường huyết đơn độc , xet nghiệm được thực hiện trong ngày khác để xác định
  • 36.
  • 37.
  • 38. **Prediabetes = IFG or IGT or A1C 6.0 to 6.4%
  • 39. **Prediabetes = IFG or IGT or A1C 6.0 to 6.4%
  • 40. TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
  • 41. Đối tượng nguy cơ Tiền căn đái tháo đường thai kỳ BMI ≥30 kg/m2 Tiền đái tháo đường Buồng trứg đa nang Nhóm dân só nguy cơ cao (Aboriginal, Hispanic, South Asian, Asian, African) Thai lớn , đa ối Tuổi ≥35 Tiền sử sanh con lớn Sử dung Corticosteroid Gai đen
  • 42. Nguy cơ của GDM cho thai ■ Thai lớn ■ tổn thương thần kinh ■ Hạ đường huyết thai ■ Sanh non ■ Tăng bilirubin máu ■ sanh mỗ ■ Béo phì (?) ■ Đái tháo đường (?)
  • 44. Hiệu quả của điều trị GDM Horvath K et al. BMJ 2010;340:c1935
  • 45. 2013 GDM Diagnosis: Preferred Approach 2013
  • 46. TIẾP CẬN TRONG TẦM SOÁT GDM 2013
  • 47. THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN NPDN ĐƯỜNG ■ NGAY KHI CÓ THAI Ở ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ ■ LẶP LẠI Ở TUẦN LỄ 24 -28 ĐỐI TƯỢNG CÓ NGUY CƠ ÂM TÍNH Ở LẦN ĐẦU LÀM NPDN ■ TUẦN LỄ THỨ 24 – 28 ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG HAY CÓ NGUY CƠ THẤP,
  • 48. TÓM LẠI ■ TẦM SOÁT ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ CAO ĐỂ PHÁT HIỆN SỚM ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ■ TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ , XỬ TRÍ HẠN CHẾ CÁC TÁC DỤNG TRÊN THAI NHI
  • 49. CHÂN THÀNH CÁM ƠN THẦY CÔ CÙNG QUÝ ĐỒNG NGHIỆP