3. Tăng gánh nặng của bệnh ĐTĐ tại Vietnam:
Gần 5 triệu bệnh nhân ĐTĐ
1994 2004 2009* 2009**
* males; ** females
1.2%
3.8%
6.2%
8%
Nguyen QN et al, Int J Hypertens. 2012;2012:560397. Duc Son LN et al. Diabet Med. 2004 ;21(4):371-6.
Quoc PS et al. Am J Epidemiol. 1994;139(7):713-22. Ta MT et al.
Diabetologia. 2010;53(10):2139-46.
REPORT ON THE RAPID ASSESSMENT PROTOCOL FOR INSULIN ACCESS IN VIETNAM 2008http://www.idf.org/webdata/docs/IIF-RAPIA-2008-Final-Report-Vietnam.pdf
10.8%
11%
2009* 2009**
Ho Chi Minh City
Ha Noi
Tỉ lệ chưa được
chẩn đoán ĐTĐ
>60%
6. TỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG & TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Ở MỸ
CDC and Prevention. National diabetes fact sheet, 2007. http://www.cdc.gov/Diabetes/pubs/pdf/ndfs_2007.pdf.
CDC and Prevention. National diabetes fact sheet, 2011. http://www.cdc.gov/diabetes/pubs/pdf/ndfs_2011.pdf.
Prediabetes
35% of US population
Diabetes
8.3% of US population
Persons
(millions)
39% increase
Increased incidence of prediabetes from 2007 to 2010
7. Incidence of prediabetes, IFG, and IGT in a
representative sample of the US population
TỶ LỆ RỐI LOẠN ĐƯỜNG HUYẾT ĐÓI VÀ RỐI
LOẠN DUNG NẠP Ở NGƯỜI KHÔNG BI ĐÁI THÁO
ĐƯỜNG: NHANES
IFG, impaired fasting glucose; IGT, impaired glucose tolerance; NHANES, National Health and Nutrition
Examination Survey ; T2DM , type 2 diabetes mellitus.
Karve A, Hayward RA. Diabetes Care. 2010;33:2355-2359.
8. HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA GIA TĂNG NGUY
CƠ BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ?
IFG, impaired fasting glucose; MetSyn, metabolic syndrome; T2DM, type 2 diabetes mellitus.
Lorenzo C, et al. Diabetes Care. 2007;30:8-13.
1.0
5.0
10.0
20.0
25.0
MetSyn
without
IFG
IFG
without
MetSyn
MetSyn
+
IFG
No MetSyn
No IFG
Odds
Ratio
(Confidence
Interval)
5.03
(3.39-7.48)
21.0
(13.1-33.8)
7.07
(3.32-15.1)
1.0
(ref)
T2DM risk, stratified by IFG and
metabolic syndrome
9. NGUY CƠ VỀ SỨC KHỎE CỦA TIỀN ĐÁI
THÁO ĐƯỜNG
■ 11% BÊNH NHÂN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TIẾN TRIỂN THÀNH
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 HẰNG NĂM (DPP)
■ HIỆN DIỆN CÁC BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ KHI KHỞI ĐẦU
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
■ HƠN 50% NGUY CƠ CAO BỆNH MẠCH VÀNH TBMN
10. HbA1c, ĐTĐ, và NGUY CƠ TIM MẠCH TRONG
NGƯỜI KHÔNG BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
11,092 NGƯỜI TỪ ARIC Study, 1990-92
Outcome Hazard Ratios for Glycated Hemoglobin ranges
<5 5 – <5.5 5.5 – <6 6 – <6.5 ≥ 6.5
Diagnosed Diabetes 0.52 1.00 1.86 4.48 16.47
CHD 0.96 1.00 1.23 1.78 1.95
HR for stroke were similar
Association between A1c and death from any cause was J-shaped
• Compared to fasting glucose, A1c was similarly associated with a risk of
diabetes and more strongly associated with risks of CVD and death
• Evidence supported the use of A1c as a diagnostic test for diabetes
11. THEO DỮ LIỆU CDC
http://www.cdc.gov/diabetes/pubs/factsheets/prediabetes.htm
accessed June 2010
TRONG SỐ NGƯỜI TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG
NĂM 2000, TỶ LỆ NGUYCƠ TIM MẠCH CAO :
94.9% Có RLCHL
56.5% có CHA
13.9% c1o Đam niệu
16.6% đang hút thuốc
12. BỆNH LÝ TIM MẠCH VÀ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Bell DSH. Diabetes Care. 2003;26:2433-41.
Centers for Disease Control (CDC). www.cdc.gov.
T2DM = type 2 diabetes mellitus
Cardiovascular
complications
of T2DM
~65% of deaths are
due to CV disease
Coronary heart
disease deaths
↑2- to 4-fold
Stroke risk
↑2- to 4-fold
Heart failure
↑2- to 5-fold
13. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRÊN TỬ VONG
BỆNH LÝ TIM MẠCH ( MRFIT)
14. Years after DM Diagnosis
≤ 2 3-5 6-9 10-1
4
15
+
15
%
21
%
24
%
29
%
48
%
Harris, S et al.; Type 2 Diabetes and Associated Complications in Primary Care in
Canada: The Impact of Duration of Disease on Morbidity Load. CDA 2003.
MỐI LIẾN QUAN THỜI GIAN BỊ ĐÁITHÁO ĐƯỜNG
TYPE 2 VÀ BIẾN CHỨNG TIM MẠCH
14 www.drsarma.in
15. BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ type 2
Bệnh võng
mạc ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu
gây mù ở bệnh nhân
trong độ tuổi lao động1
Bệnh thận
ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu gây
suy thận giai đoạn cuối2
Bệnh tim mạch
Đột quị
Đột quị và tim mạch
tăng gấp 2 đến 4 lần3
Bệnh thần
kinh ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu
gây đoạn chi dưới không
do chấn thương
8/10 bệnh nhân ĐTĐ tử
vong vì bệnh tim mạch4
1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8;
3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd Edn.
Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9.
Bệnh võng
mạc ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu
gây mù ở bệnh nhân
trong độ tuổi lao động1
Bệnh thận
ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu gây
suy thận giai đoạn cuối2
Bệnh tim mạch
Đột quị
Đột quị và tim mạch
tăng gấp 2 đến 4 lần3
Bệnh thần
kinh ĐTĐ
Nguyên nhân hàng đầu
gây đoạn chi dưới không
do chấn thương
8/10 bệnh nhân ĐTĐ tử
vong vì bệnh tim mạch4
1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8;
3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd Edn.
Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9.
16. ĐỊNH NGHĨA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
■ Đái tháo đường là bệnh lý chuyển hóa, đặc trưng bởi
tình trạng tăng glucose huyết mạn tính kèm theo các
rối loạn chuyển hóa glucid, lipid, protid.
■ HẬU QUẢ GÂY CÁC BiẾN CHỨNG
17. PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Theo Hội Đái tháo đường Mỹ và tổ chức y tế thế giới
(WHO),
■ Đái tháo đường típ 1
■ Đái tháo đường típ 2
■ Đái tháo đường thai kỳ
■ Các tình trạng tăng đường huyết đặc biệt khác
18. Tăng Đường
huyết
CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 1
Tăng sản xuất
glucose
Không sử
dụng
glucose
Không ức chế
SX glucose
tại gan
Mô cơ và mô mỡ
không sử dung
glucose
Thiếu insulin
tuyệt đối
Đường/nước tiểu
Glucose vào máu
nhiều hơn
Mô ngoại biên không
thu nạp
glucose
20. Hiệu ứng
Incretin giảm
Giảm bài tiết insulin
Tăng sản xuất
Glucose
Islet–α
cell
Ităng bài tiết
Glucagon
Giảm sử dụng Glucose
Tăng ly
giải mỡ
Tăng tái hấp thu
glucose
TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT
Rối loạn dẫn truyền TK
CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE
2
DeFronzo R et al. Diabetes. 2009;58:773-795.
21. Adapted from Ramlo-Halsted BA, Edelman SV. Prim Care.
DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 2
Biến chứng mạch máu lớn
Biến chứng mạch máu nhỏ
Đề kháng Insulin
Rối loạn dung nạp
glucose
ĐTĐ chưa
chẩn đoán ĐTĐ được chẩn đoán
Tiết Insulin
ĐH sau ăn
ĐH đói
17
22. PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
■ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
Rối loạn đường huyết ghi nhân trong thời kỳ mang
thai
Loại trừ các trường hợp đái tháo đường trước đó
23. ■ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG DO NGUYÊN NHÂN KHÁC
• Giảm chức năng tế bào ß do khiếm khuyết gen như:MODY
• Giảm hoạt tính insulin do khiếm khuyết gen
• Bệnh nội tiết
• Tăng đường huyết do thuốc, hóa chất
• Nhiễm trùng
• Các thể không thường gặp của đái tháo đường qua trung gian
miễn dịch
• Một số bệnh gen đôi khi kết hợp với đái tháo đường
• Bệnh lý tụy ngoại tiết
24. NGHIỆM PHÁP DUNG NẠP ĐƯỜNG
■ BN ĐƯỢC NHỊN ĐÓI TỚI THIỂU 8 GiỜ
■ UỐNG 75 G ĐƯỜNG GLUCOSE
■ THỬ ĐƯỜNG HUYẾT THỜI ĐiỂM O H, 2 H
■ ĐỌC KẾT QUẢ ĐƯỜNG HUYẾT
25. American Diabetes Association. Diabetes Care. 2013;
*Lặp lại xét nghiệm lần 2 nếu không có triệu chứng lâm sàng
TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Triệu chứng tăng ĐH và
Đường huyết bất kỳ ≥200 mg/dL*
hay
Đường huyết đói ≥126 mg/dL*
hay
2 giờ sau uống 75g glucose ≥200 mg/dL*
hay
HbA1c ≥ 6,5%
Chuẩn hóa bằng phương pháp NSGP
20
26. American Diabetes Association. Diabetes Care. 2004;27(suppl 1):S5-S10
ĐH đói ĐH 2h (OGTT)
126
60
80
10
0
120
14
0
160
180
20
0
Đường huyết
(mg/dL)
Bình thường
Đái tháo
đường
240
220
Đái tháo
đường
Bình thường
RLDN
GLUCOSE
RLĐH ĐÓI
8
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
27. American Diabetes Association. Diabetes Care. 2013;
TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
Nghiệm pháp dung nạp Glucose bằng đường uống với 75gram
•Đường huyết Đói > 92 mg/dL (5.1 mmol/L)
•Đường huyết sau 1 giờ > 180 ng/dL (10 mmol/L)
•Đường huyết sau 2 giờ > 153 mg/dL (8.5 mmol/L)
•Chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ khi có 1giá trị đường huyết
như bảng trên
20
28. ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
YẾU TỐ CÁ NHÂN s:
■Mối liên hệ trực hệ với người bị đái tháo đường
■Nhóm dân số có tỷ lệ đái tháo đường cao (e.g. Aboriginal,
African, Asian, Hispanic or South Asian)
■Tiền căn tiền đái tháo đường
■Tiền căn đái tháo đường thai kỳ (GDM)
■Tiền căn sinh con > 4kg
29. HIỆN DIỆN CÁC VẤN ĐỀ PHỐI HỢP :
■TỔN THƯƠNG CÁC CƠ QUAN ĐÍCH DO ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
◻ Microvascular (retinopathy, neuropathy, nephropathy)
◻ Macrovascular (coronary, cerebrovascular, peripheral arterial)
■CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
◻ Low HDL-cholesterol (< 1.0 mmol/L males, 1.3 mmol/L females)
◻ Triglycerides ≥ 1.7 mmol/L
◻ Hypertension, overweight, abdominal obesity
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
30. HIỆN DIÊN CÁC VẤN ĐỀ :
■BỆNH KẾT HỢP
◻ Buồng trứng đa nang, acanthosis nigricans, RL ngưng thở khi ngủ
Rối loạn tâm thần
■Sử dụng các loại thuốc
◻ Glucocorticoids
◻ Atypical antipsychotics
◻ Highly active antiretroviral therapy (HAART)
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
32. TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2
TẦM SOÁT MỖI 3 THÁNG Ở NGƯỜI > 40 HAY CÓ NGUY CƠ
CAO
HbA1 c và đường huyết đói
33.
34.
35. ‡ In the absence of symptomatic hyperglycemia, if a single laboratory
test is in the diabetes range, a repeat confirmatory laboratory test
(FPG, A1C, 2hPG in a 75-g OGTT) must be done on another day. It
is preferable that the same test be repeated (in a timely fashion) for
confirmation. If results of two different tests are available and both
are above the diagnostic cutpoints, the diagnosis of diabetes is
confirmed.
‡ Diabetes: không có triệu chứng lâm sàng , tăng đường huyết
đơn độc , xet nghiệm được thực hiện trong ngày khác để xác định
41. Đối tượng nguy cơ
Tiền căn đái tháo đường thai kỳ BMI ≥30 kg/m2
Tiền đái tháo đường Buồng trứg đa nang
Nhóm dân só nguy cơ cao
(Aboriginal, Hispanic, South
Asian, Asian, African)
Thai lớn , đa ối
Tuổi ≥35 Tiền sử sanh con lớn
Sử dung Corticosteroid Gai đen
42. Nguy cơ của GDM cho thai
■ Thai lớn
■ tổn thương thần kinh
■ Hạ đường huyết thai
■ Sanh non
■ Tăng bilirubin máu
■ sanh mỗ
■ Béo phì (?)
■ Đái tháo đường (?)
47. THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN NPDN
ĐƯỜNG
■ NGAY KHI CÓ THAI Ở ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ
■ LẶP LẠI Ở TUẦN LỄ 24 -28 ĐỐI TƯỢNG CÓ NGUY CƠ
ÂM TÍNH Ở LẦN ĐẦU LÀM NPDN
■ TUẦN LỄ THỨ 24 – 28 ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG
HAY CÓ NGUY CƠ THẤP,
48. TÓM LẠI
■ TẦM SOÁT ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ CAO ĐỂ PHÁT HIỆN
SỚM ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
■ TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ , XỬ TRÍ HẠN
CHẾ CÁC TÁC DỤNG TRÊN THAI NHI