Indian Dental Academy: will be one of the most relevant and exciting
training center with best faculty and flexible training programs
for dental professionals who wish to advance in their dental
practice,Offers certified courses in Dental
implants,Orthodontics,Endodontics,Cosmetic Dentistry, Prosthetic
Dentistry, Periodontics and General Dentistry.
Resins in orthodon 2 /certified fixed orthodontic courses by Indian dental ac...Indian dental academy
The Indian Dental Academy is the Leader in continuing dental education , training dentists in all aspects of dentistry and offering a wide range of dental certified courses in different formats.
Indian dental academy provides dental crown & Bridge,rotary endodontics,fixed orthodontics,
Dental implants courses.for details pls visit www.indiandentalacademy.com ,or call
0091-9248678078
Root canal end filling materials /certified fixed orthodontic courses by Indi...Indian dental academy
Welcome to Indian Dental Academy
The Indian Dental Academy is the Leader in continuing dental education , training dentists in all aspects of dentistry and offering a wide range of dental certified courses in different formats.
Indian dental academy has a unique training program & curriculum that provides students with exceptional clinical skills and enabling them to return to their office with high level confidence and start treating patients
State of the art comprehensive training-Faculty of world wide repute &Very affordable.
Gypsum products-a topic of dental materials for dental students....
lots of knowledge...includes classification,uses,manufacturing processes etc.
COURTESY: My college friends....
Indian Dental Academy: will be one of the most relevant and exciting
training center with best faculty and flexible training programs
for dental professionals who wish to advance in their dental
practice,Offers certified courses in Dental
implants,Orthodontics,Endodontics,Cosmetic Dentistry, Prosthetic
Dentistry, Periodontics and General Dentistry.
Resins in orthodon 2 /certified fixed orthodontic courses by Indian dental ac...Indian dental academy
The Indian Dental Academy is the Leader in continuing dental education , training dentists in all aspects of dentistry and offering a wide range of dental certified courses in different formats.
Indian dental academy provides dental crown & Bridge,rotary endodontics,fixed orthodontics,
Dental implants courses.for details pls visit www.indiandentalacademy.com ,or call
0091-9248678078
Root canal end filling materials /certified fixed orthodontic courses by Indi...Indian dental academy
Welcome to Indian Dental Academy
The Indian Dental Academy is the Leader in continuing dental education , training dentists in all aspects of dentistry and offering a wide range of dental certified courses in different formats.
Indian dental academy has a unique training program & curriculum that provides students with exceptional clinical skills and enabling them to return to their office with high level confidence and start treating patients
State of the art comprehensive training-Faculty of world wide repute &Very affordable.
Gypsum products-a topic of dental materials for dental students....
lots of knowledge...includes classification,uses,manufacturing processes etc.
COURTESY: My college friends....
Đánh giá kết quả điều trị nội khoa bệnh viêm túi thừa đại tràng tại Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp. Bệnh lý túi thừa đại tràng (TTĐT) và viêm túi thừa đại tràng (VTTĐT) được mô tả lần đầu tiên vào năm 1849 bởi nhà giải phẫu học và giải phẫu bệnh lý người Pháp Cruveilhier [1]. TTĐT là những cấu trúc dạng túi phát triển trong thành của đại tràng (ĐT). Khi các túi thừa này bị viêm nhiễm gây ra bệnh lý VTTĐT. Bệnh lý này được phát hiện nhiều ở các nước Tây Âu vào đầu thế kỷ XIX, chiếm 5% dân số ở độ tuổi trên 40, tăng lên 33% – 55% ở trên tuổi 50 và khoảng 80% ở độ tuổi trên 80 [3]. Ở Mỹ, tính tới lứa tuổi 60 có khoảng 50% dân số mắc bệnh TTĐT nhưng chỉ có khoảng 10% trong số này biểu hiện triệu chứng lâm sàng và một tỉ lệ nhỏ có chỉ định phẫu thuật
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHÁ THAI BẰNG MISOPROSTOL TUỔI THAI 13 ĐẾN 22 TUẦN Ở VỊ THÀNH NIÊN TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Luận văn Nghiên cứu kết quả hồi sức tích cực một số biến chứng sản khoa tại bệnh viện Bạch Mai từ 1/2008 – 6/2012.Mang thai và sinh con là thiên chức tự nhiên, là niềm vui và hạnh phúc của mỗi phụ nữ. Nhưng bên cạnh đó là nỗi lo tiềm ẩn về các biến chứng sản khoa có thể xảy ra. Biến chứng sản khoa là những biến chứng gặp trong các giai đoạn mang thai, chuyển dạ và trong thời kì hậu sản. Các biến chứng sản khoa thường gặp là chảy máu sau sinh, nhiễm khuẩn, nhiễm độc thai nghén…
Luận án Nghiên cứu kết quả điều trị u nguyên bào thận theo phác đồ SIOP 2001 tại Bệnh viện Nhi Trung ương.Ở các nước phát triển các bệnh ung thư là nguyên nhân gây tử vong đứng hàng thứ 2 ở trẻ em sau tai nạn, ở Mỹ tỉ lệ tử vong do ung thư chiếm khoảng 10% ở trẻ dưới 15 tuổi [1]. Ở các nước đang phát triển như nước ta, tuy ung thư không phải là nguyên nhân hàng đầu nhưng các bệnh phổ biến và gây tử vong chính như nhiễm trùng, suy dinh dưỡng đã giảm đi nhiều và số bệnh nhân ung thư đến bệnh viện đã gia tăng trong những năm qua
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh do Rickettsiaceae tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương (3/2015 – 3/2018).Bệnh do Rickettsiaceae(Rickettsioses) là những bệnh lây truyền qua côn trùng, tiết túc (chấy, rận, ve, mò, mạt,…) do các vi khuẩn ký sinh nội bào thuộc họ Rickettsiaceaegây nên [1],[2]. Bệnh do Rickettsiaceaemặc dù đã được phát hiện từ đầu thế kỷ XIX, tuy nhiên đến nay bệnh vẫn lưu hành, đang có xu hướng lan rộng và là vấn đề sức khỏe mang tính toàn cầu nên được quan tâm nghiên cứu ở nhiều nước trên thế giới như Mỹ, Nhật Bản, Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Lào,….
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Đánh giá kết quả điều trị nội khoa bệnh viêm túi thừa đại tràng tại Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp. Bệnh lý túi thừa đại tràng (TTĐT) và viêm túi thừa đại tràng (VTTĐT) được mô tả lần đầu tiên vào năm 1849 bởi nhà giải phẫu học và giải phẫu bệnh lý người Pháp Cruveilhier [1]. TTĐT là những cấu trúc dạng túi phát triển trong thành của đại tràng (ĐT). Khi các túi thừa này bị viêm nhiễm gây ra bệnh lý VTTĐT. Bệnh lý này được phát hiện nhiều ở các nước Tây Âu vào đầu thế kỷ XIX, chiếm 5% dân số ở độ tuổi trên 40, tăng lên 33% – 55% ở trên tuổi 50 và khoảng 80% ở độ tuổi trên 80 [3]. Ở Mỹ, tính tới lứa tuổi 60 có khoảng 50% dân số mắc bệnh TTĐT nhưng chỉ có khoảng 10% trong số này biểu hiện triệu chứng lâm sàng và một tỉ lệ nhỏ có chỉ định phẫu thuật
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHÁ THAI BẰNG MISOPROSTOL TUỔI THAI 13 ĐẾN 22 TUẦN Ở VỊ THÀNH NIÊN TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Luận văn Nghiên cứu kết quả hồi sức tích cực một số biến chứng sản khoa tại bệnh viện Bạch Mai từ 1/2008 – 6/2012.Mang thai và sinh con là thiên chức tự nhiên, là niềm vui và hạnh phúc của mỗi phụ nữ. Nhưng bên cạnh đó là nỗi lo tiềm ẩn về các biến chứng sản khoa có thể xảy ra. Biến chứng sản khoa là những biến chứng gặp trong các giai đoạn mang thai, chuyển dạ và trong thời kì hậu sản. Các biến chứng sản khoa thường gặp là chảy máu sau sinh, nhiễm khuẩn, nhiễm độc thai nghén…
Luận án Nghiên cứu kết quả điều trị u nguyên bào thận theo phác đồ SIOP 2001 tại Bệnh viện Nhi Trung ương.Ở các nước phát triển các bệnh ung thư là nguyên nhân gây tử vong đứng hàng thứ 2 ở trẻ em sau tai nạn, ở Mỹ tỉ lệ tử vong do ung thư chiếm khoảng 10% ở trẻ dưới 15 tuổi [1]. Ở các nước đang phát triển như nước ta, tuy ung thư không phải là nguyên nhân hàng đầu nhưng các bệnh phổ biến và gây tử vong chính như nhiễm trùng, suy dinh dưỡng đã giảm đi nhiều và số bệnh nhân ung thư đến bệnh viện đã gia tăng trong những năm qua
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh do Rickettsiaceae tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương (3/2015 – 3/2018).Bệnh do Rickettsiaceae(Rickettsioses) là những bệnh lây truyền qua côn trùng, tiết túc (chấy, rận, ve, mò, mạt,…) do các vi khuẩn ký sinh nội bào thuộc họ Rickettsiaceaegây nên [1],[2]. Bệnh do Rickettsiaceaemặc dù đã được phát hiện từ đầu thế kỷ XIX, tuy nhiên đến nay bệnh vẫn lưu hành, đang có xu hướng lan rộng và là vấn đề sức khỏe mang tính toàn cầu nên được quan tâm nghiên cứu ở nhiều nước trên thế giới như Mỹ, Nhật Bản, Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Lào,….
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
1. * Thời khóa biểu Dự thảo - Kỳ 2 (15 - 16) Khoa Y- Dược
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA Y-DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LỊCH THỰC TẬP CẬN LÂM SÀNG KỲ 2 NĂM HỌC 2015 – 2016
I. Lớp Y4 K12 A: 123 SV = 08 tổ (tổ 1 đến tổ 8) - Thực hành cả ngày
( Thực hành 4 tiết mỗi buổi)
- Từ ngày 11/4 – 24/5/16.
1. Khoa học môi trường & sức khỏe môi trường (30 tiết)
2. Dịch tễ (30 tiết)
1:11/4 – 15/4/16
5: 09/5 – 13/5
Sáng
Khoa học MT 1 3 5 7 1
Dịch tễ 5 7 1 3 5
Chiều
Khoa học MT 2 4 6 8 2
Dịch tễ 6 8 2 4 6
2: 18/4 – 22/4
6: 16/5 – 20/5
Sáng
Khoa học MT 3 5 7 1 3
Dịch tễ 7 1 3 5 7
Chiều
Khoa học MT 4 6 8 2 4
Dịch tễ 8 2 4 6 8
3: 25/4 – 29/4
7: 23/5 – 24/5/16
Sáng
Khoa học MT 5 7 1 3 5
Dịch tễ 1 3 5 7 1
Chiều
Khoa học MT 6 8 2 4 6
Dịch tễ 2 4 6 8 2
4: 02/5 – 06/5
Sáng
Khoa học MT 7 1 3 5 7
Dịch tễ 3 5 7 1 3
Chiều
Khoa học MT 8 2 4 6 8
Dịch tễ 4 6 8 2 4
II. Lớp Y3 K13 A1; C: 102 + 46 SV Thực hành 4 tiết mỗi buổi; Buổi Chiều
– Lớp A1: Chia lại tổ từ tổ 1 đến tổ 5 = 5 tổ; Lớp C từ tổ 20 đến 22 = 3 tổ
1. Dược lý (30 tiết). 2. Sinh lý bệnh và miễn dịch (30 tiết).
3. Ký sinh trùng (30 tiết). 4. Giải phẫu bệnh (30 tiết).
5. Phẫu thuật thực hành (30 tiết).
+ Từ 18/01 đến 29/4/16 (13 tuần) thực hành theo lịch sau:
Tuần Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 18/01 – 22/01/16
9: 28/3 – 01/4
Phẫu thuật TH 1 2 3 4 5
Dược lý 2 3 4 5 20
Sinh LB &MD 3 4 5 20 21
Ký sinh trùng 4 5 20 21 22
Giải phẫu bệnh 5 20 21 22 1
2: 25/01 – 29/01
10: 04/4 – 08/4
Phẫu thuật TH 20 21 22 1 2
Dược lý 21 22 1 2 3
Sinh LB &MD 22 1 2 3 4
Ký sinh trùng 1 2 3 4 5
Giải phẫu bệnh 2 3 4 5 20
3: 15/02 – 19/02
11: 11/4 – 15/4
Phẫu thuật TH 3 4 5 20 21
Dược lý 4 5 20 21 22
Sinh LB &MD 5 20 21 22 1
Ký sinh trùng 20 21 22 1 2
Giải phẫu bệnh 21 22 1 2 3
4: 22/02 – 26/02
12: 18/4 – 22/4/16
Phẫu thuật TH 22 1 2 3 4
Dược lý 1 2 3 4 5
Sinh LB &MD 2 3 4 5 20
Ký sinh trùng 3 4 5 20 21
Giải phẫu bệnh 4 5 20 21 22
1
2. * Thời khóa biểu Dự thảo - Kỳ 2 (15 - 16) Khoa Y- Dược
5: 29/02 – 04/3
13: 25/4 – 29/4/16
(Tuần 13 kết thúc
vào thứ 5)
Phẫu thuật TH 5 20 21 22 1
Dược lý 20 21 22 1 2
Sinh LB &MD 21 22 1 2 3
Ký sinh trùng 22 1 2 3 4
Giải phẫu bệnh 1 2 3 4 5
6: 07/3 – 11/3
Phẫu thuật TH 2 3 4 5 20
Dược lý 3 4 5 20 21
Sinh LB &MD 4 5 20 21 22
Ký sinh trùng 5 20 21 22 1
Giải phẫu bệnh 20 21 22 1 2
7: 14/3 – 18/3
Phẫu thuật TH 21 22 1 2 3
Dược lý 22 1 2 3 4
Sinh LB &MD 1 2 3 4 5
Ký sinh trùng 2 3 4 5 20
Giải phẫu bệnh 3 4 5 20 21
8: 21/3 – 25/3
Phẫu thuật TH 4 5 20 21 22
Dược lý 5 20 21 22 1
Sinh LB &MD 20 21 22 1 2
Ký sinh trùng 21 22 1 2 3
Giải phẫu bệnh 22 1 2 3 4
III. Lớp Y5 K11 A; B; C: A: 88 SV; B: 99 SV; C: 91 SV. Thực hành buổi Chiều
+ Thực tập Y pháp: - Lớp A: Từ ngày 22/2 đến 27/2/16 (6 buổi);
- Lớp B: Từ ngày 29/2 đến 05/3/16 (6 buổi);
- Lớp C: Từ ngày 07/3 đến 12/3/16 (6 buổi);
IV. Lớp Y3 K13 A2; B: 100 + 69 SV – Lớp A2: Từ tổ 8 đến tổ 14; Lớp B từ tổ 15 đến 19 = 12 tổ
( Thực hành 4 tiết mỗi buổi)
1. Chẩn đoán hình ảnh (30 tiết). Tổ chức y tế (30 tiết).
– Từ 25/01 – 01/4/16 thực tập theo lịch sau: Buổi sáng.
Tuần Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 25/01 – 29/01/16
Chẩn đoán HA 17 18 17 18 17
Tổ chức Y tế 18 17 18 17 18
2. 15/02 – 19/02
Chẩn đoán HA 18 17 18 17 18
Tổ chức Y tế 17 18 17 18 17
3. 22/02 – 26/02
Chẩn đoán HA 15 16 15 16 15
Tổ chức Y tế 16 15 16 15 16
4. 29/02 – 04/03
Chẩn đoán HA 16 15 16 15 16
Tổ chức Y tế 15 16 15 16 15
5. 07/3 – 11/3 Chẩn đoán HA 14 14 14 14 14
6. 14/3 – 18/3 Tổ chức Y tế 14 14 14 14 14
7. 21/3 – 25/3
Chẩn đoán HA 12 13 12 13 12
Tổ chức Y tế 13 12 13 12 13
8. 28/3 – 01/4
Chẩn đoán HA 13 12 13 12 13
Tổ chức Y tế 12 13 12 13 12
– Từ 04/4 – 13/5/16 thực tập theo lịch sau: Cả ngày.
9. 04/4 – 08/4
Sáng Chẩn đoán HA 11 11 11 11 11
Chiều
Chẩn đoán HA 19 8 9 19 10
Tổ chức Y tế 9 19 10 11 12
10. 11/4 – 15/4
Sáng Tổ chức Y tế 11 11 11 11 11
Chiều
Chẩn đoán HA 11 12 19 13 14
Tổ chức Y tế 19 13 14 19 15
11. 18/4 – 22/4
Sáng
Chẩn đoán HA 9 10 9 10 9
Tổ chức Y tế 10 9 10 9 10
Chiều Chẩn đoán HA 19 15 16 19 17
2
3. * Thời khóa biểu Dự thảo - Kỳ 2 (15 - 16) Khoa Y- Dược
Tổ chức Y tế 16 19 17 18 19
12. 25/4 – 29/4
Sáng
Chẩn đoán HA 10 9 10 9 10
Tổ chức Y tế 9 10 9 10 9
Chiều
Chẩn đoán HA 18 19 8+9 10+11 12+13
Tổ chức Y tế 19 8 10+11 12+13 14+15
13. 02/5 – 06/5
Sáng Chẩn đoán HA 8 8 8 8 8
Chiều
Chẩn đoán HA 14+15 16+17 18+19 8+9 10+11
Tổ chức Y tế 16+17 18+19 8+9 10+11 12+13
14. 09/5 – 13/5/16
Sáng Tổ chức Y tế 8 8 8 8 8
Chiều
Chẩn đoán HA 12+13 14+15 16+17 18+19 -
Tổ chức Y tế 14+15 16+17 18+19 8+9 -
V. Lớp Y2 K14 A1; A2: Chia lại tổ A1: Từ tổ 1 đến tổ 6 = 6 tổ; A2: Từ tổ 7 đến tổ 12 = 6 tổ.
- Thực hành 4 tiết mỗi buổi.
1. Mô phôi (30 tiết). 2. Vi sinh (30 tiết). 3. Sinh lý học (2) (30 tiết).
4. Kỹ năng (1) hoặc (2): Từ 22/2 - 15/4/16 (36 buổi)
+ Từ ngày 15/02 đến 22/4/16 (10 tuần): Thực hành theo lịch sau: Buổi sáng
Tuần Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1:15/02 – 19/02/16
Mô phôi 1 2 3 4 5
Vi sinh 2 3 4 5 6
Sinh lý học 2 3 4 5 6 7
2: 22/02 – 26/02
Mô phôi 6 7 8 9 10
Vi sinh 7 8 9 10 11
Sinh lý học 2 8 9 10 11 12
Kỹ năng 1- (2) Bài 1 Bài 1 Bài 1 Bài 1 Bài 1
3: 29/02 – 04/3
Mô phôi 11 12 1 2 3
Vi sinh 12 1 2 3 4
Sinh lý học 2 1 2 3 4 5
Kỹ năng 1- (2) Bài 1 Bài 2 Bài 2 Bài 2 Bài 2
4: 07/3 – 11/3
Mô phôi 4 5 6 7 8
Vi sinh 5 6 7 8 9
Sinh lý học 2 6 7 8 9 10
Kỹ năng 1- (2) Bài 2 Bài 2 Bài 3 Bài 3 Bài 3
5: 14/3 – 18/3
Mô phôi 9 10 11 12 1
Vi sinh 10 11 12 1 2
Sinh lý học 2 11 12 1 2 3
Kỹ năng 1- (2) Bài 3 Bài 3 Bài 3 Bài 4 Bài 4
6: 21/3 – 25/3
Mô phôi 2 3 4 5 6
Vi sinh 3 4 5 6 7
Sinh lý học 2 4 5 6 7 8
Kỹ năng 1- (2) Bài 4 Bài 4 Bài 4 Bài 4 Bài 5
7: 28/3 – 01/4
Mô phôi 7 8 9 10 11
Vi sinh 8 9 10 11 12
Sinh lý học 2 9 10 11 12 1
Kỹ năng 1- (2) Bài 5 Bài 5 Bài 5 Bài 5 Bài 5
8: 04/4 – 08/4
Mô phôi 12 1 2 3 4
Vi sinh 1 2 3 4 5
Sinh lý học 2 2 3 4 5 6
Kỹ năng 1- (2) Bài 6 Bài 6 Bài 6 Bài 6 Bài 6
9: 11/4 – 15/4
Mô phôi 5 6 7 8 9
Vi sinh 6 7 8 9 10
Sinh lý học 2 7 8 9 10 11
Kỹ năng 1- (2) Bài 6 -
10: 18/4 – 22/4
Mô phôi 10 11 12 1 2
Vi sinh 11 12 1 2 3
Sinh lý học 2 12 1 2 3 4
3
4. * Thời khóa biểu Dự thảo - Kỳ 2 (15 - 16) Khoa Y- Dược
+ Từ ngày 25/4 đến 27/5/16 (5 tuần): Thực hành theo lịch sau: Cả ngày
Tuần Buổi Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 25/4 – 29/4
Sáng
Mô phôi 3 5 7 9 11
Vi sinh 4 6 8 10 12
Sinh lý học 2 5 7 9 11 1
Chiều
Mô phôi 4 6 8 10 12
Vi sinh 5 7 9 11 1
Sinh lý học 2 6 8 10 12 2
2: 02/5 – 06/5
Sáng
Mô phôi 1 3 5 7 9
Vi sinh 2 4 6 8 10
Sinh lý học 2 3 5 7 9 11
Chiều
Mô phôi 2 4 6 8 10
Vi sinh 3 5 7 9 11
Sinh lý học 2 4 6 8 10 12
3: 09/5 – 13/5
Sáng
Mô phôi 11 1 3 5 7
Vi sinh 12 2 4 6 8
Sinh lý học 2 1 3 5 7 9
Chiều
Mô phôi 12 2 4 6 8
Vi sinh 1 3 5 7 9
Sinh lý học 2 2 4 6 8 10
4: 16/5 – 20/5
Sáng
Mô phôi 9 11 1 3 5
Vi sinh 10 12 2 4 6
Sinh lý học 2 11 1 3 5 7
Chiều
Mô phôi 10 12 2 4 6
Vi sinh 11 1 3 5 7
Sinh lý học 2 12 2 4 6 8
5: 23/5 – 27/5/16
Sáng
Mô phôi 7 9 11 /
Vi sinh 8 10 12 /
Sinh lý học 2 9 11 1 /
Chiều
Mô phôi 8 10 12 /
Vi sinh 9 11 1 /
Sinh lý học 2 10 12 2 /
VI. Lớp Y2 K14 A3; B; C: (8 + 5 + 4 = 17 tổ); từ tổ 18 đến tổ 34.
1. Giải phẫu (2) (60 tiết): Thực hành mỗi buổi 5 tiết theo lịch.
Các học phần còn lại:( Thực hành 4 tiết mỗi buổi)
2. Hóa sinh (30 tiết). 3. Sinh lý học (2) (30 tiết).
4. Điều dưỡng CB (30 tiết). 5. Kỹ năng 1 – (2) (30 tiết).
+ Từ ngày 11/01 đến 29/01/16 (3 tuần): Thực tập Giải phẫu 2: Buổi chiều:
Tuần Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 11/01 – 15/01/16 18+19+20 21+22+23 24+25+26 27+28+29+30 31+32+33+34
2: 18/01 – 22/01 24+25+26 27+28+29+30 31+32+33+34 18+19+20 21+22+23
3: 22/01 - 29/01/16 31+32+33+34 18+19+20 21+22+23 24+25+26 27+28+29+30
+ Từ ngày 15/02 đến 15/4/16 (09 tuần): Thực tập theo lịch sau Buổi Chiều:
Tuần Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1:15/02 – 19/02/16
Giải phẫu 2 18+19+20 21+22+23 24+25+26 27+28+29+30 31+32+33+34
Hóa sinh 24+25 26+27 28+29 18+19 20+21
Sinh lý học 2 26+27 24+25 30+31 20+21 22+23
Điều dưỡng CB 28+29 30+31 32+33 34 24+25
2: 22/02 – 26/02
Giải phẫu 2 21+22+23 24+25+26 27+28+29+30 31+32+33+34 18+19+20
Hóa sinh 30+31 32+33 HS 22+23 HS 34 26+27
Sinh lý học 2 18+19 34 32+33 SLH 28+29 22+23
Điều dưỡng CB 26+27 22+23 18+19 ĐDCB 20+21 32+33
Kỹ năng 1- (2) Bài 1 Bài 1 Bài 1 Bài 1 Bài 1
4
5. * Thời khóa biểu Dự thảo - Kỳ 2 (15 - 16) Khoa Y- Dược
3: 29/02 – 04/3
Giải phẫu 2 24+25+26 27+28+29+30 31+32+33+34 18+19+20 21+22+23
Hóa sinh 28+29 18+19 20+21 22+23 30+31
Sinh lý học 2 30+31 20+21 18+19 24+25 32+33
Điều dưỡng CB 20+21 24+25 28+29 26+27 34
Kỹ năng 1- (2) Bài 1 Bài 2 Bài 2 Bài 2 Bài 2
4: 07/3 – 11/3
Giải phẫu 2 27+28+29+30 31+32+33+34 18+19+20 21+22+23 24+25+26
Hóa sinh 32+33 24+25 HS 34 18+19 20+21
Sinh lý học 2 34 26+27 SLH 28+29 24+25 18+19
Điều dưỡng CB 18+19 22+23 30+31 26+27 32+33
Kỹ năng 1- (2) Bài 2 Bài 2 Bài 3 Bài 3 Bài 3
5: 14/3 – 18/3
Giải phẫu 2 31+32+33+34 18+19+20 21+22+23 24+25+26 27+28+29+30
Hóa sinh 22+23 24+25 26+27 28+29 32+33
Sinh lý học 2 20+21 22+23 30+31 32+33 34
Điều dưỡng CB 18+19 30+31 28+29 22+23 20+21
Kỹ năng 1- (2) Bài 3 Bài 3 Bài 3 Bài 4 Bài 4
6: 21/3 – 25/3
Giải phẫu 2 18+19+20 21+22+23 24+25+26 27+28+29+30 31+32+33+34
Hóa sinh 30+31 HS 34 18+19 20+21 22+23
Sinh lý học 2 26+27 SLH 28+29 20+21 22+23 24+25
Điều dưỡng CB 34 24+25 32+33 18+19 26+27
Kỹ năng 1- (2) Bài 4 Bài 4 Bài 4 Bài 4 Bài 5
7: 28/3 – 01/4
Giải phẫu 2 21+22+23 24+25+26+30 27+28+29 31+32+33+34 18+19+20
Hóa sinh 24+25 28+29 30+31 26+27 32+33
Sinh lý học 2 26+27 32+33 34 18+19 30+31
Điều dưỡng CB 28+29 30+31 24+25 20+21 34
Kỹ năng 1- (2) Bài 5 Bài 5 Bài 5 Bài 5 Bài 5
8: 04/4 – 08/4
Giải phẫu 2 24+25+26 27+28+29+30 31+32+33+34 18+19+20 21+22+23
Hóa sinh HS 34 18+19 20+21 22+23 24+25
Sinh lý học 2 SLH 28+29 20+21 22+23 24+25 26+27
Điều dưỡng CB 22+23 32+33 28+29 34 30+31
Kỹ năng 1- (2) Bài 6 Bài 6 Bài 6 Bài 6 Bài 6
9: 11/4 – 15/4
Giải phẫu 2 27+28+29+30 31+32+33+34 18+19+20 21+22+23 24+25+26
Hóa sinh 32+33 26+27 28+29 30+31 HS 34
Sinh lý học 2 34 18+19 30+31 32+33 SLH 28+29
Điều dưỡng CB 24+25 18+19 22+23 26+27 20+21
Kỹ năng 1- (2) Bài 6 - - - -
+ Từ ngày 18/4 đến 27/5/16 (6 tuần): Thực tập theo lịch sau:
10: 18/4 – 22/4
Hóa sinh 8+19 20+21 22+23 24+25 26+27
Sinh lý học 2 20+21 22+23 24+25 26+27 28+29
Điều dưỡng CB 22+23 24+25 26+27 28+29 30+31
11: 25/4 – 29/4
Hóa sinh 28+29 30+31 32+33 HS 34 8+19
Sinh lý học 2 30+31 32+33 34 SLH 18+19 20+21
Điều dưỡng CB 32+33 34 18+19 DD 20+21 22+23
12: 02/5 – 06/5
Hóa sinh 20+21 22+23 24+25 26+27 28+29
Sinh lý học 2 22+23 24+25 26+27 28+29 30+31
Điều dưỡng CB 24+25 26+27 28+29 30+31 32+33
13: 09/5 – 13/5
Hóa sinh 30+31 32+33 HS 34 8+19 20+21
Sinh lý học 2 32+33 34 SLH 18+19 20+21 22+23
Điều dưỡng CB 34 18+19 DD 20+21 22+23 24+25
14: 16/5 – 20/5 Hóa sinh 22+23 24+25 26+27 28+29 30+31
Sinh lý học 2 24+25 26+27 28+29 30+31 32+33
Điều dưỡng CB 26+27 28+29 30+31 32+33 34
15: 23/5 – 27/5/16
Hóa sinh 32+33 HS 34 -
Sinh lý học 2 34 SLH 18+19 -
Điều dưỡng CB 18+19 DD 20+21 -
5
6. * Thời khóa biểu Dự thảo - Kỳ 2 (15 - 16) Khoa Y- Dược
VII. Lớp Y1 K15 A1; A2 - Chia (8 + 8 ) = 16 tổ Thực hành Buổi Sáng
1. TH Lý sinh; 2. Di truyền Y học (30 tiết) – Bộ môn tự xếp lịch thực hành.
3. Giải phẫu (1) (30 tiết): Thực hành 5 tiết mỗi buổi;
Tuần Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 07/3 – 11/3/16 Giải phẫu (1) 1+2+3 4+5+6 7+8+9 10+11+12 13+14
2: 14/3 – 18/3 Giải phẫu (1) 15+16 1+2+3 4+5+6 7+8+9 10+11+12
3: 21/3 – 25/3 Giải phẫu (1) 13+14 15+16 1+2+3 4+5+6 7+8+9
4: 28/3 – 01/4 Giải phẫu (1) 10+11+12 13+14 15+16 1+2+3 4+5+6
5: 04/4 – 08/4 Giải phẫu (1) 7+8+9 10+11+12 13+14 15+16 1+2+3
6: 11/4 – 15/4 Giải phẫu (1) 4+5+6 7+8+9 10+11+12 13+14 15+16
7: 18/4 – 22/4 Giải phẫu (1) 1+2+3 4+5+6 7+8+9 10+11+12 13+14
8: 25/4 – 29/4/16 Giải phẫu (1) 15+16 -
VIII. Lớp Y1 K15: A3; B; C - Chia (8 + 5 + 5) = 18 tổ
1. TH Lý sinh; 2. Di truyền Y học (30 tiết) – Bộ môn tự xếp lịch thực hành.
2. Giải phẫu (1) (30 tiết): Thực hành 5 tiết mỗi buổi; - Cả ngày
Tuần Buổi Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 02/5 - 06/5/16
Sáng Giải phẫu (1) 17+18+19 23+24+25 29+30+31 17+18+19 23+24+25
Chiều Giải phẫu (1) 20+21+22 26+27+28 32+33+34 20+21+22 26+27+28
2: 09/5 – 13/5
Sáng Giải phẫu (1) 29+30+31 17+18+19 23+24+25 29+30+31 17+18+19
Chiều Giải phẫu (1) 32+33+34 20+21+22 26+27+28 32+33+34 20+21+22
3: 16/5 – 20/5
Sáng Giải phẫu (1) 23+24+25 29+30+31 17+18 21+22 25+26
Chiều Giải phẫu (1) 26+27+28 32+33+34 19+20 23+24 27+28
4: 23/5 – 27/5 Sáng Giải phẫu (1) 29+30 31+32 33+34 -
IX. Lớp CNĐD Y2 K14: 79 SV – Chia 3 tổ– Thực tập 4 tiết mỗi buổi Sáng
( Thực hành 4 tiết mỗi buổi)
1. Điều dưỡng cơ bản (2) (30 tiết). 2. Dịch tễ học (15 tiết). 3. G.dục S.khoẻ & KNGT (15 tiết).
Tuần Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 15/2 – 19/2/16 Đ.dưỡng cơ bản (2) Tổ 1 2 3 1 2
2: 23/2 – 26/2 Đ.dưỡng cơ bản (2) 3 1 2 3 1
3: 29/2 – 04/3 Đ.dưỡng cơ bản (2) 2 3 1 2 3
4: 7/3 – 11/3
Đ.dưỡng cơ bản (2) 1 2 3 1 2
Dịch tễ học 2 3 1 2 3
G.D.S.K & K.N.G.T 3 1 2 3 1
5: 14/3 – 18/3
Đ.dưỡng cơ bản (2) 3 1 2 3 -
Dịch tễ học 1 2 3 1 2
G.D.S.K & K.N.G.T 2 3 1 2 3
6: 21/3 – 25/3/16
Dịch tễ học 3 1 -
G.D.S.K & K.N.G.T 1 2 -
X. Lớp CNĐD Y1 K15: 65 SV – Chia 4 tổ - Buổi Chiều
1. Di truyền (15 tiết); Bộ môn tự xếp lịch thực hành.
2. Sinh lý học (15 tiết): Thực hành theo lịch sau: (5 tiết mỗi buổi)
Tuần Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 11/01 – 15/01/16 / / / 1 2
2: 18/01 – 22/01 3 4 1 2 3
3: 25/01 – 29/01/16 4 1 2 3 4
3. Mô phôi (15 tiết): Thực hành theo lịch sau: (4 tiết mỗi buổi)
Tuần Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 15/02 – 19/02/16 1 2 3 4 1
2: 22/02 – 26/02 2 3 4 1 2
3: 29/02 – 04/03 3 4 1 2 3
4: 07/03 – 11/03/16 4 /
6
7. * Thời khóa biểu Dự thảo - Kỳ 2 (15 - 16) Khoa Y- Dược
4. Giải phẫu (15 tiết): Thực hành 5 tiết mỗi buổi
Tuần Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 18/4 – 22/04/16 1+2 3+4 1+2 3+4 1+2
2: 25/4 – 29/04/16 3+4 /
5. Hóa sinh: (15 tiết): Thực hành theo lịch sau: (4 tiết mỗi buổi)
Tuần Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 30/5 – 03/06/16 1+2 3+4 1+2 3+4 1+2
2: 06/6 – 10/06/16 3+4 1+2 3+4 /
XI. Lớp CT Y2 K14: 105 SV – Chia lại tổ: 6 tổ (từ tổ 1 đến tổ 6) – Thực hành 5 tiết mỗi Buổi sáng.
1. Sinh lý bệnh – MD (60 tiết): 2. Dược lý (30 tiết): 3. Chẩn đoán hình ảnh (30 tiết):
A. Đợt 1: Thực hành theo lịch sau:
Tuần Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 18/01 – 22/01/16 SLB – MD 4 5 6 4 5
2: 25/01 – 29/01 SLB – MD 6 4 5 6 4
3: 15/2 – 19/2 SLB – MD 5 6 4 5 6
4: 22/2 – 26/2
SLB – MD 4 5 6 4 5
Dược lý 5 6 4 5 6
Chẩn đoán H.A 6 4 5 6 4
5: 29/2 – 04/3
SLB – MD 6 4 5 6 4
Dược lý 4 5 6 4 5
Chẩn đoán H.A 5 6 4 5 6
6: 07/3 – 11/3
SLB – MD 5 6 4 5 6
Dược lý 6 4 5 6 4
Chẩn đoán H.A 4 5 6 4 5
7: 14/3 – 18/3
SLB – MD 4 5 6 4 5
Dược lý 5 6 4 /
Chẩn đoán H.A 6 4 5 /
8: 21/3 – 25/3 SLB – MD 6 /
B. Đợt 2: Thực hành theo lịch sau:
+ Từ 28/3 – 06/05/16 (6 tuần) thực hành theo lịch sau:
Tuần Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 28/3 – 01/4/16
SLB – MD 1 2 3 1 2
Dược lý 2 3 1 2 3
Chẩn đoán H.A 3 1 2 3 1
2: 04/4 – 08/4
SLB – MD 3 1 2 3 1
Dược lý 1 2 3 1 2
Chẩn đoán H.A 2 3 1 2 3
3: 11/4 – 15/4
SLB – MD 2 3 1 2 3
Dược lý 3 1 2 3 1
Chẩn đoán H.A 1 2 3 1 2
4: 18/4 – 22/4
SLB – MD 1 2 3 1 2
Dược lý 2 3 1 /
Chẩn đoán H.A 3 1 2 /
5: 25/4 – 29/4 SLB – MD 3 1 2 3 1
6: 02/5 – 06/5/16 SLB – MD 2 3 1 2 3
+ Từ 30/5 – 03/6/16 (1 tuần) thực hành theo lịch sau:
Sáng SLB – MD / 1 3 2 /
Chiều SLB – MD / 2 1 3 /
7
8. * Thời khóa biểu Dự thảo - Kỳ 2 (15 - 16) Khoa Y- Dược
XII. Lớp CT Y1 K15 A: 67 SV – Chia 4 tổ Thực hành 5 tiết mỗi buổi - Buổi sáng
1. Lý sinh; 2. Di truyền: (30 tiết) Bộ môn tự xếp lịch thực hành.
3. Mô phôi (30 tiết): Thực hành theo lịch sau:
Tuần Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 11/01 – 15/01/16 / / / 1+2 3+4
2: 18/01 – 22/01 1+2 3+4 1+2 3+4 1+2
3: 25/01 – 29/01/16 3+4 1+2 3+4 1+2 3+4
4. Hoá sinh: (30 tiết) : Thực hành theo lịch sau:
Tuần Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 22/02 – 26/02/16 1 2 3 4 1
2: 29/2 – 04/3 2 3 4 1 2
3: 07/3 – 11/3 3 4 1 2 3
4: 14/3 – 18/3 4 1 2 3 4
5: 21/3 – 25/3/16 1 2 3 4 /
XIII. Lớp Xét nghiệm Y học K15: 46 SV – Chia 2 tổ - Thực hành buổi chiều
1. Di truyền Y học (30 tiết) Bộ môn tự xếp lịch thực hành.
2. Hóa sinh 1 (30 tiết): Thực hành 5 tiết mỗi buổi theo lịch sau:
Tuần Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 11/01 – 15/01/16 / / / 1 2
2: 18/01 – 22/01 1 2 1 2 1
3: 25/01 – 29/01/16 2 1 2 1 2
3. Mô phôi (15 tiết): 4. Vi sinh 1 (30 tiết) Thực hành 4 tiết mỗi buổi chiều
Tuần Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1: 28/3 – 01/4
Mô phôi 1 2 1 2 1
Vi sinh 1 2 1 2 1 2
2: 04/4 – 08/4
Mô phôi 2 1 2 /
Vi sinh 1 1 2 1 2 1
3: 11/4 – 15/4 Vi sinh 1 2 1 2 1 2
4: 18/4 – 22/4 Vi sinh 1 1 /
5. Giải phẫu (15 tiết): Thực hành 5 tiết mỗi buổi Sáng
1: 30/5 – 03/6/16 Giải phẫu 1 2 1 2 1+2
XIV. Lớp CT Y1 K15 B: 83 SV – Chia 5 tổ - Thực hành 5 tiết mỗi buổi - Buổi Sáng
1. Lý sinh (30 tiết); 2. Di truyền: (30 tiết) : Bộ môn tự xếp lịch thực hành.
3. Mô phôi (30 tiết): 4. Hoá sinh: (30 tiết) : Thực hành theo lịch sau:
Tuần Môn học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
1:09/5 – 13/5/16 Hóa sinh 5 6 7 8 9
2: 16/5 – 20/5 Hóa sinh 5 6 7 8 9
3: 23/5 – 27/5 Hóa sinh 5 6 7 8 9
4:30/5 – 03/6
Hóa sinh 5 6 7 8 9
Mô phôi 6+7 5+8 9 6+7 5+8
5:06/6 – 10/6
Hóa sinh 5 6 7 8 9
Mô phôi 9 5+8 9 6+7 5+8
6:13/6 – 17/6/16
Hóa sinh 5 6 7 8 9
Mô phôi 6+7 9 5+8 9 6+7
7:20/6 – 24/6/16 Mô phôi 6+7 9 5+8 /
- Tuần: từ 20/6 – 24/6/16 (1 tuần): Thực hành Nhập môn Tin học buổi chiều.
Ngày 14 tháng 01 năm 2016
P. TRƯỞNG KHOA NGƯỜI XẾP LỊCH
8
9. * Thời khóa biểu Dự thảo - Kỳ 2 (15 - 16) Khoa Y- Dược
9
10. * Thời khóa biểu Dự thảo - Kỳ 2 (15 - 16) Khoa Y- Dược
9