SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
Download to read offline
GIỚI THIỆU VỀ ĐỘT BIẾN GEN
TS.BS. Hoàng Anh Vũ
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 03 năm 2013
1
2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. CÁC KHÁI NIỆM VỀ GEN
3. CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN GEN
4. CÁC KỸ THUẬT PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN
5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BỆNH LÝ CÓ ĐỘT BIẾN GEN
6. CÁC LƯU Ý KHI NÓI VỀ ĐỘT BIẾN GEN
3
BÁC SĨ CÓ CẦN BIẾT VỀ ĐỘT BIẾN GEN?
1. Ngày càng nhiều bệnh thuộc các chuyên khoa
khác nhau được xác định do đột biến gen gây nên:
•Các bệnh di truyền
•Các bệnh ung thư
•Các bệnh tim mạch
•Các bệnh chuyển hóa,…
2. Xu hướng y học cá thể hóa (personalized medicine):
Chẩn đoán phân tử đóng vai trò quan trọng trong chẩn
đoán, phân nhóm tiên lượng, chỉ định điều trị, theo dõi
đáp ứng điều trị,…
3. Thông tin hội nghị, sách chuyên khoa cũng thường
đề cập đến đột biến gen
(Cooper DN, Hum Mutat 2010)4
5
6
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. CÁC KHÁI NIỆM VỀ GEN
3. CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN GEN
4. CÁC KỸ THUẬT PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN
5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BỆNH LÝ CÓ ĐỘT BIẾN GEN
6. CÁC LƯU Ý KHI NÓI VỀ ĐỘT BIẾN GEN
TỪ GEN ĐẾN SẢN PHẨM PROTEIN
7
PROTEIN THỰC HIỆN CHỨC NĂNG
8
9
KHÁI NIỆM VỀ GEN (1)
Gen là một phần của phân tử
deoxyribonucleic acid (DNA) có vai trò
làm khuôn mẫu cho việc phiên mã để tạo
thành phân tử ribonucleic acid (RNA) có
chức năng quan trọng:
• Trình tự gen chứa 4 loại base là
adenine (A), cytosine (C), guanine (G)
và thymine (T)
• RNA: Thymine được thay bởi uracil (U)
• Purine = A & G
• Pyrimidine = C, T & U
10
NATIONAL CENTER FOR BIOTECHNOLOGY INFORMATION
11
12
13
TRÌNH TỰ DNA CỦA GEN
14
• Exon: Phần tương ứng của gen còn lưu lại trong RNA (có
thể mã hóa hoặc không mã hóa amino acid)
• Intron: Phần DNA không mã hóa cho amino acid nằm giữa
các exon của một gen (IVS: intervening sequence). Intron
bắt đầu bằng GT và tận cùng bằng AG
• Codon: Bộ ba nucleotide mã hóa cho 1 amino acid
• Start codon ở người là ATG (mã hóa methionine): A được
đánh số +1
• Stop codon ở người là TAG, TAA hoặc TGA
• Chiều của gen 5’ ---3’
KHÁI NIỆM VỀ GEN (2)
15
Amino Acid
Three-Letter
Abbreviation
One-Letter
Abbreviation
Alanine Ala A
Arginine Arg R
Asparagine Asn N
Aspartate Asp D
Cysteine Cys C
Glutamate Glu E
Glutamine Gln Q
Glycine Gly G
Histidine His H
Isoleucine Ile I
Leucine Leu L
Lysine Lys K
Methionine Met M
Phenylalanine Phe F
Proline Pro P
Serine Ser S
Threonine Thr T
Tryptophan Trp W
Tyrosine Tyr Y
Valine Val V 16
BỘ MÃ DI TRUYỀN (GENETIC CODE)
INTRON CẦN CHO SỰ GHÉP NỐI EXON
17
18
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. CÁC KHÁI NIỆM VỀ GEN
3. CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN GEN
4. CÁC KỸ THUẬT PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN
5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BỆNH LÝ CÓ ĐỘT BIẾN GEN
6. CÁC LƯU Ý KHI NÓI VỀ ĐỘT BIẾN GEN
19
ĐỊNH NGHĨA ĐỘT BIẾN GEN (MUTATION)
Đột biến gen: Sự thay đổi trình tự nucleotide của gen
Phân loại theo cấu trúc
1.Mất nucleotide (deletion): frameshift hay in-frame?
2.Thêm nucleotide (insertion)
3.Thay thế nucleotide:
+ Đồng nghĩa/ im lặng (synonymous/ silent): Không
thay đổi amino acid
+ Sai nghĩa (missense): Thay đổi amino acid
+ Vô nghĩa (nonsense): Tạo stop codon
4. Đột biến phức tạp
Phân loại theo chức năng
1. Đột biến mất chức năng (loss-of-function)
2. Đột biến thêm chức năng (gain-of-function)
20
DANH PHÁP VỀ ĐỘT BIẾN GEN
(den Dunnen JT, Human Mutation 2000;15:7-12)
• Adenine đầu tiên của mã khởi đầu ATG mang số +1,
• “c.” để chỉ cDNA (complementary DNA)
• “g.” để chỉ genomic DNA
• “IVS” chỉ intron: G của GT đầu tiên trong intron mang số
+1, G của AG cuối cùng trong intron mang số -1
• “p.” để chỉ protein
• “del” = deletion
• “ins” = insertion
p.E746_A750del: Đột biến mất 5 amino acid (từ glutamate
746 đến alanine 750)
c.218T>C: Thay T bằng C tại vị trí 218 của cDNA
IVS2+1G>T: Thay G bằng T tại vị trí đầu tiên của intron 2
ĐỘT BIẾN VÙNG EXON
Đồng nghĩa
(silent)
Sai nghĩa
(missense)
Vô nghĩa
(nonsense)
21
22
ĐỘT BIẾN MẤT NUCLEOTIDE
Đột biến gen KIT trong u mô đệm đường tiêu hóa
(c.1669_1674del hoặc p.W557_K558del)
Bảo tồn khung đọc (in-frame mutation)
23
ĐỘT BIẾN MẤT NUCLEOTIDE
Lệch khung đọc (frameshift mutation)
Gen BRCA1 trong ung thư vú: c.5335delC
24
ĐỘT BIẾN THÊM NUCLEOTIDE
Gen KIT trong bệnh u mô đệm đường tiêu hóa:
c.1509_1510insGCCTAT; p.Y503_F504insAY
Bảo tồn khung đọc
Nhân đoạn nội tại (internal tandem duplication)
25
ĐỘT BIẾN THÊM NUCLEOTIDE
Gen ATP7B trong bệnh Wilson: c.525_526insA
Lệch khung đọc
26
ĐỘT BIẾN IM LẶNG
(Gen perforin (PRF1) trong hội chứng thực bào máu: c.630C>T)
NSP (Single Nucleotide Polymorphism): > 1% dân số
• Hầu hết không gây bệnh
• Có thể ảnh hưởng tới tính mẫn cảm với bệnh
(predisposition), tính đáp ứng với thuốc (IL28B:
rs12979860 liên quan với đáp ứng điều trị bằng peg-
interferon/ribavirin trong viêm gan mạn do HCV),…
27
ĐỘT BIẾN SAI NGHĨA
Gen HBB trong β-thalassemia (HbE):
c.79G>A , p.E27K
• Các đột biến làm thay đổi các amino acid quan trọng
có thể gây bệnh
• Nhiều trường hợp là SNP
Gen PFR1 trong hội chứng thực bào
máu: c.10C>T, p.R4C
28
ĐỘT BIẾN VÔ NGHĨA
Gen P53 trong ung thư khoang miệng: c.586C>T
(p.R196X)
Thường làm mất chức năng protein và gây bệnh
29
ĐỘT BIẾN PHỨC TẠP
Gen EGFR trong ung thư phổi: p.T751_I759>N
30
ĐỘT BIẾN MẤT CHỨC NĂNG
Đột biến surfactant protein C (SP-C)
trong bệnh phổi mô kẽ ở trẻ em:
c.218T>C (p.I73T)
31
ĐỘT BIẾN THÊM CHỨC NĂNG
• Đột biến JAK2 trong rối loạn
tăng sinh tủy (đa hồng cầu, tăng
tiểu cầu nguyên phát, xơ tủy)
• Các đột biến tiền gen sinh ung
trong ung thư (proto-oncogene)
• “hotspot”: Vùng thường tập
trung đột biến của gen
ĐỘT BIẾN VÙNG INTRON GÂY MẤT EXON
32
ĐỘT BIẾN VÙNG INTRON GÂY CHÈN ĐOẠN
33
Đột biến gen BTK trong suy giảm miễn dịch nguyên phát
X- linked agammaglobulinemia (Fiorini M, Human Mutation 2004)
PHỔ ĐỘT BIẾN CỦA MỘT GEN (MUTATION SPECTRUM)
• Các đột biến mất chức năng thường phân bố khắp
chiều dài của gen.
• Các đột biến thêm chức năng thường tập trung hơn
nhưng cũng gồm nhiều kiểu đột biến đa dạng.
34
35
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. CÁC KHÁI NIỆM VỀ GEN
3. CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN GEN
4. CÁC KỸ THUẬT PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN
5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BỆNH LÝ CÓ ĐỘT BIẾN GEN
6. CÁC LƯU Ý KHI NÓI VỀ ĐỘT BIẾN GEN
36
PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN
• Đột biến gen đã biết trước:
Các kỹ thuật dựa trên PCR
đơn thuần
• Đột biến gen mới và cũ:
PCR kèm giải trình tự chuỗi
DNA (DNA sequencing)
Bệnh phẩm
Tách chiết DNA hoặc
RNA
PCR
Giải trình tự chuỗi
DNA
5’ 3’
3’ 5’
Đoạn gen cần khuếch đại
1
Biến tính bằng nhiệt
3’ 5’
5’ 3’
3’ 5’
5’ 3’
2
3’ 5’
5’ 3’
Cho mồi bắt cặp
NGUYÊN TẮC PCR
3
Tổng hợp DNA
3’ 5’
5’ 3’3’ 5’
5’
3’
37
38
1. Khuôn mẫu (template DNA): đoạn gen mục tiêu được
khuếch đại (beta-globin: 1,6 kb/3.300 Mb = 1/2.000.000)
2. Cặp mồi (primer): Khoảng 18 – 25 bp
3. Deoxynucleoside triphosphates (dNTPs): Nguyên liệu cho
tổng hợp chuỗi DNA
4. Polymerase chịu nhiệt: Xúc tác phản ứng
5. Buffer: Tạo môi trường cho polymerase hoạt động (ổn
định pH, nồng độ HCl và Mg++ phù hợp)
CÁC THÀNH PHẦN QUAN TRỌNG CỦA PCR
39
GENOMIC PCR VÀ RT-PCR (reverse transcriptase)
40
Genomic-PCR:
• Khảo sát các exon và vùng nối exon – intron
• Có thể sử dụng các bệnh phẩm bảo quản trong mô vùi nến
RT-PCR (Reverse Transcriptase PCR, không phải real time
PCR):
• Chỉ khảo sát các exon, không khảo sát intron
• Đặc biệt quan trọng trong khảo sát các gen tổ hợp (fusion
gene) và biểu hiện gen
• Bệnh phẩm phải được bảo quản đúng cách: Không nên dùng
chống đông heparin (máu, tủy), không dùng chất bảo quản mô
tươi,... Nếu muốn giữ mẫu lâu nên giữ đông lạnh từ -200C (mô
đặc) hoặc trong sepasol (tế bào máu hoặc tủy)
GENOMIC PCR VÀ RT-PCR
41
1. Tạo sản phẩm ngắn: Vài trăm bp, tối đa 5 kb
2. Thiếu “trung thực” (infidelity): Taq DNA
polymerase không có hoạt tính proofreading
NHƯỢC ĐIỂM CỦA PCR
Phải sử dụng polymerase có hoạt tính sửa
sai khi cần giải trình tự chuỗi DNA
42
Real-time PCR
(Quantitative PCR, Q-PCR)
Tinh sạch
sản phẩm
DNA sequencing
Wild-type
sequence
Mutated
sequence
A
AAG GTT GTT
558 559 560
Lys Val Val
GAG GAG ATA AAT GGA AAC AAT TAT GTT TAC ATA GAC CCA ACA CAA CTT
561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576
Glu Glu Ile Asn Gly Asn Asn Tyr Val Tyr Ile Asp Pro Thr Gln Leu
CCT TAT GAT
AAG GTT GTT CCT TAT GAT CAC AAA TGG GAG TTT CCC AGA AAC AGG CTG AGT TTT G
Lys Val Val Pro Typ Asp His Lys Trp Glu Phe Pro Arg Asn Arg Leu Ser Phe
Wild-type
sequence
Mutated
sequence
A
AAG GTT GTT
558 559 560
Lys Val Val
GAG GAG ATA AAT GGA AAC AAT TAT GTT TAC ATA GAC CCA ACA CAA CTT
561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576
Glu Glu Ile Asn Gly Asn Asn Tyr Val Tyr Ile Asp Pro Thr Gln Leu
CCT TAT GAT
AAG GTT GTT CCT TAT GAT CAC AAA TGG GAG TTT CCC AGA AAC AGG CTG AGT TTT G
Lys Val Val Pro Typ Asp His Lys Trp Glu Phe Pro Arg Asn Arg Leu Ser Phe
Điện di
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM PCR
43
MÁY GIẢI TRÌNH TỰ
44
DNA
sequencing
Vi sinh
Khảo sát các đột biến
kháng thuốc:
1. Virus: HBV, HCV,
HIV,...
2. Vi khuẩn: lao,
thương hàn, sốt rét,...
Các lĩnh vực khác
1. Huyết học:
CML: Kháng imatinib
AML: FLT3, NPM1, RAS,...
2. Ung thư
Vú: BRCA1, RAS, PI3KCA,...
Phổi: EGFR
Melanoma: BRAF
GIST: KIT, PDGFRA
Đại trực tràng: KRAS , p53,...
3. Tim mạch: Brugada syndrome (SCN5A)
Idiopathic cardiac hypertrophy (sarcomere-
gene mutations),Wafarin (CYP2C9, VKORC1)
4. Sản phụ khoa: Metformin/polycystic ovary
syndrome (STK11)
5. Nội tiết:
Tiểu đường type 2 (TCF7L2 polymorphisms)
6. Di truyền: Wilson, tăng cholesterol máu,..
7. ...
Chẩn đoán các đột biến gen
• Nguy cơ bệnh: BRCA1/2 (ung thư vú), APC (đa polyp
tuyến gia đình), VHL (ung thư thận), đột biến vùng precore
của HBV (ung thư gan), LDLR (tăng cholesterol gia đình),
• Chẩn đoán bệnh: JAK2 (tăng sinh tủy), globine
(thalassemia), BTK (X-linked agammaglobulinemia),
ATP7B (bệnh Wilson), khoảng 6000 bệnh đơn gen gây dị
tật bẩm sinh
• Tiên lượng bệnh: P53 (các loại ung thư); FLT3, NPM1
(bạch cầu cấp), IDH1 và IDH2 trong glioma,…
• Điều trị nhắm trúng đích phân tử: EGFR (ung thư phổi),
KRAS (ung thư đại trực tràng), KIT (GIST), BRAF
(melanoma) ...
PCR VÀ DNA SEQUENCING: ỨNG DỤNG
45
46
ASO-PCR (Allele Specific Oligonucleotide):
CHẨN ĐOÁN ĐỘT BIẾN ĐIỂM
TTC Đột biến
(Phe)
GTC Bình thường
(Val)
1 2 3 4
Băng wild-type (F-R1)
Băng đột biến (F-R2)
1. 100-bp ladder
2. Mẫu bệnh nhân
3. Chứng âm
4. Chứng dương 47
ĐỘT BIẾN ĐIỂM JAK2 V617F
TRONG RỐI LOẠN TĂNG SINH TỦY
AAG----
F R2 R1
48
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. CÁC KHÁI NIỆM VỀ GEN
3. CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN GEN
4. CÁC KỸ THUẬT PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN
5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BỆNH LÝ CÓ ĐỘT BIẾN GEN
6. CÁC LƯU Ý KHI NÓI VỀ ĐỘT BIẾN GEN
BỆNH THALASSEMIA
49
ĐỘT BIẾN MẤT ĐOẠN GEN GLOBIN GÂY
α-THALASSEMIA
(Chong S, Clinical Chemistry 2000)
50
ĐỘT BIẾN GEN BETA-GLOBIN (HBB)
TRONG β-THALASSEMIA
Beta-thalassemia (c.124_127delTTCT)
Beta-thalassemia
(c.79G>T)
Beta-thalassemia: HbE
(c.79G>A)
Exon 1 Exon 2 Exon 3
51
ĐỘT BIẾN GEN ATP7B TRONG BỆNH WILSON
• Rối loạn di truyền lặn/ NST thường.
• Lắng đọng đồng trong các mô.
• Triệu chứng tâm thần, thần kinh và bệnh gan.
• Đột biến trên 21 exon của gen ATP7B.
S105X (exon 2)
c.525_526insA (exon 2)
R778L (exon 8)
52
ĐỘT BIẾN GEN BTK TRONG
X-LINKED AGAMMAGLOBULINEMIA
• Rối loạn di truyền liên kết giới tính.
• Không tạo được tế bào B trưởng thành,
thiếu hụt kháng thể trong máu.
• Dễ nhiễm trùng nặng.
• Đột biến trên 19 exon của gen BTK.
53
VAI TRÒ BTK TRONG DÒNG TẾ BÀO B
54
ĐỘT BIẾN GEN PERFORIN (PRF1)
TRONG HEMOPHAGOCYTIC LYMPHOHISTIOCYTOSIS
(Weitzman S, Blood 2011)
(Voskoboinik I, Nat Rev Immunol 2006)
Exon 1 Exon 2 Exon 3
ATG
55
ĐỘT BIẾN GEN UNC13D (MUNC13-4)
TRONG HEMOPHAGOCYTIC LYMPHOHISTIOCYTOSIS
56
(Gholam C, Clinical and Experimental Immunology 2011)57
58
CÁC VẤN ĐỀ VỀ ĐỘT BIẾN GEN
2. Đột biến gây bệnh hay vô hại?
• Dựa vào các nghiên cứu đã công bố (đột biến hay SNP)
• Các biến thể mới (variant): Nghiên cứu chức năng
1. Phổ đột biến gen giữa các chủng tộc thường khác nhau
•Cần nghiên cứu trên người Việt Nam
•Kỹ thuật giải trình tự chuỗi DNA nên được sử dụng
•Phát triển các bộ kit chẩn đoán phù hợp
3. Chi phí nghiên cứu/ xét nghiệm cao
4. Vai trò quan trọng của bác sĩ lâm sàng trong chỉ định và
tư vấn trước/sau xét nghiệm
59
TÓM TẮT NHỮNG ĐIỂM CHÍNH
1. Đột biến gen gặp trong rất nhiều bệnh lý ở người.
2. Xác định đột biến gen có thể giúp cho chẩn đoán, tiên
lượng, điều trị và đánh giá nguy cơ bệnh tật.
3. Đột biến gen có thể xảy ra ở exon và intron, không phải
mọi đột biến đều gây bệnh.
4. Phổ đột biến mất chức năng thường phân tán, đột biến
thêm chức năng nằm trong vùng “hotspot” của gen.
5. Đột biến gen thường khác nhau giữa các chủng tộc.
6. Giải trình tự DNA là phương pháp thích hợp cho việc
phát hiện đột biến trên dân số nghiên cứu mới.
7. Các kỹ thuật dựa trên PCR đơn thuần không định danh
được các đột biến mới.

More Related Content

What's hot

ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLunar-duong
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Lam Nguyen
 
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Học Có Đáp Án
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Học Có Đáp Án Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Học Có Đáp Án
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Học Có Đáp Án nataliej4
 
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríBài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríTài liệu sinh học
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
Sequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyếtSequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyếtLam Nguyen
 
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)SoM
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửwww. mientayvn.com
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid Lam Nguyen
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNBạn Nguyễn Ngọc
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửbittercoffee
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoPHANCHAULOAN88
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzymBongpet
 
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhmtasunpat
 

What's hot (20)

ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Học Có Đáp Án
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Học Có Đáp Án Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Học Có Đáp Án
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Học Có Đáp Án
 
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríBài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
Sequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyếtSequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyết
 
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
VIÊM (GIẢI PHẪU BỆNH)
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tử
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bào
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnhNhững khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
Những khái niệm cơ bản trong sinh lý bệnh
 

Similar to Gene mutation 2013

B2. GIOI THIEU DB GENE SUB BY TQHUY .pdf
B2. GIOI THIEU DB GENE SUB BY TQHUY .pdfB2. GIOI THIEU DB GENE SUB BY TQHUY .pdf
B2. GIOI THIEU DB GENE SUB BY TQHUY .pdfQuynh Nhu Nguyen Pham
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tửHà Nguyễn
 
Sinh Học Di Truyền
Sinh Học Di TruyềnSinh Học Di Truyền
Sinh Học Di TruyềnVmu Share
 
PCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngPCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngLam Nguyen
 
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọngFOODCROPS
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
Liệu pháp miễn dịch ung thư lớp sau đại học.pdf
Liệu pháp miễn dịch ung thư  lớp sau đại học.pdfLiệu pháp miễn dịch ung thư  lớp sau đại học.pdf
Liệu pháp miễn dịch ung thư lớp sau đại học.pdfssuserddbe6b1
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHÓM-4_Thalassemia.pptx
NHÓM-4_Thalassemia.pptxNHÓM-4_Thalassemia.pptx
NHÓM-4_Thalassemia.pptxVoTuan33
 
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdfSR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdfHuỳnh Phụng
 
Ha duong mau do insulin
Ha duong mau do insulinHa duong mau do insulin
Ha duong mau do insulinnguyenngat88
 
Cam nang xet nghiem
Cam nang xet nghiemCam nang xet nghiem
Cam nang xet nghiemLe Tran Anh
 
EM-VN-101321 Cập nhật RWD - trình tự điều trị tối ưu UTPKTBN với EGFR TKI.pptx
EM-VN-101321 Cập nhật RWD - trình tự điều trị tối ưu UTPKTBN với EGFR TKI.pptxEM-VN-101321 Cập nhật RWD - trình tự điều trị tối ưu UTPKTBN với EGFR TKI.pptx
EM-VN-101321 Cập nhật RWD - trình tự điều trị tối ưu UTPKTBN với EGFR TKI.pptxLunTrn50
 
ĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
ĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNHĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
ĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNHSoM
 
Thuoc khang ung thu 2020.pdf
Thuoc khang ung thu 2020.pdfThuoc khang ung thu 2020.pdf
Thuoc khang ung thu 2020.pdfMinhTrn215421
 

Similar to Gene mutation 2013 (20)

Proto-oncogene
Proto-oncogeneProto-oncogene
Proto-oncogene
 
Bqt.ppt.0137
Bqt.ppt.0137Bqt.ppt.0137
Bqt.ppt.0137
 
B2. GIOI THIEU DB GENE SUB BY TQHUY .pdf
B2. GIOI THIEU DB GENE SUB BY TQHUY .pdfB2. GIOI THIEU DB GENE SUB BY TQHUY .pdf
B2. GIOI THIEU DB GENE SUB BY TQHUY .pdf
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
Sinh Học Di Truyền
Sinh Học Di TruyềnSinh Học Di Truyền
Sinh Học Di Truyền
 
PCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngPCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụng
 
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
S12 bai 1
S12 bai 1S12 bai 1
S12 bai 1
 
Liệu pháp miễn dịch ung thư lớp sau đại học.pdf
Liệu pháp miễn dịch ung thư  lớp sau đại học.pdfLiệu pháp miễn dịch ung thư  lớp sau đại học.pdf
Liệu pháp miễn dịch ung thư lớp sau đại học.pdf
 
Viêm mạch ANCA
Viêm mạch ANCAViêm mạch ANCA
Viêm mạch ANCA
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
 
amyloidosis.pptx
amyloidosis.pptxamyloidosis.pptx
amyloidosis.pptx
 
NHÓM-4_Thalassemia.pptx
NHÓM-4_Thalassemia.pptxNHÓM-4_Thalassemia.pptx
NHÓM-4_Thalassemia.pptx
 
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdfSR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
 
Ha duong mau do insulin
Ha duong mau do insulinHa duong mau do insulin
Ha duong mau do insulin
 
Cam nang xet nghiem
Cam nang xet nghiemCam nang xet nghiem
Cam nang xet nghiem
 
EM-VN-101321 Cập nhật RWD - trình tự điều trị tối ưu UTPKTBN với EGFR TKI.pptx
EM-VN-101321 Cập nhật RWD - trình tự điều trị tối ưu UTPKTBN với EGFR TKI.pptxEM-VN-101321 Cập nhật RWD - trình tự điều trị tối ưu UTPKTBN với EGFR TKI.pptx
EM-VN-101321 Cập nhật RWD - trình tự điều trị tối ưu UTPKTBN với EGFR TKI.pptx
 
ĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
ĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNHĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
ĐỘT BIẾN GEN LDLR TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG CHOLESTEROL MÁU GIA ĐÌNH
 
Thuoc khang ung thu 2020.pdf
Thuoc khang ung thu 2020.pdfThuoc khang ung thu 2020.pdf
Thuoc khang ung thu 2020.pdf
 

Gene mutation 2013

  • 1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỘT BIẾN GEN TS.BS. Hoàng Anh Vũ Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tháng 03 năm 2013 1
  • 2. 2 NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2. CÁC KHÁI NIỆM VỀ GEN 3. CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN GEN 4. CÁC KỸ THUẬT PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN 5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BỆNH LÝ CÓ ĐỘT BIẾN GEN 6. CÁC LƯU Ý KHI NÓI VỀ ĐỘT BIẾN GEN
  • 3. 3 BÁC SĨ CÓ CẦN BIẾT VỀ ĐỘT BIẾN GEN? 1. Ngày càng nhiều bệnh thuộc các chuyên khoa khác nhau được xác định do đột biến gen gây nên: •Các bệnh di truyền •Các bệnh ung thư •Các bệnh tim mạch •Các bệnh chuyển hóa,… 2. Xu hướng y học cá thể hóa (personalized medicine): Chẩn đoán phân tử đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán, phân nhóm tiên lượng, chỉ định điều trị, theo dõi đáp ứng điều trị,… 3. Thông tin hội nghị, sách chuyên khoa cũng thường đề cập đến đột biến gen
  • 4. (Cooper DN, Hum Mutat 2010)4
  • 5. 5
  • 6. 6 NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2. CÁC KHÁI NIỆM VỀ GEN 3. CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN GEN 4. CÁC KỸ THUẬT PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN 5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BỆNH LÝ CÓ ĐỘT BIẾN GEN 6. CÁC LƯU Ý KHI NÓI VỀ ĐỘT BIẾN GEN
  • 7. TỪ GEN ĐẾN SẢN PHẨM PROTEIN 7
  • 8. PROTEIN THỰC HIỆN CHỨC NĂNG 8
  • 9. 9 KHÁI NIỆM VỀ GEN (1) Gen là một phần của phân tử deoxyribonucleic acid (DNA) có vai trò làm khuôn mẫu cho việc phiên mã để tạo thành phân tử ribonucleic acid (RNA) có chức năng quan trọng: • Trình tự gen chứa 4 loại base là adenine (A), cytosine (C), guanine (G) và thymine (T) • RNA: Thymine được thay bởi uracil (U) • Purine = A & G • Pyrimidine = C, T & U
  • 10. 10 NATIONAL CENTER FOR BIOTECHNOLOGY INFORMATION
  • 11. 11
  • 12. 12
  • 13. 13 TRÌNH TỰ DNA CỦA GEN
  • 14. 14 • Exon: Phần tương ứng của gen còn lưu lại trong RNA (có thể mã hóa hoặc không mã hóa amino acid) • Intron: Phần DNA không mã hóa cho amino acid nằm giữa các exon của một gen (IVS: intervening sequence). Intron bắt đầu bằng GT và tận cùng bằng AG • Codon: Bộ ba nucleotide mã hóa cho 1 amino acid • Start codon ở người là ATG (mã hóa methionine): A được đánh số +1 • Stop codon ở người là TAG, TAA hoặc TGA • Chiều của gen 5’ ---3’ KHÁI NIỆM VỀ GEN (2)
  • 15. 15
  • 16. Amino Acid Three-Letter Abbreviation One-Letter Abbreviation Alanine Ala A Arginine Arg R Asparagine Asn N Aspartate Asp D Cysteine Cys C Glutamate Glu E Glutamine Gln Q Glycine Gly G Histidine His H Isoleucine Ile I Leucine Leu L Lysine Lys K Methionine Met M Phenylalanine Phe F Proline Pro P Serine Ser S Threonine Thr T Tryptophan Trp W Tyrosine Tyr Y Valine Val V 16 BỘ MÃ DI TRUYỀN (GENETIC CODE)
  • 17. INTRON CẦN CHO SỰ GHÉP NỐI EXON 17
  • 18. 18 NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2. CÁC KHÁI NIỆM VỀ GEN 3. CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN GEN 4. CÁC KỸ THUẬT PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN 5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BỆNH LÝ CÓ ĐỘT BIẾN GEN 6. CÁC LƯU Ý KHI NÓI VỀ ĐỘT BIẾN GEN
  • 19. 19 ĐỊNH NGHĨA ĐỘT BIẾN GEN (MUTATION) Đột biến gen: Sự thay đổi trình tự nucleotide của gen Phân loại theo cấu trúc 1.Mất nucleotide (deletion): frameshift hay in-frame? 2.Thêm nucleotide (insertion) 3.Thay thế nucleotide: + Đồng nghĩa/ im lặng (synonymous/ silent): Không thay đổi amino acid + Sai nghĩa (missense): Thay đổi amino acid + Vô nghĩa (nonsense): Tạo stop codon 4. Đột biến phức tạp Phân loại theo chức năng 1. Đột biến mất chức năng (loss-of-function) 2. Đột biến thêm chức năng (gain-of-function)
  • 20. 20 DANH PHÁP VỀ ĐỘT BIẾN GEN (den Dunnen JT, Human Mutation 2000;15:7-12) • Adenine đầu tiên của mã khởi đầu ATG mang số +1, • “c.” để chỉ cDNA (complementary DNA) • “g.” để chỉ genomic DNA • “IVS” chỉ intron: G của GT đầu tiên trong intron mang số +1, G của AG cuối cùng trong intron mang số -1 • “p.” để chỉ protein • “del” = deletion • “ins” = insertion p.E746_A750del: Đột biến mất 5 amino acid (từ glutamate 746 đến alanine 750) c.218T>C: Thay T bằng C tại vị trí 218 của cDNA IVS2+1G>T: Thay G bằng T tại vị trí đầu tiên của intron 2
  • 21. ĐỘT BIẾN VÙNG EXON Đồng nghĩa (silent) Sai nghĩa (missense) Vô nghĩa (nonsense) 21
  • 22. 22 ĐỘT BIẾN MẤT NUCLEOTIDE Đột biến gen KIT trong u mô đệm đường tiêu hóa (c.1669_1674del hoặc p.W557_K558del) Bảo tồn khung đọc (in-frame mutation)
  • 23. 23 ĐỘT BIẾN MẤT NUCLEOTIDE Lệch khung đọc (frameshift mutation) Gen BRCA1 trong ung thư vú: c.5335delC
  • 24. 24 ĐỘT BIẾN THÊM NUCLEOTIDE Gen KIT trong bệnh u mô đệm đường tiêu hóa: c.1509_1510insGCCTAT; p.Y503_F504insAY Bảo tồn khung đọc Nhân đoạn nội tại (internal tandem duplication)
  • 25. 25 ĐỘT BIẾN THÊM NUCLEOTIDE Gen ATP7B trong bệnh Wilson: c.525_526insA Lệch khung đọc
  • 26. 26 ĐỘT BIẾN IM LẶNG (Gen perforin (PRF1) trong hội chứng thực bào máu: c.630C>T) NSP (Single Nucleotide Polymorphism): > 1% dân số • Hầu hết không gây bệnh • Có thể ảnh hưởng tới tính mẫn cảm với bệnh (predisposition), tính đáp ứng với thuốc (IL28B: rs12979860 liên quan với đáp ứng điều trị bằng peg- interferon/ribavirin trong viêm gan mạn do HCV),…
  • 27. 27 ĐỘT BIẾN SAI NGHĨA Gen HBB trong β-thalassemia (HbE): c.79G>A , p.E27K • Các đột biến làm thay đổi các amino acid quan trọng có thể gây bệnh • Nhiều trường hợp là SNP Gen PFR1 trong hội chứng thực bào máu: c.10C>T, p.R4C
  • 28. 28 ĐỘT BIẾN VÔ NGHĨA Gen P53 trong ung thư khoang miệng: c.586C>T (p.R196X) Thường làm mất chức năng protein và gây bệnh
  • 29. 29 ĐỘT BIẾN PHỨC TẠP Gen EGFR trong ung thư phổi: p.T751_I759>N
  • 30. 30 ĐỘT BIẾN MẤT CHỨC NĂNG Đột biến surfactant protein C (SP-C) trong bệnh phổi mô kẽ ở trẻ em: c.218T>C (p.I73T)
  • 31. 31 ĐỘT BIẾN THÊM CHỨC NĂNG • Đột biến JAK2 trong rối loạn tăng sinh tủy (đa hồng cầu, tăng tiểu cầu nguyên phát, xơ tủy) • Các đột biến tiền gen sinh ung trong ung thư (proto-oncogene) • “hotspot”: Vùng thường tập trung đột biến của gen
  • 32. ĐỘT BIẾN VÙNG INTRON GÂY MẤT EXON 32
  • 33. ĐỘT BIẾN VÙNG INTRON GÂY CHÈN ĐOẠN 33
  • 34. Đột biến gen BTK trong suy giảm miễn dịch nguyên phát X- linked agammaglobulinemia (Fiorini M, Human Mutation 2004) PHỔ ĐỘT BIẾN CỦA MỘT GEN (MUTATION SPECTRUM) • Các đột biến mất chức năng thường phân bố khắp chiều dài của gen. • Các đột biến thêm chức năng thường tập trung hơn nhưng cũng gồm nhiều kiểu đột biến đa dạng. 34
  • 35. 35 NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2. CÁC KHÁI NIỆM VỀ GEN 3. CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN GEN 4. CÁC KỸ THUẬT PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN 5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BỆNH LÝ CÓ ĐỘT BIẾN GEN 6. CÁC LƯU Ý KHI NÓI VỀ ĐỘT BIẾN GEN
  • 36. 36 PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN • Đột biến gen đã biết trước: Các kỹ thuật dựa trên PCR đơn thuần • Đột biến gen mới và cũ: PCR kèm giải trình tự chuỗi DNA (DNA sequencing) Bệnh phẩm Tách chiết DNA hoặc RNA PCR Giải trình tự chuỗi DNA
  • 37. 5’ 3’ 3’ 5’ Đoạn gen cần khuếch đại 1 Biến tính bằng nhiệt 3’ 5’ 5’ 3’ 3’ 5’ 5’ 3’ 2 3’ 5’ 5’ 3’ Cho mồi bắt cặp NGUYÊN TẮC PCR 3 Tổng hợp DNA 3’ 5’ 5’ 3’3’ 5’ 5’ 3’ 37
  • 38. 38 1. Khuôn mẫu (template DNA): đoạn gen mục tiêu được khuếch đại (beta-globin: 1,6 kb/3.300 Mb = 1/2.000.000) 2. Cặp mồi (primer): Khoảng 18 – 25 bp 3. Deoxynucleoside triphosphates (dNTPs): Nguyên liệu cho tổng hợp chuỗi DNA 4. Polymerase chịu nhiệt: Xúc tác phản ứng 5. Buffer: Tạo môi trường cho polymerase hoạt động (ổn định pH, nồng độ HCl và Mg++ phù hợp) CÁC THÀNH PHẦN QUAN TRỌNG CỦA PCR
  • 39. 39 GENOMIC PCR VÀ RT-PCR (reverse transcriptase)
  • 40. 40 Genomic-PCR: • Khảo sát các exon và vùng nối exon – intron • Có thể sử dụng các bệnh phẩm bảo quản trong mô vùi nến RT-PCR (Reverse Transcriptase PCR, không phải real time PCR): • Chỉ khảo sát các exon, không khảo sát intron • Đặc biệt quan trọng trong khảo sát các gen tổ hợp (fusion gene) và biểu hiện gen • Bệnh phẩm phải được bảo quản đúng cách: Không nên dùng chống đông heparin (máu, tủy), không dùng chất bảo quản mô tươi,... Nếu muốn giữ mẫu lâu nên giữ đông lạnh từ -200C (mô đặc) hoặc trong sepasol (tế bào máu hoặc tủy) GENOMIC PCR VÀ RT-PCR
  • 41. 41 1. Tạo sản phẩm ngắn: Vài trăm bp, tối đa 5 kb 2. Thiếu “trung thực” (infidelity): Taq DNA polymerase không có hoạt tính proofreading NHƯỢC ĐIỂM CỦA PCR Phải sử dụng polymerase có hoạt tính sửa sai khi cần giải trình tự chuỗi DNA
  • 42. 42 Real-time PCR (Quantitative PCR, Q-PCR) Tinh sạch sản phẩm DNA sequencing Wild-type sequence Mutated sequence A AAG GTT GTT 558 559 560 Lys Val Val GAG GAG ATA AAT GGA AAC AAT TAT GTT TAC ATA GAC CCA ACA CAA CTT 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 Glu Glu Ile Asn Gly Asn Asn Tyr Val Tyr Ile Asp Pro Thr Gln Leu CCT TAT GAT AAG GTT GTT CCT TAT GAT CAC AAA TGG GAG TTT CCC AGA AAC AGG CTG AGT TTT G Lys Val Val Pro Typ Asp His Lys Trp Glu Phe Pro Arg Asn Arg Leu Ser Phe Wild-type sequence Mutated sequence A AAG GTT GTT 558 559 560 Lys Val Val GAG GAG ATA AAT GGA AAC AAT TAT GTT TAC ATA GAC CCA ACA CAA CTT 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 Glu Glu Ile Asn Gly Asn Asn Tyr Val Tyr Ile Asp Pro Thr Gln Leu CCT TAT GAT AAG GTT GTT CCT TAT GAT CAC AAA TGG GAG TTT CCC AGA AAC AGG CTG AGT TTT G Lys Val Val Pro Typ Asp His Lys Trp Glu Phe Pro Arg Asn Arg Leu Ser Phe Điện di PHÂN TÍCH SẢN PHẨM PCR
  • 44. 44 DNA sequencing Vi sinh Khảo sát các đột biến kháng thuốc: 1. Virus: HBV, HCV, HIV,... 2. Vi khuẩn: lao, thương hàn, sốt rét,... Các lĩnh vực khác 1. Huyết học: CML: Kháng imatinib AML: FLT3, NPM1, RAS,... 2. Ung thư Vú: BRCA1, RAS, PI3KCA,... Phổi: EGFR Melanoma: BRAF GIST: KIT, PDGFRA Đại trực tràng: KRAS , p53,... 3. Tim mạch: Brugada syndrome (SCN5A) Idiopathic cardiac hypertrophy (sarcomere- gene mutations),Wafarin (CYP2C9, VKORC1) 4. Sản phụ khoa: Metformin/polycystic ovary syndrome (STK11) 5. Nội tiết: Tiểu đường type 2 (TCF7L2 polymorphisms) 6. Di truyền: Wilson, tăng cholesterol máu,.. 7. ...
  • 45. Chẩn đoán các đột biến gen • Nguy cơ bệnh: BRCA1/2 (ung thư vú), APC (đa polyp tuyến gia đình), VHL (ung thư thận), đột biến vùng precore của HBV (ung thư gan), LDLR (tăng cholesterol gia đình), • Chẩn đoán bệnh: JAK2 (tăng sinh tủy), globine (thalassemia), BTK (X-linked agammaglobulinemia), ATP7B (bệnh Wilson), khoảng 6000 bệnh đơn gen gây dị tật bẩm sinh • Tiên lượng bệnh: P53 (các loại ung thư); FLT3, NPM1 (bạch cầu cấp), IDH1 và IDH2 trong glioma,… • Điều trị nhắm trúng đích phân tử: EGFR (ung thư phổi), KRAS (ung thư đại trực tràng), KIT (GIST), BRAF (melanoma) ... PCR VÀ DNA SEQUENCING: ỨNG DỤNG 45
  • 46. 46 ASO-PCR (Allele Specific Oligonucleotide): CHẨN ĐOÁN ĐỘT BIẾN ĐIỂM
  • 47. TTC Đột biến (Phe) GTC Bình thường (Val) 1 2 3 4 Băng wild-type (F-R1) Băng đột biến (F-R2) 1. 100-bp ladder 2. Mẫu bệnh nhân 3. Chứng âm 4. Chứng dương 47 ĐỘT BIẾN ĐIỂM JAK2 V617F TRONG RỐI LOẠN TĂNG SINH TỦY AAG---- F R2 R1
  • 48. 48 NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2. CÁC KHÁI NIỆM VỀ GEN 3. CÁC KIỂU ĐỘT BIẾN GEN 4. CÁC KỸ THUẬT PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN 5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BỆNH LÝ CÓ ĐỘT BIẾN GEN 6. CÁC LƯU Ý KHI NÓI VỀ ĐỘT BIẾN GEN
  • 50. ĐỘT BIẾN MẤT ĐOẠN GEN GLOBIN GÂY α-THALASSEMIA (Chong S, Clinical Chemistry 2000) 50
  • 51. ĐỘT BIẾN GEN BETA-GLOBIN (HBB) TRONG β-THALASSEMIA Beta-thalassemia (c.124_127delTTCT) Beta-thalassemia (c.79G>T) Beta-thalassemia: HbE (c.79G>A) Exon 1 Exon 2 Exon 3 51
  • 52. ĐỘT BIẾN GEN ATP7B TRONG BỆNH WILSON • Rối loạn di truyền lặn/ NST thường. • Lắng đọng đồng trong các mô. • Triệu chứng tâm thần, thần kinh và bệnh gan. • Đột biến trên 21 exon của gen ATP7B. S105X (exon 2) c.525_526insA (exon 2) R778L (exon 8) 52
  • 53. ĐỘT BIẾN GEN BTK TRONG X-LINKED AGAMMAGLOBULINEMIA • Rối loạn di truyền liên kết giới tính. • Không tạo được tế bào B trưởng thành, thiếu hụt kháng thể trong máu. • Dễ nhiễm trùng nặng. • Đột biến trên 19 exon của gen BTK. 53
  • 54. VAI TRÒ BTK TRONG DÒNG TẾ BÀO B 54
  • 55. ĐỘT BIẾN GEN PERFORIN (PRF1) TRONG HEMOPHAGOCYTIC LYMPHOHISTIOCYTOSIS (Weitzman S, Blood 2011) (Voskoboinik I, Nat Rev Immunol 2006) Exon 1 Exon 2 Exon 3 ATG 55
  • 56. ĐỘT BIẾN GEN UNC13D (MUNC13-4) TRONG HEMOPHAGOCYTIC LYMPHOHISTIOCYTOSIS 56
  • 57. (Gholam C, Clinical and Experimental Immunology 2011)57
  • 58. 58 CÁC VẤN ĐỀ VỀ ĐỘT BIẾN GEN 2. Đột biến gây bệnh hay vô hại? • Dựa vào các nghiên cứu đã công bố (đột biến hay SNP) • Các biến thể mới (variant): Nghiên cứu chức năng 1. Phổ đột biến gen giữa các chủng tộc thường khác nhau •Cần nghiên cứu trên người Việt Nam •Kỹ thuật giải trình tự chuỗi DNA nên được sử dụng •Phát triển các bộ kit chẩn đoán phù hợp 3. Chi phí nghiên cứu/ xét nghiệm cao 4. Vai trò quan trọng của bác sĩ lâm sàng trong chỉ định và tư vấn trước/sau xét nghiệm
  • 59. 59 TÓM TẮT NHỮNG ĐIỂM CHÍNH 1. Đột biến gen gặp trong rất nhiều bệnh lý ở người. 2. Xác định đột biến gen có thể giúp cho chẩn đoán, tiên lượng, điều trị và đánh giá nguy cơ bệnh tật. 3. Đột biến gen có thể xảy ra ở exon và intron, không phải mọi đột biến đều gây bệnh. 4. Phổ đột biến mất chức năng thường phân tán, đột biến thêm chức năng nằm trong vùng “hotspot” của gen. 5. Đột biến gen thường khác nhau giữa các chủng tộc. 6. Giải trình tự DNA là phương pháp thích hợp cho việc phát hiện đột biến trên dân số nghiên cứu mới. 7. Các kỹ thuật dựa trên PCR đơn thuần không định danh được các đột biến mới.