SlideShare a Scribd company logo
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 7 SVTH : MAI NH T ANH
M C L C
-------- --------
Trang
CHƯƠNG 1:GI I THI U .............................................................................14
1.1. LÝ DO CH N TÀI ............................................................................14
1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U....................................................................15
1.2.1. M c tiêu chung ...............................................................................15
1.2.2. M c tiêu c th ...............................................................................15
1.3. PH M VI NGHIÊN C U.......................................................................16
1.3.1. Th i gian nghiên c u......................................................................16
1.3.2. Không gian nghiên c u...................................................................16
1.3.3. N i dung nghiên c u.......................................................................16
1.4. Lư c kh o tài li u.....................................................................................16
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
C U .................................................................................................................18
2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N ..........................................................................18
2.1.1. Ho t ng tín d ng.........................................................................18
2.1.2. Ho t ng huy ng v n ................................................................23
2.1.3. Các ch tiêu ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng.......................25
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U............................................................28
2.2.1. Phương pháp thu th p s li u ........................................................28
2.2.2. Phương pháp phân tích s li u.......................................................28
2.2.3. Phương pháp phân tích t l ..........................................................29
CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT V ACB – KỲ HÒA..........................................30
3.1. KHÁI QUÁT V ACB – KỲ HÒA..........................................................30
3.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n. ..............................................30
3.1.2. Cơ c u t ch c c a h th ng ngân hàng ACB – Kỳ Hòa. .............31
3.1.3. Các ngành ngh kinh doanh chính c a ACB – Kỳ Hòa................32
3.1.4. Thu n l i và khó khăn c a ACB – Kỳ Hòa...................................33
3.1.5. Phương hư ng ho t ng c a ACB – Kỳ Hòa. .............................33
3.2. K T QU HO T NG KINH DOANH C A ACB – KỲ HÒA QUA 3
NĂM 2006 -2008..............................................................................................34
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T NG TÍN D NG C A
ACB – KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 - 2008....................................................38
4.1. PHÂN TÍCH TH C TR NG HUY NG V N C A NGÂN HÀNG
QUA 3 NĂM 2006 - 2008. ...............................................................................38
4.1.1. Phân tích t ng quát tình hình ngu n v n......................................38
4.1.2. Tình hình huy ng v n. ................................................................42
4.2. PHÂN TÍCH HO T NG TÍN D NG C A NGÂN HÀNG QUA 3
NĂM.................................................................................................................46
4.2.2. Phân tích doanh s thu n ..............................................................53
4.2.3. Phân tích tình hình dư n . .............................................................56
4.2.4. Phân tích tình hình n quá h n. ....................................................60
4.3. ÁNH GIÁ CH T LƯ NG TÍN D NG C A ACB – KỲ HÒA QUA 3
NĂM 2006 – 2008. ...........................................................................................64
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 8 SVTH : MAI NH T ANH
4.3.1. ánh giá v ch tiêu h s r i ro tín d ng
(n quá h n/t ng dư n ). ...............................................................................64
4.3.2. ánh giá v hi u su t s d ng v n (Dư n trên v n huy ng). ..66
4.3.3. ánh giá vòng quay v n tín d ng. .................................................67
4.3.4. ánh giá ch tiêu l i h s thu n ...................................................68
4.3.5. ánh giá t l v n huy ng trên t ng ngu n v n. ........................69
4.3.6. ánh giá v n huy ng có kỳ h n trên t ng ngu n
v n huy ng. ..................................................................................................70
4.3.7. ánh giá T ng dư n trên t ng ngu n v n. ..................................71
4.3.8. ánh giá t l v n huy ng ng n h n t i a cho vay trung và
dài h n. ............................................................................................................71
4.4. M T S T N T I V HO T NG TÍN D NG C A ACB – KỲ
HÒA QUA 3 NĂM 2006 – 2008......................................................................73
CHƯƠNG 5: M T S BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO T
NG TÍN D NG CHO ACB – KỲ HÒA....................................................75
5.1. BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU HUY NG V N....................75
5.2. BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO T NG TÍN D NG CHO
ACB – KỲ HÒA. .............................................................................................76
CHƯƠNG 6: PH N K T LU N VÀ KI N NGH ......................................79
6.1. K T LU N...............................................................................................79
6.2. KI N NGH ..............................................................................................80
TÀI LI U THAM KH O...............................................................................82
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 9 SVTH : MAI NH T ANH
DANH M C BI U B NG
-------- --------
Trang
B ng 1 : K t qu kinh doanh c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008.........21
B ng 2: T ng quát tình hình ngu n v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm……….25
B ng 3: Tình hình huy ng v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 - 2008…30
B ng 4: Tình hình ho t ng tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007,
2008……………………………………………………………………………..34
B ng 5: Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm
2006 - 2008……………………………………………………………………...36
B ng 6: Doanh s cho vay theo ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006
– 2008…………………………………………………………………………...37
B ng 7: Tình hình doanh s thu n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa
qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………………….40
B ng 8: Tình hình doanh s thu n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa
qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………………….41
B ng 9: Tình hình dư n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm
2006 – 2008……………………………………………………………………..43
B ng 10: Tình hình dư n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm
2006 – 2008……………………………………………………………………..45
B ng 11: Tình hình n quá h n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3
năm 2006 – 2008………………………………………………………………..47
B ng 12: Tình hình n quá h n theo thành ph n kinh t c a ACB – Hòa qua 3
năm 2006 – 2008………………………………………………………………..49
B ng 13: Ch tiêu n quá h n/t ng dư n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 –
2008……………………………………………………………………………..52
B ng 14: Hi u su t s d ng v n (dư n /t ng v n huy ng) c a ACB – Kỳ Hòa
qua 3 năm 2006 – 2007………………………………………………………….53
B ng 15: Vòng quay v n tín d ng t i ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 -2008…54
B ng 16: H s thu n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2007…………...55
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 10 SVTH : MAI NH T ANH
B ng 17: T l v n huy ng trên t ng ngu n v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm
2006 – 2008……………………………………………………………………..55
B ng 18: V n huy ng có kỳ h n trên t ng v n huy ng c a ACB – Kỳ Hòa
qua 3 năm 2006 – 2007………………………………………………………….56
B ng 19: T ng dư n trên t ng ngu n v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 –
2008……………………………………………………………………………..57
B ng 20: V n huy ng ng n h n t i a cho vay trung và dài h n c a ACB –
Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………...58
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 11 SVTH : MAI NH T ANH
DANH M C BI U
-------- --------
Trang
Bi u 1: K t qu ho t ng kinh doanh c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006,
2007, 2008………………………………………………………………………23
Bi u 2: Tình hình ngu n v n c a ACB – Kỳ hòa qua 3 năm 2006, 2007,
2008……………………………………………………………………………..25
Bi u 3: Tình hình huy ng v n c a ACB Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007,
2008……………………………………………………………………………..30
Bi u 4: Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3
năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………………..36
Bi u 5: Doanh s cho vay theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ hòa qua 3
năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………………..38
Bi u 6: Tình hình doanh s thu n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa
qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………….40
Bi u 7: Tình hình doanh s thu n theo thành ph p kinh t c a ACB – Kỳ Hòa
qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………….42
Bi u 8: Tình hình dư n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm
2006, 2007, 2008………………………………………………………………..44
Bi u 9: Tình hình dư n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3
năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………………..45
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 12 SVTH : MAI NH T ANH
DANH SÁCH CÁC T VI T T T
-------- --------
ACB: Ngân hàng thương m i c ph n Á Châu.
ACB – Kỳ Hòa: Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa.
Chi nhánh: Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa.
CSR: Nhân viên ph c v khách hàng.
DNTN: Doanh nghi p tư nhân.
DSCV: Doanh s cho vay.
DSTN: Doanh s thu n .
DN: Dư n .
KHCN: Khách hàng cá nhân.
KHDN: Khách hàng doanh nghi p.
NHNN: Ngân hàng nhà nư c.
NHTM: Ngân hàng thương m i.
NQH: N quá h n.
NVH : Ngu n v n huy ng.
TP. HCM: Thành ph H Chí Minh.
Teller: Giao d ch viên.
TGKT: Ti n g i ti t ki m.
TGTT: Ti n g i thanh toán.
UNT: y nhi m thu.
UNC: y nhi m chi.
WTO: T ch c thương m i th gi i
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 13 SVTH : MAI NH T ANH
TÓM T T
-------- --------
M c tiêu nghiên c u c a lu n văn này là nh m ánh giá ho t ng tín d ng
c a chi nhánh Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008, t ó ưa ra m t s gi i
pháp nh m nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng cho Chi nhánh.
tài s d ng các ch tiêu kinh t trong ho t ng ngân hàng như: Doanh
s cho vay, doanh s thu n , dư n và n quá h n ánh giá tình hình ho t
ng tín d ng c a Chi nhánh. ng th i, lu n văn này cón s d ng các ch s tài
chính ánh giá ch t lư ng tín d ng c a Chi nhánh qua 3 năm như: t l n quá
h n trên t ng dư n , hi u su t s d ng v n, h s thu n , vòng quay v n tín
d ng.
Trên cơ s phân tích tình hình ho t ng tín d ng qua 3 năm c a chi nhánh
Kỳ Hòa, lu n văn ưa ra m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t hi u qu
tín d ng: th nh t, i v i ho t ng huy ng v n c n tăng cư ng công tác ti p
th phát tri n thêm nhi u khách hàng m i, có chính lãi su t linh ho t mang
tính c nh tranh cao, c n ph i l p b ph n nghiên c u v th trư ng n m b t
nhu c u khách hàng. Th hai, i v i ho t ng tín d ng Chi nhánh c n ph i xác
nh khách hàng m c tiêu, xây d ng chi n lư c khách hàng, ti p t c phát tri n
i v i cho vay ng n h n vì ch u r i ro th p hơn cho vay trung và dài h n.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 14 SVTH : MAI NH T ANH
CHƯƠNG 1
GI I THI U
1.1. LÝ DO CH N TÀI
Hi n nay, cơn kh ng ho ng tài chính toàn c u kh i u t nư c M ã làm
cho n n kinh t trong nư c cũng như các nư c trên th gi i g p nhi u khó khăn,
tình hình chính tr , xã h i nhi u nư c có s bi n ng l n. Cu c kh ng ho ng
toàn c u này có th nói nó xu t phát t sai l m trong vi c i u hành chính sách
ho t ng tín d ng c a h th ng ngân hàng M . Vi c n i l ng tín d ng ã làm
cho m t s ngân hàng M rơi vào tình tr ng m t kh năng thanh toán, d n n
phá s n. S kh ng ho ng tài chính ã kéo theo các ngành kinh t khác như xu t
nh p kh u, hàng không, ôtô, i n t ,… trong nư c và trên th gi i g p nhi u khó
khăn, mà h th ng ngân hàng thì b chi ph i r t l n t các ngành kinh t này.
T khi gia nh p t ch c thương m i th gi i WTO, ngành ngân hàng Vi t
Nam hòa nh p vào th trư ng chung c a th gi i. Trong giai o n này, các ngân
hàng l n trên th gi i ã xâm nh p vào th trư ng Vi t Nam. V i kh năng tài
chính còn h n ch , năng l c qu n lý cũng như công ngh y u kém h th ng ngân
hàng nư c ta v a i phó v i cu c kh ng ho ng tài chính,
v a ph i c nh tranh v i ngân hàng nư c ngoài có ti m l c tài chính m nh, kh
năng qu n lý t t, công ngh hi n i. Qua các v n trên cho th y, các ngân
hàng trong nư c ang g p nhi u khó khăn v m i m t.
Nghi p v tín d ng là nghi p v cơ b n và quan tr ng nh t trong ho t
ng ngân hàng. M t m t nó giúp i u hành kinh t vĩ mô c a nhà nư c, m t
khác nó giúp các doanh nghi p trong nư c ho t ng góp ph n phát tri n kinh t .
Nhìn t th c ti n Vi t Nam, các ngân hàng thương m i ang th c hi n c t gi m
tín d ng, tình hình kinh t trong nư c ang g p khó khăn, Ngân hàng Nhà nư c
c t gi m lãi su t, bao nhiêu v n ó ã làm cho ho t ng tín d ng c a các
ngân hàng g p nhi u tr ng i l n. Do nh n th y ư c nh ng khó khăn c a các
doanh nghi p trong nư c, Ngân hàng Nhà nư c ã th c hi n chính sách h tr lãi
su t cho doanh nghi p, cũng như gói c u tr c a Chính ph M ng c u cho
n n kinh t ang suy thoái, t ó cho th y ho t ng tín d ng c a ngân hàng có
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 15 SVTH : MAI NH T ANH
kh năng tr nên kh quan hơn trong tương lai. Như v y, v i nh ng thu n l i
trư c m t kèm theo nh ng khó khăn ã ư c d báo s p t i, các ngân hàng
thương m i trong nư c c n ph i có chính sách ho t ng tín d ng phù h p có
th t n t i và phát tri n trong th i kỳ c nh tranh h i nh p.
Ngân hàng TMCP Á CHÂU là m t trong nh ng ngân hàng l n và uy tín
nh t Vi t Nam ng th i cũng là m t ngân hàng i u trong ho t ng d ch v
và u tư. Tuy nhiên, bên c nh s n i tr i v d ch v và u tư, nghi p v cơ b n
nh t trong ho t ng ngân hàng là nghi p v tín d ng, thì Ngân hàng TMCP Á
CHÂU thu ư c l i nhu n t nghi p v này ch chi m m t ph n nh trên t ng
l i nhu n. Năm 2008, l i nhu n thu ư c t ho t ng tín d ng ch chi m
kho ng 20% trên t ng l i nhu n. Qua ó cho th y Ngân hàng Á CHÂU chưa t n
d ng ư c v th c a mình trong ho t ng tín d ng.
Ngân hàng TMCP Á CHÂU chi nhánh Kỳ Hòa có tr s t i Qu n 10
TP.HCM là ơn v su t s c trong nhi u năm li n c a Ngân hàng TMCP Á
CHÂU, là Chi nhánh có h i các nghi p v c a m t ngân hàng. ng th i, Chi
nhánh cũng góp ph n h tr cho doanh nghi p m t s a bàn t i TP.HCM. V i
nh ng thu n l i và khó khăn như hi n nay trong v n ho t ng tín d ng, Ngân
hàng TMCP Á CHÂU chi nhánh Kỳ Hòa c n ph i có chính sách h p lí trong
nghi p v tín d ng ho t ng tín d ng có hi u qu . Do có i u ki n th c t p
t t nghi p t i Ngân hàng TMCP Á CHÂU chi nhánh Kỳ Hòa nên tôi ch n tài
“Phân tích tình hình ho t ng tín d ng t i Ngân hàng TMCP Á CHÂU chi
nhánh Kỳ Hòa” làm tài lu n văn t t nghi p. ng th i, góp ph n nâng cao
hi u qu ho t ng tín d ng cho Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ hòa.
1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U
1.2.1. M c tiêu chung
Phân tích tình hình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng TMCP Á CHÂU-Kỳ
Hòa qua ba năm 2006 – 2008. t ó ưa ra m t s gi i pháp nh m nâng cao
hi u qu ho t ng tín d ng cho ACB – Kỳ Hòa.
1.2.2. M c tiêu c th
- ánh giá khái quát k t qu ho t ng kinh doanh c a ACB – Kỳ Hòa qua
3 năm 2006 – 2008.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 16 SVTH : MAI NH T ANH
- Phân tích tình hình huy ng v n c a ACB – Kỳ Hòa qua ba năm 2006 –
2008.
- Phân tích ho t ng tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua ba năm 2006 –
2008.
- ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua ba năm
2006 – 2008.
- ưa ra m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng cho
ACB – Kỳ Hòa.
1.3. PH M VI NGHIÊN C U.
1.3.1. Th i gian nghiên c u.
Do th i gian th c hi n lu n văn cũng như th c t p t t nghi p có h n, nên
th i gian nghiên c u c a tài ch t p trung phân tích ch y u qua 3 năm g n
nh t là 2006, 2007, 2008. ng th i, ây cũng là nh ng năm bi n ng nh t i
v i tình hình kinh t Vi t Nam cũng như trên th gi i.
1.3.2. Không gian nghiên c u.
Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa có tr s t i qu n 10 Thành ph H
Chí Minh nên không gian nghiên c u c a tài ch t p trung nghiên c u a
bàn TP.HCM, ch y u là các vùng lân c n nơi Chi nhánh óng tr s .
1.3.3. N i dung nghiên c u.
tài nghiên c u v tình hình ho t ng tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa, nên
n i dung ch y u nghiên c u v nghi p v cho vay như: cho vay doanh nghi p,
cho vay tiêu dùng, vay cá nhân, vay th u chi,... và huy ng v n như: ti n g i ti t
ki m, ti n g i thanh toán, thông qua phát hành ch ng t có giá. t ó ánh
giá tình hình ho t ng tín d ng c a Chi nhánh, ra bi n pháp nâng cao hi u
qu ho t ng tín d ng cho Chi nhánh.
1.4. LƯ C KH O TÀI LI U.
Phân tích tình hình ho t ng tín d ng trong ho t ng ngân hàng là tài
nghiên c u khoa h c h t s c c n thi t trong b i c nh hi n nay nên ã có nh ng
nghiên c u v v n này trong th i gian qua.
- Nguy n Vũ Huy (2003), lu n văn“Phân tích tình hình ho t ng tín d ng c a
Ngân hàng Công Thương An Giang”. ( i h c An Giang), website i h c An
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 17 SVTH : MAI NH T ANH
Giang.
tài ã phân tích tình hình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng Công
Thương An Giang qua 3 năm 2001, 2002, 2003, theo các ch tiêu doanh s cho
vay, doanh s thu n , dư n và n x u. Sau ó ưa ra gi i pháp nâng cao hi u
qu huy ng v n và hi u qu ho t ng tín d ng.
- Nguy n Duy Lương (2007), lu n văn th c sĩ kinh t “ Ch t lư ng tín d ng t i
Chi nhánh ngân hàng Công Thương t nh An Giang. Th c tr ng và gi i pháp”.
( i h c kinh t TP.HCM), website i h c kinh t TP.HCM.
Tác gi phân tích, so sánh tình hình ho t ng tín d ng thông qua dư n ,
doanh s cho vay, doanh s thu n và n x u c a Ngân hàng Công Thương An
Giang trên cơ s phân tích th c tr ng ho t ng tín d ng các t ch c tín d ng
trên a bàn t nh An Giang. T ó ưa ra gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ng
tín d ng cho Ngân hàng Công Thương An Giang.
- Ngô Th Ngh (2006), lu n văn “Phân tích ho t ng tín d ng và m t s bi n
pháp nh m nâng cao hi u qu tín d ng t i Ngân hàng Công Thương B c
Liêu”.( i h c C n Thơ), t sách i h c C n Thơ.
tài phân tích khá chi ti t v tình hình huy ng v n cũng như ho t ng
tín d ng. Tác gi phân tích doanh s cho vay, doanh s thu n và n quá h n theo
a bàn, theo thành ph n kinh t , ngành ngh kinh doanh và th i h n tín d ng.
ng th i, nêu lên nh ng r i ro thư ng g p và tác h i c a nó i v i Ngân hàng
Công Thương B c Liêu. Bên c nh ó tác gi phân tích các nhân t nh hư ng
n doanh s cho vay, doanh s thu n , dư n và n x u thông qua phép phân
tích liên hoàn. Ki n ngh m t s gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng
phù h p v i tình hình th c t t i Chi nhánh.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 18 SVTH : MAI NH T ANH
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N
2.1.1. Ho t ng tín d ng.
2.1.1.1. Khái ni m tín d ng.
- Tín d ng: Là quan h kinh t ư c bi u hi n dư i hình thái ti n t hay
hi n v t, trong ó ngư i i vay ph i tr cho ngư i cho vay c g c và lãi sau m t
th i gian nh t nh. Trong quan h này ư c th hi n qua các n i dung sau:
+ Ngư i cho vay chuy n giao cho ngư i i vay m t lư ng giá tr nh t
nh, giá tr này có th dư i hình thái ti n t hay hi n v t như hàng hoá, máy
móc, trang thi t b .
+ Ngư i i vay ch ư c s d ng t m th i lư ng giá tr chuy n giao
trong m t th i gian nh t nh. Sau khi h t h n s d ng ngư i i vay ph i có
nghĩa v hoàn tr cho ngư i cho vay m t lư ng giá tr l n hơn giá tr ban u.
2.1.1.2. Các nhóm n trong ho t ng tín d ng.
Theo Quy t nh s 18/2007/Q -NHNN ngày 22/04/2005 thì ho t ng tín
d ng ngân hàng chia thành các nhóm n sau:
Nhóm 1 (n tiêu chu n)
- Các kho n n trong h n và t ch c tín d ng ánh giá là có kh năng thu h i
c g c và lãi úng th i h n.
- Các kho n n quá h n dư i 10 ngày và t ch c tín d ng ánh giá là có kh
năng thu h i y g c và lãi b quá h n và thu h i y g c và lãi úng th i
h n còn l i.
- Các kho n n ư c phân lo i vào nhóm 1 theo quy nh.
Nhóm 2 (n c n chú ý)
- Các kho n n quá h n t 10 ngày n 90 ngày.
- Các kho n n i u ch nh kỳ h n tr n l n u ( i v i khách hàng là doanh
nghi p, t ch c thì t ch c tín d ng ph i có h sơ ánh giá khách hàng v kh
năng tr n y n g c và lãi úng kỳ h n ư c i u ch nh l n u).
- Các kho n n ư c phân lo i vào nhóm 2 theo quy nh.
Nhóm 3 (n dư i tiêu chu n)
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 19 SVTH : MAI NH T ANH
- Các kho n n quá h n t 91 ngày n 180 ngày.
- Các kho n n cơ c u l i có th i h n tr n l n u quá h n dư i 10 ngày, tr
các kho n n i u ch nh kỳ h n tr n l n u phân lo i vào nhóm 2.
- Các kho n n ư c mi n ho c gi m lãi do khách hàng không kh năng tr
lãi y theo h p ng tín d ng.
- Các kho n n ư c phân lo i vào nhóm 3 theo quy nh.
Nhóm 4 (n nghi ng )
- N quá h n t 181 ngày n 360 ngày.
- Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n quá h n dư i 90 ngày theo th i h n tr
n ư c cơ c u l i l n u.
- Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai.
- Các kho n n ư c phân lo i vào nhóm 4 theo quy nh.
Nhóm 5 (N có kh năng m t v n)
- Các kho n n quá h n trên 360 ngày.
- Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n u quá h n t 90 ngày tr lên theo
th i h n tr n ã ư c cơ c u l i l n u.
- Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai quá h n theo th i h n tr n
ư c cơ c u l i l n th hai.
- Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th ba tr lên, k c chưa b quá h n
ho c ã quá h n.
- Các kho n n khoanh, n ch x lý.
- Các kho n n ư c phân lo i vào nhóm 5 theo quy nh.
Theo quy nh c a Ngân hàng Nhà nư c thì các kho n n thu c các nhóm
n 3, 4, 5 ư c g i là n x u.
2.1.1.2. Th i h n tín d ng.
a) nh nghĩa th i h n tín d ng
Th i h n tín d ng là kho n th i gian ư c tính t khi ngư i vay rút kho n
ti n vay u tiên n khi tr h t n . ng th i cũng là kho n th i gian mà ngư i
vay ư c quy n s d ng v n vay.
Th i h n tín d ng do ngân hàng và ngư i i vay th a thu n. Th i h n tín
d ng ư c xác nh d a trên chu kỳ s n xu t kinh doanh c a ngư i i vay, ho c
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 20 SVTH : MAI NH T ANH
th i h n u tư c a d án vay v n
Các lo i th i h n tín d ng ư c qui nh như sau:
- Tín d ng ng n h n: là các kho n vay có th i h n cho vay n 12 tháng.
- Tín d ng trung h n: là các kho n vay có th i h n cho vay t 12 tháng n
60 tháng.
- Tín d ng dài h n: là các kho n vay có th i h n cho vay trên 60 tháng.
b) Các lo i th i h n tín d ng
- Th i h n tín d ng chung: Bao g m th i h n ngân hàng gi i ngân cho khách
hàng, th i h n ân h n và th i h n tr n c a ngư i vay.
- Th i h n gi i ngân: là kho n th i gian tính t khi khách hàng rút s ti n vay
u tiên cho n khi khách hàng rút s ti n vay.
- Th i h n ân h n: là kho n th i gian tính t khi khách hàng rút s ti n
vay cho n khi b t u tr n s ti n u tiên.
- Th i h n tr n : là kho n th i gian tính t khi khách hàng b t u tr món
n u tiên n khi tr h t n cho ngân hàng.
2.1.1.3. Các phương th c cho vay.
Theo quy ch cho vay c a Ngân Hàng Nhà Nư c các t ch c tín d ng ư c
phép th a thu n v i khách hàng vay vi c áp d ng các phương th c cho vay:
- Cho vay t ng l n: là phương th c cho vay mà m i l n vay v n, khách
hàng và t ch c tín d ng th c hi n th t c vay v n c n thi t và ký k t h p ng
tín d ng. Cho vay t ng l n thích h p v i các ơn v kinh doanh theo t ng thương
v hay vay theo th i v .
- Cho vay theo h n m c tín d ng: Ngân hàng và khách hàng s xác nh và
th a thu n m t h n m c tín d ng duy trì trong m t th i h n nh t nh ho c theo
chu kỳ s n xu t kinh doanh.
- Cho vay theo h n m c tín d ng d phòng: ây là phương th c cho vay
theo h n m c tín d ng, nhưng ngân hàng s cam k t dành cho khách hàng s h n
m c tín d ng ã nh. Vì ngân hàng ph i gi m b t các món vay c a khách hàng
khác gi cam k t v h n m c tín d ng nên khách hàng ph i tr m t m c phí
cho vi c duy trì h n m c d phòng. ó là s chênh l ch gi a h n m c tín d ng
v i s th c vay.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 21 SVTH : MAI NH T ANH
- Cho vay theo d án: Ngân hàng cho khách hàng vay v n th c hi n các
d án u tư phát tri n s n xu t, kinh doanh d ch v và các d án u tư ph c v i
s ng.
Ngân hàng nơi cho vay cùng v i khách hàng ký h p ng tín d ng và th a thu n
m c v n u tư duy trì cho c th i gian u tư c a d án, phân nh các kỳ h n tr
n .
M i l n rút v n vay, khách hàng l p gi y nh n n ti n vay trong ph m vi m c
v n u tư ã th a thu n kèm theo các ch ng t xin vay phù h p v i m c ích s
d ng v n trong h p ng tín d ng.
- Cho vay tr góp: Khi cho vay v n thì ngân hàng và khách hàng xác nh
và th a thu n s lãi v n vay ph i tr c ng v i v n g c ư c chia ra tr theo
nhi u kỳ h n trong th i h n cho vay.
- Cho vay thông qua phát hành và s d ng th tín d ng: T ch c tín d ng
ch p thu n cho khách hàng ư c s d ng s v n vay trong ph m vi h n m c tín
d ng thanh toán ti n mua hàng hóa, d ch v và rút ti n m t t i máy rút ti n t
ng ho c i m ng ti n m t và i lý c a t ch c tín d ng.
- Cho vay theo h n m c th u chi: Là vi c cho vay mà t ch c tín d ng th a
thu n b ng văn b n ch p thu n cho khách hàng chi vư t s ti n có trên tài kho n
thanh toán c a khách hàng phù h p v i các quy nh c a Chính ph và Ngân
hàng Nhà nư c Vi t Nam v ho t ng thanh toán qua các t ch c cung ng d ch
v thanh toán.
- Cho vay h p v n: M t nhóm t ch c tín d ng cùng cho vay i v i m t
d án vay v n c a khách hàng. Trong ó có m t t ch c tín d ng làm u m i
dàn x p, ph i h p v i các t ch c tín d ng khác. Vi c cho vay h p v n th c hi n
theo quy nh c a quy ch ng tài tr c a các t ch c tín d ng do Th ng c
Ngân hàng Nhà nư c ban hành.
2.1.1.4. Các bư c trong quy trình tín d ng.
Bư c 1: Hư ng d n Khách hàng và ti p nh n h sơ vay v n.
Nhân viên tín d ng tư v n cho khách hàng v i u ki n vay v n cũng như
h sơ vay v n. Khách hàng vay v n s n p vào ngân hàng các h sơ bao g m:
- Gi y ngh vay v n, gi y ch ng nh n v tư cách pháp nhân ho c th
nhân (gi y phép kinh doanh, quy t nh thành l p,…)
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 22 SVTH : MAI NH T ANH
- Các báo cáo tài chính ( b ng cân i k toán, báo cáo k t qu kinh doanh,
k ho ch kinh doanh,...). Nh ng báo cáo tài chính này ph i là c a các kỳ g n
nh t.
- Phương án s n su t kinh doanh: Phương án s n su t kinh doanh c a khách
hàng ph i tính toán ư c hi u qu kinh t k ho ch kinh doanh và ch ng minh
ư c kh năng tr n trên cơ s phương án kinh doanh.
- Các tài li u liên quan n tài s n m b o n vay
Bư c 2 : Th m nh khách hàng và l p t trình
Sau khi ti p nh n h sơ vay v n c a khách hàng, ngân hàng s ti n hành
phân tích và th m nh h sơ ra quy t nh cho vay.
Công vi c trong th m nh h sơ vay v n g m có:
- ánh giá năng l c s n su t kinh doanh (quy mô ho t ng, kh năng công
ngh , k thu t s n xu t, kinh doanh) c a khách hàng.
- Phân tích tình hình tài chính c a khách hàng: Các ch tiêu v kh năng
thanh toán, òn cân n , các ch tiêu ho t ng và ch tiêu sinh l i c a ngư i vay
là cơ s v kh năng tài chính c a khách hàng.
- ánh giá m b o tín d ng: Ngân hàng c n ph i ánh giá v các i u ki n
c a các tài s n th ch p, c m c , tính h p pháp, s lư ng và c bi t là nh giá
tr c a tài s n th ch p c m c theo úng pháp lu t c a nhà nư c.
- Phương án vay v n và năng l c tr n c a khách hàng.
- Phân tích d báo nh hư ng môi trư ng kinh doanh n phương án vay
v n và tr n c a khách hàng.Cu i cùng trình h i s xem xét.
Bư c 3: Hoàn ch nh pháp lý.
Sau khi hoàn t t khâu phân tích và th m nh, ngân hàng quy t nh cho
vay thì h p ng tín d ng, th ch p, và c m c s ư c ký k t gi a ngân hàng và
khách hàng vay
Bư c 4: Gi i ngân.
Sau khi ký k t h p ng tín d ng, vi c gi i ngân có th th c hi n theo các
hình th c sau:
- Phát vay b ng ti n m t tr c ti p cho ngư i vay.
- Ti n vay ư c chuy n tr tr c ti p cho i tác bán hàng cho ngư i i vay.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 23 SVTH : MAI NH T ANH
- Chuy n vào tài kho n ti n g i c a khách hàng.
Bư c 5: Ki m tra m c ích s d ng v n vay.
Nh m hư ng d n, ôn c ngư i vay s d ng ti n vay úng m c ích, có
hi u qu , hoàn tr n g c và lãi úng th i h n. ng th i th c hi n các bi n pháp
thích h p n u ngư i vay không th c hi n y nghĩa v úng h n như cam k t.
Bư c 6: Thu n và thanh lý kho n vay và gi i ch p tài s n.
- Tr v n g c m t l n ho c nhi u kỳ h n tr n . Trư ng h p tr v n g c theo
nhi u kỳ h n, s ti n tr n và th i gian c a m i kỳ h n tr n có th không b ng
nhau nhưng t ng s ti n tr n c a các kỳ h n tr n c ng l i ph i b ng t ng s
ti n ã gi i ngân.
- Tr lãi vay hàng tháng ho c tr lãi vay cùng v i v n g c theo kỳ h n tr n
ho c theo nh kỳ tr n khác.
- Ngân hàng th c hi n thu n theo th t : Phí, các kho n ph i tr khác (n u
có), lãi quá h n, lãi trong h n, v n g c. Riêng trư ng h p x lý tài s n m b o
vi c thu n ư c th c hi n theo th t : V n g c, lãi trong h n, lãi quá h n, phí
các kho n ph i tr khác (n u có).
- i v i nh ng kho n vay không tr n úng h n, ư c ngân hàng ánh giá
là không có kh năng tr n úng h n và không ch p thu n cho cơ c u l i th i
h n tr n thì s dư v n g c c a h p ng tín d ng ó là n quá h n và ngân
hàng chuy n dư n sang n quá h n. Ngân hàng áp d ng các bi n pháp x lí theo
qui nh c a pháp lu t thu h i n vay và các chi phí có liên quan.
2.1.2. Ho t ng huy ng v n
2.1.2.1. Ti n g i khách hàng
+Ti n g i không kỳ h n (ti n g i thanh toán)
Ti n g i thanh toán là lo i ti n g i không kỳ h n, khách hàng có th rút ra
b t c lúc nào mà không c n ph i báo trư c ngân hàng bi t và ngân hàng ph i
áp ng yêu c u ó c a khách hàng, khách hàng cũng có th ký séc thanh toán
nên g i là tài kho n giao d ch. Khách hàng g i ti n thanh toán nh m m c ích an
toàn v tài s n và m c ích ch thanh toán ch không vì m c ích ki m lãi.
Ngu n ti n g i thanh toán không n nh do ó khi s d ng ngân hàng ph i có
m t kho n d tr thích áng.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 24 SVTH : MAI NH T ANH
+Ti n g i có kỳ h n
Ti n g i có kỳ h n (ti n g i nh kỳ) là ti n g i mà ngư i g i ti n ch ư c
rút ra sau m t th i gian nh t nh, trong su t th i gian ó khách hàng không
ư c bu c ngân hàng ph i tr ti n l i cho mình. V nguyên t c khách hàng ch
ư c rút ra khi n h n. Tuy nhiên, do tính c nh tranh và khuy n khích khách
hàng g i ti n nên ngân hàng cho phép khách hàng rút ti n trư c h n v i i u
ki n ngư i g i ti n không ư c tr lãi su t ho c ư c tr lãi su t th p hơn m c
lãi su t có kỳ h n khi rút ti n úng h n. i u này còn ph thu c vào chính sách
huy ng v n c a ngân hàng và lo i ti n g i nh kỳ.
i v i ngân hàng, ti n g i có kỳ h n là s ti n có h n n m t ngày nh t
nh m i tr l i cho khách hàng g i ti n, i u này giúp cho ngân hàng ch ng
ư c ngu n v n trong các th i kỳ có k ho ch cho vay, do ó vi c s d ng
ngu n này cho vay r t hi u qu . Các NHTM thư ng áp d ng bi n pháp lãi
su t huy ng ngu n v n này là ch y u.
2.1.2.2. Ti n g i ti t ki m
Ti n g i ti t ki m là lo i ti n g i mà khi khách hàng g i vào ngân hàng
thì ư c ngân hàng c p cho m t quy n s g i là s ti t ki m. Khách hàng có
trách nhi m qu n lý s và mang theo khi n ngân hàng giao d ch. Hi n nay
m t s ngân hàng ã b s ti t ki m và thay vào ó là cung c p cho khách hàng
m t b ng kê lúc g i ti n u tiên và hàng tháng ph n ánh t t c các s phát
sinh. ây cũng là ngu n v n ho t ng c a ngân hàng, nó có tính n nh và
Chi m t l khá cao.
+ Ti n g i ti t ki m không kỳ h n: là lo i ti n g i ti t ki m mà
khách hàng có th g i vào, l y ra b t kỳ lúc nào không c n báo trư c cho ngân
hàng. i tư ng g i ch y u là nh ng ngư i ti t ki m, dành d m h u trang tr i
nh ng Chi tiêu c n thi t ng th i có m t kho n lãi góp ph n vào vi c Chi tiêu
hàng tháng. Ngoài ra, i tư ng g i có th là nh ng ngư i th a ti n nhàn r i
mu n g i vào ngân hàng thu l i t c ng th i b o m an toàn hơn gi ti n
nhà.
+ Ti n g i ti t ki m có kỳ h n: là lo i hình cá nhân g i ti n có s
tho thu n v th i gian v i ngân hàng, ch rút ti n khi n th i h n tho thu n.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 25 SVTH : MAI NH T ANH
Còn trư ng h p c bi t rút ra trư c th i h n thì lãi su t th p hơn. Lãi su t ti n
g i ti t ki m có kỳ h n l n hơn ti n g i ti t ki m không kỳ h n.
Ngoài hai lo i ti n g i ti t ki m trên, ngân hàng còn thi t k nh ng lo i
ti n g i ti t ki m khác như ti t ki m ti n ích, ti t ki m có thư ng, ti t ki m an
khang làm cho s n ph m luôn ư c i m i theo nhu c u khách hàng.
2.1.2.3. Gi y t có giá
Ngoài vi c huy ng v n qua tài kho n ti n g i thanh toán và ti n g i ti t
ki m, ngân hàng còn huy ng v n thông qua phát hành gi y t có giá. Gi y t
có giá là ch ng nh n c a ngân hàng phát hành huy ng v n trong ó xác
nh n nghĩa v tr n m t kho n ti n trong m t th i h n nh t nh, i u ki n tr
lãi và các i u kho n cam k t khác gi a ngân hàng và ngư i mua.
huy ng v n ng n h n, ngân hàng phát hành gi y t có giá ng n h n
bao g m: kỳ phi u, ch ng ch ti n g i ng n h n, tín phi u và các gi y t có giá
ng n h n khác. Mu n huy ng v n trung và dài h n, ngân hàng có th phát hành
kỳ phi u, trái phi u và c phi u.
2.1.3. Các ch tiêu ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng.
- V n huy ng / T ng ngu n v n: T s này nh m ánh giá kh năng huy
ng v n c a ngân hàng. i v i NHTM n u t s này càng cao thì kh năng
ch ng c a ngân hàng càng l n.
V n huy ng
V n huy ng / T ng ngu n v n = x 100%
T ng ngu n v n
S dư t ng lo i ti n g i
- T tr ng % t ng lo i ti n g i = x 100%
T ng ngu n v n huy ng
ây là ch s xác nh cơ c u v n huy ng c a ngân hàng. Vi c xác nh
rõ cơ c u v n huy ng s giúp ngân hàng h n ch nh ng r i ro có th g p ph i
và t i thi u hóa chi phí u vào cho ngân hàng.
- V n huy ng có kỳ h n / T ng ngu n v n: T s này cho bi t tính n
nh v ng ch c c a ngu n v n huy ng t i m t t ch c tín d ng. T s này càng
l n thì ngu n v n huy ng càng n nh.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 26 SVTH : MAI NH T ANH
V n huy ng có kỳ h n
V n huy ng có kỳ h n / T ng ngu n v n = x 100%
T ng ngu n v n
- Doanh s cho vay: Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng mà
ngân hàng cho khách hàng vay trong m t th i gian nh t nh bao g m v n ã thu
h i hay chưa thu h i.
- Doanh s thu n : Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng mà ngân
hàng thu v ư c khi áo h n vào m t th i i m nh t nh nào ó.
- Dư n : Là ch tiêu ph n ánh s n mà ngân hàng ã cho vay và chưa thu
ư c vào m t th i i m nh t nh.
- N quá h n: Là ch tiêu ph n ánh các kho n n n h n mà khách hàng
không có kh năng tr n cho ngân hàng và không có lý do chính áng. Khi ó
ngân hàng s chuy n t tài kho n dư n sang tài kho n khác g i là tài kho n n
quá h n.
- Dư n / T ng ngu n v n: Ch tiêu này dùng ánh giá m c t p
trung v n tín d ng c a ngân hàng. N u ch tiêu này càng cao thì m c ho t
ng c a ngân hàng n nh và có hi u qu . Ngư c l i, ngân hàng ang g p khó
khăn nh t là khâu tìm ki m khách hàng.
Dư n
Dư n / T ng ngu n v n = x 100%
T ng ngu n v n
- T ng dư n trên t ng v n huy ng (%, l n): Ch s này xác nh hi u
qu u tư c a m t ng v n huy ng, giúp cho vi c so sánh kh năng cho vay
c a ngân hàng v i ngu n v n huy ng. Ch tiêu này ph n ánh v n huy ng áp
ng bao nhiêu ph n trăm trong doanh s cho vay t i ngân hàng. N u v n huy
ng chi m t tr ng càng l n dùng cho vay thì th hi n tính t ch cao c a
ngân hàng trong vi c s d ng v n.
Dư n
Dư n / T ng ngu n v n = x 100%
T ng ngu n v n
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 27 SVTH : MAI NH T ANH
- N quá h n trên t ng dư n (%): Ch tiêu này o lư ng ch t lư ng
nghi p v tín d ng c a ngân hàng. Nh ng ngân hàng có ch s này th p cũng có
nghĩa là ch t lư ng tín d ng c a ngân hàng này cao. Công th c tính:
N quá h n
T l n quá h n trên dư n (%) = x 100(%)
Dư n
- Dư n ng n h n (trung, dài) h n trên t ng dư n (%): Ch s này xác
nh cơ c u tín d ng theo th i h n. t ó ánh giá ư c cơ c u u tư như
v y có h p lí hay chưa và có gi i pháp i u ch nh k p th i.
- Vòng quay tín d ng: Ch tiêu này o lư ng t c luân chuy n v n tín
d ng c a ngân hàng, th i gian thu h i n vay nhanh hay ch m. N u s l n vòng
quay v n tín d ng càng cao thì ng v n c a ngân hàng quay càng nhanh, luân
chuy n liên t c t hi u qu cao.
Công th c tính:
Doanh s thu n
Vòng quay v n tín d ng (vòng) =
Dư n bình quân
Trong ó dư n bình quân ư c tính theo công th c sau:
Dư n u kỳ + Dư n cu i kỳ
Dư n bình quân =
2
- H s thu n : Ch tiêu này ánh giá hi u qu tín d ng trong vi c thu n
c a ngân hàng. Nó ph n ánh trong m t th i kỳ nào ó v i doanh s cho vay nh t
nh, ngân hàng s thu ư c bao nhiêu ng v n. H s này càng cao ư c ánh
giá càng t t. Công th c tính:
Doanh s thu n
H s thu n =
Doanh s cho vay
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 28 SVTH : MAI NH T ANH
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
2.2.1. Phương pháp thu th p s li u
Thu th p s li u th c p t b ph n k toán c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm
2006 -2008. C th :
+ Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm
2006 -2008.
+ B ng cân i k toán c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 -2008.
+ Các s li u khác do ACB – Kỳ Hòa công b .
2.2.2. Phương pháp phân tích s li u
2.2.2.1. Phương pháp so sánh b ng s tuy t i
Là k t qu c a phép tr gi a tr s c a kỳ phân tích v i kỳ g c c a ch tiêu
kinh t .
y = y1 - yo
Trong ó:
yo : ch tiêu năm trư c
y1 : ch tiêu năm sau
y : là ph n ch nh l ch tăng, gi m c a các ch tiêu kinh t .
Phương pháp này s d ng so sánh s li u năm tính v i s li u năm trư c
c a các ch tiêu xem có bi n ng không và tìm ra nguyên nhân bi n ng c a
các ch tiêu kinh t , t ó ra bi n pháp kh c ph c.
2.2.2.2. Phương pháp so sánh b ng s tương i
Là k t qu c a phép chia gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c c a các
ch tiêu kinh t .
y = (y1 / y0 ) *100%
Trong ó:
yo : ch tiêu năm trư c.
y1 : ch tiêu năm sau.
y : bi u hi n t c tăng trư ng c a các ch tiêu kinh t .
Phương pháp dùng làm rõ tình hình bi n ng c a m c c a các ch
tiêu kinh t trong th i gian nào ó. So sánh t c tăng trư ng c a ch tiêu gi a
các năm và so sánh t c tăng trư ng gi a các ch tiêu. T ó tìm ra nguyên
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 29 SVTH : MAI NH T ANH
nhân và bi n pháp kh c ph c.
2.2.3. Phương pháp phân tích t l
Xem xét cơ c u, tính t tr ng các kho n m c trong các ch tiêu kinh t . T
ó ánh giá t tr ng các kho n m c trong các ch tiêu kinh t qua t ng năm, như
phân tích t tr ng c a dư n ng n h n, trung và dài h n trong t ng dư n qua
t ng năm, t tr ng các kho n m c trong dư n khi phân tích dư n theo thành
ph n kinh t ,....
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 30 SVTH : MAI NH T ANH
CHƯƠNG 3
KHÁI QUÁT V ACB – KỲ HÒA
3.1. KHÁI QUÁT V ACB – KỲ HÒA.
3.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n.
- Phòng giao d ch Kỳ Hòa, tr c thu c h i s ư c thành l p theo quy t nh
s 8.566/Q ngày 26/08/1998 c a Ch t ch h i ng qu n tr Ngân hàng Á Châu
và gi y ch p thu n s 07/GCT.98 ngày 05/12/1998 c a Ngân hàng Nhà Nư c
Vi t Nam chi nhánh TP.HCM.
- Phòng giao d ch Kỳ Hòa ư c chuy n i tên g i thành Chi nhánh Kỳ
Hòa theo công văn s 131/NHTP.2002 ngày 06/02/2002 c a Ngân hàng nhà
nư c Vi t Nam chi nhánh TP.HCM và Qu t nh 210/Q -QLCN.02 ngày
18/02/2002 c a Ch t ch h i ng qu n tr Ngân hàng Á Châu
- Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa b t u ho t ng t ngày
08/03/1999.
+ Tr s t t i: 109 ư ng 3/2, qu n 10, TP.HCM.
+ i n tho i: (08) 8938358 – (08) 8336873.
+ Fax: (08) 8398361
+ Hi n nay s nhân viên nghi p v c a Ngân hàng Á Châu chi nhánh
Kỳ Hòa kho ng 50 nhân viên.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 31 SVTH : MAI NH T ANH
3.1.2. Cơ c u t ch c c a h th ng ngân hàng ACB – Kỳ Hòa.
3.1.2.1. Sơ t ch c.
3.1.2.2. Ch c năng và nhi m v c a các phòng ban.
Giám c:
Là ngư i tr c ti p qu n lý, ch o m i ho t ng c a Chi nhánh theo các
quy ch , quy nh c a Ngân hàng Á Châu và ch u trách nhi m trư c T ng Giám
c Ngân hàng Á Châu. ng th i là ngư i ch u trách nhi m trư c pháp lu t v
m i ho t ng c a Chi nhánh.
Phòng kinh doanh:
Th c hi n nghi p v cho vay, s d ng ngu n v n kh d ng cho vay m
b o thu h i v n cho ngân hàng. Ch u trách nhi m th m nh khách hàng, ánh
giá tài s n th ch p i v i nh ng m c vay thu c th m quy n. T ch c theo dõi
ki m tra vi c s d ng v n vay, nh c nh khách hàng tr n khi n h n.
Phòng giao d ch và ngân qu :
Th c hi n d ch v ti n g i ti t ki m, ti n g i thanh toán, d ch v thanh
toán, chuy n ti n, d ch v thanh toán qu c t , cung ng và ch p nh n các phương
ti n thanh toán cho khách hàng, qu n lý tín d ng, d ch v thu chi h , trung gian
thanh toán theo y nhi m c a khách hàng, th c hi n nghi p v kho qu .
Giám c chi nhánh
Phòng kinh doanh B ph n hành chínhPhòng giao d ch
và ngân qu
Th qu CSRTeller B
ph n
tín
d ng
doanh
nghi p
B
ph n
tín
d ng
cá
nhân
B
ph n
d ch
v
khách
hàng
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 32 SVTH : MAI NH T ANH
B ph n hành chánh:
Th c hi n vi c giao nh n, x lý, tuyên truy n thông tin và công văn. L p k
ho ch vi c xây d ng, mua s m tài s n, giám sát qu n lý tài s n.
3.1.3. Các ngành ngh kinh doanh chính c a ACB – Kỳ Hòa.
Huy ng v n:
-Nh n ti n g i c a các t ch c, cá nhân và các t ch c tín d ng khác dư i
các hình th c ti n g i không kỳ h n, có kỳ h n 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, và trên 12
tháng, ti n g i ti t ki m theo lai b c thang, ti t ki m tích góp d thư ng. Các
hình th c huy ng v n khác theo qui nh c a Ngân hàng Á Châu.
-Phát hành gi y t có giá b ng ng Vi t Nam và ngo i t (VND, USD).
-Vay v n ng n h n c a NHNN dư i hình th c tái c p v n.
Ho t ng tín d ng:
- Cho vay ng n, trung và dài h n nh m áp ng nhu c u v n cho s n xu t,
kinh doanh, d ch v , i s ng, th c hi n các d án u tư…
- Cho vay theo quy t nh c a Th tư ng Chính ph .
Các d ch v khác:
- Th c hi n nghi p v b o lãnh cho t ch c cá nhân nư c ngoài: B o lãnh
vay, b o lãnh thanh toán, b o lãnh th c hi n h p ng, b o lãnh d th u,…
- Thanh toán qu c t : thanh toán chuy n ti n b ng i n, thanh toán nh thu
xu t nh p kh u, tín d ng ch ng t xu t nh p kh u,… D ch v ki u h i chuy n
ti n nhanh Wester Union t 185 qu c gia trên th gi i cho khách hàng trong
nư c.
- Kinh doanh ngo i t .
- Thanh toán trong nư c: thanh toán gi a khách hàng như UNT, UNC, phát
hành th thanh toán ATM, th tín d ng, th ghi n …
- D ch v ngân qu : thu i ti n cho khách hàng t i i m giao d ch, thu chi
h ti n m t t i công ty, th c hi n chi h lương cho công nhân i v i các doanh
nghi p có nhu c u.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 33 SVTH : MAI NH T ANH
3.1.4. Thu n l i và khó khăn c a ACB – Kỳ Hòa.
Thu n l i:
- ư c s quan tâm h tr c a Ngân hàng Á Châu, s quan tâm c a các s
ban ngành ã h tr nhi t tình giúp Chi nhánh hoàn thành nhi m v ư c giao,
t o thu n l i cho Chi nhánh trong quá trình ho t ng.
- Trên cơ s các chương trình tín d ng ã ư c xây d ng t các năm trư c
ã t o i u ki n thu n l i cho Chi nhánh nh hư ng u tư cho n n kinh t .
- Chi nhánh có i ngũ cán b tr , năng ng, có trình chuyên môn và
tinh th n trách nhi m cao, oàn k t, nhi t tình t o m i i u ki n ph c v t t
khách hàng.
Khó khăn:
-Nhu c u v n c a khách hàng r t cao nhưng khách hàng không có tài
s n th ch p ho c tài s n th ch p không h p pháp, h p l do ó ã h n ch vi c
u tư v n c a Chi nhánh.
-Vi c x lý n t n ng và n quá h n c n thi t ph i k t h p nhi u bi n
pháp, trong ó vi c ánh giá và bán công khai tài s n th ch p thu h i n là
vi c làm c n thi t nhưng vi c th c hi n các th t c u giá tài s n còn m t nhi u
th i gian và công s c. Gây khó khăn cho Chi nhánh trong vi c bán tài s n th
ch p thu h i n quá h n.
-Tr s làm vi c nh , h n ch m r ng quy mô, h n ch vi c ti p khách
hàng, giao d ch v i khách hàng.
3.1.5. Phương hư ng ho t ng c a ACB – Kỳ Hòa.
- Hoàn thi n vi c phân o n khách hàng, t p trung tăng trư ng và phát
tri n.
- Nhóm khách hàng m c tiêu (cá nhân, h gia ình và doanh nghi p nh
và v a).
- M r ng th ph n v n huy ng b ng chính sách lãi su t linh ho t và s n
ph m m i.
- Tăng trư ng tín d ng trên cơ s th n tr ng, qu n lý t p trung, xây d ng
tiêu chí xét c p rõ ràng, chu n hóa s n ph m, c i ti n quy trình th th c.
-Xây d ng h th ng bán hàng t ng, ATM.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 34 SVTH : MAI NH T ANH
- ào t o phát tri n ngu n nhân l c n i b , ti p t c thu hút nhân l c m i và
nhân l c bên ngoài.
- y m nh ho t ng i ngo i, xây d ng hình nh ACB là ngân hàng
v ng m nh, an toàn, năng ng và có trách nhi m v i c ông, nhân viên, khách
hàng, xã h i.
3.2. K T QU HO T NG KINH DOANH C A ACB – KỲ HÒA QUA
3 NĂM 2006 -2008.
B ng 1 : K t qu kinh doanh c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008
VT: Tri u ng
Chênh l ch
2007/2006
Chênh l ch
2008/2007
Ch tiêu
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008 S
ti n
T l
(%)
S
ti n
T l
(%)
1. T ng thu nh p 38.614 47.869 122.448 9.255 24,0 74.579 155,8
-Thu lãi và các kho n tương t 30.450 46.343 117.944 15.893 52,2 71.601 154,5
- Thu t ho t ng d ch v 5.651 1.328 2.424 -4.323 -76,5 1.096 82,5
- Thu khác 2.513 198 2.080 -2.315 -92,1 1.882 950,5
2. T ng Chi phí 30.533 39.114 109.463 8.581 28,1 70.349 179,9
- Chi lãi và các kho n tương t 21.413 33.172 97.876 11.759 54,9 64.704 195,1
- Chi ho t ng d ch v 658 11 19 -647 -98,3 8 72,4
- Chi khác 5.319 5.931 11.568 612 11,5 5.637 95,0
3. L i nhu n ròng 8.081 8.755 12.985 674 8,3 4.230 48,3
Ngu n: ACB – Kỳ Hòa
T k t qu phân tích s li u v tình hình ho t ng kinh doanh c a Chi
nhánh qua 3 năm 2006 n năm 2008 ta có nh n xét như sau:
- V t ng thu nh p: thu nh p c a Chi nhánh tăng r t nhanh qua 3 năm c th là:
Năm 2007 t ng thu nh p t 47.869 tri u ng, so v i năm 2006 t ng thu nh p
tăng v i t l là 24% tương ng tăng 9.255 tri u ng. n năm 2008 t ng thu
nh p tăng v i t l áng k là 155,8% so v i năm 2007, t 122.448 tri u ng.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 35 SVTH : MAI NH T ANH
Góp ph n vào s tăng trư ng c a t ng thu nh p là kho n m c thu lãi và các
kho n tương t lãi v i t c tăng 52,2% vào năm 2007 so v i năm 2006, và tăng
v i t l 154,5% vào năm 2008 so v i năm 2007. K ó là kho n thu v t ho t
ng d ch v , tuy nhiên v i kho n m c này Chi nhánh có s tăng trư ng không
n nh. C th là kho n thu t ho t ng d ch v ã gi m r t m nh v i t l
gi m 76,5% vào năm 2007 so v i năm 2006. Nguyên nhân xu t phát t s không
n nh v tình hình kinh t trên th gi i cũng như trong nư c, nư c ta g p nhi u
khó khăn trong v n s n xu t kinh doanh, cũng như xu t nh p kh u, thanh toán
qu c t . V i m c tiêu xây d ng ngân hàng cung c p d ch v hàng u t i Vi t
Nam, Ban qu n tr ACB ã nhanh chóng kh c ph c cũng như không ng ng phát
tri n lo i hình d ch v . V i s s t gi m áng k vào năm 2007 Chi nhánh ã có
s tăng trư ng r t l n v kho n m c d ch v , c th là tăng 82,5% vào năm 2008
so v i năm 2007. Tuy kho n m c v thu nh p khác như thu v t kinh doanh
ch ng khoán, thu nh p t kinh doanh ngo i h i,… góp m t ph n nh trong t ng
thu nh p c a Chi nhánh, nhưng nó cũng góp m t ph n quan tr ng trong ho t
ng ngân hàng, c bi t là nó óng góp r t l n cho t ng l i nhu n c a ACB. Do
ó Chi nhánh c n quan tâm phát tri n kho n m c này. V i t l gi m r t l n vào
năm 2007 là 92,1% so v i năm 2006, thì vào năm 2008 kho n m c này tăng tr
l i v i t l là 950,5% so v i năm 2007, v i t c tăng r t l n.
- T ng chi phí: Cùng v i s tăng trư ng c a t ng thu nh p thì t ng chi phí cũng
tăng áng k , c th là: tăng 28,1% vào năm 2007 so v i năm 2006 tương ng
tăng 8.581 tri u ng. Vào năm 2008 thì t ng chi phí tăng 179,9% v t l và
tương ng tăng 70.349 tri u ng so năm 2007, t 109.463 tri u ng. S tăng
lên áng k c a chí phí là do s tăng lên c a kho n m c chi lãi và các kho n
tương t lãi vào năm 2007 v i t l 54,9%, tương ng tăng 11.759 tri u ng so
năm 2006. Kho n m c chi lãi và tương t lãi tăng lên là do năm 2007 v i t c
tăng trư ng c a n n kinh t là kéo theo tình hình l m phát nư c ta. V i s bùng
n c a “cơn bão” lãi su t ã làm cho chi phí huy ng v n c a Chi nhánh tăng
lên do ph i c nh tranh lãi su t. Vào năm 2008, kho n m c này ti p t c tăng lên
c th là tăng 64.704 tri u ng tương ng tăng 195,1% v t l so năm 2007.
Chi phí ho t ng d ch v c a Chi nhánh có s bi n ng liên t c qua các năm.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 36 SVTH : MAI NH T ANH
C th năm 2007 chi phí này là 11 tri u ng gi m 98,3% v t l so v i năm
2006 tương ng gi m 674 tri u ng và năm 2008 kho n m c này tăng 8 tri u
ng v i t l tăng 72,4% so v i năm 2007. Cùng v i s tăng gi m không n
nh c a chi phí ho t ng d ch v thì các kho n chi khác cũng tăng lên áng k .
Các kho n chi khác g m chi v ho t ng kinh doanh ngo i h i, chi v kinh
doanh ch ng khoán,…Năm 2007 so năm 2006 chi phí khác tăng 612 tri u ng
tương ng tăng 11,5% v t l . Năm 2008 kho n m c này tăng 5.637 tri u ng
tương ng tăng 95% so năm 2007.
- L i nhu n ròng: Qua các năm l i nhu n ròng có s tăng trư ng m nh. C th ,
năm 2007 t 8.755 tri u ng tăng 674 tri u ng và tăng 8,3% v t l so năm
2006. Qua năm 2008 l i nhu n không ng ng tăng trư ng v i t c tăng 48,3%
tương ng tăng 4.230 tri u ng so năm 2007, t 12.985 tri u ng.
0
20.000
40.000
60.000
80.000
100.000
120.000
140.000
2006 2007 2008 Năm
Tri u ng
T ng thu nh p
T ng chi phí
L i nh n ròng
Bi u 1: K t qu ho t ng kinh doanh c a ACB – Kỳ Hòa qua 3
năm 2006, 2007, 2008.
Qua bi u v k t qu kinh doanh c a Chi nhánh qua 3 năm ta th y, v i s
tăng trư ng cao c a t ng thu nh p thì t ng chi phí cũng không ng ng tăng cao.
Tuy tình hình kinh t không n nh trên th gi i cũng như trong nư c trong th i
gian qua, c bi t là nh hư ng c a cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u ã gây
khó khăn r t l n cho lĩnh v c ngân hàng, nhưng l i nhu n c a Chi nhánh không
ng ng tăng trư ng. Qua ó, cho th y tình hình ho t ng c a Chi nhánh luôn t
k t qu t t. Tuy nhiên, v i thành qu ã t ư c Chi nhánh c n ph i nâng cao
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 37 SVTH : MAI NH T ANH
kh năng huy ng v n v i chính sách lãi su t h p lí và linh ho t t o ngu n
v n ph c v cho nghi p v tín d ng, v a tăng t ng thu nh p v a gi m t ng chi
phí tăng l i nhu n cho Chi nhánh.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 38 SVTH : MAI NH T ANH
CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T NG TÍN D NG C A ACB –
KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 - 2008.
4.1. PHÂN TÍCH TH C TR NG HUY NG V N C A NGÂN HÀNG
QUA 3 NĂM 2006 - 2008.
4.1.1. Phân tích t ng quát tình hình ngu n v n.
B ng 2: T ng quát tình hình ngu n v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm.
VT: tri u ng
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007
Ch tiêu
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T l
(%)
S ti n
T l
(%)
1. V n huy
ng
419.568 76,2 696.827 82,4 675.520 77,0 277.259 66,1 -21.307 -3,1
- VH ng n
h n
184.241 33,5 283.424 33,5 293.903 33,5 99.183 53,8 10.479 3,7
- VH trung,
dài h n
235.327 42,8 413.403 48,9 381.617 43,5 178.076 75,7 -31.786 -7,7
2.V n i u
chuy n
110.632 20,1 136.283 16,1 187.371 21,4 25.651 23,2 51.088 37,5
- V C ng n
h n
99.569 18,1 122.655 14,5 168.634 19,2 23.086 23,2 45.979 37,5
- V C trung,
dài h n
11.063 2,0 13.628 1,6 18.737 2,1 2.565 23,2 5.109 37,5
3. Gi y t có
giá
20.218 3,7 13.017 1,5 14.300 1,6 -7.201 -35,6 1.283 9,9
T ng ngu n
v n
550.418 100 846.127 100 877.191 100 295.709 53,7 31.064 3,7
Ngu n: ACB – Kỳ Hòa
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 39 SVTH : MAI NH T ANH
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2006 2007 2008 Năm
Gi y t có giá
V n i u chuy n
V n huy ng
Bi u 2: Tình hình ngu n v n c a ACB – Kỳ hòa qua 3 năm 2006,
2007, 2008
T b ng phân tích s li u và bi u th hi n tình hình ngu n v n c a Chi
nhánh qua 3 năm ta có nh n xét như sau:
- T ng ngu n v n: T ng ngu n v n c a Chi nhánh luôn tăng lên qua 3 năm.
Năm 2007 t 846.127 tri u ng tăng 295.709 tri u ng so v i năm 2006 hay
tăng 53,7% v t l . Năm 2008 t doanh s 877.191 tri u ng, so năm 2007
tăng 3,7% hay tăng 31.064 tri u ng.
- V n huy ng: V n huy ng c a chi nhánh g m v n huy ng ng n h n và
v n huy ng trung và dài h n.V n huy ng c a Chi nhánh chi m t tr ng l n
trên t ng ngu n v n trong c 3 năm li n. Qua b ng s li u cho th y ngu n v n
huy ng là ngu n v n chính c a Chi nhánh trong ho t ng tín d ng. C th ,
năm 2006 chi m 76,2% trên t ng ngu n v n, năm 2007 chi m 82,4% và năm
2008 chi m 77%. V t c tăng trư ng thì năm 2007 v n huy ng c a Chi
nhánh t 696.827 tri u ng, tăng 66,1% v t l tương ng tăng 277.259 tri u
ng. Nguyên nhân tăng lên c a v n huy ng là do cơn bão lãi su t vào năm
2007 và s c nh tranh gay g t v huy ng v n c a lĩnh v c ngân hàng trong giai
o n này bu c ACB ph i có chính sách lãi su t c nh tranh nên ã thu hút ư c
lư ng ti n nhàn r i r t l n t dân cư nên làm tăng v n huy ng dài h n c a Chi
nhánh lên 75,7% và v n huy ng ng n h n tăng 53,8% so năm 2006. Bên c nh
ó, ACB chi m ưu th trong lĩnh v c d ch v c a kh i NHTM nên Chi nhánh
cũng thu hút m t ngu n ti n g i r t l n t các t ch c kinh t trong v n thanh
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 40 SVTH : MAI NH T ANH
toán. Tuy nhiên, m c dù ngu n v n c a Chi nhánh có tăng nhưng cũng g p
nhi u tr ng i l n.
+ Th nh t, xu t phát t y u t bên ngoài: do giá vàng có nhi u bi n ng
nên a s khách hàng rút ti n g i VND chuy n sang mua vàng d tr , i u này
nh hư ng n công tác huy ng v n c a Chi nhánh. Vi c có nhi u ngân hàng
ho t ng trên cùng a bàn, do ó cũng nh hư ng n vi c phát tri n th ph n
c a Chi nhánh.
+ Th hai, xu t phát t y u t bên trong: Trong quá trình phát tri n m ng
lư i hi n nay c a t t c các ngân hàng, vi c thu hút nhân s là i u không th
tránh kh i. Do ó vi c bi n ng nhân s i v i nhân viên nghi p v cũng ph n
nào nh hư ng n ho t ng c a Chi nhánh. Vi c phát tri n m ng lư i và phát
tri n nhân s ph i i li n v i nhau, khâu tuy n d ng và ào t o nhân viên nghi p
v ph i k p th i và y . Khi Chi nhánh m phòng giao d ch tr c thu c y u t
tuy n d ng và ào t o m i chưa ư c áp ng k p nên nh hư ng ph n nào n
bi n ng nhân s c a Chi nhánh do ó cũng nh hư ng n tình hình huy ng
v n.
Năm 2008, tình hình kinh t trong nư c cũng như trên th gi i g p nhi u
khó khăn t cu c kh ng ho ng tài chính, nh hư ng tr c ti p n lĩnh v c ngân
hàng, nên v n huy ng v n òi h i tính c nh tranh cao càng tr nên khó khăn
hơn. M c dù, tình hình huy ng v n năm 2007 có s tăng trư ng cao nhưng tình
hình huy ng v n 2008 l i gi m sút. V n huy ng năm 2008 gi m 21.307 tri u
ng tương ng gi m 3,1% v t l , t doanh s 675.520 tri u ng. Năm 2008,
tình hình kinh t có nhi u bi n ng nên chính sách lãi su t ư c NHNN i u
hành tăng gi m liên t c nên nh hư ng n công tác huy ng v n c a Chi
nhánh, v n huy ng trung và dài h n gi m 7,7% so v i năm 2007. Bên c nh ó,
lãi su t huy ng v n c a các ngân hàng khác v n còn cao hơn so v i ACB nên
có m t s lư ng khách hàng l a ch n g i ti n ngân hàng khác (tính t tháng
02/2008, Ngân hàng ông Nam Á huy ng ti n g i ti t ki m 06 tháng v i lãi
su t là 11% trong khi ACB huy ng v i m c lãi su t là 9,24%, Ngân hàng Qu c
T huy ng v i lãi su t 9,36%, Ngân hàng K Thương là 9,6%, Ngân hàng
Quân i là 10,20%. T i ngày 02/7/2008 thì Ngân hàng Gia nh, Ngân hàng
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 41 SVTH : MAI NH T ANH
i Dương, Ngân hàng Nam Vi t huy ng v i m c lãi su t cao nh t t 19% tr
lên trong khi ACB huy ng v n v i lãi su t dư i 19%). Tình hình u cơ vàng
c a dân chúng tăng cao khi C c d tr liên bang M c t gi m lãi su t làm cho
giá vàng bi n ng m nh nên m t s dân cư chuy n sang u cơ vàng nên ã làm
gi m ngu n v n huy ng c a Chi nhánh. Chi nhánh có chương trình khuy n mãi
trong công tác huy ng v n nhưng còn nhi u ràng bu c, quà t ng chưa h p d n,
chưa kích thích ư c nhu c u khách hàng như chương trình khuy n m i Ni m
vui b t ng quy nh m i khách hàng ch nh n ư c m t ph n quà (trong khi ó
quà t ng ch là h p ly, bình gi nhi t, áo gió,…), quà tăng không có giá tr cao
nhưng l i qui nh như v y là không h p lí. Bên c nh ó, ngoài b ph n CSR và
phòng giao d ch và ngân qu không có nhân viên chuyên ph trách ti p th s n
ph m huy ng n khách hàng.
- V n i u chuy n: V n i u chuy n c a chi nhánh g m v n i u chuy n ng n
h n và v n i u chuy n trung và dài h n. V n i u chuy n là ngu n v n ư c h
t ACB nh m áp ng nhu c u ngu n v n khi thi u h t c a Chi nhánh. V n i u
chuy n càng l n ch ng t Chi nhánh chưa ch ng ư c ngu n v n trong kinh
doanh. T b ng s li u v tình hình ngu n v n c a ACB – Kỳ Hòa ta th y v n
i u chuy n chi m m t t tr ng không nh trong t ng ngu n v n qua 3 năm và
t tr ng có chi u hư ng gi m sau ó l i tăng. C th , v n i u chuy n chi m t
tr ng trên 16% qua 3 năm, trong ó v n i u chuy n ng n h n t trên 14% trên
t ng ngu n v n. Năm 2007, v n i u chuy n là 136.283 tri u ng tăng 25.651
tri u ng hay tăng 23,2% so năm 2006. Năm 2008 ngu n v n này t 187.371
tri u ng, tăng 51.088 tri u ng so năm 2007 hay tăng 37,5% v t l . M c dù
tình hình kinh t có nhi u khó khăn nhưng ho t ng kinh doanh c a Chi nhánh
luôn có s tăng trư ng cao, nhu c u v ngu n v n c a khách hàng r t l n. Bên
c nh ó, Chi nhánh luôn tăng cư ng công tác ti p th tìm ki m thêm khách hàng
m i, doanh s cho vay c a m i khách hàng r t l n nên v n thi u h t v ngu n
v n là i u khó tránh kh i. ây là nh ng nguyên nhân d n n v n i u chuy n
c a Chi nhánh không ng ng tăng lên qua các năm.
- Gi y t có giá: Chi m t l nh trong t ng ngu n v n, chi m 3,7% vào năm
2006, 1,5% vào năm 2007, 1,6% vào năm 2007. Ngư c l i v i các ngu n v n
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 42 SVTH : MAI NH T ANH
khác thì ngu n v n này có s gi m sau ó l i tăng. Năm 2007 ngu n v n này
gi m m nh, gi m 35,6% so năm 2006. Ngu n v n t phát hành gi y t có giá
vào năm 2007 gi m m nh là do: m c dù Chi nhánh r t c n m t ngu n v n r t l n
áp ng nhu c u vay v n c a khách hàng, nhưng năm 2007 tình hình lãi su t
bi n ng m nh, l m phát tăng cao i s ng c a ngư i dân g p nhi u khó khăn
nên u tư vào lĩnh v c dài h n luôn b h n ch vì gi ti n t i th i i m này luôn
ư c l a ch n. Bên c nh ó, tình hình giá vàng hay ngo i t bi n ng l n nên
nhà u tư không u tư vào gi y t có giá do ngân hàng phát hành nên vi c phát
hành gi y t có giá r t khó khăn. Vào năm 2008, Ngu n v n t phát hành gi y t
có giá tăng 9,9% so v i năm 2007 hay tăng 1.283 tri u ng, t doanh s 14.300
tri u ng.
4.1.2.Tình hình huy ng v n.
Qua 3 năm qua tình hình kinh t trong nư c và trên th gi i có nhi u bi n
ng l n. Tình hình l m phát tăng cao vào năm 2007, vi c gi ti n luôn là l i
th . Bên c nh ó, cu c kh ng ho ng lương th c cũng góp ph n gây khó khăn l n
cho v n huy ng v n c a ngân hàng. Tình hình bi n ng vàng ã thu hút
ngu n u tư r t l n. c bi t, cu c “ch y ua” lãi su t năm 2007 trong nghi p
v huy ng v n gi a các ngân hàng cũng gây không ít khó khăn cho Chi nhánh.
Vào năm 2008, cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u ã lan r ng, lĩnh v c ngân
hàng b nh hư ng tr c ti p. Thêm vào ó, các ngành kinh t khác cũng g p khó
khăn, các doanh nghi p s n xu t kinh doanh, xu t nh p kh u trong nư c g p
nhi u tr ng i l n nên ã làm gi m ngu n v n t ti n g i thanh toán c a các
doanh nghi p. i m t v i nh ng bi n ng l n t n n kinh t , ACB – Kỳ Hòa
ã g p nhi u khó khăn trong công tác huy ng v n nên ngu n v n huy ng c a
Chi nhánh có s tăng gi m không n nh trong 3 năm qua. i u này ư c th
hi n rõ qua b ng s li u sau:
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 43 SVTH : MAI NH T ANH
B ng 3: Tình hình huy ng v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 -
2008.
VT: Tri u ng
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007
Ch tiêu
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n % S ti n
T l
(%)
S ti n
T l
(%)
1.Ti n g i
KHCN
342.023 81,5 606.846 87,1 615.650 91,1 264.823 77,4 8.804 1,5
- TGTK 294.488 70,2 543.683 78,0 529.150 78,3 249.195 84,6 -14.533 -2,7
- TGTT 47.535 11,3 63.163 9,1 86.500 12,8 15.628 32,9 23.337 36,9
2.Ti n g i
KHDN
77.545 18,5 89.981 12,9 59.870 8,9 12.436 16,0 -30.111 -33,5
- TGTT +
KÝ QU
32.645 7,8 39.481 5,7 42.620 6,3 6.836 20,9 3.139 8,0
- TG CÓ KH 44.900 10,7 50.500 7,2 17.250 2,6 5.600 12,5 -33.250 -65,8
T ng NVH 419.568 100 696.827 100 675.520 100 277.259 66,1 -21.307 -3,1
Ngu n: ACB – Kỳ Hòa
0
100.000
200.000
300.000
400.000
500.000
600.000
700.000
2006 2007 2008 Năm
Tri u ng
Ti n g i KHCN
Ti n g i KHDN
Bi u 3: Tình hình huy ng v n c a ACB Kỳ Hòa qua 3 năm 2006,
2007, 2008
Qua b ng s li u phân tích và bi u tình hình huy ng v n c a ACB –
Kỳ Hòa ta có nh n xét như sau:
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 44 SVTH : MAI NH T ANH
- Ti n g i c a KHCN: V n huy ng t ti n g i c a KHCN chi m t tr ng cao
và tăng qua các năm. C th , năm 2006 chi m 81,5% trong t ng ngu n v n huy
ng, năm 2007 chi m 87,1%, năm 2008 chi m 91,1%. Qua 3 năm ti n g i c a
KHCN luôn tăng trư ng cao. Năm 2007, ti n g i này tăng 264.823 tri u ng so
năm 2006 hay tăng 77,4% v t l , t doanh s 606.846 tri u ng. Năm 2008,
ti n g i này t 615.650 tri u ng, tăng 8.804 tri u ng hay tăng 1,5% v t l
so v i năm 2007. Tuy năm 2008 có s tăng trư ng nhưng t l tăng ã gi m i
r t nhi u so năm 2007. S gi m sút này là do nh hư ng t s bi n ng c a th
trư ng vàng, th trư ng ngo i t trong th i gian qua.
Theo s li u qua 3 năm ta th y r ng trong ti n g i c a KHCN thì ti n g i
ti t ki m chi m kho ng 70% trên t ng ti n g i c a KHCN. M c ích c a lo i
ti n g i này c a công chúng là nh m sinh l i t ti n nhàn r i c a mình. Nhìn
chung lo i ti n g i ti t ki m tăng trư ng không n nh qua các năm. Năm 2007
s ti n ti t ki m huy ng là 543.683 tri u ng, tăng 84,6% so v i năm 2006.
n năm 2008 là 529.150 tri u ng, gi m 2,7% so v i năm 2007. Ti n g i ti t
ki m vì m c ích lãi su t nên năm 2007 tình hình lãi su t tăng cao nên ã thu hút
ư c ngu n v n r t l n t lo i ti n g i này. Sang năm 2008, lãi su t bi n ng
liên t c nên lãi su t mang tính c nh tranh cao, khách hàng có xu hư ng chuy n
ti n g i ti t ki m t ngân hàng này sang ngân hàng khác v i lãi su t cao hơn. Do
ó, ti n g i này không n nh, thay i liên t c trong năm 2008. Thêm vào ó,
tình hình giá vàng luôn bi n ng m nh nên ã thu hút t nhà u tư, nên lo i
ti n g i này gi m. Ngư c l i v i ti n g i ti t ki m c a KHCN thì ti n g i thanh
toán l i tăng trư ng m nh qua các năm, m c dù nó chi m t tr ng không l n
trong ti n g i khách hàng cá nhân (kho n 10%). M c ích c a lo i ti n g i này
là thanh toán, tiêu dùng không vì m c ích lãi su t mà òi h i tính thanh
kho n cao, thu n ti n. C th , năm 2007 ti n g i thanh toán là 63.163 tri u ng,
tăng 32,9% so v i năm 2006. n năm 2008 ti n g i này là 86.500 tri u ng,
tăng 36,9% so năm 2007. Trong th i gian, ACB – Kỳ Hòa luôn quan tâm n
ngu n ti n g i này, nên ã tăng cư ng ti p th lo i hình d ch v thanh toán không
dùng ti n m t n các t ch c, cá nhân như ph t ti n lương qua tài kho n ngân
hàng, tăng cư ng m tài kho n ATM, phát tri n thêm nhi u lo i th thanh
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 45 SVTH : MAI NH T ANH
toán,… nên ã góp ph n làm tăng trư ng doanh s ti n g i thanh toánh c a
KHCN.
- Ti n g i c a khách hàng doanh nghi p: g m ti n g i có kỳ h n và ti n g i
thanh toán và ký qu . Ti n g i có kỳ h n c a t ch c kinh t nh m m c ích sinh
l i t lãi su t, nên vi c tăng gi m lãi su t có nh hư ng r t l n n lo i ti n g i
này. Ti n g i thanh toán và ký qu nh m m c ích thanh toán, chi tr trong kinh
doanh, không nh m m c ích lãi su t. Năm 2007 ti n g i c a khách hàng doanh
nghi p tăng m nh so năm 2006, t 89.981 tri u ng tăng 16% hay tăng 12.436
tri u ng. Năm 2008, ti n g i này gi m sút r t l n so năm 2007. C th , t
59.870 tri u ng gi m 30.111 tri u ng hay gi m 33,5% v t l .
Ti n g i thanh toán và ký qu c a khách hàng doanh nghi p tăng qua các
năm. Năm 2007 ti n g i này tăng 20,9% hay tăng 6.836 tri u ng so năm 2006.
Sang năm 2008 ti n g i này tăng 3.139 tri u ng hay tăng 8% so năm 2007. S
dĩ, ti n g i thanh toán và ký qu c a KHDN tăng qua các năm là do Chi nhánh
có i ngũ nhân viên tr năng ng, nhanh nh n, ph c v khách hàng t t, có
nghi p v chuyên môn cao, ACB có ch t lư ng d ch v t t nh t trong NHTMCP
nên cũng ã thu hút ư c nhi u khách hàng. Tuy năm 2008 có s tăng trư ng
nhưng không cao, t c tăng gi m i nhi u so v i năm 2007. Năm 2008 khách
hàng doanh nghi p g p nhi u khó khăn trong s n xu t kinh doanh nên có s s t
gi m trong giao d ch thanh toán t ó có s chuy n t lo i ti n g i này sang lo i
ti n g i khác ho c em ti n u tư vào lĩnh v c khác.
Tuy ti n g i thanh toán và ký qu tăng qua các năm nhưng ti n g i có kỳ
h n l i có s tăng gi m không theo m t chi u, tăng sau ó l i gi m. Năm 2007
lo i ti n g i này tăng 12,5% tương ng tăng 5.600 tri u ng so v i năm 2006.
Sang năm 2008 lo i ti n g i này l i gi m v i t l 65,8% tương ng gi m 33.250
tri u ng so v i năm 2007. D n n vi c ti n g i có kỳ h n c a KHDN có s
tăng gi m không n nh là do, năm 2007 v i lãi su t ti n g i tăng cao nên cũng
thu hút ư c ngu n ti n nhàn r i c a doanh nghi p. Bư c sang năm 2008, lãi
su t ã ư c i u ch nh nên chi phí cho s n su t kinh doanh c a doanh nghi p
cũng ã gi m nên doanh nghi p chuy n ti n g i có kỳ h n sang u tư vào s n
xu t kinh doanh và lĩnh v c khác có l i nhu n cao hơn.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 46 SVTH : MAI NH T ANH
4.2. PHÂN TÍCH HO T NG TÍN D NG C A NGÂN HÀNG QUA 3
NĂM.
Năm 2007, Vi t Nam chính th c gia nh p WTO, môi trư ng kinh doanh
c a nư c ta có nhi u thu n l i cơ b n, nhưng cũng có không ít khó khăn và thách
th c an xen, nh hư ng không nh n ho t ng c a c h th ng ngân hàng
nói chung và ACB nói riêng. Kinh t th gi i có nhi u bi n ng l n. Ngân hàng
D tr liên bang M liên t c c t gi m lãi su t, ng USD m t giá, giá vàng và
giá d u tăng cao. N n kinh t Vi t Nam vư t qua nhưng bi n ng y và t
ư c m t s k t qu tích c c. GDP tăng trư ng 8,48%, u tư phát tri n và xu t
kh u ti p t c tăng, th trư ng ngo i h i l n u tiên ư c bình n, ti n ng Vi t
Nam không ch u áp l c gi m giá mà ch u áp l c tăng giá. Th trư ng ch ng
khoán ti p t c phát tri n, kh ng nh v th là m t kênh d n v n quan tr ng trong
n n kinh t .
Tuy v y, môi trư ng kinh doanh năm 2007, nh t là lĩnh v c ngân hàng, có
nh ng y u t không thu n l i. Nh p siêu quá l n và l m phát cao nh t trong
vòng 12 năm tr l i ây. Th trư ng b t ng s n bi n ng b t thư ng và th
trư ng liên ngân hàng di n bi n ph c t p. Ngân hàng Nhà nư c ưa ra m t s
quy t nh nh hư ng không nh n kinh doanh ngân hàng, ch ng h n như tăng
t l d tr b t bu c lên g p ôi trong quý 2; kh ng ch dư n cho vay kinh
doanh ch ng khoán. Sang năm 2008, b t u cu c kh ng ho ng tài chính toàn
c u v i nh ng thu n l i và khó khăn nh t nh i v i lĩnh v c ngân hàng Vi t
Nam. Trên th gi i, hàng lo t các ngân hàng m t kh năng thanh toán d n n
phá s n. Các ngành s n xu t kinh doanh, xu t nh p kh u trong nư c luôn g p
khó khăn.
B ng n l c c a b n thân cùng v i s h tr c a Ngân hàng Á Châu cũng
như NHNN, chính quy n a phương, ACB – Kỳ Hòa ã có nh ng thành tích
nh t nh.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 47 SVTH : MAI NH T ANH
B ng 4: Tình hình ho t ng tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm
2006, 2007, 2008
VT: Tri u ng.
2007/2006 2008/2007
Ch tiêu
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008 S ti n % S ti n %
1. Doanh s cho vay 496.124 611.705 737.892 115.581 23,3 126.187 20,6
2. Doanh s thu n 389.375 470.353 675.756 80.978 20,8 205.403 43,7
3. Dư n 123.247 264.599 326.735 141.352 114,7 62.136 23,5
4. N quá h n 324 214,61 2.278,35 -109,39 -33,8 2.063,74 961,6
Ngu n : ACB – Kỳ Hòa
Qua b ng s li u trên ta th y doanh s cho vay, doanh s thu n , dư n có
s tăng trư ng l n qua 3 năm nhưng n quá h n có di n bi n ph c t p. C th :
- Doanh s cho vay: M c dù, th i gian qua Chi nhánh luôn g p nhi u khó khăn
l n trong v n cho vay nhưng doanh s cho vay c a Chi nhánh luôn tăng
không ng ng qua các năm. Năm 2007, doanh s cho vay c a Chi nhánh là
611.705 tri u ng, tăng 23,3% so v i năm 2006 hay tăng 115.581 tri u ng.
V i n l c c a toàn th cán b - công nhân viên c a Chi nhánh quy t tâm nâng
cao hi u qu ho t ng tín d ng cho Chi nhánh, cán b tín d ng tăng cư ng ho t
ng ti p th s n ph m tín d ng n v i khách hàng nên ã góp ph n làm tăng
doanh s cho vay. Bên c nh ó, 2007 là năm chính th c Vi t Nam gia nh p
WTO nên doanh nghi p trong nư c ti p t c tìm ư c nhi u i tác m i, m r ng
qui mô s n su t kinh doanh xu t kh u nên nhu c u v v n c a các doanh
nghi p là r t l n. Năm 2008, doanh s cho vay c a Chi nhánh ti p t c tăng, t
737.892 tri u ng tăng 126.187 tri u ng hay tăng 20,6% v t l so năm 2007.
Doanh s cho vay vào năm 2008 v n tăng là do ACB- Kỳ Hòa v n gi ư c
khách hàng cũ ng th i thu hút thêm khách hàng m i. Tuy nhiên, doanh s cho
vay có tăng qua các năm nhưng t c tăng không l n.
- Doanh s thu n : Nhìn chung tình hình doanh s thu n luôn tăng trư ng qua
3 năm, t 470.353 tri u ng vào năm 2007 tăng v i t c 20,8% so v i năm
2006 hay tăng 80.978 tri u ng. Sang năm 2008, ch tiêu này ti p t c tăng, t
675.756 tri u ng tăng v i t c 43,7% hay tăng 205.403 tri u ng so v i
năm 2007. Qua ó cho th y, dù tình hình kinh t nh ng năm qua có nhi u bi n
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 48 SVTH : MAI NH T ANH
ng l n nhưng tình hình thu n c a Chi nhánh v n t k t qu t t. Do tình hình
kinh t di n bi n ph c t p nên Chi nhánh ã ch trương không tăng trư ng tín
d ng nóng mà t p trung phân tích, sàng l c khách hàng và h n ch cho vay
nh ng ngành ngh có nhi u r i ro nên công tác thu n c a Chi nhánh không g p
nhi u khó khăn.
- Dư n : Cùng v i s tăng trư ng c a doanh s cho vay thì dư n cũng tăng
áng k qua 3 năm. Năm 2007 t ng dư n t 264.599 tri u t ng tăng 114,7% so
v i năm 2007 hay tăng 141.352 tri u ng, tăng trư ng cao hơn nhi u so v i
ACB (84%). Sang năm 2008 ch tiêu này ti p t c tăng nhưng t c tăng trư ng
ã gi m xu ng r t nhi u so năm 2007. Dư n t doanh s 326.735 tri u ng
tăng 62.136 tri u ng hay tăng 23,5% so năm 2007. Nh a d ng hóa i tư ng
khách hàng, m r ng th trư ng m c tiêu, thu hút ư c khách hàng m i, gi
ư c khách hàng cũ v i h n m c c p tín d ng cao nên ã nâng cao t l tăng
trư ng dư n . Bên c nh ó, nguyên nhân c a s tăng trư ng dư n cũng là do dư
n c a u năm tăng cao nh t là i v i dư n cho vay trung và dài h n.
- N quá h n: N quá h n có s bi n ng không n nh qua các năm. Năm
2006 n quá h n là 324 tri u ng. Năm 2007, n quá h n di n bi n có chi u
hư ng tích c c, v i n quá h n là 214,61 tri u ng, gi m 109,39 tri u ng so
năm 2006 hay gi m 33,8%. Qua ó cho th y tình hình n quá h n ã ư c c i
thi n, ch t lư ng tín d ng ã ư c nâng cao. Tuy nhiên, sang năm 2008 do tình
hình kinh t g p nhi u khó khăn, công vi c s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p luôn g p r i ro nên n quá h n tăng khá cao, tăng 1.401,7% hay tăng
2.063,74 tri u ng so v i năm 2007, t 2.278,85 tri u ng.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 49 SVTH : MAI NH T ANH
4.2.1. Phân tích doanh s cho vay.
4.2.1.1. Phân tích doanh s cho vay theo th i h n tín d ng.
B ng 5: Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa
qua 3 năm 2006 - 2008.
VT: Tri u ng.
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007
Ch tiêu
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T l
(%)
S ti n
T l
(%)
1. Ng n h n 385.527 77,7 470.056 76,8 558.560 75,7 84.529 21,9 88.504 18,8
2.Trung, dài h n 110.597 22,3 141.649 23,2 179.332 24,3 31.052 28,1 37.683 26,6
DSCV 496.124 100 611.705 100 737.892 100 115.581 23,3 126.187 20,6
Ngu n: ACB – Kỳ Hòa.
0
100.000
200.000
300.000
400.000
500.000
600.000
700.000
800.000
2006 2007 2008 Năm
Doanh s
(Tri u ng)
DSCVng n h n
DSCVtrung, dài h n
DSCV
Bi u 4: Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa
qua 3 năm 2006, 2007, 2008.
Qua b ng phân tích s li u và bi u v tình hình doanh s cho vay theo
th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa, ta có nh n xét như sau:
- Doanh s cho vay ng n h n: luôn chi m t tr ng l n (hơn 75%) và tăng
trư ng qua 3 năm. Trong th i gian qua doanh nghi p trong nư c luôn tăng cư ng
v n lưu ng ng n h n ph c v cho s n xu t kinh doanh. Bên c nh ó, Chi
nhánh cũng chú tr ng vi c cho vay ng n h n h n ch r i ro tín d ng, nh t là
khi tình hình kinh t g p nhi u khó khăn như hi n nay. Năm 2007, cho vay ng n
h n t doanh s là 470.056 tri u ng tăng 84.529 tri u ng hay tăng 21,9% v
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 50 SVTH : MAI NH T ANH
t l so năm 2006. Năm 2008, t 558.560 tri u ng tăng 88.504 tri u ng hay
tăng 18,8% so v i năm 2007.
- Doanh s cho vay trung và dài h n: Tuy chi m t tr ng nh (kho ng 23%)
trong t ng doanh s cho vay, nhưng cũng góp ph n làm tăng doanh s cho vay
qua các năm. Năm 2007 t doanh s 141.649 tri u ng, tăng 28,1% hay tăng
31.052 tri u ng so v i năm 2006. Năm 2008, tăng 37.683 tri u ng hay tăng
26,6% v t l so năm 2007, t 179.332 tri u ng. S dĩ doanh s cho vay
trung và dài h n tăng lên qua các năm là do, Chi nhánh Kỳ Hòa ti n thân là
phòng giao d ch nên khách hàng c a Chi nhánh a ph n là khách hàng cá nhân,
mà nhu c u v v n dài h n u tư mua nhà c a ngư i dân, cũng như nhu c u
v s a ch a nhà c a trong th i gian qua tăng r t cao. Bên c nh ó, các năm qua
v i m c ích m r ng s n xu t kinh doanh nên doanh nghi p tăng cư ng u tư
mua máy móc thi t b , mua xe ôtô làm phương ti n i l i ph c v cho quá trình
kinh doanh cũng làm tăng doanh s cho vay trung và dài h n c a Chi nhánh tăng
lên.
4.2.1.2. Phân tích doanh s cho vay theo thành ph n kinh t .
B ng 6: Doanh s cho vay theo ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua
3 năm 2006 – 2008.
VT: Tri u ng
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007
Ch tiêu
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T l
(%)
S ti n
T l
(%)
1. KHCN 256.984 51,8 385.374 63 437.920 59,3 128.390 50 52.546 13,6
2. DNTN 65.497 13,2 36.702 6 64.182 8,7 -28.794 -44 27.480 74,9
3. KHDN 173.643 35 189.629 31 235.790 32 15.985 9,2 46.161 24,3
DSCV 496.124 100 611.705 100 737.892 100 115.581 23,3 126.187 20,6
Ngu n: ACB – Kỳ Hòa.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 51 SVTH : MAI NH T ANH
0
100.000
200.000
300.000
400.000
500.000
600.000
700.000
800.000
2006 2007 2008 Năm
Doanh s
(Tri u ng)
KHCN DNTN KHDN DSCV
Bi u 5: Doanh s cho vay theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ
hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008.
Qua b ng s li u và bi u th hi n v tình hình doanh s cho vay theo
thành ph n kinh t ta nh n th y r ng:
- Doanh s cho vay c a Khách hàng cá nhân: Luôn chi m t tr ng l n trong
doanh s cho vay (hơn 50%) và tăng qua 3 năm. Năm 2007, t doanh s là
385.374 tri u ng tăng 50% so v i năm 2006 hay tăng 128.390 tri u ng. Năm
2008, doanh s cho vay ti p t c tăng, t 437.920 tri u ng tăng 52.546 tri u
ng hay tăng 13,6% v t l so năm 2007. Doanh s cho vay c a KHCN tăng
lên là do: ACB trong nh ng năm qua ã a d ng các s n ph m c a d ch v cho
vay tiêu dùng cá nhân, m r ng d ch v cho vay v n tiêu dùng như tr góp mua ô
tô, k c xe du l ch gia ình, xe du l ch kinh doanh, xe v n t i, vay mua nhà. Các
d ch v khác, như cho vay ti n i du h c nư c ngoài, i ch a b nh nư c ngoài,
ti n t c c i xu t kh u lao ng,...Bên c nh ó, khách hàng cá nhân v n là
khách hàng luôn chi m t tr ng cao nh t c a chi nhánh Kỳ Hòa trong th i gian
qua nên doanh s cho vay i v i khách hàng cá nhân là tương i cao.
- i v i doanh nghi p tư nhân: Chi m t tr ng nh trong doanh s cho vay,
nhưng l i có s tăng trư ng không n nh qua các năm. Năm 2007, doanh s
cho vay i v i doanh nghi p tư nhân gi m m nh so v i năm 2006, t 36.702
tri u ng, gi m 44%. Tuy nhiên, qua năm 2008 nh áp d ng lãi su t tr n c a
NHNN và tăng cư ng ti p th c a Chi nhánh Kỳ Hòa kho n m c cho vay này có
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 52 SVTH : MAI NH T ANH
s tăng trư ng cao. t doanh s 64.182 tri u ng tăng 74,9% so v i năm 2007.
Năm 2007 Vi t Nam chính th c gia nh p WTO, n n kinh t có s c nh tranh cao,
ng th i l m phát tăng cao ngư i ân c t gi m tiêu dùng, v i chi phí s n xu t
gia tăng, th trư ng u ra không n nh ã làm cho doanh nghi p tư nhân v i
v n s n xu t kinh doanh nh luôn g p khó khăn l n v m i m t. Bên c nh ó,
lo i hình doanh nghi p tư nhân tương i nh so v i các thành ph n kinh t khác
nên doanh s cho vay i v i doanh nghi p tư nhân chi m t tr ng nh trong
t ng doanh s cho vay.
- i v i Khách hàng doanh nghi p: Trư c nh ng tín hi u kh quan v kinh t
vĩ mô và ki m ch l m phát c a nư c ta t tháng 10/2008 n nay, Ngân hàng
Nhà nư c ã t ng bư c n i l ng chính sách ti n t b ng các gi i pháp linh ho t
thúc y phát tri n s n xu t kinh doanh và ch ng ngăn ng a nguy cơ suy
gi m kinh t . K p th i i u ch nh gi m lãi su t cơ b n, t l d tr b t bu c, nâng
lãi su t tr cho ti n g i d tr b t bu c t o i u ki n cho các t ch c tín d ng
gi m lãi su t cho vay, giúp doanh nghi p ti p c n ư c ngu n v n ngân hàng v i
m c lãi su t có th duy trì và m r ng s n xu t; n i r ng biên t giá mua, bán
ng ô la M c a các t ch c tín d ng lên +3% so v i t giá bình quân liên
ngân hàng. ng th i, i u hành t giá bình quân liên ngân hàng theo hư ng
tăng d n phù h p v i cung c u ngo i t trên th trư ng và m c tiêu h tr xu t
kh u, h n ch nh p siêu. Trư c nh ng di n bi n tích c c ó doanh s cho vay i
v i khách hàng doanh nghi p c a ACB – Kỳ hòa luôn tăng cao qua các năm,
chi m hơn 30% trong t ng doanh s cho vay. Năm 2007, t 189.629 tri u ng
tăng 15.985 tri u ng hay tăng 9,2% so năm 2006. Sang năm 2008, ch tiêu này
tăng m nh hơn, t doanh s 235.790 tri u ng tăng 46.161 tri u ng hay tăng
24,3% v t l so năm 2007.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 53 SVTH : MAI NH T ANH
4.2.2. Phân tích doanh s thu n .
4.2.2.1. Phân tích doanh s thu n theo th i h n tín d ng.
B ng 7: Tình hình doanh s thu n theo th i h n tín d ng c a ACB –
Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008.
VT: tri u ng
Ngu n: ACB – Kỳ hòa.
0
100.000
200.000
300.000
400.000
500.000
600.000
700.000
800.000
2006 2007 2008 Năm
Doanh s
(Tri u ng)
Ng n h n Trung, dài h n DSTN
Bi u 6: Tình hình doanh s thu n theo th i h n tín d ng c a ACB
– Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008.
Qua b ng phân tích s li u và bi u th hi n tình hình thu n theo th i
h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm ta có nh n xét như sau:
- Doanh s thu n ng n h n: Chi m t tr ng l n trong t ng doanh s thu n
(hơn 72%) và không ng ng tăng trư ng qua 3 năm. Năm 2007, doanh s thu n
ng n h n t 358.571 tri u ng tăng 71.628 tri u ng hay tăng 25% v t l so
v i năm 2006. Năm 2008, ch tiêu này l i ti p t c tăng, t 492.389 tri u ng,
tăng 133.818 tri u ng hay tăng 37,3% so năm 2007. Do th i gian qua ACB –
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007
Ch tiêu
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S
ti n
T l
(%)
S ti n
T
l
(%)
1. Ng n h n 286.943 73,7 358.571 76,2 492.389 72,9 71.628 25,0 133.818 37,3
2.Trung, dài h n 102.432 26,3 111.782 23,8 183.367 27,1 9.350 9,1 71.585 64
T ng DSTN 389.375 100 470.353 100 675.756 100 80.978 20,8 205.403 43,7
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 54 SVTH : MAI NH T ANH
Kỳ Hòa luôn tăng trư ng cho vay tín d ng ng n h n nên doanh s thu n ng n
h n luôn tăng lên qua các năm, kèm theo ó ch t lư ng tín d ng c a Chi nhánh
tương i t t nên ã h n ch ư c tình hình n quá h n. Bên c nh ó, cán b tín
d ng có nghi p v chuyên môn cao do thư ng xuyên ư c ào t o nghi p v tín
d ng và có tinh th n trách nhi m cao, luôn theo dõi khách hàng trong quá trình
s d ng v n cũng như thư ng xuyên nh c nh khách hàng khi món vay n ngày
áo h n nên cũng h n ch r i ro tín d ng nâng cao doanh s thu n ng n h n.
- Doanh s thu n trung và dài h n: Nhìn chung có s tăng trư ng qua 3 năm.
Năm 2007, tăng 9,1% hay tăng 9.350 tri u ng so v i năm 2006. Sang năm
2008, doanh s thu n trung và dài h n tăng 64% hay tăng 71.585 tri u ng so
v i năm 2007. Vay trung và dài h n thư ng là i tư ng i vay mua nhà ,
mua tài s n c nh ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh, vay trung h n
mua xe ôtô,…nên i tư ng này không nhi u thư ng thu n theo ki u tr góp.
Do c i m c a lo i cho vay này là năm nay cho vay s nh nhi u kỳ h n thu
d n qua nhi u năm nên khó ánh giá ư c tình hình th c t trong năm. Nhưng
nhìn chung, có ư c k t qu như v y cho th y Chi nhánh t ư c hi u qu trong
vi c l a ch n khách hàng, trong công tác th m nh. Bên c nh ó, cán b tín
d ng luôn theo dõi quá trình s d ng v n và ôn c khách hàng tr n nên ã có
th thu ư c v n ã phát vay.
4.2.2.2. Phân tích doanh s thu n theo thành ph n kinh t .
B ng 8: Tình hình doanh s thu n theo thành ph n kinh t c a ACB –
Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008.
VT: Tri u ng.
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007
Ch tiêu
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T
tr ng
(%)
S ti n
T l
(%)
S ti n
T l
(%)
1. KHCN 214.537 55,1 225.379 47,9 327.367 48,4 10.842 5,1 101.988 45,3
2. DNTN 21.353 5,5 28.436 6,1 44.951 6,7 7.083 33,2 16.515 58,1
3. KHDN 153.485 39,4 216.538 46,0 303.438 44,9 63.053 41,1 86.900 40,1
DSTN 389.375 100 470.353 100 675.756 100 80.978 20,8 205.403 43,7
Ngu n: ACB – Kỳ Hòa
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 55 SVTH : MAI NH T ANH
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
350.000
2006 2007 2008 Năm
Doanh s
(Tri u ng)
KHCN DNTN KHDN
Bi u 7: Tình hình doanh s thu n theo thánh ph p kinh t c a
ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008.
T s li u trên và bi u th hi n tình hình doanh s thu n theo thành
ph n kinh t qua 3 năm c a ACB – Kỳ Hòa ta có nh n xét như sau:
- i v i khách hàng cá nhân: Nhìn chung doanh s thu n u tăng qua các
năm và luôn chi m t tr ng l n trong t ng doanh s thu n (hơn 47%). Năm
2007 tăng 5,1% hay tăng 10.842 tri u ng so v i năm 2006. Năm 2008, doanh
s này tăng 45,3% hay 101.988 tri u ng so v i năm 2007. Năm 2008 có s
tăng m nh v doanh s thu n i v i khách hàng cá nhân, là vì doanh s cho
vay i v i khách hàng cá nhân luôn tăng m nh qua các năm mà doanh s cho
vay ng n h n thì chi m t tr ng l n trên t ng doanh s cho vay.
- i v i Doanh nghi p tư nhân: M c dù chi m t tr ng nh trong t ng doanh
s thu n (kho ng 5%) nhưng không ng ng tăng m nh qua các năm . Năm 2007
tăng 33,2% hay tăng 7.083 tri u ng so v i năm 2006. Năm 2008, tăng 58,1%
hay tăng 16.515 tri u ng so v i năm 2007. Trong th i gian qua nh tích c c
trong công tác thu n nên doanh s thu n i v i DNTN tăng lên r t l n. M c
dù năm 2007 doanh s cho vay i v i doanh nghi p tư nhân có s gi m sút so
v i năm 2006 do tình hình kinh t g p nhi u khó khăn, nhưng năm 2006 th
trư ng v n phát tri n m nh, lo i hình doanh nghi p này không th phát hành gi y
t có giá t o ngu n v n ph c v cho s n xu t kinh doanh nên nhu c u v n
u tư dài h n là r t c n thi t. Năm 2006 tình hình cho vay i v i lo i hình
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 56 SVTH : MAI NH T ANH
doanh nghi p này tăng cao nên góp ph n làm tăng doanh s thu n i v i doanh
nghi p tư nhân.
- i v i khách hàng doanh nghi p: Qua 3 năm tình hình thu n cũng không
ng ng tăng trư ng, chi m hơn 39% trong t ng thu n và tăng m nh qua các năm.
Năm 2007 tăng 41,1% hay tăng 63.053 tri u ng so v i năm 2006. Năm 2008,
t 303.438 tri u ng tăng 40,1% hay tăng 86.900 tri u ng so v i năm 2007.
Doanh s cho vay i v i khách hàng doanh nghi p qua 3 năm qua không ng ng
tăng cao, nh t là i v i kho n vay ã n h n tr n nên ã làm cho doanh s
thu n i v i doanh nghi p tăng qua các năm. Kho n vay c a khách hàng doanh
nghi p thư ng là vay ng n h n tăng cư ng v n lưu ng trong quá trình s n
xu t kinh doanh nên doanh s thu n cũng không ng ng tăng theo.
Nhìn chung tình hình thu n i v i các thành ph n kinh t ã có s chuy n
bi n tích c c, i u này cho th y ho t ng c p tín d ng c a Chi nhánh luôn t
hi u qu cao, có th ánh giá ph n nào qua công tác l a ch n khách hàng cũng
như theo dõi vi c s d ng v n vay và ng viên khách hàng khách hàng tr n
úng h n, h n ch vi c gia h n n , nh v y mà doanh s thu n qua các năm tăng
lên áng k .
4.2.3. Phân tích tình hình dư n .
4.2.3.1. Phân tích dư n theo th i h n tín d ng.
B ng 9: Tình hình dư n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa
qua 3 năm 2006 – 2008.
VT: Tri u ng.
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007
Ch tiêu
S ti n % S ti n % S ti n % S ti n
T l
(%)
S ti n
T l
(%)
1. Ng n h n 109.679 89 224.092 84,7 275.474 84,3 114.413 104,3 51.382 22,9
2.Trung, dài h n 13.568 11 40.507 15,3 51.261 15,7 26.939 198,5 10.754 26,5
T ng dư n 123.247 100 264.599 100 326.735 100 141.352 114,7 62.136 23,5
Ngu n: ACB – Kỳ Hòa.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 57 SVTH : MAI NH T ANH
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
350.000
2006 2007 2008 Năm
Dư n
(Tri u ng)
Ng n h n Trung và dài h n T ng dư n
Bi u 8: Tình hình dư n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa
qua 3 năm 2006, 2007, 2008.
Qua b ng s li u phân tích và bi u th hi n tình hình dư n qua các năm
ta nh n th y r ng:
- Dư n ng n h n: Góp ph n tăng trư ng cho t ng dư n là dư n ng n h n, dư
n ng n h n luôn chi m t tr ng l n trên t ng dư n (hơn 84%). Năm 2007 dư
n ng n h n tăng lên so v i năm 2006, t 224.092 tri u ng tăng 114.413 tri u
ng hay tăng 104,3%, cho th y t c tăng trư ng tín d ng ng n h n r t cao. Dư
n ng n h n tăng vào năm 2007 là do: th i gian qua, th trư ng xu t kh u l n th
trư ng trong nư c phát tri n m nh, nên nhu c u v u tư v n lưu ng ng n h n
c a doanh nghi p là r t l n ph c v cho s n xu t kinh doanh. Năm 2008, dư
n tín d ng ng n h n ti p t c tăng, t doanh s 275. 474 tri u ng tăng 22,9%
so năm 2007.
- Dư n trung và dài h n: Tuy chi m t tr ng nh trong t ng dư n (trên 11%)
nhưng nó cũng tăng m nh qua các năm. Năm 2007, dư n trung và dài h n tăng
198,5% hay tăng 26.939 tri u ng so v i năm 2006, t 40.507 tri u ng. Năm
2008, t 51.261 tri u ng tăng 26,5% v t l hay tăng 10.754 tri u ng so
v i năm 2007. Các kho n cho vay trung dài h n có c i m là không th thu n
h t ngay trong năm mà ch thu n m t ph n. Do ó trong hai năm 2007 và 2008
dư n tăng cao là do doanh s cho vay tăng r t cao trong khi doanh s thu n ít
hơn nhi u so v i doanh s cho vay. Bên c nh ó, do các năm qua doanh nghi p
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 58 SVTH : MAI NH T ANH
luôn có nhu c u l n v mua tài s n c nh như mua máy móc, thi t b , v n
t i,…ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh. c bi t, ngu n v n này r t
ư c s chú ý c a ngư i dân có nhu c u vay tiêu dùng như mua xe tr góp, s a
ch a nhà và ph c v tiêu dùng khác.
4.2.3.2. Phân tích dư n theo thành ph n kinh t .
B ng 10: Tình hình dư n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa
qua 3 năm 2006 – 2008.
VT: Tri u ng.
Ngu n: ACB – Kỳ Hòa.
0
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
350.000
2006 2007 2008 Năm
Dư n
(Tri u ng)
KHCN DNTN KHDN T ng dư n
Bi u 9: Tình hình dư n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ
Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008.
Qua b ng s li u trên ta có th nh n xét v tình hình dư n theo thành ph n
kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm như sau:
- Khách hàng cá nhân: luôn chi m t tr ng cao trong t ng dư n (hơn 50%) và
tăng trư ng cao qua các năm. C th , năm 2007 t 165.083 tri u ng, tăng
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007
Ch tiêu
S ti n % S ti n % S ti n % S ti n
T l
(%)
S ti n
T l
(%)
1. KHCN 62.560 50,8 165.083 62,4 198.157 60,6 102.523 163,9 33.074 20,0
2. DNTN 17.200 14,0 24.123 9,1 21.281 6,5 6.923 40,3 -2.842 -11,8
3. KHDN 43.487 35,3 75.393 28,5 107.297 32,8 31.906 73,4 31.904 42,3
T ng DN 123.247 100 264.599 100 326.735 100 141.352 114,7 62.136 23,5
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 59 SVTH : MAI NH T ANH
163,9% hay tăng 102.523 tri u ng so v i năm 2006. Sang năm 2008 tăng
33.047 tri u ng hay tăng 20% so năm 2007. Nguyên nhân d n n dư n c a
KHCN tăng là do: doanh s cho vay c a khách hàng cá nhân tăng cao qua các
năm và luôn chi m t tr ng l n. Nhu c u v v n c a khách hàng cá nhân trong
th i gian qua là r t l n, m c ích ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh,
sinh ho t tiêu dùng,… Bên c nh ó, Khách hàng cá nhân thư ng tr n i v i
món vay dài h n là tr góp, tr t ng l n nên cũng góp ph n làm tăng tình hình dư
n . Chi nhánh Kỳ Hòa trư c kia là phòng giao d ch nên khách hàng ch y u là
khách hàng cá nhân. Tình hình l m phát tăng cao trong th i gian qua làm cho i
s ng c a ngư i dân g p nhi u khó khăn nên cũng nh hư ng ít nhi u n kh
năng tr n c a khách hàng. c bi t, Chi nhánh có i ngũ ph c v cho tín d ng
cá nhân có nghi p v chuyên môn cao, có tinh th n trách nhi m, tăng cư ng ti p
th n v i khách hàng cá nhân. a d ng hóa s n ph m d ch v phù h p v i
t ng i tư ng khách hàng nên thu hút ư c nhi u khách hàng n vay v n.
- i v i doanh nghi p tư nhân: Tuy chi m t tr ng nh trong t ng dư n
nhưng không ng ng tăng trư ng qua các năm. Năm 2007 dư n i v i doanh
nghi p tư nhân tăng 6.923 tri u ng hay tăng 40,3% so v i năm 2006, có s
tăng trư ng r t l n. Vì trong năm 2007 có s tăng trư ng nóng trong lĩnh v c
ngân hàng, nhà nư c chú ý và t o i u ki n cho doanh nghi p v a và nh phát
tri n, th trư ng trong nư c có s chuy n bi n tích c c thu n l i cho lo i hình
doanh nghi p tư nhân phát tri n trong ho t ng s n su t kinh doanh nên nhu c u
v v n là r t l n. Năm 2008, v i s khó khăn c a n n kinh t trong nư c cũng
như n n kinh t th gi i do nh hư ng c a cu c kh ng ho ng tài chính, doanh
nghi p tư nhân v i qui mô nh ã g p khó khăn l n trong xâm nh p th trư ng.
Tuy năm 2007 có s tăng trư ng l n nhưng sang năm 2008 dư n c a doanh
nghi p tư nhân có s s t gi m l n. C th , năm 2008 gi m 2.842 tri u ng hay
gi m 11,8% so năm 2007. S gi m sút v dư n i v i doanh nghi p tư nhân
trong năm này là do doanh nghi p tư nhân a s v i quy mô s n xu t nh nên
nhu c u v h n m c c p tín d ng l n không nhi u. Lo i hình doanh nghi p tư
nhân tương i ít hơn so v i các lo i hình doanh nghi p khác trên a bàn nên th
trư ng c p tín d ng i v i lo i hình doanh nghi p này không l n l m.
Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM
GVHD: NGUY N TH NG C HOA 60 SVTH : MAI NH T ANH
- i v i khách hàng doanh nghi p: Chi m t tr ng ng th 2 trong t ng dư
n (trên 28%) qua 3 năm. Năm 2007, t 75.393 tri u ng tăng 31.908 tri u
ng hay tăng 73,4% so v i năm 2006. Năm 2008, t 107.297 tri u ng tăng
42,3% so v i năm 2007 hay tăng 31.904 tri u ng. Trong th i gian dư n cho
vay i v i khách hàng doanh nghi p tăng m nh là do: Chi nhánh không ng ng
n l c ti p th n v i t ng doanh nghi p tìm ki m khách hàng m i. Bên c nh
ó, th i gian qua nhu c u v v n lưu ng c a khách hàng doanh nghi p là r t
l n s n xu t kinh doanh, cũng như nhu c u v mua xe ôtô ph c v cho vi c
kinh doanh, vay xây nhà xư ng,… nên ã y nhanh t c tăng trư ng cho dư
n tín d ng. M t nguyên nhân quan tr ng n a là do s lư ng khách hàng thu c
lo i hình doanh nghi p này tương i l n trên a bàn nên ã y nhanh t c
tăng trư ng dư n .
4.2.4. Phân tích tình hình n quá h n.
4.2.4.1. Phân tích tình hình n quá h n theo th i h n tín d ng.
B ng 11: Tình hình n quá h n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ
Hòa qua 3 năm 2006 – 2008.
VT: Tri u ng.
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007
Ch tiêu S
ti n
T
tr ng
(%)
S
ti n
T
tr ng
(%)
S ti n % S ti n
T l
(%)
S ti n
T l
(%)
1. NQH ng n
h n
116 35,8 91,19 42,5 425,03 18,7 -24,81 -21,4 333,84 366,1
2. NQH trung,
dài h n
208 64,2 123,42 57,5 1.853,32 81,3 -84,59 -40,7 1.729,90 1.401,7
NQH 324 100 214,61 100 2.278,35 100 -109,39 -33,8 2.063,74 961,6
Ngu n: ACB – Kỳ Hòa.
Qua b ng s li u v tình n quá h n c a ACB – Kỳ Hòa qua các năm ta có
nh n xét như sau:
- N quá h n do cho vay ng n h n: Chi m 35,8% vào năm 2006, 42,5% vào
năm 2007 và chi m 18,7% vào năm 2008 trong t ng n quá h n. N quá h n
ng n h n có s tăng gi m không theo m t chi u nh t nh ng th i chi m t
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB
Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB

More Related Content

What's hot

Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAYĐề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp phát triển sản phẩm dịch vụ khách hàng cá nhân tại sở giao dịch 1 n...
Giải pháp phát triển sản phẩm dịch vụ khách hàng cá nhân tại sở giao dịch 1 n...Giải pháp phát triển sản phẩm dịch vụ khách hàng cá nhân tại sở giao dịch 1 n...
Giải pháp phát triển sản phẩm dịch vụ khách hàng cá nhân tại sở giao dịch 1 n...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAY
Đề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAYĐề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAY
Đề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAY
Dịch Vụ Viết Luận Văn Thuê ZALO/TELEGRAM 0934573149
 
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàngĐề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
Nhận Viết Đề Tài Điểm Cao ZALO 0917193864 - LUANVANTRUST.COM
 
Trac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTMTrac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTM
Aloneman Ho
 
Khóa luận tốt nghiệp Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP...
Khóa luận tốt nghiệp Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP...Khóa luận tốt nghiệp Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP...
Khóa luận tốt nghiệp Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Đề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Quân đội, HOT
Đề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Quân đội, HOTĐề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Quân đội, HOT
Đề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Quân đội, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng OCB, HAY
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng OCB, HAYĐề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng OCB, HAY
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng OCB, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
BÀI MẪU Báo cáo thực tập tại ngân hàng Tiên Phong, HAY
BÀI MẪU Báo cáo thực tập tại ngân hàng Tiên Phong, HAYBÀI MẪU Báo cáo thực tập tại ngân hàng Tiên Phong, HAY
BÀI MẪU Báo cáo thực tập tại ngân hàng Tiên Phong, HAY
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAYLuận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Trả Nợ Của Khách Hàng Cá Nhân Tại ...
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Trả Nợ Của Khách Hàng Cá Nhân Tại ...Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Trả Nợ Của Khách Hàng Cá Nhân Tại ...
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Trả Nợ Của Khách Hàng Cá Nhân Tại ...
Hỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 
HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
Nguyễn Công Huy
 
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng VietcombankĐề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại, HAY
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại, HAYLuận văn: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại, HAY
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn tại Ngân hàng Thương mại, HAY
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn tại Ngân hàng Thương mại, HAYĐề tài: Hiệu quả sử dụng vốn tại Ngân hàng Thương mại, HAY
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn tại Ngân hàng Thương mại, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng AGRIBANK
Luận văn: Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng AGRIBANKLuận văn: Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng AGRIBANK
Luận văn: Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng AGRIBANK
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Quản trị rủi ro trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng BIDV
Luận văn: Quản trị rủi ro trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng BIDVLuận văn: Quản trị rủi ro trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng BIDV
Luận văn: Quản trị rủi ro trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng BIDV
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

What's hot (20)

Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAYĐề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAY
Đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại MB bank, HAY
 
Giải pháp phát triển sản phẩm dịch vụ khách hàng cá nhân tại sở giao dịch 1 n...
Giải pháp phát triển sản phẩm dịch vụ khách hàng cá nhân tại sở giao dịch 1 n...Giải pháp phát triển sản phẩm dịch vụ khách hàng cá nhân tại sở giao dịch 1 n...
Giải pháp phát triển sản phẩm dịch vụ khách hàng cá nhân tại sở giao dịch 1 n...
 
Đề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAY
Đề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAYĐề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAY
Đề tài: Đánh giá chất lượng tín dụng (cho vay) tai eximbank, 9đ, HAY
 
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàngĐề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
 
153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
153 Đề tài khóa luận tốt nghiệp ngân hàng hay - Nhận viết đề tài điểm cao – Z...
 
Trac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTMTrac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTM
 
Khóa luận tốt nghiệp Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP...
Khóa luận tốt nghiệp Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP...Khóa luận tốt nghiệp Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP...
Khóa luận tốt nghiệp Thực trạng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP...
 
Đề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Quân đội, HOT
Đề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Quân đội, HOTĐề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Quân đội, HOT
Đề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Quân đội, HOT
 
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng OCB, HAY
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng OCB, HAYĐề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng OCB, HAY
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng OCB, HAY
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Agribank - Gửi miễn phí ...
 
BÀI MẪU Báo cáo thực tập tại ngân hàng Tiên Phong, HAY
BÀI MẪU Báo cáo thực tập tại ngân hàng Tiên Phong, HAYBÀI MẪU Báo cáo thực tập tại ngân hàng Tiên Phong, HAY
BÀI MẪU Báo cáo thực tập tại ngân hàng Tiên Phong, HAY
 
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAYLuận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
 
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Trả Nợ Của Khách Hàng Cá Nhân Tại ...
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Trả Nợ Của Khách Hàng Cá Nhân Tại ...Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Trả Nợ Của Khách Hàng Cá Nhân Tại ...
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Trả Nợ Của Khách Hàng Cá Nhân Tại ...
 
HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI VIB - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
 
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng VietcombankĐề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
 
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại, HAY
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại, HAYLuận văn: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại, HAY
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại, HAY
 
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn tại Ngân hàng Thương mại, HAY
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn tại Ngân hàng Thương mại, HAYĐề tài: Hiệu quả sử dụng vốn tại Ngân hàng Thương mại, HAY
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn tại Ngân hàng Thương mại, HAY
 
Luận văn: Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng AGRIBANK
Luận văn: Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng AGRIBANKLuận văn: Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng AGRIBANK
Luận văn: Hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng AGRIBANK
 
Luận văn: Quản trị rủi ro trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng BIDV
Luận văn: Quản trị rủi ro trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng BIDVLuận văn: Quản trị rủi ro trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng BIDV
Luận văn: Quản trị rủi ro trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng BIDV
 

Similar to Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB

Luận văn: Cổ phần hóa Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam
Luận văn: Cổ phần hóa Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt NamLuận văn: Cổ phần hóa Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam
Luận văn: Cổ phần hóa Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đ
Đề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đĐề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đ
Đề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đ
Đề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đĐề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đ
Đề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9dLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAYLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng VietinbankĐề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
XÂY DỰNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG VIỆC THỰC THI VÀ KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC KINH D...
XÂY DỰNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG VIỆC THỰC THI VÀ KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC KINH D...XÂY DỰNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG VIỆC THỰC THI VÀ KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC KINH D...
XÂY DỰNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG VIỆC THỰC THI VÀ KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC KINH D...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
vietlod.com
 
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đĐề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOTĐề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG DI ĐỘNG - TẢI FREE...
SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG DI ĐỘNG - TẢI FREE...SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG DI ĐỘNG - TẢI FREE...
SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG DI ĐỘNG - TẢI FREE...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAYLuận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
BÀI MẪU Luận văn đại học kinh tế TPHCM, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn đại học kinh tế TPHCM, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn đại học kinh tế TPHCM, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn đại học kinh tế TPHCM, HAY, 9 ĐIỂM
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh B...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh B...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh B...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh B...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư tại ngâ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư tại ngâ...Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư tại ngâ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư tại ngâ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư
Đề tài hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cưĐề tài hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư
Đề tài hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI NGÂN HÀNG Á CHÂU TRONG...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI NGÂN HÀNG Á CHÂU TRONG...MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI NGÂN HÀNG Á CHÂU TRONG...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI NGÂN HÀNG Á CHÂU TRONG...
vietlod.com
 

Similar to Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB (20)

Luận văn: Cổ phần hóa Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam
Luận văn: Cổ phần hóa Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt NamLuận văn: Cổ phần hóa Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam
Luận văn: Cổ phần hóa Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam
 
Đề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đ
Đề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đĐề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đ
Đề tài: Hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ABBank, 9đ
 
Đề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đ
Đề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đĐề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đ
Đề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đ
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9dLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAYLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
 
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng VietinbankĐề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
Đề tài: Hoạt động tín dụng trung - dài hạn tại Ngân hàng Vietinbank
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
 
XÂY DỰNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG VIỆC THỰC THI VÀ KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC KINH D...
XÂY DỰNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG VIỆC THỰC THI VÀ KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC KINH D...XÂY DỰNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG VIỆC THỰC THI VÀ KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC KINH D...
XÂY DỰNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG VIỆC THỰC THI VÀ KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC KINH D...
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
 
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
 
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đĐề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho Agribank, HAY, 9đ
 
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOTĐề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
Đề tài: Giải pháp thu hút khách hàng cho ngân hàng Agribank, HOT
 
SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG DI ĐỘNG - TẢI FREE...
SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG DI ĐỘNG - TẢI FREE...SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG DI ĐỘNG - TẢI FREE...
SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG DI ĐỘNG - TẢI FREE...
 
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại
 
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAYLuận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
Luận văn: Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng Việt nam, HAY
 
BÀI MẪU Luận văn đại học kinh tế TPHCM, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn đại học kinh tế TPHCM, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn đại học kinh tế TPHCM, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn đại học kinh tế TPHCM, HAY, 9 ĐIỂM
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh B...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh B...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh B...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh B...
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư tại ngâ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư tại ngâ...Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư tại ngâ...
Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư tại ngâ...
 
Đề tài hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư
Đề tài hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cưĐề tài hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư
Đề tài hoạt động huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm dân cư
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI NGÂN HÀNG Á CHÂU TRONG...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI NGÂN HÀNG Á CHÂU TRONG...MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI NGÂN HÀNG Á CHÂU TRONG...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI NGÂN HÀNG Á CHÂU TRONG...
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
UyenDang34
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 

Recently uploaded (18)

100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 

Đề tài: Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng ACB

  • 1. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 7 SVTH : MAI NH T ANH M C L C -------- -------- Trang CHƯƠNG 1:GI I THI U .............................................................................14 1.1. LÝ DO CH N TÀI ............................................................................14 1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U....................................................................15 1.2.1. M c tiêu chung ...............................................................................15 1.2.2. M c tiêu c th ...............................................................................15 1.3. PH M VI NGHIÊN C U.......................................................................16 1.3.1. Th i gian nghiên c u......................................................................16 1.3.2. Không gian nghiên c u...................................................................16 1.3.3. N i dung nghiên c u.......................................................................16 1.4. Lư c kh o tài li u.....................................................................................16 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U .................................................................................................................18 2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N ..........................................................................18 2.1.1. Ho t ng tín d ng.........................................................................18 2.1.2. Ho t ng huy ng v n ................................................................23 2.1.3. Các ch tiêu ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng.......................25 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U............................................................28 2.2.1. Phương pháp thu th p s li u ........................................................28 2.2.2. Phương pháp phân tích s li u.......................................................28 2.2.3. Phương pháp phân tích t l ..........................................................29 CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT V ACB – KỲ HÒA..........................................30 3.1. KHÁI QUÁT V ACB – KỲ HÒA..........................................................30 3.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n. ..............................................30 3.1.2. Cơ c u t ch c c a h th ng ngân hàng ACB – Kỳ Hòa. .............31 3.1.3. Các ngành ngh kinh doanh chính c a ACB – Kỳ Hòa................32 3.1.4. Thu n l i và khó khăn c a ACB – Kỳ Hòa...................................33 3.1.5. Phương hư ng ho t ng c a ACB – Kỳ Hòa. .............................33 3.2. K T QU HO T NG KINH DOANH C A ACB – KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 -2008..............................................................................................34 CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T NG TÍN D NG C A ACB – KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 - 2008....................................................38 4.1. PHÂN TÍCH TH C TR NG HUY NG V N C A NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM 2006 - 2008. ...............................................................................38 4.1.1. Phân tích t ng quát tình hình ngu n v n......................................38 4.1.2. Tình hình huy ng v n. ................................................................42 4.2. PHÂN TÍCH HO T NG TÍN D NG C A NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM.................................................................................................................46 4.2.2. Phân tích doanh s thu n ..............................................................53 4.2.3. Phân tích tình hình dư n . .............................................................56 4.2.4. Phân tích tình hình n quá h n. ....................................................60 4.3. ÁNH GIÁ CH T LƯ NG TÍN D NG C A ACB – KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 – 2008. ...........................................................................................64
  • 2. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 8 SVTH : MAI NH T ANH 4.3.1. ánh giá v ch tiêu h s r i ro tín d ng (n quá h n/t ng dư n ). ...............................................................................64 4.3.2. ánh giá v hi u su t s d ng v n (Dư n trên v n huy ng). ..66 4.3.3. ánh giá vòng quay v n tín d ng. .................................................67 4.3.4. ánh giá ch tiêu l i h s thu n ...................................................68 4.3.5. ánh giá t l v n huy ng trên t ng ngu n v n. ........................69 4.3.6. ánh giá v n huy ng có kỳ h n trên t ng ngu n v n huy ng. ..................................................................................................70 4.3.7. ánh giá T ng dư n trên t ng ngu n v n. ..................................71 4.3.8. ánh giá t l v n huy ng ng n h n t i a cho vay trung và dài h n. ............................................................................................................71 4.4. M T S T N T I V HO T NG TÍN D NG C A ACB – KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 – 2008......................................................................73 CHƯƠNG 5: M T S BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO T NG TÍN D NG CHO ACB – KỲ HÒA....................................................75 5.1. BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU HUY NG V N....................75 5.2. BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO T NG TÍN D NG CHO ACB – KỲ HÒA. .............................................................................................76 CHƯƠNG 6: PH N K T LU N VÀ KI N NGH ......................................79 6.1. K T LU N...............................................................................................79 6.2. KI N NGH ..............................................................................................80 TÀI LI U THAM KH O...............................................................................82
  • 3. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 9 SVTH : MAI NH T ANH DANH M C BI U B NG -------- -------- Trang B ng 1 : K t qu kinh doanh c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008.........21 B ng 2: T ng quát tình hình ngu n v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm……….25 B ng 3: Tình hình huy ng v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 - 2008…30 B ng 4: Tình hình ho t ng tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008……………………………………………………………………………..34 B ng 5: Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 - 2008……………………………………………………………………...36 B ng 6: Doanh s cho vay theo ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008…………………………………………………………………………...37 B ng 7: Tình hình doanh s thu n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………………….40 B ng 8: Tình hình doanh s thu n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………………….41 B ng 9: Tình hình dư n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008……………………………………………………………………..43 B ng 10: Tình hình dư n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008……………………………………………………………………..45 B ng 11: Tình hình n quá h n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………………………..47 B ng 12: Tình hình n quá h n theo thành ph n kinh t c a ACB – Hòa qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………………………..49 B ng 13: Ch tiêu n quá h n/t ng dư n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008……………………………………………………………………………..52 B ng 14: Hi u su t s d ng v n (dư n /t ng v n huy ng) c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2007………………………………………………………….53 B ng 15: Vòng quay v n tín d ng t i ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 -2008…54 B ng 16: H s thu n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2007…………...55
  • 4. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 10 SVTH : MAI NH T ANH B ng 17: T l v n huy ng trên t ng ngu n v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008……………………………………………………………………..55 B ng 18: V n huy ng có kỳ h n trên t ng v n huy ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2007………………………………………………………….56 B ng 19: T ng dư n trên t ng ngu n v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008……………………………………………………………………………..57 B ng 20: V n huy ng ng n h n t i a cho vay trung và dài h n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………...58
  • 5. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 11 SVTH : MAI NH T ANH DANH M C BI U -------- -------- Trang Bi u 1: K t qu ho t ng kinh doanh c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008………………………………………………………………………23 Bi u 2: Tình hình ngu n v n c a ACB – Kỳ hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008……………………………………………………………………………..25 Bi u 3: Tình hình huy ng v n c a ACB Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008……………………………………………………………………………..30 Bi u 4: Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………………..36 Bi u 5: Doanh s cho vay theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………………..38 Bi u 6: Tình hình doanh s thu n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………….40 Bi u 7: Tình hình doanh s thu n theo thành ph p kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………….42 Bi u 8: Tình hình dư n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008………………………………………………………………..44 Bi u 9: Tình hình dư n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………………..45
  • 6. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 12 SVTH : MAI NH T ANH DANH SÁCH CÁC T VI T T T -------- -------- ACB: Ngân hàng thương m i c ph n Á Châu. ACB – Kỳ Hòa: Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa. Chi nhánh: Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa. CSR: Nhân viên ph c v khách hàng. DNTN: Doanh nghi p tư nhân. DSCV: Doanh s cho vay. DSTN: Doanh s thu n . DN: Dư n . KHCN: Khách hàng cá nhân. KHDN: Khách hàng doanh nghi p. NHNN: Ngân hàng nhà nư c. NHTM: Ngân hàng thương m i. NQH: N quá h n. NVH : Ngu n v n huy ng. TP. HCM: Thành ph H Chí Minh. Teller: Giao d ch viên. TGKT: Ti n g i ti t ki m. TGTT: Ti n g i thanh toán. UNT: y nhi m thu. UNC: y nhi m chi. WTO: T ch c thương m i th gi i
  • 7. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 13 SVTH : MAI NH T ANH TÓM T T -------- -------- M c tiêu nghiên c u c a lu n văn này là nh m ánh giá ho t ng tín d ng c a chi nhánh Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008, t ó ưa ra m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng cho Chi nhánh. tài s d ng các ch tiêu kinh t trong ho t ng ngân hàng như: Doanh s cho vay, doanh s thu n , dư n và n quá h n ánh giá tình hình ho t ng tín d ng c a Chi nhánh. ng th i, lu n văn này cón s d ng các ch s tài chính ánh giá ch t lư ng tín d ng c a Chi nhánh qua 3 năm như: t l n quá h n trên t ng dư n , hi u su t s d ng v n, h s thu n , vòng quay v n tín d ng. Trên cơ s phân tích tình hình ho t ng tín d ng qua 3 năm c a chi nhánh Kỳ Hòa, lu n văn ưa ra m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t hi u qu tín d ng: th nh t, i v i ho t ng huy ng v n c n tăng cư ng công tác ti p th phát tri n thêm nhi u khách hàng m i, có chính lãi su t linh ho t mang tính c nh tranh cao, c n ph i l p b ph n nghiên c u v th trư ng n m b t nhu c u khách hàng. Th hai, i v i ho t ng tín d ng Chi nhánh c n ph i xác nh khách hàng m c tiêu, xây d ng chi n lư c khách hàng, ti p t c phát tri n i v i cho vay ng n h n vì ch u r i ro th p hơn cho vay trung và dài h n.
  • 8. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 14 SVTH : MAI NH T ANH CHƯƠNG 1 GI I THI U 1.1. LÝ DO CH N TÀI Hi n nay, cơn kh ng ho ng tài chính toàn c u kh i u t nư c M ã làm cho n n kinh t trong nư c cũng như các nư c trên th gi i g p nhi u khó khăn, tình hình chính tr , xã h i nhi u nư c có s bi n ng l n. Cu c kh ng ho ng toàn c u này có th nói nó xu t phát t sai l m trong vi c i u hành chính sách ho t ng tín d ng c a h th ng ngân hàng M . Vi c n i l ng tín d ng ã làm cho m t s ngân hàng M rơi vào tình tr ng m t kh năng thanh toán, d n n phá s n. S kh ng ho ng tài chính ã kéo theo các ngành kinh t khác như xu t nh p kh u, hàng không, ôtô, i n t ,… trong nư c và trên th gi i g p nhi u khó khăn, mà h th ng ngân hàng thì b chi ph i r t l n t các ngành kinh t này. T khi gia nh p t ch c thương m i th gi i WTO, ngành ngân hàng Vi t Nam hòa nh p vào th trư ng chung c a th gi i. Trong giai o n này, các ngân hàng l n trên th gi i ã xâm nh p vào th trư ng Vi t Nam. V i kh năng tài chính còn h n ch , năng l c qu n lý cũng như công ngh y u kém h th ng ngân hàng nư c ta v a i phó v i cu c kh ng ho ng tài chính, v a ph i c nh tranh v i ngân hàng nư c ngoài có ti m l c tài chính m nh, kh năng qu n lý t t, công ngh hi n i. Qua các v n trên cho th y, các ngân hàng trong nư c ang g p nhi u khó khăn v m i m t. Nghi p v tín d ng là nghi p v cơ b n và quan tr ng nh t trong ho t ng ngân hàng. M t m t nó giúp i u hành kinh t vĩ mô c a nhà nư c, m t khác nó giúp các doanh nghi p trong nư c ho t ng góp ph n phát tri n kinh t . Nhìn t th c ti n Vi t Nam, các ngân hàng thương m i ang th c hi n c t gi m tín d ng, tình hình kinh t trong nư c ang g p khó khăn, Ngân hàng Nhà nư c c t gi m lãi su t, bao nhiêu v n ó ã làm cho ho t ng tín d ng c a các ngân hàng g p nhi u tr ng i l n. Do nh n th y ư c nh ng khó khăn c a các doanh nghi p trong nư c, Ngân hàng Nhà nư c ã th c hi n chính sách h tr lãi su t cho doanh nghi p, cũng như gói c u tr c a Chính ph M ng c u cho n n kinh t ang suy thoái, t ó cho th y ho t ng tín d ng c a ngân hàng có
  • 9. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 15 SVTH : MAI NH T ANH kh năng tr nên kh quan hơn trong tương lai. Như v y, v i nh ng thu n l i trư c m t kèm theo nh ng khó khăn ã ư c d báo s p t i, các ngân hàng thương m i trong nư c c n ph i có chính sách ho t ng tín d ng phù h p có th t n t i và phát tri n trong th i kỳ c nh tranh h i nh p. Ngân hàng TMCP Á CHÂU là m t trong nh ng ngân hàng l n và uy tín nh t Vi t Nam ng th i cũng là m t ngân hàng i u trong ho t ng d ch v và u tư. Tuy nhiên, bên c nh s n i tr i v d ch v và u tư, nghi p v cơ b n nh t trong ho t ng ngân hàng là nghi p v tín d ng, thì Ngân hàng TMCP Á CHÂU thu ư c l i nhu n t nghi p v này ch chi m m t ph n nh trên t ng l i nhu n. Năm 2008, l i nhu n thu ư c t ho t ng tín d ng ch chi m kho ng 20% trên t ng l i nhu n. Qua ó cho th y Ngân hàng Á CHÂU chưa t n d ng ư c v th c a mình trong ho t ng tín d ng. Ngân hàng TMCP Á CHÂU chi nhánh Kỳ Hòa có tr s t i Qu n 10 TP.HCM là ơn v su t s c trong nhi u năm li n c a Ngân hàng TMCP Á CHÂU, là Chi nhánh có h i các nghi p v c a m t ngân hàng. ng th i, Chi nhánh cũng góp ph n h tr cho doanh nghi p m t s a bàn t i TP.HCM. V i nh ng thu n l i và khó khăn như hi n nay trong v n ho t ng tín d ng, Ngân hàng TMCP Á CHÂU chi nhánh Kỳ Hòa c n ph i có chính sách h p lí trong nghi p v tín d ng ho t ng tín d ng có hi u qu . Do có i u ki n th c t p t t nghi p t i Ngân hàng TMCP Á CHÂU chi nhánh Kỳ Hòa nên tôi ch n tài “Phân tích tình hình ho t ng tín d ng t i Ngân hàng TMCP Á CHÂU chi nhánh Kỳ Hòa” làm tài lu n văn t t nghi p. ng th i, góp ph n nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng cho Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ hòa. 1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U 1.2.1. M c tiêu chung Phân tích tình hình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng TMCP Á CHÂU-Kỳ Hòa qua ba năm 2006 – 2008. t ó ưa ra m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng cho ACB – Kỳ Hòa. 1.2.2. M c tiêu c th - ánh giá khái quát k t qu ho t ng kinh doanh c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008.
  • 10. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 16 SVTH : MAI NH T ANH - Phân tích tình hình huy ng v n c a ACB – Kỳ Hòa qua ba năm 2006 – 2008. - Phân tích ho t ng tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua ba năm 2006 – 2008. - ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua ba năm 2006 – 2008. - ưa ra m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng cho ACB – Kỳ Hòa. 1.3. PH M VI NGHIÊN C U. 1.3.1. Th i gian nghiên c u. Do th i gian th c hi n lu n văn cũng như th c t p t t nghi p có h n, nên th i gian nghiên c u c a tài ch t p trung phân tích ch y u qua 3 năm g n nh t là 2006, 2007, 2008. ng th i, ây cũng là nh ng năm bi n ng nh t i v i tình hình kinh t Vi t Nam cũng như trên th gi i. 1.3.2. Không gian nghiên c u. Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa có tr s t i qu n 10 Thành ph H Chí Minh nên không gian nghiên c u c a tài ch t p trung nghiên c u a bàn TP.HCM, ch y u là các vùng lân c n nơi Chi nhánh óng tr s . 1.3.3. N i dung nghiên c u. tài nghiên c u v tình hình ho t ng tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa, nên n i dung ch y u nghiên c u v nghi p v cho vay như: cho vay doanh nghi p, cho vay tiêu dùng, vay cá nhân, vay th u chi,... và huy ng v n như: ti n g i ti t ki m, ti n g i thanh toán, thông qua phát hành ch ng t có giá. t ó ánh giá tình hình ho t ng tín d ng c a Chi nhánh, ra bi n pháp nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng cho Chi nhánh. 1.4. LƯ C KH O TÀI LI U. Phân tích tình hình ho t ng tín d ng trong ho t ng ngân hàng là tài nghiên c u khoa h c h t s c c n thi t trong b i c nh hi n nay nên ã có nh ng nghiên c u v v n này trong th i gian qua. - Nguy n Vũ Huy (2003), lu n văn“Phân tích tình hình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng Công Thương An Giang”. ( i h c An Giang), website i h c An
  • 11. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 17 SVTH : MAI NH T ANH Giang. tài ã phân tích tình hình ho t ng tín d ng c a Ngân hàng Công Thương An Giang qua 3 năm 2001, 2002, 2003, theo các ch tiêu doanh s cho vay, doanh s thu n , dư n và n x u. Sau ó ưa ra gi i pháp nâng cao hi u qu huy ng v n và hi u qu ho t ng tín d ng. - Nguy n Duy Lương (2007), lu n văn th c sĩ kinh t “ Ch t lư ng tín d ng t i Chi nhánh ngân hàng Công Thương t nh An Giang. Th c tr ng và gi i pháp”. ( i h c kinh t TP.HCM), website i h c kinh t TP.HCM. Tác gi phân tích, so sánh tình hình ho t ng tín d ng thông qua dư n , doanh s cho vay, doanh s thu n và n x u c a Ngân hàng Công Thương An Giang trên cơ s phân tích th c tr ng ho t ng tín d ng các t ch c tín d ng trên a bàn t nh An Giang. T ó ưa ra gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng cho Ngân hàng Công Thương An Giang. - Ngô Th Ngh (2006), lu n văn “Phân tích ho t ng tín d ng và m t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu tín d ng t i Ngân hàng Công Thương B c Liêu”.( i h c C n Thơ), t sách i h c C n Thơ. tài phân tích khá chi ti t v tình hình huy ng v n cũng như ho t ng tín d ng. Tác gi phân tích doanh s cho vay, doanh s thu n và n quá h n theo a bàn, theo thành ph n kinh t , ngành ngh kinh doanh và th i h n tín d ng. ng th i, nêu lên nh ng r i ro thư ng g p và tác h i c a nó i v i Ngân hàng Công Thương B c Liêu. Bên c nh ó tác gi phân tích các nhân t nh hư ng n doanh s cho vay, doanh s thu n , dư n và n x u thông qua phép phân tích liên hoàn. Ki n ngh m t s gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng phù h p v i tình hình th c t t i Chi nhánh.
  • 12. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 18 SVTH : MAI NH T ANH CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N 2.1.1. Ho t ng tín d ng. 2.1.1.1. Khái ni m tín d ng. - Tín d ng: Là quan h kinh t ư c bi u hi n dư i hình thái ti n t hay hi n v t, trong ó ngư i i vay ph i tr cho ngư i cho vay c g c và lãi sau m t th i gian nh t nh. Trong quan h này ư c th hi n qua các n i dung sau: + Ngư i cho vay chuy n giao cho ngư i i vay m t lư ng giá tr nh t nh, giá tr này có th dư i hình thái ti n t hay hi n v t như hàng hoá, máy móc, trang thi t b . + Ngư i i vay ch ư c s d ng t m th i lư ng giá tr chuy n giao trong m t th i gian nh t nh. Sau khi h t h n s d ng ngư i i vay ph i có nghĩa v hoàn tr cho ngư i cho vay m t lư ng giá tr l n hơn giá tr ban u. 2.1.1.2. Các nhóm n trong ho t ng tín d ng. Theo Quy t nh s 18/2007/Q -NHNN ngày 22/04/2005 thì ho t ng tín d ng ngân hàng chia thành các nhóm n sau: Nhóm 1 (n tiêu chu n) - Các kho n n trong h n và t ch c tín d ng ánh giá là có kh năng thu h i c g c và lãi úng th i h n. - Các kho n n quá h n dư i 10 ngày và t ch c tín d ng ánh giá là có kh năng thu h i y g c và lãi b quá h n và thu h i y g c và lãi úng th i h n còn l i. - Các kho n n ư c phân lo i vào nhóm 1 theo quy nh. Nhóm 2 (n c n chú ý) - Các kho n n quá h n t 10 ngày n 90 ngày. - Các kho n n i u ch nh kỳ h n tr n l n u ( i v i khách hàng là doanh nghi p, t ch c thì t ch c tín d ng ph i có h sơ ánh giá khách hàng v kh năng tr n y n g c và lãi úng kỳ h n ư c i u ch nh l n u). - Các kho n n ư c phân lo i vào nhóm 2 theo quy nh. Nhóm 3 (n dư i tiêu chu n)
  • 13. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 19 SVTH : MAI NH T ANH - Các kho n n quá h n t 91 ngày n 180 ngày. - Các kho n n cơ c u l i có th i h n tr n l n u quá h n dư i 10 ngày, tr các kho n n i u ch nh kỳ h n tr n l n u phân lo i vào nhóm 2. - Các kho n n ư c mi n ho c gi m lãi do khách hàng không kh năng tr lãi y theo h p ng tín d ng. - Các kho n n ư c phân lo i vào nhóm 3 theo quy nh. Nhóm 4 (n nghi ng ) - N quá h n t 181 ngày n 360 ngày. - Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n quá h n dư i 90 ngày theo th i h n tr n ư c cơ c u l i l n u. - Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai. - Các kho n n ư c phân lo i vào nhóm 4 theo quy nh. Nhóm 5 (N có kh năng m t v n) - Các kho n n quá h n trên 360 ngày. - Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n u quá h n t 90 ngày tr lên theo th i h n tr n ã ư c cơ c u l i l n u. - Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th hai quá h n theo th i h n tr n ư c cơ c u l i l n th hai. - Các kho n n cơ c u l i th i h n tr n l n th ba tr lên, k c chưa b quá h n ho c ã quá h n. - Các kho n n khoanh, n ch x lý. - Các kho n n ư c phân lo i vào nhóm 5 theo quy nh. Theo quy nh c a Ngân hàng Nhà nư c thì các kho n n thu c các nhóm n 3, 4, 5 ư c g i là n x u. 2.1.1.2. Th i h n tín d ng. a) nh nghĩa th i h n tín d ng Th i h n tín d ng là kho n th i gian ư c tính t khi ngư i vay rút kho n ti n vay u tiên n khi tr h t n . ng th i cũng là kho n th i gian mà ngư i vay ư c quy n s d ng v n vay. Th i h n tín d ng do ngân hàng và ngư i i vay th a thu n. Th i h n tín d ng ư c xác nh d a trên chu kỳ s n xu t kinh doanh c a ngư i i vay, ho c
  • 14. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 20 SVTH : MAI NH T ANH th i h n u tư c a d án vay v n Các lo i th i h n tín d ng ư c qui nh như sau: - Tín d ng ng n h n: là các kho n vay có th i h n cho vay n 12 tháng. - Tín d ng trung h n: là các kho n vay có th i h n cho vay t 12 tháng n 60 tháng. - Tín d ng dài h n: là các kho n vay có th i h n cho vay trên 60 tháng. b) Các lo i th i h n tín d ng - Th i h n tín d ng chung: Bao g m th i h n ngân hàng gi i ngân cho khách hàng, th i h n ân h n và th i h n tr n c a ngư i vay. - Th i h n gi i ngân: là kho n th i gian tính t khi khách hàng rút s ti n vay u tiên cho n khi khách hàng rút s ti n vay. - Th i h n ân h n: là kho n th i gian tính t khi khách hàng rút s ti n vay cho n khi b t u tr n s ti n u tiên. - Th i h n tr n : là kho n th i gian tính t khi khách hàng b t u tr món n u tiên n khi tr h t n cho ngân hàng. 2.1.1.3. Các phương th c cho vay. Theo quy ch cho vay c a Ngân Hàng Nhà Nư c các t ch c tín d ng ư c phép th a thu n v i khách hàng vay vi c áp d ng các phương th c cho vay: - Cho vay t ng l n: là phương th c cho vay mà m i l n vay v n, khách hàng và t ch c tín d ng th c hi n th t c vay v n c n thi t và ký k t h p ng tín d ng. Cho vay t ng l n thích h p v i các ơn v kinh doanh theo t ng thương v hay vay theo th i v . - Cho vay theo h n m c tín d ng: Ngân hàng và khách hàng s xác nh và th a thu n m t h n m c tín d ng duy trì trong m t th i h n nh t nh ho c theo chu kỳ s n xu t kinh doanh. - Cho vay theo h n m c tín d ng d phòng: ây là phương th c cho vay theo h n m c tín d ng, nhưng ngân hàng s cam k t dành cho khách hàng s h n m c tín d ng ã nh. Vì ngân hàng ph i gi m b t các món vay c a khách hàng khác gi cam k t v h n m c tín d ng nên khách hàng ph i tr m t m c phí cho vi c duy trì h n m c d phòng. ó là s chênh l ch gi a h n m c tín d ng v i s th c vay.
  • 15. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 21 SVTH : MAI NH T ANH - Cho vay theo d án: Ngân hàng cho khách hàng vay v n th c hi n các d án u tư phát tri n s n xu t, kinh doanh d ch v và các d án u tư ph c v i s ng. Ngân hàng nơi cho vay cùng v i khách hàng ký h p ng tín d ng và th a thu n m c v n u tư duy trì cho c th i gian u tư c a d án, phân nh các kỳ h n tr n . M i l n rút v n vay, khách hàng l p gi y nh n n ti n vay trong ph m vi m c v n u tư ã th a thu n kèm theo các ch ng t xin vay phù h p v i m c ích s d ng v n trong h p ng tín d ng. - Cho vay tr góp: Khi cho vay v n thì ngân hàng và khách hàng xác nh và th a thu n s lãi v n vay ph i tr c ng v i v n g c ư c chia ra tr theo nhi u kỳ h n trong th i h n cho vay. - Cho vay thông qua phát hành và s d ng th tín d ng: T ch c tín d ng ch p thu n cho khách hàng ư c s d ng s v n vay trong ph m vi h n m c tín d ng thanh toán ti n mua hàng hóa, d ch v và rút ti n m t t i máy rút ti n t ng ho c i m ng ti n m t và i lý c a t ch c tín d ng. - Cho vay theo h n m c th u chi: Là vi c cho vay mà t ch c tín d ng th a thu n b ng văn b n ch p thu n cho khách hàng chi vư t s ti n có trên tài kho n thanh toán c a khách hàng phù h p v i các quy nh c a Chính ph và Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam v ho t ng thanh toán qua các t ch c cung ng d ch v thanh toán. - Cho vay h p v n: M t nhóm t ch c tín d ng cùng cho vay i v i m t d án vay v n c a khách hàng. Trong ó có m t t ch c tín d ng làm u m i dàn x p, ph i h p v i các t ch c tín d ng khác. Vi c cho vay h p v n th c hi n theo quy nh c a quy ch ng tài tr c a các t ch c tín d ng do Th ng c Ngân hàng Nhà nư c ban hành. 2.1.1.4. Các bư c trong quy trình tín d ng. Bư c 1: Hư ng d n Khách hàng và ti p nh n h sơ vay v n. Nhân viên tín d ng tư v n cho khách hàng v i u ki n vay v n cũng như h sơ vay v n. Khách hàng vay v n s n p vào ngân hàng các h sơ bao g m: - Gi y ngh vay v n, gi y ch ng nh n v tư cách pháp nhân ho c th nhân (gi y phép kinh doanh, quy t nh thành l p,…)
  • 16. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 22 SVTH : MAI NH T ANH - Các báo cáo tài chính ( b ng cân i k toán, báo cáo k t qu kinh doanh, k ho ch kinh doanh,...). Nh ng báo cáo tài chính này ph i là c a các kỳ g n nh t. - Phương án s n su t kinh doanh: Phương án s n su t kinh doanh c a khách hàng ph i tính toán ư c hi u qu kinh t k ho ch kinh doanh và ch ng minh ư c kh năng tr n trên cơ s phương án kinh doanh. - Các tài li u liên quan n tài s n m b o n vay Bư c 2 : Th m nh khách hàng và l p t trình Sau khi ti p nh n h sơ vay v n c a khách hàng, ngân hàng s ti n hành phân tích và th m nh h sơ ra quy t nh cho vay. Công vi c trong th m nh h sơ vay v n g m có: - ánh giá năng l c s n su t kinh doanh (quy mô ho t ng, kh năng công ngh , k thu t s n xu t, kinh doanh) c a khách hàng. - Phân tích tình hình tài chính c a khách hàng: Các ch tiêu v kh năng thanh toán, òn cân n , các ch tiêu ho t ng và ch tiêu sinh l i c a ngư i vay là cơ s v kh năng tài chính c a khách hàng. - ánh giá m b o tín d ng: Ngân hàng c n ph i ánh giá v các i u ki n c a các tài s n th ch p, c m c , tính h p pháp, s lư ng và c bi t là nh giá tr c a tài s n th ch p c m c theo úng pháp lu t c a nhà nư c. - Phương án vay v n và năng l c tr n c a khách hàng. - Phân tích d báo nh hư ng môi trư ng kinh doanh n phương án vay v n và tr n c a khách hàng.Cu i cùng trình h i s xem xét. Bư c 3: Hoàn ch nh pháp lý. Sau khi hoàn t t khâu phân tích và th m nh, ngân hàng quy t nh cho vay thì h p ng tín d ng, th ch p, và c m c s ư c ký k t gi a ngân hàng và khách hàng vay Bư c 4: Gi i ngân. Sau khi ký k t h p ng tín d ng, vi c gi i ngân có th th c hi n theo các hình th c sau: - Phát vay b ng ti n m t tr c ti p cho ngư i vay. - Ti n vay ư c chuy n tr tr c ti p cho i tác bán hàng cho ngư i i vay.
  • 17. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 23 SVTH : MAI NH T ANH - Chuy n vào tài kho n ti n g i c a khách hàng. Bư c 5: Ki m tra m c ích s d ng v n vay. Nh m hư ng d n, ôn c ngư i vay s d ng ti n vay úng m c ích, có hi u qu , hoàn tr n g c và lãi úng th i h n. ng th i th c hi n các bi n pháp thích h p n u ngư i vay không th c hi n y nghĩa v úng h n như cam k t. Bư c 6: Thu n và thanh lý kho n vay và gi i ch p tài s n. - Tr v n g c m t l n ho c nhi u kỳ h n tr n . Trư ng h p tr v n g c theo nhi u kỳ h n, s ti n tr n và th i gian c a m i kỳ h n tr n có th không b ng nhau nhưng t ng s ti n tr n c a các kỳ h n tr n c ng l i ph i b ng t ng s ti n ã gi i ngân. - Tr lãi vay hàng tháng ho c tr lãi vay cùng v i v n g c theo kỳ h n tr n ho c theo nh kỳ tr n khác. - Ngân hàng th c hi n thu n theo th t : Phí, các kho n ph i tr khác (n u có), lãi quá h n, lãi trong h n, v n g c. Riêng trư ng h p x lý tài s n m b o vi c thu n ư c th c hi n theo th t : V n g c, lãi trong h n, lãi quá h n, phí các kho n ph i tr khác (n u có). - i v i nh ng kho n vay không tr n úng h n, ư c ngân hàng ánh giá là không có kh năng tr n úng h n và không ch p thu n cho cơ c u l i th i h n tr n thì s dư v n g c c a h p ng tín d ng ó là n quá h n và ngân hàng chuy n dư n sang n quá h n. Ngân hàng áp d ng các bi n pháp x lí theo qui nh c a pháp lu t thu h i n vay và các chi phí có liên quan. 2.1.2. Ho t ng huy ng v n 2.1.2.1. Ti n g i khách hàng +Ti n g i không kỳ h n (ti n g i thanh toán) Ti n g i thanh toán là lo i ti n g i không kỳ h n, khách hàng có th rút ra b t c lúc nào mà không c n ph i báo trư c ngân hàng bi t và ngân hàng ph i áp ng yêu c u ó c a khách hàng, khách hàng cũng có th ký séc thanh toán nên g i là tài kho n giao d ch. Khách hàng g i ti n thanh toán nh m m c ích an toàn v tài s n và m c ích ch thanh toán ch không vì m c ích ki m lãi. Ngu n ti n g i thanh toán không n nh do ó khi s d ng ngân hàng ph i có m t kho n d tr thích áng.
  • 18. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 24 SVTH : MAI NH T ANH +Ti n g i có kỳ h n Ti n g i có kỳ h n (ti n g i nh kỳ) là ti n g i mà ngư i g i ti n ch ư c rút ra sau m t th i gian nh t nh, trong su t th i gian ó khách hàng không ư c bu c ngân hàng ph i tr ti n l i cho mình. V nguyên t c khách hàng ch ư c rút ra khi n h n. Tuy nhiên, do tính c nh tranh và khuy n khích khách hàng g i ti n nên ngân hàng cho phép khách hàng rút ti n trư c h n v i i u ki n ngư i g i ti n không ư c tr lãi su t ho c ư c tr lãi su t th p hơn m c lãi su t có kỳ h n khi rút ti n úng h n. i u này còn ph thu c vào chính sách huy ng v n c a ngân hàng và lo i ti n g i nh kỳ. i v i ngân hàng, ti n g i có kỳ h n là s ti n có h n n m t ngày nh t nh m i tr l i cho khách hàng g i ti n, i u này giúp cho ngân hàng ch ng ư c ngu n v n trong các th i kỳ có k ho ch cho vay, do ó vi c s d ng ngu n này cho vay r t hi u qu . Các NHTM thư ng áp d ng bi n pháp lãi su t huy ng ngu n v n này là ch y u. 2.1.2.2. Ti n g i ti t ki m Ti n g i ti t ki m là lo i ti n g i mà khi khách hàng g i vào ngân hàng thì ư c ngân hàng c p cho m t quy n s g i là s ti t ki m. Khách hàng có trách nhi m qu n lý s và mang theo khi n ngân hàng giao d ch. Hi n nay m t s ngân hàng ã b s ti t ki m và thay vào ó là cung c p cho khách hàng m t b ng kê lúc g i ti n u tiên và hàng tháng ph n ánh t t c các s phát sinh. ây cũng là ngu n v n ho t ng c a ngân hàng, nó có tính n nh và Chi m t l khá cao. + Ti n g i ti t ki m không kỳ h n: là lo i ti n g i ti t ki m mà khách hàng có th g i vào, l y ra b t kỳ lúc nào không c n báo trư c cho ngân hàng. i tư ng g i ch y u là nh ng ngư i ti t ki m, dành d m h u trang tr i nh ng Chi tiêu c n thi t ng th i có m t kho n lãi góp ph n vào vi c Chi tiêu hàng tháng. Ngoài ra, i tư ng g i có th là nh ng ngư i th a ti n nhàn r i mu n g i vào ngân hàng thu l i t c ng th i b o m an toàn hơn gi ti n nhà. + Ti n g i ti t ki m có kỳ h n: là lo i hình cá nhân g i ti n có s tho thu n v th i gian v i ngân hàng, ch rút ti n khi n th i h n tho thu n.
  • 19. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 25 SVTH : MAI NH T ANH Còn trư ng h p c bi t rút ra trư c th i h n thì lãi su t th p hơn. Lãi su t ti n g i ti t ki m có kỳ h n l n hơn ti n g i ti t ki m không kỳ h n. Ngoài hai lo i ti n g i ti t ki m trên, ngân hàng còn thi t k nh ng lo i ti n g i ti t ki m khác như ti t ki m ti n ích, ti t ki m có thư ng, ti t ki m an khang làm cho s n ph m luôn ư c i m i theo nhu c u khách hàng. 2.1.2.3. Gi y t có giá Ngoài vi c huy ng v n qua tài kho n ti n g i thanh toán và ti n g i ti t ki m, ngân hàng còn huy ng v n thông qua phát hành gi y t có giá. Gi y t có giá là ch ng nh n c a ngân hàng phát hành huy ng v n trong ó xác nh n nghĩa v tr n m t kho n ti n trong m t th i h n nh t nh, i u ki n tr lãi và các i u kho n cam k t khác gi a ngân hàng và ngư i mua. huy ng v n ng n h n, ngân hàng phát hành gi y t có giá ng n h n bao g m: kỳ phi u, ch ng ch ti n g i ng n h n, tín phi u và các gi y t có giá ng n h n khác. Mu n huy ng v n trung và dài h n, ngân hàng có th phát hành kỳ phi u, trái phi u và c phi u. 2.1.3. Các ch tiêu ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng. - V n huy ng / T ng ngu n v n: T s này nh m ánh giá kh năng huy ng v n c a ngân hàng. i v i NHTM n u t s này càng cao thì kh năng ch ng c a ngân hàng càng l n. V n huy ng V n huy ng / T ng ngu n v n = x 100% T ng ngu n v n S dư t ng lo i ti n g i - T tr ng % t ng lo i ti n g i = x 100% T ng ngu n v n huy ng ây là ch s xác nh cơ c u v n huy ng c a ngân hàng. Vi c xác nh rõ cơ c u v n huy ng s giúp ngân hàng h n ch nh ng r i ro có th g p ph i và t i thi u hóa chi phí u vào cho ngân hàng. - V n huy ng có kỳ h n / T ng ngu n v n: T s này cho bi t tính n nh v ng ch c c a ngu n v n huy ng t i m t t ch c tín d ng. T s này càng l n thì ngu n v n huy ng càng n nh.
  • 20. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 26 SVTH : MAI NH T ANH V n huy ng có kỳ h n V n huy ng có kỳ h n / T ng ngu n v n = x 100% T ng ngu n v n - Doanh s cho vay: Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng mà ngân hàng cho khách hàng vay trong m t th i gian nh t nh bao g m v n ã thu h i hay chưa thu h i. - Doanh s thu n : Là ch tiêu ph n ánh t t c các kho n tín d ng mà ngân hàng thu v ư c khi áo h n vào m t th i i m nh t nh nào ó. - Dư n : Là ch tiêu ph n ánh s n mà ngân hàng ã cho vay và chưa thu ư c vào m t th i i m nh t nh. - N quá h n: Là ch tiêu ph n ánh các kho n n n h n mà khách hàng không có kh năng tr n cho ngân hàng và không có lý do chính áng. Khi ó ngân hàng s chuy n t tài kho n dư n sang tài kho n khác g i là tài kho n n quá h n. - Dư n / T ng ngu n v n: Ch tiêu này dùng ánh giá m c t p trung v n tín d ng c a ngân hàng. N u ch tiêu này càng cao thì m c ho t ng c a ngân hàng n nh và có hi u qu . Ngư c l i, ngân hàng ang g p khó khăn nh t là khâu tìm ki m khách hàng. Dư n Dư n / T ng ngu n v n = x 100% T ng ngu n v n - T ng dư n trên t ng v n huy ng (%, l n): Ch s này xác nh hi u qu u tư c a m t ng v n huy ng, giúp cho vi c so sánh kh năng cho vay c a ngân hàng v i ngu n v n huy ng. Ch tiêu này ph n ánh v n huy ng áp ng bao nhiêu ph n trăm trong doanh s cho vay t i ngân hàng. N u v n huy ng chi m t tr ng càng l n dùng cho vay thì th hi n tính t ch cao c a ngân hàng trong vi c s d ng v n. Dư n Dư n / T ng ngu n v n = x 100% T ng ngu n v n
  • 21. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 27 SVTH : MAI NH T ANH - N quá h n trên t ng dư n (%): Ch tiêu này o lư ng ch t lư ng nghi p v tín d ng c a ngân hàng. Nh ng ngân hàng có ch s này th p cũng có nghĩa là ch t lư ng tín d ng c a ngân hàng này cao. Công th c tính: N quá h n T l n quá h n trên dư n (%) = x 100(%) Dư n - Dư n ng n h n (trung, dài) h n trên t ng dư n (%): Ch s này xác nh cơ c u tín d ng theo th i h n. t ó ánh giá ư c cơ c u u tư như v y có h p lí hay chưa và có gi i pháp i u ch nh k p th i. - Vòng quay tín d ng: Ch tiêu này o lư ng t c luân chuy n v n tín d ng c a ngân hàng, th i gian thu h i n vay nhanh hay ch m. N u s l n vòng quay v n tín d ng càng cao thì ng v n c a ngân hàng quay càng nhanh, luân chuy n liên t c t hi u qu cao. Công th c tính: Doanh s thu n Vòng quay v n tín d ng (vòng) = Dư n bình quân Trong ó dư n bình quân ư c tính theo công th c sau: Dư n u kỳ + Dư n cu i kỳ Dư n bình quân = 2 - H s thu n : Ch tiêu này ánh giá hi u qu tín d ng trong vi c thu n c a ngân hàng. Nó ph n ánh trong m t th i kỳ nào ó v i doanh s cho vay nh t nh, ngân hàng s thu ư c bao nhiêu ng v n. H s này càng cao ư c ánh giá càng t t. Công th c tính: Doanh s thu n H s thu n = Doanh s cho vay
  • 22. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 28 SVTH : MAI NH T ANH 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.2.1. Phương pháp thu th p s li u Thu th p s li u th c p t b ph n k toán c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 -2008. C th : + Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 -2008. + B ng cân i k toán c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 -2008. + Các s li u khác do ACB – Kỳ Hòa công b . 2.2.2. Phương pháp phân tích s li u 2.2.2.1. Phương pháp so sánh b ng s tuy t i Là k t qu c a phép tr gi a tr s c a kỳ phân tích v i kỳ g c c a ch tiêu kinh t . y = y1 - yo Trong ó: yo : ch tiêu năm trư c y1 : ch tiêu năm sau y : là ph n ch nh l ch tăng, gi m c a các ch tiêu kinh t . Phương pháp này s d ng so sánh s li u năm tính v i s li u năm trư c c a các ch tiêu xem có bi n ng không và tìm ra nguyên nhân bi n ng c a các ch tiêu kinh t , t ó ra bi n pháp kh c ph c. 2.2.2.2. Phương pháp so sánh b ng s tương i Là k t qu c a phép chia gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t . y = (y1 / y0 ) *100% Trong ó: yo : ch tiêu năm trư c. y1 : ch tiêu năm sau. y : bi u hi n t c tăng trư ng c a các ch tiêu kinh t . Phương pháp dùng làm rõ tình hình bi n ng c a m c c a các ch tiêu kinh t trong th i gian nào ó. So sánh t c tăng trư ng c a ch tiêu gi a các năm và so sánh t c tăng trư ng gi a các ch tiêu. T ó tìm ra nguyên
  • 23. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 29 SVTH : MAI NH T ANH nhân và bi n pháp kh c ph c. 2.2.3. Phương pháp phân tích t l Xem xét cơ c u, tính t tr ng các kho n m c trong các ch tiêu kinh t . T ó ánh giá t tr ng các kho n m c trong các ch tiêu kinh t qua t ng năm, như phân tích t tr ng c a dư n ng n h n, trung và dài h n trong t ng dư n qua t ng năm, t tr ng các kho n m c trong dư n khi phân tích dư n theo thành ph n kinh t ,....
  • 24. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 30 SVTH : MAI NH T ANH CHƯƠNG 3 KHÁI QUÁT V ACB – KỲ HÒA 3.1. KHÁI QUÁT V ACB – KỲ HÒA. 3.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n. - Phòng giao d ch Kỳ Hòa, tr c thu c h i s ư c thành l p theo quy t nh s 8.566/Q ngày 26/08/1998 c a Ch t ch h i ng qu n tr Ngân hàng Á Châu và gi y ch p thu n s 07/GCT.98 ngày 05/12/1998 c a Ngân hàng Nhà Nư c Vi t Nam chi nhánh TP.HCM. - Phòng giao d ch Kỳ Hòa ư c chuy n i tên g i thành Chi nhánh Kỳ Hòa theo công văn s 131/NHTP.2002 ngày 06/02/2002 c a Ngân hàng nhà nư c Vi t Nam chi nhánh TP.HCM và Qu t nh 210/Q -QLCN.02 ngày 18/02/2002 c a Ch t ch h i ng qu n tr Ngân hàng Á Châu - Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa b t u ho t ng t ngày 08/03/1999. + Tr s t t i: 109 ư ng 3/2, qu n 10, TP.HCM. + i n tho i: (08) 8938358 – (08) 8336873. + Fax: (08) 8398361 + Hi n nay s nhân viên nghi p v c a Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa kho ng 50 nhân viên.
  • 25. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 31 SVTH : MAI NH T ANH 3.1.2. Cơ c u t ch c c a h th ng ngân hàng ACB – Kỳ Hòa. 3.1.2.1. Sơ t ch c. 3.1.2.2. Ch c năng và nhi m v c a các phòng ban. Giám c: Là ngư i tr c ti p qu n lý, ch o m i ho t ng c a Chi nhánh theo các quy ch , quy nh c a Ngân hàng Á Châu và ch u trách nhi m trư c T ng Giám c Ngân hàng Á Châu. ng th i là ngư i ch u trách nhi m trư c pháp lu t v m i ho t ng c a Chi nhánh. Phòng kinh doanh: Th c hi n nghi p v cho vay, s d ng ngu n v n kh d ng cho vay m b o thu h i v n cho ngân hàng. Ch u trách nhi m th m nh khách hàng, ánh giá tài s n th ch p i v i nh ng m c vay thu c th m quy n. T ch c theo dõi ki m tra vi c s d ng v n vay, nh c nh khách hàng tr n khi n h n. Phòng giao d ch và ngân qu : Th c hi n d ch v ti n g i ti t ki m, ti n g i thanh toán, d ch v thanh toán, chuy n ti n, d ch v thanh toán qu c t , cung ng và ch p nh n các phương ti n thanh toán cho khách hàng, qu n lý tín d ng, d ch v thu chi h , trung gian thanh toán theo y nhi m c a khách hàng, th c hi n nghi p v kho qu . Giám c chi nhánh Phòng kinh doanh B ph n hành chínhPhòng giao d ch và ngân qu Th qu CSRTeller B ph n tín d ng doanh nghi p B ph n tín d ng cá nhân B ph n d ch v khách hàng
  • 26. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 32 SVTH : MAI NH T ANH B ph n hành chánh: Th c hi n vi c giao nh n, x lý, tuyên truy n thông tin và công văn. L p k ho ch vi c xây d ng, mua s m tài s n, giám sát qu n lý tài s n. 3.1.3. Các ngành ngh kinh doanh chính c a ACB – Kỳ Hòa. Huy ng v n: -Nh n ti n g i c a các t ch c, cá nhân và các t ch c tín d ng khác dư i các hình th c ti n g i không kỳ h n, có kỳ h n 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, và trên 12 tháng, ti n g i ti t ki m theo lai b c thang, ti t ki m tích góp d thư ng. Các hình th c huy ng v n khác theo qui nh c a Ngân hàng Á Châu. -Phát hành gi y t có giá b ng ng Vi t Nam và ngo i t (VND, USD). -Vay v n ng n h n c a NHNN dư i hình th c tái c p v n. Ho t ng tín d ng: - Cho vay ng n, trung và dài h n nh m áp ng nhu c u v n cho s n xu t, kinh doanh, d ch v , i s ng, th c hi n các d án u tư… - Cho vay theo quy t nh c a Th tư ng Chính ph . Các d ch v khác: - Th c hi n nghi p v b o lãnh cho t ch c cá nhân nư c ngoài: B o lãnh vay, b o lãnh thanh toán, b o lãnh th c hi n h p ng, b o lãnh d th u,… - Thanh toán qu c t : thanh toán chuy n ti n b ng i n, thanh toán nh thu xu t nh p kh u, tín d ng ch ng t xu t nh p kh u,… D ch v ki u h i chuy n ti n nhanh Wester Union t 185 qu c gia trên th gi i cho khách hàng trong nư c. - Kinh doanh ngo i t . - Thanh toán trong nư c: thanh toán gi a khách hàng như UNT, UNC, phát hành th thanh toán ATM, th tín d ng, th ghi n … - D ch v ngân qu : thu i ti n cho khách hàng t i i m giao d ch, thu chi h ti n m t t i công ty, th c hi n chi h lương cho công nhân i v i các doanh nghi p có nhu c u.
  • 27. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 33 SVTH : MAI NH T ANH 3.1.4. Thu n l i và khó khăn c a ACB – Kỳ Hòa. Thu n l i: - ư c s quan tâm h tr c a Ngân hàng Á Châu, s quan tâm c a các s ban ngành ã h tr nhi t tình giúp Chi nhánh hoàn thành nhi m v ư c giao, t o thu n l i cho Chi nhánh trong quá trình ho t ng. - Trên cơ s các chương trình tín d ng ã ư c xây d ng t các năm trư c ã t o i u ki n thu n l i cho Chi nhánh nh hư ng u tư cho n n kinh t . - Chi nhánh có i ngũ cán b tr , năng ng, có trình chuyên môn và tinh th n trách nhi m cao, oàn k t, nhi t tình t o m i i u ki n ph c v t t khách hàng. Khó khăn: -Nhu c u v n c a khách hàng r t cao nhưng khách hàng không có tài s n th ch p ho c tài s n th ch p không h p pháp, h p l do ó ã h n ch vi c u tư v n c a Chi nhánh. -Vi c x lý n t n ng và n quá h n c n thi t ph i k t h p nhi u bi n pháp, trong ó vi c ánh giá và bán công khai tài s n th ch p thu h i n là vi c làm c n thi t nhưng vi c th c hi n các th t c u giá tài s n còn m t nhi u th i gian và công s c. Gây khó khăn cho Chi nhánh trong vi c bán tài s n th ch p thu h i n quá h n. -Tr s làm vi c nh , h n ch m r ng quy mô, h n ch vi c ti p khách hàng, giao d ch v i khách hàng. 3.1.5. Phương hư ng ho t ng c a ACB – Kỳ Hòa. - Hoàn thi n vi c phân o n khách hàng, t p trung tăng trư ng và phát tri n. - Nhóm khách hàng m c tiêu (cá nhân, h gia ình và doanh nghi p nh và v a). - M r ng th ph n v n huy ng b ng chính sách lãi su t linh ho t và s n ph m m i. - Tăng trư ng tín d ng trên cơ s th n tr ng, qu n lý t p trung, xây d ng tiêu chí xét c p rõ ràng, chu n hóa s n ph m, c i ti n quy trình th th c. -Xây d ng h th ng bán hàng t ng, ATM.
  • 28. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 34 SVTH : MAI NH T ANH - ào t o phát tri n ngu n nhân l c n i b , ti p t c thu hút nhân l c m i và nhân l c bên ngoài. - y m nh ho t ng i ngo i, xây d ng hình nh ACB là ngân hàng v ng m nh, an toàn, năng ng và có trách nhi m v i c ông, nhân viên, khách hàng, xã h i. 3.2. K T QU HO T NG KINH DOANH C A ACB – KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 -2008. B ng 1 : K t qu kinh doanh c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008 VT: Tri u ng Chênh l ch 2007/2006 Chênh l ch 2008/2007 Ch tiêu Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 S ti n T l (%) S ti n T l (%) 1. T ng thu nh p 38.614 47.869 122.448 9.255 24,0 74.579 155,8 -Thu lãi và các kho n tương t 30.450 46.343 117.944 15.893 52,2 71.601 154,5 - Thu t ho t ng d ch v 5.651 1.328 2.424 -4.323 -76,5 1.096 82,5 - Thu khác 2.513 198 2.080 -2.315 -92,1 1.882 950,5 2. T ng Chi phí 30.533 39.114 109.463 8.581 28,1 70.349 179,9 - Chi lãi và các kho n tương t 21.413 33.172 97.876 11.759 54,9 64.704 195,1 - Chi ho t ng d ch v 658 11 19 -647 -98,3 8 72,4 - Chi khác 5.319 5.931 11.568 612 11,5 5.637 95,0 3. L i nhu n ròng 8.081 8.755 12.985 674 8,3 4.230 48,3 Ngu n: ACB – Kỳ Hòa T k t qu phân tích s li u v tình hình ho t ng kinh doanh c a Chi nhánh qua 3 năm 2006 n năm 2008 ta có nh n xét như sau: - V t ng thu nh p: thu nh p c a Chi nhánh tăng r t nhanh qua 3 năm c th là: Năm 2007 t ng thu nh p t 47.869 tri u ng, so v i năm 2006 t ng thu nh p tăng v i t l là 24% tương ng tăng 9.255 tri u ng. n năm 2008 t ng thu nh p tăng v i t l áng k là 155,8% so v i năm 2007, t 122.448 tri u ng.
  • 29. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 35 SVTH : MAI NH T ANH Góp ph n vào s tăng trư ng c a t ng thu nh p là kho n m c thu lãi và các kho n tương t lãi v i t c tăng 52,2% vào năm 2007 so v i năm 2006, và tăng v i t l 154,5% vào năm 2008 so v i năm 2007. K ó là kho n thu v t ho t ng d ch v , tuy nhiên v i kho n m c này Chi nhánh có s tăng trư ng không n nh. C th là kho n thu t ho t ng d ch v ã gi m r t m nh v i t l gi m 76,5% vào năm 2007 so v i năm 2006. Nguyên nhân xu t phát t s không n nh v tình hình kinh t trên th gi i cũng như trong nư c, nư c ta g p nhi u khó khăn trong v n s n xu t kinh doanh, cũng như xu t nh p kh u, thanh toán qu c t . V i m c tiêu xây d ng ngân hàng cung c p d ch v hàng u t i Vi t Nam, Ban qu n tr ACB ã nhanh chóng kh c ph c cũng như không ng ng phát tri n lo i hình d ch v . V i s s t gi m áng k vào năm 2007 Chi nhánh ã có s tăng trư ng r t l n v kho n m c d ch v , c th là tăng 82,5% vào năm 2008 so v i năm 2007. Tuy kho n m c v thu nh p khác như thu v t kinh doanh ch ng khoán, thu nh p t kinh doanh ngo i h i,… góp m t ph n nh trong t ng thu nh p c a Chi nhánh, nhưng nó cũng góp m t ph n quan tr ng trong ho t ng ngân hàng, c bi t là nó óng góp r t l n cho t ng l i nhu n c a ACB. Do ó Chi nhánh c n quan tâm phát tri n kho n m c này. V i t l gi m r t l n vào năm 2007 là 92,1% so v i năm 2006, thì vào năm 2008 kho n m c này tăng tr l i v i t l là 950,5% so v i năm 2007, v i t c tăng r t l n. - T ng chi phí: Cùng v i s tăng trư ng c a t ng thu nh p thì t ng chi phí cũng tăng áng k , c th là: tăng 28,1% vào năm 2007 so v i năm 2006 tương ng tăng 8.581 tri u ng. Vào năm 2008 thì t ng chi phí tăng 179,9% v t l và tương ng tăng 70.349 tri u ng so năm 2007, t 109.463 tri u ng. S tăng lên áng k c a chí phí là do s tăng lên c a kho n m c chi lãi và các kho n tương t lãi vào năm 2007 v i t l 54,9%, tương ng tăng 11.759 tri u ng so năm 2006. Kho n m c chi lãi và tương t lãi tăng lên là do năm 2007 v i t c tăng trư ng c a n n kinh t là kéo theo tình hình l m phát nư c ta. V i s bùng n c a “cơn bão” lãi su t ã làm cho chi phí huy ng v n c a Chi nhánh tăng lên do ph i c nh tranh lãi su t. Vào năm 2008, kho n m c này ti p t c tăng lên c th là tăng 64.704 tri u ng tương ng tăng 195,1% v t l so năm 2007. Chi phí ho t ng d ch v c a Chi nhánh có s bi n ng liên t c qua các năm.
  • 30. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 36 SVTH : MAI NH T ANH C th năm 2007 chi phí này là 11 tri u ng gi m 98,3% v t l so v i năm 2006 tương ng gi m 674 tri u ng và năm 2008 kho n m c này tăng 8 tri u ng v i t l tăng 72,4% so v i năm 2007. Cùng v i s tăng gi m không n nh c a chi phí ho t ng d ch v thì các kho n chi khác cũng tăng lên áng k . Các kho n chi khác g m chi v ho t ng kinh doanh ngo i h i, chi v kinh doanh ch ng khoán,…Năm 2007 so năm 2006 chi phí khác tăng 612 tri u ng tương ng tăng 11,5% v t l . Năm 2008 kho n m c này tăng 5.637 tri u ng tương ng tăng 95% so năm 2007. - L i nhu n ròng: Qua các năm l i nhu n ròng có s tăng trư ng m nh. C th , năm 2007 t 8.755 tri u ng tăng 674 tri u ng và tăng 8,3% v t l so năm 2006. Qua năm 2008 l i nhu n không ng ng tăng trư ng v i t c tăng 48,3% tương ng tăng 4.230 tri u ng so năm 2007, t 12.985 tri u ng. 0 20.000 40.000 60.000 80.000 100.000 120.000 140.000 2006 2007 2008 Năm Tri u ng T ng thu nh p T ng chi phí L i nh n ròng Bi u 1: K t qu ho t ng kinh doanh c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008. Qua bi u v k t qu kinh doanh c a Chi nhánh qua 3 năm ta th y, v i s tăng trư ng cao c a t ng thu nh p thì t ng chi phí cũng không ng ng tăng cao. Tuy tình hình kinh t không n nh trên th gi i cũng như trong nư c trong th i gian qua, c bi t là nh hư ng c a cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u ã gây khó khăn r t l n cho lĩnh v c ngân hàng, nhưng l i nhu n c a Chi nhánh không ng ng tăng trư ng. Qua ó, cho th y tình hình ho t ng c a Chi nhánh luôn t k t qu t t. Tuy nhiên, v i thành qu ã t ư c Chi nhánh c n ph i nâng cao
  • 31. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 37 SVTH : MAI NH T ANH kh năng huy ng v n v i chính sách lãi su t h p lí và linh ho t t o ngu n v n ph c v cho nghi p v tín d ng, v a tăng t ng thu nh p v a gi m t ng chi phí tăng l i nhu n cho Chi nhánh.
  • 32. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 38 SVTH : MAI NH T ANH CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TH C TR NG HO T NG TÍN D NG C A ACB – KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 - 2008. 4.1. PHÂN TÍCH TH C TR NG HUY NG V N C A NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM 2006 - 2008. 4.1.1. Phân tích t ng quát tình hình ngu n v n. B ng 2: T ng quát tình hình ngu n v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm. VT: tri u ng Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T l (%) S ti n T l (%) 1. V n huy ng 419.568 76,2 696.827 82,4 675.520 77,0 277.259 66,1 -21.307 -3,1 - VH ng n h n 184.241 33,5 283.424 33,5 293.903 33,5 99.183 53,8 10.479 3,7 - VH trung, dài h n 235.327 42,8 413.403 48,9 381.617 43,5 178.076 75,7 -31.786 -7,7 2.V n i u chuy n 110.632 20,1 136.283 16,1 187.371 21,4 25.651 23,2 51.088 37,5 - V C ng n h n 99.569 18,1 122.655 14,5 168.634 19,2 23.086 23,2 45.979 37,5 - V C trung, dài h n 11.063 2,0 13.628 1,6 18.737 2,1 2.565 23,2 5.109 37,5 3. Gi y t có giá 20.218 3,7 13.017 1,5 14.300 1,6 -7.201 -35,6 1.283 9,9 T ng ngu n v n 550.418 100 846.127 100 877.191 100 295.709 53,7 31.064 3,7 Ngu n: ACB – Kỳ Hòa
  • 33. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 39 SVTH : MAI NH T ANH 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2006 2007 2008 Năm Gi y t có giá V n i u chuy n V n huy ng Bi u 2: Tình hình ngu n v n c a ACB – Kỳ hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008 T b ng phân tích s li u và bi u th hi n tình hình ngu n v n c a Chi nhánh qua 3 năm ta có nh n xét như sau: - T ng ngu n v n: T ng ngu n v n c a Chi nhánh luôn tăng lên qua 3 năm. Năm 2007 t 846.127 tri u ng tăng 295.709 tri u ng so v i năm 2006 hay tăng 53,7% v t l . Năm 2008 t doanh s 877.191 tri u ng, so năm 2007 tăng 3,7% hay tăng 31.064 tri u ng. - V n huy ng: V n huy ng c a chi nhánh g m v n huy ng ng n h n và v n huy ng trung và dài h n.V n huy ng c a Chi nhánh chi m t tr ng l n trên t ng ngu n v n trong c 3 năm li n. Qua b ng s li u cho th y ngu n v n huy ng là ngu n v n chính c a Chi nhánh trong ho t ng tín d ng. C th , năm 2006 chi m 76,2% trên t ng ngu n v n, năm 2007 chi m 82,4% và năm 2008 chi m 77%. V t c tăng trư ng thì năm 2007 v n huy ng c a Chi nhánh t 696.827 tri u ng, tăng 66,1% v t l tương ng tăng 277.259 tri u ng. Nguyên nhân tăng lên c a v n huy ng là do cơn bão lãi su t vào năm 2007 và s c nh tranh gay g t v huy ng v n c a lĩnh v c ngân hàng trong giai o n này bu c ACB ph i có chính sách lãi su t c nh tranh nên ã thu hút ư c lư ng ti n nhàn r i r t l n t dân cư nên làm tăng v n huy ng dài h n c a Chi nhánh lên 75,7% và v n huy ng ng n h n tăng 53,8% so năm 2006. Bên c nh ó, ACB chi m ưu th trong lĩnh v c d ch v c a kh i NHTM nên Chi nhánh cũng thu hút m t ngu n ti n g i r t l n t các t ch c kinh t trong v n thanh
  • 34. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 40 SVTH : MAI NH T ANH toán. Tuy nhiên, m c dù ngu n v n c a Chi nhánh có tăng nhưng cũng g p nhi u tr ng i l n. + Th nh t, xu t phát t y u t bên ngoài: do giá vàng có nhi u bi n ng nên a s khách hàng rút ti n g i VND chuy n sang mua vàng d tr , i u này nh hư ng n công tác huy ng v n c a Chi nhánh. Vi c có nhi u ngân hàng ho t ng trên cùng a bàn, do ó cũng nh hư ng n vi c phát tri n th ph n c a Chi nhánh. + Th hai, xu t phát t y u t bên trong: Trong quá trình phát tri n m ng lư i hi n nay c a t t c các ngân hàng, vi c thu hút nhân s là i u không th tránh kh i. Do ó vi c bi n ng nhân s i v i nhân viên nghi p v cũng ph n nào nh hư ng n ho t ng c a Chi nhánh. Vi c phát tri n m ng lư i và phát tri n nhân s ph i i li n v i nhau, khâu tuy n d ng và ào t o nhân viên nghi p v ph i k p th i và y . Khi Chi nhánh m phòng giao d ch tr c thu c y u t tuy n d ng và ào t o m i chưa ư c áp ng k p nên nh hư ng ph n nào n bi n ng nhân s c a Chi nhánh do ó cũng nh hư ng n tình hình huy ng v n. Năm 2008, tình hình kinh t trong nư c cũng như trên th gi i g p nhi u khó khăn t cu c kh ng ho ng tài chính, nh hư ng tr c ti p n lĩnh v c ngân hàng, nên v n huy ng v n òi h i tính c nh tranh cao càng tr nên khó khăn hơn. M c dù, tình hình huy ng v n năm 2007 có s tăng trư ng cao nhưng tình hình huy ng v n 2008 l i gi m sút. V n huy ng năm 2008 gi m 21.307 tri u ng tương ng gi m 3,1% v t l , t doanh s 675.520 tri u ng. Năm 2008, tình hình kinh t có nhi u bi n ng nên chính sách lãi su t ư c NHNN i u hành tăng gi m liên t c nên nh hư ng n công tác huy ng v n c a Chi nhánh, v n huy ng trung và dài h n gi m 7,7% so v i năm 2007. Bên c nh ó, lãi su t huy ng v n c a các ngân hàng khác v n còn cao hơn so v i ACB nên có m t s lư ng khách hàng l a ch n g i ti n ngân hàng khác (tính t tháng 02/2008, Ngân hàng ông Nam Á huy ng ti n g i ti t ki m 06 tháng v i lãi su t là 11% trong khi ACB huy ng v i m c lãi su t là 9,24%, Ngân hàng Qu c T huy ng v i lãi su t 9,36%, Ngân hàng K Thương là 9,6%, Ngân hàng Quân i là 10,20%. T i ngày 02/7/2008 thì Ngân hàng Gia nh, Ngân hàng
  • 35. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 41 SVTH : MAI NH T ANH i Dương, Ngân hàng Nam Vi t huy ng v i m c lãi su t cao nh t t 19% tr lên trong khi ACB huy ng v n v i lãi su t dư i 19%). Tình hình u cơ vàng c a dân chúng tăng cao khi C c d tr liên bang M c t gi m lãi su t làm cho giá vàng bi n ng m nh nên m t s dân cư chuy n sang u cơ vàng nên ã làm gi m ngu n v n huy ng c a Chi nhánh. Chi nhánh có chương trình khuy n mãi trong công tác huy ng v n nhưng còn nhi u ràng bu c, quà t ng chưa h p d n, chưa kích thích ư c nhu c u khách hàng như chương trình khuy n m i Ni m vui b t ng quy nh m i khách hàng ch nh n ư c m t ph n quà (trong khi ó quà t ng ch là h p ly, bình gi nhi t, áo gió,…), quà tăng không có giá tr cao nhưng l i qui nh như v y là không h p lí. Bên c nh ó, ngoài b ph n CSR và phòng giao d ch và ngân qu không có nhân viên chuyên ph trách ti p th s n ph m huy ng n khách hàng. - V n i u chuy n: V n i u chuy n c a chi nhánh g m v n i u chuy n ng n h n và v n i u chuy n trung và dài h n. V n i u chuy n là ngu n v n ư c h t ACB nh m áp ng nhu c u ngu n v n khi thi u h t c a Chi nhánh. V n i u chuy n càng l n ch ng t Chi nhánh chưa ch ng ư c ngu n v n trong kinh doanh. T b ng s li u v tình hình ngu n v n c a ACB – Kỳ Hòa ta th y v n i u chuy n chi m m t t tr ng không nh trong t ng ngu n v n qua 3 năm và t tr ng có chi u hư ng gi m sau ó l i tăng. C th , v n i u chuy n chi m t tr ng trên 16% qua 3 năm, trong ó v n i u chuy n ng n h n t trên 14% trên t ng ngu n v n. Năm 2007, v n i u chuy n là 136.283 tri u ng tăng 25.651 tri u ng hay tăng 23,2% so năm 2006. Năm 2008 ngu n v n này t 187.371 tri u ng, tăng 51.088 tri u ng so năm 2007 hay tăng 37,5% v t l . M c dù tình hình kinh t có nhi u khó khăn nhưng ho t ng kinh doanh c a Chi nhánh luôn có s tăng trư ng cao, nhu c u v ngu n v n c a khách hàng r t l n. Bên c nh ó, Chi nhánh luôn tăng cư ng công tác ti p th tìm ki m thêm khách hàng m i, doanh s cho vay c a m i khách hàng r t l n nên v n thi u h t v ngu n v n là i u khó tránh kh i. ây là nh ng nguyên nhân d n n v n i u chuy n c a Chi nhánh không ng ng tăng lên qua các năm. - Gi y t có giá: Chi m t l nh trong t ng ngu n v n, chi m 3,7% vào năm 2006, 1,5% vào năm 2007, 1,6% vào năm 2007. Ngư c l i v i các ngu n v n
  • 36. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 42 SVTH : MAI NH T ANH khác thì ngu n v n này có s gi m sau ó l i tăng. Năm 2007 ngu n v n này gi m m nh, gi m 35,6% so năm 2006. Ngu n v n t phát hành gi y t có giá vào năm 2007 gi m m nh là do: m c dù Chi nhánh r t c n m t ngu n v n r t l n áp ng nhu c u vay v n c a khách hàng, nhưng năm 2007 tình hình lãi su t bi n ng m nh, l m phát tăng cao i s ng c a ngư i dân g p nhi u khó khăn nên u tư vào lĩnh v c dài h n luôn b h n ch vì gi ti n t i th i i m này luôn ư c l a ch n. Bên c nh ó, tình hình giá vàng hay ngo i t bi n ng l n nên nhà u tư không u tư vào gi y t có giá do ngân hàng phát hành nên vi c phát hành gi y t có giá r t khó khăn. Vào năm 2008, Ngu n v n t phát hành gi y t có giá tăng 9,9% so v i năm 2007 hay tăng 1.283 tri u ng, t doanh s 14.300 tri u ng. 4.1.2.Tình hình huy ng v n. Qua 3 năm qua tình hình kinh t trong nư c và trên th gi i có nhi u bi n ng l n. Tình hình l m phát tăng cao vào năm 2007, vi c gi ti n luôn là l i th . Bên c nh ó, cu c kh ng ho ng lương th c cũng góp ph n gây khó khăn l n cho v n huy ng v n c a ngân hàng. Tình hình bi n ng vàng ã thu hút ngu n u tư r t l n. c bi t, cu c “ch y ua” lãi su t năm 2007 trong nghi p v huy ng v n gi a các ngân hàng cũng gây không ít khó khăn cho Chi nhánh. Vào năm 2008, cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u ã lan r ng, lĩnh v c ngân hàng b nh hư ng tr c ti p. Thêm vào ó, các ngành kinh t khác cũng g p khó khăn, các doanh nghi p s n xu t kinh doanh, xu t nh p kh u trong nư c g p nhi u tr ng i l n nên ã làm gi m ngu n v n t ti n g i thanh toán c a các doanh nghi p. i m t v i nh ng bi n ng l n t n n kinh t , ACB – Kỳ Hòa ã g p nhi u khó khăn trong công tác huy ng v n nên ngu n v n huy ng c a Chi nhánh có s tăng gi m không n nh trong 3 năm qua. i u này ư c th hi n rõ qua b ng s li u sau:
  • 37. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 43 SVTH : MAI NH T ANH B ng 3: Tình hình huy ng v n c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 - 2008. VT: Tri u ng Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n % S ti n T l (%) S ti n T l (%) 1.Ti n g i KHCN 342.023 81,5 606.846 87,1 615.650 91,1 264.823 77,4 8.804 1,5 - TGTK 294.488 70,2 543.683 78,0 529.150 78,3 249.195 84,6 -14.533 -2,7 - TGTT 47.535 11,3 63.163 9,1 86.500 12,8 15.628 32,9 23.337 36,9 2.Ti n g i KHDN 77.545 18,5 89.981 12,9 59.870 8,9 12.436 16,0 -30.111 -33,5 - TGTT + KÝ QU 32.645 7,8 39.481 5,7 42.620 6,3 6.836 20,9 3.139 8,0 - TG CÓ KH 44.900 10,7 50.500 7,2 17.250 2,6 5.600 12,5 -33.250 -65,8 T ng NVH 419.568 100 696.827 100 675.520 100 277.259 66,1 -21.307 -3,1 Ngu n: ACB – Kỳ Hòa 0 100.000 200.000 300.000 400.000 500.000 600.000 700.000 2006 2007 2008 Năm Tri u ng Ti n g i KHCN Ti n g i KHDN Bi u 3: Tình hình huy ng v n c a ACB Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008 Qua b ng s li u phân tích và bi u tình hình huy ng v n c a ACB – Kỳ Hòa ta có nh n xét như sau:
  • 38. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 44 SVTH : MAI NH T ANH - Ti n g i c a KHCN: V n huy ng t ti n g i c a KHCN chi m t tr ng cao và tăng qua các năm. C th , năm 2006 chi m 81,5% trong t ng ngu n v n huy ng, năm 2007 chi m 87,1%, năm 2008 chi m 91,1%. Qua 3 năm ti n g i c a KHCN luôn tăng trư ng cao. Năm 2007, ti n g i này tăng 264.823 tri u ng so năm 2006 hay tăng 77,4% v t l , t doanh s 606.846 tri u ng. Năm 2008, ti n g i này t 615.650 tri u ng, tăng 8.804 tri u ng hay tăng 1,5% v t l so v i năm 2007. Tuy năm 2008 có s tăng trư ng nhưng t l tăng ã gi m i r t nhi u so năm 2007. S gi m sút này là do nh hư ng t s bi n ng c a th trư ng vàng, th trư ng ngo i t trong th i gian qua. Theo s li u qua 3 năm ta th y r ng trong ti n g i c a KHCN thì ti n g i ti t ki m chi m kho ng 70% trên t ng ti n g i c a KHCN. M c ích c a lo i ti n g i này c a công chúng là nh m sinh l i t ti n nhàn r i c a mình. Nhìn chung lo i ti n g i ti t ki m tăng trư ng không n nh qua các năm. Năm 2007 s ti n ti t ki m huy ng là 543.683 tri u ng, tăng 84,6% so v i năm 2006. n năm 2008 là 529.150 tri u ng, gi m 2,7% so v i năm 2007. Ti n g i ti t ki m vì m c ích lãi su t nên năm 2007 tình hình lãi su t tăng cao nên ã thu hút ư c ngu n v n r t l n t lo i ti n g i này. Sang năm 2008, lãi su t bi n ng liên t c nên lãi su t mang tính c nh tranh cao, khách hàng có xu hư ng chuy n ti n g i ti t ki m t ngân hàng này sang ngân hàng khác v i lãi su t cao hơn. Do ó, ti n g i này không n nh, thay i liên t c trong năm 2008. Thêm vào ó, tình hình giá vàng luôn bi n ng m nh nên ã thu hút t nhà u tư, nên lo i ti n g i này gi m. Ngư c l i v i ti n g i ti t ki m c a KHCN thì ti n g i thanh toán l i tăng trư ng m nh qua các năm, m c dù nó chi m t tr ng không l n trong ti n g i khách hàng cá nhân (kho n 10%). M c ích c a lo i ti n g i này là thanh toán, tiêu dùng không vì m c ích lãi su t mà òi h i tính thanh kho n cao, thu n ti n. C th , năm 2007 ti n g i thanh toán là 63.163 tri u ng, tăng 32,9% so v i năm 2006. n năm 2008 ti n g i này là 86.500 tri u ng, tăng 36,9% so năm 2007. Trong th i gian, ACB – Kỳ Hòa luôn quan tâm n ngu n ti n g i này, nên ã tăng cư ng ti p th lo i hình d ch v thanh toán không dùng ti n m t n các t ch c, cá nhân như ph t ti n lương qua tài kho n ngân hàng, tăng cư ng m tài kho n ATM, phát tri n thêm nhi u lo i th thanh
  • 39. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 45 SVTH : MAI NH T ANH toán,… nên ã góp ph n làm tăng trư ng doanh s ti n g i thanh toánh c a KHCN. - Ti n g i c a khách hàng doanh nghi p: g m ti n g i có kỳ h n và ti n g i thanh toán và ký qu . Ti n g i có kỳ h n c a t ch c kinh t nh m m c ích sinh l i t lãi su t, nên vi c tăng gi m lãi su t có nh hư ng r t l n n lo i ti n g i này. Ti n g i thanh toán và ký qu nh m m c ích thanh toán, chi tr trong kinh doanh, không nh m m c ích lãi su t. Năm 2007 ti n g i c a khách hàng doanh nghi p tăng m nh so năm 2006, t 89.981 tri u ng tăng 16% hay tăng 12.436 tri u ng. Năm 2008, ti n g i này gi m sút r t l n so năm 2007. C th , t 59.870 tri u ng gi m 30.111 tri u ng hay gi m 33,5% v t l . Ti n g i thanh toán và ký qu c a khách hàng doanh nghi p tăng qua các năm. Năm 2007 ti n g i này tăng 20,9% hay tăng 6.836 tri u ng so năm 2006. Sang năm 2008 ti n g i này tăng 3.139 tri u ng hay tăng 8% so năm 2007. S dĩ, ti n g i thanh toán và ký qu c a KHDN tăng qua các năm là do Chi nhánh có i ngũ nhân viên tr năng ng, nhanh nh n, ph c v khách hàng t t, có nghi p v chuyên môn cao, ACB có ch t lư ng d ch v t t nh t trong NHTMCP nên cũng ã thu hút ư c nhi u khách hàng. Tuy năm 2008 có s tăng trư ng nhưng không cao, t c tăng gi m i nhi u so v i năm 2007. Năm 2008 khách hàng doanh nghi p g p nhi u khó khăn trong s n xu t kinh doanh nên có s s t gi m trong giao d ch thanh toán t ó có s chuy n t lo i ti n g i này sang lo i ti n g i khác ho c em ti n u tư vào lĩnh v c khác. Tuy ti n g i thanh toán và ký qu tăng qua các năm nhưng ti n g i có kỳ h n l i có s tăng gi m không theo m t chi u, tăng sau ó l i gi m. Năm 2007 lo i ti n g i này tăng 12,5% tương ng tăng 5.600 tri u ng so v i năm 2006. Sang năm 2008 lo i ti n g i này l i gi m v i t l 65,8% tương ng gi m 33.250 tri u ng so v i năm 2007. D n n vi c ti n g i có kỳ h n c a KHDN có s tăng gi m không n nh là do, năm 2007 v i lãi su t ti n g i tăng cao nên cũng thu hút ư c ngu n ti n nhàn r i c a doanh nghi p. Bư c sang năm 2008, lãi su t ã ư c i u ch nh nên chi phí cho s n su t kinh doanh c a doanh nghi p cũng ã gi m nên doanh nghi p chuy n ti n g i có kỳ h n sang u tư vào s n xu t kinh doanh và lĩnh v c khác có l i nhu n cao hơn.
  • 40. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 46 SVTH : MAI NH T ANH 4.2. PHÂN TÍCH HO T NG TÍN D NG C A NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM. Năm 2007, Vi t Nam chính th c gia nh p WTO, môi trư ng kinh doanh c a nư c ta có nhi u thu n l i cơ b n, nhưng cũng có không ít khó khăn và thách th c an xen, nh hư ng không nh n ho t ng c a c h th ng ngân hàng nói chung và ACB nói riêng. Kinh t th gi i có nhi u bi n ng l n. Ngân hàng D tr liên bang M liên t c c t gi m lãi su t, ng USD m t giá, giá vàng và giá d u tăng cao. N n kinh t Vi t Nam vư t qua nhưng bi n ng y và t ư c m t s k t qu tích c c. GDP tăng trư ng 8,48%, u tư phát tri n và xu t kh u ti p t c tăng, th trư ng ngo i h i l n u tiên ư c bình n, ti n ng Vi t Nam không ch u áp l c gi m giá mà ch u áp l c tăng giá. Th trư ng ch ng khoán ti p t c phát tri n, kh ng nh v th là m t kênh d n v n quan tr ng trong n n kinh t . Tuy v y, môi trư ng kinh doanh năm 2007, nh t là lĩnh v c ngân hàng, có nh ng y u t không thu n l i. Nh p siêu quá l n và l m phát cao nh t trong vòng 12 năm tr l i ây. Th trư ng b t ng s n bi n ng b t thư ng và th trư ng liên ngân hàng di n bi n ph c t p. Ngân hàng Nhà nư c ưa ra m t s quy t nh nh hư ng không nh n kinh doanh ngân hàng, ch ng h n như tăng t l d tr b t bu c lên g p ôi trong quý 2; kh ng ch dư n cho vay kinh doanh ch ng khoán. Sang năm 2008, b t u cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u v i nh ng thu n l i và khó khăn nh t nh i v i lĩnh v c ngân hàng Vi t Nam. Trên th gi i, hàng lo t các ngân hàng m t kh năng thanh toán d n n phá s n. Các ngành s n xu t kinh doanh, xu t nh p kh u trong nư c luôn g p khó khăn. B ng n l c c a b n thân cùng v i s h tr c a Ngân hàng Á Châu cũng như NHNN, chính quy n a phương, ACB – Kỳ Hòa ã có nh ng thành tích nh t nh.
  • 41. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 47 SVTH : MAI NH T ANH B ng 4: Tình hình ho t ng tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008 VT: Tri u ng. 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 S ti n % S ti n % 1. Doanh s cho vay 496.124 611.705 737.892 115.581 23,3 126.187 20,6 2. Doanh s thu n 389.375 470.353 675.756 80.978 20,8 205.403 43,7 3. Dư n 123.247 264.599 326.735 141.352 114,7 62.136 23,5 4. N quá h n 324 214,61 2.278,35 -109,39 -33,8 2.063,74 961,6 Ngu n : ACB – Kỳ Hòa Qua b ng s li u trên ta th y doanh s cho vay, doanh s thu n , dư n có s tăng trư ng l n qua 3 năm nhưng n quá h n có di n bi n ph c t p. C th : - Doanh s cho vay: M c dù, th i gian qua Chi nhánh luôn g p nhi u khó khăn l n trong v n cho vay nhưng doanh s cho vay c a Chi nhánh luôn tăng không ng ng qua các năm. Năm 2007, doanh s cho vay c a Chi nhánh là 611.705 tri u ng, tăng 23,3% so v i năm 2006 hay tăng 115.581 tri u ng. V i n l c c a toàn th cán b - công nhân viên c a Chi nhánh quy t tâm nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng cho Chi nhánh, cán b tín d ng tăng cư ng ho t ng ti p th s n ph m tín d ng n v i khách hàng nên ã góp ph n làm tăng doanh s cho vay. Bên c nh ó, 2007 là năm chính th c Vi t Nam gia nh p WTO nên doanh nghi p trong nư c ti p t c tìm ư c nhi u i tác m i, m r ng qui mô s n su t kinh doanh xu t kh u nên nhu c u v v n c a các doanh nghi p là r t l n. Năm 2008, doanh s cho vay c a Chi nhánh ti p t c tăng, t 737.892 tri u ng tăng 126.187 tri u ng hay tăng 20,6% v t l so năm 2007. Doanh s cho vay vào năm 2008 v n tăng là do ACB- Kỳ Hòa v n gi ư c khách hàng cũ ng th i thu hút thêm khách hàng m i. Tuy nhiên, doanh s cho vay có tăng qua các năm nhưng t c tăng không l n. - Doanh s thu n : Nhìn chung tình hình doanh s thu n luôn tăng trư ng qua 3 năm, t 470.353 tri u ng vào năm 2007 tăng v i t c 20,8% so v i năm 2006 hay tăng 80.978 tri u ng. Sang năm 2008, ch tiêu này ti p t c tăng, t 675.756 tri u ng tăng v i t c 43,7% hay tăng 205.403 tri u ng so v i năm 2007. Qua ó cho th y, dù tình hình kinh t nh ng năm qua có nhi u bi n
  • 42. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 48 SVTH : MAI NH T ANH ng l n nhưng tình hình thu n c a Chi nhánh v n t k t qu t t. Do tình hình kinh t di n bi n ph c t p nên Chi nhánh ã ch trương không tăng trư ng tín d ng nóng mà t p trung phân tích, sàng l c khách hàng và h n ch cho vay nh ng ngành ngh có nhi u r i ro nên công tác thu n c a Chi nhánh không g p nhi u khó khăn. - Dư n : Cùng v i s tăng trư ng c a doanh s cho vay thì dư n cũng tăng áng k qua 3 năm. Năm 2007 t ng dư n t 264.599 tri u t ng tăng 114,7% so v i năm 2007 hay tăng 141.352 tri u ng, tăng trư ng cao hơn nhi u so v i ACB (84%). Sang năm 2008 ch tiêu này ti p t c tăng nhưng t c tăng trư ng ã gi m xu ng r t nhi u so năm 2007. Dư n t doanh s 326.735 tri u ng tăng 62.136 tri u ng hay tăng 23,5% so năm 2007. Nh a d ng hóa i tư ng khách hàng, m r ng th trư ng m c tiêu, thu hút ư c khách hàng m i, gi ư c khách hàng cũ v i h n m c c p tín d ng cao nên ã nâng cao t l tăng trư ng dư n . Bên c nh ó, nguyên nhân c a s tăng trư ng dư n cũng là do dư n c a u năm tăng cao nh t là i v i dư n cho vay trung và dài h n. - N quá h n: N quá h n có s bi n ng không n nh qua các năm. Năm 2006 n quá h n là 324 tri u ng. Năm 2007, n quá h n di n bi n có chi u hư ng tích c c, v i n quá h n là 214,61 tri u ng, gi m 109,39 tri u ng so năm 2006 hay gi m 33,8%. Qua ó cho th y tình hình n quá h n ã ư c c i thi n, ch t lư ng tín d ng ã ư c nâng cao. Tuy nhiên, sang năm 2008 do tình hình kinh t g p nhi u khó khăn, công vi c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p luôn g p r i ro nên n quá h n tăng khá cao, tăng 1.401,7% hay tăng 2.063,74 tri u ng so v i năm 2007, t 2.278,85 tri u ng.
  • 43. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 49 SVTH : MAI NH T ANH 4.2.1. Phân tích doanh s cho vay. 4.2.1.1. Phân tích doanh s cho vay theo th i h n tín d ng. B ng 5: Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 - 2008. VT: Tri u ng. Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T l (%) S ti n T l (%) 1. Ng n h n 385.527 77,7 470.056 76,8 558.560 75,7 84.529 21,9 88.504 18,8 2.Trung, dài h n 110.597 22,3 141.649 23,2 179.332 24,3 31.052 28,1 37.683 26,6 DSCV 496.124 100 611.705 100 737.892 100 115.581 23,3 126.187 20,6 Ngu n: ACB – Kỳ Hòa. 0 100.000 200.000 300.000 400.000 500.000 600.000 700.000 800.000 2006 2007 2008 Năm Doanh s (Tri u ng) DSCVng n h n DSCVtrung, dài h n DSCV Bi u 4: Doanh s cho vay theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008. Qua b ng phân tích s li u và bi u v tình hình doanh s cho vay theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa, ta có nh n xét như sau: - Doanh s cho vay ng n h n: luôn chi m t tr ng l n (hơn 75%) và tăng trư ng qua 3 năm. Trong th i gian qua doanh nghi p trong nư c luôn tăng cư ng v n lưu ng ng n h n ph c v cho s n xu t kinh doanh. Bên c nh ó, Chi nhánh cũng chú tr ng vi c cho vay ng n h n h n ch r i ro tín d ng, nh t là khi tình hình kinh t g p nhi u khó khăn như hi n nay. Năm 2007, cho vay ng n h n t doanh s là 470.056 tri u ng tăng 84.529 tri u ng hay tăng 21,9% v
  • 44. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 50 SVTH : MAI NH T ANH t l so năm 2006. Năm 2008, t 558.560 tri u ng tăng 88.504 tri u ng hay tăng 18,8% so v i năm 2007. - Doanh s cho vay trung và dài h n: Tuy chi m t tr ng nh (kho ng 23%) trong t ng doanh s cho vay, nhưng cũng góp ph n làm tăng doanh s cho vay qua các năm. Năm 2007 t doanh s 141.649 tri u ng, tăng 28,1% hay tăng 31.052 tri u ng so v i năm 2006. Năm 2008, tăng 37.683 tri u ng hay tăng 26,6% v t l so năm 2007, t 179.332 tri u ng. S dĩ doanh s cho vay trung và dài h n tăng lên qua các năm là do, Chi nhánh Kỳ Hòa ti n thân là phòng giao d ch nên khách hàng c a Chi nhánh a ph n là khách hàng cá nhân, mà nhu c u v v n dài h n u tư mua nhà c a ngư i dân, cũng như nhu c u v s a ch a nhà c a trong th i gian qua tăng r t cao. Bên c nh ó, các năm qua v i m c ích m r ng s n xu t kinh doanh nên doanh nghi p tăng cư ng u tư mua máy móc thi t b , mua xe ôtô làm phương ti n i l i ph c v cho quá trình kinh doanh cũng làm tăng doanh s cho vay trung và dài h n c a Chi nhánh tăng lên. 4.2.1.2. Phân tích doanh s cho vay theo thành ph n kinh t . B ng 6: Doanh s cho vay theo ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008. VT: Tri u ng Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T l (%) S ti n T l (%) 1. KHCN 256.984 51,8 385.374 63 437.920 59,3 128.390 50 52.546 13,6 2. DNTN 65.497 13,2 36.702 6 64.182 8,7 -28.794 -44 27.480 74,9 3. KHDN 173.643 35 189.629 31 235.790 32 15.985 9,2 46.161 24,3 DSCV 496.124 100 611.705 100 737.892 100 115.581 23,3 126.187 20,6 Ngu n: ACB – Kỳ Hòa.
  • 45. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 51 SVTH : MAI NH T ANH 0 100.000 200.000 300.000 400.000 500.000 600.000 700.000 800.000 2006 2007 2008 Năm Doanh s (Tri u ng) KHCN DNTN KHDN DSCV Bi u 5: Doanh s cho vay theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008. Qua b ng s li u và bi u th hi n v tình hình doanh s cho vay theo thành ph n kinh t ta nh n th y r ng: - Doanh s cho vay c a Khách hàng cá nhân: Luôn chi m t tr ng l n trong doanh s cho vay (hơn 50%) và tăng qua 3 năm. Năm 2007, t doanh s là 385.374 tri u ng tăng 50% so v i năm 2006 hay tăng 128.390 tri u ng. Năm 2008, doanh s cho vay ti p t c tăng, t 437.920 tri u ng tăng 52.546 tri u ng hay tăng 13,6% v t l so năm 2007. Doanh s cho vay c a KHCN tăng lên là do: ACB trong nh ng năm qua ã a d ng các s n ph m c a d ch v cho vay tiêu dùng cá nhân, m r ng d ch v cho vay v n tiêu dùng như tr góp mua ô tô, k c xe du l ch gia ình, xe du l ch kinh doanh, xe v n t i, vay mua nhà. Các d ch v khác, như cho vay ti n i du h c nư c ngoài, i ch a b nh nư c ngoài, ti n t c c i xu t kh u lao ng,...Bên c nh ó, khách hàng cá nhân v n là khách hàng luôn chi m t tr ng cao nh t c a chi nhánh Kỳ Hòa trong th i gian qua nên doanh s cho vay i v i khách hàng cá nhân là tương i cao. - i v i doanh nghi p tư nhân: Chi m t tr ng nh trong doanh s cho vay, nhưng l i có s tăng trư ng không n nh qua các năm. Năm 2007, doanh s cho vay i v i doanh nghi p tư nhân gi m m nh so v i năm 2006, t 36.702 tri u ng, gi m 44%. Tuy nhiên, qua năm 2008 nh áp d ng lãi su t tr n c a NHNN và tăng cư ng ti p th c a Chi nhánh Kỳ Hòa kho n m c cho vay này có
  • 46. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 52 SVTH : MAI NH T ANH s tăng trư ng cao. t doanh s 64.182 tri u ng tăng 74,9% so v i năm 2007. Năm 2007 Vi t Nam chính th c gia nh p WTO, n n kinh t có s c nh tranh cao, ng th i l m phát tăng cao ngư i ân c t gi m tiêu dùng, v i chi phí s n xu t gia tăng, th trư ng u ra không n nh ã làm cho doanh nghi p tư nhân v i v n s n xu t kinh doanh nh luôn g p khó khăn l n v m i m t. Bên c nh ó, lo i hình doanh nghi p tư nhân tương i nh so v i các thành ph n kinh t khác nên doanh s cho vay i v i doanh nghi p tư nhân chi m t tr ng nh trong t ng doanh s cho vay. - i v i Khách hàng doanh nghi p: Trư c nh ng tín hi u kh quan v kinh t vĩ mô và ki m ch l m phát c a nư c ta t tháng 10/2008 n nay, Ngân hàng Nhà nư c ã t ng bư c n i l ng chính sách ti n t b ng các gi i pháp linh ho t thúc y phát tri n s n xu t kinh doanh và ch ng ngăn ng a nguy cơ suy gi m kinh t . K p th i i u ch nh gi m lãi su t cơ b n, t l d tr b t bu c, nâng lãi su t tr cho ti n g i d tr b t bu c t o i u ki n cho các t ch c tín d ng gi m lãi su t cho vay, giúp doanh nghi p ti p c n ư c ngu n v n ngân hàng v i m c lãi su t có th duy trì và m r ng s n xu t; n i r ng biên t giá mua, bán ng ô la M c a các t ch c tín d ng lên +3% so v i t giá bình quân liên ngân hàng. ng th i, i u hành t giá bình quân liên ngân hàng theo hư ng tăng d n phù h p v i cung c u ngo i t trên th trư ng và m c tiêu h tr xu t kh u, h n ch nh p siêu. Trư c nh ng di n bi n tích c c ó doanh s cho vay i v i khách hàng doanh nghi p c a ACB – Kỳ hòa luôn tăng cao qua các năm, chi m hơn 30% trong t ng doanh s cho vay. Năm 2007, t 189.629 tri u ng tăng 15.985 tri u ng hay tăng 9,2% so năm 2006. Sang năm 2008, ch tiêu này tăng m nh hơn, t doanh s 235.790 tri u ng tăng 46.161 tri u ng hay tăng 24,3% v t l so năm 2007.
  • 47. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 53 SVTH : MAI NH T ANH 4.2.2. Phân tích doanh s thu n . 4.2.2.1. Phân tích doanh s thu n theo th i h n tín d ng. B ng 7: Tình hình doanh s thu n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008. VT: tri u ng Ngu n: ACB – Kỳ hòa. 0 100.000 200.000 300.000 400.000 500.000 600.000 700.000 800.000 2006 2007 2008 Năm Doanh s (Tri u ng) Ng n h n Trung, dài h n DSTN Bi u 6: Tình hình doanh s thu n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008. Qua b ng phân tích s li u và bi u th hi n tình hình thu n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm ta có nh n xét như sau: - Doanh s thu n ng n h n: Chi m t tr ng l n trong t ng doanh s thu n (hơn 72%) và không ng ng tăng trư ng qua 3 năm. Năm 2007, doanh s thu n ng n h n t 358.571 tri u ng tăng 71.628 tri u ng hay tăng 25% v t l so v i năm 2006. Năm 2008, ch tiêu này l i ti p t c tăng, t 492.389 tri u ng, tăng 133.818 tri u ng hay tăng 37,3% so năm 2007. Do th i gian qua ACB – Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T l (%) S ti n T l (%) 1. Ng n h n 286.943 73,7 358.571 76,2 492.389 72,9 71.628 25,0 133.818 37,3 2.Trung, dài h n 102.432 26,3 111.782 23,8 183.367 27,1 9.350 9,1 71.585 64 T ng DSTN 389.375 100 470.353 100 675.756 100 80.978 20,8 205.403 43,7
  • 48. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 54 SVTH : MAI NH T ANH Kỳ Hòa luôn tăng trư ng cho vay tín d ng ng n h n nên doanh s thu n ng n h n luôn tăng lên qua các năm, kèm theo ó ch t lư ng tín d ng c a Chi nhánh tương i t t nên ã h n ch ư c tình hình n quá h n. Bên c nh ó, cán b tín d ng có nghi p v chuyên môn cao do thư ng xuyên ư c ào t o nghi p v tín d ng và có tinh th n trách nhi m cao, luôn theo dõi khách hàng trong quá trình s d ng v n cũng như thư ng xuyên nh c nh khách hàng khi món vay n ngày áo h n nên cũng h n ch r i ro tín d ng nâng cao doanh s thu n ng n h n. - Doanh s thu n trung và dài h n: Nhìn chung có s tăng trư ng qua 3 năm. Năm 2007, tăng 9,1% hay tăng 9.350 tri u ng so v i năm 2006. Sang năm 2008, doanh s thu n trung và dài h n tăng 64% hay tăng 71.585 tri u ng so v i năm 2007. Vay trung và dài h n thư ng là i tư ng i vay mua nhà , mua tài s n c nh ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh, vay trung h n mua xe ôtô,…nên i tư ng này không nhi u thư ng thu n theo ki u tr góp. Do c i m c a lo i cho vay này là năm nay cho vay s nh nhi u kỳ h n thu d n qua nhi u năm nên khó ánh giá ư c tình hình th c t trong năm. Nhưng nhìn chung, có ư c k t qu như v y cho th y Chi nhánh t ư c hi u qu trong vi c l a ch n khách hàng, trong công tác th m nh. Bên c nh ó, cán b tín d ng luôn theo dõi quá trình s d ng v n và ôn c khách hàng tr n nên ã có th thu ư c v n ã phát vay. 4.2.2.2. Phân tích doanh s thu n theo thành ph n kinh t . B ng 8: Tình hình doanh s thu n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008. VT: Tri u ng. Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n T l (%) S ti n T l (%) 1. KHCN 214.537 55,1 225.379 47,9 327.367 48,4 10.842 5,1 101.988 45,3 2. DNTN 21.353 5,5 28.436 6,1 44.951 6,7 7.083 33,2 16.515 58,1 3. KHDN 153.485 39,4 216.538 46,0 303.438 44,9 63.053 41,1 86.900 40,1 DSTN 389.375 100 470.353 100 675.756 100 80.978 20,8 205.403 43,7 Ngu n: ACB – Kỳ Hòa
  • 49. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 55 SVTH : MAI NH T ANH 0 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000 300.000 350.000 2006 2007 2008 Năm Doanh s (Tri u ng) KHCN DNTN KHDN Bi u 7: Tình hình doanh s thu n theo thánh ph p kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008. T s li u trên và bi u th hi n tình hình doanh s thu n theo thành ph n kinh t qua 3 năm c a ACB – Kỳ Hòa ta có nh n xét như sau: - i v i khách hàng cá nhân: Nhìn chung doanh s thu n u tăng qua các năm và luôn chi m t tr ng l n trong t ng doanh s thu n (hơn 47%). Năm 2007 tăng 5,1% hay tăng 10.842 tri u ng so v i năm 2006. Năm 2008, doanh s này tăng 45,3% hay 101.988 tri u ng so v i năm 2007. Năm 2008 có s tăng m nh v doanh s thu n i v i khách hàng cá nhân, là vì doanh s cho vay i v i khách hàng cá nhân luôn tăng m nh qua các năm mà doanh s cho vay ng n h n thì chi m t tr ng l n trên t ng doanh s cho vay. - i v i Doanh nghi p tư nhân: M c dù chi m t tr ng nh trong t ng doanh s thu n (kho ng 5%) nhưng không ng ng tăng m nh qua các năm . Năm 2007 tăng 33,2% hay tăng 7.083 tri u ng so v i năm 2006. Năm 2008, tăng 58,1% hay tăng 16.515 tri u ng so v i năm 2007. Trong th i gian qua nh tích c c trong công tác thu n nên doanh s thu n i v i DNTN tăng lên r t l n. M c dù năm 2007 doanh s cho vay i v i doanh nghi p tư nhân có s gi m sút so v i năm 2006 do tình hình kinh t g p nhi u khó khăn, nhưng năm 2006 th trư ng v n phát tri n m nh, lo i hình doanh nghi p này không th phát hành gi y t có giá t o ngu n v n ph c v cho s n xu t kinh doanh nên nhu c u v n u tư dài h n là r t c n thi t. Năm 2006 tình hình cho vay i v i lo i hình
  • 50. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 56 SVTH : MAI NH T ANH doanh nghi p này tăng cao nên góp ph n làm tăng doanh s thu n i v i doanh nghi p tư nhân. - i v i khách hàng doanh nghi p: Qua 3 năm tình hình thu n cũng không ng ng tăng trư ng, chi m hơn 39% trong t ng thu n và tăng m nh qua các năm. Năm 2007 tăng 41,1% hay tăng 63.053 tri u ng so v i năm 2006. Năm 2008, t 303.438 tri u ng tăng 40,1% hay tăng 86.900 tri u ng so v i năm 2007. Doanh s cho vay i v i khách hàng doanh nghi p qua 3 năm qua không ng ng tăng cao, nh t là i v i kho n vay ã n h n tr n nên ã làm cho doanh s thu n i v i doanh nghi p tăng qua các năm. Kho n vay c a khách hàng doanh nghi p thư ng là vay ng n h n tăng cư ng v n lưu ng trong quá trình s n xu t kinh doanh nên doanh s thu n cũng không ng ng tăng theo. Nhìn chung tình hình thu n i v i các thành ph n kinh t ã có s chuy n bi n tích c c, i u này cho th y ho t ng c p tín d ng c a Chi nhánh luôn t hi u qu cao, có th ánh giá ph n nào qua công tác l a ch n khách hàng cũng như theo dõi vi c s d ng v n vay và ng viên khách hàng khách hàng tr n úng h n, h n ch vi c gia h n n , nh v y mà doanh s thu n qua các năm tăng lên áng k . 4.2.3. Phân tích tình hình dư n . 4.2.3.1. Phân tích dư n theo th i h n tín d ng. B ng 9: Tình hình dư n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008. VT: Tri u ng. Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu S ti n % S ti n % S ti n % S ti n T l (%) S ti n T l (%) 1. Ng n h n 109.679 89 224.092 84,7 275.474 84,3 114.413 104,3 51.382 22,9 2.Trung, dài h n 13.568 11 40.507 15,3 51.261 15,7 26.939 198,5 10.754 26,5 T ng dư n 123.247 100 264.599 100 326.735 100 141.352 114,7 62.136 23,5 Ngu n: ACB – Kỳ Hòa.
  • 51. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 57 SVTH : MAI NH T ANH 0 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000 300.000 350.000 2006 2007 2008 Năm Dư n (Tri u ng) Ng n h n Trung và dài h n T ng dư n Bi u 8: Tình hình dư n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008. Qua b ng s li u phân tích và bi u th hi n tình hình dư n qua các năm ta nh n th y r ng: - Dư n ng n h n: Góp ph n tăng trư ng cho t ng dư n là dư n ng n h n, dư n ng n h n luôn chi m t tr ng l n trên t ng dư n (hơn 84%). Năm 2007 dư n ng n h n tăng lên so v i năm 2006, t 224.092 tri u ng tăng 114.413 tri u ng hay tăng 104,3%, cho th y t c tăng trư ng tín d ng ng n h n r t cao. Dư n ng n h n tăng vào năm 2007 là do: th i gian qua, th trư ng xu t kh u l n th trư ng trong nư c phát tri n m nh, nên nhu c u v u tư v n lưu ng ng n h n c a doanh nghi p là r t l n ph c v cho s n xu t kinh doanh. Năm 2008, dư n tín d ng ng n h n ti p t c tăng, t doanh s 275. 474 tri u ng tăng 22,9% so năm 2007. - Dư n trung và dài h n: Tuy chi m t tr ng nh trong t ng dư n (trên 11%) nhưng nó cũng tăng m nh qua các năm. Năm 2007, dư n trung và dài h n tăng 198,5% hay tăng 26.939 tri u ng so v i năm 2006, t 40.507 tri u ng. Năm 2008, t 51.261 tri u ng tăng 26,5% v t l hay tăng 10.754 tri u ng so v i năm 2007. Các kho n cho vay trung dài h n có c i m là không th thu n h t ngay trong năm mà ch thu n m t ph n. Do ó trong hai năm 2007 và 2008 dư n tăng cao là do doanh s cho vay tăng r t cao trong khi doanh s thu n ít hơn nhi u so v i doanh s cho vay. Bên c nh ó, do các năm qua doanh nghi p
  • 52. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 58 SVTH : MAI NH T ANH luôn có nhu c u l n v mua tài s n c nh như mua máy móc, thi t b , v n t i,…ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh. c bi t, ngu n v n này r t ư c s chú ý c a ngư i dân có nhu c u vay tiêu dùng như mua xe tr góp, s a ch a nhà và ph c v tiêu dùng khác. 4.2.3.2. Phân tích dư n theo thành ph n kinh t . B ng 10: Tình hình dư n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008. VT: Tri u ng. Ngu n: ACB – Kỳ Hòa. 0 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000 300.000 350.000 2006 2007 2008 Năm Dư n (Tri u ng) KHCN DNTN KHDN T ng dư n Bi u 9: Tình hình dư n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008. Qua b ng s li u trên ta có th nh n xét v tình hình dư n theo thành ph n kinh t c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm như sau: - Khách hàng cá nhân: luôn chi m t tr ng cao trong t ng dư n (hơn 50%) và tăng trư ng cao qua các năm. C th , năm 2007 t 165.083 tri u ng, tăng Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu S ti n % S ti n % S ti n % S ti n T l (%) S ti n T l (%) 1. KHCN 62.560 50,8 165.083 62,4 198.157 60,6 102.523 163,9 33.074 20,0 2. DNTN 17.200 14,0 24.123 9,1 21.281 6,5 6.923 40,3 -2.842 -11,8 3. KHDN 43.487 35,3 75.393 28,5 107.297 32,8 31.906 73,4 31.904 42,3 T ng DN 123.247 100 264.599 100 326.735 100 141.352 114,7 62.136 23,5
  • 53. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 59 SVTH : MAI NH T ANH 163,9% hay tăng 102.523 tri u ng so v i năm 2006. Sang năm 2008 tăng 33.047 tri u ng hay tăng 20% so năm 2007. Nguyên nhân d n n dư n c a KHCN tăng là do: doanh s cho vay c a khách hàng cá nhân tăng cao qua các năm và luôn chi m t tr ng l n. Nhu c u v v n c a khách hàng cá nhân trong th i gian qua là r t l n, m c ích ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh, sinh ho t tiêu dùng,… Bên c nh ó, Khách hàng cá nhân thư ng tr n i v i món vay dài h n là tr góp, tr t ng l n nên cũng góp ph n làm tăng tình hình dư n . Chi nhánh Kỳ Hòa trư c kia là phòng giao d ch nên khách hàng ch y u là khách hàng cá nhân. Tình hình l m phát tăng cao trong th i gian qua làm cho i s ng c a ngư i dân g p nhi u khó khăn nên cũng nh hư ng ít nhi u n kh năng tr n c a khách hàng. c bi t, Chi nhánh có i ngũ ph c v cho tín d ng cá nhân có nghi p v chuyên môn cao, có tinh th n trách nhi m, tăng cư ng ti p th n v i khách hàng cá nhân. a d ng hóa s n ph m d ch v phù h p v i t ng i tư ng khách hàng nên thu hút ư c nhi u khách hàng n vay v n. - i v i doanh nghi p tư nhân: Tuy chi m t tr ng nh trong t ng dư n nhưng không ng ng tăng trư ng qua các năm. Năm 2007 dư n i v i doanh nghi p tư nhân tăng 6.923 tri u ng hay tăng 40,3% so v i năm 2006, có s tăng trư ng r t l n. Vì trong năm 2007 có s tăng trư ng nóng trong lĩnh v c ngân hàng, nhà nư c chú ý và t o i u ki n cho doanh nghi p v a và nh phát tri n, th trư ng trong nư c có s chuy n bi n tích c c thu n l i cho lo i hình doanh nghi p tư nhân phát tri n trong ho t ng s n su t kinh doanh nên nhu c u v v n là r t l n. Năm 2008, v i s khó khăn c a n n kinh t trong nư c cũng như n n kinh t th gi i do nh hư ng c a cu c kh ng ho ng tài chính, doanh nghi p tư nhân v i qui mô nh ã g p khó khăn l n trong xâm nh p th trư ng. Tuy năm 2007 có s tăng trư ng l n nhưng sang năm 2008 dư n c a doanh nghi p tư nhân có s s t gi m l n. C th , năm 2008 gi m 2.842 tri u ng hay gi m 11,8% so năm 2007. S gi m sút v dư n i v i doanh nghi p tư nhân trong năm này là do doanh nghi p tư nhân a s v i quy mô s n xu t nh nên nhu c u v h n m c c p tín d ng l n không nhi u. Lo i hình doanh nghi p tư nhân tương i ít hơn so v i các lo i hình doanh nghi p khác trên a bàn nên th trư ng c p tín d ng i v i lo i hình doanh nghi p này không l n l m.
  • 54. Phân tích ho t ng tín d ng t i NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUY N TH NG C HOA 60 SVTH : MAI NH T ANH - i v i khách hàng doanh nghi p: Chi m t tr ng ng th 2 trong t ng dư n (trên 28%) qua 3 năm. Năm 2007, t 75.393 tri u ng tăng 31.908 tri u ng hay tăng 73,4% so v i năm 2006. Năm 2008, t 107.297 tri u ng tăng 42,3% so v i năm 2007 hay tăng 31.904 tri u ng. Trong th i gian dư n cho vay i v i khách hàng doanh nghi p tăng m nh là do: Chi nhánh không ng ng n l c ti p th n v i t ng doanh nghi p tìm ki m khách hàng m i. Bên c nh ó, th i gian qua nhu c u v v n lưu ng c a khách hàng doanh nghi p là r t l n s n xu t kinh doanh, cũng như nhu c u v mua xe ôtô ph c v cho vi c kinh doanh, vay xây nhà xư ng,… nên ã y nhanh t c tăng trư ng cho dư n tín d ng. M t nguyên nhân quan tr ng n a là do s lư ng khách hàng thu c lo i hình doanh nghi p này tương i l n trên a bàn nên ã y nhanh t c tăng trư ng dư n . 4.2.4. Phân tích tình hình n quá h n. 4.2.4.1. Phân tích tình hình n quá h n theo th i h n tín d ng. B ng 11: Tình hình n quá h n theo th i h n tín d ng c a ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008. VT: Tri u ng. Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu S ti n T tr ng (%) S ti n T tr ng (%) S ti n % S ti n T l (%) S ti n T l (%) 1. NQH ng n h n 116 35,8 91,19 42,5 425,03 18,7 -24,81 -21,4 333,84 366,1 2. NQH trung, dài h n 208 64,2 123,42 57,5 1.853,32 81,3 -84,59 -40,7 1.729,90 1.401,7 NQH 324 100 214,61 100 2.278,35 100 -109,39 -33,8 2.063,74 961,6 Ngu n: ACB – Kỳ Hòa. Qua b ng s li u v tình n quá h n c a ACB – Kỳ Hòa qua các năm ta có nh n xét như sau: - N quá h n do cho vay ng n h n: Chi m 35,8% vào năm 2006, 42,5% vào năm 2007 và chi m 18,7% vào năm 2008 trong t ng n quá h n. N quá h n ng n h n có s tăng gi m không theo m t chi u nh t nh ng th i chi m t