- Làm thế nào để nắm bắt nhu cầu và nguyện vọng của khách hàng?
- Làm thế nào để tiếp cận với những khách hàng khó tính, lạnh nhạt hay ít nói?
- Làm thế nào để đội ngũ bán hàng luôn hăng hái và trách nhiệm?
- Làm sao để mở rộng lực lượng khách hàng tiềm năng?
- Làm thế nào để giữ chân khách hàng của doanh nghiệp?
- Làm sao để tạo động lực thúc đẩy nhân viên bán hàng làm việc tích cực?
Kỹ năng giao tiếp Dùng ngôn ngữ tích cực trong Bán hàng và chăm sóc khách hàngsofiatu307
Ngôn ngữ tích cực có một sức mạnh vô hình, nó có thể truyền cảm hứng, động lực và sức mạnh cho mỗi chúng ta.Chỉ cần thay đổi 1 từ trong cách nói chuyện, có thể thay đổi cả số phận của một con người. Hãy cùng tìm hiểu.
Kỹ năng điện thoại - Telephone Skills (Tâm Việt)Tâm Việt Group
Cùng thực hành kỹ năng gọi điện thoại để bạn:
- Thực hiện các cuộc trao đổi qua điện thoại chứng tỏ được tính chuyên nghiệp và tinh thần sẵn sàng phục vụ.
- Có được các thông tin rõ ràng và chính xác từ một cuộc gọi.
- Cung cấp rõ các thông tin liên quan cho người gọi.
- Xử lý các cuộc gọi khó chịu.
- Đáp ứng tốt hơn mong đợi của khách hàng.
- Nâng cao chất lượng của dịch vụ bằng cách nhấn mạnh khía cạnh tích cực
Giáo trình bán hàng chuyên nghiệp giới thiệu tổng quan về kỹ năng bán hàng, người bán hàng chuyên nghiệp, nghiệp vụ bán hàng và chăm sóc khách hàng, tổ chức và quản lý lực lượng bán hàng.
(Nguyễn Đỗ Chiến - DoanhNhanViet.org.vn
- Làm thế nào để nắm bắt nhu cầu và nguyện vọng của khách hàng?
- Làm thế nào để tiếp cận với những khách hàng khó tính, lạnh nhạt hay ít nói?
- Làm thế nào để đội ngũ bán hàng luôn hăng hái và trách nhiệm?
- Làm sao để mở rộng lực lượng khách hàng tiềm năng?
- Làm thế nào để giữ chân khách hàng của doanh nghiệp?
- Làm sao để tạo động lực thúc đẩy nhân viên bán hàng làm việc tích cực?
Kỹ năng giao tiếp Dùng ngôn ngữ tích cực trong Bán hàng và chăm sóc khách hàngsofiatu307
Ngôn ngữ tích cực có một sức mạnh vô hình, nó có thể truyền cảm hứng, động lực và sức mạnh cho mỗi chúng ta.Chỉ cần thay đổi 1 từ trong cách nói chuyện, có thể thay đổi cả số phận của một con người. Hãy cùng tìm hiểu.
Kỹ năng điện thoại - Telephone Skills (Tâm Việt)Tâm Việt Group
Cùng thực hành kỹ năng gọi điện thoại để bạn:
- Thực hiện các cuộc trao đổi qua điện thoại chứng tỏ được tính chuyên nghiệp và tinh thần sẵn sàng phục vụ.
- Có được các thông tin rõ ràng và chính xác từ một cuộc gọi.
- Cung cấp rõ các thông tin liên quan cho người gọi.
- Xử lý các cuộc gọi khó chịu.
- Đáp ứng tốt hơn mong đợi của khách hàng.
- Nâng cao chất lượng của dịch vụ bằng cách nhấn mạnh khía cạnh tích cực
Giáo trình bán hàng chuyên nghiệp giới thiệu tổng quan về kỹ năng bán hàng, người bán hàng chuyên nghiệp, nghiệp vụ bán hàng và chăm sóc khách hàng, tổ chức và quản lý lực lượng bán hàng.
(Nguyễn Đỗ Chiến - DoanhNhanViet.org.vn
Bán hàng là một quá trình (mang tính cá nhân) trong đó người bán tìm hiểu, khám phá, gợi tạo và đáp ứng nhu cầu của người mua để đáp ứng quyền lợi thỏa đáng, lâu dài của cả hai bên.
Bài viết này Thuctap sẽ chia sẻ cho các bạn về Cơ sở lý luận về Quy trình bán hàng trong doanh nghiệp. Đối với bất kì một doanh nghiệp, công ty hay bất cứ đại lí, nhà bán lẻ nào cũng cần có quy trình bán hàng. Liên hệ với AD qua zalo: 0934536149
Bán hàng không hẳn là bán thật nhiều sản phẩm cho Công ty hay mang tới tay người tiêu dùng, mà là trao giá trị đến khách hàng để họ tin tưởng giá trị của sản phẩm, của thương hiệu Công ty và mua hàng. Liên hệ với AD qua Zalo: 0934.536.149
Slide bài giảng Kỹ năng giảng dạy thực hành kỹ năng sống do đội ngũ Tác giả - Diễn giả Tâm Việt thực hiện tại các Sở GD-ĐT các tỉnh, thành khu vực miền Trung và miền Nam.
Bài học kỹ năng sống cho học sinh qua các bài thơTâm Việt Group
Bài học kỹ năng sống dành cho học sinh của Tâm Việt và được áp dụng trong các lớp học tại Tâm Việt.
Tâm Việt tuyển sinh các lớp kỹ năng sống cho học sinh 5 - 16 tuổi vào mùa hè hàng năm.
Chi tiết liên hệ hotline: 0936.311.668 - Email: info@tamviet.edu.vn - Web: www.tamviet.edu.vn
Khóa học Kỹ năng sống dành cho học sinh - Tâm ViệtTâm Việt Group
Tâm Việt giới thiệu các lớp kỹ năng sống cho học sinh 6 - 16 tuổi hè 2014 khai giảng liên tục từ 26/5/2014.
Liên hệ: 0936.311.668 - www.thuchanhkynangsong.vn
Slide bài giảng Kỹ năng Giao tiếp & lắng nghe - Tâm ViệtTâm Việt Group
Slide bài giảng Kỹ năng Giao tiếp & lắng nghe của Tâm Việt.
Các khóa học liên tục được khai giảng lúc 18h00 Thứ Hai, Thứ Ba hàng tuần tại 347 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội.
Liên hệ: 0936.311.668
Email: dangkyhoc@tamviet.edu.vn
www.tamviet.edu.vn - www.facebook.com/tamvietgroup
Slide bài giảng Kỹ năng Thuyết trình Thuyết phục - Tâm ViệtTâm Việt Group
Slide bài giảng Kỹ năng Thuyết trình thuyết phục của Tâm Việt.
Các khóa học liên tục được khai giảng lúc 18h00 Thứ Hai, Thứ Ba hàng tuần tại 347 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội.
Liên hệ: 0936.311.668
Email: dangkyhoc@tamviet.edu.vn
www.tamviet.edu.vn - www.facebook.com/tamvietgroup
Bài giảng "Tự đổi mới bản thân để xuất sắc vượt trội" - Tâm ViệtTâm Việt Group
Slide bài giảng "Tự đổi mới bản thân để xuất sắc vượt trội" của đội ngũ Tác giả - Diễn giả Tâm Việt.
Liên hệ đăng ký học: 0936.311.668 - www.tudoimoi.vn
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
3. Tim nhiệt tình
Óc thông minh
Tai thính
Mắt tinh
Chân năng động
Tay rộng mở
Miệng nở nụ cười tươi
Người đầy kỹ năng & công cụ
4. Mục đích
Khóa đào tạo nhằm mục đích:
Giải thích tầm quan trọng của CSKH
Xác định một số biện pháp làm hài lòng KH
4
5. Kết quả
Kết thúc khóa học, các học viên sẽ có thể:
1. Giải thích được lý do vì sao phải CSKH
2. Liệt kê được các KH của doanh nghiệp
3. Áp dụng một số biện pháp để CSKH tốt hơn
5
6. Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện
6
15. Khách hàng là
Người cho ta việc làm
Người cho công ty lợi nhuận
Người mà ta phụ thuộc vào
Khách hàng không phải là để tranh cãi
Không ai thắng khi cãi nhau với KH
Người thông tin về đối thủ cạnh tranh
15
16. Khách hàng là "ông chủ" duy
nhất trả lương, sa thải nhân
viên, kể cả giám đốc, thậm chí
giải thể công ty bằng cách tiêu
tiền ở chỗ khác.
Giám đốc chỉ là người thực thi
mệnh lệnh của khách hàng.
16
17. Khách hàng là ai?
Người
quyết
định
Người
thụ
hưởng
Người
sử dụng
17
18. Khách hàng là ai?
Khách hàng
không nhất thiết
là người mua
hàng của ta.
18
19. Khách hàng là ai?
Mua sắm
thực phẩm
Tiếp tân
Ban an toàn
về sinh
thưc phẩm
Khách
đặt bàn
Thu ngân
Phục vụ
bàn
Bếp
Cục thuế
Khách ăn
uống
19
20. Khách hàng là ai?
Ban an toàn
về sinh
thưc phẩm
Khách
đặt bàn
Tiếp tân
Mua sắm
thực phẩm
Bếp
Phục
vụ bàn
Thu ngân
Cục thuế
Khách
ăn uống
20
21. Khách hàng
Tầm quan trọng của khách hàng
Khái niệm khách hàng
Các loại khách hàng
21
22. Khách hàng bên ngoài
Khách hàng bên
ngoài là những
người không thuộc
doanh nghiệp và là
đối tượng phục vụ
của doanh nghiệp.
22
23. Khách hàng tiềm năng
1. Có nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ
2. Có khả năng thanh toán
3. Có khả năng tiếp cận
4. Có quyền mua (ai có quyền quyết định?)
23
24. Khách hàng tiềm năng
như
tiền trong tài khoản
của công ty
24
25. Khách hàng tiềm năng
như dòng máu của
một cơ thể khoẻ mạnh
25
26. Không đánh giá đúng khách
hàng tiềm năng đồng nghĩa
với việc lãng phí thời gian,
doanh số và tiền bạc.
26
28. Khách hàng nội bộ
Khách hàng nội bộ là
những người cùng làm
việc trong doanh nghiệp
và sử dụng sản phẩm
hoặc dịch vụ của nhau
để phục vụ khách hàng
bên ngoài.
28
29. Khách hàng bên ngoài trả lương cho ta (tiền)
Khách hàng nội bộ cho ta tình cảm (tình)
Để sống, ta cần tiền bạc và tình cảm
Có nghĩa là cần
Khách hàng
29
30. Khách hàng
Tầm quan trọng của khách hàng
Khái niệm khách hàng
Các loại khách hàng
30
31. Suy cho cùng
mọi người đều
sống bằng cách
bán một cái gì đó
R.L.Stevenson
31
32. Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện
32
33. Chăm sóc khách hàng
Khái niệm
Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng
33
34. Chăm sóc khách hàng
Phục vụ khách
Làm những việc
hàng THEO
cần thiết để GIỮ
CÁCH HỌ MONG và
khách hàng bạn
MUỐN được
đang có
phục vụ
34
35. Khái niệm CRM
CRM là một chiến lược kinh doanh nhằm
chọn lựa và QL KH để tối ưu hóa GT lâu dài
CRM đòi hỏi:
Một triết lý kinh doanh định hướng vào KH
Văn hóa định hướng vào KH
để hỗ trợ:
Hoạt động marketing và bán hàng
Quá trình cung cấp dịch vụ hiệu quả
35
36. Khái niệm CRM
CRM mở rộng khái niệm bán hàng:
từ một hành động riêng biệt của một NV
đến một quá trình liên tục liên quan mọi người
Quan hệ con người là động lực cơ bản
36
37. Chăm sóc khách hàng
Khái niệm
Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng
37
38. Khách hàng mong muốn gì?
Sự hài lòng cao nhất
khi sử dụng sản
phẩm và dịch vụ của
doanh nghiệp
38
39. Ba yếu tố cơ bản thoả mãn KH
Yếu tố
sản phẩm
Thỏa mãn
khách hàng
Yếu tố
thuận tiện
Yếu tố
con người
39
40. Yếu tố sản phẩm
Sự đa dạng của sản phẩm
Giá cả của sản phẩm
Chất lượng và kiểu dáng
Chất lượng dịch vụ hậu mãi
40
41. Khả năng
tăng giá trị
Quá trình
Sản phẩm
Cái cốt lõi ta
cung cấp cho
khách hàng
(Processes)
Hệ thống và
hoạt động hỗ
trợ việc cung
cấp SP và DV
Con người
Thực hiện
(People)
Tương tác giữa
nhân viên và
đối xử với KH
(Performance)
(Product)
Khả năng
khác biệt hóa
Cung cấp sản
phẩm đúng
hạn, đúng loại
41
42. Yếu tố thuận tiện
Địa điểm bán hàng
Điều kiện giao hàng
Điều kiện đổi hàng
Phương thức thanh toán
Giờ mở cửa
42
50. Chăm sóc khách hàng
Khái niệm
Ba yếu tố cơ bản thoả mãn khách hàng
50
51. Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện
51
52. Kỹ năng chăm sóc KH
Yêu cầu đối với nhân viên CSKH
Giao dịch qua điện thoại
Giao dịch với khách hàng hay than phiền
52
53. Yêu cầu đối với CSKH
Sáng tạo
Nhiệt tình
Có kế hoạch
Hiểu biết sâu về công ty và đối thủ
Hiểu biết rất sâu về sản phẩm, dịch vụ
53
54. Yêu cầu đối với CSKH
Thấu hiểu khách hàng
Giao tiếp tốt
Biết lắng nghe
Biết cách thuyết phục
Biết cách kết thúc
54
55. Yêu cầu đối với CSKH
Hình thức phù hợp
Hiểu tâm lý khách hàng
Thái độ hoà nhã, lịch sự
Nhanh nhẹn
Bán được hàng
55
56. Nguyên nhân thất bại
Thiếu tính sáng tạo
55%
Kế hoạch, tổ chức tồi
39%
Thiếu hiểu biết về sản phẩm
37%
Thiếu nhiệt tình
31%
Thiếu quan tâm khách hàng
30%
56
57. Nguyên nhân thất bại
Thiếu đào tạo bài bản
23%
Thiếu mục tiêu cá nhân rõ ràng
20%
Thiếu hiểu biết thị trường
19%
Thiếu kiến thức về công ty mình
16%
Thiếu kiểm soát chặt chẽ
9%
57
58. Yếu tố con người trong CSKH
Năng lực
Hành vi
Thái độ
Competence
Behavior
Attitude
58
60. CSKH thành công
80%: Thái độ
Nhiệt tình
Kiên trì
20%: Kỹ năng và kiến thức
Kỹ năng chuyên môn
Hiểu biết sản phẩm, công ty, thị trường
60
61. Tiêu chuẩn hàng đầu của người
dịch vụ khách hàng là thái độ tốt,
rồi mới đến kinh nghiệm, trình
độ, diện mạo.
Các tiêu chuẩn sau đều có thể
nâng cao nếu có thái độ tốt.
61
62. Thái độ
Cử chỉ
Nhìn thẳng vào khách hàng khi nói chuyện
Tỏ ra nhanh nhẹn, thú vị
Tránh uể oải, chậm chạp và thiếu diễn cảm
Ngoại hình
Nhìn thấy là nhận ra ngay nhà chuyên nghiệp
62
63. Muốn trở thành nhà
chuyên nghiệp trước
tiên trông phải giống
chuyên nghiệp
63
64. Thái độ
Tự phân tích
Nhận khuyết điểm và cố gắng khắc phục.
Tự hỏi có thể có phương pháp nào tốt hơn?
Tránh tranh luận
Tránh những cuộc tranh luận không cần thiết
Tranh luận: thắng -> Bán hàng: thất bại
64
66. Thái độ
Nhiệt tình
Điều này sẽ ảnh hưởng đến khách hàng
Nhiệt tình không tự đến nếu mình không có
Tin tưởng
Tin tưởng vào sản phẩm, công ty, chính mình
Là xương sống của nhiệt tình
Là khả năng để thực hiện công việc hiệu quả
66
67. Thái độ
Thành thật và trung thực
Trình bày gợi ý của bạn thành thật
Bạn đang thật sự đem lại lợi ích cho họ
Khách hàng có thể hiểu và cảm nhận được
Sử dụng thời gian
Thời gian là tiền bạc
Sử dụng cẩn thận và khôn khéo
67
68. Thái độ
Khả năng lắng nghe
Nói là gieo nghe là gặt
Hãy chú ý lắng nghe khách hàng
Kiên trì
KH có thể nói KHÔNG khi họ có thể nói CÓ
Không để họ từ chối một cách dễ dàng
68
69. Thành công trong bán hàng:
Bắt đầu từ lòng ham muốn tiếp
xúc với khách hàng tiềm năng
Chứ không chỉ phát sinh từ
quá trình tiếp xúc với khách
hàng
69
71. Kỹ năng chăm sóc KH
Yêu cầu đối với nhân viên CSKH
Giao dịch qua điện thoại
Giao dịch với khách hàng hay than phiền
71
72. Giao dịch qua điện thoại
Chào và cho người gọi biết tên ta
Cười trong khi nói qua điện thoại
Cho người gọi biết nếu ta phải tìm thông tin
Hướng người gọi đến vấn đề chính
72
73. Giao dịch qua điện thoại
Hứa thực hiện yêu cầu của người gọi
Giữ giọng nói, âm điệu, cường độ tự nhiên
Giữ cuộc gọi của khách hàng cẩn thận
Chào hoặc cảm ơn người gọi để kết thúc
73
74. Giao dịch qua điện thoại
NÊN
NÊN
KHÔNG NÊN
KHÔNG NÊN
Trả lời ngay khi có chuông
Trả lời ngay khi có chuông
Để chuông lâu
Để chuông lâu
Nêu tên doanh nghiệp
Nêu tên doanh nghiệp
Chỉ nói “Alô”
Chỉ nói “Alô”
Nêu tên người nhận điện
Nêu tên người nhận điện
Vừa nghe vừa
Vừa nghe vừa
Tập trung lắng nghe
Tập trung lắng nghe
làm việc khác
làm việc khác
Có sẵn thông tin cần thiết
Có sẵn thông tin cần thiết
Không ghi chép
Không ghi chép
Tìm cách giải quyết
Tìm cách giải quyết
Quên lời hứa
Quên lời hứa
74
75. Người gọi giận dữ
Dành thời gian cho họ xả giận
Để ống nghe xa tai để vùa đủ nghe
Ghi lại những lời phàn nàn, chửi rủa
Nói tên, xác nhận sự quan trọng của vấn đề
Chuyển cuộc gọi đến người có thể giải quyết
Uống một cốc nước trước khi làm việc khác
75
76. Kỹ năng chăm sóc KH
Yêu cầu đối với nhân viên CSKH
Giao dịch qua điện thoại
Giao dịch với khách hàng hay than phiền
76
77. Sự không hài lòng của KH
Ta nhận được than phiền của
4% số KH không hài lòng về dịch vụ
1 lời than phiền thì sẽ có 25 ng khác gặp phải
1 KH có vấn đề sẽ nói với 9-10 người
13% KH có vấn đề sẽ nói cho hơn 20 người
Theo: Technical Assistance Research Program (TARP)
77
78. Sự không hài lòng của KH
1 KH có vấn đề được giải quyết sẽ nói với
5ng
KH than phiền hay tiếp tục mua hàng:
54 - 70%: nếu vấn đề được giải quyết
95%: nếu vấn đề được giải quyết nhanh chóng
Theo: Technical Assistance Research Program (TARP)
78
82. Tại sao khách hàng bỏ ta
Nhân viên
phục vụ
không tốt
68%
Qua đời
1%
Chuyển chỗ
3%
Có các quan Bị đối thủ
tâm khác
lôi kéo
5%
9%
Không thoả
mãn với SP
14%
82
83. Mỗi khi để mất một khách hàng,
bạn sẽ đánh mất thêm 250
khách hàng tiềm năng khác nữa.
83
84. Luật dịch vụ khách hàng
Điều 1:
Khách hàng luôn luôn đúng
Điều 2:
Nếu có ý nghĩ khác,
hãy xem lại điều một
84
85. Đến với nhau chỉ là sự khởi đầu
Làm việc cùng nhau là sự tiến bộ
Giữ được nhau mới là thành công
Henry Ford
85
86. Thực hiện chăm sóc KH
1. Kiểm tra mức độ thỏa mãn của KH
2. Tìm nguyên nhân kiếm khuyết
3. Xử lý nguyên nhân
86
87. Công cụ kiểm tra độ thỏa mãn
1. Phiếu thăm dò ý kiến khách hàng
2. Hội nghị khách hàng
3. Sổ góp ý của khách hàng
4. Doanh số
87
88. Tìm kiếm nguyên nhân
Sơ đồ tư duy
Sơ đồ xương cá
Các phân tích khác
88
89. Sơ đồ tư duy
Đào tạo nội bộ
Nhân sự
dịch vụ
Thu
ngân
Trợ lý
bán
hàng
Các dịch vụ
trợ giúp
Lái xe
Nhân
sự liên
quan
Lỗi
Hư hỏng
Thay đổi
SP
Thông tin
Sửa đổi quá trình
Kết quả
Phàn nàn
của khách
hàng
Tiếp xúc trực tiếp
E-mail
Bằng
cách
Lý do
Dịch vụ
Chậm trễ
tồi
Chất lượng tồi
Không tốt
Thư
Điện thoại
Trong Trong
cùng vòng
một
một
ngày tuần
89
90. Sơ đồ xương cá
Địa điểm
làm việc
Người phụ
trách nhóm
Phong cách
Thái độ
Quá khó
Nhiều lý
thuyết
Thiếu
kinh
nghiệm
Nhiều lý
thuyết
Giảng
viên
Đào tạo
Năng
lực
Nhân viên
không áp
dụng những
phương pháp
mới đã được
đào tạo
Nhiệm vụ
Chức vụ
90
91. Sơ đồ xương cá
Các nhà quản lý ít được
đào tạo chính thức
Điều kiện
Thanh toán /
lao động
Không được đào
Chất lượng
khuyến khích
tạo trước đó
đào tạo
Các nhà QL được
Chỉ có một vài dịch vụ
Nâng caokém
thuê theo các mối
đào tạo thích hợp
Thiếu
tay nghề
quan hệ hơn là theo
kinh phí
CN
Thiếu
năng lực của họ
đào tạo
kỹ năng quản lý
Bị giới hạn/ không
Đào tạo nhiều lý
Trước đây thiếu nhu
được tiếp cận với
thuyết, không phù
cầu về dịch vụ này
môi trường bên
hợp
ngoài
Thiếu
Số lượng các nhà
đào tạo Không biết các
cung cấp ít
Giới hạn về
dịch vụ có sẵn
việc tiếp cận
Cung cấp dịch
với thông tin và
vụ chất lượng
Thiếu người cung cấp dịch
phương tiện
Các nhà quản lý
kém
vụ/ các dịch vụ thích hợp
truyền thông thiếu kinh nghiệm
Địa điểm làm việc
91
92. Xử lý nguyên nhân
Tính năng của hệ thống
Kỹ năng của nhân viên
92
93. Hành động
Chào hỏi KH ngay khi nhìn thấy
Gọi KH bằng tên bất cứ khi nào có thể
Giao tiếp bằng ánh mắt với KH
Mỉm cười với KH
Phá tan bầu không khí tẻ nhạt
Để KH làm điều gì đó
93
94. Hành động
Lắng nghe khách hàng nhiều hơn
Khen ngợi cởi mở và chân thành
Dự kiến trước nhu cầu của khách hàng
Giải thích cặn kẽ lợi ích, quy trình hoạt động
Nói “cảm ơn”; “làm ơn”; “vui lòng”
Giữ nơi làm việc ngăn nắp
94
95. Hành động
Gửi thư cảm ơn tỏ thái độ đánh giá cao KH
Khích lệ sự cố gắng của khách hàng
Tặng món quà nhỏ thể hiện sự quan tâm
Gửi thiếp chúc mừng sinh nhật
Trích hoa hồng cho giới thiệu khách
Hỏi thăm việc kinh doanh của khách hàng
95
96. Hành động
Giúp khách hàng mở rộng kinh doanh
Giữ liên lạc thường xuyên
Nghiên cứu thêm về khách hàng
Đề nghị khách hàng giới thiệu
Tạo mạng lưới khách hàng
Thu thập thông tin về đối thủ cạnh tranh
96
97. KH than phiền thường muốn:
Được lắng nghe và có hành động nghiêm túc
Làm cho người khác hiểu nguyên nhân
Nhận được đền bù và bồi thường
Được xử lý vấn đề nhanh chóng
97
98. KH than phiền thường muốn:
Tránh được những bất tiện về sau
Được đối xử tôn trọng
Có người phải bị xử lý vì gây ra vấn đề
Được đảm bảo vấn đề sẽ không xảy ra nữa
98
99. Xử lý lời than phiền của KH
Nên
Không nên
Lắng nghe
Bào chữa
Tỏ ra thông cảm
Tranh cãi
Tập trung nỗ lực để
Cố gắng xoa dịu sự
tìm cách giải quyết
tức giận của khách
vấn đề
hàng
99
102. Xử lý than phiền của KH
Giữ bình tĩnh và kiếm chế xúc động
Lắng nghe ý kiến của khách hàng
Không phủ nhận cảm xúc của KH
Bày tỏ sự cảm thông với khách hàng
102
103. Xử lý than phiền của KH
Đặt câu hỏi để làm rõ vấn đề
Tìm kiếm và thống nhất về giải pháp
Hành động
Các bước tiếp theo
103
105. Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý để chăm sóc khách hàng toàn diện
105
106. Vai trò của nhà quản lý
Xây dựng
văn hóa CSKH
Hướng về
Khách hàng
Thiết lập
chuẩn mực
Xây dựng
hệ thống
S-M-A-R-T
Chất lượng
toàn diện
106
107. Lãnh đạo làm gì để CSKH
Để mọi người cùng lập ý tuởng chủ đạo
CSKH
Súc tích, Rõ ràng, Độc đáo
Fed Express: An toàn, chắc chắn, nhanh gọn
Giáo dục thái độ làm việc cho nhân viên
Đào tạo và củng cố kỹ năng cho nhân viên
107
108. Lãnh đạo làm gì để CSKH
Giúp nhân viên thoát khỏi những KH khó tính
Tạo thời gian nghỉ ngơi cho nhân viên
Đảm bảo nhân viên có đủ dụng cụ làm việc
Tìm kiếm nhân viên có khả năng CSKH tốt
Làm phong phú thêm công việc của NV
Khen thưởng hành động đúng trong CSKH
108
109. Đánh giá nhân viên
Giám Nhân
Yếu tố về nghề nghiệp quan trọng đốc viên
1. Đánh giá cao vì công việc tốt
8
1
2. Đặt mình trong các tình huống
10
2
3. Giúp đỡ những vấn đề riêng tư
9
3
4. Đảm bảo nghề nghiệp
2
4
5. Lương cao
1
5
Customer Service Manager’s Letter, 6 Sep 1989
109
110. Đánh giá nhân viên
Giám Nhân
Yếu tố về nghề nghiệp quan trọng đốc viên
6. Công việc thú vị
5
6
7. Có khả năng được thăng tiến
3
7
8. Sự trung thành đối với cty, lãnh đạo
6
8
9. Điều kiện làm việc tốt
4
9
10. Nguyên tắc tế nhị
7
10
Customer Service Manager’s Letter, 6 Sep 1989
110
111. Công ty định hướng nội bộ
CEO
CEO
Quả n trịị viên
Quả n tr viên
Giám sát viên
Giám sát viên
Nhân viên trự c tiế p
Nhân viên trự c tiế p
Khách hàng
Khách hàng
111
112. Công ty định hướng nội bộ
Tuyên dương người hoàn thành nhiệm vụ
Làm cấp trên vui lòng chứ không phải KH
Thăng tiến trên cơ sở thâm niên, quan hệ
Đào tạo theo chức năng, không theo yêu cầu
112
113. Công ty định hướng nội bộ
Không giao dịch KH thì không chịu trách nhiệm
Quyết định không có ý kiến người giao dịch
Thiên về các giải pháp tình thế, ngắn hạn
113
114. Công ty định hướng KH
CEO/Quả n trịị viên cao cấ p
CEO/Quả n tr viên cao cấ p
Quả n trịị viên/Giám sát viên
Quả n tr viên/Giám sát viên
Nhân viên trự c tiế p
Nhân viên trự c tiế p
Khách hàng
Khách hàng
114
115. Công ty định hướng KH
Tuyên dương người thỏa mãn KH và nhiệm vụ
Giúp cấp dưới làm hài lòng khách hàng
Thăng tiến trên cơ sở kỹ năng và thâm niên
Đào tạo tập trung vào giao tiếp, kỹ thuật
115
116. Công ty định hướng KH
Thấu hiểu KH bên ngoài và KH nội bộ
Quyết định có tham gia của người giao dịch
Coi trọng các giải pháp tổng thể lâu dài
116
117. Quản lý để thỏa mãn KH
Cam kết - Commitment
+ Khả năng - Abilities
+ Chuẩn mực - Standard
+ Trao đổi tt - Communication
Sản phẩm
và dịch
vụ chất
lượng
cao
+ Quan tâm - Attention
+ Chi tiết - Detail
= Xuất sắc - Excellence
Thoả mãn
khách
hàng
toàn diện
Công thức chuỗi chất lượng
CASCADE
117
118. Cam kết
Bắt đầu từ cấp cao nhất
Xây dựng với sự tham gia của mọi người
Thực hiện cam kết ở mọi cấp triệt để
118
119. Khả năng
Các kỹ năng cần thiết để đạt các chuẩn mực:
Sử dụng thiết bị
Chuẩn bị báo cáo
Xử lý than phiền của khách hàng
Làm sạch, đẹp văn phòng
119
120. Chuẩn mực
Những chuẩn mực phải đạt
Được đặt ra và đo lường được
Là mục tiêu tối thiểu của mỗi người
Mức độ đáp ứng hiện tại
Công việc ảnh hưởng gì đến người khác
120
121. Thông tin
Thông tin hai chiều
Đưa ra chỉ dẫn rõ ràng
Tiếp nhận thông tin và hồi đáp
Đảm bảo thông tin thông suốt
Công việc đòi hỏi gì
Khách hàng là ai (nội bộ hay bên ngoài)
Khi nào phải hoàn thành công việc
Tại sao phải làm việc đó
121
122. Quan tâm đến chi tiết
Hoạch định chiến lược CSKH
Kiểm soát các quy trình, chức năng
Lập kế hoạch chi tiết
Thực hiện công việc tỉ mỉ
122
123. Dịch vụ tuyệt hảo
Tạo sự khác biệt hóa dịch vụ
Tạo ra những khách hàng trung thành
Thể hiện dấu chất lượng trong việc mình làm
123
125. Giá trị đối với KH
Giá cả
Phương tiện
Dễ tiếp cận
Quan hệ
Khả năng lựa chọn
Cách đối xử riêng
Nhân viên
ấn tượng mạnh
Thông tin
Cộng đồng
Đồng hành
Ký ức
125
126. Lợi ích khi KH quay lại
Tìm KH mới tốn kém chi phí
KH mua nhiều hơn: tăng giá trị
Họ có được sự thoải mái khi giao dịch
Họ tuyên truyền tốt về doanh nghiệp
Đỡ tốn kém hơn trong phục vụ họ
126
127. Lợi ích khi KH quay lại
Ít nhạy cảm với giá
Dễ tha thứ hơn khi ta có lỗi
Làm chương trình marketing hiệu quả hơn
Mang lại tiềm năng thu nhập lớn hơn
127
128. Tiếp tục mua
Trung thành
KH quay lại
Danh tiếng
Tăng giá trị
Thỏa mãn
Giá trị
128
129. Giai đoạn phát triển Marketing
1. Công cụ
2. Chiến lược
3. Dịch vụ
4. Văn hóa
129
130. Marketing như Công cụ
Marketing Mix
Sản phẩm
Quảng cáo
Xúc tiến
Phân phối
Giá
130
131. Marketing như Chiến lược
Thấu hiểu KH
Phân đoạn
Đa dạng hóa
Lợi thế cạnh tranh
Định vị
131
132. Marketing như Dịch vụ
Công nghiệp dịch vụ
Giao dịch với KH
Chất lượng dịch vụ
132
133. Marketing như Văn hóa
Quan hệ KH
KH quay lại
Giá trị của KH
Danh tiếng
Giá trị của cổ đông
133
134. Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
2. Khái niệm chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng chăm sóc khách hàng
4. Quản lý chăm sóc khách hàng toàn diện
134
135. Chăm sóc khách hàng phải bắt rễ
trong văn hóa và niềm tin của công ty.
Ta không thể áp dụng chăm sóc
khách hàng như một giải pháp tình thế.
Andrew Brown (1989)
135
139. ĐIỀU 1
TIẾP ĐÓN MỖI KHÁCH HÀNG
VỚI LỜI CHÀO, ÁNH MẮT,
NỤ CƯỜI, CỬ CHỈ THÂN THIỆN,
THÍCH HỢP VÀ GỌI TÊN KHÁCH
HÀNG BẤT CỨ KHI NÀO CÓ THỂ
139
140. ĐIỀU 2
THẤU HIỂU NHU CẦU
KHÁCH HÀNG ĐỂ ĐÁP
ỨNG HƠN MONG ĐỢI
CỦA HỌ
140
141. ĐIỀU 3
TƯ VẤN CHO KHÁCH HÀNG
NHỮNG GIẢI PHÁP TỐI ƯU
VÀ GIÚP HỌ
HOÀN THÀNH QUYẾT ĐỊNH
141
142. ĐIỀU 4
TRIỂN KHAI DỊCH VỤ THEO
CAM KẾT VÀ ĐÍCH THÂN
THEO DÕI ĐỂ CHẮC CHẮN
RẰNG KHÁCH HÀNG HÀI LÒNG
142
143. ĐIỀU 5
TIẾP TỤC LIÊN HỆ VỚI
KHÁCH HÀNG ĐỂ THU NHẬN
Ý KIẾN HỒI ĐÁP VÀ THỰC HIỆN
NHỮNG THƯƠNG VỤ
TIẾP THEO
143
144. Con người
Khả năng
khác biệt hóa
Thực hiện
(People)
(Performance)
Ứng xử của
nhân viên với
khách hàng
Cung cấp sản
phẩm đúng
hạn, đúng loại
Sản phẩm
Quy trình
(Product)
(Processes)
Phần cứng
cung cấp cho
khách hàng
Hệ thống và
hoạt động hỗ
trợ việc cung
144
cấp SP và DV
Khả năng
tăng giá trị
145. Tim nhiệt tình
Óc thông minh
Mắt tinh
Tai thính
Chân năng động
Tay rộng mở
Miệng nở nụ cười tươi
Người đầy kỹ năng & công cụ
145
145