Giới thiệu về Marketing - Hoàng Hải (marketingzzz.com)
Marketing introduction
- Lịch sử ra đời
- Quy trình quản trị
- Triết lý marketing
- Hiểu lầm về marketing
2. SỰ RA ĐỜI
Chiến dịch Marketing đầu tiên: Mitsui Family, 1650
- Nghiên cứu khách hàng tiềm năng (250 mẫu)
- Chương trình hỗ trợ bán hàng
“We will return your money if you are not happy”
Bài quảng cáo trên báo (Newspaper Ads) đầu tiên tại
Anh năm 1652
Agency quảng cáo đầu tiên thành lập 1869 (N.W. Ayers
and Sons)
3. ĐỊNH NGHĨA MARKETING
Định nghĩa Marketing
“Marketing là việc đáp ứng được những nhu cầu có khả
năng tạo ra lợi nhuận”.
“Marketing là việc xác định và đáp ứng những nhu cầu của
con người và xã hội”.
4. ĐỊNH NGHĨA MARKETING
Đối tượng marketing:
• Hàng hóa – Goods
• Dịch vụ – Services
• Sự kiện – Events
• Trải nghiệm – Experiences
• Cá nhân – Persons
• Địa điểm – Places
• Tài sản – Properties
• Tổ chức – Organizations
• Thông tin – Information
• Ý tưởng – Ideas
5. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Nhu cầu – Needs? Wants? hay Demands?
Needs – Nhu cầu cơ bản
Chỉ những nhu cầu cơ bản của con người như không khí,
nước uống, thức ăn hay sự bảo vệ.
Wants – Nhu cầu cụ thể
Chỉ những nhu cầu cụ thể – những nhu cầu có thể giải quyết
được những nhu cầu cơ bản.
Demands – Nhu cầu cụ thể có khả năng chi trả
Chỉ những nhu cầu cụ thể kèm theo khả năng chi trả.
6. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Target Market, Positioning và Segmentation
Segmentation – Phân khúc
Được xác định bởi những tính chất riêng biệt của những
khách hàng trong phân khúc đó.
Target Market – Thị trường mục tiêu
Là thị trường thuộc phân khúc có khả năng mang lại lợi
nhuận cao nhất, hay khả năng chấp nhận sản phẩm lớn
nhất.
Positioning – Định vị
Là hình ảnh/giá trị thương hiệu trong tâm trí khách hàng thị
trường mục tiêu.
7. MỨC ĐỘ THỰC HIỆN
MARKETING
Responsive Marketing hay Marketing đáp ứng nhu cầu
Marketing với nhu cầu và giải pháp có sẵn
8. MỨC ĐỘ THỰC HIỆN
MARKETING
Anticipative Marketing hay Marketing dự kiến nhu cầu
Marketing dự đoán nhu cầu và cung cấp giải pháp
Tesla Motor – Tương lai của ngành công nghiệp Ô tô
9. MỨC ĐỘ THỰC HIỆN
MARKETING
Need-Shaping Marketing hay Marketing hình thành nhu
cầu
Marketing định hình và tạo ra nhu cầu
Akio Morita - “Tôi không phục vụ thị trường, tôi tạo ra chúng”
11. TRIẾT LÝ MARKETING
Triết lý sản xuất
Triết lý coi sản xuất là yếu tố cốt lõi trong hoạt động doanh
nghiệp là triết lý lâu đời nhất trong kinh doanh.
Chủ trương rằng người tiêu thụ sẽ ưa chuộng những sản
phẩm có sẵn để dùng và được phân phối rộng rãi với giá
thấp.
12. TRIẾT LÝ MARKETING
Triết lý sản phẩm
Khách hàng ưa chuộng những sản phẩm với chất lượng
cao, kiểu dáng và tính năng độc đáo nhà quản lý cần tập
trung các nỗ lực của mình để có được những sản phẩm cải
tiến liên tục.
Sai lầm “better-mousetrap” (Marketing Management – P.
Kotler).
13. TRIẾT LÝ MARKETING
Triết lý bán hàng
Cho rằng nếu doanh nghiệp thiếu các nỗ lực bán hàng thì
người tiêu dùng sẽ không mua hết các sản phẩm của doanh
nghiệp.
Được áp dụng mạnh mẽ nhất đối với những hàng hóa có
nhu cầu thụ động (unsought goods).
14. TRIẾT LÝ MARKETING
Triết lý Marketing
Xuất hiện vào giữa những năm 1950, coi khách hàng là
trung tâm.
Đáp ứng những yêu cầu của khách hàng.
04 trụ cột chính là thị trường mục tiêu, xu hướng của khách
hàng, marketing phối hợp và khả năng sinh lợi.
15. TRIẾT LÝ MARKETING
Triết lý Marketing xã hội hay toàn diện
Dựa trên cơ sở cân bằng ba mục tiêu khi thiết kế các chính
sách marketing: thỏa mãn nhu cầu khách hàng, góp phần
đạt lợi nhuận của doanh nghiệp và đảm bảo phúc lợi của xã
hội.
Có 4 khía cạnh của Marketing xã hội:
- Internal Marketing
- Integrated Marketing
- Relationship Marketing
- Performance Marketing
16. MARKETING CỔ LỖ
Đánh đồng tiếp thị với bán hàng
Nhấn mạnh việc kiếm được hơn là chăm sóc khách hàng
Tìm kiếm lợi nhuận ngay qua mỗi lần giao dịch hơn là cố
gắng đạt được lợi nhuận bằng cách chinh phục khách
hàng thông qua giá trị lâu dài
Việc định giá dựa trên cơ sở cộng thêm vào chi phí thay
vì định giá có mục tiêu
Lập kế hoạch cho từng công cụ giao tiếp riêng lẻ thay vì
dùng các công cụ giao tiếp tiếp thị kết hợp
Chỉ quan tâm bán được sản phẩm thay vì cố gắng tìm
hiểu và đáp ứng nhu cầu thật sự của khách hàng
17. QUY TRÌNH MARKETING
R ➟ STP ➟ MM ➟ I ➟ C
Trong đó:
R = Research là nghiên cứu thị trường
STP = Segmentation, Targeting, Positioning là phân
khúc, xác định thị trường mục tiêu và định vị
MM = Marketing Mix là tổ hợp tiếp thị, phổ biến với tên
gọi 4P bao gồm: Product (Sản phẩm); Price (Giá
cả); Place (Phân phối, địa điểm); Promotion (Xúc tiến
thương mại)
I = Implementation là thực hiện, triển khai
C = Control là kiểm soát, nhận thông tin phản hồi, đánh giá
kết quả, và xét lại hay cải thiện chiến lược STP và các chiến
thuật MM.
18. HIỂU LẦM VỀ MARKETING
Marketing là bán hàng!!!
P -
Promotion
Advertising
Incentive
PRSalesmen
Direct MKT
19. HIỂU LẦM VỀ MARKETING
Marketing là bán hàng!!!
Marketing là việc của phòng marketing!!!
“Marketing là công việc quá quan trong để có thể chỉ giao
cho một mình phòng Marketing” – David Packard, Hewlett-
Packard