SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
Download to read offline
TRƯ NG Đ I H C C N THƠ
KHOA SƯ PH M
B MÔN SƯ PH M TOÁN H C
T NG H P
Đ THI TUY N SINH TH C SĨ
Đ I H C C N THƠ
Giai đo n 2001 – 2012
Biên so n LATEX
Mai M n Ti p
Email
maimantiep@gmail.com
Homepage
maimantiep.wordpress.com
Lưu hành n i b
C n Thơ, 2013
TỔNG HỢP ĐỀ THI
TUYỂN SINH THẠC SĨ TOÁN HỌC
ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2001-2012
LATEX by Mẫn Tiệp∗
Ngày 5 tháng 12 năm 2013
Lưu ý
a) Thời gian làm bài của mỗi đề là 180 phút
b) Thí sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào, kể cả Sách giáo khoa (đối với môn Lý luận dạy
học toán) để làm bài
c) Đối với đề thi Giải tích (tương ứng: Đại số) mà đề có hai phần Giải tích cơ sở và Giải tích hàm
(tương ứng: Đại số tuyến tính và Đại số đại cương) thì thí sinh làm mỗi phần trên tờ giấy thi
riêng
d) Đối với đề thi Lý luận dạy học toán (sau này sẽ gọi tắt là đề thi môn Phương pháp) thì các kiến
thức toán học trong đề chỉ được xét trong chương trình Toán (phân ban) hiện hành
e) Câu tô màu đỏ có thể đánh máy không chính xác, vì tác giả chỉ có đề photo rất mờ
f) Mọi ý kiến về các sai sót mắc phải, cũng như những đề thi khác của Đại học Cần Thơ mà tác
giả chưa cập nhật, xin liên hệ email maimantiep@gmail.com
g) Các bạn hoàn toàn được quyền sử dụng file nguồn LATEX của ebook này, nhưng phải ghi rõ đội
ngũ thực hiện
Tài liệu
[1] Nguyễn Chí Phương, Blog cùng Phương giải toán: nguyenchiphuong.wordpress.com
[2] Website khoa Sau Đại học, trường Đại học Cần Thơ: gs.ctu.edu.vn
∗
Email: maimantiep@gmail.com
1
1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH
1 Đề thi môn Giải tích
1.1 Giải tích, đề mẫu 01 (gần với đề Giải tích, năm 2006)
Câu 1 (1,0 điểm). Tính tích phân
K =
˚
V
x y z d x d y dz
với V là vật thể giới hạn bởi các mặt x + y = 1 và 0 ≤ z ≤ x y
Câu 2 (2,0 điểm). Tính tích phân đường
I =
ˆ
L
x y dl
với L là đường giao tuyến của các mặt z = 2 − x2
− 2y 2
và z = x2
từ điểm A(0;1;0) đến B(1;0;1)
Câu 3 (1,5 điểm). Tìm cực trị (nếu có) của hàm số
f (x, y ) = 2x3
+ 12x y − 6y 2
+ 3
Câu 4 (1,5 điểm). Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
y + 4y + 4y = 2e 2x
(x2
+ 2x + 10)
Câu 5 (1,5 điểm). Chứng minh rằng tập hợp A mở trong C [−3,3], với
A = f ∈ C [−3,3] : |f (x)| < 5 ∀ x ∈ [0,1] ∩ f ∈ C [−3,3] :
ˆ 1
0
f (x)d x < 5
Câu 6 (1,5 điểm). Cho k > 0, chứng minh rằng phương trình
f (t ) = 4t + 3 + 5sin[f (t )]2
; f (0) = 1
có nghiệm f ∈ C [0,k] thỏa mãn f ∈ C [0,k]
Câu 7 (1,0 điểm). Cho E là không gian mêtric với khoảng cách d . Chứng minh
ρ(x, y ) =
d (x, y )
1 + d (x, y )
, ∀ x, y ∈ E
cũng là một khoảng cách trong E
———————————HẾT———————————
1.2 Giải tích, đề mẫu 02 (gần với đề Giải tích, năm 2010, đề 03)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho miền D giới hạn bởi y = x3
, y = x ≥ 0. Hãy
• Biểu diễn miền D
• Tính diện tích của D
• Tính I =
¨
D
(x2
+ y 2
)d x d y
2
1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1.3 Giải tích, năm 2001
Câu 2 (1,5 điểm). Tính tích phân đường
I =
ˆ
C
(4x2
− 4y 2
)d x + (ln y − 8x y )d y
với C = C1 ∪ C2, mà C1 = (x, y )|1 ≤ x ≤ 2, y (x) = x2
, C2 = (x, y )|2 ≤ x ≤ 4, y (x) = 8 − 2x
Câu 3 (1,0 điểm). Tính cực trị (nếu có) của hàm số sau
f (x, y ) = −4x3
+ 10x y + 2y 2
+ 10
Câu 4 (1,5 điểm). Viết nghiệm của phương trình vi phân
2y − 3y + y = e 2x
(x2
− 10)
thỏa mãn điều kiện y (0) = 6, y (0) = 15
Câu 5 (2,0 điểm). Chứng minh rằng tập hợp
B = f ∈ C [0,1] : |f (x)| < 6 ∀ x ∈ [0,1] ∩ f ∈ C [0,1] :
ˆ 1
0
f (x)d x ≥ 5
không mở, không đóng trong C [0,1]
Câu 6 (2,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình
f (t ) =
ˆ 1
0
e −[t −f (s)]2
ds
có nghiệm duy nhất f ∈ C [0,1]
———————————HẾT———————————
1.3 Giải tích, năm 2001
Câu 1 Cho hàm u(x, y ) = lnsin
x
y
với x(t ) = 3t 2
, y (t ) = t 2 + 1. Tìm
du
dt
Câu 2 Tính cực trị (nếu có) của hàm số f (x, y ) = y 3
− x2
− 2x y − x − 2y
Câu 3 Tính I =
ˆ
AB
(x2
+ y 2
)dl với AB là 1/4 cung đường tròn tâm O, bán kính R nằm ở góc
vuông thứ nhất
Câu 4 Tìm khoảng hội tụ và khảo sát tính hội tụ ở hai đầu khoảng đó của chuỗi
∞
n=1
(n + 1)x2n
(2n + 1)
Câu 5 Cho T f =
ˆ 1
−1
t |t |f (t )dt , với mọi f ∈ [−1;1]. Chứng minh rằng T là ánh xạ tuyến tính,
liên tục từ [−1;1] vào . Tìm ||T ||
Câu 6 Cho D = (x; y ;z) : x2
+ y 2
+ z2
+ x y + y z + z x ≤ 1 . Chứng minh rằng D compăc trong
3
———————————HẾT———————————
3
1.4 Giải tích, năm 2002 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH
1.4 Giải tích, năm 2002
Câu 1 Tính cực trị (nếu có) của f (x, y ) = y 2
x + 2x2
− 4x y + 5x
Câu 2 Tính I =
¨
D
(x +2y )(y − x)2
d x d y , biết rằng D là miền giới hạn bởi các đường y = x +1;
y = x + 4; x = −2y ; x = −2y + 4
Câu 3 Tính I =
ˆ
C
(y + 2xe y
)d x + (x + x2
e y
)d y , với C là đường cong nối từ (1;0) tới (2;ln2)
Câu 4 Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y − 5y + 4y = e x
Câu 5 Chứng minh bằng nguyên lí ánh xạ co (dạng mở rộng) rằng phương trình sau có nghiệm duy
nhất y ∈ [0;1]: y (t ) =
ˆ t
0
y (x)cos(t − x)2
d x
Câu 6 Chứng minh rằng tập hợp A compăc trong 2
với A = (x; y ) : x2
+
3
2
x y + y 2
≤ 1
———————————HẾT———————————
1.5 Giải tích, năm 2003
Câu 1 Trình bày cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm nhiều biến f : D ⊂ n
→ trong đó D
là tập đóng giới nội. Áp dụng với f (x, y,z) = x y z và D là hình cầu đơn vị đóng
Câu 2 Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
∞
n=1
(2x + 1)n
2n.3n
Câu 3 Tính I =
¨
D
x2 + y 2 d x d y , với D = (x, y )|x2
+ y 2
≤ 2y
Câu 4 Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y − 6y + 9y = 3x2
− 1
Câu 5 Chứng minh bằng nguyên lí ánh xạ co rằng phương trình: y (t ) =
ˆ 1
0
d s
1 + (t − y (s))2
có
nghiệm duy nhất y ∈ [0;1]
Câu 6 Cho toán tử T : [−1;3] → với T f =
ˆ 3
−1
x(x − 2)f (x)d x, ∀ f ∈ [−1;3]
a) Chứng minh rằng T là ánh xạ tuyến tính liên tục
b) Tính ||T ||
Câu 7 Trên không gian [a;b],a < b đặt ||f ||1 =
ˆ b
a
|f (t )|dt , f ∈ [a;b]
a) Chứng minh rằng ||.||1 là một chuẩn
b) Chứng mình rằng [a;b] với chuẩn ||.||1 là không đầy đủ
———————————HẾT———————————
4
1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1.6 Giải tích, năm 2004
1.6 Giải tích, năm 2004
Câu 1 Tìm cực trị (nếu có) của hàm số: f (x, y ) = (x2
+ y 2
)e −(x2+y 2)
− (x2
+ y 2
)
Câu 2 Tính tích phân đường theo chiều dương của chu tuyến L: I =
˛
L
x2
y 2
d x + y x3
d y , với L
tạo bởi x = 0, y = x, y = x − 2
Câu 3 Chứng minh rằng nếu chuỗi dương
∞
n=1
an hội tụ thì lim
n→∞
nan = 0
Câu 4 Viết nghiệm của phương trình vi phân: y − 4y + 3y = x2
+ 1 thỏa mãn điều kiện ban đầu
y (0) = 2, y (0) = 10
Câu 5 Chứng minh rằng tập hợp A = f ∈ [0;1],||f || ≤ 5 và
ˆ 1
0
f (x)d x ≥ 2 là một tập mở
trong [0;1] với ||f || = max
0≤t ≤1
|f (t )|
Câu 6 Áp dụng định lí Schauder chứng minh rằng phương trình thỏa mãn:
x(t ) = 3t + 2
ˆ 2
0
arctan(t − x(s))ds có nghiệm x ∈ [0;2]
———————————HẾT———————————
1.7 Giải tích, năm 2005, lần 1
Câu 1 Khảo sát tính hội tụ của chuỗi số theo p,q
+∞
n=1
np
nq + sin2
n
Câu 2 Tính tích phân đường theo chiều dương của chu tuyến L
I =
˛
L
x y 2
d x + 3y x2
d y
Câu 3 Tính gần đúng giá trị của biểu thức bằng phép tính vi phân A = arcsin0,51 +
3
8,25
Câu 4 Tìm miền hội tụ của chuỗi
∞
n=1
(−1)n−1 (x − 5)n
n
Câu 5 Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 3y + y − 4y = e 2x
(x − 1)
Câu 6 Cho A = (x; y ;z) ∈ 3
: x ≥ 0, x + y + z < 1 . Chứng minh rằng A không mở, không đóng
trong 3
Câu 7 Đặt f (x) = x3
− 2 và T x = x −
f (x)
f (x)
a) Chứng minh rằng có tập hợp D ⊂ (0;+∞) sao cho D là tập đóng và T (D ) ⊂ D
b) Chứng minh rằng T có điểm bất động thỏa mãn phương trình x3
− 2 = 0
Câu 8 Chứng minh rằng tồn tại hàm f ∈ [0;1] thỏa mãn
f (t ) =
1
2
ˆ 1
0
f (s)arctan[2(t − s)]ds
———————————HẾT———————————
5
1.8 Giải tích, năm 2005, lần 2 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH
1.8 Giải tích, năm 2005, lần 2
Câu 1 .
a) Tính tích phân đường theo chiều dương của L
I =
˛
L
e x y
(1 + x y )d x + x2
d y
trong đó L là nửa đường elip
x2
a2
+
y 2
b2
= 1 với y ≤ 0, a > 0, b > 0
b) Cho D = (x; y ) : x2
+ y 2
≤ 2y , tính tích phân kép
I =
¨
D
(x + y )2
d x d y
Câu 2 .
a) Tính giá trị gần đúng của biểu thức bằng phép tính vi phân
A =
4
16,16 + sin(ln1,273)
b) Tính khoảng cách từ điểm A(3;0) đến đường cong y = x2
bằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
nhiều biến
Câu 3 Tìm miền hội tụ của chuỗi
+∞
n=1
(−1)n (2x − 4)n
n.2n
Câu 4 Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 7y + y − 3y = x2
+ 3x − 2
Câu 5 Chứng minh rằng tập hợp sau mở trong [0;2]
B = f ∈ [0;2] : f (x) < 6 ∀ x ∈ [0;2] ∩ f ∈ [0;2] :
ˆ 1
0
f (x)d x < 5
Câu 6 Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm f ∈ [0;2]
f (t ) = 30t + 3 + 5
ˆ 2
0
e −[t −f (s)]2
ds
———————————HẾT———————————
1.9 Giải tích, năm 2006
Câu 1 Tính tích phân
I =
ˆ 2
0
ˆ 4−y 2
0
(4 − x2
)
3
2 d x d y
6
1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1.10 Giải tích, năm 2007
Câu 2 Tính tích phân đường
I =
ˆ
L
x y dl
trong đó L là đường giao tuyến của các mặt z = 2 − x2
− 2y 2
và z = x2
từ điểm A(0;1;0) đến
B(1;0;1)
Câu 3 Tìm cực trị (nếu có) của hàm số f (x, y ) = sin x + cos y + cos(x + y ) trên miền D =
(x; y )|0 ≤ x ≤
3π
2
,0 ≤ y ≤
3π
2
Câu 4 Viết nghiệm tổng quát của các phương trình vi phân sau
a) y + 4y + 4y = 2e 2x
(x2
+ 2x + 10)
b) (x2
+ y 2
+ x)d x + y d y = 0
Câu 5 Chứng minh rằng tập hợp A mở trong [0;3]. với
A = f ∈ [0;3] : |f (x)| < 7 ∀ x ∈ [0;3] ∩ f ∈ [0;3] :
ˆ 2
1
f (x)d x < 5
Câu 6 Cho k > 0, chứng minh rằng phương trình f (t ) = 4t +3+5cos[f (t )]2
; f (0) = 1 có nghiệm
f ∈ [0;k] thỏa mãn f ∈ [0;k]
Câu 7 Cho E là không gian mêtric với khoảng cách d . Chứng minh rằng với x, y ∈ E thì
ρ(x, y ) =
d (x, y )
1 + d (x, y )
cũng là một khoảng cách trong E
———————————HẾT———————————
1.10 Giải tích, năm 2007, khóa 14
Câu 1 (2,5 điểm). Tích phân bội
Cho một miền V giới nội bởi các mặt z = 0, y = z, y = x2
và y = 1. Hãy
a) Biểu diễn miền V
b) Tính thể tích khối V
c) Tính tích phân bội ba I =
˚
V
(x + y )d x d y dz
Câu 2 (1,0 điểm). Tính tích phân đường
I =
ˆ
L
(2x2
− 2y 2
)d x + (ln y − 4x y )d y
với L là đường nối hai điểm A(−1;1) và B(4;e )
Câu 3 (1,0 điểm). Tính cực trị (nếu có) của hàm số
f (x, y ) = (x − 2)ln x y
7
1.11 Giải tích, năm 2009, đề số 02 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH
Câu 4 (1,5 điểm). Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
y − 6y + 9y = e 2x
(x2
+ 5)
Câu 5 (1,0 điểm). Khảo sát tính đóng (hay mở) trong C [0,1] của tập hợp
A = f ∈ C [0,1] :
ˆ 1
0
f (t )dt ≥ 4 : f (0) = f (1) = 0
Câu 6 (2,0 điểm). Chứng minh rằng với λ ∈ 0,
1
8
, ta có thể chọn được M > 0 để phương trình
x = T x có nghiệm trong KM với
T x(t ) = λ +
ˆ t
0
x2
(s)ds (0 ≤ t ≤ 2)
và KM = {x ∈ C [0,2] : ||x|| ≤ M }
Câu 7 (1,0 điểm). Chứng minh rằng ánh xạ
T f =
1
3
f (1) + f (0) , f ∈ C [0,1]
là ánh xạ tuyến tính liên tục trên C [0,1]. Tìm chuẩn của nó
———————————HẾT———————————
1.11 Giải tích, năm 2009, đề số 02
Câu 1 (1,0 điểm). Tính tích phân đường với C là một chu tuyến bất kì
I =
ˆ
C
(x2
+ y 2
)(x d x + y d y )
Câu 2 (2,0 điểm). Cho miền D giới nội bởi
(x2
+ y 2
)2
= 2a2
(x2
− y 2
)
Hãy
• Tính diện tích của miền D
• Tính tích phân I =
¨
D
x y d x d y
Câu 3 (1,5 điểm). Tính cực trị (nếu có) của hàm số
f (x, y ) = x3
+ y 3
+ 3x y + 5
Câu 4 (1,5 điểm). Viết nghiệm của phương trình vi phân
y − 4y + 3y = x2
+ 3x + 5
thỏa mãn điều kiện y (0) = 1, y (0) = 2
Câu 5 (2,0 điểm). Chứng minh rằng phiếm hàm sau tuyến tính liên tục trên C [−1,1]
T f =
ˆ 0
−1
f (t )dt −
ˆ 1
0
f (t )dt , ∀ f ∈ C [−1,1]
Tính chuẩn của T
Câu 6 (2,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình f (t ) =
1
2
ˆ t
0
e −[t −f (s)]3
ds có nghiệm duy nhất
f ∈ C [0,1]
———————————HẾT———————————
8
1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1.12 Giải tích, năm 2010, đề số 03
1.12 Giải tích, năm 2010, đề số 03
Câu 1 (1,0 điểm). Tính tích phân đường loại hai dọc theo C là các cạnh của tam giác nối các đỉnh
O(0;0), A(2;0), B(0;2)
I =
ˆ
C
x2
y (y d x + x d y )
Câu 2 (2,0 điểm). Cho miền D giới nội bởi
D = (x; y )|π2
≤ x2
+ y 2
≤ 4π2
Hãy
• Biểu diễn hình học miền D
• Tính tích phân I =
¨
D
sin x2 + y 2 d x d y
Câu 3 (1,5 điểm). Tính cực trị (nếu có) của hàm số
f (x, y ) = x2
+ y 2
+ 3x y + 5
Câu 4 (1,5 điểm). Viết nghiệm tổng quát của phương trình
x y + (1 − 2x)y = x
Câu 5 (2,0 điểm). Chứng minh rằng tập hợp
B = f ∈ C [0,1] : 10 ≥ min
x∈[0,1]
f (x) > 6
không mở, không đóng trong C [0,1]
Câu 6 (2,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình y = x +
1
2
cos(x y (x)) ; y (0) = 0 có nghiệm duy
nhất y ∈ C [0,1]
———————————HẾT———————————
1.13 Giải tích, năm 2011, đợt 1, đề số 01
I. Giải tích cơ sở
Câu 1 Cho hàm f (x, y ) = x + y − x y và tập D = (x, y ) ∈ R2
: 0 ≤ y ≤ 1, y ≤ x ≤ 2y − y 2
a) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm f (x, y ) trên miền D
b) Tính tích phân I =
¨
D
f (x, y )d x d y
Câu 2 Tính tích phân đường: I =
ˆ (3,2)
(−2,1)
e x−y
(1 + x + y )d x + (1 − x − y )d y
Câu 3 .
a) Giải phương trình vi phân y =
y 2
x y − x2
b) Giải phương trình vi phân y +
2
x2
d x + x −
3
y 2
d y = 0 với điều kiện ban đầu y (1) = 1
9
1.14 Giải tích, năm 2012, đợt 1, đề số 01 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH
II. Giải tích hàm
Câu 4 Cho không gian metric (X ,d ) và A ⊂ X . Đặt diam(A) = sup
x,y ∈A
d (x, y )
Chứng minh nếu A là tập compact thì tồn tại a,b ∈ A sao cho diam(A) = d (a,b)
Câu 5 Chứng minh A = f ∈ C[0,1] : max
x∈[0,1]
f (x) ≤ 1 là tập đóng
Câu 6 Cho toán tử A: C[0,1] → C[0,1] xác định bởi Ax(t ) = x(t ) + x(1 − t ) với x ∈ C[0,1]
Chứng minh A là toán tử tuyến tính liên tục và xác định chuẩn của A
———————————HẾT———————————
1.14 Giải tích, năm 2012, đợt 1, đề số 01
I. Giải tích cơ sở
Câu 1 Tìm cực trị của hàm ẩn z = z(x, y ), z > 0, xác định bởi phương trình
x2
+ y 2
+ z2
− 2x + 4y − 6z − 11 = 0
Câu 2 Tính thể tích vật thể nằm trên mặt phẳng O x y và giới hạn bởi
mặt paraboloid z = x2
+ y 2
và mặt trụ x2
+ y 2
= a2
(a > 0)
Câu 3 Tính tích phân mặt sau
I =
"
S
x z2
d y dz + (x2
y − z3
)dz d x + (2x y + y 2
z)d x d y
với S là biên của nửa trên hình cầu giới hạn bởi các mặt x2
+ y 2
+ z2
= a2
(a > 0) và z = 0. Tích
phân mặt lấy theo phía ngoài của S
Câu 4 .
a) Giải phương trình vi phân
y +
2
x2
d x + x −
3
y 2
d y = 0, y (1) = 1
b) Tìm dạng nghiệm tổng quát của phương trình
y + 3y + 2y = x(e −x
− e −2x
)
II. Giải tích hàm
Câu 5 Cho không gian metric (X ,d ), (Y ,ρ) và ánh xạ f : X → Y . Trên X × Y ta xét metric
d∗((x, y ),(x , y )) = d (x, x ) + ρ(y, y ), (x, x ),(y, y ) ∈ X × Y
và xét tập hợp G = (x, f (x)) : x ∈ X
a) Giả sử f liên tục, chứng minh G là tập đóng
b) Giả sử G là tập đóng và (Y ,ρ) là không gian compact, chứng minh f liên tục
Câu 6 Chứng minh K = (x, y,z) ∈ 3
: x + y + z ≤ 1, x ≥ −1, y ≥ −2,z ≥ −3 là tập compact
Câu 7 Cho toán tử A: C[0,1] → C[0,1] xác định bởi Ax(t ) = 2t
.x(t ) với x ∈ C[0,1]
Chứng minh A là toán tử tuyến tính liên tục và xác định chuẩn của A
———————————HẾT———————————
10
2 ĐỀ THI MÔN ĐẠI SỐ
2 Đề thi môn Đại số
2.1 Đại số, năm 2009, đề số 01
Câu 1 Cho G là một nhóm giao hoán. Chứng minh rằng tập tất cả các phần tử có cấp hữu hạn của G
là một nhóm con của G . Kết quả trên còn đúng khi G không gian hoán hay không? Tại sao?
Câu 2 Giải phương trình sau trong 488
68x − 60 = 620
Câu 3 Trong [x], xét hai đa thức
f (x) = (x − 1)(x2
+ 1) và g (x) = x3n
− x2n
+ xn
− 1
trong đó n là số nguyên dương. Xác định n để f (x) | g (x)
Câu 4 Trong không gian 4
cho các véctơ
u1 = (1,2,3,4); u2 = (2,1,5,4); u3 = (1,4,3,8)
Gọi W là không gian con của 4
sinh bởi u1;u2;u3
a) Chứng minh B = (u1;u2;u3) là một cơ sở của W
b) Xác định tham số m để vectơ u = (−1,1,2,m) thuộc W . Với giá trị m đó, hãy tìm [u]B
Câu 5 Trong không gian 3
cho các véctơ
u1 = (1,1,2); u2 = (0,1,1); u3 = (0,1,2);
và toán tử tuyến tính f (x, y,z) = (x − y + z, 2x − 3y, 2x − y + 4z)
a) Tìm số chiều và xác định một cơ sở cho mỗi không gian Im(f ), Ker(f )
b) Chứng minh B = (u1;u2;u3) là một cơ sở của 3
và tìm ma trận biểu diễn của f theo cơ sở B
Câu 6 Cho ma trận hệ số thực A =


2 2 1
1 3 1
1 2 2


a) Tìm giá trị riêng và xác định cơ sở, số chiều của các không gian riêng của A
b) Chứng minh A chéo hóa được và tìm một ma trận P khả nghịch sao cho P −1
AP là ma trận
chéo. Tính A20
———————————HẾT———————————
11
2.2 Đại số, năm 2011, đợt 1, đề số 01 2 ĐỀ THI MÔN ĐẠI SỐ
2.2 Đại số, năm 2011, đợt 1, đề số 01
Câu 1 Cho G là nhóm nhân cyclic cấp n sinh bởi x. Chứng minh rằng với m,k là hai số nguyên bất
kì ta có < xm
>=< xk
> khi và chỉ khi UCLN(m,n) = UCLN(k,n)
Câu 2 a) Xét vành n các số nguyên đồng dư modulo n. Tìm điều kiện của k ∈ để ánh xạ
f : n → n định bởi f (x) = k x là một đồng cấu vành
b) Mô tả tất cả các tự đồng cấu của vành p với p nguyên tố
Câu 3 Cho đa thức với hệ số nguyên
f (x) = x6
+ 7x5
+ 10x4
− 35x3
− 120x2
− 108x − 16
a) Viết khai triển Taylor của f (x) tại x0 = −2
b) Phân tích f (x) thành tích các đa thức bất khả qui trên
Câu 4 Trong không gian R 4
cho các vectơ
u1 = (1,2,1,−3), u2 = (2,3,−2,5), u3 = (1,1,0,2);
v1 = (2,3,−1,5), v2 = (1,2,−2,3), u3 = (5,8,−5,13)
Gọi W là không gian con của R 4
sinh bởi u1,u2,u3
a) Chứng minh 1 = (u1,u2,u3) là một cơ sở của W
b) Chứng minh 2 = (v1,v2,v3) là một cơ sở của W . Tìm ma trận chuyển cơ sở từ 1 sang 2
Câu 5 Trong không gian 3
cho các vectơ
u1 = (1,1,2); u2 = (0,1,1); u3 = (0,1,2);
v1 = (2,9,−3); v2 = (0,3,−3); u3 = (1,7,−4);
a) Chứng minh rằng tồn tại duy nhất một toán tử tuyến tính f trên 3
thỏa mãn f (uk ) = vk với
mọi k = 1,2,3 và xác định biểu thức của f
b) Tìm số chiều và xác định một cơ sở cho mỗi không gian Im(f ), Ker(f )
Câu 6 Cho ma trận hệ số thực A =


3 2 1
0 2 0
1 2 3


a) Chéo hóa ma trận A
b) Cho f là toán tử tuyến tính trên 3
thỏa [f ] = A trong đó = (u1,u2,u3) là cơ sở của 3
với
u1 = (1,−1,1); u2 = (0,1,1); u3 = (1,1,4)
Tìm một cơ sở của 3
sao cho [f ] là một ma trận chéo và xác định ma trận chéo đó
———————————HẾT———————————
12
2 ĐỀ THI MÔN ĐẠI SỐ 2.3 Đại số, năm 2012, đợt 1, đề số 03
2.3 Đại số, năm 2012, đợt 1, đề số 03
A. Phần Đại số tuyến tính
Câu 1 Trong không gian vectơ M (2,2), không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2 trên R , cho
E = M =
a 0
b a + b
;a,b ∈ R và H = Sp v1 =
1 0
1 2
,v2 =
0 1
1 0
a) Chứng minh rằng E ∩ H là không gian con của M (2,2) và tìm cho E ∩ H một cơ sở
b) Cho = v1 =
1 0
1 2
,v2 =
0 1
1 0
là cơ sở của H , tìm v ∈ E ∩ H sao cho [v ] =
2
0
Câu 2 Cho B0 = {1; x; x2
} là cơ sở chính tắc của P 2(x) và phép biến đổi tuyến tính
T : P 2(x) → P 2(x) xác định bởi T (1) = 3 + 2x + x2
, T (x) = 2, T (x2
) = 2x2
a) Tìm KerT và ImT
b) Biết = {1;1 + x;1 + x2
} là cơ sở của P 2(x). Tìm ma trận của T đối với cơ sở , từ đó tìm
đa thức p ∈ P 2(x) sao cho [T (p)] =


4
2
1


c) Chứng minh rằng phép biến đổi tuyến tính T là chéo hóa được, từ đó tìm cho P 2(x) một cơ sở
C để ma trận của T đối với cơ sở C là ma trận chéo
d) Áp dụng kết quả tìm được ở câu c) để tính T 4
(2 + x)
A. Phần Đại số đại cương
Câu 3 Cho X là một nhóm nhân. Giả sử tồn tại ba số nguyên liên tiếp k,k +1,k +2 sao cho với các
phần tử a,b bất kì của X ta luôn có
(a b)k
= ak
.b k
, (a b )k+1
= ak+1
.bk+1
và (a b)k+2
= ak+2
.bk+2
Chứng minh rằng X là nhóm giao hoán
Câu 4 Cho X và Y là những nhóm nhân cyclic có cấp lần lượt là m và n. Chứng minh rằng X × Y
là một nhóm cyclic khi và chỉ khi m và n nguyên tố cùng nhau
Câu 5 Cho X là một vành giao hoán có đơn vị, và P là một ideal của X . Chứng minh rằng X /P là
miền nguyên khi và chỉ khi P là ideal nguyên tố
Câu 6 Chứng minh rằng đa thức sau bất khả quy trong [x]
f (x) = x4
+ 5x3
− 2x2
− 6x + 3
———————————HẾT———————————
13
3 ĐỀ THI MÔN PHƯƠNG PHÁP
3 Đề thi môn Phương pháp
3.1 Phương pháp, năm 2010, đợt 1
Câu 1 .
a) Theo R. Marzano, khi dạy học kiến thức thông báo giáo viên cần thực hiện theo các bước nào?
Áp dụng vào dạy học khái niệm hai vectơ bằng nhau trong chương trình Hình học 10
b) Cho bài toán: “Trong mặt phẳng O x y , cho 4 điểm A(2;2), B(4;4), C (1;a2
) và D (−1;a). Tìm
a sao cho tứ giác ABC D là một hình bình hành”
Một học sinh giải như sau:
“ABC D là hình bình hành ⇔
−→
AB =
−−→
D C
⇔ a2
− a = 2 ⇔ a = −1 hoặc a = 2. Đáp số: a = −1,a = 2”
Hãy phân tích lỗi trên của học sinh
Câu 2 Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh tìm cách giải bài toán sau đây: “Giải phương trình: |3−2x| =
x” (Đại số 10)
Câu 3 .
a) Trình bày một mô hình dạy học có thể dùng để dạy học khám phá định lý, và cho biết nếu dạy
học theo mô hình đó thì giáo viên có thể phát triển những năng lực tư duy nào cho học sinh
b) Hãy tổ chức quá trình dạy học định lí về điều kiện đủ để hàm số có cực trị (không chứng minh
định lí) bằng dạy học khám phá
Câu 4 Cho bài toán: “Trong tập số thực, tìm tham số m sao cho hệ phương trình sau đây có nghiệm:
x − 1 + y − 2 = 1
x + y = m
”
a) Giải bài toán trên
b) Tổng quát hóa bài toán trên và nêu ra thuật giải
———————————HẾT———————————
3.2 Phương pháp, năm 2011, đợt 1
Câu 1 .
a) Theo Marzano, khi dạy học kiến thức qui trình giáo viên cần thực hiện theo các bước nào? Áp
dụng vào dạy học giải phương trình sau đây trên tập số thực
f (x).g (x) = f (x).h(x)
b) Phân tích sai lầm sau đây của học sinh
(x − 3) x2 − 16 = 0 ⇔
x − 3 = 0
x − 16 = 0
(2) ⇔
x = 3
x = ±4
14
3 ĐỀ THI MÔN PHƯƠNG PHÁP 3.3 Phương pháp, năm 2011, đợt 2, đề số 03
Câu 2 .
a) Hãy nêu các ý nghĩa khác nhau của khái niệm hàm số
b) Hãy sử dụng sơ đồ để biểu thị mối liên hệ giữa các khái niệm “giá trị của hàm số”, “giới hạn
của hàm số”, và “hàm số liên tục”
Câu 3 Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh tìm tòi lời giải bài toán sau đây:
“Giải phương trình: 8 + x = 4 − x ”
Câu 4 Vận dụng quan điểm hàm số giải bài toán sau đây: “Giải hệ phương trình



(x6
+ 1)x +
1
3
y
− y =
1
3
x
+ y 7
3x + 4y = 7
”
———————————HẾT———————————
3.3 Phương pháp, năm 2011, đợt 2, đề số 03
Câu 1 (3.0 điểm):
a) Khi hình thành khái niệm toán học cho học sinh, trong khâu nào giáo viên có thể yêu cầu học
sinh thực hiện hành động phân tích?
b) Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh phân tích định nghĩa sau đây về một đường thẳng vuông góc
với một mặt phẳng: “Một đường thẳng được gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông
góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó” (HÌNH HỌC 11 - Nâng cao)
Câu 2 (3.0 điểm):
Trong dạy học định lí toán học, nếu bắt đầu quá trình dạy học bằng phát biểu định lí thì giáo viên
làm thế nào để tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh. Áp dụng vào dạy học định lí cosin trong
tam giác
Câu 3 (2.5 điểm): Nêu cách hướng dẫn học sinh giải bài toán sau đây:
“Giải bất phương trình:
x
x + 1 − 1
< 3 ”
Câu 4 (1,5 điểm)
Cho bài toán: “Trong tập số thực, chứng minh rằng phương trình (ẩn x):
4x
x2 + 1
=
(a + 1)(a − 1) − a + 4
a(a − 1) + 2
vô nghiệm với mọi a ”
Hãy giải và khái quát hóa bài toán trên theo quan điểm hàm số
———————————HẾT———————————
15
3.4 Phương pháp, năm 2012, đợt 1, đề số 02 3 ĐỀ THI MÔN PHƯƠNG PHÁP
3.4 Phương pháp, năm 2012, đợt 1, đề số 02
Câu 1 Nếu dạy học một định lí toán học có khâu nêu giả thuyết thì quá trình dạy học cần được tổ
chức như thế nào? Áp dụng vào dạy học định lí sau đây
“Nếu a,b và c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì b =
a + c
2
”
Câu 2 .
a) Trong quá trình dạy học khái niệm toán học, trong những khâu nào giáo viên có thể yêu cầu học
sinh thực hiện hành động so sánh?
b) Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh so sánh khái niệm vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của
đường thẳng
Câu 3 Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh tìm tòi lời giải bài toán sau đây:
“Giải phương trình:
x3 − 4 + 2x(1 − x) − x + 2
x2(x − 1) − (x − 1)2 − 3 + 2x2 + 2(2 − 3x)
= 1 ”
Câu 4 Xét bài toán: “Chứng minh rằng: a2
+ a +
1
a2 + a + 1
≥ 1 với mọi a (1)”
Một học sinh đã giải như sau:
“Giả sử a2
+ a +
1
a2 + a + 1
≤ 1 (2)
(2) ⇔ a2
+ a + 1 +
1
a2 + a + 1
≤ 2
⇔ (a2
+ a)2
≤ 0 vô lí
Vậy (1) đúng với mọi a ”
Hãy nêu nhận xét về lời giải trên
———————————HẾT———————————
3.5 Phương pháp, năm 2013, đợt 1, đề số 03
Câu 1 .
a) Trình bày một mô hình dạy học có thể dùng cho dạy học khám phá định lý, và cho biết nếu dạy
học theo mô hình đó thì giáo viên có thể phát triển những năng lực tư duy nào cho học sinh
b) Hãy dạy học định lý sau đây:
“Cho cấp số cộng (un ). Đặt Sn = u1 + u2 + ... + un
Khi đó Sn =
n(u1 + un )
2
” (Đại số và giải tích 11)
bằng dạy học khám phá
Câu 2 .
a) Khi dạy học khái niệm toán học cho học sinh theo con đường diễn dịch thì giáo viên làm thế
nào để tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh
16
MỤC LỤC MỤC LỤC
b) Áp dụng vào dạy học khái niệm vectơ pháp tuyến của đường thẳng với định nghĩa như sau:
“Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu n = 0 và n vuông góc với vectơ
chỉ phương của ∆” (Hình Học 10)
Câu 3 Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh tìm tòi lời giải bài toán sau đây:
“Trong tập số thực, giải bất phương trình:
8x
+ 2x
− 11 + 2
5
x − 1
5
x − 1 − 1
≥ 1”
Câu 4 Cho bài toán: “Chứng minh rằng đẳng thức sau đúng với mọi số thực α
3
2
=
1
2
sin4
α + cos4
α + sin6
α + cos6
α + sin2
2α”
a) Hãy giải bài toán trên theo quan điểm hàm số
b) Hãy khái quát hóa bài toán trên theo quan điểm hàm số (trình bày cả thuật giải)
c) Anh (Chị) hãy đề xuất hai bài toán kèm theo lời giải chi tiết cùng dạng bài toán trên
———————————HẾT———————————
Mục lục
1 Đề thi môn Giải tích 2
1.1 Giải tích, đề mẫu 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2 Giải tích, đề mẫu 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.3 Giải tích, năm 2001 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.4 Giải tích, năm 2002 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.5 Giải tích, năm 2003 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.6 Giải tích, năm 2004 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.7 Giải tích, năm 2005, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.8 Giải tích, năm 2005, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.9 Giải tích, năm 2006 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.10 Giải tích, năm 2007 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.11 Giải tích, năm 2009, đề số 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.12 Giải tích, năm 2010, đề số 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.13 Giải tích, năm 2011, đợt 1, đề số 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.14 Giải tích, năm 2012, đợt 1, đề số 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
2 Đề thi môn Đại số 11
2.1 Đại số, năm 2009, đề số 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
2.2 Đại số, năm 2011, đợt 1, đề số 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
2.3 Đại số, năm 2012, đợt 1, đề số 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
3 Đề thi môn Phương pháp 14
3.1 Phương pháp, năm 2010, đợt 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
3.2 Phương pháp, năm 2011, đợt 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
3.3 Phương pháp, năm 2011, đợt 2, đề số 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
3.4 Phương pháp, năm 2012, đợt 1, đề số 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
3.5 Phương pháp, năm 2013, đợt 1, đề số 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
17

More Related Content

What's hot

Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.comBộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhVan-Duyet Le
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trìnhHades0510
 
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17lovestem
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocVui Lên Bạn Nhé
 
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htqHồng Quang
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốVui Lên Bạn Nhé
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trìnhtuituhoc
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014Antonio Krista
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410Cuong Archuleta
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trìnhtuituhoc
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantBui Loi
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Jackson Linh
 

What's hot (19)

Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.comBộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.com
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Tổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ ptTổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ pt
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trình
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
Diophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophantDiophantine equations Phương trình diophant
Diophantine equations Phương trình diophant
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
 

Similar to De thi cao hoc can tho

8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 18 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1Hồng Quang
 
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htqHồng Quang
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2Huynh ICT
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHVan-Duyet Le
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Gia sư Đức Trí
 
Mot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptMot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptndphuc910
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011Duy Duy
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiNhập Vân Long
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
De thi thu dh 2013 co dap an toan
De thi thu dh 2013 co dap an   toanDe thi thu dh 2013 co dap an   toan
De thi thu dh 2013 co dap an toanadminseo
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011Quyen Le
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11Duy Duy
 
Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010BẢO Hí
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8Hoàng Thái Việt
 
Đê thi cuối kỳ giải tích 2
Đê thi cuối kỳ giải tích 2 Đê thi cuối kỳ giải tích 2
Đê thi cuối kỳ giải tích 2 Trường Việt Nam
 
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...Nguyen Vietnam
 
E3772d01
E3772d01E3772d01
E3772d01Duy Duy
 

Similar to De thi cao hoc can tho (20)

8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 18 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
 
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq8 phuong trinh nghiem nguyen htq
8 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DH
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
 
Mot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptMot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai pt
 
De thi vao lop 10
De thi vao lop 10De thi vao lop 10
De thi vao lop 10
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
De thi thu dh 2013 co dap an toan
De thi thu dh 2013 co dap an   toanDe thi thu dh 2013 co dap an   toan
De thi thu dh 2013 co dap an toan
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
 
Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
 
Đê thi cuối kỳ giải tích 2
Đê thi cuối kỳ giải tích 2 Đê thi cuối kỳ giải tích 2
Đê thi cuối kỳ giải tích 2
 
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
[Math educare.com] giai tich ham nhieu bien-phep tinh vi phan ham nhieu bien_...
 
E3772d01
E3772d01E3772d01
E3772d01
 

More from Sang Nguyễn

Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1Sang Nguyễn
 
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2Sang Nguyễn
 
Bài tập tổng và hiệu Toán 4
Bài tập tổng và hiệu Toán 4Bài tập tổng và hiệu Toán 4
Bài tập tổng và hiệu Toán 4Sang Nguyễn
 
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang caoSang Nguyễn
 
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3Sang Nguyễn
 
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3Sang Nguyễn
 
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3Sang Nguyễn
 
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 330 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3Sang Nguyễn
 
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5Sang Nguyễn
 
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hayBài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 haySang Nguyễn
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcTỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcSang Nguyễn
 
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4 Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4 Sang Nguyễn
 
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4Sang Nguyễn
 
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017Sang Nguyễn
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019Sang Nguyễn
 
Taylor series - from wolfram math world
Taylor series  - from wolfram math worldTaylor series  - from wolfram math world
Taylor series - from wolfram math worldSang Nguyễn
 
Bài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánBài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánSang Nguyễn
 

More from Sang Nguyễn (20)

Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1
 
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2
 
Bt tong hieu
Bt tong hieuBt tong hieu
Bt tong hieu
 
Bài tập tổng và hiệu Toán 4
Bài tập tổng và hiệu Toán 4Bài tập tổng và hiệu Toán 4
Bài tập tổng và hiệu Toán 4
 
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
 
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
 
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
 
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
 
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 330 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
 
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
 
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hayBài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcTỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
 
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4 Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
 
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4
 
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
 
Mo hinh toan
Mo hinh toanMo hinh toan
Mo hinh toan
 
Taylor series - from wolfram math world
Taylor series  - from wolfram math worldTaylor series  - from wolfram math world
Taylor series - from wolfram math world
 
Bài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánBài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toán
 
Toán ứng dụng
Toán ứng dụngToán ứng dụng
Toán ứng dụng
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 

De thi cao hoc can tho

  • 1. TRƯ NG Đ I H C C N THƠ KHOA SƯ PH M B MÔN SƯ PH M TOÁN H C T NG H P Đ THI TUY N SINH TH C SĨ Đ I H C C N THƠ Giai đo n 2001 – 2012 Biên so n LATEX Mai M n Ti p Email maimantiep@gmail.com Homepage maimantiep.wordpress.com Lưu hành n i b C n Thơ, 2013
  • 2. TỔNG HỢP ĐỀ THI TUYỂN SINH THẠC SĨ TOÁN HỌC ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2001-2012 LATEX by Mẫn Tiệp∗ Ngày 5 tháng 12 năm 2013 Lưu ý a) Thời gian làm bài của mỗi đề là 180 phút b) Thí sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào, kể cả Sách giáo khoa (đối với môn Lý luận dạy học toán) để làm bài c) Đối với đề thi Giải tích (tương ứng: Đại số) mà đề có hai phần Giải tích cơ sở và Giải tích hàm (tương ứng: Đại số tuyến tính và Đại số đại cương) thì thí sinh làm mỗi phần trên tờ giấy thi riêng d) Đối với đề thi Lý luận dạy học toán (sau này sẽ gọi tắt là đề thi môn Phương pháp) thì các kiến thức toán học trong đề chỉ được xét trong chương trình Toán (phân ban) hiện hành e) Câu tô màu đỏ có thể đánh máy không chính xác, vì tác giả chỉ có đề photo rất mờ f) Mọi ý kiến về các sai sót mắc phải, cũng như những đề thi khác của Đại học Cần Thơ mà tác giả chưa cập nhật, xin liên hệ email maimantiep@gmail.com g) Các bạn hoàn toàn được quyền sử dụng file nguồn LATEX của ebook này, nhưng phải ghi rõ đội ngũ thực hiện Tài liệu [1] Nguyễn Chí Phương, Blog cùng Phương giải toán: nguyenchiphuong.wordpress.com [2] Website khoa Sau Đại học, trường Đại học Cần Thơ: gs.ctu.edu.vn ∗ Email: maimantiep@gmail.com 1
  • 3. 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1 Đề thi môn Giải tích 1.1 Giải tích, đề mẫu 01 (gần với đề Giải tích, năm 2006) Câu 1 (1,0 điểm). Tính tích phân K = ˚ V x y z d x d y dz với V là vật thể giới hạn bởi các mặt x + y = 1 và 0 ≤ z ≤ x y Câu 2 (2,0 điểm). Tính tích phân đường I = ˆ L x y dl với L là đường giao tuyến của các mặt z = 2 − x2 − 2y 2 và z = x2 từ điểm A(0;1;0) đến B(1;0;1) Câu 3 (1,5 điểm). Tìm cực trị (nếu có) của hàm số f (x, y ) = 2x3 + 12x y − 6y 2 + 3 Câu 4 (1,5 điểm). Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y + 4y + 4y = 2e 2x (x2 + 2x + 10) Câu 5 (1,5 điểm). Chứng minh rằng tập hợp A mở trong C [−3,3], với A = f ∈ C [−3,3] : |f (x)| < 5 ∀ x ∈ [0,1] ∩ f ∈ C [−3,3] : ˆ 1 0 f (x)d x < 5 Câu 6 (1,5 điểm). Cho k > 0, chứng minh rằng phương trình f (t ) = 4t + 3 + 5sin[f (t )]2 ; f (0) = 1 có nghiệm f ∈ C [0,k] thỏa mãn f ∈ C [0,k] Câu 7 (1,0 điểm). Cho E là không gian mêtric với khoảng cách d . Chứng minh ρ(x, y ) = d (x, y ) 1 + d (x, y ) , ∀ x, y ∈ E cũng là một khoảng cách trong E ———————————HẾT——————————— 1.2 Giải tích, đề mẫu 02 (gần với đề Giải tích, năm 2010, đề 03) Câu 1 (2,0 điểm). Cho miền D giới hạn bởi y = x3 , y = x ≥ 0. Hãy • Biểu diễn miền D • Tính diện tích của D • Tính I = ¨ D (x2 + y 2 )d x d y 2
  • 4. 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1.3 Giải tích, năm 2001 Câu 2 (1,5 điểm). Tính tích phân đường I = ˆ C (4x2 − 4y 2 )d x + (ln y − 8x y )d y với C = C1 ∪ C2, mà C1 = (x, y )|1 ≤ x ≤ 2, y (x) = x2 , C2 = (x, y )|2 ≤ x ≤ 4, y (x) = 8 − 2x Câu 3 (1,0 điểm). Tính cực trị (nếu có) của hàm số sau f (x, y ) = −4x3 + 10x y + 2y 2 + 10 Câu 4 (1,5 điểm). Viết nghiệm của phương trình vi phân 2y − 3y + y = e 2x (x2 − 10) thỏa mãn điều kiện y (0) = 6, y (0) = 15 Câu 5 (2,0 điểm). Chứng minh rằng tập hợp B = f ∈ C [0,1] : |f (x)| < 6 ∀ x ∈ [0,1] ∩ f ∈ C [0,1] : ˆ 1 0 f (x)d x ≥ 5 không mở, không đóng trong C [0,1] Câu 6 (2,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình f (t ) = ˆ 1 0 e −[t −f (s)]2 ds có nghiệm duy nhất f ∈ C [0,1] ———————————HẾT——————————— 1.3 Giải tích, năm 2001 Câu 1 Cho hàm u(x, y ) = lnsin x y với x(t ) = 3t 2 , y (t ) = t 2 + 1. Tìm du dt Câu 2 Tính cực trị (nếu có) của hàm số f (x, y ) = y 3 − x2 − 2x y − x − 2y Câu 3 Tính I = ˆ AB (x2 + y 2 )dl với AB là 1/4 cung đường tròn tâm O, bán kính R nằm ở góc vuông thứ nhất Câu 4 Tìm khoảng hội tụ và khảo sát tính hội tụ ở hai đầu khoảng đó của chuỗi ∞ n=1 (n + 1)x2n (2n + 1) Câu 5 Cho T f = ˆ 1 −1 t |t |f (t )dt , với mọi f ∈ [−1;1]. Chứng minh rằng T là ánh xạ tuyến tính, liên tục từ [−1;1] vào . Tìm ||T || Câu 6 Cho D = (x; y ;z) : x2 + y 2 + z2 + x y + y z + z x ≤ 1 . Chứng minh rằng D compăc trong 3 ———————————HẾT——————————— 3
  • 5. 1.4 Giải tích, năm 2002 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1.4 Giải tích, năm 2002 Câu 1 Tính cực trị (nếu có) của f (x, y ) = y 2 x + 2x2 − 4x y + 5x Câu 2 Tính I = ¨ D (x +2y )(y − x)2 d x d y , biết rằng D là miền giới hạn bởi các đường y = x +1; y = x + 4; x = −2y ; x = −2y + 4 Câu 3 Tính I = ˆ C (y + 2xe y )d x + (x + x2 e y )d y , với C là đường cong nối từ (1;0) tới (2;ln2) Câu 4 Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y − 5y + 4y = e x Câu 5 Chứng minh bằng nguyên lí ánh xạ co (dạng mở rộng) rằng phương trình sau có nghiệm duy nhất y ∈ [0;1]: y (t ) = ˆ t 0 y (x)cos(t − x)2 d x Câu 6 Chứng minh rằng tập hợp A compăc trong 2 với A = (x; y ) : x2 + 3 2 x y + y 2 ≤ 1 ———————————HẾT——————————— 1.5 Giải tích, năm 2003 Câu 1 Trình bày cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm nhiều biến f : D ⊂ n → trong đó D là tập đóng giới nội. Áp dụng với f (x, y,z) = x y z và D là hình cầu đơn vị đóng Câu 2 Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∞ n=1 (2x + 1)n 2n.3n Câu 3 Tính I = ¨ D x2 + y 2 d x d y , với D = (x, y )|x2 + y 2 ≤ 2y Câu 4 Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y − 6y + 9y = 3x2 − 1 Câu 5 Chứng minh bằng nguyên lí ánh xạ co rằng phương trình: y (t ) = ˆ 1 0 d s 1 + (t − y (s))2 có nghiệm duy nhất y ∈ [0;1] Câu 6 Cho toán tử T : [−1;3] → với T f = ˆ 3 −1 x(x − 2)f (x)d x, ∀ f ∈ [−1;3] a) Chứng minh rằng T là ánh xạ tuyến tính liên tục b) Tính ||T || Câu 7 Trên không gian [a;b],a < b đặt ||f ||1 = ˆ b a |f (t )|dt , f ∈ [a;b] a) Chứng minh rằng ||.||1 là một chuẩn b) Chứng mình rằng [a;b] với chuẩn ||.||1 là không đầy đủ ———————————HẾT——————————— 4
  • 6. 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1.6 Giải tích, năm 2004 1.6 Giải tích, năm 2004 Câu 1 Tìm cực trị (nếu có) của hàm số: f (x, y ) = (x2 + y 2 )e −(x2+y 2) − (x2 + y 2 ) Câu 2 Tính tích phân đường theo chiều dương của chu tuyến L: I = ˛ L x2 y 2 d x + y x3 d y , với L tạo bởi x = 0, y = x, y = x − 2 Câu 3 Chứng minh rằng nếu chuỗi dương ∞ n=1 an hội tụ thì lim n→∞ nan = 0 Câu 4 Viết nghiệm của phương trình vi phân: y − 4y + 3y = x2 + 1 thỏa mãn điều kiện ban đầu y (0) = 2, y (0) = 10 Câu 5 Chứng minh rằng tập hợp A = f ∈ [0;1],||f || ≤ 5 và ˆ 1 0 f (x)d x ≥ 2 là một tập mở trong [0;1] với ||f || = max 0≤t ≤1 |f (t )| Câu 6 Áp dụng định lí Schauder chứng minh rằng phương trình thỏa mãn: x(t ) = 3t + 2 ˆ 2 0 arctan(t − x(s))ds có nghiệm x ∈ [0;2] ———————————HẾT——————————— 1.7 Giải tích, năm 2005, lần 1 Câu 1 Khảo sát tính hội tụ của chuỗi số theo p,q +∞ n=1 np nq + sin2 n Câu 2 Tính tích phân đường theo chiều dương của chu tuyến L I = ˛ L x y 2 d x + 3y x2 d y Câu 3 Tính gần đúng giá trị của biểu thức bằng phép tính vi phân A = arcsin0,51 + 3 8,25 Câu 4 Tìm miền hội tụ của chuỗi ∞ n=1 (−1)n−1 (x − 5)n n Câu 5 Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 3y + y − 4y = e 2x (x − 1) Câu 6 Cho A = (x; y ;z) ∈ 3 : x ≥ 0, x + y + z < 1 . Chứng minh rằng A không mở, không đóng trong 3 Câu 7 Đặt f (x) = x3 − 2 và T x = x − f (x) f (x) a) Chứng minh rằng có tập hợp D ⊂ (0;+∞) sao cho D là tập đóng và T (D ) ⊂ D b) Chứng minh rằng T có điểm bất động thỏa mãn phương trình x3 − 2 = 0 Câu 8 Chứng minh rằng tồn tại hàm f ∈ [0;1] thỏa mãn f (t ) = 1 2 ˆ 1 0 f (s)arctan[2(t − s)]ds ———————————HẾT——————————— 5
  • 7. 1.8 Giải tích, năm 2005, lần 2 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1.8 Giải tích, năm 2005, lần 2 Câu 1 . a) Tính tích phân đường theo chiều dương của L I = ˛ L e x y (1 + x y )d x + x2 d y trong đó L là nửa đường elip x2 a2 + y 2 b2 = 1 với y ≤ 0, a > 0, b > 0 b) Cho D = (x; y ) : x2 + y 2 ≤ 2y , tính tích phân kép I = ¨ D (x + y )2 d x d y Câu 2 . a) Tính giá trị gần đúng của biểu thức bằng phép tính vi phân A = 4 16,16 + sin(ln1,273) b) Tính khoảng cách từ điểm A(3;0) đến đường cong y = x2 bằng giá trị nhỏ nhất của hàm số nhiều biến Câu 3 Tìm miền hội tụ của chuỗi +∞ n=1 (−1)n (2x − 4)n n.2n Câu 4 Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 7y + y − 3y = x2 + 3x − 2 Câu 5 Chứng minh rằng tập hợp sau mở trong [0;2] B = f ∈ [0;2] : f (x) < 6 ∀ x ∈ [0;2] ∩ f ∈ [0;2] : ˆ 1 0 f (x)d x < 5 Câu 6 Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm f ∈ [0;2] f (t ) = 30t + 3 + 5 ˆ 2 0 e −[t −f (s)]2 ds ———————————HẾT——————————— 1.9 Giải tích, năm 2006 Câu 1 Tính tích phân I = ˆ 2 0 ˆ 4−y 2 0 (4 − x2 ) 3 2 d x d y 6
  • 8. 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1.10 Giải tích, năm 2007 Câu 2 Tính tích phân đường I = ˆ L x y dl trong đó L là đường giao tuyến của các mặt z = 2 − x2 − 2y 2 và z = x2 từ điểm A(0;1;0) đến B(1;0;1) Câu 3 Tìm cực trị (nếu có) của hàm số f (x, y ) = sin x + cos y + cos(x + y ) trên miền D = (x; y )|0 ≤ x ≤ 3π 2 ,0 ≤ y ≤ 3π 2 Câu 4 Viết nghiệm tổng quát của các phương trình vi phân sau a) y + 4y + 4y = 2e 2x (x2 + 2x + 10) b) (x2 + y 2 + x)d x + y d y = 0 Câu 5 Chứng minh rằng tập hợp A mở trong [0;3]. với A = f ∈ [0;3] : |f (x)| < 7 ∀ x ∈ [0;3] ∩ f ∈ [0;3] : ˆ 2 1 f (x)d x < 5 Câu 6 Cho k > 0, chứng minh rằng phương trình f (t ) = 4t +3+5cos[f (t )]2 ; f (0) = 1 có nghiệm f ∈ [0;k] thỏa mãn f ∈ [0;k] Câu 7 Cho E là không gian mêtric với khoảng cách d . Chứng minh rằng với x, y ∈ E thì ρ(x, y ) = d (x, y ) 1 + d (x, y ) cũng là một khoảng cách trong E ———————————HẾT——————————— 1.10 Giải tích, năm 2007, khóa 14 Câu 1 (2,5 điểm). Tích phân bội Cho một miền V giới nội bởi các mặt z = 0, y = z, y = x2 và y = 1. Hãy a) Biểu diễn miền V b) Tính thể tích khối V c) Tính tích phân bội ba I = ˚ V (x + y )d x d y dz Câu 2 (1,0 điểm). Tính tích phân đường I = ˆ L (2x2 − 2y 2 )d x + (ln y − 4x y )d y với L là đường nối hai điểm A(−1;1) và B(4;e ) Câu 3 (1,0 điểm). Tính cực trị (nếu có) của hàm số f (x, y ) = (x − 2)ln x y 7
  • 9. 1.11 Giải tích, năm 2009, đề số 02 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH Câu 4 (1,5 điểm). Viết nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y − 6y + 9y = e 2x (x2 + 5) Câu 5 (1,0 điểm). Khảo sát tính đóng (hay mở) trong C [0,1] của tập hợp A = f ∈ C [0,1] : ˆ 1 0 f (t )dt ≥ 4 : f (0) = f (1) = 0 Câu 6 (2,0 điểm). Chứng minh rằng với λ ∈ 0, 1 8 , ta có thể chọn được M > 0 để phương trình x = T x có nghiệm trong KM với T x(t ) = λ + ˆ t 0 x2 (s)ds (0 ≤ t ≤ 2) và KM = {x ∈ C [0,2] : ||x|| ≤ M } Câu 7 (1,0 điểm). Chứng minh rằng ánh xạ T f = 1 3 f (1) + f (0) , f ∈ C [0,1] là ánh xạ tuyến tính liên tục trên C [0,1]. Tìm chuẩn của nó ———————————HẾT——————————— 1.11 Giải tích, năm 2009, đề số 02 Câu 1 (1,0 điểm). Tính tích phân đường với C là một chu tuyến bất kì I = ˆ C (x2 + y 2 )(x d x + y d y ) Câu 2 (2,0 điểm). Cho miền D giới nội bởi (x2 + y 2 )2 = 2a2 (x2 − y 2 ) Hãy • Tính diện tích của miền D • Tính tích phân I = ¨ D x y d x d y Câu 3 (1,5 điểm). Tính cực trị (nếu có) của hàm số f (x, y ) = x3 + y 3 + 3x y + 5 Câu 4 (1,5 điểm). Viết nghiệm của phương trình vi phân y − 4y + 3y = x2 + 3x + 5 thỏa mãn điều kiện y (0) = 1, y (0) = 2 Câu 5 (2,0 điểm). Chứng minh rằng phiếm hàm sau tuyến tính liên tục trên C [−1,1] T f = ˆ 0 −1 f (t )dt − ˆ 1 0 f (t )dt , ∀ f ∈ C [−1,1] Tính chuẩn của T Câu 6 (2,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình f (t ) = 1 2 ˆ t 0 e −[t −f (s)]3 ds có nghiệm duy nhất f ∈ C [0,1] ———————————HẾT——————————— 8
  • 10. 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1.12 Giải tích, năm 2010, đề số 03 1.12 Giải tích, năm 2010, đề số 03 Câu 1 (1,0 điểm). Tính tích phân đường loại hai dọc theo C là các cạnh của tam giác nối các đỉnh O(0;0), A(2;0), B(0;2) I = ˆ C x2 y (y d x + x d y ) Câu 2 (2,0 điểm). Cho miền D giới nội bởi D = (x; y )|π2 ≤ x2 + y 2 ≤ 4π2 Hãy • Biểu diễn hình học miền D • Tính tích phân I = ¨ D sin x2 + y 2 d x d y Câu 3 (1,5 điểm). Tính cực trị (nếu có) của hàm số f (x, y ) = x2 + y 2 + 3x y + 5 Câu 4 (1,5 điểm). Viết nghiệm tổng quát của phương trình x y + (1 − 2x)y = x Câu 5 (2,0 điểm). Chứng minh rằng tập hợp B = f ∈ C [0,1] : 10 ≥ min x∈[0,1] f (x) > 6 không mở, không đóng trong C [0,1] Câu 6 (2,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình y = x + 1 2 cos(x y (x)) ; y (0) = 0 có nghiệm duy nhất y ∈ C [0,1] ———————————HẾT——————————— 1.13 Giải tích, năm 2011, đợt 1, đề số 01 I. Giải tích cơ sở Câu 1 Cho hàm f (x, y ) = x + y − x y và tập D = (x, y ) ∈ R2 : 0 ≤ y ≤ 1, y ≤ x ≤ 2y − y 2 a) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm f (x, y ) trên miền D b) Tính tích phân I = ¨ D f (x, y )d x d y Câu 2 Tính tích phân đường: I = ˆ (3,2) (−2,1) e x−y (1 + x + y )d x + (1 − x − y )d y Câu 3 . a) Giải phương trình vi phân y = y 2 x y − x2 b) Giải phương trình vi phân y + 2 x2 d x + x − 3 y 2 d y = 0 với điều kiện ban đầu y (1) = 1 9
  • 11. 1.14 Giải tích, năm 2012, đợt 1, đề số 01 1 ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH II. Giải tích hàm Câu 4 Cho không gian metric (X ,d ) và A ⊂ X . Đặt diam(A) = sup x,y ∈A d (x, y ) Chứng minh nếu A là tập compact thì tồn tại a,b ∈ A sao cho diam(A) = d (a,b) Câu 5 Chứng minh A = f ∈ C[0,1] : max x∈[0,1] f (x) ≤ 1 là tập đóng Câu 6 Cho toán tử A: C[0,1] → C[0,1] xác định bởi Ax(t ) = x(t ) + x(1 − t ) với x ∈ C[0,1] Chứng minh A là toán tử tuyến tính liên tục và xác định chuẩn của A ———————————HẾT——————————— 1.14 Giải tích, năm 2012, đợt 1, đề số 01 I. Giải tích cơ sở Câu 1 Tìm cực trị của hàm ẩn z = z(x, y ), z > 0, xác định bởi phương trình x2 + y 2 + z2 − 2x + 4y − 6z − 11 = 0 Câu 2 Tính thể tích vật thể nằm trên mặt phẳng O x y và giới hạn bởi mặt paraboloid z = x2 + y 2 và mặt trụ x2 + y 2 = a2 (a > 0) Câu 3 Tính tích phân mặt sau I = " S x z2 d y dz + (x2 y − z3 )dz d x + (2x y + y 2 z)d x d y với S là biên của nửa trên hình cầu giới hạn bởi các mặt x2 + y 2 + z2 = a2 (a > 0) và z = 0. Tích phân mặt lấy theo phía ngoài của S Câu 4 . a) Giải phương trình vi phân y + 2 x2 d x + x − 3 y 2 d y = 0, y (1) = 1 b) Tìm dạng nghiệm tổng quát của phương trình y + 3y + 2y = x(e −x − e −2x ) II. Giải tích hàm Câu 5 Cho không gian metric (X ,d ), (Y ,ρ) và ánh xạ f : X → Y . Trên X × Y ta xét metric d∗((x, y ),(x , y )) = d (x, x ) + ρ(y, y ), (x, x ),(y, y ) ∈ X × Y và xét tập hợp G = (x, f (x)) : x ∈ X a) Giả sử f liên tục, chứng minh G là tập đóng b) Giả sử G là tập đóng và (Y ,ρ) là không gian compact, chứng minh f liên tục Câu 6 Chứng minh K = (x, y,z) ∈ 3 : x + y + z ≤ 1, x ≥ −1, y ≥ −2,z ≥ −3 là tập compact Câu 7 Cho toán tử A: C[0,1] → C[0,1] xác định bởi Ax(t ) = 2t .x(t ) với x ∈ C[0,1] Chứng minh A là toán tử tuyến tính liên tục và xác định chuẩn của A ———————————HẾT——————————— 10
  • 12. 2 ĐỀ THI MÔN ĐẠI SỐ 2 Đề thi môn Đại số 2.1 Đại số, năm 2009, đề số 01 Câu 1 Cho G là một nhóm giao hoán. Chứng minh rằng tập tất cả các phần tử có cấp hữu hạn của G là một nhóm con của G . Kết quả trên còn đúng khi G không gian hoán hay không? Tại sao? Câu 2 Giải phương trình sau trong 488 68x − 60 = 620 Câu 3 Trong [x], xét hai đa thức f (x) = (x − 1)(x2 + 1) và g (x) = x3n − x2n + xn − 1 trong đó n là số nguyên dương. Xác định n để f (x) | g (x) Câu 4 Trong không gian 4 cho các véctơ u1 = (1,2,3,4); u2 = (2,1,5,4); u3 = (1,4,3,8) Gọi W là không gian con của 4 sinh bởi u1;u2;u3 a) Chứng minh B = (u1;u2;u3) là một cơ sở của W b) Xác định tham số m để vectơ u = (−1,1,2,m) thuộc W . Với giá trị m đó, hãy tìm [u]B Câu 5 Trong không gian 3 cho các véctơ u1 = (1,1,2); u2 = (0,1,1); u3 = (0,1,2); và toán tử tuyến tính f (x, y,z) = (x − y + z, 2x − 3y, 2x − y + 4z) a) Tìm số chiều và xác định một cơ sở cho mỗi không gian Im(f ), Ker(f ) b) Chứng minh B = (u1;u2;u3) là một cơ sở của 3 và tìm ma trận biểu diễn của f theo cơ sở B Câu 6 Cho ma trận hệ số thực A =   2 2 1 1 3 1 1 2 2   a) Tìm giá trị riêng và xác định cơ sở, số chiều của các không gian riêng của A b) Chứng minh A chéo hóa được và tìm một ma trận P khả nghịch sao cho P −1 AP là ma trận chéo. Tính A20 ———————————HẾT——————————— 11
  • 13. 2.2 Đại số, năm 2011, đợt 1, đề số 01 2 ĐỀ THI MÔN ĐẠI SỐ 2.2 Đại số, năm 2011, đợt 1, đề số 01 Câu 1 Cho G là nhóm nhân cyclic cấp n sinh bởi x. Chứng minh rằng với m,k là hai số nguyên bất kì ta có < xm >=< xk > khi và chỉ khi UCLN(m,n) = UCLN(k,n) Câu 2 a) Xét vành n các số nguyên đồng dư modulo n. Tìm điều kiện của k ∈ để ánh xạ f : n → n định bởi f (x) = k x là một đồng cấu vành b) Mô tả tất cả các tự đồng cấu của vành p với p nguyên tố Câu 3 Cho đa thức với hệ số nguyên f (x) = x6 + 7x5 + 10x4 − 35x3 − 120x2 − 108x − 16 a) Viết khai triển Taylor của f (x) tại x0 = −2 b) Phân tích f (x) thành tích các đa thức bất khả qui trên Câu 4 Trong không gian R 4 cho các vectơ u1 = (1,2,1,−3), u2 = (2,3,−2,5), u3 = (1,1,0,2); v1 = (2,3,−1,5), v2 = (1,2,−2,3), u3 = (5,8,−5,13) Gọi W là không gian con của R 4 sinh bởi u1,u2,u3 a) Chứng minh 1 = (u1,u2,u3) là một cơ sở của W b) Chứng minh 2 = (v1,v2,v3) là một cơ sở của W . Tìm ma trận chuyển cơ sở từ 1 sang 2 Câu 5 Trong không gian 3 cho các vectơ u1 = (1,1,2); u2 = (0,1,1); u3 = (0,1,2); v1 = (2,9,−3); v2 = (0,3,−3); u3 = (1,7,−4); a) Chứng minh rằng tồn tại duy nhất một toán tử tuyến tính f trên 3 thỏa mãn f (uk ) = vk với mọi k = 1,2,3 và xác định biểu thức của f b) Tìm số chiều và xác định một cơ sở cho mỗi không gian Im(f ), Ker(f ) Câu 6 Cho ma trận hệ số thực A =   3 2 1 0 2 0 1 2 3   a) Chéo hóa ma trận A b) Cho f là toán tử tuyến tính trên 3 thỏa [f ] = A trong đó = (u1,u2,u3) là cơ sở của 3 với u1 = (1,−1,1); u2 = (0,1,1); u3 = (1,1,4) Tìm một cơ sở của 3 sao cho [f ] là một ma trận chéo và xác định ma trận chéo đó ———————————HẾT——————————— 12
  • 14. 2 ĐỀ THI MÔN ĐẠI SỐ 2.3 Đại số, năm 2012, đợt 1, đề số 03 2.3 Đại số, năm 2012, đợt 1, đề số 03 A. Phần Đại số tuyến tính Câu 1 Trong không gian vectơ M (2,2), không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2 trên R , cho E = M = a 0 b a + b ;a,b ∈ R và H = Sp v1 = 1 0 1 2 ,v2 = 0 1 1 0 a) Chứng minh rằng E ∩ H là không gian con của M (2,2) và tìm cho E ∩ H một cơ sở b) Cho = v1 = 1 0 1 2 ,v2 = 0 1 1 0 là cơ sở của H , tìm v ∈ E ∩ H sao cho [v ] = 2 0 Câu 2 Cho B0 = {1; x; x2 } là cơ sở chính tắc của P 2(x) và phép biến đổi tuyến tính T : P 2(x) → P 2(x) xác định bởi T (1) = 3 + 2x + x2 , T (x) = 2, T (x2 ) = 2x2 a) Tìm KerT và ImT b) Biết = {1;1 + x;1 + x2 } là cơ sở của P 2(x). Tìm ma trận của T đối với cơ sở , từ đó tìm đa thức p ∈ P 2(x) sao cho [T (p)] =   4 2 1   c) Chứng minh rằng phép biến đổi tuyến tính T là chéo hóa được, từ đó tìm cho P 2(x) một cơ sở C để ma trận của T đối với cơ sở C là ma trận chéo d) Áp dụng kết quả tìm được ở câu c) để tính T 4 (2 + x) A. Phần Đại số đại cương Câu 3 Cho X là một nhóm nhân. Giả sử tồn tại ba số nguyên liên tiếp k,k +1,k +2 sao cho với các phần tử a,b bất kì của X ta luôn có (a b)k = ak .b k , (a b )k+1 = ak+1 .bk+1 và (a b)k+2 = ak+2 .bk+2 Chứng minh rằng X là nhóm giao hoán Câu 4 Cho X và Y là những nhóm nhân cyclic có cấp lần lượt là m và n. Chứng minh rằng X × Y là một nhóm cyclic khi và chỉ khi m và n nguyên tố cùng nhau Câu 5 Cho X là một vành giao hoán có đơn vị, và P là một ideal của X . Chứng minh rằng X /P là miền nguyên khi và chỉ khi P là ideal nguyên tố Câu 6 Chứng minh rằng đa thức sau bất khả quy trong [x] f (x) = x4 + 5x3 − 2x2 − 6x + 3 ———————————HẾT——————————— 13
  • 15. 3 ĐỀ THI MÔN PHƯƠNG PHÁP 3 Đề thi môn Phương pháp 3.1 Phương pháp, năm 2010, đợt 1 Câu 1 . a) Theo R. Marzano, khi dạy học kiến thức thông báo giáo viên cần thực hiện theo các bước nào? Áp dụng vào dạy học khái niệm hai vectơ bằng nhau trong chương trình Hình học 10 b) Cho bài toán: “Trong mặt phẳng O x y , cho 4 điểm A(2;2), B(4;4), C (1;a2 ) và D (−1;a). Tìm a sao cho tứ giác ABC D là một hình bình hành” Một học sinh giải như sau: “ABC D là hình bình hành ⇔ −→ AB = −−→ D C ⇔ a2 − a = 2 ⇔ a = −1 hoặc a = 2. Đáp số: a = −1,a = 2” Hãy phân tích lỗi trên của học sinh Câu 2 Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh tìm cách giải bài toán sau đây: “Giải phương trình: |3−2x| = x” (Đại số 10) Câu 3 . a) Trình bày một mô hình dạy học có thể dùng để dạy học khám phá định lý, và cho biết nếu dạy học theo mô hình đó thì giáo viên có thể phát triển những năng lực tư duy nào cho học sinh b) Hãy tổ chức quá trình dạy học định lí về điều kiện đủ để hàm số có cực trị (không chứng minh định lí) bằng dạy học khám phá Câu 4 Cho bài toán: “Trong tập số thực, tìm tham số m sao cho hệ phương trình sau đây có nghiệm: x − 1 + y − 2 = 1 x + y = m ” a) Giải bài toán trên b) Tổng quát hóa bài toán trên và nêu ra thuật giải ———————————HẾT——————————— 3.2 Phương pháp, năm 2011, đợt 1 Câu 1 . a) Theo Marzano, khi dạy học kiến thức qui trình giáo viên cần thực hiện theo các bước nào? Áp dụng vào dạy học giải phương trình sau đây trên tập số thực f (x).g (x) = f (x).h(x) b) Phân tích sai lầm sau đây của học sinh (x − 3) x2 − 16 = 0 ⇔ x − 3 = 0 x − 16 = 0 (2) ⇔ x = 3 x = ±4 14
  • 16. 3 ĐỀ THI MÔN PHƯƠNG PHÁP 3.3 Phương pháp, năm 2011, đợt 2, đề số 03 Câu 2 . a) Hãy nêu các ý nghĩa khác nhau của khái niệm hàm số b) Hãy sử dụng sơ đồ để biểu thị mối liên hệ giữa các khái niệm “giá trị của hàm số”, “giới hạn của hàm số”, và “hàm số liên tục” Câu 3 Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh tìm tòi lời giải bài toán sau đây: “Giải phương trình: 8 + x = 4 − x ” Câu 4 Vận dụng quan điểm hàm số giải bài toán sau đây: “Giải hệ phương trình    (x6 + 1)x + 1 3 y − y = 1 3 x + y 7 3x + 4y = 7 ” ———————————HẾT——————————— 3.3 Phương pháp, năm 2011, đợt 2, đề số 03 Câu 1 (3.0 điểm): a) Khi hình thành khái niệm toán học cho học sinh, trong khâu nào giáo viên có thể yêu cầu học sinh thực hiện hành động phân tích? b) Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh phân tích định nghĩa sau đây về một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng: “Một đường thẳng được gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó” (HÌNH HỌC 11 - Nâng cao) Câu 2 (3.0 điểm): Trong dạy học định lí toán học, nếu bắt đầu quá trình dạy học bằng phát biểu định lí thì giáo viên làm thế nào để tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh. Áp dụng vào dạy học định lí cosin trong tam giác Câu 3 (2.5 điểm): Nêu cách hướng dẫn học sinh giải bài toán sau đây: “Giải bất phương trình: x x + 1 − 1 < 3 ” Câu 4 (1,5 điểm) Cho bài toán: “Trong tập số thực, chứng minh rằng phương trình (ẩn x): 4x x2 + 1 = (a + 1)(a − 1) − a + 4 a(a − 1) + 2 vô nghiệm với mọi a ” Hãy giải và khái quát hóa bài toán trên theo quan điểm hàm số ———————————HẾT——————————— 15
  • 17. 3.4 Phương pháp, năm 2012, đợt 1, đề số 02 3 ĐỀ THI MÔN PHƯƠNG PHÁP 3.4 Phương pháp, năm 2012, đợt 1, đề số 02 Câu 1 Nếu dạy học một định lí toán học có khâu nêu giả thuyết thì quá trình dạy học cần được tổ chức như thế nào? Áp dụng vào dạy học định lí sau đây “Nếu a,b và c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì b = a + c 2 ” Câu 2 . a) Trong quá trình dạy học khái niệm toán học, trong những khâu nào giáo viên có thể yêu cầu học sinh thực hiện hành động so sánh? b) Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh so sánh khái niệm vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng Câu 3 Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh tìm tòi lời giải bài toán sau đây: “Giải phương trình: x3 − 4 + 2x(1 − x) − x + 2 x2(x − 1) − (x − 1)2 − 3 + 2x2 + 2(2 − 3x) = 1 ” Câu 4 Xét bài toán: “Chứng minh rằng: a2 + a + 1 a2 + a + 1 ≥ 1 với mọi a (1)” Một học sinh đã giải như sau: “Giả sử a2 + a + 1 a2 + a + 1 ≤ 1 (2) (2) ⇔ a2 + a + 1 + 1 a2 + a + 1 ≤ 2 ⇔ (a2 + a)2 ≤ 0 vô lí Vậy (1) đúng với mọi a ” Hãy nêu nhận xét về lời giải trên ———————————HẾT——————————— 3.5 Phương pháp, năm 2013, đợt 1, đề số 03 Câu 1 . a) Trình bày một mô hình dạy học có thể dùng cho dạy học khám phá định lý, và cho biết nếu dạy học theo mô hình đó thì giáo viên có thể phát triển những năng lực tư duy nào cho học sinh b) Hãy dạy học định lý sau đây: “Cho cấp số cộng (un ). Đặt Sn = u1 + u2 + ... + un Khi đó Sn = n(u1 + un ) 2 ” (Đại số và giải tích 11) bằng dạy học khám phá Câu 2 . a) Khi dạy học khái niệm toán học cho học sinh theo con đường diễn dịch thì giáo viên làm thế nào để tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh 16
  • 18. MỤC LỤC MỤC LỤC b) Áp dụng vào dạy học khái niệm vectơ pháp tuyến của đường thẳng với định nghĩa như sau: “Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu n = 0 và n vuông góc với vectơ chỉ phương của ∆” (Hình Học 10) Câu 3 Hãy nêu cách hướng dẫn học sinh tìm tòi lời giải bài toán sau đây: “Trong tập số thực, giải bất phương trình: 8x + 2x − 11 + 2 5 x − 1 5 x − 1 − 1 ≥ 1” Câu 4 Cho bài toán: “Chứng minh rằng đẳng thức sau đúng với mọi số thực α 3 2 = 1 2 sin4 α + cos4 α + sin6 α + cos6 α + sin2 2α” a) Hãy giải bài toán trên theo quan điểm hàm số b) Hãy khái quát hóa bài toán trên theo quan điểm hàm số (trình bày cả thuật giải) c) Anh (Chị) hãy đề xuất hai bài toán kèm theo lời giải chi tiết cùng dạng bài toán trên ———————————HẾT——————————— Mục lục 1 Đề thi môn Giải tích 2 1.1 Giải tích, đề mẫu 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 1.2 Giải tích, đề mẫu 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 1.3 Giải tích, năm 2001 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.4 Giải tích, năm 2002 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.5 Giải tích, năm 2003 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.6 Giải tích, năm 2004 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.7 Giải tích, năm 2005, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.8 Giải tích, năm 2005, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.9 Giải tích, năm 2006 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.10 Giải tích, năm 2007 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.11 Giải tích, năm 2009, đề số 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 1.12 Giải tích, năm 2010, đề số 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 1.13 Giải tích, năm 2011, đợt 1, đề số 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 1.14 Giải tích, năm 2012, đợt 1, đề số 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 2 Đề thi môn Đại số 11 2.1 Đại số, năm 2009, đề số 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 2.2 Đại số, năm 2011, đợt 1, đề số 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 2.3 Đại số, năm 2012, đợt 1, đề số 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 3 Đề thi môn Phương pháp 14 3.1 Phương pháp, năm 2010, đợt 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 3.2 Phương pháp, năm 2011, đợt 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 3.3 Phương pháp, năm 2011, đợt 2, đề số 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 3.4 Phương pháp, năm 2012, đợt 1, đề số 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 3.5 Phương pháp, năm 2013, đợt 1, đề số 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 17