3. 1x 2 = 2 2 x 2 = 4 4 x 2 = 8 8 x 2 = 16 16 x 2 = 32 32 x 2 = 64 64 x 2 = 128 128 x 2 = 256 256 x 2 = 512 512 x 2 = 1024 对折 gấp đôi / 复制 copy 1-10
4. 1024x 2 = 2048 2048 x 2 = 4096 4096 x 2 = 8192 8192 x 2 = 16384 16384 x 2 = 32768 32768 x 2 = 65536 65536 x 2 = 131072 131072 x 2 = 262144 262144 x 2 = 524288 524288 x 2 = 1048576 对折 gấp đôi / 复制 copy 11-20
5. 1048576x 2 = 2097152 2097152 x 2 = 4194304 4194304 x 2 = 8388608 8388608 x 2 = 16777216 16777216 x 2 = 33554432 33554432 x 2 = 67108864 67108864 x 2 = 134217728 134217728 x 2 = 268435456 268435456 x 2 = 536870912 536870912 x 2 = 1073741824 对折 gấp đôi / 复制 copy 21-30
6. 1073741824x 2 = 2147483648 2147483684 x 2 = 4294967296 4294967296 x 2 = 8589934592 8589934592 x 2 = 17179869184 17179869184 x 2 = 34359738368 34359738368 x 2 = 68719476736 68719476736 x 2 = 137438953472 137438953472 x 2 = 274877906944 274877906499 x 2 = 549755813888 549755813888 x 2 = 1099511627776 对折 gấp đôi / 复制 copy 31-40
7. 1099511627776x 2 = 2199023255552 2199023255552 x 2 = 4398046511104 4398046511104 x 2 = 8796093022208 8796093022208 x 2 = 17592186044416 17592186044416 x 2 = 35184372088832 35184372088832 x 2 = 70368744177664 70368744177664 x 2 = 140737488355328 140737488355328 x 2 = 281474976710656 281474976710656 x 2 = 562949953421312 562949953421312 x 2 = 1125899906842624 对折 gấp đôi / 复制 coppy 41-50
8. 1x 2 = 2 2 x 2 = 4 4 x 2 = 8 8 x 2 = 16 16 x 2 = 32 32 x 2 = 64 64 x 2 = 128 128 x 2 = 256 256 x 2 = 512 512 x 2 = 1024 1,125,899,906,842,624 对折 gấp đôi / 复制 copy 1-10- 50
9. 卓越成功模式循環順序 Trình tự tuần hoàn công thức thành công Excellent 10+6+1 蝴蝶效 應 Hiệu ứng bươm bướm 3X3X3 1+2+3 第 一 課 Bài 1 第 二 課 Bài 2 20X4X4 未梢定律 Định luật đoạn mút
11. O O O O O 成功習慣 / 模式 Thói quen thành công/ công thức
12. 卓越經營發展模式 :10+6+1 Công thức phát triển kinh doanh Excellent 10 = 每天 10 通電 話 mỗi ngày 10cuộc điện thoại ( 盡量不超過三分鐘 không quá 3phút ) 6 = 每天 6 個約會 mỗi ngày 6 cuộc gặp ( 運用 1+2+3 模式 vận dụng công thức1+2+3) 1 = 每週認識一個新朋友 mỗi tuần quen 1 người mới
13. 卓越工作規劃模式 : 1+2+3 Công thức kế hoạch công việc:1+2+3 1 個主要對象安排 60 分鐘 1 đối tượng chủ yếu: xếp 60 phút 2 個次要對象各 30 分鐘 2 đối tượng thứ yếu mỗi người 30 phút 3 個有狀態對象各 10 分鐘 3 Đối tượng có thái độ tốt mỗi người 10 phút 卓越傳奇致勝數字 Chữ số tất thắng truyền kỳ Excellnet
14. (24.48 小時跟進 家庭 / 一對一 ) 24,48 ti ế ng đến nhà/1đối 1 工作目標 - 加 入安麗 Mục tiêu công việc- ra nhập Amway 每人 Amway 第一課 Bài 1 Amway cho mỗi người
15. . 1 研究安麗 - 個人情况 / 規劃 Nghiên cứu Amway – tình trạng cá nhân/ kế hoạch 每人 Amway 第二課 Bài 2 Amway cho mỗi người 2 教基本功 - Dạy công phu cơ bản (24.48 小時跟進 家庭 / 一對一 ) 24,48 tiếng đến nhà/1đối 1
16. 產品示範 Thử nghiệm SP 制度分析 Phân tích chế độ 邀約技巧 Kỹ thuật hẹn 巧答異議 Trả lời câu hỏi 1
17. 换用知說 / 能力 thay dùng biết nói/ năng lực 制度分析 / 材料 - 產品示範 / 器具 Phân tích chế độ/ tài liệu- Thử nghiệm SP/công cụ 2 教基本功 - công phu cơ bản 每人 Amway 第二課 Bài 2 Amway cho mỗi người 1 研究安麗 - 個人情况 / 規劃 Nghiên cứu Amway- tình trạng cá nhân/ kế hoạch (24.48 小時跟進 家庭 / 一對一 ) 24,48 tiếng đến nhà/1đối 1
18. . ( 產品清單選項 ~ 明確類 型 Lựa chọn sản phẩm~ xác định loại khách hàng ) 3 參觀店鋪 - 投單訂貨 / 開始 Thăm quan công ty- 每人 Amway 第二課 Bài 2 Amway cho mỗi người 2 教基本功 - công phu cơ bản 1 研究安麗 - 個人情况 / 規劃 Nghiên cứu Amway- tình trạng cá nhân/ kế hoạch
19. 第二課 明確類型 選項 ~ Bài 2 xác định đúng loại khách hàng 3 事業 投資型 Loại làm sự nghiệp 1 優 客 消費型 KHsử dụng sản phẩm: dùng bộ giảm giá 2 工作 兼職型 Loại làm thêm Mua 2400 P V (12%) Mua 600 P V( 6%)
20.
21. 最重要前 3 个月 價值評估 Quan trọng nhất 3 tháng đầu: đánh giá giá trị 最重要前 3 週 行動力最強 Quan trọng nhất 3 tuần đầu: khả năng hành động mạnh nhất 最重要前 3 天 最興奮最脆弱 Quan trọng nhất 3 ngày đầu hứng thú nhất , yếu đuối nhất 明確類型 關鍵選擇 黃金 3 3 3 Xác định chính xác-mấu chốt lựa chọn 3 3 3
22. 卓越黃金模式: Công thức vàng kim Exellent 10+6+1 1+2+3 3 X 3 X 3 20 X 4 X 4 三 週 3tuần 三 月 3thang 兼 差 型 Làm thêm 事 業 型 Sự nghiệp 三 天 3ngày 消 費 型 KH 第一課 Bài1 第二課 bài 2 ( 幫他 ˙ 陪他 ˙ 看他 ) Giúp họ, làm cùng họ xem họ
23. 卓越穩健成長模式: 20X4X4 Công thức phát triển ổn định: 20x4x4 20= 建立 20 個 滿意產品愛用者 thiết lập 20 KH yêu thích SP 4= 自己首先發展 培養 4 組(個)人 Tự mình phát triển 4 nhóm(người) 4=4 組領導人 再培養 4 組(個)人 4 lãnh đạo lại phát triển 4 nhóm(người )
24. 20 家庭 /100=2,000 pv 20 gia đình/100= 2,000PV 永續銷售方程式 1/10pv Phương thức bán hàng vĩnh cửu:1/10pv 第 1 月 10 人 x 產品 2 Tháng 1:10 người x 2sp 200 pv 第 2 月 10 人 x 產品 2+2 Tháng 2: 10 người x SP2+2 400 pv 第 3 月 20 人 x 產品 2+2 800 pv 第 4 月 20 人 x 產品 2+2+2 ? pv 第 5 月 tháng thứ 5 第 6 月 Tháng thứ 6???
25. 卓越模式 Công thức 20x4x4 1. 新人 N gười mới 2 . 三個月內 Trong vòng 3 tháng 最重要前 3 个月 價值評估 Quan trọng nhất 3 tháng đầu: Đánh giá giá trị 最重要前 3 週 行動力最強 Quan trọng nhất 3 tuần đầu: Sức hành động mạnh nhất 最重要前 3 天最興奮最脆弱 Quan trọng nhất 3 ngày đầu: Hưng phấn và yếu đuối nhất 1 1 10 2 3 4 5 6 7 8 9
26.
27. 2 3 4 6 5 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 B C D E F G 你 末梢定律 Định luật đầu mút 累積所有的資源 Tích lũy mọi nguồn lực 1 1 10 2 3 4 5 6 7 8 9
28. 2 3 4 6 5 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 B C D E F G 你 PV600 PV1200 PV2400 PV3000 PV4000 PV5000 PV1200 PV2400 PV4000 PV 4 600 PV7000 PV8000 PV400 累積所有的資源 Tích lũy mọi nguồn lực 蝴蝶效應 Hiệu ứng con bướm 1 1 10 2 3 4 5 6 7 8 9
29. 完美生活 , 完善健康 Cuộc sống hoàn mỹ,Sức khỏe tối ưu 完善健康 Sức khỏe tối ưu : —— 身体健康 Cơ thể khỏe mạnh —— 心理 健康 Tâm lý lành mạnh —— 道德健康 Đạo đức lành mạnh
30. Ngày xưa, khi kem còn chưa đắt. Có một cậu bé 10 tuổi đến tiêm kem ngồi xuống và hỏi người phục vụ: ”bao tiền 1 phần kem?” Người phục vụ trả lời: ”50 hào ” 很久以前,雪糕還不是那麼貴的時候,一個 10 歲的男孩到一個雪糕店。他坐下,問雪糕店的服務生︰“一份聖代多少錢?” “ 50 美分。”服務生告訴他。 Cậu bé dốc hết tiền trong túi ra ,bắt đầu đếm 那男孩從口袋裡掏出錢來,開始數。
31. “ Uhm!Thế loại kem thông thường kia bao tiền 1 phần?” Vì người phục vụ còn phải phục vụ những người kh ách khác nên có phần bực bội. Cô phục vụ lớn ti ế ng trả lời :”35 hào”.Cậu bé lại bắt đầu đ ế m ti ề n xong rồi nói:”Vậy lấy cho cháu loại kem thường ” “ 唔,那一份普通雪糕多少錢?” 因為那個服務生還需要招呼其他客人,她有點兒不耐煩,大聲地回答“ 35 美分﹗”那男孩又開始數錢,並說道“那請給我一份普通雪糕。”
32. Cô phục vụ đưa cho cậu bé phần kem thường. Sau khi ăn h ế t cậu ra quầy trả ti ề n . 那服務生給他上了一份普通雪糕。那男孩吃完雪糕後,在柜台付了錢離開。 Cô phục vụ đi ra bàn dọn đĩa cậu bé vừa ăn thì cô bật khóc vì bên cạnh đĩa có 15 hào. Đ ó là ti ề n phục vụ cậu bé để lại cho cô. 剛才那服務生來清理男孩坐過的桌子時,她忍不住哭了,因為在雪糕碟的旁邊有 15 美分 那是男孩留給她的小費。
33. Cậu bé không ăn phần kem Sundae vì muốn để lại ti ề n phục vụ cho cô – ”đạo đức” 那男孩不吃聖代,只吃一份普通的雪糕,是為了給她小費 ~ 道德
34.
35. 100% 從一個嚴密的數學觀點 Từ một quan điểm chặt chẽ toán học 什麼等於 cái gì= 101%? 給你超過 100% 代表什麼意思 ? Cho bạn vượt qua 100% thì có ý nghĩ gì? 有些人說他們付出超過 100% ,可能嗎 ? Có người nói rằng họ đã bỏ ra quá 100%,có khả năng không? 我們都曾經有過這種境遇,就是別人要求要你去 Chúng ta đã từng gặp những trường hợp như thế,đó là người khác yêu cầu bạn phải đi 付出超過 vượt qua 100% 甚至要求達到 Thậm chí yêu cầu đạt 101%? 生活中什麼等於 Trong cuộc sống cái gì = 100 %? 現在,注意看這個 Bây giờ chú y nhìn
37. 如果 Nếu 英文字母 chữ cái tiếng Anh A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 依序代表 Lần lượt đại diên 下列相對數字 tương ứng với số sau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26.
38. 如果 Nếu 知識 Kiến thức K-N-O-W-L-E-D-G-E 11+14+15+23+12+5+4+7+5 = 96% 還有 và còn 努力工作 nỗ lực làm việc H-A-R-D-W-O-R- K 8+1+18+4+23+15+18+11 = 98%
39. 態度 Thái độ A-T-T-I-T-U-D-E 1+20+20+9+20+21+4+5 = 100% 那麼看看「神的愛」能達到多少 Vậy thì hãy xem xem “tình yêu của Chúa”đạt được bao nhiêu??? L-O-V-E-O-F-G-O-D 12+15+22+5+15+6+7+15+4 = 101%
40. 因此我們從以上數學運算 得到一個確定的結論 Do đó từ việc tính toán ở trên có thể đưa ra 1 k ế t luận chắc chắn 那就是 Đó là 知識 kiến thức 96% 和 努力工作 và chăm chỉ làm việc 98% 只能讓你接近目標,而 態度 100% 能讓你達成目標 chỉ có thể giúp bạn gần đ ế n mục tiêu,còn thái độ 100% mới giúp bạn đạt được mục tiêu 唯 「 神的愛 」 101% 能讓你超越顛峰 ” Tình yêu của Chúa” 101% giúp cho bạn vượt qua đỉnh cao.