SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
VIÊM RUỘT THỪA
Loại chọn 1 trong 4:
1. Bệnh nhân nữ 19 tuổi vào khoảng 2 ngày trước bị đau góc phần tư dưới bên phải và ko sốt. Cô
ấy có một khối u phụ mềm bên phải, có xét nghiệm số lượng bạch cầu (WBC) bình thường,
test mang thai âm tính và kết quả phân tích nước tiểu bình thường.Xét nghiệm nào dưới
đây là phù hợp nhất?
A. CT vùng bụng và xương chậu
B. Siêu âm bụng
C. Chẩn đoán bằng nội soi
D. Quan sát nghiên cứu trong phòng xét nghiệm
2. Bệnh nhân nam 24tuổi, than phiền về cơn đau bụng không liên tục ở vùng quanh rốn và khu
dưới phải bụng trong suốt 24h. Anh ấy cảm thấy chán ăn và buồn nôn, nhiệt độ cơ thể là
36,7oC. Chấn đoán nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Viêm ruột thừa cấp
B. Viêm ruột thừa mạn
C. Viêm dạ dày- ruột
D. Viêm tụy cấp
3. Một bệnh nhân nữ 43 tuổi nhập viện với triệu chứng đau hông phải và đau ở 1/4 hố chậu phải.
Cô có tiền căn bệnh sỏi thận và biểu hiện đau hiện tại của cô không giống như lúc đó; nhiệt
độ của cô 38.5 C, vùng hông và hạ sườn phải đau khi ấn sau .xét nghiệm nước tiểu của cô
cho thấy 10-20 WBC/ HPF và 10-20 RBC/ HPF, việc chăm sóc nào dưới đây tốt nhất cho
tình trạng của bệnh nhân?
A Nhập viện, truyền dịch tĩnh mạch, thuốc giảm đau, kháng sinh
B. Siêu âm vùng chậu để loại bỏ khả năng xoắn buồng trứng.
C. Tiến hành CT bụng
D. Nội soi ổ bụng chẩn đoán.
4. Bé trai, 14 tuổi, đau bụng góc phần tư phải- dưới đã 2 ngày. Bệnh nhân cho biết bị ốm 10
ngày trước: ho, chảy nước mũi, sốt sau hai ngày thì đau phần dưới bụng. 12h sau đó, cơn
đau giảm dần. Nhiệt độ: 37.8 ‘C. Đau bụng góc phần tư phải phía dưới, không u hay dấu
hiệu viêm phúc mạc. Bạch cầu: 11000/mm3 và phân tích nước tiểu bình thường. CT scan
bụng không phát hiện viêm manh tràng. Thấy nỗi rõ nhiều hạch lympho khoảng 2cm ở mạc
treo ruột non. Thành ruột non không dày. Bạn đưa ra chuẩn đoán và điều trị gì?
A. Viêm hạch mạc treo tràng. Đưa ra khỏi phòng cấp cứu, kèm theo dõi
B. Có thể viêm hạch mạc treo tràng. Tiến hành nội soi phẫu thuật- chuẩn đoán loại trừ viêm ruột
thừa.
C. Bệnh Crohn. Tham khảo ý kiến đồng nghiệp khoa Tiêu hóa để xác định bệnh.
D. Viêm hạch mạc treo tràng. Cho phép bệnh nhân điều trị kháng sinh.
5. Về vi thể, có hiện tượng xâm nhập bạch cầu ở thành ruột thừa, niêm mạc ruột thừa còn nguyên
vẹn, thuộc thể giải phẩu bệnh của loại viêm ruột thừa nào?
A.Viêm ruột thừa xuất tiết
B.Viêm ruột thừa mủ
C.Viêm ruột thừa hoại tử
D.Viêm ruột thừa thủng
6. Về vi thể, có nhiều ổ loét ở niêm mạc; có hình ảnh xâm nhập bạch cầu và nhiều ổ áp xe nhỏ ở
thành ruột thừa, thuộc thể giải phẩu bệnh của loại viêm ruột thừa nào?
A.Viêm ruột thừa xuất tiết
B.Viêm ruột thừa mủ
C.Viêm ruột thừa hoại tử
D.Viêm ruột thừa thủng
7..Về vi thể thấy có hiện tượng viêm và hoại tử toàn bộ thành ruột thừa. thuộc thể giải phẩu bệnh
của loại viêm ruột thừa nào?
A.Viêm ruột thừa xuất tiết
.BViêm ruột thừa mủ
C.Viêm ruột thừa hoại tử
D.Viêm ruột thừa thủng
8.. Khi ổ bụng vùng hố chậu phải hoặc túi cùng Douglas có dịch đục, thối, cấy dịch có vi khuẩn,
thuộc viêm ruột thừa ở giai đoạn nào?
A.Viêm ruột thừa xuất tiết
B.Viêm ruột thừa mủ
C.Viêm ruột thừa hoại tử
D.Viêm ruột thừa thủng
.
9. Nguyên nhân nào sau đây, không phải là nguyên nhân gây viêm ruột thừa:
A.Do viêm nhiểm theo đường máu
B.Do bít tắc trong lòng ruột thừa
C.Do nhiễm khuẩn
D.Do chấn thương
10. Nguyên nhân gây tắc lòng ruột thừa có thể là:
A. Do sự tăng sinh của các nang bạch huyết ở lớp dưới niêm mạc
B. Do bít tắc lòng ruột thừa bởi thỏi phân; do dị vật, giun đũa, giun kim
C Do khối u đáy manh tràng hoặc u gốc ruột thừa
D. Tất cả các câu đều đúng.
11.Cẩn đoán viêm ruột thừa thể điển hình, gồm các triệu chứng lâm sàng sau:
A.Đau bụng ở vùng hố chậu phải; Sốt nhẹ 38-38o
5C
B.Đau khi ấn vùng hố chậu phải
C.Phản ứng thành bụng
D. Tất cả các câu đều đúng.
12. Xét nghiệm công thức máu của người bênh viêm ruột thừa thể điển hình, thường biểu hiện nư
sau:
A.Số lượng bạch cầu tăng từ 10.000 – 15.000/ml. Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trên 70%.
B. Số lượng bạch cầu tăng từ 20.000 – 30.000/ml. Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trên 75%.
C. Số lượng bạch cầu tăng từ 30.000 – 40.000/ml. Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trên 85%.
D. Số lượng bạch cầu tăng từ 40.000 – 70.000/ml. Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trên 95%.
Loại đúng sai:
13. Dấu hiệu Blumberg là dấu hiệu đau xuất hiện khi người thầy thuốc ấn vào vùng hố chậu phải
rồi rút nhanh tay lên.
A. Đúng B. Sai
14. Dấu hiệu Rowsing là dấu hiệu đau ở hố chậu phải khi ấn hai tay liên tiếp vào hố chậu trái để
dồn hơi sang đại tràng phải
A. Đúng B. Sai
15. Phản ứng thành bụng hố chậu phải là dấu hiệu thực thể quan trọng nhất để chẩn đoán xác
định viêm ruột thừa nên cần phải thăm khám hết sức cẩn thận và nhẹ nhàng, so sánh thành bụng
hai bên hố chậu, nhiều khi phải khám lại sau một vài giờ để phát hiện dấu hiệu này.
A. Đúng B. Sai
16. Siêu âm thường là phương pháp tốt nhất đánh giá bệnh vùng chậu hông, trong khi CT scan là
phương pháp tốt nhất đánh giá những bệnh không phải phụ khoa vùng bụng.
A.Đúng B.Sai
Đáp án
1Đáp án: B Đối với bệnh nhân này giả thiết gợi ý bệnh lý vùng chậu (một khối u phụ khoa), siêu
âm là một phương thức chính xác trong việc xác định các bệnh lý.
2Đáp án: C Vì cơn đau bụng không liên tục không phải là triệu chứng điển hình của viêm ruột
thừa. Viêm tụy cấp điển hình với đau bụng liên tục lan ra sau lưng.
3Đáp án: C Vì bệnh nhân có tiền sử sỏi thận trước đây, nhưng bệnh nhân lại không có cảm giác
đau như trước đây. CT scan không tương phản sẽ phát hiện liệu có phải bệnh nhân bị tái
phát sỏi thân hay không. Nếu không có sỏi, thì CT scan có tương phản sẽ giúp xác định
nguyên nhân viêm ruột thừa và nhiễm trùng thận.
4 Đáp án : A Qua thăm hỏi bệnh sử, thăm khám lâm sàng và cận lâm sàng CT phù hợp với viêm
hạch mạc treo tràng: không đặc hiệu và tự giới hạn của hạch mạc treo tràng. Trường hợp
này không cần thiết điều trị kháng sinh. CT cho thấy dấu hiệu viêm ruột thừa âm tính nên
không cần thiết dùng nội soi phẫu thuật-chuẩn đoán…..
…..
Loại chọn 1 trong 5:
1. Tất cả các bác sĩ đa khoa cần chẩn đoán được viêm ruột thừa cấp vì
A. Tính phổ biến của bệnh
B. Tính diễn tiến từng giờ của bệnh
C. Chẩn đoán sớm kết quả điều trị tốt
D. Chẩn đoán trễ sẽ có biến chừng, tiên lượng xấu
E. Tất cả đều đúng
2. Về cơ thể học, yếu tố giúp đỡ ngoại khoa tìm ra ruột thừa dễ dàng là :
A. Ruột thừa là một hình ống có một đầu kín
B. Đáy ruột thừa là điểm tập trung của 3 dải cơ dọc ở đáy manh tràng
C. Bề dài của ruột thừa từ 5cm đến khoảng 10cm
D. Ruột thừa được treo vào manh tràng và hồi tràng bằng một mạc treo
E. Động mạch ruột thừa phát xuất từ động mạch hồi- đại tràng và nằm trong bờ tự do của mạc treo
ruột thừa
3: Nguyên nhân gây viêm ruột thừa cấp:
A. 60% do sưng viêm các mô lympho của ruột thừa gây tắc nghẽn hoặc do xâm nhập vi khuẩn mô
lympho gây VRT xuất tiết
B. 90% tắc nghẽn do phân
C. 40% tắc nghẽn do vật lạ
D. 30% do giun kim tạo búi gây nghẽn
E. 2% do ung thư
4. Đau bụng trong viêm ruột thừa có đặc điểm
A. Khởi đầu đau ở thượng vị hay quanh rốn rồi lan xuống hố chậu phải
B. Đau ngay hố chậu phải
C. Đau âm ỉ, kèm chán ăn, buồn nôn
D. Đau từng cơn, kèm bí trung đại tiện
E. A,B,C đều đúng
5: Điểm McBurney trong viêm ruột thừa cấp là
A. Điểm nằm trên đường nối rốn-gai chậu trước trên bên phải và cách gai chậu này 5cm hay là điểm
chính giữa của đường nối này
B. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng với đường nối hai gai chậu trước trên
C. Điểm mà ở đó ấn vào bệnh nhân đau nhiều nhất
D. A,c đúng
E. Là điểm không có thật
6: Trong chẩn đoán VRT cấp thể tiểu khung :
A. Thăm trực tràng , ấn đau nhói phía trước túi cùng bên phải
B. ấn đau điểm McBurney
C. 100% bệnh nhân nhập viện vì tiểu buốt, dắt
D. Bệnh nhân sốt nhẹ, bạch cầu tăng cao >10000 với đa nhân trung rính trên 75%
E. A,D đúng
7: khi khám bệnh nhân và nghi ngồ có VRT cấp, ta không nên:
A. Cho nhập viện, thử công thức máu. Trong khi chờ kết quà cho bệnh nhân nhịn ăn, thay bằng dịch
truyền.
B. Cho toa kháng sinh uống, giảm đau và hẹn bệnh nhân tái khám 1-2 ngày sau
C. Cho thử công thức máu , sau đó cho lưu viện , chờ kết quả thử máu
D. Cho bệnh nhân đi về, hẹn mai trở lại
E. B,D đúng
8: VRT cấp ở người cao tuổi khó chẩn đoán vì:
A. Bệnh nhân thường nhập viện trễ trong bệnh cảnh liệt ruột, sốt
B. Mức độ co cứng cơ không rõ
C. Công thức máu, bạch cầu có lúc không tăng cao
D. Bệnh nhân hay có các bệnh khác ở vùng bụng
E. Tất cả câu trên đúng
9: Xử trí viêm ruột thừa cấp
A. Cắt ruột thừa vùi gốc
B. Cắt ruột thừa không vùi gốc
C. Cắt ruột thừa dẫn lưu hố chậu phải
D. Dẫn lưu hố chậu phải
E. Cắt ruột thừa vùi gốc, để da hở không khâu
10: Xử trí abscess ruột thừa, chủ yếu:
A. Dẫn lưu túi mủ ra ngoài
B. Dẫn lưu mủ và bắt buộc cắt ruột thừa
C. Cắt ruột thừa không vùi gốc
D. Mở bụng thám sát
11: Khi thăm khám lâm sàng, dấu chứng đặc hiệu nhất là
A. Ấn điểm McBurney đau
B. Ấn điểm Lanz đau
C. Ấn điểm Clado đau
D. Ấn điểm trên mào chậu đau
E. Ấn có đề kháng hay co cứng vùng hố chậu phải
12: Viêm ruột thừa vị trí ở khung chậu bé có thể có triệu chứng hay dấu chứng sau
A. Nhiễm trùng tiểu
B. Dấu hiệu cơ bịt
C. Ấn đau túi cùng Douglas
D. A,B đúng
E. A,C đúng
13: Viêm ruột thừa đi kèm tiêu lỏng ở trẻ con là do
A. Viêm ruột thừa thể tiểu khung
B. Viêm ruột thừa thể nhiễm độc
C. Viêm ruột thừa thể abscess
D. A,B đúng
E. A,C đúng
Câu 14: Công thức máu và CRP có giá trị trong
A. Chẩn đoán xác định viêm ruột thừa
B. Chẩn đoán loại trừ viêm ruột thừa
C. Chẩn đoán viêm ruột thừa thể tiêu khung
D. Chẩn đoán viêm ruột thừa thể nhiễm độc
E. Tất cả đều đúng
Câu 15: Siêu âm là phương tiện chẩn đoán hình ảnh
A. Chính xác
B. Rẻ tiền
C. Xâm hại
D. Tất cả đều đúng
E. A,B đúng
Đáp án

More Related Content

What's hot

VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bão Tố
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruộtHùng Lê
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPSoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiThiếu Gia Nguyễn
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị nguyen hoan
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 

What's hot (20)

VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoaBệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 

Similar to VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG

Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại BệnhTrắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại BệnhTBFTTH
 
Trac nghiem benh ly ngoại khoa
Trac nghiem benh ly ngoại khoaTrac nghiem benh ly ngoại khoa
Trac nghiem benh ly ngoại khoaTuấn Phan
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)phanhuynhtiendat
 
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - TBFTTH VMUTBFTTH
 
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácCâu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNSoM
 
Long ruot-thua
Long ruot-thuaLong ruot-thua
Long ruot-thuabanbientap
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNSoM
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSNgo Tan
 
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102đào bùi
 
Bệnh án tiền phẫu sv
Bệnh án tiền phẫu svBệnh án tiền phẫu sv
Bệnh án tiền phẫu svdotrongnam91
 
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxTỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxSoM
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 

Similar to VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG (20)

Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại BệnhTrắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
 
Viem ruot thua cap
Viem ruot thua capViem ruot thua cap
Viem ruot thua cap
 
Trac nghiem benh ly ngoại khoa
Trac nghiem benh ly ngoại khoaTrac nghiem benh ly ngoại khoa
Trac nghiem benh ly ngoại khoa
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - TBFTTH VMUTrắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - TBFTTH VMU
Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh - TBFTTH VMU
 
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tácCâu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
Câu hỏi kiểm tra tay nghề bác sĩ dưới năm năm công tác
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
Long ruot-thua
Long ruot-thuaLong ruot-thua
Long ruot-thua
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDS
 
De i ddnoi.thi hk1dddk2
De i ddnoi.thi hk1dddk2De i ddnoi.thi hk1dddk2
De i ddnoi.thi hk1dddk2
 
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Dau bung.ppt
Dau bung.pptDau bung.ppt
Dau bung.ppt
 
sẩy thai-dọa sảy.docx
sẩy thai-dọa sảy.docxsẩy thai-dọa sảy.docx
sẩy thai-dọa sảy.docx
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
 
Bệnh án tiền phẫu sv
Bệnh án tiền phẫu svBệnh án tiền phẫu sv
Bệnh án tiền phẫu sv
 
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docxTỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
TỔNG-HỢP ĐỀ THI-NỘI.docx
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 

VIÊM RUỘT THỪA - TÌNH HUỐNG

  • 1. VIÊM RUỘT THỪA Loại chọn 1 trong 4: 1. Bệnh nhân nữ 19 tuổi vào khoảng 2 ngày trước bị đau góc phần tư dưới bên phải và ko sốt. Cô ấy có một khối u phụ mềm bên phải, có xét nghiệm số lượng bạch cầu (WBC) bình thường, test mang thai âm tính và kết quả phân tích nước tiểu bình thường.Xét nghiệm nào dưới đây là phù hợp nhất? A. CT vùng bụng và xương chậu B. Siêu âm bụng C. Chẩn đoán bằng nội soi D. Quan sát nghiên cứu trong phòng xét nghiệm 2. Bệnh nhân nam 24tuổi, than phiền về cơn đau bụng không liên tục ở vùng quanh rốn và khu dưới phải bụng trong suốt 24h. Anh ấy cảm thấy chán ăn và buồn nôn, nhiệt độ cơ thể là 36,7oC. Chấn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? A. Viêm ruột thừa cấp B. Viêm ruột thừa mạn C. Viêm dạ dày- ruột D. Viêm tụy cấp 3. Một bệnh nhân nữ 43 tuổi nhập viện với triệu chứng đau hông phải và đau ở 1/4 hố chậu phải. Cô có tiền căn bệnh sỏi thận và biểu hiện đau hiện tại của cô không giống như lúc đó; nhiệt độ của cô 38.5 C, vùng hông và hạ sườn phải đau khi ấn sau .xét nghiệm nước tiểu của cô cho thấy 10-20 WBC/ HPF và 10-20 RBC/ HPF, việc chăm sóc nào dưới đây tốt nhất cho tình trạng của bệnh nhân? A Nhập viện, truyền dịch tĩnh mạch, thuốc giảm đau, kháng sinh B. Siêu âm vùng chậu để loại bỏ khả năng xoắn buồng trứng. C. Tiến hành CT bụng D. Nội soi ổ bụng chẩn đoán. 4. Bé trai, 14 tuổi, đau bụng góc phần tư phải- dưới đã 2 ngày. Bệnh nhân cho biết bị ốm 10 ngày trước: ho, chảy nước mũi, sốt sau hai ngày thì đau phần dưới bụng. 12h sau đó, cơn đau giảm dần. Nhiệt độ: 37.8 ‘C. Đau bụng góc phần tư phải phía dưới, không u hay dấu hiệu viêm phúc mạc. Bạch cầu: 11000/mm3 và phân tích nước tiểu bình thường. CT scan bụng không phát hiện viêm manh tràng. Thấy nỗi rõ nhiều hạch lympho khoảng 2cm ở mạc treo ruột non. Thành ruột non không dày. Bạn đưa ra chuẩn đoán và điều trị gì? A. Viêm hạch mạc treo tràng. Đưa ra khỏi phòng cấp cứu, kèm theo dõi B. Có thể viêm hạch mạc treo tràng. Tiến hành nội soi phẫu thuật- chuẩn đoán loại trừ viêm ruột thừa. C. Bệnh Crohn. Tham khảo ý kiến đồng nghiệp khoa Tiêu hóa để xác định bệnh. D. Viêm hạch mạc treo tràng. Cho phép bệnh nhân điều trị kháng sinh. 5. Về vi thể, có hiện tượng xâm nhập bạch cầu ở thành ruột thừa, niêm mạc ruột thừa còn nguyên vẹn, thuộc thể giải phẩu bệnh của loại viêm ruột thừa nào? A.Viêm ruột thừa xuất tiết B.Viêm ruột thừa mủ C.Viêm ruột thừa hoại tử D.Viêm ruột thừa thủng
  • 2. 6. Về vi thể, có nhiều ổ loét ở niêm mạc; có hình ảnh xâm nhập bạch cầu và nhiều ổ áp xe nhỏ ở thành ruột thừa, thuộc thể giải phẩu bệnh của loại viêm ruột thừa nào? A.Viêm ruột thừa xuất tiết B.Viêm ruột thừa mủ C.Viêm ruột thừa hoại tử D.Viêm ruột thừa thủng 7..Về vi thể thấy có hiện tượng viêm và hoại tử toàn bộ thành ruột thừa. thuộc thể giải phẩu bệnh của loại viêm ruột thừa nào? A.Viêm ruột thừa xuất tiết .BViêm ruột thừa mủ C.Viêm ruột thừa hoại tử D.Viêm ruột thừa thủng 8.. Khi ổ bụng vùng hố chậu phải hoặc túi cùng Douglas có dịch đục, thối, cấy dịch có vi khuẩn, thuộc viêm ruột thừa ở giai đoạn nào? A.Viêm ruột thừa xuất tiết B.Viêm ruột thừa mủ C.Viêm ruột thừa hoại tử D.Viêm ruột thừa thủng . 9. Nguyên nhân nào sau đây, không phải là nguyên nhân gây viêm ruột thừa: A.Do viêm nhiểm theo đường máu B.Do bít tắc trong lòng ruột thừa C.Do nhiễm khuẩn D.Do chấn thương 10. Nguyên nhân gây tắc lòng ruột thừa có thể là: A. Do sự tăng sinh của các nang bạch huyết ở lớp dưới niêm mạc B. Do bít tắc lòng ruột thừa bởi thỏi phân; do dị vật, giun đũa, giun kim C Do khối u đáy manh tràng hoặc u gốc ruột thừa D. Tất cả các câu đều đúng. 11.Cẩn đoán viêm ruột thừa thể điển hình, gồm các triệu chứng lâm sàng sau: A.Đau bụng ở vùng hố chậu phải; Sốt nhẹ 38-38o 5C B.Đau khi ấn vùng hố chậu phải C.Phản ứng thành bụng D. Tất cả các câu đều đúng. 12. Xét nghiệm công thức máu của người bênh viêm ruột thừa thể điển hình, thường biểu hiện nư sau: A.Số lượng bạch cầu tăng từ 10.000 – 15.000/ml. Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trên 70%. B. Số lượng bạch cầu tăng từ 20.000 – 30.000/ml. Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trên 75%. C. Số lượng bạch cầu tăng từ 30.000 – 40.000/ml. Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trên 85%. D. Số lượng bạch cầu tăng từ 40.000 – 70.000/ml. Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trên 95%. Loại đúng sai: 13. Dấu hiệu Blumberg là dấu hiệu đau xuất hiện khi người thầy thuốc ấn vào vùng hố chậu phải rồi rút nhanh tay lên. A. Đúng B. Sai
  • 3. 14. Dấu hiệu Rowsing là dấu hiệu đau ở hố chậu phải khi ấn hai tay liên tiếp vào hố chậu trái để dồn hơi sang đại tràng phải A. Đúng B. Sai 15. Phản ứng thành bụng hố chậu phải là dấu hiệu thực thể quan trọng nhất để chẩn đoán xác định viêm ruột thừa nên cần phải thăm khám hết sức cẩn thận và nhẹ nhàng, so sánh thành bụng hai bên hố chậu, nhiều khi phải khám lại sau một vài giờ để phát hiện dấu hiệu này. A. Đúng B. Sai 16. Siêu âm thường là phương pháp tốt nhất đánh giá bệnh vùng chậu hông, trong khi CT scan là phương pháp tốt nhất đánh giá những bệnh không phải phụ khoa vùng bụng. A.Đúng B.Sai Đáp án 1Đáp án: B Đối với bệnh nhân này giả thiết gợi ý bệnh lý vùng chậu (một khối u phụ khoa), siêu âm là một phương thức chính xác trong việc xác định các bệnh lý. 2Đáp án: C Vì cơn đau bụng không liên tục không phải là triệu chứng điển hình của viêm ruột thừa. Viêm tụy cấp điển hình với đau bụng liên tục lan ra sau lưng. 3Đáp án: C Vì bệnh nhân có tiền sử sỏi thận trước đây, nhưng bệnh nhân lại không có cảm giác đau như trước đây. CT scan không tương phản sẽ phát hiện liệu có phải bệnh nhân bị tái phát sỏi thân hay không. Nếu không có sỏi, thì CT scan có tương phản sẽ giúp xác định nguyên nhân viêm ruột thừa và nhiễm trùng thận. 4 Đáp án : A Qua thăm hỏi bệnh sử, thăm khám lâm sàng và cận lâm sàng CT phù hợp với viêm hạch mạc treo tràng: không đặc hiệu và tự giới hạn của hạch mạc treo tràng. Trường hợp này không cần thiết điều trị kháng sinh. CT cho thấy dấu hiệu viêm ruột thừa âm tính nên không cần thiết dùng nội soi phẫu thuật-chuẩn đoán….. ….. Loại chọn 1 trong 5: 1. Tất cả các bác sĩ đa khoa cần chẩn đoán được viêm ruột thừa cấp vì A. Tính phổ biến của bệnh B. Tính diễn tiến từng giờ của bệnh C. Chẩn đoán sớm kết quả điều trị tốt D. Chẩn đoán trễ sẽ có biến chừng, tiên lượng xấu E. Tất cả đều đúng 2. Về cơ thể học, yếu tố giúp đỡ ngoại khoa tìm ra ruột thừa dễ dàng là : A. Ruột thừa là một hình ống có một đầu kín B. Đáy ruột thừa là điểm tập trung của 3 dải cơ dọc ở đáy manh tràng C. Bề dài của ruột thừa từ 5cm đến khoảng 10cm D. Ruột thừa được treo vào manh tràng và hồi tràng bằng một mạc treo E. Động mạch ruột thừa phát xuất từ động mạch hồi- đại tràng và nằm trong bờ tự do của mạc treo ruột thừa 3: Nguyên nhân gây viêm ruột thừa cấp: A. 60% do sưng viêm các mô lympho của ruột thừa gây tắc nghẽn hoặc do xâm nhập vi khuẩn mô lympho gây VRT xuất tiết
  • 4. B. 90% tắc nghẽn do phân C. 40% tắc nghẽn do vật lạ D. 30% do giun kim tạo búi gây nghẽn E. 2% do ung thư 4. Đau bụng trong viêm ruột thừa có đặc điểm A. Khởi đầu đau ở thượng vị hay quanh rốn rồi lan xuống hố chậu phải B. Đau ngay hố chậu phải C. Đau âm ỉ, kèm chán ăn, buồn nôn D. Đau từng cơn, kèm bí trung đại tiện E. A,B,C đều đúng 5: Điểm McBurney trong viêm ruột thừa cấp là A. Điểm nằm trên đường nối rốn-gai chậu trước trên bên phải và cách gai chậu này 5cm hay là điểm chính giữa của đường nối này B. Giao điểm bờ ngoài cơ thẳng bụng với đường nối hai gai chậu trước trên C. Điểm mà ở đó ấn vào bệnh nhân đau nhiều nhất D. A,c đúng E. Là điểm không có thật 6: Trong chẩn đoán VRT cấp thể tiểu khung : A. Thăm trực tràng , ấn đau nhói phía trước túi cùng bên phải B. ấn đau điểm McBurney C. 100% bệnh nhân nhập viện vì tiểu buốt, dắt D. Bệnh nhân sốt nhẹ, bạch cầu tăng cao >10000 với đa nhân trung rính trên 75% E. A,D đúng 7: khi khám bệnh nhân và nghi ngồ có VRT cấp, ta không nên: A. Cho nhập viện, thử công thức máu. Trong khi chờ kết quà cho bệnh nhân nhịn ăn, thay bằng dịch truyền. B. Cho toa kháng sinh uống, giảm đau và hẹn bệnh nhân tái khám 1-2 ngày sau C. Cho thử công thức máu , sau đó cho lưu viện , chờ kết quả thử máu D. Cho bệnh nhân đi về, hẹn mai trở lại E. B,D đúng 8: VRT cấp ở người cao tuổi khó chẩn đoán vì: A. Bệnh nhân thường nhập viện trễ trong bệnh cảnh liệt ruột, sốt B. Mức độ co cứng cơ không rõ C. Công thức máu, bạch cầu có lúc không tăng cao D. Bệnh nhân hay có các bệnh khác ở vùng bụng E. Tất cả câu trên đúng 9: Xử trí viêm ruột thừa cấp A. Cắt ruột thừa vùi gốc B. Cắt ruột thừa không vùi gốc C. Cắt ruột thừa dẫn lưu hố chậu phải D. Dẫn lưu hố chậu phải E. Cắt ruột thừa vùi gốc, để da hở không khâu
  • 5. 10: Xử trí abscess ruột thừa, chủ yếu: A. Dẫn lưu túi mủ ra ngoài B. Dẫn lưu mủ và bắt buộc cắt ruột thừa C. Cắt ruột thừa không vùi gốc D. Mở bụng thám sát 11: Khi thăm khám lâm sàng, dấu chứng đặc hiệu nhất là A. Ấn điểm McBurney đau B. Ấn điểm Lanz đau C. Ấn điểm Clado đau D. Ấn điểm trên mào chậu đau E. Ấn có đề kháng hay co cứng vùng hố chậu phải 12: Viêm ruột thừa vị trí ở khung chậu bé có thể có triệu chứng hay dấu chứng sau A. Nhiễm trùng tiểu B. Dấu hiệu cơ bịt C. Ấn đau túi cùng Douglas D. A,B đúng E. A,C đúng 13: Viêm ruột thừa đi kèm tiêu lỏng ở trẻ con là do A. Viêm ruột thừa thể tiểu khung B. Viêm ruột thừa thể nhiễm độc C. Viêm ruột thừa thể abscess D. A,B đúng E. A,C đúng Câu 14: Công thức máu và CRP có giá trị trong A. Chẩn đoán xác định viêm ruột thừa B. Chẩn đoán loại trừ viêm ruột thừa C. Chẩn đoán viêm ruột thừa thể tiêu khung D. Chẩn đoán viêm ruột thừa thể nhiễm độc E. Tất cả đều đúng Câu 15: Siêu âm là phương tiện chẩn đoán hình ảnh A. Chính xác B. Rẻ tiền C. Xâm hại D. Tất cả đều đúng E. A,B đúng Đáp án