SlideShare a Scribd company logo
1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11
MÔN ĐỊA LÍ
Câu 1. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát
triển) là
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
Câu 2. Các nước phát triển có đặc điểm là
A. GDP bình quân đầu người cao.
B. Đầu tư ra nước ngoài ít.
C. Chỉ số HDI ở mức thấp.
D. Nợ nước ngoài nhiều
Câu 3. Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 4. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp
B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao
C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp
D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao
Câu 5.Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là:
A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin
B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na
C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na
D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na
Câu 6. Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm
A. 50% B. 55%
C. gần 60% D. hơn 60%
Câu 7. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
Câu 8. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
Câu 9. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là
A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao
B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất
C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ
D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
Câu 10. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
2
B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 11. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
Câu 12. Số người sử dụng Internet trên thế giới năm 2006 là
A. 1000 triệu người B. 1050 triệu người
C. 1100 triệu người D. 1150 triệu người
Câu 13. Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là
A. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm
quan trọng của giáo dục là rất lớn.
B. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu;
tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.
C. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; giáo
dục có tầm quan trọng lớn.
D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có
tầm quan trọng lớn.
Câu 14. Nền kinh tế công nghiệp có một số đặc điểm nổi bật là
A. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có
tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
B. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ
yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
C. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và nông nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là
chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu, giáo dục có
tầm quan trọng rất lớn trong nền kinh tế.
Câu 15. Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin
và truyền thông lần lượt là
A. lớn và quyết định C. rất lớn và lớn
B. rất lớn và quyết định D. lớn và rất lớn
Câu 16. Trong nền kinh tế tri thức, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế
chiếm khoảng
A. trên 60% B. trên 70% C. trên 80% D. trên 90%
Câu17. Trong nền kinh tế nông nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh
tế chiếm khoảng
A. trên 10% B. dưới 10% C. trên 20% D. dưới 20%
Câu 18. Trong nền kinh tế công nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học - công nghệ cho tăng trưởng
kinh tế chiếm khoảng
A. dưới 30% B. trên 30% C. dưới 40% D. trên 40%
Câu 19. Đối với nền kinh tế công nghiệp, vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông là
A. không lớn B. lớn C. rất lớn D. quyết định
Câu 20 Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt
B. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới
D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
Câu 21. Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây?
A. thương mại thế giới phát triển mạnh
3
B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp
D. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
Câu 22. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là
A. 149 B. 150 C. 151 D.152
Câu 23. ĐL1103NCB. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới
(WTO) chiếm khoảng
A. 85% dân số thế giới B. 89% dân số thế giới
C. 90% dân số thế giới D. 91% dân số thế giới
Câu 24. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới
A. 59% hoạt động thương mại của thế giới
B. 85% hoạt động thương mại của thế giới
C. 90% hoạt động thương mại của thế giới
D. 95% hoạt động thương mại của thế giới
Câu 25. ĐL1103CBH. Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là
A. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu
là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
B. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt
động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
C. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi
lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.
D. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên
hàng đầu là các hoạt động công nghiệp.
Câu 26. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
Câu 27. Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là
A. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế
quan trọng
Câu 28. NAFTA là tổ chức
A. Liên minh Châu Âu
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 29. MERCÔSUR là tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mỹ
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
C. Liên minh Châu Âu
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Câu 30. ĐL1103CBB. APEC là tổ chức
A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
C. Liên minh Châu Âu
D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 31. EU là tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
C. Liên minh Châu Âu
4
D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 32. Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đông nhất là
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
B. Liên minh Châu Âu
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Thị trường chung Nam Mỹ
Câu 33.Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ tính đến tháng 6-2006 có số thành
viên là
A. 3 quốc gia B. 4 quốc gia
C. 5 quốc gia D. 6 quốc gia
Câu 34. Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu ( EU)
là
A. 25 B. 26 C.27 D.28
Câu 35. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA) được thành lập vào năm
A. 1991 B. 1992 C. 1993 D. 1994
Câu 35. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A. 1966 B. 1967 C. 1968 D. 1969
Câu 36. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ được thành lập vào năm
A. 1991 B. 1992 C. 1993 D. 1994
Câu 37. Liên minh Châu Âu ( EU) được thành lập vào năm
A. 1954 B. 1955 C. 1956 D. 1957
Câu 38. Hiện nay trung bình mỗi năm dân số thế giới tăng thêm khoảng
A. Gần 60 triệu người B. Gần 70 triệu người
C. Gần 80 triệu người D. Trên 80 triệu người
Câu 39. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. ở hầu hết các quốc gia
B. chủ yếu ở các nước phát triển
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển
D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh
Câu 40. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
Câu 41. Dự kiến dân số có thể ổn định vào năm 2025 với số dân khoảng
A. 6 tỉ người B. 7 tỉ người C. 8 tỉ người D. 9 tỉ người
Câu 42. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giai đoạn 2001-2005 của các nước phát triển70% dân số và
80% số dân tăng hàng năm của thế giới và đang phát triển lần lượt là
A. 1,0% và 1,2% B. 0,1% và 1,5%
C. 0,8% và 1,9% D. 0,6% và 1,7%
Câu 43. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình mỗi năm giai đoạn 2005-2006 của thế giới là
A. 1,2% B. 1,4% C. 1,6% D. 1,9%
Câu 44. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…
Câu 45. Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do
A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều
B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều
D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều
5
Câu 46. Số người cao tuổi đang tăng nhanh hiện nay không phải ở khu vực
A. Nam Á B. Tây Á C. Trung Á D. Caribê
Câu 47. Dự báo đến năm 2020, số lượng người cao tuổi trên thế giới chiếm khoảng
A. 13% tổng số dân của thế giới
B. 14% tổng số dân của thế giới
C. 15% tổng số dân của thế giới
D.16% tổng số dân của thế giới
Câu 48. Các quốc gia đã chuyển hướng vào việc tìm kiếm các biện pháp phát triển kinh tế theo chiều
sâu bắt đầu
A. từ những thập niên đầu thế kỷ XX
B. từ những thập niên giữa thế kỷ XX
C. từ những thập niên cuối của thế kỷ XX
D. từ những năm cuối của thế kỷ XX
Câu 49. Các biện pháp phát triển kinh tế theo chiều sâu không bao gồm
A. sử dụng nhiều nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng
B. nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên-nhiên liệu, năng lượng
C. nghiên cứu phát triển những loại vật liệu mới, các kỹ thuật công nghệ cao
D. sử dụng nguồn lao động có tri thức qua đào tạo
Câu 50. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của các
ngành công nghiệp có hàm lượng kỹ thuật cao như:
A. điện tử, năng lượng nguyên tử, luyện kim, công nghệ hóa dầu
B. điện tử, năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dâù, hàng không-vũ trụ
C. năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dầu, vật liệu xây dựng, dược phẩm
D. cơ giới hóa, tự động hóa, công nghệ hóa dầu, hàng không vũ trụ
Câu 51. ĐL1105NCB. Trong thế kỷ XX, sản xuất công nghiệp thế giới tăng
A. 15 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 5 lần
B. 20 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 3 lần
C. 25 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 5 lần
D. 35 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 3 lần
Câu 52. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
Câu 53. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi
A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu 54. Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới
A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
Câu 55. ĐL1106CBB. Năm 2004, 3 quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất Châu Phi, đạt từ
4,0% trở lên là
A. Angiêri, Nam phi, Ga-na
B. Nam phi, Ga-na, Công-gô
C. An-giê-vi,Ga-na,Công-gô
D. Nam phi, An-giê-ri, Công-gô
Câu 56. ĐL1106CBB. Nhận xét đúng nhất khi so sánh một số chỉ tiêu về dân số Châu Phi với thế
giới vào năm 2005 là
A. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô cao hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình thấp hơn
6
B. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao hơn.
C. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp hơn
D. tỉ suất sinh thô thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên và tuổi thọ cao hơn
CÂU HỎI TIẾP THEO
BÀI 2
Câu 1: Tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là: (Biết)
A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. Tự do hóa thương mại.
C. Kinh tế chậm phát triển. D. Tự chủ về kinh tế, quyền lực quốc gia.
Câu 2: Quá trình toàn cầu hóa kinh tế có mấy biểu hiện:(Biết)
A: 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF) và Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong
nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của:(Biết)
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Các công ty quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 4: Thương mại thế giới phát triển mạnh được biểu hiện qua đặc điểm:(Biết)
A. WTO với 150 thành viên chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới.
B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn.
C. Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế của toàn thế giới.
D. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
Câu 5: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các tổ chức và các nước trong khu
vực là:
A.Các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh
B. Các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau.
C.Các tổ chức vừa liên kết vừa hợp tác cạnh tranh với nhau.
D. Cạnh tranh, giúp đỡ, hợp tác với nhau.
Câu 6: Các quốc gia có những nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội đã liên kết thành các tổ chức
kinh tế đặc thù chủ yếu nhằm:
A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực so với thế giới.
B. Làm cho đời sống văn hóa, xã hội của các nước thêm phong phú.
C. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước trong khu vực.
D. Trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngành xuất nhập khẩu trong từng nước.
Vận dụng cấp thấp:
Câu 7: Tổ chức có dân số đông nhất và GDP cao nhất là:
A. APEC B. MERCOSUR
C. EU D. ASEAN
Câu 8: MERCOSUR và NAFTA là hai tổ chức liên kết kinh tế thuộc:
A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Đại Dương D. Châu Mĩ
Câu 9: Đầu tư nước ngoài năm 1990 là 1774 tỉ USD đến năm 2004 là 8895 tỉ USD. Vậy đầu tư nước
ngoài đã tăng:
A. 7121 tỉ USD B. 7200 tỉ USD C. Trên 7500 tỉ USD D. 8000 tỉ USD.
Câu 10: Năm 2004 tổng GDP của tổ chức NAFTA là 13323,8 tỉ USD, còn tổ chức ASEAN là 799,9
tỉ USD. Vậy tổng GDP của tổ chức NAFTA gấp mấy lần tổ chức ASEAN:
A. 15,52 lần B. 16,00 lần C. 16,65 lần D. 17,05 lần
Câu 11/ Tổ chức liên kết kinh tế khu vực được thành lập năm 1967 là:
a. ASEAN b. EU c. NAFTA d. APEC
Câu 12/ Khối thị trường chung Nam Mĩ có tên viết tắt tiếng Anh là:
a. EU b. NAFTA
c. APEC d. MERCOSUR
7
Câu 13/ Tổ chức thương mại thế giới ( WTO) gồm 150 thành viên tính đến:
a. Tháng 1 -2007 b. Tháng 1 – 2006
c. Tháng 1 – 2005 d. Tháng 1 -2008
Câu 14/ Tổ chức có vai trò quyết định đối với tốc độ tăng trưởng thương mại thế giới là:
a. EU b.WTO c. NAFTA d. APEC
Câu 15/ Mối quan hệ kinh tế quốc tế ngày nay đã vượt qua ranh giới các quốc gia,bất chấp sự khác
biệt về chính trị đã thể hiện tinh thần:
a. Hợp tác b. Cạnh tranh
c. Hai bên cùng có lợi d. Tất cả vì lợi nhuận riêng
Câu 16/ Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu nền kinh tế thế giới:
a. Thương mại thế giới phát triển mạnh
b. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh
c. Thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia
d. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng
Câu 17/ Thành viên thứ 150 của WTO là:
a. Việt Nam b. Campuchia
c. Trung Quốc d. Liên Bang Nga
Câu 18/ Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số lượng thành viên ít nhất là:
a. MERCOSUR b. ASEAN c. EU d. NAFTA
Câu 19/ Có nhiều nước ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế nào:
a. APEC b. ASEAN c. EU d. NAFTA
Câu 20/ Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào:
a. EU và NAFTA b. EU và ASEAN
c. NAFTA và APEC d. APEC và ASEAN
Bài: 3 Một số vấn đề mang tính chất toàn cầu
Câu 1: Dân số thế giới năm 2005 là:
A. 6747 triệu người B. 6447 triệu người C. 6477 triệu người D. 6744 triệu người
Câu 2: Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước:
A. Giàu B. Phát triển C. Đang phát triển D. Nghèo
Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước:
A. Phát triển B. Giàu C. Nghèo D. Đang phát triển
Câu 4: Ước tính trong vòng 100 năm trở lại đây, Trái Đất nóng lên:
A. 0,6 độ c B. 0,7 độ c C. 0,8 độ c D. 0,9 độ c
Câu 5: Nguyên nhân gây nên ô nhiễm môi trường là do:
A. Lượng chất thải công nghiệp và sinh hoạt tăng.
B. Gia tăng dân số.
C. Tác động của con người có quy mô toàn cầu.
D. Lạm dụng phân bón hóa học.
Câu 6: Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là:
A. Châu Á B. Châu Mĩ C. Châu Phi D. Châu Đại Dương
Câu 7. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên sẽ gây ra hậu quả:
A. Thảm thực vật bị thiêu đốt.
B. Mực nước sông ngoài hạ thấp.
8
C. Hạ thấp mực nước ngầm
D. Nước biển sẽ tăng lên.
Câu 8: Dự báo vào năm 2100, nhiệt độ Trái Đất sẽ tăng thêm:
A. 1,30
C đến 5,80
C B. 1,40
C đến 5,80
C C. 1,30
C đến 5,70
C D.1,40
C đến 5,70
C
Câu 9: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ( đơn vị %)
Nhóm tuổi
Nhóm nước
0 - 14 15 - 64 65 trở lên
Đang phát triển 32 63 5
Phát triển 17 68 15
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước đang phát
triển và phát triển là:
A. Cột chồng B. Miền C. Tròn D. Đường biểu diễn
Câu 10: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm giai đoạn 2001 -2005 của nhóm nước đang
phát triển là:
A. 1,2% B. 1,3% C. 1,4 % D. 1,5%
Câu 11: Đến năm 2005, số dân của thế giới đạt:
A.Trên 6,5 tỉ người. B.Gần 6,5 tỉ người.
C. 6 tỉ người. D. Dưới 6 tỉ.
Câu 12: Dân số già gây ra những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội?
A. Nạn thất nghiệp tăng lên. B. Chi phí phúc lợi xã hội tăng lên.
C.Thiếu nhân lực thay thế. D. Cả B và C đúng.
Câu 13: Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển:
A.Thấp hơn tuổi thọ trung bình của thế giới.
B.Thấp hơn tuổi thọ trung bình của các nước đang phát triển.
C.Cao hơn tuổi thọ trung bình của thế giới.
D.Ngày càng thấp.
Câu 14: Khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất thế giới hiện nay là:
A.Tây Âu. B.Bắc Mĩ. C.Tây Á. D.Châu Đại Dương.
Câu 15: Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là:
A.Sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển
B.Khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.
C.Tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực.
D.Chất thải ra môi trường không qua xử lý.
Câu 16: Theo Liên Hiệp quốc, hiện nay trên toàn cầu có khoảng bao nhiêu người bị thiếu nước sạch:
A.1,3 tỉ người. B.1 tỉ người. C.2,3 tỉ người. D.1,2 tỉ người.
Câu 17: Bảo vệ hòa bình và bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của:
A.Toàn nhân loại B.Các nước phát triển.
C.Các tổ chức quốc tế. D. Các quốc gia giàu có.
Câu 18: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là:
A.Trái đất nóng lên, khí hậu thay đổi thất thường.
B.Việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người.
C.Nguồn chất thải độc hại từ sản xuất và sinh hoạt.
D.Diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
9
Gia tăng dân số tự nhiên ở một số nước năm 2005
Nước
Tỉ suất sinh
(0
/00)
Tỉ suất tử (0
/00)
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
(0
/0)
Haiti 14,0 1,9
Ni giê 22,0 2,4
CHDC Công gô 14,0 3,1
Tỉ suất sinh ở một số nước năm 2005 lần lượt là:
A.33,0, 56,0, 45,0 B. 56,0, 33,0, 45,0
C. 33,0, 45,0, 56,0 C. 43,0, 56,0, 45,0
Câu 20: Cho bảng số liệu:
Gia tăng dân số tự nhiên của một số nước châu Âu năm 2005
Nước
Tỉ suất sinh
(0
/00)
Tỉ suất tử (0
/00)
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
(0
/0)
Nga 11,0 16,0
Đức 9,0 10,0
Hungari 9,0 13,0
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước châu Âu năm 2005 lần lượt là:
A.-0,5; -0,1; -0,4 B. .-0,1; -0,5; -0,4
C.-0,5; -0,4; -0,1 D. .-0,6; -0,1; -0,4
BÀI 4: THỰC HÀNH TÌM HIỂU CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TOÀN CẦU HÓA
ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
Câu 1: Đối với các nước đang phát triển, toàn cầu hóa có cơ hội thuận lợi để: ( nhận biết )
A. Mở rộng đầu tư sang các nước khác
B. Tránh được hạn chế của hàng rào thuế quan
C. Thanh toán dần nguồn nợ nước ngoài
D. Đẩy mạnh xuất khẩu các loại máy móc và hàng tiêu dùng
Câu 2: Để biến thách thức thành cơ hội tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa, các nước đang phát
triển nên chọn giải pháp: ( nhận biết )
A. Mở rộng mọi lĩnh vực kinh tế để thu hút đầu tư nước ngoài
B. Chọn các công nghệ thích hợp với trình độ kĩ thuật trong nước
C. Đi tắt, đón đầu các công nghệ và kinh nghiệm quản lí tiên tiến của thời đại
D. Mạnh dạng phát triển các ngành dịch vụ phục vụ nhu cầu và thị hiếu lớp trẻ
Câu 3: Để nhanh chóng tiếp cận những tri thức và tiến bộ khoa học công nghệ của thời đại, các nước
đang phát triển cần ưu tiên phát triển: ( nhận biết )
A. Công nghệ điện tử - tin học
B. Công nghệ năng lượng nguyên tử
C. Công nghệ sinh học
D. Công nghệ hàng không vũ trụ
Câu 4: Chọn ý sai xu thế hòa nhập vào nền kinh tế - xã hội thế giới cũng dễ kéo theo sự hòa tan: (
nhận biết )
A. Lối sống truyền thống
B. Các giá trị đạo đức lâu đời
C. Những tinh hoa văn hóa dân tộc
D. Tự chủ kinh tế và quyền lực quốc gia
Câu 5: Ý nào không đúng, những thách thức về kinh tế hiện nay của các nước đang phát triển trước
xu thế toàn cầu hóa, đó là: ( thông hiểu )
A. Tình trạng cạnh tranh không bình đẳng với các nước lớn
B. Hàng rào thuế quan giữa các nước được xóa bỏ
10
C. Việc chấp nhận sự phân công lao động quốc tế bất lợi
D. Sự tiếp nhậ những công nghệ lỗi thời
Câu 6: Trong hoàn cảnh kinh tế hiện nay, ngành công nghệ nào có vai trò thiết yếu đối với đời sống
và sản xuất của đại bộ phận nhân dân hiện nay ? ( thông hiểu )
A. Công nghệ hàng không vũ trụ
B. Công nghệ sinh học
C. Công nghệ năng lượng mới
D. Công nghệ nguyên tử
Câu 7: Chọn ý sai tuy hàng rào thuế quan đã bãi bỏ, nhưng các nước lớn vẫn tìm cách hạn chế sự
xâm nhập hàng hóa của các nước đang phát triển bằng hình thức: (Vận dụng )
A. Áp đặt luật bán phá giá
B. Dựng hàng rào vệ sinh và an toàn sản phẩm
C. Tăng thuế cho các mặt hàng điện tử, máy móc
D. Chính sách trợ giá cho hàng nông sản trong nước
Câu 8: Trước áp lực của xu thế toàn cầu hóa, nhu cầu nguyên nhiên liệu ngày càng lớn; các nước
đang phát triển cần khai thác tài nguyên theo hướng: (Vận dụng )
A. Khai thác mạnh nguồn khoáng sản để tăng nguồn thu ngoại tệ
B. Đẩy mạnh khai thác rừng để cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp gỗ, giấy
C. Có kế hoạch khai thác, tiết kiệm, kết hợp với bảo vệ và tái tạo
D. Tìm ra các vật liệu nhân tạo để thay thế nguyên liệu cũ
Câu 9: Điều nào không xảy ra trước việc chuyển giao công nghệ, kinh nghiệm tổ chức quản lí của
xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa ? (Vận dụng )
A. Tạo bước chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Gây tình trạng căng thẳng về việc làm
C. Đẩy nhanh phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật
D. Tạo bước phát triển tăng tốc của các ngành dịch vụ
Câu 10: Những hậu quả không mong muốn về mặt xã hội khi nước ta gia nhập vào tổ chức thương
mại thế giới WTO: ( vận dụng )
A. Sự phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài
B. Sự thao túng, độc quyền của các công ty đa quốc gia
C. Phân hóa mức sống ngày càng sâu sắc giữa các bộ phận dân cư
D. Sự thiếu bền vững và ổn định của nền kinh tế
BÀI 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC
TIẾT 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI
1/ Các khó khăn về mặt tự nhiên của Châu Phi có nguồn gốc chủ yếu từ:
a. Địa hình
b. Khí hậu
c. Sinh vật
d. Các nhân tố kiến tạo
2/ Tài nguyên mà đa số các nước Châu Phi thiếu trầm trọng là:
a. Các khoáng sản quí
b. Năng lượng Mặt Trời
c. Nước ngọt
d. Rừng
3/ Vấn đề nổi bật nhất trong việc sử dụng tự nhiên ở Châu Phi là
a. Phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí các tài nguyên, phòng chống các loài sinh vật có hại
b. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản xuất khẩu, xây dựng nhiều đập nước, tiêm phòng gia súc, gia cầm
c. Đẩy mạnh chăn nuôi, treo trồng theo cách truyền thống, khai thác triệt để tài nguyên sinh vật vùng
xavan
d. Đẩy mạnh đánh bắt và nuôi trồng thủy sản để bù đắp cho những khó khăn trên đất liền
4/ Đặc điểm tài nguyên khoáng sản của Châu Phi, nhất là khoáng sản quí:
11
a. Có trữ lượng rất lớn có thể khai thác lâu dài phục vụ cho xã hội
b. Có trữ lượng lớn đang được khai thác hợp lí nên đem lại lợi ích lâu dài
c. Phân bố đồng đều đem lại lợi ích cho tất cả các nước
d. Chỉ tập trung ở một số nước, trữ lượng hạn chế, bị khai thác quá mức dẫn đến bị cạn kiệt.
5/ Châu phi là châu lục có tỉ lệ tăng dân số:
a. vào loại cao trên thế giới
b. Thấp nhất thế giới
c. Trung bình của thế giới
d. Cao nhất thế giới
6/ Gia tăng dân số của Châu Phi chủ yếu là do:
a. Tỉ suất tử thấp
b. Tỉ suất sinh thấp
c. Nhập cư cao
d. Tỉ suất sinh cao
7/ Tốc độ tăng trương GDP của Châu Phi có đặc điểm:
a. Tất cả các nước Châu Phi đều tăng trưởng với tốc độ cao
b. Tất cả các nước Châu Phi đều tăng trưởng với tốc độ thấp
c. Một vài nước tăng trưởng với tốc độ thấp còn đại đa số với tốc độ cao
d. Một số nước tốc độ cao, nhưng nhiều nước vẫn tăng trưởng chậm
8/ Châu phi có tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình cao hơn mức chung của thế giới dẫn đến:
a. Nền kinh tế được cải thiện nhanh chống, thu nhập bình quân sẽ tăng nhanh hon tốc độ chung của
thế giới
b. Nền kinh tế đáp ứng được nhu cầu cho số dân ngày càng tăng lên
c. Tình hình kinh tế - xã hội vẫn khó được cải thiện với tốc độ tăng như vậy vì dân số tăng quá nhanh
và trong xã hội lại nảy sinh nhiều vấn đề mới
d. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên được khai thá hợp lý hơn
9/ Giải pháp nào nhằm hạn chế tình trạng xa mạc hóa ở Châu Phi
a. Trồng rừng
b. Khai thác hợp lý tài nguyên rừng
c. Đẩy mạnh thủy lợi hóa
d. Ứng dụng cộng nghệ mới
10/ Ý nào không phải là nguyên nhân là cho nền kinh tế một số nước Châu Phi kém phát triển:
a. Bị cạnh tranh bởi các nước phát triển
b. Xung đột sắc tộc
c. Khả năng quản lý đất nước kém.
d. Từng bị thực dân thống trị lâu dài
TRẮC NGHIỆM – BÀI 5 (TIẾT 2)
Mức độ biết:
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ của khu vực Mĩ La tinh có khí hậu:
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Nhiệt đới ẩm.
D. Xích đạo.
Câu 2: Mĩ Latinh giàu nhất là nguồn khoáng sản nào?
A. Kim loại màu, kim loại hiếm, phốtphat
B. Kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu
C. Kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ
D. Kim loại đen, kim loại màu, kim loại hiếm
Câu 3: Đầu thế kỷ XXI tỷ lệ dân thành thị của Mi la tinh chiếm tới:
A. 55% dân số C. 65% dân số
B. 75% dân số D. 85% dân số
Câu 4: Trong tổng số dân cư đô thị của Mĩ la tinh có tới:
12
A. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn
B. 1/3 sống trong điều kiện khó khăn
C. 1/2 sống trong điều kiện khó khăn
D. 3/4 sống trong điều kiện khó khăn
Mức độ hiểu:
Câu 5: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển:
A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc
C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc
Câu 6: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là
do:
A. Tình hình chính trị không ổn định
B. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo
C. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái
D. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp
Mức độ vận dụng thấp:
Câu 7: Đô thị hóa tự phát của Mĩ Latinh có thể dẫn đến những hậu quả nào?
A. Người dân góp phần phát triển kinh tế các đô thị.
B. Nhà nước không cần quan tâm đến việc chia đất cho người nghèo.
C. Khoảng cách giàu – nghèo ngày càng xa.
D. Gây nên các vấn đề xã hội, môi trường bị ô nhiễm.
Câu 8: Những nước nào sau đây thuộc khu vực Mĩ La tinh?
A. Braxin, Chi Lê, Hamaica, Achentina, Panama.
B. Pêru, Chi Lê, Ixraen, Ai Cập, Venêxuêla.
C. Ấn Độ, Maroc, Hamaica, Achentina, Panama.
D. Braxin, Chi Lê, Hamaica, Nam Phi, Arập Xêut.
Mức độ vận dụng cao:
Câu 9: Cho Bảng sau: GDP và tổng số nợ của một só nước Mĩ Latinh năm 2004 (đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia GDP Tổng số nợ
Vê nê xu ê la 109,3 33,3
Pa na ma 13,8 8,8
Chi Lê 94,1 44,6
Ha mai ca 8,0 6,0
Để vẽ biểu đồ thể hiện GDP và tổng số nợ của một số nước ở Mĩ Lattinh năm 2004, biểu đồ
nào là thích hợp nhất?
A. hình cột. B. Đường biểu diễn C. hình tròn D. miền.
Câu 10: Nước nào sau đây có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh?
Quốc gia
GDP
(tỉ USD)
Tổng số nợ
(tỉ USD)
Vê nê xu ê la 109,3 33,3
Pa na ma 13,8 8,8
Chi Lê 94,1 44,6
Ha mai ca 8,0 6,0
A. Vê nê xu ê la
B. Pa na ma
C. Chi lê
D. Ha mai ca
13
BÀI 5 TIẾT 3
Câu 1. Khu vực có lượng dầu mỏ khai thác nhiều nhất thế giới hiện nay là
A. Trung Á.
B. Bắc Âu.
C. Tây Nam Á.
D. Đông Âu.
Câu 2. Tây Nam Á là khu vực nổi tiếng thế giới với loại tài nguyên
A. than đá.
B. dầu mỏ.
C. kim cương.
D. quặng kim loại.
Câu 3. Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo
A. Thiên Chúa giáo.
B. Hhật giáo.
C. Hồi.
D. Do Thái.
Câu 4. Số quốc gia của khu vực Trung Á là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 5. Điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Trung Á?
A. Khí hậu thuận lợi cho trồng bông.
B. Thảo nguyên rộng thuận lợi cho nuôi cừu và đại gia súc.
C. Khoáng sản giàu có.
D. Đất đai phù sa màu mỡ.
Câu 6. Tây Nam Á có nguồn dầu khí tập trung nhiều ở khu vực
A. phía tây.
B. phía đông.
C. ven biển Caxpi.
D. ven vịnh Pecxich.
Câu 7. Các quốc gia ở khu vực Trung Á chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi đạo
A. Phật giáo.
B. Hồi.
C. Thiên chúa giáo.
D. Do Thái.
Câu 8. Trung Á là khu vực
A. sớm xuất hiện các quốc gia có nền văn minh nổi tiếng.
B. có phần lớn dân cư theo đạo hồi.
C. thành phần dân tộc không quá phức tạp.
14
D. các nước đều thuộc Liên Bang Xô Viết trước đây.
Câu 9. Vấn đề đã nảy sinh lâu dài nhất ở Tây Nam Á, cần được giải quyết là
A. dịch bệnh hoành hành.
B. xung đột sắc tộc, tôn giáo.
C. Phân biệt chủng tộc.
D. nạn khủng bố.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
Dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực và trên thế giới Đơn
vị: Nghìn thùng
Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng
Đông Á 3418,8 14520,5
Tây Nam Á 21356,6 6117,2
Bắc Mỹ 7986,4 22226,8
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của các khu vực nêu trên.
A. Cột đơn.
B. Cột ghép.
C. Cột chồng.
D. Đường biểu diễn.
Bài 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC
Tiết 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á
Câu 1: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là:
A. than, sắt B. dầu mỏ, khí tự nhiên
C. kim loại màu D. đồng, bô-xít
Câu 2: Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hoá cả phương Đông và phương Tây là do:
A. Tiếp giáp với Châu Âu và Châu Á
B. Dân nhập cư từ Trung Quốc và các nước phương Tây
C. Ảnh hưởng của hai tôn giáo lớn là hồi đạo hồi và đạo thiên chúa
D. Từng có “ con đường tơ lụa” đi qua
Câu 3: Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Bán đảo Tiểu Á B. Đồng bằng Lưỡng Hà
C. Vịnh Péc-xich D. sơn nguyên I- ran
Câu 4: Khí hậu của Trung Á khô hạn, nếu giải quyết được vấn đề nước tưới thì có thể phát triển
trồng:
A. Lúa gạo B. Lúa mì C. Bông D. Cao lương
Câu 5: Nhân tố có ý nghĩa quyết định của tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện nay là:
A. vị trí địa- chính trị chiến lược B. Dầu mỏ và hồi giáo cực đoan
C. Đa sắc tộc và đa tôn giáo D. Đất đai và nguồn nước ngọt
Câu 6: Tây Nam Á có vị trí địa quan trọng vì:
A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giũa 3 châu lục Á, Âu, Phi
B. Mằm trên đường hàng hải quốc tế nối Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương
C. Trấn giữ con đường hàng hải quốc tế nối Tây- Đông
D. Có con đường tơ lụa đi qua nên thừa hưởng nhiều giá trị văn hoá
Câu 7: Lý do làm cho tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh của nhiều cường quốc:
A. Là nơi có nguồn dầu mỏ dồi dào
B. Là khu vực có vị trí địa chính trị quan trọng
C. Là nơi có nhiều tôn giáo
D. Tồn tại nền văn minh rực rỡ
15
Cho biểu đồ sau: Trả lời cho câu 8; câu 9; câu 10
Câu 8: Khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng nhiều nhất thế giới ( năm 2003) :
A. Tây Âu B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Bắc Mĩ
Câu 9: Khu vực có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới (năm 2003) là:
A. Bắc Mĩ B. Đông Á C. Tây Nam Á` D. Đông Âu
Câu 10: Khu vực có lượng dầu thô chệch lệch giữa khai thác và tiêu dùng lớn nhất là:
A. Đông Á B.Tây Nam Á C. Bắc Mĩ D. Tây Âu
Bài 6 – Tiết 1 - TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ HOA Kì
Câu 1. Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì hiện nay là
A. Toàn bộ lục địa Bắc Mĩ.
B. Phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca.
C. Lục địa Bắc Mĩ và quần đảo Haoai.
D. Phần trung tâm Bắc Mĩ , bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai.
Câu 2. Vị trí địa lí Hoa Kì nằm ở
A. Tây bán cầu. B. Đông bán cầu.
C. Bắc bán cầu. D. Nam bán cầu.
Câu 3. Đặc điểm nổi bật của địa hình Hoa Kì là
A. Độ cao không chênh lệch giữa các vùng.
B. Cao ở phía Tây và Đông, thấp ở vùng trung tâm.
C. Độ cao giảm dần từ Tây sang Đông.
D. Độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam.
Câu 4. Nguyên nhân cơ bản làm cho dân số Hoa Kì tăng nhanh từ ngày lập quốc đến nay là
A. Gia tăng tự nhiên. B. Tỉ suất gia tăng cơ học.
C. Tỉ suất sinh cao. D. Tỉ suất tử thấp.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của vị trí địa lí Hoa Kì từ trước tới nay
16
A. Tránh được sự tàn phá của hai cuộc chiến tranh thế giới.
B. Mở rộng với các thị trường Âu, Á, Phi.
C. Phát triển giao thông hàng hải.
D. Nằm xa khu vực phát triển kinh tế năng động của thế giới.
Câu 6. Đặc điểm nổi bật nhất trong phân bố dân cư Hoa Kì là
A. Mật độ dân số váo loại thấp.
B. Phân bố dân cư không đều giữa các vùng.
C. Phân bố dân cư tương đối năng động.
D. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
Câu 7. Khó khăn lớn nhất do cộng đồng dân nhập cư mang lại cho Hoa Kì là
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Có cả nguồn lao động trí tuệ và lao động giản đơn.
C. Sự phức tạp về văn hóa, ngôn ngữ.
D. Tiết kiệm được chi phí đào tạo.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800 – 2005
( Đơn vị: triệu người)
Năm 1800 1840 1880 1900 1940 1980 2005
Số dân 5 17 50 76 132 227 295,5
Để thể hiện sự tăng nhanh dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2005, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA HOA KÌ NĂM 1950 và 2005
( Đơn vị: %)
Năm
Nhóm tuổi
1950 2005
Từ 0 - 14 tuổi 27,0 20,0
Từ 15 – 64 tuổi 65,0 68,0
Trên 65 tuổi 8,0 12,0
Để thể hiện cơ cấu theo nhóm tuổi của Hoa kì trong năm 1950 và 2005, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA HOA KÌ NĂM 1950 và 2005
( Đơn vị: %)
Năm
Nhóm tuổi
1950 2005
Từ 0 - 14 tuổi 27,0 20,0
Từ 15 – 64 tuổi 65,0 68,0
Trên 65 tuổi 8,0 12,0
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Cơ cấu dân số già.
B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Nhóm dưới 15 tuổi có xu hướng giảm.
D. Nhóm trên 65 tuổi có xu hướng tăng.
Câu 11. Các dạng địa hình của vùng núi phía Tây gồm:
A. Núi cao, cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp, bồn địa.
B. Núi cao, đồng bằng phù sa rộng lớn, bồn địa.
C. Núi già, cao nguyên, đồng bằng phù sa rộng lớn, bồn địa.
17
D. Núi già, cao nguyên, đồng bằng, bồn địa.
Câu 12. Nhận xét không đúng về thiên nhiên của Hoa Kỳ:
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
Câu 13. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với:
A. Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 14. Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm:
A. Là bán đảo rộng lớn.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Khí hậu ôn đới hải dương.
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.
Câu 15. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là:
A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam.
B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới, hải dương.
D. Có nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng lớn.
Câu 16. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là:
A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương.
B. dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng.
C. Đồng bằng ven Đại Tây Dương, đất phì nhiêu, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương.
D. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, nguồn thủy năng phong phú.
Câu 17. Yếu tố vừa là khó khăn, đồng thời cũng là thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế Hoa Kỳ là:
A. Lãnh thổ rộng lớn.
B. Có nhiều động đất và núi lửa.
C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. Có nhiều người nhập cư.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng về người nhập cư ở Hoa Kỳ:
A. Có nguồn tri thức lớn.
B. Mang lại lực lượng lao động dồi dào.
C. Mang theo nguồn vốn lớn.
D. Khó khăn cho giải quyết việc làm.
Dựa vào lược đồ tự nhiên Hoa Kỳ, trả lời câu 9, câu 10 dưới đây:
Câu 19. Địa hình vùng đồi núi phía Tây tác động đến khí hậu của vùng này như thế nào?
A. Ôn đới hải dương.
B. Hoang mạc, bán hoang mạc.
18
C. Cận nhiệt đới.
D. Cận nhiệt Địa Trung Hải.
Câu 20. Điều kiện tự nhiên của vùng trung tâm thuận lợi phát triển ngành kinh tế:
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Nông nghiệp.
C. Phát triển rừng.
D. Chăn nuôi.
Bài 6 tiết 2
Câu 1. Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành “cái nôi” của ngành công nghiệp, nhờ :
A. Dầu mỏ phong phú. B. Giàu than và thủy điện.
C. Đồng bằng rộng lớn. D. Nhiều kim loại quý hiếm.
Câu 2 . Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là
A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh
B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp
C. sức mua trong dân cư lớn
D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
Câu 3 . Hoa Kỳ có số sân bay nhiều
A. thứ nhất thế giới B. thứ hai trên thế giới
C. thứ ba trên thế giới D. thứ tư trên thế giới
Câu 4 . Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành
A. nông nghiệp B. thủy sản
C. công nghiệp chế biến D. công nghiệp khai khoáng
Câu 5 . Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác
A. vàng, bạc B. chì, than đá
C. phốt phát, môlipđen D. dầu mỏ, đồng
Câu 6 . Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương
C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô
D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô
Câu 7 . Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa
chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Bắc B. ven Thái Bình Dương
C. Đông Nam D. Đồng bằng Trung tâm
Câu 8. Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do
A. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị
trường tiêu thụ
B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường
tiêu thụ
C. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến
phát triển
D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao
Câu 9 . GDP của toàn thế giới 40 887,8 tỉ USD ; GDP của Hoa Kì đạt 11 667,5 tỉ USD vào năm 2004
. Tính tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới vào năm 2004 .
A. 28,5% B. 29%
C. 29,5% D. 30%
Câu 10 . Cho bảng số liệu : Cơ cấu GDP của Hoa Kì vào năm 2004
( Đơn vị : % )
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Cơ cấu GDP 0,9 19,7 79,4
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì năm 2004 là :
A. Miền B. Cột
19
C. Đường D. Tròn
BÀI 6 TIẾT 3 THỰC HÀNH
TÌM HIỂU SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ SẢN XUẤT CỦA HOA KÌ
Câu 1: Dựa vào hình 6.6 Phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính của Hoa Kì, hãy xác
định vùng lâm nghiệp nằm chủ yếu ở khu vực:
A. Phía Đông
B. PhíaTây
C. Trung Tâm
D. Phía Bắc
Câu 2: Dựa vào hình 6.6 Phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính của Hoa Kì, hãy xác
định vùng trồng cây ăn quả và rau xanh nằm chủ yếu ở:
A. Các bang phía Bắc
B. Các bang ở giữa
C. Các bang phía Nam
D. Các bang phía Tây
Câu 3: Dựa vào hình 6.6 Phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính của Hoa Kì, hãy xác
định vùng trồng ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá nằm chủ yếu ở:
A. Các bang phía Bắc
B. Các bang phía Tây
C. Các bang phía Nam
D. Các bang ở giữa
Câu 4: Dựa vào hình 6.6 Phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính của Hoa Kì, hãy xác
định nông sản chính ở bán đảo Alaxca là:
A. Vùng trồng lúa
B. Vùng trồng ngô
C. Vùng lâm nghiệp
D. Vùng chăn nuôi
Câu 5: Dựa vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, hãy phân biệt đâu là ngành
công nghiệp truyền thống của Hoa Kì là:
A. Đóng tàu
B. Hóa dầu
C. Điện tử viễn thông
D. Chế tạo máy bay
Câu 6: Dựa vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, hãy phân biệt đâu là
ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì là:
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Điện tử
D. Thực phẩm
Câu 7: Các trung tâm công nghiệp như Xittơn, Xan Phranxixcô, Lốt Angiơlet trong hình 6.7
Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, là đang nói đến vùng nào của Hoa Kì:
A. Phía Tây
B. Phía Đông
C. Phía Nam
D. Trung Tâm
Câu 8: Các trung tâm công nghiệp như Đalat, Hiuxtơn, Atlanta, Memphit và Niu Ooclin trong
hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, là đang nói đến vùng nào của Hoa Kì:
A. Phía Tây
20
B. Phía Đông
C. Phía Nam
D. Trung Tâm
Câu 9: Dựa vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, phân biệt đâu là trung
tâm công nghiệp có quy mô lớn :
A. Xittơn, Xen Lui, Lốt Angiơlet, Bantimo
B. Đitroi, Niu Iooc, Đalat, Hiuxtơn, Atlanta
C. Đalat, Candat Xiti, Atlanta, Memphit
D. Sicago, Bôxtơn, Lốt Angiơlet, Bantimo
Câu 10: Dựa vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, phân biệt đâu là trung
tâm công nghiệp có quy mô rất lớn :
A. Xittơn, Xen Lui, Lốt Angiơlet, Bantimo
B. Đitroi, Niu Iooc, Đalat, Hiuxtơn, Atlanta
C. Đalat, Candat Xiti, Atlanta, Memphit
D. Sicago, Đitroi, Lốt Angiơlet, Philadenphia
BÀI 7( TIẾT 1)
Câu 1. Liên minh EU ra đời vào năm nào?
a. 1951 b. 1957 c. 1967 d. 1993
Câu 2: Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là?
a. Tòa án châu Âu b. Hội đồng bộ trưởng
c. Hội đồng châu Âu d. Hội đồng châu Âu tối cao
Câu 3: Năm 1951 là năm ra đời của tổ chức nào sau đây?
a. Cộng đồng than và thép châu Âu
b. Cộng đồng kinh tế châu Âu
c. Cộng đồng nguyên tử châu Âu
d. Cộng đồng châu Âu (EC)
Câu 4: Tổ chức nào sau đây không là tiền thân của Liên minh châu Âu?
a. Cộng đồng than và thép châu Âu
b. Cộng đồng kinh tế châu Âu
c. Cộng đồng nguyên tử châu Âu
d. Cộng đồng quân sự châu Âu
Câu 5: Hiện nay, giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì:
a. Áp dụng KHKT trong sản xuất b. EU trợ cấp cho hàng nông sản
c. Sản xuất đa dạng nông sản d. Mở rộng thị trường tiêu thụ
Câu 6: Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về:
a. Chính trị, xã hội
b. Dân tộc, văn hóa
c. Ngôn ngữ, tôn giáo
d. Trình độ phát triển
Câu 7: Khoảng cách giữa vùng giàu nhất và nghèo nhất ở EU là?
a. 4 lần
b. 4,5 lần
c. 5 lần
d. 5,5 lần
Câu 8: Hiện nay EU so với thế giới đang dẫn đầu về hoạt động:
a. Đầu tư nước ngoài
21
b. Giao thông vận tải
c. Sản xuất nông nghiệp
d. Thương mại
Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau:
Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới
Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản
GDP (tỉ USD- 2004) 12690,5 11667,5 4623,4
Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%- 2004) 26,5 7,0 12,2
Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (%-2004)) 37,7 9,0 6,25
Theo bảng trên, hãy nhận xét về GDP của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản?
a. GDP của EU cao hơn Hoa Kì và Nhật Bản
b. GDP của Nhật Bản thấp hơn Hoa Kì và EU
c. GDP của Hoa Kì thấp hơn EU và Nhật Bản
d. GDP của Hoa Kì và Nhật Bản thấp hơn EU
Câu 10: Dựa vào bảng số liệu sau:
Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới
Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản
GDP (tỉ USD- 2004) 12690,5 11667,5 4623,4
Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%- 2004) 26,5 7,0 12,2
Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (%-2004)) 37,7 9,0 6,25
Theo bảng trên, hãy nhận xét về tỉ trọng xuất khẩu GDP của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản?
(VẬN DỤNG)
a. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU cao hơn Nhật Bản và Hoa Kì
b. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của Nhật Bản cao hơn Hoa Kì, thấp hơn EU
c. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của Hoa Kì thấp hơn EU và Nhật Bản
d. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của Hoa Kì và Nhật Bản thấp hơn EU
Câu 11. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh Châu Âu ( EU) vào năm
A. 1992 B. 1993 C. 1996 D. 1992
Câu 12. EU là bạn hàng lớn nhất của: ( nhận biết )
A. Nhật Bản B. Châu Phi C. Hoa Kì D. Các nước Đang phát triển
Câu 13: Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU năm 2004 là bao nhiêu?
A. 36,7 %. B. 12,5 %. C. 26,5 %. D. 37,5 %.
Câu 14. Tiền thân của EU ngày nay là : A. Cộng đồng thương mại châu Âu B. Cộng
đồng nguyên tử châu Âu
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu D. Cộng đồng kinh tế châu Âu
Câu 15. Gây trở ngạy lớn nhất cho việc phát triển EU là sự khác biệt về.
A. Trình độ phát triển của các nước thành viên. B. Dân tộc, văn hóa.
C. Ngôn ngữ. D. Chính trị, xã hội.
Câu 16. Mục đích của sự hình thành và phát triển EU là:
A. Xóa bỏ hàng rào thuế quan giữa các thành viên.
B. Tăng cường liên kết toàn diện trên tất cả các lĩnh vực.
C. Liên kết lợi ích kinh tế của các thành viên.
D. Lập hàng rào thuế quan chung đối với bạn hàng.
Câu 17: Dựa vào bản đồ Liên minh Châu Âu- năm 2007 hãy: cho biết các nước gia nhập EU 1973
22
A. Ailen, pháp, Đức B. Thụy Điển, Anh, Ba Lan
C. Đan Mạch, Anh, Ailen D. Tây Ban Nha, Phần Lan, Anh.
Câu 18 : Dựa vào bản đồ Liên minh Châu Âu- năm 2007 hãy: cho biết các nước tham gia thành lập
EU năm 1957.
A. Pháp, Đức, Anh, Liên Bang Nga, Bỉ, Áo B. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxămbua
C. Anh, Liên Bang Nga, Bỉ, Italia, Áo, Pháp D. Bỉ, Hà Lan, Lucxămbua, Anh, Áo, Litva.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đề thế giới
Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản
Số dân ( triệu người –
2005)
459,7 296,5 127,7
GDP ( tỉ USD- 2004) 12690,5 11667,5 4623,4
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên.
A. Tỉ trọng GDP của EU lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản.
B. GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản đều cao.
C. Phần trăm GDP Hoa kì lớn hơn Nhật Bản.
D. Tỉ trọng GDP của EU, Hoa Kì, Nhật Bản đều tăng.
Câu 20. Cho biểu đồ tròn về một số chỉ số của EU so với thế giới.
+ Mẫu ma trận :
23
Dựa vào biểu đồ trên em hãy chọn nhận xét đúng nhất về vị thế của Eu trên thế giới.
A. Diện tích nhỏ, dân số lớn, xuất khẩu lớn.
B. Dân số nhỏ, diện tích nhỏ, xuất khẩu lớn.
C. Dân số, diện tích, xuất khẩu đều nhỏ.
D. Dân số, diện tích, xuất khẩu đều lớn.
Câu 21. Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu là:
A. năm 1951. B. năm 1957. C. năm 1958. D. năm 1967.
Câu 22. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm:
A. 1957 B. 1958 C. 1967 D. 1993
Câu 23. Từ 6 nước thành viên ban đầu, đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên là:
A. 15 B. 21 C. 27 D. 29
Câu 24.Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm:
A. 5,2% B. 6,5% C. 7,1% D. 7,5%
Câu 25. Hiện nay, nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế và chính trị của EU đều do:
A. Chính phủ các quốc gia thành viên giải quyết
B. Toàn án Châu Âu giải quyết
C. Các cơ quan đầu não của EU giải quyết
D. Ủy Ban Liên minh Châu Âu giải quyết
Câu 26. Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động:
A. Xuất, nhập khẩu
B. Đầu tư nước ngoài
C. Tài chính, ngân hàng
D. Giao thông và thông tin liên lạc
Câu 27. EU trở thành một trong những trung tâm kinh tế hàng đầu TG là nhờ:
A. Đẩy mạnh hợp tác, đầu tư nước ngoài với các tổ chức, khu vực lân cận
B. Xây dựng và phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hoá, dịch vụ, con người, tiền vốn
giữa các nước thành viên
C. Tỷ trọng của EU trong xuất khẩu thế giới và tỷ trọng xuất khẩu/ GDP của EU đều đứng đầu thế
giới
D. Tăng cường hợp tác trên lĩnh vực an ninh và đối ngoại
24
D. EU là một trong 3 trung tâm kinh tế lớn nhất trên thế giới, đứng đầu thế giới về GDP (2005)
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là mục đích của EU:
A. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
B. Tự do lưu thông con người và tiền vốn.
C. Hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại.
D. Hợp tác, liên kết chủ yếu về kinh tế
Câu 29. Nhận xét đúng nhất về việc EU không tuân thủ đầy đủ các qui định của Tổ chức
thương mại thế giới (WTO) là:
A. Không trợ cấp cho hàng nông sản của các nước thành viên.
B. Hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng ‘nhạy cảm’ như than, sắt.
C. Không áp đặt mức phạt thế quan với các mặt hàng nhập khẩu có giá rẻ hơn so với giá ở nước
xuất khẩu.
D. Giá nông sản các nước thành viên luôn cao hơn so với các nước TG
Câu 30. Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU) không có
nội dung về:
A. Hợp tác trong chính sách đối ngoại.
B. Phối hợp hành động đẻ giữ gìn hòa bình.
C. Hợp tác trong chính sách nhập cư.
D. Hợp tác về chính sách an ninh.
Bài 7 – tiết 2: EU – Hợp tác cùng phát triển
Câu 1. Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm: (biết)
A. 1989 B. 1995 C. 1997 D. 1999
Câu 2. Tính đến năm 2004, số nước thành viên của EU sử dụng đồng Ơ-rô làm đồng tiền chung
là: (biết)
A. 13 nước. B. 15 nước. C. 16 nước. D. 17 nước.
Câu 3. Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là: (biết)
A. Đức, Pháp, Anh.
B. Đức, Ý, Anh.
C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh.
D. Anh, Pháp, Hà Lan.
Câu 4. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm: (biết)
A. 1990 B. 1994 C. 1995 D. 1997
Câu 5. Quốc gia được đánh giá là giữ vai trò hàng đầu trong việc xây dựng và phát triển EU là:
(hiểu)
A. Anh và Đức. B. Pháp và Đức.
C. Bỉ và Anh. D. Hà Lan và Anh.
Câu 6: Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là: (hiểu)
A. con người, hàng hóa, cư trú.
B. dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người.
C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
D. tiền vốn, con người, dịch vụ.
Câu 7: Ý nào không phải là lợi ích mà đường hầm giao thông dưới biển Măng – Sơ đem lại?
A. vận chuyển hàng hóa thuận lợi từ Anh sang châu Âu lục địa và ngược lại
B. có thể cạnh tranh với vận tải hàng không trong tương lai vì chi phí vận chuyển thấp hơn
C. gia tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển giữa các nước trong EU
25
D. người dân có thể đi lại dễ dàng hơn từ Anh sang châu Âu lục địa và ngược lại bằng phương tiện ô
– tô
Câu 8. Một công ty viễn thông của Hà Lan có thể đảm nhận 1 hợp đồng ở bên trong nước Đan
Mạch mà không phải xin giấy phép của chính quyền Đan Mạch, đó là ví dụ thể hiện lợi ích:
A. tự do lưu thông tiền vốn
B. tự do lưu thông hàng hóa
C. tự do lưu thông dịch vụ
D. tự do di chuyển
Câu 9: biểu hiện nào sau đây không nằm trong các mặt tự do lưu thông ở EU:
A. người Anh có thể làm việc và hưởng các quyền lợi như người bản xứ ở bất kỳ quốc gia thành viên
nào
B. một công ty du lịch của Pháp có thể đảm nhận một hợp đồng bên nước Tây Ban Nha mà không
phải xin giấy phép của chính quyền sở tại
C. một người Thụy Điển có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước thành viên khác
D. một người Hà Lan có thể dễ dàng đổi giấy tờ tùy thân để trở thành công dân của nước Đức
Câu 10. Dựa và hình bên, xác định tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở:
A. Li-vơ-pun (Anh).
B. Hăm-buốc (Đức).
C. Tu-lu-dơ (Pháp).
D. Boóc- đô (Pháp).
Bài 7. LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) (tiếp theo)
Tiết 3. THỰC HÀNH
TÌM HIỂU VỀ LIÊN MINH CHÂU ÂU
Câu 1. Kinh tế các nước EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động :
A. Xuất nhập khẩu
B. Đầu tư nước ngoài
C. Tài chính, ngân hàng
D. Giao thông và thông tin liên lạc
Câu 2. Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các
nước khác là hình thức biểu hiện của:
A. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông tiền vốn.
B. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự di lưu thông hàng hóa.
Câu 3. Người dân của các nước thành niên có thể làm việc ở mọi nơi trong EU là hình thức biểu
hiện của:
A. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông tiền vốn.
B. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự di lưu thông hàng hóa.
26
Câu 4. Hiện nay EU dẫn đầu thế giới về:
A. Dân số. C. Tổng thu nhập quốc nội (GDP).
B. Viện trợ phát triển. D. Sản xuất xe ô tô.
Câu 5. Thuận lợi của việc hình thành thị trường chung châu Âu
A. Phát triển kinh tế, phát triển văn hóa xã hội.
B. Các nước thành viên tuân thủ chính sách chung về bảo vệ môi trường
C. Tạo sự đa dạng và phong phú hơn về văn hóa
D. Tạo ra một cộng đồng chung hòa bình, ổn định và thịnh vượng.
Câu 6. Những thuận lợi của việc sử dụng chung đồng Ơ-rô cho các nước EU
A. Phát triển kinh tế, phát triển văn hóa xã hội.
B. Các nước thành viên tuân thủ chính sách chung về bảo vệ môi trường
C. Chuyển giao vốn, Công tác kế toán, Trao đổi hàng hóa
D. Tạo ra một cộng đồng chung hòa bình, ổn định và thịnh vượng.
Câu 7. Ý nào không chính xác khi nói về: EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới thể hiện
qua:
A. Một số nước EU đứng đầu thế giới về GDP.
B. Chiếm 31,0% GDP của thế giới.
C. Tiêu thụ 19% năng lợng của thế giới.
D. Chiếm 37,7% xuất khẩu của thế giới.
Câu 8. Khó khăn lớn nhất của việc hình thành thị trường chung châu Âu:
A. Nảy sinh bất đồng giữa các nước thành viên và rạn nứt quan hệ EU với Mĩ.
B. Gia tăng nhanh về số lượng và sức mạnh, có khả năng giữ vai trò chủ động giải quyết các vấn
đề quốc tế.
C. Tạo ra một cộng đồng chung hòa bình, ổn định và thịnh vượng.
D. Các nước thành viên tuân thủ chính sách chung về bảo vệ môi trường
Câu 9.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới.
B. Cơ cấu GDP của EU và một số nước trên thế giới.
C. Cơ cấu GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới
D. Quy mô dân số của EU và một số nước trên thế giới.
Câu 10. GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới ((Đơn vị: %)
Chỉ số
Các nước
GDP Dân số
EU 30,1 7,1
Hoa Kì 28,5 4,6
27
Nhật Bản 11,3 2,0
Trung Quốc 4,0 20,3
Ấn Độ 1,7 17,0
Các nước còn lại 23,5 49,0
Để thể hiện cơ cấu GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
Câu 11. “Các hãng bưu chính viễn thông của Pháp và Đức có thể tự do kinh doanh ở Bruc-
xen(Bỉ)”. Đây là thông tin thể hiện lĩnh vực nào của tự do lưu thông trong EU?
A.Tự do di chuyển B.Tự do lưu thông dịch vụ
C. Tự do lưu thông hàng hóa D. Tự do lưu thông tiền vốn.
Câu 12. Tự do lưu thông hàng hóa giúp cho các nước EU:
A. Không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
B. Dễ dàng tìm việc làm, thuận tiện cư trú.
C. Tạo thuận lợi cho chuyển giao vốn.
D. Đơn giản hóa cho công tác kế toán của các công ty đa quốc gia.
Câu 13. Ý nào không đúng khi nói về vị thế kinh tế hàng đầu của EU:
A. Chiếm 31% GDP của thế giới.
B. Tiêu thụ 19% năng lượng thế giới.
C. Một số nước EU đứng đầu thế giới về GDP.
D. Chiếm 37,7% xuất khẩu của thế giới.
Câu 14. Ý nào không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu (đồng Euro):
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B.Trong buôn bán không phải chịu thuế giá trị gia tăng giữa các nước.
C. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
D.Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
Câu 15. “Một luật sư người Italia có thể làm việc tại Béc-Lin như một luật sư Đức”. Đây là
thông tin thể hiện lĩnh vực nào của tự do lưu thông trong EU?
A.Tự do di chuyển B.Tự do lưu thông dịch vụ
C. Tự do lưu thông hàng hóa D. Tự do lưu thông tiền vốn.
Câu 16. Khó khăn cơ bản của việc sử dụng chung đồng tiền châu Âu là:
A. Chênh lệch thu nhập bình quân giữa người giàu và người nghèo càng lớn.
B. Lạm phát và giá cả hàng hóa của các nước tăng.
C. Một số quốc gia cùng sử dụng song song đồng tiền Euro và đồng tiền riêng của
quốc gia gây khó khăn cho chuyển đổi và quản lí.
D.Việc chuyển đổi sang đồng tiền chung Euro trong giao dịch giữa các công ty đa
quốc gia tốn nhiều thời gian.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới-Năm 2004
(Đơn vị:%)
Các nước, khu vực GDP Dân số
EU 31 7,1
Hoa Kì 28,5 4,6
Nhật Bản 11,3 2
Trung Quốc 4 20,3
Ấn Độ 1,7 17
Các nước còn lại 23,5 49
(Sách giáo khoa Địa lí 11 trang 56, NXB giáo dục)
28
Để thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004. Biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
GDP của EU và một số nước trên thế giới- Năm 2004
(Đơn vị:Tỉ USD)
Toàn thế giới 40887,8
EU 12690,5
Hoa Kì 11667,5
Nhật Bản 4623,4
Hãy tính tỉ trọng GDP của EU so với thế giới vào năm 2004.
A. Chiếm 31,04% GDP thế giới. B. Chiếm 28,53% GDP thế giới.
C. Chiếm 37,7% GDP thế giới. D. Chiếm 11,31% GDP thế giới.
Câu 19. Cho biểu đồ:
GDP (năm 2004) Dân số(năm 2004)
Chú giải
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước năm 2004.
B.GDP và dân số của Eu năm 2004.
C.Tốc độ tăng trưởng GDP và dân số của EU và một số nước năm 2004.
D. Quy mô cơ cấu GDP và dân số của EU năm 2004.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới- Năm 2004
(Đơn vị:%)
Toàn thế giới 100
EU 31,04
Hoa Kì 28,53
Nhật Bản 11,31
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào không đúng về tỉ trọng GDP của EU và
một số nước,năm 2004?
A. Tỉ trọng GDP của EU cao nhất thế giới(31,04% GDP thế giới).
B. Tỉ trọng GDP của EU cao hơn Hoa Kì (2,51%), và cao hơn Nhật Bản(19,73%).
C. Tỉ trọng GDP của EU thấp hơn Hoa Kì (2,51%), và cao hơn Nhật Bản(19,73%).
D. Tỉ trọng GDP của EU đứng thứ nhất thế giới, Hoa Kì thứ 2 và Nhật Bản đứng thứ 3.
Bài 8 : LIÊN BANG NGA(Tiết 1)
Câu 1 : Ý nào thể hiện đúng nhất về vị trí lãnh thổ LB Nga ?
29
A. Diện tích lớn nhất thế giới, chiếm phần phía bắc châu Á
B. Diện tích rất lớn, chiếm phần lớn đồng bằng Đông Âu thuộc châu Âu.
C. Nằm cả trên phần lục địa Á và Âu, có diện tích lớn nhất thế giới.
D. Chiếm phần lớn đồng bằng Đông Âu cà toàn bộ phần Bắc Á
Câu 2 : LB Nga đứng đầu thế giới về trữ lượng :
A. Dầu mỏ, khí đốt, quặng sắt. B. Than đá, quặng kali, rừng.
C. Quặng sắt, quặng kim loại màu. D. Dầu mỏ, vàng, kim cương .
Câu 3 : Dân cư phân bố tập trung ở vùng nào của LB Nga?
A. Đồng bằng Đông Âu B. Phần phía Đông lãnh thổ
C. Đồng bằng Tây Xi-bi-a D. Phần phía Tây lãnh thổ
Câu 4 : Tỉ lệ dân thành thị của Nga là bao nhiêu ?
A.60% B. 65% C. 70% D. 75%
Câu 5. Phần lục địa của LB Nga tiếp giáp với:
A. 13 quốc gia. B. 15 quốc gia.
C. 14 quốc gia. D. 17 quốc gia.
Câu 6. Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước LB nga là:
A. Dãy U-ran. B. Sông Ô-bi.
C. Sông Ê-nit-xây. D. Sông A-mua.
Câu 7. “Sự hùng mạnh của LB nga sẽ được tăng trưởng bởi Xi-bia” vì:
A. Đây là miền đất giàu tiềm năng để phát triển nông nghiệp.
B. Đây là miền đất giàu tiềm năng để phát triển công nghiệp.
C. Đây là miền đất giàu tiềm năng để phát triển du lịch.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 8. Hệ thống sông có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất LB Nga là:
A. Sông Vôn-ga. B. Sông Lê-na.
C. Sông Ô-bi. D. Sông Ê-nit-xây.
Câu 9. “Biện pháp sốc” trong chính sách phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga có nội dung là:
A. Hoàn thiện hệ thống pháp luật.
B. Tăng quyền tự chủ về kinh tế cho các địa phương.
C. Xây dựng bộ máy nhà nước.
D. Tự do hóa kinh tế, tự nhân hóa, hạn chế tối đa vai trò của nhà nước.
Câu 10. Điêù kiện tự nhiên của phần phía Đông LB Nga thuận lợi cho phát triển :
A.Công nghiệp, khai khoáng, lâm nghiệp, Thủy điện .
B. Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp .
C. Trồng cây công ngiệp, thực phẩm và chăn nuôi gia súc .
D. Cả công nghiệp và nông nghiệp.
BÀI 8: LIÊN BANG NGA
TIẾT 2
Câu 1: Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nhưng lại có mật độ dân cư thấp nhất của LB Nga là
30
a. Vùng Tây Xi-bia.
b. Vùng Trung Xi-bia.
c. Vùng viễn Đông.
d. Vùng U-ran.
Câu 2: Ngành công nghiệp truyền thống được xem là mũi nhọn của LB Nga là:
a. Ngành khai thác dầu khí.
b. Ngành khai thác gỗ.
c. Ngành khai thác than.
d. Ngành chế tạo máy.
Câu 3: Trong hệ thống giao thông vận tải nội địa của LB Nga, loại hình giao thông có ý nghĩa quan
trọng hàng đầu là:
a. Đường ô tô.
b. Đường hàng không.
c. Đường sắt.
d. Đường sông.
Câu 4: Ngành công nghiệp hiện đại được xem là thế mạnh của LB Nga là:
a. Công nghiệp điện tử.
b. Công nghiệp sản xuất máy bay thế hế mới.
c. Công nghiệp sản xuất máy tính.
d. Công nghiệp quân sự.
Câu 5: Quá trình phát triển kinh tế của Liên Bang Nga thập niên 90 của thế kỉ XX
a. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
b. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
c. Đời sống nhân dân được cải thiện.
d. Kinh tế tăng trưởng hàng năm.
Câu 6: Nhân tố làm hạn chế trong hoạt động ngành du lịch của LB Nga là:
a. Ít có phong cảnh tự nhiên đẹp để thu hút du khách.
b. Nghèo về nguồn tài nguyên du lịch nhân văn.
c. Giá cả các dịch vụ quá cao và tăng liên tục.
d. Chưa đầu tư phát triển ngành du lịch đúng mức.
Câu 7: Trong thời kỳ 1990-1998 chỉ có một năm duy nhất nền kinh tế nước Nga đạt giá trị tăng
trưởng dương và tăng 0,9% là
a. năm 1995.
b. năm 1996.
c. năm 1997.
d. năm 1998
Câu 8: Năm 2000 tốc độ tăng trưởng GDP của nước Nga đạt giá trị cao nhất trong thời kỳ 1990-2005
và đạt
a. 8%
b. 9%
31
c. 10%
d. 11%
Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị: triệu tấn)
Năm 1995 1998 1999 2000 2001 2002 2005
Sản lượng 62,0 46,9 53,8 64,3 83,6 92,0 78,2
Hãy trả lời các câu hỏi dưới đây:
Câu 9: Nhận xét nào là đúng nhất
a. Sản lượng lương thực tăng qua các năm
b. Sản lượng lượng thực giảm qua các năm
c. Từ năm 1999 đến năm 2005 sản lượng lương thực tăng liên tục
d. Từ năm 1998 đến năm 2002 sản lượng lương thực tăng liên tục
Câu 10: biểu đồ nào đúng nhất thể hiện sản lượng lương thực của Liên Bang Nga từ năm 1995 đến
2005
a. Biểu đồ đường biểu diễn
b. Biểu đồ cột
c. Biểu đồ tròn
d. Biểu đồ miền
Câu 11: Ngành mà Liên bang Nga chiếm tỉ trọng lớn nhất so với Liên Xô cuối tập kỉ 80 của thế kỉ
XX là:
a. Sản xuất khí đốt.
b.Sản xuất giấy và xenlulô.
c. Dầu mỏ.
d.Điện.
Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không đúng với đất nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm
1991trở đi)?
a. Tình hình chính trị, xã hội tương đối ổn định.
b.Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
c. Sản lượng các ngành giảm.
d.Hàng tiêu dùng thiếu trầm trọng.
Câu 13: Từ năm 2000, chương trình kinh tế mới của Liên bang Nga được thực hiện nhằm:
a. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường; nâng cao đời sống nhân dân.
b.Mở rộng ngoại giao, coi trọng hợp tác với châu Á.
c. Khôi phục lại vị trí cường quốc kinh tế.
d.Tất cả các ý trên.
Câu 14: Từ sau năm 2000, nền kinh tế Nga đã vượt qua khủng hoảng, trong thế ổn định và đang đi
lên, nhờ vào:
a. Những quyết sách năng động, tích cực của Chính Phủ.
b.Những bước đi chiến lược đúng đắn.
c. Phá bỏ cơ chế kinh tế cũ.
d.Cả a và b đúng.
Câu 15: Từ sau năm 2000, Nga bước vào thời kì có:
a. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
b.Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
c. Dự trữ ngoại tệ lớn.
d.Tất cả các ý trên.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp Nga?
a. Là ngành xương sống của nền kinh tế.
b.Cơ cấu đa dạng, có cả ngành truyền thống và hiện đại.
c. Có nhiều ngành chiếm giữ vị trí cao trên thế giới.
d.Công nghiệp nặng chiếm tỉ trọng cao trong công nghiệp.
32
Câu 17: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga là:
a. Năng lượng, chế tạo máy
b.Luyện kim đen , khai thác kim loại màu
c. Khai thác gỗ và sản xuất giấy
d.Tất cả các ý trên
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế Nga?
a.Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng
b.Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh
c.Sản lượng nông nghiệp đứng hàng thứ tư trên thế giới
d.Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn
Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thế mạnh của Liên bang Nga
a. Công nghiệp vũ trụ
b.Công nghiệp nguyên tử
c. Công nghiệp quân sự
d.Tất cả các ý trên
Câu 20: Về kinh tế đối ngoại, Nga là nước có
a. Giá trị thượng mại không lớn
b.Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu
c. Cán cân thương mại không ổn định
d.Có tổng kim ngạch thương mại liên tục tăng
BÀI 8: LIÊN BANG NGA ( TIẾT 3)
Câu 1: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của LB Nga từ năm
1990 đến năm 2004
967.3
363.9
259.7
432.9
582.4
0
200
400
600
800
1000
1200
1990
1995
2000
2003
2004
Năm
tỉUSD
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP của LB Nga từ 1990
đến 2004
A. tăng giảm không ổn định B. giảm đều qua các năm
C. giảm từ 1990 đến 2000 D. tăng từ 200 đến 2004
Đáp án: A
Câu 2: Cho bảng số liệu sau: GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2004
Năm 1990 1995 2000 2003 2004
GDP (tỉ USD) 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4
Để thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
33
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
Đáp án: C
Câu 3: Lúa mì tập trung chủ yếu ở Đồng bằng Đông Âu và Tây Xibia là do:
A. đất đen màu mỡ, khí hậu ôn đới hải dương.
B. phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. đất đen màu mỡ, khí hậu cận nhiệt.
D. đất đen màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Đáp án: A
Câu 4: Chăn nuôi lợn gắn liền với vùng trồng lúa mì tập trung chủ yếu ở Đồng bằng Đông Âu và
Tây Xibia là do:
A. nguồn thức ăn dồi dào (chuyên lương thực)
B. Khí hậu lạnh, nguồn thức ăn dồi dào
C. diện tích đồng cỏ lớn, khí hậu khô
D. đất đen màu mỡ, khí hậu ôn đới hải dương
Đáp án: A
Câu 5: Cho bảng số liệu:
GDP của LB Nga qua các năm
(Đơn vị: Tỉ USD)
Hãy nhận xét đúng về sự thay đổi GDP của LB Nga qua các năm?
a. GDP tăng mạnh qua các năm
b. GDP giảm nhưng dần phục hồi
c. GDP suy giảm rõ rệt
d. GDP tăng không liên tục qua các năm
Đáp án: b
Câu 6: Cho bảng số liệu:
GDP của LB Nga qua các năm
(Đơn vị: Tỉ USD)
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất về sự thay đổi GDP của LB Nga qua các năm?
a. Biểu đồ đường biểu diễn
b. Biểu đồ cột
c. Biểu đồ tròn
d. Biểu đồ miền
Đáp án: a
Câu 7: Cho hình: Phân bố sản xuất nông nghiệp của LB Nga
Năm 1990 1995 2000 2003 2004
GDP 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4
Năm 1990 1995 2000 2003 2004
GDP 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4
34
Hãy nêu sự phân bố cây lúa mì của LB Nga?
a. Đồng bằng Đông Âu, cao nguyên Trung Xibia
b. Đồng bằng Đông Âu, phia Bắc đồng bằng Tây Xibia
c. Đồng Bằng Đông Âu, phía đông
d. Đồng bằng Đông Âu, phía Nam đồng bằng Tây Xibia
Đáp án: d
Câu 8: Cho hình: Phân bố sản xuất nông nghiệp của LB Nga
Hãy nêu sự phân bố rừng của LB Nga?
a. Đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xibia
b. Phía Bắc đồng bằng Đông Âu, phía Bắc đồng bằng Tây Xibia và phía Đông
35
c. Phía Bắc đồng bằng Đông Âu và phía Đông
d. Đồng bằng Tây Xibia và đồng bằng Đông Âu
Đáp án: b
Câu 9: Cho hình: Phân bố sản xuất nông nghiệp của LB Nga
Hãy nêu sự phân bố của cừu ở LB Nga?
a. Đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xibia
b. Đồng bằng Tây Xibia, cao nguyên Trung Xibia
c. Đồng bằng Đông Âu, cao nguyên Trung Xibia
d. Phía Nam lãnh thổ (Trung Á)
Câu 11. Các nông sản nổi tiếng ở Liên bang Nga là
A. Lúa mì, củ cải đường
B. Lúa mì, lứa gạo
C. Củ cải đường, lúa gạo
D. Lúa mì, lúa mạch
Câu 12. Các nông sản chính của Liên Bang Nga là:
A. Rừng, củ cải đường, lúa gạo
B. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường
C. Lúa gạo, củ cải đường, lúa mì
D. Rừng, lúa gạo, củ cải đường
Câu 13. Diện tích rừng nào chủ yếu ở Liên bang Nga
A. Rừng nhiệt đới
B. Rừng xích đạo
C. Rừng lá kim
D. Rừng lá rộng
Câu 14. Dựa vào hình phân bố sản xuất nông nghiệp Liên Bang Nga, cho biết lúa Mì được
trồng nhiều ở:
36
A. Đồng bằng Đông Âu
B. Đồng bằng Tây Xi bia
C. Cao nguyên trung Xi bia
D. Vùng giáp với biển Ca xpi
Câu 15. Ngành chăn nuôi của Liên bang Nga tập trung ở những vùng nào?
A. Phía bắc đồng bằng Bắc Âu và vùng Viễn Đông
B. Vùng miền núi và cao nguyên phía đông sông I-ê-nit-xây
C. Phía nam đồng bằng Đông Âu đồng bằng Tây Xibia
D. Phía nam đồng bằng Trung Xibia, và vũng Viễn Đông
Câu 16. Củ cải đường được trồng nhiều ở vùng:
A. Phía nam đồng bằng Tây Xibia
B. Phía bắc đồng bằng Đông Âu
C. Phía nam đồng bằng Xibia
D. Phía nam đồng bằng Đông Âu
Câu 17. Vì sao lúa mì được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Âu
A. Khí hậu ôn hòa, đất phù sa màu mỡ
B. Khí hậu ấm áp, nguồn nước dồi dào
C. Khí hậu cận nhiệt, đất đai màu mỡ
D. Khí hậu cận nhiệt, nguồn nước dồi dào
Câu 18. Vì sao củ cải đường được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Âu
A. Khí hậu cận nhiệt, nguồn nước dồi dào
B. Khí hậu cận nhiệt, đất đen màu mỡ
C. Khí hậu ôn đới, nguồn nước dồi dào
D. Khí hậu ôn hòa, nguồn lao động dồi dào
Câu 19. Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết vì sao từ năm 1990 – 2000, giá trị GDP của Nga lại
giảm
37
GDP của Liên bang Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2003 2004
GDP 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4
A. Liên bang Nga thực hiện chiến lược và chính sách mới
B. Mới xây dựng nền kinh tế thị trường
C. Mở rộng buôn bán ngoại giao nên bị cạnh tranh
D. Do khủng hoảng kinh tế
Câu 20. Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng của 3 khu
vực kinh tế trong GDP của liên bang Nga (Đơn vị: %)
Khu vực kinh tế 1997 2000 2005
Nông, lâm, ngư nghiệp 7,0 6,0 5,0
Công nghiệp 34,1 39,0 34,0
Dịch vụ 58,9 55,0 61,0
A. Đường
B. Tròn
C. Cột
D. Miền
BÀI 9 : NHẬT BẢN
TIẾT 1: TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Câu 1: Đặc điểm nổi bật nhất của bờ biển Nhật Bản
a. Là một dải liên tục, ít bị cắt xẻ
b. Khúc khuỷu, bị cắt xẻ mạnh, tạo nhiều vũng, vịnh
c. Được bồi đắp phù sa tạo nhiều đồng bằng rộng lớn
d. Bờ biển ngắn, thường xuyên bị sạt lở, xói mòn
Câu 2: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở:
a. Các thành phố ven biển
b. Phần lãnh thổ phía Bắc
c. Phần lãnh thổ phía Nam
d. Trung tâm các đảo lớn
Câu 3: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên Nhật Bản là:
a. Nghèo khoảng sản
b. Có nhiều thiên tai
c. Lãnh thổ nằm ngoài đảo
d. Tự nhiên bị ô nhiễm trầm trọng
Câu 4: Từ những năm 1990 trở lại đây tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản chậm lại là do:
a: Hậu quả sau chiến tranh thế giới
b: Khủng hoảng kinh tế toàn cầu
c: Đường lối phát triển kinh tế không đúng
d: Sự cạnh tranh của các nền kinh tế khác
Câu 5: Nhật Bản là một quốc đảo gồm nhiều đảo trong đó đảo lớn nhất là:
a: Xicocu
b: Hôn Su
c: Kiu xiu
d: Hôc cai đô
Câu 6: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do:
a: Nằm trong khu vực có khí hậu gió mùa, mưa nhiều
b: Có nhiều đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ
c: Có đường bờ biển kéo dài
d: Có dòng biển nóng và dòng biển lạnh giao nhau
38
Câu 7 : Phía Bắc Nhật Bản có khí hậu ôn đới, phía Nam có khí hậu cận nhiệt. Nguyên nhân của
sự phân hóa trên là do:
a: Lãnh thổ Nhật Bản là một quốc đảo
b: Lãnh thổ kéo dài theo đường vĩ tuyến
c: Lãnh thổ kéo dài theo đường kinh tuyến
d: Lãnh thổ cân đối
Câu 8: Theo thống kê, dân số Nhật Bản vào năm 2013 giảm 0.4 triệu người so với năm 2005.
Nguyên nhân giảm chủ yếu là do:
a: Xuất cư ra nước ngoài nhiều
b: Tỉ suất tử thô cao
c: Tỉ lệ người già trên 65 tuổi đông
d: Tỉ suất sinh thô thấp
Câu 9: Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là:
a: Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp
b: Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
c: Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công
d: Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm
Câu 10: Tại sao bờ biển Nhật Bản bị cắt xẻ mạnh?
a: Do ảnh hưởng của bão
b: Do có đường bờ biển dài
c: Do tác động của sóng biển
d: Có vị trí giáp biển
Câu 11: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Hôn -su
B. Xi - cô - cư
C. Hô - cai- đô
D. Kiu – xiu
Câu 12: Thủ đô của Nhật Bản là thành phố
A. Tô-ki-ô
B. Kô-bê
C. Y-ô-cô-ha-ma
D. Na-gôi-a
Câu 13: Nhật Bản nghèo khoáng sản nhưng có loại khoáng sản có trữ lượng và giá trị kinh tế lớn nhất
là:
A. Lưu huỳnh
B. Than.
C. Dầu mỏ.
D. Quặng sắt
Câu 14: Dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở
A. Khu vực phía Bắc
B. khu vực phía Tây
C. khu vực đồi núi
D. khu vực đồng bằng ven biển
Câu 15: Tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản cao nhất trong giai đoạn nào sau đây
A.1945-1952
B. 1955 – 1973
C. 1973- 1990
D. 1990- 2005
Câu 16: Địa hình Nhật Bản có đặc điểm
39
A. phần lớn là đồng bằng
B. phần lớn là đồi núi cao
C. đồng bằng và đồi núi có diện tích tương đương nhau
D. phần lớn là đồi núi thấp
Câu 17: Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập niên 70 là do:
A. Ảnh hưởngcủa thị trường thế giới về giá cả của sản phẩm.
B. Ảnh hưởng của các cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C. Sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”
D. Sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 18: Về cơ bản điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh
tế- xã hội
A.rất thuận lợi
B. thuận lợi
C. không thuận lợi
D. không ảnh hưởng
Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế xã hội
A. Điều kiện tự nhiên
B. sự giúp đỡ của các nước
C. vị trí địa lí
D. Chính sách phát triển kinh tế xã hội phù hợp từng giai đoạn
Câu 20: Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là
A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp
B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công
D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm
Bài 9: Nhật bản- tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế
Câu 1: Giá trị sản lượng công nghiệp Nhật Bản đứng thứ:
A. 2 sau Hoa Kì
B. 2 sau LB Nga
C. 3 sau Hoa Kì
D. 3 sau LB Đức
Câu 2: Trong ngành dịch vụ Nhật Bản, câu nào sau đây là chính xác nhất:
A. Nhật Bản đứng hàng thứ nhất thế giới về thương mại.
B. Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước đang phát triển.
C. Nhật Bản là nước có ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
D. Ngành giao thông vận tải biển đứng hàng thứ tư thế giới.
Câu 3: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-Su là:
A. Phát triển công nghiệp nặng
B. Kinh tế phát triển nhất
C. Trồng nhiều cây công nghiệp
D. Có thành phố lớn là Phu-cu-ô-ca
Câu 4: Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về sản lượng:
A. Tơ tằm
B. Chè
C. Hải sản đánh bắt
D. Thuốc lá
Câu 5: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là:
A. Thiếu lao động
B. Thiếu tài nguyên
C. Thiếu diện tích canh tác
D. Khí hậu khắc nghiệt
40
Câu 6: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản bị giảm sút là do:
A. Ngư trường bị thu hẹp. C. Người dân bớt dần tập quán ăn cá .
B. Ít cá do ô nhiễm. D. Tác động của sóng thần.
Câu 7: Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản vì:
A. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm 2%
B. Không được sự hổ trợ của chính phủ
C. Diện tích đất nông nghiệp ít và ngày càng thu hẹp
D. Ít ứng dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại
Câu 8: Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng thế giới của Nhật Bản là:
A. Vô tuyến truyền hình, tàu biển, chế biến gỗ, giấy
B. Ô tô, người máy, tàu biển, vi mạch và chất bán dẫn
C. Xe gắn máy, sợi, vải, hóa dầu, cơ khí, thực phẩm
D. Thực phẩm,vi mạch, luyện kim đen, người máy
Câu 9: Các trung tâm công nghiệp tạo nên chuỗi đô thị ở Nhật Bản là:
A. Tô-ki-ô, Hi-rô-si-ma, Xa-pô-rô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
B. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Hi-rô-si-ma, Cô-bê
C. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Hi-rô-si-ma, Phu-cuôc-ca, Cô bê
D. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển ở Nhật Bản có vị trí không
thể thiếu là:
A. Do nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông và công nghiệp
B. Nhu cầu trao đổi giữa các đảo trong nước
C. Do sự phát triển của ngoại thương yêu cầu
D. Là quần đảo nằm cách xa đại lục
Bài 9: NHẬT BẢN
TIẾT 3: THỰC HÀNH TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT
BẢN
Câu 1. Về ngoại thương, những mặc hàng xuất khẩu nào của Nhật Bản nổi tiếng trên thế giới:
A. Ô tô, xe gắn máy, dầu mỏ… B. Lúa mì, ô tô, hải sản…
C. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy… D. Hoa quả, tàu biển, ô tô….
Câu 2. Về nhập khẩu Nhật Bản phải nhập những mặc hàng và nguyên liệu gì?
A. Sản phẩm tin học, dầu mỏ, xe gắn máy… B. Lúa mì, tàu biển, cao su…
C. Thịt, cao su, khí tự nhiên… D. Ô tô, gỗ, hoa quả…
Câu 3. Các quốc gia, khu vực nào là đối tác lớn của Nhật Bản?
A. Hoa Kì, Châu Phi B. EU, Hoa Kì
C. EU, Châu Phi D. Châu Phi, Việt Nam
Câu 4. Viện trợ phát triển chính thức (ODA) của Nhật Bản vào Việt Nam từ 1991-2001 là:
A. 35% B. 40% C. 45% D. 50%
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5
Cán cân
thương mại
52,2 107,2 99,7 54,4 111,2
Nhận xét đúng nhất về cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm:
A. Cán cân không đều B. Cán cân âm
C. Cán cân luôn dương D. Cán cân chêch lệch
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019

More Related Content

What's hot

ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
hieupham236
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
dethinet
 
Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12
Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12
Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12
Tài liệu sinh học
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
dethinet
 
Một số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng caoMột số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng cao
tuituhoc
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchThế Giới Tinh Hoa
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
tuituhoc
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
lovestem
 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy ĐủTổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Trung Tam Gia Su Tri Viet
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
dethinet
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiHướng Trần Minh
 
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤTCHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
Hoàng Thái Việt
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Vô Ngã
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từMinh Thắng Trần
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNguyễn Hoành
 

What's hot (20)

ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
ĐỀ KIỂM TRA THEO UNIT TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 11 - HK2 (BẢN HS-GV) (3 TESTS ...
 
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12
Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12
Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
 
Một số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng caoMột số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng cao
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
 
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
 
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy ĐủTổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤTCHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 

Similar to CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tq
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tqKtdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tq
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tqKim Anh
 
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tq
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tqKtdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tq
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tqKim Anh
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
xaxanhuxaxoi
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
đC địa 11 phần 1
đC địa 11 phần 1đC địa 11 phần 1
đC địa 11 phần 1
14B14NguynHuyHong
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương 7 tctt
Chương 7 tcttChương 7 tctt
Chương 7 tcttTú Titi
 
Kinh tế trước đổi mới
Kinh tế trước đổi mớiKinh tế trước đổi mới
Kinh tế trước đổi mớiTru Gia
 
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingBài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
bookbooming
 
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
mcbooksjsc
 
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án) Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
nataliej4
 
Phan tich swot kinh te viet nam
Phan tich swot kinh te viet namPhan tich swot kinh te viet nam
Phan tich swot kinh te viet nam
Linh Le
 
đô Thị hóa được và mất
đô Thị hóa   được và mấtđô Thị hóa   được và mất
đô Thị hóa được và mấtnguoitinhmenyeu
 
005.docxaasdcddsdsdascsdgynjuhdgtrhcrgcr
005.docxaasdcddsdsdascsdgynjuhdgtrhcrgcr005.docxaasdcddsdsdascsdgynjuhdgtrhcrgcr
005.docxaasdcddsdsdascsdgynjuhdgtrhcrgcr
KimChiLTh7
 
Tình Hình Và Xu Thế Phát Triển Giáo Dục Đại Học Ở Một Số Nước Thuộc Khu Vực C...
Tình Hình Và Xu Thế Phát Triển Giáo Dục Đại Học Ở Một Số Nước Thuộc Khu Vực C...Tình Hình Và Xu Thế Phát Triển Giáo Dục Đại Học Ở Một Số Nước Thuộc Khu Vực C...
Tình Hình Và Xu Thế Phát Triển Giáo Dục Đại Học Ở Một Số Nước Thuộc Khu Vực C...
NuioKila
 
Bai giang kinh_te_quoc_te
Bai giang kinh_te_quoc_teBai giang kinh_te_quoc_te
Bai giang kinh_te_quoc_te
nguyenthixuan0405
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-lyDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly
mcbooksjsc
 

Similar to CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019 (20)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ MA TR...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
 
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tq
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tqKtdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tq
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tq
 
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tq
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tqKtdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tq
Ktdn2a.nhom1.nguyên nhân thành công của nền kinh tế tq
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 ...
 
đC địa 11 phần 1
đC địa 11 phần 1đC địa 11 phần 1
đC địa 11 phần 1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chương 7 tctt
Chương 7 tcttChương 7 tctt
Chương 7 tctt
 
Kinh tế trước đổi mới
Kinh tế trước đổi mớiKinh tế trước đổi mới
Kinh tế trước đổi mới
 
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingBài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
 
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
 
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...
 
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án) Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
 
Phan tich swot kinh te viet nam
Phan tich swot kinh te viet namPhan tich swot kinh te viet nam
Phan tich swot kinh te viet nam
 
đô Thị hóa được và mất
đô Thị hóa   được và mấtđô Thị hóa   được và mất
đô Thị hóa được và mất
 
005.docxaasdcddsdsdascsdgynjuhdgtrhcrgcr
005.docxaasdcddsdsdascsdgynjuhdgtrhcrgcr005.docxaasdcddsdsdascsdgynjuhdgtrhcrgcr
005.docxaasdcddsdsdascsdgynjuhdgtrhcrgcr
 
Tình Hình Và Xu Thế Phát Triển Giáo Dục Đại Học Ở Một Số Nước Thuộc Khu Vực C...
Tình Hình Và Xu Thế Phát Triển Giáo Dục Đại Học Ở Một Số Nước Thuộc Khu Vực C...Tình Hình Và Xu Thế Phát Triển Giáo Dục Đại Học Ở Một Số Nước Thuộc Khu Vực C...
Tình Hình Và Xu Thế Phát Triển Giáo Dục Đại Học Ở Một Số Nước Thuộc Khu Vực C...
 
Bai giang kinh_te_quoc_te
Bai giang kinh_te_quoc_teBai giang kinh_te_quoc_te
Bai giang kinh_te_quoc_te
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-lyDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-dia-ly
 

More from phamhieu56

CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019
CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019
CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019
phamhieu56
 
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019
phamhieu56
 
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019
phamhieu56
 
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019
phamhieu56
 
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019
phamhieu56
 
Cải cách & tư duy lại_10544212092019
Cải cách & tư duy lại_10544212092019Cải cách & tư duy lại_10544212092019
Cải cách & tư duy lại_10544212092019
phamhieu56
 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
phamhieu56
 
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...
phamhieu56
 
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
phamhieu56
 
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...
phamhieu56
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
phamhieu56
 
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019
phamhieu56
 
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019
phamhieu56
 
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019
phamhieu56
 
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...
phamhieu56
 
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019
phamhieu56
 
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019
phamhieu56
 
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...
phamhieu56
 
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...
phamhieu56
 
CẨM NANG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ TẠI NƠI...
CẨM NANG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ TẠI NƠI...CẨM NANG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ TẠI NƠI...
CẨM NANG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ TẠI NƠI...
phamhieu56
 

More from phamhieu56 (20)

CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019
CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019
CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019
 
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019
 
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019
 
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019
 
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019
 
Cải cách & tư duy lại_10544212092019
Cải cách & tư duy lại_10544212092019Cải cách & tư duy lại_10544212092019
Cải cách & tư duy lại_10544212092019
 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
 
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...
 
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
 
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
 
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019
 
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019
 
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019
 
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...
 
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019
 
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019
 
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...
 
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...
 
CẨM NANG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ TẠI NƠI...
CẨM NANG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ TẠI NƠI...CẨM NANG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ TẠI NƠI...
CẨM NANG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ TẠI NƠI...
 

Recently uploaded

Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PhuongMai559533
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 

Recently uploaded (14)

Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptxPowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
PowerPoint Đuổi hình bắt chữ. hay vui có thưognrpptx
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019

  • 1. 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội Câu 2. Các nước phát triển có đặc điểm là A. GDP bình quân đầu người cao. B. Đầu tư ra nước ngoài ít. C. Chỉ số HDI ở mức thấp. D. Nợ nước ngoài nhiều Câu 3. Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 4. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao Câu 5.Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là: A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na Câu 6. Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm A. 50% B. 55% C. gần 60% D. hơn 60% Câu 7. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp Câu 8. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao Câu 9. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao Câu 10. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
  • 2. 2 B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. Câu 11. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI Câu 12. Số người sử dụng Internet trên thế giới năm 2006 là A. 1000 triệu người B. 1050 triệu người C. 1100 triệu người D. 1150 triệu người Câu 13. Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là A. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn. B. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn. C. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn. D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn. Câu 14. Nền kinh tế công nghiệp có một số đặc điểm nổi bật là A. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế. B. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế. C. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và nông nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế. D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu, giáo dục có tầm quan trọng rất lớn trong nền kinh tế. Câu 15. Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là A. lớn và quyết định C. rất lớn và lớn B. rất lớn và quyết định D. lớn và rất lớn Câu 16. Trong nền kinh tế tri thức, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng A. trên 60% B. trên 70% C. trên 80% D. trên 90% Câu17. Trong nền kinh tế nông nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng A. trên 10% B. dưới 10% C. trên 20% D. dưới 20% Câu 18. Trong nền kinh tế công nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học - công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng A. dưới 30% B. trên 30% C. dưới 40% D. trên 40% Câu 19. Đối với nền kinh tế công nghiệp, vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông là A. không lớn B. lớn C. rất lớn D. quyết định Câu 20 Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt B. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học Câu 21. Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây? A. thương mại thế giới phát triển mạnh
  • 3. 3 B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh C. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp D. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn Câu 22. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là A. 149 B. 150 C. 151 D.152 Câu 23. ĐL1103NCB. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm khoảng A. 85% dân số thế giới B. 89% dân số thế giới C. 90% dân số thế giới D. 91% dân số thế giới Câu 24. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới A. 59% hoạt động thương mại của thế giới B. 85% hoạt động thương mại của thế giới C. 90% hoạt động thương mại của thế giới D. 95% hoạt động thương mại của thế giới Câu 25. ĐL1103CBH. Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là A. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm… B. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm… C. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử. D. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp. Câu 26. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước Câu 27. Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là A. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng Câu 28. NAFTA là tổ chức A. Liên minh Châu Âu B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ D. Thị trường chung Nam Mỹ Câu 29. MERCÔSUR là tổ chức A. Thị trường chung Nam Mỹ B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ C. Liên minh Châu Âu D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Câu 30. ĐL1103CBB. APEC là tổ chức A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương C. Liên minh Châu Âu D. Thị trường chung Nam Mỹ Câu 31. EU là tổ chức A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương C. Liên minh Châu Âu
  • 4. 4 D. Thị trường chung Nam Mỹ Câu 32. Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đông nhất là A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ B. Liên minh Châu Âu C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á D. Thị trường chung Nam Mỹ Câu 33.Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ tính đến tháng 6-2006 có số thành viên là A. 3 quốc gia B. 4 quốc gia C. 5 quốc gia D. 6 quốc gia Câu 34. Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu ( EU) là A. 25 B. 26 C.27 D.28 Câu 35. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA) được thành lập vào năm A. 1991 B. 1992 C. 1993 D. 1994 Câu 35. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm A. 1966 B. 1967 C. 1968 D. 1969 Câu 36. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ được thành lập vào năm A. 1991 B. 1992 C. 1993 D. 1994 Câu 37. Liên minh Châu Âu ( EU) được thành lập vào năm A. 1954 B. 1955 C. 1956 D. 1957 Câu 38. Hiện nay trung bình mỗi năm dân số thế giới tăng thêm khoảng A. Gần 60 triệu người B. Gần 70 triệu người C. Gần 80 triệu người D. Trên 80 triệu người Câu 39. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia B. chủ yếu ở các nước phát triển C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh Câu 40. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới Câu 41. Dự kiến dân số có thể ổn định vào năm 2025 với số dân khoảng A. 6 tỉ người B. 7 tỉ người C. 8 tỉ người D. 9 tỉ người Câu 42. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giai đoạn 2001-2005 của các nước phát triển70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới và đang phát triển lần lượt là A. 1,0% và 1,2% B. 0,1% và 1,5% C. 0,8% và 1,9% D. 0,6% và 1,7% Câu 43. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình mỗi năm giai đoạn 2005-2006 của thế giới là A. 1,2% B. 1,4% C. 1,6% D. 1,9% Câu 44. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng… Câu 45. Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều
  • 5. 5 Câu 46. Số người cao tuổi đang tăng nhanh hiện nay không phải ở khu vực A. Nam Á B. Tây Á C. Trung Á D. Caribê Câu 47. Dự báo đến năm 2020, số lượng người cao tuổi trên thế giới chiếm khoảng A. 13% tổng số dân của thế giới B. 14% tổng số dân của thế giới C. 15% tổng số dân của thế giới D.16% tổng số dân của thế giới Câu 48. Các quốc gia đã chuyển hướng vào việc tìm kiếm các biện pháp phát triển kinh tế theo chiều sâu bắt đầu A. từ những thập niên đầu thế kỷ XX B. từ những thập niên giữa thế kỷ XX C. từ những thập niên cuối của thế kỷ XX D. từ những năm cuối của thế kỷ XX Câu 49. Các biện pháp phát triển kinh tế theo chiều sâu không bao gồm A. sử dụng nhiều nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng B. nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên-nhiên liệu, năng lượng C. nghiên cứu phát triển những loại vật liệu mới, các kỹ thuật công nghệ cao D. sử dụng nguồn lao động có tri thức qua đào tạo Câu 50. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp có hàm lượng kỹ thuật cao như: A. điện tử, năng lượng nguyên tử, luyện kim, công nghệ hóa dầu B. điện tử, năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dâù, hàng không-vũ trụ C. năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dầu, vật liệu xây dựng, dược phẩm D. cơ giới hóa, tự động hóa, công nghệ hóa dầu, hàng không vũ trụ Câu 51. ĐL1105NCB. Trong thế kỷ XX, sản xuất công nghiệp thế giới tăng A. 15 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 5 lần B. 20 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 3 lần C. 25 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 5 lần D. 35 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 3 lần Câu 52. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan Câu 53. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. Câu 54. Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới Câu 55. ĐL1106CBB. Năm 2004, 3 quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất Châu Phi, đạt từ 4,0% trở lên là A. Angiêri, Nam phi, Ga-na B. Nam phi, Ga-na, Công-gô C. An-giê-vi,Ga-na,Công-gô D. Nam phi, An-giê-ri, Công-gô Câu 56. ĐL1106CBB. Nhận xét đúng nhất khi so sánh một số chỉ tiêu về dân số Châu Phi với thế giới vào năm 2005 là A. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô cao hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình thấp hơn
  • 6. 6 B. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao hơn. C. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp hơn D. tỉ suất sinh thô thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên và tuổi thọ cao hơn CÂU HỎI TIẾP THEO BÀI 2 Câu 1: Tiêu cực của quá trình toàn cầu hóa là: (Biết) A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. Tự do hóa thương mại. C. Kinh tế chậm phát triển. D. Tự chủ về kinh tế, quyền lực quốc gia. Câu 2: Quá trình toàn cầu hóa kinh tế có mấy biểu hiện:(Biết) A: 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF) và Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của:(Biết) A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. D. Các công ty quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 4: Thương mại thế giới phát triển mạnh được biểu hiện qua đặc điểm:(Biết) A. WTO với 150 thành viên chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới. B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn. C. Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế của toàn thế giới. D. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử. Câu 5: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các tổ chức và các nước trong khu vực là: A.Các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh B. Các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau. C.Các tổ chức vừa liên kết vừa hợp tác cạnh tranh với nhau. D. Cạnh tranh, giúp đỡ, hợp tác với nhau. Câu 6: Các quốc gia có những nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội đã liên kết thành các tổ chức kinh tế đặc thù chủ yếu nhằm: A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực so với thế giới. B. Làm cho đời sống văn hóa, xã hội của các nước thêm phong phú. C. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước trong khu vực. D. Trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngành xuất nhập khẩu trong từng nước. Vận dụng cấp thấp: Câu 7: Tổ chức có dân số đông nhất và GDP cao nhất là: A. APEC B. MERCOSUR C. EU D. ASEAN Câu 8: MERCOSUR và NAFTA là hai tổ chức liên kết kinh tế thuộc: A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Đại Dương D. Châu Mĩ Câu 9: Đầu tư nước ngoài năm 1990 là 1774 tỉ USD đến năm 2004 là 8895 tỉ USD. Vậy đầu tư nước ngoài đã tăng: A. 7121 tỉ USD B. 7200 tỉ USD C. Trên 7500 tỉ USD D. 8000 tỉ USD. Câu 10: Năm 2004 tổng GDP của tổ chức NAFTA là 13323,8 tỉ USD, còn tổ chức ASEAN là 799,9 tỉ USD. Vậy tổng GDP của tổ chức NAFTA gấp mấy lần tổ chức ASEAN: A. 15,52 lần B. 16,00 lần C. 16,65 lần D. 17,05 lần Câu 11/ Tổ chức liên kết kinh tế khu vực được thành lập năm 1967 là: a. ASEAN b. EU c. NAFTA d. APEC Câu 12/ Khối thị trường chung Nam Mĩ có tên viết tắt tiếng Anh là: a. EU b. NAFTA c. APEC d. MERCOSUR
  • 7. 7 Câu 13/ Tổ chức thương mại thế giới ( WTO) gồm 150 thành viên tính đến: a. Tháng 1 -2007 b. Tháng 1 – 2006 c. Tháng 1 – 2005 d. Tháng 1 -2008 Câu 14/ Tổ chức có vai trò quyết định đối với tốc độ tăng trưởng thương mại thế giới là: a. EU b.WTO c. NAFTA d. APEC Câu 15/ Mối quan hệ kinh tế quốc tế ngày nay đã vượt qua ranh giới các quốc gia,bất chấp sự khác biệt về chính trị đã thể hiện tinh thần: a. Hợp tác b. Cạnh tranh c. Hai bên cùng có lợi d. Tất cả vì lợi nhuận riêng Câu 16/ Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu nền kinh tế thế giới: a. Thương mại thế giới phát triển mạnh b. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh c. Thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia d. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng Câu 17/ Thành viên thứ 150 của WTO là: a. Việt Nam b. Campuchia c. Trung Quốc d. Liên Bang Nga Câu 18/ Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số lượng thành viên ít nhất là: a. MERCOSUR b. ASEAN c. EU d. NAFTA Câu 19/ Có nhiều nước ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế nào: a. APEC b. ASEAN c. EU d. NAFTA Câu 20/ Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào: a. EU và NAFTA b. EU và ASEAN c. NAFTA và APEC d. APEC và ASEAN Bài: 3 Một số vấn đề mang tính chất toàn cầu Câu 1: Dân số thế giới năm 2005 là: A. 6747 triệu người B. 6447 triệu người C. 6477 triệu người D. 6744 triệu người Câu 2: Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước: A. Giàu B. Phát triển C. Đang phát triển D. Nghèo Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước: A. Phát triển B. Giàu C. Nghèo D. Đang phát triển Câu 4: Ước tính trong vòng 100 năm trở lại đây, Trái Đất nóng lên: A. 0,6 độ c B. 0,7 độ c C. 0,8 độ c D. 0,9 độ c Câu 5: Nguyên nhân gây nên ô nhiễm môi trường là do: A. Lượng chất thải công nghiệp và sinh hoạt tăng. B. Gia tăng dân số. C. Tác động của con người có quy mô toàn cầu. D. Lạm dụng phân bón hóa học. Câu 6: Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là: A. Châu Á B. Châu Mĩ C. Châu Phi D. Châu Đại Dương Câu 7. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên sẽ gây ra hậu quả: A. Thảm thực vật bị thiêu đốt. B. Mực nước sông ngoài hạ thấp.
  • 8. 8 C. Hạ thấp mực nước ngầm D. Nước biển sẽ tăng lên. Câu 8: Dự báo vào năm 2100, nhiệt độ Trái Đất sẽ tăng thêm: A. 1,30 C đến 5,80 C B. 1,40 C đến 5,80 C C. 1,30 C đến 5,70 C D.1,40 C đến 5,70 C Câu 9: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ( đơn vị %) Nhóm tuổi Nhóm nước 0 - 14 15 - 64 65 trở lên Đang phát triển 32 63 5 Phát triển 17 68 15 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước đang phát triển và phát triển là: A. Cột chồng B. Miền C. Tròn D. Đường biểu diễn Câu 10: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm giai đoạn 2001 -2005 của nhóm nước đang phát triển là: A. 1,2% B. 1,3% C. 1,4 % D. 1,5% Câu 11: Đến năm 2005, số dân của thế giới đạt: A.Trên 6,5 tỉ người. B.Gần 6,5 tỉ người. C. 6 tỉ người. D. Dưới 6 tỉ. Câu 12: Dân số già gây ra những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội? A. Nạn thất nghiệp tăng lên. B. Chi phí phúc lợi xã hội tăng lên. C.Thiếu nhân lực thay thế. D. Cả B và C đúng. Câu 13: Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển: A.Thấp hơn tuổi thọ trung bình của thế giới. B.Thấp hơn tuổi thọ trung bình của các nước đang phát triển. C.Cao hơn tuổi thọ trung bình của thế giới. D.Ngày càng thấp. Câu 14: Khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất thế giới hiện nay là: A.Tây Âu. B.Bắc Mĩ. C.Tây Á. D.Châu Đại Dương. Câu 15: Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là: A.Sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển B.Khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển. C.Tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực. D.Chất thải ra môi trường không qua xử lý. Câu 16: Theo Liên Hiệp quốc, hiện nay trên toàn cầu có khoảng bao nhiêu người bị thiếu nước sạch: A.1,3 tỉ người. B.1 tỉ người. C.2,3 tỉ người. D.1,2 tỉ người. Câu 17: Bảo vệ hòa bình và bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của: A.Toàn nhân loại B.Các nước phát triển. C.Các tổ chức quốc tế. D. Các quốc gia giàu có. Câu 18: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là: A.Trái đất nóng lên, khí hậu thay đổi thất thường. B.Việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người. C.Nguồn chất thải độc hại từ sản xuất và sinh hoạt. D.Diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp. Câu 19: Cho bảng số liệu:
  • 9. 9 Gia tăng dân số tự nhiên ở một số nước năm 2005 Nước Tỉ suất sinh (0 /00) Tỉ suất tử (0 /00) Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (0 /0) Haiti 14,0 1,9 Ni giê 22,0 2,4 CHDC Công gô 14,0 3,1 Tỉ suất sinh ở một số nước năm 2005 lần lượt là: A.33,0, 56,0, 45,0 B. 56,0, 33,0, 45,0 C. 33,0, 45,0, 56,0 C. 43,0, 56,0, 45,0 Câu 20: Cho bảng số liệu: Gia tăng dân số tự nhiên của một số nước châu Âu năm 2005 Nước Tỉ suất sinh (0 /00) Tỉ suất tử (0 /00) Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (0 /0) Nga 11,0 16,0 Đức 9,0 10,0 Hungari 9,0 13,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước châu Âu năm 2005 lần lượt là: A.-0,5; -0,1; -0,4 B. .-0,1; -0,5; -0,4 C.-0,5; -0,4; -0,1 D. .-0,6; -0,1; -0,4 BÀI 4: THỰC HÀNH TÌM HIỂU CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TOÀN CẦU HÓA ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN Câu 1: Đối với các nước đang phát triển, toàn cầu hóa có cơ hội thuận lợi để: ( nhận biết ) A. Mở rộng đầu tư sang các nước khác B. Tránh được hạn chế của hàng rào thuế quan C. Thanh toán dần nguồn nợ nước ngoài D. Đẩy mạnh xuất khẩu các loại máy móc và hàng tiêu dùng Câu 2: Để biến thách thức thành cơ hội tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa, các nước đang phát triển nên chọn giải pháp: ( nhận biết ) A. Mở rộng mọi lĩnh vực kinh tế để thu hút đầu tư nước ngoài B. Chọn các công nghệ thích hợp với trình độ kĩ thuật trong nước C. Đi tắt, đón đầu các công nghệ và kinh nghiệm quản lí tiên tiến của thời đại D. Mạnh dạng phát triển các ngành dịch vụ phục vụ nhu cầu và thị hiếu lớp trẻ Câu 3: Để nhanh chóng tiếp cận những tri thức và tiến bộ khoa học công nghệ của thời đại, các nước đang phát triển cần ưu tiên phát triển: ( nhận biết ) A. Công nghệ điện tử - tin học B. Công nghệ năng lượng nguyên tử C. Công nghệ sinh học D. Công nghệ hàng không vũ trụ Câu 4: Chọn ý sai xu thế hòa nhập vào nền kinh tế - xã hội thế giới cũng dễ kéo theo sự hòa tan: ( nhận biết ) A. Lối sống truyền thống B. Các giá trị đạo đức lâu đời C. Những tinh hoa văn hóa dân tộc D. Tự chủ kinh tế và quyền lực quốc gia Câu 5: Ý nào không đúng, những thách thức về kinh tế hiện nay của các nước đang phát triển trước xu thế toàn cầu hóa, đó là: ( thông hiểu ) A. Tình trạng cạnh tranh không bình đẳng với các nước lớn B. Hàng rào thuế quan giữa các nước được xóa bỏ
  • 10. 10 C. Việc chấp nhận sự phân công lao động quốc tế bất lợi D. Sự tiếp nhậ những công nghệ lỗi thời Câu 6: Trong hoàn cảnh kinh tế hiện nay, ngành công nghệ nào có vai trò thiết yếu đối với đời sống và sản xuất của đại bộ phận nhân dân hiện nay ? ( thông hiểu ) A. Công nghệ hàng không vũ trụ B. Công nghệ sinh học C. Công nghệ năng lượng mới D. Công nghệ nguyên tử Câu 7: Chọn ý sai tuy hàng rào thuế quan đã bãi bỏ, nhưng các nước lớn vẫn tìm cách hạn chế sự xâm nhập hàng hóa của các nước đang phát triển bằng hình thức: (Vận dụng ) A. Áp đặt luật bán phá giá B. Dựng hàng rào vệ sinh và an toàn sản phẩm C. Tăng thuế cho các mặt hàng điện tử, máy móc D. Chính sách trợ giá cho hàng nông sản trong nước Câu 8: Trước áp lực của xu thế toàn cầu hóa, nhu cầu nguyên nhiên liệu ngày càng lớn; các nước đang phát triển cần khai thác tài nguyên theo hướng: (Vận dụng ) A. Khai thác mạnh nguồn khoáng sản để tăng nguồn thu ngoại tệ B. Đẩy mạnh khai thác rừng để cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp gỗ, giấy C. Có kế hoạch khai thác, tiết kiệm, kết hợp với bảo vệ và tái tạo D. Tìm ra các vật liệu nhân tạo để thay thế nguyên liệu cũ Câu 9: Điều nào không xảy ra trước việc chuyển giao công nghệ, kinh nghiệm tổ chức quản lí của xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa ? (Vận dụng ) A. Tạo bước chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Gây tình trạng căng thẳng về việc làm C. Đẩy nhanh phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật D. Tạo bước phát triển tăng tốc của các ngành dịch vụ Câu 10: Những hậu quả không mong muốn về mặt xã hội khi nước ta gia nhập vào tổ chức thương mại thế giới WTO: ( vận dụng ) A. Sự phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài B. Sự thao túng, độc quyền của các công ty đa quốc gia C. Phân hóa mức sống ngày càng sâu sắc giữa các bộ phận dân cư D. Sự thiếu bền vững và ổn định của nền kinh tế BÀI 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC TIẾT 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI 1/ Các khó khăn về mặt tự nhiên của Châu Phi có nguồn gốc chủ yếu từ: a. Địa hình b. Khí hậu c. Sinh vật d. Các nhân tố kiến tạo 2/ Tài nguyên mà đa số các nước Châu Phi thiếu trầm trọng là: a. Các khoáng sản quí b. Năng lượng Mặt Trời c. Nước ngọt d. Rừng 3/ Vấn đề nổi bật nhất trong việc sử dụng tự nhiên ở Châu Phi là a. Phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí các tài nguyên, phòng chống các loài sinh vật có hại b. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản xuất khẩu, xây dựng nhiều đập nước, tiêm phòng gia súc, gia cầm c. Đẩy mạnh chăn nuôi, treo trồng theo cách truyền thống, khai thác triệt để tài nguyên sinh vật vùng xavan d. Đẩy mạnh đánh bắt và nuôi trồng thủy sản để bù đắp cho những khó khăn trên đất liền 4/ Đặc điểm tài nguyên khoáng sản của Châu Phi, nhất là khoáng sản quí:
  • 11. 11 a. Có trữ lượng rất lớn có thể khai thác lâu dài phục vụ cho xã hội b. Có trữ lượng lớn đang được khai thác hợp lí nên đem lại lợi ích lâu dài c. Phân bố đồng đều đem lại lợi ích cho tất cả các nước d. Chỉ tập trung ở một số nước, trữ lượng hạn chế, bị khai thác quá mức dẫn đến bị cạn kiệt. 5/ Châu phi là châu lục có tỉ lệ tăng dân số: a. vào loại cao trên thế giới b. Thấp nhất thế giới c. Trung bình của thế giới d. Cao nhất thế giới 6/ Gia tăng dân số của Châu Phi chủ yếu là do: a. Tỉ suất tử thấp b. Tỉ suất sinh thấp c. Nhập cư cao d. Tỉ suất sinh cao 7/ Tốc độ tăng trương GDP của Châu Phi có đặc điểm: a. Tất cả các nước Châu Phi đều tăng trưởng với tốc độ cao b. Tất cả các nước Châu Phi đều tăng trưởng với tốc độ thấp c. Một vài nước tăng trưởng với tốc độ thấp còn đại đa số với tốc độ cao d. Một số nước tốc độ cao, nhưng nhiều nước vẫn tăng trưởng chậm 8/ Châu phi có tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình cao hơn mức chung của thế giới dẫn đến: a. Nền kinh tế được cải thiện nhanh chống, thu nhập bình quân sẽ tăng nhanh hon tốc độ chung của thế giới b. Nền kinh tế đáp ứng được nhu cầu cho số dân ngày càng tăng lên c. Tình hình kinh tế - xã hội vẫn khó được cải thiện với tốc độ tăng như vậy vì dân số tăng quá nhanh và trong xã hội lại nảy sinh nhiều vấn đề mới d. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên được khai thá hợp lý hơn 9/ Giải pháp nào nhằm hạn chế tình trạng xa mạc hóa ở Châu Phi a. Trồng rừng b. Khai thác hợp lý tài nguyên rừng c. Đẩy mạnh thủy lợi hóa d. Ứng dụng cộng nghệ mới 10/ Ý nào không phải là nguyên nhân là cho nền kinh tế một số nước Châu Phi kém phát triển: a. Bị cạnh tranh bởi các nước phát triển b. Xung đột sắc tộc c. Khả năng quản lý đất nước kém. d. Từng bị thực dân thống trị lâu dài TRẮC NGHIỆM – BÀI 5 (TIẾT 2) Mức độ biết: Câu 1: Phần lớn lãnh thổ của khu vực Mĩ La tinh có khí hậu: A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Nhiệt đới ẩm. D. Xích đạo. Câu 2: Mĩ Latinh giàu nhất là nguồn khoáng sản nào? A. Kim loại màu, kim loại hiếm, phốtphat B. Kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu C. Kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ D. Kim loại đen, kim loại màu, kim loại hiếm Câu 3: Đầu thế kỷ XXI tỷ lệ dân thành thị của Mi la tinh chiếm tới: A. 55% dân số C. 65% dân số B. 75% dân số D. 85% dân số Câu 4: Trong tổng số dân cư đô thị của Mĩ la tinh có tới:
  • 12. 12 A. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn B. 1/3 sống trong điều kiện khó khăn C. 1/2 sống trong điều kiện khó khăn D. 3/4 sống trong điều kiện khó khăn Mức độ hiểu: Câu 5: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển: A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc Câu 6: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do: A. Tình hình chính trị không ổn định B. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo C. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái D. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp Mức độ vận dụng thấp: Câu 7: Đô thị hóa tự phát của Mĩ Latinh có thể dẫn đến những hậu quả nào? A. Người dân góp phần phát triển kinh tế các đô thị. B. Nhà nước không cần quan tâm đến việc chia đất cho người nghèo. C. Khoảng cách giàu – nghèo ngày càng xa. D. Gây nên các vấn đề xã hội, môi trường bị ô nhiễm. Câu 8: Những nước nào sau đây thuộc khu vực Mĩ La tinh? A. Braxin, Chi Lê, Hamaica, Achentina, Panama. B. Pêru, Chi Lê, Ixraen, Ai Cập, Venêxuêla. C. Ấn Độ, Maroc, Hamaica, Achentina, Panama. D. Braxin, Chi Lê, Hamaica, Nam Phi, Arập Xêut. Mức độ vận dụng cao: Câu 9: Cho Bảng sau: GDP và tổng số nợ của một só nước Mĩ Latinh năm 2004 (đơn vị: Tỉ USD) Quốc gia GDP Tổng số nợ Vê nê xu ê la 109,3 33,3 Pa na ma 13,8 8,8 Chi Lê 94,1 44,6 Ha mai ca 8,0 6,0 Để vẽ biểu đồ thể hiện GDP và tổng số nợ của một số nước ở Mĩ Lattinh năm 2004, biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. hình cột. B. Đường biểu diễn C. hình tròn D. miền. Câu 10: Nước nào sau đây có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh? Quốc gia GDP (tỉ USD) Tổng số nợ (tỉ USD) Vê nê xu ê la 109,3 33,3 Pa na ma 13,8 8,8 Chi Lê 94,1 44,6 Ha mai ca 8,0 6,0 A. Vê nê xu ê la B. Pa na ma C. Chi lê D. Ha mai ca
  • 13. 13 BÀI 5 TIẾT 3 Câu 1. Khu vực có lượng dầu mỏ khai thác nhiều nhất thế giới hiện nay là A. Trung Á. B. Bắc Âu. C. Tây Nam Á. D. Đông Âu. Câu 2. Tây Nam Á là khu vực nổi tiếng thế giới với loại tài nguyên A. than đá. B. dầu mỏ. C. kim cương. D. quặng kim loại. Câu 3. Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo A. Thiên Chúa giáo. B. Hhật giáo. C. Hồi. D. Do Thái. Câu 4. Số quốc gia của khu vực Trung Á là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 5. Điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Trung Á? A. Khí hậu thuận lợi cho trồng bông. B. Thảo nguyên rộng thuận lợi cho nuôi cừu và đại gia súc. C. Khoáng sản giàu có. D. Đất đai phù sa màu mỡ. Câu 6. Tây Nam Á có nguồn dầu khí tập trung nhiều ở khu vực A. phía tây. B. phía đông. C. ven biển Caxpi. D. ven vịnh Pecxich. Câu 7. Các quốc gia ở khu vực Trung Á chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi đạo A. Phật giáo. B. Hồi. C. Thiên chúa giáo. D. Do Thái. Câu 8. Trung Á là khu vực A. sớm xuất hiện các quốc gia có nền văn minh nổi tiếng. B. có phần lớn dân cư theo đạo hồi. C. thành phần dân tộc không quá phức tạp.
  • 14. 14 D. các nước đều thuộc Liên Bang Xô Viết trước đây. Câu 9. Vấn đề đã nảy sinh lâu dài nhất ở Tây Nam Á, cần được giải quyết là A. dịch bệnh hoành hành. B. xung đột sắc tộc, tôn giáo. C. Phân biệt chủng tộc. D. nạn khủng bố. Câu 10. Cho bảng số liệu: Dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực và trên thế giới Đơn vị: Nghìn thùng Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng Đông Á 3418,8 14520,5 Tây Nam Á 21356,6 6117,2 Bắc Mỹ 7986,4 22226,8 Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của các khu vực nêu trên. A. Cột đơn. B. Cột ghép. C. Cột chồng. D. Đường biểu diễn. Bài 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC Tiết 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á Câu 1: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là: A. than, sắt B. dầu mỏ, khí tự nhiên C. kim loại màu D. đồng, bô-xít Câu 2: Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hoá cả phương Đông và phương Tây là do: A. Tiếp giáp với Châu Âu và Châu Á B. Dân nhập cư từ Trung Quốc và các nước phương Tây C. Ảnh hưởng của hai tôn giáo lớn là hồi đạo hồi và đạo thiên chúa D. Từng có “ con đường tơ lụa” đi qua Câu 3: Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng: A. Bán đảo Tiểu Á B. Đồng bằng Lưỡng Hà C. Vịnh Péc-xich D. sơn nguyên I- ran Câu 4: Khí hậu của Trung Á khô hạn, nếu giải quyết được vấn đề nước tưới thì có thể phát triển trồng: A. Lúa gạo B. Lúa mì C. Bông D. Cao lương Câu 5: Nhân tố có ý nghĩa quyết định của tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện nay là: A. vị trí địa- chính trị chiến lược B. Dầu mỏ và hồi giáo cực đoan C. Đa sắc tộc và đa tôn giáo D. Đất đai và nguồn nước ngọt Câu 6: Tây Nam Á có vị trí địa quan trọng vì: A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giũa 3 châu lục Á, Âu, Phi B. Mằm trên đường hàng hải quốc tế nối Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương C. Trấn giữ con đường hàng hải quốc tế nối Tây- Đông D. Có con đường tơ lụa đi qua nên thừa hưởng nhiều giá trị văn hoá Câu 7: Lý do làm cho tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh của nhiều cường quốc: A. Là nơi có nguồn dầu mỏ dồi dào B. Là khu vực có vị trí địa chính trị quan trọng C. Là nơi có nhiều tôn giáo D. Tồn tại nền văn minh rực rỡ
  • 15. 15 Cho biểu đồ sau: Trả lời cho câu 8; câu 9; câu 10 Câu 8: Khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng nhiều nhất thế giới ( năm 2003) : A. Tây Âu B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Bắc Mĩ Câu 9: Khu vực có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới (năm 2003) là: A. Bắc Mĩ B. Đông Á C. Tây Nam Á` D. Đông Âu Câu 10: Khu vực có lượng dầu thô chệch lệch giữa khai thác và tiêu dùng lớn nhất là: A. Đông Á B.Tây Nam Á C. Bắc Mĩ D. Tây Âu Bài 6 – Tiết 1 - TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ HOA Kì Câu 1. Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì hiện nay là A. Toàn bộ lục địa Bắc Mĩ. B. Phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca. C. Lục địa Bắc Mĩ và quần đảo Haoai. D. Phần trung tâm Bắc Mĩ , bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai. Câu 2. Vị trí địa lí Hoa Kì nằm ở A. Tây bán cầu. B. Đông bán cầu. C. Bắc bán cầu. D. Nam bán cầu. Câu 3. Đặc điểm nổi bật của địa hình Hoa Kì là A. Độ cao không chênh lệch giữa các vùng. B. Cao ở phía Tây và Đông, thấp ở vùng trung tâm. C. Độ cao giảm dần từ Tây sang Đông. D. Độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam. Câu 4. Nguyên nhân cơ bản làm cho dân số Hoa Kì tăng nhanh từ ngày lập quốc đến nay là A. Gia tăng tự nhiên. B. Tỉ suất gia tăng cơ học. C. Tỉ suất sinh cao. D. Tỉ suất tử thấp. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của vị trí địa lí Hoa Kì từ trước tới nay
  • 16. 16 A. Tránh được sự tàn phá của hai cuộc chiến tranh thế giới. B. Mở rộng với các thị trường Âu, Á, Phi. C. Phát triển giao thông hàng hải. D. Nằm xa khu vực phát triển kinh tế năng động của thế giới. Câu 6. Đặc điểm nổi bật nhất trong phân bố dân cư Hoa Kì là A. Mật độ dân số váo loại thấp. B. Phân bố dân cư không đều giữa các vùng. C. Phân bố dân cư tương đối năng động. D. Tỉ lệ dân thành thị thấp. Câu 7. Khó khăn lớn nhất do cộng đồng dân nhập cư mang lại cho Hoa Kì là A. Nguồn lao động dồi dào. B. Có cả nguồn lao động trí tuệ và lao động giản đơn. C. Sự phức tạp về văn hóa, ngôn ngữ. D. Tiết kiệm được chi phí đào tạo. Câu 8. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800 – 2005 ( Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1840 1880 1900 1940 1980 2005 Số dân 5 17 50 76 132 227 295,5 Để thể hiện sự tăng nhanh dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 9. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA HOA KÌ NĂM 1950 và 2005 ( Đơn vị: %) Năm Nhóm tuổi 1950 2005 Từ 0 - 14 tuổi 27,0 20,0 Từ 15 – 64 tuổi 65,0 68,0 Trên 65 tuổi 8,0 12,0 Để thể hiện cơ cấu theo nhóm tuổi của Hoa kì trong năm 1950 và 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 10. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA HOA KÌ NĂM 1950 và 2005 ( Đơn vị: %) Năm Nhóm tuổi 1950 2005 Từ 0 - 14 tuổi 27,0 20,0 Từ 15 – 64 tuổi 65,0 68,0 Trên 65 tuổi 8,0 12,0 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Cơ cấu dân số già. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Nhóm dưới 15 tuổi có xu hướng giảm. D. Nhóm trên 65 tuổi có xu hướng tăng. Câu 11. Các dạng địa hình của vùng núi phía Tây gồm: A. Núi cao, cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp, bồn địa. B. Núi cao, đồng bằng phù sa rộng lớn, bồn địa. C. Núi già, cao nguyên, đồng bằng phù sa rộng lớn, bồn địa.
  • 17. 17 D. Núi già, cao nguyên, đồng bằng, bồn địa. Câu 12. Nhận xét không đúng về thiên nhiên của Hoa Kỳ: A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới. B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư. D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới Câu 13. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với: A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 14. Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm: A. Là bán đảo rộng lớn. B. Địa hình chủ yếu là đồi núi. C. Khí hậu ôn đới hải dương. D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 15. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là: A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam. B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới, hải dương. D. Có nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng lớn. Câu 16. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là: A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương. B. dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng. C. Đồng bằng ven Đại Tây Dương, đất phì nhiêu, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương. D. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, nguồn thủy năng phong phú. Câu 17. Yếu tố vừa là khó khăn, đồng thời cũng là thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế Hoa Kỳ là: A. Lãnh thổ rộng lớn. B. Có nhiều động đất và núi lửa. C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng. D. Có nhiều người nhập cư. Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng về người nhập cư ở Hoa Kỳ: A. Có nguồn tri thức lớn. B. Mang lại lực lượng lao động dồi dào. C. Mang theo nguồn vốn lớn. D. Khó khăn cho giải quyết việc làm. Dựa vào lược đồ tự nhiên Hoa Kỳ, trả lời câu 9, câu 10 dưới đây: Câu 19. Địa hình vùng đồi núi phía Tây tác động đến khí hậu của vùng này như thế nào? A. Ôn đới hải dương. B. Hoang mạc, bán hoang mạc.
  • 18. 18 C. Cận nhiệt đới. D. Cận nhiệt Địa Trung Hải. Câu 20. Điều kiện tự nhiên của vùng trung tâm thuận lợi phát triển ngành kinh tế: A. Công nghiệp luyện kim. B. Nông nghiệp. C. Phát triển rừng. D. Chăn nuôi. Bài 6 tiết 2 Câu 1. Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành “cái nôi” của ngành công nghiệp, nhờ : A. Dầu mỏ phong phú. B. Giàu than và thủy điện. C. Đồng bằng rộng lớn. D. Nhiều kim loại quý hiếm. Câu 2 . Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp C. sức mua trong dân cư lớn D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao Câu 3 . Hoa Kỳ có số sân bay nhiều A. thứ nhất thế giới B. thứ hai trên thế giới C. thứ ba trên thế giới D. thứ tư trên thế giới Câu 4 . Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành A. nông nghiệp B. thủy sản C. công nghiệp chế biến D. công nghiệp khai khoáng Câu 5 . Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác A. vàng, bạc B. chì, than đá C. phốt phát, môlipđen D. dầu mỏ, đồng Câu 6 . Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương B. phía Nam và ven Thái Bình Dương C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô Câu 7 . Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Bắc B. ven Thái Bình Dương C. Đông Nam D. Đồng bằng Trung tâm Câu 8. Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do A. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu thụ C. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát triển D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao Câu 9 . GDP của toàn thế giới 40 887,8 tỉ USD ; GDP của Hoa Kì đạt 11 667,5 tỉ USD vào năm 2004 . Tính tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới vào năm 2004 . A. 28,5% B. 29% C. 29,5% D. 30% Câu 10 . Cho bảng số liệu : Cơ cấu GDP của Hoa Kì vào năm 2004 ( Đơn vị : % ) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Cơ cấu GDP 0,9 19,7 79,4 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì năm 2004 là : A. Miền B. Cột
  • 19. 19 C. Đường D. Tròn BÀI 6 TIẾT 3 THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ SẢN XUẤT CỦA HOA KÌ Câu 1: Dựa vào hình 6.6 Phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính của Hoa Kì, hãy xác định vùng lâm nghiệp nằm chủ yếu ở khu vực: A. Phía Đông B. PhíaTây C. Trung Tâm D. Phía Bắc Câu 2: Dựa vào hình 6.6 Phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính của Hoa Kì, hãy xác định vùng trồng cây ăn quả và rau xanh nằm chủ yếu ở: A. Các bang phía Bắc B. Các bang ở giữa C. Các bang phía Nam D. Các bang phía Tây Câu 3: Dựa vào hình 6.6 Phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính của Hoa Kì, hãy xác định vùng trồng ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá nằm chủ yếu ở: A. Các bang phía Bắc B. Các bang phía Tây C. Các bang phía Nam D. Các bang ở giữa Câu 4: Dựa vào hình 6.6 Phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính của Hoa Kì, hãy xác định nông sản chính ở bán đảo Alaxca là: A. Vùng trồng lúa B. Vùng trồng ngô C. Vùng lâm nghiệp D. Vùng chăn nuôi Câu 5: Dựa vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, hãy phân biệt đâu là ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì là: A. Đóng tàu B. Hóa dầu C. Điện tử viễn thông D. Chế tạo máy bay Câu 6: Dựa vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, hãy phân biệt đâu là ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì là: A. Luyện kim B. Cơ khí C. Điện tử D. Thực phẩm Câu 7: Các trung tâm công nghiệp như Xittơn, Xan Phranxixcô, Lốt Angiơlet trong hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, là đang nói đến vùng nào của Hoa Kì: A. Phía Tây B. Phía Đông C. Phía Nam D. Trung Tâm Câu 8: Các trung tâm công nghiệp như Đalat, Hiuxtơn, Atlanta, Memphit và Niu Ooclin trong hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, là đang nói đến vùng nào của Hoa Kì: A. Phía Tây
  • 20. 20 B. Phía Đông C. Phía Nam D. Trung Tâm Câu 9: Dựa vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, phân biệt đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn : A. Xittơn, Xen Lui, Lốt Angiơlet, Bantimo B. Đitroi, Niu Iooc, Đalat, Hiuxtơn, Atlanta C. Đalat, Candat Xiti, Atlanta, Memphit D. Sicago, Bôxtơn, Lốt Angiơlet, Bantimo Câu 10: Dựa vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì, phân biệt đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn : A. Xittơn, Xen Lui, Lốt Angiơlet, Bantimo B. Đitroi, Niu Iooc, Đalat, Hiuxtơn, Atlanta C. Đalat, Candat Xiti, Atlanta, Memphit D. Sicago, Đitroi, Lốt Angiơlet, Philadenphia BÀI 7( TIẾT 1) Câu 1. Liên minh EU ra đời vào năm nào? a. 1951 b. 1957 c. 1967 d. 1993 Câu 2: Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là? a. Tòa án châu Âu b. Hội đồng bộ trưởng c. Hội đồng châu Âu d. Hội đồng châu Âu tối cao Câu 3: Năm 1951 là năm ra đời của tổ chức nào sau đây? a. Cộng đồng than và thép châu Âu b. Cộng đồng kinh tế châu Âu c. Cộng đồng nguyên tử châu Âu d. Cộng đồng châu Âu (EC) Câu 4: Tổ chức nào sau đây không là tiền thân của Liên minh châu Âu? a. Cộng đồng than và thép châu Âu b. Cộng đồng kinh tế châu Âu c. Cộng đồng nguyên tử châu Âu d. Cộng đồng quân sự châu Âu Câu 5: Hiện nay, giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì: a. Áp dụng KHKT trong sản xuất b. EU trợ cấp cho hàng nông sản c. Sản xuất đa dạng nông sản d. Mở rộng thị trường tiêu thụ Câu 6: Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về: a. Chính trị, xã hội b. Dân tộc, văn hóa c. Ngôn ngữ, tôn giáo d. Trình độ phát triển Câu 7: Khoảng cách giữa vùng giàu nhất và nghèo nhất ở EU là? a. 4 lần b. 4,5 lần c. 5 lần d. 5,5 lần Câu 8: Hiện nay EU so với thế giới đang dẫn đầu về hoạt động: a. Đầu tư nước ngoài
  • 21. 21 b. Giao thông vận tải c. Sản xuất nông nghiệp d. Thương mại Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau: Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản GDP (tỉ USD- 2004) 12690,5 11667,5 4623,4 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%- 2004) 26,5 7,0 12,2 Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (%-2004)) 37,7 9,0 6,25 Theo bảng trên, hãy nhận xét về GDP của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản? a. GDP của EU cao hơn Hoa Kì và Nhật Bản b. GDP của Nhật Bản thấp hơn Hoa Kì và EU c. GDP của Hoa Kì thấp hơn EU và Nhật Bản d. GDP của Hoa Kì và Nhật Bản thấp hơn EU Câu 10: Dựa vào bảng số liệu sau: Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản GDP (tỉ USD- 2004) 12690,5 11667,5 4623,4 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%- 2004) 26,5 7,0 12,2 Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (%-2004)) 37,7 9,0 6,25 Theo bảng trên, hãy nhận xét về tỉ trọng xuất khẩu GDP của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản? (VẬN DỤNG) a. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU cao hơn Nhật Bản và Hoa Kì b. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của Nhật Bản cao hơn Hoa Kì, thấp hơn EU c. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của Hoa Kì thấp hơn EU và Nhật Bản d. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của Hoa Kì và Nhật Bản thấp hơn EU Câu 11. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh Châu Âu ( EU) vào năm A. 1992 B. 1993 C. 1996 D. 1992 Câu 12. EU là bạn hàng lớn nhất của: ( nhận biết ) A. Nhật Bản B. Châu Phi C. Hoa Kì D. Các nước Đang phát triển Câu 13: Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU năm 2004 là bao nhiêu? A. 36,7 %. B. 12,5 %. C. 26,5 %. D. 37,5 %. Câu 14. Tiền thân của EU ngày nay là : A. Cộng đồng thương mại châu Âu B. Cộng đồng nguyên tử châu Âu C. Cộng đồng Than và thép châu Âu D. Cộng đồng kinh tế châu Âu Câu 15. Gây trở ngạy lớn nhất cho việc phát triển EU là sự khác biệt về. A. Trình độ phát triển của các nước thành viên. B. Dân tộc, văn hóa. C. Ngôn ngữ. D. Chính trị, xã hội. Câu 16. Mục đích của sự hình thành và phát triển EU là: A. Xóa bỏ hàng rào thuế quan giữa các thành viên. B. Tăng cường liên kết toàn diện trên tất cả các lĩnh vực. C. Liên kết lợi ích kinh tế của các thành viên. D. Lập hàng rào thuế quan chung đối với bạn hàng. Câu 17: Dựa vào bản đồ Liên minh Châu Âu- năm 2007 hãy: cho biết các nước gia nhập EU 1973
  • 22. 22 A. Ailen, pháp, Đức B. Thụy Điển, Anh, Ba Lan C. Đan Mạch, Anh, Ailen D. Tây Ban Nha, Phần Lan, Anh. Câu 18 : Dựa vào bản đồ Liên minh Châu Âu- năm 2007 hãy: cho biết các nước tham gia thành lập EU năm 1957. A. Pháp, Đức, Anh, Liên Bang Nga, Bỉ, Áo B. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxămbua C. Anh, Liên Bang Nga, Bỉ, Italia, Áo, Pháp D. Bỉ, Hà Lan, Lucxămbua, Anh, Áo, Litva. Câu 19: Cho bảng số liệu: Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đề thế giới Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản Số dân ( triệu người – 2005) 459,7 296,5 127,7 GDP ( tỉ USD- 2004) 12690,5 11667,5 4623,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên. A. Tỉ trọng GDP của EU lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản. B. GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản đều cao. C. Phần trăm GDP Hoa kì lớn hơn Nhật Bản. D. Tỉ trọng GDP của EU, Hoa Kì, Nhật Bản đều tăng. Câu 20. Cho biểu đồ tròn về một số chỉ số của EU so với thế giới. + Mẫu ma trận :
  • 23. 23 Dựa vào biểu đồ trên em hãy chọn nhận xét đúng nhất về vị thế của Eu trên thế giới. A. Diện tích nhỏ, dân số lớn, xuất khẩu lớn. B. Dân số nhỏ, diện tích nhỏ, xuất khẩu lớn. C. Dân số, diện tích, xuất khẩu đều nhỏ. D. Dân số, diện tích, xuất khẩu đều lớn. Câu 21. Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu là: A. năm 1951. B. năm 1957. C. năm 1958. D. năm 1967. Câu 22. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm: A. 1957 B. 1958 C. 1967 D. 1993 Câu 23. Từ 6 nước thành viên ban đầu, đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên là: A. 15 B. 21 C. 27 D. 29 Câu 24.Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm: A. 5,2% B. 6,5% C. 7,1% D. 7,5% Câu 25. Hiện nay, nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế và chính trị của EU đều do: A. Chính phủ các quốc gia thành viên giải quyết B. Toàn án Châu Âu giải quyết C. Các cơ quan đầu não của EU giải quyết D. Ủy Ban Liên minh Châu Âu giải quyết Câu 26. Kinh tế của EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động: A. Xuất, nhập khẩu B. Đầu tư nước ngoài C. Tài chính, ngân hàng D. Giao thông và thông tin liên lạc Câu 27. EU trở thành một trong những trung tâm kinh tế hàng đầu TG là nhờ: A. Đẩy mạnh hợp tác, đầu tư nước ngoài với các tổ chức, khu vực lân cận B. Xây dựng và phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hoá, dịch vụ, con người, tiền vốn giữa các nước thành viên C. Tỷ trọng của EU trong xuất khẩu thế giới và tỷ trọng xuất khẩu/ GDP của EU đều đứng đầu thế giới D. Tăng cường hợp tác trên lĩnh vực an ninh và đối ngoại
  • 24. 24 D. EU là một trong 3 trung tâm kinh tế lớn nhất trên thế giới, đứng đầu thế giới về GDP (2005) Câu 28. Ý nào sau đây không phải là mục đích của EU: A. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ. B. Tự do lưu thông con người và tiền vốn. C. Hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại. D. Hợp tác, liên kết chủ yếu về kinh tế Câu 29. Nhận xét đúng nhất về việc EU không tuân thủ đầy đủ các qui định của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) là: A. Không trợ cấp cho hàng nông sản của các nước thành viên. B. Hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng ‘nhạy cảm’ như than, sắt. C. Không áp đặt mức phạt thế quan với các mặt hàng nhập khẩu có giá rẻ hơn so với giá ở nước xuất khẩu. D. Giá nông sản các nước thành viên luôn cao hơn so với các nước TG Câu 30. Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về: A. Hợp tác trong chính sách đối ngoại. B. Phối hợp hành động đẻ giữ gìn hòa bình. C. Hợp tác trong chính sách nhập cư. D. Hợp tác về chính sách an ninh. Bài 7 – tiết 2: EU – Hợp tác cùng phát triển Câu 1. Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm: (biết) A. 1989 B. 1995 C. 1997 D. 1999 Câu 2. Tính đến năm 2004, số nước thành viên của EU sử dụng đồng Ơ-rô làm đồng tiền chung là: (biết) A. 13 nước. B. 15 nước. C. 16 nước. D. 17 nước. Câu 3. Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là: (biết) A. Đức, Pháp, Anh. B. Đức, Ý, Anh. C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh. D. Anh, Pháp, Hà Lan. Câu 4. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm: (biết) A. 1990 B. 1994 C. 1995 D. 1997 Câu 5. Quốc gia được đánh giá là giữ vai trò hàng đầu trong việc xây dựng và phát triển EU là: (hiểu) A. Anh và Đức. B. Pháp và Đức. C. Bỉ và Anh. D. Hà Lan và Anh. Câu 6: Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là: (hiểu) A. con người, hàng hóa, cư trú. B. dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ. Câu 7: Ý nào không phải là lợi ích mà đường hầm giao thông dưới biển Măng – Sơ đem lại? A. vận chuyển hàng hóa thuận lợi từ Anh sang châu Âu lục địa và ngược lại B. có thể cạnh tranh với vận tải hàng không trong tương lai vì chi phí vận chuyển thấp hơn C. gia tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển giữa các nước trong EU
  • 25. 25 D. người dân có thể đi lại dễ dàng hơn từ Anh sang châu Âu lục địa và ngược lại bằng phương tiện ô – tô Câu 8. Một công ty viễn thông của Hà Lan có thể đảm nhận 1 hợp đồng ở bên trong nước Đan Mạch mà không phải xin giấy phép của chính quyền Đan Mạch, đó là ví dụ thể hiện lợi ích: A. tự do lưu thông tiền vốn B. tự do lưu thông hàng hóa C. tự do lưu thông dịch vụ D. tự do di chuyển Câu 9: biểu hiện nào sau đây không nằm trong các mặt tự do lưu thông ở EU: A. người Anh có thể làm việc và hưởng các quyền lợi như người bản xứ ở bất kỳ quốc gia thành viên nào B. một công ty du lịch của Pháp có thể đảm nhận một hợp đồng bên nước Tây Ban Nha mà không phải xin giấy phép của chính quyền sở tại C. một người Thụy Điển có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước thành viên khác D. một người Hà Lan có thể dễ dàng đổi giấy tờ tùy thân để trở thành công dân của nước Đức Câu 10. Dựa và hình bên, xác định tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở: A. Li-vơ-pun (Anh). B. Hăm-buốc (Đức). C. Tu-lu-dơ (Pháp). D. Boóc- đô (Pháp). Bài 7. LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) (tiếp theo) Tiết 3. THỰC HÀNH TÌM HIỂU VỀ LIÊN MINH CHÂU ÂU Câu 1. Kinh tế các nước EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động : A. Xuất nhập khẩu B. Đầu tư nước ngoài C. Tài chính, ngân hàng D. Giao thông và thông tin liên lạc Câu 2. Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của: A. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông tiền vốn. B. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự di lưu thông hàng hóa. Câu 3. Người dân của các nước thành niên có thể làm việc ở mọi nơi trong EU là hình thức biểu hiện của: A. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông tiền vốn. B. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự di lưu thông hàng hóa.
  • 26. 26 Câu 4. Hiện nay EU dẫn đầu thế giới về: A. Dân số. C. Tổng thu nhập quốc nội (GDP). B. Viện trợ phát triển. D. Sản xuất xe ô tô. Câu 5. Thuận lợi của việc hình thành thị trường chung châu Âu A. Phát triển kinh tế, phát triển văn hóa xã hội. B. Các nước thành viên tuân thủ chính sách chung về bảo vệ môi trường C. Tạo sự đa dạng và phong phú hơn về văn hóa D. Tạo ra một cộng đồng chung hòa bình, ổn định và thịnh vượng. Câu 6. Những thuận lợi của việc sử dụng chung đồng Ơ-rô cho các nước EU A. Phát triển kinh tế, phát triển văn hóa xã hội. B. Các nước thành viên tuân thủ chính sách chung về bảo vệ môi trường C. Chuyển giao vốn, Công tác kế toán, Trao đổi hàng hóa D. Tạo ra một cộng đồng chung hòa bình, ổn định và thịnh vượng. Câu 7. Ý nào không chính xác khi nói về: EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới thể hiện qua: A. Một số nước EU đứng đầu thế giới về GDP. B. Chiếm 31,0% GDP của thế giới. C. Tiêu thụ 19% năng lợng của thế giới. D. Chiếm 37,7% xuất khẩu của thế giới. Câu 8. Khó khăn lớn nhất của việc hình thành thị trường chung châu Âu: A. Nảy sinh bất đồng giữa các nước thành viên và rạn nứt quan hệ EU với Mĩ. B. Gia tăng nhanh về số lượng và sức mạnh, có khả năng giữ vai trò chủ động giải quyết các vấn đề quốc tế. C. Tạo ra một cộng đồng chung hòa bình, ổn định và thịnh vượng. D. Các nước thành viên tuân thủ chính sách chung về bảo vệ môi trường Câu 9. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới. B. Cơ cấu GDP của EU và một số nước trên thế giới. C. Cơ cấu GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới D. Quy mô dân số của EU và một số nước trên thế giới. Câu 10. GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới ((Đơn vị: %) Chỉ số Các nước GDP Dân số EU 30,1 7,1 Hoa Kì 28,5 4,6
  • 27. 27 Nhật Bản 11,3 2,0 Trung Quốc 4,0 20,3 Ấn Độ 1,7 17,0 Các nước còn lại 23,5 49,0 Để thể hiện cơ cấu GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 11. “Các hãng bưu chính viễn thông của Pháp và Đức có thể tự do kinh doanh ở Bruc- xen(Bỉ)”. Đây là thông tin thể hiện lĩnh vực nào của tự do lưu thông trong EU? A.Tự do di chuyển B.Tự do lưu thông dịch vụ C. Tự do lưu thông hàng hóa D. Tự do lưu thông tiền vốn. Câu 12. Tự do lưu thông hàng hóa giúp cho các nước EU: A. Không phải chịu thuế giá trị gia tăng. B. Dễ dàng tìm việc làm, thuận tiện cư trú. C. Tạo thuận lợi cho chuyển giao vốn. D. Đơn giản hóa cho công tác kế toán của các công ty đa quốc gia. Câu 13. Ý nào không đúng khi nói về vị thế kinh tế hàng đầu của EU: A. Chiếm 31% GDP của thế giới. B. Tiêu thụ 19% năng lượng thế giới. C. Một số nước EU đứng đầu thế giới về GDP. D. Chiếm 37,7% xuất khẩu của thế giới. Câu 14. Ý nào không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu (đồng Euro): A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B.Trong buôn bán không phải chịu thuế giá trị gia tăng giữa các nước. C. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. D.Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. Câu 15. “Một luật sư người Italia có thể làm việc tại Béc-Lin như một luật sư Đức”. Đây là thông tin thể hiện lĩnh vực nào của tự do lưu thông trong EU? A.Tự do di chuyển B.Tự do lưu thông dịch vụ C. Tự do lưu thông hàng hóa D. Tự do lưu thông tiền vốn. Câu 16. Khó khăn cơ bản của việc sử dụng chung đồng tiền châu Âu là: A. Chênh lệch thu nhập bình quân giữa người giàu và người nghèo càng lớn. B. Lạm phát và giá cả hàng hóa của các nước tăng. C. Một số quốc gia cùng sử dụng song song đồng tiền Euro và đồng tiền riêng của quốc gia gây khó khăn cho chuyển đổi và quản lí. D.Việc chuyển đổi sang đồng tiền chung Euro trong giao dịch giữa các công ty đa quốc gia tốn nhiều thời gian. Câu 17. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới-Năm 2004 (Đơn vị:%) Các nước, khu vực GDP Dân số EU 31 7,1 Hoa Kì 28,5 4,6 Nhật Bản 11,3 2 Trung Quốc 4 20,3 Ấn Độ 1,7 17 Các nước còn lại 23,5 49 (Sách giáo khoa Địa lí 11 trang 56, NXB giáo dục)
  • 28. 28 Để thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004. Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền. Câu 18. Cho bảng số liệu: GDP của EU và một số nước trên thế giới- Năm 2004 (Đơn vị:Tỉ USD) Toàn thế giới 40887,8 EU 12690,5 Hoa Kì 11667,5 Nhật Bản 4623,4 Hãy tính tỉ trọng GDP của EU so với thế giới vào năm 2004. A. Chiếm 31,04% GDP thế giới. B. Chiếm 28,53% GDP thế giới. C. Chiếm 37,7% GDP thế giới. D. Chiếm 11,31% GDP thế giới. Câu 19. Cho biểu đồ: GDP (năm 2004) Dân số(năm 2004) Chú giải Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A.Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước năm 2004. B.GDP và dân số của Eu năm 2004. C.Tốc độ tăng trưởng GDP và dân số của EU và một số nước năm 2004. D. Quy mô cơ cấu GDP và dân số của EU năm 2004. Câu 20. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới- Năm 2004 (Đơn vị:%) Toàn thế giới 100 EU 31,04 Hoa Kì 28,53 Nhật Bản 11,31 Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào không đúng về tỉ trọng GDP của EU và một số nước,năm 2004? A. Tỉ trọng GDP của EU cao nhất thế giới(31,04% GDP thế giới). B. Tỉ trọng GDP của EU cao hơn Hoa Kì (2,51%), và cao hơn Nhật Bản(19,73%). C. Tỉ trọng GDP của EU thấp hơn Hoa Kì (2,51%), và cao hơn Nhật Bản(19,73%). D. Tỉ trọng GDP của EU đứng thứ nhất thế giới, Hoa Kì thứ 2 và Nhật Bản đứng thứ 3. Bài 8 : LIÊN BANG NGA(Tiết 1) Câu 1 : Ý nào thể hiện đúng nhất về vị trí lãnh thổ LB Nga ?
  • 29. 29 A. Diện tích lớn nhất thế giới, chiếm phần phía bắc châu Á B. Diện tích rất lớn, chiếm phần lớn đồng bằng Đông Âu thuộc châu Âu. C. Nằm cả trên phần lục địa Á và Âu, có diện tích lớn nhất thế giới. D. Chiếm phần lớn đồng bằng Đông Âu cà toàn bộ phần Bắc Á Câu 2 : LB Nga đứng đầu thế giới về trữ lượng : A. Dầu mỏ, khí đốt, quặng sắt. B. Than đá, quặng kali, rừng. C. Quặng sắt, quặng kim loại màu. D. Dầu mỏ, vàng, kim cương . Câu 3 : Dân cư phân bố tập trung ở vùng nào của LB Nga? A. Đồng bằng Đông Âu B. Phần phía Đông lãnh thổ C. Đồng bằng Tây Xi-bi-a D. Phần phía Tây lãnh thổ Câu 4 : Tỉ lệ dân thành thị của Nga là bao nhiêu ? A.60% B. 65% C. 70% D. 75% Câu 5. Phần lục địa của LB Nga tiếp giáp với: A. 13 quốc gia. B. 15 quốc gia. C. 14 quốc gia. D. 17 quốc gia. Câu 6. Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước LB nga là: A. Dãy U-ran. B. Sông Ô-bi. C. Sông Ê-nit-xây. D. Sông A-mua. Câu 7. “Sự hùng mạnh của LB nga sẽ được tăng trưởng bởi Xi-bia” vì: A. Đây là miền đất giàu tiềm năng để phát triển nông nghiệp. B. Đây là miền đất giàu tiềm năng để phát triển công nghiệp. C. Đây là miền đất giàu tiềm năng để phát triển du lịch. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 8. Hệ thống sông có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất LB Nga là: A. Sông Vôn-ga. B. Sông Lê-na. C. Sông Ô-bi. D. Sông Ê-nit-xây. Câu 9. “Biện pháp sốc” trong chính sách phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga có nội dung là: A. Hoàn thiện hệ thống pháp luật. B. Tăng quyền tự chủ về kinh tế cho các địa phương. C. Xây dựng bộ máy nhà nước. D. Tự do hóa kinh tế, tự nhân hóa, hạn chế tối đa vai trò của nhà nước. Câu 10. Điêù kiện tự nhiên của phần phía Đông LB Nga thuận lợi cho phát triển : A.Công nghiệp, khai khoáng, lâm nghiệp, Thủy điện . B. Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp . C. Trồng cây công ngiệp, thực phẩm và chăn nuôi gia súc . D. Cả công nghiệp và nông nghiệp. BÀI 8: LIÊN BANG NGA TIẾT 2 Câu 1: Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nhưng lại có mật độ dân cư thấp nhất của LB Nga là
  • 30. 30 a. Vùng Tây Xi-bia. b. Vùng Trung Xi-bia. c. Vùng viễn Đông. d. Vùng U-ran. Câu 2: Ngành công nghiệp truyền thống được xem là mũi nhọn của LB Nga là: a. Ngành khai thác dầu khí. b. Ngành khai thác gỗ. c. Ngành khai thác than. d. Ngành chế tạo máy. Câu 3: Trong hệ thống giao thông vận tải nội địa của LB Nga, loại hình giao thông có ý nghĩa quan trọng hàng đầu là: a. Đường ô tô. b. Đường hàng không. c. Đường sắt. d. Đường sông. Câu 4: Ngành công nghiệp hiện đại được xem là thế mạnh của LB Nga là: a. Công nghiệp điện tử. b. Công nghiệp sản xuất máy bay thế hế mới. c. Công nghiệp sản xuất máy tính. d. Công nghiệp quân sự. Câu 5: Quá trình phát triển kinh tế của Liên Bang Nga thập niên 90 của thế kỉ XX a. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. b. Sản lượng các ngành kinh tế tăng. c. Đời sống nhân dân được cải thiện. d. Kinh tế tăng trưởng hàng năm. Câu 6: Nhân tố làm hạn chế trong hoạt động ngành du lịch của LB Nga là: a. Ít có phong cảnh tự nhiên đẹp để thu hút du khách. b. Nghèo về nguồn tài nguyên du lịch nhân văn. c. Giá cả các dịch vụ quá cao và tăng liên tục. d. Chưa đầu tư phát triển ngành du lịch đúng mức. Câu 7: Trong thời kỳ 1990-1998 chỉ có một năm duy nhất nền kinh tế nước Nga đạt giá trị tăng trưởng dương và tăng 0,9% là a. năm 1995. b. năm 1996. c. năm 1997. d. năm 1998 Câu 8: Năm 2000 tốc độ tăng trưởng GDP của nước Nga đạt giá trị cao nhất trong thời kỳ 1990-2005 và đạt a. 8% b. 9%
  • 31. 31 c. 10% d. 11% Dựa vào bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1995 1998 1999 2000 2001 2002 2005 Sản lượng 62,0 46,9 53,8 64,3 83,6 92,0 78,2 Hãy trả lời các câu hỏi dưới đây: Câu 9: Nhận xét nào là đúng nhất a. Sản lượng lương thực tăng qua các năm b. Sản lượng lượng thực giảm qua các năm c. Từ năm 1999 đến năm 2005 sản lượng lương thực tăng liên tục d. Từ năm 1998 đến năm 2002 sản lượng lương thực tăng liên tục Câu 10: biểu đồ nào đúng nhất thể hiện sản lượng lương thực của Liên Bang Nga từ năm 1995 đến 2005 a. Biểu đồ đường biểu diễn b. Biểu đồ cột c. Biểu đồ tròn d. Biểu đồ miền Câu 11: Ngành mà Liên bang Nga chiếm tỉ trọng lớn nhất so với Liên Xô cuối tập kỉ 80 của thế kỉ XX là: a. Sản xuất khí đốt. b.Sản xuất giấy và xenlulô. c. Dầu mỏ. d.Điện. Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không đúng với đất nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991trở đi)? a. Tình hình chính trị, xã hội tương đối ổn định. b.Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm. c. Sản lượng các ngành giảm. d.Hàng tiêu dùng thiếu trầm trọng. Câu 13: Từ năm 2000, chương trình kinh tế mới của Liên bang Nga được thực hiện nhằm: a. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường; nâng cao đời sống nhân dân. b.Mở rộng ngoại giao, coi trọng hợp tác với châu Á. c. Khôi phục lại vị trí cường quốc kinh tế. d.Tất cả các ý trên. Câu 14: Từ sau năm 2000, nền kinh tế Nga đã vượt qua khủng hoảng, trong thế ổn định và đang đi lên, nhờ vào: a. Những quyết sách năng động, tích cực của Chính Phủ. b.Những bước đi chiến lược đúng đắn. c. Phá bỏ cơ chế kinh tế cũ. d.Cả a và b đúng. Câu 15: Từ sau năm 2000, Nga bước vào thời kì có: a. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. b.Sản lượng các ngành kinh tế tăng. c. Dự trữ ngoại tệ lớn. d.Tất cả các ý trên. Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp Nga? a. Là ngành xương sống của nền kinh tế. b.Cơ cấu đa dạng, có cả ngành truyền thống và hiện đại. c. Có nhiều ngành chiếm giữ vị trí cao trên thế giới. d.Công nghiệp nặng chiếm tỉ trọng cao trong công nghiệp.
  • 32. 32 Câu 17: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga là: a. Năng lượng, chế tạo máy b.Luyện kim đen , khai thác kim loại màu c. Khai thác gỗ và sản xuất giấy d.Tất cả các ý trên Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế Nga? a.Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng b.Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh c.Sản lượng nông nghiệp đứng hàng thứ tư trên thế giới d.Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thế mạnh của Liên bang Nga a. Công nghiệp vũ trụ b.Công nghiệp nguyên tử c. Công nghiệp quân sự d.Tất cả các ý trên Câu 20: Về kinh tế đối ngoại, Nga là nước có a. Giá trị thượng mại không lớn b.Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu c. Cán cân thương mại không ổn định d.Có tổng kim ngạch thương mại liên tục tăng BÀI 8: LIÊN BANG NGA ( TIẾT 3) Câu 1: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của LB Nga từ năm 1990 đến năm 2004 967.3 363.9 259.7 432.9 582.4 0 200 400 600 800 1000 1200 1990 1995 2000 2003 2004 Năm tỉUSD Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP của LB Nga từ 1990 đến 2004 A. tăng giảm không ổn định B. giảm đều qua các năm C. giảm từ 1990 đến 2000 D. tăng từ 200 đến 2004 Đáp án: A Câu 2: Cho bảng số liệu sau: GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2004 Năm 1990 1995 2000 2003 2004 GDP (tỉ USD) 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4 Để thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
  • 33. 33 A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường Đáp án: C Câu 3: Lúa mì tập trung chủ yếu ở Đồng bằng Đông Âu và Tây Xibia là do: A. đất đen màu mỡ, khí hậu ôn đới hải dương. B. phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa. C. đất đen màu mỡ, khí hậu cận nhiệt. D. đất đen màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa. Đáp án: A Câu 4: Chăn nuôi lợn gắn liền với vùng trồng lúa mì tập trung chủ yếu ở Đồng bằng Đông Âu và Tây Xibia là do: A. nguồn thức ăn dồi dào (chuyên lương thực) B. Khí hậu lạnh, nguồn thức ăn dồi dào C. diện tích đồng cỏ lớn, khí hậu khô D. đất đen màu mỡ, khí hậu ôn đới hải dương Đáp án: A Câu 5: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: Tỉ USD) Hãy nhận xét đúng về sự thay đổi GDP của LB Nga qua các năm? a. GDP tăng mạnh qua các năm b. GDP giảm nhưng dần phục hồi c. GDP suy giảm rõ rệt d. GDP tăng không liên tục qua các năm Đáp án: b Câu 6: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: Tỉ USD) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất về sự thay đổi GDP của LB Nga qua các năm? a. Biểu đồ đường biểu diễn b. Biểu đồ cột c. Biểu đồ tròn d. Biểu đồ miền Đáp án: a Câu 7: Cho hình: Phân bố sản xuất nông nghiệp của LB Nga Năm 1990 1995 2000 2003 2004 GDP 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4 Năm 1990 1995 2000 2003 2004 GDP 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4
  • 34. 34 Hãy nêu sự phân bố cây lúa mì của LB Nga? a. Đồng bằng Đông Âu, cao nguyên Trung Xibia b. Đồng bằng Đông Âu, phia Bắc đồng bằng Tây Xibia c. Đồng Bằng Đông Âu, phía đông d. Đồng bằng Đông Âu, phía Nam đồng bằng Tây Xibia Đáp án: d Câu 8: Cho hình: Phân bố sản xuất nông nghiệp của LB Nga Hãy nêu sự phân bố rừng của LB Nga? a. Đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xibia b. Phía Bắc đồng bằng Đông Âu, phía Bắc đồng bằng Tây Xibia và phía Đông
  • 35. 35 c. Phía Bắc đồng bằng Đông Âu và phía Đông d. Đồng bằng Tây Xibia và đồng bằng Đông Âu Đáp án: b Câu 9: Cho hình: Phân bố sản xuất nông nghiệp của LB Nga Hãy nêu sự phân bố của cừu ở LB Nga? a. Đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xibia b. Đồng bằng Tây Xibia, cao nguyên Trung Xibia c. Đồng bằng Đông Âu, cao nguyên Trung Xibia d. Phía Nam lãnh thổ (Trung Á) Câu 11. Các nông sản nổi tiếng ở Liên bang Nga là A. Lúa mì, củ cải đường B. Lúa mì, lứa gạo C. Củ cải đường, lúa gạo D. Lúa mì, lúa mạch Câu 12. Các nông sản chính của Liên Bang Nga là: A. Rừng, củ cải đường, lúa gạo B. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường C. Lúa gạo, củ cải đường, lúa mì D. Rừng, lúa gạo, củ cải đường Câu 13. Diện tích rừng nào chủ yếu ở Liên bang Nga A. Rừng nhiệt đới B. Rừng xích đạo C. Rừng lá kim D. Rừng lá rộng Câu 14. Dựa vào hình phân bố sản xuất nông nghiệp Liên Bang Nga, cho biết lúa Mì được trồng nhiều ở:
  • 36. 36 A. Đồng bằng Đông Âu B. Đồng bằng Tây Xi bia C. Cao nguyên trung Xi bia D. Vùng giáp với biển Ca xpi Câu 15. Ngành chăn nuôi của Liên bang Nga tập trung ở những vùng nào? A. Phía bắc đồng bằng Bắc Âu và vùng Viễn Đông B. Vùng miền núi và cao nguyên phía đông sông I-ê-nit-xây C. Phía nam đồng bằng Đông Âu đồng bằng Tây Xibia D. Phía nam đồng bằng Trung Xibia, và vũng Viễn Đông Câu 16. Củ cải đường được trồng nhiều ở vùng: A. Phía nam đồng bằng Tây Xibia B. Phía bắc đồng bằng Đông Âu C. Phía nam đồng bằng Xibia D. Phía nam đồng bằng Đông Âu Câu 17. Vì sao lúa mì được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Âu A. Khí hậu ôn hòa, đất phù sa màu mỡ B. Khí hậu ấm áp, nguồn nước dồi dào C. Khí hậu cận nhiệt, đất đai màu mỡ D. Khí hậu cận nhiệt, nguồn nước dồi dào Câu 18. Vì sao củ cải đường được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Âu A. Khí hậu cận nhiệt, nguồn nước dồi dào B. Khí hậu cận nhiệt, đất đen màu mỡ C. Khí hậu ôn đới, nguồn nước dồi dào D. Khí hậu ôn hòa, nguồn lao động dồi dào Câu 19. Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết vì sao từ năm 1990 – 2000, giá trị GDP của Nga lại giảm
  • 37. 37 GDP của Liên bang Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2003 2004 GDP 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4 A. Liên bang Nga thực hiện chiến lược và chính sách mới B. Mới xây dựng nền kinh tế thị trường C. Mở rộng buôn bán ngoại giao nên bị cạnh tranh D. Do khủng hoảng kinh tế Câu 20. Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng của 3 khu vực kinh tế trong GDP của liên bang Nga (Đơn vị: %) Khu vực kinh tế 1997 2000 2005 Nông, lâm, ngư nghiệp 7,0 6,0 5,0 Công nghiệp 34,1 39,0 34,0 Dịch vụ 58,9 55,0 61,0 A. Đường B. Tròn C. Cột D. Miền BÀI 9 : NHẬT BẢN TIẾT 1: TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ Câu 1: Đặc điểm nổi bật nhất của bờ biển Nhật Bản a. Là một dải liên tục, ít bị cắt xẻ b. Khúc khuỷu, bị cắt xẻ mạnh, tạo nhiều vũng, vịnh c. Được bồi đắp phù sa tạo nhiều đồng bằng rộng lớn d. Bờ biển ngắn, thường xuyên bị sạt lở, xói mòn Câu 2: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở: a. Các thành phố ven biển b. Phần lãnh thổ phía Bắc c. Phần lãnh thổ phía Nam d. Trung tâm các đảo lớn Câu 3: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên Nhật Bản là: a. Nghèo khoảng sản b. Có nhiều thiên tai c. Lãnh thổ nằm ngoài đảo d. Tự nhiên bị ô nhiễm trầm trọng Câu 4: Từ những năm 1990 trở lại đây tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản chậm lại là do: a: Hậu quả sau chiến tranh thế giới b: Khủng hoảng kinh tế toàn cầu c: Đường lối phát triển kinh tế không đúng d: Sự cạnh tranh của các nền kinh tế khác Câu 5: Nhật Bản là một quốc đảo gồm nhiều đảo trong đó đảo lớn nhất là: a: Xicocu b: Hôn Su c: Kiu xiu d: Hôc cai đô Câu 6: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do: a: Nằm trong khu vực có khí hậu gió mùa, mưa nhiều b: Có nhiều đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ c: Có đường bờ biển kéo dài d: Có dòng biển nóng và dòng biển lạnh giao nhau
  • 38. 38 Câu 7 : Phía Bắc Nhật Bản có khí hậu ôn đới, phía Nam có khí hậu cận nhiệt. Nguyên nhân của sự phân hóa trên là do: a: Lãnh thổ Nhật Bản là một quốc đảo b: Lãnh thổ kéo dài theo đường vĩ tuyến c: Lãnh thổ kéo dài theo đường kinh tuyến d: Lãnh thổ cân đối Câu 8: Theo thống kê, dân số Nhật Bản vào năm 2013 giảm 0.4 triệu người so với năm 2005. Nguyên nhân giảm chủ yếu là do: a: Xuất cư ra nước ngoài nhiều b: Tỉ suất tử thô cao c: Tỉ lệ người già trên 65 tuổi đông d: Tỉ suất sinh thô thấp Câu 9: Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là: a: Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp b: Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại c: Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công d: Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm Câu 10: Tại sao bờ biển Nhật Bản bị cắt xẻ mạnh? a: Do ảnh hưởng của bão b: Do có đường bờ biển dài c: Do tác động của sóng biển d: Có vị trí giáp biển Câu 11: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hôn -su B. Xi - cô - cư C. Hô - cai- đô D. Kiu – xiu Câu 12: Thủ đô của Nhật Bản là thành phố A. Tô-ki-ô B. Kô-bê C. Y-ô-cô-ha-ma D. Na-gôi-a Câu 13: Nhật Bản nghèo khoáng sản nhưng có loại khoáng sản có trữ lượng và giá trị kinh tế lớn nhất là: A. Lưu huỳnh B. Than. C. Dầu mỏ. D. Quặng sắt Câu 14: Dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở A. Khu vực phía Bắc B. khu vực phía Tây C. khu vực đồi núi D. khu vực đồng bằng ven biển Câu 15: Tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản cao nhất trong giai đoạn nào sau đây A.1945-1952 B. 1955 – 1973 C. 1973- 1990 D. 1990- 2005 Câu 16: Địa hình Nhật Bản có đặc điểm
  • 39. 39 A. phần lớn là đồng bằng B. phần lớn là đồi núi cao C. đồng bằng và đồi núi có diện tích tương đương nhau D. phần lớn là đồi núi thấp Câu 17: Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập niên 70 là do: A. Ảnh hưởngcủa thị trường thế giới về giá cả của sản phẩm. B. Ảnh hưởng của các cuộc khủng hoảng dầu mỏ. C. Sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng” D. Sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 18: Về cơ bản điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế- xã hội A.rất thuận lợi B. thuận lợi C. không thuận lợi D. không ảnh hưởng Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế xã hội A. Điều kiện tự nhiên B. sự giúp đỡ của các nước C. vị trí địa lí D. Chính sách phát triển kinh tế xã hội phù hợp từng giai đoạn Câu 20: Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm Bài 9: Nhật bản- tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Câu 1: Giá trị sản lượng công nghiệp Nhật Bản đứng thứ: A. 2 sau Hoa Kì B. 2 sau LB Nga C. 3 sau Hoa Kì D. 3 sau LB Đức Câu 2: Trong ngành dịch vụ Nhật Bản, câu nào sau đây là chính xác nhất: A. Nhật Bản đứng hàng thứ nhất thế giới về thương mại. B. Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước đang phát triển. C. Nhật Bản là nước có ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới. D. Ngành giao thông vận tải biển đứng hàng thứ tư thế giới. Câu 3: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-Su là: A. Phát triển công nghiệp nặng B. Kinh tế phát triển nhất C. Trồng nhiều cây công nghiệp D. Có thành phố lớn là Phu-cu-ô-ca Câu 4: Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về sản lượng: A. Tơ tằm B. Chè C. Hải sản đánh bắt D. Thuốc lá Câu 5: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là: A. Thiếu lao động B. Thiếu tài nguyên C. Thiếu diện tích canh tác D. Khí hậu khắc nghiệt
  • 40. 40 Câu 6: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản bị giảm sút là do: A. Ngư trường bị thu hẹp. C. Người dân bớt dần tập quán ăn cá . B. Ít cá do ô nhiễm. D. Tác động của sóng thần. Câu 7: Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản vì: A. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm 2% B. Không được sự hổ trợ của chính phủ C. Diện tích đất nông nghiệp ít và ngày càng thu hẹp D. Ít ứng dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại Câu 8: Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng thế giới của Nhật Bản là: A. Vô tuyến truyền hình, tàu biển, chế biến gỗ, giấy B. Ô tô, người máy, tàu biển, vi mạch và chất bán dẫn C. Xe gắn máy, sợi, vải, hóa dầu, cơ khí, thực phẩm D. Thực phẩm,vi mạch, luyện kim đen, người máy Câu 9: Các trung tâm công nghiệp tạo nên chuỗi đô thị ở Nhật Bản là: A. Tô-ki-ô, Hi-rô-si-ma, Xa-pô-rô, Ô-xa-ca, Cô-bê. B. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Hi-rô-si-ma, Cô-bê C. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Hi-rô-si-ma, Phu-cuôc-ca, Cô bê D. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê. Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển ở Nhật Bản có vị trí không thể thiếu là: A. Do nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông và công nghiệp B. Nhu cầu trao đổi giữa các đảo trong nước C. Do sự phát triển của ngoại thương yêu cầu D. Là quần đảo nằm cách xa đại lục Bài 9: NHẬT BẢN TIẾT 3: THỰC HÀNH TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN Câu 1. Về ngoại thương, những mặc hàng xuất khẩu nào của Nhật Bản nổi tiếng trên thế giới: A. Ô tô, xe gắn máy, dầu mỏ… B. Lúa mì, ô tô, hải sản… C. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy… D. Hoa quả, tàu biển, ô tô…. Câu 2. Về nhập khẩu Nhật Bản phải nhập những mặc hàng và nguyên liệu gì? A. Sản phẩm tin học, dầu mỏ, xe gắn máy… B. Lúa mì, tàu biển, cao su… C. Thịt, cao su, khí tự nhiên… D. Ô tô, gỗ, hoa quả… Câu 3. Các quốc gia, khu vực nào là đối tác lớn của Nhật Bản? A. Hoa Kì, Châu Phi B. EU, Hoa Kì C. EU, Châu Phi D. Châu Phi, Việt Nam Câu 4. Viện trợ phát triển chính thức (ODA) của Nhật Bản vào Việt Nam từ 1991-2001 là: A. 35% B. 40% C. 45% D. 50% Câu 5. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 Cán cân thương mại 52,2 107,2 99,7 54,4 111,2 Nhận xét đúng nhất về cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm: A. Cán cân không đều B. Cán cân âm C. Cán cân luôn dương D. Cán cân chêch lệch Câu 6. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD)