SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Tuần: 9 Soạn:
Tiết: 18 Kiểm tra:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức về nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số; Tình hình phát triển
của nông nghiệp, công nghiệp.
- Kiểm tra những kiến thức về sự thay đổi cơ cấu lao động và tỉ lệ lao động trong các ngành kinh tế.
2. Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng giải thích sự phân bố cây lúa và chứng minh sự đa dạng của công nghiệp Việt
Nam.
- Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên và vẽ biểu đồ về tình hình gia tăng dân số nước ta
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: đề kiểm tra, đáp án.
2. Học sinh: thuộc bài, giây làm bài, viết, thước, máy tính, ….
III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1. Ổn định: Sắp xếp chỗ ngồi, sinh hoạt nội quy kiểm tra.
2. Kiểm tra: Phát đề, ghi thời gian.
3. Tính thời gian:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các chủ
đề / nội
dung
Các mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Ngành
sản xuất
nông
nghiệp
Nhận biết đặc
điểm các cây
trồng ở nước
ta
Biết các
vùng
trồng lúa
ở nước
ta.
Giải thích
sự phân bố
các vùng
trồng lúa ở
nước ta.
1đ = 33,3%
TSĐ
Câu 1,2,3,4
1đ
=33,3%
½ câu
14
1đ =33,3%
½ câu 14
3đ = 30%TSĐ
Đặc
điểm của
ngành
công
nghiệp.
Biết sự phân
bố các ngành
công nghiệp.
Hiểu các
nhân tố
ảnh hưởng
đến sự
phân bố
công
nghiệp
0,5đ=33,3%
Câu 5,6
0,5đ
=33,3%
Câu 7,8
3đ = 30% TSĐ
Địa lí
dân cư
Tỉ lệ lao động
và thế mạnh
của lao động
Việt Nam.
Hiểu đặc
điểm và
sự thay
đổi cơ cấu
lao động
nước ta.
Giải thích
hậu quả của
sự gia tăng
dân số
nhanh
Kĩ năng
tính tỉ lệ
gia tăng tự
nhiên và
vẽ biểu đồ
về tình
hình gia
tăng tự
nhiên của
dân số
nước ta.
0,5đ = 33,3%
Câu 11,12
0,5đ =
33,3%
Câu 9,10
2đ = 66,6%
Câu 13
3đ = 50%
Câu 15
6đ = 60%TSĐ
Tổng 10
đ =100%
Số câu
15
2đ = 20%
TSĐ
1đ
=10%
TSĐ
1 đ =10 %
TSĐ
3đ =30%
TSĐ
3đ = 30%
TSĐ
10đ = 100%
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2002 nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Cây công nghiệp hàng năm. B. Cây ăn quả và rau đậu.
C. Cây lương thực. D. Cây công nghiệp lâu năm.
2. Cây lương thực gồm:
A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, khoai, chè.
C. Lúa, ngô, khoai, điều. D. Lúa, ngô, khoai, cà phê.
3. Ý nào sau đây không đúng với cây công nghiệp:
A. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu.
B. Góp phần bảo vệ môi trường.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Tăng thêm nguồn lương thực.
4. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Bắc Trung Bộ.
5. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở vùng than:
A.Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Quãng Ninh. D. Đông Bắc.
6. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Ninh Bình. B.Uông Bí. D. Phả Lại. D. Phú Mỹ.
7. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào:
A. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn.
B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. Nhiều tài nguyên có giá trị cao.
D. Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau.
8. Các nhân tố có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta là:
A. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khoáng sản.
B. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, địa hình.
C. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, thị trường.
D. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khí hậu.
9. Điểm nào sau đây không đúng với lao đông của nước ta:
A. Có nhiều kinh nghiêm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiêp và thủ công nghiêp.
B. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
D. Chất lương lao đông đang được nâng lên.
10. Sự thay đổi cơ cấu lao động nước ta từ 1989-2003:
A. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm.
B. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
C. Lao đông nông, lâm, ngư giảm; công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
D. Lao đông nông, lâm, ngư tăng, công nghiệp, xây dựng, dịch vụ giảm
11.Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động ở nước ta:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp và xây dựng.
C. Dịch vụ D. Công nghiệp, dịch vụ.
12. Đặc điểm của người lao động Việt Nam hiện nay là:
A. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư và tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
D. Tập trung chủ yếu ở nông thôn.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu13. Nêu những hậu quả do dân đông và tăng nhanh gây ra? (2d)
Câu 14.Trình bày sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta và giải thích tại sao lúa được trồng nhiều
ở những vùng đó? (2đ)
Câu 15. (3đ) Dựa vào bảng số liệu sau đây
Bảng 2.3. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979 – 1999 (‰)
Năm
Tỉ suất
1979 1999
Tỉ suất sinh 32,5 19,9
Tỉ suất tử 7,2 5,6
- Tính tỉ lệ % gia tăng tự nhiên của dân số nước ta qua các năm và nêu nhận xét.
- Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số nước ta thời kì 1979 – 1999.
III. ĐÁP ÁN:
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C A D C C D B C B C A A, C
TỰ LUẬN:
Câu 1. (2đ) Khó khăn cho:
- Giải quyết việc làm cho số người bước vào tuổi lao động.
- Văn hóa, y tế, giáo dục.
- Gây áp lực lớn đến tài nguyên, môi trường.
- Gây áp lực lớn đến chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 2. (2đ)
Các vùng trồng lúa ở nước ta:
- Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng duyên hải miền Trung.
- Ngoài ra còn trồng ở các cánh đồng thuộc trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng duyên hải miền
Trung.
* Giải thích: các vùng này có nhiều điều kiện thuận lợi cho trồng lúa: đồng bằng phù sa màu mỡ, cơ
sở vật chất trong nông nghiệp tốt, nhất là về thủy lợi; dân cư đông, người dân có kinh nghiệm.
Câu 3. (2đ)
- Hệ thống công nghiệp nước ta gồm có các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu
tư nước ngoài.
- Có đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.
- Một số ngành công nghiệp trọng điểm đã được hình thành: khai thác nhiên liệu, điện; cơ khí, điện tử;
hóa chất; vật liệu xây dựng; lương thực, thực phẩm; dệt may.
Câu 4. (1đ)
- Sự phân bố dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào phân bố các đối tượng đòi hỏi dịch vụ, trước hết là phân
bố dân cư.
- Sự phân bố dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng trong nước, do đó các hoạt động dịch
vụ phân bố không đều.
THỐNG KÊ ĐIỂM
LỚP SĨ SỐ GIỎI KHÁ TB YẾU
SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%
91
92
93
TỔNG
Trường THCS Thành Thới A Thứ…………..ngày…………tháng…….năm2015
Lớp:………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ………………………………. Môn: ĐỊA LÍ
Điểm Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2002 nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất:
A. Cây công nghiệp hàng năm. B. Cây ăn quả và rau đậu.
C. Cây lương thực. D. Cây công nghiệp lâu năm.
2. Cây lương thực gồm:
A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, khoai, chè.
C. Lúa, ngô, khoai, điều. D. Lúa, ngô, khoai, cà phê.
3. Ý nào sau đây không đúng với cây công nghiệp:
A. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu. B. Góp phần bảo vệ môi trường.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Tăng thêm nguồn lương thực.
4. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Bắc Trung Bộ.
5. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở vùng than:
A.Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Quãng Ninh. D. Đông Bắc.
6. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Ninh Bình. B.Uông Bí. D. Phả Lại. D. Phú Mỹ.
7. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào:
A. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. Nhiều tài nguyên có giá trị cao. D. Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau.
8. Các nhân tố có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta là:
A. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khoáng sản.
B. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, địa hình.
C. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, thị trường.
D. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khí hậu.
9. Điểm nào sau đây không đúng với lao đông của nước ta?
A. Có nhiều kinh nghiêm trong san xuất nông, lâm, ngư nghiêp và thủ công nghiêp.
B. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
D. Chất lương lao đông đang được nâng lên.
10. Sự thay đổi cơ cấu lao đông nước ta từ 1989-2003:
A. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm.
B. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
C. Lao đông nông, lâm, ngư giảm, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
D. Lao đông nông, lâm, ngư tăng, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm
11.Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động các ngành kinh tế nước ta:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp và xây dựng.
C. Dịch vụ D. Công nghiệp, dịch vụ.
12. Thế mạnh của người lao động Việt Nam hiện nay là:
A. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư và tiếp thu khoa học kĩ thuật.
B. Chất lượng cuộc sống cao.
C. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
D. Tập trung chủ yếu ở nông thôn.
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 13. Dựa vào bảng số liệu sau hãy:
- Nhận xét về cơ cấu lực lượng lao động giữa thành thị và nông thôn. Giải thích nguyên nhân.
- Nhận xét về chất lượng của nguồn lao động ở nước ta. Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cần
có những giải pháp gì?
Nông thôn 75,8% Không qua đào tạo 78,8%
Thành thị 24,2% Qua đào tạo 21,2%
Tổng 100,0% Tổng 100,0%
Câu 14. Chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng? Thế nào là ngành công nghiệp trọng
điểm, kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
Câu 15. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu năm 2002 và nhận
xét.
Hàng xuất khẩu Tỉ trọng (%)
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 31,8
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 40,6
Hàng nông, lâm, thủy sản 27,6
---------Hết----------
Trường THCS Thành Thới A Thứ…………..ngày…………tháng…….năm2015
Lớp:………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ………………………………. Môn: ĐỊA LÍ
Điểm Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2002 nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất:
A. Cây công nghiệp hàng năm. B. Cây ăn quả và rau đậu.
C. Cây lương thực. D. Cây công nghiệp lâu năm.
2. Cây lương thực gồm:
A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, khoai, chè.
C. Lúa, ngô, khoai, điều. D. Lúa, ngô, khoai, cà phê.
3. Ý nào sau đây không đúng với cây công nghiệp:
A. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu. B. Góp phần bảo vệ môi trường.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Tăng thêm nguồn lương thực.
4. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Bắc Trung Bộ.
5. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở vùng than:
A.Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Quãng Ninh. D. Đông Bắc.
6. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Ninh Bình. B.Uông Bí. D. Phả Lại. D. Phú Mỹ.
7. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào:
A. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. Nhiều tài nguyên có giá trị cao. D. Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau.
8. Các nhân tố có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta là:
A. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khoáng sản.
B. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, địa hình.
C. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, thị trường.
D. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khí hậu.
9. Điểm nào sau đây không đúng với lao đông của nước ta?
A. Có nhiều kinh nghiêm trong san xuất nông, lâm, ngư nghiêp và thủ công nghiêp.
B. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
D. Chất lương lao đông đang được nâng lên.
10. Sự thay đổi cơ cấu lao đông nước ta từ 1989-2003:
A. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm.
B. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
C. Lao đông nông, lâm, ngư giảm, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
D. Lao đông nông, lâm, ngư tăng, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm
11.Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động các ngành kinh tế nước ta:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp và xây dựng.
C. Dịch vụ D. Công nghiệp, dịch vụ.
12. Thế mạnh của người lao động Việt Nam hiện nay là:
A. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư và tiếp thu khoa học kĩ thuật.
B. Chất lượng cuộc sống cao.
C. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
D. Tập trung chủ yếu ở nông thôn.
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
13. Nêu những hậu quả do dân đông và tăng nhanh gây ra? (2d)
14.Trình bày sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta và giải thích tại sao lúa được trồng nhiều ở những
vùng đó? (2đ)
15. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu năm 2002 và nhận xét.
Hàng xuất khẩu Tỉ trọng (%)
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 31,8
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 40,6
Hàng nông, lâm, thủy sản 27,6
16. Giải thích tại sao dịch vụ nước ta phân bố không đều?

More Related Content

Similar to Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdf
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdfĐề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdf
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdf
Man_Ebook
 
Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước.
Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước.Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước.
Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước.
nguyentuan123
 
De thi thu mon dia thpt 2013
De thi thu mon dia thpt 2013De thi thu mon dia thpt 2013
De thi thu mon dia thpt 2013
adminseo
 

Similar to Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9 (20)

Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại huyện Đại Lộc, Quảng Nam
Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại huyện Đại Lộc, Quảng NamLuận văn: Phát triển nông nghiệp tại huyện Đại Lộc, Quảng Nam
Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại huyện Đại Lộc, Quảng Nam
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
 
Luận Văn Phát triển nông nghiệp Huyện Nam Giang - Tỉnh Quảng Nam.doc
Luận Văn Phát triển nông nghiệp Huyện Nam Giang - Tỉnh Quảng Nam.docLuận Văn Phát triển nông nghiệp Huyện Nam Giang - Tỉnh Quảng Nam.doc
Luận Văn Phát triển nông nghiệp Huyện Nam Giang - Tỉnh Quảng Nam.doc
 
Dia ma de 219
Dia   ma de 219Dia   ma de 219
Dia ma de 219
 
Nhom 4 k1.đhlt.kt1
Nhom 4 k1.đhlt.kt1Nhom 4 k1.đhlt.kt1
Nhom 4 k1.đhlt.kt1
 
Luận văn: Phát triển nông nghiệp ở huyện Cam Lộ, Quảng Trị
Luận văn: Phát triển nông nghiệp ở huyện Cam Lộ, Quảng TrịLuận văn: Phát triển nông nghiệp ở huyện Cam Lộ, Quảng Trị
Luận văn: Phát triển nông nghiệp ở huyện Cam Lộ, Quảng Trị
 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
 
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdf
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdfĐề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdf
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 (Có đáp án).pdf
 
Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước.
Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước.Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước.
Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước.
 
Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại tỉnh Xê Kong, Lào, 9đ
Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại tỉnh Xê Kong, Lào, 9đLuận văn: Phát triển nông nghiệp tại tỉnh Xê Kong, Lào, 9đ
Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại tỉnh Xê Kong, Lào, 9đ
 
Tai lieu luyen thi mon dia de thi dh mon dia khoi c - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon dia   de thi dh mon dia khoi c - nam 2008Tai lieu luyen thi mon dia   de thi dh mon dia khoi c - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon dia de thi dh mon dia khoi c - nam 2008
 
Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại thị xã Gia Nghĩa, Đăk Nông
Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại thị xã Gia Nghĩa, Đăk NôngLuận văn: Phát triển nông nghiệp tại thị xã Gia Nghĩa, Đăk Nông
Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại thị xã Gia Nghĩa, Đăk Nông
 
Luận Văn Phát triển nông nghiệp huyện Tuy Phước, tỉnh Bình ĐịnhC.doc
Luận Văn Phát triển nông nghiệp huyện Tuy Phước, tỉnh Bình ĐịnhC.docLuận Văn Phát triển nông nghiệp huyện Tuy Phước, tỉnh Bình ĐịnhC.doc
Luận Văn Phát triển nông nghiệp huyện Tuy Phước, tỉnh Bình ĐịnhC.doc
 
Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam.docPhát triển bền vững nông nghiệp Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát triển bền vững nông nghiệp Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam.doc
 
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án) Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
Đề thi trắc nghiệm Địa lý lớp 9 (Có đáp án)
 
Thuyết trình địa tổ 1
Thuyết trình địa tổ 1Thuyết trình địa tổ 1
Thuyết trình địa tổ 1
 
Phát Triển Nông Nghiệp Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Nông Nghiệp Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam.docPhát Triển Nông Nghiệp Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Nông Nghiệp Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam.doc
 
Luận Văn Phát triển nông nghiệp Huyện Đại Lộc- Tỉnh Quảng Nam.doc
Luận Văn Phát triển nông nghiệp Huyện Đại Lộc- Tỉnh Quảng Nam.docLuận Văn Phát triển nông nghiệp Huyện Đại Lộc- Tỉnh Quảng Nam.doc
Luận Văn Phát triển nông nghiệp Huyện Đại Lộc- Tỉnh Quảng Nam.doc
 
De thi thu mon dia thpt 2013
De thi thu mon dia thpt 2013De thi thu mon dia thpt 2013
De thi thu mon dia thpt 2013
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9

  • 1. Tuần: 9 Soạn: Tiết: 18 Kiểm tra: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Kiểm tra những kiến thức về nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số; Tình hình phát triển của nông nghiệp, công nghiệp. - Kiểm tra những kiến thức về sự thay đổi cơ cấu lao động và tỉ lệ lao động trong các ngành kinh tế. 2. Kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng giải thích sự phân bố cây lúa và chứng minh sự đa dạng của công nghiệp Việt Nam. - Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên và vẽ biểu đồ về tình hình gia tăng dân số nước ta II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: đề kiểm tra, đáp án. 2. Học sinh: thuộc bài, giây làm bài, viết, thước, máy tính, …. III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: 1. Ổn định: Sắp xếp chỗ ngồi, sinh hoạt nội quy kiểm tra. 2. Kiểm tra: Phát đề, ghi thời gian. 3. Tính thời gian: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Các chủ đề / nội dung Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Ngành sản xuất nông nghiệp Nhận biết đặc điểm các cây trồng ở nước ta Biết các vùng trồng lúa ở nước ta. Giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta. 1đ = 33,3% TSĐ Câu 1,2,3,4 1đ =33,3% ½ câu 14 1đ =33,3% ½ câu 14 3đ = 30%TSĐ Đặc điểm của ngành công nghiệp. Biết sự phân bố các ngành công nghiệp. Hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố công nghiệp 0,5đ=33,3% Câu 5,6 0,5đ =33,3% Câu 7,8 3đ = 30% TSĐ Địa lí dân cư Tỉ lệ lao động và thế mạnh của lao động Việt Nam. Hiểu đặc điểm và sự thay đổi cơ cấu lao động nước ta. Giải thích hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh Kĩ năng tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên và vẽ biểu đồ về tình hình gia tăng tự nhiên của dân số nước ta.
  • 2. 0,5đ = 33,3% Câu 11,12 0,5đ = 33,3% Câu 9,10 2đ = 66,6% Câu 13 3đ = 50% Câu 15 6đ = 60%TSĐ Tổng 10 đ =100% Số câu 15 2đ = 20% TSĐ 1đ =10% TSĐ 1 đ =10 % TSĐ 3đ =30% TSĐ 3đ = 30% TSĐ 10đ = 100% I.TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. 1. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2002 nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Cây công nghiệp hàng năm. B. Cây ăn quả và rau đậu. C. Cây lương thực. D. Cây công nghiệp lâu năm. 2. Cây lương thực gồm: A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, khoai, chè. C. Lúa, ngô, khoai, điều. D. Lúa, ngô, khoai, cà phê. 3. Ý nào sau đây không đúng với cây công nghiệp: A. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu. B. Góp phần bảo vệ môi trường. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Tăng thêm nguồn lương thực. 4. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Bắc Trung Bộ. 5. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở vùng than: A.Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Quãng Ninh. D. Đông Bắc. 6. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta hiện nay là: A. Ninh Bình. B.Uông Bí. D. Phả Lại. D. Phú Mỹ. 7. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào: A. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. C. Nhiều tài nguyên có giá trị cao. D. Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau. 8. Các nhân tố có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta là: A. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khoáng sản. B. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, địa hình. C. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, thị trường. D. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khí hậu. 9. Điểm nào sau đây không đúng với lao đông của nước ta: A. Có nhiều kinh nghiêm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiêp và thủ công nghiêp. B. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn. C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. D. Chất lương lao đông đang được nâng lên. 10. Sự thay đổi cơ cấu lao động nước ta từ 1989-2003: A. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm. B. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng. C. Lao đông nông, lâm, ngư giảm; công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng. D. Lao đông nông, lâm, ngư tăng, công nghiệp, xây dựng, dịch vụ giảm 11.Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động ở nước ta: A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp và xây dựng. C. Dịch vụ D. Công nghiệp, dịch vụ. 12. Đặc điểm của người lao động Việt Nam hiện nay là: A. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư và tiếp thu khoa học kĩ thuật. C. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
  • 3. D. Tập trung chủ yếu ở nông thôn. II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu13. Nêu những hậu quả do dân đông và tăng nhanh gây ra? (2d) Câu 14.Trình bày sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta và giải thích tại sao lúa được trồng nhiều ở những vùng đó? (2đ) Câu 15. (3đ) Dựa vào bảng số liệu sau đây Bảng 2.3. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979 – 1999 (‰) Năm Tỉ suất 1979 1999 Tỉ suất sinh 32,5 19,9 Tỉ suất tử 7,2 5,6 - Tính tỉ lệ % gia tăng tự nhiên của dân số nước ta qua các năm và nêu nhận xét. - Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số nước ta thời kì 1979 – 1999. III. ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D C C D B C B C A A, C TỰ LUẬN: Câu 1. (2đ) Khó khăn cho: - Giải quyết việc làm cho số người bước vào tuổi lao động. - Văn hóa, y tế, giáo dục. - Gây áp lực lớn đến tài nguyên, môi trường. - Gây áp lực lớn đến chất lượng cuộc sống của nhân dân. Câu 2. (2đ) Các vùng trồng lúa ở nước ta: - Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng duyên hải miền Trung. - Ngoài ra còn trồng ở các cánh đồng thuộc trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng duyên hải miền Trung. * Giải thích: các vùng này có nhiều điều kiện thuận lợi cho trồng lúa: đồng bằng phù sa màu mỡ, cơ sở vật chất trong nông nghiệp tốt, nhất là về thủy lợi; dân cư đông, người dân có kinh nghiệm. Câu 3. (2đ) - Hệ thống công nghiệp nước ta gồm có các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài. - Có đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực. - Một số ngành công nghiệp trọng điểm đã được hình thành: khai thác nhiên liệu, điện; cơ khí, điện tử; hóa chất; vật liệu xây dựng; lương thực, thực phẩm; dệt may. Câu 4. (1đ) - Sự phân bố dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào phân bố các đối tượng đòi hỏi dịch vụ, trước hết là phân bố dân cư. - Sự phân bố dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng trong nước, do đó các hoạt động dịch vụ phân bố không đều. THỐNG KÊ ĐIỂM LỚP SĨ SỐ GIỎI KHÁ TB YẾU SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% 91 92 93 TỔNG
  • 4. Trường THCS Thành Thới A Thứ…………..ngày…………tháng…….năm2015 Lớp:………. KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ………………………………. Môn: ĐỊA LÍ Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. 1. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2002 nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất: A. Cây công nghiệp hàng năm. B. Cây ăn quả và rau đậu. C. Cây lương thực. D. Cây công nghiệp lâu năm. 2. Cây lương thực gồm: A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, khoai, chè. C. Lúa, ngô, khoai, điều. D. Lúa, ngô, khoai, cà phê. 3. Ý nào sau đây không đúng với cây công nghiệp: A. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu. B. Góp phần bảo vệ môi trường. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Tăng thêm nguồn lương thực. 4. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Bắc Trung Bộ. 5. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở vùng than: A.Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Quãng Ninh. D. Đông Bắc. 6. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta hiện nay là: A. Ninh Bình. B.Uông Bí. D. Phả Lại. D. Phú Mỹ. 7. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào: A. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. C. Nhiều tài nguyên có giá trị cao. D. Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau. 8. Các nhân tố có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta là: A. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khoáng sản. B. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, địa hình. C. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, thị trường. D. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khí hậu. 9. Điểm nào sau đây không đúng với lao đông của nước ta? A. Có nhiều kinh nghiêm trong san xuất nông, lâm, ngư nghiêp và thủ công nghiêp. B. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn. C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. D. Chất lương lao đông đang được nâng lên. 10. Sự thay đổi cơ cấu lao đông nước ta từ 1989-2003: A. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm. B. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng. C. Lao đông nông, lâm, ngư giảm, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng. D. Lao đông nông, lâm, ngư tăng, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm 11.Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động các ngành kinh tế nước ta: A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp và xây dựng. C. Dịch vụ D. Công nghiệp, dịch vụ. 12. Thế mạnh của người lao động Việt Nam hiện nay là: A. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư và tiếp thu khoa học kĩ thuật. B. Chất lượng cuộc sống cao. C. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn. D. Tập trung chủ yếu ở nông thôn. II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 13. Dựa vào bảng số liệu sau hãy: - Nhận xét về cơ cấu lực lượng lao động giữa thành thị và nông thôn. Giải thích nguyên nhân.
  • 5. - Nhận xét về chất lượng của nguồn lao động ở nước ta. Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cần có những giải pháp gì? Nông thôn 75,8% Không qua đào tạo 78,8% Thành thị 24,2% Qua đào tạo 21,2% Tổng 100,0% Tổng 100,0% Câu 14. Chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng? Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm, kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? Câu 15. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu năm 2002 và nhận xét. Hàng xuất khẩu Tỉ trọng (%) Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 31,8 Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 40,6 Hàng nông, lâm, thủy sản 27,6 ---------Hết----------
  • 6. Trường THCS Thành Thới A Thứ…………..ngày…………tháng…….năm2015 Lớp:………. KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ………………………………. Môn: ĐỊA LÍ Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. 1. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2002 nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất: A. Cây công nghiệp hàng năm. B. Cây ăn quả và rau đậu. C. Cây lương thực. D. Cây công nghiệp lâu năm. 2. Cây lương thực gồm: A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, khoai, chè. C. Lúa, ngô, khoai, điều. D. Lúa, ngô, khoai, cà phê. 3. Ý nào sau đây không đúng với cây công nghiệp: A. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu. B. Góp phần bảo vệ môi trường. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Tăng thêm nguồn lương thực. 4. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Bắc Trung Bộ. 5. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở vùng than: A.Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Quãng Ninh. D. Đông Bắc. 6. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta hiện nay là: A. Ninh Bình. B.Uông Bí. D. Phả Lại. D. Phú Mỹ. 7. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào: A. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. C. Nhiều tài nguyên có giá trị cao. D. Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau. 8. Các nhân tố có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta là: A. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khoáng sản. B. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, địa hình. C. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, thị trường. D. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khí hậu. 9. Điểm nào sau đây không đúng với lao đông của nước ta? A. Có nhiều kinh nghiêm trong san xuất nông, lâm, ngư nghiêp và thủ công nghiêp. B. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn. C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. D. Chất lương lao đông đang được nâng lên. 10. Sự thay đổi cơ cấu lao đông nước ta từ 1989-2003: A. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm. B. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng. C. Lao đông nông, lâm, ngư giảm, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng. D. Lao đông nông, lâm, ngư tăng, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm 11.Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động các ngành kinh tế nước ta: A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp và xây dựng. C. Dịch vụ D. Công nghiệp, dịch vụ. 12. Thế mạnh của người lao động Việt Nam hiện nay là: A. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư và tiếp thu khoa học kĩ thuật. B. Chất lượng cuộc sống cao. C. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn. D. Tập trung chủ yếu ở nông thôn.
  • 7. II. TỰ LUẬN: (7điểm) 13. Nêu những hậu quả do dân đông và tăng nhanh gây ra? (2d) 14.Trình bày sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta và giải thích tại sao lúa được trồng nhiều ở những vùng đó? (2đ) 15. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu năm 2002 và nhận xét. Hàng xuất khẩu Tỉ trọng (%) Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 31,8 Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 40,6 Hàng nông, lâm, thủy sản 27,6 16. Giải thích tại sao dịch vụ nước ta phân bố không đều?