30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Đề kiểm tra môn Địa học kì 1 lớp 9
1. Tuần: 9 Soạn:
Tiết: 18 Kiểm tra:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức về nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số; Tình hình phát triển
của nông nghiệp, công nghiệp.
- Kiểm tra những kiến thức về sự thay đổi cơ cấu lao động và tỉ lệ lao động trong các ngành kinh tế.
2. Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng giải thích sự phân bố cây lúa và chứng minh sự đa dạng của công nghiệp Việt
Nam.
- Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên và vẽ biểu đồ về tình hình gia tăng dân số nước ta
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: đề kiểm tra, đáp án.
2. Học sinh: thuộc bài, giây làm bài, viết, thước, máy tính, ….
III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1. Ổn định: Sắp xếp chỗ ngồi, sinh hoạt nội quy kiểm tra.
2. Kiểm tra: Phát đề, ghi thời gian.
3. Tính thời gian:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các chủ
đề / nội
dung
Các mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Ngành
sản xuất
nông
nghiệp
Nhận biết đặc
điểm các cây
trồng ở nước
ta
Biết các
vùng
trồng lúa
ở nước
ta.
Giải thích
sự phân bố
các vùng
trồng lúa ở
nước ta.
1đ = 33,3%
TSĐ
Câu 1,2,3,4
1đ
=33,3%
½ câu
14
1đ =33,3%
½ câu 14
3đ = 30%TSĐ
Đặc
điểm của
ngành
công
nghiệp.
Biết sự phân
bố các ngành
công nghiệp.
Hiểu các
nhân tố
ảnh hưởng
đến sự
phân bố
công
nghiệp
0,5đ=33,3%
Câu 5,6
0,5đ
=33,3%
Câu 7,8
3đ = 30% TSĐ
Địa lí
dân cư
Tỉ lệ lao động
và thế mạnh
của lao động
Việt Nam.
Hiểu đặc
điểm và
sự thay
đổi cơ cấu
lao động
nước ta.
Giải thích
hậu quả của
sự gia tăng
dân số
nhanh
Kĩ năng
tính tỉ lệ
gia tăng tự
nhiên và
vẽ biểu đồ
về tình
hình gia
tăng tự
nhiên của
dân số
nước ta.
2. 0,5đ = 33,3%
Câu 11,12
0,5đ =
33,3%
Câu 9,10
2đ = 66,6%
Câu 13
3đ = 50%
Câu 15
6đ = 60%TSĐ
Tổng 10
đ =100%
Số câu
15
2đ = 20%
TSĐ
1đ
=10%
TSĐ
1 đ =10 %
TSĐ
3đ =30%
TSĐ
3đ = 30%
TSĐ
10đ = 100%
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2002 nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Cây công nghiệp hàng năm. B. Cây ăn quả và rau đậu.
C. Cây lương thực. D. Cây công nghiệp lâu năm.
2. Cây lương thực gồm:
A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, khoai, chè.
C. Lúa, ngô, khoai, điều. D. Lúa, ngô, khoai, cà phê.
3. Ý nào sau đây không đúng với cây công nghiệp:
A. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu.
B. Góp phần bảo vệ môi trường.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Tăng thêm nguồn lương thực.
4. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Bắc Trung Bộ.
5. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở vùng than:
A.Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Quãng Ninh. D. Đông Bắc.
6. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Ninh Bình. B.Uông Bí. D. Phả Lại. D. Phú Mỹ.
7. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào:
A. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn.
B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. Nhiều tài nguyên có giá trị cao.
D. Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau.
8. Các nhân tố có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta là:
A. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khoáng sản.
B. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, địa hình.
C. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, thị trường.
D. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khí hậu.
9. Điểm nào sau đây không đúng với lao đông của nước ta:
A. Có nhiều kinh nghiêm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiêp và thủ công nghiêp.
B. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
D. Chất lương lao đông đang được nâng lên.
10. Sự thay đổi cơ cấu lao động nước ta từ 1989-2003:
A. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm.
B. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
C. Lao đông nông, lâm, ngư giảm; công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
D. Lao đông nông, lâm, ngư tăng, công nghiệp, xây dựng, dịch vụ giảm
11.Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động ở nước ta:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp và xây dựng.
C. Dịch vụ D. Công nghiệp, dịch vụ.
12. Đặc điểm của người lao động Việt Nam hiện nay là:
A. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư và tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
3. D. Tập trung chủ yếu ở nông thôn.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu13. Nêu những hậu quả do dân đông và tăng nhanh gây ra? (2d)
Câu 14.Trình bày sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta và giải thích tại sao lúa được trồng nhiều
ở những vùng đó? (2đ)
Câu 15. (3đ) Dựa vào bảng số liệu sau đây
Bảng 2.3. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979 – 1999 (‰)
Năm
Tỉ suất
1979 1999
Tỉ suất sinh 32,5 19,9
Tỉ suất tử 7,2 5,6
- Tính tỉ lệ % gia tăng tự nhiên của dân số nước ta qua các năm và nêu nhận xét.
- Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số nước ta thời kì 1979 – 1999.
III. ĐÁP ÁN:
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C A D C C D B C B C A A, C
TỰ LUẬN:
Câu 1. (2đ) Khó khăn cho:
- Giải quyết việc làm cho số người bước vào tuổi lao động.
- Văn hóa, y tế, giáo dục.
- Gây áp lực lớn đến tài nguyên, môi trường.
- Gây áp lực lớn đến chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 2. (2đ)
Các vùng trồng lúa ở nước ta:
- Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng duyên hải miền Trung.
- Ngoài ra còn trồng ở các cánh đồng thuộc trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng duyên hải miền
Trung.
* Giải thích: các vùng này có nhiều điều kiện thuận lợi cho trồng lúa: đồng bằng phù sa màu mỡ, cơ
sở vật chất trong nông nghiệp tốt, nhất là về thủy lợi; dân cư đông, người dân có kinh nghiệm.
Câu 3. (2đ)
- Hệ thống công nghiệp nước ta gồm có các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu
tư nước ngoài.
- Có đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.
- Một số ngành công nghiệp trọng điểm đã được hình thành: khai thác nhiên liệu, điện; cơ khí, điện tử;
hóa chất; vật liệu xây dựng; lương thực, thực phẩm; dệt may.
Câu 4. (1đ)
- Sự phân bố dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào phân bố các đối tượng đòi hỏi dịch vụ, trước hết là phân
bố dân cư.
- Sự phân bố dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng trong nước, do đó các hoạt động dịch
vụ phân bố không đều.
THỐNG KÊ ĐIỂM
LỚP SĨ SỐ GIỎI KHÁ TB YẾU
SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%
91
92
93
TỔNG
4. Trường THCS Thành Thới A Thứ…………..ngày…………tháng…….năm2015
Lớp:………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ………………………………. Môn: ĐỊA LÍ
Điểm Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2002 nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất:
A. Cây công nghiệp hàng năm. B. Cây ăn quả và rau đậu.
C. Cây lương thực. D. Cây công nghiệp lâu năm.
2. Cây lương thực gồm:
A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, khoai, chè.
C. Lúa, ngô, khoai, điều. D. Lúa, ngô, khoai, cà phê.
3. Ý nào sau đây không đúng với cây công nghiệp:
A. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu. B. Góp phần bảo vệ môi trường.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Tăng thêm nguồn lương thực.
4. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Bắc Trung Bộ.
5. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở vùng than:
A.Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Quãng Ninh. D. Đông Bắc.
6. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Ninh Bình. B.Uông Bí. D. Phả Lại. D. Phú Mỹ.
7. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào:
A. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. Nhiều tài nguyên có giá trị cao. D. Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau.
8. Các nhân tố có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta là:
A. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khoáng sản.
B. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, địa hình.
C. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, thị trường.
D. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khí hậu.
9. Điểm nào sau đây không đúng với lao đông của nước ta?
A. Có nhiều kinh nghiêm trong san xuất nông, lâm, ngư nghiêp và thủ công nghiêp.
B. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
D. Chất lương lao đông đang được nâng lên.
10. Sự thay đổi cơ cấu lao đông nước ta từ 1989-2003:
A. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm.
B. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
C. Lao đông nông, lâm, ngư giảm, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
D. Lao đông nông, lâm, ngư tăng, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm
11.Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động các ngành kinh tế nước ta:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp và xây dựng.
C. Dịch vụ D. Công nghiệp, dịch vụ.
12. Thế mạnh của người lao động Việt Nam hiện nay là:
A. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư và tiếp thu khoa học kĩ thuật.
B. Chất lượng cuộc sống cao.
C. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
D. Tập trung chủ yếu ở nông thôn.
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 13. Dựa vào bảng số liệu sau hãy:
- Nhận xét về cơ cấu lực lượng lao động giữa thành thị và nông thôn. Giải thích nguyên nhân.
5. - Nhận xét về chất lượng của nguồn lao động ở nước ta. Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cần
có những giải pháp gì?
Nông thôn 75,8% Không qua đào tạo 78,8%
Thành thị 24,2% Qua đào tạo 21,2%
Tổng 100,0% Tổng 100,0%
Câu 14. Chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng? Thế nào là ngành công nghiệp trọng
điểm, kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
Câu 15. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu năm 2002 và nhận
xét.
Hàng xuất khẩu Tỉ trọng (%)
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 31,8
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 40,6
Hàng nông, lâm, thủy sản 27,6
---------Hết----------
6. Trường THCS Thành Thới A Thứ…………..ngày…………tháng…….năm2015
Lớp:………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: ………………………………. Môn: ĐỊA LÍ
Điểm Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2002 nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất:
A. Cây công nghiệp hàng năm. B. Cây ăn quả và rau đậu.
C. Cây lương thực. D. Cây công nghiệp lâu năm.
2. Cây lương thực gồm:
A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, khoai, chè.
C. Lúa, ngô, khoai, điều. D. Lúa, ngô, khoai, cà phê.
3. Ý nào sau đây không đúng với cây công nghiệp:
A. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu. B. Góp phần bảo vệ môi trường.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Tăng thêm nguồn lương thực.
4. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Bắc Trung Bộ.
5. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở vùng than:
A.Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Quãng Ninh. D. Đông Bắc.
6. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Ninh Bình. B.Uông Bí. D. Phả Lại. D. Phú Mỹ.
7. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào:
A. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. B. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. Nhiều tài nguyên có giá trị cao. D. Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau.
8. Các nhân tố có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta là:
A. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khoáng sản.
B. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, địa hình.
C. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, thị trường.
D. Dân cư, lao động, chính sách phát triển, khí hậu.
9. Điểm nào sau đây không đúng với lao đông của nước ta?
A. Có nhiều kinh nghiêm trong san xuất nông, lâm, ngư nghiêp và thủ công nghiêp.
B. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
D. Chất lương lao đông đang được nâng lên.
10. Sự thay đổi cơ cấu lao đông nước ta từ 1989-2003:
A. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm.
B. Lao đông nông, lâm, ngư, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
C. Lao đông nông, lâm, ngư giảm, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ tăng.
D. Lao đông nông, lâm, ngư tăng, công nghiệp, xây dưng, dịch vụ giảm
11.Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động các ngành kinh tế nước ta:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Công nghiệp và xây dựng.
C. Dịch vụ D. Công nghiệp, dịch vụ.
12. Thế mạnh của người lao động Việt Nam hiện nay là:
A. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư và tiếp thu khoa học kĩ thuật.
B. Chất lượng cuộc sống cao.
C. Tốt về thể lực và trinh độ chuyên môn.
D. Tập trung chủ yếu ở nông thôn.
7. II. TỰ LUẬN: (7điểm)
13. Nêu những hậu quả do dân đông và tăng nhanh gây ra? (2d)
14.Trình bày sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta và giải thích tại sao lúa được trồng nhiều ở những
vùng đó? (2đ)
15. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu năm 2002 và nhận xét.
Hàng xuất khẩu Tỉ trọng (%)
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 31,8
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 40,6
Hàng nông, lâm, thủy sản 27,6
16. Giải thích tại sao dịch vụ nước ta phân bố không đều?