Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
New and already known technologies will become an even greater part of our common life. The Digital School will exploit this development for the benefit of students, staff and management. Students will learn to use digital competences creatively and innovatively, so they can engage in new and more ways to act and learn. The digital school focuses on 21st century skills: Critical thinking, communication and collaboration, innovation, complex problem solving, technological mastery and digital citizenship.
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
New and already known technologies will become an even greater part of our common life. The Digital School will exploit this development for the benefit of students, staff and management. Students will learn to use digital competences creatively and innovatively, so they can engage in new and more ways to act and learn. The digital school focuses on 21st century skills: Critical thinking, communication and collaboration, innovation, complex problem solving, technological mastery and digital citizenship.
Discipline-independent-transdisciplinarity recognizes that all that exists has intrinsic pattern-of-organization of structure and process, and that these patterns-of-organization can be used as conceptual-tools for the qualitative analysis of all that exists.
The methodology is universal in both breadth and depth of scope because pattern-of-organization is universally omnipresent.
This form of transdisciplinarity is universal and discipline-independent because the factors that constitute the basis of the methodology permeate the subject matters of all the disciplines, those of the sciences and those of the humanities.
Who Might be Interested In this Course?
Disciplinarians within a single subject area that are interested in viewing their discipline in a focused pattern-of-organization mode that enhances accuracy of observation and understanding.
People working in an interdisciplinary, multidisciplinary, or transdisciplinary manner.
People seeking an introductory course for a curriculum leading to a doctoral degree in modern-generalist-discipline-independent-transdisciplinarity.
The course provides understanding of the fundamentals of the generalist mode of discipline-independent-transdisciplinarity.
The fundamentals are the physical basis of the methodology, the methodology itself, and the language of transdisciplinarity
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsNGUYEN THANH CUONG
phân loại và pương pháp giải các dạng bài tập vật lí THCS
lý thuyết
chuyển động thẳng đều
đặc điểm : vận tốc của vật không thay đổi theo thời gian v= const
phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều
1. I.Chuyểnđộngthẳngđều:
1.Vậntốctrungbình
a. Trườnghợptổngquát: tb
s
v
t
=
2.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngđều:
x=x0 +v.t
3. Bài toán chuyển động của hai chất điểm trên cùng một
phương:
Xácđịnhphươngtrìnhchuyểnđộngcủachấtđiểm1:
x1 =x01 +v1.t
Xácđịnhphươngtrìnhchuyểnđộngcủachấtđiểm2:
x2 =x02 +v2.t
Khoảngcáchgiữahaichấtđiểmtạithờiđiểmt
( )01 02 01 02d x x v v t= − + −
II.Chuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều
1.Vậntốc: v=v0 +at
2.Quãngđường :
2
0
at
s v t
2
= +
3.Hệthứcliênhệ :
2 2
0v v 2as− =
2 2 2 2
2 0 0
0
v v v v
v v 2as;a ;s
2s 2a
− −
⇒ = + = =
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0 0
1
x x v t at
2
= + +
Chúý: Chuyểnđộngthẳngnhanhdầnđềua.v>0.; Chuyểnđộng
thẳngchậmdầnđềua.v<0
5.Bàitoángặpnhaucủachuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều:
-Lậpphươngtrìnhtoạđộcủamỗichuyểnđộng:
2
1
1 02 02
a t
x x v t
2
= + + ;
2
1
2 02 02
a t
x x v t
2
= + +
Khoảngcáchgiữahaichấtđiểmtạithờiđiểmt
1 2d x x= −
III.Sựrơitựdo:Chọngốctọađộtạivịtrírơi,chiềudươnghướng
xuông,gốcthờigianlúcvậtbắtđầurơi.
1.Vậntốcrơitạithờiđiểmt v=gt.
2.Quãngđườngđiđượccủavậtsauthờigiant:
s=
21
gt
2
3.Côngthứcliênhệ: v2
=2gs
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng:
2
gt
y
2
=
4.Mộtsốbàitoánthườnggặp:
Bàitoán1: Mộtvậtrơitựdotừđộcaoh:
-Thờigianrơixácđịnhbởi:
2h
t
g
=
-Vậntốclúcchạmđấtxácđịnhbởi: v 2gh=
-Quãngđườngvậtrơitronggiâycuốicùng:
g
s 2gh
2
∆ = −
-Tthờigianrơixácđịnhbởi:
s 1
t
g 2
∆
= +
-Vậntốclúcchạmđất:
g
v s
2
= ∆ +
-Độcaotừđóvậtrơi:
2
g s 1
h .
2 g 2
∆
= + ÷
Bàitoán3: Mộtvậtrơitựdo:
-Vậntốctrungbìnhcủachấtđiểmtừthờiđiểmt1 đếnthờiđiểm
t2:
( )1 2
TB
t t g
v
2
+
=
-Quãngđườngvậtrơiđượctừthờiđiểmt1 đếnthờiđiểmt2:
( )2 2
2 1t t g
s
2
−
=
IV. Chuyển động ném đứng từ dưới lên từ mặt đất với vận
tốc ban đầu v0: Chọn chiểu dương thẳng đứng hướng lên, gốc
thờigianlúcnémvật.
1.Vậntốc: v=v0 -gt
2.Quãngđường:
2
0
gt
s v t
2
= −
3.Hệthứcliênhệ:
2 2
0v v 2gs− = −
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0
gt
y v t
2
= −
5.Mộtsốbàitoánthườnggặp:
Bàitoán1: Mộtvậtđượcnémthẳngđứnglêncaotừmặtđấtvới
vậntốcđầuv0 :
-Độcaocựcđạimàvậtlêntới:
2
0
max
v
h
2g
=
-Thờigianchuyểnđộngcủavật :
02v
t
g
=
Bàitoán2: Mộtvậtđượcnémthẳngđứnglêncaotừmặtđất.Độ
caocựcđạimàvậtlêntớilàh max
-Vậntốcném : 0 maxv 2gh=
-Vậntốccủavậttạiđộcaoh1 : 2
0 1v v 2gh= ± −
V.Chuyểnđộngnémđứng từdướilêntừ độcaoh0 vớivận
tốcbanđầuv0 :
Chọngốctọađộtạimặtđấtchiểudươngthẳngđứnghướnglên,
gốcthờigianlúcnémvật.
1.Vậntốc: v=v0 -gt
2.Quãngđường:
2
0
gt
s v t
2
= −
3.Hệthứcliênhệ:
2 2
0v v 2gs− = −
1
2. 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0 0
gt
y h v t
2
= + −
-Độcaocựcđạimàvậtlêntới:
2
0
max 0
v
h h
2g
= +
- Độlớnvậntốclúcchạmđất 2
0 0v v 2gh= +
-Thờigianchuyểnđộng :
2
0 0v 2gh
t
g
+
=
Bài toán 2: Một vật ở độ cao h0 được ném thẳng đứng lên cao .
Độcaocựcđạimàvậtlêntớilàhmax :
-Vậntốcném : ( )0 max 0v 2g h h= −
-Vậntốccủavậttạiđộcaoh1 : ( )2
0 0 1v v 2g h h= ± + −
-Nếubàitoánchưachoh0 ,cho v0 vàhmax thì :
2
0
0 max
v
h h
2g
= −
VI. Chuyển động némđứng từ trên xuống : Chọn gốc tọa độ
tại vị trí ném ; chiểu dương thẳng đứng hướng vuống, gốc thời
gianlúcnémvật.
1.Vậntốc: v=v0 +gt
2.Quãngđường:
2
0
gt
s v t
2
= +
3.Hệthứcliênhệ:
2 2
0v v 2gs− = .
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng:
2
0
gt
y v t
2
= +
5.Mộtsốbàitoánthườnggặp:
Bài toán 1: Một vật ở độ cao h được ném thẳng đứng hướng
xuốngvớivậntốcđầuv0:
-Vậntốclúcchạmđất: 2
max 0v v 2gh= +
-Thờigianchuyểnđộngcủavật
2
0 0v 2gh v
t
g
+ −
=
-Vậntốccủavậttạiđộcaoh1: ( )2
0 1v v 2g h h= + −
Bài toán 2: Một vật ở độ cao h được ném thẳng đứng hướng
xuốngvớivậntốcđầuv0 (chưabiết).Biếtvậntốclúcchạmđấtlà
vmax:
-Vậntốcném: 2
0 maxv v 2gh= −
-Nếu chov0 vàvmax chưachohthìđộcao:
2 2
max 0v v
h
2g
−
=
Bài toán 3: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Cùng lúc đó một vật
khácđượcnémthẳngđứngxuốngtừđộcaoH(H>h)vớivậntốc
banđầuv0.Haivậttớiđấtcùnglúc:
0
H h
v 2gh
2h
−
=
VI.Chuyểnđộngnémngang: Chọngốctọađộtạivịtríném,Ox
theophươngngang,Oythẳngđứnghướngxuống.
1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng:
-TheophươngOx:x=v0t
- TheophươngOy:y=
21
gt
2
2.Phươngtrìnhquỹđạo:
2
2
0
g
y x
2v
=
3.Vậntốc: ( )
22
0v v gt= +
4.Tầmbayxa: L=v0
2h
g
5.Vậntốclúcchạmđất: 2
0v v 2gh= +
IV. Chuyển động của vật ném xiên từ mặt đất: Chọn gốc tọa
độtạivịtríném,Oxtheophươngngang,Oythẳngđứnghướnglên
1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng:
2
0 0
gt
x v cos .t;y v sin .t
2
= α = α −
2.Quỹđạochuyểnđộng
2
2 2
0
g
y tan .x .x
2v cos
= α −
α
2.Vậntốc: ( ) ( )
2 2
0 0v v cos v sin gt= α + α −
3.Tầmbaycao:
2 2
0v sin
H
2g
α
= 4.Tầm bay xa:
2
0v sin 2
L
g
α
=
VII.Chuyểnđộngtrònđều:
1.Vectơvậntốctrongchuyểnđộngtrònđều.
-Điểmđặt:Trênvậttạiđiểmđangxéttrênquỹđạo.
-Phương:Trùngvớitiếptuyếnvàcóchiềucủachuyểnđộng.
-Độlớn:
s
v
t
∆
=
∆
=hằngsố.
2.Chukỳ:
2 r
T
v
π
=
3.Tầnsốf:
1
f
T
= 4.Tốcđộgóc:
t
∆ϕ
ω =
∆
5.Tốcđộdài: v=
s
r
t t
∆ ∆ϕ
=
∆ ∆
= rω
6.LiênhệgiữatốcđộgócvớichukìThayvớitầnsốf
2 r
v r
T
π
= ω = ;
2
2 f
T
π
ω = = π
7.Giatốchướngtâm hta
r
-Điểmđặt:Trênchấtđiểmtạiđiểmđangxéttrênquỹđạo
-Phương:Đườngthẳngnốichấtđiểmvớitâmquỹđạo.
-Chiều:Hướngvàotâm
2
3. -Độlớn:
2
2
ht
v
a r
r
= = ω
VIII.Tínhtươngđốicủachuyểnđộng:
1.Côngthứcvậntốc
1,3 1,2 2,3v v v= +
r r r
2.Mộtsốtrườnghợpđặcbiệt:
a.Khi 1,2v
r
cùnghướngvới 2,3v
r
:
1,3v
r
cùnghướngvới 1,2v
r
và 2,3v
r
1,3 1,2 2,3v v v= +
b.Khi 1,2v
r
ngượchướngvới 2,3v
r
:
1,3v
r
cùnghướngvớivectơcóđộlớnlơnhơn
1,3 1,2 2,3v v v= −
c.Khi 1,2v
r
vuônggóc với 2,3v
r
:
2 2
1,3 1,2 2,3v v v= +
1,3v
r
hớpvới 1,2v
r
mộtgóc α xácđịnhbởi
2,3
1,2
v
tan
v
α = ⇒ α
3.Mộtsố bàitoánthườnggặp:
Bài toán1:MộtchiếccanôchạythẳngđềuxuôidòngchảytừA
đếnBhếtthờigianlàt1,vàkhichạyngượclạitừBvềAphảimất
thờigiant2 .
Thờigianđểcanô trôitừAđếnBnếucanôtắtmáy:
1 2
23 2 1
2t ts
t
v t t
= =
−
Bài toán 2:Một chiếcca nô chạy thẳng đều xuôi dòng chảy từA
đếnBhếtthờigianlàt1,vàkhichạyngượclạitừBvềAphảimấtt2
giờ. Chorằngvậntốccủacanôđốivớinướcv12 tìm v23;AB
Khixuôidòng: 13 12 23
1
s
v v v
t
= + = =
s
2
(1)
Khingượcdòng:
,
13 12 23
2
s
v v v
t
= − = (2)
Giảihệ(1);(2)suyra:v23;s
IX. Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất
điểm
1.Tổnghợplực 1 2F F F= +
r ur uur
Phươngphápchiếu:
ChiếulênOx,Oy:
x 1x 2x 2 2
x y
y 1y 2y
F F F
F F F
F F F
= +
⇒ = +
= +
F
r
hợpvớitrụcOx1gócαxácđịnhbởi:
1y 2y
1y 2y
F F
tan
F F
+
α = ⇒ α
+
Phươngpháphìnhhọc:
a. 1F
ur
cùnghướngvới 2F
uur
:
F
uur
cùnghướngvới 1F
ur
;F=F1 +F2
b. 1F
ur
ngượchướngvới 2F
uur
:
F
uur
cùnghướngvớivectơlựccóđộlớnlớnhơn
1 2F F F= −
c. 1F
ur
vuônggócvới 2F
uur
:
2 2
1 2F F F= +
F
r
hợpvới 1F
ur
mộtgóc α xácđịnhbởi
2
1
F
tan
F
α =
d.Khi 1F
ur
hợpvới 2F
uur
mộtgóc α bấtkỳ:
2 2
1 2 1 2F F F 2FF cos= + + α
3.Điềukiệncânbăngcủachấtđiểm:
a.Điềukiệncânbằngtổngquát:
1 2 nF F ... F 0+ + + =
r r r r
b.Khicó2lực: Muốnchochấtđiểmchịutácdụngcủahailực
ở trạng thái cân bằng thì hai lực phải cùng giá, cùng độ lớn và
ngượcchiều 1 2F F 0+ =
r r r
c.Khicó3lực: Muốnchochấtđiểmchịutácdụngcủabalựcở
trạngtháicânbằngthìhợplựccủahailựcbấtkỳcânbằngvớilực
thứba 1 2 3F F F 0+ + =
r r r r
X.CácđịnhluậtNiutơn
1.Định luật 1 Newton Nếu khôngchịu tác dụng cuả một lực
nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật giữ
nguyêntrạngtháiđứngyênhaychuyểnđộngthẳngđều.
2.ĐịnhluậtIINewton
F
a
m
=
r
r
Hoặclà: F m.a=
r r
Trongtrườnghợpvậtchịutácdụngcủanhiềulực thìgiatốccủa
vậtđượcxácđịnhbời
n1 2F F .... F m.a+ + + =
ur uur r r
3.ĐịnhluậtIIINewton
KhivậtAtácdụnglênvậtBmộtlực,thìvậtBcũngtácdụngtrở
lạivậtAmộtlực.Hailựcnày làhailựctrựcđối
AB BAF F= −
r r
XI.Cáclựccơhọc:
1. Lựchấpdẫn
-Điểmđặt:Tạichấtđiểmđangxét
-Phương:Đườngthẳngnốihaichấtđiểm.
-Chiều:Làlựchút
-Độlớn: 1 2
hd 2
m m
F G
r
=
G=6,67.10-11
N.m2
/kg2
:hằngsốhấpdẫn
2.Trọnglực:
-Điểmđặt:Tạitrọngtâmcủavật.
3
4. -Phương:Thẳngđứng.
-Chiều:Hướngxuống.
-Độlớn:P=m.g
3.Biểuthứccủagiatốcrơitựdo
-Tạiđộcaoh:
( )
h 2
M
g G
R h
=
+
-Gầnmặtđất: 2
M
g G
R
=
-Dođó:
2
hg R
g R h
= ÷
+
4.Lựcđànhồicủalòxo
-Phương:Trùngvớiphươngcủatrụclòxo.
-Chiều:Ngượcvớichiềubiếndạngcuảlòxo
-Độlớn:Tỉlệthuậnvớiđộbiếndạngcủalòxo
đh
F k. l= ∆
k(N/m):Hệsốđànhồi(độcứng)củalòxo.
l∆ :độbiếndạngcủalòxo(m).
2.Lựccăngcủadây:
-Điểmđặt:Làđiểmmàđầudâytiếpxúcvớivật.
-Phương:Trùngvớichínhsợidây.
-Chiều:Hướngtừhaiđầudâyvàophầngiữacủasợidây(chỉlà
lựckéo)
3.Lựcmasátnghỉ.
- Giácuả msnF
r
luônnằmtrongmặtphẳngtiếpxúcgiữahaivật.
- msnF
r
ngượcchiềuvớingoạilựctácdụngvàovật.
- Lựcmasátnghỉluôncânbằngvớingoạilựctácdụnglênvật.
Fmns =F
KhiFtăngdần,Fmsn tăngtheođếnmộtgiátrịFM nhấtđịnhthì
vậtbắtđầutrượt.FM làgiátrịlớnnhấtcủalựcmasátnghỉ
msn MF F≤ ; M nF N= µ
Với nµ :hệsốmasátnghỉ
msn M msn xF F ;F F≤ =
Fx thànhphầnngoạilựcsongsongvớimặttiếpxúc
4.Lựcmasáttrượt
- Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật luôn cùng phương và
ngượcchiềuvớivậntốctươngđốicủavậtấyđốivớivậtkia.
-Độlớncuảlựcmasáttrượtkhôngphụthuộcvàodiệntíchmặt
tiếpxúc,khôngphụthuộcvàotốcđộcủavậtmàchỉphụthuộcvào
tínhchấtcủacácmặttiếpxúc
-LựcmasáttrượttỉlệvớiáplựcN:
mst tF N= µ
tµ làhệsốmasáttrượt
5.Lựcmasátlăn
Lực ma sát lăn cũng tỷ lệ với áp lực N giống như lực ma sát
trượt,nhưnghệsốmasátlănnhỏhơnhệsốmasáttrượthàngchục
lần.
6Lựcquántính
-Điểmđặt :Tạitrọngtâmcủavật
-Hướng :Ngượchướngvớigiatốc a
r
củahệquychiếu
-Độlớn :
Fqt =m.a
7.Lựchướngtâm
-Điểmđặt:Trênchấtđiểmtạiđiểmđangxéttrênquỹđạo
-Phương:Dọctheobánkínhnốichấtđiểmvớitâmquỹđạo
-Chiều:Hươngvàotâmcủaquỹđạo
-Độlớn:
2
2
ht ht
v
F ma m. m r
r
= = = ω
8.Lựcquántínhlitâm
-Điểmđặt:Trênchấtđiểmtạiđiểmđangxéttrênquỹđạo
-Phương:Dọctheobánkínhnốichấtđiểmvớitâmquỹđạo
-Chiều:Hướngxatâmcủaquỹđạo
-Độlớn:
2
2
lt
v
F m. m r
r
= = ω
-Lựccăngdâynối:
1 1 2 2
2
1 2
F m g m g
T m
m m
−µ −µ
=
+
Bài
Bài toán 9: (Hệ haivật nốivới ròngrọccố địnhtrênmặt phẳng
nghiêng)
Nếubỏquamasát:
Trường hợp 1: Nếu
m1gsinα > m2g. khi đó m1 đi
xuốngm2 đilên
-Giatốccủam1;m2 là:
( )1 2
1 2
g m sin m
a
m m
α −
=
+
-Lựccăngdâynối: 1 2
2
1 2
m sin m
T m g 1
m m
α −
= +
+
Trường hợp 2: Nếu m1gsinα < m2g. khi đó m1 đi lên m2 đi
xuống
-Giatốccủam1;m2 là:
( )2 1
1 2
g m m sin
a
m m
− α
=
+
-Lựccăngdâynối: 2 1
2
1 2
m m sin
T m g 1
m m
− α
= −
+
Nếu
-Lựccăngdâynối: 1 2
1
1 2
m g F m g
T m g
m m
− −µ
= + ÷
+
4
m1
m2
m1
m2
5. I.Chuyểnđộngthẳngđều:
a. Trườnghợptổngquát: tb
s
v
t
=
2.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngđều: x=x0 +v.t
Khoảngcáchgiữahaichấtđiểmtạithờiđiểmt
( )01 02 01 02d x x v v t= − + −
II.Chuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều
1.Vậntốc: v=v0 +at
2.Quãngđường :
2
0
at
s v t
2
= +
3.Hệthứcliênhệ :
2 2
0v v 2as− =
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0 0
1
x x v t at
2
= + +
III.Sựrơitựdo:Chọngốctọađộtạivịtrírơi,chiềudươnghướngxuông,gốcthời
gianlúcvậtbắtđầurơi.
1.Vậntốcrơitạithờiđiểmt v=gt.
2.Quãngđườngđiđượccủavậtsauthờigiant:s=
21
gt
2
3.Côngthứcliênhệ: v2
=2gs 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng:
2
gt
y
2
=
-Thờigianrơixácđịnhbởi:
2h
t
g
=
-Vậntốclúcchạmđấtxácđịnhbởi: v 2gh=
S giâycuốicùng:
g
s 2gh
2
∆ = − thờigianrơixácđịnhbởi:
s 1
t
g 2
∆
= +
Vậntốclúcchạmđất:
g
v s
2
= ∆ + Độcaotừđóvậtrơi:
2
g s 1
h .
2 g 2
∆
= + ÷
IV.Chuyểnđộngnémđứng từdướilêntừmặtđấtvớivậntốcbanđầuv0:Chọn
chiểudươngthẳngđứnghướnglên,gốcthờigianlúcnémvật.
1.Vậntốc:v=v0 –gt 2.Quãngđường:
2
0
gt
s v t
2
= −
3.Hệthứcliênhệ:
2 2
0v v 2gs− = −
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0
gt
y v t
2
= −
-Độcaocựcđạimàvậtlêntới:
2
0
max
v
h
2g
=
Thờigianchuyểnđộngcủavật :
02v
t
g
= Vậntốcném : 0 maxv 2gh=
Vậntốccủavậttạiđộcaoh1 : 2
0 1v v 2gh= ± −
V.Chuyểnđộngnémđứng từdướilêntừ độcaoh0 vớivậntốcbanđầuv0 :
Chọngốctọađộtạimặtđấtchiểudươngthẳngđứnghướnglên,gốcthờigian
lúcnémvật.
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0 0
gt
y h v t
2
= + −
-Độcaocựcđạimàvậtlêntới:
2
0
max 0
v
h h
2g
= +
vậntốclúcchạmđất 2
0 0v v 2gh= + :
2
0 0v 2gh
t
g
+
=
VI.Chuyểnđộngnémđứngtừtrênxuống :Chọngốctọađộtạivịtríném ;chiểu
dươngthẳngđứnghướngvuống,gốcthờigianlúcnémvật.
1.Vậntốc:v=v0 +gt 2.Quãngđường:
liênhệ:
2 2
0v v 2gs− = . Phươngtrìnhchuyểnđộng:
2
0
gt
y v t
2
= +
VI. Chuyển độngnémngang: Chọn gốc tọa độ tại vị trí ném, Ox theo phương
ngang,Oythẳngđứnghướngxuống.
1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng:
-TheophươngOx:x=v0t TheophươngOy:y=
21
gt
2
2.Phươngtrìnhquỹđạo:
2
2
0
g
y x
2v
= 3.Vậntốc: ( )
22
0v v gt= +
4.Tầmbayxa: L=v0
2h
g
5.Vậntốclúcchạmđất: 2
0v v 2gh= +
IV.Chuyểnđộngcủavậtnémxiêntừmặtđất: Chọngốctọađộtạivịtríném,Ox
theophươngngang,Oythẳngđứnghướnglên
1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng:
2
0 0
gt
x v cos .t;y v sin .t
2
= α = α −
2.Quỹđạochuyểnđộng
2
2 2
0
g
y tan .x .x
2v cos
= α −
α
2.Vậntốc: ( ) ( )
2 2
0 0v v cos v sin gt= α + α −
3.Tầmbaycao:
2 2
0v sin
H
2g
α
= 4.Tầmbayxa:
2
0v sin 2
L
g
α
=
1.Côngthứcvậntốc 1,3 1,2 2,3v v v= +
r r r
Độlớn: 1 2
hd 2
m m
F G
r
= G=6,67.10-11
N.m2
/kg2
:hằngsốhấpdẫn
-Tạiđộcaoh:
( )
h 2
M
g G
R h
=
+
-Gầnmặtđất: 2
M
g G
R
=
Dođó:
2
hg R
g R h
= ÷
+
4.Lựcđànhồicủalòxo đh
F k. l= ∆
7.Lựchướngtâm
2
2
ht ht
v
F ma m. m r
r
= = = ω
X.CácđịnhluậtNiutơn
1.Địnhluật1NewtonNếukhôngchịutácdụngcuảmộtlựcnàohoặcchịutác
dụngcủacáclựccóhợplựcbằng0thìvậtgiữnguyêntrạngtháiđứngyênhay
chuyểnđộngthẳngđều.
2.ĐịnhluậtIINewton
F
a
m
=
r
r
Hoặclà: F m.a=
r r
Trongtrườnghợpvậtchịutácdụngcủanhiềulực thìgiatốccủavậtđượcxác
địnhbời
n1 2F F .... F m.a+ + + =
ur uur r r
3.ĐịnhluậtIIINewton
KhivậtAtácdụnglênvậtBmộtlực,thìvậtBcũngtácdụngtrởlạivậtAmột
lực.Hailựcnày làhailựctrựcđối AB BAF F= −
r r
5