SlideShare a Scribd company logo
CHUYÊN ĐỀ K ĐẠI TRỰC TRÀNG
GiẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: THS.BS UNG VĂN ViỆT
NHÓM: Nguyễn Quang Hiếu
Cấn Thanh Hoa
Nguyễn Hồng Ngọc
Sao Sarieng
Mục tiêu
• Đại cương về ung thư đại trực tràng
• Các phương pháp chẩn đoán.
• Điều trị.
• Tiên lượng – theo dõi
• Case lâm sàng.
Đại cương về ung thư đại trực tràng
• Giải phẫu.
• Dịch tễ và các yếu tố thuận lợi.
UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG
• Ung thư là bệnh xảy ra khi các tế bào phát triển và phân chia
bất thường, không kiểm soát.
• Ung thư đại-trực tràng là tên gọi dùng để chỉ ung thư xảy ra
ở đại-trực tràng.
• Hầu hết xảy ra ở lớp niêm mạc, 5% xảy ra ở lớp cơ.
TỔNG QUAN
Hoa Kì (2013):
• Tần suất: đứng hàng thứ 4
• Tử vong đứng hàng thứ 2
• Mới mắc :
– 96.830 người ung thư đại
tràng
– 40.000 người ung thư trực
tràng
• Tử vong: 50310 người
(theo NCCN)
Việt Nam:
• K ĐTT đứng hàng thứ 4
trong 10 ung thư phổ biến
nhất ở cả nam và nữ, trong
đó K TT chiếm 50 – 60%
(Theo thống kê năm 2010 PGS.TS
Nguyễn Bá Đức _Viện trưởng viện
phòng chống ung thư VN)
YẾU TỐ NGUY CƠ
• Lớn tuổi >50
• Ít vận động
• Ăn ít trái cây và rau xanh.
• Ăn ít chất xơ và nhiều chất béo
• Ăn nhiều các loại thịt đỏ
• Béo phì, thừa cân
• Uống rượu
• Hút thuốc
YẾU TỐ NGUY CƠ
• Tiền sử bản thân hoặc gia đình có người bị K đại - trực tràng
hoặc polyp đại trực tràng
• Các hội chứng di truyền: Đa polyp tuyến gia đình
(FAP) hoặc K ĐT di truyền không đa polyp (HNPCC: Hereditary
Non-polyposis Colon Cancer)
• Bệnh viêm ruột, bệnh Crohn, bệnh viêm loét đại tràng.
YẾU TỐ NGUY CƠ
• Tiền sử bản thân hoặc gia đình có người bị K đại - trực tràng
hoặc polyp đại trực tràng
• Các hội chứng di truyền: Đa polyp tuyến gia đình
(FAP) hoặc K ĐT di truyền không đa polyp (HNPCC: Hereditary
Non-polyposis Colon Cancer)
• Bệnh viêm ruột, bệnh Crohn, bệnh viêm loét đại tràng.
POLYP TUYẾN (Adenomatous polyp)
Tuyến ống
(tubular)
Gặp ở bất kỳ
đoạn nào trên
đại tràng và có
cuống
Nguy cơ ác
tính khi >2cm
Tuyến nhung
mao (vilous)
Chủ yếu ở trực
tràng và không
cuống
Nguy cơ ác
tính cao nhất
Tuyến ống-
nhung mao
(tubulovilous)
Nguy cơ ác tính
tùy thành phần
nhung mao
trong polyp
Nguy cơ ác
tính khi >2cm
Chiếm 10% polyp xuất phát từ lớp biểu mô của đại tràng
POLYP TUYẾN (Adenomatous polyp)
CÁC HỘI CHỨNG DI TRUYỀN:
• Đa polyp tuyến gia đình (FAP)
• K ĐT di truyền không đa polyp (HNPCC)
HỘI CHỨNG FAP (Familial Adenomatous Polyposis Syndrome)
- Do có sự đột biến của gen APC, là
gen ức chế sự hình thành của
khối u tân sinh ở đại tràng.
- Độ tuổi bắt đầu xuất hiện là tuổi
16 và được chẩn đoán ở độ tuổi
trung bình là 36
Nguy cơ ung thư:
• Ung thư đại tràng 100% khi đến
tuổi 40
• Ung thư dạ dày, tá tràng 4%
HỘI CHỨNG LYNCH
• Ung thư đại tràng do di truyền
không phải đa polyp
(HNPCC-Hereditary Nonpolyposis
Colorectal Cancer).
• Chiếm 5% các trường hợp ung
thư đại trực tràng.
• Đột biến của 1 trong 5 gene
Mismatch Repair Genes: MLH1,
MSH2, MSH6, PMS1, PMS2.
HỘI CHỨNG LYNCH
• Nguy cơ mắc các bệnh lý ác tính
GIẢI PHẪU BỆNH
1. Đại thể
2. Vi thể
• 90-95% là ung thư tế bào
tuyến với độ biệt hóa cao,
vừa, kém.
• 5% ung thư thể keo
• Hiếm hơn là u sarcom, u
lympho, u carcinoid
• Ở ống hậu môn: ung thư
biểu mô lớp Malpighi.
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN
1. Theo Dukes:
• Giai đoạn A: Ung thư khu trú thành trực tràng ở lớp niêm
mạc và dưới niêm mạc
• Giai đoạn B: Ung thư lớp cơ, thanh mạc chưa di căn hạnh
• Giai đoạn C: Di căn hạnh vùng
• Giai đoạn D: Di căn xa
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN
2. Theo TNM:
Stage 0 (colon carcinoma in situ). Abnormal cells are shown in the mucosa of
the colon wall.
Stage I colon cancer. Cancer has spread from the mucosa of the colon wall to
the muscle layer.
Stage II colon cancer. In stage IIA, cancer has spread through the muscle layer of the colon wall to the
serosa. In stage IIB, cancer has spread through the serosa but has not spread to nearby organs. In
stage IIC, cancer has spread through the serosa to nearby organs.
Stage IIIA colon cancer. Cancer has spread through the mucosa of the colon wall to the submucosa
and may have spread to the muscle layer, and has spread to one to three nearby lymph nodes or
tissues near the lymph nodes. OR, cancer has spread through the mucosa to the submucosa and
four to six nearby lymph nodes.
Stage IIIB colon cancer. Cancer has spread through the muscle layer of the colon wall to the serosa or has spread through
the serosa but not to nearby organs; cancer has spread to one to three nearby lymph nodes or to tissues near the lymph
nodes. OR, cancer has spread to the muscle layer or to the serosa, and to four to six nearby lymph nodes. OR, cancer has
spread through the mucosa to the submucosa and may have spread to the muscle layer; cancer has spread to seven or
more nearby lymph nodes.
Stage IIIC colon cancer. Cancer has spread through the serosa of the colon wall but not to nearby organs; cancer
has spread to four to six nearby lymph nodes. OR, cancer has spread through the muscle layer to the serosa or has
spread through the serosa but not to nearby organs; cancer has spread to seven or more nearby lymph nodes. OR,
cancer has spread through the serosa to nearby organs and to one or more nearby lymph nodes or to tissues near
the lymph nodes.
Stage IV colon cancer.
The cancer has spread through
the blood and lymph nodes to
other parts of the body, such as
the lung, liver, abdominal wall,
or ovary.
Giai đoạn Tổn thương
0 Nông
I T1-T2,N0,M0 Khu trú
II T3-T4, N0.M0 Xâm lấn
III T, N1-N2, M0 Tới hạch vùng
IV T, N, M1 Di căn xa
LỚP NIÊM
DƯỚI NIÊM
LỚP CƠ THANH MẠC
HẠCH
DI CĂN XA
PHỔI
GAN
ACS surgery: Principles and practice, 2007 edition
HOME
Chẩn
đoán
Lâm
sàng
Giải
phẫu
bệnh
Hình
ảnh
học
1. LÂM SÀNG
• Giai đoạn sớm bệnh hoàn toàn không có triệu chứng
• Các triệu chứng có thể xuất hiện đột ngột hoặc tiến
triển dần
Gương
mặt táo
bón
• Buồn nôn, nôn, sụt cân, mệt mỏi, thiếu máu
• Triệu chứng của bán tắc hoặc tắc ruột
• Đau vùng hậu môn, quanh hậu môn
• Triệu chứng đường tiểu: tiểu đau, tiểu khó,….
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
KHÁM
• Tổng trạng
– sinh hiệu, cân nặng, thiếu máu …
• Sờ dọc khung đại tràng
– Khối u, lổn nhổn nhiều múi, bờ ko đều, mật độ cứng, di
động ít, ấn đau nếu nhiễm trùng
• Sờ được khối gan to lổn nhổn, bụng báng và hạch thượng
đòn trái…
THĂM TRỰC TRÀNG
• U sùi nhiều nụ cứng nhưng lại dễ mủn
• Ổ loét + nền và thành trực tràng xung quanh hơi cứng.
• Sarcom: u đẩy niêm mạc vào lòng trực tràng, niêm mạc
trực tràng nhẵn
• Tình trạng cơ thắt hậu môn: thít chặt hay nhão
• Máu dính găng
2. CẬN LÂM SÀNG
1. Nội soi đại trực tràng kèm sinh thiết
2. CT scan, MRI, X-quang
3. Siêu âm
4. Xét nghiệm máu
NỘI SOI ĐẠI TRỰC TRÀNG KÈM SINH THIẾT
Là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán và tầm soát các
bệnh lý ác tính đại trực tràng
 Ưu điểm
• Xác định số lượng, vị trí, hình thể, kích
thước khối u
• Bản chất khối u qua sinh thiết
• độ nhạy > 95% và độ đặc hiệu gần 100%
 Chống chỉ định
• Tình trạng bệnh nhân nặng không chịu
được : suy hô hấp, sốc …
• Viêm phúc mạc
NỘI SOI ĐẠI TRỰC TRÀNG KÈM SINH THIẾT
CT SCAN VÀ MRI
• Đánh giá giai đoạn ung thư
• Phát hiện tái phát hay di căn
• Chẩn đoán xác định ung thư với:
 BN không chấp nhận nội soi đại tràng
 BN không giữ được baryt/ dị ứng baryt
 Tắc ruột do u đại tràng
 Thủng u đại tràng
• Khối có đậm độ mô mềm, nhô vào lòng đại tràng
• Dày thành đại tràng > 6 cm
• Hẹp lòng đại tràng
HÌNH ẢNH CỦA UNG THƯ ĐẠI TRÀNG TRÊN CT
• Chỉ định:
– Khi nội soi không đến được manh tràng do u gây hẹp ống soi
không qua được
• Chống chỉ định:
– Tắc ruột hoàn toàn, nghẹt ruột, thủng ruột
X QUANG ĐẠI TRÀNG CÓ CẢN QUANG
• Hình hẹp
• Hình cắt cụt
• Hình khuyết
• Hình cắt cụt dạng càng cua
HÌNH ẢNH CÓ THỂ THẤY TRÊN PHIM X QUANG
CHỤP ĐẠI TRÀNG ĐỐI QUANG KÉP
Ưu điểm: Phát hiện chính xác khối u đại tràng <2cm
SIÊU ÂM QUA NGẢ TRỰC TRÀNG
• Đánh giá mức độ xâm lấn qua thành trực tràng
• Đánh giá di căn hạch vùng
CEA (Carcinoembryonic antigen)
• Dùng để theo dõi sau điều trị, phẫu thuật
• Phát hiện ung thư tái phát
• Có thể tăng trong bệnh lý khác
CẬN LÂM SÀNG KHÁC
Dùng để đánh giá mức độ xâm lấn và di căn xa
 Siêu âm bụng
 X quang ngực
 Nội soi bàng quang….
TẦM SOÁT
Đối tượng Thời điểm Phương tiện
Nguy cơ trung bình:
-Tuổi >= 50
-Không có tiền sử u tuyến hay
ung thư đại tràng
-Không có tiền sử gia đình bị
ung thư đại tràng
-từ 50 tuổi trở lên
-Tìm máu ẩn trong phân
hàng năm
-Nội soi đại tràng chậu
hông, chụp đại tràng cản
quang mỗi 5 năm
-Nội soi toàn bộ khung đại
tràng mỗi 5 năm
Nguy cơ cao:
-HC Lynch, HNPCC
-Đa polyp
-Tiền căn ung thư đại tràng, gia
đình có ung thư đại tràng
-Tiền căn viêm loét đại
tràng/crohn
-Chế độ ăn nhiều thịt, mỡ, HTL
tuỳ thuộc yếu tố nguy cơ:
-Thường 40 tuổi
-Nếu có người thân bị KĐTT
nên tầm soát trước 10 năm
so với tuổi của người trẻ
nhất bị ung thư trong gia
đình
-Nội soi đại tràng
HOME
ĐIỀU TRỊ K ĐẠI TRỰC TRÀNG
Mục lục
 Nguyên tắc điều trị.
 Các phương pháp điều trị phẫu thuật, chỉ định từng
phương pháp đối với K đại trực tràng chưa biến chứng và
có biến chứng.
 Các tai biến, biến chứng của phẫu thuật.
 Khi nào cần hóa trị, xạ trị.
 Tiên lượng
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
1. Cắt rộng rãi đoạn ruột có khối u, kèm mạc treo đại trực
tràng, hạch vùng và các tạng
2. Tôn trọng kỹ thuật cắt cách ly không đụng u
(Turnbull R.B, 1967)
3. Chuẩn bị tốt đại tràng để nối ngay sau khi cắt, lập lại
lưu thông tiêu hóa.
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
 Phẫu thuật triệt để
 Phẫu thuật mở rộng
 Phẫu thuật làm sạch
 Phẫu thuật tạm bợ
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
 Bệnh nhân thể trạng tốt
 Ung thư chưa di căn xa (giai đoạn I, II, III theo TNM)
 Ung thư khu trú ở thành ruột chưa xâm lấn các tạng
xung quanh hoặc có xâm lấn nhưng còn khả năng cắt
bỏ được
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
Cắt đại tràng phải:
 Chỉ định:
Ung thư ở đại tràng phải:
 Manh tràng
 Đại tràng lên
 Đại tràng góc gan
 Đoạn đại tràng ngang bên
phải cách góc gan 0 – 5cm
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
Cắt đại tràng phải:
 Cắt toàn bộ ĐT phải:
20cm cuối của hồi tràng – manh
tràng – ĐT lên – ĐT góc gan –
1/3 hoặc 1/2 bên phải của ĐT
ngang tùy vị trí u
 Cắt mạc treo ĐT phải với
mạch máu, hạch mạc treo
 Nối hồi tràng với ĐT ngang
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
Cắt đại tràng phải:
https://www.youtube.com/watch?v=FqfqeYfLMEM
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
 Tai biến PT cắt đại tràng phải:
 Rách tá tràng
 Đứt hoặc khâu thắt niệu quản (P)
 Rách TM chủ dưới
 Biến chứng sau mổ:
 Bục xì miệng nối gây VPM, rò phân
 Viêm khoang tế bào sau PM
 Tiêu lỏng
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
Cắt đại tràng trái:
 Chỉ định:
Ung thư ở đại tràng trái:
 Đoạn đại tràng ngang bên
trái cách góc lách 0 – 5cm
 Đại tràng góc lách
 Đại tràng xuống
 Phần đầu ĐT chậu hông
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
Cắt đại tràng trái:
 Cắt toàn bộ ĐT trái:
1/2 ĐT ngang bên T – ĐT góc
lách – ĐT xuống – phần đầu ĐT
chậu hông
 Cắt mạc treo ĐT trái với
mạch máu, hạch vùng
 Nối ĐT ngang với ĐT chậu
hông
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
 Tai biến PT cắt đại tràng trái:
 Vỡ lách
 Đứt hoặc khâu thắt niệu quản T
 Biến chứng sau mổ:
 Bục xì miệng nối gây VPM, rò phân
 Viêm khoang tế bào sau PM
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
 Cắt đại tràng ngang:
 Chỉ định:
 Ung thư ở đoạn giữa của
đại tràng ngang
 Kỹ thuật:
 Cắt đoạn ĐT ngang
 Cắt mạc treo ĐT ngang, Đ-
TM ĐT giữa và hạch vùng
 Nối 2 đầu ĐT ngang P và T
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
 Tai biến PT cắt đại tràng ngang:
 Tổn thương tá tràng, tụy hiếm khi xảy ra
 Biến chứng sau mổ:
 Bục xì miệng nối gây VPM, rò phân
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
 Cắt đại tràng chậu hông:
 Chỉ định:
 Ung thư ở đoạn đại tràng
chậu hông
 Kỹ thuật:
 Cắt đoạn ĐT chậu hông trên
và dưới khối u ít nhất 5cm
 Lấy mạc treo vùng
 Nối 2 đầu ĐT xuống và trực
tràng
PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ
 Tai biến PT cắt đại tràng chậu hông:
 Tổn thương niệu quản T, Đ-TM hạ vị
 Biến chứng sau mổ:
 Bục xì miệng nối gây VPM, rò phân
PHẪU THUẬT MỞ RỘNG
 Thể trạng bn tốt
 Ung thư xâm lấn hoặc di căn mà còn có thể cắt bỏ được
PHẪU THUẬT MỞ RỘNG
 Cắt bỏ rộng rãi triệt để, kết hợp cắt các cơ quan lân cận
bị xâm lấn và cắt một phần hay toàn bộ các cơ quan bị
di căn
PHẪU THUẬT TẠM BỢ
 Ung thư giai đoạn trễ không phẫu thuật triệt để được
(giai đoạn IV theo TNM)
 Thể trạng bệnh nhân quá kém không thể chịu được
cuộc phẫu thuật lớn
PHẪU THUẬT TẠM BỢ
 Nối tắc đoạn trên và đoạn dưới khối u
 Hậu môn nhân tạo trên dòng
 https://www.youtube.com/watch?v=C8ESeoSN-Ro
ĐIỀU TRỊ K ĐẠI TRÀNG CÓ BIẾN CHỨNG
K đại tràng
có biến chứng
Tắc ruột
ĐT phải Cắt và nối ngay
ĐT trái
Cắt, hạn chế nối
ngay
Viêm phúc mạc HMNT trên dòng Cắt u
Rò vào các cơ quan
lân cận
HMNT trên dòng Cắt u
Xuất huyết tiêu hoá
dưới nặng
Cắt bỏ đại tràng có
khối u
PHẪU THUẬT K TRỰC TRÀNG
 Cắt trực tràng giữ cơ vòng
 Phẫu thuật Hartmann
 Phẫu thuật kéo tuột
 Phẫu thuật Miles
CẮT TRỰC TRÀNG GIỮ CƠ VÒNG, KHÂU NỐI BẰNG MÁY
ACS 2007 edition
PHẪU THUẬT HARTMANN
PHỤC HỒI LƯU THÔNG RUỘT SAU PT HARTMANN
PHẪU THUẬT MILES
Túi
HMNT
Ung thư và
các mô gần
đó bị loại bỏ
Ung
thư
Đầu tận
làm HMNT
GIAI ĐOẠN CHỈ ĐỊNH
Giai đoạn 0 Phẫu thuật
Giai đoạn 1 Phẫu thuật
Giai đoạn 2
Phẫu thuật
Hoá xạ bổ túc sau mổ
Giai đoạn 3
Xạ trị trước mổ
Phẫu thuật
Hoá xạ bổ túc sau mổ
Giai đoạn 4
và ung thư tái phát
Phẫu thuật hoặc hoá xạ (với tính chất thuyên giảm)
Hoá xạ bổ túc sau mổ
Theo Colon cancer, rectal cancer – NCI 02/2014
K ĐẠI TRÀNG
Giai đoạn Chỉ định
Giai đoạn 1
• PT cắt trực tràng bảo tồn cơ vòng hâu môn
• PT cắt trực tràng theo ngả bụng - tầng sinh môn
(APR – PT Miles)
• Cắt tại chỗ qua ngã hậu môn kèm xạ trị quanh khu
vực PT (EBRT) và sử dụng 5-FU
Giai đoạn 2
• 1 trong 3 lựa chọn PT :
- PT bảo tồn cơ thắt
- PT Miles
- PT đoạn chậu
• Hoá xạ trị bổ túc sau mổ
Colon cancer, rectal cancer – NCI 02/2014
K TRỰC TRÀNG
Giai đoạn Chỉ định
Giai đoạn 3
• 1 trong 4 lựa chọn :
- PT bảo tồn cơ thắt
- PT Miles
- PT đoạn chậu
• Hoá- xạ thuyên giảm
• Xạ trị trước mổ
• Hoá xạ trị bổ túc
Giai đoạn 4
và ung thư tái phát
• 4 lựa chọn:
- Cắt u với tính chất thuyên giảm, nối tắt hay làm HMNT
- Đặt stent qua chỗ hẹp
- Cắt các khối di căn biệt lập ở gan, phổi, buồng trứng
• Hoá xạ thuyên giảm
• Hoá xạ bổ túc
Colon cancer, rectal cancer – NCI 02/2014
K TRỰC TRÀNG
K TRỰC TRÀNG CÓ BIẾN CHỨNG
• Tắc ruột
• Viêm phúc mạc
• Rò vào cơ quan lân cận
LÀM HẬU MÔN NHÂN TẠO
TRÊN DÒNG
HOME
c
THEO DÕI SAU MỔ
Biến chứng sau mổ:
• Biến chứng sớm:
 Ngày 1: chảy máu ổ bụng, vết mổ.
 Ngày 3, 4: nhiễm trùng.
• Một số biến chứng khác:
– Hậu môn nhân tạo
– Đường tiết niệu
– Tim mạch, hô hấp (nhất là BN lớn tuổi )
CHẾ ĐỘ ĐIỀU TRỊ SAU MỔ:
• Điều trị sớm.
• Điều trị bổ sung
ĐIỀU TRỊ SAU MỔ
• Nhịn ăn nuôi ăn bằng
đường tĩnh mạch
ĐIỀU TRỊ SAU MỔ
• Kháng sinh sau mổ
ĐIỀU TRỊ SAU MỔ
• Giảm đau
ĐIỀU TRỊ SAU MỔ
• Chăm sóc ống dẫn lưu và thay băng
KẾ HOẠCH THEO DÕI LÂU DÀI
• Thăm khám LS:
– mỗi 3-6 tháng trong 2 năm đầu tiên
– mỗi 6 tháng trong năm 3, 4 và 5.
• CEA mỗi 3-6 tháng trong 2 năm đầu .
• Nội soi ĐTT:
– 3-6 tháng trong 3 năm đầu
– mỗi 6 tháng cho 2 năm tiếp
• CT mỗi năm trong 5 năm
Theo Colon cancer , rectal cancer- NCCN 2.2015 HOME
c
BOO-FACT
• Bowel habit
• Observe
• Ostomy
• F2: Familly 10y/FOB Exon (KRAS)
• Age
• Colonoscopy
• Toucher rectal
CASE LÂM SÀNG
PBL:
Thưa bác sĩ, tôi có bị sao không?
- Cộc cộc cộc!
- Mời cô vào!
Câu chuyện xảy ra tại một phòng khám đa khoa, nơi bác sĩ Trung đang
công tác. Mở của bước vào là một người phụ nữ tầm 40, nước da
sạm thường thấy của những người buông ba dưới cái nắng oi ả. Cô
ngồi xuống ghế và giới thiệu:
- Thưa bác sĩ, tôi tên Tin, 45t, làm nghề buôn bán phế liệu.
- Cô bị sao mà đến khám?
- Thưa bác sĩ, tôi bị tiêu chảy!
Bạn sẽ chẩn đoán và xử trí gì?
- Chị đi tiêu phân như thế nào?
- Thưa bác sĩ, tôi đi cầu phân chảy nước. Bình thường thì tôi thường
bón nhưng thỉnh thoảng tôi mới đi phân chảy nước như vậy. Phân
thì vàng. Một ngày tôi đi 2, 3 lần. Cảm giác đau bụng ì ạch.
Người phụ nữ lấy tay ôm phần bụng dưới.
- Chị có sốt không?
- Thưa bác sĩ, tôi thấy người cũng ấm ấm, không rõ.
- Chị có thường xuyên bị tiêu chảy không?
- Thưa không, chỉ thỉnh thoảng. 1,2 tháng tôi bị một lần. Vẫn ăn thức
ăn như bình thường. Không ăn món gì lạ cả.
Bạn sẽ chẩn đoán và xử trí gì?
- Trường hợp của chị tôi nghĩ chị bị rối loạn tiêu hoá. Tôi sẽ cho thuốc
chị về uống trong 5 ngày, sau đó nếu có gì khác lạ chị hãy quay lại,
tôi sẽ kiểm tra thêm.
- Vâng thưa bác sĩ.
Chị nhìn người bác sĩ lớn tuổi, đang suy nghĩ viết đơn thuốc, chị thấy
lòng an tâm phần nào.
Đơn thuốc ngó qua, chị thấy vài chữ cipro, smecta…
Một tháng sau, chị quay lại, lần này chị có vẻ ốm hơn lần trước. Chị thỏ thẻ:
- Thưa bác sĩ, một tháng nay tôi bị tiêu chảy thường xuyên hơn, xen kẽ táo
bón. Tôi thấy sụt 4 kg. Không biết có sao không. Trong các lần bón, có 1,2
lần tôi thấy có chảy máu, tôi không biết có bị trĩ không?
- Chị ăn uống như thế nào? Chế độ ăn có gì thay đổi không?
- Tôi thường ăn thịt ba rọi, có tí dầu mỡ mới làm việc được, cũng hay ăn rau
luộc này nọ. Nhưng tôi cũng hơi lo bác sĩ à. Tôi có người bác họ bị ung thư
ruột già mới mất hồi tháng trước, mà bác nghe nói đâu bị hồi năm 50 tuổi,
cũng bị tiêu chảy giống vầy. Tui lo lắng không biết có sao không.
Vị bác sĩ đâm chiêu, nhìn bệnh nhân, suy nghĩ.
- Chị trước tiên hãy nằm lên bàn khám, tôi có vài việc muốn kiểm tra.
Việc khám hoàn tất. Da niêm nhạt. Bụng ấn không điểm đau. TR: không máu
dính găng, không u sùi trực tràng.
- Tôi nghĩ chị cần làm vài xét nghiệm.
- Vâng thưa bác sĩ.
Cầm một số phiếu đi xét nghiệm, chị Tin lo lắng, không biết mình có
bị sao hay không. Nhìn lên trời, một bầu trời xam xám như sắp mưa.
Theo các bạn cần làm thêm các xét
nghiệm gì hay không?
Kết quả:
• CTM: wbc: 9.16k/ul, Neu 69,4%
Rbc 4.16M/ul, hgb 10.4g/dl, hct 32.3%,
Mcv 79.8fl, mch 25pg, plt 417k/ul
• Chức năng gan-thận, men gan chưa thấy bất thường.
• Chức năng đông máu, xét nghiệm nước tiểu chưa thấy bất
thường.
• HBsAg (-), anti-HCV (-)
Kết quả:
• FOB (+)
• CA 19-9 20U/ML
• CEA: 303.2 ng/ml
Chẩn đoán và các bước xử trí tiếp theo?
Tài liệu tham khảo
• Colon cancer - NCCN 2.2015
• Rectal cancer- NCCN 2.2015
• Bệnh học ngoại khoa tiêu hóa Bộ môn Ngoại ĐHYD – 2013
• Phác đồ điều trị K trực tràng BV ĐHYD 2011
• Điều trị ngoại khoa tiêu hóa Bộ môn Ngoại ĐHYD – 2007
• NCCN colon and rectal cancer 2/2015
• http://www.cancer.gov/types/colorectal/patient/colon-treatment-
pdq#section/all
CÁM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN!

More Related Content

What's hot

Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Cuong Nguyen
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
hoang truong
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
Great Doctor
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
SoM
 
UNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYUNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤY
SoM
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
SoM
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
SoM
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGTHAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNG
SoM
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
Cuong Nguyen
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
SoM
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dàyHùng Lê
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
Nguyen Thai Binh
 
Hậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạoHậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạoHùng Lê
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
SoM
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
SoM
 

What's hot (20)

Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
UNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYUNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤY
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGTHAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNG
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Hậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạoHậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạo
 
U phổi
U phổiU phổi
U phổi
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 

Similar to Chuyên đề k đại trực tràng

13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007Hùng Lê
 
gpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaogpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khao
Jasmine Nguyen
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thieu Hy Huynh
 
KDD.pptx
KDD.pptxKDD.pptx
KDD.pptx
MootiZizou
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang Định Ngô
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
SoM
 
Xq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoaXq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoa
vietcuongdhkt Vietcuong
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
GiángLong Chưởng
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
yenphuongngocn
 
STAFF viêm ruột thừa.pptx
STAFF viêm ruột thừa.pptxSTAFF viêm ruột thừa.pptx
STAFF viêm ruột thừa.pptx
hieuHoang107742
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
nguyen ngoc tuan anh
 
Benh ung thu da day la gi Dau hieu nhan biet som va cach phong benh.pdf
Benh ung thu da day la gi Dau hieu nhan biet som va cach phong benh.pdfBenh ung thu da day la gi Dau hieu nhan biet som va cach phong benh.pdf
Benh ung thu da day la gi Dau hieu nhan biet som va cach phong benh.pdf
lee taif
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
memp2
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
NguynThi97
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
SoM
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
SoM
 

Similar to Chuyên đề k đại trực tràng (20)

13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
gpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaogpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khao
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
 
KDD.pptx
KDD.pptxKDD.pptx
KDD.pptx
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang
 
Soi duong mat
Soi duong matSoi duong mat
Soi duong mat
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
Xq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoaXq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoa
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
 
STAFF viêm ruột thừa.pptx
STAFF viêm ruột thừa.pptxSTAFF viêm ruột thừa.pptx
STAFF viêm ruột thừa.pptx
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
 
Benh ung thu da day la gi Dau hieu nhan biet som va cach phong benh.pdf
Benh ung thu da day la gi Dau hieu nhan biet som va cach phong benh.pdfBenh ung thu da day la gi Dau hieu nhan biet som va cach phong benh.pdf
Benh ung thu da day la gi Dau hieu nhan biet som va cach phong benh.pdf
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
 
K tụy tổ 8
K tụy   tổ 8K tụy   tổ 8
K tụy tổ 8
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
 

More from Phạm Ngọc Thạch Hospital

CT SCAN NGỰC
CT SCAN NGỰCCT SCAN NGỰC
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔIHỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
XQ NGỰC
XQ NGỰCXQ NGỰC
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝHÔ HẤP KÝ
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
DỊCH SINH VẬT
DỊCH SINH VẬTDỊCH SINH VẬT
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 

More from Phạm Ngọc Thạch Hospital (12)

CT SCAN NGỰC
CT SCAN NGỰCCT SCAN NGỰC
CT SCAN NGỰC
 
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔIHỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
 
XQ NGỰC
XQ NGỰCXQ NGỰC
XQ NGỰC
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝHÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝ
 
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
 
DỊCH SINH VẬT
DỊCH SINH VẬTDỊCH SINH VẬT
DỊCH SINH VẬT
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 

Recently uploaded

SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 

Chuyên đề k đại trực tràng

  • 1. CHUYÊN ĐỀ K ĐẠI TRỰC TRÀNG GiẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: THS.BS UNG VĂN ViỆT NHÓM: Nguyễn Quang Hiếu Cấn Thanh Hoa Nguyễn Hồng Ngọc Sao Sarieng
  • 2. Mục tiêu • Đại cương về ung thư đại trực tràng • Các phương pháp chẩn đoán. • Điều trị. • Tiên lượng – theo dõi • Case lâm sàng.
  • 3. Đại cương về ung thư đại trực tràng • Giải phẫu. • Dịch tễ và các yếu tố thuận lợi.
  • 4.
  • 5. UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG • Ung thư là bệnh xảy ra khi các tế bào phát triển và phân chia bất thường, không kiểm soát. • Ung thư đại-trực tràng là tên gọi dùng để chỉ ung thư xảy ra ở đại-trực tràng. • Hầu hết xảy ra ở lớp niêm mạc, 5% xảy ra ở lớp cơ.
  • 6.
  • 7. TỔNG QUAN Hoa Kì (2013): • Tần suất: đứng hàng thứ 4 • Tử vong đứng hàng thứ 2 • Mới mắc : – 96.830 người ung thư đại tràng – 40.000 người ung thư trực tràng • Tử vong: 50310 người (theo NCCN) Việt Nam: • K ĐTT đứng hàng thứ 4 trong 10 ung thư phổ biến nhất ở cả nam và nữ, trong đó K TT chiếm 50 – 60% (Theo thống kê năm 2010 PGS.TS Nguyễn Bá Đức _Viện trưởng viện phòng chống ung thư VN)
  • 8. YẾU TỐ NGUY CƠ • Lớn tuổi >50 • Ít vận động • Ăn ít trái cây và rau xanh. • Ăn ít chất xơ và nhiều chất béo • Ăn nhiều các loại thịt đỏ • Béo phì, thừa cân • Uống rượu • Hút thuốc
  • 9. YẾU TỐ NGUY CƠ • Tiền sử bản thân hoặc gia đình có người bị K đại - trực tràng hoặc polyp đại trực tràng • Các hội chứng di truyền: Đa polyp tuyến gia đình (FAP) hoặc K ĐT di truyền không đa polyp (HNPCC: Hereditary Non-polyposis Colon Cancer) • Bệnh viêm ruột, bệnh Crohn, bệnh viêm loét đại tràng.
  • 10. YẾU TỐ NGUY CƠ • Tiền sử bản thân hoặc gia đình có người bị K đại - trực tràng hoặc polyp đại trực tràng • Các hội chứng di truyền: Đa polyp tuyến gia đình (FAP) hoặc K ĐT di truyền không đa polyp (HNPCC: Hereditary Non-polyposis Colon Cancer) • Bệnh viêm ruột, bệnh Crohn, bệnh viêm loét đại tràng.
  • 11. POLYP TUYẾN (Adenomatous polyp) Tuyến ống (tubular) Gặp ở bất kỳ đoạn nào trên đại tràng và có cuống Nguy cơ ác tính khi >2cm Tuyến nhung mao (vilous) Chủ yếu ở trực tràng và không cuống Nguy cơ ác tính cao nhất Tuyến ống- nhung mao (tubulovilous) Nguy cơ ác tính tùy thành phần nhung mao trong polyp Nguy cơ ác tính khi >2cm Chiếm 10% polyp xuất phát từ lớp biểu mô của đại tràng
  • 13. CÁC HỘI CHỨNG DI TRUYỀN: • Đa polyp tuyến gia đình (FAP) • K ĐT di truyền không đa polyp (HNPCC)
  • 14. HỘI CHỨNG FAP (Familial Adenomatous Polyposis Syndrome) - Do có sự đột biến của gen APC, là gen ức chế sự hình thành của khối u tân sinh ở đại tràng. - Độ tuổi bắt đầu xuất hiện là tuổi 16 và được chẩn đoán ở độ tuổi trung bình là 36 Nguy cơ ung thư: • Ung thư đại tràng 100% khi đến tuổi 40 • Ung thư dạ dày, tá tràng 4%
  • 15. HỘI CHỨNG LYNCH • Ung thư đại tràng do di truyền không phải đa polyp (HNPCC-Hereditary Nonpolyposis Colorectal Cancer). • Chiếm 5% các trường hợp ung thư đại trực tràng. • Đột biến của 1 trong 5 gene Mismatch Repair Genes: MLH1, MSH2, MSH6, PMS1, PMS2.
  • 16. HỘI CHỨNG LYNCH • Nguy cơ mắc các bệnh lý ác tính
  • 17. GIẢI PHẪU BỆNH 1. Đại thể
  • 18. 2. Vi thể • 90-95% là ung thư tế bào tuyến với độ biệt hóa cao, vừa, kém. • 5% ung thư thể keo • Hiếm hơn là u sarcom, u lympho, u carcinoid • Ở ống hậu môn: ung thư biểu mô lớp Malpighi.
  • 19. PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN 1. Theo Dukes: • Giai đoạn A: Ung thư khu trú thành trực tràng ở lớp niêm mạc và dưới niêm mạc • Giai đoạn B: Ung thư lớp cơ, thanh mạc chưa di căn hạnh • Giai đoạn C: Di căn hạnh vùng • Giai đoạn D: Di căn xa
  • 20. PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN 2. Theo TNM:
  • 21.
  • 22. Stage 0 (colon carcinoma in situ). Abnormal cells are shown in the mucosa of the colon wall.
  • 23. Stage I colon cancer. Cancer has spread from the mucosa of the colon wall to the muscle layer.
  • 24. Stage II colon cancer. In stage IIA, cancer has spread through the muscle layer of the colon wall to the serosa. In stage IIB, cancer has spread through the serosa but has not spread to nearby organs. In stage IIC, cancer has spread through the serosa to nearby organs.
  • 25. Stage IIIA colon cancer. Cancer has spread through the mucosa of the colon wall to the submucosa and may have spread to the muscle layer, and has spread to one to three nearby lymph nodes or tissues near the lymph nodes. OR, cancer has spread through the mucosa to the submucosa and four to six nearby lymph nodes.
  • 26. Stage IIIB colon cancer. Cancer has spread through the muscle layer of the colon wall to the serosa or has spread through the serosa but not to nearby organs; cancer has spread to one to three nearby lymph nodes or to tissues near the lymph nodes. OR, cancer has spread to the muscle layer or to the serosa, and to four to six nearby lymph nodes. OR, cancer has spread through the mucosa to the submucosa and may have spread to the muscle layer; cancer has spread to seven or more nearby lymph nodes.
  • 27. Stage IIIC colon cancer. Cancer has spread through the serosa of the colon wall but not to nearby organs; cancer has spread to four to six nearby lymph nodes. OR, cancer has spread through the muscle layer to the serosa or has spread through the serosa but not to nearby organs; cancer has spread to seven or more nearby lymph nodes. OR, cancer has spread through the serosa to nearby organs and to one or more nearby lymph nodes or to tissues near the lymph nodes.
  • 28. Stage IV colon cancer. The cancer has spread through the blood and lymph nodes to other parts of the body, such as the lung, liver, abdominal wall, or ovary.
  • 29. Giai đoạn Tổn thương 0 Nông I T1-T2,N0,M0 Khu trú II T3-T4, N0.M0 Xâm lấn III T, N1-N2, M0 Tới hạch vùng IV T, N, M1 Di căn xa LỚP NIÊM DƯỚI NIÊM LỚP CƠ THANH MẠC HẠCH DI CĂN XA PHỔI GAN ACS surgery: Principles and practice, 2007 edition HOME
  • 31. 1. LÂM SÀNG • Giai đoạn sớm bệnh hoàn toàn không có triệu chứng • Các triệu chứng có thể xuất hiện đột ngột hoặc tiến triển dần
  • 33.
  • 34.
  • 35. • Buồn nôn, nôn, sụt cân, mệt mỏi, thiếu máu • Triệu chứng của bán tắc hoặc tắc ruột • Đau vùng hậu môn, quanh hậu môn • Triệu chứng đường tiểu: tiểu đau, tiểu khó,…. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
  • 36. KHÁM • Tổng trạng – sinh hiệu, cân nặng, thiếu máu … • Sờ dọc khung đại tràng – Khối u, lổn nhổn nhiều múi, bờ ko đều, mật độ cứng, di động ít, ấn đau nếu nhiễm trùng • Sờ được khối gan to lổn nhổn, bụng báng và hạch thượng đòn trái…
  • 37. THĂM TRỰC TRÀNG • U sùi nhiều nụ cứng nhưng lại dễ mủn • Ổ loét + nền và thành trực tràng xung quanh hơi cứng. • Sarcom: u đẩy niêm mạc vào lòng trực tràng, niêm mạc trực tràng nhẵn • Tình trạng cơ thắt hậu môn: thít chặt hay nhão • Máu dính găng
  • 38.
  • 39. 2. CẬN LÂM SÀNG 1. Nội soi đại trực tràng kèm sinh thiết 2. CT scan, MRI, X-quang 3. Siêu âm 4. Xét nghiệm máu
  • 40. NỘI SOI ĐẠI TRỰC TRÀNG KÈM SINH THIẾT Là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán và tầm soát các bệnh lý ác tính đại trực tràng  Ưu điểm • Xác định số lượng, vị trí, hình thể, kích thước khối u • Bản chất khối u qua sinh thiết • độ nhạy > 95% và độ đặc hiệu gần 100%  Chống chỉ định • Tình trạng bệnh nhân nặng không chịu được : suy hô hấp, sốc … • Viêm phúc mạc
  • 41. NỘI SOI ĐẠI TRỰC TRÀNG KÈM SINH THIẾT
  • 42. CT SCAN VÀ MRI • Đánh giá giai đoạn ung thư • Phát hiện tái phát hay di căn • Chẩn đoán xác định ung thư với:  BN không chấp nhận nội soi đại tràng  BN không giữ được baryt/ dị ứng baryt  Tắc ruột do u đại tràng  Thủng u đại tràng
  • 43. • Khối có đậm độ mô mềm, nhô vào lòng đại tràng • Dày thành đại tràng > 6 cm • Hẹp lòng đại tràng HÌNH ẢNH CỦA UNG THƯ ĐẠI TRÀNG TRÊN CT
  • 44. • Chỉ định: – Khi nội soi không đến được manh tràng do u gây hẹp ống soi không qua được • Chống chỉ định: – Tắc ruột hoàn toàn, nghẹt ruột, thủng ruột X QUANG ĐẠI TRÀNG CÓ CẢN QUANG
  • 45. • Hình hẹp • Hình cắt cụt • Hình khuyết • Hình cắt cụt dạng càng cua HÌNH ẢNH CÓ THỂ THẤY TRÊN PHIM X QUANG
  • 46. CHỤP ĐẠI TRÀNG ĐỐI QUANG KÉP Ưu điểm: Phát hiện chính xác khối u đại tràng <2cm
  • 47. SIÊU ÂM QUA NGẢ TRỰC TRÀNG • Đánh giá mức độ xâm lấn qua thành trực tràng • Đánh giá di căn hạch vùng
  • 48. CEA (Carcinoembryonic antigen) • Dùng để theo dõi sau điều trị, phẫu thuật • Phát hiện ung thư tái phát • Có thể tăng trong bệnh lý khác
  • 49. CẬN LÂM SÀNG KHÁC Dùng để đánh giá mức độ xâm lấn và di căn xa  Siêu âm bụng  X quang ngực  Nội soi bàng quang….
  • 50. TẦM SOÁT Đối tượng Thời điểm Phương tiện Nguy cơ trung bình: -Tuổi >= 50 -Không có tiền sử u tuyến hay ung thư đại tràng -Không có tiền sử gia đình bị ung thư đại tràng -từ 50 tuổi trở lên -Tìm máu ẩn trong phân hàng năm -Nội soi đại tràng chậu hông, chụp đại tràng cản quang mỗi 5 năm -Nội soi toàn bộ khung đại tràng mỗi 5 năm Nguy cơ cao: -HC Lynch, HNPCC -Đa polyp -Tiền căn ung thư đại tràng, gia đình có ung thư đại tràng -Tiền căn viêm loét đại tràng/crohn -Chế độ ăn nhiều thịt, mỡ, HTL tuỳ thuộc yếu tố nguy cơ: -Thường 40 tuổi -Nếu có người thân bị KĐTT nên tầm soát trước 10 năm so với tuổi của người trẻ nhất bị ung thư trong gia đình -Nội soi đại tràng HOME
  • 51. ĐIỀU TRỊ K ĐẠI TRỰC TRÀNG
  • 52. Mục lục  Nguyên tắc điều trị.  Các phương pháp điều trị phẫu thuật, chỉ định từng phương pháp đối với K đại trực tràng chưa biến chứng và có biến chứng.  Các tai biến, biến chứng của phẫu thuật.  Khi nào cần hóa trị, xạ trị.  Tiên lượng
  • 53. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA 1. Cắt rộng rãi đoạn ruột có khối u, kèm mạc treo đại trực tràng, hạch vùng và các tạng 2. Tôn trọng kỹ thuật cắt cách ly không đụng u (Turnbull R.B, 1967) 3. Chuẩn bị tốt đại tràng để nối ngay sau khi cắt, lập lại lưu thông tiêu hóa.
  • 54. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
  • 55. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
  • 56. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
  • 57. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
  • 58. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT  Phẫu thuật triệt để  Phẫu thuật mở rộng  Phẫu thuật làm sạch  Phẫu thuật tạm bợ
  • 59. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ  Bệnh nhân thể trạng tốt  Ung thư chưa di căn xa (giai đoạn I, II, III theo TNM)  Ung thư khu trú ở thành ruột chưa xâm lấn các tạng xung quanh hoặc có xâm lấn nhưng còn khả năng cắt bỏ được
  • 60. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ Cắt đại tràng phải:  Chỉ định: Ung thư ở đại tràng phải:  Manh tràng  Đại tràng lên  Đại tràng góc gan  Đoạn đại tràng ngang bên phải cách góc gan 0 – 5cm
  • 61. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ Cắt đại tràng phải:  Cắt toàn bộ ĐT phải: 20cm cuối của hồi tràng – manh tràng – ĐT lên – ĐT góc gan – 1/3 hoặc 1/2 bên phải của ĐT ngang tùy vị trí u  Cắt mạc treo ĐT phải với mạch máu, hạch mạc treo  Nối hồi tràng với ĐT ngang
  • 62. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ Cắt đại tràng phải: https://www.youtube.com/watch?v=FqfqeYfLMEM
  • 63. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ  Tai biến PT cắt đại tràng phải:  Rách tá tràng  Đứt hoặc khâu thắt niệu quản (P)  Rách TM chủ dưới  Biến chứng sau mổ:  Bục xì miệng nối gây VPM, rò phân  Viêm khoang tế bào sau PM  Tiêu lỏng
  • 64. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ Cắt đại tràng trái:  Chỉ định: Ung thư ở đại tràng trái:  Đoạn đại tràng ngang bên trái cách góc lách 0 – 5cm  Đại tràng góc lách  Đại tràng xuống  Phần đầu ĐT chậu hông
  • 65. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ Cắt đại tràng trái:  Cắt toàn bộ ĐT trái: 1/2 ĐT ngang bên T – ĐT góc lách – ĐT xuống – phần đầu ĐT chậu hông  Cắt mạc treo ĐT trái với mạch máu, hạch vùng  Nối ĐT ngang với ĐT chậu hông
  • 66. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ  Tai biến PT cắt đại tràng trái:  Vỡ lách  Đứt hoặc khâu thắt niệu quản T  Biến chứng sau mổ:  Bục xì miệng nối gây VPM, rò phân  Viêm khoang tế bào sau PM
  • 67. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ  Cắt đại tràng ngang:  Chỉ định:  Ung thư ở đoạn giữa của đại tràng ngang  Kỹ thuật:  Cắt đoạn ĐT ngang  Cắt mạc treo ĐT ngang, Đ- TM ĐT giữa và hạch vùng  Nối 2 đầu ĐT ngang P và T
  • 68. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ  Tai biến PT cắt đại tràng ngang:  Tổn thương tá tràng, tụy hiếm khi xảy ra  Biến chứng sau mổ:  Bục xì miệng nối gây VPM, rò phân
  • 69. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ  Cắt đại tràng chậu hông:  Chỉ định:  Ung thư ở đoạn đại tràng chậu hông  Kỹ thuật:  Cắt đoạn ĐT chậu hông trên và dưới khối u ít nhất 5cm  Lấy mạc treo vùng  Nối 2 đầu ĐT xuống và trực tràng
  • 70. PHẪU THUẬT TRIỆT ĐỂ  Tai biến PT cắt đại tràng chậu hông:  Tổn thương niệu quản T, Đ-TM hạ vị  Biến chứng sau mổ:  Bục xì miệng nối gây VPM, rò phân
  • 71. PHẪU THUẬT MỞ RỘNG  Thể trạng bn tốt  Ung thư xâm lấn hoặc di căn mà còn có thể cắt bỏ được
  • 72. PHẪU THUẬT MỞ RỘNG  Cắt bỏ rộng rãi triệt để, kết hợp cắt các cơ quan lân cận bị xâm lấn và cắt một phần hay toàn bộ các cơ quan bị di căn
  • 73. PHẪU THUẬT TẠM BỢ  Ung thư giai đoạn trễ không phẫu thuật triệt để được (giai đoạn IV theo TNM)  Thể trạng bệnh nhân quá kém không thể chịu được cuộc phẫu thuật lớn
  • 74. PHẪU THUẬT TẠM BỢ  Nối tắc đoạn trên và đoạn dưới khối u  Hậu môn nhân tạo trên dòng  https://www.youtube.com/watch?v=C8ESeoSN-Ro
  • 75. ĐIỀU TRỊ K ĐẠI TRÀNG CÓ BIẾN CHỨNG K đại tràng có biến chứng Tắc ruột ĐT phải Cắt và nối ngay ĐT trái Cắt, hạn chế nối ngay Viêm phúc mạc HMNT trên dòng Cắt u Rò vào các cơ quan lân cận HMNT trên dòng Cắt u Xuất huyết tiêu hoá dưới nặng Cắt bỏ đại tràng có khối u
  • 76. PHẪU THUẬT K TRỰC TRÀNG  Cắt trực tràng giữ cơ vòng  Phẫu thuật Hartmann  Phẫu thuật kéo tuột  Phẫu thuật Miles
  • 77. CẮT TRỰC TRÀNG GIỮ CƠ VÒNG, KHÂU NỐI BẰNG MÁY ACS 2007 edition
  • 79. PHỤC HỒI LƯU THÔNG RUỘT SAU PT HARTMANN
  • 80. PHẪU THUẬT MILES Túi HMNT Ung thư và các mô gần đó bị loại bỏ Ung thư Đầu tận làm HMNT
  • 81. GIAI ĐOẠN CHỈ ĐỊNH Giai đoạn 0 Phẫu thuật Giai đoạn 1 Phẫu thuật Giai đoạn 2 Phẫu thuật Hoá xạ bổ túc sau mổ Giai đoạn 3 Xạ trị trước mổ Phẫu thuật Hoá xạ bổ túc sau mổ Giai đoạn 4 và ung thư tái phát Phẫu thuật hoặc hoá xạ (với tính chất thuyên giảm) Hoá xạ bổ túc sau mổ Theo Colon cancer, rectal cancer – NCI 02/2014 K ĐẠI TRÀNG
  • 82. Giai đoạn Chỉ định Giai đoạn 1 • PT cắt trực tràng bảo tồn cơ vòng hâu môn • PT cắt trực tràng theo ngả bụng - tầng sinh môn (APR – PT Miles) • Cắt tại chỗ qua ngã hậu môn kèm xạ trị quanh khu vực PT (EBRT) và sử dụng 5-FU Giai đoạn 2 • 1 trong 3 lựa chọn PT : - PT bảo tồn cơ thắt - PT Miles - PT đoạn chậu • Hoá xạ trị bổ túc sau mổ Colon cancer, rectal cancer – NCI 02/2014 K TRỰC TRÀNG
  • 83. Giai đoạn Chỉ định Giai đoạn 3 • 1 trong 4 lựa chọn : - PT bảo tồn cơ thắt - PT Miles - PT đoạn chậu • Hoá- xạ thuyên giảm • Xạ trị trước mổ • Hoá xạ trị bổ túc Giai đoạn 4 và ung thư tái phát • 4 lựa chọn: - Cắt u với tính chất thuyên giảm, nối tắt hay làm HMNT - Đặt stent qua chỗ hẹp - Cắt các khối di căn biệt lập ở gan, phổi, buồng trứng • Hoá xạ thuyên giảm • Hoá xạ bổ túc Colon cancer, rectal cancer – NCI 02/2014 K TRỰC TRÀNG
  • 84. K TRỰC TRÀNG CÓ BIẾN CHỨNG • Tắc ruột • Viêm phúc mạc • Rò vào cơ quan lân cận LÀM HẬU MÔN NHÂN TẠO TRÊN DÒNG HOME c
  • 85. THEO DÕI SAU MỔ Biến chứng sau mổ: • Biến chứng sớm:  Ngày 1: chảy máu ổ bụng, vết mổ.  Ngày 3, 4: nhiễm trùng. • Một số biến chứng khác: – Hậu môn nhân tạo – Đường tiết niệu – Tim mạch, hô hấp (nhất là BN lớn tuổi )
  • 86. CHẾ ĐỘ ĐIỀU TRỊ SAU MỔ: • Điều trị sớm. • Điều trị bổ sung
  • 87. ĐIỀU TRỊ SAU MỔ • Nhịn ăn nuôi ăn bằng đường tĩnh mạch
  • 88. ĐIỀU TRỊ SAU MỔ • Kháng sinh sau mổ
  • 89. ĐIỀU TRỊ SAU MỔ • Giảm đau
  • 90. ĐIỀU TRỊ SAU MỔ • Chăm sóc ống dẫn lưu và thay băng
  • 91. KẾ HOẠCH THEO DÕI LÂU DÀI • Thăm khám LS: – mỗi 3-6 tháng trong 2 năm đầu tiên – mỗi 6 tháng trong năm 3, 4 và 5. • CEA mỗi 3-6 tháng trong 2 năm đầu . • Nội soi ĐTT: – 3-6 tháng trong 3 năm đầu – mỗi 6 tháng cho 2 năm tiếp • CT mỗi năm trong 5 năm Theo Colon cancer , rectal cancer- NCCN 2.2015 HOME c
  • 92.
  • 93. BOO-FACT • Bowel habit • Observe • Ostomy • F2: Familly 10y/FOB Exon (KRAS) • Age • Colonoscopy • Toucher rectal
  • 95. PBL: Thưa bác sĩ, tôi có bị sao không?
  • 96. - Cộc cộc cộc! - Mời cô vào! Câu chuyện xảy ra tại một phòng khám đa khoa, nơi bác sĩ Trung đang công tác. Mở của bước vào là một người phụ nữ tầm 40, nước da sạm thường thấy của những người buông ba dưới cái nắng oi ả. Cô ngồi xuống ghế và giới thiệu: - Thưa bác sĩ, tôi tên Tin, 45t, làm nghề buôn bán phế liệu. - Cô bị sao mà đến khám? - Thưa bác sĩ, tôi bị tiêu chảy!
  • 97. Bạn sẽ chẩn đoán và xử trí gì?
  • 98. - Chị đi tiêu phân như thế nào? - Thưa bác sĩ, tôi đi cầu phân chảy nước. Bình thường thì tôi thường bón nhưng thỉnh thoảng tôi mới đi phân chảy nước như vậy. Phân thì vàng. Một ngày tôi đi 2, 3 lần. Cảm giác đau bụng ì ạch. Người phụ nữ lấy tay ôm phần bụng dưới. - Chị có sốt không? - Thưa bác sĩ, tôi thấy người cũng ấm ấm, không rõ. - Chị có thường xuyên bị tiêu chảy không? - Thưa không, chỉ thỉnh thoảng. 1,2 tháng tôi bị một lần. Vẫn ăn thức ăn như bình thường. Không ăn món gì lạ cả.
  • 99. Bạn sẽ chẩn đoán và xử trí gì?
  • 100. - Trường hợp của chị tôi nghĩ chị bị rối loạn tiêu hoá. Tôi sẽ cho thuốc chị về uống trong 5 ngày, sau đó nếu có gì khác lạ chị hãy quay lại, tôi sẽ kiểm tra thêm. - Vâng thưa bác sĩ. Chị nhìn người bác sĩ lớn tuổi, đang suy nghĩ viết đơn thuốc, chị thấy lòng an tâm phần nào. Đơn thuốc ngó qua, chị thấy vài chữ cipro, smecta…
  • 101. Một tháng sau, chị quay lại, lần này chị có vẻ ốm hơn lần trước. Chị thỏ thẻ: - Thưa bác sĩ, một tháng nay tôi bị tiêu chảy thường xuyên hơn, xen kẽ táo bón. Tôi thấy sụt 4 kg. Không biết có sao không. Trong các lần bón, có 1,2 lần tôi thấy có chảy máu, tôi không biết có bị trĩ không? - Chị ăn uống như thế nào? Chế độ ăn có gì thay đổi không? - Tôi thường ăn thịt ba rọi, có tí dầu mỡ mới làm việc được, cũng hay ăn rau luộc này nọ. Nhưng tôi cũng hơi lo bác sĩ à. Tôi có người bác họ bị ung thư ruột già mới mất hồi tháng trước, mà bác nghe nói đâu bị hồi năm 50 tuổi, cũng bị tiêu chảy giống vầy. Tui lo lắng không biết có sao không. Vị bác sĩ đâm chiêu, nhìn bệnh nhân, suy nghĩ. - Chị trước tiên hãy nằm lên bàn khám, tôi có vài việc muốn kiểm tra. Việc khám hoàn tất. Da niêm nhạt. Bụng ấn không điểm đau. TR: không máu dính găng, không u sùi trực tràng.
  • 102. - Tôi nghĩ chị cần làm vài xét nghiệm. - Vâng thưa bác sĩ. Cầm một số phiếu đi xét nghiệm, chị Tin lo lắng, không biết mình có bị sao hay không. Nhìn lên trời, một bầu trời xam xám như sắp mưa.
  • 103. Theo các bạn cần làm thêm các xét nghiệm gì hay không?
  • 104. Kết quả: • CTM: wbc: 9.16k/ul, Neu 69,4% Rbc 4.16M/ul, hgb 10.4g/dl, hct 32.3%, Mcv 79.8fl, mch 25pg, plt 417k/ul • Chức năng gan-thận, men gan chưa thấy bất thường. • Chức năng đông máu, xét nghiệm nước tiểu chưa thấy bất thường. • HBsAg (-), anti-HCV (-)
  • 105. Kết quả: • FOB (+) • CA 19-9 20U/ML • CEA: 303.2 ng/ml
  • 106.
  • 107.
  • 108.
  • 109.
  • 110. Chẩn đoán và các bước xử trí tiếp theo?
  • 111. Tài liệu tham khảo • Colon cancer - NCCN 2.2015 • Rectal cancer- NCCN 2.2015 • Bệnh học ngoại khoa tiêu hóa Bộ môn Ngoại ĐHYD – 2013 • Phác đồ điều trị K trực tràng BV ĐHYD 2011 • Điều trị ngoại khoa tiêu hóa Bộ môn Ngoại ĐHYD – 2007 • NCCN colon and rectal cancer 2/2015 • http://www.cancer.gov/types/colorectal/patient/colon-treatment- pdq#section/all
  • 112. CÁM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN!

Editor's Notes

  1. ĐT: Manh tràng, ĐT Lên, ĐT góc gan, ngang, góc lách, xuống, ∑ thành hình chữ U úp ngược, không di động: lên, góc gan, xuống, góc lách. TT: đoạn cuối ống TH dài #15cm, 2 phần: bóng TT: phần trên chỗ phình to nằm trong hốc chậu, tựa xương cùng. Ống HM: phần dưới, 3-4cm, các cơ vòng HM. ĐM mạc treo tràng trên phân thành các nhánh: ĐM hồi đại tràng → đoạn cuối hồi tràng và đoạn đầu của đại tràng lên ĐM đại tràng (P) → đại tràng lên ĐM đại tràng giữa →đại tràng ngang ĐM mạc treo tràng dưới phân thành các nhánh: ĐM đại tràng (T) →đại tràng xuống Vài nhánh ĐM xích ma →đại tràng xích ma ĐM trực tràng trên →đoạn trên trực tràng TM đại tràng P theo hệ TM MTTT về TM cửa TM đại tràng T và 1/3 trên trực tràng theo hệ TM MTTD về TM cửa 2/3 dưới của trực tràng máu được dẫn theo TM hạ vị về TMCD Gồm các nhóm hạch : hạch thành đại tràng, hạch cạnh đại tràng, hạch trung gian đại tràng, hạch chính của đại tràng, hạch hạ vị, hạch bẹn. Chuỗi hạch bạch huyết phân bố dọc theo hệ mạch máu của đại trực tràng: Chuỗi hạch bạch huyết MTTT: dân lưu các hạch bạch huyết của đại tràng P Chuỗi hạch bạch huyết MTTD: dẫn lưu hạch bạch huyết của ĐT trái và phần trên của trực tràng Chuỗi hạch bạch huyết hạ vị: dẫn lưu các hạch bạch huyết của phần giữa trực tràng Chuỗi hạch bạch huyết vùng bẹn: dẫn lưu các hạch bạch huyết của phần thấp TT
  2. Tăng sản  polyp tuyến  loạn sản nặng  carcinoma tuyến  ung thư
  3. https://sinhvienykhoa115.wordpress.com/2012/04/23/chuyen-d%E1%BB%81-tu%E1%BA%A7n-6-h%E1%BB%99i-ch%E1%BB%A9ng-da-polyp-tuy%E1%BA%BFn-co-tinh-gia-dinh-fap/
  4. -Xuất hiện <=50t, tiền căn gđ khỏe mạnh -Có xu hướng ung thư ĐT phải -Bỏ qua giai đoạn polyp -80% hóa K -
  5. https://sites.google.com/site/ngoaikhoalamsangbaigiang3/home25
  6. Đại tràng:Thể sùi;Thể loét;Thể chai hay thâm nhiễm Trực tràng:Thể sùi;Thể loét;Thể vòng nhẫn hay thể chai Thể sùi thường gặp ở đại tràng P, u thường to, lổn nhổn, hình dạng như bông cải, thường gây mủn nát, hoại tử, thủng. Thể loét thường kết hợp thể sùi, gặp nhiều ở đại tràng P Thể chai thâm nhiểm hay gặp ở đại tràng T và trực tràng, phát triển theo chu vi, thường gây hẹp lòng, tắc ruột.
  7. Carcinom tuyến đại trực tràng mức độ biệt hóa trung bình. U có nhân dị dạng, tang sắc, xếp thành đám dạng tuyến.
  8. Thay đổi thói quen đi cầuTiêu chảy,Táo bón xen kẽ tiêu chảy,Cảm giác tiêu không hết phân,Không nhịn tiêu được
  9. Thay đổi tính chất phân Phân dẹt nhỏ,Phân đen(liên tưởng hình ảnh con thỏ),Phân lẫn nhầy máu Thay đổi thói quen đi cầu Tiêu chảy Táo bón xen kẽ tiêu chảy Cảm giác tiêu không hết phân Không nhịn tiêu được Thay đổi tính chất phân Phân dẹt nhỏ Phân đen Phân lẫn nhầy máu
  10. Chúng ta cần một bản thật vui nhộn để tuyên truyền, chẳng hạn tính chất, màu sắc phân thay đổi, thay đổi thói quen đi cầu
  11. Poster của hàng không pháp: hay giup cpn ban hieu mot cach thau dao vi no cos kha nang xay ra su de doa cho su an toan cua chuyen bay  kiểm tra kĩ các hành khách có nguy cơ, trong đó có thăm HM-TT: THĂM TRỰC TRÀNG U sùi nhiều nụ cứng nhưng lại dễ mủn Ổ loét + nền và thành trực tràng xung quanh hơi cứng. Sarcom: u đẩy niêm mạc vào lòng trực tràng, niêm mạc trực tràng nhẵn;Tình trạng cơ thắt hậu môn: thít chặt hay nhão, Máu dính găng
  12. -Ống soi mềm: dọc khung đại tràng  góc hồi manh tràng -Ống soi cứng: trực tràng + ĐT sigma 25-30cm. Nội soi đại trực tràng có độ nhạy > 95% và độ đặc hiệu gần 100% trong chẩn đoán K đại trực tràng (theo Winawer,2003 ). khi có polyp thì sẽ sinh thiết làm giải phẫu bệnh.Tuy được xem là an toàn nhưng cũng có thể gây thủng ruột,nhưng rất hiếm xảy ra
  13. Chèn hình u đại tràng qua ct và mri, cam
  14. Theo khuyến cáo của ACP( American College of Physicians) ngày 5/3/2012 Ngừng tầm soát khi bệnh nhân trên 75 tuôi
  15. Imminent obstruction: bán tắc (sắp tắc)
  16. 5.2. Phẫu thuật: 5.2.1. Phẫu thuật triệt để: - Cắt trực tràng giữ lại cơ vòng hậu môn: • Phẫu thuật Babcock Bacon: cắt bỏ toàn bộ trực tràng, kéo đại tràng chậu hông qua lỗ hậu môn để nối với ống hậu môn theo đường tầng sinh môn • Phẫu thuật Hartmann: Cắt đoạn đại tràng chậu hông và trực tràng. Đóng mỏm trực tràng và đưa đại tràng chậu hông ra hố chậu trái làm hậu môn nhân tạo • Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng trực tràng nối ngay. - Cắt trực tràng lấy cả cơ vòng hậu môn: Phẫu thuật Miles Cắt bỏ phần dưới của đại tràng chậu hông và toàn bộ trực tràng, các cơ vòng hậu môn, cơ nâng hậu môn với hai kíp mổ: một kíp đi theo đường bụng, mọt kíp đi theo đường tầng sinh môn. Đưa đại tràng chậu hông ra hố chậu trái làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn 5.2.2. Phẫu thuật tạm thời: áp dụng cho các trường hợp ung thư trực tràng thư di căn, xâm lấn không thể cắt triệt để thì có thể đưa đoạn ruột trên khối u ra làm hậu môn nhân tạo. 5.2.3 Phẫu thuật ung thư trực tràng có biến chứng: - Ung thư trực tràng gây tắc ruột cấp tính, u ở ranh giới giữa đại tràng xích ma và trực tràng thì làm hậu môn nhân tạo kiểu nòng súng, cắt đôi đại tràng trước khi đưa hai đầu ra ngoài làm hậu môn nhân tạo. Cắt đoạn ở thì hai, hoặc cắt ngay kiểu Hartmann - Khối u nhiễm khuẩn: làm hậu môn nhân tạo thì đầu, sau đó có thể cắt cụt ở thì hai - Viêm phúc mạc: Cắt đoạn trực tràng có khối u và làm phẫu thuật kiểu Hartmann - Rò: cắt trực tràng và cơ quan bị rò một thì hoặc hai thì. 5.3. Hoá trị và xạ trị: - Hoá chất thường dùng trong điều trị ung thư trực tràng là 5-FU để điều trị sau mổ hoặc kết hợp với Lévamisole, Acid folinique cho các trường hợp di căn, xâm lấn - Xạ trị được dùng phối hợp trước, trong và khi phẫu thuật sẽ đem lại kết quả khả quan hơn.
  17. Chỉ định: u đoạn trên + giữa của TT, cách bờ HM > 6cm KT: Cắt bỏ đoạn ĐT chậu hông + TT có khối u và nối ĐTT bằng tay hoặc stapler
  18. U đoạn giữa mà không thể khâu nối được. Thường áp dụng trong cấp cứu và bn thể trạng kém. KT: cắt đoạn ĐT chậu hông và TT. Đóng mỏm trực tràng dưới lại và đưa đầu trên đại tràng chậu hông ra hố chậu trái làm HMNT
  19. U 1/3 dưới TT, cách bờ HM < 6cm có xâm lấn cơ vòng U to ở đoạn giữa mà không thể thực hiện bảo tồn cơ vòng được. Cắt bỏ trực tràng qua đường  bụng và tầng sinh môn (phẫu thuật Miles): cắt bỏ toàn bộ trực tràng, hậu môn, đại tràng sigma, cơ thắt, tổ chức xung quanh và nạo vét hạch làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn. Chỉ định cho ung thư trực tràng mà bờ dưới u cách rìa hậu môn dưới 6cm. Read more: http://www.dieutri.vn/benhhocngoai/16-10-2012/S2706/Benh-hoc-ngoai-khoa-ung-thu-truc-trang.htm#ixzz3bJnBvKor
  20. 1 Nutriflex Peri 1000ml + 1 Lipidem 20%/250ml + 1 Amino 10%/500ml trong 10 giờ.
  21. Duy trì kháng sinh dự phòng như trước mổ hoặc kháng sinh điều trị nếu nghi ngờ có nhiễm trùng. Các kháng sinh thường dùng : Ceftazidin 2g + Mentronidazole 0.5g Cefotaxim 1g + Mentronidazole 0.5 Tianam 0,5g 1 lọ pha NaCl 0,9% 100ml L giọt /phút x 4 lần/ngày.
  22. Tùy mức độ đau mà dùng giảm đau thích hợp: Perfalgan 1g/100ml Tramadol 100mg x 2 lần/ngày. Các dẫn xuất Morphin: Meperidine 100mg/ml 50-150 mg TB mỗi 2-3 giờ. Dorlargan (Pethidine) 50- 100 mg TB 2-3 lần/ngày
  23. Hỏi thêm bệnh sử, chẩn đoán tiêu chảy, cho thuốc trị triệu chứng tiêu chảy: cipro, kẽm, smecta.
  24. bệnh celiac Bệnh Crohn túi thừa cường giáp Hội chứng ruột kích thích (IBS) viêm loét đại tràng Thuốc men, trong đó có nhiều loại thuốc kháng sinh, có thể gây ra những thay đổi trong thói quen đi tiêu. một lượng quá nhiều thuốc nhuận tràng cũng có thể ảnh hưởng đến thói quen đi của bạn. Tất cả các bệnh ung thư, tổn thương thần kinh do đột quỵ và chấn thương tủy sống có thể ảnh hưởng đến khả năng của bạn để kiểm soát chuyển động ruột
  25. Máu ẩn trong phân, công thức máu, tìm kí sinh trùng.