SlideShare a Scribd company logo
Lê Công Thuận THCS Bình Thành
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 9 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009 -2010
A. LÝ THUYẾT:
ĐẠI SỐ:
* Nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình baäc nhaát hai aån :
ax + by = c ⇔ by = -ax +c ⇔
a c
y x
b b
= − + . Vaäy nghieäm toång quaùt :
x R
a c
y x
b b
∈


= − +
* Heä 2 phöông trình baäc nhaát hai aån ' ' '
ax by c
a x b y c
+ =

+ =
(vôùi a,a’,b,b’ vaø c,c’
cuøng khaùc 0 )
+ Coù voâ soá nghieäm , neáu ' ' '
a b c
a b c
= =
+ Voâ nghieäm , neáu ' ' '
a b c
a b c
= ≠
+ Coù moät nghòeâm duy nhaát , neáu ' '
a b
a b
≠
* Giải hệ pt bằng phöông phaùp coäng :
 Böôùc 1 : Bieán ñoåi 2 phöông trình cuûa heä sao cho heä soá cuûa x
hoaëc y trong 2 phöông trình baèng nhau hoaëc ñoái nhau
Böôùc 2 : + Neáu heä soá cuûa x hoaëc y baèng nhau ( hoặc đối nhau )
thì ta tröø ( hoặc cộng )veá theo veá .
Böôùc 3 : Giaûi phöông trình moät aån vöøa tìm ñöôïc
Böôùc 4 : Thay giaù trò cuûa aån vöøa tìm ñöôïc vaøo 1 trong hai
phöông trình cuûa heä ñaõ cho ñeå tìm giaù trò cuûa aån thöù 2.
* Tính bieán thieân cuûa y = ax2
Haøm soá y = ax
2
(a >0) Haøm soá y = ax
2
( a < 0)
 Nghòch bieán khi x < 0
 Ñoàng bieán khi x > 0
 Giaù trò nhoû nhaát y = 0 taïi x = 0
 Ñoà thò naèm phía treân truïc
hoaønh
 O laø ñieåm thaáp nhaát cuûa ñoà
thò
 Ñoàng bieán khi x < 0
 Nghòch bieán khi x < 0
 Giaù trò lôùn nhaát y = 0 taïi x = 0
 Ñoà thò naèm phía döôùi truïc
hoaønh
 O laø ñieåm cao nhaát cuûa ñoà thò
Lê Công Thuận THCS Bình Thành
Caùch veõ ñoà thò :
 Laäp baûng gía trò cuûa haøm soá y = ax
2
Cho x nhaän caùc giaù trò -2,-1,0,1,2 … ta laàn löôït tính ñöôïc caùc giaù trò töông
öùng cuûa y = ax
2
 Veõ caùc caëp ñieåm trong baûng giaù trò treân cuøng heä truïc toaï ñoä vaø
noái caùc ñieåm laïi vôùi nhau bôûi ñöôøng cong liền neùt ta ñöôïc ñoà thò cuûa
haøm soá y = ax
2
* Vieát coâng thöùc nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình baäc hai:
∆ = b2
– 4ac
• ∆ > 0 phöông trình coù hai nghieäm phaân
bieät: x1 = a
b
2
∆+−
; x1 = a
b
2
∆−−
• ∆ = 0 phöông trình coù nghieäm keùp :x1
= x2 = a
b
2
−
• ∆ < 0 phöông trình voâ nghieäm
Lưu ý: trường hợp b chẳn nên giải theo công thức nghiệm thu gọn.
* Khi naøo phöông trình baäc hai coù hai nghieäm phaân bieät , coù nghieäm
keùp , voâ nghieäm , coù nghieäm
 Phöông trình baäc hai coù hai nghieäm phaân bieät khi ∆ > 0 ( hoaëc ∆’ > 0 )
 Phöông trình baäc hai coù nghieäm kép khi ∆= 0( hoaëc ∆’ = 0 )
 Phöông trình baäc hai voâ nghieäm khi ∆ < 0( hoaëc ∆’ < 0 )
 Phöông trình baäc hai coù nghieäm khi ∆ ≥ 0 ( hoaëc ∆’ ≥ 0 )
 Neáu a vaø c traùi daáu thì phöông trình baäc hai luoân coù hai nghieäm phaân
bieät.
* Caùc tröôøng hôïp nhaåm nghieäm ñaëc bieät
 Neáu phöông trình ax
2
+bx + c = 0 coù a + b + c = 0 thì phöông trình coù hai
nghieäm x1 = 1 ; x2 = a
c
 Neáu phöông trình ax
2
+bx + c = 0 a - b + c = 0 thì phöông trình coù hai
nghieäm x1 = -1 ; x2 = - a
c
* Đònh lyù VIET
Neáu x1 , x2 laø hai nghieäm cuûa phöông trình ax
2
+bx + c = 0 (a ≠ 0) thì x1 +x2 =
a
b−
; x1 .x2 = a
c
Lê Công Thuận THCS Bình Thành
* Caùch tìm hai soá bieát toång vaø tích cuûa chuùng:neáu hai soá u vaø v coù
toång u + v = S vaø tích u.v = P thì u vaø v laø hai nghieäm cuûa phöông trình baäc
hai:x
2
–Sx +P =0
 ÑK ñeå coù 2 soá: S
2
–4P ≥ 0
HÌNH HỌC
CÁC ĐỊNH LÝ:
1. Định lý cộng số đo cung: Nếu C là điểm nằm trên cung AB thì sđ »AB = sđ »AC + sđ
»CB
2. So sánh cung: Trong một đường tròn hoặc hai đường tròn bằng nhau:
- Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
- Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn.
3. Định lý hệ giữa cung và dây: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai
đường tròn bằng nhau:
- Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau và ngược lại.
- Cung lớn hơn căng dây lớn hơn và ngược lại.
- Trong 1 đường tròn hai cung bị chắn giữa 2 dây song song thì bằng nhau.
4. Định lý liên hệ giữa đường kính, cung và dây:
- Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì
đi qua trung điểm của dây căng cung ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây cung
( không phải là đường kính ) thì đi qua điểm chính giữa của cung ấy.
- Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì
vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại.
5. Định lý góc nội tiếp: Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
6. Hệ quả góc nội tiếp: Trong một đường tròn:
+ Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
+ Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng
nhau.
+ Góc nội tiếp ( nhỏ hơn hoặc bằng 900
) có số đo bằng nửa số đo của góc ở
tâm cùng
chắn một cung.
+ Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
7. Định lý góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung:
Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị
chắn.
8. Hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung: Trong một đường tròn, góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
9.Định lý góc có đỉnh ở bên trong đường tròn: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn.
10. Định lý góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: Góc có đỉnh ở bên ngoài đường
tròn có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn.
11.Quỹ tích (tập hợp ) các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc α
Lê Công Thuận THCS Bình Thành
Không đổi là hai cung chứa góc α dựng trên đoạn thẳng đó (00
< α < 1800
).
12. Định lý tứ giác nội tiếp:
+ ( Thuận ) : Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800
.
+ ( Đảo) : Nếu một tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800
thì tứ giác đó
nội tiếp
được đường tròn.
13. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp đường tròn:
+ Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800
.
+ Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
+ Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm. Điểm đó gọi là tâm của đường tròn ngoại tiếp
tứ giác.
+ Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α .
+ Hình thang cân nội tiếp đường tròn có tâm là giao điểm 2 đường trung trực của hai
cạnh bên.
+ Hình vuông , hình chữ nhật nội tiếp đường tròn có tâm là giao điểm hai đường chéo.
14. Độ dài đường tròn bán kính R: 2= =C R dπ π
15. Độ dài l của một cung n0
bán kính R:
180
=
Rn
l
π
16. Diện tích hình tròn bán kính R: 2
=S Rπ
17. Diện tích hình quạt tròn cung n0
bán kính R:
2
360 2
quat
R n R
S
lπ
= =
18. Hình trụ bán kính r, chiều cao h: + Diện tích xung quanh: 2xqS rhπ=
+ Diện tích toàn phần: 2
2 2tpS rh rπ π= + + Thể tích: 2
V Sh r hπ= = ( S là diện tích
đáy)
19. Hình nón bán kính đáy r, đường sinh l
+ Diện tích xung quanh: xqS rlπ= + Diện tích toàn phần: 2
tpS rl rπ π= +
+ Thể tích:
2
ón
1 1
3 3
= =n truV V r hπ
20. Hình nón cụt bán kính đáy r1, r2 , đường sinh l :
+ Diện tích xung quanh: ( )1 2xqS r r lπ= + + Thể tích: ( )2 2
1 2 1 2
1
3
V h r r r rπ= + +
21. Hình cầu bán kính R: + Diện tích mặt cầu: 2 2
4S R dπ π= =
+ Thể tích hình cầu:
34
3
V Rπ=
B. BÀI TẬP
Câu 1: Giải các hệ phương trình sau:
a)



+−=−
+−=+
)1(232
543
yxyx
xyyx
b)
33
. 70
x y
x y
+ =

= −
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a) 3x2
- x - 6 = 0 c) (x + 1)(x +2)(x + 3)(x + 4) = 5
Lê Công Thuận THCS Bình Thành
c) x4
- 3x2
- 4 =0 d) 2
1
1
=−
− xx
x
Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình x2
- 3x + m - 1 = 0
a) Có hai nghiệm phân biệt.
b) Có nghiệm kép.
Câu 4: Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d): y = x và tiếp
xúc với Parabol (P): y =
4
2
x
Câu 5 : Cho parabol
2
(P) : y x vµ ®­ êngth¼ng(d) : y x 2= = +
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy.
b) Tìm toạ độ giao điểm A và B của (P) và (d) bằng phương pháp đại số.
c) Từ A và B vẽ AH ⊥ xx’;BK ⊥ x’x.Tính diện tích của tứ giác AHBK.
Câu 6: Cho phương trình x2
- 5x + 4m -3 = 0. Biết phương trình có nghiệm x1 = 2.
Tìm m và nghiệm x2 của phương trình.
Câu 7: Tìm phương trình có hai nghiệm là 4 và -12
Câu 8: Cho phương trình x2
- 2(m+1)x +4m = 0. Tìm m để phương trình có hai
nghiệm thỏa x1
2
+ x2
2
= 20.
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3
2
chiều dài, diện tích hình chữ nhật
bằng 2400. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Câu 10: Một ca nô xuôi dòng 44 km rồi ngược dòng 27 km. Hết tất cả 3 giờ 30 phút.
Biết vận tốc thực của ca nô là 20 km/h. Tính vận tốc dòng nước.
Câu 11 : Hai tổ thanh niên tình nguyện cùng sửa một con đường vào thôn trong bốn
giờ thì xong. Nếu làm riêng thì tổ 1 làm nhanh hơn tổ 2 sáu giờ. Hỏi mỗi tổ làm một
mình thì bao lâu sẽ xong việc ?
Câu 12: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 60 km.
Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km/giờ nên đến nơi sớm hơn xe thứ hai 30
phút. Tính thời gian xe thứ nhất đi hết quãng đường.
Câu 13: Cho đường tròn tâm O đường kính EF. Trên EF lấy điểm N và vẽ đường tròn
tâm O’
đường kính NF. Gọi M là trung điểm của EN. Từ M kẻ dây AB vuông góc với
EN, AF cắt (O’
) tại K.
a) Tứ giác AEBN là hình gì? Vì sao?
b) CM: Tứ giác MBFK nội tiếp.
c) Cho EF = 10cm, · 0
30AFE = . Gọi cung của (O) bị chắn bởi góc này là ¼AnE.
Tính diện tích hình quạt tròn OEnA.
Câu 14: Cho tam giác ABC có góc B bằng 900
và có BC > BA, đường cao BH. Trên
nửa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ nửa đường tròn tâm O đường kính CH cắt BC
tại M, vẽ nửa đường tròn tâm O’ đường kính HA cắt AB tại N. Chứng minh:
a) BMHN là hình chữ nhật.
b) Tứ giác CMNA là tứ giác nội tiếp.
c) BM . BC = BN .BA
Lê Công Thuận THCS Bình Thành
d) Cho · 0
60CHM = , CH = 8 cm. Tính diện tính hình quạt COM.
Câu 15: Cho (O;R), kẻ hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn OA
lấy điểm E bất kì ( E nằm giữa O, A ). Qua E kẻ đường thẳng d CDP , CE cắt đường
tròn tại F. Kẻ tiếp tuyến Fx cắt d tại I.
a) Chứng minh tứ giác OEFI nội tiếp.
b) Tứ giác OIEC là hình gì?
c) Cho · 0
30FCD = , CD = 10 cm. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây
FD và cung FD.
d) Khi E di chuyển trên AB thì I di chuyển trên đường nào?
Câu 16:Cho tam giác ABC (AB = AC) nội tiếp (O). Các đường cao AG, BE,CF gặp
nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ
giác đó.
b) Chứng minh AF . AC = AH . AG.
c) Chứng minh GE là tiếp tuyến của (I).
d) Cho bán kính của đường tròn tâm I là 2 cm, · 0
50BAC = . Tính diện tích hình
quạt IFHE.
Câu 17: Cho tam giác ABC đều ngoại tiếp (O;R). Gọi D, E là hai tiếp điểm trên AB,
BC. Tia OB cắt (O) tại I. Chứng minh:
a) Tứ giác BDOE nội tiếp.
b) I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
c) Cho R = 2 cm. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đoạn thẳng BD, BE
và ¼DIE .
Câu 18:Cho A là một điểm ở ngoài (O, R ). Vẽ tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE
với (O).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) AC2
= AD . AE VÀ AD .AE = OA2
– R2
.
c) Biết · 0
60BAC = . Tính diện tích hình quạt OBC theo R.
a) .
Câu 19:Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax, By là hai tiếp tuyến với
nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N.
a) CMR:
b) Chứng minh: AM .BN = R2
.
c) Tính tỉ số 2
MON
APB
S R
khi AM
S
=
d) Tính thể tích của hình do tam giác APB quay quanh AB sinh ra.
Câu 20: Một cái hộp hình trụ được làm ra sao cho một quả bóng hình cầu đặt vừa khít
vào hộp đó. Tính tỉ số
tru
cau
V
V
?
Câu 21: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 314 cm2
, chiều cao bằng bán kính
đường tròn đáy. Tính thể tích của hình trụ ?
MON APB
Lê Công Thuận THCS Bình Thành
Câu 22: Biết bán kính đáy của một hình nón bằng 3cm2
và diện tích diện tích xung
quanh gấp ba lần diện tích đáy của hình nón. Tính thể tích của hình nón ?

More Related Content

What's hot

Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụnglovemathforever
 
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đLuận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luyentap toan9thivaolop10
Luyentap toan9thivaolop10Luyentap toan9thivaolop10
Luyentap toan9thivaolop10
diemthic3
 
Bí tịch oxy cửu âm chân kinh
Bí tịch oxy cửu âm chân kinhBí tịch oxy cửu âm chân kinh
Bí tịch oxy cửu âm chân kinh
Thanh Hoa
 
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxyCác hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Ran Mori
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
Hoàng Thái Việt
 
Hinh chuong2
Hinh chuong2Hinh chuong2
Hinh chuong2
Nguyen Van Tai
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9Tam Vu Minh
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Nhập Vân Long
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
DANAMATH
 
De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011Tam Vu Minh
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
50 de thi hsg toan 9
50 de thi hsg toan 950 de thi hsg toan 9
50 de thi hsg toan 9
thanhgand
 
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngPhương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Nhập Vân Long
 
53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001Toan Isi
 
De toan 12 101
De toan 12 101De toan 12 101
De toan 12 101
NguynBHiSGiodcvotoBc
 
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túiCách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
On thi
 
đề Thi và đáp án trường chuyên ams truonghocso.com
đề Thi và đáp án trường chuyên ams   truonghocso.comđề Thi và đáp án trường chuyên ams   truonghocso.com
đề Thi và đáp án trường chuyên ams truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012Toan Isi
 

What's hot (19)

Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đLuận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
Luận văn: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, HOT, 9đ
 
Luyentap toan9thivaolop10
Luyentap toan9thivaolop10Luyentap toan9thivaolop10
Luyentap toan9thivaolop10
 
Bí tịch oxy cửu âm chân kinh
Bí tịch oxy cửu âm chân kinhBí tịch oxy cửu âm chân kinh
Bí tịch oxy cửu âm chân kinh
 
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxyCác hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
 
Hinh chuong2
Hinh chuong2Hinh chuong2
Hinh chuong2
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
 
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠCÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
CÁC DẠNG TOÁN TRONG VECTƠ
 
De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
 
50 de thi hsg toan 9
50 de thi hsg toan 950 de thi hsg toan 9
50 de thi hsg toan 9
 
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngPhương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
 
53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001
 
De toan 12 101
De toan 12 101De toan 12 101
De toan 12 101
 
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túiCách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
Cách giải Toán vector với máy tính bỏ túi
 
đề Thi và đáp án trường chuyên ams truonghocso.com
đề Thi và đáp án trường chuyên ams   truonghocso.comđề Thi và đáp án trường chuyên ams   truonghocso.com
đề Thi và đáp án trường chuyên ams truonghocso.com
 
De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012
 

Viewers also liked

đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9Tam Vu Minh
 
Bode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieudeBode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieudeTam Vu Minh
 
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hayChuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hayTam Vu Minh
 
Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9
Khoi Nguyen
 
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2Nguyễn Ngọc Thiên Anh
 

Viewers also liked (6)

D9 so1
D9 so1D9 so1
D9 so1
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9
 
Bode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieudeBode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieude
 
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hayChuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
 
Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9
 
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
 

Similar to Dc lop90910

Công thức toán 10.docx
Công thức toán 10.docxCông thức toán 10.docx
Công thức toán 10.docx
LuTinh4
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011BẢO Hí
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Long Tran
 
Chuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường trònChuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường tròn
Ngo Quang Viet
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 1
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 1Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 1
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107
mcbooksjsc
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy ThíchTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 115
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 115Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 115
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 115
mcbooksjsc
 
Hình không gian - luyện thi đại học online
Hình không gian - luyện thi đại học onlineHình không gian - luyện thi đại học online
Hình không gian - luyện thi đại học online
Nguyễn Hậu
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
mcbooksjsc
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
Long Nguyen
 
Chuyên đề oxy thầy đặng thành nam
Chuyên đề oxy thầy đặng thành namChuyên đề oxy thầy đặng thành nam
Chuyên đề oxy thầy đặng thành nam
On thi
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011BẢO Hí
 
10 de on thi tot nghiep mon toan nam 2014
10 de on thi tot nghiep mon toan nam 201410 de on thi tot nghiep mon toan nam 2014
10 de on thi tot nghiep mon toan nam 2014
vinhphu68
 
Chuyen de hinh hoc 9
Chuyen de hinh hoc 9Chuyen de hinh hoc 9
Chuyen de hinh hoc 9
Nguyễn Hoàng Phước
 
Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017 Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Chia sẻ tài liệu học tập
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101
mcbooksjsc
 
Đề Toán 2017 THPT Quốc Gia
Đề Toán 2017 THPT Quốc GiaĐề Toán 2017 THPT Quốc Gia
Đề Toán 2017 THPT Quốc Gia
mcbooksjsc
 

Similar to Dc lop90910 (20)

Công thức toán 10.docx
Công thức toán 10.docxCông thức toán 10.docx
Công thức toán 10.docx
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
 
Chuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường trònChuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường tròn
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 1
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 1Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 1
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 1
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 107
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy ThíchTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán THPT - Thầy Thích
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 115
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 115Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 115
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 115
 
Hình không gian - luyện thi đại học online
Hình không gian - luyện thi đại học onlineHình không gian - luyện thi đại học online
Hình không gian - luyện thi đại học online
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng 2
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 110
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
Chuyên đề oxy thầy đặng thành nam
Chuyên đề oxy thầy đặng thành namChuyên đề oxy thầy đặng thành nam
Chuyên đề oxy thầy đặng thành nam
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
 
10 de on thi tot nghiep mon toan nam 2014
10 de on thi tot nghiep mon toan nam 201410 de on thi tot nghiep mon toan nam 2014
10 de on thi tot nghiep mon toan nam 2014
 
Chuyen de hinh hoc 9
Chuyen de hinh hoc 9Chuyen de hinh hoc 9
Chuyen de hinh hoc 9
 
Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017 Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017
Đề thi Toán 101 chính thức THPT Quốc Gia 2017
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 101
 
Đề Toán 2017 THPT Quốc Gia
Đề Toán 2017 THPT Quốc GiaĐề Toán 2017 THPT Quốc Gia
Đề Toán 2017 THPT Quốc Gia
 

More from Tam Vu Minh

Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenTam Vu Minh
 
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)Tam Vu Minh
 
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptChuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptTam Vu Minh
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuTam Vu Minh
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnTam Vu Minh
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnTam Vu Minh
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Bdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tBdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tTam Vu Minh
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydocTam Vu Minh
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009Tam Vu Minh
 
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenBai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenTam Vu Minh
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009Tam Vu Minh
 
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_20091904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009Tam Vu Minh
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toanTam Vu Minh
 
270 bai toan bdhsg 9doc
270  bai toan bdhsg 9doc270  bai toan bdhsg 9doc
270 bai toan bdhsg 9docTam Vu Minh
 
218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2Tam Vu Minh
 
204 de thi vao lop 10 chuyen chon
204 de thi vao lop 10 chuyen chon204 de thi vao lop 10 chuyen chon
204 de thi vao lop 10 chuyen chonTam Vu Minh
 

More from Tam Vu Minh (20)

Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
 
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptChuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnn
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnn
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Btd schuong i
Btd schuong iBtd schuong i
Btd schuong i
 
Bien doi dai_so
Bien doi dai_soBien doi dai_so
Bien doi dai_so
 
Bdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_tBdt dt chuyen_qt_l_t
Bdt dt chuyen_qt_l_t
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
 
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenBai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
 
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_20091904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
 
270 bai toan bdhsg 9doc
270  bai toan bdhsg 9doc270  bai toan bdhsg 9doc
270 bai toan bdhsg 9doc
 
218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2
 
204 de thi vao lop 10 chuyen chon
204 de thi vao lop 10 chuyen chon204 de thi vao lop 10 chuyen chon
204 de thi vao lop 10 chuyen chon
 

Dc lop90910

  • 1. Lê Công Thuận THCS Bình Thành ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 -2010 A. LÝ THUYẾT: ĐẠI SỐ: * Nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình baäc nhaát hai aån : ax + by = c ⇔ by = -ax +c ⇔ a c y x b b = − + . Vaäy nghieäm toång quaùt : x R a c y x b b ∈   = − + * Heä 2 phöông trình baäc nhaát hai aån ' ' ' ax by c a x b y c + =  + = (vôùi a,a’,b,b’ vaø c,c’ cuøng khaùc 0 ) + Coù voâ soá nghieäm , neáu ' ' ' a b c a b c = = + Voâ nghieäm , neáu ' ' ' a b c a b c = ≠ + Coù moät nghòeâm duy nhaát , neáu ' ' a b a b ≠ * Giải hệ pt bằng phöông phaùp coäng :  Böôùc 1 : Bieán ñoåi 2 phöông trình cuûa heä sao cho heä soá cuûa x hoaëc y trong 2 phöông trình baèng nhau hoaëc ñoái nhau Böôùc 2 : + Neáu heä soá cuûa x hoaëc y baèng nhau ( hoặc đối nhau ) thì ta tröø ( hoặc cộng )veá theo veá . Böôùc 3 : Giaûi phöông trình moät aån vöøa tìm ñöôïc Böôùc 4 : Thay giaù trò cuûa aån vöøa tìm ñöôïc vaøo 1 trong hai phöông trình cuûa heä ñaõ cho ñeå tìm giaù trò cuûa aån thöù 2. * Tính bieán thieân cuûa y = ax2 Haøm soá y = ax 2 (a >0) Haøm soá y = ax 2 ( a < 0)  Nghòch bieán khi x < 0  Ñoàng bieán khi x > 0  Giaù trò nhoû nhaát y = 0 taïi x = 0  Ñoà thò naèm phía treân truïc hoaønh  O laø ñieåm thaáp nhaát cuûa ñoà thò  Ñoàng bieán khi x < 0  Nghòch bieán khi x < 0  Giaù trò lôùn nhaát y = 0 taïi x = 0  Ñoà thò naèm phía döôùi truïc hoaønh  O laø ñieåm cao nhaát cuûa ñoà thò
  • 2. Lê Công Thuận THCS Bình Thành Caùch veõ ñoà thò :  Laäp baûng gía trò cuûa haøm soá y = ax 2 Cho x nhaän caùc giaù trò -2,-1,0,1,2 … ta laàn löôït tính ñöôïc caùc giaù trò töông öùng cuûa y = ax 2  Veõ caùc caëp ñieåm trong baûng giaù trò treân cuøng heä truïc toaï ñoä vaø noái caùc ñieåm laïi vôùi nhau bôûi ñöôøng cong liền neùt ta ñöôïc ñoà thò cuûa haøm soá y = ax 2 * Vieát coâng thöùc nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình baäc hai: ∆ = b2 – 4ac • ∆ > 0 phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät: x1 = a b 2 ∆+− ; x1 = a b 2 ∆−− • ∆ = 0 phöông trình coù nghieäm keùp :x1 = x2 = a b 2 − • ∆ < 0 phöông trình voâ nghieäm Lưu ý: trường hợp b chẳn nên giải theo công thức nghiệm thu gọn. * Khi naøo phöông trình baäc hai coù hai nghieäm phaân bieät , coù nghieäm keùp , voâ nghieäm , coù nghieäm  Phöông trình baäc hai coù hai nghieäm phaân bieät khi ∆ > 0 ( hoaëc ∆’ > 0 )  Phöông trình baäc hai coù nghieäm kép khi ∆= 0( hoaëc ∆’ = 0 )  Phöông trình baäc hai voâ nghieäm khi ∆ < 0( hoaëc ∆’ < 0 )  Phöông trình baäc hai coù nghieäm khi ∆ ≥ 0 ( hoaëc ∆’ ≥ 0 )  Neáu a vaø c traùi daáu thì phöông trình baäc hai luoân coù hai nghieäm phaân bieät. * Caùc tröôøng hôïp nhaåm nghieäm ñaëc bieät  Neáu phöông trình ax 2 +bx + c = 0 coù a + b + c = 0 thì phöông trình coù hai nghieäm x1 = 1 ; x2 = a c  Neáu phöông trình ax 2 +bx + c = 0 a - b + c = 0 thì phöông trình coù hai nghieäm x1 = -1 ; x2 = - a c * Đònh lyù VIET Neáu x1 , x2 laø hai nghieäm cuûa phöông trình ax 2 +bx + c = 0 (a ≠ 0) thì x1 +x2 = a b− ; x1 .x2 = a c
  • 3. Lê Công Thuận THCS Bình Thành * Caùch tìm hai soá bieát toång vaø tích cuûa chuùng:neáu hai soá u vaø v coù toång u + v = S vaø tích u.v = P thì u vaø v laø hai nghieäm cuûa phöông trình baäc hai:x 2 –Sx +P =0  ÑK ñeå coù 2 soá: S 2 –4P ≥ 0 HÌNH HỌC CÁC ĐỊNH LÝ: 1. Định lý cộng số đo cung: Nếu C là điểm nằm trên cung AB thì sđ »AB = sđ »AC + sđ »CB 2. So sánh cung: Trong một đường tròn hoặc hai đường tròn bằng nhau: - Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau. - Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn. 3. Định lý hệ giữa cung và dây: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau: - Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau và ngược lại. - Cung lớn hơn căng dây lớn hơn và ngược lại. - Trong 1 đường tròn hai cung bị chắn giữa 2 dây song song thì bằng nhau. 4. Định lý liên hệ giữa đường kính, cung và dây: - Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng cung ấy. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây cung ( không phải là đường kính ) thì đi qua điểm chính giữa của cung ấy. - Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại. 5. Định lý góc nội tiếp: Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. 6. Hệ quả góc nội tiếp: Trong một đường tròn: + Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. + Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. + Góc nội tiếp ( nhỏ hơn hoặc bằng 900 ) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. + Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. 7. Định lý góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung: Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. 8. Hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung: Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. 9.Định lý góc có đỉnh ở bên trong đường tròn: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn có số đo bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. 10. Định lý góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. 11.Quỹ tích (tập hợp ) các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc α
  • 4. Lê Công Thuận THCS Bình Thành Không đổi là hai cung chứa góc α dựng trên đoạn thẳng đó (00 < α < 1800 ). 12. Định lý tứ giác nội tiếp: + ( Thuận ) : Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 . + ( Đảo) : Nếu một tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn. 13. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp đường tròn: + Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800 . + Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. + Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm. Điểm đó gọi là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác. + Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α . + Hình thang cân nội tiếp đường tròn có tâm là giao điểm 2 đường trung trực của hai cạnh bên. + Hình vuông , hình chữ nhật nội tiếp đường tròn có tâm là giao điểm hai đường chéo. 14. Độ dài đường tròn bán kính R: 2= =C R dπ π 15. Độ dài l của một cung n0 bán kính R: 180 = Rn l π 16. Diện tích hình tròn bán kính R: 2 =S Rπ 17. Diện tích hình quạt tròn cung n0 bán kính R: 2 360 2 quat R n R S lπ = = 18. Hình trụ bán kính r, chiều cao h: + Diện tích xung quanh: 2xqS rhπ= + Diện tích toàn phần: 2 2 2tpS rh rπ π= + + Thể tích: 2 V Sh r hπ= = ( S là diện tích đáy) 19. Hình nón bán kính đáy r, đường sinh l + Diện tích xung quanh: xqS rlπ= + Diện tích toàn phần: 2 tpS rl rπ π= + + Thể tích: 2 ón 1 1 3 3 = =n truV V r hπ 20. Hình nón cụt bán kính đáy r1, r2 , đường sinh l : + Diện tích xung quanh: ( )1 2xqS r r lπ= + + Thể tích: ( )2 2 1 2 1 2 1 3 V h r r r rπ= + + 21. Hình cầu bán kính R: + Diện tích mặt cầu: 2 2 4S R dπ π= = + Thể tích hình cầu: 34 3 V Rπ= B. BÀI TẬP Câu 1: Giải các hệ phương trình sau: a)    +−=− +−=+ )1(232 543 yxyx xyyx b) 33 . 70 x y x y + =  = − Câu 2: Giải các phương trình sau: a) 3x2 - x - 6 = 0 c) (x + 1)(x +2)(x + 3)(x + 4) = 5
  • 5. Lê Công Thuận THCS Bình Thành c) x4 - 3x2 - 4 =0 d) 2 1 1 =− − xx x Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình x2 - 3x + m - 1 = 0 a) Có hai nghiệm phân biệt. b) Có nghiệm kép. Câu 4: Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d): y = x và tiếp xúc với Parabol (P): y = 4 2 x Câu 5 : Cho parabol 2 (P) : y x vµ ®­ êngth¼ng(d) : y x 2= = + a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy. b) Tìm toạ độ giao điểm A và B của (P) và (d) bằng phương pháp đại số. c) Từ A và B vẽ AH ⊥ xx’;BK ⊥ x’x.Tính diện tích của tứ giác AHBK. Câu 6: Cho phương trình x2 - 5x + 4m -3 = 0. Biết phương trình có nghiệm x1 = 2. Tìm m và nghiệm x2 của phương trình. Câu 7: Tìm phương trình có hai nghiệm là 4 và -12 Câu 8: Cho phương trình x2 - 2(m+1)x +4m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa x1 2 + x2 2 = 20. Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 2 chiều dài, diện tích hình chữ nhật bằng 2400. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Câu 10: Một ca nô xuôi dòng 44 km rồi ngược dòng 27 km. Hết tất cả 3 giờ 30 phút. Biết vận tốc thực của ca nô là 20 km/h. Tính vận tốc dòng nước. Câu 11 : Hai tổ thanh niên tình nguyện cùng sửa một con đường vào thôn trong bốn giờ thì xong. Nếu làm riêng thì tổ 1 làm nhanh hơn tổ 2 sáu giờ. Hỏi mỗi tổ làm một mình thì bao lâu sẽ xong việc ? Câu 12: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 60 km. Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km/giờ nên đến nơi sớm hơn xe thứ hai 30 phút. Tính thời gian xe thứ nhất đi hết quãng đường. Câu 13: Cho đường tròn tâm O đường kính EF. Trên EF lấy điểm N và vẽ đường tròn tâm O’ đường kính NF. Gọi M là trung điểm của EN. Từ M kẻ dây AB vuông góc với EN, AF cắt (O’ ) tại K. a) Tứ giác AEBN là hình gì? Vì sao? b) CM: Tứ giác MBFK nội tiếp. c) Cho EF = 10cm, · 0 30AFE = . Gọi cung của (O) bị chắn bởi góc này là ¼AnE. Tính diện tích hình quạt tròn OEnA. Câu 14: Cho tam giác ABC có góc B bằng 900 và có BC > BA, đường cao BH. Trên nửa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ nửa đường tròn tâm O đường kính CH cắt BC tại M, vẽ nửa đường tròn tâm O’ đường kính HA cắt AB tại N. Chứng minh: a) BMHN là hình chữ nhật. b) Tứ giác CMNA là tứ giác nội tiếp. c) BM . BC = BN .BA
  • 6. Lê Công Thuận THCS Bình Thành d) Cho · 0 60CHM = , CH = 8 cm. Tính diện tính hình quạt COM. Câu 15: Cho (O;R), kẻ hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn OA lấy điểm E bất kì ( E nằm giữa O, A ). Qua E kẻ đường thẳng d CDP , CE cắt đường tròn tại F. Kẻ tiếp tuyến Fx cắt d tại I. a) Chứng minh tứ giác OEFI nội tiếp. b) Tứ giác OIEC là hình gì? c) Cho · 0 30FCD = , CD = 10 cm. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây FD và cung FD. d) Khi E di chuyển trên AB thì I di chuyển trên đường nào? Câu 16:Cho tam giác ABC (AB = AC) nội tiếp (O). Các đường cao AG, BE,CF gặp nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. b) Chứng minh AF . AC = AH . AG. c) Chứng minh GE là tiếp tuyến của (I). d) Cho bán kính của đường tròn tâm I là 2 cm, · 0 50BAC = . Tính diện tích hình quạt IFHE. Câu 17: Cho tam giác ABC đều ngoại tiếp (O;R). Gọi D, E là hai tiếp điểm trên AB, BC. Tia OB cắt (O) tại I. Chứng minh: a) Tứ giác BDOE nội tiếp. b) I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. c) Cho R = 2 cm. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đoạn thẳng BD, BE và ¼DIE . Câu 18:Cho A là một điểm ở ngoài (O, R ). Vẽ tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE với (O). a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. b) AC2 = AD . AE VÀ AD .AE = OA2 – R2 . c) Biết · 0 60BAC = . Tính diện tích hình quạt OBC theo R. a) . Câu 19:Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax, By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N. a) CMR: b) Chứng minh: AM .BN = R2 . c) Tính tỉ số 2 MON APB S R khi AM S = d) Tính thể tích của hình do tam giác APB quay quanh AB sinh ra. Câu 20: Một cái hộp hình trụ được làm ra sao cho một quả bóng hình cầu đặt vừa khít vào hộp đó. Tính tỉ số tru cau V V ? Câu 21: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 314 cm2 , chiều cao bằng bán kính đường tròn đáy. Tính thể tích của hình trụ ? MON APB
  • 7. Lê Công Thuận THCS Bình Thành Câu 22: Biết bán kính đáy của một hình nón bằng 3cm2 và diện tích diện tích xung quanh gấp ba lần diện tích đáy của hình nón. Tính thể tích của hình nón ?