SlideShare a Scribd company logo
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 171
3.4.1.2. Hộp công cụ thao tác phải chuột trên vùng thiết kế
1: Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
[Undo] (Ctrl+Z)
8 Thao tác:
Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái
chọn [Undo]
2: Lấy lại thao tác vừa hủy bỏ
[Redo] (Ctrl+Y):
8 Thao tác:
Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái
chọn [Redo]
3: Sửa thuộc tính của điểm
[Edit Point Info]
8 Thao tác:
Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái
chọn lệnh chức năng [Edit Point Info]
ð Bấm tổ hợp phím (Alt+E) ð Trái
chọn điểm cần sửa thuộc tính ð Sau khi
sửa bấm nút [OK]
- [Point ID] Số thứ tự của điểm trên chi
tiết
- [Grade Rule] Số quy tắc Nhảy mẫu
của điểm đang được chọn
- [Attributes] Chọn thuộc tính của điểm.
v Các thuộc tính của điểm cần chỉnh sửa
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 172
ð Lựa chọn ô [...] trên hộp thoại [Edit
Point Info] xuất hiện bảng thuộc tính
[Point Attribute] như sau:
(Xem bảng thuộc tính đã trình bày
tại (mục 2.9.1. Bảng thông số chuẩn bị
thiết kế [RULE TABLE] trang 88)
4: Sửa thuộc tính của điểm dấu bấm.
[Edit Notch Info]
8 Thao tác:
Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái
chọn lệnh chức năng [Edit Notch Info]
ð Bấm tổ hợp phím (Alt+e) ð Trái
chọn điểm cần sửa thuộc tính ð Sau khi
sửa bấm nút [OK] để kết thúc lệnh
v Các thuộc tính của điểm dấu bấm cần
chỉnh sửa:
Lựa chọn ô [...] trên hộp thoại [Edit
Notch Info[ xuất hiện bảng thuộc tính
của điểm dấu bấm [Notch] như sau:
- [Type] Kiểu dấu bấm.
- [Depth] Sâu dấu bấm.
- [Angle] Góc dấu bấm.
- [PointId] Số thứ tự củađiểmtrên chitiết.
- [Grade Rule (V8)] Số quy tắc Nhảy
mẫu của điểm đang được chọn
- [Attributes] Chọn thuộc tính của điểm.
5: Sửa thuộc tính của đường.
[Edit Line Info]
8 Thao tác:
Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái
chọn lệnh [Edit Line Info] ð Bấm tổ
hợp phím (Alt+E) ð Trái chọn đường
cần sửa thuộc tính ð Sau khi sửa bấm
nút [OK]
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 173
v Các thuộc tính của đường cần chỉnh sửa:
- [Type/ Label] Kiểu đường - nhãn
đường đang chọn.
- [Name] Tên đường đang chọn.
- [Seam Amt] Độ rộng đường may của
đường được chọn.
6: Sửa thuộc tính của chi tiết.
[Edit Piece Info]
8 Thao tác:
Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái
chọn lệnh [Edit Piece Info] ð Bấm tổ
hợp phím (Alt+E) ð Trái chọn chi tiết
cần sửa thuộc tính ð Sau khi sửa bấm
nút [OK]
v Các thuộc tính của chi tiết cần chỉnh sửa:
- [Path] Tên đường dẫn (Tên ổ đĩa, tên
miền lưu trữ) của chi tiết được chọn.
- [Style] Tên bảng thống kê chi tiết
chứa chi tiết được chọn.
- [Name] Tên chi tiết mẫu đang chọn.
- [Category] Tên loại chi tiết mẫu đang
chọn
- [Desc]Tênmôtảchitiếtmẫuđangchọn.
- [Rules] Chi tiết đang thuộc bảng quy
tắc nhảy mẫu .
7: Bảng tính
[Calculator]
8 Thao tác:
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 174
Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái
chọn lệnh [Calculator] ð Xuất hiện
bảng tính như sau
8: Tiện ích về chi tiết mẫu.
[Piece Utility]
8 Thao tác:
Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái
chọn lệnh [Piece Utility] ð Trái chọn
chi tiết mẫu ð Trái chọn tùy chọn trên
Menu [User Input] ð Sau khi sửa bấm
nút [OK]
. [Menu User Input] Hộp công cụ
người dùng
R [MaTchEndPonts]Đánhdấuđiểmkếtthúc.
R [Clear Point Numbers] Xóa bỏ số
điểm cơ bản trên mẫu
R [Suppress Points] Nén điểm.
R [Clipped Primeter] Cắt bao đường
chu vi của chi tiết.
R [CopyPointNumbers]Sapchépsốđiểm
R [Remove Unavailable Grading] Bỏ
điểm nhảy mẫu .
9: Làmviệc với chi tiếtmẫuđược chọn
[Current Pieces]
8 Thao tác:
Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái
chuột chọn lệnh [Current Pieces] ð
Xuất hiện bảng hộp thoại chứa tên các
chi tiết vùng thiết kế ð Bấm trái chọn
chi tiết để làm việc riêng với chi tiết đó
ð Sau khi không chọn bấm [Clear All]
ð để kết thúc bấm nút [Close]
v Hộp thoại [Current Pieces]
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 175
5 Bấm trái chọn chi tiết để làm việc
riêng với chi tiết đó.
5 [Select All] Chọn tất cả các chi tiết
trên vùng thiết kế.
5 [Clear All] Bỏ không lựa chọn các
chi tiết ð Dùng sau lệnh lựa chọn
từng chi tiết và lệnh [select All]
10: Đưa chi tiết lênmenubiểutượng.
[Piece to Menu]
8 Thao tác:
Phải chuột chọn chi tiết trên vùng
thiết kế ð Trái chọn tùy chọn [Piece to
menu]
11: Xóachitiếtđượcchọnkhỏivùngthiếtkế.
[Delete Piece from Work Area]
8 Thao tác:
Phải chuột chọn chi tiết trên vùng
thiết kế ð Trái chọn tùy chọn [Delete
Piece from Work Are]
12: Sao chép các chi tiết dưới định
dạng file ảnh.
[Copy to Clipboard] = (Ctrl+C)
8 Thao tác:
Lựa chọn trên vùng thiết kế các chi
tiết mẫu cần sao chép thành File ảnh,
những chi tiết không cần sao chép thì
xóa bỏ ð Phải chuột trên vùng thiết kế
ð Trái chọn tùy chọn [Copy to
Clipboard] ð Trong phần mềm Word
đã mở bấm (Ctrl+V) để dán ảnh của chi
tiết xuống trang đang mở.
13: Sao chép các chi tiết tỷ lệ 1:1 dưới
định dạng file ảnh
[Copy to Clipboard 1:1]
8 Thao tác:
Lựa chọn trên vùng thiết kế các chi
tiết mẫu cần sao chép thành File ảnh,
những chi tiết không cần sao chép thì
xóa bỏ ð Phải chuột trên vùng thiết kế
ð Trái chọn tùy chọn [Copy to
Clipboard] ð Trong phần
14: Xem thuộc tính của chi tiết
[Piece Properties]
8 Thao tác:
Phải chuột chọn chi tiết trên vùng
thiết kế ð Trái chọn tùy chọn [Piece
Properties] ð Xuất hiện hộp thoại thể
hiện thông tin của chi tiết được chọn.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 176
3.4.2. Công cụ trợ giúp trong quá trình thiết kế
3.4.2.1. Các lệnh mở mẫu, lưu mẫu, ... (Menu File)
1: Mở một vùng thiết kế mới
File/ New .../
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+n)
2: Mở một mã hàng, hoặc chi tiết mẫu
đã có
File/ Open .../
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+o) ð Ô
[Look in:] Bấm trái chọn ổ đĩa, miền
lưu trữ, chứa chi tiết cần mở ð Ô [File
name:] điền *Tên mã hàng * (VD:
*LADIES*) ð [Enter] ð Bấm nút
[Open] để mở mẫu
v Trường hợp mở mẫu từ định dạng
khác
ü Ô [Files of type:] Bấm trái lựa chọn
kiểu file định dạng chi tiết mẫu;
- Phần mềm [Accumark:] trái chọn
[Accumark Piece]
- Phần mềm [Modaris of Lectra]; trái
chọn [Lectra Mdl] (*.mdl)
- File chuẩn chung phần mềm đồ hoạ:
trái chọn [AAMA/ASTM (*.dxf)]
Xem phụ lục 3.3.(4): Định dạng file dữ
liệu của một số
phần mềm thông
dụng.
3: Đóng cửa sổ thiết kế
File/ Close/
8 Thao tác:
Trái chọn lệnh chức năng
4: Lưu chi tiết, hoặc mã hàng với một
tên mới:
File/ Save As .../
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
o [Save Models/Style]: Lưu chi tiết vào
bảng model đã có
o [Save Pieces (AM)]: Lưu chi tiết
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết cần lưu ð Điền
tên chi tiết ô [File name] (VD: 601141
C TCB) ð Bấm nút [Options]: Điền
[Loại chi tiết] vào ô [Category] (VD:
TSAU), điền [(Ký hiệu vải) x (số lượng
chi tiết)] vào ô [Description] (VD:
Cx1) ð Bấm nút [Save] để lưu mẫu.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 177
5: Lưu nhanh chi tiết mẫu/ mã hàng
File/ Save/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+s) ð
Trái chuột chọn chi tiết cần lưu, Phải
chuột chọn [OK] ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
6: Lưu mẫu thành một file ảnh:
File/ Save Image File/ (Ctrl+Q)
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím (Ctrl+Q) ð Trái
chuột chọn chi tiết cần lưu, Phải chuột
chọn [OK] kết thúc chọn chi tiết ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
v Chú ý:
- Trong hệ điều hành [Window] ð
Bấm chọn [My Computer] ð Bấm chọn
ổ đĩa [C] ð Phải chuột trái chọn [New]
trái chuột chọn [Folder] và đổi tên
thành [Plot].
- Trong giao diện của phần mềm
[Pattern Design] ð Bấm chọn [Menu
View] ð Bấm chọn
[Preferences/Options] ð Chọn tùy chọn
[Plot (AM)], tại dòng tùy chọn
[Annotation Table bấm chọn bảng
quy định ghi chú mẫu, vẽ mẫu
[GHI CHU VE MAU DUONG]
7: Lưu vùng thiết kế [*.sav]
File/ Save As Work Session…/
8 Thao tác:
Trong giao diện phần mềm [Pattern
Design] Bấm [Menu File] ð Trái chọn
[Save as Work Session…] ð Xuất hiện
hộp thoại [Save As Work Session…] ð
Trong giao diện hộp thoại đã có, trái
chuột lựa chọn thư mục để lưu trữ dữ
liệu [*.sav] ð Tùy chọn [File name] đặt
tên dữ liệu (ví dụ 601104_10-03-2011)
ð Bấm nút [Save] để lưu file dữ liệu.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 178
8: Mở file dữ liệu đã lưu vùng thiết kế
[*.sav]
File/ Open Work Session…/
8 Thao tác:
Trong giao diện phần mềm [Pattern
Design] Bấm [Menu File] ð Trái chọn
[Open Work Session…] ð Xuất hiện
hộp thoại [Open Work Session…] ð
Trong giao diện hộp thoại đã có, trái
chuột lựa chọn file dữ liệu [*.sav] trong
thư mục đã lưu trữ (ví dụ;
Document/601104_10-03-2011) ð
Bấm nút [Open] để mở file dữ liệu.
9: In mini các chi tiết mẫu trên vùng
thiết kế
File/ Print .../
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+P) ð
Trái chuột lựa chọn máy in, trang in,
kiểu in,... ð Bấm nút [OK] để in mẫu.
10: Xem trước khi in
File/ Print Preview .../
8 Thao tác:
Trái chọn lệnh chức năng ð Trái
chuột chọn nút [Close] khi đồng ý
11: Thiết lập trang in
File/ Print Setup .../
8 Thao tác:
Trái chuột chọn phím chức năng ð
Trái chuột chọn thiết lập thông tin cần
in mẫu mini ð Kết thúc bấm nút [OK].
12: Vẽ mẫu qua máy vẽ công ty Gerber
File/ Plot .../
8 Thao tác:
Trái chọn lệnh chức năng ð Trái
chuột chọn chi tiết cần vẽ, Phải chuột
chọn [OK] kết thúc chọn chi tiết ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
13: Đóng cửa sổ phần mềm thiết kế
mẫu [Pattern Design]
File/ Exit/
8 Thao tác:
Trái chọn lệnh chức năng
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 179
3.4.2.2. Các lệnh phóng to, thu nhỏ chi tiết mẫu,...([Menu View] ð [Menu Zoom])
1: Phóng to vùng thiết kế
View/ Zoom/ Zoom In/
8 Thao tác:
Bấm phím nóng (F7) ð Trái chuột
khoanh vùng cần phóng to ð trái chuột
để phóng to theo diện tích đã khoanh
vùng ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh
2: Thu nhỏ vùng thiết kế
View/ Zoom/ Zoom Out/
8 Thao tác:
Bấm phím nóng (F8)
3: Xem toàn bộ các chi tiết trong vùng
thiết kế
View/ Zoom/ Full Scale/
8 Thao tác:
Bấm phím nóng (F3)
4: Xem toàn bộ các chi tiết trong vùng
thiết kế máy tính tự dàn đều các chi tiết
View/ Zoom/ Separate Pieces/
8 Thao tác:
Bấm phím nóng (F2)
5: Xem chi tiết khi được chuột kích hoạt
View/ Zoom/ Zoom to Selected/
8 Thao tác:
Di chuột chọn chi tiết cần xem ð Bấm
phím nóng (F4).
6: Xem chi tiết bằng cách di chuột trên
vùng thiết kế.
View/ Zoom/ Pan/
8 Thao tác:
Bấm phím nóng (F5) ð Di chuột để
xem vị trí cần tác nghiệp
7: Xem chi tiết ở tỷ lệ thực [1:1]
View/ Zoom/ 1:1/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Giữ
chuột trái vào thanh chạy ð Di chuột
kéo tới chi tiết cần xem chi tiết.
ü Để xem chi tiết ở tỷ lệ thực với
màn hình kích thước chuẩn 3:4
thì độ phân giải của màn hình
máy tính phải thiết lập ở cấu
hình 1024 x 768 pixels.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 180
3.4.2.3. Các lệnh đo thông số mẫu
a. Các lệnh đo thông số mẫu cỡ gốc
1: Đo chiều dài đường
Measure/ Line Length/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn đường cần đo, phải chuột
[OK] ð phải chuột [OK] kết thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng
thiết kế
2: Đo khoảng cách hai đường
Measure/ Distance 2 Line/
. [Menu User Input] Hộp công cụ
người dùng
8 Vertical: Đo khoảng cách của hai
đường theo phương dọc
8 Horizontal: Đo khoảng cách của hai
đường theo phương ngang
8 Perpendicular to Grain: Đo khoảng
cách của hai đường theo phương
vuông góc với đường canh sợi
8 Parallel to Grain: Đo khoảng cách
của hai đường thẳng theo phương
song song với đường canh sợi
R Select two lines to measure: Chọn
hai đường để đo
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input
box] ð trái chuột 2 đường không cắt
nhau cần đo theo tùy chọn đã chọn ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng
thiết kế
3: Đo khoảng cách 2 điểm trên đường
chu vi
Measure / Perimeter 2 Pt /
Measure Along Piece /
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái
chuột chọn 2 điểm trên đường cần đo ð
Phải chuột chọn [OK] kết thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng
thiết kế
4: Đo khoảng cách 2 dấu bấm
Measure/ Distance to Notch/
Measure Along Piece/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn đoạn khoảng cách giữa
hai dấu bấm hoặc đoạn khoảng cách
giữa một dấu bấm và một đường ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng
thiết kế
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 181
5: Đo khoảng cách 2 điểm
Measure/ Distance 2 Pt/ Measure
Straight/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn điểm thứ nhất cần đo ð
Trái chuột chọn điểm thứ nhất cần đo ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng
thiết kế
6: Đo khoảng cách 2 điểm thành
phẩm của mẫu thiết kế
Measure/ Distance 2 Pt/ Measure
Finihed /
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn điểm thứ nhất cần đo ð
Trái chuột chọn điểm thứ nhất cần đo ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng
thiết kế
7: Đo chiều dài đường chu vi mẫu
Measure/ Piece Perimeter /
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết mẫu cần đo ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng
thiết kế
8: Đo diện tích chi tiết mẫu
Measure/ Piece Area/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết mẫu cần đo ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng
thiết kế
9: Đo góc giữa hai đường
Measure/ Angle/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn cạnh thứ nhất của góc
cần đo ð Trái chuột chọn cạnh thứ hai
của góc cần đo ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng
thiết kế
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 182
10: Xóa tất cả ghi chú đo
Measure/Clear All Measurements
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Số đo sẽ bị xóa sạch
11: Xóa ghi chú đo
Measure / Clear Measurement(s)
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chọn ghi chú số đo ð Số đo sẽ
được xóa
12: Ẩn hoặc hiện số đo
Measure/ (Hide / Show
Measurements /
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Số đo được ẩn hiện trên màn hình
b. Các lệnh đo thông số mẫu các cỡ
1: Đo chiều dài đường các cỡ
Grade/ Measure/ Line /
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+9) ð
Trái chuột chọn các đường cần đo lần
thứ nhất, Phải chuột [OK] hiện bảng đo
lần 1 ð Trái chuột chọn các đường cần
đo lần thứ hai, Phải chuột [OK] hiện
bảng đo lần 2 ð Đọc thông số trên
bảng đo ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên bảng đo/ Menu
[User Input]
Bảng đo lần 1:
- Cột Size = các cỡ đo;
- cột L1/LADIES BLOUSE-FR, cột
L2/LADIES-BLOUSE-FR = Các
đường số 1 và số 2 đã đo lần 1;
- Cột Total = Tổng chiều dài các
đường đo lần 1;
- Cột Size Difference - Group 1 =
Bước cỡ đo lần 1;
- Nút Print = Lệnh in bảng đo
Bảng đo lần 2:
- Cột Size = các cỡ đo
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 183
- Cột L1/LADIES-BLOUSE-FR, cột
L2/LADIES-BLOUSE-FR = Các
đường số 1 và số 2 đã đo lần 2;
- Cột Total = Tổng chiều dài các
đường đo lần 2;
- Cột Size Difference - Group 2 =
Bước cỡ đo lần 2;
- Cột Difference Between Totals =
Hiệu của tổng 2 lần đo;
- Cột Overall Size Difference = Hiệu
của bước cỡ hai lần đo;
- Nút Print = Lệnh in bảng đo.
2: Đo khoảng cách 2 điểm trên đường
chu vi các cỡ
Grade/ Measure / (Perimeter 2 Pt/
Measure Along Piece) /
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột 2 điểm trên đường chu vi
cần đo lần 1, Phải chuột [OK] hiện
bảng đo lần 1 ð Trái chuột 2 điểm trên
đường chu vi cần đo lần 2, Phải chuột
[OK] hiện bảng đo lần 2 ð Đọc thông
số trên bảng đo ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên bảng đo/ Menu
User Input: Đọc giống lệnh (Alt+9)
Bảng đo lần 1:
Bảng đo lần 2:
3: Đo khoảng cách 2 dấu bấm các cỡ
Grade/ Measure/ (Distance to
Notch/ Measure Along Piece) /
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn đoạn khoảng cách
1giữa hai dấu bấm trên đường chu vi
cần đo lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð
Trái chuột chọn đoạn khoảng cách 2
giữa hai dấu bấm trên đường chu vi cần
đo lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð
Phải chuột [OK] kết thúc chọn lần thứ
nhất ð trái chuột đoạn khoảng cách 1
giữa hai dấu bấm trên đường chu vi cần
đo lần thứ hai, Phải chuột [OK] ð Trái
chuột chọn đoạn khoảng cách 2 giữa
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 184
hai dấu bấm trên đường chu vi cần đo
lần thứ hai, Phải chuột [OK] ð Phải
chuột [OK] kết thúc chọn lần thứ hai ð
Phải chuộTrái chuộthọn [OK] để kết
thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên bảng đo/ Menu
[User Input]: Đọc giống lệnh (Alt+9)
Bảng đo lần 1:
Bảng đo lần 2:
4: Đo khoảng cách 2 điểm các cỡ
Grade/ Measure/ (Distance 2 Pt/
Measure Straight /
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn điểm thứ 1, điểm thứ 2,
cần đo lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð
Trái chuột chọn điểm thứ 3, điểm thứ 4,
cần đo lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð
Phải chuột [OK] để hiện bảng đo lần thứ
nhất ð Trái chuột chọn điểm thứ 1, điểm
thứ 2, cần đo lần thứ hai, Phải chuột
[OK] ð Trái chuột chọn điểm thứ 3,
điểm thứ 4, cần đo lần thứ hai, Phải chuột
[OK] ð Phải chuột T [OK] để hiện bảng
đo lần thứ hai ð Phải chuột [Cancel] kết
thúc lệnh.
ü Đọc thông số đo trên bảng đo/ Menu
[User Input]: Đọc giống lệnh (Alt+9)
Bảng đo lần 1:
Bảng đo lần 2:
5: Đo khoảng cách 2 điểm thành phẩm
của chi tiết mẫu thiết kế các cỡ
Grade/ Measure/ (Distance 2 Pt/
Measure Finished/
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 185
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái
chuột chọn điểm thứ 1, điểm thứ 2, cần đo
lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð Trái
chuột chọn điểm thứ 3, điểm thứ 4, cần đo
lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð Phải
chuột [OK] để hiện bảng đo lần thứ nhất
ð Trái chuột chọn điểm thứ 1, điểm thứ
2, cần đo lần thứ hai, Phải chuột [OK] ð
Trái chuột chọn điểm thứ 3, điểm thứ 4,
cần đo lần thứ hai, Phải chuột [OK] ð
Phải chuột [OK] để hiện bảng đo lần thứ
hai ð Phải chuột [Cancle] kết thúc lệnh
ü Đọc thông số đo trên bảng đo/ Menu
[User Input]: Đọc giống lệnh (Alt+9)
Bảng đo lần 1:
Bảng đo lần 2:
6: Xóa bảng đo:
Grade/ Clear Chart/
8 Thao tác:
Bấm trái chọn lệnh chức năng
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 186
3.4.2.4. Các lệnh ẩn hoặc hiện điểm, đường, chi tiết mẫu (Menu View)
v Quy định hiển thị điểm trong phần mềm [Pattern Design]
Xem phụ lục 3.4.(1): Quy định hiển thị điểm trong phần mềm [Pattern Design]
(Trang )
a. Các lệnh ẩn hoặc hiện điểm
1: Ẩn/ hiển toàn bộ các điểm của chi tiết
View/ Point/ All Points/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết ð Phải chuột
chọn [OK] để kết thúc lệnh
2: Ẩn/ hiển thị các điểm cơ bản của
chi tiết mẫu
View/ Point/ Intermediate Points/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+I) ð
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+I) một lần
nữa số điểm Nhảy mẫu sẽ được ẩn đi
ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc
lệnh
3: Ẩn/ hiển điểm thuộc tính của chi
tiết mẫu
View/ Point/ (Points Types/
Attributes/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+B) ð
Trái chuột chọn chi tiết ð Phải chuột
[OK] kết thúc lệnh
4: Ẩn/ hiển thị tên số điểm trên chi tiết
View/ Point/ Point Numbers (AM)/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái
chuột chọn chi tiết ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
5: Ẩn/ hiển tên quy tắc điểm nhảy mẫu
của chi tiết
View/ Point/ Grade Rules/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+J) ð
Trái chuột chọn chi tiết ð Phải chuột
chọn [OK] để kết thúc lệnh
6: Ẩn/ hiển tổng số tất cả các điểm
trên chi tiết
View/ Point/ Total Piece Points /
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng ð Trái chuột
chọn chi tiết ð Phải chuột [OK] kết
thúc lệnh
b. Các lệnh ẩn hoặc hiện dấu bấm
1: Ẩn/ hiển tên kiểu dấu bấm
View/ Notch / Types/
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 187
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn dấu bấm ð Phải chuột
[OK], tên kiểu dấu bấm được hiện trên
màn hình ð Phải chuột chọn [OK] để
kết thúc lệnh
2: Ẩn/ hiển hình dạng dấu bấm có
trên chi tiết
View/ Notch / Shapes/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn dấu bấm ð Phải chuột
[OK] ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh
c. Các lệnh ẩn hoặc hiện đường
1: Ẩn đường chu vi
View/ Line/ (Hide/ Ignore)/
Perimeter/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn đường chu vi (chi tiết)
cần ẩn ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh
2: Ẩn đường nội vi
View/ Line/ (Hide/ Ignore)/
Internal/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn đường nội vi (chi tiết)
cần ẩn ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh
3: Hiện các đường đã ẩn
View/ Line/ (Hide/ Ignore)/
Reset/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết cần hiện lại các
đường đã ẩn ð Phải chuột [OK] kết
thúc lệnh
4: Ẩn hoặc hiện số đường trong chi
tiết trên vùng làm việc
View/ Line/ Numbers/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn đường (chi tiết) cần
Xem/ ẩn ð Phải chuột chọn [OK] để
kết thúc lệnh
5: Ẩn hoặc hiện tên của các đường
trong chi tiết trên vùng làm việc
View/ Line/ Names/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn đường (chi tiết) cần
Xem/ ẩn ð Phải chuột chọn [OK] để
kết thúc lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 188
6: Ẩn hiện nhãn của các đường nội vi
(Dùng cho các đường căn kẻ)
View/ Line/ (Types/ Labels)/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+U) ð
Trái chuột chọn đường (chi tiết) cần
Xem/ ẩn nhãn của các đường nội vi ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
7: Kiểm tra các đường nội vi theo
nhãn đường nội vi đã gán
View/ Line/ Verify by Label/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+W) ð
Điền số nhãn nội vi cần muốn xem,
[Enter], những đường nào có nhãn đó sẽ
có màu của đường được chọn ð Phải
chuột chọn [Cancel] kết thúc lệnh
d. Các lệnh ẩn hoặc hiện chi tiết
1: Ẩn hiện độ rộng đường may của
các đường trong chi tiết trên vùng
làm việc
View/ Piece/ Seam Amounts/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết cần xem đường
may ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh
2: Ẩn hoặc hiện ghi chú trên chi tiết
View/ Piece/ Hide Annotations/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết cần ẩn hoặc
hiện ghi chú trên chi tiết ð Phải chuột
chọn [OK] để kết thúc lệnh
3: Kiểm tra các kiểu góc đường may
View/ Piece/ Seam Corner Types/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết cần xem kiểu
góc đường may ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
4: Xem các góc nguýt tròn
View/ Piece/Curved Intersections/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết cần xem, Phải
chuột [OK] (Các góc nguýt tròn sẽ hiện
ra với màu đỏ) ð Phải chuột chọn [OK]
để kết thúc lệnh.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 189
3.4.2.5. Các lệnh xóa
1: Xóa chi tiết khỏi vùng thiết kế
Piece/ Delete Piece from Work
Area/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Shift+F1)
ð Trái chuột chọn chi tiết cần xóa ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
ü Xóa tất cả các chi tiết khỏi vùng thiết
kế: Bấm F10.
2: Xóa đường
Line/ Delete line/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+F1) ð
Trái chuột chọn đường cần xóa ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
ü Chỉ xóa được các đường nội vi
3: Xóa điểm Point/ Delete Point
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F1) ð
Trái chuột chọn điểm cần xóa ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
ü Chỉ xóa được các điểm
4: Xóa dấu bấm
Notch/ Delete Notch/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn dấu bấm cần xóa ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
5: Bỏ điểm Nhảy mẫu (Xóa điểm nhảy
mẫu thành điểm thường không
nhảy mẫu )
Grade/ Modify Rule/ Change Grd
Rule/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+6) ð
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+E) ð Trái
chuột chọn điểm cần xóa ð Điền [-1]
vào ô [Grade Rule] trong hộp thoại
[Edit point Info], [Enter] ð Bấm trái
nút [OK] kết thúc lệnh.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 190
3.4.3. Các lệnh thiết kế mẫu mới
3.4.3.1. Các công cụ thiết kế chi tiết mẫu mới [Menu Piece ð Menu Create Piece]
1: Thiết kế hình chữ nhật
Piece / Create Piece / Rectangle /
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng:
[Add Piece to Model/Style]: Thêm
chi tiết mới tạo vào bảng thống kê của
mã hàng đã có
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Shift+F6) ð
Trái chuột chọn góc thứ nhất ð Di
chuột sang góc đối diện ð Trái phải
chuột đồng thời. Trên hộp công cụ
người dùng [User Input box] điền:
Chiều dài áo vào ô (X = ), Chiều rộng
áo vào ô (Y = ) ð [Enter] ð Điền tên
chi tiết vào ô [Value Input] ð [Enter]
ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc
lệnh
2: Thiết kế hình tròn
Piece/ Create Piece/ Circle/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
v Name: Đặt tên mới cho chi tiết
R Create New Piece: Tạo chi tiết mới
R Add Piece to Model/Style: Thêm chi
tiết mới tại vào bảng kê đã có
v Show Center
8 None: Không hiển thị tâm
8 Drill: Hiển thị tâm mũi khoan
8 Mark: Hiển thị tâm dấu cộng
v Circle Dimension: Kích thước đường
tròn
8 Radius: Điền bán kính đường tròn
8 Circumference: Điền chu vi hình tròn
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột Chọn tùy chọn trên hộp công
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 191
cụ người dùng [User Input box] ð Trái
chuột chọn tâm đường tròn ð Di chuột
chọn bán kính hình tròn mong muốn ð
Trái chuột chọn bán kính hình tròn hoặc
TP/C đồng thời điền giá trị bán kính vào
ô: [Dist] ð Phải chuột chọn [OK] để
kết thúc lệnh
3: Thiết kế chi tiết Jupe (Chi tiết váy xòe)
Piece/ Create Piece/ Skirt/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
v Name: Đặt tên mới cho chi tiết
R Add Piece to Model/ Style: Lựa chọn
thêm chi tiết mới bóc vào bảng thống
kế chi tiết đã có
R Show C[Enter] point: Hiển thị điểm tâm
v Dimensions: Các kích thước
Waist: Vòng eo váy
Length: Chiều dài váy
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Đặt tên cho chi tiết váy
vào ô: [Name]. Điền số đo vòng eo vào
ô: [Waist], và chiều dài váy vào ô:
[Length] ð [Enter] ð Phải chuột chọn
[Cancel] kết thúc lệnh.
4: Thiết kế chi tiết hình Oval
Piece/ Create Piece/ Oval/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
v Name: Đặt tên mới cho chi tiết
R Add Piece to Model/ Style: Lựa chọn
thêm chi tiết mới bóc vào bảng thống
kế chi tiết đã có
R Show [Center] point: Hiển thị điểm tâm
v Dimensions: Thông số kích thước
Horiz: Kích thước trục ngang
Vert: Kích thước trục đứng
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 192
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] (menu nổi nếu cần) ð Đặt
tên cho chi tiết hình Oval vào ô:
[Name]. Điền kích thước trục ngang vào
ô [Horiz] và kích thước trục đứng vào ô
[Vert] ð [Enter] ð Phải chuột chọn
[Cancel] kết thúc lệnh.
5: Thiết kế chi tiết lá cổ
Piece/ Create Piece/ Collar/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
Collar Width: kích thước bản lá cổ đo
giữa sau
CB to Shouder: kích thước dài chân cổ
sau
Shouder toCF: kíchthướcdài chân cổ trước
Line Rotation: nâng đầu chân cổ trước
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] (menu nổi nếu cần) ð Đặt
tên cho chi tiết lá cổ vào ô: [Name].
Điền kích thước bản giữa lá cổ sau vào
ô: [Collar], kích thước dài chân cổ vào
ô: [CB to Shouder], kích thước dài chân
cổ trước vào ô: [Shouder to CF] và nâng
đầu chân cổ trước vào ô: [Line
Rotation] ð [Enter] ð Phải chuột chọn
[Cancel] kết thúc lệnh.
6: Thiết kế chi tiết chi tiết nẹp ve
Piece/ Create Piece/ Facing/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng:
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 193
R [Add Piece to Model/ Style:] Tùy
chọn thêm chi tiết mới tạo vào bảng
thống kế chi tiết đã có
v Khung tùy chọn [Category]:
8 [Copy Original:] Tùy chọn [tên loại
chi tiết] mới tạo thành có tên trùng
[tên loại chi tiết] tổng.
8 [Piece Name:] Tùy chọn [tên loại chi
tiết] mới tạo thành có tên trùng [tên
chi tiết] tổng.
R [Define Seam on Facing Line:] Tùy
chọn ra đường may tại đường tách
chi tiết
R [Modify Length:] Tùy chọn thiết kế
đường can nẹp theo thông số cho
trước.
v Khung tùy chọn [Line Type:]
8 [Existing Line:] Tùy chọn tạo chi tiết
nẹp theo đường nẹp đã có
8 [Digitized Line:] Tùy chọn tạo chi
tiết nẹp theo đường tra nẹp ve sẽ vẽ.
8 Thao tác:
ü Đã có chi tiết …
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn đường cắt
nẹp ve và chi tiết lót ð Di chuột chọn
phần chi tiết muốn lấy ð Trái chuột
phần chi tiết cần lấy ð Trái chuột đặt
chi tiết ð Điền tên chi tiết vào ô:
[Value Input], [Enter] ð Phải chuột
chọn [OK] để kết thúc lệnh
7: Thiết kế chi tiết chi tiết ép mex
Piece/ Create Piece/ Fusible/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
v Khung tùy chọn [Selection]:
8 Line: Chọn theo đường
8 Piece: Chọn theo chi tiết
R [Add Piece to Model/ Style:] Tùy
chọn thêm chi tiết mới tạo vào bảng
thống kế chi tiết đã có
v Khung tùy chọn [Category]:
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 194
8 [Copy Original:] Tùy chọn [tên loại
chi tiết] mới tạo thành có tên trùng
[tên loại chi tiết] tổng.
8 [Piece Name:] Tùy chọn [tên loại chi
tiết] mới tạo thành có tên trùng [tên
chi tiết] tổng
R [New Piece Name:] Tạo chi tiết mới
R [Remove Notches:] Bỏ các dấu bấm
khi tạo thành chi tiết mới.
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn tùy chọn
tất cả chi tiết [Piece] và tạo chi tiết mới
[New Piece Name] ð Trái chuột chọn
chi tiết gốc mà chi tiết mới tạo sẽ dán
mex với nó, Phải chuột [OK] ð Đặt
giá trị cắt hụt (Mang dấu [-]) của chi tiết
ép mex so với chi tiết gốc vào ô: [Value
Input], [Enter] ð Trái chuột đặt tên cho
chi tiết, [Enter] ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh.
8: Thiết kế chi tiết viền
Piece/ Create Piece/Binding/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
R Add Piece to Model/ Style: Tùy chọn
thêm chi tiết mới tạo thành vào bảng
thống kế chi tiết đã có
v Khung tùy chọn tùy chọn [Category]
8 [Copy Original] tùy chọn chi tiết mới
tào thành có tên tên [Loại chi tiết]
trùng với tên [Loại chi tiết] của chi
tiết mẫu tổng ban đầu.
8 [Piece Name]: Tùy chọn chi tiết mới
tạo thành có tên [Loại chi tiết] trùng
với tên [Chi tiết] của chi tiết mẫu
tổng ban đầu.
v Binding Width: Độ rộng của bản viền
v Notch Type: Bấm trái [s] chọn kiểu
dấu bấm phù hợp [9]
v Notch Depth: Sâu dấu bấm
R Grade Piece: Chi tiết viền mới tạo
thành Nhảy mẫu theo chi tiế gốc
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Điền độ rộng bản viền vào
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 195
ô [Binding Width] ð Trái chuột chọn
đường may viền ð Phải chuột chọn
[OK] để tạo chi tiết viền ð Trái chuột
đặt chi tiết xuống vùng thiết kế ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
9: Thiết kế chi tiết diềm đăng ten tổ
ong (Cổ áo, cửa tay, vạt váy, …)
Piece/ Create Piece/ Ruffer/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
R [Add Piece to Model/ Style]: Lựa
chọn thêm chi tiết mới bóc vào bảng
thống kế chi tiết đã có
v Khung tùy chọn tùy chọn [Category]
8 [Copy Original] tùy chọn chi tiết mới
tào thành có tên tên [Loại chi tiết]
trùng với tên [Loại chi tiết] của chi
tiết mẫu tổng ban đầu.
8 [Piece Name]: Tùy chọn chi tiết mới
tạo thành có tên [Loại chi tiết] trùng
với tên [Chi tiết] của chi tiết mẫu
tổng ban đầu.
v Khung tùy chọn tùy chọn
[Dimensions]
R [Interior Diameter]: Kích thước
đường kính bên trong.
R [Distance Between Spirals]: Khoảng
trống giữa hai đường xoắn ốc
8 Thao tác:
ü Để thiết kế diềm đăng ten tổ ong ta
phải có chi tiết viền làm mẫu cơ bản.
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn đường sẽ
may diềm ð trái chuột chọn điểm đầu
may diềm, trên đường may diềm ð
Trái chuột chọn đường nội vi quay theo
chi tiết diểm ð Phải chuột, trái chuột
chọn kiểu chi tiết diềm [Evenly
(Perpendicular)] hoặc [Evenly
(Proportional)] ð Đặt tên chi tiết viền
ở ô [Value Input], [Enter] ð Phải chuột
chọn [OK] kết thúc lệnh.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 196
10: Sao chép chi tiết
Piece/ Create Piece/ Copy/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
R Add Piece to Model/ Style: Lựa chọn
thêm chi tiết mới bóc vào bảng thống kế
chi tiết đã có
v Khung tùy chọn [Category]:
8 Copy Original: Lựa chọn [tên loại
chi tiết] mới tạo thành có tên
trùng [tên loại chi tiết] tổng
8 Piece Name: Lựa chọn [tên chi
tiết] mới tạo thành có tên trùng [tên
loại chi tiết] tổng.
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái
chuột chọn tùy chọn trên [User Input
box] ð Trái chuột chi tiết gốc cần sao
chép ð Di chuột trái đặt chi tiết xuống
vùng thiết kế ð Điền tên mới cho chi
tiết, [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để
kết thúc lệnh
11: Thiết kế chi tiết mới từ các cỡ của
chi tiết
Piece/ Create Piece/ Graded Size/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
R Add Piece to Model/ Style: Lựa
chọn thêm chi tiết mới bóc vào bảng
thống kế chi tiết đã có
v Khung tùy chọn [Category]
8 Copy Original: Lựa chọn [tên loại
chi tiết] mới tạo thành có tên trùng
[tên loại chi tiết] tổng.
8 Piece Name: Lựa chọn [tên chi tiết]
mới tạo thành có tên trùng [tên loại
chi tiết] tổng.
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn tùy chọn
[New Piece Name] ð Trái chuột chọn
chi tiết mẫu lồng, Phải chuột [OK] ð
Trái chuột chọn cỡ cần tạo cho chi tiết
mới, từ mẫu lồng, Bấm nút [OK] ð Đặt
tên cho chi tiết ở ô [Value Input] ð
Phải chuột [OK] kết thúc lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 197
3.4.3.2. Các lệnh bóc tách chi tiết mẫu
1: Bóc tách chi tiết mới bằng cách
chọn các đường bao chu vi của chi
tiết mới sẽ tạo thành.
v Quy tắc bóc tách chi tiết mẫu:
- Một chi tiết được tạo thành ít nhất từ
ba đoạn khác nhau của đường chu vi
chi tiết mẫu.
- Chi tiết mẫu được tạo thành từ lệnh
bóc tách (Shift+F3), trên quy tắc chọn
các đường chu vi theo chiều kim đồng
hồ và bắt đầu từ đường tâm (nếu có)
hay đường thẳng của chi tiết.
Piece/ Create Piece/ Trace/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dung
v Khung tùy chọn tùy chọn [Trace
Type]
8 [Normal]: Bóc chi tiết thường khép
kín
8 [Mirror]: Bóc chi tiết đối xứng (Thân
sau dưới áo sơ mi nam)
8 [Scored]: Bóc chi tiết có phần đối
xứng từ chi tiết cũ và cácđường nội vi
R [Add Piece to Model/ Style]: Lựa
chọn thêm chi tiết mới bóc vào bảng
thống kế chi tiết đã có
v Khung tùy chọn tùy chọn [Category]
8 [Copy Original] tùy chọn chi tiết mới
tào thành có tên tên [Loại chi tiết]
trùng với tên [Loại chi tiết] của chi
tiết mẫu tổng ban đầu.
8 [Piece Name]: Tùy chọn chi tiết mới
tạo thành có tên [Loại chi tiết] trùng
với tên [Chi tiết] của chi tiết mẫu
tổng ban đầu.
v Khung tùy chọn tùy chọn[Point
Information]:
8 Use Perimeter: Tùy chọn chi tiết mới
tạo thành có các thông tin về điểm;
Tên số điểm, điểm thuộc tính, và
điểm Nhảy mẫu có thông tin giống
như thông tin về điểm trên đường
chu vi của chi tiết gốc
8 Use Internal: Tùy chọn chi tiết mới
tạo thành có các thông tin về điểm;
Tên số điểm, điểm thuộc tính, và
điểm Nhảy mẫu có thông tin giống
như thông tin về điểm trên đường nội
vi của chi tiết gốc.
R Maintain Graded Nest: Tùy chọn chi
tiết mới tạo thành có quy tắc Nhảy
mẫu trên đường chu vi và đường nội
vi giống như chi tiết gốc
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Shift+F3) ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn các
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 198
đường chu vi, phải chuột chọn [OK] ð
Trái chuột chọn các đường nội vi (nếu
cần), phải chuột chọn [OK] ð Đặt tên
cho chi tiết mới vào ô [Value Input],
[Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh.
Chú ý:
Sau khi bóc tách chi tiết mẫu từ mẫu
tổng, nếu hướng của chi tiết chưa đúng
theo hướng của canh sợi mẫu thì ta
thực hiện thêm một số thao tác lênh
khác như; các lệnh chỉnh sửa hướng
của chi tiết và cuối cùng là lệnh chỉnh
hướng của đường canh sợi theo hướng
của chi tiết mới.
2: Chỉnh hướng của chi tiết: Đặt chi
tiết này trùng với chi tiết kia tại một
điểm và quay nó quanh điểm đó
Piece/ Modify Piece/ (Set and
Rotate/ Lock)/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
R [Specify Location to Bump] Chỉnh
hướng của chi tiết theo hướng của chi
tiết gốc
R [Perform Alignment] Chỉnh hướng của
chi tiết theo phương đặc biệt tùy chọn.
8 X Axis: chọn theo phương ngang
8 Y Axis: chọn theo phương đứng
ü Ví dụ: Chỉnh hướng của chi tiết theo
phương dọc (Trục Ox)
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Shift+F12) ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input
box] (Nếu cần) ð Trái chuột chọn hai
điểm trên chi tiết cố định ð Trái chuột
chọn hai điểm trên chi tiết cần đặt và
quay nó ð Di chuột quay chi tiết ð Trái
chuột chọn vị trí mới của chi tiết ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
+ Lá cổ trước khi đặt chi tiết:
+ Lá cổ trước sau đặt chi tiết và quay nó
một góc [ ]
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 199
3: Chỉnh hướng của đường canh sợi
theo hướng chi tiết mới.
Piece/ Modify Piece/ (Realign
Grain/ Grade Ref)/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Shift+F5) ð
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+G) ð Trái
chuột chọn đường canh sợi ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
¡ [Realign Piece]Chỉnh hướng chi tiết
¡ [Realign Grain/ Grade Ref] Chỉnh
hướng đường canh sợi
ü Ví dụ:
Sau khi lăn khớp hoặc hiệu chỉnh
hướng của chi tiết mẫu, như vậy mẫu có
đường canh sợi không đúng hướng như
yêu cầu của chi tiết the hướng mới. Ta
phải sử dụng lênh (Shift+F5) và tùy
chọn [Realign Grain/ Grade Ref] để
hiệu chỉnh.
- Các chi tiết mẫu sau khi bóc tách
- Các chi tiết mẫu sau quay lật
- Các chi tiết mẫu sau chỉnh hướng của
đường canh sợi với tùy chọn [Realign
Grain/ Grade Ref] để hiệu chỉnh.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 200
3.4.3.3. Các lệnh làm việc với chi tiết mẫu đối xứng [Menu Piece]
1: Tạo chi tiết đối xứng (Tạo chi tiết gập
đôi) (Open Mirror >|< Mirror Piece)
Piece/ Mirror Piece/
. [UserInputbox]Hộpcôngcụngườidùng
v Khung tùy chọn [Fold Options]:
R [Fold after mirror] Gập đôi chi tiết
sau khi tạo chi tiết đối xứng
v Khung tùy chọn [Notch Mirror Line]
8 [None:] Không tạo dấu bấm ở phần
đối xứng
Notches (AM):
8 [Single End:] Thêm dấu bấm tại một
đầu của trục đối xứng theo chiều kim
đồng hồ.
8 [Both Ends:] Thêm dấu bấm cả hai
đầu của trục đối xứng.
Intersection Notches (MK/ V8):
8 [Single End:] Thêm dấu bấm tại một
đầu của 2 đường giao nhau theo
chiều kim đồng hồ
8 [Both Ends:] Thêm dấu bấm cả hai
đầu của 2 đường giao nhau
v Khuy tùy chọn [Notch Type:]
[Type]: Kiểu dấu bấm
[Depth]: Độ sâu của dấu bấm
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn trục đối
xứng của chi tiết ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh.
2: Gập chi tiết đối xứng (Gập chi tiết gập
đôi) (Fold Mirror >|< Unfold Mirror)
Piece/ Fold Mirror/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết đối xứng cần gập
ð Phải chuột chọn [OK] kết thúc lựa
chọn các chi tiết đối xứng cần gập đôi ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
3: Mở chi tiết đối xứng (Mở chi tiết gập
đôi) (Fold Mirror >|< Unfold Mirror)
Piece/ Unfold Mirror/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết đối xứng cần
mở ð Trái chuột [OK] kết thúc chọn
các chi tiết đối xứng cần mở ra ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
4: Tạo chi tiết thường khép kín (Open
Mirror >|< Mirror Piece)
Piece/ Open Mirror/
8 Thao tác:
Chú ý: Để thực hiện được lệnh chức
năng này, chi tiết mẫu phải là chi tiết
đối xứng (chi tiết gập đôi) và đang ở
trạng thái chi tiết được gập đôi.
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chi tiết đối xứng ð
Phải chuột [OK] kết thúc chọn các chi
tiết đối xứng ð Phải chuột chọn [OK]
để kết thúc lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 201
3.4.3.4. Ghi chú chi tiết [Menu Piece]
1: Ghi chú trên chi tiết
Piece/ Annotate Piece/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn vị trí cần ghi chú trên
chi tiết mẫu ð Điền nội dung ghi chú ð
Bấm nút [OK] ð Phải chuột chọn [OK]
để kết thúc lệnh
v [New Piece Annotation]: Hộp thoại
để ghi chú cho chi tiết xuất hiện
ü [Character Size:] Cỡ chữ ghi chú
ü [Font Rotation (V8):] Ghi chú chữ
nghiêng so với phương ngang
ü [Grade rule (V8):] Gán quy tắc Nhảy
mẫu cho chữ ghi chú
5 [OK] Đồng ý cập nhật thay đổi
5 [Cancel] Hủy bỏ thông tin mới hiệu
chỉnh
2: Chỉnh sửa ghi chú trên chi tiết
Piece/ Annotate Piece/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn nội dung ghi chú cần
hiệu chỉnh trên chi tiết mẫu ð Điền nội
dung ghi chú mới hoặc thiết lập định
dạng, góc nghiêng, quy tắc Nhảy mẫu
mới cho nội dung ghi chú đã có ð
[Apply] ð Bấm nút [OK] ð Phải chuột
chọn [OK] để kết thúc lệnh
5 [Copy] Sao chép nội dung ghi chú
5 [Delete] Xóa bỏ nội dung ghi chú
5 [Move] Di chuyển ghi chú tới vị trí
mới mong muốn
5 [Rotate (V8)] Quay nội dung ghi chú
cho chi tiết.
ü [Character Size:] Cỡ chữ ghi chú
ü [Font Rotation (V8):] Ghi chú chữ
nghiêng so với phương ngang
ü [Grade rule (V8):] Gán quy tắc Nhảy
mẫu cho chữ ghi chú
5 [OK] Đồng ý cập nhật thay đổi
5 [Cancel] Hủy bỏ thông tin mới hiệu
chỉnh
5 [Apply] Đồng ý thông tin mới hiệu
chỉnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 202
3.4.3.5. Các công cụ lệnh vẽ đường mới [Menu Line ð Menu Create Line]
1: Vẽ đường tự do
Line/ Create Line/ Digitized/
Sử dụng lênh chức năng này để vẽ
được các đường nội vi thẳng hoặc cong
trơn đều. Lệnh này thì tương tự với việc
vẽ thủ công hay nhập mẫu; Người thiết
kế định vị rõ những điểm mà đường đó
sẽ đi qua. Một đường mới sẽ được tạo
ra trên một chi tiết đã có. Một đường
nội vi mới tạo sẽ có tên và kiểu đường
theo mặc đinh.
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
R [Add Grade Rules On Inters] Thêm
các quy tắc Nhảy mẫu
R [Modify length] Vẽ đường và sửa thông
số dài đường theo thông số cho trước
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+F7) ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái
chuột chọn điểm đầu của đường ð Phải
chuột, Trái chuột chọn tùy chọn của
đường (nếu cần) ð Trái chuột chọn
điểm trung gian ð Phải chuột, Trái
chuột chọn tùy chọn của đường (nếu
cần) ð Trái chuột chọn điểm cuối của
đường ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh
v Các tùy chọn khi phải chuột:
ü [OK] Trái chọn để kết thúc vẽ đường
ü [Cancel] Trái chọn để hủy bỏ vẽ đường
ü [Normal] Tùy chọn vẽ đường tự do
thông thường
ü [Midpoint] Tùy chọn vẽ tới trung
điểm của đường được chọn
ü [Multiple] Tùychọn vẽđường nângcao.
C [Distance on Line] Tùy chọn vẽ các
đường song2
từ một đường. Điểm bắt
đầu của các đường đó theo khoảng
cách cho trước theo chiều kim đồng
hồ trên đường được chọn.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 203
C[Distance in Space] Tùy chọn vẽ các
đường song2
từ một đường. Điểm bắt
đầu của các đường đó theo khoảng
cách cho trước theo chiều kim đồng
hồ và giới hạn bởi hai điểm chọn,
trên đường được chọn.
C[Proportional on Line] ] Tùy chọn vẽ
các đường song2
từ một đường. Điểm
bắt đầu của các đường đó chia đều
đường được chọn
C[Proportional in Space] Tùy chọn vẽ
các đường song2
từ một đường. Điểm
bắt đầu của các đường đó chia đều
và giới bởi điểm đầu, điểm cuối của
đường đoạn đường được chọn.
ü [Intersection] Tùy chọn vẽ tới giao
điểm của hai đường được chọn tùy ý
ü [Along Perpendicular] Tùy chọn vẽ
tới vị trí của điểm nằm trên phương
của đường vuông góc với đường
đường được chọn tại điểm chọn tùy ý
ü [Along Tangent] Tùy chọn vẽ tới vị
trí điểm trên đường tiếp tuyến với
đường bất kỳ tại tiếp điểm được chọn
tùy ý.
ü [Along Angle] Tùy chọn vẽ tới vị trí
điểm trên đường của góc cho trước
tại điểm được chọn.
ü [Dist From Point] Tùy chọn vẽ tới vị
trí của điểm trên đường được chọn
theo khoảng cách cho trước và theo
chiều kim đồng hồ.
ü [Compass] Tùy chọn vẽ tới điểm là
giao điểm của khoảng cách cho trước
từ 1 điểm tùy chọn với đường đã có
sẵn nếu chúng có giao điểm
ü [Double Compass] Tùy chọn vẽ tới
điểm là giao điểm của khoảng cách
cho trước từ 2 điểm tùy chọn với
nhau nếu chúng có giao điểm.
ü [Compass from last Point] Tùy chọn
vẽ tới điểm là giao điểm của khoảng
cách cho trước từ điểm vừa vẽ với
đường đã có sẵn nếu chúng có giao
điểm
ü [Create Draft Piece] Tùy chọn tạo chi
tiết mẫu phác thảo
ü [Line] Tùy chọn vẽ đường tự do
Ziczac (Đường sẽ gãy khúc tại điểm
được vẽ. Điểm được vẽ đó có thuộc
tính gãy khúc [N-Non Smoothing
Point])
ü [Curve] Tùy chọn vẽ đường tự do
trơn đều [đường hình sin (~)]
ü [2 Point curve] Tùy chọn vẽ đoạn
đường cong đi qua hai điểm được
chọn tự do trên đường đang vẽ
ü [Horizontal] Tùy chọn vẽ tới vị trí
của điểm nằm trên theo phương
ngang
ü [Vertical] Tùy chọn vẽ tới vị trí của
điểm nằm trên đường theo phương
đứng
ü [Perpendicular to last segment] Tùy
chọn vẽ tới vị trí của điểm nằm trên
đường vuông góc với đoạn trước đó
vừa vẽ.
ü [Along last sement] Tùy chọn vẽ tới
vị trí của điểm nằm trên đường theo
phương của đoạn liền kề trước đó
vừa vẽ.
ü [Delete last Point] Tùy chọn xóa
điểm vừa vẽ
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 204
ü [Close line] Tùy chọn vẽ khép kín
đường (Vẽ tới điểm đầu của đường)
ü [End Line] Tùy chọn kết thúc vẽ
đường
2: Vẽ đường thẳng qua hai điểm
Line/ Create Line/ 2 Points/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+7) ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái
chuột chọn điểm đầu của đường ð Phải
chuột, Trái chuột chọn thuộc tính của
đường (nếu cần) ð Trái chuột chọn
điểm cuối của đường ð hải chuột [OK]
kết thúc lệnh
v Các tùy chọn khi phải chuột:
3: Vẽ đường cong qua hai điểm:
Line/Create Line/2 Points - Curve/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
Uer Input Box
[Digitized]
Page.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 205
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+8) ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái
chuột chọn điểm đầu của đường ð Phải
chuột, Trái chuột chọn thuộc tính của
đường (nếu cần) ð Trái chuột chọn
điểm cuối của đường ð Di chuột chọn
hình dáng đường cong mong muốn ð
Bấm trái chọn đường cong ð Phải
chuột [OK] kết thúc lệnh
v Các tùy chọn khi phải chuột:
4: Sao chép đường tịnh tiến song song
Line/ Create Line/ Offset Even/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+F4) ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái
chuột đường gốc ð Phải chuột, Trái
chuộTrái chuột họn thuộc tính của
đường (nếu cần) ð Di chuột về hướng
cần copy đường ð Trái chuột đặt
đường tại vị trí mới ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
R Select Reference Location: Chọn vị
trí tham chiếu
R Extend to Adiacent Lines:
R Perpendicular Notch Position: Vuông
góc với dấu bấm
8 Add: Thêm một đường mới
8 Replace: Thay thế đường cũ với
đường mới
5 Numbers Offsets: Số đường sao
chép ra
5: Sao chép đường tịnh tiến không đều
Line/Create Line/Offset Uneven/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
R Extend to Adiacent Lines:
Uer Input Box
[Digitized]
Page.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 206
R Perpendicular Notch Position: Vuông
góc với dấu bấm
8 Add: Thêm một đường mới
8 Replace: Thay thế đường cũ với
đường mới
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+F6) ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái
chuột chọn điểm đầu trên đường gốc
điền khoảng cách đường cũ với đường
mới, [Enter] ð Trái chuột chọn điểm
tiếp theo trên đường gốc, điền khoảng
cách đường cũ với đường mới, [Enter]
ð Trái chuột chọn điểm cuối trên
đường gốc điền khoảng cách đường cũ
với đường mới, [Enter] ð Phải chuột
[OK] kết thúc lựa chọn điểm ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
6: Sao chép y nguyên đường trong
cùng một chi tiết sang chi tiết khác
Line/ Create Line/ Copy Line/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
R Select Reference Location: Chọn vị
trí tham chiếu
Number Copies: Số đường sao ra
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+F5) ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái
chuột chọn đường copy ð Phải chuột
[OK] kết thúc lựa chọn đường cần copy
ð Trái chuột chọn chi tiết sẽ copy
đường đó tới, Phải chuột [OK] ð Di
chuột lựa chọn vị trí mới của đường ð
Trái chuột đặt đường ð Phải chuột
chọn [OK] để kết thúc lệnh
7: Tạo đường đối xứng qua một trục
đối xứng
Line/ Create Line/ Mirror/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn đường cần lấy đối xứng
ð Phải chuột [OK] kết thúc lựa chọn
đường cần lấy đối xứng ð Trái chuột
chọn trục đối xứng ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
8: Sao chép đường và quay đi một góc
Line/ Create Line/ Blend/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn một đầu của đường cần
copy ð Di chuột lựa chọn khoảng cách
của đường mới tạo so với đường cũ
hoặc Trái phải chuột đồng thời nhập
khoảng cách vào ô: [Dist] ð Trái chuột
xác định vị trí mới của đường cần tạo ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 207
9: Tạo đường tiếp tuyến với đường
cong, tại tiếp điểm được chọn
Line/Create Line/Tangent On Line/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn điểm trên đường cong
để lấy tiếp tuyến (Chọn tiếp điểm) ð Di
chuột trái chọn chiều dài tiếp tuyến
mong muốn ð Trái chuột chọn chiều
dài đường tiếp tuyến ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
10: Tạo đường tiếp tuyến với đường
cong, từ một điểm ngoài đường cong
Line/Create Line/Tangent Off Line
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái
chuột chọn điểm ngoài đường cong ð
Trái chuột chọn đường cong ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
11: Tạođường tiếp tuyếnvới 2đườngcong
Line/CreateLine/Tangent Off Line/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái
chuột chọn điểm trên đường cong thứ
nhất để lấy tiếp tuyến (chọn tiếp điểm
thứ nhất) ð Trái chuột chọn điểm trên
đường cong thứ hai để lấy tiếp tuyến
(chọn tiếp điểm thứ hai) ð Phải chuột
chọn [OK] để kết thúc lệnh
12: Tạo một đường hay nhiều đường
chia đều góc hai đường được chọn
Line/ Create Line/ Divide Angle/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
[Length Of Angle Divide(s)]: Chiều dài
của các đường chia góc
8 [Cursor/ Value]: Chiều dài của
đường chia góc tùy theo xác định
bằng chuột hoặc bằng giá trị
8 [Same As First Line]: Giống như
chiều dài của đường đầu tiên
8 [Clip To Joining Ends]: Đường chia
góc bị cắt bởi đường thẳng đi qua
điểm cuối của hai đường tạo góc.
8 [Clip To Line]: Cắt bởi một đường
[Number Of Divisions]: Số góc cần chia
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái
chuột chọn 2 đường tạo thành góc ð Di
chuột chọn chiều dài của đường chia
đều góc mong muốn ð Trái chuột chọn
chiều dài đường cần tạo ð Phải chuột
chọn [OK] để kết thúc lệnh.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 208
3.4.3.6. Các công cụ lệnh dựng đường vuông góc [Menu Line ð Menu Perp Line]
1: Dựng đường vuông góc với một
đường tại điểm được chọn
Line/ Perp Line/ Perp On Line/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
8 Half: Đường vuông góc kéo về 1
phía được chọn
8 Whole: Đường vuông góc kéo về cả
hai phía
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn vị trí để
dựng đường vuông góc ð Di chuột
chọn chiều dài của đường vuông góc
theo ý muốn ð Trái chuột chọn chiều
dài đường vuông góc ð Phải chuột
chọn [OK] để kết thúc lệnh.
2: Hạ đường vuông góc từ một điểm
đến một đường
Line/ Perp Line/ Perp Off Line/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
8 [Half:] Đường vuông góc kéo về 1
phía được chọn
8 [Whole:] Đường vuông góc kéo về
cả hai phía
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn điểm
ngoài đường đã có ð Trái chuột chọn
đường đã có ð Phải chuột chọn [OK]
để kết thúc lệnh
3: Dựng đường trung trực của đường
nối 2 điểm chọn
Line/ Perp Line/ Perp 2 Points/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
8 Half: Đường vuông góc kéo về 1
phía được chọn
8 Whole: Đường vuông góc kéo về cả
hai phía
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột điểm đầu,
điểm cuối ð Di chuột chọn chiều dài
đường trung trực theo ý muốn ð Trái
chuột xác định chiều dài đường trung
trực ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh. .
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 209
3.4.3.7. Các công cụ lệnh vẽ đường conic [Menu Line ð Menu Conics]
1: Vẽ đường tròn qua tâm và bán kính
Line/ Conics/ Circle Ctr Rad/
. [Menu User Input] Hộp công cụ
người dùng:
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn tâm của
đường tròn ð Di chuột chọn bán kính
của đường tròn mong muốn ð Trái
chuột để vẽ đường tròn mới ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
2: Vẽ đường tròn qua tâm và độ dài
chu vi cho trước
Line/ Conics/ Circle Ctr Cirm/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 210
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn tâm của
đường tròn ð Di chuột chọn chiều dài
chu vi của đường tròn mong muốn ð
Trái chuột để vẽ đường tròn mới ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
3: Vẽđường tròn qua hai điểm cho trước
Line/ Conics/ Circle 2 Pt C[Enter]/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn điểm thứ nhất của
đường tròn đi qua ð Trái chuột chọn
điểm thứ hai của đường tròn đi qua ð
Di chuột chọn vị trí của đường tròn
mong muốn ð Trái chuột để vẽ đường
tròn mới ð Phải chuột [OK] kết thúc
lệnh
4: Vẽ đường tròn quaba điểm cho trước
Line/ Conics/ Circle 3 Pt/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn điểm thứ nhất của
đường tròn đi qua ð Trái chuột chọn
điểm thứ hai của đường tròn đi qua ð
Trái chuột chọn điểm thứ ba của đường
tròn đi qua ð Phải chuột chọn [OK] để
kết thúc lệnh
5: Vẽ đường tròn tiếp xúc với một đường
cho trước tại một điểm được chọn
Line/ Conics/ Cir Tang 1 Line/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tiếp điểm mà đường
tròn tiếp xúc với đường cho trước ð Di
chuột chọn vị trí đường tròn mong
muốn ð Trái chuột vẽ đường tròn ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
6: Vẽ đường tròn tiếp xúc với hai đường
cho trước tại hai điểm được chọn
Line/ Conics/ Cir Tang 2 Line/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn đường thứ nhất mà
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 211
đường tròn tiếp xúc ð Trái chuột chọn
đường thứ hai mà đường tròn tiếp xúc
ð Di chuột chọn vị trí đường tròn mong
muốn ð Trái chuột vẽ đường tròn ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
7: Tạo góc nguýt tròn
Line/ Conics/ Curved Intersection/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
v [Line Type]: Kiểu đường
8 Perimeter: Tạo góc nguýt tròn cho
đường chu vi
8 Internals: Tạo góc nguýt tròn cho
đường nội vi
v [Option]: Tùy chọn khác
8 Add/ Change Radius (MK/V): Tạo
một góc nguýt tròn mới hoặc thay đổi
bán kính của góc nguýt tròn đã có
8 Add Severed: Tạo góc nguýt tròn
như 1 đường cắt riêng biệt
8 Delete: Bỏ góc nguýt tròn
8 Sever: Cắt góc nguýt tròn
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn góc nguýt
tròn ð Di chuột chọn cung tròn cần
nguýt theo ý muốn ð Trái chuột vẽ góc
nguýt tròn ð Phải chuột chọn [OK] để
kết thúc lệnh
8: Vẽ đường Oval qua tâm và trụcphụ
Line/ Conics/ Oval Orient/
. [User Input box] Thực đơn hộp
công cụ người dùng
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box]( menu nổi nếu cần) ð Trái
chuột chọn tâm đường Oval ð Di chuột
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 212
trái chọn chiều dài trục phụ của Oval ð
Bấm Trái chuột vẽ đường Oval ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
9: Vẽ đường Oval qua tâm và tiêuđiểm
Line/ Conics/ Oval Focus/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box]( menu nổi nếu cần) ð Trái
chuột chọn tâm đường Oval ð Trái
chuột chọn tiêu điểm đường Oval ð Di
chuột chọn đường Oval mong muốn ð
Bấm Trái chuột vẽ đường Oval ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 213
3.4.3.8. Công cụ lệnh chức năng thêm điểm [Menu Point]
1: Thêm điểm trung gian vào đường hay thêm dấu khoan vào khoảng trống
Poin/ Add Point/
. [User Input box] Hộp công cụ người dùng
R Thuộc tính điểm gãy khúc
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F4) ð Di trái chuột vào đường cần thêm điểm ð
Bấm Trái chuột đồng ý thêm điểm ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
ü Chú ý:
Muốn xem điểm cần thêm bấm lệnh xem các điểm cơ bản (Ctrl+I) .
2: Thêm điểm dấu [điểm “x”]
Point/ Mark X Point/
. [User Input box] Hộp công cụ người dùng
R Thuộc tính điểm gãy khúc
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Di trái chuột vào đường cần thêm điểm ð Bấm
Trái chuột đồng ý thêm điểm ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
3: Lấy giao điểm của 2 đường cắt nhau
Point/ Point Intersect/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F10) ð Trái chuột chọn đường thứ nhất ð Trái
chuột chọn đường thứ hai ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 214
3.4.3.9. Các công cụ lệnh thêm dấu khoan [Menu Point ð Menu Point Intersect]
1: Thêm dấu khoan cách đều nhau,
giữa hai điểm được chọn
Point/ Add Multiple/ Add Drills/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
8 None: Không lấydấu khoan đầu và cuối
8 Both: Lấy dấu khoan ở 2 đầu
8 First: Lấy dấu khoan trên điểm đầu
8 Last: Lấy dấu khoan trên điểm cuối
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F6) ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn điểm đầu
ð Trái chuột chọn điểm cuối ð Điền số
dấu khoan trung gian vào ô menu
[Value Input] ð Phải chuột chọn [OK]
để kết thúc lệnh
2: Thêm dấu khoan trong chi tiết cách
đều nhau theo khoảng cách, giữa
hai điểm được chọn
Point/ Add Multiple/ Add Drills
Dist/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng (& lệnh [Add Drills])
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F7) ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn điểm đầu
ð Trái chuột chọn điểm cuối ð Điền
khoảng cách giữa các dấu khoan vào ô
[Value Input] ð Phải chuột chọn [OK]
để kết thúc lệnh
ü Khoảng cách giữa các dấu khoan sẽ
được tính chuẩn từ điểm đầu được chọn
3: Thêm dấu khoan cách đều nhau
trên đường chu vi được chọn
Point/Add Multiple/Add Points
Line/
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F8) ð Trái
chuột chọn tùy chọn trên [User Input
box] ð Trái chuột chọn đường ð Trái
chuột dịch ghim nếu cần, Phải chuột
[OK] ð Điền số dấu khoan trung gian
vào ô [Value Input], [Enter] ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
v Khung tùy chọn Trái chuột [Ends To
Receive Points]
8 None: Không lấy dấu khoan đầu và
cuối
8 Both: Lấy dấu khoan ở 2 đầu
8 First: Lấy dấu khoan trên điểm đầu
8 Last: Lấy dấu khoan trên điểm cuối
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 215
v Khung tùy chọn tùy chọn [Point
Type]
8 Mark Points: Điểm dấu [x]
8 Notch Points: Điểm dấu bấm
8 Drill Points: Điểm dấu khoan
§ Khung tùy chọn tùy chọn [Notch]
8 Type: Kiểu dấu bấm
8 Depth: Sâu dấu bấm
§ Khung tùy chọn Trái chuột [Notch
Position on Seam]
8 Perpendicular: Dấu bấm vuông góc
với đường may
8 Notch Angle (V8): Dấu bấm tạo với
đường may một góc
8 Same Dist On Seam (V8): Dấu bấm
trên đường may giống đường cắt
4: Thêm dấu khoan trên đường chu vi
chi tiết cách đều nhau theo khoảng
cách được chọn
Point/Add Multiple/Add Points Ln
Dist/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng (& lệnh [Add Points Line])
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F9) ð Trái
chuột chọn tùy chọn trên [User Input
box] ð Trái chuột chọn đường cần
thêm dấu khoan ð Trái chuột dịch ghim
nếu cần, Phải chuột [OK] ð Điền
khoảng cách giữa các dấu khoan vào ô
[Value Input] ð Phải chuột chọn [OK]
để kết thúc lệnh
Chú ý:
Khoảng cách giữa các dấu khoan, sẽ
được tính chuẩn từ điểm đầu đường được
chọn, tính theo chiều kim đồng hồ.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 216
3.4.3.10. Các lệnh thêm dấu bấm định vị [Menu Notch]
1: Thêm dấu bấm
Notch/ Add Notch/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng:
v Type: Kiểu dấu bấm
v Depth: Độ sâu của dấu bấm
R NAttribute:Thuộctínhcủađiểmgãykhúc
8 Thao tác:
Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F5) ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn vị trí cần
thêm dấu bấm ð Phải chuột chọn [OK]
để kết thúc lệnh
2: Thêm dấu bấm có hướng tùy chọn
Notch / Angled Notch /
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng:
bấm góc đường may
v Type: Kiểu dấu bấm
v Depth: Độ sâu của dấu bấm
R N Attribute: Tích chọn huộc tính của
điểm gãy khúc của điểm bấm.
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input
box] ð Trái chuột chọn vị trí cần thêm
dấu bấm ð Di chuột chọn góc dấu bấm
ð Bấm trái chuột để tạo dấu bấm ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 217
3: Thêm dấu bấm trên đường cách
đều nhau
Notch/ Reference Notch/ Add
Group on Line (V8)/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
v Khung tùy chọn
[Ends To Receive Notches]
8 [None] Không thêm dấu bấm ở hai
đầu
8 [Both] Thêm dấu bấm ở cả hai đầu
8 [First] Thêm dấu bấm ở đầu đường
8 [Last] Thêm dấu bấm ở cuối đường
v Khung tùy chọn [Notch]
ü [Type:] Kiểu dấu bấm
ü [Depth:] Độ sâu của dấu bấm
ü [Number Of] Số dấu bấm cần thêm
v Khung tùy chọn [Notch Position on
Seam]: Vị trí dấu bấm trên đường
may
8 [Perpendicular] Vuông góc với
đường may
8 [Notch Angle (V8)] Theo góc dấu
bấm đặc biệt
8 [Same Dist On Seam (V8)] Dấu bấm
trên đường may giống đường cắt
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chọn tùy chọn trên menu [User
Input] ð Trái chuột chọn đường cần
thêm dấu bấm ð Trái chuột dịch ghim
nếu cần, Phải chuột [OK] ð Trái chuột
chọn điểm mốc để tính khoảng cách ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
4: Thêm dấu bấm trên đường theo
khoảng cách cho trước
Notch/ Reference Notch/ Add
Group Ln Dist (V8)/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð trái chuột đường cần thêm
dấu bấm ð trái chuột dịch ghim nếu
cần, phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn
điểm mốc để tính khoảng cách ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
Đường đã thêm dấu bấm
10.0010.00
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 218
3.4.4. Các lệnh thiết kế chi tiết xếp ly, chiết ly, độ xòe, gập chi tiết cho chi tiết mẫu
3.4.4.1. Các lệnh tạo chi tiết xếp ly cho chi tiết [Menu Piece ð Menu Pleats]
1: Tạo chi tiết xếp ly lật
Piece/ Pleats/ Knife Pleat/
. [UserInputbox]Hộpcôngcụngườidùng
v Khung tùy chọn [Notching Line]:
8 [Both:] Tạo dấu bấm ở cả hai đầu của
đường xếp ly.
8 [Single:] Tạo dấu bấm ở một đầu của
đường xếp ly.
8 [None:] Không tạo dấu bấm ở đầu
của đường xếp ly
v Khung tùy chọn [Notching Folds]:
Tích chọn vị trí thêm dấu bấm trên
đầu đường gập xếp ly.
R Tạo dấu bấm ở vị trí 1.
R Tạo dấu bấm ở vị trí 2 .
v Khung tùy chọn [Notch]:
ü [Type:] Kiểu dấu bấm số
ü [Depth:] Độ sâu của dấu bấm
8 Thao tác:
ü Thiết kế cạnh xếp ly trước khi thực
hiện lệnh. [Knife Pleat]
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn đường
gập ly ð Điền độ rộng 1/2 ly, [Enter] ð
Điền số ly, [Enter] ð Điền khoảng cách
giữa các ly, [Enter] ð Trái chuột hướng
mở ly (mở rộng mẫu) ð Trái chuột
phần cố định ð Phải chuột chọn [OK]
để kết thúc lệnh.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 219
2: Tạo chi tiết xếp ly hộp
Piece/ Pleats/ Box Pleat/
8 Thao tác:
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
v Khung tùy chọn [Notching Line]:
8 [Both:] Tạo dấu bấm ở cả hai đầu của
đường xếp ly.
8 [Single:] Tạo dấu bấm ở một đầu của
đường xếp ly.
8 [None:] Không tạo dấu bấm ở đầu
của đường xếp ly.
v Khung tùy chọn [Notching Folds]:
Tích chọn vị trí thêm dấu bấm trên
đầu đường gập xếp ly.
R Tạo dấu bấm ở vị trí 1.
R Tạo dấu bấm ở vị trí 2.
R Tạo dấu bấm ở vị trí 3.
v Khung tùy chọn [Notch]:
ü [Type:] Kiểu dấu bấm số
ü [Depth:] Độ sâu của dấu bấm
8 Thao tác:
ü Thiết kế cạnh xếp ly trước khi thực
hiện lệnh. [Knife Pleat]
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð trái chuột đường gập ly ð
Điền độ rộng 1/2 ly, [Enter] ð Điền số
ly, [Enter] ð trái chuột hướng mở ly
(mở rộng mẫu) ð Trái chuột phần cố
định ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 220
3: Tạo chi tiết xếp ly không đều ở hai
đầu xếp ly
Piece/ Pleats/ Variable Pleat/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái
chuột vẽ điểm đầu cạnh ly ð trái chuột
vẽ điểm cuối cạnh ly ð Phải chuột [OK]
kết thúc vẽ cạnh ly ð Trái chuột chọn
phần cố định ð Trái chuột chọn đường
nội vi di chuyển theo ð Di chuột chọn độ
rộng đầu ly theo ý muốn ð Bấm trái
chọn độ rộng đầu ly ð Di chuột chọn độ
rộng cuối ly theo ý muốn ð Bấm trái
chọn độ rộng cuối ly ð trái chuột kiểu
xếp ly ð Trái chuột chọn tùy chọn trên
[User Input box] ð Trái chuột chọn phần
cố định ð Phải chuột [OK] ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
v Với lựa chọn kiểu ly [Knife Pleat]
v Với lựa chọn kiểu ly [Box Pleat]
4: Tạo chi tiết xếp ly chọn.
Piece/ Pleats/ Taper Pleat/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
trái chuột vẽ điểm đầu cạnh ly ð trái
chuột vẽ điểm cuối cạnh ly ð Phải
chuột [OK] kết thúc vẽ cạnh ly ð Trái
chuột chọn phần cố định ð Trái chuột
chọn đường nội vi di chuyển theo ð Di
chuột chọn độ rộng đầu ly theo ý muốn
ð Bấm trái chọn độ rộng ly ð trái
chuột kiểu xếp ly ð Trái chuột chọn tùy
chọn trên [User Input box] ð Trái chuột
chọn phần cố định ð Phải chuột [OK]
ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc
lệnh.
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 221
v Với lựa chọn kiểu ly [Knife Pleat] v Với lựa chọn kiểu ly [Box Pleat]
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 222
3.4.4.2. Các lệnh tạo chiết ly cho chi tiết [Menu Darts]
1: Tạo chiết ly Không mở rộng, mẫu
không bù độ mở chiết ly
Piece/ Darts/ Add Dart/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
trái chuột điểm đầu cạnh ly ð Di chuột
chọn chiều dài chiết ly theo ý muốn ð
Trái chuột chọn chiều dài ly ð Điền
rộng chiết ly, [Enter] ð Phải chuột
chọn [OK] để kết thúc lệnh.
2: Tạo độ bù đường may, sau khi chiết
ly
Piece/ Darts/ (Fold/ Close Dart
End)/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
R [Include Fold Lines:] Chi tiết sau khi
bù đường may, giữ lại các cạnh chiết
R [Include Drill Hole:] Chi tiết sau khi
bù đường may, giữ lại dấu khoan dài
chiết ly
R [Include Notches:] Chi tiết sau khi bù
đường may, tạo thêm dấu bấm tại
điểm đầu chiết ly.
v Khung tùy chọn [Notch]:
ü [Type:] Trái chọn kiểu dấu bấm
ü [Depth:] Trái điền độ sâu của dấu bấm
8 Thao tác:
ü Trước đó sử dụng lệnh tạo chiết ly
Không mở rộng, mẫu không bù độ mở
chiết ly /Add Dart.
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn cạnh
chiết ly (Kết quả của lệnh [Add Dart])
ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc
lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 223
Chi tiết mẫu sau khi sử dụng lệnh
[Add Dart]
Chi tiết mẫu sau khi sử dụng lệnh (Fold/
Close Dart End)
3: Tạo chiết ly có mở rộng, mẫu tự bù
độ mở ly
Piece/ Darts/ Add Dart with
Fullness/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
trái chuột điểm đầu chiết ly ð trái chuột
điểm cuối chiết ly ð Trái chuột chọn
phần cố định ð Trái chuột chọn đường
nội vi di chuyển theo, Phải chuột [OK]
ð Di chuột chọn độ rộng chiết ly theo ý
muốn ð Trái chuột chọn độ rộng chiết
ly, Phải chuột [OK] ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
ü Sau đó sử dụng lệnh chỉnh đỉnh ly
/Change Dart Tip/.
4: Quay chiết ly
Piece/ Darts/ Rotate/
8 Thao tác:
ü Chi tiết trước khi quay chiết ly, chi
tiết mẫu phải là chi tiết chưa tạo độ bù
sau chiết ly /Add Dart/.
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn ly cần quay ð Trái
chuột chọn điểm làm tâm quay (Đuôi
ly) ð Trái chuột chọn đường cố định
(Hold line) ð trái chuột điểm đặt vị trí
ly mới ð trái chuột đường nội vi để
quay theo, Phải chuột [OK] ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 224
5: Chỉnh đỉnh ly
Piece/ Darts/ Change Dart Tip/
8 Thao tác:
ü Trước đó sử dụng lệnh tạo chiết ly có
mở rộng, mẫu tự bù độ mở ly /Add Dart
with Fullness/.
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
trái chuột đuôi chiết ly (cạnh chiết ly)
ð Di chuột chọn chiều dài chiết ly mới
theo ý muốn ð Trái chuột chọn chiều
dài chiết ly ð Phải chuột chọn [OK] để
kết thúc lệnh
6: Chỉnh hai cạnh chiết ly bằng nhau
Piece/ Darts/ Equal Dart Legs/
8 Thao tác:
ü Chi tiết trước khi chỉnh hai cạnh
chiết ly bằng nhau phải là chi tiết chưa
tạo độ bù sau chiết ly
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
trái chuột điểm đầu chiết ly cần chỉnh
khớp với cạnh còn lại của chiết ly ð Di
chuột chọn chiều dài chiết ly theo ý
muốn ð Trái chuột chọn chiều dài chiết
ly ð Điền rộng chiết ly, [Enter] ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
7: Chỉnh độ rộng ly đều hai bên
Piece/ Darts/ Balanced Resize/
8 Thao tác:
ü Chi tiết trước khi chỉnh đỉnh chiết ly,
chi tiết mẫu phải là chi tiết chưa tạo độ
bù sau chiết ly
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn chiết ly cần chỉnh ð
Trái chuột chọn phần cố định ð trái
chuột các đường nội vi (nếu cần) ð
Phải chuột [OK] ð Điền độ rộng chiết
ly mới ð [Enter] ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 225
8: Mở chiết ly đã gập (đóng chân ly) để
thực hiện các lệnh về chiết ly
Piece/ Darts/ Open Dart/
ü Trước đó sử dụng lệnh tạo bù đường
may sau khi chiết ly /Fold/ Close Dart
End/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn đầu chiết ly trên đường
chu vi (kết quả của lệnh [Fold/ Close
Dart End] ð Phải chuột chọn [OK] để
kết thúc lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 226
3.4.4.3. Các lệnh tạo độ xòe cho chi tiết [Menu Fullness]
1: Thêm độ xòe vào đầu 1 đường
Piece/ Fullness/ Fullness/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dung
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái
chuột chọn đường thêm độ xòe ð Trái
chuột chọn đường cạnh mở mẫu ð Trái
chuột chọn đường cạnh đứng yên ð
Điền độ xòe cho tiết mẫu, [Enter] ð
Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
2: Thêm độ xòe không đều ở hai đầu
chi tiết
Piece/ Fullness/ Variable Fullness/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái
chuột vẽ điểm đầu tạo độ xòe mẫu ð
Trái chuột vẽ điểm cuối tạo độ xòe mẫu,
Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn
phần chi tiết cố định ð Trái chuột chọn
đường nội vi di chuyển theo, Phải chuột
[OK] ð Di chuột chọn độ xòe đầu của
chi tiết theo ý muốn ð Bấm trái chọn
độ xòe đầu của chi tiết theo ý muốn ð
Di chuột chọ độ xòe cuối của chi tiết
theo ý muốn ð Bấm trái chọn độ xòe
cuối của chi tiết mẫu ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
3: Thêm độ xòe vuốt nhọn vào một đầu
của chi tiết
Piece/ Fullness/ TaperedFullness/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái
chuột vẽ điểm đầu tạo độ xòe mẫu ð
trái chuột vẽ điểm cuối tạo độ xòe mẫu
ð Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn
phần chi tiết cố định ð Trái chuột chọn
đường nội vi di chuyển theo, phải chuột
[OK] ð Di chuột chọn độ xòe của chi
tiết theo ý muốn ð Bấm trái chọn độ
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 227
xòe mẫu ð Phải chuột chọn [OK] để
kết thúc lệnh
4: Thêm độ xòe song song
Piece / Fullness/ Parallel Fullness/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái
chuột vẽ điểm đầu tạo độ xòe mẫu ð
trái chuột vẽ điểm cuối tạo độ xòe mẫu,
Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn
phần chi tiết cố định ð Trái chuột chọn
đường nội vi di chuyển theo, Phải chuột
[OK] ð Di chuột chọn độ xòe của chi
tiết theo ý muốn ð Bấm trái chọn độ
xòe mẫu ð Trái chuột chọn đường cạnh
mở mẫu ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh
5: Thêm độ xòe ở một chi tiết để khớp
với chi tiết khác
Piece/ Fullness/ Fan/
. [User Input box] Hộp công cụ
người dùng
v Khung tùy chọn [Draw Slash Lines]:
¡None: Không giữ các đường vẽ cắt
¤Keep as Internals: Giữ các đường nội vi
¡Keep as Darts: Giữ các đường chiết ly
Tùy chọn 1:
Tùy chọn 2:
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 228
8 Thao tác:
ü Thêm điểm dấu tạo độ xòe.
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn tùy chọn trên [User
Input box] ð Trái chuột chọn điểm trên
chi tiết cố định ð trái chuột đường trên
chi tiết tạo độ xòe, Phải chuột [OK] ð
Trái chuột chọn tùy chọn 1 ð trái chuột
vẽ các cạnh tạo độ xòe cho chi tiết ð
Phải chuột [OK] kết thúc vẽ đường
cạnh độ xòe ð Trái chuột chọn đường
nội vi xòe theo chi tiết, Phải chuột
[OK] ð Trái chuột chọn tùy chọn 2 ð
Di chuột trái chọn độ xòe mong muốn
thứ nhất ð Trái chuột chọn độ xòe thứ
nhất ð Di chuột trái chọn độ xòe mong
muốn thứ hai ð Trái chuột chọn độ xòe
thứ hai và v.v. ð Phải chuột chọn
[OK] để kết thúc lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 229
3.4.4.4. Các lệnh gập chi tiết trong menu [Asymm fold]
1: Gập chi tiết không đối xứng, theo
đường nội vi
Piece/ Asymm Fold/ Line Fold/
8 Thao tác:
ü Trước khi gập chi tiết phải tạo một
đường để gập - /2 Point/(Alt+7).
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn đường nội vi gập ð
Trái chuột chọn phần chu vi gập ð Phải
chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
2: Gập chi tiết không đối xứng, theo
cạnh chiết ly, và đẩy độ mở ly sang
phía đối diện
Piece/ Asymm Fold/ Dart Fold/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái
chuột cạnh ly ð Phải chuột chọn [OK]
để kết thúc lệnh
3: Gập chi tiết không đối xứng, theo
cạnh xếp ly hộp
Piece/ Asymm Fold/ Pleat Fold/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
trái chuột lần lượt 2 điểm là cạnh ly hộp
sẽ đi qua, phải chuột [OK] ð phải chuột
[OK] kết thúc lệnh
4: Gập chi tiết không đối xứng, theo
đường nối 2 điểm được chọn trên chu
vi của chi tiết
Piece/ Asymm Fold/ Perim Pt Fold
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
Trái chuột chọn điểm thứ nhất trên
đường gập chi tiết ð Trái chuột chọn
điểm thứ hai trên đường gập chi tiết ð
trái chuột điểm trên phần chi tiết cần
gập ð Phải chuột chọn [OK] để kết
thúc lệnh
KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG
trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP
Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 230
5: Mở chi tiết gập đôi không đối xứng
Piece/ Asymm Fold/ UnFold/
8 Thao tác:
Trái chuột chọn lệnh chức năng ð
trái chuột chi tiết cần mở ð Phải chuột
chọn [OK] để kết thúc lệnh
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)

More Related Content

What's hot

TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
Nhân Quả Công Bằng
 
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Giác sơ đồ Lectra Diamino
Giác sơ đồ Lectra DiaminoGiác sơ đồ Lectra Diamino
Giác sơ đồ Lectra Diamino
Nhân Quả Công Bằng
 
CÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBER
CÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBERCÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBER
CÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBER
Nhân Quả Công Bằng
 
Tra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDS
Tra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDSTra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDS
Tra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDS
Nhân Quả Công Bằng
 
Hướng Dẫn Sử Dụng Lệnh Trong ACCUMARK Pattern Design
Hướng Dẫn Sử Dụng Lệnh Trong ACCUMARK Pattern DesignHướng Dẫn Sử Dụng Lệnh Trong ACCUMARK Pattern Design
Hướng Dẫn Sử Dụng Lệnh Trong ACCUMARK Pattern Design
Nhân Quả Công Bằng
 
Bai giang photoshop
Bai giang photoshopBai giang photoshop
Bai giang photoshop
Mơ Mẹ Sóc
 
Slide bài giảng về lập trình Scratch dành cho GV
Slide bài giảng về lập trình Scratch dành cho GVSlide bài giảng về lập trình Scratch dành cho GV
Slide bài giảng về lập trình Scratch dành cho GV
Bùi Việt Hà
 
Thiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_3._KỸ THUẬT DỰNG HINH BẰNG NURBS
Thiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_3._KỸ THUẬT DỰNG HINH BẰNG NURBSThiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_3._KỸ THUẬT DỰNG HINH BẰNG NURBS
Thiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_3._KỸ THUẬT DỰNG HINH BẰNG NURBS
Trí Bằng
 
Phương Pháp Thiết Kế Giác Sơ Đồ Trên Phần Mềm GERBER ACCUMARK – Hà Duy Tín
Phương Pháp Thiết Kế Giác Sơ Đồ Trên Phần Mềm GERBER ACCUMARK – Hà Duy TínPhương Pháp Thiết Kế Giác Sơ Đồ Trên Phần Mềm GERBER ACCUMARK – Hà Duy Tín
Phương Pháp Thiết Kế Giác Sơ Đồ Trên Phần Mềm GERBER ACCUMARK – Hà Duy Tín
Nhân Quả Công Bằng
 
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Trung tâm Advance Cad
 
Tài liệu về nhảy mẫu trên gerber accumark
Tài liệu về nhảy mẫu trên gerber accumarkTài liệu về nhảy mẫu trên gerber accumark
Tài liệu về nhảy mẫu trên gerber accumark
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Hướng Dẫn Nhập Rập DXF Và Các Loại Khác Vào GERBER
Hướng Dẫn Nhập Rập DXF Và Các Loại Khác Vào GERBERHướng Dẫn Nhập Rập DXF Và Các Loại Khác Vào GERBER
Hướng Dẫn Nhập Rập DXF Và Các Loại Khác Vào GERBER
Nhân Quả Công Bằng
 
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
nataliej4
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Nhóc Nhóc
 
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ – Nguyễn Lâm Vũ
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ  – Nguyễn Lâm VũNHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ  – Nguyễn Lâm Vũ
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ – Nguyễn Lâm Vũ
Nhân Quả Công Bằng
 
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hồ Việt Hùng
 

What's hot (20)

TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
 
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng accumark 8.5
 
Giác sơ đồ Lectra Diamino
Giác sơ đồ Lectra DiaminoGiác sơ đồ Lectra Diamino
Giác sơ đồ Lectra Diamino
 
CÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBER
CÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBERCÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBER
CÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBER
 
Tra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDS
Tra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDSTra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDS
Tra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDS
 
Hướng Dẫn Sử Dụng Lệnh Trong ACCUMARK Pattern Design
Hướng Dẫn Sử Dụng Lệnh Trong ACCUMARK Pattern DesignHướng Dẫn Sử Dụng Lệnh Trong ACCUMARK Pattern Design
Hướng Dẫn Sử Dụng Lệnh Trong ACCUMARK Pattern Design
 
Bai giang photoshop
Bai giang photoshopBai giang photoshop
Bai giang photoshop
 
--De cuong on tap hdh
 --De cuong on tap hdh --De cuong on tap hdh
--De cuong on tap hdh
 
Slide bài giảng về lập trình Scratch dành cho GV
Slide bài giảng về lập trình Scratch dành cho GVSlide bài giảng về lập trình Scratch dành cho GV
Slide bài giảng về lập trình Scratch dành cho GV
 
Thiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_3._KỸ THUẬT DỰNG HINH BẰNG NURBS
Thiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_3._KỸ THUẬT DỰNG HINH BẰNG NURBSThiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_3._KỸ THUẬT DỰNG HINH BẰNG NURBS
Thiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_3._KỸ THUẬT DỰNG HINH BẰNG NURBS
 
Phương Pháp Thiết Kế Giác Sơ Đồ Trên Phần Mềm GERBER ACCUMARK – Hà Duy Tín
Phương Pháp Thiết Kế Giác Sơ Đồ Trên Phần Mềm GERBER ACCUMARK – Hà Duy TínPhương Pháp Thiết Kế Giác Sơ Đồ Trên Phần Mềm GERBER ACCUMARK – Hà Duy Tín
Phương Pháp Thiết Kế Giác Sơ Đồ Trên Phần Mềm GERBER ACCUMARK – Hà Duy Tín
 
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...
[Kho tài liệu ngành may] phần mềm lectra thiết kế chỉnh sửa-nhảy mẫu bằng phầ...
 
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
Hướng dẫn sử dụng Autocad Mechanical 2014
 
Tài liệu về nhảy mẫu trên gerber accumark
Tài liệu về nhảy mẫu trên gerber accumarkTài liệu về nhảy mẫu trên gerber accumark
Tài liệu về nhảy mẫu trên gerber accumark
 
Hướng Dẫn Nhập Rập DXF Và Các Loại Khác Vào GERBER
Hướng Dẫn Nhập Rập DXF Và Các Loại Khác Vào GERBERHướng Dẫn Nhập Rập DXF Và Các Loại Khác Vào GERBER
Hướng Dẫn Nhập Rập DXF Và Các Loại Khác Vào GERBER
 
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
 
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ – Nguyễn Lâm Vũ
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ  – Nguyễn Lâm VũNHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ  – Nguyễn Lâm Vũ
NHẢY SIZE ÁO VEST NAM NHÀ BÈ – Nguyễn Lâm Vũ
 
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
 

Similar to [CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)

TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồTÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
Nhân Quả Công Bằng
 
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái
Nhân Quả Công Bằng
 
Tai lieu accumark 8.4
Tai lieu accumark 8.4Tai lieu accumark 8.4
Tai lieu accumark 8.4
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6
An Nam Education
 
Đồ Họa Trang Phục
Đồ Họa Trang PhụcĐồ Họa Trang Phục
Đồ Họa Trang Phục
Nhân Quả Công Bằng
 
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam proTài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Cadcamcnc Học
 
Module3_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module3_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảnModule3_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module3_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
tiennd67
 
THIẾT KẾ RẬP ÁO NỮ BIẾN KIỂU TRÊN GERBER (chi tiết từng bước)
THIẾT KẾ RẬP ÁO NỮ BIẾN KIỂU TRÊN GERBER (chi tiết từng bước)THIẾT KẾ RẬP ÁO NỮ BIẾN KIỂU TRÊN GERBER (chi tiết từng bước)
THIẾT KẾ RẬP ÁO NỮ BIẾN KIỂU TRÊN GERBER (chi tiết từng bước)
Nhân Quả Công Bằng
 
Bg solidworks2008 phan1
Bg solidworks2008 phan1Bg solidworks2008 phan1
Bg solidworks2008 phan1
Ho Trung Chi
 
Meo vat voi word
Meo vat voi wordMeo vat voi word
Meo vat voi word
hoangsu
 
2. bai giang chi tiet autocad tong_quat_chung
2. bai giang chi tiet autocad tong_quat_chung2. bai giang chi tiet autocad tong_quat_chung
2. bai giang chi tiet autocad tong_quat_chung
ngo thai son
 
Hướng dẫn sử dụng máy Photocopy chính hãng Ricoh MP 2501SP - MP 2001SP
Hướng dẫn sử dụng máy Photocopy chính hãng Ricoh MP 2501SP - MP 2001SPHướng dẫn sử dụng máy Photocopy chính hãng Ricoh MP 2501SP - MP 2001SP
Hướng dẫn sử dụng máy Photocopy chính hãng Ricoh MP 2501SP - MP 2001SP
Chính Hãng Ricoh Photocopy
 
Thiết kế ổ điện
Thiết kế ổ điệnThiết kế ổ điện
Thiết kế ổ điện
kithuatvacongnghe
 
Những lỗi thường gặp trong ms word
Những lỗi thường gặp trong ms wordNhững lỗi thường gặp trong ms word
Những lỗi thường gặp trong ms wordVũ Hữu Huy
 
Phan 1
Phan 1Phan 1
Phan 1
smallgaint
 
Use RapidForm
Use RapidFormUse RapidForm
Use RapidForm
Van Canh Nguyen
 
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
Phi Phi
 

Similar to [CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết) (20)

TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồTÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
 
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái
 
Tai lieu accumark 8.4
Tai lieu accumark 8.4Tai lieu accumark 8.4
Tai lieu accumark 8.4
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6
 
Đồ Họa Trang Phục
Đồ Họa Trang PhụcĐồ Họa Trang Phục
Đồ Họa Trang Phục
 
Giaotrinh solidworks99
Giaotrinh solidworks99Giaotrinh solidworks99
Giaotrinh solidworks99
 
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam proTài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
 
Module3_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module3_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảnModule3_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module3_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
 
THIẾT KẾ RẬP ÁO NỮ BIẾN KIỂU TRÊN GERBER (chi tiết từng bước)
THIẾT KẾ RẬP ÁO NỮ BIẾN KIỂU TRÊN GERBER (chi tiết từng bước)THIẾT KẾ RẬP ÁO NỮ BIẾN KIỂU TRÊN GERBER (chi tiết từng bước)
THIẾT KẾ RẬP ÁO NỮ BIẾN KIỂU TRÊN GERBER (chi tiết từng bước)
 
Bg solidworks2008 phan1
Bg solidworks2008 phan1Bg solidworks2008 phan1
Bg solidworks2008 phan1
 
Meo vat voi word
Meo vat voi wordMeo vat voi word
Meo vat voi word
 
2. bai giang chi tiet autocad tong_quat_chung
2. bai giang chi tiet autocad tong_quat_chung2. bai giang chi tiet autocad tong_quat_chung
2. bai giang chi tiet autocad tong_quat_chung
 
Gt do hoa 3 d
Gt do hoa 3 dGt do hoa 3 d
Gt do hoa 3 d
 
Hướng dẫn sử dụng máy Photocopy chính hãng Ricoh MP 2501SP - MP 2001SP
Hướng dẫn sử dụng máy Photocopy chính hãng Ricoh MP 2501SP - MP 2001SPHướng dẫn sử dụng máy Photocopy chính hãng Ricoh MP 2501SP - MP 2001SP
Hướng dẫn sử dụng máy Photocopy chính hãng Ricoh MP 2501SP - MP 2001SP
 
Thiết kế ổ điện
Thiết kế ổ điệnThiết kế ổ điện
Thiết kế ổ điện
 
Những lỗi thường gặp trong ms word
Những lỗi thường gặp trong ms wordNhững lỗi thường gặp trong ms word
Những lỗi thường gặp trong ms word
 
Phan 1
Phan 1Phan 1
Phan 1
 
Use RapidForm
Use RapidFormUse RapidForm
Use RapidForm
 
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
Bài giảng sử dụng microsoft excel 2010 6 microsoft excel_repaired_9804
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 

More from Nhân Quả Công Bằng

THIẾT KẾ MẪU 2
THIẾT KẾ MẪU 2THIẾT KẾ MẪU 2
THIẾT KẾ MẪU 2
Nhân Quả Công Bằng
 
Bài giảng THIẾT BỊ MAY
Bài giảng THIẾT BỊ MAYBài giảng THIẾT BỊ MAY
Bài giảng THIẾT BỊ MAY
Nhân Quả Công Bằng
 
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành MayĐề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Nhân Quả Công Bằng
 
Mỹ Thuật Trang Phục
Mỹ Thuật Trang PhụcMỹ Thuật Trang Phục
Mỹ Thuật Trang Phục
Nhân Quả Công Bằng
 
Kỹ Thuật In Thêu
Kỹ Thuật In ThêuKỹ Thuật In Thêu
Kỹ Thuật In Thêu
Nhân Quả Công Bằng
 
Dựng Hình Cơ Thể Người
Dựng Hình Cơ Thể NgườiDựng Hình Cơ Thể Người
Dựng Hình Cơ Thể Người
Nhân Quả Công Bằng
 
Bài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
Bài giảng Tạo Mẫu Thời TrangBài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
Bài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
Nhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
Nhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
Nhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
Nhân Quả Công Bằng
 
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
Nhân Quả Công Bằng
 
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
Nhân Quả Công Bằng
 
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
Nhân Quả Công Bằng
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
Nhân Quả Công Bằng
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
Nhân Quả Công Bằng
 
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNGCẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNG
Nhân Quả Công Bằng
 
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚITÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
Nhân Quả Công Bằng
 
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3
Nhân Quả Công Bằng
 
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy BìnhVẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
Nhân Quả Công Bằng
 
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)
Nhân Quả Công Bằng
 

More from Nhân Quả Công Bằng (20)

THIẾT KẾ MẪU 2
THIẾT KẾ MẪU 2THIẾT KẾ MẪU 2
THIẾT KẾ MẪU 2
 
Bài giảng THIẾT BỊ MAY
Bài giảng THIẾT BỊ MAYBài giảng THIẾT BỊ MAY
Bài giảng THIẾT BỊ MAY
 
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành MayĐề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
Đề cương Quản Lý Đơn Hàng Ngành May
 
Mỹ Thuật Trang Phục
Mỹ Thuật Trang PhụcMỹ Thuật Trang Phục
Mỹ Thuật Trang Phục
 
Kỹ Thuật In Thêu
Kỹ Thuật In ThêuKỹ Thuật In Thêu
Kỹ Thuật In Thêu
 
Dựng Hình Cơ Thể Người
Dựng Hình Cơ Thể NgườiDựng Hình Cơ Thể Người
Dựng Hình Cơ Thể Người
 
Bài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
Bài giảng Tạo Mẫu Thời TrangBài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
Bài giảng Tạo Mẫu Thời Trang
 
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
【 Hướng dẫn 】Sử dụng tags viết một số dạng hiệu ứng trong Aegisub
 
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
【 Hướng dẫn 】Làm hardsub Aegisub toàn tập
 
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
【 Hướng Dẫn 】Ý Nghĩa Aegisub Tags
 
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
【 Giáo Trình 】Tài Liệu Nhập Môn Blender
 
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
【 Hướng Dẫn 】 Viết Effect Aegisub Cơ Bản
 
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
【NHẬN THỨC VỀ THỦ DÂM: TÁC HẠI & QUẢ BÁO】
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHIỆP MAY – NGUYỄN TRỌNG HÙNG
 
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
[GIÁO TRÌNH] THIẾT BỊ MAY CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO TRÌ – TẠ THỊ NGỌC DUNG
 
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNGCẮT MAY CĂN BẢN  – VÕ THÀNH PHƯƠNG
CẮT MAY CĂN BẢN – VÕ THÀNH PHƯƠNG
 
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚITÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
TÀI LIỆU KỸ THUẬT MAY MẶC - TÚI ỐP, TÚI MỔ, NẮP TÚI
 
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH  VIỆT - Phần 3
TỪ ĐIỂN DỆT MAY ANH VIỆT - Phần 3
 
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy BìnhVẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
VẬT LIỆU DỆT MAY – Trần Thủy Bình
 
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)
VẬT LIỆU DỆT MAY Phần 2 – VÕ PHƯỚC TẤN (Hết)
 

Recently uploaded

kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
Luận Văn Uy Tín
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Man_Ebook
 
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdfCD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
Nguyntrnhnganh
 
NHO GIÁO VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG TINH THẦN
NHO GIÁO VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG TINH THẦNNHO GIÁO VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG TINH THẦN
NHO GIÁO VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG TINH THẦN
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
thanhluan21
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí MinhhhhhhhhhhhhhTóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
nnguyenthao204
 
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdfTRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
Man_Ebook
 
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docxTai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
NhNguynTQunh
 
Diễn giải Tâm lý - Chiêm tinh Thầy Minh Tuệ
Diễn giải Tâm lý - Chiêm tinh Thầy Minh TuệDiễn giải Tâm lý - Chiêm tinh Thầy Minh Tuệ
Diễn giải Tâm lý - Chiêm tinh Thầy Minh Tuệ
Little Daisy
 
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Ngon_ngu_hoc_doi_chieu Các phạm trù cơ bản.pptx
Ngon_ngu_hoc_doi_chieu Các phạm trù cơ bản.pptxNgon_ngu_hoc_doi_chieu Các phạm trù cơ bản.pptx
Ngon_ngu_hoc_doi_chieu Các phạm trù cơ bản.pptx
linhlevietdav
 
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
HngNguyn2390
 
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Man_Ebook
 
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdfCác bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
linhlevietdav
 
khoaluan_Chính Sách Tiền Lương Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Hải Đường, Tỉnh Nam...
khoaluan_Chính Sách Tiền Lương Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Hải Đường, Tỉnh Nam...khoaluan_Chính Sách Tiền Lương Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Hải Đường, Tỉnh Nam...
khoaluan_Chính Sách Tiền Lương Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Hải Đường, Tỉnh Nam...
Luận Văn Uy Tín
 
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
Luận Văn Uy Tín
 

Recently uploaded (20)

kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
kltn_Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Công Chức Cấp Phường Trên Địa Bàn Quận Hà Đô...
 
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdfTừ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
Từ ngữ về con người và chiến tranh trong Nhật ký Đặng Thùy Trâm.pdf
 
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdfCD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
CD6_DAI_CUONG_KIMLOAI_12CB218LTTTHU5.pdf
 
NHO GIÁO VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG TINH THẦN
NHO GIÁO VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG TINH THẦNNHO GIÁO VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG TINH THẦN
NHO GIÁO VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG TINH THẦN
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
 
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí MinhhhhhhhhhhhhhTóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
Tóm tắt Tư tưởng Hồ Chí Minhhhhhhhhhhhhh
 
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdfTRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
 
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docxTai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
Tai-lieu-Boi-Duong-HSG-môn-Ngữ-Văn-THPT-Tập-1.docx
 
Diễn giải Tâm lý - Chiêm tinh Thầy Minh Tuệ
Diễn giải Tâm lý - Chiêm tinh Thầy Minh TuệDiễn giải Tâm lý - Chiêm tinh Thầy Minh Tuệ
Diễn giải Tâm lý - Chiêm tinh Thầy Minh Tuệ
 
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
 
Ngon_ngu_hoc_doi_chieu Các phạm trù cơ bản.pptx
Ngon_ngu_hoc_doi_chieu Các phạm trù cơ bản.pptxNgon_ngu_hoc_doi_chieu Các phạm trù cơ bản.pptx
Ngon_ngu_hoc_doi_chieu Các phạm trù cơ bản.pptx
 
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
 
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
 
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdfCác bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
Các bình diện Ngôn ngữ học đối chiếu.pdf
 
khoaluan_Chính Sách Tiền Lương Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Hải Đường, Tỉnh Nam...
khoaluan_Chính Sách Tiền Lương Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Hải Đường, Tỉnh Nam...khoaluan_Chính Sách Tiền Lương Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Hải Đường, Tỉnh Nam...
khoaluan_Chính Sách Tiền Lương Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Hải Đường, Tỉnh Nam...
 
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
 

[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)

  • 1. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 171 3.4.1.2. Hộp công cụ thao tác phải chuột trên vùng thiết kế 1: Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện [Undo] (Ctrl+Z) 8 Thao tác: Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái chọn [Undo] 2: Lấy lại thao tác vừa hủy bỏ [Redo] (Ctrl+Y): 8 Thao tác: Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái chọn [Redo] 3: Sửa thuộc tính của điểm [Edit Point Info] 8 Thao tác: Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái chọn lệnh chức năng [Edit Point Info] ð Bấm tổ hợp phím (Alt+E) ð Trái chọn điểm cần sửa thuộc tính ð Sau khi sửa bấm nút [OK] - [Point ID] Số thứ tự của điểm trên chi tiết - [Grade Rule] Số quy tắc Nhảy mẫu của điểm đang được chọn - [Attributes] Chọn thuộc tính của điểm. v Các thuộc tính của điểm cần chỉnh sửa
  • 2. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 172 ð Lựa chọn ô [...] trên hộp thoại [Edit Point Info] xuất hiện bảng thuộc tính [Point Attribute] như sau: (Xem bảng thuộc tính đã trình bày tại (mục 2.9.1. Bảng thông số chuẩn bị thiết kế [RULE TABLE] trang 88) 4: Sửa thuộc tính của điểm dấu bấm. [Edit Notch Info] 8 Thao tác: Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái chọn lệnh chức năng [Edit Notch Info] ð Bấm tổ hợp phím (Alt+e) ð Trái chọn điểm cần sửa thuộc tính ð Sau khi sửa bấm nút [OK] để kết thúc lệnh v Các thuộc tính của điểm dấu bấm cần chỉnh sửa: Lựa chọn ô [...] trên hộp thoại [Edit Notch Info[ xuất hiện bảng thuộc tính của điểm dấu bấm [Notch] như sau: - [Type] Kiểu dấu bấm. - [Depth] Sâu dấu bấm. - [Angle] Góc dấu bấm. - [PointId] Số thứ tự củađiểmtrên chitiết. - [Grade Rule (V8)] Số quy tắc Nhảy mẫu của điểm đang được chọn - [Attributes] Chọn thuộc tính của điểm. 5: Sửa thuộc tính của đường. [Edit Line Info] 8 Thao tác: Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái chọn lệnh [Edit Line Info] ð Bấm tổ hợp phím (Alt+E) ð Trái chọn đường cần sửa thuộc tính ð Sau khi sửa bấm nút [OK]
  • 3. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 173 v Các thuộc tính của đường cần chỉnh sửa: - [Type/ Label] Kiểu đường - nhãn đường đang chọn. - [Name] Tên đường đang chọn. - [Seam Amt] Độ rộng đường may của đường được chọn. 6: Sửa thuộc tính của chi tiết. [Edit Piece Info] 8 Thao tác: Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái chọn lệnh [Edit Piece Info] ð Bấm tổ hợp phím (Alt+E) ð Trái chọn chi tiết cần sửa thuộc tính ð Sau khi sửa bấm nút [OK] v Các thuộc tính của chi tiết cần chỉnh sửa: - [Path] Tên đường dẫn (Tên ổ đĩa, tên miền lưu trữ) của chi tiết được chọn. - [Style] Tên bảng thống kê chi tiết chứa chi tiết được chọn. - [Name] Tên chi tiết mẫu đang chọn. - [Category] Tên loại chi tiết mẫu đang chọn - [Desc]Tênmôtảchitiếtmẫuđangchọn. - [Rules] Chi tiết đang thuộc bảng quy tắc nhảy mẫu . 7: Bảng tính [Calculator] 8 Thao tác:
  • 4. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 174 Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái chọn lệnh [Calculator] ð Xuất hiện bảng tính như sau 8: Tiện ích về chi tiết mẫu. [Piece Utility] 8 Thao tác: Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái chọn lệnh [Piece Utility] ð Trái chọn chi tiết mẫu ð Trái chọn tùy chọn trên Menu [User Input] ð Sau khi sửa bấm nút [OK] . [Menu User Input] Hộp công cụ người dùng R [MaTchEndPonts]Đánhdấuđiểmkếtthúc. R [Clear Point Numbers] Xóa bỏ số điểm cơ bản trên mẫu R [Suppress Points] Nén điểm. R [Clipped Primeter] Cắt bao đường chu vi của chi tiết. R [CopyPointNumbers]Sapchépsốđiểm R [Remove Unavailable Grading] Bỏ điểm nhảy mẫu . 9: Làmviệc với chi tiếtmẫuđược chọn [Current Pieces] 8 Thao tác: Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái chuột chọn lệnh [Current Pieces] ð Xuất hiện bảng hộp thoại chứa tên các chi tiết vùng thiết kế ð Bấm trái chọn chi tiết để làm việc riêng với chi tiết đó ð Sau khi không chọn bấm [Clear All] ð để kết thúc bấm nút [Close] v Hộp thoại [Current Pieces]
  • 5. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 175 5 Bấm trái chọn chi tiết để làm việc riêng với chi tiết đó. 5 [Select All] Chọn tất cả các chi tiết trên vùng thiết kế. 5 [Clear All] Bỏ không lựa chọn các chi tiết ð Dùng sau lệnh lựa chọn từng chi tiết và lệnh [select All] 10: Đưa chi tiết lênmenubiểutượng. [Piece to Menu] 8 Thao tác: Phải chuột chọn chi tiết trên vùng thiết kế ð Trái chọn tùy chọn [Piece to menu] 11: Xóachitiếtđượcchọnkhỏivùngthiếtkế. [Delete Piece from Work Area] 8 Thao tác: Phải chuột chọn chi tiết trên vùng thiết kế ð Trái chọn tùy chọn [Delete Piece from Work Are] 12: Sao chép các chi tiết dưới định dạng file ảnh. [Copy to Clipboard] = (Ctrl+C) 8 Thao tác: Lựa chọn trên vùng thiết kế các chi tiết mẫu cần sao chép thành File ảnh, những chi tiết không cần sao chép thì xóa bỏ ð Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái chọn tùy chọn [Copy to Clipboard] ð Trong phần mềm Word đã mở bấm (Ctrl+V) để dán ảnh của chi tiết xuống trang đang mở. 13: Sao chép các chi tiết tỷ lệ 1:1 dưới định dạng file ảnh [Copy to Clipboard 1:1] 8 Thao tác: Lựa chọn trên vùng thiết kế các chi tiết mẫu cần sao chép thành File ảnh, những chi tiết không cần sao chép thì xóa bỏ ð Phải chuột trên vùng thiết kế ð Trái chọn tùy chọn [Copy to Clipboard] ð Trong phần 14: Xem thuộc tính của chi tiết [Piece Properties] 8 Thao tác: Phải chuột chọn chi tiết trên vùng thiết kế ð Trái chọn tùy chọn [Piece Properties] ð Xuất hiện hộp thoại thể hiện thông tin của chi tiết được chọn.
  • 6. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 176 3.4.2. Công cụ trợ giúp trong quá trình thiết kế 3.4.2.1. Các lệnh mở mẫu, lưu mẫu, ... (Menu File) 1: Mở một vùng thiết kế mới File/ New .../ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+n) 2: Mở một mã hàng, hoặc chi tiết mẫu đã có File/ Open .../ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+o) ð Ô [Look in:] Bấm trái chọn ổ đĩa, miền lưu trữ, chứa chi tiết cần mở ð Ô [File name:] điền *Tên mã hàng * (VD: *LADIES*) ð [Enter] ð Bấm nút [Open] để mở mẫu v Trường hợp mở mẫu từ định dạng khác ü Ô [Files of type:] Bấm trái lựa chọn kiểu file định dạng chi tiết mẫu; - Phần mềm [Accumark:] trái chọn [Accumark Piece] - Phần mềm [Modaris of Lectra]; trái chọn [Lectra Mdl] (*.mdl) - File chuẩn chung phần mềm đồ hoạ: trái chọn [AAMA/ASTM (*.dxf)] Xem phụ lục 3.3.(4): Định dạng file dữ liệu của một số phần mềm thông dụng. 3: Đóng cửa sổ thiết kế File/ Close/ 8 Thao tác: Trái chọn lệnh chức năng 4: Lưu chi tiết, hoặc mã hàng với một tên mới: File/ Save As .../ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng o [Save Models/Style]: Lưu chi tiết vào bảng model đã có o [Save Pieces (AM)]: Lưu chi tiết 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết cần lưu ð Điền tên chi tiết ô [File name] (VD: 601141 C TCB) ð Bấm nút [Options]: Điền [Loại chi tiết] vào ô [Category] (VD: TSAU), điền [(Ký hiệu vải) x (số lượng chi tiết)] vào ô [Description] (VD: Cx1) ð Bấm nút [Save] để lưu mẫu.
  • 7. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 177 5: Lưu nhanh chi tiết mẫu/ mã hàng File/ Save/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+s) ð Trái chuột chọn chi tiết cần lưu, Phải chuột chọn [OK] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 6: Lưu mẫu thành một file ảnh: File/ Save Image File/ (Ctrl+Q) 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím (Ctrl+Q) ð Trái chuột chọn chi tiết cần lưu, Phải chuột chọn [OK] kết thúc chọn chi tiết ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh v Chú ý: - Trong hệ điều hành [Window] ð Bấm chọn [My Computer] ð Bấm chọn ổ đĩa [C] ð Phải chuột trái chọn [New] trái chuột chọn [Folder] và đổi tên thành [Plot]. - Trong giao diện của phần mềm [Pattern Design] ð Bấm chọn [Menu View] ð Bấm chọn [Preferences/Options] ð Chọn tùy chọn [Plot (AM)], tại dòng tùy chọn [Annotation Table bấm chọn bảng quy định ghi chú mẫu, vẽ mẫu [GHI CHU VE MAU DUONG] 7: Lưu vùng thiết kế [*.sav] File/ Save As Work Session…/ 8 Thao tác: Trong giao diện phần mềm [Pattern Design] Bấm [Menu File] ð Trái chọn [Save as Work Session…] ð Xuất hiện hộp thoại [Save As Work Session…] ð Trong giao diện hộp thoại đã có, trái chuột lựa chọn thư mục để lưu trữ dữ liệu [*.sav] ð Tùy chọn [File name] đặt tên dữ liệu (ví dụ 601104_10-03-2011) ð Bấm nút [Save] để lưu file dữ liệu.
  • 8. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 178 8: Mở file dữ liệu đã lưu vùng thiết kế [*.sav] File/ Open Work Session…/ 8 Thao tác: Trong giao diện phần mềm [Pattern Design] Bấm [Menu File] ð Trái chọn [Open Work Session…] ð Xuất hiện hộp thoại [Open Work Session…] ð Trong giao diện hộp thoại đã có, trái chuột lựa chọn file dữ liệu [*.sav] trong thư mục đã lưu trữ (ví dụ; Document/601104_10-03-2011) ð Bấm nút [Open] để mở file dữ liệu. 9: In mini các chi tiết mẫu trên vùng thiết kế File/ Print .../ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+P) ð Trái chuột lựa chọn máy in, trang in, kiểu in,... ð Bấm nút [OK] để in mẫu. 10: Xem trước khi in File/ Print Preview .../ 8 Thao tác: Trái chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn nút [Close] khi đồng ý 11: Thiết lập trang in File/ Print Setup .../ 8 Thao tác: Trái chuột chọn phím chức năng ð Trái chuột chọn thiết lập thông tin cần in mẫu mini ð Kết thúc bấm nút [OK]. 12: Vẽ mẫu qua máy vẽ công ty Gerber File/ Plot .../ 8 Thao tác: Trái chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết cần vẽ, Phải chuột chọn [OK] kết thúc chọn chi tiết ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 13: Đóng cửa sổ phần mềm thiết kế mẫu [Pattern Design] File/ Exit/ 8 Thao tác: Trái chọn lệnh chức năng
  • 9. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 179 3.4.2.2. Các lệnh phóng to, thu nhỏ chi tiết mẫu,...([Menu View] ð [Menu Zoom]) 1: Phóng to vùng thiết kế View/ Zoom/ Zoom In/ 8 Thao tác: Bấm phím nóng (F7) ð Trái chuột khoanh vùng cần phóng to ð trái chuột để phóng to theo diện tích đã khoanh vùng ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 2: Thu nhỏ vùng thiết kế View/ Zoom/ Zoom Out/ 8 Thao tác: Bấm phím nóng (F8) 3: Xem toàn bộ các chi tiết trong vùng thiết kế View/ Zoom/ Full Scale/ 8 Thao tác: Bấm phím nóng (F3) 4: Xem toàn bộ các chi tiết trong vùng thiết kế máy tính tự dàn đều các chi tiết View/ Zoom/ Separate Pieces/ 8 Thao tác: Bấm phím nóng (F2) 5: Xem chi tiết khi được chuột kích hoạt View/ Zoom/ Zoom to Selected/ 8 Thao tác: Di chuột chọn chi tiết cần xem ð Bấm phím nóng (F4). 6: Xem chi tiết bằng cách di chuột trên vùng thiết kế. View/ Zoom/ Pan/ 8 Thao tác: Bấm phím nóng (F5) ð Di chuột để xem vị trí cần tác nghiệp 7: Xem chi tiết ở tỷ lệ thực [1:1] View/ Zoom/ 1:1/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Giữ chuột trái vào thanh chạy ð Di chuột kéo tới chi tiết cần xem chi tiết. ü Để xem chi tiết ở tỷ lệ thực với màn hình kích thước chuẩn 3:4 thì độ phân giải của màn hình máy tính phải thiết lập ở cấu hình 1024 x 768 pixels.
  • 10. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 180 3.4.2.3. Các lệnh đo thông số mẫu a. Các lệnh đo thông số mẫu cỡ gốc 1: Đo chiều dài đường Measure/ Line Length/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đường cần đo, phải chuột [OK] ð phải chuột [OK] kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng thiết kế 2: Đo khoảng cách hai đường Measure/ Distance 2 Line/ . [Menu User Input] Hộp công cụ người dùng 8 Vertical: Đo khoảng cách của hai đường theo phương dọc 8 Horizontal: Đo khoảng cách của hai đường theo phương ngang 8 Perpendicular to Grain: Đo khoảng cách của hai đường theo phương vuông góc với đường canh sợi 8 Parallel to Grain: Đo khoảng cách của hai đường thẳng theo phương song song với đường canh sợi R Select two lines to measure: Chọn hai đường để đo 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð trái chuột 2 đường không cắt nhau cần đo theo tùy chọn đã chọn ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng thiết kế 3: Đo khoảng cách 2 điểm trên đường chu vi Measure / Perimeter 2 Pt / Measure Along Piece / 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn 2 điểm trên đường cần đo ð Phải chuột chọn [OK] kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng thiết kế 4: Đo khoảng cách 2 dấu bấm Measure/ Distance to Notch/ Measure Along Piece/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đoạn khoảng cách giữa hai dấu bấm hoặc đoạn khoảng cách giữa một dấu bấm và một đường ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng thiết kế
  • 11. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 181 5: Đo khoảng cách 2 điểm Measure/ Distance 2 Pt/ Measure Straight/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn điểm thứ nhất cần đo ð Trái chuột chọn điểm thứ nhất cần đo ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng thiết kế 6: Đo khoảng cách 2 điểm thành phẩm của mẫu thiết kế Measure/ Distance 2 Pt/ Measure Finihed / 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn điểm thứ nhất cần đo ð Trái chuột chọn điểm thứ nhất cần đo ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng thiết kế 7: Đo chiều dài đường chu vi mẫu Measure/ Piece Perimeter / 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết mẫu cần đo ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng thiết kế 8: Đo diện tích chi tiết mẫu Measure/ Piece Area/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết mẫu cần đo ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng thiết kế 9: Đo góc giữa hai đường Measure/ Angle/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn cạnh thứ nhất của góc cần đo ð Trái chuột chọn cạnh thứ hai của góc cần đo ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên giao diện vùng thiết kế
  • 12. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 182 10: Xóa tất cả ghi chú đo Measure/Clear All Measurements 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Số đo sẽ bị xóa sạch 11: Xóa ghi chú đo Measure / Clear Measurement(s) 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chọn ghi chú số đo ð Số đo sẽ được xóa 12: Ẩn hoặc hiện số đo Measure/ (Hide / Show Measurements / 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Số đo được ẩn hiện trên màn hình b. Các lệnh đo thông số mẫu các cỡ 1: Đo chiều dài đường các cỡ Grade/ Measure/ Line / 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+9) ð Trái chuột chọn các đường cần đo lần thứ nhất, Phải chuột [OK] hiện bảng đo lần 1 ð Trái chuột chọn các đường cần đo lần thứ hai, Phải chuột [OK] hiện bảng đo lần 2 ð Đọc thông số trên bảng đo ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên bảng đo/ Menu [User Input] Bảng đo lần 1: - Cột Size = các cỡ đo; - cột L1/LADIES BLOUSE-FR, cột L2/LADIES-BLOUSE-FR = Các đường số 1 và số 2 đã đo lần 1; - Cột Total = Tổng chiều dài các đường đo lần 1; - Cột Size Difference - Group 1 = Bước cỡ đo lần 1; - Nút Print = Lệnh in bảng đo Bảng đo lần 2: - Cột Size = các cỡ đo
  • 13. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 183 - Cột L1/LADIES-BLOUSE-FR, cột L2/LADIES-BLOUSE-FR = Các đường số 1 và số 2 đã đo lần 2; - Cột Total = Tổng chiều dài các đường đo lần 2; - Cột Size Difference - Group 2 = Bước cỡ đo lần 2; - Cột Difference Between Totals = Hiệu của tổng 2 lần đo; - Cột Overall Size Difference = Hiệu của bước cỡ hai lần đo; - Nút Print = Lệnh in bảng đo. 2: Đo khoảng cách 2 điểm trên đường chu vi các cỡ Grade/ Measure / (Perimeter 2 Pt/ Measure Along Piece) / 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột 2 điểm trên đường chu vi cần đo lần 1, Phải chuột [OK] hiện bảng đo lần 1 ð Trái chuột 2 điểm trên đường chu vi cần đo lần 2, Phải chuột [OK] hiện bảng đo lần 2 ð Đọc thông số trên bảng đo ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên bảng đo/ Menu User Input: Đọc giống lệnh (Alt+9) Bảng đo lần 1: Bảng đo lần 2: 3: Đo khoảng cách 2 dấu bấm các cỡ Grade/ Measure/ (Distance to Notch/ Measure Along Piece) / 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đoạn khoảng cách 1giữa hai dấu bấm trên đường chu vi cần đo lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn đoạn khoảng cách 2 giữa hai dấu bấm trên đường chu vi cần đo lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð Phải chuột [OK] kết thúc chọn lần thứ nhất ð trái chuột đoạn khoảng cách 1 giữa hai dấu bấm trên đường chu vi cần đo lần thứ hai, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn đoạn khoảng cách 2 giữa
  • 14. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 184 hai dấu bấm trên đường chu vi cần đo lần thứ hai, Phải chuột [OK] ð Phải chuột [OK] kết thúc chọn lần thứ hai ð Phải chuộTrái chuộthọn [OK] để kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên bảng đo/ Menu [User Input]: Đọc giống lệnh (Alt+9) Bảng đo lần 1: Bảng đo lần 2: 4: Đo khoảng cách 2 điểm các cỡ Grade/ Measure/ (Distance 2 Pt/ Measure Straight / 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn điểm thứ 1, điểm thứ 2, cần đo lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn điểm thứ 3, điểm thứ 4, cần đo lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð Phải chuột [OK] để hiện bảng đo lần thứ nhất ð Trái chuột chọn điểm thứ 1, điểm thứ 2, cần đo lần thứ hai, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn điểm thứ 3, điểm thứ 4, cần đo lần thứ hai, Phải chuột [OK] ð Phải chuột T [OK] để hiện bảng đo lần thứ hai ð Phải chuột [Cancel] kết thúc lệnh. ü Đọc thông số đo trên bảng đo/ Menu [User Input]: Đọc giống lệnh (Alt+9) Bảng đo lần 1: Bảng đo lần 2: 5: Đo khoảng cách 2 điểm thành phẩm của chi tiết mẫu thiết kế các cỡ Grade/ Measure/ (Distance 2 Pt/ Measure Finished/
  • 15. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 185 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn điểm thứ 1, điểm thứ 2, cần đo lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn điểm thứ 3, điểm thứ 4, cần đo lần thứ nhất, Phải chuột [OK] ð Phải chuột [OK] để hiện bảng đo lần thứ nhất ð Trái chuột chọn điểm thứ 1, điểm thứ 2, cần đo lần thứ hai, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn điểm thứ 3, điểm thứ 4, cần đo lần thứ hai, Phải chuột [OK] ð Phải chuột [OK] để hiện bảng đo lần thứ hai ð Phải chuột [Cancle] kết thúc lệnh ü Đọc thông số đo trên bảng đo/ Menu [User Input]: Đọc giống lệnh (Alt+9) Bảng đo lần 1: Bảng đo lần 2: 6: Xóa bảng đo: Grade/ Clear Chart/ 8 Thao tác: Bấm trái chọn lệnh chức năng
  • 16. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 186 3.4.2.4. Các lệnh ẩn hoặc hiện điểm, đường, chi tiết mẫu (Menu View) v Quy định hiển thị điểm trong phần mềm [Pattern Design] Xem phụ lục 3.4.(1): Quy định hiển thị điểm trong phần mềm [Pattern Design] (Trang ) a. Các lệnh ẩn hoặc hiện điểm 1: Ẩn/ hiển toàn bộ các điểm của chi tiết View/ Point/ All Points/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 2: Ẩn/ hiển thị các điểm cơ bản của chi tiết mẫu View/ Point/ Intermediate Points/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+I) ð Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+I) một lần nữa số điểm Nhảy mẫu sẽ được ẩn đi ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 3: Ẩn/ hiển điểm thuộc tính của chi tiết mẫu View/ Point/ (Points Types/ Attributes/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+B) ð Trái chuột chọn chi tiết ð Phải chuột [OK] kết thúc lệnh 4: Ẩn/ hiển thị tên số điểm trên chi tiết View/ Point/ Point Numbers (AM)/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 5: Ẩn/ hiển tên quy tắc điểm nhảy mẫu của chi tiết View/ Point/ Grade Rules/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+J) ð Trái chuột chọn chi tiết ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 6: Ẩn/ hiển tổng số tất cả các điểm trên chi tiết View/ Point/ Total Piece Points / 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng ð Trái chuột chọn chi tiết ð Phải chuột [OK] kết thúc lệnh b. Các lệnh ẩn hoặc hiện dấu bấm 1: Ẩn/ hiển tên kiểu dấu bấm View/ Notch / Types/
  • 17. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 187 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn dấu bấm ð Phải chuột [OK], tên kiểu dấu bấm được hiện trên màn hình ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 2: Ẩn/ hiển hình dạng dấu bấm có trên chi tiết View/ Notch / Shapes/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn dấu bấm ð Phải chuột [OK] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh c. Các lệnh ẩn hoặc hiện đường 1: Ẩn đường chu vi View/ Line/ (Hide/ Ignore)/ Perimeter/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đường chu vi (chi tiết) cần ẩn ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 2: Ẩn đường nội vi View/ Line/ (Hide/ Ignore)/ Internal/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đường nội vi (chi tiết) cần ẩn ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 3: Hiện các đường đã ẩn View/ Line/ (Hide/ Ignore)/ Reset/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết cần hiện lại các đường đã ẩn ð Phải chuột [OK] kết thúc lệnh 4: Ẩn hoặc hiện số đường trong chi tiết trên vùng làm việc View/ Line/ Numbers/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đường (chi tiết) cần Xem/ ẩn ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 5: Ẩn hoặc hiện tên của các đường trong chi tiết trên vùng làm việc View/ Line/ Names/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đường (chi tiết) cần Xem/ ẩn ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
  • 18. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 188 6: Ẩn hiện nhãn của các đường nội vi (Dùng cho các đường căn kẻ) View/ Line/ (Types/ Labels)/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+U) ð Trái chuột chọn đường (chi tiết) cần Xem/ ẩn nhãn của các đường nội vi ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 7: Kiểm tra các đường nội vi theo nhãn đường nội vi đã gán View/ Line/ Verify by Label/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+W) ð Điền số nhãn nội vi cần muốn xem, [Enter], những đường nào có nhãn đó sẽ có màu của đường được chọn ð Phải chuột chọn [Cancel] kết thúc lệnh d. Các lệnh ẩn hoặc hiện chi tiết 1: Ẩn hiện độ rộng đường may của các đường trong chi tiết trên vùng làm việc View/ Piece/ Seam Amounts/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết cần xem đường may ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 2: Ẩn hoặc hiện ghi chú trên chi tiết View/ Piece/ Hide Annotations/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết cần ẩn hoặc hiện ghi chú trên chi tiết ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 3: Kiểm tra các kiểu góc đường may View/ Piece/ Seam Corner Types/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết cần xem kiểu góc đường may ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 4: Xem các góc nguýt tròn View/ Piece/Curved Intersections/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết cần xem, Phải chuột [OK] (Các góc nguýt tròn sẽ hiện ra với màu đỏ) ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
  • 19. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 189 3.4.2.5. Các lệnh xóa 1: Xóa chi tiết khỏi vùng thiết kế Piece/ Delete Piece from Work Area/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Shift+F1) ð Trái chuột chọn chi tiết cần xóa ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Xóa tất cả các chi tiết khỏi vùng thiết kế: Bấm F10. 2: Xóa đường Line/ Delete line/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+F1) ð Trái chuột chọn đường cần xóa ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Chỉ xóa được các đường nội vi 3: Xóa điểm Point/ Delete Point 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F1) ð Trái chuột chọn điểm cần xóa ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Chỉ xóa được các điểm 4: Xóa dấu bấm Notch/ Delete Notch/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn dấu bấm cần xóa ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 5: Bỏ điểm Nhảy mẫu (Xóa điểm nhảy mẫu thành điểm thường không nhảy mẫu ) Grade/ Modify Rule/ Change Grd Rule/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+6) ð Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+E) ð Trái chuột chọn điểm cần xóa ð Điền [-1] vào ô [Grade Rule] trong hộp thoại [Edit point Info], [Enter] ð Bấm trái nút [OK] kết thúc lệnh.
  • 20. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 190 3.4.3. Các lệnh thiết kế mẫu mới 3.4.3.1. Các công cụ thiết kế chi tiết mẫu mới [Menu Piece ð Menu Create Piece] 1: Thiết kế hình chữ nhật Piece / Create Piece / Rectangle / . [User Input box] Hộp công cụ người dùng: [Add Piece to Model/Style]: Thêm chi tiết mới tạo vào bảng thống kê của mã hàng đã có 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Shift+F6) ð Trái chuột chọn góc thứ nhất ð Di chuột sang góc đối diện ð Trái phải chuột đồng thời. Trên hộp công cụ người dùng [User Input box] điền: Chiều dài áo vào ô (X = ), Chiều rộng áo vào ô (Y = ) ð [Enter] ð Điền tên chi tiết vào ô [Value Input] ð [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 2: Thiết kế hình tròn Piece/ Create Piece/ Circle/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng v Name: Đặt tên mới cho chi tiết R Create New Piece: Tạo chi tiết mới R Add Piece to Model/Style: Thêm chi tiết mới tại vào bảng kê đã có v Show Center 8 None: Không hiển thị tâm 8 Drill: Hiển thị tâm mũi khoan 8 Mark: Hiển thị tâm dấu cộng v Circle Dimension: Kích thước đường tròn 8 Radius: Điền bán kính đường tròn 8 Circumference: Điền chu vi hình tròn 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột Chọn tùy chọn trên hộp công
  • 21. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 191 cụ người dùng [User Input box] ð Trái chuột chọn tâm đường tròn ð Di chuột chọn bán kính hình tròn mong muốn ð Trái chuột chọn bán kính hình tròn hoặc TP/C đồng thời điền giá trị bán kính vào ô: [Dist] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 3: Thiết kế chi tiết Jupe (Chi tiết váy xòe) Piece/ Create Piece/ Skirt/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng v Name: Đặt tên mới cho chi tiết R Add Piece to Model/ Style: Lựa chọn thêm chi tiết mới bóc vào bảng thống kế chi tiết đã có R Show C[Enter] point: Hiển thị điểm tâm v Dimensions: Các kích thước Waist: Vòng eo váy Length: Chiều dài váy 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Đặt tên cho chi tiết váy vào ô: [Name]. Điền số đo vòng eo vào ô: [Waist], và chiều dài váy vào ô: [Length] ð [Enter] ð Phải chuột chọn [Cancel] kết thúc lệnh. 4: Thiết kế chi tiết hình Oval Piece/ Create Piece/ Oval/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng v Name: Đặt tên mới cho chi tiết R Add Piece to Model/ Style: Lựa chọn thêm chi tiết mới bóc vào bảng thống kế chi tiết đã có R Show [Center] point: Hiển thị điểm tâm v Dimensions: Thông số kích thước Horiz: Kích thước trục ngang Vert: Kích thước trục đứng
  • 22. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 192 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] (menu nổi nếu cần) ð Đặt tên cho chi tiết hình Oval vào ô: [Name]. Điền kích thước trục ngang vào ô [Horiz] và kích thước trục đứng vào ô [Vert] ð [Enter] ð Phải chuột chọn [Cancel] kết thúc lệnh. 5: Thiết kế chi tiết lá cổ Piece/ Create Piece/ Collar/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng Collar Width: kích thước bản lá cổ đo giữa sau CB to Shouder: kích thước dài chân cổ sau Shouder toCF: kíchthướcdài chân cổ trước Line Rotation: nâng đầu chân cổ trước 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] (menu nổi nếu cần) ð Đặt tên cho chi tiết lá cổ vào ô: [Name]. Điền kích thước bản giữa lá cổ sau vào ô: [Collar], kích thước dài chân cổ vào ô: [CB to Shouder], kích thước dài chân cổ trước vào ô: [Shouder to CF] và nâng đầu chân cổ trước vào ô: [Line Rotation] ð [Enter] ð Phải chuột chọn [Cancel] kết thúc lệnh. 6: Thiết kế chi tiết chi tiết nẹp ve Piece/ Create Piece/ Facing/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng:
  • 23. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 193 R [Add Piece to Model/ Style:] Tùy chọn thêm chi tiết mới tạo vào bảng thống kế chi tiết đã có v Khung tùy chọn [Category]: 8 [Copy Original:] Tùy chọn [tên loại chi tiết] mới tạo thành có tên trùng [tên loại chi tiết] tổng. 8 [Piece Name:] Tùy chọn [tên loại chi tiết] mới tạo thành có tên trùng [tên chi tiết] tổng. R [Define Seam on Facing Line:] Tùy chọn ra đường may tại đường tách chi tiết R [Modify Length:] Tùy chọn thiết kế đường can nẹp theo thông số cho trước. v Khung tùy chọn [Line Type:] 8 [Existing Line:] Tùy chọn tạo chi tiết nẹp theo đường nẹp đã có 8 [Digitized Line:] Tùy chọn tạo chi tiết nẹp theo đường tra nẹp ve sẽ vẽ. 8 Thao tác: ü Đã có chi tiết … Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn đường cắt nẹp ve và chi tiết lót ð Di chuột chọn phần chi tiết muốn lấy ð Trái chuột phần chi tiết cần lấy ð Trái chuột đặt chi tiết ð Điền tên chi tiết vào ô: [Value Input], [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 7: Thiết kế chi tiết chi tiết ép mex Piece/ Create Piece/ Fusible/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng v Khung tùy chọn [Selection]: 8 Line: Chọn theo đường 8 Piece: Chọn theo chi tiết R [Add Piece to Model/ Style:] Tùy chọn thêm chi tiết mới tạo vào bảng thống kế chi tiết đã có v Khung tùy chọn [Category]:
  • 24. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 194 8 [Copy Original:] Tùy chọn [tên loại chi tiết] mới tạo thành có tên trùng [tên loại chi tiết] tổng. 8 [Piece Name:] Tùy chọn [tên loại chi tiết] mới tạo thành có tên trùng [tên chi tiết] tổng R [New Piece Name:] Tạo chi tiết mới R [Remove Notches:] Bỏ các dấu bấm khi tạo thành chi tiết mới. 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn tùy chọn tất cả chi tiết [Piece] và tạo chi tiết mới [New Piece Name] ð Trái chuột chọn chi tiết gốc mà chi tiết mới tạo sẽ dán mex với nó, Phải chuột [OK] ð Đặt giá trị cắt hụt (Mang dấu [-]) của chi tiết ép mex so với chi tiết gốc vào ô: [Value Input], [Enter] ð Trái chuột đặt tên cho chi tiết, [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh. 8: Thiết kế chi tiết viền Piece/ Create Piece/Binding/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R Add Piece to Model/ Style: Tùy chọn thêm chi tiết mới tạo thành vào bảng thống kế chi tiết đã có v Khung tùy chọn tùy chọn [Category] 8 [Copy Original] tùy chọn chi tiết mới tào thành có tên tên [Loại chi tiết] trùng với tên [Loại chi tiết] của chi tiết mẫu tổng ban đầu. 8 [Piece Name]: Tùy chọn chi tiết mới tạo thành có tên [Loại chi tiết] trùng với tên [Chi tiết] của chi tiết mẫu tổng ban đầu. v Binding Width: Độ rộng của bản viền v Notch Type: Bấm trái [s] chọn kiểu dấu bấm phù hợp [9] v Notch Depth: Sâu dấu bấm R Grade Piece: Chi tiết viền mới tạo thành Nhảy mẫu theo chi tiế gốc 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Điền độ rộng bản viền vào
  • 25. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 195 ô [Binding Width] ð Trái chuột chọn đường may viền ð Phải chuột chọn [OK] để tạo chi tiết viền ð Trái chuột đặt chi tiết xuống vùng thiết kế ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh. 9: Thiết kế chi tiết diềm đăng ten tổ ong (Cổ áo, cửa tay, vạt váy, …) Piece/ Create Piece/ Ruffer/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R [Add Piece to Model/ Style]: Lựa chọn thêm chi tiết mới bóc vào bảng thống kế chi tiết đã có v Khung tùy chọn tùy chọn [Category] 8 [Copy Original] tùy chọn chi tiết mới tào thành có tên tên [Loại chi tiết] trùng với tên [Loại chi tiết] của chi tiết mẫu tổng ban đầu. 8 [Piece Name]: Tùy chọn chi tiết mới tạo thành có tên [Loại chi tiết] trùng với tên [Chi tiết] của chi tiết mẫu tổng ban đầu. v Khung tùy chọn tùy chọn [Dimensions] R [Interior Diameter]: Kích thước đường kính bên trong. R [Distance Between Spirals]: Khoảng trống giữa hai đường xoắn ốc 8 Thao tác: ü Để thiết kế diềm đăng ten tổ ong ta phải có chi tiết viền làm mẫu cơ bản. Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn đường sẽ may diềm ð trái chuột chọn điểm đầu may diềm, trên đường may diềm ð Trái chuột chọn đường nội vi quay theo chi tiết diểm ð Phải chuột, trái chuột chọn kiểu chi tiết diềm [Evenly (Perpendicular)] hoặc [Evenly (Proportional)] ð Đặt tên chi tiết viền ở ô [Value Input], [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] kết thúc lệnh.
  • 26. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 196 10: Sao chép chi tiết Piece/ Create Piece/ Copy/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R Add Piece to Model/ Style: Lựa chọn thêm chi tiết mới bóc vào bảng thống kế chi tiết đã có v Khung tùy chọn [Category]: 8 Copy Original: Lựa chọn [tên loại chi tiết] mới tạo thành có tên trùng [tên loại chi tiết] tổng 8 Piece Name: Lựa chọn [tên chi tiết] mới tạo thành có tên trùng [tên loại chi tiết] tổng. 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chi tiết gốc cần sao chép ð Di chuột trái đặt chi tiết xuống vùng thiết kế ð Điền tên mới cho chi tiết, [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 11: Thiết kế chi tiết mới từ các cỡ của chi tiết Piece/ Create Piece/ Graded Size/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R Add Piece to Model/ Style: Lựa chọn thêm chi tiết mới bóc vào bảng thống kế chi tiết đã có v Khung tùy chọn [Category] 8 Copy Original: Lựa chọn [tên loại chi tiết] mới tạo thành có tên trùng [tên loại chi tiết] tổng. 8 Piece Name: Lựa chọn [tên chi tiết] mới tạo thành có tên trùng [tên loại chi tiết] tổng. 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn tùy chọn [New Piece Name] ð Trái chuột chọn chi tiết mẫu lồng, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn cỡ cần tạo cho chi tiết mới, từ mẫu lồng, Bấm nút [OK] ð Đặt tên cho chi tiết ở ô [Value Input] ð Phải chuột [OK] kết thúc lệnh
  • 27. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 197 3.4.3.2. Các lệnh bóc tách chi tiết mẫu 1: Bóc tách chi tiết mới bằng cách chọn các đường bao chu vi của chi tiết mới sẽ tạo thành. v Quy tắc bóc tách chi tiết mẫu: - Một chi tiết được tạo thành ít nhất từ ba đoạn khác nhau của đường chu vi chi tiết mẫu. - Chi tiết mẫu được tạo thành từ lệnh bóc tách (Shift+F3), trên quy tắc chọn các đường chu vi theo chiều kim đồng hồ và bắt đầu từ đường tâm (nếu có) hay đường thẳng của chi tiết. Piece/ Create Piece/ Trace/ . [User Input box] Hộp công cụ người dung v Khung tùy chọn tùy chọn [Trace Type] 8 [Normal]: Bóc chi tiết thường khép kín 8 [Mirror]: Bóc chi tiết đối xứng (Thân sau dưới áo sơ mi nam) 8 [Scored]: Bóc chi tiết có phần đối xứng từ chi tiết cũ và cácđường nội vi R [Add Piece to Model/ Style]: Lựa chọn thêm chi tiết mới bóc vào bảng thống kế chi tiết đã có v Khung tùy chọn tùy chọn [Category] 8 [Copy Original] tùy chọn chi tiết mới tào thành có tên tên [Loại chi tiết] trùng với tên [Loại chi tiết] của chi tiết mẫu tổng ban đầu. 8 [Piece Name]: Tùy chọn chi tiết mới tạo thành có tên [Loại chi tiết] trùng với tên [Chi tiết] của chi tiết mẫu tổng ban đầu. v Khung tùy chọn tùy chọn[Point Information]: 8 Use Perimeter: Tùy chọn chi tiết mới tạo thành có các thông tin về điểm; Tên số điểm, điểm thuộc tính, và điểm Nhảy mẫu có thông tin giống như thông tin về điểm trên đường chu vi của chi tiết gốc 8 Use Internal: Tùy chọn chi tiết mới tạo thành có các thông tin về điểm; Tên số điểm, điểm thuộc tính, và điểm Nhảy mẫu có thông tin giống như thông tin về điểm trên đường nội vi của chi tiết gốc. R Maintain Graded Nest: Tùy chọn chi tiết mới tạo thành có quy tắc Nhảy mẫu trên đường chu vi và đường nội vi giống như chi tiết gốc 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Shift+F3) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn các
  • 28. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 198 đường chu vi, phải chuột chọn [OK] ð Trái chuột chọn các đường nội vi (nếu cần), phải chuột chọn [OK] ð Đặt tên cho chi tiết mới vào ô [Value Input], [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh. Chú ý: Sau khi bóc tách chi tiết mẫu từ mẫu tổng, nếu hướng của chi tiết chưa đúng theo hướng của canh sợi mẫu thì ta thực hiện thêm một số thao tác lênh khác như; các lệnh chỉnh sửa hướng của chi tiết và cuối cùng là lệnh chỉnh hướng của đường canh sợi theo hướng của chi tiết mới. 2: Chỉnh hướng của chi tiết: Đặt chi tiết này trùng với chi tiết kia tại một điểm và quay nó quanh điểm đó Piece/ Modify Piece/ (Set and Rotate/ Lock)/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R [Specify Location to Bump] Chỉnh hướng của chi tiết theo hướng của chi tiết gốc R [Perform Alignment] Chỉnh hướng của chi tiết theo phương đặc biệt tùy chọn. 8 X Axis: chọn theo phương ngang 8 Y Axis: chọn theo phương đứng ü Ví dụ: Chỉnh hướng của chi tiết theo phương dọc (Trục Ox) 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Shift+F12) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] (Nếu cần) ð Trái chuột chọn hai điểm trên chi tiết cố định ð Trái chuột chọn hai điểm trên chi tiết cần đặt và quay nó ð Di chuột quay chi tiết ð Trái chuột chọn vị trí mới của chi tiết ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh + Lá cổ trước khi đặt chi tiết: + Lá cổ trước sau đặt chi tiết và quay nó một góc [ ]
  • 29. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 199 3: Chỉnh hướng của đường canh sợi theo hướng chi tiết mới. Piece/ Modify Piece/ (Realign Grain/ Grade Ref)/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Shift+F5) ð Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+G) ð Trái chuột chọn đường canh sợi ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh . [User Input box] Hộp công cụ người dùng ¡ [Realign Piece]Chỉnh hướng chi tiết ¡ [Realign Grain/ Grade Ref] Chỉnh hướng đường canh sợi ü Ví dụ: Sau khi lăn khớp hoặc hiệu chỉnh hướng của chi tiết mẫu, như vậy mẫu có đường canh sợi không đúng hướng như yêu cầu của chi tiết the hướng mới. Ta phải sử dụng lênh (Shift+F5) và tùy chọn [Realign Grain/ Grade Ref] để hiệu chỉnh. - Các chi tiết mẫu sau khi bóc tách - Các chi tiết mẫu sau quay lật - Các chi tiết mẫu sau chỉnh hướng của đường canh sợi với tùy chọn [Realign Grain/ Grade Ref] để hiệu chỉnh.
  • 30. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 200 3.4.3.3. Các lệnh làm việc với chi tiết mẫu đối xứng [Menu Piece] 1: Tạo chi tiết đối xứng (Tạo chi tiết gập đôi) (Open Mirror >|< Mirror Piece) Piece/ Mirror Piece/ . [UserInputbox]Hộpcôngcụngườidùng v Khung tùy chọn [Fold Options]: R [Fold after mirror] Gập đôi chi tiết sau khi tạo chi tiết đối xứng v Khung tùy chọn [Notch Mirror Line] 8 [None:] Không tạo dấu bấm ở phần đối xứng Notches (AM): 8 [Single End:] Thêm dấu bấm tại một đầu của trục đối xứng theo chiều kim đồng hồ. 8 [Both Ends:] Thêm dấu bấm cả hai đầu của trục đối xứng. Intersection Notches (MK/ V8): 8 [Single End:] Thêm dấu bấm tại một đầu của 2 đường giao nhau theo chiều kim đồng hồ 8 [Both Ends:] Thêm dấu bấm cả hai đầu của 2 đường giao nhau v Khuy tùy chọn [Notch Type:] [Type]: Kiểu dấu bấm [Depth]: Độ sâu của dấu bấm 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn trục đối xứng của chi tiết ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh. 2: Gập chi tiết đối xứng (Gập chi tiết gập đôi) (Fold Mirror >|< Unfold Mirror) Piece/ Fold Mirror/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết đối xứng cần gập ð Phải chuột chọn [OK] kết thúc lựa chọn các chi tiết đối xứng cần gập đôi ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 3: Mở chi tiết đối xứng (Mở chi tiết gập đôi) (Fold Mirror >|< Unfold Mirror) Piece/ Unfold Mirror/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết đối xứng cần mở ð Trái chuột [OK] kết thúc chọn các chi tiết đối xứng cần mở ra ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 4: Tạo chi tiết thường khép kín (Open Mirror >|< Mirror Piece) Piece/ Open Mirror/ 8 Thao tác: Chú ý: Để thực hiện được lệnh chức năng này, chi tiết mẫu phải là chi tiết đối xứng (chi tiết gập đôi) và đang ở trạng thái chi tiết được gập đôi. Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chi tiết đối xứng ð Phải chuột [OK] kết thúc chọn các chi tiết đối xứng ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
  • 31. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 201 3.4.3.4. Ghi chú chi tiết [Menu Piece] 1: Ghi chú trên chi tiết Piece/ Annotate Piece/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn vị trí cần ghi chú trên chi tiết mẫu ð Điền nội dung ghi chú ð Bấm nút [OK] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh v [New Piece Annotation]: Hộp thoại để ghi chú cho chi tiết xuất hiện ü [Character Size:] Cỡ chữ ghi chú ü [Font Rotation (V8):] Ghi chú chữ nghiêng so với phương ngang ü [Grade rule (V8):] Gán quy tắc Nhảy mẫu cho chữ ghi chú 5 [OK] Đồng ý cập nhật thay đổi 5 [Cancel] Hủy bỏ thông tin mới hiệu chỉnh 2: Chỉnh sửa ghi chú trên chi tiết Piece/ Annotate Piece/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn nội dung ghi chú cần hiệu chỉnh trên chi tiết mẫu ð Điền nội dung ghi chú mới hoặc thiết lập định dạng, góc nghiêng, quy tắc Nhảy mẫu mới cho nội dung ghi chú đã có ð [Apply] ð Bấm nút [OK] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 5 [Copy] Sao chép nội dung ghi chú 5 [Delete] Xóa bỏ nội dung ghi chú 5 [Move] Di chuyển ghi chú tới vị trí mới mong muốn 5 [Rotate (V8)] Quay nội dung ghi chú cho chi tiết. ü [Character Size:] Cỡ chữ ghi chú ü [Font Rotation (V8):] Ghi chú chữ nghiêng so với phương ngang ü [Grade rule (V8):] Gán quy tắc Nhảy mẫu cho chữ ghi chú 5 [OK] Đồng ý cập nhật thay đổi 5 [Cancel] Hủy bỏ thông tin mới hiệu chỉnh 5 [Apply] Đồng ý thông tin mới hiệu chỉnh
  • 32. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 202 3.4.3.5. Các công cụ lệnh vẽ đường mới [Menu Line ð Menu Create Line] 1: Vẽ đường tự do Line/ Create Line/ Digitized/ Sử dụng lênh chức năng này để vẽ được các đường nội vi thẳng hoặc cong trơn đều. Lệnh này thì tương tự với việc vẽ thủ công hay nhập mẫu; Người thiết kế định vị rõ những điểm mà đường đó sẽ đi qua. Một đường mới sẽ được tạo ra trên một chi tiết đã có. Một đường nội vi mới tạo sẽ có tên và kiểu đường theo mặc đinh. . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R [Add Grade Rules On Inters] Thêm các quy tắc Nhảy mẫu R [Modify length] Vẽ đường và sửa thông số dài đường theo thông số cho trước 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+F7) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái chuột chọn điểm đầu của đường ð Phải chuột, Trái chuột chọn tùy chọn của đường (nếu cần) ð Trái chuột chọn điểm trung gian ð Phải chuột, Trái chuột chọn tùy chọn của đường (nếu cần) ð Trái chuột chọn điểm cuối của đường ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh v Các tùy chọn khi phải chuột: ü [OK] Trái chọn để kết thúc vẽ đường ü [Cancel] Trái chọn để hủy bỏ vẽ đường ü [Normal] Tùy chọn vẽ đường tự do thông thường ü [Midpoint] Tùy chọn vẽ tới trung điểm của đường được chọn ü [Multiple] Tùychọn vẽđường nângcao. C [Distance on Line] Tùy chọn vẽ các đường song2 từ một đường. Điểm bắt đầu của các đường đó theo khoảng cách cho trước theo chiều kim đồng hồ trên đường được chọn.
  • 33. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 203 C[Distance in Space] Tùy chọn vẽ các đường song2 từ một đường. Điểm bắt đầu của các đường đó theo khoảng cách cho trước theo chiều kim đồng hồ và giới hạn bởi hai điểm chọn, trên đường được chọn. C[Proportional on Line] ] Tùy chọn vẽ các đường song2 từ một đường. Điểm bắt đầu của các đường đó chia đều đường được chọn C[Proportional in Space] Tùy chọn vẽ các đường song2 từ một đường. Điểm bắt đầu của các đường đó chia đều và giới bởi điểm đầu, điểm cuối của đường đoạn đường được chọn. ü [Intersection] Tùy chọn vẽ tới giao điểm của hai đường được chọn tùy ý ü [Along Perpendicular] Tùy chọn vẽ tới vị trí của điểm nằm trên phương của đường vuông góc với đường đường được chọn tại điểm chọn tùy ý ü [Along Tangent] Tùy chọn vẽ tới vị trí điểm trên đường tiếp tuyến với đường bất kỳ tại tiếp điểm được chọn tùy ý. ü [Along Angle] Tùy chọn vẽ tới vị trí điểm trên đường của góc cho trước tại điểm được chọn. ü [Dist From Point] Tùy chọn vẽ tới vị trí của điểm trên đường được chọn theo khoảng cách cho trước và theo chiều kim đồng hồ. ü [Compass] Tùy chọn vẽ tới điểm là giao điểm của khoảng cách cho trước từ 1 điểm tùy chọn với đường đã có sẵn nếu chúng có giao điểm ü [Double Compass] Tùy chọn vẽ tới điểm là giao điểm của khoảng cách cho trước từ 2 điểm tùy chọn với nhau nếu chúng có giao điểm. ü [Compass from last Point] Tùy chọn vẽ tới điểm là giao điểm của khoảng cách cho trước từ điểm vừa vẽ với đường đã có sẵn nếu chúng có giao điểm ü [Create Draft Piece] Tùy chọn tạo chi tiết mẫu phác thảo ü [Line] Tùy chọn vẽ đường tự do Ziczac (Đường sẽ gãy khúc tại điểm được vẽ. Điểm được vẽ đó có thuộc tính gãy khúc [N-Non Smoothing Point]) ü [Curve] Tùy chọn vẽ đường tự do trơn đều [đường hình sin (~)] ü [2 Point curve] Tùy chọn vẽ đoạn đường cong đi qua hai điểm được chọn tự do trên đường đang vẽ ü [Horizontal] Tùy chọn vẽ tới vị trí của điểm nằm trên theo phương ngang ü [Vertical] Tùy chọn vẽ tới vị trí của điểm nằm trên đường theo phương đứng ü [Perpendicular to last segment] Tùy chọn vẽ tới vị trí của điểm nằm trên đường vuông góc với đoạn trước đó vừa vẽ. ü [Along last sement] Tùy chọn vẽ tới vị trí của điểm nằm trên đường theo phương của đoạn liền kề trước đó vừa vẽ. ü [Delete last Point] Tùy chọn xóa điểm vừa vẽ
  • 34. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 204 ü [Close line] Tùy chọn vẽ khép kín đường (Vẽ tới điểm đầu của đường) ü [End Line] Tùy chọn kết thúc vẽ đường 2: Vẽ đường thẳng qua hai điểm Line/ Create Line/ 2 Points/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+7) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái chuột chọn điểm đầu của đường ð Phải chuột, Trái chuột chọn thuộc tính của đường (nếu cần) ð Trái chuột chọn điểm cuối của đường ð hải chuột [OK] kết thúc lệnh v Các tùy chọn khi phải chuột: 3: Vẽ đường cong qua hai điểm: Line/Create Line/2 Points - Curve/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng Uer Input Box [Digitized] Page.
  • 35. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 205 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+8) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái chuột chọn điểm đầu của đường ð Phải chuột, Trái chuột chọn thuộc tính của đường (nếu cần) ð Trái chuột chọn điểm cuối của đường ð Di chuột chọn hình dáng đường cong mong muốn ð Bấm trái chọn đường cong ð Phải chuột [OK] kết thúc lệnh v Các tùy chọn khi phải chuột: 4: Sao chép đường tịnh tiến song song Line/ Create Line/ Offset Even/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+F4) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái chuột đường gốc ð Phải chuột, Trái chuộTrái chuột họn thuộc tính của đường (nếu cần) ð Di chuột về hướng cần copy đường ð Trái chuột đặt đường tại vị trí mới ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R Select Reference Location: Chọn vị trí tham chiếu R Extend to Adiacent Lines: R Perpendicular Notch Position: Vuông góc với dấu bấm 8 Add: Thêm một đường mới 8 Replace: Thay thế đường cũ với đường mới 5 Numbers Offsets: Số đường sao chép ra 5: Sao chép đường tịnh tiến không đều Line/Create Line/Offset Uneven/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R Extend to Adiacent Lines: Uer Input Box [Digitized] Page.
  • 36. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 206 R Perpendicular Notch Position: Vuông góc với dấu bấm 8 Add: Thêm một đường mới 8 Replace: Thay thế đường cũ với đường mới 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+F6) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái chuột chọn điểm đầu trên đường gốc điền khoảng cách đường cũ với đường mới, [Enter] ð Trái chuột chọn điểm tiếp theo trên đường gốc, điền khoảng cách đường cũ với đường mới, [Enter] ð Trái chuột chọn điểm cuối trên đường gốc điền khoảng cách đường cũ với đường mới, [Enter] ð Phải chuột [OK] kết thúc lựa chọn điểm ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 6: Sao chép y nguyên đường trong cùng một chi tiết sang chi tiết khác Line/ Create Line/ Copy Line/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R Select Reference Location: Chọn vị trí tham chiếu Number Copies: Số đường sao ra 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Ctrl+F5) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái chuột chọn đường copy ð Phải chuột [OK] kết thúc lựa chọn đường cần copy ð Trái chuột chọn chi tiết sẽ copy đường đó tới, Phải chuột [OK] ð Di chuột lựa chọn vị trí mới của đường ð Trái chuột đặt đường ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 7: Tạo đường đối xứng qua một trục đối xứng Line/ Create Line/ Mirror/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đường cần lấy đối xứng ð Phải chuột [OK] kết thúc lựa chọn đường cần lấy đối xứng ð Trái chuột chọn trục đối xứng ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 8: Sao chép đường và quay đi một góc Line/ Create Line/ Blend/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn một đầu của đường cần copy ð Di chuột lựa chọn khoảng cách của đường mới tạo so với đường cũ hoặc Trái phải chuột đồng thời nhập khoảng cách vào ô: [Dist] ð Trái chuột xác định vị trí mới của đường cần tạo ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
  • 37. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 207 9: Tạo đường tiếp tuyến với đường cong, tại tiếp điểm được chọn Line/Create Line/Tangent On Line/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn điểm trên đường cong để lấy tiếp tuyến (Chọn tiếp điểm) ð Di chuột trái chọn chiều dài tiếp tuyến mong muốn ð Trái chuột chọn chiều dài đường tiếp tuyến ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 10: Tạo đường tiếp tuyến với đường cong, từ một điểm ngoài đường cong Line/Create Line/Tangent Off Line 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn điểm ngoài đường cong ð Trái chuột chọn đường cong ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 11: Tạođường tiếp tuyếnvới 2đườngcong Line/CreateLine/Tangent Off Line/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn điểm trên đường cong thứ nhất để lấy tiếp tuyến (chọn tiếp điểm thứ nhất) ð Trái chuột chọn điểm trên đường cong thứ hai để lấy tiếp tuyến (chọn tiếp điểm thứ hai) ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 12: Tạo một đường hay nhiều đường chia đều góc hai đường được chọn Line/ Create Line/ Divide Angle/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng [Length Of Angle Divide(s)]: Chiều dài của các đường chia góc 8 [Cursor/ Value]: Chiều dài của đường chia góc tùy theo xác định bằng chuột hoặc bằng giá trị 8 [Same As First Line]: Giống như chiều dài của đường đầu tiên 8 [Clip To Joining Ends]: Đường chia góc bị cắt bởi đường thẳng đi qua điểm cuối của hai đường tạo góc. 8 [Clip To Line]: Cắt bởi một đường [Number Of Divisions]: Số góc cần chia 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] (menu nổi nếu cần) ð Trái chuột chọn 2 đường tạo thành góc ð Di chuột chọn chiều dài của đường chia đều góc mong muốn ð Trái chuột chọn chiều dài đường cần tạo ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
  • 38. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 208 3.4.3.6. Các công cụ lệnh dựng đường vuông góc [Menu Line ð Menu Perp Line] 1: Dựng đường vuông góc với một đường tại điểm được chọn Line/ Perp Line/ Perp On Line/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng 8 Half: Đường vuông góc kéo về 1 phía được chọn 8 Whole: Đường vuông góc kéo về cả hai phía 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn vị trí để dựng đường vuông góc ð Di chuột chọn chiều dài của đường vuông góc theo ý muốn ð Trái chuột chọn chiều dài đường vuông góc ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh. 2: Hạ đường vuông góc từ một điểm đến một đường Line/ Perp Line/ Perp Off Line/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng 8 [Half:] Đường vuông góc kéo về 1 phía được chọn 8 [Whole:] Đường vuông góc kéo về cả hai phía 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn điểm ngoài đường đã có ð Trái chuột chọn đường đã có ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 3: Dựng đường trung trực của đường nối 2 điểm chọn Line/ Perp Line/ Perp 2 Points/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng 8 Half: Đường vuông góc kéo về 1 phía được chọn 8 Whole: Đường vuông góc kéo về cả hai phía 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột điểm đầu, điểm cuối ð Di chuột chọn chiều dài đường trung trực theo ý muốn ð Trái chuột xác định chiều dài đường trung trực ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh. .
  • 39. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 209 3.4.3.7. Các công cụ lệnh vẽ đường conic [Menu Line ð Menu Conics] 1: Vẽ đường tròn qua tâm và bán kính Line/ Conics/ Circle Ctr Rad/ . [Menu User Input] Hộp công cụ người dùng: 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn tâm của đường tròn ð Di chuột chọn bán kính của đường tròn mong muốn ð Trái chuột để vẽ đường tròn mới ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh. 2: Vẽ đường tròn qua tâm và độ dài chu vi cho trước Line/ Conics/ Circle Ctr Cirm/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng
  • 40. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 210 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn tâm của đường tròn ð Di chuột chọn chiều dài chu vi của đường tròn mong muốn ð Trái chuột để vẽ đường tròn mới ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 3: Vẽđường tròn qua hai điểm cho trước Line/ Conics/ Circle 2 Pt C[Enter]/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn điểm thứ nhất của đường tròn đi qua ð Trái chuột chọn điểm thứ hai của đường tròn đi qua ð Di chuột chọn vị trí của đường tròn mong muốn ð Trái chuột để vẽ đường tròn mới ð Phải chuột [OK] kết thúc lệnh 4: Vẽ đường tròn quaba điểm cho trước Line/ Conics/ Circle 3 Pt/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn điểm thứ nhất của đường tròn đi qua ð Trái chuột chọn điểm thứ hai của đường tròn đi qua ð Trái chuột chọn điểm thứ ba của đường tròn đi qua ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 5: Vẽ đường tròn tiếp xúc với một đường cho trước tại một điểm được chọn Line/ Conics/ Cir Tang 1 Line/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tiếp điểm mà đường tròn tiếp xúc với đường cho trước ð Di chuột chọn vị trí đường tròn mong muốn ð Trái chuột vẽ đường tròn ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 6: Vẽ đường tròn tiếp xúc với hai đường cho trước tại hai điểm được chọn Line/ Conics/ Cir Tang 2 Line/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đường thứ nhất mà
  • 41. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 211 đường tròn tiếp xúc ð Trái chuột chọn đường thứ hai mà đường tròn tiếp xúc ð Di chuột chọn vị trí đường tròn mong muốn ð Trái chuột vẽ đường tròn ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 7: Tạo góc nguýt tròn Line/ Conics/ Curved Intersection/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng v [Line Type]: Kiểu đường 8 Perimeter: Tạo góc nguýt tròn cho đường chu vi 8 Internals: Tạo góc nguýt tròn cho đường nội vi v [Option]: Tùy chọn khác 8 Add/ Change Radius (MK/V): Tạo một góc nguýt tròn mới hoặc thay đổi bán kính của góc nguýt tròn đã có 8 Add Severed: Tạo góc nguýt tròn như 1 đường cắt riêng biệt 8 Delete: Bỏ góc nguýt tròn 8 Sever: Cắt góc nguýt tròn 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn góc nguýt tròn ð Di chuột chọn cung tròn cần nguýt theo ý muốn ð Trái chuột vẽ góc nguýt tròn ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 8: Vẽ đường Oval qua tâm và trụcphụ Line/ Conics/ Oval Orient/ . [User Input box] Thực đơn hộp công cụ người dùng 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box]( menu nổi nếu cần) ð Trái chuột chọn tâm đường Oval ð Di chuột
  • 42. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 212 trái chọn chiều dài trục phụ của Oval ð Bấm Trái chuột vẽ đường Oval ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh. 9: Vẽ đường Oval qua tâm và tiêuđiểm Line/ Conics/ Oval Focus/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box]( menu nổi nếu cần) ð Trái chuột chọn tâm đường Oval ð Trái chuột chọn tiêu điểm đường Oval ð Di chuột chọn đường Oval mong muốn ð Bấm Trái chuột vẽ đường Oval ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
  • 43. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 213 3.4.3.8. Công cụ lệnh chức năng thêm điểm [Menu Point] 1: Thêm điểm trung gian vào đường hay thêm dấu khoan vào khoảng trống Poin/ Add Point/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R Thuộc tính điểm gãy khúc 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F4) ð Di trái chuột vào đường cần thêm điểm ð Bấm Trái chuột đồng ý thêm điểm ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Chú ý: Muốn xem điểm cần thêm bấm lệnh xem các điểm cơ bản (Ctrl+I) . 2: Thêm điểm dấu [điểm “x”] Point/ Mark X Point/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R Thuộc tính điểm gãy khúc 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Di trái chuột vào đường cần thêm điểm ð Bấm Trái chuột đồng ý thêm điểm ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 3: Lấy giao điểm của 2 đường cắt nhau Point/ Point Intersect/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F10) ð Trái chuột chọn đường thứ nhất ð Trái chuột chọn đường thứ hai ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
  • 44. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 214 3.4.3.9. Các công cụ lệnh thêm dấu khoan [Menu Point ð Menu Point Intersect] 1: Thêm dấu khoan cách đều nhau, giữa hai điểm được chọn Point/ Add Multiple/ Add Drills/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng 8 None: Không lấydấu khoan đầu và cuối 8 Both: Lấy dấu khoan ở 2 đầu 8 First: Lấy dấu khoan trên điểm đầu 8 Last: Lấy dấu khoan trên điểm cuối 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F6) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn điểm đầu ð Trái chuột chọn điểm cuối ð Điền số dấu khoan trung gian vào ô menu [Value Input] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 2: Thêm dấu khoan trong chi tiết cách đều nhau theo khoảng cách, giữa hai điểm được chọn Point/ Add Multiple/ Add Drills Dist/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng (& lệnh [Add Drills]) 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F7) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn điểm đầu ð Trái chuột chọn điểm cuối ð Điền khoảng cách giữa các dấu khoan vào ô [Value Input] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Khoảng cách giữa các dấu khoan sẽ được tính chuẩn từ điểm đầu được chọn 3: Thêm dấu khoan cách đều nhau trên đường chu vi được chọn Point/Add Multiple/Add Points Line/ 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F8) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn đường ð Trái chuột dịch ghim nếu cần, Phải chuột [OK] ð Điền số dấu khoan trung gian vào ô [Value Input], [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh . [User Input box] Hộp công cụ người dùng v Khung tùy chọn Trái chuột [Ends To Receive Points] 8 None: Không lấy dấu khoan đầu và cuối 8 Both: Lấy dấu khoan ở 2 đầu 8 First: Lấy dấu khoan trên điểm đầu 8 Last: Lấy dấu khoan trên điểm cuối
  • 45. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 215 v Khung tùy chọn tùy chọn [Point Type] 8 Mark Points: Điểm dấu [x] 8 Notch Points: Điểm dấu bấm 8 Drill Points: Điểm dấu khoan § Khung tùy chọn tùy chọn [Notch] 8 Type: Kiểu dấu bấm 8 Depth: Sâu dấu bấm § Khung tùy chọn Trái chuột [Notch Position on Seam] 8 Perpendicular: Dấu bấm vuông góc với đường may 8 Notch Angle (V8): Dấu bấm tạo với đường may một góc 8 Same Dist On Seam (V8): Dấu bấm trên đường may giống đường cắt 4: Thêm dấu khoan trên đường chu vi chi tiết cách đều nhau theo khoảng cách được chọn Point/Add Multiple/Add Points Ln Dist/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng (& lệnh [Add Points Line]) 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F9) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn đường cần thêm dấu khoan ð Trái chuột dịch ghim nếu cần, Phải chuột [OK] ð Điền khoảng cách giữa các dấu khoan vào ô [Value Input] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh Chú ý: Khoảng cách giữa các dấu khoan, sẽ được tính chuẩn từ điểm đầu đường được chọn, tính theo chiều kim đồng hồ.
  • 46. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 216 3.4.3.10. Các lệnh thêm dấu bấm định vị [Menu Notch] 1: Thêm dấu bấm Notch/ Add Notch/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng: v Type: Kiểu dấu bấm v Depth: Độ sâu của dấu bấm R NAttribute:Thuộctínhcủađiểmgãykhúc 8 Thao tác: Bấm tổ hợp phím nóng (Alt+F5) ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn vị trí cần thêm dấu bấm ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 2: Thêm dấu bấm có hướng tùy chọn Notch / Angled Notch / . [User Input box] Hộp công cụ người dùng: bấm góc đường may v Type: Kiểu dấu bấm v Depth: Độ sâu của dấu bấm R N Attribute: Tích chọn huộc tính của điểm gãy khúc của điểm bấm. 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn vị trí cần thêm dấu bấm ð Di chuột chọn góc dấu bấm ð Bấm trái chuột để tạo dấu bấm ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
  • 47. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 217 3: Thêm dấu bấm trên đường cách đều nhau Notch/ Reference Notch/ Add Group on Line (V8)/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng v Khung tùy chọn [Ends To Receive Notches] 8 [None] Không thêm dấu bấm ở hai đầu 8 [Both] Thêm dấu bấm ở cả hai đầu 8 [First] Thêm dấu bấm ở đầu đường 8 [Last] Thêm dấu bấm ở cuối đường v Khung tùy chọn [Notch] ü [Type:] Kiểu dấu bấm ü [Depth:] Độ sâu của dấu bấm ü [Number Of] Số dấu bấm cần thêm v Khung tùy chọn [Notch Position on Seam]: Vị trí dấu bấm trên đường may 8 [Perpendicular] Vuông góc với đường may 8 [Notch Angle (V8)] Theo góc dấu bấm đặc biệt 8 [Same Dist On Seam (V8)] Dấu bấm trên đường may giống đường cắt 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chọn tùy chọn trên menu [User Input] ð Trái chuột chọn đường cần thêm dấu bấm ð Trái chuột dịch ghim nếu cần, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn điểm mốc để tính khoảng cách ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 4: Thêm dấu bấm trên đường theo khoảng cách cho trước Notch/ Reference Notch/ Add Group Ln Dist (V8)/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð trái chuột đường cần thêm dấu bấm ð trái chuột dịch ghim nếu cần, phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn điểm mốc để tính khoảng cách ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh Đường đã thêm dấu bấm 10.0010.00
  • 48. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 218 3.4.4. Các lệnh thiết kế chi tiết xếp ly, chiết ly, độ xòe, gập chi tiết cho chi tiết mẫu 3.4.4.1. Các lệnh tạo chi tiết xếp ly cho chi tiết [Menu Piece ð Menu Pleats] 1: Tạo chi tiết xếp ly lật Piece/ Pleats/ Knife Pleat/ . [UserInputbox]Hộpcôngcụngườidùng v Khung tùy chọn [Notching Line]: 8 [Both:] Tạo dấu bấm ở cả hai đầu của đường xếp ly. 8 [Single:] Tạo dấu bấm ở một đầu của đường xếp ly. 8 [None:] Không tạo dấu bấm ở đầu của đường xếp ly v Khung tùy chọn [Notching Folds]: Tích chọn vị trí thêm dấu bấm trên đầu đường gập xếp ly. R Tạo dấu bấm ở vị trí 1. R Tạo dấu bấm ở vị trí 2 . v Khung tùy chọn [Notch]: ü [Type:] Kiểu dấu bấm số ü [Depth:] Độ sâu của dấu bấm 8 Thao tác: ü Thiết kế cạnh xếp ly trước khi thực hiện lệnh. [Knife Pleat] Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn đường gập ly ð Điền độ rộng 1/2 ly, [Enter] ð Điền số ly, [Enter] ð Điền khoảng cách giữa các ly, [Enter] ð Trái chuột hướng mở ly (mở rộng mẫu) ð Trái chuột phần cố định ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
  • 49. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 219 2: Tạo chi tiết xếp ly hộp Piece/ Pleats/ Box Pleat/ 8 Thao tác: . [User Input box] Hộp công cụ người dùng v Khung tùy chọn [Notching Line]: 8 [Both:] Tạo dấu bấm ở cả hai đầu của đường xếp ly. 8 [Single:] Tạo dấu bấm ở một đầu của đường xếp ly. 8 [None:] Không tạo dấu bấm ở đầu của đường xếp ly. v Khung tùy chọn [Notching Folds]: Tích chọn vị trí thêm dấu bấm trên đầu đường gập xếp ly. R Tạo dấu bấm ở vị trí 1. R Tạo dấu bấm ở vị trí 2. R Tạo dấu bấm ở vị trí 3. v Khung tùy chọn [Notch]: ü [Type:] Kiểu dấu bấm số ü [Depth:] Độ sâu của dấu bấm 8 Thao tác: ü Thiết kế cạnh xếp ly trước khi thực hiện lệnh. [Knife Pleat] Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð trái chuột đường gập ly ð Điền độ rộng 1/2 ly, [Enter] ð Điền số ly, [Enter] ð trái chuột hướng mở ly (mở rộng mẫu) ð Trái chuột phần cố định ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
  • 50. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 220 3: Tạo chi tiết xếp ly không đều ở hai đầu xếp ly Piece/ Pleats/ Variable Pleat/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái chuột vẽ điểm đầu cạnh ly ð trái chuột vẽ điểm cuối cạnh ly ð Phải chuột [OK] kết thúc vẽ cạnh ly ð Trái chuột chọn phần cố định ð Trái chuột chọn đường nội vi di chuyển theo ð Di chuột chọn độ rộng đầu ly theo ý muốn ð Bấm trái chọn độ rộng đầu ly ð Di chuột chọn độ rộng cuối ly theo ý muốn ð Bấm trái chọn độ rộng cuối ly ð trái chuột kiểu xếp ly ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn phần cố định ð Phải chuột [OK] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh. v Với lựa chọn kiểu ly [Knife Pleat] v Với lựa chọn kiểu ly [Box Pleat] 4: Tạo chi tiết xếp ly chọn. Piece/ Pleats/ Taper Pleat/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái chuột vẽ điểm đầu cạnh ly ð trái chuột vẽ điểm cuối cạnh ly ð Phải chuột [OK] kết thúc vẽ cạnh ly ð Trái chuột chọn phần cố định ð Trái chuột chọn đường nội vi di chuyển theo ð Di chuột chọn độ rộng đầu ly theo ý muốn ð Bấm trái chọn độ rộng ly ð trái chuột kiểu xếp ly ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn phần cố định ð Phải chuột [OK] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh.
  • 51. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 221 v Với lựa chọn kiểu ly [Knife Pleat] v Với lựa chọn kiểu ly [Box Pleat]
  • 52. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 222 3.4.4.2. Các lệnh tạo chiết ly cho chi tiết [Menu Darts] 1: Tạo chiết ly Không mở rộng, mẫu không bù độ mở chiết ly Piece/ Darts/ Add Dart/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái chuột điểm đầu cạnh ly ð Di chuột chọn chiều dài chiết ly theo ý muốn ð Trái chuột chọn chiều dài ly ð Điền rộng chiết ly, [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh. 2: Tạo độ bù đường may, sau khi chiết ly Piece/ Darts/ (Fold/ Close Dart End)/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng R [Include Fold Lines:] Chi tiết sau khi bù đường may, giữ lại các cạnh chiết R [Include Drill Hole:] Chi tiết sau khi bù đường may, giữ lại dấu khoan dài chiết ly R [Include Notches:] Chi tiết sau khi bù đường may, tạo thêm dấu bấm tại điểm đầu chiết ly. v Khung tùy chọn [Notch]: ü [Type:] Trái chọn kiểu dấu bấm ü [Depth:] Trái điền độ sâu của dấu bấm 8 Thao tác: ü Trước đó sử dụng lệnh tạo chiết ly Không mở rộng, mẫu không bù độ mở chiết ly /Add Dart. Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn cạnh chiết ly (Kết quả của lệnh [Add Dart]) ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
  • 53. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 223 Chi tiết mẫu sau khi sử dụng lệnh [Add Dart] Chi tiết mẫu sau khi sử dụng lệnh (Fold/ Close Dart End) 3: Tạo chiết ly có mở rộng, mẫu tự bù độ mở ly Piece/ Darts/ Add Dart with Fullness/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái chuột điểm đầu chiết ly ð trái chuột điểm cuối chiết ly ð Trái chuột chọn phần cố định ð Trái chuột chọn đường nội vi di chuyển theo, Phải chuột [OK] ð Di chuột chọn độ rộng chiết ly theo ý muốn ð Trái chuột chọn độ rộng chiết ly, Phải chuột [OK] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh ü Sau đó sử dụng lệnh chỉnh đỉnh ly /Change Dart Tip/. 4: Quay chiết ly Piece/ Darts/ Rotate/ 8 Thao tác: ü Chi tiết trước khi quay chiết ly, chi tiết mẫu phải là chi tiết chưa tạo độ bù sau chiết ly /Add Dart/. Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn ly cần quay ð Trái chuột chọn điểm làm tâm quay (Đuôi ly) ð Trái chuột chọn đường cố định (Hold line) ð trái chuột điểm đặt vị trí ly mới ð trái chuột đường nội vi để quay theo, Phải chuột [OK] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
  • 54. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 224 5: Chỉnh đỉnh ly Piece/ Darts/ Change Dart Tip/ 8 Thao tác: ü Trước đó sử dụng lệnh tạo chiết ly có mở rộng, mẫu tự bù độ mở ly /Add Dart with Fullness/. Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái chuột đuôi chiết ly (cạnh chiết ly) ð Di chuột chọn chiều dài chiết ly mới theo ý muốn ð Trái chuột chọn chiều dài chiết ly ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 6: Chỉnh hai cạnh chiết ly bằng nhau Piece/ Darts/ Equal Dart Legs/ 8 Thao tác: ü Chi tiết trước khi chỉnh hai cạnh chiết ly bằng nhau phải là chi tiết chưa tạo độ bù sau chiết ly Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái chuột điểm đầu chiết ly cần chỉnh khớp với cạnh còn lại của chiết ly ð Di chuột chọn chiều dài chiết ly theo ý muốn ð Trái chuột chọn chiều dài chiết ly ð Điền rộng chiết ly, [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 7: Chỉnh độ rộng ly đều hai bên Piece/ Darts/ Balanced Resize/ 8 Thao tác: ü Chi tiết trước khi chỉnh đỉnh chiết ly, chi tiết mẫu phải là chi tiết chưa tạo độ bù sau chiết ly Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn chiết ly cần chỉnh ð Trái chuột chọn phần cố định ð trái chuột các đường nội vi (nếu cần) ð Phải chuột [OK] ð Điền độ rộng chiết ly mới ð [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
  • 55. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 225 8: Mở chiết ly đã gập (đóng chân ly) để thực hiện các lệnh về chiết ly Piece/ Darts/ Open Dart/ ü Trước đó sử dụng lệnh tạo bù đường may sau khi chiết ly /Fold/ Close Dart End/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đầu chiết ly trên đường chu vi (kết quả của lệnh [Fold/ Close Dart End] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
  • 56. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 226 3.4.4.3. Các lệnh tạo độ xòe cho chi tiết [Menu Fullness] 1: Thêm độ xòe vào đầu 1 đường Piece/ Fullness/ Fullness/ . [User Input box] Hộp công cụ người dung 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đường thêm độ xòe ð Trái chuột chọn đường cạnh mở mẫu ð Trái chuột chọn đường cạnh đứng yên ð Điền độ xòe cho tiết mẫu, [Enter] ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 2: Thêm độ xòe không đều ở hai đầu chi tiết Piece/ Fullness/ Variable Fullness/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột vẽ điểm đầu tạo độ xòe mẫu ð Trái chuột vẽ điểm cuối tạo độ xòe mẫu, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn phần chi tiết cố định ð Trái chuột chọn đường nội vi di chuyển theo, Phải chuột [OK] ð Di chuột chọn độ xòe đầu của chi tiết theo ý muốn ð Bấm trái chọn độ xòe đầu của chi tiết theo ý muốn ð Di chuột chọ độ xòe cuối của chi tiết theo ý muốn ð Bấm trái chọn độ xòe cuối của chi tiết mẫu ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 3: Thêm độ xòe vuốt nhọn vào một đầu của chi tiết Piece/ Fullness/ TaperedFullness/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái chuột vẽ điểm đầu tạo độ xòe mẫu ð trái chuột vẽ điểm cuối tạo độ xòe mẫu ð Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn phần chi tiết cố định ð Trái chuột chọn đường nội vi di chuyển theo, phải chuột [OK] ð Di chuột chọn độ xòe của chi tiết theo ý muốn ð Bấm trái chọn độ
  • 57. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 227 xòe mẫu ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 4: Thêm độ xòe song song Piece / Fullness/ Parallel Fullness/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái chuột vẽ điểm đầu tạo độ xòe mẫu ð trái chuột vẽ điểm cuối tạo độ xòe mẫu, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn phần chi tiết cố định ð Trái chuột chọn đường nội vi di chuyển theo, Phải chuột [OK] ð Di chuột chọn độ xòe của chi tiết theo ý muốn ð Bấm trái chọn độ xòe mẫu ð Trái chuột chọn đường cạnh mở mẫu ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 5: Thêm độ xòe ở một chi tiết để khớp với chi tiết khác Piece/ Fullness/ Fan/ . [User Input box] Hộp công cụ người dùng v Khung tùy chọn [Draw Slash Lines]: ¡None: Không giữ các đường vẽ cắt ¤Keep as Internals: Giữ các đường nội vi ¡Keep as Darts: Giữ các đường chiết ly Tùy chọn 1: Tùy chọn 2:
  • 58. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 228 8 Thao tác: ü Thêm điểm dấu tạo độ xòe. Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn tùy chọn trên [User Input box] ð Trái chuột chọn điểm trên chi tiết cố định ð trái chuột đường trên chi tiết tạo độ xòe, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn tùy chọn 1 ð trái chuột vẽ các cạnh tạo độ xòe cho chi tiết ð Phải chuột [OK] kết thúc vẽ đường cạnh độ xòe ð Trái chuột chọn đường nội vi xòe theo chi tiết, Phải chuột [OK] ð Trái chuột chọn tùy chọn 2 ð Di chuột trái chọn độ xòe mong muốn thứ nhất ð Trái chuột chọn độ xòe thứ nhất ð Di chuột trái chọn độ xòe mong muốn thứ hai ð Trái chuột chọn độ xòe thứ hai và v.v. ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
  • 59. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 229 3.4.4.4. Các lệnh gập chi tiết trong menu [Asymm fold] 1: Gập chi tiết không đối xứng, theo đường nội vi Piece/ Asymm Fold/ Line Fold/ 8 Thao tác: ü Trước khi gập chi tiết phải tạo một đường để gập - /2 Point/(Alt+7). Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn đường nội vi gập ð Trái chuột chọn phần chu vi gập ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 2: Gập chi tiết không đối xứng, theo cạnh chiết ly, và đẩy độ mở ly sang phía đối diện Piece/ Asymm Fold/ Dart Fold/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái chuột cạnh ly ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh 3: Gập chi tiết không đối xứng, theo cạnh xếp ly hộp Piece/ Asymm Fold/ Pleat Fold/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái chuột lần lượt 2 điểm là cạnh ly hộp sẽ đi qua, phải chuột [OK] ð phải chuột [OK] kết thúc lệnh 4: Gập chi tiết không đối xứng, theo đường nối 2 điểm được chọn trên chu vi của chi tiết Piece/ Asymm Fold/ Perim Pt Fold 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð Trái chuột chọn điểm thứ nhất trên đường gập chi tiết ð Trái chuột chọn điểm thứ hai trên đường gập chi tiết ð trái chuột điểm trên phần chi tiết cần gập ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh
  • 60. KHOA Kü THUËT MAY vµ THêI TRANG trung t©m ®µo t¹o thùc hµnh & hîp t¸c doanh nghIÖP Created by: Doan Van Trac HP: 0916.22.11.80 Page | 230 5: Mở chi tiết gập đôi không đối xứng Piece/ Asymm Fold/ UnFold/ 8 Thao tác: Trái chuột chọn lệnh chức năng ð trái chuột chi tiết cần mở ð Phải chuột chọn [OK] để kết thúc lệnh