Bài trình chiếu ppt cho bài dạy "H2S"
Nhằm giúp GV có thể đa dạng hơn trong việc truyền thụ kiến thức và học sinh có hứng thú hơn trong giờ học, ppt này có chứ trò chơi "giải nhiệt mùa hè" (phiên bản mới của rung chuông vàng) và các clip hỗ trợ dạy học, ngoài ra ppt còn có sử dụng mindmap để học sinh hệ thống hóa kiến thức một cách dễ dàng hơn.
Bài trình chiếu ppt cho bài dạy "H2S"
Nhằm giúp GV có thể đa dạng hơn trong việc truyền thụ kiến thức và học sinh có hứng thú hơn trong giờ học, ppt này có chứ trò chơi "giải nhiệt mùa hè" (phiên bản mới của rung chuông vàng) và các clip hỗ trợ dạy học, ngoài ra ppt còn có sử dụng mindmap để học sinh hệ thống hóa kiến thức một cách dễ dàng hơn.
Chuyên cung cấp dịch vụ và giải pháp VOIP, đầu số hotline 1800 và 1900 cho doanh nghiệp
TIME TRUE LIFE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
Mr Long
Mobi: 0986883886 - 0905710588
Email: long.npb@ttlcorp.vn
Website: ttlcorp.vn
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
Maloda.vn gửi tới các bạn bộ tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Hóa "Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018". Bộ tài liệu với các phương pháp giải nhanh sẽ giúp các bạn nâng cao kỹ năng và tốc độ khi làm đề thi.
Link tải: https://goo.gl/rdzEZ6
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
4. Tóm tắt tính chất hóa học
của axit vô cơ
Axit vô cơ
Phân ly
H3O+
Chất chỉ thị Đổi màu quỳ tím,
giấy thử pH
Kim loại trước H
Oxit bazơ
bazơ
H2
Muối
Muối của axit
yếu hơn
Muối mới
Axit mới (yếu)
03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5. So sánh tính chất hóa học
của axit cacboxylic
Tiến hành các thí nghiệm sau:
1/ Thử bằng quỳ tím và giấy thử pH
2/ Tác dụng với kiềm
3/ Tác dụng với kim loại
4/ Tác dụng với oxit bazơ
5/ Tác dụng với muối của axit yếu
6. Kết luận:
- Axit cacboxylic cũng có tính axit tương tự như axit
vô cơ.
- Axit cacboxylic phân ly trong nước không hoàn
toàn. Nên các axit cacboxylic là những axit yếu.
- Axit cacboxylic phản ứng chậm hơn so với các axit
vô cơ mạnh như HCl, H2SO4
8. Các phản ứng đặc trưng
của nhóm chức axit -COOH
1/ Phản ứng este hóa
Tổng quát:
H+ , to
R C OH
O
R’H O+ R C O R’
O
+ H2O
H2SO4,đ , to
Thảo luận
02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
11. Các phản ứng đặc trưng
của nhóm chức axit -COOH
2/ Phản ứng tách nước:
R C OH
O
+ O C R
O
H
P2O5
R C O
O
C R
O
+ H2O
P2O5 + H2O2 CH3COOH (CH3CO)2O
Anhiđrit axetic
12. Các phản ứng đặc trưng
của nhóm chức axit -COOH
3/ Phản ứng thế ở Cα
CH3CHCOOH
H
+ Cl2
P
CH3CHCOOH
Cl
+ HCl
13. Các phản ứng khác do gốc
R
1/ Phản ứng thế trên vòng benzen
COOH
NO2
+ H2O
COOH
+ HNO3,đ
H2SO4,đ
to
14. Các phản ứng khác do gốc
R
2/ Phản ứng của nối đôi C=C
Các axit không no có phản ứng cộng X2 (X: H, Cl,
Br,…) vào nối đôi C=C tương tự như anken.
CH2=CHCOOH + X2 CH2 CHCOOH
X X
15. Các phản ứng khác do gốc
R
2/ Phản ứng của nối đôi C=C
Ngoài ra, các phản ứng như oxi hóa bằng dung
dịch KMnO4, trùng hợp vẫn xảy ra đối với axit
cacboxylic không no.
CH2=CH COOHCH2
KMnO4
CH2 CH COOHCH2
OHOH
CH=CHCOOHn CH3
xt, to
p
CH CH
COOHCH3
( )n
17. Phản ứng đặc trưng của
hợp chất hữu cơ
CxHyOz + (x + - ) O2
y
4
z
2
to
x CO2 +
y
2
H2O
18. Điều chế axit cacboxylic
Quy tắc chung:
RCOOH
RCHO
+ O2
xt, to
R-X
KCN
R-CN
H3O+
to
RCOOR’
H3O+
to
19. Điều chế axit cacboxylic
Điều chế axit thơm:
COOHR
KMnO4
to
COOK
H3O+
20. Điều chế axit cacboxylic
Điều chế axit
axetic:
CH3CH2OH + O2
Men giấm
25-30oC
CH3COOH + H2O
CH3CHO + ½ O2
xt, to
CH3COOH
CH3OH + CO
xt, to, p
CH3COOH