SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Bài số 1:
Khái niệm cơ bản. Axit – Bazo – Muối.
Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
1. Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly
A. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào trong nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
C. Sự điện li một chất thực chất là một quá trình oxi hóa - khử
D. Sự điện li là sự phân li của một chất dưới tác dụng của dòng điện
2. Độ điện li (α) của chất điện li là:
A. Tỉ số giữa phân tử chất tan trên phân tử chất điện li B. Tỉ số giữa nồng độ chất tan trên nồng độ chất điện li
C. Tỉ số giữa phân tử chất điện ly trên phân tử chất tan D. Tỉ số giữa số số mol chất tan trên số mol chất điện li
3. Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa
A. Muối trung hòa là muối không còn hidro có khả năng phân li ra proton
B. Muối trung hòa là muối không còn hidro trong phân tử
C. Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
D. Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH = 7
4. Phương trình điện ly nào dưới đây được biểu diễn đúng?
A. CaCO3 Ca⇄ 2+
+ CO3
2-
B. HCl H⇄ +
+ Cl-
C. NaOH Na⇄ +
+ OH-
D. NH3 + H2O → NH4
+
+ OH-
5. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh :
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
6. Cho phương trình điện ly : H2O + H2O ⇄ H3O+
+ OH-
. Theo thuyết proton của Brönsted thì nước là:
A. axit B. bazơ C. chất lưỡng tính D. chất trung tính
7. Muối nào dưới đây là muối trung hòa?
A. Na2HPO4 B. KHCO3 C. Na2HPO3 D. Cu(OH)Cl
8. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?
A. Fe(NO3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4
9. Phản ứng nào sau đây viết sai:
A. CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2 B. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O
C. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 D. BaCl2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaCl
10. Cho các cặp chất sau:
(I) Na2CO3 + BaCl2 (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 (III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (IV) BaCl2 + MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (I) B. (I), (II) C. (I), (II), (III) D. (I), (II), (III), (IV)
11. Xét phương trình: S2-
+ 2H+
→ H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S B. H2SO4 + Na2S → Na2SO4 + H2S
C. 2CH3COOH + K2S → 2CH3COOK + H2S D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S
12. Trộn hai chất A và B thì người ta thu được dung dịch chứa các ion Cu2+
, Na+
, NO3
-
, OH-
. A và B là:
A. Cu(NO3)2 và NaOH B. Cu(OH)2 và NaNO3
C. vô số kết quả D. không tồn tại dung dịch như vậy
13. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Na+
; Ca2+
; Cl-
; CO3
2-
B. Cu2+
; SO4
2-
; Ba2+
; NO3
-
C. Mg2+
, NO3
-
, SO4
2-
, Al3+
D. Zn2+
; S2-
; Fe3+
; Cl-
14. Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây:
A. Fe3+
, Cu2+
, Na+
, NH4
+
, Cl-
B. Al3+
, K+
, H+
, NO3
-
, SO4
2-
C. Mg2+
, Ca2+
, H+
, OH-
, Cl-
, SO4
2-
D. NH4
+
, K+
, Na+
, PO4
3-
, CO3
2-
15. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH CH⇄ 3COO-
+ H+
. Tác động làm giảm độ điện ly của axit axetic
trong dung dịch là:
A. Pha loãng dung dịch B. Thêm vài giọt dung dịch HCl
C. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH D. Chia dung dịch này thành hai phần
16. Một dung dịch có [OH-
] = 2,5.10-10
M, dung dịch có môi trường :
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định
17. Dung dịch muối A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch muối B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn hai dung
dịch của hai muối lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:
A. K2SO4 và Ba(OH)2 B. Na2CO3 và KNO3 C. K2CO3 và Ba(NO3)2 D. BaCl2 và K2SO4
18. Trộn 2 dung dịch Ba(HCO3)2 với NaHSO4. Trong sản phẩm thu được sau phản ứng có.....
A. không có phản ứng xảy ra B. một chất kết tủa
C. 2 chất kết tủa và một chất khí D. một chất kết tủa và một chất khí
19. Chất X có một số tính chất sau:
- Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh.
- Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2.
Vậy X là:
A. Na2SO4 B. NaHSO4 C. NaHCO3 D. NaOH
20. Ion CO3
2-
không phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. Ba2+
; Ca2+
; OH-
; Cl-
B. Fe3+
; NH4
+
; Cl-
; SO4
2-
C. H+
; K+
; HSO4
-
; Na+
; Cl-
D. Na+
; K+
; NO3
-
; HCO3
-
21. Cho các dung dịch sau đây: H2SO4 ; Ba(OH)2 ; NaHCO3 ; NaCl ; KHSO4. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa 2 chất
với nhau?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
22. Cho các dung dịch (1), (2), (3), (4) chứa các tập hợp ion sau đây:
(1) Cl- ; NH4
+
; Na+
; SO4
2-
(2) Ba2+
; Cl-
; Ca2+
; OH-
(3) K+
; H+
; Na+
; NO3
-
(4) K+
; NH4
+
; HCO3
-
; CO3
2-
Trộn 2 dung dịch với nhau thì cặp nào không có phản ứng ?
A. (2) + (3) B. (3) + (4) C. (1) + (4) D. (1) + (2)
23. Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau:
(I). K+
, CO3
2-
, S2-
với H+
, Cl-
, NO3
-
(II). Na+
, Ba2+
,OH-
với H+
, Cl-
, SO4
2-
(III). NH4
+
, H+
, SO4
2-
với Na+
, Ba2+
, OH-
(IV). H+
, Fe2+
, SO4
2-
với Ba2+
, K+
, OH-
(V). K+
, Na+
, HSO3
-
với Ba2+
, Ca2+
, OH-
(VI). Cu2+
, Zn2+
, Cl-
với K+
, Na+
, OH -
Trường hợp có thể xảy ra 3 phản ứng là :
A. I, II, VI B. III, IV, V, VI C. IV, V, VI D. II, IV, VI
24. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các ion có tính axit, hoặc bazơ, hoặc lưỡng tính, hoặc trung tính?
A. NH4
+
, Cu2+
, Fe3+
và HSO4
-
B. CO3
2-
, NO2
-
, NO3
-
, PO4
3-
và CH3COO-
C. HCO3
-
, HPO3
2-
, H2PO4
-
và HS-
D. Na+
, Mg2+
, Cl-
và SO4
2-
25. Theo quan điểm của Bronsted những chất và ion nào sau đây là axit: NH4
+
, CO3
2-
; HCO3
-
; HSO4
-
, SO4
2-
; Cl-
; Al3+
; Na+
;
SO3; Ca2+
, CuO
A. NH4
+
; HSO4
-
; Al3+
; SO2 ; Fe3+
B. HSO4
-
; SO4
2-
; Cl-
; Al3+
; Na+
; SO2
C. NH4
+
; HSO4
-
; SO4
2-
; Al3+
; Ca2+
; SO2 D. NH4
+
; CO3
2-
; HCO3
-
; HSO4
-
; CuO
26. Theo Bronsted thì các ion NH4
+
(1) ; Zn2+
(2) ; HCO3
-
(3) ; PO4
3-
(4) ; Na+
(5) ; HSO4
-
(6) ; Al3+
(7) ; Cl- (8) là:
A. (3), (4), (5) là bazơ B. (2), (3), (6); (7) là lưỡng tính
C. (1), (2), (6), (7) là axit D. (4), (5), (7),(8) là trung tính
27. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2.
Số lượng dung dịch có thể làm quì hóa xanh :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
28. Thêm vài giọt phenolphtalein vào các dung dịch muối sau : (NH4)2SO4 , NaCl , Na2CO3 , Al2(SO4)3 , CuSO4 , K3PO4.
Trường hợp nào các dung dịch sẽ không màu ?
A. NaCl, Na2CO3, Al2(SO4)3, CuSO4 B. Na2CO3, Al2(SO4)3, CuSO4, K3PO4
C. (NH4)2SO4, NaCl, Al2(SO4)3, CuSO4 D. (NH4)2SO4, NaCl, Na2CO3, Al2(SO4)3
29. Số hóa chất tối thiểu dùng để nhận biết các bình đựng hóa chất không màu sau : Ba(HCO3)2 , Na2CO3 , H2SO4 là:
A. 1 chất B. không cần dùng hóa chất nào bên ngoài
C. 2 chất D. 3 chất
30. Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : H2SO4 ; Ba(OH)2 ; BaCl2 ; HCl ; NaCl ; NaOH. Hãy chọn
một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết:
A. dd NaOH B. quỳ tím C. AgNO3 D. BaCl2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Bài số 2:
pH. Bài toán dung dịch
31. Độ điện ly của axit xianhidric HCN (Ka = 7.10-10
) trong dung dịch 0,05M bằng:
A. 1,2.10-4
B. 1,4 C. 0,4% D. 3%
32. Hằng số phân li của CH3COOH bằng 1,8. 10-5
. Nồng độ ion H+
trong dung dịch CH3COOH 0,5 M có giá trị nào?
A. 3.10-3
B. 5.10-3
C. 2. 10-5
D. 4.10-2
33. Cho 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Dung dịch A cho môi trường :
A. axit B. không xác định C. trung tính D. bazơ
34. Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm (NH4)2SO4 0,01 M và Na2SO4 0,02 M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2
0,02 M. Đun nóng dung dịch sau phản ứng để khí thoát ra hết. Khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng là:
A. 2,5 gam B. 2,33 gam C. 3,95 gam D. 0,17 gam
35. Cho dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+
; Ba2+
; Ca2+
, và 0,1 mol Cl-
; 0,2 mol NO3
-
. Thêm dần V lit dung dịch gồm K2CO3
0,5 M và Na2CO3 0,5 M cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 0,15 B. 0,25 C. 0,20 D. 0,35
36. Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch gồm Na2SO4 0,1 M và K2SO4 0,2 M cho đến khi khối lượng kết tủa
không đổi nữa thì dừng lại thấy hết 100 ml BaCl2. Nồng độ mol/lit của dung dịch BaCl2 là :
A. 0,3 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 0,6M
37. Dung dịch X gồm các ion: Na+
(0,1M) ; Mg2+
(0,05 M); Cl-
(0,06M) và SO4
2--
. Nồng độ ion SO4
2-
trong dung dịch là:
A. 0,14 M B. 0,05 M C. 0,07 M D. 0,06 M
38. Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M thu được dung dịch
B và 4,368 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch B tác dụng với V (ml) dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01
M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết tủa nhỏ nhất là:
A. 12,5 lit B. 12 lit C. 2,75 lit D. 14,75 lit
39. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion
OH-
trong dung dịch A là:
A. 0,65 M B. 0,55 M C. 0,75 M D. 1,50 M
40. Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu được có môi trường:
A. Bazơ B. Trung tính C. Axit D. Không xác định
41. Trộn 150 ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) là:
A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
42. Cho 150 ml dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H2SO4
0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là :
A. 600 ml B. 90 ml C. 450 ml D. 180 ml
43. Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 8,56 g B. 7,49 g C. 10,7 g D. 22,47 g
44. Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lit nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion B. Độ pH của dung dịch giảm đi
C. Nồng độ ion OH-
> nồng độ ion H+
D. Nồng độ của ion H+
trong dung dịch là 1M
45. Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol : CaCl2 ; CH3COONa ; NaOH ; NH4Cl ; H2SO4 ; HCl. Dãy các chất được
sắp xếp theo chiều độ pH tăng dần là:
A. HCl ; CaCl2 ; CH3COONa ; NaOH ; NH4Cl ; H2SO4 B. H2SO4 ; HCl ; NH4Cl ; CaCl2 ; CH3COONa ; NaOH
C. NaOH ; CaCl2 ; CH3COONa ; NH4Cl ; H2SO4 ; HCl D. CaCl2 ; CH3COONa ; NaOH ; NH4Cl ; H2SO4 ; HCl
46. Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH:
A. = 7 B. > 7 và < 7 C. < 7 và > 7 D. = 7 và < 7
47. Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 1 lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
48. Trộn 50 ml dung dịch HCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/ lit
của dung dịch HCl là:
A. 0,16 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,06
49. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml
dung dịch có pH = 12. Giá trị a là :
A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,13 M D. 0,12 M
50. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu
được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và a là:
A. 0,5825 gam và 0,06 M B. 0,5626 gam và 0,05 M
C. 1,9700 gam và 0,01 M D. 0,5875 gam và 0,04 M
51. Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:
A. 4 B. 3 C. 11 D. 12
52. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :
A. 1 B. 4 C. 3 D. 1,2
53. Trộn V1 lit dung dịch axit HCl ( pH =5) với V2 lít dung dịch bazơ NaOH (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu
được dung dịch có pH =6
A. V1/V2 = 9/10 B. V1/V2 = 10/9 C. V1/V2 = 9/11 D. V1/V2 = 11/9
54. Trong 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H+
) bằng:
A. 1,0.10-4
M B. 2,0.10-4
M C. 0,5.10-4
M D. 10.10-4
M
55. pH của các dung dịch HCOOH 10-3
M α = 0,13 và dung dịch NH310-2
M, Kb = 1,8.10-5
lần lượt bằng:
A. 3,9 và 10,6 B. 3 và 10,6 C. 3 và 2 D. 3,9 và 3,4
56. pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M (Ka=1,8.10-5
) và CH3COONa 0,1M bằng :
A. 4,8 B. 9,2 C. 5,4 D. 2,9
57. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là:
A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4
58. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH :
A. Không xác định B. > 7 C. < 7 D. = 7
59. Cho 0,001 mol muối NH4Cl vào 100ml dd NaOH có pH = 12 và đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội và thêm vào một
ít phenolphtalein, dung dịch thu được:
A. có màu xanh B. có màu hồng C. không màu D. có màu trắng
60. Một dung dịch chứa 0,01 mol Cu2+
, 0,02 mol Al3+
, 0,02 mol Cl-
, 0,04 mol SO4
2-
và H+
trong 0,4 lít. Dung dịch này có
pH bằng: (bỏ qua sự thủy phân của các ion Cu2+
và Al3+
)
A. -1,3 B. 1,3 C. 2,4 D. 4,7
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
Bài số 3:
Sự điện ly
61. Cho các axit sau : (1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3
) ; (2) HOCl (Ka = 5.10-8
) ; (3) CH3COOH (Ka = 1,8.10-5
) ; (4) H2SO4 (Ka =
10-2
) . Dãy nào sau đây sắp xếp các axit theo độ mạnh tăng dần :
A. (3) < (4) < (2) < (1) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (2) < (3) < (1) < (4)
62. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; Na2S. Có bao nhiêu ddịch có pH > 7
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
63. Cho các dung dịch đánh số thứ tự như sau : (1) KCl ; (2) Na2CO3 ; (3) CuSO4 ; (4) CH3COONa ; (5) Al2(SO4)3 ; (6)
NH4Cl ; (7) NaBr ; (8) K2S. Các dung dịch có pH <7 là :
A. 3, 5, 6 B. 1, 2, 4 C. 2, 5, 7 D. 4, 5, 7
64. Cho dung dịch chứa các ion : Na+
, Ca2+
, H+
, Cl-
, Ba2+
, Mg2+
. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau
đây tách nhiền ion nhất ra khỏi dung dịch
A. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ B. Dung dịch NaOH vừa đủ
C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ D. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ
65. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3
A. Có kết tủa trắng xanh B. Có kết tủa nâu đỏ
C. Có bọt khí sủi lên D. Có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí sủi lên
66. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. NaAlO2 và KOH C. HNO3 và NaHCO3 D. NaCl và AgNO3
67. Cho các chất sau Al2O3 ; ZnO ; Al ; Zn ; Fe ; Cu ; Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan trong dung dịch KOH dư là:
A. Cu ; Al2O3 ; Zn ; ZnO; Pb(OH)2 B. Fe ; Al ; Al2O3 ; Zn ; ZnO
C. ZnO ; Pb(OH)2 ; Cu D. Al ; Al2O3 ; Zn ; ZnO ; Pb(OH)2
68. Các chất nào trong dãy các chất sau đây vừa tác dụng với ddịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh.
A. Al(OH)3 ; (NH2)2 CO ; NH4Cl B. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO
C. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH D. NaHCO3 ; Zn(OH)2 ; CH3COONH4
69. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl3 , NaNO3 , K2CO3 , NH4NO3. Nếu chỉ được dùng một hóa chất làm
thuốc thử thì có thể chọn dung dịch nào trong số các dung dịch sau :
A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3
70. Dung dịch A có a mol NH4
+
, b mol Mg2+
, c mol SO4
2-
, d mol HCO3
-
. Biểu thức nào liên quan giữa a, b, c, d ?
A. 2a + b = 2c + d B. 2a + 2b = 2c + 2d C. a + 2b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d
71. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung
dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn.
A. 18,2 và 16,16 gam B. 18,2 và 14,2 gam C. 22,6 gam và 16,16 gam D. 7,1 gam và 9,1g
72. Cho hỗn hợp 3 kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối
lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,549 g B. 7,594 g C. 7,495 g D. 7,945 g
73. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đktc) là:
A. 250 ml B. 175 ml C. 500 ml D. 125 ml
74. Cho V lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 0,015 M thu được 1,97 gam BaCO3. V=?:
A. 1,12 lit hay 4,48 lit B. 1,12 lit C. 0,448 lit hay 2,24 lit D. 0,224 lit hay 1,12 lit
75. Cho 4,48 lit hỗn hợp NO2 và CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư. Thấy có 1,12 lit khí thoát ra. Thành phần %
theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 33,33% và 66,67% B. 40% và 60% C. 24,17% và 75,83% D. 45% và 55%
76. Hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 có tỷ khối so với H2 là 18. Tính % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp.
A. 61,11% và 38,89% B. 63,15% và 36,85% C. 64,25% và 35,75% D. 60,12% và 39,88%
77. Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3 ; B2CO3 ; R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lit khí CO2
( đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là :
A. 124 gam B. 145 gam C. 160 gam D. 126 gam
78. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa trắng keo. CM KOH là:
A. 3,5 M B. 1,5 M C. 1,5 M và 7,5 M D. 1,5 M và 3,5 M
79. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối là:
A. 0,667 M B. 0,333 M C. 0,210 M D. 0,440 M
80. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5 M. Thế tích dd NaOH 1M cần để trung hòa dd axit trên là:
A. 30 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 10 ml
81. Cho H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ với 58,5 gam NaCl. Dẫn hết khí sinh ra vào 136 gam H2O. C% của axit thu được là:
A. 21,16 % B. 50 % C. 30 % D. 25 %
82. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung
dịch thu được có nồng độ mol là:
A. 0,15 M B. 2 M C. 1,2 M D. 1,6 M
83. Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05 M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng
thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
84. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3 cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4 ?
A. 90 ml B. 100 ml C. 50 ml D. 40 ml
85. Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,1 M là :
A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 300 ml
86. pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M (Ka=1,8.10-5
) và CH3COONa 0,1M bằng
A. 4,8 B. 9,2 C. 5,4 D. 2,9
87. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là :
A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51.9 gam
88. Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được:
A. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư B. 10,6 g Na2CO3 và16,8 gNaHCO3.
C. 31,8 g Na2CO3 và 4 g NaOH dư D. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3
89. Trộn 200 ml dd H2SO4 0,05M với 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,03M và KOH 0,03M. pH của dd tạo thành là:
A. 2,7 B. 11,6 C. 11,9 D. 2,4
90. Sục 2,24 lit CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn là :
A. 5 gam B. 30 gam C. 10 gam D. 0 gam
91. Cho 0,02 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH. Các chất thu được sau phản ứng gồm :
A. NaH2PO4 và H3PO4 dư B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 và NaOH dư
92. Tính số mol P2O5 cần thêm vào dd chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được các muối K2HPO4 và KH2PO4 với
số mol bằng nhau .
A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04
93. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300ml dd Ca(OH)2 0,02M thỡ thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
94. Dẫn V lit (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch
nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng :
A. 3,136 B. 1,344 C. 2,24 D. 3,36
95. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2
biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol.
A. 0 g đến 3,94 g B. 0,985 g đến 3,94 g C. 0,985 g đến 3,152 g D. không xác định
96. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là :
A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51,9 gam
97. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH
nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là :
A. 25,68 gam B. 15,60 gam C. 41,28 gam D. 50,64 gam
98. Thêm từ từ đến hết dung dịch KOH 2M vào đung dịch chứa 0,02 mol Zn(NO3)2 người ta thu được 0,99g kết tủa. Thể
tích dung dịch KOH đó dùng là :
A. 10 ml B. 15 ml C. 20 ml D. 10 ml hoặc 30 ml
99. Thêm từ từ đến hết dung dịch KOH 2M vào đung dịch chứa 0,02 mol Zn(NO3)2 người ta thu được 0,99g kết tủa. Thể
tích dung dịch KOH đã dùng là :
A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 10ml hoặc 20ml
100. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X thu
được là :
A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51,9 gam
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Bài số 4:
Sự điện ly
101. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. dd CuCl2 tác dụng với dd NH3 dư B. dd NaAlO2 tác dụng với dd HCl dư
C. dd AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư D. dd Na2ZnO2 tác dụng với dd CO2 dư
102. Cho các dung dịch đựng riêng rẽ : FeCl3 ; Na2CO3 ; NH4NO3 ; Al2O3 ; NaCl ; K2SO4 ; K2S ; NaHCO3 ; CuCl2. Những
chất làm cho quỳ tím chuyển màu đỏ là:
A. FeCl3 ; Na2CO3 ; NH4NO3 B. Al2O3 ; NaCl ; K2S
C. NaHCO3 ; K2SO4 ; K2S D. CuCl2 ; FeCl3 ; NH4NO3
103. Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dd Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dd NaOH vào dung dịch thu được. Các hiện
tượng xảy ra lần lượt là :
A. không hiện tượng B. kết tủa trắng
C. kết tủa trắng, sau đó tan lại D. kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại
104. Cho các dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Nếu
chỉ dùng thêm một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các chất trên thì có thể chọn chất nào sau đây:
A. Quỳ tím B. AgNO3 C. HCl D. Ca(OH)2
105. Kết luận nào sau đây sai?
A. Na+
, K+
, SO4
2-
. Các ion này là trung tính B. Fe2+
, Al3+
, NH4
+
. Các ion này là axit
C. S2-
, CO3
2-
, C6H5O-
, SO3
2-
. Các ion này là các bazo D. HS-
, H2PO4
-
, HPO4
2-
. Các ion này là axit.
106. Cho dung dịch các chất sau: K2HPO4 (1); Na2HPO3 (3); Ba( NO3)2 (4); CH3COOK ( 5).
Dãy các chất nào sau đây cho môi trường trung tính:
A (3) ; (4) B. (3); (5) C. (1) ; (2) ; (3) D. (3); (4); (5)
107. Cho các dung dịch muối sau: Al( NO3)3 ; (NH4)2SO4; NaNO3; NH4NO3; MgCl2; FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị
mất nhãn. Nếu chỉ dùng một dung dịch chứa một chất tan để nhận biết các chất trên thì dùng chất nào sau đây.
A. CaCl2 B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. Quỳ tím
108. Trong những phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra:
A. Pb ( NO3)2 + H2S B. CuS + H2SO4 C. H2S + CuSO4 D. Ca(HCO3)2 + HCl
109. Dung dịch X chứa a mol Mg2+
, b mol Al3+
, 0,1 mol SO4
2-
, 0,6 mol NO3
-
. Cô cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan.
Vậy a, b lần lượt là :
A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,05
110. Từ một dung dịch có pH=6 muốn tạo thành dung dịch có pH<6 thì phải cho vào dung dịch đó :
A. một ít muối ăn B. một ít nước C. một ít bazo D. một ít axit
111. Cho V lít dung dịch X có pH=4. Muốn tạo dung dịch có pH=5 thì phải thêm lượng nước với thể tích:
A. 3V B. 1V C. 10V D. 9V
112. 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Pb(NO3)2 0,1M
và Ba(NO3)2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2 trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2
dung dịch A và B
A. 0,1M ; 6,32 g B. 0,2M ; 7,69g C. 0,2M ; 8,35g D. 0,1M ; 7,69g
113. 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa NaCl
0,08M và KBr. Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa 2
dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2, PbBr2 đều ít tan.
A. 0,080 M ; 2,458g B. 0,016 M ; 2,185g C. 0,008 M ; 2,297g D. 0,080 M ; 2,607g
114. Một dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 dư cho ra 33,1g kết tủa. Tính số mol CuSO4 và khối
lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi.
A. 0,1 mol ; 33,1g B. 0,1 mol ; 31,3g C. 0,12 mol ; 23,3g D. 0,08 mol ; 28,2g
115. Một hỗn hợp MgO và Al2O3 có khối lượng 5,5g. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư. Hòa tan chất rắn
còn lại sau phản ứng với dung dịch NaOH trong dung dịch HCl dư được dung dịch A .Thêm NaOH dư vào dung dịch
A , được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi, khối lượng B giảm đi 0,18g so với khối lượng trước khi nung.
Tính số mol MgO và Al2O3 hỗn hợp trước khi nung
A. 0,01 mol MgO, 0,05 mol Al2O3 B. 0,01 mol MgO, 0,04 mol Al2O3
C. 0,02 mol MgO, 0,10 mol Al2O3 D. 0,03 mol MgO, 0,04 mol Al2O3
116. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH
nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là :
A. 25,68 gam B. 15,6 gam C. 41,28 gam D. 50,64 gam
117. Một dung dịch A gồm hỗn hợp 2 axit HCl và H2SO4. Để trung hòa 10 ml dung dịch A cần 40 ml dung dịch NaOH
0,5M. Mặt khác nếu lấy 100ml dung dịch A đem cho tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu
được 13,2 gam muối khan. Nồng độ mol/l ion H+ trong mỗi dung dịch axit HCl (1) và H2SO4 (2) là:
A. (1) 0,04M ; (2) 0,05M B. (1) 0,07M ; (2) 0,05M
C. (1) 0,08M ; (2) 0,06M D. Kết quả khác
118. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2
biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol.
A. 0 g đến 3,94 g B. 0,985 g đến 3,94 g C. 0,985 g đến 3,152 g D. đáp số khác
119. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X thu
được là :
A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51.9 gam
120. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol (NH4)2CO3. Lượng khí CO2 thu
được (đktc) bằng :
A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. đáp số khác
121. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung
dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn.
A. 18,2 và 16,16 gam B. 18,2 và 14,2 gam C. 22,6 gam và 16,16 gam D. 7,1 gam và 9,1g
122. Cho hỗn hợp 3 kim loại A,B,C có khối lượng 2,17 g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối
lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,549 g B. 7,594 g C. 7,495 g D. 7,945 g
123. Cho 200g dung dịch Na2CO3 có nồng độ a% tác dụng vừa đủ với 120g dung dịch HCl, biết sau phản ứng dung dịch
có nồng độ 20%. Giá trị của a% là:
A. 33,1% B. 32,3% C. 31,3% D. 30,2%
124. Cho 10ml dung dịch muối canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol/l của ion Ca2+
trong dung dịch đầu là:
A. 0,5M B. 0,6M C. 0,25M D. 0,55M
125. Hòa tan 2,84 g hỗn hợp 2 muối cacbonat cuả 2 kim loại X và Y kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II bằng
120 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được 0,895 lít CO2 (đo ở 54,60
C và 0,9 atm). X, Y là kim loại nào sau đây:
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Sa, Sr D. Ba, Ra
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
121 122 123 124 125
Bài số 5:
Phương pháp Giải nhanh bài toán dung dịch
Bảo toàn khối lượng
Câu 1. Cho 50 gam dung dịch BaCl2 20,8% vào 100 ml dung dịch Na2CO3, lọc bỏ kết tủa được dung dịch X. Tiếp tục cho
50 gam dung dịch H2SO4 9,8% vào dung dịch X thấy thoát ra 0,448 lit khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Nồng độ % của dung dịch Na2CO3 và khối lượng dung dịch thu được sau cùng là:
A. 8,15% và 198,27 gam B. 7,42% và 189,27 gam C. 6,65% và 21,25 gam D. 7,42% và 286,72 gam
Tăng giảm khối lượng
Câu 2. Cho 3,06 gam hỗn hợp K2CO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được V lit khí (đktc) và dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X được 3,39 gam muối khan. Giá trị V (lit) là:
A. 0,224 B. 0,448 C. 0,336 D. 0,672
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 2,1 gam muối cacbonnat của kim loại hóa trị II trong dung dịch H2SO4 loãng được 3 gam chất
rắn khan. Công thức muối cacbonat của kim loại hóa trị II là:
A. CaCO3 B. Na2CO3 C. FeCO3 D. MgCO3
Câu 4. Cho 26,28 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 6,72 lit khí (đktc). Sau
phản ứng cô cạn được a gam muối khan. Giá trị của a gam là:
A. 34,45 B. 20,15 C. 19,15 D. 19,45
Câu 5. Dẫn V lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 750ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, sau phản ứng khối lượng dung
dịch giảm 5,45 gam và được hỗn hợp 2 muối. Giá trị V lit là:
A. 1,68 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36
Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm NaCL và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được sau phản
ứng bằng khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % khối lượng NaCl trong X là:
A. 27,88% B. 13,44% C. 15,20% D. 24,50%
Câu 7. Lấy a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64 gam khí CO2, thu được đúng 200ml dung dịch X. Trong dung dịch X
không còn NaOH và nồng độ của ion CO3
-
là 0,2M. a có giá trị là:
A. 0,06 B. 0,08 C. 0,10 D. 0,12
Câu 8. Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với nước vôi trong
dư thu được 20 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36
Bảo toàn điện tích
Câu 9. Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg2+
, Ba2+
, Ca2+
, 0,1 mol Cl-
và 0,2 mol NO3
-
. Thêm dần V lit dung dịch K2CO3 1M
đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiểu cần dùng là:
A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml
Câu 10. Có 2 dung dịch, mỗi dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong số các ion
sau: K+
: 0,15 mol, NH4
+
: 0,25 mol, H+
: 0,2 mol, Cl-
: 0,1 mol, SO4
2-
: 0,075 mol, NO3
-
: 0,25 mol, CO3
2-
: 0,15 mol. Một
trong 2 dung dịch trên chứa:
A. K+
, Mg2+
, SO4
2-
, Cl-
B. K+
, NH4
+
, CO3
2-
, Cl-
C. NH4
+
, H+
, NO3
-
, SO4
2-
D. Mg2+
, H+
, SO4
2-
, Cl-
Câu 11. Dung dịch Y chứa Ca2+
: 0,1 mol, Mg2+
: 0,3 mol, Cl-
: 0,4 mol, HCO3
-
: y mol. Khi cô cạn dung dịch lượng muối
khan thu được là:
A. 37,4 B. 49,8 C. 25,4 D. 30,5
Câu 12. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+
, 0,03 mol K+
, x mol Cl-
, y mol SO4
2-
. Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05
Câu 13. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam
kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26
Câu 14. Trộn dung dịch chứa Ba2+
; OH-
0,06 mol và Na+
0,02 mol với dung dịch chứa HCO3
-
0,04 mol ; CO3
2-
0,03 mol
và Na+
. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:
A. 3,94 B. 5,91 C. 7,88 D. 1,71
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại nhóm IIA vào nước được 100ml dung dịch
X. Để làm kết tủa hết ion Cl-
có trong X người ta cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụng vừa đủ với dung dịch
AgNO3. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn
dung dịch Y là:
A. 4,86 gam B. 5,4 gam C. 7,53 gam D. 9,12 gam
Câu 16. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3
2-
; 0,1 mol Na+
; 0,25 mol NH4
+
; 0,3 mol Cl-
. Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2
0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2
sau quá trình phản ứng giảm đi là:
A. 4,215 gam B. 5,296 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam
Câu 17. Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,8M đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa thu
được là:
A. 3,12 gam B. 6,24 gam C. 1,06 gam D. 2,08 gam
Câu 18. Dung dịch B chứa 3 ion : K+
, Na+
, PO4
3-
. 1 lít dung dịch B tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được 31 gam kết
tủa. Mặt khác, nếu cô cạn 1 lít dung dịch B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 3 ion lần lượt là:
A. 0,3M ; 0,3M ; 0,6M B. 0,1M ; 0,1M ; 0,2M C. 0,3M ; 0,3M ; 0,2M D. 0,3M ; 0,2M ; 0,2M
Câu 19. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion NH4
+
, SO4
2-
, NO3
-
rồi tiến hành đun nóng thì
thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung
dịch X lần lượt là:
A. 1M và 1M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 2M và 1M
Câu 20. Dung dịch X chứa các ion : Fe3+
, SO4
2-
, NH4
+
, Cl-
. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng
dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá
trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
Câu 21. Hòa tan 16,8 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư,
thu được 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc). Kim loại kiềm là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 22. Dung dịch X chứa 8,36 gam hỗn hợp hidroxit của 2 kim loại kiềm. Để trung hòa X cần dùng tối thiểu 500ml
dung dịch HNO3 0,55M. Biết hidroxit của kim loại có nguyên tử khối lớn hơn chiếm 20% số mol hỗn hợp. Hai kim loại
kiềm lần lượt là:
A. Li và Na B. Na và K C. Li và K D. Na và Cs
Câu 23. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl dư,
sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít hỗn
hợp khí (đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hidro là 27. Khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là:
A. 5,3 gam B. 5,8 gam C. 6,3 gam D. 11,6 gam
Đường chéo
Câu 26. Thể tích dung dịch HCl 10M và thể tích H2O cần dùng để pha thành 400ml dung dịch 2M lần lượt là
A. 20ml, 380ml B. 40ml, 360ml C. 80ml, 320ml D. 100ml, 300ml
Câu 27. Trộn m1 gam dung dịch NaOH 10% với m2 gam dung dịch NaOH 40% thu được 60 gam dung dịch 20%. Giá trị
của m1, m2 tương ứng là:
A. 10 gam và 50 gam B. 45 gam và 15 gam C. 40 gam và 20 gam D. 35 gam và 25 gam
Câu 28. Cần bao nhiêu lít axit H2SO4 (d=1,84) và bao nhiêu lít nước cất (d=1) để pha thành 9 lít dung dịch H2SO4 có
d=1,28?
A. 2 lít và 7 lít B. 3 lit và 6 lít C. 4 lít và 5 lít D. 6 lít và 3 lít
Câu 29. Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448ml khí CO2 (đktc).
Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là:
A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%
Câu 30. Để thu được dung dịch HCl 30% cần lấy a gam dung dịch HCl 55% pha với b gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ a/b
là:
A. 2/5 B. 3/5 C. 5/3 D. 5/2
Câu 31. Để pha được 100ml dung dịch nước muối có nồng độ mol 0,5M cần lấy V ml dung dịch NaCl 2,5M. Giá trị của V
là
A. 80 B. 75 C. 25 D. 20
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 34,85 gam hỗn hợp 2 muối BaCO3 và Na2CO3 bằng dung dịch HCl, thu được 4,48 lit khí CO2
(đktc). Số mol BaCO3 trong hỗn hợp là:
A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05
Câu 33. Hòa tan 55 gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 với lượng vừa đủ 500ml axit H2SO4 1M thu được một muối trung
hòa duy nhất và hỗn hợp khí X. Thành phần % thể tích của hỗn hợp khí X là:
A. 80% CO2 ; 20% SO2 B. 70% CO2 ; 30% SO2 C. 60% CO2 ; 40% SO2 D. 50% CO2 ; 50% SO2
Bài số 6:
Phương pháp Giải nhanh bài toán dung dịch
Sử dụng phương trình ion thu gọn
Câu 34. Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl
0,0125M) thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 35. Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3
1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít
CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và
V lần lượt là:
A. 82,4 gam và 2,24 lít B. 4,3 gam và 1,12 lít C. 43 gam và 2,24 lít D. 3,4 gam và 5,6 lít
Câu 36. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 37. Để trung hòa 150ml dd X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M cần bao nhiêu ml dd chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M?
A. 180 B. 600 C. 450 D. 90
Câu 38. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn
hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dd X cần để trung hòa vừa đủ 40ml dung dịch Y là:
A. 0,063 lít B. 0,125 lit C. 0,15 lit D. 0,25 lit
Câu 39. Trộn 250ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250ml dd NaOH x(mol/l) được 500ml dd có
pH=12. Giá trị của x là:
A. 0,1 B. 0,12 C. 0,13 D. 0,14
Câu 40. Trộn 3 dd HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Dung dịch Y
gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là:
A. 200 B. 333,3 C. 600 D. 1000
Câu 41. Cho V lit dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 ; 0,05 mol HCl và 0,025 mol H2SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,4 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,2
Câu 42. Dung dịch X gồm các chất NaAlO2 0,16 mol ; Na2SO4 0,56 mol ; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dung dịch HCl 2M
cần cho vào dung dịch X để thu được 0,1 mol kết tủa là:
A. 0,5 lit hoặc 0,41 lit B. 0,41 lit hoặc 0,38 lit C. 0,38 lit hoặc 0,50 lit D. 0,25 lit hoặc 0,5 lit
Câu 43. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+
; SO4
2-
; NH4
+
; Cl-
. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư
dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
Câu 44. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3
2-
; 0,1 mol Na+
; 0,25 mol NH4
+
và 0,3 mol Cl-
. Cho 270 ml dd Ba(OH)2 0,2M
vào và đun nóng nhẹ. Tổng khối lượng dd X và dd Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là:
A. 4,215 gam B. 5,296 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam
Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2 ; 0,03 mol KHCO3 ; 0,05 mol NaHCO3 ; 0,04 mol Na2O ; 0,03 mol Ba(NO3)2
vào 437,85 gam H2O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và dung dịch Y có khối lượng là:
A. 420 gam B. 400 gam C. 440 gam D. 450 gam
Khảo sát đồ thị
Câu 46. Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 3,36 hoặc 4,48 B. 4,48 hoặc 5,60 C. 5,60 hoặc 8,96 D. 3,36 hoặc 5,60
Câu 47. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ b mol/l, thu được 15,76 gam
kết tủa. Giá trị của b là
A. 0,032 B. 0,04 C. 0,048 D. 0,06
Câu 48. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7 gam AlCl3 cho đến khi thu được 11,7 gam kết tủa
thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là :
A. 0,45 lít hoặc 0,6 lít B. 0,6 lít hoặc 0,65 lít C. 0,65 lít hoặc 0,75 lít D. 0,45 lít hoặc 0,65
lít
Câu 49. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6
gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8 B. 2,4 C. 2 D. 1,2
Câu 50. X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X,
khuấy đều thì trong cốc tạo ra 7,8 gam kết tủa. Lại thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y, khuấy ñều thì lượng kết tủa
có trong cốc là 10,92 gam. Các phản ứng ñều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của dung dịch X là
A. 1,6 M B. 5/3 M C. 1 M D. 1,4 M
Câu 51. Cho từ từ V lít dung dịch HCl 0,5M vào 200ml dung dịch NaAlO2 1M thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị của V
là
A. 0,3 hoặc 0,4 B. 0,4 hoặc 0,7 C. 0,3 hoặc 0,7 D. 0,7
Câu 52. Cho 100ml dung dịch AlCl3 2M tác dụng với dung dịch KOH 1M.
a) Thể tích dung dịch KOH tối thiểu phải dùng ñể không có kết tủa là
A. 0,2 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,0 lít
b) Cho dung dịch sau phản ứng trên tác dụng với dung dịch HCl 2M ta thu được 3,9 gam kết tủa keo. Thể tích dung
dịch HCl đã dùng là
A. 0,025 lít B. 0,325 lít C. 0,1 lít D. 0,025 hoặc 0,325 lít
Câu 53. Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 180ml hay dùng 340ml
dung dịch NaOH đều thu được một lượng kết tủa bằng nhau. Nồng độ dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là
A. 0,125M B. 0,25M C. 0,375M D. 0,5M
Câu 54. Rót 200ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l vào cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Kết tủa thu được đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 1,5M B. 7,5M C. 1,5M hoặc 7,5M D. 1,5M hoặc 3M
Câu 55. Dung dịch X gồm các chất NaAlO2 0,16 mol ; Na2SO4 0,56 mol ; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dung dịch HCl 2M
cần cho vào dung dịch X để được 0,1 mol kết tủa là
A. 0,41 lít hoặc 0,38 lít B. 0,38 lít hoặc 0,8 lít C. 0,50 lít hoặc 0,41 lít D. 0,25 l hoặc 0,50 lít
Câu 56. Một dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa
sau phản ứng là
A. x = y B. x = 2y C. y > 4x D. y < 4x
Câu 57. Một dung dịch chứa x mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa y mol muối Al3+
. Điều kiện để thu kết tủa sau
phản ứng là
A. x < 4y B. x > 4y C. x = 2y D. 2y < x < 4y
Câu 58. Cho dung dịch có chứa a mol AlCl3 vào dung dịch có chứa b mol NaOH, điều kiện để có kết tủa lớn nhất và bé
nhất lần lượt là :
A. b = 3a và b = 4a B. b = 4a và b = 3a C. b = 3a và b ≥ 4a D. b > a và b ≥ 4a
Câu 59. Cho dung dịch có chứa x mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa y mol NaOH, điều kiện để thu được kết tủa
lớn nhất và bé nhất lần lượt là :
A. y = 3x và y ≥ 4x B. y = 4x và y ≥ 5x C. y = 6x và y > 7x D. y = 6x và y ≥ 8x
Câu 60. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm
thu được sau phản ứng
A. chỉ có CaCO3 B. chỉ có Ca(HCO3)2
C. có CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. không có CaCO3 và Ca(HCO3)2
Câu 61. Cho 10 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2 và CO2 đi chậm qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1 gam kết
tủa. % theo thể tích của CO2 có trong X là
A. 8,96% hoặc 2,24% B. 15,68% hoặc 8,96% C. 2,24% hoặc 15,68% D. 8,96%
Câu 62. Dẫn từ từ 112 cm3
khí CO2 (đktc) qua 200ml dung dịch nước vôi nồng độ aM thì thấy không có khí thoát ra và
thu được 0,1 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là
A. 0,01 B. 0,015 C. 0,02 D. 0,025
Câu 63. Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan vừa đủ trong dung
dịch NaOH được dung dịch Y và 0,672 lít khí. Cho Y tác dụng với 200ml dung dịch HCl được kết tủa Z. Nung Z đến
khối lượng không đổi được 3,57 gam rắn. Nồng độ của dung dịch HCl là
A. 0,35M hoặc 0,55 M B. 0,35M hoặc 0,75M C. 0,55M hoặc 0,75 M D. 0,3M hoặc 0,7M
Câu 64. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,05
Câu 65. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ
từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì
giá trị của m là
A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95
Câu 66. 100ml dung dịch X chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X cho
đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 1,02 gam. Thể
tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là
A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,7 lít D. 0,8 lít
Câu 67. Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng H2SO4 vừa đủ thu ñược dung dịch X. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M
phải thêm vào dung dịch X để có kết tủa sau khi nung đến khối lượng không ñổi cho ta một chất rắn có khối lượng
10,2 gam là :
A. 1,2 lít hoặc 2,8 lít B. 1,2 lít C. 0,6 lít hoặc 1,6 lít D. 1,2 lít hoặc 1,4 lít
Bài số 7:
Phương pháp Giải nhanh bài toán dung dịch
Quy đổi
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 trong dung dịch HCl dư, thu được
3,36 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 8,94 gam B. 16,17 gam C. 7,92 gam D. 12,0 gam
Mối quan hệ giữa các đại lượng
Câu 68. Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều
kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. a = b B. a = 2b C. b = 5a D. a < b < 5a
Câu 69. Dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol H3PO4 sinh ra hỗn hợp Na2HPO4 + Na3PO4. Tỉ
số T = a/b là:
A. 1< T < 2 B. T ≥ 3 C. 2 < T < 3 D. T ≥ 1
Câu 70. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lit khí
(đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a-b) B. V = 11,2(a-b) C. V = 11,2(a+b) D. V = 22,4(a+b)
Câu 71. Dung dịch X chứa các ion Na+
: a mol ; HCO3
-
: b mol ; CO3
2-
: c mol ; SO4
2-
: d mol. Để tạo ra kết tủa lớn nhất
người ta dùng 100ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l. Biểu thức xác định x theo a và b là:
A. x = a+b B. x = a - b C. x = (a+b)/0,2 D. x = (a+b)/0,1
Câu 72. Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol dung dịch HCl thì lượng kết tủa
sinh ra đều như nhau. Tỉ số a/b có giá trị bằng:
A. 1 B. 1,25 C. 1,5 D. 1,75
Chọn đại lượng thích hợp
Câu 73. Hòa tan một muối cacbonat kim loại M hóa trị n bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung
dịch muối sunfat 14,18%. Kim loại M là:
A. Cu B. Fe C. Al D. Zn
Câu 74. Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thì được dung dịch muối có
nồng độ 10,25%. Giá trị của x là:
A. 20 B. 16 C. 15 D. 13
Câu 75. Khi hòa tan hidroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối
trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg
1B 2D 3D 4C 5B 6A 7C 8B 9A 10B
11A 12A 13C 14A 15D 16C 17B 18C 19B 20C
21B 22C 23B 24A 25A 26C 27C 28B 29C 30B
31D 32B 33A 34B 35A 36A 37B 38B 39B 40A
41A 42C 43C 44C 45D 46D 47B 48D 49C 50A
51C 52CD 53B 54C 55B 56D 57A 58C 59D 60C
61C 62B 63A 64A 65C 66C 67A 68D 69C 70A
71C 72B 73B 74C 75A
Sự điện li

More Related Content

What's hot

Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11cheminor
 
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazo
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazoAxit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazo
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazoNguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyQuyen Le
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quanXác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quanQuyen Le
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
Hợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tínhHợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tínhPhát Lê
 
Bai tap hoa hoc lop 11 ca nam
Bai tap hoa hoc lop 11 ca namBai tap hoa hoc lop 11 ca nam
Bai tap hoa hoc lop 11 ca namVõ Tâm Long
 
Bai tap ve hidroxit luong tinh
Bai tap ve hidroxit luong tinhBai tap ve hidroxit luong tinh
Bai tap ve hidroxit luong tinhBố Phương
 
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)Huy Nguyễn Đình
 
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap anphantrangc2
 
Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Thai Nguyen Hoang
 
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hoc
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hocAp dung phuong phap do thi giai toan hoa hoc
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hocLien Huong
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013hvty2010
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietDuong Pham Hai
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...GiaSư NhaTrang
 
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11Hoàng Thái Việt
 

What's hot (18)

Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11
 
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazo
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazoAxit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazo
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazo
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quanXác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
Hợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tínhHợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tính
 
Bai tap hoa hoc lop 11 ca nam
Bai tap hoa hoc lop 11 ca namBai tap hoa hoc lop 11 ca nam
Bai tap hoa hoc lop 11 ca nam
 
Bai tap ve hidroxit luong tinh
Bai tap ve hidroxit luong tinhBai tap ve hidroxit luong tinh
Bai tap ve hidroxit luong tinh
 
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
 
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
 
Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1
 
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hoc
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hocAp dung phuong phap do thi giai toan hoa hoc
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hoc
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
 
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11
 

Similar to Sự điện li

De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)SEO by MOZ
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1schoolantoreecom
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyQuyen Le
 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1Duy Anh Nguyễn
 
De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)SEO by MOZ
 
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photoDạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photoTình Khó Phai
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoTình Khó Phai
 
De thi dai hoc mon hoa (7)
De thi dai hoc mon hoa (7)De thi dai hoc mon hoa (7)
De thi dai hoc mon hoa (7)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (1)
De thi dai hoc mon hoa (1)De thi dai hoc mon hoa (1)
De thi dai hoc mon hoa (1)SEO by MOZ
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589Vỹ Hứa
 
De thi dai hoc mon hoa (22)
De thi dai hoc mon hoa (22)De thi dai hoc mon hoa (22)
De thi dai hoc mon hoa (22)SEO by MOZ
 
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon locBai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon locDr ruan
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoAkai Phan
 
De_hoa_giua_ki_1.docx
De_hoa_giua_ki_1.docxDe_hoa_giua_ki_1.docx
De_hoa_giua_ki_1.docxNhiTrn609288
 
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2Nguyên Tăng
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)SEO by MOZ
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotphoTuoi Pham
 

Similar to Sự điện li (20)

Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11
 
De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
 
De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)De thi dai hoc mon hoa (31)
De thi dai hoc mon hoa (31)
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)
 
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photoDạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photo
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
 
De thi dai hoc mon hoa (7)
De thi dai hoc mon hoa (7)De thi dai hoc mon hoa (7)
De thi dai hoc mon hoa (7)
 
De thi dai hoc mon hoa (1)
De thi dai hoc mon hoa (1)De thi dai hoc mon hoa (1)
De thi dai hoc mon hoa (1)
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
 
De thi dai hoc mon hoa (22)
De thi dai hoc mon hoa (22)De thi dai hoc mon hoa (22)
De thi dai hoc mon hoa (22)
 
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon locBai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nito
 
De_hoa_giua_ki_1.docx
De_hoa_giua_ki_1.docxDe_hoa_giua_ki_1.docx
De_hoa_giua_ki_1.docx
 
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
Ly thuyet phan tong hop hoan thien đa p2
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
 

Sự điện li

  • 1. Bài số 1: Khái niệm cơ bản. Axit – Bazo – Muối. Phản ứng trao đổi trong dung dịch. 1. Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly A. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào trong nước thành dung dịch B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy C. Sự điện li một chất thực chất là một quá trình oxi hóa - khử D. Sự điện li là sự phân li của một chất dưới tác dụng của dòng điện 2. Độ điện li (α) của chất điện li là: A. Tỉ số giữa phân tử chất tan trên phân tử chất điện li B. Tỉ số giữa nồng độ chất tan trên nồng độ chất điện li C. Tỉ số giữa phân tử chất điện ly trên phân tử chất tan D. Tỉ số giữa số số mol chất tan trên số mol chất điện li 3. Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa A. Muối trung hòa là muối không còn hidro có khả năng phân li ra proton B. Muối trung hòa là muối không còn hidro trong phân tử C. Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh D. Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH = 7 4. Phương trình điện ly nào dưới đây được biểu diễn đúng? A. CaCO3 Ca⇄ 2+ + CO3 2- B. HCl H⇄ + + Cl- C. NaOH Na⇄ + + OH- D. NH3 + H2O → NH4 + + OH- 5. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh : A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl 6. Cho phương trình điện ly : H2O + H2O ⇄ H3O+ + OH- . Theo thuyết proton của Brönsted thì nước là: A. axit B. bazơ C. chất lưỡng tính D. chất trung tính 7. Muối nào dưới đây là muối trung hòa? A. Na2HPO4 B. KHCO3 C. Na2HPO3 D. Cu(OH)Cl 8. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? A. Fe(NO3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4 9. Phản ứng nào sau đây viết sai: A. CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2 B. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O C. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 D. BaCl2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaCl 10. Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 + BaCl2 (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 (III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (IV) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: A. (I) B. (I), (II) C. (I), (II), (III) D. (I), (II), (III), (IV) 11. Xét phương trình: S2- + 2H+ → H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S B. H2SO4 + Na2S → Na2SO4 + H2S C. 2CH3COOH + K2S → 2CH3COOK + H2S D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S 12. Trộn hai chất A và B thì người ta thu được dung dịch chứa các ion Cu2+ , Na+ , NO3 - , OH- . A và B là: A. Cu(NO3)2 và NaOH B. Cu(OH)2 và NaNO3 C. vô số kết quả D. không tồn tại dung dịch như vậy 13. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Na+ ; Ca2+ ; Cl- ; CO3 2- B. Cu2+ ; SO4 2- ; Ba2+ ; NO3 - C. Mg2+ , NO3 - , SO4 2- , Al3+ D. Zn2+ ; S2- ; Fe3+ ; Cl- 14. Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây: A. Fe3+ , Cu2+ , Na+ , NH4 + , Cl- B. Al3+ , K+ , H+ , NO3 - , SO4 2- C. Mg2+ , Ca2+ , H+ , OH- , Cl- , SO4 2- D. NH4 + , K+ , Na+ , PO4 3- , CO3 2- 15. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH CH⇄ 3COO- + H+ . Tác động làm giảm độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là: A. Pha loãng dung dịch B. Thêm vài giọt dung dịch HCl C. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH D. Chia dung dịch này thành hai phần 16. Một dung dịch có [OH- ] = 2,5.10-10 M, dung dịch có môi trường : A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định 17. Dung dịch muối A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch muối B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn hai dung dịch của hai muối lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:
  • 2. A. K2SO4 và Ba(OH)2 B. Na2CO3 và KNO3 C. K2CO3 và Ba(NO3)2 D. BaCl2 và K2SO4 18. Trộn 2 dung dịch Ba(HCO3)2 với NaHSO4. Trong sản phẩm thu được sau phản ứng có..... A. không có phản ứng xảy ra B. một chất kết tủa C. 2 chất kết tủa và một chất khí D. một chất kết tủa và một chất khí 19. Chất X có một số tính chất sau: - Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh. - Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. Vậy X là: A. Na2SO4 B. NaHSO4 C. NaHCO3 D. NaOH 20. Ion CO3 2- không phản ứng với dung dịch nào sau đây: A. Ba2+ ; Ca2+ ; OH- ; Cl- B. Fe3+ ; NH4 + ; Cl- ; SO4 2- C. H+ ; K+ ; HSO4 - ; Na+ ; Cl- D. Na+ ; K+ ; NO3 - ; HCO3 - 21. Cho các dung dịch sau đây: H2SO4 ; Ba(OH)2 ; NaHCO3 ; NaCl ; KHSO4. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa 2 chất với nhau? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 22. Cho các dung dịch (1), (2), (3), (4) chứa các tập hợp ion sau đây: (1) Cl- ; NH4 + ; Na+ ; SO4 2- (2) Ba2+ ; Cl- ; Ca2+ ; OH- (3) K+ ; H+ ; Na+ ; NO3 - (4) K+ ; NH4 + ; HCO3 - ; CO3 2- Trộn 2 dung dịch với nhau thì cặp nào không có phản ứng ? A. (2) + (3) B. (3) + (4) C. (1) + (4) D. (1) + (2) 23. Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau: (I). K+ , CO3 2- , S2- với H+ , Cl- , NO3 - (II). Na+ , Ba2+ ,OH- với H+ , Cl- , SO4 2- (III). NH4 + , H+ , SO4 2- với Na+ , Ba2+ , OH- (IV). H+ , Fe2+ , SO4 2- với Ba2+ , K+ , OH- (V). K+ , Na+ , HSO3 - với Ba2+ , Ca2+ , OH- (VI). Cu2+ , Zn2+ , Cl- với K+ , Na+ , OH - Trường hợp có thể xảy ra 3 phản ứng là : A. I, II, VI B. III, IV, V, VI C. IV, V, VI D. II, IV, VI 24. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các ion có tính axit, hoặc bazơ, hoặc lưỡng tính, hoặc trung tính? A. NH4 + , Cu2+ , Fe3+ và HSO4 - B. CO3 2- , NO2 - , NO3 - , PO4 3- và CH3COO- C. HCO3 - , HPO3 2- , H2PO4 - và HS- D. Na+ , Mg2+ , Cl- và SO4 2- 25. Theo quan điểm của Bronsted những chất và ion nào sau đây là axit: NH4 + , CO3 2- ; HCO3 - ; HSO4 - , SO4 2- ; Cl- ; Al3+ ; Na+ ; SO3; Ca2+ , CuO A. NH4 + ; HSO4 - ; Al3+ ; SO2 ; Fe3+ B. HSO4 - ; SO4 2- ; Cl- ; Al3+ ; Na+ ; SO2 C. NH4 + ; HSO4 - ; SO4 2- ; Al3+ ; Ca2+ ; SO2 D. NH4 + ; CO3 2- ; HCO3 - ; HSO4 - ; CuO 26. Theo Bronsted thì các ion NH4 + (1) ; Zn2+ (2) ; HCO3 - (3) ; PO4 3- (4) ; Na+ (5) ; HSO4 - (6) ; Al3+ (7) ; Cl- (8) là: A. (3), (4), (5) là bazơ B. (2), (3), (6); (7) là lưỡng tính C. (1), (2), (6), (7) là axit D. (4), (5), (7),(8) là trung tính 27. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2. Số lượng dung dịch có thể làm quì hóa xanh : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 28. Thêm vài giọt phenolphtalein vào các dung dịch muối sau : (NH4)2SO4 , NaCl , Na2CO3 , Al2(SO4)3 , CuSO4 , K3PO4. Trường hợp nào các dung dịch sẽ không màu ? A. NaCl, Na2CO3, Al2(SO4)3, CuSO4 B. Na2CO3, Al2(SO4)3, CuSO4, K3PO4 C. (NH4)2SO4, NaCl, Al2(SO4)3, CuSO4 D. (NH4)2SO4, NaCl, Na2CO3, Al2(SO4)3 29. Số hóa chất tối thiểu dùng để nhận biết các bình đựng hóa chất không màu sau : Ba(HCO3)2 , Na2CO3 , H2SO4 là: A. 1 chất B. không cần dùng hóa chất nào bên ngoài C. 2 chất D. 3 chất 30. Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : H2SO4 ; Ba(OH)2 ; BaCl2 ; HCl ; NaCl ; NaOH. Hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết: A. dd NaOH B. quỳ tím C. AgNO3 D. BaCl2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Bài số 2:
  • 3. pH. Bài toán dung dịch 31. Độ điện ly của axit xianhidric HCN (Ka = 7.10-10 ) trong dung dịch 0,05M bằng: A. 1,2.10-4 B. 1,4 C. 0,4% D. 3% 32. Hằng số phân li của CH3COOH bằng 1,8. 10-5 . Nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,5 M có giá trị nào? A. 3.10-3 B. 5.10-3 C. 2. 10-5 D. 4.10-2 33. Cho 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Dung dịch A cho môi trường : A. axit B. không xác định C. trung tính D. bazơ 34. Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm (NH4)2SO4 0,01 M và Na2SO4 0,02 M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,02 M. Đun nóng dung dịch sau phản ứng để khí thoát ra hết. Khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng là: A. 2,5 gam B. 2,33 gam C. 3,95 gam D. 0,17 gam 35. Cho dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+ ; Ba2+ ; Ca2+ , và 0,1 mol Cl- ; 0,2 mol NO3 - . Thêm dần V lit dung dịch gồm K2CO3 0,5 M và Na2CO3 0,5 M cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là: A. 0,15 B. 0,25 C. 0,20 D. 0,35 36. Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch gồm Na2SO4 0,1 M và K2SO4 0,2 M cho đến khi khối lượng kết tủa không đổi nữa thì dừng lại thấy hết 100 ml BaCl2. Nồng độ mol/lit của dung dịch BaCl2 là : A. 0,3 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 0,6M 37. Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và SO4 2-- . Nồng độ ion SO4 2- trong dung dịch là: A. 0,14 M B. 0,05 M C. 0,07 M D. 0,06 M 38. Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M thu được dung dịch B và 4,368 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch B tác dụng với V (ml) dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết tủa nhỏ nhất là: A. 12,5 lit B. 12 lit C. 2,75 lit D. 14,75 lit 39. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là: A. 0,65 M B. 0,55 M C. 0,75 M D. 1,50 M 40. Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu được có môi trường: A. Bazơ B. Trung tính C. Axit D. Không xác định 41. Trộn 150 ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) là: A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít 42. Cho 150 ml dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là : A. 600 ml B. 90 ml C. 450 ml D. 180 ml 43. Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 8,56 g B. 7,49 g C. 10,7 g D. 22,47 g 44. Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lit nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion B. Độ pH của dung dịch giảm đi C. Nồng độ ion OH- > nồng độ ion H+ D. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là 1M 45. Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol : CaCl2 ; CH3COONa ; NaOH ; NH4Cl ; H2SO4 ; HCl. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều độ pH tăng dần là: A. HCl ; CaCl2 ; CH3COONa ; NaOH ; NH4Cl ; H2SO4 B. H2SO4 ; HCl ; NH4Cl ; CaCl2 ; CH3COONa ; NaOH C. NaOH ; CaCl2 ; CH3COONa ; NH4Cl ; H2SO4 ; HCl D. CaCl2 ; CH3COONa ; NaOH ; NH4Cl ; H2SO4 ; HCl 46. Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH: A. = 7 B. > 7 và < 7 C. < 7 và > 7 D. = 7 và < 7 47. Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 1 lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 48. Trộn 50 ml dung dịch HCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/ lit của dung dịch HCl là: A. 0,16 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,06 49. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là : A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,13 M D. 0,12 M 50. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và a là: A. 0,5825 gam và 0,06 M B. 0,5626 gam và 0,05 M
  • 4. C. 1,9700 gam và 0,01 M D. 0,5875 gam và 0,04 M 51. Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là: A. 4 B. 3 C. 11 D. 12 52. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là : A. 1 B. 4 C. 3 D. 1,2 53. Trộn V1 lit dung dịch axit HCl ( pH =5) với V2 lít dung dịch bazơ NaOH (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH =6 A. V1/V2 = 9/10 B. V1/V2 = 10/9 C. V1/V2 = 9/11 D. V1/V2 = 11/9 54. Trong 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H+ ) bằng: A. 1,0.10-4 M B. 2,0.10-4 M C. 0,5.10-4 M D. 10.10-4 M 55. pH của các dung dịch HCOOH 10-3 M α = 0,13 và dung dịch NH310-2 M, Kb = 1,8.10-5 lần lượt bằng: A. 3,9 và 10,6 B. 3 và 10,6 C. 3 và 2 D. 3,9 và 3,4 56. pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M (Ka=1,8.10-5 ) và CH3COONa 0,1M bằng : A. 4,8 B. 9,2 C. 5,4 D. 2,9 57. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là: A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 58. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH : A. Không xác định B. > 7 C. < 7 D. = 7 59. Cho 0,001 mol muối NH4Cl vào 100ml dd NaOH có pH = 12 và đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội và thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được: A. có màu xanh B. có màu hồng C. không màu D. có màu trắng 60. Một dung dịch chứa 0,01 mol Cu2+ , 0,02 mol Al3+ , 0,02 mol Cl- , 0,04 mol SO4 2- và H+ trong 0,4 lít. Dung dịch này có pH bằng: (bỏ qua sự thủy phân của các ion Cu2+ và Al3+ ) A. -1,3 B. 1,3 C. 2,4 D. 4,7 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Bài số 3: Sự điện ly
  • 5. 61. Cho các axit sau : (1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3 ) ; (2) HOCl (Ka = 5.10-8 ) ; (3) CH3COOH (Ka = 1,8.10-5 ) ; (4) H2SO4 (Ka = 10-2 ) . Dãy nào sau đây sắp xếp các axit theo độ mạnh tăng dần : A. (3) < (4) < (2) < (1) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (4) < (2) < (3) < (1) D. (2) < (3) < (1) < (4) 62. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; Na2S. Có bao nhiêu ddịch có pH > 7 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 63. Cho các dung dịch đánh số thứ tự như sau : (1) KCl ; (2) Na2CO3 ; (3) CuSO4 ; (4) CH3COONa ; (5) Al2(SO4)3 ; (6) NH4Cl ; (7) NaBr ; (8) K2S. Các dung dịch có pH <7 là : A. 3, 5, 6 B. 1, 2, 4 C. 2, 5, 7 D. 4, 5, 7 64. Cho dung dịch chứa các ion : Na+ , Ca2+ , H+ , Cl- , Ba2+ , Mg2+ . Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau đây tách nhiền ion nhất ra khỏi dung dịch A. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ B. Dung dịch NaOH vừa đủ C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ D. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ 65. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 A. Có kết tủa trắng xanh B. Có kết tủa nâu đỏ C. Có bọt khí sủi lên D. Có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí sủi lên 66. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3 B. NaAlO2 và KOH C. HNO3 và NaHCO3 D. NaCl và AgNO3 67. Cho các chất sau Al2O3 ; ZnO ; Al ; Zn ; Fe ; Cu ; Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan trong dung dịch KOH dư là: A. Cu ; Al2O3 ; Zn ; ZnO; Pb(OH)2 B. Fe ; Al ; Al2O3 ; Zn ; ZnO C. ZnO ; Pb(OH)2 ; Cu D. Al ; Al2O3 ; Zn ; ZnO ; Pb(OH)2 68. Các chất nào trong dãy các chất sau đây vừa tác dụng với ddịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh. A. Al(OH)3 ; (NH2)2 CO ; NH4Cl B. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO C. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH D. NaHCO3 ; Zn(OH)2 ; CH3COONH4 69. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl3 , NaNO3 , K2CO3 , NH4NO3. Nếu chỉ được dùng một hóa chất làm thuốc thử thì có thể chọn dung dịch nào trong số các dung dịch sau : A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3 70. Dung dịch A có a mol NH4 + , b mol Mg2+ , c mol SO4 2- , d mol HCO3 - . Biểu thức nào liên quan giữa a, b, c, d ? A. 2a + b = 2c + d B. 2a + 2b = 2c + 2d C. a + 2b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d 71. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn. A. 18,2 và 16,16 gam B. 18,2 và 14,2 gam C. 22,6 gam và 16,16 gam D. 7,1 gam và 9,1g 72. Cho hỗn hợp 3 kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là: A. 7,549 g B. 7,594 g C. 7,495 g D. 7,945 g 73. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đktc) là: A. 250 ml B. 175 ml C. 500 ml D. 125 ml 74. Cho V lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 0,015 M thu được 1,97 gam BaCO3. V=?: A. 1,12 lit hay 4,48 lit B. 1,12 lit C. 0,448 lit hay 2,24 lit D. 0,224 lit hay 1,12 lit 75. Cho 4,48 lit hỗn hợp NO2 và CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư. Thấy có 1,12 lit khí thoát ra. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 33,33% và 66,67% B. 40% và 60% C. 24,17% và 75,83% D. 45% và 55% 76. Hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 có tỷ khối so với H2 là 18. Tính % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp. A. 61,11% và 38,89% B. 63,15% và 36,85% C. 64,25% và 35,75% D. 60,12% và 39,88% 77. Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3 ; B2CO3 ; R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lit khí CO2 ( đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là : A. 124 gam B. 145 gam C. 160 gam D. 126 gam 78. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa trắng keo. CM KOH là: A. 3,5 M B. 1,5 M C. 1,5 M và 7,5 M D. 1,5 M và 3,5 M 79. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối là: A. 0,667 M B. 0,333 M C. 0,210 M D. 0,440 M 80. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5 M. Thế tích dd NaOH 1M cần để trung hòa dd axit trên là: A. 30 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 10 ml 81. Cho H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ với 58,5 gam NaCl. Dẫn hết khí sinh ra vào 136 gam H2O. C% của axit thu được là: A. 21,16 % B. 50 % C. 30 % D. 25 % 82. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch thu được có nồng độ mol là: A. 0,15 M B. 2 M C. 1,2 M D. 1,6 M
  • 6. 83. Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05 M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 84. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3 cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4 ? A. 90 ml B. 100 ml C. 50 ml D. 40 ml 85. Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,1 M là : A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 300 ml 86. pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M (Ka=1,8.10-5 ) và CH3COONa 0,1M bằng A. 4,8 B. 9,2 C. 5,4 D. 2,9 87. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là : A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51.9 gam 88. Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được: A. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư B. 10,6 g Na2CO3 và16,8 gNaHCO3. C. 31,8 g Na2CO3 và 4 g NaOH dư D. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3 89. Trộn 200 ml dd H2SO4 0,05M với 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,03M và KOH 0,03M. pH của dd tạo thành là: A. 2,7 B. 11,6 C. 11,9 D. 2,4 90. Sục 2,24 lit CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 5 gam B. 30 gam C. 10 gam D. 0 gam 91. Cho 0,02 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH. Các chất thu được sau phản ứng gồm : A. NaH2PO4 và H3PO4 dư B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 và NaOH dư 92. Tính số mol P2O5 cần thêm vào dd chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được các muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau . A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04 93. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300ml dd Ca(OH)2 0,02M thỡ thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml 94. Dẫn V lit (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng : A. 3,136 B. 1,344 C. 2,24 D. 3,36 95. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol. A. 0 g đến 3,94 g B. 0,985 g đến 3,94 g C. 0,985 g đến 3,152 g D. không xác định 96. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là : A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51,9 gam 97. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : A. 25,68 gam B. 15,60 gam C. 41,28 gam D. 50,64 gam 98. Thêm từ từ đến hết dung dịch KOH 2M vào đung dịch chứa 0,02 mol Zn(NO3)2 người ta thu được 0,99g kết tủa. Thể tích dung dịch KOH đó dùng là : A. 10 ml B. 15 ml C. 20 ml D. 10 ml hoặc 30 ml 99. Thêm từ từ đến hết dung dịch KOH 2M vào đung dịch chứa 0,02 mol Zn(NO3)2 người ta thu được 0,99g kết tủa. Thể tích dung dịch KOH đã dùng là : A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 10ml hoặc 20ml 100. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X thu được là : A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51,9 gam 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Bài số 4: Sự điện ly
  • 7. 101. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? A. dd CuCl2 tác dụng với dd NH3 dư B. dd NaAlO2 tác dụng với dd HCl dư C. dd AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư D. dd Na2ZnO2 tác dụng với dd CO2 dư 102. Cho các dung dịch đựng riêng rẽ : FeCl3 ; Na2CO3 ; NH4NO3 ; Al2O3 ; NaCl ; K2SO4 ; K2S ; NaHCO3 ; CuCl2. Những chất làm cho quỳ tím chuyển màu đỏ là: A. FeCl3 ; Na2CO3 ; NH4NO3 B. Al2O3 ; NaCl ; K2S C. NaHCO3 ; K2SO4 ; K2S D. CuCl2 ; FeCl3 ; NH4NO3 103. Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dd Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dd NaOH vào dung dịch thu được. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là : A. không hiện tượng B. kết tủa trắng C. kết tủa trắng, sau đó tan lại D. kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại 104. Cho các dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các chất trên thì có thể chọn chất nào sau đây: A. Quỳ tím B. AgNO3 C. HCl D. Ca(OH)2 105. Kết luận nào sau đây sai? A. Na+ , K+ , SO4 2- . Các ion này là trung tính B. Fe2+ , Al3+ , NH4 + . Các ion này là axit C. S2- , CO3 2- , C6H5O- , SO3 2- . Các ion này là các bazo D. HS- , H2PO4 - , HPO4 2- . Các ion này là axit. 106. Cho dung dịch các chất sau: K2HPO4 (1); Na2HPO3 (3); Ba( NO3)2 (4); CH3COOK ( 5). Dãy các chất nào sau đây cho môi trường trung tính: A (3) ; (4) B. (3); (5) C. (1) ; (2) ; (3) D. (3); (4); (5) 107. Cho các dung dịch muối sau: Al( NO3)3 ; (NH4)2SO4; NaNO3; NH4NO3; MgCl2; FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một dung dịch chứa một chất tan để nhận biết các chất trên thì dùng chất nào sau đây. A. CaCl2 B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. Quỳ tím 108. Trong những phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra: A. Pb ( NO3)2 + H2S B. CuS + H2SO4 C. H2S + CuSO4 D. Ca(HCO3)2 + HCl 109. Dung dịch X chứa a mol Mg2+ , b mol Al3+ , 0,1 mol SO4 2- , 0,6 mol NO3 - . Cô cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là : A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,05 110. Từ một dung dịch có pH=6 muốn tạo thành dung dịch có pH<6 thì phải cho vào dung dịch đó : A. một ít muối ăn B. một ít nước C. một ít bazo D. một ít axit 111. Cho V lít dung dịch X có pH=4. Muốn tạo dung dịch có pH=5 thì phải thêm lượng nước với thể tích: A. 3V B. 1V C. 10V D. 9V 112. 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Pb(NO3)2 0,1M và Ba(NO3)2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2 trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2 dung dịch A và B A. 0,1M ; 6,32 g B. 0,2M ; 7,69g C. 0,2M ; 8,35g D. 0,1M ; 7,69g 113. 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr. Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa 2 dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2, PbBr2 đều ít tan. A. 0,080 M ; 2,458g B. 0,016 M ; 2,185g C. 0,008 M ; 2,297g D. 0,080 M ; 2,607g 114. Một dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 dư cho ra 33,1g kết tủa. Tính số mol CuSO4 và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi. A. 0,1 mol ; 33,1g B. 0,1 mol ; 31,3g C. 0,12 mol ; 23,3g D. 0,08 mol ; 28,2g 115. Một hỗn hợp MgO và Al2O3 có khối lượng 5,5g. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư. Hòa tan chất rắn còn lại sau phản ứng với dung dịch NaOH trong dung dịch HCl dư được dung dịch A .Thêm NaOH dư vào dung dịch A , được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi, khối lượng B giảm đi 0,18g so với khối lượng trước khi nung. Tính số mol MgO và Al2O3 hỗn hợp trước khi nung A. 0,01 mol MgO, 0,05 mol Al2O3 B. 0,01 mol MgO, 0,04 mol Al2O3 C. 0,02 mol MgO, 0,10 mol Al2O3 D. 0,03 mol MgO, 0,04 mol Al2O3 116. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : A. 25,68 gam B. 15,6 gam C. 41,28 gam D. 50,64 gam 117. Một dung dịch A gồm hỗn hợp 2 axit HCl và H2SO4. Để trung hòa 10 ml dung dịch A cần 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác nếu lấy 100ml dung dịch A đem cho tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 13,2 gam muối khan. Nồng độ mol/l ion H+ trong mỗi dung dịch axit HCl (1) và H2SO4 (2) là: A. (1) 0,04M ; (2) 0,05M B. (1) 0,07M ; (2) 0,05M
  • 8. C. (1) 0,08M ; (2) 0,06M D. Kết quả khác 118. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol. A. 0 g đến 3,94 g B. 0,985 g đến 3,94 g C. 0,985 g đến 3,152 g D. đáp số khác 119. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X thu được là : A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51.9 gam 120. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol (NH4)2CO3. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. đáp số khác 121. Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn. A. 18,2 và 16,16 gam B. 18,2 và 14,2 gam C. 22,6 gam và 16,16 gam D. 7,1 gam và 9,1g 122. Cho hỗn hợp 3 kim loại A,B,C có khối lượng 2,17 g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là: A. 7,549 g B. 7,594 g C. 7,495 g D. 7,945 g 123. Cho 200g dung dịch Na2CO3 có nồng độ a% tác dụng vừa đủ với 120g dung dịch HCl, biết sau phản ứng dung dịch có nồng độ 20%. Giá trị của a% là: A. 33,1% B. 32,3% C. 31,3% D. 30,2% 124. Cho 10ml dung dịch muối canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol/l của ion Ca2+ trong dung dịch đầu là: A. 0,5M B. 0,6M C. 0,25M D. 0,55M 125. Hòa tan 2,84 g hỗn hợp 2 muối cacbonat cuả 2 kim loại X và Y kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II bằng 120 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được 0,895 lít CO2 (đo ở 54,60 C và 0,9 atm). X, Y là kim loại nào sau đây: A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Sa, Sr D. Ba, Ra 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 Bài số 5: Phương pháp Giải nhanh bài toán dung dịch
  • 9. Bảo toàn khối lượng Câu 1. Cho 50 gam dung dịch BaCl2 20,8% vào 100 ml dung dịch Na2CO3, lọc bỏ kết tủa được dung dịch X. Tiếp tục cho 50 gam dung dịch H2SO4 9,8% vào dung dịch X thấy thoát ra 0,448 lit khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của dung dịch Na2CO3 và khối lượng dung dịch thu được sau cùng là: A. 8,15% và 198,27 gam B. 7,42% và 189,27 gam C. 6,65% và 21,25 gam D. 7,42% và 286,72 gam Tăng giảm khối lượng Câu 2. Cho 3,06 gam hỗn hợp K2CO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được V lit khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 3,39 gam muối khan. Giá trị V (lit) là: A. 0,224 B. 0,448 C. 0,336 D. 0,672 Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 2,1 gam muối cacbonnat của kim loại hóa trị II trong dung dịch H2SO4 loãng được 3 gam chất rắn khan. Công thức muối cacbonat của kim loại hóa trị II là: A. CaCO3 B. Na2CO3 C. FeCO3 D. MgCO3 Câu 4. Cho 26,28 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 6,72 lit khí (đktc). Sau phản ứng cô cạn được a gam muối khan. Giá trị của a gam là: A. 34,45 B. 20,15 C. 19,15 D. 19,45 Câu 5. Dẫn V lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 750ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 5,45 gam và được hỗn hợp 2 muối. Giá trị V lit là: A. 1,68 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36 Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm NaCL và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng bằng khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % khối lượng NaCl trong X là: A. 27,88% B. 13,44% C. 15,20% D. 24,50% Câu 7. Lấy a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64 gam khí CO2, thu được đúng 200ml dung dịch X. Trong dung dịch X không còn NaOH và nồng độ của ion CO3 - là 0,2M. a có giá trị là: A. 0,06 B. 0,08 C. 0,10 D. 0,12 Câu 8. Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36 Bảo toàn điện tích Câu 9. Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg2+ , Ba2+ , Ca2+ , 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3 - . Thêm dần V lit dung dịch K2CO3 1M đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiểu cần dùng là: A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml Câu 10. Có 2 dung dịch, mỗi dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong số các ion sau: K+ : 0,15 mol, NH4 + : 0,25 mol, H+ : 0,2 mol, Cl- : 0,1 mol, SO4 2- : 0,075 mol, NO3 - : 0,25 mol, CO3 2- : 0,15 mol. Một trong 2 dung dịch trên chứa: A. K+ , Mg2+ , SO4 2- , Cl- B. K+ , NH4 + , CO3 2- , Cl- C. NH4 + , H+ , NO3 - , SO4 2- D. Mg2+ , H+ , SO4 2- , Cl- Câu 11. Dung dịch Y chứa Ca2+ : 0,1 mol, Mg2+ : 0,3 mol, Cl- : 0,4 mol, HCO3 - : y mol. Khi cô cạn dung dịch lượng muối khan thu được là: A. 37,4 B. 49,8 C. 25,4 D. 30,5 Câu 12. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl- , y mol SO4 2- . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 Câu 13. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26 Câu 14. Trộn dung dịch chứa Ba2+ ; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3 - 0,04 mol ; CO3 2- 0,03 mol và Na+ . Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là: A. 3,94 B. 5,91 C. 7,88 D. 1,71 Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại nhóm IIA vào nước được 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong X người ta cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là: A. 4,86 gam B. 5,4 gam C. 7,53 gam D. 9,12 gam Câu 16. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 2- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 mol NH4 + ; 0,3 mol Cl- . Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là: A. 4,215 gam B. 5,296 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam
  • 10. Câu 17. Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,8M đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa thu được là: A. 3,12 gam B. 6,24 gam C. 1,06 gam D. 2,08 gam Câu 18. Dung dịch B chứa 3 ion : K+ , Na+ , PO4 3- . 1 lít dung dịch B tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được 31 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cô cạn 1 lít dung dịch B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 3 ion lần lượt là: A. 0,3M ; 0,3M ; 0,6M B. 0,1M ; 0,1M ; 0,2M C. 0,3M ; 0,3M ; 0,2M D. 0,3M ; 0,2M ; 0,2M Câu 19. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion NH4 + , SO4 2- , NO3 - rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là: A. 1M và 1M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 2M và 1M Câu 20. Dung dịch X chứa các ion : Fe3+ , SO4 2- , NH4 + , Cl- . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam Câu 21. Hòa tan 16,8 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc). Kim loại kiềm là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 22. Dung dịch X chứa 8,36 gam hỗn hợp hidroxit của 2 kim loại kiềm. Để trung hòa X cần dùng tối thiểu 500ml dung dịch HNO3 0,55M. Biết hidroxit của kim loại có nguyên tử khối lớn hơn chiếm 20% số mol hỗn hợp. Hai kim loại kiềm lần lượt là: A. Li và Na B. Na và K C. Li và K D. Na và Cs Câu 23. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 24. Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hidro là 27. Khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là: A. 5,3 gam B. 5,8 gam C. 6,3 gam D. 11,6 gam Đường chéo Câu 26. Thể tích dung dịch HCl 10M và thể tích H2O cần dùng để pha thành 400ml dung dịch 2M lần lượt là A. 20ml, 380ml B. 40ml, 360ml C. 80ml, 320ml D. 100ml, 300ml Câu 27. Trộn m1 gam dung dịch NaOH 10% với m2 gam dung dịch NaOH 40% thu được 60 gam dung dịch 20%. Giá trị của m1, m2 tương ứng là: A. 10 gam và 50 gam B. 45 gam và 15 gam C. 40 gam và 20 gam D. 35 gam và 25 gam Câu 28. Cần bao nhiêu lít axit H2SO4 (d=1,84) và bao nhiêu lít nước cất (d=1) để pha thành 9 lít dung dịch H2SO4 có d=1,28? A. 2 lít và 7 lít B. 3 lit và 6 lít C. 4 lít và 5 lít D. 6 lít và 3 lít Câu 29. Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448ml khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là: A. 50% B. 55% C. 60% D. 65% Câu 30. Để thu được dung dịch HCl 30% cần lấy a gam dung dịch HCl 55% pha với b gam dung dịch HCl 15%. Tỉ lệ a/b là: A. 2/5 B. 3/5 C. 5/3 D. 5/2 Câu 31. Để pha được 100ml dung dịch nước muối có nồng độ mol 0,5M cần lấy V ml dung dịch NaCl 2,5M. Giá trị của V là A. 80 B. 75 C. 25 D. 20 Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 34,85 gam hỗn hợp 2 muối BaCO3 và Na2CO3 bằng dung dịch HCl, thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc). Số mol BaCO3 trong hỗn hợp là: A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05 Câu 33. Hòa tan 55 gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 với lượng vừa đủ 500ml axit H2SO4 1M thu được một muối trung hòa duy nhất và hỗn hợp khí X. Thành phần % thể tích của hỗn hợp khí X là: A. 80% CO2 ; 20% SO2 B. 70% CO2 ; 30% SO2 C. 60% CO2 ; 40% SO2 D. 50% CO2 ; 50% SO2 Bài số 6: Phương pháp Giải nhanh bài toán dung dịch
  • 11. Sử dụng phương trình ion thu gọn Câu 34. Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 1 B. 2 C. 6 D. 7 Câu 35. Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 82,4 gam và 2,24 lít B. 4,3 gam và 1,12 lít C. 43 gam và 2,24 lít D. 3,4 gam và 5,6 lít Câu 36. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 37. Để trung hòa 150ml dd X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M cần bao nhiêu ml dd chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M? A. 180 B. 600 C. 450 D. 90 Câu 38. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dd X cần để trung hòa vừa đủ 40ml dung dịch Y là: A. 0,063 lít B. 0,125 lit C. 0,15 lit D. 0,25 lit Câu 39. Trộn 250ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250ml dd NaOH x(mol/l) được 500ml dd có pH=12. Giá trị của x là: A. 0,1 B. 0,12 C. 0,13 D. 0,14 Câu 40. Trộn 3 dd HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là: A. 200 B. 333,3 C. 600 D. 1000 Câu 41. Cho V lit dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 ; 0,05 mol HCl và 0,025 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là: A. 0,4 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,2 Câu 42. Dung dịch X gồm các chất NaAlO2 0,16 mol ; Na2SO4 0,56 mol ; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch X để thu được 0,1 mol kết tủa là: A. 0,5 lit hoặc 0,41 lit B. 0,41 lit hoặc 0,38 lit C. 0,38 lit hoặc 0,50 lit D. 0,25 lit hoặc 0,5 lit Câu 43. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+ ; SO4 2- ; NH4 + ; Cl- . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam Câu 44. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 2- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 mol NH4 + và 0,3 mol Cl- . Cho 270 ml dd Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ. Tổng khối lượng dd X và dd Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là: A. 4,215 gam B. 5,296 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2 ; 0,03 mol KHCO3 ; 0,05 mol NaHCO3 ; 0,04 mol Na2O ; 0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam H2O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và dung dịch Y có khối lượng là: A. 420 gam B. 400 gam C. 440 gam D. 450 gam Khảo sát đồ thị Câu 46. Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 3,36 hoặc 4,48 B. 4,48 hoặc 5,60 C. 5,60 hoặc 8,96 D. 3,36 hoặc 5,60 Câu 47. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ b mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của b là A. 0,032 B. 0,04 C. 0,048 D. 0,06 Câu 48. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7 gam AlCl3 cho đến khi thu được 11,7 gam kết tủa thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là : A. 0,45 lít hoặc 0,6 lít B. 0,6 lít hoặc 0,65 lít C. 0,65 lít hoặc 0,75 lít D. 0,45 lít hoặc 0,65 lít Câu 49. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,8 B. 2,4 C. 2 D. 1,2 Câu 50. X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều thì trong cốc tạo ra 7,8 gam kết tủa. Lại thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y, khuấy ñều thì lượng kết tủa có trong cốc là 10,92 gam. Các phản ứng ñều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol của dung dịch X là A. 1,6 M B. 5/3 M C. 1 M D. 1,4 M Câu 51. Cho từ từ V lít dung dịch HCl 0,5M vào 200ml dung dịch NaAlO2 1M thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,3 hoặc 0,4 B. 0,4 hoặc 0,7 C. 0,3 hoặc 0,7 D. 0,7
  • 12. Câu 52. Cho 100ml dung dịch AlCl3 2M tác dụng với dung dịch KOH 1M. a) Thể tích dung dịch KOH tối thiểu phải dùng ñể không có kết tủa là A. 0,2 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,0 lít b) Cho dung dịch sau phản ứng trên tác dụng với dung dịch HCl 2M ta thu được 3,9 gam kết tủa keo. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 0,025 lít B. 0,325 lít C. 0,1 lít D. 0,025 hoặc 0,325 lít Câu 53. Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 180ml hay dùng 340ml dung dịch NaOH đều thu được một lượng kết tủa bằng nhau. Nồng độ dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là A. 0,125M B. 0,25M C. 0,375M D. 0,5M Câu 54. Rót 200ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l vào cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 1,5M B. 7,5M C. 1,5M hoặc 7,5M D. 1,5M hoặc 3M Câu 55. Dung dịch X gồm các chất NaAlO2 0,16 mol ; Na2SO4 0,56 mol ; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch X để được 0,1 mol kết tủa là A. 0,41 lít hoặc 0,38 lít B. 0,38 lít hoặc 0,8 lít C. 0,50 lít hoặc 0,41 lít D. 0,25 l hoặc 0,50 lít Câu 56. Một dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là A. x = y B. x = 2y C. y > 4x D. y < 4x Câu 57. Một dung dịch chứa x mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa y mol muối Al3+ . Điều kiện để thu kết tủa sau phản ứng là A. x < 4y B. x > 4y C. x = 2y D. 2y < x < 4y Câu 58. Cho dung dịch có chứa a mol AlCl3 vào dung dịch có chứa b mol NaOH, điều kiện để có kết tủa lớn nhất và bé nhất lần lượt là : A. b = 3a và b = 4a B. b = 4a và b = 3a C. b = 3a và b ≥ 4a D. b > a và b ≥ 4a Câu 59. Cho dung dịch có chứa x mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa y mol NaOH, điều kiện để thu được kết tủa lớn nhất và bé nhất lần lượt là : A. y = 3x và y ≥ 4x B. y = 4x và y ≥ 5x C. y = 6x và y > 7x D. y = 6x và y ≥ 8x Câu 60. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng A. chỉ có CaCO3 B. chỉ có Ca(HCO3)2 C. có CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. không có CaCO3 và Ca(HCO3)2 Câu 61. Cho 10 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2 và CO2 đi chậm qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1 gam kết tủa. % theo thể tích của CO2 có trong X là A. 8,96% hoặc 2,24% B. 15,68% hoặc 8,96% C. 2,24% hoặc 15,68% D. 8,96% Câu 62. Dẫn từ từ 112 cm3 khí CO2 (đktc) qua 200ml dung dịch nước vôi nồng độ aM thì thấy không có khí thoát ra và thu được 0,1 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là A. 0,01 B. 0,015 C. 0,02 D. 0,025 Câu 63. Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan vừa đủ trong dung dịch NaOH được dung dịch Y và 0,672 lít khí. Cho Y tác dụng với 200ml dung dịch HCl được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được 3,57 gam rắn. Nồng độ của dung dịch HCl là A. 0,35M hoặc 0,55 M B. 0,35M hoặc 0,75M C. 0,55M hoặc 0,75 M D. 0,3M hoặc 0,7M Câu 64. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,05 Câu 65. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95 Câu 66. 100ml dung dịch X chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 1,02 gam. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,7 lít D. 0,8 lít Câu 67. Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng H2SO4 vừa đủ thu ñược dung dịch X. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M phải thêm vào dung dịch X để có kết tủa sau khi nung đến khối lượng không ñổi cho ta một chất rắn có khối lượng 10,2 gam là : A. 1,2 lít hoặc 2,8 lít B. 1,2 lít C. 0,6 lít hoặc 1,6 lít D. 1,2 lít hoặc 1,4 lít
  • 13. Bài số 7: Phương pháp Giải nhanh bài toán dung dịch Quy đổi Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là: A. 8,94 gam B. 16,17 gam C. 7,92 gam D. 12,0 gam Mối quan hệ giữa các đại lượng Câu 68. Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là: A. a = b B. a = 2b C. b = 5a D. a < b < 5a Câu 69. Dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol H3PO4 sinh ra hỗn hợp Na2HPO4 + Na3PO4. Tỉ số T = a/b là: A. 1< T < 2 B. T ≥ 3 C. 2 < T < 3 D. T ≥ 1 Câu 70. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lit khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a-b) B. V = 11,2(a-b) C. V = 11,2(a+b) D. V = 22,4(a+b) Câu 71. Dung dịch X chứa các ion Na+ : a mol ; HCO3 - : b mol ; CO3 2- : c mol ; SO4 2- : d mol. Để tạo ra kết tủa lớn nhất người ta dùng 100ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l. Biểu thức xác định x theo a và b là: A. x = a+b B. x = a - b C. x = (a+b)/0,2 D. x = (a+b)/0,1 Câu 72. Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol dung dịch HCl thì lượng kết tủa sinh ra đều như nhau. Tỉ số a/b có giá trị bằng: A. 1 B. 1,25 C. 1,5 D. 1,75 Chọn đại lượng thích hợp Câu 73. Hòa tan một muối cacbonat kim loại M hóa trị n bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch muối sunfat 14,18%. Kim loại M là: A. Cu B. Fe C. Al D. Zn Câu 74. Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thì được dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Giá trị của x là: A. 20 B. 16 C. 15 D. 13 Câu 75. Khi hòa tan hidroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là: A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg 1B 2D 3D 4C 5B 6A 7C 8B 9A 10B 11A 12A 13C 14A 15D 16C 17B 18C 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25A 26C 27C 28B 29C 30B 31D 32B 33A 34B 35A 36A 37B 38B 39B 40A 41A 42C 43C 44C 45D 46D 47B 48D 49C 50A 51C 52CD 53B 54C 55B 56D 57A 58C 59D 60C 61C 62B 63A 64A 65C 66C 67A 68D 69C 70A 71C 72B 73B 74C 75A