2. 2
Các lý thuyết Nhu cầu
Các lý thuyết Nhu cầu
Động viên Nhân viên
Động viên Nhân viên
Quản lý Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Các nhân vật chính của QLDA
Các nhân vật chính của QLDA
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
4. 4
Lý thuyết thứ bậc nhu cầu (Hierarchy
Lý thuyết thứ bậc nhu cầu (Hierarchy
of Needs Theory)
of Needs Theory)
Tác giả
Tác giả: Abraham Maslow
: Abraham Maslow
Nhu cầu bậc thấp
Nhu cầu bậc thấp:
:
Nhu cầu cơ bản (Physiological Needs)
Nhu cầu cơ bản (Physiological Needs)
Nhu c
Nhu cầu an toàn (Safety Needs)
ầu an toàn (Safety Needs)
Nhu c
Nhu cầu xã hội (Social Needs)
ầu xã hội (Social Needs)
Nhu c
Nhu cầu bậc cao
ầu bậc cao:
:
Nhu c
Nhu cầu được tôn trọng (Esteem Needs)
ầu được tôn trọng (Esteem Needs)
Nhu c
Nhu cầu tự hoàn thiện (self-actualization Needs)
ầu tự hoàn thiện (self-actualization Needs)
5. 5
Lý thuyết thứ bậc nhu cầu (Hierarchy
Lý thuyết thứ bậc nhu cầu (Hierarchy
of Needs Theory)
of Needs Theory)
Nhu cầu cơ bản
Nhu cầu cơ bản:
:
Nhu c
Nhu cầu cho ăn uống, sở thích, sinh họat
ầu cho ăn uống, sở thích, sinh họat
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu an toàn:
:
Nhu c
Nhu cầu an ninh, được bảo vệ và ổn định
ầu an ninh, được bảo vệ và ổn định
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu xã hội:
:
Nhu c
Nhu cầu về quan hệ, tư cách (affiliation), ý
ầu về quan hệ, tư cách (affiliation), ý
thức sở hữu (sense of belonging)
thức sở hữu (sense of belonging)
6. 6
Lý thuyết thứ bậc nhu cầu (Hierarchy
Lý thuyết thứ bậc nhu cầu (Hierarchy
of Needs Theory)
of Needs Theory)
Nhu c
Nhu cầu được tôn trọng
ầu được tôn trọng:
:
Nhu c
Nhu cầu về danh tiếng (reputation) và được
ầu về danh tiếng (reputation) và được
ngưỡng mộ trong ánh mắt người khác
ngưỡng mộ trong ánh mắt người khác
(recognition in the eyes of others)
(recognition in the eyes of others)
Nhu c
Nhu cầu tự hoàn thiện
ầu tự hoàn thiện:
:
Đạt được tự hoàn thiện (self-fulfillment) nhờ
Đạt được tự hoàn thiện (self-fulfillment) nhờ
vào sự sáng tạo và sử dụng toàn bộ tài năng
vào sự sáng tạo và sử dụng toàn bộ tài năng
của con người (full use of one’s talents)
của con người (full use of one’s talents)
7. 7
Nhận xét lý thuyết thứ bậc nhu cầu của
Nhận xét lý thuyết thứ bậc nhu cầu của
Maslow
Maslow
C
Các nghiên cứu chưa xác nhận được sự tồn tại
ác nghiên cứu chưa xác nhận được sự tồn tại
5 thứ bậc về nhu cầu con người
5 thứ bậc về nhu cầu con người một cách
một cách
chính xác
chính xác
C
Các nhu cầu xuất hiện không theo thứ bậc như
ác nhu cầu xuất hiện không theo thứ bậc như
Maslow đã đề nghị mà
Maslow đã đề nghị mà tùy thuộc nhiều vào cá
tùy thuộc nhiều vào cá
nhân và hoàn cảnh
nhân và hoàn cảnh. Các nghiên cứu đã chỉ ra
. Các nghiên cứu đã chỉ ra
rằng nhu cầu con người
rằng nhu cầu con người tùy thuộc nhiều vào
tùy thuộc nhiều vào
giai đoạn nghề nghiệp, quy mô của tổ chức và
giai đoạn nghề nghiệp, quy mô của tổ chức và
vị trí địa lý
vị trí địa lý
8. 8
Nhận xét lý thuyết thứ bậc nhu cầu của
Nhận xét lý thuyết thứ bậc nhu cầu của
Maslow
Maslow
Kh
Không tìm được bằng chứng để hổ trợ cho lý
ông tìm được bằng chứng để hổ trợ cho lý
luận của Maslow:
luận của Maslow: nhu cầu này được đáp ứng
nhu cầu này được đáp ứng
thì sẽ nảy sinh nhu cầu mới cao hơn
thì sẽ nảy sinh nhu cầu mới cao hơn
Nhu c
Nhu cầu an toàn được xếp hạng cao hơn nhu
ầu an toàn được xếp hạng cao hơn nhu
cầu tự hoàn thiện ở những quốc gia như Nhật,
cầu tự hoàn thiện ở những quốc gia như Nhật,
Hy lạp
Hy lạp
Nhu c
Nhu cầu xã hội dường như nổi trội hơn ở
ầu xã hội dường như nổi trội hơn ở
những quốc gia có tính tập thể như là Mexico
những quốc gia có tính tập thể như là Mexico
và Pakistan
và Pakistan
9. 9
Lý thuyết ERG
Lý thuyết ERG
Tác giả: Clayton Alderfer
Tác giả: Clayton Alderfer
Lý thuyết ERG nhận ra 3 kiểu nhu
Lý thuyết ERG nhận ra 3 kiểu nhu
cầu:
cầu:
Nhu cầu tồn tại (Existence needs)
Nhu cầu tồn tại (Existence needs)
Nhu cầu giao tiếp (Relatedness needs)
Nhu cầu giao tiếp (Relatedness needs)
Nhu cầu tăng trưởng (Growth needs)
Nhu cầu tăng trưởng (Growth needs)
10. 10
Lý thuyết ERG
Lý thuyết ERG
Nhu cầu tồn tại
Nhu cầu tồn tại:
:
Ước vọng khỏe mạnh về thân xác và tinh thần
Ước vọng khỏe mạnh về thân xác và tinh thần
Nhu cầu giao tiếp
Nhu cầu giao tiếp:
:
Ước vọng thỏa mãn trong quan hệ với mọi người
Ước vọng thỏa mãn trong quan hệ với mọi người
Nhu cầu tăng trưởng
Nhu cầu tăng trưởng:
:
Ước vọng cho tăng trưởng và phát triển cá nhân
Ước vọng cho tăng trưởng và phát triển cá nhân
11. 11
Các nội dung của lý thuyết
Các nội dung của lý thuyết
ERG
ERG
Khi m
Khi một nhu cầu cao hơn không thể
ột nhu cầu cao hơn không thể
được thỏa mãn (frustration) thì một nhu
được thỏa mãn (frustration) thì một nhu
cầu ở
cầu ở bậc thấp hơn sẳn sàng
bậc thấp hơn sẳn sàng để phục hồi
để phục hồi
(regression)
(regression)
L
Lý thuyết ERG cho rằng
ý thuyết ERG cho rằng: tại cùng một
: tại cùng một
thời điểm
thời điểm có thể có nhiều nhu cầu
có thể có nhiều nhu cầu ảnh
ảnh
hưởng đến sự động viên
hưởng đến sự động viên
12. 12
Nhận xét lý thuyết ERG
Nhận xét lý thuyết ERG
Các bằng chứng nghiên cứu đã hổ trợ lý thuyết
Các bằng chứng nghiên cứu đã hổ trợ lý thuyết
ERG
ERG
Hiệu ứng frustration-regression dường như có
Hiệu ứng frustration-regression dường như có
đóng góp giá trị vào hiểu biết của con người về
đóng góp giá trị vào hiểu biết của con người về
sự động viên
sự động viên
Lý thuyết ERG giải thích được tại sao các nhân
Lý thuyết ERG giải thích được tại sao các nhân
viên tìm kiếm mức lương cao hơn và điều kiện
viên tìm kiếm mức lương cao hơn và điều kiện
làm việc tốt hơn ngay cả khi những điều kiện
làm việc tốt hơn ngay cả khi những điều kiện
này là phù hợp với các tiêu chuẩn của thị
này là phù hợp với các tiêu chuẩn của thị
trường lao động
trường lao động. Bởi vì lúc này các nhân viên
. Bởi vì lúc này các nhân viên
không cảm thấy thỏa mãn với nhu cầu giao tiếp
không cảm thấy thỏa mãn với nhu cầu giao tiếp
và nhu cầu tăng trưởng
và nhu cầu tăng trưởng
13. 13
Acquired (giành được) Needs Theory
Acquired (giành được) Needs Theory
Tác giả
Tác giả: David I. McClelland (1940)
: David I. McClelland (1940)
S
Sử dụng
ử dụng TAT
TAT (Thematic Appreciation
(Thematic Appreciation
Test) để đo lường nhu cầu con người
Test) để đo lường nhu cầu con người
TAT y
TAT yêu cầu con người xem các bức
êu cầu con người xem các bức
tranh và viết ra các câu chuyện về những
tranh và viết ra các câu chuyện về những
gì họ nhìn thấy
gì họ nhìn thấy
McClelland
McClelland đưa ra các bức hình
đưa ra các bức hình
14. 14
Acquired (giành được) Needs Theory
Acquired (giành được) Needs Theory
Bức hình đưa ra
Bức hình đưa ra:
: Một người đàn ông đang ngồi và
Một người đàn ông đang ngồi và
quan sát các bức tranh gia đình trên bàn làm việc của
quan sát các bức tranh gia đình trên bàn làm việc của
ông ta
ông ta
Người thứ nhất viết
Người thứ nhất viết: Một kỹ sư đã đang mơ mộng về
: Một kỹ sư đã đang mơ mộng về
tương lai của gia đình
tương lai của gia đình
Người thứ hai viết
Người thứ hai viết: Một kỹ sư đang tìm kiếm một ý
: Một kỹ sư đang tìm kiếm một ý
tưởng cho sự cải tiến thiết bị từ những kinh nghiệm đã
tưởng cho sự cải tiến thiết bị từ những kinh nghiệm đã
được làm trong gia đình anh ta
được làm trong gia đình anh ta
Người thứ ba viết
Người thứ ba viết: Một kỹ sư đã đang làm việc chăm
: Một kỹ sư đã đang làm việc chăm
chú trên một vấn đề mà dường như anh ta chắc rằng
chú trên một vấn đề mà dường như anh ta chắc rằng
giải quyết được bởi vì sự tư tin của anh ta
giải quyết được bởi vì sự tư tin của anh ta
15. 15
Acquired (giành được) Needs Theory
Acquired (giành được) Needs Theory
McClelland t
McClelland tìm ra 3 nhu cầu quan trọng:
ìm ra 3 nhu cầu quan trọng:
Nhu c
Nhu cầu thành đạt
ầu thành đạt (Need for achievement)
(Need for achievement)
Nhu c
Nhu cầu khẳng định
ầu khẳng định (Need for affiliation)
(Need for affiliation)
Nhu c
Nhu cầu quyền lực
ầu quyền lực (Need for power)
(Need for power)
16. 16
Acquired (giành được) Needs Theory
Acquired (giành được) Needs Theory
Các nghiên cứu khác đã chỉ ra
Các nghiên cứu khác đã chỉ ra:
: C
Có sự khác biệt
ó sự khác biệt
văn hóa trong nhu cầu của con người
văn hóa trong nhu cầu của con người:
:
Ng
Người Mỹ -Anh thiên về nhu cầu thành đạt cao
ười Mỹ -Anh thiên về nhu cầu thành đạt cao
Khi m
Khi một nhà quản lý có nhu cầu làm việc với những
ột nhà quản lý có nhu cầu làm việc với những
người khác văn hóa, anh ta cần phải tự điều chỉnh
người khác văn hóa, anh ta cần phải tự điều chỉnh
để nhìn thấy rằng nhu cầu cho sự thành đạt là hoàn
để nhìn thấy rằng nhu cầu cho sự thành đạt là hoàn
toàn khác nhau giữa người này và người khác
toàn khác nhau giữa người này và người khác
17. 17
Lý thuyết 2 nhân tố (Two-factor theory)
Lý thuyết 2 nhân tố (Two-factor theory)
T
Tác giả
ác giả: Frederick Herzberg
: Frederick Herzberg
H
Hỏi trực tiếp 2 câu hỏi sau
ỏi trực tiếp 2 câu hỏi sau:
:
H
Hãy cho tôi biết về số lần mà bạn cảm thấy
ãy cho tôi biết về số lần mà bạn cảm thấy
hài lòng về công việc của bạn?
hài lòng về công việc của bạn?
H
Hãy cho tôi biết về số lần mà bạn cảm thấy
ãy cho tôi biết về số lần mà bạn cảm thấy
tồi tệ về công việc của bạn?
tồi tệ về công việc của bạn?
Sau khi ph
Sau khi phân tích gần 4000 câu trả lời từ
ân tích gần 4000 câu trả lời từ
các kỹ sư và nhà khoa học, đề xuất mô hình
các kỹ sư và nhà khoa học, đề xuất mô hình
2 nhân tố
2 nhân tố
18. 18
Lý thuyết 2 nhân tố (Two-factor theory)
Lý thuyết 2 nhân tố (Two-factor theory)
Nh
Nhân tố không hài lòng
ân tố không hài lòng (demotivate
(demotivate
factor): là tác nhân của sự không hài
factor): là tác nhân của sự không hài
lòng trong việc làm.
lòng trong việc làm.
Nh
Nhân tố hài lòng
ân tố hài lòng (motivator factor): là
(motivator factor): là
tác nhân của sự hài lòng trong việc làm.
tác nhân của sự hài lòng trong việc làm.
19. 19
Lý thuyết 2 nhân tố (Two-factor theory)
Lý thuyết 2 nhân tố (Two-factor theory)
Nh
Nhân tố không hài lòng
ân tố không hài lòng (demotivate factor): là
(demotivate factor): là
tác nhân của sự không hài lòng trong việc làm.
tác nhân của sự không hài lòng trong việc làm.
Chính sách của tổ chức
Chính sách của tổ chức
S
Sự giám sát trong công việc
ự giám sát trong công việc
C
Các điều kiện làm việc
ác điều kiện làm việc
L
Lương
ương
Quan h
Quan hệ với đồng nghiệp
ệ với đồng nghiệp
Quan h
Quan hệ với thuộc cấp
ệ với thuộc cấp
20. 20
Lý thuyết 2 nhân tố (Two-factor theory)
Lý thuyết 2 nhân tố (Two-factor theory)
Nh
Nhân tố hài lòng
ân tố hài lòng (motivator factor): là tác
(motivator factor): là tác
nhân của sự hài lòng trong việc làm.
nhân của sự hài lòng trong việc làm.
Đạt kết quả
Đạt kết quả (achievement)
(achievement)
S
Sự thừa nhận (recognition)
ự thừa nhận (recognition)
Tự làm
Tự làm (work itself)
(work itself)
Tr
Trách nhiệm (responsibility)
ách nhiệm (responsibility)
S
Sự tiến bộ/thăng cấp (advancement)
ự tiến bộ/thăng cấp (advancement)
S
Sự tăng trưởng (growth)
ự tăng trưởng (growth)
21. 21
Nhận xét Lý thuyết 2 nhân tố (Two-
Nhận xét Lý thuyết 2 nhân tố (Two-
factor theory)
factor theory)
Ở Newzeland,
Ở Newzeland, chất lượng của giám sát
chất lượng của giám sát và
và quan
quan
hệ tương hỗ
hệ tương hỗ liên kết nhau để
liên kết nhau để cải thiện sự hài
cải thiện sự hài
lòng trong công việc và không chỉ
lòng trong công việc và không chỉ ñ
ñơn giản là
ơn giản là
giảm sự không hài lòng
giảm sự không hài lòng
C
Các hygiene factor lại được đề cập
ác hygiene factor lại được đề cập một cách
một cách
thường xuyên như là tác nhân làm cho hài
thường xuyên như là tác nhân làm cho hài
lòng
lòng hơn ở các quốc gia như Panama, Châu
hơn ở các quốc gia như Panama, Châu
mỹ latin hơn là tại USA
mỹ latin hơn là tại USA
Ng
Ngược lại các bằng chứng nghiên cứu từ
ược lại các bằng chứng nghiên cứu từ
Finland lại thiên về xác nhận lý thuyết Hezberg
Finland lại thiên về xác nhận lý thuyết Hezberg
22. 22
Nhận xét Lý thuyết 2 nhân tố (Two-
Nhận xét Lý thuyết 2 nhân tố (Two-
factor theory)
factor theory)
Hezberg
Hezberg đã phát biểu
đã phát biểu: If you want people to do
: If you want people to do
a good job, give them a good job to do
a good job, give them a good job to do
Mẩu
Mẩu gốc (original sample) của các nhà khoa
gốc (original sample) của các nhà khoa
học và kỹ sư có lẽ không đại diện cho tập hợp
học và kỹ sư có lẽ không đại diện cho tập hợp
đang khảo sát
đang khảo sát
L
Lý thuyết này không đề cập (does not account)
ý thuyết này không đề cập (does not account)
đến các sự khác biệt cá nhân
đến các sự khác biệt cá nhân
Lý thuyết này không định nghĩa quan hệ giữa
Lý thuyết này không định nghĩa quan hệ giữa
sự hài lòng và sự động viên
sự hài lòng và sự động viên
24. 24
Động viên nhân viên
Tính cách, hành vi của cá nhân:
Từ nhận thức, nhớ, hồi tường, suy nghĩ, làm…
- Cách cá nhân học
- Cách cá nhân xem, nghe, nhìn
-Cách cá nhân nhận xét đúng/ sai
-Cách cá nhân phát triển thông qua các hoạt động, thói quen
-Cách cá nhân phản ứng với sự vật, sự việc, con người: vui ,
buồn, bực tức, kháng cự…
-Cách cá nhân muốn được khen tặng: muốn được cảm thấy là
mình đặc biệt
-Cách cá nhân kỳ vọng, thái độ lúc chán nản.
25. 25
Động viên nhân viên
Cá nhân luôn khác nhau:
- Cá nhân khác nhau khi quê quán, thành phần xuất thân, điều
kiện gia đình, nền văn hóa, nếp sống khác nhau.
- Cá nhân có thể trạng tâm lý, sinh lý, tinh thần (trí não) khác
nhau thì hành vi khác nhau
- Cá nhân có trình độ, cấp bậc, đẳng cấp, kinh nghiệm, chuyên
môn ngành nghề khác nhau…hành vi khác nhau
-Cá nhân có vị trí chức vụ khác nhau: lãnh đạo, quản lý,
chuyên môn…thì tâm lý khác nhau
Tóm lại: tất cả mọi người đều khác nhau về nhu cầu, ước
muốn, kỳ vọng về cuộc sống …
26. 26
Động viên nhân viên
Các nhân tố ảnh hưởng tâm lý và hiệu quả
Các nhân tố không tích cực Các nhân tố tích cực (nhiều phiếu
chọn)
Chính sách của công ty Sự thành công, hoàn thành công
việc, công trình
Lương Bản thân công việc hay, tốt
Sự quản lý của Công ty Cá nhân cảm thấy có trách nhiệm
Quan hệ với khách hàng Được thăng tiến
Điều kiện làm việc Được đào tạo, phát triển
Cuộc sống cá nhân Chính sách của công ty
Quan hệ với cấp trên, đồng nghiệp Lương
27. 27
Động viên nhân viên
Các mô hình động viên:
- HERZBEG với “Thỏa mãn – bất mãn”
- Mc CLELLAND với “ Nhu cầu cho sự phát triển,
thành tựu”
-Mc GREGOR với “ Lý thuyết “X”, Lý thuyết “Y”
-Lý thuyết Nhật: JAPAN STYLE , LÝ THUYẾT “Z”
- MASLOW với 5 bước nhu cầu
28. 28
Động viên nhân viên
HERZBEG với “Thỏa mãn – bất mãn”
Nhân tố thỏa mãn Nhân tố không thỏa mãn
Đối với Chủ đầu tư, quản lý cấp cao
Công việc tạo ra lợi nhuận Lỗi lầm của cá nhân hay công ty
Nội bộ thỏa mãn Gặp rắc rối với nội bộ
Dự án, hạng mục hoàn thành đúng hạn,
tiết kiệm chi phí, chất lượng tốt
Khách hàng không thỏa mãn, chi phí
tăng, tiến độ chậm, chất lượng kém
Đạt được kết quả vật chất cụ thể (nhà,
xưởng, bản vẽ, máy móc…)
Đối mặt với những vấn đề trừu tượng
(quy hoạch không rõ ràng đầy đủ), cá
nhân không đủ năng lực (kém tâm,
tầm…)
Trình độ quản lý đựơc nâng lên Thiếu những giám sát giỏi
Tải bản FULL (60 trang): https://bit.ly/3c9RQk5
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
29. 29
Động viên nhân viên
HERZBEG với “Thỏa mãn – bất mãn”
Đối với cấp điều hành dự án, giám sát
Duy trì , đảm bảo được công việc đúng
hạn
Thiếu sự phối hợp giữa các bên để
đảm bảo tiến độ
Đối diện với thử thách Quản lý, xử lý tình thế kém
Có đội ngũ QLDA chuyên nghiệp Thiếu QLDA chuyên nghiệp
Duy trì, kiểm soát được chi phí dưới
tổng mức đầu tư, tổng dự toán
Không có sự hỗ trợ của cấp trên, công
ty về: tiền, máy móc, nhân sự
Mối quan hệ tốt bên trong và bên
ngoài nhóm, tổ, công ty các bên ABTK
Không có mối quan hệ tốt bên trong
và bên ngoài nhóm, tổ, công ty các bên
Thấy đựơc những thành quả vật chất
đạt đựơc (nhà, xưởng, bản vẽ, máy
móc…)
Gặp rắc rối với các cơ quan QLNN,
công đoàn, chính quyền sở tại…
Tải bản FULL (60 trang): https://bit.ly/3c9RQk5
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
30. 30
Động viên nhân viên
HERZBEG với “Thỏa mãn – bất mãn”
Nhân tố thỏa mãn Nhân tố không thỏa mãn
Đối với nhân viên
Hoàn thành công việc, Quan hệ cá nhân với nhau không tốt
Chuyên môn đựơc nâng lên tầm mới Có nhiều đồng nghiệp kém, thiếu trách
nhiệm trong tổ nhóm
Một ngày làm viêc hiệu quả ( thường
cuối ngày sẽ cảm thất vui dù mệt mỏi)
Phân công không hợp lý
Thấy đựơc những thành quả vật chất
đạt đựơc (nhà, xưởng, bản vẽ, máy
móc…)
Bản chất công việc không phù hợp
Mối quan hệ xã hội, công việc đựơc
thắt chặt
Những khó khăn của cá nhân, gia đình
4076758