SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
BÀI GIẢNG
Môn học: Hệ quản trị
cơ sở dữ liệu SQL
Người biên soạn: Ths. Nguyễn Minh Huy
Cơ sở dữ liệu
• Cơ sở dữ liệu (DB hoặc CSDL) bao gồm tập các dữ liệu được
tổ chức/lưu trữ theo một lược đồ dữ liệu, sao cho nó có thể dễ
dàng được quản trị và dễ dàng trích rút thông tin để trả lời các
câu hỏi của người dùng.
• DB = Lược đồ dữ liệu + dữ liệu
Mô hình CSDL
 Một mô hình CSDL là một lý thuyết mô tả cách biểu diễn, tổ chức và truy cập cơ sở
dữ liệu.
Một số ví dụ về mô hình CSDL:
• Mô hình quan hệ: biểu diễn và tổ chức CSDL bằng các bảng (bảng còn có tên
là quan hệ)
• Mô hình thực thể - liên kết: biểu điễn, tổ chức CSDL bằng các thực thể, quan
hệ giữa các thực thể (thường được sử dụng trong giai đoạn thiết kế)
• Mô hình mạng:
• Mô hình phân cấp
Lược đồ cơ sở dữ liệu
 Lược đồ dữ liệu là các mô tả cấu trúc dữ liệu của CSDL trong một mô hình cụ thể.
Ví dụ: Lược đồ dữ trong mô hình quan hệ:
• Student (StuID, name, age, DepID)
• Department (DepID, Name, Addess)
 Trong môn học này, chúng ta học hệ quản trị CSDL theo mô hình quan hệ
(relational model). CSDL quan hệ gồm tập các bảng, mỗi bảng chứa tập các thuộc
tính (cột).
Thiết kế cơ sở dữ liệu
• Đối tượng (Object)
– Tránh dữ liệu dư thừa
– Đảm bảo dữ liệu đầy đủ
– Tạo điều kiện truy cập dữ liệu
• Giải pháp (solution)
– Bình thường hóa
– Giảm dư thừa và cải thiện hiệu suất sửa đổi dữ liệu
– Renormalizations thường được thực hiện để nâng cao hiệu suất báo cáo (tại các
chi phí không gian đĩa và dự phòng)
– ính toàn vẹn tham chiếu
– Duy trì các mối quan hệ hợp lý giữa các đối tượng cơ sở dữ liệu
Các bước thiết kế CSDL
• Phân tích yêu cầu người sử dụng muốn gì?
• Khái niệm thiết kế cơ sở dữ liệu Xác định các thực thể và các
thuộc tính, và các mối quan hệ giữa các -> mô hình ER
• Thực hiện thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý của thiết kế khái niệm
bằng cách sử dụng một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu?
ER model & Relational Data
Model
Bundoora
Norman
8507
Balwyn
Mary
8452
Bundoora
Glen
3936
Kew
Robert
1108
Suburb
Name
Id
Student
Takes
29
8507
23
8507
23
1108
21
1108
SNO
SID
CSCE
VB
29
Maths
Algebra
18
CSCE
Database
23
CSCE
Systems
21
Dept
Name
No
Subject
Bundoora
Norman
8507
Balwyn
Mary
8452
Bundoora
Glen
3936
Kew
Robert
1108
Suburb
Name
Id
Student
Takes
29
8507
23
8507
23
1108
21
1108
SNO
SID
CSCE
VB
29
Maths
Algebra
18
CSCE
Database
23
CSCE
Systems
21
Dept
Name
No
Subject
Relational Database
Entities:
Student (Id, Name, Suburb)
Subject (No, Name, Dept)
Relationships:
Student
Subject
Take
s
ER models view the world by entities and relationships
Relational models view the world by relations
Mô hình ER
Ví dụ
Một số thuật ngữ cần nhớ đối với
Cơ sở dữ liệu
• Thực thể (Entity)
• Thuộc tính (Attribute)
• Bản ghi (Record, Tuple)
• Khóa (Key)
– Khóa chính (Primary key)
– Khóa ngoài (Foreign key)
• Quan hệ (Relationship)
Giới thiệu về
hệ quản trị cơ sở dữ liệu
• Khái niệm:
– Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS): là phần mềm hay hệ thống được thiết kế để
quản trị một cơ sở dữ liệu. Cụ thể, các chương trình thuộc loại này hỗ trợ khả
năng lưu trữ, sửa chữa, xóa và tìm kiếm thông tin trong một cơ sở dữ
liệu (CSDL).
– Có rất nhiều loại hệ quản trị CSDL khác nhau: từ phần mềm nhỏ chạy trên máy
tính cá nhân cho đến những hệ quản trị phức tạp chạy trên một hoặc nhiều siêu
máy tính.
– Tuy nhiên, đa số hệ quản trị CSDL trên thị trường đều có một đặc điểm chung
là sử dụng ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc mà tiếng Anh gọi là Structured
Query Language (SQL).
– Các hệ quản trị CSDL phổ biến được nhiều người biết đến
là MySQL, Oracle, PostgreSQL, SQL Server, DB2, Infomix, ….
– Phần lớn các hệ quản trị CSDL kể trên hoạt động tốt trên nhiều hệ điều hành
khác nhau như Linux, Unix và MacOS. Ngoại trừ SQL Server
của Microsoft chỉ chạy trên hệ điều hành Windows.
Giới thiệu về
hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Ưu điểm:
– Quản lý được dữ liệu dư thừa.
– Đảm báo tính nhất quán cho dữ liệu.
– Tạo khả năng chia sẻ dữ liệu nhiều hơn.
– Cải tiến tính toàn vẹn cho dữ liệu.
Nhược điểm:
– HQTCSDL tốt thì khá phức tạp.
– HQTCSDL tốt thường rất lớn chiếm nhiều dung lượng bộ nhớ.
– Giá cả khác nhau tùy theo môi trường và chức năng.
– HQTCSDL được viết tổng quát cho nhiều người dùng thì thường chậm.
Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
SQL SERVER
Khái niệm :
Sql server là hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS): sử dụng các lệnh
(Transaction – SQL) để thực thi giao tác chuyển dữ liệu giữa Client và Server.
Đặc điểm
- Cho phép quản trị một CSDL lớn ( có thể vài tera byte), có tốc độ xử lý nhanh đáp
ứng nhu cầu về thời gian của người dùng.
- Cho phép nhiều người cùng khai thác trong một thời điểm đối với một CSDL và
toàn bộ hệ quản trị CSDL.
- Có hệ thống phân quyền và bảo mật (NT : Network Technology), tích hợp với hệ
thống bảo mật của Window hoặc sử dụng hệ thống bảo mật độc lập của SQL Server
- Hỗ trợ việc triển khai CSDL phân tán và phát triển ứng dụng trên internet
- Cho phép kết nối với nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau để xây dựng các ứng
dụng.
- Sử dụng câu lệnh truy vấn dữ liệu Transaction – SQL.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
SQL SERVER
Một số phiên bản của SQL Server:
- Enterpise Manager: Là ấn bản đầy đủ của SQL server có thể chạy trên 32 CPU và
64GB Ram. Có các dịch vụ (service) phân tích dữ liệu.
- Standard: Giống như Enterpise nhưng bị hạn chế một số tính năng cao cấp.
- Personal: Phiên bản này chủ yếu chạy trên PC nên có thể chạy trên các hệ điều hành
của Window….
- Developer:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
SQL SERVER
Mô hình hoạt động của SQL server
- Sql server là hệ quản trị CSDL hoạt động trên mạng, có thể thực hiện trao đổi dữ
liệu theo nhiều mô hình mạng khác nhau, nhiều giao thức và phương thức truyền tin
khác nhau.
- Kết nối mạng nội bộ (?)
- Kết nối mạng diện rộng (?)
- Kết nối qua mạng: Các ứng dụng kết nối thông qua máy chủ Internet, dịch vụ IIS
thực hiện ứng dụng trên Internet.
Cấu trúc đề cương môn học
1. SQL Server 2000
2. Quản trị cơ sở dữ liệu sql server 2000
3. Các thao tác với dữ liệu và bảng
4. Truy vấn dữ liệu và khung nhìn
5. Thủ tục và hàm
6. Trigger
7. Sql server 2000 tương tác với ngôn ngữ
lập trình

More Related Content

Similar to bai giang mon sql- buoi 1.ppt

Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlHuy Feng
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]bookbooming1
 
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệuTổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệuTonhaco Bestco
 
01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdfDngKen1
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2NguynMinh294
 
Sql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanhSql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanhJohn Carter
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Designyht4ever
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
02-GT-MySQL.pdf
02-GT-MySQL.pdf02-GT-MySQL.pdf
02-GT-MySQL.pdfDngKen1
 
MongoDB Introduction
MongoDB IntroductionMongoDB Introduction
MongoDB Introductionthanh can
 
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfBài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfNuioKila
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.TrngTn67
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuThành Luân
 

Similar to bai giang mon sql- buoi 1.ppt (20)

51645016 csdl
51645016 csdl51645016 csdl
51645016 csdl
 
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdlChuong 1 tong_quan_ve_csdl
Chuong 1 tong_quan_ve_csdl
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệuTổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
 
01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
 
Sql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanhSql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanh
 
Sql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanhSql server chuong 2 nkhanh
Sql server chuong 2 nkhanh
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Design
 
C1
C1C1
C1
 
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
 
Com201 slide 1
Com201   slide 1Com201   slide 1
Com201 slide 1
 
ôn tập dbms
ôn tập dbmsôn tập dbms
ôn tập dbms
 
02-GT-MySQL.pdf
02-GT-MySQL.pdf02-GT-MySQL.pdf
02-GT-MySQL.pdf
 
MongoDB Introduction
MongoDB IntroductionMongoDB Introduction
MongoDB Introduction
 
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdfBài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
Bài Giảng Cơ Sở Dữ Liệu Hướng Đối Tượng (Object-Oriented Data Base).pdf
 
Bg access
Bg accessBg access
Bg access
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
 

bai giang mon sql- buoi 1.ppt

  • 1. BÀI GIẢNG Môn học: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Người biên soạn: Ths. Nguyễn Minh Huy
  • 2. Cơ sở dữ liệu • Cơ sở dữ liệu (DB hoặc CSDL) bao gồm tập các dữ liệu được tổ chức/lưu trữ theo một lược đồ dữ liệu, sao cho nó có thể dễ dàng được quản trị và dễ dàng trích rút thông tin để trả lời các câu hỏi của người dùng. • DB = Lược đồ dữ liệu + dữ liệu
  • 3. Mô hình CSDL  Một mô hình CSDL là một lý thuyết mô tả cách biểu diễn, tổ chức và truy cập cơ sở dữ liệu. Một số ví dụ về mô hình CSDL: • Mô hình quan hệ: biểu diễn và tổ chức CSDL bằng các bảng (bảng còn có tên là quan hệ) • Mô hình thực thể - liên kết: biểu điễn, tổ chức CSDL bằng các thực thể, quan hệ giữa các thực thể (thường được sử dụng trong giai đoạn thiết kế) • Mô hình mạng: • Mô hình phân cấp
  • 4. Lược đồ cơ sở dữ liệu  Lược đồ dữ liệu là các mô tả cấu trúc dữ liệu của CSDL trong một mô hình cụ thể. Ví dụ: Lược đồ dữ trong mô hình quan hệ: • Student (StuID, name, age, DepID) • Department (DepID, Name, Addess)  Trong môn học này, chúng ta học hệ quản trị CSDL theo mô hình quan hệ (relational model). CSDL quan hệ gồm tập các bảng, mỗi bảng chứa tập các thuộc tính (cột).
  • 5. Thiết kế cơ sở dữ liệu • Đối tượng (Object) – Tránh dữ liệu dư thừa – Đảm bảo dữ liệu đầy đủ – Tạo điều kiện truy cập dữ liệu • Giải pháp (solution) – Bình thường hóa – Giảm dư thừa và cải thiện hiệu suất sửa đổi dữ liệu – Renormalizations thường được thực hiện để nâng cao hiệu suất báo cáo (tại các chi phí không gian đĩa và dự phòng) – ính toàn vẹn tham chiếu – Duy trì các mối quan hệ hợp lý giữa các đối tượng cơ sở dữ liệu
  • 6. Các bước thiết kế CSDL • Phân tích yêu cầu người sử dụng muốn gì? • Khái niệm thiết kế cơ sở dữ liệu Xác định các thực thể và các thuộc tính, và các mối quan hệ giữa các -> mô hình ER • Thực hiện thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý của thiết kế khái niệm bằng cách sử dụng một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu?
  • 7. ER model & Relational Data Model Bundoora Norman 8507 Balwyn Mary 8452 Bundoora Glen 3936 Kew Robert 1108 Suburb Name Id Student Takes 29 8507 23 8507 23 1108 21 1108 SNO SID CSCE VB 29 Maths Algebra 18 CSCE Database 23 CSCE Systems 21 Dept Name No Subject Bundoora Norman 8507 Balwyn Mary 8452 Bundoora Glen 3936 Kew Robert 1108 Suburb Name Id Student Takes 29 8507 23 8507 23 1108 21 1108 SNO SID CSCE VB 29 Maths Algebra 18 CSCE Database 23 CSCE Systems 21 Dept Name No Subject Relational Database Entities: Student (Id, Name, Suburb) Subject (No, Name, Dept) Relationships: Student Subject Take s ER models view the world by entities and relationships Relational models view the world by relations
  • 9. Một số thuật ngữ cần nhớ đối với Cơ sở dữ liệu • Thực thể (Entity) • Thuộc tính (Attribute) • Bản ghi (Record, Tuple) • Khóa (Key) – Khóa chính (Primary key) – Khóa ngoài (Foreign key) • Quan hệ (Relationship)
  • 10. Giới thiệu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu • Khái niệm: – Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS): là phần mềm hay hệ thống được thiết kế để quản trị một cơ sở dữ liệu. Cụ thể, các chương trình thuộc loại này hỗ trợ khả năng lưu trữ, sửa chữa, xóa và tìm kiếm thông tin trong một cơ sở dữ liệu (CSDL). – Có rất nhiều loại hệ quản trị CSDL khác nhau: từ phần mềm nhỏ chạy trên máy tính cá nhân cho đến những hệ quản trị phức tạp chạy trên một hoặc nhiều siêu máy tính. – Tuy nhiên, đa số hệ quản trị CSDL trên thị trường đều có một đặc điểm chung là sử dụng ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc mà tiếng Anh gọi là Structured Query Language (SQL). – Các hệ quản trị CSDL phổ biến được nhiều người biết đến là MySQL, Oracle, PostgreSQL, SQL Server, DB2, Infomix, …. – Phần lớn các hệ quản trị CSDL kể trên hoạt động tốt trên nhiều hệ điều hành khác nhau như Linux, Unix và MacOS. Ngoại trừ SQL Server của Microsoft chỉ chạy trên hệ điều hành Windows.
  • 11. Giới thiệu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu Ưu điểm: – Quản lý được dữ liệu dư thừa. – Đảm báo tính nhất quán cho dữ liệu. – Tạo khả năng chia sẻ dữ liệu nhiều hơn. – Cải tiến tính toàn vẹn cho dữ liệu. Nhược điểm: – HQTCSDL tốt thì khá phức tạp. – HQTCSDL tốt thường rất lớn chiếm nhiều dung lượng bộ nhớ. – Giá cả khác nhau tùy theo môi trường và chức năng. – HQTCSDL được viết tổng quát cho nhiều người dùng thì thường chậm.
  • 12. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • 13. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL SERVER Khái niệm : Sql server là hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS): sử dụng các lệnh (Transaction – SQL) để thực thi giao tác chuyển dữ liệu giữa Client và Server. Đặc điểm - Cho phép quản trị một CSDL lớn ( có thể vài tera byte), có tốc độ xử lý nhanh đáp ứng nhu cầu về thời gian của người dùng. - Cho phép nhiều người cùng khai thác trong một thời điểm đối với một CSDL và toàn bộ hệ quản trị CSDL. - Có hệ thống phân quyền và bảo mật (NT : Network Technology), tích hợp với hệ thống bảo mật của Window hoặc sử dụng hệ thống bảo mật độc lập của SQL Server - Hỗ trợ việc triển khai CSDL phân tán và phát triển ứng dụng trên internet - Cho phép kết nối với nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau để xây dựng các ứng dụng. - Sử dụng câu lệnh truy vấn dữ liệu Transaction – SQL.
  • 14. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL SERVER Một số phiên bản của SQL Server: - Enterpise Manager: Là ấn bản đầy đủ của SQL server có thể chạy trên 32 CPU và 64GB Ram. Có các dịch vụ (service) phân tích dữ liệu. - Standard: Giống như Enterpise nhưng bị hạn chế một số tính năng cao cấp. - Personal: Phiên bản này chủ yếu chạy trên PC nên có thể chạy trên các hệ điều hành của Window…. - Developer:
  • 15. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL SERVER Mô hình hoạt động của SQL server - Sql server là hệ quản trị CSDL hoạt động trên mạng, có thể thực hiện trao đổi dữ liệu theo nhiều mô hình mạng khác nhau, nhiều giao thức và phương thức truyền tin khác nhau. - Kết nối mạng nội bộ (?) - Kết nối mạng diện rộng (?) - Kết nối qua mạng: Các ứng dụng kết nối thông qua máy chủ Internet, dịch vụ IIS thực hiện ứng dụng trên Internet.
  • 16. Cấu trúc đề cương môn học 1. SQL Server 2000 2. Quản trị cơ sở dữ liệu sql server 2000 3. Các thao tác với dữ liệu và bảng 4. Truy vấn dữ liệu và khung nhìn 5. Thủ tục và hàm 6. Trigger 7. Sql server 2000 tương tác với ngôn ngữ lập trình