SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
BÀI 4
CƠ CHẾ HÌNH THÀNH LÃI SUẤT THỊ TRƯỜNG
GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2
YÊU CẦU CHUNG
1. Cơ chế hình thành và thay đổi
của lãi suất trên thị trường trái
phiếu, tiền tệ
2. Tác động của rủi ro & kỳ hạn
tới lãi suất
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3
CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH LÃI SUẤT
1. Mô hình khuôn mẫu tiền vay
(phân tích lãi suất trên thị trường
trái phiếu) – I. Fisher
2. Mô hình khuôn mẫu ưa thích tiền
mặt (phân tích lãi suất trên thị
trường tiền tệ) – J. M. Keynes
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4
KHUÔN MẪU TIỀN VAY
1. Tiếp cận TT trái phiếu giải thích cơ
chế hình thành & điều chỉnh lãi suất.
Cung cầu TP quyết định lãi suất.
2. Cung – Cầu TP, lãi suất cân bằng (i*)
& nhân tố làm thay đổi (i*)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-5
ĐỒ THỊ MINH HỌA
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-6
KHUÔN MẪU TIỀN VAY – P*
• Cung trái phiếu tỷ lệ thuận với Pb & cầu trái
phiếu tỷ lệ nghịch với Pb  BS dốc lên & BD
dốc xuống
• BS & BD cắt nhau xác định điểm cân bằng trên
thị trường trái phiếu
• Điểm cân bằng xác định Pb
* & Qb
* cân bằng.
Điểm cân bằng cũng xác định xu hướng vận
động của thị trường trái phiếu  CƠ CHẾ TỰ
ĐIỀU CHỈNH
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7
KHUÔN MẪU TIỀN VAY – i*
• Cung trái phiếu tỷ lệ nghịch với i & cầu trái
phiếu tỷ lệ thuận với i  BS dốc xuống & BD
dốc lên
• BS & BD cắt nhau xác định điểm cân bằng
trên thị trường trái phiếu
• Điểm cân bằng xác định i* & Qb
* cân bằng.
Điểm cân bằng cũng xác định xu hướng vận
động của thị trường trái phiếu  CƠ CHẾ
TỰ ĐIỀU CHỈNH
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8
ĐỒ THỊ MINH HỌA
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-9
KHUÔN MẪU TIỀN VAY – cung cầu tiền vay & i*
Cung tiền vay (LS) tỷ lệ thuận với i & cầu
tiền vay (LD) tỷ lệ nghịch với i  LS dốc lên
& LD dốc xuống
LS & LD cắt nhau xác định điểm cân bằng
trên thị trường tiền vay
Điểm cân bằng xác định i* & Qb
* cân bằng.
Điểm cân bằng cũng các định xu hướng vận
động của thị trường tiền vay  CƠ CHẾ
TỰ ĐIỀU CHỈNH
Nhân tố
Biến động của
nhân tố
Biến động của
cầu TP
Của cải  , dịch phải
Lợi tức dự kiến so
với TS khác
 , dịch phải
Độ rủi ro  , dịch trái
Tính lỏng so với
tài sản khác
 , dịch phải
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-10
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CẦU TRÁI PHIẾU
Nhân tố
Biến động của
nhân tố
Biến động của
cung TP
Cơ hội đầu tư  , dịch phải
Lạm phát dự
tính
 , dịch phải
Hoạt động của
Chính phủ
 , dịch phải
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-11
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CUNG TRÁI PHIẾU
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12
CÁC NHÂN TỔ ẢNH HƢỞNG
CẢ CUNG & CẦU TRÁI PHIẾU
1. Lạm phát dự tính ( e)
2. Chu kỳ kinh doanh (tăng trưởng,
suy thoái)
* Biến động của lãi suất là kết quả
dịch chuyển của cả hai đường cung
và cầu trái phiếu
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13
* e tăng : (ir = in - e)
- Lượng cung trái phiếu
tăng, BS dịch phải
- Lượng cầu trái phiếu giảm,
BD dịch trái.
Lãi suất cân bằng tăng lên
LẠM PHÁT DỰ TÍNH ( e ) (HIỆU ỨNG FISHER)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14
ĐỒ THỊ MINH HỌA
Lãi suất (i) Bd
2
i*
2 2 Bd
1
i*
1 1
BS
1 Bs
2
Lượng trái phiếu (Qb)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15
HIỆU ỨNG FISHER
- Hiệu ứng Fisher: Lạm phát dự tính
và lãi suất biến thiên theo nhau:
Lạm phát dự tính tăng thì lãi suất
tăng.
- Cơ sở của việc sử dụng công cụ lãi
suất để chống lạm phát.
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-16
CHU KỲ KINH DOANH
1. Giai đoạn tăng trƣởng:
- Cung trái phiếu tăng, BS dịch phải
- Cầu trái phiếu cũng tăng, BD dịch phải
→ Lãi suất thị trường i* tăng
2. Giai đoạn suy thoái
→ Lãi suất thị trường sẽ giảm
Chú ý: điều kiện giả thiết BS dịch chuyển nhanh
hơn BD
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17
ĐỒ THỊ MINH HỌA
Lãi suất (i) Bd
1
Bd
2
i*
2 2
i*1 1
Bs
2
BS
1
Q1 Q2 Lượng TP (Qb)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-18
KHUÔN MẪU ƢA THÍCH TIỀN MẶT
1. Tiếp cận TT tiền tệ giải thích cơ chế hình
thành & điều chỉnh lãi suất. Cung cầu tiền
tệ quyết định lãi suất.
2. Cung – Cầu TT, lãi suất & cân bằng (i*) &
nhân tố làm thay đổi (i*)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-19
KHUÔN MẪU ƢA THÍCH TIỀN MẶT
Lãi suất (i)
MS
i1
i* E
i2
MD
M* M
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20
KHUÔN MẪU ƢA THÍCH TIỀN MẶT
1. Đường cung tiền (Ms): không trực
tiếp chịu ảnh hưởng của i → đường
Ms thẳng đứng
2. Đường cầu tiền (Md): tỷ lệ nghịch
với i → Đường Md dốc xuống
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21
KHUÔN MẪU ƢA THÍCH TIỀN MẶT
• Điểm MS & MD cắt nhau là điểm cân
bằng của thị trường tiền tệ.
• Điểm cân bằng xác định lãi suất &
lượng tiền cân bằng. Điểm cân bằng
phản ánh xu hướng vận động của thị
trường tiền tệ  CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU
CHỈNH CỦA THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-22
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LÃI SUẤT
1. Nhân tố dịch chuyển đường cầu tiền:
 Thu nhập: Tương quan thuận:
Y tăng  MD tăng, dịch phải  i*
tăng
 Mức giá cả hàng hóa: Tương quan
thuận: PL tăng  MD tăng, dịch
phải  i* tăng
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-23
MS
i
i2
MD2(Y2)/(PL2)
i1 MD1(Y1)/(PL1)
M
Kết quả: lãi suất tăng từ i1 lên i2
ĐỒ THỊ MINH HỌA: Thu nhập tăng lên từ Y1 đến Y2
Gía cả tăng từ PL1 đến PL2
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LÃI SUẤT
2. Nhân tố dịch chuyển đường cung tiền:
• CSTT mở rộng làm tăng cung tiền →
đường Ms tăng, dịch phải → Lãi suất
giảm xuống
• CSTT thắt chặt làm giảm cung tiền →
đường Ms giảm, dịch trái → Lãi suất
tăng lên
ĐỒ THỊ MINH HỌA
i MS
2 MS MS
1
i2
i
i1 MD
M2 M M1 M
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-25
CSTT
mở rộng
CSTT
thắt chặt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-26
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LÃI SUẤT
3. Hiệu ứng của lãi suất khi cung tiền thay đổi:
a) Hiệu ứng tính lỏng: Cung tiền tăng → LS giảm
b) Hiệu ứng thu nhập: Cung tiền tăng → LS tăng
c) Hiệu ứng mức giá: Cung tiền tăng → LS tăng
→ Cung tiền tăng: hiệu ứng tính lỏng > hiệu ứng thu
nhập & mức giá → LS giảm (*)
→ Cung tiền tăng: hiệu ứng tính lỏng < hiệu ứng thu
nhập & mức giá → LS tăng (**)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27
ĐỒ THỊ MINH HỌA (*)
Cung tiền tăng: hiệu ứng tính lỏng > hiệu ứng
thu nhập & mức giá → LS giảm (*)
Lãi suất (i)
i
i1
Thời gian
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-28
ĐỒ THỊ MINH HỌA (**)
Cung tiền tăng: hiệu ứng tính lỏng < hiệu ứng thu nhập
& mức giá → LS tăng
Lãi suất (i)
i1
i
Thời gian
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-29
1. Tác động của yếu tố rủi ro
2. Tác động của yếu tố kỳ hạn
TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO &
KỲ HẠN TỚI LÃI SUẤT
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-30
1. Khái niệm: là tương quan giữa các lãi suất
khác nhau của các trái phiếu có cùng kỳ
hạn thanh toán.
2. Hình thức:
1. Khả năng vỡ nợ
2. Tính lỏng
3. Tình trạng nộp thuế thu nhập
CẤU TRÚC RỦI RO CỦA LÃI SUẤT
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-31
3. Mức bù rủi ro/tính lỏng: là chênh
lệch giữa lãi suất của các trái phiếu.
4. Hình thức mức bù rủi ro:
+ Mức bù rủi ro vỡ nợ
+ Mức bù rủi ro tính lỏng
+ Mức bù rủi ro quy chế thuế
CẤU TRÚC RỦI RO CỦA LÃI SUẤT
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-32
5. Cấu trúc rủi ro của LS:
1. Rủi ro vỡ nợ của TP tăng → mức bù rủi
ro tăng
2. Tính lỏng của TP tăng → LS TP giảm
3. TP được miễn thuế thu nhập → LS TP
thấp hơn LS TP khác
CẤU TRÚC RỦI RO CỦA LÃI SUẤT
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-33
1. Khái niệm đường lãi suất hoàn vốn: Đường
minh hoạ (đồ thị) biến động LS theo thời gian.
2. Các dạng:
a) Dốc lên: LS ngắn hạn dự kiến tăng
b) Dốc thoai thoải: LS ngắn hạn dự kiến không
đổi
c) Nằm ngang: LS dự kiến giảm nhẹ
d) Dốc xuống: LS ngắn hạn dự kiến giảm mạnh
CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-34
ĐỒ THỊ MINH HỌA
(a) (b)
(c) (d)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-35
1. Lý thuyết dự tính
2. Lý thuyết môi trường phân cách
3. Lý thuyết môi trường ưu tiên
LÝ THUYẾT GIẢI THÍCH
CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-36
1. Cơ sở:
TP kỳ hạn khác nhau có thể thay thế nhau hoàn toàn
2. Nội dung:
LS của TP dài hạn là trung bình cộng LS của các TP
ngắn hạn cùng tồn tại trong khoảng thời gian đó.
3. Công thức: int = ( it + ie
t+1 + ie
t+2 + ie
t+3 + …+ ie
t+n-1 )/n
LÝ THUYẾT DỰ TÍNH
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-37
4. Nhận xét:
• Đường LSHV dốc lên/xuống, LS ngắn hạn dự
tính tăng/giảm. Đường LSHV nằm ngang báo
hiệu LS sẽ ổn định trong tương lai
• LS ngắn hạn và dài hạn biến thiên theo nhau
• Đường LSHV thường dốc lên phản ánh sự tăng
của LS theo thời gian
LÝ THUYẾT DỰ TÍNH
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-38
1. Cơ sở: Quan hệ cung cầu
2. Nội dung:
- Các trái phiếu có kỳ hạn khác nhau có
quan hệ cung cầu khác nhau nên lãi suất
của chúng là khác nhau
- Trái phiếu kỳ hạn khác nhau thì độc lập
với nhau
LÝ THUYẾT THỊ TRƢỜNG PHÂN CÁCH
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-39
- Cầu TP ngắn hạn > (<) cầu TP dài
hạn → giá TP ngắn hạn > (<) giá TP
dài hạn → LS TP ngắn hạn < (>) giá
TP dài hạn → đường LSHV dốc lên
(dốc xuống)
- TP ngắn hạn thường được ưa chuộng
hơn→ cầu TP ngắn hạn thường cao →
đường LSHV thường dốc lên
LÝ THUYẾT THỊ TRƢỜNG PHÂN CÁCH
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-40
1. Cơ sở: Khắc phục hạn chế của 2 lý thuyết dự
tính & môi trường phân cách
2. Nội dung:
- Thừa nhận giả thuyết dự tính
- Cộng thêm mức bù kỳ hạn (knt)
3. Công thức:
int = knt + ( it + ie
t+1 + ie
t+2 + ie
t+3 + …+ ie
t+n-1 )/n
LÝ THUYẾT MÔI TRƢỜNG ƢU TIÊN
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-41
4. Nhận xét:
+ Lãi suất của TP có kỳ hạn thanh toán khác nhau có xu
hướng diễn biến theo nhau
+ Đường LSHV thường dốc lên
+ Khi LSHV ngắn hạn thấp, đường LSHV thường dốc lên
+ Khi LSHV ngắn hạn cao, đường LSHN thường dốc
xuống
LÝ THUYẾT MÔI TRƢỜNG ƢU TIÊN

More Related Content

What's hot

huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao
huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-baohuong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao
huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao2311990
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếtuongnm
 
đề Cương tài chính tiền tệ
đề Cương tài chính tiền tệđề Cương tài chính tiền tệ
đề Cương tài chính tiền tệNguyễn Linh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatHuy Tran Ngoc
 
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nay
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nayPhân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nay
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nayTấn Tài Huỳnh
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầuQuyen Le
 
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtChương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtDzung Phan Tran Trung
 
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsBai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsHuy Tran Ngoc
 
Sta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượngSta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượnghome
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1Mon Le
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệXUAN THU LA
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Cẩm Thu Ninh
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thắng Nguyễn
 

What's hot (20)

huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao
huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-baohuong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao
huong dan-thuc-hanh-eview-trong-du-bao
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tế
 
đề Cương tài chính tiền tệ
đề Cương tài chính tiền tệđề Cương tài chính tiền tệ
đề Cương tài chính tiền tệ
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suat
 
Bai 2 gdp
Bai 2  gdpBai 2  gdp
Bai 2 gdp
 
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
Thực trạng và giải pháp thu hút vốn đầu tư fdi ở việt nam giai đoạn 2005 2014
 
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nay
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nayPhân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nay
Phân phối thu nhập ở Việt Nam hiện nay
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầu
 
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtChương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
 
Mô hình CAPM
Mô hình CAPMMô hình CAPM
Mô hình CAPM
 
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsBai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
 
Sta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượngSta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượng
 
Phương thức nhờ thu trơn
Phương thức nhờ thu trơnPhương thức nhờ thu trơn
Phương thức nhờ thu trơn
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệTiểu luận về chính sách tiền tệ
Tiểu luận về chính sách tiền tệ
 
Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu Marketing
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 

Similar to Bai 4 co che hinh thanh ls

Bai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaBai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaHuy Tran Ngoc
 
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiBai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiHuy Tran Ngoc
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMHuy Tran Ngoc
 
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmHuy Tran Ngoc
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMHuy Tran Ngoc
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teHuy Tran Ngoc
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teHuy Tran Ngoc
 
Bai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungBai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungHuy Tran Ngoc
 
Chương 2 b
Chương 2 bChương 2 b
Chương 2 bLinh Lư
 
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdfisinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdfQunhHng379407
 
Chuong 5 KTVM_1.pptx
Chuong 5 KTVM_1.pptxChuong 5 KTVM_1.pptx
Chuong 5 KTVM_1.pptxNhatHien Vn
 
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdf
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdfChính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdf
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdfHanaTiti
 
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế vĩ môKinh tế vĩ mô
Kinh tế vĩ môChjp Lily
 
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Ty gia hoi doai tong hop
Ty gia hoi doai tong hopTy gia hoi doai tong hop
Ty gia hoi doai tong hopnhomhivong
 
hành vi tỷ giá
hành vi tỷ giáhành vi tỷ giá
hành vi tỷ giánhomhivong
 
hành vi tỷ giá
hành vi tỷ giáhành vi tỷ giá
hành vi tỷ giánhomhivong
 

Similar to Bai 4 co che hinh thanh ls (20)

Bai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaBai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai sua
 
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiBai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
 
Bai 7 NHTW
Bai 7 NHTWBai 7 NHTW
Bai 7 NHTW
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LM
 
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
 
Bai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTTBai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTT
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTM
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 
Bai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungBai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chung
 
Chương 2 b
Chương 2 bChương 2 b
Chương 2 b
 
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdfisinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
 
Chuong 5 KTVM_1.pptx
Chuong 5 KTVM_1.pptxChuong 5 KTVM_1.pptx
Chuong 5 KTVM_1.pptx
 
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdf
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdfChính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdf
Chính sách tiền tệ, tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán ở Việt Nam.pdf
 
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế vĩ môKinh tế vĩ mô
Kinh tế vĩ mô
 
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...
 
CHUONG 1.pdf
CHUONG 1.pdfCHUONG 1.pdf
CHUONG 1.pdf
 
Ty gia hoi doai tong hop
Ty gia hoi doai tong hopTy gia hoi doai tong hop
Ty gia hoi doai tong hop
 
hành vi tỷ giá
hành vi tỷ giáhành vi tỷ giá
hành vi tỷ giá
 
hành vi tỷ giá
hành vi tỷ giáhành vi tỷ giá
hành vi tỷ giá
 

Bai 4 co che hinh thanh ls

  • 1. BÀI 4 CƠ CHẾ HÌNH THÀNH LÃI SUẤT THỊ TRƯỜNG GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
  • 2. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2 YÊU CẦU CHUNG 1. Cơ chế hình thành và thay đổi của lãi suất trên thị trường trái phiếu, tiền tệ 2. Tác động của rủi ro & kỳ hạn tới lãi suất
  • 3. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3 CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH LÃI SUẤT 1. Mô hình khuôn mẫu tiền vay (phân tích lãi suất trên thị trường trái phiếu) – I. Fisher 2. Mô hình khuôn mẫu ưa thích tiền mặt (phân tích lãi suất trên thị trường tiền tệ) – J. M. Keynes
  • 4. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4 KHUÔN MẪU TIỀN VAY 1. Tiếp cận TT trái phiếu giải thích cơ chế hình thành & điều chỉnh lãi suất. Cung cầu TP quyết định lãi suất. 2. Cung – Cầu TP, lãi suất cân bằng (i*) & nhân tố làm thay đổi (i*)
  • 5. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-5 ĐỒ THỊ MINH HỌA
  • 6. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-6 KHUÔN MẪU TIỀN VAY – P* • Cung trái phiếu tỷ lệ thuận với Pb & cầu trái phiếu tỷ lệ nghịch với Pb  BS dốc lên & BD dốc xuống • BS & BD cắt nhau xác định điểm cân bằng trên thị trường trái phiếu • Điểm cân bằng xác định Pb * & Qb * cân bằng. Điểm cân bằng cũng xác định xu hướng vận động của thị trường trái phiếu  CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH
  • 7. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7 KHUÔN MẪU TIỀN VAY – i* • Cung trái phiếu tỷ lệ nghịch với i & cầu trái phiếu tỷ lệ thuận với i  BS dốc xuống & BD dốc lên • BS & BD cắt nhau xác định điểm cân bằng trên thị trường trái phiếu • Điểm cân bằng xác định i* & Qb * cân bằng. Điểm cân bằng cũng xác định xu hướng vận động của thị trường trái phiếu  CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH
  • 8. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8 ĐỒ THỊ MINH HỌA
  • 9. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-9 KHUÔN MẪU TIỀN VAY – cung cầu tiền vay & i* Cung tiền vay (LS) tỷ lệ thuận với i & cầu tiền vay (LD) tỷ lệ nghịch với i  LS dốc lên & LD dốc xuống LS & LD cắt nhau xác định điểm cân bằng trên thị trường tiền vay Điểm cân bằng xác định i* & Qb * cân bằng. Điểm cân bằng cũng các định xu hướng vận động của thị trường tiền vay  CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH
  • 10. Nhân tố Biến động của nhân tố Biến động của cầu TP Của cải  , dịch phải Lợi tức dự kiến so với TS khác  , dịch phải Độ rủi ro  , dịch trái Tính lỏng so với tài sản khác  , dịch phải TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-10 NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CẦU TRÁI PHIẾU
  • 11. Nhân tố Biến động của nhân tố Biến động của cung TP Cơ hội đầu tư  , dịch phải Lạm phát dự tính  , dịch phải Hoạt động của Chính phủ  , dịch phải TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-11 NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CUNG TRÁI PHIẾU
  • 12. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12 CÁC NHÂN TỔ ẢNH HƢỞNG CẢ CUNG & CẦU TRÁI PHIẾU 1. Lạm phát dự tính ( e) 2. Chu kỳ kinh doanh (tăng trưởng, suy thoái) * Biến động của lãi suất là kết quả dịch chuyển của cả hai đường cung và cầu trái phiếu
  • 13. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13 * e tăng : (ir = in - e) - Lượng cung trái phiếu tăng, BS dịch phải - Lượng cầu trái phiếu giảm, BD dịch trái. Lãi suất cân bằng tăng lên LẠM PHÁT DỰ TÍNH ( e ) (HIỆU ỨNG FISHER)
  • 14. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14 ĐỒ THỊ MINH HỌA Lãi suất (i) Bd 2 i* 2 2 Bd 1 i* 1 1 BS 1 Bs 2 Lượng trái phiếu (Qb)
  • 15. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15 HIỆU ỨNG FISHER - Hiệu ứng Fisher: Lạm phát dự tính và lãi suất biến thiên theo nhau: Lạm phát dự tính tăng thì lãi suất tăng. - Cơ sở của việc sử dụng công cụ lãi suất để chống lạm phát.
  • 16. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-16 CHU KỲ KINH DOANH 1. Giai đoạn tăng trƣởng: - Cung trái phiếu tăng, BS dịch phải - Cầu trái phiếu cũng tăng, BD dịch phải → Lãi suất thị trường i* tăng 2. Giai đoạn suy thoái → Lãi suất thị trường sẽ giảm Chú ý: điều kiện giả thiết BS dịch chuyển nhanh hơn BD
  • 17. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17 ĐỒ THỊ MINH HỌA Lãi suất (i) Bd 1 Bd 2 i* 2 2 i*1 1 Bs 2 BS 1 Q1 Q2 Lượng TP (Qb)
  • 18. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-18 KHUÔN MẪU ƢA THÍCH TIỀN MẶT 1. Tiếp cận TT tiền tệ giải thích cơ chế hình thành & điều chỉnh lãi suất. Cung cầu tiền tệ quyết định lãi suất. 2. Cung – Cầu TT, lãi suất & cân bằng (i*) & nhân tố làm thay đổi (i*)
  • 19. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-19 KHUÔN MẪU ƢA THÍCH TIỀN MẶT Lãi suất (i) MS i1 i* E i2 MD M* M
  • 20. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20 KHUÔN MẪU ƢA THÍCH TIỀN MẶT 1. Đường cung tiền (Ms): không trực tiếp chịu ảnh hưởng của i → đường Ms thẳng đứng 2. Đường cầu tiền (Md): tỷ lệ nghịch với i → Đường Md dốc xuống
  • 21. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21 KHUÔN MẪU ƢA THÍCH TIỀN MẶT • Điểm MS & MD cắt nhau là điểm cân bằng của thị trường tiền tệ. • Điểm cân bằng xác định lãi suất & lượng tiền cân bằng. Điểm cân bằng phản ánh xu hướng vận động của thị trường tiền tệ  CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
  • 22. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-22 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LÃI SUẤT 1. Nhân tố dịch chuyển đường cầu tiền:  Thu nhập: Tương quan thuận: Y tăng  MD tăng, dịch phải  i* tăng  Mức giá cả hàng hóa: Tương quan thuận: PL tăng  MD tăng, dịch phải  i* tăng
  • 23. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-23 MS i i2 MD2(Y2)/(PL2) i1 MD1(Y1)/(PL1) M Kết quả: lãi suất tăng từ i1 lên i2 ĐỒ THỊ MINH HỌA: Thu nhập tăng lên từ Y1 đến Y2 Gía cả tăng từ PL1 đến PL2
  • 24. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LÃI SUẤT 2. Nhân tố dịch chuyển đường cung tiền: • CSTT mở rộng làm tăng cung tiền → đường Ms tăng, dịch phải → Lãi suất giảm xuống • CSTT thắt chặt làm giảm cung tiền → đường Ms giảm, dịch trái → Lãi suất tăng lên
  • 25. ĐỒ THỊ MINH HỌA i MS 2 MS MS 1 i2 i i1 MD M2 M M1 M TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-25 CSTT mở rộng CSTT thắt chặt
  • 26. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-26 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LÃI SUẤT 3. Hiệu ứng của lãi suất khi cung tiền thay đổi: a) Hiệu ứng tính lỏng: Cung tiền tăng → LS giảm b) Hiệu ứng thu nhập: Cung tiền tăng → LS tăng c) Hiệu ứng mức giá: Cung tiền tăng → LS tăng → Cung tiền tăng: hiệu ứng tính lỏng > hiệu ứng thu nhập & mức giá → LS giảm (*) → Cung tiền tăng: hiệu ứng tính lỏng < hiệu ứng thu nhập & mức giá → LS tăng (**)
  • 27. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27 ĐỒ THỊ MINH HỌA (*) Cung tiền tăng: hiệu ứng tính lỏng > hiệu ứng thu nhập & mức giá → LS giảm (*) Lãi suất (i) i i1 Thời gian
  • 28. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-28 ĐỒ THỊ MINH HỌA (**) Cung tiền tăng: hiệu ứng tính lỏng < hiệu ứng thu nhập & mức giá → LS tăng Lãi suất (i) i1 i Thời gian
  • 29. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-29 1. Tác động của yếu tố rủi ro 2. Tác động của yếu tố kỳ hạn TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO & KỲ HẠN TỚI LÃI SUẤT
  • 30. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-30 1. Khái niệm: là tương quan giữa các lãi suất khác nhau của các trái phiếu có cùng kỳ hạn thanh toán. 2. Hình thức: 1. Khả năng vỡ nợ 2. Tính lỏng 3. Tình trạng nộp thuế thu nhập CẤU TRÚC RỦI RO CỦA LÃI SUẤT
  • 31. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-31 3. Mức bù rủi ro/tính lỏng: là chênh lệch giữa lãi suất của các trái phiếu. 4. Hình thức mức bù rủi ro: + Mức bù rủi ro vỡ nợ + Mức bù rủi ro tính lỏng + Mức bù rủi ro quy chế thuế CẤU TRÚC RỦI RO CỦA LÃI SUẤT
  • 32. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-32 5. Cấu trúc rủi ro của LS: 1. Rủi ro vỡ nợ của TP tăng → mức bù rủi ro tăng 2. Tính lỏng của TP tăng → LS TP giảm 3. TP được miễn thuế thu nhập → LS TP thấp hơn LS TP khác CẤU TRÚC RỦI RO CỦA LÃI SUẤT
  • 33. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-33 1. Khái niệm đường lãi suất hoàn vốn: Đường minh hoạ (đồ thị) biến động LS theo thời gian. 2. Các dạng: a) Dốc lên: LS ngắn hạn dự kiến tăng b) Dốc thoai thoải: LS ngắn hạn dự kiến không đổi c) Nằm ngang: LS dự kiến giảm nhẹ d) Dốc xuống: LS ngắn hạn dự kiến giảm mạnh CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT
  • 34. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-34 ĐỒ THỊ MINH HỌA (a) (b) (c) (d)
  • 35. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-35 1. Lý thuyết dự tính 2. Lý thuyết môi trường phân cách 3. Lý thuyết môi trường ưu tiên LÝ THUYẾT GIẢI THÍCH CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT
  • 36. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-36 1. Cơ sở: TP kỳ hạn khác nhau có thể thay thế nhau hoàn toàn 2. Nội dung: LS của TP dài hạn là trung bình cộng LS của các TP ngắn hạn cùng tồn tại trong khoảng thời gian đó. 3. Công thức: int = ( it + ie t+1 + ie t+2 + ie t+3 + …+ ie t+n-1 )/n LÝ THUYẾT DỰ TÍNH
  • 37. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-37 4. Nhận xét: • Đường LSHV dốc lên/xuống, LS ngắn hạn dự tính tăng/giảm. Đường LSHV nằm ngang báo hiệu LS sẽ ổn định trong tương lai • LS ngắn hạn và dài hạn biến thiên theo nhau • Đường LSHV thường dốc lên phản ánh sự tăng của LS theo thời gian LÝ THUYẾT DỰ TÍNH
  • 38. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-38 1. Cơ sở: Quan hệ cung cầu 2. Nội dung: - Các trái phiếu có kỳ hạn khác nhau có quan hệ cung cầu khác nhau nên lãi suất của chúng là khác nhau - Trái phiếu kỳ hạn khác nhau thì độc lập với nhau LÝ THUYẾT THỊ TRƢỜNG PHÂN CÁCH
  • 39. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-39 - Cầu TP ngắn hạn > (<) cầu TP dài hạn → giá TP ngắn hạn > (<) giá TP dài hạn → LS TP ngắn hạn < (>) giá TP dài hạn → đường LSHV dốc lên (dốc xuống) - TP ngắn hạn thường được ưa chuộng hơn→ cầu TP ngắn hạn thường cao → đường LSHV thường dốc lên LÝ THUYẾT THỊ TRƢỜNG PHÂN CÁCH
  • 40. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-40 1. Cơ sở: Khắc phục hạn chế của 2 lý thuyết dự tính & môi trường phân cách 2. Nội dung: - Thừa nhận giả thuyết dự tính - Cộng thêm mức bù kỳ hạn (knt) 3. Công thức: int = knt + ( it + ie t+1 + ie t+2 + ie t+3 + …+ ie t+n-1 )/n LÝ THUYẾT MÔI TRƢỜNG ƢU TIÊN
  • 41. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-41 4. Nhận xét: + Lãi suất của TP có kỳ hạn thanh toán khác nhau có xu hướng diễn biến theo nhau + Đường LSHV thường dốc lên + Khi LSHV ngắn hạn thấp, đường LSHV thường dốc lên + Khi LSHV ngắn hạn cao, đường LSHN thường dốc xuống LÝ THUYẾT MÔI TRƢỜNG ƢU TIÊN