SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
BÀI 12
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ TÀI KHÓA TRONG
MÔ HÌNH IS - LM
GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2
YÊU CẦU CHUNG
1. Các nhân tố dịch chuyển IS và LM
2. CSTT&CSTK trong mô hình IS-LM
3. Quan hệ tổng cung & tổng cầu và khả
năng tự điều chỉnh của nền kinh tế
4. Lạm phát
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3
CÁC NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN IS
Nhân tố Xu hướng Mức độ
a (C) (+) df Phụ thuộc độ co
I (+) giãn của IS & số
G (+) nhân của từng
NX (+) nhân tố tổng cầu
T (–) dt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4
CÁC NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN LM
Nhân tố Xu hướng Mức độ
MS (+) df Phụ thuộc độ
MD (–) dt giãn của MD với i
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-5
CÁC NHÂN TỐ THAY ĐỔI i* & Y*
1. Thay đổi của i* & Y* là kết quả chuyển
dịch của IS & LM do tác động của
CSTK và CSTT
2. Tác động của chính sách tiền tệ (LM)
• Công cụ: lượng cung tiền (M1) & lãi
suất (i)
• Kết quả: thay đổi i* & Y* nhưng ngược
chiều nhau
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-6
CÁC NHÂN TỐ THAY ĐỔI i* & Y*
• Ví dụ: CSTT mở rộng: tăng lượng cung
tiền → giảm lãi suất → I & NX tăng→
tổng cầu (Yad) & tổng sản phẩm Y tăng
(LM dịch phải)
- CSTT mở rộng: lãi suất giảm, Y tăng
- CSTT thắt chặt: lãi suất tăng, Y giảm
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7
CÁC NHÂN TỐ THAY ĐỔI i* & Y*
3. Tác động của chính sách tài khóa
• Công cụ: T & G
• Kết quả: làm thay đổi i* & Y* nhưng
cùng chiều với nhau
• Ví dụ: CSTK hỗ trợ tăng trưởng = G
tăng hoặc T giảm → tổng cầu Yad & Y
tăng → IS dịch phải → lãi suất tăng
8
8
TỔNG HỢP CÁC NHÂN TỐ
TÁC ĐỘNG ĐẾN i* & Y*
Nhân tố Đáp lại của i*&Y* Lý do
C tăng Y tăng & i tăng C tăng, Yad tăng, IS df
I tăng Y tăng & i tăng I tăng, Yad tăng, IS df
G tăng Y tăng & i tăng G tăng, Yad tăng, IS df
NX tăng Y tăng & i tăng NX tăng, Yad tăng, IS df
T tăng Y giảm & i giảm T tăng, Yad giảm, IS dt
MS tăng Y tăng & i giảm MS tăng, i giảm, LM df
MD tăng Y giảm & i tăng MD tăng, i tăng, LM dt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-9
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-10
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-11
CSTT HIỆU QUẢ HƠN CSTK
1. MD hoàn toàn không co giãn với lãi suất
 LM thẳng đứng //i  CSTK hỗ trợ
tăng trưởng (tăng G hoặc giảm T) hoàn
toàn không hiệu quả. Nhưng CSTT lại
hoàn toàn có hiệu quả: (có thể làm) M1
tăng  LM dịch phải  i* giảm & Y*
tăng
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12
CSTT HIỆU QUẢ HƠN CSTK
2. Khái quát:
• Khi cầu tiền càng ít co giãn, ít nhạy
cảm với lãi suất bao nhiêu, CSTT càng
có hiệu quả hơn CSTK bấy nhiêu
• Khi LM thẳng đứng thì CSTT hoàn
toàn có hiệu quả và CSTK hoàn toàn vô
hiệu quả
13
13
CSTT CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTK
i LM i LM1 LM2
i2 2 IS2 i1 1
i1 1 i2 2
IS1 IS
Y* Y Y1 Y2 Y
(1) (2)
Cầu tiền không co giãn bởi lãi suất
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14
CSTK HIỆU QUẢ HƠN CSTT
1. MD hoàn toàn co giãn với lãi suất 
LM nằm ngang  CSTT hoàn toàn
không có hiệu quả. Còn CSTK (tăng
G hoặc giảm T) lại hoàn toàn có hiệu
quả. Ví dụ: G tăng  IS sang phải 
i* không thay đổi & Y* tăng
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15
CSTK HIỆU QUẢ HƠN CSTT
2. Khái quát:
• Khi cầu tiền càng co giãn, nhạy cảm
với lãi suất bao nhiêu, CSTK càng có
hiệu quả hơn CSTT bấy nhiêu
• Khi LM nằm ngang thì CSTT hoàn
toàn vô hiệu quả và CSTK hoàn toàn
hiệu quả
16
16
CSTK CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTT
i i
IS IS1 IS2
i* LM i* LM
Y Y1 Y2 Y
Cầu tiền hoàn toàn co giãn với lãi suất
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17
HIỆU QUẢ CỦA CSTT&CSTK
• Đường IS & LM luôn di chuyển →
Chính phủ chọn mục tiêu tùy thuộc vào
sự ổn định của IS & LM
• Để xác định tính hiệu quả của CSTT &
CSTK → cần đo lường chính xác độ co
giãn của cầu tiền với lãi suất
18
18
LỰA CHỌN
MỤC TIÊU CỦA CSTT LÀ M1
Trường hợp, TT-HH dao động nhiều hơn TT-TT
i
IS’ IS* IS’’ LM*
i*
Yi’ YM’ Y* YM’’ Yi’’ Y
IS biến động hơn LM → Chọn ổn định M1 sẽ làm nền
kinh tế biến động ít hơn
19
19
LỰA CHỌN
MỤC TIÊU CỦA CSTT LÀ i
Trường hợp, TT-TT dao động nhiều hơn TT-HH
i IS* LM’ LM* LM’’
i*
YM’ Y* YM’’ Y
LM biến động hơn IS → Chọn ổn định i sẽ làm
nền kinh tế ít biến động hơn
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20
PHÂN TÍCH TỔNG CẦU &TỔNG CUNG
1. Tổng cầu (AD)
2. Tổng cung (AS)
3. Cân bằng & khả năng tự điều
chỉnh của nền kinh tế
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21
TỔNG CẦU AD
1. Xây dựng đường tổng cầu (AD)
2. Các nhân tố dịch chuyển AD
3. Phân tích đường AD
22
22
XÂY DỰNG ĐƯỜNG AD
Quan hệ mô hình ISLM & mô hình AD-AS
i P
LM(P3) LM(P2) AD
i3 3 LM(P1) P3 3
i2 2 P2 2
i1 1 IS P1 1
Y3 Y2 Y1 Y Y3 Y2 Y1 Y
Đường AD chỉ ra mức tổng sản phẩm đảm bảo thị trường
hàng hóa và thị trường tiền tệ cân bằng ở mức giá cụ thể
23
23
NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN AD
1. Do các nhân tố dịch chuyển IS
• C tăng, IS & AD đều dịch phải
• I tăng, IS & AD đều dịch phải
• G tăng, IS & AD đều dịch phải
• NX tăng, IS & AD đều dịch phải
• T tăng, IS & AD đều dịch trái
2. Do các nhân tố dịch chuyển LM
• MS tăng, LM & AD dịch phải
• MD tăng, LM & AD dịch trái
24
24
DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG AD
(đường IS dịch chuyển)
Tác động của C, I, G, NX tăng & T giảm
i P
LM(P1) AD1 AD2
i2 2
i1 1 P1 1 2
IS2
IS1
Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y
Do tác động của 5 yếu tố → đường IS & AD
dịch chuyển cùng hướng
25
25
DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG AD
(đường LM dịch chuyển)
Tác động của MS
1 tăng & MD giảm
i LM1(P1) P
i1 2 LM2 (P1) AD1 AD2
i2 1 P1 1 2
IS
Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-26
PHÂN TÍCH TỔNG CẦU AD
1. P giảm, lượng tiền danh nghĩa
(M) không tăng  lượng tiền thực
tế (M/P) tăng  lãi suất giảm  I
& NX tăng  Yad tăng  đường
AD dốc xuống.
2. Nhân tố khác (C, G, NX, T …)
tương tự
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27
TỔNG CUNG AS
1. Xây dựng tổng cung đường AS
2. Các nhân tố dịch chuyển AS
3. Phân tích đường AS
28
28
XÂY DỰNG ĐƯỜNG AS
Đường ASSR dốc lên do phản ánh quan hệ thuận
giữa giá & sản lượng
P ASLR P AS1 AS2
PA A A'
Yn Y YA YA’ Y
Đường ASLR thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng do
chi phí đầu vào đã tối ưu, Y không thể tăng thêm
29
29
NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN AS
1. Giá các yếu tố đầu vào tăng  chi phí sản
xuất tăng khi giá sản phẩm (đầu ra) không
đổi  lợi nhuận giảm, hãng thu hẹp sản
xuất  AS dịch trái  sản lượng (Y) giảm
tại mỗi mức giá (P)
2. Giá các yếu tố đầu vào giảm  chi phí sản
xuất giảm khi giá sản phẩm (đầu ra) không
đổi  lợi nhuận tăng, hãng mở rộng sản
xuất  AS dịch phải & sản lượng (Y) tăng
ở mỗi mức giá (P)
30
30
CÂN BẰNG
TRONG MÔ HÌNH AS – AD NGẮN HẠN
1. Cân bằng trong ngắn hạn (SR) là sự kết hợp của ASSR
& AD, xác định điểm cân bằng (E) của nền kinh tế tại
một mức giá nhất định. Tại E có P0 & Y0 (giá & sản
lượng cân bằng), là điểm phản ánh xu hướng vận động
của nền kinh tế P AD
2. Đồ thị P0 E AS
Y0 Y
31
31
CÂN BẰNG
TRONG MÔ HÌNH AS – AD DÀI HẠN
1. Cân bằng trong dài hạn là sự kết hợp của AD, ASSR
& ASLR, xác định điểm cân bằng (E) của nền kinh
tế tại đó Y = Yn (sản lượng tiềm năng) và U = Un
(thất nghiệp tự nhiên)
2. Đồ thị P AD ASLR ASSR
P0 E
Y0 = Yn Y
32
32
CƠ CHẾ
TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA NỀN KINH TẾ
1. Chuyển dịch của AD
• AD chuyển dịch sang phải khi M1, C, I, G, NX
tăng & MD, T giảm  Yn tăng đến Y1, đồng thời
P cũng tăng từ P1  P2. Nhưng P tăng  W (tiền
lương) tăng & làm AS dịch từ AS1 sang AS2, kéo
Y trở lại Yn. Kết quả là chỉ có P tăng & có thể 
lạm phát
• AD chuyển dịch sang trái khi các nhân tố thay đổi
ngược lại. Và kết quả thu được cũng chỉ là mức
giá giảm & có thể  giảm phát
33
33
CHUYỂN DỊCH CỦA ĐƯỜNG AD
P AD2 ASLR ASSR2
P2 AD1 2 ASSR1
1’
P1 1
Yn Y1’ Y
34
34
CƠ CHẾ
TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA NỀN KINH TẾ
2. Chuyển dịch của đường AS
1. Những nhân tố chuyển dịch AS
• Tình trạng của thị trường lao động
• Dự đoán về lạm phát
• Công nhân đòi tăng lương
• Tăng các chi phí sản xuất khác
2. Tác động
• Chi phí sản xuất tăng  AS giảm, dịch trái 
giảm Y & tăng P  Y < Yn & U > Un  Nền
kinh tế tự điều chỉnh để trở về Yn & Un
35
35
CHUYỂN DỊCH CỦA ĐƯỜNG AS
P ASLR ASSR2
P2 2 ASSR1
P1 1 AD
Y1 Yn Y
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-36
Ý NGHĨA PHÂN TÍCH AD & AS
1. Nghiên cứu ảnh hưởng của tiền với sản phẩm
và giá cả, cơ chế xác định mức sản lượng và
giá cả trong ngắn hạn và dài hạn.
2. Công cụ giải thích tính chất của chu kỳ kinh
doanh (vận động của sản lượng và tỷ lệ thất
nghiệp quanh điểm cân bằng dài hạn)
3. Giải thích cơ chế tự điều chỉnh của nền kinh tế
khi có tác động của việc thiết lập/xóa bỏ hàng
rào thuế quan & phi thuế quan
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-37
LẠM PHÁT
1. Định nghĩa: Lạm phát là hiện tượng giá cả
tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài.
2. Các nhân tố ảnh hưởng
a) Chính sách tiền tệ (phái tiền tệ)
b) Chính sách tài khoá (phái Keynes)
c) Chính sách việc làm
d) Các cú sốc từ nền kinh tế
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-38
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ LẠM PHÁT
CÓ NHIỀU VIỆC LÀM
1. Mục tiêu  có mức thất nghiệp thấp
2. Phương pháp
• Áp dụng CSTK mở rộng
• Áp dụng CSTT mở rộng
3. Hậu quả
• Lạm phát chi phí đẩy: Chính phủ muốn đạt
mức thất nghiệp = Un
• Lạm phát cầu kéo: Chính phủ muốn đạt mức
thất nghiêp < Un
39
39
LẠM PHÁT CHI PHÍ ĐẨY
(đường AD liên tục dịch phải)
P ASLR ASSR3
ASSR2
P3 3
ASSR1
P2 2 AD3
P’1 1’
P1 1 AD2
AD1
Y1 Yn Y
Các cú sốc cung tiêu cực, công nhân đòi tăng lương
40
40
LẠM PHÁT CẦU KÉO
P ASLR ASSR3
ASSR2
P3 3
ASSR1
P2 2
P1 1 AD3
AD2
AD1
Yn Y1 Y
Tỷ lệ thất nghiệp < thất nghiệp tự nhiên
41
41
CÁC BIỆN PHÁP TÀI TRỢ
THÂM HỤT NGÂN SÁCH
1. Bán trái phiếu
1. Không ảnh hưởng đến cơ số tiền & lượng tiền
cung ứng
2. Không ảnh hưởng rõ tới tổng cầu
3. Không gây lạm phát
4. Khó thực hiện nếu TTTC chưa phát triển
2. In tiền
1. Tăng cơ số tiền & lượng tiền cung ứng
2. Ảnh hưởng tới tổng cầu
3. Mức giá cả tăng.

More Related Content

What's hot

Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPP
Lê Thiện Tín
 
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giáPhân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
GoodbyemyBaBy
 
Hệ thống tiền tệ quốc tế
Hệ thống tiền tệ quốc tếHệ thống tiền tệ quốc tế
Hệ thống tiền tệ quốc tế
pikachukt04
 
Đường cong Lorenz và hệ số Gini
Đường cong Lorenz và hệ số GiniĐường cong Lorenz và hệ số Gini
Đường cong Lorenz và hệ số Gini
bigoestoschool
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
LyLy Tran
 
Vai trò của tài chính công trong nền kinh tế nước ta
Vai trò của tài chính công trong nền kinh tế nước taVai trò của tài chính công trong nền kinh tế nước ta
Vai trò của tài chính công trong nền kinh tế nước ta
Vy Vu Vơ
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
Mon Le
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
maianhbang
 

What's hot (20)

TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
 
Chương 3-tăng-trưởng-kinh-tế
Chương 3-tăng-trưởng-kinh-tếChương 3-tăng-trưởng-kinh-tế
Chương 3-tăng-trưởng-kinh-tế
 
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
 
Sức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPPSức mua ngang giá - PPP
Sức mua ngang giá - PPP
 
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giáPhân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
Phân tích tác động của các yếu tố đến tỷ giá
 
Hệ thống tiền tệ quốc tế
Hệ thống tiền tệ quốc tếHệ thống tiền tệ quốc tế
Hệ thống tiền tệ quốc tế
 
Đường cong Lorenz và hệ số Gini
Đường cong Lorenz và hệ số GiniĐường cong Lorenz và hệ số Gini
Đường cong Lorenz và hệ số Gini
 
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...
Vai trò của Nhà Nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ...
 
Đề tài: Nợ công châu Âu và bài học cho Việt Nam
Đề tài: Nợ công châu Âu và bài học cho Việt Nam Đề tài: Nợ công châu Âu và bài học cho Việt Nam
Đề tài: Nợ công châu Âu và bài học cho Việt Nam
 
Phân tích nội dung lý thuyết của W. Rostow
Phân tích nội dung lý thuyết của W. RostowPhân tích nội dung lý thuyết của W. Rostow
Phân tích nội dung lý thuyết của W. Rostow
 
LSHTKT Chủ nghĩa tự do mới
LSHTKT Chủ nghĩa tự do mớiLSHTKT Chủ nghĩa tự do mới
LSHTKT Chủ nghĩa tự do mới
 
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
 
Đề cương ôn thi môn CHÍNH SÁCH CÔNG – KÉM ĐÁP ÁN !
Đề cương ôn thi môn CHÍNH SÁCH CÔNG – KÉM ĐÁP ÁN !Đề cương ôn thi môn CHÍNH SÁCH CÔNG – KÉM ĐÁP ÁN !
Đề cương ôn thi môn CHÍNH SÁCH CÔNG – KÉM ĐÁP ÁN !
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
 
Vai trò của tài chính công trong nền kinh tế nước ta
Vai trò của tài chính công trong nền kinh tế nước taVai trò của tài chính công trong nền kinh tế nước ta
Vai trò của tài chính công trong nền kinh tế nước ta
 
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt Nam
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt NamLuận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt Nam
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến ngoại thương Việt Nam
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
ôN tập kinh te pt.final
ôN tập kinh te pt.finalôN tập kinh te pt.final
ôN tập kinh te pt.final
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
 

Viewers also liked

tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
LyLy Tran
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
cecelia2013
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
LyLy Tran
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
Dung Lê
 
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
tuyenngon95
 
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nay
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nayChính sách tài khóa từ năm 2000- đến nay
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nay
Thuy Pham
 
Mô hình keynes
Mô hình keynesMô hình keynes
Mô hình keynes
vxphuc
 
Cung tiền tệ
Cung tiền tệCung tiền tệ
Cung tiền tệ
ankeonao
 
Kinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi moKinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi mo
thatthe
 

Viewers also liked (16)

tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
 
Ch5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tienCh5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tien
 
Tài liệu tiền tệ - hệ thống ngân hàng và chính sách tiền tệ
Tài liệu   tiền tệ - hệ thống ngân hàng và chính sách tiền tệTài liệu   tiền tệ - hệ thống ngân hàng và chính sách tiền tệ
Tài liệu tiền tệ - hệ thống ngân hàng và chính sách tiền tệ
 
5 islm(1)
5 islm(1)5 islm(1)
5 islm(1)
 
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nay
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nayChính sách tài khóa từ năm 2000- đến nay
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nay
 
Mô hình keynes
Mô hình keynesMô hình keynes
Mô hình keynes
 
Lạm phát
Lạm phátLạm phát
Lạm phát
 
Cung tiền tệ
Cung tiền tệCung tiền tệ
Cung tiền tệ
 
Vấn đề lạm phát ở Việt Nam từ 2004 - 2015
Vấn đề lạm phát ở Việt Nam từ 2004 - 2015Vấn đề lạm phát ở Việt Nam từ 2004 - 2015
Vấn đề lạm phát ở Việt Nam từ 2004 - 2015
 
Kinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi moKinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi mo
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
 
Phan tich chinh sach tren mo hinh is lm
Phan tich chinh sach tren mo hinh is lmPhan tich chinh sach tren mo hinh is lm
Phan tich chinh sach tren mo hinh is lm
 

Similar to Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm

Bai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsBai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh ls
Huy Tran Ngoc
 
Bai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaBai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai sua
Huy Tran Ngoc
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MrTrnhChNhn
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) bai tap nhan dinh
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) bai tap nhan dinh[Forum.ueh.edu.vn] (macro) bai tap nhan dinh
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) bai tap nhan dinh
Thanh Hải
 
Chương 2 b
Chương 2 bChương 2 b
Chương 2 b
Linh Lư
 
Cauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoCauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmo
Gia Đình Ken
 

Similar to Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm (20)

Bai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsBai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh ls
 
Can bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdf
Can bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdfCan bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdf
Can bang tong hop trong ngan han--James Riedel-2015-10-30-09201142.pdf
 
Bai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai suaBai 9 ty gia hoi doai sua
Bai 9 ty gia hoi doai sua
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
 
Cân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LM
Cân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LMCân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LM
Cân bằng tổng hợp trong ngắn hạn II—Mô hình IS-LM
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) bai tap nhan dinh
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) bai tap nhan dinh[Forum.ueh.edu.vn] (macro) bai tap nhan dinh
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) bai tap nhan dinh
 
07 eco102 bai5_v2.0013107216
07 eco102 bai5_v2.001310721607 eco102 bai5_v2.0013107216
07 eco102 bai5_v2.0013107216
 
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-an
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-anTrac nghiem-chuong-4-islm-dap-an
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-an
 
Bai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTTBai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTT
 
Bop cont (1)
Bop cont (1)Bop cont (1)
Bop cont (1)
 
chương 1.pptx
chương 1.pptxchương 1.pptx
chương 1.pptx
 
Chuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
Chuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ môChuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
Chuong 1 Tổng quan về kinh tế vĩ mô
 
Tài chính quốc tê
Tài chính quốc têTài chính quốc tê
Tài chính quốc tê
 
Chuong 6 KTVM_1.pptx
Chuong 6 KTVM_1.pptxChuong 6 KTVM_1.pptx
Chuong 6 KTVM_1.pptx
 
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại ThươngĐề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
Đề cương ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô 1 ĐH Ngoại Thương
 
Chương 2 b
Chương 2 bChương 2 b
Chương 2 b
 
Cauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoCauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmo
 
09 dt c6_ad&as
09 dt c6_ad&as09 dt c6_ad&as
09 dt c6_ad&as
 
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
 
1079 cáp minh công
1079 cáp minh công1079 cáp minh công
1079 cáp minh công
 

More from Huy Tran Ngoc

Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Huy Tran Ngoc
 
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiBai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Huy Tran Ngoc
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Huy Tran Ngoc
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTM
Huy Tran Ngoc
 
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsBai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Huy Tran Ngoc
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suat
Huy Tran Ngoc
 
Bai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungBai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chung
Huy Tran Ngoc
 

More from Huy Tran Ngoc (8)

Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiBai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
 
Bai 7 NHTW
Bai 7 NHTWBai 7 NHTW
Bai 7 NHTW
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTM
 
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsBai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suat
 
Bai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungBai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chung
 

Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm

  • 1. BÀI 12 CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ TÀI KHÓA TRONG MÔ HÌNH IS - LM GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
  • 2. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2 YÊU CẦU CHUNG 1. Các nhân tố dịch chuyển IS và LM 2. CSTT&CSTK trong mô hình IS-LM 3. Quan hệ tổng cung & tổng cầu và khả năng tự điều chỉnh của nền kinh tế 4. Lạm phát
  • 3. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3 CÁC NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN IS Nhân tố Xu hướng Mức độ a (C) (+) df Phụ thuộc độ co I (+) giãn của IS & số G (+) nhân của từng NX (+) nhân tố tổng cầu T (–) dt
  • 4. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4 CÁC NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN LM Nhân tố Xu hướng Mức độ MS (+) df Phụ thuộc độ MD (–) dt giãn của MD với i
  • 5. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-5 CÁC NHÂN TỐ THAY ĐỔI i* & Y* 1. Thay đổi của i* & Y* là kết quả chuyển dịch của IS & LM do tác động của CSTK và CSTT 2. Tác động của chính sách tiền tệ (LM) • Công cụ: lượng cung tiền (M1) & lãi suất (i) • Kết quả: thay đổi i* & Y* nhưng ngược chiều nhau
  • 6. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-6 CÁC NHÂN TỐ THAY ĐỔI i* & Y* • Ví dụ: CSTT mở rộng: tăng lượng cung tiền → giảm lãi suất → I & NX tăng→ tổng cầu (Yad) & tổng sản phẩm Y tăng (LM dịch phải) - CSTT mở rộng: lãi suất giảm, Y tăng - CSTT thắt chặt: lãi suất tăng, Y giảm
  • 7. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7 CÁC NHÂN TỐ THAY ĐỔI i* & Y* 3. Tác động của chính sách tài khóa • Công cụ: T & G • Kết quả: làm thay đổi i* & Y* nhưng cùng chiều với nhau • Ví dụ: CSTK hỗ trợ tăng trưởng = G tăng hoặc T giảm → tổng cầu Yad & Y tăng → IS dịch phải → lãi suất tăng
  • 8. 8 8 TỔNG HỢP CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN i* & Y* Nhân tố Đáp lại của i*&Y* Lý do C tăng Y tăng & i tăng C tăng, Yad tăng, IS df I tăng Y tăng & i tăng I tăng, Yad tăng, IS df G tăng Y tăng & i tăng G tăng, Yad tăng, IS df NX tăng Y tăng & i tăng NX tăng, Yad tăng, IS df T tăng Y giảm & i giảm T tăng, Yad giảm, IS dt MS tăng Y tăng & i giảm MS tăng, i giảm, LM df MD tăng Y giảm & i tăng MD tăng, i tăng, LM dt
  • 9. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-9
  • 10. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-10
  • 11. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-11 CSTT HIỆU QUẢ HƠN CSTK 1. MD hoàn toàn không co giãn với lãi suất  LM thẳng đứng //i  CSTK hỗ trợ tăng trưởng (tăng G hoặc giảm T) hoàn toàn không hiệu quả. Nhưng CSTT lại hoàn toàn có hiệu quả: (có thể làm) M1 tăng  LM dịch phải  i* giảm & Y* tăng
  • 12. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12 CSTT HIỆU QUẢ HƠN CSTK 2. Khái quát: • Khi cầu tiền càng ít co giãn, ít nhạy cảm với lãi suất bao nhiêu, CSTT càng có hiệu quả hơn CSTK bấy nhiêu • Khi LM thẳng đứng thì CSTT hoàn toàn có hiệu quả và CSTK hoàn toàn vô hiệu quả
  • 13. 13 13 CSTT CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTK i LM i LM1 LM2 i2 2 IS2 i1 1 i1 1 i2 2 IS1 IS Y* Y Y1 Y2 Y (1) (2) Cầu tiền không co giãn bởi lãi suất
  • 14. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14 CSTK HIỆU QUẢ HƠN CSTT 1. MD hoàn toàn co giãn với lãi suất  LM nằm ngang  CSTT hoàn toàn không có hiệu quả. Còn CSTK (tăng G hoặc giảm T) lại hoàn toàn có hiệu quả. Ví dụ: G tăng  IS sang phải  i* không thay đổi & Y* tăng
  • 15. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15 CSTK HIỆU QUẢ HƠN CSTT 2. Khái quát: • Khi cầu tiền càng co giãn, nhạy cảm với lãi suất bao nhiêu, CSTK càng có hiệu quả hơn CSTT bấy nhiêu • Khi LM nằm ngang thì CSTT hoàn toàn vô hiệu quả và CSTK hoàn toàn hiệu quả
  • 16. 16 16 CSTK CÓ HIỆU QUẢ HƠN CSTT i i IS IS1 IS2 i* LM i* LM Y Y1 Y2 Y Cầu tiền hoàn toàn co giãn với lãi suất
  • 17. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17 HIỆU QUẢ CỦA CSTT&CSTK • Đường IS & LM luôn di chuyển → Chính phủ chọn mục tiêu tùy thuộc vào sự ổn định của IS & LM • Để xác định tính hiệu quả của CSTT & CSTK → cần đo lường chính xác độ co giãn của cầu tiền với lãi suất
  • 18. 18 18 LỰA CHỌN MỤC TIÊU CỦA CSTT LÀ M1 Trường hợp, TT-HH dao động nhiều hơn TT-TT i IS’ IS* IS’’ LM* i* Yi’ YM’ Y* YM’’ Yi’’ Y IS biến động hơn LM → Chọn ổn định M1 sẽ làm nền kinh tế biến động ít hơn
  • 19. 19 19 LỰA CHỌN MỤC TIÊU CỦA CSTT LÀ i Trường hợp, TT-TT dao động nhiều hơn TT-HH i IS* LM’ LM* LM’’ i* YM’ Y* YM’’ Y LM biến động hơn IS → Chọn ổn định i sẽ làm nền kinh tế ít biến động hơn
  • 20. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20 PHÂN TÍCH TỔNG CẦU &TỔNG CUNG 1. Tổng cầu (AD) 2. Tổng cung (AS) 3. Cân bằng & khả năng tự điều chỉnh của nền kinh tế
  • 21. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21 TỔNG CẦU AD 1. Xây dựng đường tổng cầu (AD) 2. Các nhân tố dịch chuyển AD 3. Phân tích đường AD
  • 22. 22 22 XÂY DỰNG ĐƯỜNG AD Quan hệ mô hình ISLM & mô hình AD-AS i P LM(P3) LM(P2) AD i3 3 LM(P1) P3 3 i2 2 P2 2 i1 1 IS P1 1 Y3 Y2 Y1 Y Y3 Y2 Y1 Y Đường AD chỉ ra mức tổng sản phẩm đảm bảo thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ cân bằng ở mức giá cụ thể
  • 23. 23 23 NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN AD 1. Do các nhân tố dịch chuyển IS • C tăng, IS & AD đều dịch phải • I tăng, IS & AD đều dịch phải • G tăng, IS & AD đều dịch phải • NX tăng, IS & AD đều dịch phải • T tăng, IS & AD đều dịch trái 2. Do các nhân tố dịch chuyển LM • MS tăng, LM & AD dịch phải • MD tăng, LM & AD dịch trái
  • 24. 24 24 DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG AD (đường IS dịch chuyển) Tác động của C, I, G, NX tăng & T giảm i P LM(P1) AD1 AD2 i2 2 i1 1 P1 1 2 IS2 IS1 Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y Do tác động của 5 yếu tố → đường IS & AD dịch chuyển cùng hướng
  • 25. 25 25 DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG AD (đường LM dịch chuyển) Tác động của MS 1 tăng & MD giảm i LM1(P1) P i1 2 LM2 (P1) AD1 AD2 i2 1 P1 1 2 IS Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y
  • 26. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-26 PHÂN TÍCH TỔNG CẦU AD 1. P giảm, lượng tiền danh nghĩa (M) không tăng  lượng tiền thực tế (M/P) tăng  lãi suất giảm  I & NX tăng  Yad tăng  đường AD dốc xuống. 2. Nhân tố khác (C, G, NX, T …) tương tự
  • 27. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27 TỔNG CUNG AS 1. Xây dựng tổng cung đường AS 2. Các nhân tố dịch chuyển AS 3. Phân tích đường AS
  • 28. 28 28 XÂY DỰNG ĐƯỜNG AS Đường ASSR dốc lên do phản ánh quan hệ thuận giữa giá & sản lượng P ASLR P AS1 AS2 PA A A' Yn Y YA YA’ Y Đường ASLR thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng do chi phí đầu vào đã tối ưu, Y không thể tăng thêm
  • 29. 29 29 NHÂN TỐ DỊCH CHUYỂN AS 1. Giá các yếu tố đầu vào tăng  chi phí sản xuất tăng khi giá sản phẩm (đầu ra) không đổi  lợi nhuận giảm, hãng thu hẹp sản xuất  AS dịch trái  sản lượng (Y) giảm tại mỗi mức giá (P) 2. Giá các yếu tố đầu vào giảm  chi phí sản xuất giảm khi giá sản phẩm (đầu ra) không đổi  lợi nhuận tăng, hãng mở rộng sản xuất  AS dịch phải & sản lượng (Y) tăng ở mỗi mức giá (P)
  • 30. 30 30 CÂN BẰNG TRONG MÔ HÌNH AS – AD NGẮN HẠN 1. Cân bằng trong ngắn hạn (SR) là sự kết hợp của ASSR & AD, xác định điểm cân bằng (E) của nền kinh tế tại một mức giá nhất định. Tại E có P0 & Y0 (giá & sản lượng cân bằng), là điểm phản ánh xu hướng vận động của nền kinh tế P AD 2. Đồ thị P0 E AS Y0 Y
  • 31. 31 31 CÂN BẰNG TRONG MÔ HÌNH AS – AD DÀI HẠN 1. Cân bằng trong dài hạn là sự kết hợp của AD, ASSR & ASLR, xác định điểm cân bằng (E) của nền kinh tế tại đó Y = Yn (sản lượng tiềm năng) và U = Un (thất nghiệp tự nhiên) 2. Đồ thị P AD ASLR ASSR P0 E Y0 = Yn Y
  • 32. 32 32 CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA NỀN KINH TẾ 1. Chuyển dịch của AD • AD chuyển dịch sang phải khi M1, C, I, G, NX tăng & MD, T giảm  Yn tăng đến Y1, đồng thời P cũng tăng từ P1  P2. Nhưng P tăng  W (tiền lương) tăng & làm AS dịch từ AS1 sang AS2, kéo Y trở lại Yn. Kết quả là chỉ có P tăng & có thể  lạm phát • AD chuyển dịch sang trái khi các nhân tố thay đổi ngược lại. Và kết quả thu được cũng chỉ là mức giá giảm & có thể  giảm phát
  • 33. 33 33 CHUYỂN DỊCH CỦA ĐƯỜNG AD P AD2 ASLR ASSR2 P2 AD1 2 ASSR1 1’ P1 1 Yn Y1’ Y
  • 34. 34 34 CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA NỀN KINH TẾ 2. Chuyển dịch của đường AS 1. Những nhân tố chuyển dịch AS • Tình trạng của thị trường lao động • Dự đoán về lạm phát • Công nhân đòi tăng lương • Tăng các chi phí sản xuất khác 2. Tác động • Chi phí sản xuất tăng  AS giảm, dịch trái  giảm Y & tăng P  Y < Yn & U > Un  Nền kinh tế tự điều chỉnh để trở về Yn & Un
  • 35. 35 35 CHUYỂN DỊCH CỦA ĐƯỜNG AS P ASLR ASSR2 P2 2 ASSR1 P1 1 AD Y1 Yn Y
  • 36. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-36 Ý NGHĨA PHÂN TÍCH AD & AS 1. Nghiên cứu ảnh hưởng của tiền với sản phẩm và giá cả, cơ chế xác định mức sản lượng và giá cả trong ngắn hạn và dài hạn. 2. Công cụ giải thích tính chất của chu kỳ kinh doanh (vận động của sản lượng và tỷ lệ thất nghiệp quanh điểm cân bằng dài hạn) 3. Giải thích cơ chế tự điều chỉnh của nền kinh tế khi có tác động của việc thiết lập/xóa bỏ hàng rào thuế quan & phi thuế quan
  • 37. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-37 LẠM PHÁT 1. Định nghĩa: Lạm phát là hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài. 2. Các nhân tố ảnh hưởng a) Chính sách tiền tệ (phái tiền tệ) b) Chính sách tài khoá (phái Keynes) c) Chính sách việc làm d) Các cú sốc từ nền kinh tế
  • 38. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-38 CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ LẠM PHÁT CÓ NHIỀU VIỆC LÀM 1. Mục tiêu  có mức thất nghiệp thấp 2. Phương pháp • Áp dụng CSTK mở rộng • Áp dụng CSTT mở rộng 3. Hậu quả • Lạm phát chi phí đẩy: Chính phủ muốn đạt mức thất nghiệp = Un • Lạm phát cầu kéo: Chính phủ muốn đạt mức thất nghiêp < Un
  • 39. 39 39 LẠM PHÁT CHI PHÍ ĐẨY (đường AD liên tục dịch phải) P ASLR ASSR3 ASSR2 P3 3 ASSR1 P2 2 AD3 P’1 1’ P1 1 AD2 AD1 Y1 Yn Y Các cú sốc cung tiêu cực, công nhân đòi tăng lương
  • 40. 40 40 LẠM PHÁT CẦU KÉO P ASLR ASSR3 ASSR2 P3 3 ASSR1 P2 2 P1 1 AD3 AD2 AD1 Yn Y1 Y Tỷ lệ thất nghiệp < thất nghiệp tự nhiên
  • 41. 41 41 CÁC BIỆN PHÁP TÀI TRỢ THÂM HỤT NGÂN SÁCH 1. Bán trái phiếu 1. Không ảnh hưởng đến cơ số tiền & lượng tiền cung ứng 2. Không ảnh hưởng rõ tới tổng cầu 3. Không gây lạm phát 4. Khó thực hiện nếu TTTC chưa phát triển 2. In tiền 1. Tăng cơ số tiền & lượng tiền cung ứng 2. Ảnh hưởng tới tổng cầu 3. Mức giá cả tăng.