SlideShare a Scribd company logo
1 of 88
QUI PHẠM LÒ HƠI VÀ BÌNH ÁP LỰC
MỤC 6. KIỂM TRA THẤM LỎNG
NỘI DUNG
 T610. Phạm vi
 T620. Nguyên lý
chung và yêu cầu
 T630. Thiết bị
 T640.Các yêu cầu
khác
 T640. Kỹ thuật kiểm
tra
 T660. Chuẩn
 T670. Quá trình kiểm
tra
 T680. Đánh giá
 T690. Hồ sơ lưu trữ
• Phụ lục I
• Phụ lục II
• Phụ lục III
T610. Phạm vi
• Sử dụng theo yêu cầu của các
chương Qui phạm tham chiếu
• Phù hợp với ASTM E 165
• Đưa ra các yêu cầu chi tiết cần
tính đến trong các qui trình tác
nghiệp
T620. Nguyên lý chung
• Phương pháp hiệu quả
phát hiện bất liên tục mở
ra trên bề mặt vật liệu
không xốp
• Các bất liên tục điển
hình: nứt, nứt đường
khâu, chồng lấp, ngậm
nguội, tách lớp và rỗ khí.
• Qui trình chung:
 Áp dụng chất thấm lỏng lên bề
mặt kiểm tra
 Lưu lại một thời gian
 Loại bỏ chất thấm dư
 Để bề mặt khô
 Áp dụng chất hiện: có tác dụng
thấm hút và tạo nền tương
phản
 Màu chất thấm: nhìn thấy
được (dưới ánh sáng
thường), huỳnh quang (nhìn
thấy dưới ánh sáng đen)
T621. Các yêu về qui trình
• Kiểm tra phải thực hiện theo một qui trình văn bản
• Qui trình phải có ít nhất các nội dung, yêu cầu như liệt
kê trong bảng T-621
• Qui trình phải cụ thể hóa cho mỗi một yêu cầu này
thành một giá trị hay dải giá trị
Bảng T621. Các yêu cầu của một qui trình
kiểm tra thấm lỏng
Yêu cầu Chủ yếu Không chủ yếu
Loại vật liệu thấm x
Chuẩn bị bề mặt x
Phương pháp áp dụng chất thấm x
Phương pháp loại bỏ chất thấm dư x
Nồng độ chất tạo nhũ tương, thời gian thấm trong nhúng bể, rung lắc x
Nồng độ hydrophilic trong phương pháp phun xịt x
Phương pháp áp dụng chất hiện x
Thời gian tối thiểu và tối đa giữa các bước, phương pháp hỗ trợ làm khô x
Giảm thời gian thấm x
Tăng thời gian hiện (thời gian giải đoán) x
Cường độ ánh sáng tối thiểu x
Nhiệt độ bề mặt, ngoài và như dải đã được đánh giá,400F-1250F (50C-520C) x
Biểu diễn năng lực theo yêu cầu x
Các yêu cầu về trình độ nhân viên kiểm tra x
Hình dạng, vật liệu, kích thước và tỷ lệ kiểm tra
Làm sạch sau kiểm tra
x
x
T462. Đánh giá qui trình
• Khi có yêu cầu về đánh giá qui trình, nếu nội dung
chủ yếu thay đổi, qui trình phải được đánh giá lại
bằng trình diễn
• Không cần đánh giá lại nếu nội dung thay đổi là
loại không chủ yếu
• Mọi sự thay đổi đều yêu cầu xem xét chỉnh sửa
hay bổ xung vào qui trình văn bản
T630. Thiết bị
• Vật liệu chất thấm: chất thấm lỏng, chất tạo nhũ tương,
dung môi hay các chất làm sạch, chất hiện hình, vv…
• Phân loại phương pháp và mô tả vật liệu thấm theo
ASTM E165
PHÂN LOẠI
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
• LOẠI I: HUỲNH QUANG
 Phương pháp A: rửa
được bằng nước
 Phương pháp B: nhũ
tương sau, Lipophilic
 Phương pháp C: loại bỏ
bằng dung môi
 Phương pháp D: nhũ
tương sau, hydrophilic
• LOẠI II: NHÌN THẤY
- Phương pháp A
- Phương pháp C
LOẠI VẬT LIỆU THẤM
1. Chất thấm
2. Chất tạo nhũ tương
3. Dung môi loại bỏ
4. Chất hiện
1. Chất thấm lỏng
• Nhũ tương sau
 hòa tan trong nước
 Cần quá trình nhũ tương hóa riêng
 Thời gian nhũ tương hóa phù hợp phải xác định bằng
thực nghiệm
• Rửa được bằng nước
 Chứa sẵn chất tạo nhũ tương, có thể loại bỏ trực tiếp
bằng nước
 Lưu ý quá trình rửa quá mức: thời gian, lực nước
• Loại bằng dung môi
 Phần lớn bằng lau rẻ khô, phần còn lại bằng rẻ thấm ẩm
dung môi
 Chú ý dùng quá nhiều dung môi. Cấm phun xịt trực tiếp
dung môi vào bề mặt kiểm tra
2. Chất tạo nhũ tương
A. Lipophillic – gốc dầu
- chất lỏng hòa trộn trong
dầu
- Nhũ tương hóa chất thấm
(gốc dầu) làm cho hỗn
hợp có thể rửa được
bằng nước
- Tốc độ khuyếch tán quyết
định thời gian nhũ tương
hóa
- Tác dụng nhanh-chậm
phụ thuộc độ nhớt, thành
phần hóa học, độ xù xì bề
mặt
B. Hydrophilic – gốc nước
- Được cung cấp dưới dạng cô
đặc để hòa trong nước, sử dụng
bằng cách nhúng hay phun
- Nhũ tương hóa chất thấm huỳnh
quang (gốc dầu), làm cho hỗn
hợp có thể rửa được bằng nước
- Tác dụng bằng cách tách lớp
chất thấm ra khỏi bề mặt cùng
với quá trình rung lắc trong bể
hay phun xịt nước loại bỏ sạch
chất thấm dư.
- Nồng độ, sử dụng, bảo quản
theo hướng dẫn nhà chế tạo
3. Dung môi
• Hòa tan chất thấm tạo điều kiện lau sạch
nó khỏi bề mặt
4. Chất hiện
A. BỘT KHÔ
- Dùng dưới dạng được cấp
- Chú ý không để lẫn bẩn chất thấm huỳnh quang
B. ƯỚT
- Nước: hòa trộn, hòa tan, lưu ý nồng độ, sử
dụng và bảo quản theo hướng dẫn nhà chế tạo
- Phi nước: hòa trộn trong dung môi, đựng trong
bình phun xịt
- Màng mỏng: dung dịch keo polimer, tạo ra lớp
phủ trong suốt, một số loại có thể tháo gỡ để lưu
trữ
T640. CÁC YÊU CẦU KHÁC
T641. Kiểm soát chất bẩn
Khi kiểm tra PT các sản phẩm hợp kim gốc
Nicken, thép không rỉ austenitic hay duplex, và
tin tan, phải có chứng chỉ cho tất cả các vật liệu
thấm được sử dụng:
- Tên nhà chế tạo
- Loại vật liệu thấm
- Số lô sản phẩm (batch number) của nhà chế tạo
- Kết quả kiểm tra theo Phụ lục II
- Lưu hồ sơ chứng chỉ theo Qui phạm tham chiếu
T640. CÁC YÊU CẦU
KHÁC
T642. Chuẩn bị bề mặt
(a) Có thể để nguyên dạng hàn, kéo, đúc, rèn…Có thể sử
dụng các quá trình phù hợp nếu bất thường bề mặt
che lấp chỉ thị
(b) Bề mặt kiểm tra và vùng xung quanh rộng ít nhất 25
mm phải khô, sạch, không có chất bẩn, dầu, mỡ, sợi
tơ, thuốc hàn, giọt hàn bắn tóe, sơn phủ,vv…có thể
che lấp khe mở của bất liên tục hay gây nhiễu kiểm tra
(c) Các hóa chất làm sạch điển hình:
- Chất tảy rửa, dung môi hữu cơ, bóc xỉ, bóc sơn,…
- Bay hơi dung môi tảy mỡ, siêu âm
(d) Các loại trên phải đáp ứng yêu cầu T641. Quá trình làm
sạch là một phần quan trọng của quá trình kiểm tra
T640. CÁC YÊU CẦU KHÁC
T643. Làm khô sau khi chuẩn bị bề mặt
- Thực hiện bằng để khô tự nhiên hay dùng
khí cưỡng bức nóng hay lạnh
- Khoảng thời gian tối thiểu phải được thiết
lập đảm bảo các chất làm sạch bay hơi
hoàn toàn trước khi áp dụng chất thấm
T650. KỸ THUẬT
T651. Các kỹ thuật kiểm tra
Màu nhìn thấy hoặc huỳnh quang kết hợp
với một trong 3 quá trình dưới đây tổ
hợp thành sáu kỹ thuật kiểm tra:
(a) Rửa được bằng nước
(b) Nhũ tương sau
(c) Loại bỏ bằng dung môi
T650. KỸ THUẬT
T652. Nhiệt độ tiêu chuẩn
- Nhiệt độ chất thấm và bề mặt kiểm tra nằm
trong phạm vi từ 400F (50C) đến 1250F
(520C) trong suốt quá trình kiểm tra
- Cho phép làm nóng hay mát cục bộ nhưng
không vượt quá giới hạn trên
T650. KỸ THUẬT
T653. Nhiệt độ phi tiêu chuẩn
Yêu cầu đánh giá vật liệu thấm và quá trình
theo Phụ lục III
T650. KỸ THUẬT
T654. Hạn chế kỹ thuật
- Không được thực hiện kiểm tra thấm
huỳnh quang theo sau kiểm tra thấm màu
tương phản (nhìn thấy được)
- Không được dùng lẫn vật liệu thấm khác
họ, hay khác nhà chế tạo
T660. CHUẨN
• MÁY ĐO CƯỜNG ĐỘ SÁNG,
THƯỜNG VÀ ĐEN, PHẢI ĐƯỢC
CHUẨN:
- HÀNG NĂM
- SAU KHI SỬA CHỮA
- DÙNG LẦN ĐẦU TIÊN
T670. KIỂM TRA
T671. Áp dụng chất thấm:
nhúng, chải quét, phun xịt.
Chú ý lọc dầu nếu dùng
máy nén khí
T672. Thời gian thấm: rất quan trọng, theo
bảng dưới hoặc đánh giá bằng trình diễn
Vật liệu Dạng
sản
phẩm
Loại bất liên tục Thời
gian
thấm
Thời
gian hiện
Nhôm, đồng, magiê,
thép, titan, hợp kim nhiệt
độ cao
Đúc,
Hàn
Tôn,
Rèn
Ngậm nguội, rỗ,
nứt, không
ngấu,…
Gấp. Nứt
5 phút
10 phút
10
phút
10 phút
Công cụ đầu nhọn gắn
các bon,
Rỗ, không ngấu,
Nứt
5 phút 10 phút
Chất dẻo, thủy tinh, gốm Mọi
dạng
Nứt 5 phút 10 phút
T670. KIỂM TRA
T673. Loại bỏ chất thấm dư
T673.1 Chất thấm rửa được
bằng nước
- Loại bỏ bằng nước
phun
- Áp suất nước không
quá 50 psi (350kPa)
- Nhiệt độ nước không
quá 1100F (430C)
T670. KIỂM TRA
T673. Loại bỏ chất thấm dư
T673.2 Chất thấm nhũ tương sau
(a) Lipophilic: nhúng hay đổ dung dịch tạo nhũ tương, thời
gian nhũ tương xác định thực nghiệm. Quá trình rửa
nước giống như trên
(b) Hydrophilic:
- Rửa sơ bộ trước khi áp dụng chất tạo nhũ tương,
tương tự quá trình rửa được bằng nước. Thời gian
này không quá 1 phút
- Áp dụng hydrọphilic bằng cách nhúng hay phun xịt.
Nồng độ, của nó theo hướng dẫn nhà chế tạo.
- Sau khi hết thời gian nhũ tương hóa, rửa bằng nước,
với thao tác nhúng hay xả, áp lực và nhiệt độ theo
hướng dẫn nhà chế tạo
GJ,IITM,Chennai
Development of hydrophilic – Rolls royce - why
T670. KIỂM TRA
T673. Loại bỏ chất thấm dư
T673.3. Chất thấm loại bỏ
bằng dung môi
- Loại bỏ phần lớn bằng lau
chùi với giẻ, giấy sạch,
khô, không để lại sợi tơ.
- Phần còn lại được loại bỏ
bằng lau chùi với giẻ thấm
ẩm chất dung môi
- Lưu ý không dùng quá
mức dung môi
- Cấm phun trực tiếp dung
môi vào bề mặt kiểm tra
T673.3. Chất thấm loại bỏ bằng dung môi
T674. Làm khô sau khi loại bỏ chất thấm dư
(a) Chất thấm rửa bằng nước hoặc nhũ tương sau: lau
thấm bằng chất liệu sạch hay khí cưỡng bức, nhưng
không làm nhiệt độ bề mặt vượt quá 1250F (520C)
(b) Chất thấm loại bỏ dung môi
Để khô tự nhiên, lau chùi, thấm hút, khí cưỡng bức…
Grid and hot airflow ducts in
the drying cabinet
Drying is achieved by circulating hot air through ducts
inside the dryer.
T675. HIỆN
• Áp dụng sớm có thể được
sau khi loại bỏ chất thấm dư.
Không được để lâu quá thời
gian chờ đã được thiết lập
trong qui trình tác nghiệp
• Lớp mỏng quá không đủ
thấm hút chất thấm trong bất
liên tục lên bề mặt
• Lớp dày quá dễ che lấp các
chỉ thị mảnh
• Chỉ sử dụng chất hiện ướt với
chất thấm màu tương phản
• Có thể dùng chất hiện khô
hay ướt cho chất thấm huỳnh
quang
T675. HIỆN
T675.1. Áp dụng chất hiện khô
- Chỉ áp dụng trên bề mặt khô
- Áp dụng bằng chổi quét nhẹ, bóng bóp hơi, súng phun,
hoặc các loại khác, yêu cầu đều khắp bề mặt kiểm tra
Áp dụng chất hiện khô :
thông thường cho bề mặt xù xì.
áp dụng bằng nhúng, rắc và chải quét. Chất hiện thừa được loại
bỏ bằn rung lắc hay thổi khí nhẹ
T675. HIỆN
T675.2. Áp dụng chất hiện ướt
• Trước khí áp dụng chất hiện ướt dạng hòa trộn, phải
lắc thật kỹ dung dịch này
(a) Chất hiện nước
- Có thể áp dụng trên bề mặt khô hay ướt
- Nhúng, chải quét, phun xịt
- Có thể sử dụng khí nóng để giảm thời gian khô, nhưng
không được làm nhiệt độ bề mặt nóng quá 1250F
(520C)
- Cấm dùng cách thấm hút để làm khô
T675. HIỆN
T675.2 (b) Chất hiện phi nước
- Chỉ áp dụng trên bề mặt khô
- Chỉ áp dụng bằng cách phun,
trừ khi do điều kiện an toàn
không cho phép, thì có thể dùng
cách chải quét.
- Phải làm khô bằng cách để bay
hơi tự nhiên
T675.3 Thời gian hiện để giải đoán
bắt đầu ngay khi áp dụng chất
hiện khô, sớm có thể sau khi
khi chất hiện ướt khô. Thời gian
hiện tối thiểu theo bảng trước
(10 phút).
T676. GIẢI ĐOÁN
T676.1 Giải đoán sau cùng
Phải thực hiện trong vòng 10 đến
60 phút sau khi các điều kiện ở
trên (T675.3) được thỏa mãn.
Nếu sự thấm hút không làm thay
đổi kết quả kiểm tra, thời gian
giải đoán lâu hơn cũng có thể
được chấp nhận.
Nếu đối tượng kiểm tra quá lớn,
không thể hoàn thành trong
thời gian đã định, phải tiến
hành kiểm tra từng phần (cuốn
chiếu).
T676. GIẢI ĐOÁN
T676.2. Phân loại chỉ thị
Loại chỉ thị rất khó nhận biết nếu quá trình khuyếch
tán của chất thấm vào chất hiẹn quá nhiều.
Việc quan sát sự hình thành chỉ thị ngay trong quá
trình hiện có thể hỗ trợ cho việc nhận dạng và xác
định phạm vi chỉ thị
T676. GIẢI ĐOÁN
T676.3. Chất thấm màu tương phản (nhìn thấy)
- Chất hiện tạo nền tương phản màu trắng, đều.
- Bất liên tục bề mặt thể hiện bởi chỉ thị màu đỏ sâu trên
nền trắng chất hiện do sự thấm hút (ngược).
- Chỉ thị màu hồng nhạt có thể thể hiện sự làm sạch quá
mức
- Quá trình làm sạch không đầy đủ để lại nền màu quá
mức gây khó cho việc giải đoán
- Cường độ sáng trên bề mặt yêu cầu tối thiểu 100 fc
(1000 lux)
- Nguồn sáng, kỹ thuật chiếu, cách xác nhận phải được
trình diễn khi kiểm tra và ghi lưu hồ sơ.
Một số giới thiệu về chỉ thị bất liên tục:
do chất thấm sẽ bị loang ra trên nền chất hiện, chỉ thị có thể lớn hơn
(khe mở) bất liên tục gây ra nó.
Nứt tại vị trí tiếp nối của mối hàn nhìn thấy được dưới ánh sáng
thường. Chỉ thị màu đỏ sẫm to rộng thể hiện sự hút nhiều chất
thấm lên, và điều này cho biết nứt khá sâu (lớn).
Chỉ thị màu tương phản
nứt sâu
Chỉ thị màu tương phản
nứt sâu
Chỉ thị màu tương phản
nứt dài
Chỉ thị màu tương phản
lỗ rỗng sâu
Chỉ thị màu tương phản
nứt sâu & lỗ rỗng
T676. GIẢI ĐOÁN
T676.4. Chất thấm huỳnh quang
Sử dụng ánh sáng cực tím - ánh sáng
đen
(a) Thực hiện trong vùng tối
(b) Kỹ thuật viên phải ở trong vùng
này ít nhất 5 phút để mắt quen với
điều kiện ánh sáng. Nếu sử dụng,
kính đeo không được nhạy quang.
(c) Cường độ ánh sáng đen trên bề
mặt suốt quá trình kiểm tra tối
thiểu là 1000µW/cm2
(d) Trước khi kiểm tra, màn phản xạ
hay màn lọc phải được làm sạch,
kiểm tra hư hỏng nứt vỡ, nếu cần
phải thay thế.
(e) Đo cường độ ánh sáng đen: trước
khi kiểm tra, khi nguồn bị gián
đoạn hay thay đổi, kết thúc kiểm
tra hay loạt kiểm tra
ASTM E 165
ĐỀ XUẤT
CƯỜNG ĐỘ
ÁNH SÁNG
NỀN NHỎ
HƠN 20
LUX
T677. LÀM SẠCH SAU
KIỂM TRA
• NẾU ĐƯỢC YÊU
CẦU BỞI QUI TRÌNH
• SAU KHI ĐÁNH GIÁ
VÀ LƯU HỒ SƠ
• KHÔNG ĐƯỢC GÂY
HẠI BỀ MẶT KIỂM
TRA
T680. ĐÁNH GIÁ
(a) Đánh giá theo tiêu chuẩn
chấp nhận của các chương
tham chiếu qui phạm
(b) Bất liên tục bề mặt được thể
hiện bằng sự thấm hút
(bleed-out). Tuy nhiên các
dấu vết gia công chế tạo hay
các điều kiện bề mặt khác có
thể gây ra chỉ thị sai
(c) Các mảng rộng phát sáng
huỳnh quang hay màu có thể
che lấp chỉ thị của bất liên tục
là không chấp nhận được.
Phải làm sạch và thực hiện
kiểm tra lại
A crack emanating from the
hole. Heavy background
because of residual penetrant.
NON RELEVANT INDICATION
Loại bỏ chất thấm huỳnh quang không sạch
NON RELEVANT INDICATION
Vệt loang do chất thấm được loại bỏ chưa sạch
Rãnh răng cưa khó làm sạch có thể tạo ra chỉ thị không liên quan
Chỉ thị Nứt trong bánh răng cùng một số chỉ thị không liên quan :
Một số nguyên nhân
Vết công cụ.
 Vết tay
 Vết chất thấm trên
bàn hay tay kỹ thuật
viên.
 Sợi tơ hay bụi bẩn
trên bề mặt.
 Tạp chất trên bề
mặt.
 Dư lượng dầu nhớt
trên bề mặt khi dùng
chất thấm huỳnh
quang.
T690. HỒ SƠ
T691. Ghi lại chỉ thị
T691.1 Chỉ thị chấp nhận:
Theo yêu cầu của các chương tham chiếu
của Qui phạm
T691.2 Chỉ thị không chấp nhận
Phải ghi lại: loại (dài hay tròn), phạm vi
(chiều dài, đường kính, thẳng hàng)
T690. HỒ SƠ
T692. Hồ sơ kiểm tra
(a) Tên số qui trình và phiên bản
(b) Loại chất thấm (huỳnh quang hay màu thường)
(c) Loại (số hiệu) chất thấm, loại bỏ, nhũ tương, hiện sử
dụng
(d) Nhân viên kiểm tra, bậc trình độ (nếu qui phạm yêu
cầu)
(e) Sơ đồ hay hồ sơ chỉ thị theo T691
(f) Vật liệu và chiều dày
(g) Thiết bị chiếu sáng
(h) Ngày kiểm tra
T690. HỒ SƠ
T693. Trình diễn khả năng
Phải lưu hồ sơ
PHỤ LỤC I
THUẬT NGỮ KIỂM TRA PT
I610. Phạm vi
I620. Yêu cầu chung
(a) Thuật ngữ NDT theo ASTM E 1316
(b) Thuật ngữ PT tại Chương G, ASTM E
1316
(c) Chỉ thị, khiếm khuyết, bất liên tục, đánh
giá,…theo Mục I, phụ lục I
(d) Phần dưới là các thuật ngữ bổ xung
PHỤ LỤC I
THUẬT NGỮ KIỂM TRA PT
I630.
PHỤ LỤC I
THUẬT NGỮ KIỂM TRA PT
PHỤ LỤC I
THUẬT NGỮ KIỂM TRA PT
PHỤ LỤC II
KIỂM SOÁT NHIỄM BẪN
II-610 Phạm vi
Kiểm soát nhiễm bẩn vật liệu chất thấm khi kiểm tra hợp kim gốc
nicken, thép không rỉ và titan
II-620. Yêu cầu
II-641. Hợp kim gốc nicken
Tất cả vật liệu thấm phải phân tích thành phần lưu huỳnh theo
ASTM E 165, Annex 4. Hàm lượng lưu huỳnh không vượt
quá 1% dư lượng phân tích
II-642. Thép không rỉ austenitic (duplex) và Titan
Tất cả vật liệu thấm phải phân tích thành phần clo và flo theo
ASTM E 165, Annex 4. Hàm lượng clo và flo không vượt quá
1% dư lượng phân tích
II-643. Hồ sơ lưu trữ
Chứng chỉ vật liệu thấm phải gồm số lô sản phẩm của nhà chế
tạo, kết quả kiểm tra như mô tả ở trên, và phải lưu hồ sơ.
PHỤ LỤC III
ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT PHI TIÊU CHUẨN
III-610. Phạm vi
Khi nhiệt độ ngoài dải 400F
đến 1520F ( 50C đến 520C),
qui trình phải được đánh
giá
III-620. Vật tư
- Chế tạo khối so sánh
- Nhôm ASTM B 209, loại
2024, 9.5mm x 50mm x 75
mm
PHỤ LỤC III
ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT PHI TIÊU CHUẨN
- Tại giữa tâm đánh dấu bằng
mực chỉ thị nhiệt độ 9500F
(5100C)
- Nung nóng vùng tâm lên nhiệt
độ 9500F dến 975 0F
(5100C đến 5240C), nhúng
nhanh vào nước lạnh, tạo
mạng nứt
- Sấy khô mẫu với nhiệt độ
3000F (1490C), chờ nguội, cắt
làm hai phần, kỹ hiệu A và B
- Hoặc có thể chế tạo hai khối
giống hệt nhau, A và B
PHỤ LỤC III
ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT PHI TIÊU CHUẨN
III-640 Các yêu cầu
Khối B được làm lạnh dưới nhiệt độ tiêu chuẩn (50C) hay
nung nóng hơn nhiệt độ tiêu chuẩn (520C).
Áp dụng qui trình kiểm tra trên hai khối A và B.
Nếu hai khối cho các chỉ thị nứt tương tự, thì qui trình phi
tiêu chuẩn đã được đánh giá
Với nhiệt độ kiểm tra thấp hơn 50C, phải đánh giá qui trình
tại nhiệt độ lớn nhất là 50C.
Với nhiệt độ lớn hơn 520C, phải xác định giới hạn trên và
dưới, và phải đánh giá tại hai giới hạn này.
Với màu tương phản, cho phép dùng một khối so sánh và
dùng kỹ thuật chụp ảnh để ghi hình so sánh.
ASME BPV CODE SECTION VIII
PHỤ LỤC 8
Kiểm tra thấm lỏng
• Thực hiện theo các yêu cầu mục 6
chương V với các thông số chi tiết
về phương pháp, qui trình, trình độ,
đánh giá
• Thực hiện theo qui trình văn bản với
xác nhận phù hợp yêu cầu trên
ASME BPV CODE SECTION VIII
PHỤ LỤC 8
Kiểm tra thấm lỏng
• Nhà chế tạo (nhà thầu, thầu phụ) phải chứng
nhận nhân viên kiểm tra thấm lỏng đáp ứng
các yêu cầu sau đây
- Có thị lực, sử dụng kính hiệu chỉnh nếu cần,
đọc được dòng chứ số 2 bảng Jaeger tiêu
chuẩn tại khoảng cách không nhỏ hơn 300
mm. Phân biệt được sự khác biệt tương phản
giữa các sắc màu sử dụng trong kiểm tra. Yêu
cầu này phải được kiểm tra hàng năm.
- Có năng lực kỹ thuật trong phương pháp kiểm
tra: thực hiện, giải đoán và đánh giá kết quả
ASME BPV CODE SECTION VIII
PHỤ LỤC 8
Kiểm tra thấm lỏng- Đánh giá chỉ thị
 Bất liên tục có thể nhỏ hơn chỉ thị. Kích
thước chỉ thị là cơ sở để đánh giá
 Chỉ thị lớn hơn 1/16 in. (1.6 mm) mới
được xem là liên quan
(a) Chỉ thị dạng đường (dài) có chiều dài lớn
hơn 3 lần chiều rộng
(b) Chỉ thị dạng tròn có thể hình tròn, elip, có
chiều dài nhỏ hơn hay bằng ba lần chiều
rộng
(c) Bất kỹ chỉ thị nào còn nghi ngờ, phải kiểm
tra lại để xác định có phải là chỉ thị liên
quan hay không
Chỉ thị dạng đường và tròn
Đường hay tròn???
Đường hay tròn???
Đường hay tròn???
Đường
hay
Tròn???
Tròn hay
Đường???
ĐƯỜNG???
TRÒN
???
???????????????????????????????????????
ASME BPV CODE SECTION VIII
PHỤ LỤC 8
Kiểm tra thấm lỏng- Tiêu chuẩn chấp nhận
Mọi bề mặt kiểm tra phải không có:
(a) Chỉ thị liên quan dạng đường
(b) Chỉ thị liên quan dạng tròn lớn hơn 3/16
in. (5 mm)
(c) Bốn hay nhiều hơn các chỉ thị tròn liên
quan nằm trên một đường thẳng, cách
nhau từ gờ mép này đến gờ mép kia
1.5 mm hoặc nhỏ hơn.
ASME BPV CODE SECTION VIII
PHỤ LỤC 8
Kiểm tra thấm lỏng- SỬA CHỮA
• Những bất liên tục không chấp nhận được phải
được sửa chữa và kiểm tra lại để đảm bảo đã loại
bỏ hay giảm nó xuống kích thước chấp nhận
được
• Nếu việc sửa chữa bằng mài và không hàn tiếp
theo, thì vùng này cần được xử lý trơn nhẵn phù
hợp với xung quanh để không tạo ra những bất
thường đột ngột
• Nếu sửa chữa có hàn, qui trình sử dụng phải là
qui trình đã được đánh giá
ASME BPV CODE SECTION VIII
PHỤ LỤC 8
Kiểm tra thấm lỏng- SỬA CHỮA
(a) Bất kỳ một chỉ thị nào được nghĩ là không liên quan phải
được xem như một bất liên tục cho đến khi bằng cách kiểm
tra lại (cùng một phương pháp hay các phương pháp khác)
hay xử lý bề mặt xác định được rằng không có bất liên tục
không chấp nhận được tồn tại.
(b) Sau khi khuyết tật (nghĩ rằng) được đã loại bỏ, và trước khi
tiến hành sửa chữa bằng hàn lại, vùng chứa khuyết tật này
phải được kiểm tra bằng các phương pháp phù hợp để
đảm bảo khuyết tật đã được loại bỏ hoàn toan fhay đã
được giảm xuống kích thước chấp nhận được.
(c) Sau khi hàn sửa chữa, vùng này cần được làm trơn nhẵn
phù hợp để không tạo bất thường đột ngột, và sau đó tất cả
phair được kiểm tra lại bằng phương pháp thấm lỏng và
các phương pháp khác, trừ khi độ sâu sửa chữa nhỏ hơn
độ nhạy chụp ảnh phóng xạ yêu cầu, thì có thể bỏ qua kiểm
tra chụp ảnh phóng xạ.
THANK
YOU!
ANY
QUYESTION?

More Related Content

Recently uploaded

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 

Recently uploaded (20)

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 

Featured

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by HubspotMarius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

ASME Training for Pentation Testing method .ppt

  • 1. QUI PHẠM LÒ HƠI VÀ BÌNH ÁP LỰC MỤC 6. KIỂM TRA THẤM LỎNG
  • 2. NỘI DUNG  T610. Phạm vi  T620. Nguyên lý chung và yêu cầu  T630. Thiết bị  T640.Các yêu cầu khác  T640. Kỹ thuật kiểm tra  T660. Chuẩn  T670. Quá trình kiểm tra  T680. Đánh giá  T690. Hồ sơ lưu trữ • Phụ lục I • Phụ lục II • Phụ lục III
  • 3. T610. Phạm vi • Sử dụng theo yêu cầu của các chương Qui phạm tham chiếu • Phù hợp với ASTM E 165 • Đưa ra các yêu cầu chi tiết cần tính đến trong các qui trình tác nghiệp
  • 4. T620. Nguyên lý chung • Phương pháp hiệu quả phát hiện bất liên tục mở ra trên bề mặt vật liệu không xốp • Các bất liên tục điển hình: nứt, nứt đường khâu, chồng lấp, ngậm nguội, tách lớp và rỗ khí. • Qui trình chung:  Áp dụng chất thấm lỏng lên bề mặt kiểm tra  Lưu lại một thời gian  Loại bỏ chất thấm dư  Để bề mặt khô  Áp dụng chất hiện: có tác dụng thấm hút và tạo nền tương phản  Màu chất thấm: nhìn thấy được (dưới ánh sáng thường), huỳnh quang (nhìn thấy dưới ánh sáng đen)
  • 5. T621. Các yêu về qui trình • Kiểm tra phải thực hiện theo một qui trình văn bản • Qui trình phải có ít nhất các nội dung, yêu cầu như liệt kê trong bảng T-621 • Qui trình phải cụ thể hóa cho mỗi một yêu cầu này thành một giá trị hay dải giá trị
  • 6. Bảng T621. Các yêu cầu của một qui trình kiểm tra thấm lỏng Yêu cầu Chủ yếu Không chủ yếu Loại vật liệu thấm x Chuẩn bị bề mặt x Phương pháp áp dụng chất thấm x Phương pháp loại bỏ chất thấm dư x Nồng độ chất tạo nhũ tương, thời gian thấm trong nhúng bể, rung lắc x Nồng độ hydrophilic trong phương pháp phun xịt x Phương pháp áp dụng chất hiện x Thời gian tối thiểu và tối đa giữa các bước, phương pháp hỗ trợ làm khô x Giảm thời gian thấm x Tăng thời gian hiện (thời gian giải đoán) x Cường độ ánh sáng tối thiểu x Nhiệt độ bề mặt, ngoài và như dải đã được đánh giá,400F-1250F (50C-520C) x Biểu diễn năng lực theo yêu cầu x Các yêu cầu về trình độ nhân viên kiểm tra x Hình dạng, vật liệu, kích thước và tỷ lệ kiểm tra Làm sạch sau kiểm tra x x
  • 7. T462. Đánh giá qui trình • Khi có yêu cầu về đánh giá qui trình, nếu nội dung chủ yếu thay đổi, qui trình phải được đánh giá lại bằng trình diễn • Không cần đánh giá lại nếu nội dung thay đổi là loại không chủ yếu • Mọi sự thay đổi đều yêu cầu xem xét chỉnh sửa hay bổ xung vào qui trình văn bản
  • 8. T630. Thiết bị • Vật liệu chất thấm: chất thấm lỏng, chất tạo nhũ tương, dung môi hay các chất làm sạch, chất hiện hình, vv… • Phân loại phương pháp và mô tả vật liệu thấm theo ASTM E165
  • 9. PHÂN LOẠI PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA • LOẠI I: HUỲNH QUANG  Phương pháp A: rửa được bằng nước  Phương pháp B: nhũ tương sau, Lipophilic  Phương pháp C: loại bỏ bằng dung môi  Phương pháp D: nhũ tương sau, hydrophilic • LOẠI II: NHÌN THẤY - Phương pháp A - Phương pháp C
  • 10. LOẠI VẬT LIỆU THẤM 1. Chất thấm 2. Chất tạo nhũ tương 3. Dung môi loại bỏ 4. Chất hiện
  • 11. 1. Chất thấm lỏng • Nhũ tương sau  hòa tan trong nước  Cần quá trình nhũ tương hóa riêng  Thời gian nhũ tương hóa phù hợp phải xác định bằng thực nghiệm • Rửa được bằng nước  Chứa sẵn chất tạo nhũ tương, có thể loại bỏ trực tiếp bằng nước  Lưu ý quá trình rửa quá mức: thời gian, lực nước • Loại bằng dung môi  Phần lớn bằng lau rẻ khô, phần còn lại bằng rẻ thấm ẩm dung môi  Chú ý dùng quá nhiều dung môi. Cấm phun xịt trực tiếp dung môi vào bề mặt kiểm tra
  • 12. 2. Chất tạo nhũ tương A. Lipophillic – gốc dầu - chất lỏng hòa trộn trong dầu - Nhũ tương hóa chất thấm (gốc dầu) làm cho hỗn hợp có thể rửa được bằng nước - Tốc độ khuyếch tán quyết định thời gian nhũ tương hóa - Tác dụng nhanh-chậm phụ thuộc độ nhớt, thành phần hóa học, độ xù xì bề mặt B. Hydrophilic – gốc nước - Được cung cấp dưới dạng cô đặc để hòa trong nước, sử dụng bằng cách nhúng hay phun - Nhũ tương hóa chất thấm huỳnh quang (gốc dầu), làm cho hỗn hợp có thể rửa được bằng nước - Tác dụng bằng cách tách lớp chất thấm ra khỏi bề mặt cùng với quá trình rung lắc trong bể hay phun xịt nước loại bỏ sạch chất thấm dư. - Nồng độ, sử dụng, bảo quản theo hướng dẫn nhà chế tạo
  • 13. 3. Dung môi • Hòa tan chất thấm tạo điều kiện lau sạch nó khỏi bề mặt
  • 14. 4. Chất hiện A. BỘT KHÔ - Dùng dưới dạng được cấp - Chú ý không để lẫn bẩn chất thấm huỳnh quang B. ƯỚT - Nước: hòa trộn, hòa tan, lưu ý nồng độ, sử dụng và bảo quản theo hướng dẫn nhà chế tạo - Phi nước: hòa trộn trong dung môi, đựng trong bình phun xịt - Màng mỏng: dung dịch keo polimer, tạo ra lớp phủ trong suốt, một số loại có thể tháo gỡ để lưu trữ
  • 15. T640. CÁC YÊU CẦU KHÁC T641. Kiểm soát chất bẩn Khi kiểm tra PT các sản phẩm hợp kim gốc Nicken, thép không rỉ austenitic hay duplex, và tin tan, phải có chứng chỉ cho tất cả các vật liệu thấm được sử dụng: - Tên nhà chế tạo - Loại vật liệu thấm - Số lô sản phẩm (batch number) của nhà chế tạo - Kết quả kiểm tra theo Phụ lục II - Lưu hồ sơ chứng chỉ theo Qui phạm tham chiếu
  • 16. T640. CÁC YÊU CẦU KHÁC T642. Chuẩn bị bề mặt (a) Có thể để nguyên dạng hàn, kéo, đúc, rèn…Có thể sử dụng các quá trình phù hợp nếu bất thường bề mặt che lấp chỉ thị (b) Bề mặt kiểm tra và vùng xung quanh rộng ít nhất 25 mm phải khô, sạch, không có chất bẩn, dầu, mỡ, sợi tơ, thuốc hàn, giọt hàn bắn tóe, sơn phủ,vv…có thể che lấp khe mở của bất liên tục hay gây nhiễu kiểm tra (c) Các hóa chất làm sạch điển hình: - Chất tảy rửa, dung môi hữu cơ, bóc xỉ, bóc sơn,… - Bay hơi dung môi tảy mỡ, siêu âm (d) Các loại trên phải đáp ứng yêu cầu T641. Quá trình làm sạch là một phần quan trọng của quá trình kiểm tra
  • 17. T640. CÁC YÊU CẦU KHÁC T643. Làm khô sau khi chuẩn bị bề mặt - Thực hiện bằng để khô tự nhiên hay dùng khí cưỡng bức nóng hay lạnh - Khoảng thời gian tối thiểu phải được thiết lập đảm bảo các chất làm sạch bay hơi hoàn toàn trước khi áp dụng chất thấm
  • 18. T650. KỸ THUẬT T651. Các kỹ thuật kiểm tra Màu nhìn thấy hoặc huỳnh quang kết hợp với một trong 3 quá trình dưới đây tổ hợp thành sáu kỹ thuật kiểm tra: (a) Rửa được bằng nước (b) Nhũ tương sau (c) Loại bỏ bằng dung môi
  • 19. T650. KỸ THUẬT T652. Nhiệt độ tiêu chuẩn - Nhiệt độ chất thấm và bề mặt kiểm tra nằm trong phạm vi từ 400F (50C) đến 1250F (520C) trong suốt quá trình kiểm tra - Cho phép làm nóng hay mát cục bộ nhưng không vượt quá giới hạn trên
  • 20. T650. KỸ THUẬT T653. Nhiệt độ phi tiêu chuẩn Yêu cầu đánh giá vật liệu thấm và quá trình theo Phụ lục III
  • 21. T650. KỸ THUẬT T654. Hạn chế kỹ thuật - Không được thực hiện kiểm tra thấm huỳnh quang theo sau kiểm tra thấm màu tương phản (nhìn thấy được) - Không được dùng lẫn vật liệu thấm khác họ, hay khác nhà chế tạo
  • 22. T660. CHUẨN • MÁY ĐO CƯỜNG ĐỘ SÁNG, THƯỜNG VÀ ĐEN, PHẢI ĐƯỢC CHUẨN: - HÀNG NĂM - SAU KHI SỬA CHỮA - DÙNG LẦN ĐẦU TIÊN
  • 23. T670. KIỂM TRA T671. Áp dụng chất thấm: nhúng, chải quét, phun xịt. Chú ý lọc dầu nếu dùng máy nén khí
  • 24. T672. Thời gian thấm: rất quan trọng, theo bảng dưới hoặc đánh giá bằng trình diễn Vật liệu Dạng sản phẩm Loại bất liên tục Thời gian thấm Thời gian hiện Nhôm, đồng, magiê, thép, titan, hợp kim nhiệt độ cao Đúc, Hàn Tôn, Rèn Ngậm nguội, rỗ, nứt, không ngấu,… Gấp. Nứt 5 phút 10 phút 10 phút 10 phút Công cụ đầu nhọn gắn các bon, Rỗ, không ngấu, Nứt 5 phút 10 phút Chất dẻo, thủy tinh, gốm Mọi dạng Nứt 5 phút 10 phút
  • 25. T670. KIỂM TRA T673. Loại bỏ chất thấm dư T673.1 Chất thấm rửa được bằng nước - Loại bỏ bằng nước phun - Áp suất nước không quá 50 psi (350kPa) - Nhiệt độ nước không quá 1100F (430C)
  • 26. T670. KIỂM TRA T673. Loại bỏ chất thấm dư T673.2 Chất thấm nhũ tương sau (a) Lipophilic: nhúng hay đổ dung dịch tạo nhũ tương, thời gian nhũ tương xác định thực nghiệm. Quá trình rửa nước giống như trên (b) Hydrophilic: - Rửa sơ bộ trước khi áp dụng chất tạo nhũ tương, tương tự quá trình rửa được bằng nước. Thời gian này không quá 1 phút - Áp dụng hydrọphilic bằng cách nhúng hay phun xịt. Nồng độ, của nó theo hướng dẫn nhà chế tạo. - Sau khi hết thời gian nhũ tương hóa, rửa bằng nước, với thao tác nhúng hay xả, áp lực và nhiệt độ theo hướng dẫn nhà chế tạo
  • 28. T670. KIỂM TRA T673. Loại bỏ chất thấm dư T673.3. Chất thấm loại bỏ bằng dung môi - Loại bỏ phần lớn bằng lau chùi với giẻ, giấy sạch, khô, không để lại sợi tơ. - Phần còn lại được loại bỏ bằng lau chùi với giẻ thấm ẩm chất dung môi - Lưu ý không dùng quá mức dung môi - Cấm phun trực tiếp dung môi vào bề mặt kiểm tra
  • 29. T673.3. Chất thấm loại bỏ bằng dung môi
  • 30. T674. Làm khô sau khi loại bỏ chất thấm dư (a) Chất thấm rửa bằng nước hoặc nhũ tương sau: lau thấm bằng chất liệu sạch hay khí cưỡng bức, nhưng không làm nhiệt độ bề mặt vượt quá 1250F (520C) (b) Chất thấm loại bỏ dung môi Để khô tự nhiên, lau chùi, thấm hút, khí cưỡng bức…
  • 31. Grid and hot airflow ducts in the drying cabinet
  • 32. Drying is achieved by circulating hot air through ducts inside the dryer.
  • 33. T675. HIỆN • Áp dụng sớm có thể được sau khi loại bỏ chất thấm dư. Không được để lâu quá thời gian chờ đã được thiết lập trong qui trình tác nghiệp • Lớp mỏng quá không đủ thấm hút chất thấm trong bất liên tục lên bề mặt • Lớp dày quá dễ che lấp các chỉ thị mảnh • Chỉ sử dụng chất hiện ướt với chất thấm màu tương phản • Có thể dùng chất hiện khô hay ướt cho chất thấm huỳnh quang
  • 34. T675. HIỆN T675.1. Áp dụng chất hiện khô - Chỉ áp dụng trên bề mặt khô - Áp dụng bằng chổi quét nhẹ, bóng bóp hơi, súng phun, hoặc các loại khác, yêu cầu đều khắp bề mặt kiểm tra
  • 35. Áp dụng chất hiện khô : thông thường cho bề mặt xù xì. áp dụng bằng nhúng, rắc và chải quét. Chất hiện thừa được loại bỏ bằn rung lắc hay thổi khí nhẹ
  • 36. T675. HIỆN T675.2. Áp dụng chất hiện ướt • Trước khí áp dụng chất hiện ướt dạng hòa trộn, phải lắc thật kỹ dung dịch này (a) Chất hiện nước - Có thể áp dụng trên bề mặt khô hay ướt - Nhúng, chải quét, phun xịt - Có thể sử dụng khí nóng để giảm thời gian khô, nhưng không được làm nhiệt độ bề mặt nóng quá 1250F (520C) - Cấm dùng cách thấm hút để làm khô
  • 37. T675. HIỆN T675.2 (b) Chất hiện phi nước - Chỉ áp dụng trên bề mặt khô - Chỉ áp dụng bằng cách phun, trừ khi do điều kiện an toàn không cho phép, thì có thể dùng cách chải quét. - Phải làm khô bằng cách để bay hơi tự nhiên T675.3 Thời gian hiện để giải đoán bắt đầu ngay khi áp dụng chất hiện khô, sớm có thể sau khi khi chất hiện ướt khô. Thời gian hiện tối thiểu theo bảng trước (10 phút).
  • 38. T676. GIẢI ĐOÁN T676.1 Giải đoán sau cùng Phải thực hiện trong vòng 10 đến 60 phút sau khi các điều kiện ở trên (T675.3) được thỏa mãn. Nếu sự thấm hút không làm thay đổi kết quả kiểm tra, thời gian giải đoán lâu hơn cũng có thể được chấp nhận. Nếu đối tượng kiểm tra quá lớn, không thể hoàn thành trong thời gian đã định, phải tiến hành kiểm tra từng phần (cuốn chiếu).
  • 39. T676. GIẢI ĐOÁN T676.2. Phân loại chỉ thị Loại chỉ thị rất khó nhận biết nếu quá trình khuyếch tán của chất thấm vào chất hiẹn quá nhiều. Việc quan sát sự hình thành chỉ thị ngay trong quá trình hiện có thể hỗ trợ cho việc nhận dạng và xác định phạm vi chỉ thị
  • 40. T676. GIẢI ĐOÁN T676.3. Chất thấm màu tương phản (nhìn thấy) - Chất hiện tạo nền tương phản màu trắng, đều. - Bất liên tục bề mặt thể hiện bởi chỉ thị màu đỏ sâu trên nền trắng chất hiện do sự thấm hút (ngược). - Chỉ thị màu hồng nhạt có thể thể hiện sự làm sạch quá mức - Quá trình làm sạch không đầy đủ để lại nền màu quá mức gây khó cho việc giải đoán - Cường độ sáng trên bề mặt yêu cầu tối thiểu 100 fc (1000 lux) - Nguồn sáng, kỹ thuật chiếu, cách xác nhận phải được trình diễn khi kiểm tra và ghi lưu hồ sơ.
  • 41. Một số giới thiệu về chỉ thị bất liên tục: do chất thấm sẽ bị loang ra trên nền chất hiện, chỉ thị có thể lớn hơn (khe mở) bất liên tục gây ra nó.
  • 42. Nứt tại vị trí tiếp nối của mối hàn nhìn thấy được dưới ánh sáng thường. Chỉ thị màu đỏ sẫm to rộng thể hiện sự hút nhiều chất thấm lên, và điều này cho biết nứt khá sâu (lớn).
  • 43. Chỉ thị màu tương phản nứt sâu
  • 44. Chỉ thị màu tương phản nứt sâu
  • 45. Chỉ thị màu tương phản nứt dài
  • 46. Chỉ thị màu tương phản lỗ rỗng sâu
  • 47. Chỉ thị màu tương phản nứt sâu & lỗ rỗng
  • 48. T676. GIẢI ĐOÁN T676.4. Chất thấm huỳnh quang Sử dụng ánh sáng cực tím - ánh sáng đen (a) Thực hiện trong vùng tối (b) Kỹ thuật viên phải ở trong vùng này ít nhất 5 phút để mắt quen với điều kiện ánh sáng. Nếu sử dụng, kính đeo không được nhạy quang. (c) Cường độ ánh sáng đen trên bề mặt suốt quá trình kiểm tra tối thiểu là 1000µW/cm2 (d) Trước khi kiểm tra, màn phản xạ hay màn lọc phải được làm sạch, kiểm tra hư hỏng nứt vỡ, nếu cần phải thay thế. (e) Đo cường độ ánh sáng đen: trước khi kiểm tra, khi nguồn bị gián đoạn hay thay đổi, kết thúc kiểm tra hay loạt kiểm tra
  • 49.
  • 50.
  • 51. ASTM E 165 ĐỀ XUẤT CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG NỀN NHỎ HƠN 20 LUX
  • 52.
  • 53. T677. LÀM SẠCH SAU KIỂM TRA • NẾU ĐƯỢC YÊU CẦU BỞI QUI TRÌNH • SAU KHI ĐÁNH GIÁ VÀ LƯU HỒ SƠ • KHÔNG ĐƯỢC GÂY HẠI BỀ MẶT KIỂM TRA
  • 54. T680. ĐÁNH GIÁ (a) Đánh giá theo tiêu chuẩn chấp nhận của các chương tham chiếu qui phạm (b) Bất liên tục bề mặt được thể hiện bằng sự thấm hút (bleed-out). Tuy nhiên các dấu vết gia công chế tạo hay các điều kiện bề mặt khác có thể gây ra chỉ thị sai (c) Các mảng rộng phát sáng huỳnh quang hay màu có thể che lấp chỉ thị của bất liên tục là không chấp nhận được. Phải làm sạch và thực hiện kiểm tra lại A crack emanating from the hole. Heavy background because of residual penetrant.
  • 55. NON RELEVANT INDICATION Loại bỏ chất thấm huỳnh quang không sạch
  • 56. NON RELEVANT INDICATION Vệt loang do chất thấm được loại bỏ chưa sạch
  • 57. Rãnh răng cưa khó làm sạch có thể tạo ra chỉ thị không liên quan
  • 58. Chỉ thị Nứt trong bánh răng cùng một số chỉ thị không liên quan :
  • 59. Một số nguyên nhân Vết công cụ.  Vết tay  Vết chất thấm trên bàn hay tay kỹ thuật viên.  Sợi tơ hay bụi bẩn trên bề mặt.  Tạp chất trên bề mặt.  Dư lượng dầu nhớt trên bề mặt khi dùng chất thấm huỳnh quang.
  • 60. T690. HỒ SƠ T691. Ghi lại chỉ thị T691.1 Chỉ thị chấp nhận: Theo yêu cầu của các chương tham chiếu của Qui phạm T691.2 Chỉ thị không chấp nhận Phải ghi lại: loại (dài hay tròn), phạm vi (chiều dài, đường kính, thẳng hàng)
  • 61. T690. HỒ SƠ T692. Hồ sơ kiểm tra (a) Tên số qui trình và phiên bản (b) Loại chất thấm (huỳnh quang hay màu thường) (c) Loại (số hiệu) chất thấm, loại bỏ, nhũ tương, hiện sử dụng (d) Nhân viên kiểm tra, bậc trình độ (nếu qui phạm yêu cầu) (e) Sơ đồ hay hồ sơ chỉ thị theo T691 (f) Vật liệu và chiều dày (g) Thiết bị chiếu sáng (h) Ngày kiểm tra
  • 62. T690. HỒ SƠ T693. Trình diễn khả năng Phải lưu hồ sơ
  • 63. PHỤ LỤC I THUẬT NGỮ KIỂM TRA PT I610. Phạm vi I620. Yêu cầu chung (a) Thuật ngữ NDT theo ASTM E 1316 (b) Thuật ngữ PT tại Chương G, ASTM E 1316 (c) Chỉ thị, khiếm khuyết, bất liên tục, đánh giá,…theo Mục I, phụ lục I (d) Phần dưới là các thuật ngữ bổ xung
  • 64. PHỤ LỤC I THUẬT NGỮ KIỂM TRA PT I630.
  • 65. PHỤ LỤC I THUẬT NGỮ KIỂM TRA PT
  • 66. PHỤ LỤC I THUẬT NGỮ KIỂM TRA PT
  • 67. PHỤ LỤC II KIỂM SOÁT NHIỄM BẪN II-610 Phạm vi Kiểm soát nhiễm bẩn vật liệu chất thấm khi kiểm tra hợp kim gốc nicken, thép không rỉ và titan II-620. Yêu cầu II-641. Hợp kim gốc nicken Tất cả vật liệu thấm phải phân tích thành phần lưu huỳnh theo ASTM E 165, Annex 4. Hàm lượng lưu huỳnh không vượt quá 1% dư lượng phân tích II-642. Thép không rỉ austenitic (duplex) và Titan Tất cả vật liệu thấm phải phân tích thành phần clo và flo theo ASTM E 165, Annex 4. Hàm lượng clo và flo không vượt quá 1% dư lượng phân tích II-643. Hồ sơ lưu trữ Chứng chỉ vật liệu thấm phải gồm số lô sản phẩm của nhà chế tạo, kết quả kiểm tra như mô tả ở trên, và phải lưu hồ sơ.
  • 68. PHỤ LỤC III ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT PHI TIÊU CHUẨN III-610. Phạm vi Khi nhiệt độ ngoài dải 400F đến 1520F ( 50C đến 520C), qui trình phải được đánh giá III-620. Vật tư - Chế tạo khối so sánh - Nhôm ASTM B 209, loại 2024, 9.5mm x 50mm x 75 mm
  • 69. PHỤ LỤC III ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT PHI TIÊU CHUẨN - Tại giữa tâm đánh dấu bằng mực chỉ thị nhiệt độ 9500F (5100C) - Nung nóng vùng tâm lên nhiệt độ 9500F dến 975 0F (5100C đến 5240C), nhúng nhanh vào nước lạnh, tạo mạng nứt - Sấy khô mẫu với nhiệt độ 3000F (1490C), chờ nguội, cắt làm hai phần, kỹ hiệu A và B - Hoặc có thể chế tạo hai khối giống hệt nhau, A và B
  • 70. PHỤ LỤC III ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT PHI TIÊU CHUẨN III-640 Các yêu cầu Khối B được làm lạnh dưới nhiệt độ tiêu chuẩn (50C) hay nung nóng hơn nhiệt độ tiêu chuẩn (520C). Áp dụng qui trình kiểm tra trên hai khối A và B. Nếu hai khối cho các chỉ thị nứt tương tự, thì qui trình phi tiêu chuẩn đã được đánh giá Với nhiệt độ kiểm tra thấp hơn 50C, phải đánh giá qui trình tại nhiệt độ lớn nhất là 50C. Với nhiệt độ lớn hơn 520C, phải xác định giới hạn trên và dưới, và phải đánh giá tại hai giới hạn này. Với màu tương phản, cho phép dùng một khối so sánh và dùng kỹ thuật chụp ảnh để ghi hình so sánh.
  • 71. ASME BPV CODE SECTION VIII PHỤ LỤC 8 Kiểm tra thấm lỏng • Thực hiện theo các yêu cầu mục 6 chương V với các thông số chi tiết về phương pháp, qui trình, trình độ, đánh giá • Thực hiện theo qui trình văn bản với xác nhận phù hợp yêu cầu trên
  • 72. ASME BPV CODE SECTION VIII PHỤ LỤC 8 Kiểm tra thấm lỏng • Nhà chế tạo (nhà thầu, thầu phụ) phải chứng nhận nhân viên kiểm tra thấm lỏng đáp ứng các yêu cầu sau đây - Có thị lực, sử dụng kính hiệu chỉnh nếu cần, đọc được dòng chứ số 2 bảng Jaeger tiêu chuẩn tại khoảng cách không nhỏ hơn 300 mm. Phân biệt được sự khác biệt tương phản giữa các sắc màu sử dụng trong kiểm tra. Yêu cầu này phải được kiểm tra hàng năm. - Có năng lực kỹ thuật trong phương pháp kiểm tra: thực hiện, giải đoán và đánh giá kết quả
  • 73. ASME BPV CODE SECTION VIII PHỤ LỤC 8 Kiểm tra thấm lỏng- Đánh giá chỉ thị  Bất liên tục có thể nhỏ hơn chỉ thị. Kích thước chỉ thị là cơ sở để đánh giá  Chỉ thị lớn hơn 1/16 in. (1.6 mm) mới được xem là liên quan (a) Chỉ thị dạng đường (dài) có chiều dài lớn hơn 3 lần chiều rộng (b) Chỉ thị dạng tròn có thể hình tròn, elip, có chiều dài nhỏ hơn hay bằng ba lần chiều rộng (c) Bất kỹ chỉ thị nào còn nghi ngờ, phải kiểm tra lại để xác định có phải là chỉ thị liên quan hay không
  • 74. Chỉ thị dạng đường và tròn
  • 79.
  • 81.
  • 83.
  • 84.
  • 85. ASME BPV CODE SECTION VIII PHỤ LỤC 8 Kiểm tra thấm lỏng- Tiêu chuẩn chấp nhận Mọi bề mặt kiểm tra phải không có: (a) Chỉ thị liên quan dạng đường (b) Chỉ thị liên quan dạng tròn lớn hơn 3/16 in. (5 mm) (c) Bốn hay nhiều hơn các chỉ thị tròn liên quan nằm trên một đường thẳng, cách nhau từ gờ mép này đến gờ mép kia 1.5 mm hoặc nhỏ hơn.
  • 86. ASME BPV CODE SECTION VIII PHỤ LỤC 8 Kiểm tra thấm lỏng- SỬA CHỮA • Những bất liên tục không chấp nhận được phải được sửa chữa và kiểm tra lại để đảm bảo đã loại bỏ hay giảm nó xuống kích thước chấp nhận được • Nếu việc sửa chữa bằng mài và không hàn tiếp theo, thì vùng này cần được xử lý trơn nhẵn phù hợp với xung quanh để không tạo ra những bất thường đột ngột • Nếu sửa chữa có hàn, qui trình sử dụng phải là qui trình đã được đánh giá
  • 87. ASME BPV CODE SECTION VIII PHỤ LỤC 8 Kiểm tra thấm lỏng- SỬA CHỮA (a) Bất kỳ một chỉ thị nào được nghĩ là không liên quan phải được xem như một bất liên tục cho đến khi bằng cách kiểm tra lại (cùng một phương pháp hay các phương pháp khác) hay xử lý bề mặt xác định được rằng không có bất liên tục không chấp nhận được tồn tại. (b) Sau khi khuyết tật (nghĩ rằng) được đã loại bỏ, và trước khi tiến hành sửa chữa bằng hàn lại, vùng chứa khuyết tật này phải được kiểm tra bằng các phương pháp phù hợp để đảm bảo khuyết tật đã được loại bỏ hoàn toan fhay đã được giảm xuống kích thước chấp nhận được. (c) Sau khi hàn sửa chữa, vùng này cần được làm trơn nhẵn phù hợp để không tạo bất thường đột ngột, và sau đó tất cả phair được kiểm tra lại bằng phương pháp thấm lỏng và các phương pháp khác, trừ khi độ sâu sửa chữa nhỏ hơn độ nhạy chụp ảnh phóng xạ yêu cầu, thì có thể bỏ qua kiểm tra chụp ảnh phóng xạ.