SlideShare a Scribd company logo
Chẩn đoán, điều trị
rối loạn nhịp tim
TS. Nguyễn Duy Toàn
Bộ Môn Trung Tâm Tim Mạch
Bệnh viện Quân y 103
Đại cương về rối loạn nhịp tim (RLN)
- RLN: là nhịp nhanh, chậm, không đều
- Phân loại RLN
- Theo giải phẫu RLN: trên thất, RLN thất
- Theo tần số: RLN nhanh, RLN chậm
- Nút xoang: chủ nhịp 60-100
l/phút
- Nút nhĩ thất: 40-60 lần/phút
- Bó His: 30 -40 lần/phút
Nguyên nhân RLN
* Sinh lý (cơ năng)
* Bệnh lý
- Bệnh van tim
- Bệnh mạch vành
- Tăng huyết áp
- Bệnh cơ tim và Suy tim,
- Bệnh tim bẩn sinh
- Viêm màng ngoài tim
- Do thuốc
- Các bệnh phổi
- Các nguyên nhân khác: rối loạn nước và điện giải
4
Phaân loaïi Rối loaïn nhòp tim
A. Rối loạn nhịp trên thất
1. Roái loaïn nuùt xoang:
- Hoäi chöùng quaù maãn xoang caûnh
- Hoäi chöùng suy nuùt xoang
2. Roái loaïn nhòp nhó:
- Ngoaïi taâm thu nhó
- Cuoàng nhó
- Rung nhó
- Nhòp nhanh nhó
3. Roái loaïn nhòp boä noái nhó thaát
- Ngoaïi taâm thu boä noái nhó thaát
- Nhaùt thoaùt boä noái nhó thaát
- Nhòp boä noái nhó thaát
- Nhòp nhanh boä noái nhó thaát khoâng kòch phaùt
- Hoäi chöùng kích thích sôùm
- Vaøo laïi ôû ñöôøng phuï daãn truyeàn ngöôïc (aån)
5
Phaân loaïi loaïn nhòp
B. Rối loạn nhịp thất
4. Roái loaïn nhòp thaát:
- Ngoaïi taâm thu thaát
- Nhòp nhanh thaát
- Nhòp töï thaát gia toác
- Xoaén ñænh
- Cuoàng thaát vaø rung thaát
5. Bloác nhĩ thất
- Bloác nhó thaát: ñoä 1,2,3 hay hoaøn toaøn
- Bloác nhaùnh phaûi, bloác nhaùnh traùi, bloác phaân nhaùnh
Cơ chế gây RLN
- Rối loạn hình thành xung đông
- Do tính tự động (giao cảm và phó giao cảm
- Hoạt động nảy cò
• Hậu khử cực sớm EADs ( pha 2-3,Long QT)
• Hậu khử cực muộn DADs (pha 4 Polymorphic VT)
- Rối loạn dẫn truyền xung động
- Blốc đường dẫn truyền
- Vòng vào lại (AVNRT, AVRT)
- Phối hợp RL hình thành và dẫn truyền
- Lâm sàng
- Điện tim 12 đạo trình (ECG)
- Holter điện tim (24h-72h)
- Điện tim gắng sức
- Thăm dò điện sinh lý cơ tim
(Electrophysiology Study)
Các phương pháp chẩn đoán RLN tim
- Hồi hộp trống ngực
- Đau ngực trái
- Cảm giác bước hụt
- Mệt mỏi
- Khó thở
- Chóng mặt, giảm trí nhớ
- Ngất
- Đột tử
Triệu chứng của rối loạn nhịp
Điện tim 12 đạo trình
Holter ECG và Điện tim gắng sức
Phương pháp theo dõi nhịp tim di động
Theo dõi ECG bằng đồng hồ Apple watch
Thăm dò điện sinh lý tim
1. Các thuốc điều trị RLN
2. Sốc điện - Phá rung
3. Cấy máy tạo nhịp tim
4. Cấy máy phá rung tự động
(Implantable Cardioverter Defibrillator - ICD)
5. Điều trị RLN nhịp bằng năng lượng sóng
tần số radio (RFA), phẫu thuật.
Các phương pháp điều trị RLN
Các thuốc điều trị RLN
Cardiology: An Illustrated Textbook 2013 p 572
Phân loạn thuốc RLN theo Vanghau
William
Phân loại của Harrison cho nhóm 1
• IA:
– Kéo dài thời gian điện thế hoạt động
– Tác động lên kênh Na+ mức độ vừa
– Quinidine, Procainamide, Disopyramide
• IB:
– Làm ngắn thời gian điện thế hoạt động
– Tác động lên kênh Na+ nhanh
– Lidocain, Mexiletine, Phenytoin
• IC:
– ít tác động đến thời gian điện thế hoạt động,
– Tác động kênh Na+ chậm
– Flecainide, Propafenone
Nhóm I: thuốc chẹn kênh Na+
• Kéo dài thời gian dẫn truyền tại nút nhĩ thất
• Tăng thời gian trơ của nút nhĩ thất
• Giảm hoạt động của hệ thần kinh giao cảm
• Propanolol, Esmolol, Metoprolol, Sotalol
Nhóm II:Thuốc chẹn Beta giao cảm
• Cơ chế: kéo dài thời gian điện thế hoạt động
• Amimodarone, Ibutilide, Bretylium, Dofetilide
Nhóm III: Chen kênh Kali
• Cơ chế:
– làm chậm dẫn truyền
– Tăng thời gian trơ
• Verapamin, Diltiazem, Bepridil
Nhóm IV: Chẹn kênh calci
Non-Dihyroyrindine
• Nhóm Digitalis (Digoxin)
– Làm thay đổi tính tự động cơ tim (giảm giao cảm,
tăng hoạt tính phó giao cảm)
– Tăng thời gian dẫn truyền, tăng thời gian trơ của
nút nhĩ thất
– Áp dụng: thường dùng cho Bn rung nhĩ có suy tim
• Adenosine
• Magnesium
• Kali
Các thuốc khác
Điều trị rối loạn nhịp qua đường ống thông
Cấy máy tạo nhịp tim tại BVQY 103
Điều trị rung nhĩ, RLN sử dụng hệ thống lập bản đồ 3D tại BVQY 103
Chẩn đoán và điều tri
RLN chậm
Chẩn đoán và điều trị RLN chậm
- Nhịp chậm:
- Định nghĩa < 60 l/phút
- Lâm sàng và các nghiên cứu: < 50 l/phút
- RLN thường gặp:
- Nhịp chậm xoang
- Hội chứng nút xoang bệnh lý
- Blốc nhĩ thất
Chiến lược tiếp cận nhịp chậm
❖ Nguyên tắc 5 S
- Stable: huyết động bệnh nhân có ổn định không?
- Symptoms: bệnh nhân có triệu chứng (LS, CLS)
liên quan đến nhịp chậm không?
- Short Term: nhịp chậm mới xuất hiện? Thoảng
qua? Có hồi phục không?
- Source: Vị trí gây nhịp chậm (dựa vào ECG, EP)
- Schedule a pacemaker: bệnh nhân có chỉ định
cấy máy tạo nhịp không?
Các thuốc có thể gây nhịp chậm
và RL dẫn truyền
Điều trị THA Điều trị loạn
nhịp
Nhóm điều trị thần
kinh
Nhóm khác
• Beta-adrenergic
receptor blockers
• Clonidine
• Methyldopa
• Non-dihydropyridine
calcium channel
blockers
• Reserpine
• Adenosine
• Amiodarone
• Dronedarone
• Flecainide
• Procainamide
• Propafenone
• Quinidine
• Sotalol
• Donepezil
• Lithium
• Opioid analgesics
• Phenothiazine
antiemetics and
antipsychotics
• Phenytoin
• Selective
serotonin
reuptake inhibitors
• Tricyclic
antidepressants
• Anesthetic drugs
(propofol)
• Cannabis
• Digoxin
• Ivabradine
• Muscle relaxants
(e.g.,
succinylcholine)
Nhịp chậm xoang
Tần số: 40 -59 l/phút
- Nguyên nhân:
– Sinh lý: những người thường xuyên tập thể thao,
khi ngủ….
– Suy nút xoang
– Bệnh mạnh vành
– Do thuốc
- Biểu hiện lâm sàng: có thể không có triệu chứng , hay
gặp là mệt mỏi
- Điều trị:
- Tìm và điều trị nguyên nhân
- Atropine,
- Isuprel,
- Khi nhịp chậm có triệu chứng tồn tại kéo dài ->
cấy máy tạo nhịp
Nhịp chậm xoang
Rối loạn chức năng nút xoang
(Sinus Node Dysfunction)
RL chức năng nút xoang
❖ RL chức năng nút xoang:
- Nhịp chậm xoang thường xuyên
- Ngừng xoang (> 3 giây), blốc xoang nhĩ
- Hội chứng nhịp nhanh chậm
- Rung nhĩ đáp ứng thất chậm
- Không có khả năng điều biến nhịp (chronotropic
incompetence)
- Đờ nhĩ (Persistent Atrial Standtill)
- Rối loạn nhịp xoang
ECG Tachycardia-bradycardia syndrome
Ngừng xoang (Sinus pause)
BN nam 70 tuổi, THA
Thỉnh thoảng chóng mặt,
Siêu âm tim và ĐM cảnh bình thường
Holter ECG: Ngừng xoang 3.5 seconds
Source: Menozzi, C, Brignole, M - The natural course of untreated Sick Sinus Syndrome and identification of the variables predictive of unfavourable outcome Am J
Cardiol 82 :1205 - 1209 1998
Chronic
AF
11%
Heart Failure
17%
Paroxysmal
Tachyarrhythmias
6%
No CV Event
43%
Syncope
23%
SND: Diễn biến tự nhiên nếu không điều trị
SND: Theo dõi trong 10 - 15 năm từ khi không có triệu chứng
Các thuốc điều trị nhịp chậm do SND
và Blốc nhĩ thất
Symptomatic sinus bradycardia or atrioventricular block
Atropine 0.5-1 mg IV (may be repeated every 3-5 min to a maximum dose of 3 mg)
Dopamine 5 to 20 mcg/kg/min IV, starting at 5 mcg/kg/min and increasing by 5 mcg/kg/min every 2 min
Isoproterenol 20-60 mcg IV bolus followed doses of 10-20 mcg, or infusion of 1-20 mcg/min based on heart rate
response
Epinephrine 2-10 mcg/min IV or 0.1-0.5 mcg/kg/min IV titrated to desired effect
Calcium channel blocker overdose
10% calcium chloride 1-2 g IV every 10-20 min or an infusion of 0.2-0.4 mL/kg/h
10% calcium gluconate 3-6 g IV every 10-20 min or an infusion at 0.6-1.2 mL/kg/h
Beta-blocker or calcium channel blocker overdose
Glucagon 3-10 mg IV with infusion of 3-5 mg/h
High dose insulin therapy IV bolus of 1 unit/kg followed by an infusion of 0.5 units/kg/h
Digoxin overdose
Digoxin antibody
fragment
Dosage is dependent on amount ingested or known digoxin concentration
Second- or third-degree atrioventricular block associated with acute inferior MI
Aminophylline 250 mg IV bolus
Post-heart transplant
Aminophylline 6 mg/kg in 100-200 mL of IV fluid over 20-30 min
Theophylline 300 mg IV, followed by oral dose of 5-10 mg/kg/d titrated to effect
Spinal cord injury
Aminophylline 6 mg/kg in 100-200 mL of IV fluid over 20-30 min
Theophylline Oral dose of 5-10 mg/kg/d titrated to effect
Các thuốc điều trị nhịp chậm do SND
và Blốc nhĩ thất
Sơ đồ tạo nhịp tim cấp cứu
Prolonged
temporary pacing
needed
Yes
Externalized
permanent
pacing lead
(Class IIa)
Hemodynamic instability
despite medical therapy
Transcutaneous
pacing (Class IIb)
Critically
ill due to
bradycardia
Yes No
Yes No
No
Implant Permanent
pacemaker*†
Temporary
transvenous
pacing wire
(Class IIa)
Permanent
pacemaker indicated and
capability immediately
available
Sơ đồ điều trị SND mạn tính
Sinus node dysfunction
Yes No (or asymptomatic)
Permanent pacing
(Class I)
Oral theophylline
(Class IIb)
Likely/uncertain
Program to minimize
ventricular pacing
(Class IIa)
Confirm symptoms
Rule out reversible
causes
Observation
Permanent pacing
(Class III: Harm)
Due
to required GDMT
(no reasonable
alternative)
Yes
No
Symptoms
correlate with
bradycardia
Infrequent
pacing? Significant
comorbidities?
Normal
AV conduction
and reason to
avoid an RV
lead?
Yes No
Single chamber
ventricular pacing
(Class IIa)
Yes No
Dual chamber pacing
(Class I)
Single chamber
atrial pacing
(Class I)
Response
suggests symptomatic
sinus node
dysfunction?
Yes
No
Willing to
have a PPM?
Yes No
Oral theophylline
(Class IIb)
Nhịp chậm do blốc nhĩ thất
(Atrioventricular Block)
Blốc nhĩ thất độ I: PR > 200 ms, phức bộ QRS thường hẹp.
Blốc nhĩ thất độ 2: có hai dạng Mobitz I và Mobitz II
Dạng Mobitz I thường lành tính, ít nguy hiểm và không có
triệu chứng lâm sàng
Mobitz II: một sóng P không được theo sau bởi các phức hợp QRS,
trước đó PR bình thường (có một khoảng PR không thay đổi)
3rd Block In the AV nodal
3rd Block Below AV nodal
Blốc nhĩ thất độ 3
Sơ đồ xử trí blốc nhĩ thất mạn tính
AV Block
Marked first
degree AV Block
Mobitz Type I
block
Complete Heart
Block (acquired),
Advanced AV
Block,
Mobitz Type II,
Evidence for
Infranodal Block
Symptoms*
No
Yes
Lamin A/C,
Neuromuscular
disease
Yes No
Permanent
pacing
(Class IIa)
Observation
Permanent
pacing
(Class III:
Harm)
Symptoms*
No
Permanent
pacing
(Class IIa)
Yes
Neuromuscular
disease associated with
progressive conduction tissue
disorder
Yes No
Permanent
pacing
(Class I)
Observation
Permanent
pacing
(Class III:
Harm)
Permanent
pacing
(Class I)
Consider risk of ventricular arrhythmia
(Class I)
Pacing to maintain physiologic left
ventricular activation
(Class IIa)
Permanent
pacing
(Class IIb)
Permanent
pacing
(Class IIa)
Lamin
A/C†
Neuromuscular
disease‡
No
Yes
Yes
Cardiac
resynchronization therapy
candidate because of HF symptoms?
(LVEF <35%)
Yes
No
Infrequent pacing?
Significant comorbidities?
GDMT§
Single chamber
ventricular pacing
(Class I)
No
Yes
Permanent
atrial fibrillation?
Yes
Single chamber
ventricular pacing
(Class I)
No
Dual chamber pacing
(Class I)
LVEF >50%
No
No
Yes
Right ventricular pacing lead
(Class IIa)
Predicted
pacing <40%?
No
Yes
Right ventricular pacing lead
(Class IIa)
His bundle pacing
(Class IIb)
Kỹ thuật cấy máy tạo nhịp tim
tại BVQY 103
Nhịp tim nhanh
Nhịp tim nhanh
- Định nghĩa: tần số > 100 l/phút
Thực hành và các NC: > 90 l/phút
- Phân loại:
- Nhịp nhanh trên thất
- Nhịp nhanh xoang
- Nhanh nhĩ, rung nhĩ, cuồng nhĩ
- Nhịp nhanh kịch phát trên thất: AVNRT, AVRT
- Nhịp nhanh thất: nhanh thất, cuồng thất, rung
thất
Nhịp xoang nhanh
- Tấn số: 101-160 l/phút
- Nguyên nhân:
- Sinh lý: khí gắng sức, Stress,
- Suy tim
- Tắc động mạch phổi
- Thiếu máu
- Sốt
- Cường chức năng tuyến giáp
- Do đau
- Lâm sàng: biểu hiện của NN gây nhịp nhanh, mệt mỏi
- Điều trị: tìm và điều trị nguyên nhân, chẹn beta giao
cảm, Procoralan
Nhịp xoang nhanh
Rung nhĩ
• Rung nhĩ là loại rối loạn
nhịp dai dẳng thường
gặp nhất.
• Tỉ lệ rung nhĩ ~ 0,4% dân
số. Tỉ lệ tăng theo tuổi.
Rung nhĩ < 1% ở người
< 60 tuổi và > 6% ở
người > 80 tuổi.
• Hậu quả nặng nề
• Điều trị còn nhiều khó
khăn
ECG: rung nhĩ
• Yếu tố nguy cơ và nguyên nhân
Phân loại rung nhĩ Định nghĩa
Rung nhĩ cơn
- Rung nhĩ kết thúc nhanh chóng hoặc tồn tại trong
vòng 7 ngày kể từ khi xuất hiện.
- Các cơn rung nhĩ có thể xuất hiện trở lại với tần suất
khác nhau.
Rung nhĩ bền bỉ - Rung nhĩ xuất hiện liên tục kéo dài > 7 ngày
Rung nhĩ dai dẳng - Rung nhĩ liên tục > 12 tháng
Rung nhĩ mạn tính
- Rung nhĩ mạn tính là khi bác sĩ và bệnh nhân cùng
chấp nhận việc không thể chuyển nhịp và/hoặc duy trì
nhịp xoang.
Rung nhĩ không do bệnh van
tim
- Rung nhĩ khi không có hẹp hai lá do thấp, không có
van tim cơ học hoặc sinh học hoặc sửa van hai lá.
Phân loại rung nhĩ
• Nguyên nhân:
– Bệnh mạch vành, Bệnh van tim
– Tăng huyết áp, Suy tim
– COPD, Basedow
• Lâm sàng: hồi hộp trống ngực, khó thở
• Điều trị:
– Kiểm soát tần số thất
Thuốc chẹn beta, Chẹn kênh can xi, Digoxin, Cordarone
Đốt nút nhĩ thất → cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn
– Chuyển về nhịp xoang:
Thuốc (Digoxin, Chẹn beta, Cordarone)
Sốc điện
Cô lập tĩnh mạch phổi: đốt điện sinh lí, phẫu thuật Maze
– Dự phòng tắc mạch:
Chống đông duy trì INR 2-3
Bít tiểu nhĩ
- Điều trị nguyên nhân và các yếu tố khởi phát
Rung nhĩ
Thuốc kiểm soát tần số thất ở bệnh nhân rung nhĩ
VNHA 2019
Thuốc kiểm soát tần số thất ở bệnh nhân rung nhĩ
ESC 2016
Nhịp tim nhanh thất
• Định nghĩa
- Nhanh thất: là cơn nhịp nhanh ≥ 3 ngoại tâm thu thất đi liền
nhau với tần số > 100 chu kỳ/ phút
• Lâm sàng: hồi hộp trống ngực, khó thở, ngất → đe dọa
tính mạng nếu không cấp cứu kịp thời
Nhịp tim nhanh thất
(Ventricular tarchycarrhymias VT)
• Theo thời gian
– Nhanh thất không bền bỉ (Non sustained VT), cơn VT kéo
dài < 30 giây
– Nhanh thất bền bỉ (sustained VT), cơn VT ≥ 30 giây
• Theo lâm sàng (huyết động)
– Nhanh thất vô mạch (pulseless VT, tần số thường > 180
ck/phút) → cấp cứu ngừng tuần hoàn.
– Nhanh thất có mạch (pulse VT)
• Theo hình thái ECG
– Nhanh thất đơn dạng (monorphic VT)
– Nhanh thất đa dạng (polymorphic VT); cơn xoắn đỉnh
Torsedes de poines
– Rung thất (Ventricular fibrillation – VF)
Phân loại nhịp tim nhanh thất
Nhanh thất đơn dạng (monorphic VT)
Nhanh thất đa dạng (polymorphic VT)
cơn xoắn đỉnh Torsedes de poines
Rung thất (Ventricular fibrillation – VF)
• Nhanh thất liên quan đến bệnh gây biến đổi cấu trúc tim
– Bệnh mạch vành cấp và mạn tính (60-70%)
– Bệnh cơ tim: BCT giãn, BCT phì đại, loạn sản cơ thất phải
– Bệnh van tim
– Suy tim
• Nhanh thất không có biến đổi cấu trúc tim
– Nhanh thất nguyên phát (idiopathic VT): ổ phát nhịp ở đường ra
thất phải (RVOT), đường ra thất trái (LVOT), các nhánh của bó
his (Fascicular VT)→ RF thành công cao và khỏi hoàn toàn.
– Bất thường vận chuyển kênh ion qua màng tế bào: H/c Brugada
– Do cường catecholanin: VT trong và sau gắng sức
– RL loạn điện giải: Kali máu, Magie, canxi
– Do dùng thuốc gây QT kéo dài: Cordaron, kháng histamin,KS
Maclorid
Nguyên nhân nhịp tim nhanh thất
Xử trí cơn nhịp nhanh thất
• Nhanh thất vô mạch hoặc nhanh thất có rối loạn huyết động
- Rung thất (VF), nhanh thất vô mạch → sốc điện không đồng
bộ (120- 200 J Biphasic) + Hồi sinh tim phổi
- Nhanh thất huyết áp thấp hoặc không ổn định → Sốc điện
đồng bộ (synchronized cardioversion) 100 J – 200 J
Xử trí cơn nhịp nhanh thất
• Nhanh thất huyết động ổn định
- Amiodaron:
150 mg (pha Glucose 5%)/tiêm TM trong 10 phút,
Sau đó 1mg/phút trong 6 giờ,
Tiếp theo 0,5 mg/phút trong 18h
- Lidocain (lựa chọn thứ 2)
TMC 1-2 mg/kg
Sau đó duy trì 1-4 mg/phút
- Magnesium được sử dụng nếu nhanh thất đa hình thái và có bằng chứng QT
kéo dài liều 1-2 g tiêm tĩnh mạch chậm liều tối đa có thể lên đến 6 g.

More Related Content

Similar to 4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf

SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
Tín Nguyễn-Trương
 
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANG
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANGXỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANG
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANG
SoM
 
Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậm
alone160162
 
Xử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp timXử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
HA VO THI
 
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015 Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
khoaphan159
 
Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015
hieu le
 
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMBIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạchCác phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
phieuduong
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
SoM
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
youngunoistalented1995
 
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giangPhác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
The Trinh
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
youngunoistalented1995
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Thanh Liem Vo
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
SoM
 
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptx
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptxCHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptx
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptx
LimDanhDng
 

Similar to 4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf (20)

SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
 
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANG
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANGXỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANG
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANG
 
Rối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậmRối loạn nhịp chậm
Rối loạn nhịp chậm
 
Xử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp timXử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp tim
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015 Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
 
Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015
 
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMBIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạchCác phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
 
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giangPhác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
 
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptx
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptxCHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptx
CHỈ ĐỊNH ĐẶT MÁY.pptx
 

More from donguyennhuduong

Benh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptxBenh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptx
donguyennhuduong
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
donguyennhuduong
 
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptxTVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
donguyennhuduong
 
BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptx
BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptxBỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptx
BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptx
donguyennhuduong
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
donguyennhuduong
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
donguyennhuduong
 
1. Viem gan VR 2022.pdf
1. Viem gan VR 2022.pdf1. Viem gan VR 2022.pdf
1. Viem gan VR 2022.pdf
donguyennhuduong
 

More from donguyennhuduong (7)

Benh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptxBenh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptx
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
 
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptxTVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
TVDD CSTL_TRUONG A4.pptx
 
BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptx
BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptxBỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptx
BỆNH ĐA DÂY THÂN KINH (1).pptx
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
 
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptxBENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
BENH_PARKINSON_Truong A4_1.pptx
 
1. Viem gan VR 2022.pdf
1. Viem gan VR 2022.pdf1. Viem gan VR 2022.pdf
1. Viem gan VR 2022.pdf
 

Recently uploaded

Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
UyenDang34
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 

Recently uploaded (18)

Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 

4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf

  • 1. Chẩn đoán, điều trị rối loạn nhịp tim TS. Nguyễn Duy Toàn Bộ Môn Trung Tâm Tim Mạch Bệnh viện Quân y 103
  • 2. Đại cương về rối loạn nhịp tim (RLN) - RLN: là nhịp nhanh, chậm, không đều - Phân loại RLN - Theo giải phẫu RLN: trên thất, RLN thất - Theo tần số: RLN nhanh, RLN chậm - Nút xoang: chủ nhịp 60-100 l/phút - Nút nhĩ thất: 40-60 lần/phút - Bó His: 30 -40 lần/phút
  • 3. Nguyên nhân RLN * Sinh lý (cơ năng) * Bệnh lý - Bệnh van tim - Bệnh mạch vành - Tăng huyết áp - Bệnh cơ tim và Suy tim, - Bệnh tim bẩn sinh - Viêm màng ngoài tim - Do thuốc - Các bệnh phổi - Các nguyên nhân khác: rối loạn nước và điện giải
  • 4. 4 Phaân loaïi Rối loaïn nhòp tim A. Rối loạn nhịp trên thất 1. Roái loaïn nuùt xoang: - Hoäi chöùng quaù maãn xoang caûnh - Hoäi chöùng suy nuùt xoang 2. Roái loaïn nhòp nhó: - Ngoaïi taâm thu nhó - Cuoàng nhó - Rung nhó - Nhòp nhanh nhó 3. Roái loaïn nhòp boä noái nhó thaát - Ngoaïi taâm thu boä noái nhó thaát - Nhaùt thoaùt boä noái nhó thaát - Nhòp boä noái nhó thaát - Nhòp nhanh boä noái nhó thaát khoâng kòch phaùt - Hoäi chöùng kích thích sôùm - Vaøo laïi ôû ñöôøng phuï daãn truyeàn ngöôïc (aån)
  • 5. 5 Phaân loaïi loaïn nhòp B. Rối loạn nhịp thất 4. Roái loaïn nhòp thaát: - Ngoaïi taâm thu thaát - Nhòp nhanh thaát - Nhòp töï thaát gia toác - Xoaén ñænh - Cuoàng thaát vaø rung thaát 5. Bloác nhĩ thất - Bloác nhó thaát: ñoä 1,2,3 hay hoaøn toaøn - Bloác nhaùnh phaûi, bloác nhaùnh traùi, bloác phaân nhaùnh
  • 6. Cơ chế gây RLN - Rối loạn hình thành xung đông - Do tính tự động (giao cảm và phó giao cảm - Hoạt động nảy cò • Hậu khử cực sớm EADs ( pha 2-3,Long QT) • Hậu khử cực muộn DADs (pha 4 Polymorphic VT) - Rối loạn dẫn truyền xung động - Blốc đường dẫn truyền - Vòng vào lại (AVNRT, AVRT) - Phối hợp RL hình thành và dẫn truyền
  • 7. - Lâm sàng - Điện tim 12 đạo trình (ECG) - Holter điện tim (24h-72h) - Điện tim gắng sức - Thăm dò điện sinh lý cơ tim (Electrophysiology Study) Các phương pháp chẩn đoán RLN tim
  • 8. - Hồi hộp trống ngực - Đau ngực trái - Cảm giác bước hụt - Mệt mỏi - Khó thở - Chóng mặt, giảm trí nhớ - Ngất - Đột tử Triệu chứng của rối loạn nhịp
  • 9. Điện tim 12 đạo trình
  • 10. Holter ECG và Điện tim gắng sức
  • 11. Phương pháp theo dõi nhịp tim di động Theo dõi ECG bằng đồng hồ Apple watch
  • 12. Thăm dò điện sinh lý tim
  • 13. 1. Các thuốc điều trị RLN 2. Sốc điện - Phá rung 3. Cấy máy tạo nhịp tim 4. Cấy máy phá rung tự động (Implantable Cardioverter Defibrillator - ICD) 5. Điều trị RLN nhịp bằng năng lượng sóng tần số radio (RFA), phẫu thuật. Các phương pháp điều trị RLN
  • 14. Các thuốc điều trị RLN
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18. Cardiology: An Illustrated Textbook 2013 p 572
  • 19. Phân loạn thuốc RLN theo Vanghau William
  • 20. Phân loại của Harrison cho nhóm 1
  • 21. • IA: – Kéo dài thời gian điện thế hoạt động – Tác động lên kênh Na+ mức độ vừa – Quinidine, Procainamide, Disopyramide • IB: – Làm ngắn thời gian điện thế hoạt động – Tác động lên kênh Na+ nhanh – Lidocain, Mexiletine, Phenytoin • IC: – ít tác động đến thời gian điện thế hoạt động, – Tác động kênh Na+ chậm – Flecainide, Propafenone Nhóm I: thuốc chẹn kênh Na+
  • 22. • Kéo dài thời gian dẫn truyền tại nút nhĩ thất • Tăng thời gian trơ của nút nhĩ thất • Giảm hoạt động của hệ thần kinh giao cảm • Propanolol, Esmolol, Metoprolol, Sotalol Nhóm II:Thuốc chẹn Beta giao cảm
  • 23. • Cơ chế: kéo dài thời gian điện thế hoạt động • Amimodarone, Ibutilide, Bretylium, Dofetilide Nhóm III: Chen kênh Kali
  • 24. • Cơ chế: – làm chậm dẫn truyền – Tăng thời gian trơ • Verapamin, Diltiazem, Bepridil Nhóm IV: Chẹn kênh calci Non-Dihyroyrindine
  • 25. • Nhóm Digitalis (Digoxin) – Làm thay đổi tính tự động cơ tim (giảm giao cảm, tăng hoạt tính phó giao cảm) – Tăng thời gian dẫn truyền, tăng thời gian trơ của nút nhĩ thất – Áp dụng: thường dùng cho Bn rung nhĩ có suy tim • Adenosine • Magnesium • Kali Các thuốc khác
  • 26. Điều trị rối loạn nhịp qua đường ống thông Cấy máy tạo nhịp tim tại BVQY 103 Điều trị rung nhĩ, RLN sử dụng hệ thống lập bản đồ 3D tại BVQY 103
  • 27. Chẩn đoán và điều tri RLN chậm
  • 28. Chẩn đoán và điều trị RLN chậm - Nhịp chậm: - Định nghĩa < 60 l/phút - Lâm sàng và các nghiên cứu: < 50 l/phút - RLN thường gặp: - Nhịp chậm xoang - Hội chứng nút xoang bệnh lý - Blốc nhĩ thất
  • 29. Chiến lược tiếp cận nhịp chậm ❖ Nguyên tắc 5 S - Stable: huyết động bệnh nhân có ổn định không? - Symptoms: bệnh nhân có triệu chứng (LS, CLS) liên quan đến nhịp chậm không? - Short Term: nhịp chậm mới xuất hiện? Thoảng qua? Có hồi phục không? - Source: Vị trí gây nhịp chậm (dựa vào ECG, EP) - Schedule a pacemaker: bệnh nhân có chỉ định cấy máy tạo nhịp không?
  • 30. Các thuốc có thể gây nhịp chậm và RL dẫn truyền Điều trị THA Điều trị loạn nhịp Nhóm điều trị thần kinh Nhóm khác • Beta-adrenergic receptor blockers • Clonidine • Methyldopa • Non-dihydropyridine calcium channel blockers • Reserpine • Adenosine • Amiodarone • Dronedarone • Flecainide • Procainamide • Propafenone • Quinidine • Sotalol • Donepezil • Lithium • Opioid analgesics • Phenothiazine antiemetics and antipsychotics • Phenytoin • Selective serotonin reuptake inhibitors • Tricyclic antidepressants • Anesthetic drugs (propofol) • Cannabis • Digoxin • Ivabradine • Muscle relaxants (e.g., succinylcholine)
  • 31. Nhịp chậm xoang Tần số: 40 -59 l/phút
  • 32. - Nguyên nhân: – Sinh lý: những người thường xuyên tập thể thao, khi ngủ…. – Suy nút xoang – Bệnh mạnh vành – Do thuốc - Biểu hiện lâm sàng: có thể không có triệu chứng , hay gặp là mệt mỏi - Điều trị: - Tìm và điều trị nguyên nhân - Atropine, - Isuprel, - Khi nhịp chậm có triệu chứng tồn tại kéo dài -> cấy máy tạo nhịp Nhịp chậm xoang
  • 33. Rối loạn chức năng nút xoang (Sinus Node Dysfunction)
  • 34. RL chức năng nút xoang ❖ RL chức năng nút xoang: - Nhịp chậm xoang thường xuyên - Ngừng xoang (> 3 giây), blốc xoang nhĩ - Hội chứng nhịp nhanh chậm - Rung nhĩ đáp ứng thất chậm - Không có khả năng điều biến nhịp (chronotropic incompetence) - Đờ nhĩ (Persistent Atrial Standtill) - Rối loạn nhịp xoang
  • 37. BN nam 70 tuổi, THA Thỉnh thoảng chóng mặt, Siêu âm tim và ĐM cảnh bình thường
  • 38. Holter ECG: Ngừng xoang 3.5 seconds
  • 39. Source: Menozzi, C, Brignole, M - The natural course of untreated Sick Sinus Syndrome and identification of the variables predictive of unfavourable outcome Am J Cardiol 82 :1205 - 1209 1998 Chronic AF 11% Heart Failure 17% Paroxysmal Tachyarrhythmias 6% No CV Event 43% Syncope 23% SND: Diễn biến tự nhiên nếu không điều trị SND: Theo dõi trong 10 - 15 năm từ khi không có triệu chứng
  • 40. Các thuốc điều trị nhịp chậm do SND và Blốc nhĩ thất Symptomatic sinus bradycardia or atrioventricular block Atropine 0.5-1 mg IV (may be repeated every 3-5 min to a maximum dose of 3 mg) Dopamine 5 to 20 mcg/kg/min IV, starting at 5 mcg/kg/min and increasing by 5 mcg/kg/min every 2 min Isoproterenol 20-60 mcg IV bolus followed doses of 10-20 mcg, or infusion of 1-20 mcg/min based on heart rate response Epinephrine 2-10 mcg/min IV or 0.1-0.5 mcg/kg/min IV titrated to desired effect Calcium channel blocker overdose 10% calcium chloride 1-2 g IV every 10-20 min or an infusion of 0.2-0.4 mL/kg/h 10% calcium gluconate 3-6 g IV every 10-20 min or an infusion at 0.6-1.2 mL/kg/h Beta-blocker or calcium channel blocker overdose Glucagon 3-10 mg IV with infusion of 3-5 mg/h High dose insulin therapy IV bolus of 1 unit/kg followed by an infusion of 0.5 units/kg/h Digoxin overdose Digoxin antibody fragment Dosage is dependent on amount ingested or known digoxin concentration
  • 41. Second- or third-degree atrioventricular block associated with acute inferior MI Aminophylline 250 mg IV bolus Post-heart transplant Aminophylline 6 mg/kg in 100-200 mL of IV fluid over 20-30 min Theophylline 300 mg IV, followed by oral dose of 5-10 mg/kg/d titrated to effect Spinal cord injury Aminophylline 6 mg/kg in 100-200 mL of IV fluid over 20-30 min Theophylline Oral dose of 5-10 mg/kg/d titrated to effect Các thuốc điều trị nhịp chậm do SND và Blốc nhĩ thất
  • 42. Sơ đồ tạo nhịp tim cấp cứu Prolonged temporary pacing needed Yes Externalized permanent pacing lead (Class IIa) Hemodynamic instability despite medical therapy Transcutaneous pacing (Class IIb) Critically ill due to bradycardia Yes No Yes No No Implant Permanent pacemaker*† Temporary transvenous pacing wire (Class IIa) Permanent pacemaker indicated and capability immediately available
  • 43. Sơ đồ điều trị SND mạn tính Sinus node dysfunction Yes No (or asymptomatic) Permanent pacing (Class I) Oral theophylline (Class IIb) Likely/uncertain Program to minimize ventricular pacing (Class IIa) Confirm symptoms Rule out reversible causes Observation Permanent pacing (Class III: Harm) Due to required GDMT (no reasonable alternative) Yes No Symptoms correlate with bradycardia Infrequent pacing? Significant comorbidities? Normal AV conduction and reason to avoid an RV lead? Yes No Single chamber ventricular pacing (Class IIa) Yes No Dual chamber pacing (Class I) Single chamber atrial pacing (Class I) Response suggests symptomatic sinus node dysfunction? Yes No Willing to have a PPM? Yes No Oral theophylline (Class IIb)
  • 44. Nhịp chậm do blốc nhĩ thất (Atrioventricular Block)
  • 45. Blốc nhĩ thất độ I: PR > 200 ms, phức bộ QRS thường hẹp.
  • 46. Blốc nhĩ thất độ 2: có hai dạng Mobitz I và Mobitz II Dạng Mobitz I thường lành tính, ít nguy hiểm và không có triệu chứng lâm sàng Mobitz II: một sóng P không được theo sau bởi các phức hợp QRS, trước đó PR bình thường (có một khoảng PR không thay đổi)
  • 47. 3rd Block In the AV nodal 3rd Block Below AV nodal Blốc nhĩ thất độ 3
  • 48. Sơ đồ xử trí blốc nhĩ thất mạn tính AV Block Marked first degree AV Block Mobitz Type I block Complete Heart Block (acquired), Advanced AV Block, Mobitz Type II, Evidence for Infranodal Block Symptoms* No Yes Lamin A/C, Neuromuscular disease Yes No Permanent pacing (Class IIa) Observation Permanent pacing (Class III: Harm) Symptoms* No Permanent pacing (Class IIa) Yes Neuromuscular disease associated with progressive conduction tissue disorder Yes No Permanent pacing (Class I) Observation Permanent pacing (Class III: Harm) Permanent pacing (Class I) Consider risk of ventricular arrhythmia (Class I) Pacing to maintain physiologic left ventricular activation (Class IIa) Permanent pacing (Class IIb) Permanent pacing (Class IIa) Lamin A/C† Neuromuscular disease‡ No Yes Yes Cardiac resynchronization therapy candidate because of HF symptoms? (LVEF <35%) Yes No Infrequent pacing? Significant comorbidities? GDMT§ Single chamber ventricular pacing (Class I) No Yes Permanent atrial fibrillation? Yes Single chamber ventricular pacing (Class I) No Dual chamber pacing (Class I) LVEF >50% No No Yes Right ventricular pacing lead (Class IIa) Predicted pacing <40%? No Yes Right ventricular pacing lead (Class IIa) His bundle pacing (Class IIb)
  • 49. Kỹ thuật cấy máy tạo nhịp tim tại BVQY 103
  • 51. Nhịp tim nhanh - Định nghĩa: tần số > 100 l/phút Thực hành và các NC: > 90 l/phút - Phân loại: - Nhịp nhanh trên thất - Nhịp nhanh xoang - Nhanh nhĩ, rung nhĩ, cuồng nhĩ - Nhịp nhanh kịch phát trên thất: AVNRT, AVRT - Nhịp nhanh thất: nhanh thất, cuồng thất, rung thất
  • 53. - Tấn số: 101-160 l/phút - Nguyên nhân: - Sinh lý: khí gắng sức, Stress, - Suy tim - Tắc động mạch phổi - Thiếu máu - Sốt - Cường chức năng tuyến giáp - Do đau - Lâm sàng: biểu hiện của NN gây nhịp nhanh, mệt mỏi - Điều trị: tìm và điều trị nguyên nhân, chẹn beta giao cảm, Procoralan Nhịp xoang nhanh
  • 55. • Rung nhĩ là loại rối loạn nhịp dai dẳng thường gặp nhất. • Tỉ lệ rung nhĩ ~ 0,4% dân số. Tỉ lệ tăng theo tuổi. Rung nhĩ < 1% ở người < 60 tuổi và > 6% ở người > 80 tuổi. • Hậu quả nặng nề • Điều trị còn nhiều khó khăn
  • 57. • Yếu tố nguy cơ và nguyên nhân
  • 58. Phân loại rung nhĩ Định nghĩa Rung nhĩ cơn - Rung nhĩ kết thúc nhanh chóng hoặc tồn tại trong vòng 7 ngày kể từ khi xuất hiện. - Các cơn rung nhĩ có thể xuất hiện trở lại với tần suất khác nhau. Rung nhĩ bền bỉ - Rung nhĩ xuất hiện liên tục kéo dài > 7 ngày Rung nhĩ dai dẳng - Rung nhĩ liên tục > 12 tháng Rung nhĩ mạn tính - Rung nhĩ mạn tính là khi bác sĩ và bệnh nhân cùng chấp nhận việc không thể chuyển nhịp và/hoặc duy trì nhịp xoang. Rung nhĩ không do bệnh van tim - Rung nhĩ khi không có hẹp hai lá do thấp, không có van tim cơ học hoặc sinh học hoặc sửa van hai lá. Phân loại rung nhĩ
  • 59. • Nguyên nhân: – Bệnh mạch vành, Bệnh van tim – Tăng huyết áp, Suy tim – COPD, Basedow • Lâm sàng: hồi hộp trống ngực, khó thở • Điều trị: – Kiểm soát tần số thất Thuốc chẹn beta, Chẹn kênh can xi, Digoxin, Cordarone Đốt nút nhĩ thất → cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn – Chuyển về nhịp xoang: Thuốc (Digoxin, Chẹn beta, Cordarone) Sốc điện Cô lập tĩnh mạch phổi: đốt điện sinh lí, phẫu thuật Maze – Dự phòng tắc mạch: Chống đông duy trì INR 2-3 Bít tiểu nhĩ - Điều trị nguyên nhân và các yếu tố khởi phát Rung nhĩ
  • 60. Thuốc kiểm soát tần số thất ở bệnh nhân rung nhĩ VNHA 2019
  • 61. Thuốc kiểm soát tần số thất ở bệnh nhân rung nhĩ ESC 2016
  • 63. • Định nghĩa - Nhanh thất: là cơn nhịp nhanh ≥ 3 ngoại tâm thu thất đi liền nhau với tần số > 100 chu kỳ/ phút • Lâm sàng: hồi hộp trống ngực, khó thở, ngất → đe dọa tính mạng nếu không cấp cứu kịp thời Nhịp tim nhanh thất (Ventricular tarchycarrhymias VT)
  • 64. • Theo thời gian – Nhanh thất không bền bỉ (Non sustained VT), cơn VT kéo dài < 30 giây – Nhanh thất bền bỉ (sustained VT), cơn VT ≥ 30 giây • Theo lâm sàng (huyết động) – Nhanh thất vô mạch (pulseless VT, tần số thường > 180 ck/phút) → cấp cứu ngừng tuần hoàn. – Nhanh thất có mạch (pulse VT) • Theo hình thái ECG – Nhanh thất đơn dạng (monorphic VT) – Nhanh thất đa dạng (polymorphic VT); cơn xoắn đỉnh Torsedes de poines – Rung thất (Ventricular fibrillation – VF) Phân loại nhịp tim nhanh thất
  • 65. Nhanh thất đơn dạng (monorphic VT) Nhanh thất đa dạng (polymorphic VT) cơn xoắn đỉnh Torsedes de poines
  • 66. Rung thất (Ventricular fibrillation – VF)
  • 67. • Nhanh thất liên quan đến bệnh gây biến đổi cấu trúc tim – Bệnh mạch vành cấp và mạn tính (60-70%) – Bệnh cơ tim: BCT giãn, BCT phì đại, loạn sản cơ thất phải – Bệnh van tim – Suy tim • Nhanh thất không có biến đổi cấu trúc tim – Nhanh thất nguyên phát (idiopathic VT): ổ phát nhịp ở đường ra thất phải (RVOT), đường ra thất trái (LVOT), các nhánh của bó his (Fascicular VT)→ RF thành công cao và khỏi hoàn toàn. – Bất thường vận chuyển kênh ion qua màng tế bào: H/c Brugada – Do cường catecholanin: VT trong và sau gắng sức – RL loạn điện giải: Kali máu, Magie, canxi – Do dùng thuốc gây QT kéo dài: Cordaron, kháng histamin,KS Maclorid Nguyên nhân nhịp tim nhanh thất
  • 68. Xử trí cơn nhịp nhanh thất • Nhanh thất vô mạch hoặc nhanh thất có rối loạn huyết động - Rung thất (VF), nhanh thất vô mạch → sốc điện không đồng bộ (120- 200 J Biphasic) + Hồi sinh tim phổi - Nhanh thất huyết áp thấp hoặc không ổn định → Sốc điện đồng bộ (synchronized cardioversion) 100 J – 200 J
  • 69. Xử trí cơn nhịp nhanh thất • Nhanh thất huyết động ổn định - Amiodaron: 150 mg (pha Glucose 5%)/tiêm TM trong 10 phút, Sau đó 1mg/phút trong 6 giờ, Tiếp theo 0,5 mg/phút trong 18h - Lidocain (lựa chọn thứ 2) TMC 1-2 mg/kg Sau đó duy trì 1-4 mg/phút - Magnesium được sử dụng nếu nhanh thất đa hình thái và có bằng chứng QT kéo dài liều 1-2 g tiêm tĩnh mạch chậm liều tối đa có thể lên đến 6 g.