SlideShare a Scribd company logo
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 03
Câu 1: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây
dẫn khi đoạn dây dẫn đặt
A. song song với các đường sức từ. B. vuông góc với các đường sức từ.
C. hợp với các đường sức từ góc 45°. D. hợp với các đường sức từ góc 60°.
Câu 2: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0, ω > 0). Pha của dao động ở
thời điểm t là A. ω. B. cos(ωt + φ). C. ωt + φ. D. φ.
Câu 4: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1=Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là
A. 3 A. B. A. C. 2 A. D. 2A.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 6: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
A.
2

. B. 2 . C.
4

. D.  .
Câu 7: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa âm thứ hai.
B. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.
D. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
Câu 8: Điện áp )
cos(
2 
 +
= t
U
u . Đại lượng U được gọi là
A. giá trị hiệu dụng của điện áp. B. giá trị cực đại của điện áp.
C. pha ban đầu của điện áp. D. tần số góc của điện áp.
Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở, cường độ dòng điện tức thời
A. sớm pha
2

so với điện áp tức thời. B. trễ pha
2

so với điện áp tức thời.
C. cùng pha với điện áp tức thời. D. ngược pha với điện áp tức thời.
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp một điện áp
t
U
u 
cos
0
= thì dòng điện trong mạch là )
3
cos(
0

 +
= t
I
i . Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Mạch có tính cảm kháng. B. Mạch có tính dung kháng.
C. Mạch đang xảy ra cộng hưởng điện. D. Điện áp sớm pha
3

so với dòng điện.
Câu 11: Với máy biến áp lí tưởng. Gọi 1
1
1 ;
; I
U
N lần lượt là số vòng dây, điện áp hiệu dụng, cường độ hiệu
dụng ở mạch sơ cấp và 2
2
2 ;
; I
U
N lần lượt là số vòng dây, điện áp hiệu dụng, cường độ hiệu dụng ở mạch
thứ cấp. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. 
=
=
2
1
1
2
2
1
U
U
I
I
N
N
B. 
=
=
1
2
1
2
2
1
U
U
I
I
N
N
C. 
=
=
2
1
2
1
2
1
U
U
I
I
N
N
D. 
=
=
2
1
1
2
1
2
U
U
I
I
N
N
Trang 2/4
Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là 5cos(6 )
u t x
 
= − (cm), với t đo bằng
s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.
Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ? Sóng điện từ
A là sóng ngang. B. mang năng lượng.
C. không truyền được trong chân không. D. có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.
Câu 14: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 15: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 16: Cơ thể người có thân nhiệt 370
C là một nguồn phát ra
A. tia Rơn-ghen. B. tia gamma. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại
Câu 17: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học .
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 18: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
Câu 19: Năng lượng liên kết của các hạt nhân H
2
1 , 4
2 He , Fe
56
26 và U
235
92 lần lượt là 2,22 MeV; 28,3 MeV;
492 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là
A.
2
1 .
H B. 4
2 He. C. 56
26 .
Fe D. 235
92 .
U
Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50
F. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụμ điện là 6 V. Tại
thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. . B. C. D.
Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách n vân sáng
(hoặc n vân tối) liên tiếp bằng
A.
2
i
n  B.( )
1 .
n i
− C.( )
1
2
i
n −  D.( 1)
2
i
n + 
Câu 22: Sóng điện từ FM của các kênh: VOV1, VOV2 phát bởi Đài tiếng nói Việt Nam có tần số lần lượt
là 100 MHz, 96,5 MHz và có bước sóng tương ứng là 1
 và 2
 trong chân không. Tỉ số 1
2


có giá trị bằng
A. 1. B. 96,5. C.
200
193
 D.
193
200

Câu 23: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến
t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0e-λt
. B. N0 (1 - λt). C. N0(1 - eλt
). D. N0 (1 - e-λt
).
Câu 24: Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm.
Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng là 0,52 μm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện
đối với bao nhiêu kim loại ?
A. 1. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
450nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng
A. 1,2 m. B. 1,6 m. C. 1,4 m. D. 1,8 m.
5
5
5
2
3
5
1
4
Trang 3/4
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có
cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là
A. 2 LC B.
LC
2
C.
LC
1
D. LC
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m, dao động điều hòa với cơ năng 0,5.
Biên độ dao động của con lắc là
A.100cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 50cm.
Câu 28: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình cos20 (cm)
u a t

= với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.
Câu 29: Một đoạn mạch MN gồm hai đoạn MP và PN nối tiếp. Đoạn MP chứa điện trở và cuộn cảm thuần,
đoạn PN chứa tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch MN MP PN
U U U 60 V.
= = = Hệ số công
suất của đoạn mạch MN là A. 0,5. B. 1. C. 
2
2
D. 
2
3
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 100 2 cos t
=  V, (ω luôn không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai
bản tụ lần lượt là 100 3 V và 200 V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa
hai bản tụ là
A.
3

B.
5
6

C.
6

D.
2
3

Câu 31: Hai điện tích điểm mang điện tích 10-7
C và 4.10-7
C, đặt trong chân không cách nhau 6 cm. Biết
hệ số tỉ lệ
2
9
2
.
9.10
N m
k
C
=  Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. 1,50 N. B. 1,01 N. C. 0,01 N. D. 0,10 N.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 0,3 kg
và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F tác dụng
lên vật theo thời gian t. Biết 2 3 1
3 6 0
F F F
+ + = . Lấy 10
g = m/s2
. Tại
0
t = , độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây ?
A. 10,1 N. B. 9,1 N. C. 6,1 N. D. 18,1 N.
Câu 33: Chiếu chùm sáng đơn sắc từ đèn laze có bước sóng 1 = 0,4m, công suất P = 1W vào một chất
phát quang. Ánh sáng phát quang có công suất bằng 10% công suất của đèn. Biết tỉ số giữa số photon phát
quang và số photon đến là 14%. Ánh sáng phát quang có màu
A. lam B. vàng C. lục D. đỏ
Câu 34: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi
và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ
hai. Biết . Tỉ số bằng
A. . B. . C. . D. .
1 01 1
,s ,F
2 02 2
,s ,F
2 1 02 01
3 2 ,2s 3s
= = 1
2
F
F
4
9
3
2
9
4
2
3
Trang 4/4
Câu 35: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó
5 V
=
E , r = 1 Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế.
Ban đầu khóa K đóng ở chốt a, số chỉ của ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng
vào chốt b, trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian
ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống
0
2

là  . Giá trị của biểu thức 0



bằng
A. 6,0 V. B. 3,0 V. C. 3,8 V. D. 5,7 V.
Câu 36: Hạt nhân urani 238
92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 Pb. Trong quá trình
đó, chu kì bán rã của 238
92U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109
năm. Một khối đá được phát hiện có chứa
1,188.1020
hạt nhân 238
92U và 6,239.1018
hạt nhân 206
82 Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì
và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238
92U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện
là
A. 3,3.108
năm. B. 6,3.109
năm. C. 3,5.107
năm. D. 2,5.106
năm.
Câu 37: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc  = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A
nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3 AC. Khi sợi dây biến
dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ
lớn bằng biên độ của điểm C là
A. 160 3 cm/s. B. 80 3 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 38: Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24 V tần số 50 Hz. Một học sinh cần
phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12 V ở hai đầu cuộn
thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây.
Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của
phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết
quả đo được là 8,4 V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15 V. Bỏ
qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp
tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp ?
A. 15. B. 40. C. 20. D. 25.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1 mm, hai khe cách màn
quan sát 1 khoảng D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,4 m
 
= và
2 0,56 m
 
= . Hỏi trên đoạn MN với 10
M
x mm
= và
30
N
x mm
= số vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 40: Cho hai dao động điều hoà, có li độ 1
x và 2
x như
hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời
điểm có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. B.
C. 200 cm / s.
 D. 280 cm / s.

------------------------HẾT--------------------------
140 cm / s.
 100 cm / s.

t(10-1
s)
x1
6
0
x(cm)
6
−
1, 5
1,0
0,5 2,0
x2
8
8
−
T
Trang 5/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …..
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đáp án này gồm 03 trang)
Mã đề thi: 03
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
01.B 02.A 03.C 04.C 05.D 06.A 07.B 08.A 09.C 10.B
11.A 12.C 13.C 14.C 15.B 16.D 17.C 18.B 19.A 20.A
21.B 22.D 23.D 24.B 25.B 26.C 27.B 28.A 29.D 30.B
31.D 32.C 33.C 34.A 35.A 36.A 37.A 38.D 39.C 40.C
Câu 31: Chọn đáp án D
1 2
2
q q
r
F k 0,1N.
= =
Câu 32: Chọn đáp án B
Hướng dẫn giải
+ Lực đàn hồi: 0
( )
dh t
F k l k l x
= −  = −  +
Ta có:
1 0
2 0 2 2 3 1 2 0
3 0
( )
( ) 3 6 0 3 10
( )
F k l A
F k l x F F F x A l
F k l A
= −  −


= −  +  + + =  = − 

 = −  +

+ Từ đồ thị:
4 1 1
15 15 5
T s
= − =  2 cos
3 2
A
x A

= =
+ Ta có:
2 0 2 0
( ) 3 3 3.10.0,3 9
F k l x k l mg N
= −  + = −  = − = − = −
Câu 33: Chọn đáp án C
Số photon tới:
. . .
P t P t
N
hc


 
= =
Vậy hiệu suất quang- phát quang là 0,56
P P P A A
P
A A A P
N P HP
H m
N P P
 
 

= =  = =
Câu 34: Chọn đáp án A
Lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc đơn là: kv t
s
F P mg mg
l

= − = − = −
9
4
3
2
3
2
02
2
1
01
2
1
=
=
=
s
l
l
s
F
F
Câu 35: Chọn đáp án A
Trang 6/4
0
0 0
0
0
0
6
3
2 3.2 6 V
6
2 ; . 2
2R
C
L U
LI L U
T LC
E
I R U R I
r

 

 


 
 = = =


 = =



=  =  = = 
 +

Câu 36: Chọn đáp án A
( )
ln
ln
, .
, .
, .
, .
n¨m
 
= −  = − ⎯⎯⎯⎯
→ =
 
 
9
2
2 18 t
t
Shift Solve 8
4 47 10
Pb T
20
U
N 6 239 10
e 1 e 1 t 3 3 10
N 1 188 10
Câu 37: Chọn đáp án B
AB là khoảng cách giữa VTCB của nút và bụng gần nhất 
4
AB

=
Mặc khác: AB = 3 AC
12
AC

 = do đó C dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng A
 = 4AB = 36 cm
Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách giữa A và C là
2
2
5 8
12 2
B
B
u
d u cm
  
 
= + =  =
   
   
Khi B đi đến vị trí có li độ bằng biên độ của C ( 0,5 B
a ) sẽ có tốc độ
max
3 3
80 3 /
2 2
B B B
v v a cm s

= = =
Câu 38: Chọn đáp án D
Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp đã quấn là N1 và N2, ta có: 2
1
N 8,4
N 24
= và 2
1
N 55 15
N 24
+
=
Giải hệ phương trình ta được: N1 = 200 và N2 = 70
Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu thì: 2
1
N'
N
=
24
12
 2
N ' = 100
Học sinh này cần phải tiếp tục giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp: N2 + 55 – N’2 = 25 vòng
Câu 39: Chọn đáp án C
6
1
1 3
0,4.10 .2
0,8
10
D
i mm
a
 −
−
= = = ;
6
2
2 3
0,56.10 .2
1,12
10
D
i mm
a
 −
−
= = =
Vị trí hai vân tối trùng nhau: x = ( k1+0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2
 ( k1+ 0,5)0,8 = ( k2 + 0,5) 1,12
 5( k1 + 0,5) = 7( k2 + 0,5)
Để k1 nguyên và k2 nguyên thì
k2 = 5n+2
Và k1 =7n +3
Trang 7/4
Suy ra x = ( 7n +3+0,5)i1 = ( 7n + 3 + 0,5)0,8 = 5,6n + 2,8
10 30 10 5,6 2,8 30 1,29 4,86
x x n n
    = +    
Có 3 giá trị của n
Câu 40: Chọn đáp án C
*Từ đồ thị ta thấy: ( ) ( )
1
1 2 1 2
10 20 /
T T s rad s
  
−
= =  = =
- Vật 1: Tại thời điểm ban đầu vật đi qua VTCB theo chiều dương nên ( )
1 8cos 20
2
x t cm


 
= −
 
 
- Vật 2: Tại thời điểm ban đầu vật ở biên âm nên ( )( )
2 6cos 20
x t cm
 
= +
*Tổng tốc độ của hai vật: ( )
' '
1 2 1 2 160 sin 20 120 sin 20
2
v v x x t t

    
 
+ = + = − − + − +
 
 
( ) ( ) ( )
2 2
1 2 160 120 cos 20
v v t
   
 + = +  + với
160 4
tan
120 3



= =
Vậy ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 2 max
160 120 200 /
v v cm s
  
+ = + =
---------------------- HẾT ----------------------

More Related Content

Similar to Vat Li de cvfhg dghhb sffhghj sfwrgth dfhdn so 03.pdf

Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật LýĐề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
tuituhoc
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
An An
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Linh Nguyễn
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
tuituhoc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật LýĐề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
tuituhoc
 
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
Đề thi đại học edu.vn
 
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
giaoduc0123
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Megabook
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
tuituhoc
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Linh Nguyễn
 
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdMath4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdTran Tung
 
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
ngoalong186
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 

Similar to Vat Li de cvfhg dghhb sffhghj sfwrgth dfhdn so 03.pdf (20)

Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật LýĐề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
 
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật LýĐề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
 
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
 
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần cuối (2014) trường ĐH Vinh - Megabook.vn
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
 
Vatly2013dantri
Vatly2013dantriVatly2013dantri
Vatly2013dantri
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
 
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdMath4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
 
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 

Vat Li de cvfhg dghhb sffhghj sfwrgth dfhdn so 03.pdf

  • 1. Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …… ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 03 Câu 1: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt A. song song với các đường sức từ. B. vuông góc với các đường sức từ. C. hợp với các đường sức từ góc 45°. D. hợp với các đường sức từ góc 60°. Câu 2: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0, ω > 0). Pha của dao động ở thời điểm t là A. ω. B. cos(ωt + φ). C. ωt + φ. D. φ. Câu 4: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là A. 3 A. B. A. C. 2 A. D. 2A. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 6: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A. 2  . B. 2 . C. 4  . D.  . Câu 7: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa âm thứ hai. B. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản. D. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. Câu 8: Điện áp ) cos( 2   + = t U u . Đại lượng U được gọi là A. giá trị hiệu dụng của điện áp. B. giá trị cực đại của điện áp. C. pha ban đầu của điện áp. D. tần số góc của điện áp. Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở, cường độ dòng điện tức thời A. sớm pha 2  so với điện áp tức thời. B. trễ pha 2  so với điện áp tức thời. C. cùng pha với điện áp tức thời. D. ngược pha với điện áp tức thời. Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp một điện áp t U u  cos 0 = thì dòng điện trong mạch là ) 3 cos( 0   + = t I i . Kết luận nào sau đây đúng ? A. Mạch có tính cảm kháng. B. Mạch có tính dung kháng. C. Mạch đang xảy ra cộng hưởng điện. D. Điện áp sớm pha 3  so với dòng điện. Câu 11: Với máy biến áp lí tưởng. Gọi 1 1 1 ; ; I U N lần lượt là số vòng dây, điện áp hiệu dụng, cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp và 2 2 2 ; ; I U N lần lượt là số vòng dây, điện áp hiệu dụng, cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A.  = = 2 1 1 2 2 1 U U I I N N B.  = = 1 2 1 2 2 1 U U I I N N C.  = = 2 1 2 1 2 1 U U I I N N D.  = = 2 1 1 2 1 2 U U I I N N
  • 2. Trang 2/4 Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là 5cos(6 ) u t x   = − (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ? Sóng điện từ A là sóng ngang. B. mang năng lượng. C. không truyền được trong chân không. D. có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa. Câu 14: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 15: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng. Câu 16: Cơ thể người có thân nhiệt 370 C là một nguồn phát ra A. tia Rơn-ghen. B. tia gamma. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại Câu 17: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học . C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD. Câu 18: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen. Câu 19: Năng lượng liên kết của các hạt nhân H 2 1 , 4 2 He , Fe 56 26 và U 235 92 lần lượt là 2,22 MeV; 28,3 MeV; 492 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là A. 2 1 . H B. 4 2 He. C. 56 26 . Fe D. 235 92 . U Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 F. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụμ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. . B. C. D. Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách n vân sáng (hoặc n vân tối) liên tiếp bằng A. 2 i n  B.( ) 1 . n i − C.( ) 1 2 i n −  D.( 1) 2 i n +  Câu 22: Sóng điện từ FM của các kênh: VOV1, VOV2 phát bởi Đài tiếng nói Việt Nam có tần số lần lượt là 100 MHz, 96,5 MHz và có bước sóng tương ứng là 1  và 2  trong chân không. Tỉ số 1 2   có giá trị bằng A. 1. B. 96,5. C. 200 193  D. 193 200  Câu 23: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là A. N0e-λt . B. N0 (1 - λt). C. N0(1 - eλt ). D. N0 (1 - e-λt ). Câu 24: Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng là 0,52 μm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với bao nhiêu kim loại ? A. 1. B.2. C. 3. D. 4. Câu 25: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng A. 1,2 m. B. 1,6 m. C. 1,4 m. D. 1,8 m. 5 5 5 2 3 5 1 4
  • 3. Trang 3/4 Câu 26: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là A. 2 LC B. LC 2 C. LC 1 D. LC Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m, dao động điều hòa với cơ năng 0,5. Biên độ dao động của con lắc là A.100cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 50cm. Câu 28: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình cos20 (cm) u a t  = với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20. B. 40. C. 10. D. 30. Câu 29: Một đoạn mạch MN gồm hai đoạn MP và PN nối tiếp. Đoạn MP chứa điện trở và cuộn cảm thuần, đoạn PN chứa tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch MN MP PN U U U 60 V. = = = Hệ số công suất của đoạn mạch MN là A. 0,5. B. 1. C.  2 2 D.  2 3 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 100 2 cos t =  V, (ω luôn không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ lần lượt là 100 3 V và 200 V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai bản tụ là A. 3  B. 5 6  C. 6  D. 2 3  Câu 31: Hai điện tích điểm mang điện tích 10-7 C và 4.10-7 C, đặt trong chân không cách nhau 6 cm. Biết hệ số tỉ lệ 2 9 2 . 9.10 N m k C =  Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. 1,50 N. B. 1,01 N. C. 0,01 N. D. 0,10 N. Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 0,3 kg và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F tác dụng lên vật theo thời gian t. Biết 2 3 1 3 6 0 F F F + + = . Lấy 10 g = m/s2 . Tại 0 t = , độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 10,1 N. B. 9,1 N. C. 6,1 N. D. 18,1 N. Câu 33: Chiếu chùm sáng đơn sắc từ đèn laze có bước sóng 1 = 0,4m, công suất P = 1W vào một chất phát quang. Ánh sáng phát quang có công suất bằng 10% công suất của đèn. Biết tỉ số giữa số photon phát quang và số photon đến là 14%. Ánh sáng phát quang có màu A. lam B. vàng C. lục D. đỏ Câu 34: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết . Tỉ số bằng A. . B. . C. . D. . 1 01 1 ,s ,F 2 02 2 ,s ,F 2 1 02 01 3 2 ,2s 3s = = 1 2 F F 4 9 3 2 9 4 2 3
  • 4. Trang 4/4 Câu 35: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó 5 V = E , r = 1 Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a, số chỉ của ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b, trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống 0 2  là  . Giá trị của biểu thức 0    bằng A. 6,0 V. B. 3,0 V. C. 3,8 V. D. 5,7 V. Câu 36: Hạt nhân urani 238 92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206 82 Pb. Trong quá trình đó, chu kì bán rã của 238 92U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân 238 92U và 6,239.1018 hạt nhân 206 82 Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 92U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là A. 3,3.108 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm. Câu 37: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc  = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3 AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là A. 160 3 cm/s. B. 80 3 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 38: Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24 V tần số 50 Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12 V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4 V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15 V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp ? A. 15. B. 40. C. 20. D. 25. Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1 mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,4 m   = và 2 0,56 m   = . Hỏi trên đoạn MN với 10 M x mm = và 30 N x mm = số vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 40: Cho hai dao động điều hoà, có li độ 1 x và 2 x như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu? A. B. C. 200 cm / s.  D. 280 cm / s.  ------------------------HẾT-------------------------- 140 cm / s.  100 cm / s.  t(10-1 s) x1 6 0 x(cm) 6 − 1, 5 1,0 0,5 2,0 x2 8 8 − T
  • 5. Trang 5/4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ….. ĐỀ THI THAM KHẢO (Đáp án này gồm 03 trang) Mã đề thi: 03 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ 01.B 02.A 03.C 04.C 05.D 06.A 07.B 08.A 09.C 10.B 11.A 12.C 13.C 14.C 15.B 16.D 17.C 18.B 19.A 20.A 21.B 22.D 23.D 24.B 25.B 26.C 27.B 28.A 29.D 30.B 31.D 32.C 33.C 34.A 35.A 36.A 37.A 38.D 39.C 40.C Câu 31: Chọn đáp án D 1 2 2 q q r F k 0,1N. = = Câu 32: Chọn đáp án B Hướng dẫn giải + Lực đàn hồi: 0 ( ) dh t F k l k l x = −  = −  + Ta có: 1 0 2 0 2 2 3 1 2 0 3 0 ( ) ( ) 3 6 0 3 10 ( ) F k l A F k l x F F F x A l F k l A = −  −   = −  +  + + =  = −    = −  +  + Từ đồ thị: 4 1 1 15 15 5 T s = − =  2 cos 3 2 A x A  = = + Ta có: 2 0 2 0 ( ) 3 3 3.10.0,3 9 F k l x k l mg N = −  + = −  = − = − = − Câu 33: Chọn đáp án C Số photon tới: . . . P t P t N hc     = = Vậy hiệu suất quang- phát quang là 0,56 P P P A A P A A A P N P HP H m N P P      = =  = = Câu 34: Chọn đáp án A Lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc đơn là: kv t s F P mg mg l  = − = − = − 9 4 3 2 3 2 02 2 1 01 2 1 = = = s l l s F F Câu 35: Chọn đáp án A
  • 6. Trang 6/4 0 0 0 0 0 0 6 3 2 3.2 6 V 6 2 ; . 2 2R C L U LI L U T LC E I R U R I r            = = =    = =    =  =  = =   +  Câu 36: Chọn đáp án A ( ) ln ln , . , . , . , . n¨m   = −  = − ⎯⎯⎯⎯ → =     9 2 2 18 t t Shift Solve 8 4 47 10 Pb T 20 U N 6 239 10 e 1 e 1 t 3 3 10 N 1 188 10 Câu 37: Chọn đáp án B AB là khoảng cách giữa VTCB của nút và bụng gần nhất  4 AB  = Mặc khác: AB = 3 AC 12 AC   = do đó C dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng A  = 4AB = 36 cm Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách giữa A và C là 2 2 5 8 12 2 B B u d u cm      = + =  =         Khi B đi đến vị trí có li độ bằng biên độ của C ( 0,5 B a ) sẽ có tốc độ max 3 3 80 3 / 2 2 B B B v v a cm s  = = = Câu 38: Chọn đáp án D Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp đã quấn là N1 và N2, ta có: 2 1 N 8,4 N 24 = và 2 1 N 55 15 N 24 + = Giải hệ phương trình ta được: N1 = 200 và N2 = 70 Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu thì: 2 1 N' N = 24 12  2 N ' = 100 Học sinh này cần phải tiếp tục giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp: N2 + 55 – N’2 = 25 vòng Câu 39: Chọn đáp án C 6 1 1 3 0,4.10 .2 0,8 10 D i mm a  − − = = = ; 6 2 2 3 0,56.10 .2 1,12 10 D i mm a  − − = = = Vị trí hai vân tối trùng nhau: x = ( k1+0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2  ( k1+ 0,5)0,8 = ( k2 + 0,5) 1,12  5( k1 + 0,5) = 7( k2 + 0,5) Để k1 nguyên và k2 nguyên thì k2 = 5n+2 Và k1 =7n +3
  • 7. Trang 7/4 Suy ra x = ( 7n +3+0,5)i1 = ( 7n + 3 + 0,5)0,8 = 5,6n + 2,8 10 30 10 5,6 2,8 30 1,29 4,86 x x n n     = +     Có 3 giá trị của n Câu 40: Chọn đáp án C *Từ đồ thị ta thấy: ( ) ( ) 1 1 2 1 2 10 20 / T T s rad s    − = =  = = - Vật 1: Tại thời điểm ban đầu vật đi qua VTCB theo chiều dương nên ( ) 1 8cos 20 2 x t cm     = −     - Vật 2: Tại thời điểm ban đầu vật ở biên âm nên ( )( ) 2 6cos 20 x t cm   = + *Tổng tốc độ của hai vật: ( ) ' ' 1 2 1 2 160 sin 20 120 sin 20 2 v v x x t t         + = + = − − + − +     ( ) ( ) ( ) 2 2 1 2 160 120 cos 20 v v t      + = +  + với 160 4 tan 120 3    = = Vậy ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 2 max 160 120 200 / v v cm s    + = + = ---------------------- HẾT ----------------------