SlideShare a Scribd company logo
CẬP NHẬT
QUẢN LÝ UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
PGS TS BS Đào Việt Hằng
Bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội
Trung tâm Nội soi, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Viện nghiên cứu và đào tạo Tiêu hóa, Gan mật
Nội dung
Dịch tễ và yếu tố nguy cơ
Tầm soát
Chẩn đoán UTBMTBG
Tiếp cận điều trị và các yếu tố tiên lượng
DỊCH TỄ VÀ YẾU TỐ NGUY CƠ UTBMTBG
Dịch tễ - thế giới
WHO, Globocan
2020
Số ca mắc mới và số ca chết không chênh lệch nhiều => bệnh nhân ung thư gan
được phát hiện ở giai đoạn muộn, có nguy cơ tử vong lớn (khác với ung thư vú,
tuyến tiền liệt, …)
Nguyên nhân – thế giới
EASL Clinical Practice Guidelines: Management of hepatocellular carcinoma. J Hepatol. 2018;69(1):182-
236.
Nguyên nhân chính gây HCC khác nhau
tùy thuộc khu vực địa lý!
Nguyên nhân – thế giới
Nat Rev Gastroenterol Hepatol 20, 524–537 (2023)
Phân bố toàn cầu về tỷ lệ tử vong chuẩn hóa
theo tuổi đối với bệnh xơ gan và ung thư gan do
HBV.
Nguyên nhân – thế giới
Lancet Gastroenterol Hepatol. 2022 Aug; 7(8): 724–735.
Phân bố toàn cầu về tỷ lệ mắc HCV và tỷ lệ xơ
gan do HCV.
Nguyên nhân – thế giới
Dịch tễ - Việt Nam
Globocan 2020
2020: ung thư gan
o Việt Nam có tỷ lệ cao gấp 2,4 lần so với tỷ lệ trung
bình trên thế giới
o Là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong số các
bệnh lý ác tính
Source: Poster presented at Global Hepatitis Summit , June 2018 –Toronto Canada
8.1%
HBV
https://cdafound.org/content/hepsummit/Viet%20Nam%20Poster%20GHS%202018_H
1.1%
HCV
2021:
 64,2% nam giới, 9,8% nữ giới uống rượu.
 14,7% người dân uống rượu ở mức độ nguy hiểm (trong 30 ngày qua có ít nhất 1
lần uống từ 6 đơn vị cồn trở lên)
13
Nguyên nhân – Việt Nam
• Nghiên cứu mô tả hồi cứu
• 198 bn HCC giai đoạn muộn điều trị
tại 3 bệnh viện lớn ở miền Bắc Việt
Nam
• Từ năm 2010 đến 2017
14
• 15,7% BN HCC sử dụng rượu
• 10,6% BN HCC: HBV + rượu
• 0,5% BN HCC: HCV + rượu
Le VQ, et al. Epidemiological Characteristics of Advanced Hepatocellular Carcinoma in the Northern
Region of Vietnam. Cancer Control. 2019;26(1). doi:10.1177/1073274819862793
Nguyên nhân – Việt Nam
Gánh nặng của ung thư gan - Việt Nam
 Tỷ lệ ung thư gan đang tăng nhanh
trong những năm gần đây
 Là nguyên nhân hàng đầu gây tử
vong ở nam giới
Cancer Control, Volume 26, Issue 1, January-December 2019, https://doi.org/10.1177/1073274819863802
72.2
15.2 12.6
74
14 12
66.7
18.8
14.6
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Child-Pugh A Child-Pugh B Child-Pugh C
Chức năng gan
total < 50 yrs ≥ 50 yrs
Gánh nặng của ung thư gan - Việt Nam
1/2010 - 12/2017: nghiên cứu hồi cứu trên 198 BN
UTBMTBG tiến triển tại 3 bệnh viện lớn ở Hà Nội
 Tuổi: từ 19 đến 86
 7,6% bệnh nhân không có triệu chứng và
được chẩn đoán khi khám sức khỏe định kì
 81,3% bệnh nhân có nhiễm HBV
 5,6% bệnh nhân có HCV
Cancer Control. 2019 Jan-Dec; 26(1): 1073274819862793, doi: 10.1177/1073274819862793
 8,5% bệnh nhân UTBMTBG dưới 40 tuổi
 40,8% bệnh nhân UTBMTBG ở giai đoạn tiến triển
(86,4% nam), (13,6% nữ)
 62,3% nhiễm HBV, 26% nhiễm HCV
World J Hepatol 2018 January 27; 10(1): 116-123, DOI:10.4254/wjh.v10.i1.116
24.091 bệnh nhân mắc UTBMTBG từ 2010 –2016 tại Bệnh
viện Chợ Rẫy (TP/ HCM)
Gánh nặng của ung thư gan - Việt Nam
40.6
43.7
40.5
37.7
40.8 40.8 41.7 40.8
17.4 17.2 17.8 19.6 18.8 18.8 17.9 18.2
82.6 82.8 82.2 80.4 81.2 81.2 82.1 81.8
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 total
Tỷ lệ bệnh nhân giai đoạn nặng
giai đoạn nặng nữ nam
61.7
69.9
66.4
60.1 59.7 60.9 60.2
24.8
27.3 29.0
25.1 27.1 25.1 25.0
2.7
2.7
2.5
3.0 3.0 2.4 2.5
10.8
0.0
2.2
11.8 10.2 11.7 12.3
00
10
20
30
40
50
60
70
80
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Tỷ lệ nhiễm virus ở bệnh nhân UTBMTBG
HBV HCV đồng mắc HBV/HCV không mắc HBV/HCV
Yếu tố nguy cơ tiến triển HCC
Yếu tố Hướng dẫn Yếu tố nguy cơ tiến triển HCC
HBV KASL (2019) Tuổi, xơ gan
JSH (2019) Tuổi, xơ gan, tải lượng virut cao, tiền sử HCC trong gia đình, tiểu cầu
AASLD (2018) Tuổi, xơ gan, tiền sử HCC trong gia đình
EASL (2017) Xơ gan, viêm, tuổi, giới, sử dụng rượu-bia, HIV, đái tháo đường, HC chuyển
hóa, hút thuốc, tiền sử HCC trong gia đình
HCV APASL (2015) Tuổi, giới, sử dụng rượu-bia, viêm gan, xơ gan, tiền sử HCC trong gia đình,
tải lượng virut cao, aflatoxin
TASL (2020) Xơ gan, tiền sử HCC gia đình, tuổi, giới, sử dụng rượu-bia, nồng độ albumin
thấp, tiểu cầu thấp, AST, ALT, GOT
AASLD (2019) Sử dụng rượu-bia, xơ gan, bệnh bạch cầu
APASL (2016) HCV genotype, xơ gan, béo phì
JSH (2016) Tuổi, tiểu cầu, ALT, xơ gan
CASL (2015) Xơ gan
Zhang X et al. Front Oncol. 2021;11:686962.
TẦM SOÁT UTBMTBG
Cân nhắc lợi ích và tác hại của việc tầm soát HCC
Tầm soát
Yếu tố Điểm
Tuổi
16-29
30-39
40-49
50-59
60-69
≥70
0
2
4
6
8
10
Giới
Nam
Nữ
6
0
Tiểu cầu
≥200000/µl
100000-199000/µl
<100000/µl
0
1
2
≤9: nguy cơ thấp (~0% tiến triển thành HCC trong 5 năm)
10-17: nguy cơ trung bình (~3% tiến triển HCC trong 5 năm)
≥18: nguy cơ cao (~17% tiến triển HCC trong 5 năm)
Điểm PAGE-B trong phân tầng nguy cơ tiến triển HCC ở
BN viêm gan B mạn
Bệnh nhân xơ gan Child-Pugh A, B
(mức độ bằng chứng: thấp, khuyến cáo: mạnh)
Bệnh nhân viêm gan B chưa xơ gan có nguy
cơ tiến triển HCC trung bình/cao (Theo điểm
PAGE-B)
(mức độ bằng chứng: thấp, khuyến cáo: yếu)
Bệnh nhân xơ hóa gan F3 do mọi nguyên nhân
cân nhắc tầm soát dựa vào cá thể
(mức độ bằng chứng: thấp, khuyến cáo: yếu)
Khuyến cáo tầm soát HCC/EASL (2018)
Tầm soát
 AASLD (2018) và APASL (2017)
Xơ gan, Child-Pugh A, B
Xơ gan, Child-Pugh C, có thể ghép gan
Viêm gan B nguy cơ cao
• Nam Châu Á >40 tuổi
• Nữ Châu Á >50 tuổi
• Tiền sử gia đình có người HCC
• Người da đen
Công cụ tầm soát:
• Siêu âm
• AFP: có thể không được khuyến cáo dùng khi
bệnh nhân đang có tình trạng viêm gan hoạt
động
• MRI/CT cho một số đối tượng đặc biệt
Yang JD et al. BMJ. 2020;371:m3544.
Tầm soát
CT/MRI trên một số đối tượng: có nguy cơ cao (thể trạng, đặc điểm quan sát
thấy trên SA, có chỉ định ghép gan, ….)
Siêu âm, +/- AFP
Phân tích kết quả
Âm tính
Dưới ngưỡng
(khối <10mm)
Dương tính
SA lại sau
sau 6
tháng, +/-
AFP
SA lại sau sau 3-6
tháng, +/- AFP
Thăm dò hình
ảnh khác:
CT/MRI
Hướng dẫn tầm soát và chẩn đoán HCC (AASLD 2018)
Âm tính
Không phân
loại
LI-RADS1
LI-RADS2
LI-RADS3
LI-RADS4
LI-RADS5
LI-RADS M
Theo dõi lại sau 6 tháng
Tiến hành lại/đổi chẩn đoán hình ảnh khác trong <3 tháng
Theo dõi lại bằng thăm dò hình ảnh sau 6 tháng
Theo dõi lại bằng thăm dò hình ảnh sau 6 tháng
Cân nhắc tiến hành lại chẩn đoán hình ảnh trong <6 tháng
Tiến hành lại/đổi chẩn đoán hình ảnh khác trong <3-6
tháng
Tiến hành lại/đổi chẩn đoán hình ảnh khác trong <3 tháng,
cân nhắc sinh thiết
Chẩn đoán xác định HCC
Tổn thương ác tính nghi không do HCC
Tầm soát
Hướng dẫn tầm soát và chẩn đoán HCC (JSH 2015)
Nhóm có nguy cơ cực cao:
• Siêu âm mỗi 3-4 tháng
• Kiểm tra AFP/DCP/AFP-L3 mỗi 3–4 tháng
• CT/MRI (tùy chọn) mỗi 6–12 tháng
Nhóm có nguy cơ cao:
• Siêu âm 6 tháng một lần
• Kiểm tra AFP/DCP/AFP-L3 6 tháng một lần
Nhóm có nguy cơ cực cao:
• xơ gan và có HBV hoặc HCV
Nhóm có nguy cơ cao:
• xơ gan không do virus
• không xơ gan có mắc HBV hoặc HCV
Liver Cancer. 2015 Mar;4(2):85-95. doi: 10.1159/000367730
Tầm soát
EASL (2018) AASLD (2017) JSH (2015) APASL (2017)
Nhóm nguy
cơ cao
• xơ gan, giai đoạn Child-
Pugh A và B
• xơ gan, Child-Pugh giai
đoạn C chờ ghép gan
• không bị xơ gan với HBV và
có nguy cơ UTBMTBG
trung bình hoặc cao (điểm
PAGE-B ≥10)
• không xơ gan với HCV mạn
tính và xơ hóa bắc cầu
• xơ gan, giai đoạn
Child-Pugh A và B
• xơ gan, Child-Pugh
giai đoạn C chờ
ghép gan
• không xơ gan có
HBV
• xơ gan và có HBV
hoặc HCV
• xơ gan không do
virus
• không xơ gan có
mắc HBV hoặc
HCV
• xơ gan
• không xơ gan có mắc
HBV:
o Phụ nữ Châu Á >50 tuổi
o Nam giới Châu Á >40
tuổi
o Tiền sử gia đình mắc
UTBMTBG
Thời gian
tầm soát
Mỗi 6 tháng Mỗi 4-8 tháng Mỗi 3-6 tháng Mỗi 6 tháng
CĐHẢ Siêu âm Siêu âm Siêu âm Siêu âm
Biomarkers N/A Theo quyết định của BS AFP, AFP-L3, DCP AFP (+Siêu âm)
EASL Clinical Practice Guidelines| VOLUME 69, ISSUE 1, P182-236, JULY 01, 2018; AASLD guidelines, 2018 Jan;67(1):358-380. doi:
10.1002/hep.29086; 3rd JSH-HCC Guidelines, 2015 Jan;45(2). doi: 10.1111/hepr.12464; Asia-Pacific clinical practice, 2017 Jul;11(4):317-370. doi:
10.1007/s12072-017-9799-9.
CHẨN ĐOÁN UTBMTBG
Tiếp cận chẩn đoán
Tiền sử gia đình và thăm khám lâm sàng
1
• Yếu tố nguy cơ của bệnh gan mạn: lạm dụng thuốc, sử dụng rượu-bia, HC chuyển hóa (béo phì, tiểu đường, THA)
Xét nghiệm
2
• Tìm nguyên nhân bệnh gan: HBV, HCV, viêm gan tự miễn….
• Chức năng gan
• Marker ung thư
Đánh giá tăng áp lực tĩnh mạch cửa
3
• Nội soi đường tiêu hóa trên
• Chênh áp TM gan-cửa
Chẩn đoán hình ảnh
4
• CT/MRI động học (nhiều pha) hoặc CT đánh giá số lượng khối u, xâm lần
• CEUS
• CT ngực, bụng, khung chậu (di căn)
Sinh thiết khối u
5
• Chẩn đoán chưa rõ ràng trên chẩn đoán hình ảnh
• Chẩn đoán HCC trên các BN không xơ gan
Vogel A et al. Ann Oncol. 2019;30(5):871-873.
2020
Marker ung thư
 Giá trị chẩn đoán của một marker ung thư được kì vọng có thể:
 Xác định có hay không có bệnh (chẩn đoán sớm, mức độ tiến triển bệnh)
 Chẩn đoán định tính (chẩn đoán phân biệt, xác định mức độ ác tính)
 Đánh giá đáp ứng điều trị và phát hiện tái phát
Hiện chưa có marker ung thư đơn độc nào đáp ứng đủ 3 tiêu chuẩn, kết hợp các
marker ung thư có thể tăng giá trị chẩn đoán.
Kudo M et al. Liver Cancer. 2021;10(3):181-223.
Marker ung thư
Marker Giá trị Giá trị ngưỡng Độ nhạy Độ đặc hiệu Hạn chế
Alpha-fetoprotein (AFP) Tăng trong các bệnh viêm gan
hoạt động hoặc xơ gan, phản
ánh viêm hoại tử và quá trình tái
tạo
Thường được sử dụng nhất
400 ng/l
200 ng/ml khi
kết hợp với
SA
0,49-0,71 0,49-0,86
Độ chính xác thấp chẩn
đoán các khối HCC nhỏ.
Nống độ AFP giảm khi đang
điều trị thuốc ức chế virut
Des-gamma-carboxy
prothobin
(DCP)/prothrombin
induced by vitamin K
absence II (PIVKA II)
Là một prothrombin protein bất
thường, tăng trong HCC
Có giá trị tầm soát và tiên lượng
bệnh
40 mAU/ml 0,14-0,54 0,95-0,99 Cần chú ý đơn vị quy đổi
Glycosylated ALF (L3
fraction) (AFP-L3)
Là một dạng fucosylate của
AFP, có khả năng phân biệt tăng
AFP do HCC và các bệnh gan
lành tính khác.
10%
15%
0,22-0,33
0,21-0,49
0,93-0,94
0,94-1,0
Không tính toán được khi giá
trị AFP tổng <10ng/ml.
Glypican-3 (GPC3) Là proteglycan gắn trên màng
sinh chất, mức RNA thông tin
GPC3 tăng lên trong HCC
Giá trị chẩn đoán của GPC3
với HCC trên lâm sàng còn
chưa đồng nhất.
Khác: Alpha-fucosidase,
Glypican,…
Omata M et al. Hepatol Int. 2017;11(4):317-370.
Marker ung thư
• Mỗi marker sinh học riêng lẻ có một hạn chế riêng
• Các thang điểm kết hợp các marker sinh học cũng một số các yếu tố có thể ảnh hưởng đến
nguy cơ tiến triển HCC (tuổi, giới, nguyên nhân bệnh gan mạn) để tăng giá trị chẩn đoán.
Parikh ND et al. Cancer Epidemiol Biomarkers Prev. 2020;29(12):2495-2503
Chẩn đoán hình ảnh
Siêu âm:
+ KT phổ biến và tin cậy
+ Hình ảnh khối u: giảm âm, tăng âm hay hỗn hợp.
+ Có thể phối hợp với SÂ Doppler
+ Máy thế hệ mới: 100% u > 2cm, 50% u 1 – 2cm, 20%
u < 1cm
+ Khó đánh giá trên đối tượng béo phì, báng bụng,
kích thước khối u nhỏ
+ AASLD, EASL: phương pháp tầm soát đối tượng
nguy cơ
Chẩn đoán hình ảnh
UTBMTBG điển hình có thể chẩn đoán bằng các phương pháp chẩn
đoán hình ảnh CLVT, MRI động học hoặc SA sử dụng chất tương phản
(CEUS).
Các khối không có các đặc điểm điển hình của UTBMTBG cần tiến hành
các thăm dò tiếp để chẩn đoán xác định
MRI tăng cường bằng Gd-EOB-DTPA có thể chẩn đoán những thay đổi
sớm nhất của UTBMTBG, bao gồm cà nốt loạn sản độ cao và
UTBMTBG sớm.
Chẩn đoán hình ảnh
CLVT: Điển hình
+ Wash – in: Ngấm thuốc nhanh thì ĐM
+ Wash – out: Thải thuốc nhanh thì TM
+ Phân tích gộp: độ nhạy 67,5% và độ đặc hiệu 92,5%
+ Sử dụng trong tiêu chuẩn chẩn đoán, trong theo dõi đáp ứng sau điều trị
Colli A et al (2006). Am J Gastroenterol, 101: 513 – 23.
Chẩn đoán hình ảnh
CHT (MRI): Điển hình
+ T1 giảm tín hiệu, T2 tăng tín hiệu
+ Ngấm thuốc nhanh thì ĐM
+ Thải thuốc nhanh thì TM
+ Pha Diffusion: khối u tăng tín hiệu
+ Phân tích gộp: độ nhạy - 80,6% và độ đặc hiệu
- 84,8%
Colli A et al (2006). Am J Gastroenterol, 101: 513 – 23.
Chẩn đoán hình ảnh
 Kết hợp tiêu chí LI-RADs chẩn đoán HCC
cho bệnh nhân xơ gan, VGB không có xơ
gan, có nguy cơ mắc HCC trung bình hoặc
cao hoặc có tiền sử HCC trước đó
Chẩn đoán hình ảnh
Chẩn đoán hình ảnh
Chụp cản quang động mạch gan (Angiography):
+ Chẩn đoán khối u gan bé
+ Chẩn đoán phân biệt và kết hợp TACE.
Mô bệnh học
 Chọc hút tế bào/sinh thiết gan dưới hướng dẫn
của siêu âm, CT
- Độ nhạy: 70 – 90%
- Chỉ định: tổn thương khu trú trong gan, đặc biệt khi
nghi ngờ ác tính.
- Chống chỉ định: RL đông máu, khi nghi ngờ là u
mạch hoặc phình mạch, cổ chướng nhiều hoặc
tình trạng chung quá nặng.
Hướng dẫn chẩn đoán
EASL 2018
Hướng dẫn chẩn đoán
APASL 2017
Hướng dẫn chẩn đoán
Lưu đồ hướng dẫn tiếp cận chẩn đoán HCC (Taiwan, 2020)
Shao YY et al. J Formos Med Assoc. 2021;120(4):1051-1060.
Hướng dẫn chẩn đoán
Hướng dẫn chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan của Bộ Y tế năm 2020
TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ VÀ CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG
Tiếp cận điều trị theo khuyến cáo
Khuyến cáo điều trị EASL 2018
Tiếp cận điều trị theo khuyến cáo
Khuyến cáo điều trị AASLD 2018
Tiếp cận điều trị theo khuyến cáo
Tiếp cận điều trị theo khuyến cáo
Một số thang điểm đánh giá giai đoạn
Phân tầng nguy cơ và đánh giá giai đoạn
 Phân loại Barcelona
- GĐ rất sớm (GĐ 0)
- GĐ sớm (GĐ A)
- GĐ phát triển (GĐ B)
- GĐ muộn (GĐ C)
- GĐ cuối
Đa số các Hướng dẫn hiện nay sử dụng phân
loại này để khuyến cáo biện pháp điều trị
Sự khác biệt trong tiếp cận châu Âu – châu Á
Sự khác biệt trong tiếp cận châu Âu – châu Á
Đồng thuận APPLE – GĐ trung gian
Đồng thuận APPLE – GĐ trung gian
Đồng thuận APPLE – GĐ trung gian
Cập nhật BCLC 2022
Chiến lược dự phòng
Các hướng nghiên cứu dự phòng ung thư gan
 Dự phòng bậc 1: Tránh tiếp xúc với
yếu tố nguy cơ
 Dự phòng bậc 2: Tránh sự tiến triển
thành UTBMTBG ở những BN có
nhiều yếu tố nguy cơ
 Dự phòng bậc 3: Tránh tái phát
UTBMTBG ở những BN đã điều trị
khởi đầu
Hoshida, Y. et al. Current cancer drug targets, 12(9), 1129–1159.
→Hướng nghiên cứu phát triển các liệu
pháp điều trị
→Hướng nghiên cứu tương ứng với
từng bậc dự phòng
Dự phòng bậc 1 – Truyền thông, giáo dục
 Xây dựng áp phích, tờ rơi, clip, sổ tay tuyên
truyền về tiêm chủng vắc xin phòng VGB
 Phổ biến và tuyên truyền các biện pháp phòng
bệnh viêm gan B trên các tạp chí, đài phát
thanh, truyền hình
Tầm soát virus viêm gan B, C
www.msdmanuals.com
Hầu hết các xét nghiệm này được thực hiện tại labo của đơn vị y tế 
cân nhắc yếu tố thời gian, chi phí và khả năng tiếp cận dịch vụ y tế
 Cần thêm bộ công cụ, xét nghiệm nhanh, đơn giản có thể thực
hiện tầm soát tại cộng đồng?
Tầm soát viêm gan virus B, C - Xét nghiệm nhanh
 Xét nghiệm nhanh kháng thể chống lại kháng
nguyên virus VG D (anti-HDV) lồng ghép với kháng
nguyên bề mặt virus VG B (HBsAg)
 Thời gian ngắn 20p
 Độ nhạy và độ đặc hiệu cao
 Chi phí thấp
 Tầm soát trong bối cảnh dịch COVID, NC dịch tễ
HDV, các nước có cơ sở hạ tầng y tế kém
Lempp, F. et al (2021). A Rapid Point-of-Care Test for the Serodiagnosis of Hepatitis Delta Virus
Infection. Viruses, 13(12), 2371. https://doi.org/10.3390/v13122371
Dự phòng bậc 2
 UTBMTGB liên quan đến viêm gan virus
 Liệu pháp kháng virus
 UTBMTGB không liên quan đến viêm gan virus
 Theo dõi và quản lý bệnh NAFLD, bệnh lý di truyền, (bệnh huyết sắc tố, bệnh gan
tự miễn, thiếu α1-trypsin,..)
 Tầm soát, phát hiện sớm HCC
Tránh sự tiến triển thành UTBMTBG
Phát hiện sớm UTBMTBG
Mô hình tầm soát UTBMTBG trên bệnh nhân NAFLD theo AGA
Sumida Y, et al doi: 10.3390/diagnostics10080579
Các hướng nghiên cứu đang thực hiện tại Việt Nam
1
• Các xét nghiệm nhanh tại chỗ phát hiện VRVG trong cộng đồng
2
• Phát triển biomarker tầm soát UTBMTBG sớm và tái phát sớm
3
• Xây dựng biobank trong bệnh lý gan mạn tính, UTBMTBG
4
• Các nghiên cứu về AI trong chẩn đoán UTBMTBG và tái phát sớm
Ứng dụng AI – tiên lượng chẩn đoán, đáp ứng điều trị
Journal of Hepatology 2022 vol. 76 j 1348–1361
Xu hướng ứng dụng AI trong chẩn đoán hình ảnh
 Phương pháp: hồi cứu dữ liệu 253 BN có CT
bụng không có chuẩn bị và được chụp đa thì
 Có 2 BS CĐHA khoanh vùng tổn thương dưới
dạng 3D một cách độc lập
Màu đỏ nghi ngờ HCC, màu không phải HCC
Tang, V.H.. et al. Wavelet radiomics features from multiphase CT images for screening hepatocellular
carcinoma: analysis and comparison. Sci Rep 13, 19559 (2023). https://doi.org/10.1038/s41598-023-
46695-8
Xu hướng ứng dụng AI trong chẩn đoán hình ảnh
Chia dữ liệu thành 2 bộ, bộ train 149 BN trong đó 99 HCC, và bộ validation 104 bn trong đó 59 HCC
Xu hướng ứng dụng AI trong chẩn đoán hình ảnh
 Kết quả: Viêc sử dụng mô hình kết hợp giúp gia tăng khả năng chẩn đoán (AUC) so với chỉ sử
dụng CT hoặc Wavelet đơn độc
Tang, V.H.. et al. Wavelet radiomics features from multiphase CT images for screening hepatocellular
carcinoma: analysis and comparison. Sci Rep 13, 19559 (2023). https://doi.org/10.1038/s41598-023-
46695-8
Ứng dụng AI – xây dựng mô hình tiên lượng sự xuất
hiện
Journal of Hepatology 2022 vol. 76 j 1348–1361
Ứng dụng AI – xây dựng mô hình tiên lượng đáp ứng
điều trị
Journal of Hepatology 2022 vol. 76 j 1348–1361
Ứng dụng AI trong thực hành LS – mô hình lý tưởng
Journal of Hepatology 2022 vol. 76 j 1348–1361
Kết luận
 UTBMTBG – gánh nặng bệnh tật lớn tại trên thế giới và tại Việt Nam.
 Tầm soát UTBMTBG ở những đối tượng nguy cơ cao đóng vai trò quan trọng.
 Chẩn đoán UTBMTBG có sự khác biệt giữa các hiệp hội lớn ở phương tây và khu vực châu Á
– Thái Bình dương.
 Tại Việt Nam để chẩn đoán UTBMTBG cần kết hợp yếu tố nguy cơ – AFP – các phương
pháp chẩn đoán hình ảnh hoặc mô bệnh học
 Một số marker mới được kì vọng tăng khả năng phát hiện, chẩn đoán sớm cũng như những
tiến bộ trong ứng dụng AI giúp tối ưu hóa khả năng chẩn đoán UTBMTBG.
THANK YOU FOR YOUR ATTENTION

More Related Content

Similar to 240103 Updated HCCs nnnnn management.pptx

Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Nguyễn Lâm
 
Dac diem lam sang, can lam sang voi mo benh hoc trong ung thu buong trung
Dac diem lam sang, can lam sang voi mo benh hoc trong ung thu buong trungDac diem lam sang, can lam sang voi mo benh hoc trong ung thu buong trung
Dac diem lam sang, can lam sang voi mo benh hoc trong ung thu buong trung
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
PhcThnhTrn
 

Similar to 240103 Updated HCCs nnnnn management.pptx (20)

Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfUng thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
 
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...
Đề tài: Đánh giá kết quả và tác dụng không mong muốn của phác đồ XELOX trong ...
 
Điều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOX
Điều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOXĐiều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOX
Điều trị bổ trợ ung thư biểu mô tuyến đại tràng bằng phác đồ XELOX
 
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYTÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
 
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
Tổng quan crc hoàn chỉnh 4 7
 
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng ThảngNhững tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng
 
Dac diem lam sang, can lam sang voi mo benh hoc trong ung thu buong trung
Dac diem lam sang, can lam sang voi mo benh hoc trong ung thu buong trungDac diem lam sang, can lam sang voi mo benh hoc trong ung thu buong trung
Dac diem lam sang, can lam sang voi mo benh hoc trong ung thu buong trung
 
Ung thu gan Nguyen nhan trieu chung va dieu tri
Ung thu gan Nguyen nhan trieu chung va dieu triUng thu gan Nguyen nhan trieu chung va dieu tri
Ung thu gan Nguyen nhan trieu chung va dieu tri
 
Ung thu gan
Ung thu ganUng thu gan
Ung thu gan
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan B
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
 
Chẩn đoán ung thư
Chẩn đoán ung thưChẩn đoán ung thư
Chẩn đoán ung thư
 
XÉT NGHIỆM M2BGI.pdf
XÉT NGHIỆM M2BGI.pdfXÉT NGHIỆM M2BGI.pdf
XÉT NGHIỆM M2BGI.pdf
 
Ung thu dai trang Nhung dieu can biet
Ung thu dai trang Nhung dieu can bietUng thu dai trang Nhung dieu can biet
Ung thu dai trang Nhung dieu can biet
 
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
Bài 3 - Khang dong VTE ung thu - Update ESMO - ASCO - BS Tran Cong Duy 16.9.2...
 
Ung thu gan nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua nhat
Ung thu gan nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua nhatUng thu gan nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua nhat
Ung thu gan nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua nhat
 
Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016
Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016
Nghien cuu ti suat mac moi ung thu vu o phu nu ha noi giai doan 2014 2016
 
20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx
 
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-b
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-bQuyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-b
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-b
 

More from MyThaoAiDoan

GIAI_PHAU_DUONG_HO_HAP_-_TS_Hai_BMGPH_-29-7-2017_SVien_Modul_HoHap.pdf
GIAI_PHAU_DUONG_HO_HAP_-_TS_Hai_BMGPH_-29-7-2017_SVien_Modul_HoHap.pdfGIAI_PHAU_DUONG_HO_HAP_-_TS_Hai_BMGPH_-29-7-2017_SVien_Modul_HoHap.pdf
GIAI_PHAU_DUONG_HO_HAP_-_TS_Hai_BMGPH_-29-7-2017_SVien_Modul_HoHap.pdf
MyThaoAiDoan
 
Chuyen_cho_nnnnnnnnnnnnnnnnkhi_8-2017.pdf
Chuyen_cho_nnnnnnnnnnnnnnnnkhi_8-2017.pdfChuyen_cho_nnnnnnnnnnnnnnnnkhi_8-2017.pdf
Chuyen_cho_nnnnnnnnnnnnnnnnkhi_8-2017.pdf
MyThaoAiDoan
 
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdfBAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
MyThaoAiDoan
 
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdfBAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
MyThaoAiDoan
 
7_NHIEM_VI_NAM_HO_HApppppppppppppppP.pdf
7_NHIEM_VI_NAM_HO_HApppppppppppppppP.pdf7_NHIEM_VI_NAM_HO_HApppppppppppppppP.pdf
7_NHIEM_VI_NAM_HO_HApppppppppppppppP.pdf
MyThaoAiDoan
 
DAP_UNG_MIEN_DICH_CO_HAI_TRONG_BENH_NHIEM_VISINH_VAT.pdf
DAP_UNG_MIEN_DICH_CO_HAI_TRONG_BENH_NHIEM_VISINH_VAT.pdfDAP_UNG_MIEN_DICH_CO_HAI_TRONG_BENH_NHIEM_VISINH_VAT.pdf
DAP_UNG_MIEN_DICH_CO_HAI_TRONG_BENH_NHIEM_VISINH_VAT.pdf
MyThaoAiDoan
 
BAI_I_BENH_HOC_DUONGgggggggg_HH_TREN.pdf
BAI_I_BENH_HOC_DUONGgggggggg_HH_TREN.pdfBAI_I_BENH_HOC_DUONGgggggggg_HH_TREN.pdf
BAI_I_BENH_HOC_DUONGgggggggg_HH_TREN.pdf
MyThaoAiDoan
 
finished-HỆ-VIỀN-nnnnnnnnmmmmLIMBIC.pptx
finished-HỆ-VIỀN-nnnnnnnnmmmmLIMBIC.pptxfinished-HỆ-VIỀN-nnnnnnnnmmmmLIMBIC.pptx
finished-HỆ-VIỀN-nnnnnnnnmmmmLIMBIC.pptx
MyThaoAiDoan
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
BÀI-THUYẾT-TRÌNH-SmmmmmmmmmmmmmmmmINH-LÝ.pptx
BÀI-THUYẾT-TRÌNH-SmmmmmmmmmmmmmmmmINH-LÝ.pptxBÀI-THUYẾT-TRÌNH-SmmmmmmmmmmmmmmmmINH-LÝ.pptx
BÀI-THUYẾT-TRÌNH-SmmmmmmmmmmmmmmmmINH-LÝ.pptx
MyThaoAiDoan
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
240514 Brugada - Tuan Nghiannnnn Y1.pptx
240514 Brugada - Tuan Nghiannnnn Y1.pptx240514 Brugada - Tuan Nghiannnnn Y1.pptx
240514 Brugada - Tuan Nghiannnnn Y1.pptx
MyThaoAiDoan
 
231115 Myocarditis - Duc Thhhang Y2.pptx
231115 Myocarditis - Duc Thhhang Y2.pptx231115 Myocarditis - Duc Thhhang Y2.pptx
231115 Myocarditis - Duc Thhhang Y2.pptx
MyThaoAiDoan
 
Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptx
Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptxVet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptx
Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptx
MyThaoAiDoan
 
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptxTHAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
MyThaoAiDoan
 
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptx
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptxUME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptx
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptx
MyThaoAiDoan
 
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptx
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptxPlethysmography vs Helium dilution in COPD.pptx
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptx
MyThaoAiDoan
 
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx
MyThaoAiDoan
 
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
MyThaoAiDoan
 

More from MyThaoAiDoan (20)

GIAI_PHAU_DUONG_HO_HAP_-_TS_Hai_BMGPH_-29-7-2017_SVien_Modul_HoHap.pdf
GIAI_PHAU_DUONG_HO_HAP_-_TS_Hai_BMGPH_-29-7-2017_SVien_Modul_HoHap.pdfGIAI_PHAU_DUONG_HO_HAP_-_TS_Hai_BMGPH_-29-7-2017_SVien_Modul_HoHap.pdf
GIAI_PHAU_DUONG_HO_HAP_-_TS_Hai_BMGPH_-29-7-2017_SVien_Modul_HoHap.pdf
 
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdfCT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
CT_NGUC_BENH_LY_Y22222222222222_-_sv.pdf
 
Chuyen_cho_nnnnnnnnnnnnnnnnkhi_8-2017.pdf
Chuyen_cho_nnnnnnnnnnnnnnnnkhi_8-2017.pdfChuyen_cho_nnnnnnnnnnnnnnnnkhi_8-2017.pdf
Chuyen_cho_nnnnnnnnnnnnnnnnkhi_8-2017.pdf
 
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdfBAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
BAI_III_BENH_HOC_MO_KE_PHOI_MANG_PHOI.pdf
 
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdfBAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
BAI_II_BENH_HkkkknkkkkOC_DUONG_HH_DUOI.pdf
 
7_NHIEM_VI_NAM_HO_HApppppppppppppppP.pdf
7_NHIEM_VI_NAM_HO_HApppppppppppppppP.pdf7_NHIEM_VI_NAM_HO_HApppppppppppppppP.pdf
7_NHIEM_VI_NAM_HO_HApppppppppppppppP.pdf
 
DAP_UNG_MIEN_DICH_CO_HAI_TRONG_BENH_NHIEM_VISINH_VAT.pdf
DAP_UNG_MIEN_DICH_CO_HAI_TRONG_BENH_NHIEM_VISINH_VAT.pdfDAP_UNG_MIEN_DICH_CO_HAI_TRONG_BENH_NHIEM_VISINH_VAT.pdf
DAP_UNG_MIEN_DICH_CO_HAI_TRONG_BENH_NHIEM_VISINH_VAT.pdf
 
BAI_I_BENH_HOC_DUONGgggggggg_HH_TREN.pdf
BAI_I_BENH_HOC_DUONGgggggggg_HH_TREN.pdfBAI_I_BENH_HOC_DUONGgggggggg_HH_TREN.pdf
BAI_I_BENH_HOC_DUONGgggggggg_HH_TREN.pdf
 
finished-HỆ-VIỀN-nnnnnnnnmmmmLIMBIC.pptx
finished-HỆ-VIỀN-nnnnnnnnmmmmLIMBIC.pptxfinished-HỆ-VIỀN-nnnnnnnnmmmmLIMBIC.pptx
finished-HỆ-VIỀN-nnnnnnnnmmmmLIMBIC.pptx
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
BÀI-THUYẾT-TRÌNH-SmmmmmmmmmmmmmmmmINH-LÝ.pptx
BÀI-THUYẾT-TRÌNH-SmmmmmmmmmmmmmmmmINH-LÝ.pptxBÀI-THUYẾT-TRÌNH-SmmmmmmmmmmmmmmmmINH-LÝ.pptx
BÀI-THUYẾT-TRÌNH-SmmmmmmmmmmmmmmmmINH-LÝ.pptx
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
240514 Brugada - Tuan Nghiannnnn Y1.pptx
240514 Brugada - Tuan Nghiannnnn Y1.pptx240514 Brugada - Tuan Nghiannnnn Y1.pptx
240514 Brugada - Tuan Nghiannnnn Y1.pptx
 
231115 Myocarditis - Duc Thhhang Y2.pptx
231115 Myocarditis - Duc Thhhang Y2.pptx231115 Myocarditis - Duc Thhhang Y2.pptx
231115 Myocarditis - Duc Thhhang Y2.pptx
 
Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptx
Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptxVet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptx
Vet_mojjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjmmm_cu.pptx
 
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptxTHAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
 
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptx
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptxUME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptx
UME_Pulmonary_Pleural and mediastinal disease - Case. No answer.pptx
 
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptx
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptxPlethysmography vs Helium dilution in COPD.pptx
Plethysmography vs Helium dilution in COPD.pptx
 
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx
231023 P.1.7 GME_PATH_MYCOBACTERIA PART 2.pptx
 
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
 

Recently uploaded

SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạn
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bsSGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
HongBiThi1
 
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạSGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải họcSGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
HongBiThi1
 
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hayNCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạn
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bsSGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
 
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
 
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạSGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải họcSGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
 
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hayNCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
 

240103 Updated HCCs nnnnn management.pptx

  • 1. CẬP NHẬT QUẢN LÝ UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN PGS TS BS Đào Việt Hằng Bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội Trung tâm Nội soi, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội Viện nghiên cứu và đào tạo Tiêu hóa, Gan mật
  • 2. Nội dung Dịch tễ và yếu tố nguy cơ Tầm soát Chẩn đoán UTBMTBG Tiếp cận điều trị và các yếu tố tiên lượng
  • 3. DỊCH TỄ VÀ YẾU TỐ NGUY CƠ UTBMTBG
  • 4. Dịch tễ - thế giới WHO, Globocan 2020 Số ca mắc mới và số ca chết không chênh lệch nhiều => bệnh nhân ung thư gan được phát hiện ở giai đoạn muộn, có nguy cơ tử vong lớn (khác với ung thư vú, tuyến tiền liệt, …)
  • 5. Nguyên nhân – thế giới EASL Clinical Practice Guidelines: Management of hepatocellular carcinoma. J Hepatol. 2018;69(1):182- 236. Nguyên nhân chính gây HCC khác nhau tùy thuộc khu vực địa lý!
  • 6. Nguyên nhân – thế giới Nat Rev Gastroenterol Hepatol 20, 524–537 (2023) Phân bố toàn cầu về tỷ lệ tử vong chuẩn hóa theo tuổi đối với bệnh xơ gan và ung thư gan do HBV.
  • 7. Nguyên nhân – thế giới Lancet Gastroenterol Hepatol. 2022 Aug; 7(8): 724–735. Phân bố toàn cầu về tỷ lệ mắc HCV và tỷ lệ xơ gan do HCV.
  • 8. Nguyên nhân – thế giới
  • 9. Dịch tễ - Việt Nam Globocan 2020 2020: ung thư gan o Việt Nam có tỷ lệ cao gấp 2,4 lần so với tỷ lệ trung bình trên thế giới o Là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong số các bệnh lý ác tính
  • 10. Source: Poster presented at Global Hepatitis Summit , June 2018 –Toronto Canada 8.1% HBV
  • 12. 2021:  64,2% nam giới, 9,8% nữ giới uống rượu.  14,7% người dân uống rượu ở mức độ nguy hiểm (trong 30 ngày qua có ít nhất 1 lần uống từ 6 đơn vị cồn trở lên) 13 Nguyên nhân – Việt Nam
  • 13. • Nghiên cứu mô tả hồi cứu • 198 bn HCC giai đoạn muộn điều trị tại 3 bệnh viện lớn ở miền Bắc Việt Nam • Từ năm 2010 đến 2017 14 • 15,7% BN HCC sử dụng rượu • 10,6% BN HCC: HBV + rượu • 0,5% BN HCC: HCV + rượu Le VQ, et al. Epidemiological Characteristics of Advanced Hepatocellular Carcinoma in the Northern Region of Vietnam. Cancer Control. 2019;26(1). doi:10.1177/1073274819862793 Nguyên nhân – Việt Nam
  • 14. Gánh nặng của ung thư gan - Việt Nam  Tỷ lệ ung thư gan đang tăng nhanh trong những năm gần đây  Là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở nam giới Cancer Control, Volume 26, Issue 1, January-December 2019, https://doi.org/10.1177/1073274819863802
  • 15. 72.2 15.2 12.6 74 14 12 66.7 18.8 14.6 0 10 20 30 40 50 60 70 80 Child-Pugh A Child-Pugh B Child-Pugh C Chức năng gan total < 50 yrs ≥ 50 yrs Gánh nặng của ung thư gan - Việt Nam 1/2010 - 12/2017: nghiên cứu hồi cứu trên 198 BN UTBMTBG tiến triển tại 3 bệnh viện lớn ở Hà Nội  Tuổi: từ 19 đến 86  7,6% bệnh nhân không có triệu chứng và được chẩn đoán khi khám sức khỏe định kì  81,3% bệnh nhân có nhiễm HBV  5,6% bệnh nhân có HCV Cancer Control. 2019 Jan-Dec; 26(1): 1073274819862793, doi: 10.1177/1073274819862793
  • 16.  8,5% bệnh nhân UTBMTBG dưới 40 tuổi  40,8% bệnh nhân UTBMTBG ở giai đoạn tiến triển (86,4% nam), (13,6% nữ)  62,3% nhiễm HBV, 26% nhiễm HCV World J Hepatol 2018 January 27; 10(1): 116-123, DOI:10.4254/wjh.v10.i1.116 24.091 bệnh nhân mắc UTBMTBG từ 2010 –2016 tại Bệnh viện Chợ Rẫy (TP/ HCM) Gánh nặng của ung thư gan - Việt Nam 40.6 43.7 40.5 37.7 40.8 40.8 41.7 40.8 17.4 17.2 17.8 19.6 18.8 18.8 17.9 18.2 82.6 82.8 82.2 80.4 81.2 81.2 82.1 81.8 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 total Tỷ lệ bệnh nhân giai đoạn nặng giai đoạn nặng nữ nam 61.7 69.9 66.4 60.1 59.7 60.9 60.2 24.8 27.3 29.0 25.1 27.1 25.1 25.0 2.7 2.7 2.5 3.0 3.0 2.4 2.5 10.8 0.0 2.2 11.8 10.2 11.7 12.3 00 10 20 30 40 50 60 70 80 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Tỷ lệ nhiễm virus ở bệnh nhân UTBMTBG HBV HCV đồng mắc HBV/HCV không mắc HBV/HCV
  • 17. Yếu tố nguy cơ tiến triển HCC Yếu tố Hướng dẫn Yếu tố nguy cơ tiến triển HCC HBV KASL (2019) Tuổi, xơ gan JSH (2019) Tuổi, xơ gan, tải lượng virut cao, tiền sử HCC trong gia đình, tiểu cầu AASLD (2018) Tuổi, xơ gan, tiền sử HCC trong gia đình EASL (2017) Xơ gan, viêm, tuổi, giới, sử dụng rượu-bia, HIV, đái tháo đường, HC chuyển hóa, hút thuốc, tiền sử HCC trong gia đình HCV APASL (2015) Tuổi, giới, sử dụng rượu-bia, viêm gan, xơ gan, tiền sử HCC trong gia đình, tải lượng virut cao, aflatoxin TASL (2020) Xơ gan, tiền sử HCC gia đình, tuổi, giới, sử dụng rượu-bia, nồng độ albumin thấp, tiểu cầu thấp, AST, ALT, GOT AASLD (2019) Sử dụng rượu-bia, xơ gan, bệnh bạch cầu APASL (2016) HCV genotype, xơ gan, béo phì JSH (2016) Tuổi, tiểu cầu, ALT, xơ gan CASL (2015) Xơ gan Zhang X et al. Front Oncol. 2021;11:686962.
  • 19. Cân nhắc lợi ích và tác hại của việc tầm soát HCC
  • 20. Tầm soát Yếu tố Điểm Tuổi 16-29 30-39 40-49 50-59 60-69 ≥70 0 2 4 6 8 10 Giới Nam Nữ 6 0 Tiểu cầu ≥200000/µl 100000-199000/µl <100000/µl 0 1 2 ≤9: nguy cơ thấp (~0% tiến triển thành HCC trong 5 năm) 10-17: nguy cơ trung bình (~3% tiến triển HCC trong 5 năm) ≥18: nguy cơ cao (~17% tiến triển HCC trong 5 năm) Điểm PAGE-B trong phân tầng nguy cơ tiến triển HCC ở BN viêm gan B mạn Bệnh nhân xơ gan Child-Pugh A, B (mức độ bằng chứng: thấp, khuyến cáo: mạnh) Bệnh nhân viêm gan B chưa xơ gan có nguy cơ tiến triển HCC trung bình/cao (Theo điểm PAGE-B) (mức độ bằng chứng: thấp, khuyến cáo: yếu) Bệnh nhân xơ hóa gan F3 do mọi nguyên nhân cân nhắc tầm soát dựa vào cá thể (mức độ bằng chứng: thấp, khuyến cáo: yếu) Khuyến cáo tầm soát HCC/EASL (2018)
  • 21. Tầm soát  AASLD (2018) và APASL (2017) Xơ gan, Child-Pugh A, B Xơ gan, Child-Pugh C, có thể ghép gan Viêm gan B nguy cơ cao • Nam Châu Á >40 tuổi • Nữ Châu Á >50 tuổi • Tiền sử gia đình có người HCC • Người da đen Công cụ tầm soát: • Siêu âm • AFP: có thể không được khuyến cáo dùng khi bệnh nhân đang có tình trạng viêm gan hoạt động • MRI/CT cho một số đối tượng đặc biệt Yang JD et al. BMJ. 2020;371:m3544.
  • 22. Tầm soát CT/MRI trên một số đối tượng: có nguy cơ cao (thể trạng, đặc điểm quan sát thấy trên SA, có chỉ định ghép gan, ….) Siêu âm, +/- AFP Phân tích kết quả Âm tính Dưới ngưỡng (khối <10mm) Dương tính SA lại sau sau 6 tháng, +/- AFP SA lại sau sau 3-6 tháng, +/- AFP Thăm dò hình ảnh khác: CT/MRI Hướng dẫn tầm soát và chẩn đoán HCC (AASLD 2018) Âm tính Không phân loại LI-RADS1 LI-RADS2 LI-RADS3 LI-RADS4 LI-RADS5 LI-RADS M Theo dõi lại sau 6 tháng Tiến hành lại/đổi chẩn đoán hình ảnh khác trong <3 tháng Theo dõi lại bằng thăm dò hình ảnh sau 6 tháng Theo dõi lại bằng thăm dò hình ảnh sau 6 tháng Cân nhắc tiến hành lại chẩn đoán hình ảnh trong <6 tháng Tiến hành lại/đổi chẩn đoán hình ảnh khác trong <3-6 tháng Tiến hành lại/đổi chẩn đoán hình ảnh khác trong <3 tháng, cân nhắc sinh thiết Chẩn đoán xác định HCC Tổn thương ác tính nghi không do HCC
  • 23. Tầm soát Hướng dẫn tầm soát và chẩn đoán HCC (JSH 2015) Nhóm có nguy cơ cực cao: • Siêu âm mỗi 3-4 tháng • Kiểm tra AFP/DCP/AFP-L3 mỗi 3–4 tháng • CT/MRI (tùy chọn) mỗi 6–12 tháng Nhóm có nguy cơ cao: • Siêu âm 6 tháng một lần • Kiểm tra AFP/DCP/AFP-L3 6 tháng một lần Nhóm có nguy cơ cực cao: • xơ gan và có HBV hoặc HCV Nhóm có nguy cơ cao: • xơ gan không do virus • không xơ gan có mắc HBV hoặc HCV Liver Cancer. 2015 Mar;4(2):85-95. doi: 10.1159/000367730
  • 24. Tầm soát EASL (2018) AASLD (2017) JSH (2015) APASL (2017) Nhóm nguy cơ cao • xơ gan, giai đoạn Child- Pugh A và B • xơ gan, Child-Pugh giai đoạn C chờ ghép gan • không bị xơ gan với HBV và có nguy cơ UTBMTBG trung bình hoặc cao (điểm PAGE-B ≥10) • không xơ gan với HCV mạn tính và xơ hóa bắc cầu • xơ gan, giai đoạn Child-Pugh A và B • xơ gan, Child-Pugh giai đoạn C chờ ghép gan • không xơ gan có HBV • xơ gan và có HBV hoặc HCV • xơ gan không do virus • không xơ gan có mắc HBV hoặc HCV • xơ gan • không xơ gan có mắc HBV: o Phụ nữ Châu Á >50 tuổi o Nam giới Châu Á >40 tuổi o Tiền sử gia đình mắc UTBMTBG Thời gian tầm soát Mỗi 6 tháng Mỗi 4-8 tháng Mỗi 3-6 tháng Mỗi 6 tháng CĐHẢ Siêu âm Siêu âm Siêu âm Siêu âm Biomarkers N/A Theo quyết định của BS AFP, AFP-L3, DCP AFP (+Siêu âm) EASL Clinical Practice Guidelines| VOLUME 69, ISSUE 1, P182-236, JULY 01, 2018; AASLD guidelines, 2018 Jan;67(1):358-380. doi: 10.1002/hep.29086; 3rd JSH-HCC Guidelines, 2015 Jan;45(2). doi: 10.1111/hepr.12464; Asia-Pacific clinical practice, 2017 Jul;11(4):317-370. doi: 10.1007/s12072-017-9799-9.
  • 26. Tiếp cận chẩn đoán Tiền sử gia đình và thăm khám lâm sàng 1 • Yếu tố nguy cơ của bệnh gan mạn: lạm dụng thuốc, sử dụng rượu-bia, HC chuyển hóa (béo phì, tiểu đường, THA) Xét nghiệm 2 • Tìm nguyên nhân bệnh gan: HBV, HCV, viêm gan tự miễn…. • Chức năng gan • Marker ung thư Đánh giá tăng áp lực tĩnh mạch cửa 3 • Nội soi đường tiêu hóa trên • Chênh áp TM gan-cửa Chẩn đoán hình ảnh 4 • CT/MRI động học (nhiều pha) hoặc CT đánh giá số lượng khối u, xâm lần • CEUS • CT ngực, bụng, khung chậu (di căn) Sinh thiết khối u 5 • Chẩn đoán chưa rõ ràng trên chẩn đoán hình ảnh • Chẩn đoán HCC trên các BN không xơ gan Vogel A et al. Ann Oncol. 2019;30(5):871-873. 2020
  • 27. Marker ung thư  Giá trị chẩn đoán của một marker ung thư được kì vọng có thể:  Xác định có hay không có bệnh (chẩn đoán sớm, mức độ tiến triển bệnh)  Chẩn đoán định tính (chẩn đoán phân biệt, xác định mức độ ác tính)  Đánh giá đáp ứng điều trị và phát hiện tái phát Hiện chưa có marker ung thư đơn độc nào đáp ứng đủ 3 tiêu chuẩn, kết hợp các marker ung thư có thể tăng giá trị chẩn đoán. Kudo M et al. Liver Cancer. 2021;10(3):181-223.
  • 28. Marker ung thư Marker Giá trị Giá trị ngưỡng Độ nhạy Độ đặc hiệu Hạn chế Alpha-fetoprotein (AFP) Tăng trong các bệnh viêm gan hoạt động hoặc xơ gan, phản ánh viêm hoại tử và quá trình tái tạo Thường được sử dụng nhất 400 ng/l 200 ng/ml khi kết hợp với SA 0,49-0,71 0,49-0,86 Độ chính xác thấp chẩn đoán các khối HCC nhỏ. Nống độ AFP giảm khi đang điều trị thuốc ức chế virut Des-gamma-carboxy prothobin (DCP)/prothrombin induced by vitamin K absence II (PIVKA II) Là một prothrombin protein bất thường, tăng trong HCC Có giá trị tầm soát và tiên lượng bệnh 40 mAU/ml 0,14-0,54 0,95-0,99 Cần chú ý đơn vị quy đổi Glycosylated ALF (L3 fraction) (AFP-L3) Là một dạng fucosylate của AFP, có khả năng phân biệt tăng AFP do HCC và các bệnh gan lành tính khác. 10% 15% 0,22-0,33 0,21-0,49 0,93-0,94 0,94-1,0 Không tính toán được khi giá trị AFP tổng <10ng/ml. Glypican-3 (GPC3) Là proteglycan gắn trên màng sinh chất, mức RNA thông tin GPC3 tăng lên trong HCC Giá trị chẩn đoán của GPC3 với HCC trên lâm sàng còn chưa đồng nhất. Khác: Alpha-fucosidase, Glypican,… Omata M et al. Hepatol Int. 2017;11(4):317-370.
  • 29. Marker ung thư • Mỗi marker sinh học riêng lẻ có một hạn chế riêng • Các thang điểm kết hợp các marker sinh học cũng một số các yếu tố có thể ảnh hưởng đến nguy cơ tiến triển HCC (tuổi, giới, nguyên nhân bệnh gan mạn) để tăng giá trị chẩn đoán. Parikh ND et al. Cancer Epidemiol Biomarkers Prev. 2020;29(12):2495-2503
  • 30. Chẩn đoán hình ảnh Siêu âm: + KT phổ biến và tin cậy + Hình ảnh khối u: giảm âm, tăng âm hay hỗn hợp. + Có thể phối hợp với SÂ Doppler + Máy thế hệ mới: 100% u > 2cm, 50% u 1 – 2cm, 20% u < 1cm + Khó đánh giá trên đối tượng béo phì, báng bụng, kích thước khối u nhỏ + AASLD, EASL: phương pháp tầm soát đối tượng nguy cơ
  • 31. Chẩn đoán hình ảnh UTBMTBG điển hình có thể chẩn đoán bằng các phương pháp chẩn đoán hình ảnh CLVT, MRI động học hoặc SA sử dụng chất tương phản (CEUS). Các khối không có các đặc điểm điển hình của UTBMTBG cần tiến hành các thăm dò tiếp để chẩn đoán xác định MRI tăng cường bằng Gd-EOB-DTPA có thể chẩn đoán những thay đổi sớm nhất của UTBMTBG, bao gồm cà nốt loạn sản độ cao và UTBMTBG sớm.
  • 32. Chẩn đoán hình ảnh CLVT: Điển hình + Wash – in: Ngấm thuốc nhanh thì ĐM + Wash – out: Thải thuốc nhanh thì TM + Phân tích gộp: độ nhạy 67,5% và độ đặc hiệu 92,5% + Sử dụng trong tiêu chuẩn chẩn đoán, trong theo dõi đáp ứng sau điều trị Colli A et al (2006). Am J Gastroenterol, 101: 513 – 23.
  • 33. Chẩn đoán hình ảnh CHT (MRI): Điển hình + T1 giảm tín hiệu, T2 tăng tín hiệu + Ngấm thuốc nhanh thì ĐM + Thải thuốc nhanh thì TM + Pha Diffusion: khối u tăng tín hiệu + Phân tích gộp: độ nhạy - 80,6% và độ đặc hiệu - 84,8% Colli A et al (2006). Am J Gastroenterol, 101: 513 – 23.
  • 34. Chẩn đoán hình ảnh  Kết hợp tiêu chí LI-RADs chẩn đoán HCC cho bệnh nhân xơ gan, VGB không có xơ gan, có nguy cơ mắc HCC trung bình hoặc cao hoặc có tiền sử HCC trước đó
  • 36. Chẩn đoán hình ảnh Chụp cản quang động mạch gan (Angiography): + Chẩn đoán khối u gan bé + Chẩn đoán phân biệt và kết hợp TACE.
  • 37. Mô bệnh học  Chọc hút tế bào/sinh thiết gan dưới hướng dẫn của siêu âm, CT - Độ nhạy: 70 – 90% - Chỉ định: tổn thương khu trú trong gan, đặc biệt khi nghi ngờ ác tính. - Chống chỉ định: RL đông máu, khi nghi ngờ là u mạch hoặc phình mạch, cổ chướng nhiều hoặc tình trạng chung quá nặng.
  • 38. Hướng dẫn chẩn đoán EASL 2018
  • 39. Hướng dẫn chẩn đoán APASL 2017
  • 40. Hướng dẫn chẩn đoán Lưu đồ hướng dẫn tiếp cận chẩn đoán HCC (Taiwan, 2020) Shao YY et al. J Formos Med Assoc. 2021;120(4):1051-1060.
  • 41. Hướng dẫn chẩn đoán Hướng dẫn chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan của Bộ Y tế năm 2020
  • 42. TIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ VÀ CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG
  • 43. Tiếp cận điều trị theo khuyến cáo Khuyến cáo điều trị EASL 2018
  • 44. Tiếp cận điều trị theo khuyến cáo Khuyến cáo điều trị AASLD 2018
  • 45. Tiếp cận điều trị theo khuyến cáo
  • 46. Tiếp cận điều trị theo khuyến cáo
  • 47. Một số thang điểm đánh giá giai đoạn
  • 48. Phân tầng nguy cơ và đánh giá giai đoạn  Phân loại Barcelona - GĐ rất sớm (GĐ 0) - GĐ sớm (GĐ A) - GĐ phát triển (GĐ B) - GĐ muộn (GĐ C) - GĐ cuối Đa số các Hướng dẫn hiện nay sử dụng phân loại này để khuyến cáo biện pháp điều trị
  • 49. Sự khác biệt trong tiếp cận châu Âu – châu Á
  • 50. Sự khác biệt trong tiếp cận châu Âu – châu Á
  • 51. Đồng thuận APPLE – GĐ trung gian
  • 52. Đồng thuận APPLE – GĐ trung gian
  • 53. Đồng thuận APPLE – GĐ trung gian
  • 56. Các hướng nghiên cứu dự phòng ung thư gan  Dự phòng bậc 1: Tránh tiếp xúc với yếu tố nguy cơ  Dự phòng bậc 2: Tránh sự tiến triển thành UTBMTBG ở những BN có nhiều yếu tố nguy cơ  Dự phòng bậc 3: Tránh tái phát UTBMTBG ở những BN đã điều trị khởi đầu Hoshida, Y. et al. Current cancer drug targets, 12(9), 1129–1159. →Hướng nghiên cứu phát triển các liệu pháp điều trị →Hướng nghiên cứu tương ứng với từng bậc dự phòng
  • 57. Dự phòng bậc 1 – Truyền thông, giáo dục  Xây dựng áp phích, tờ rơi, clip, sổ tay tuyên truyền về tiêm chủng vắc xin phòng VGB  Phổ biến và tuyên truyền các biện pháp phòng bệnh viêm gan B trên các tạp chí, đài phát thanh, truyền hình
  • 58. Tầm soát virus viêm gan B, C www.msdmanuals.com Hầu hết các xét nghiệm này được thực hiện tại labo của đơn vị y tế  cân nhắc yếu tố thời gian, chi phí và khả năng tiếp cận dịch vụ y tế  Cần thêm bộ công cụ, xét nghiệm nhanh, đơn giản có thể thực hiện tầm soát tại cộng đồng?
  • 59. Tầm soát viêm gan virus B, C - Xét nghiệm nhanh  Xét nghiệm nhanh kháng thể chống lại kháng nguyên virus VG D (anti-HDV) lồng ghép với kháng nguyên bề mặt virus VG B (HBsAg)  Thời gian ngắn 20p  Độ nhạy và độ đặc hiệu cao  Chi phí thấp  Tầm soát trong bối cảnh dịch COVID, NC dịch tễ HDV, các nước có cơ sở hạ tầng y tế kém Lempp, F. et al (2021). A Rapid Point-of-Care Test for the Serodiagnosis of Hepatitis Delta Virus Infection. Viruses, 13(12), 2371. https://doi.org/10.3390/v13122371
  • 60. Dự phòng bậc 2  UTBMTGB liên quan đến viêm gan virus  Liệu pháp kháng virus  UTBMTGB không liên quan đến viêm gan virus  Theo dõi và quản lý bệnh NAFLD, bệnh lý di truyền, (bệnh huyết sắc tố, bệnh gan tự miễn, thiếu α1-trypsin,..)  Tầm soát, phát hiện sớm HCC Tránh sự tiến triển thành UTBMTBG
  • 61. Phát hiện sớm UTBMTBG Mô hình tầm soát UTBMTBG trên bệnh nhân NAFLD theo AGA Sumida Y, et al doi: 10.3390/diagnostics10080579
  • 62. Các hướng nghiên cứu đang thực hiện tại Việt Nam 1 • Các xét nghiệm nhanh tại chỗ phát hiện VRVG trong cộng đồng 2 • Phát triển biomarker tầm soát UTBMTBG sớm và tái phát sớm 3 • Xây dựng biobank trong bệnh lý gan mạn tính, UTBMTBG 4 • Các nghiên cứu về AI trong chẩn đoán UTBMTBG và tái phát sớm
  • 63. Ứng dụng AI – tiên lượng chẩn đoán, đáp ứng điều trị Journal of Hepatology 2022 vol. 76 j 1348–1361
  • 64. Xu hướng ứng dụng AI trong chẩn đoán hình ảnh  Phương pháp: hồi cứu dữ liệu 253 BN có CT bụng không có chuẩn bị và được chụp đa thì  Có 2 BS CĐHA khoanh vùng tổn thương dưới dạng 3D một cách độc lập Màu đỏ nghi ngờ HCC, màu không phải HCC Tang, V.H.. et al. Wavelet radiomics features from multiphase CT images for screening hepatocellular carcinoma: analysis and comparison. Sci Rep 13, 19559 (2023). https://doi.org/10.1038/s41598-023- 46695-8
  • 65. Xu hướng ứng dụng AI trong chẩn đoán hình ảnh Chia dữ liệu thành 2 bộ, bộ train 149 BN trong đó 99 HCC, và bộ validation 104 bn trong đó 59 HCC
  • 66. Xu hướng ứng dụng AI trong chẩn đoán hình ảnh  Kết quả: Viêc sử dụng mô hình kết hợp giúp gia tăng khả năng chẩn đoán (AUC) so với chỉ sử dụng CT hoặc Wavelet đơn độc Tang, V.H.. et al. Wavelet radiomics features from multiphase CT images for screening hepatocellular carcinoma: analysis and comparison. Sci Rep 13, 19559 (2023). https://doi.org/10.1038/s41598-023- 46695-8
  • 67. Ứng dụng AI – xây dựng mô hình tiên lượng sự xuất hiện Journal of Hepatology 2022 vol. 76 j 1348–1361
  • 68. Ứng dụng AI – xây dựng mô hình tiên lượng đáp ứng điều trị Journal of Hepatology 2022 vol. 76 j 1348–1361
  • 69. Ứng dụng AI trong thực hành LS – mô hình lý tưởng Journal of Hepatology 2022 vol. 76 j 1348–1361
  • 70. Kết luận  UTBMTBG – gánh nặng bệnh tật lớn tại trên thế giới và tại Việt Nam.  Tầm soát UTBMTBG ở những đối tượng nguy cơ cao đóng vai trò quan trọng.  Chẩn đoán UTBMTBG có sự khác biệt giữa các hiệp hội lớn ở phương tây và khu vực châu Á – Thái Bình dương.  Tại Việt Nam để chẩn đoán UTBMTBG cần kết hợp yếu tố nguy cơ – AFP – các phương pháp chẩn đoán hình ảnh hoặc mô bệnh học  Một số marker mới được kì vọng tăng khả năng phát hiện, chẩn đoán sớm cũng như những tiến bộ trong ứng dụng AI giúp tối ưu hóa khả năng chẩn đoán UTBMTBG.
  • 71. THANK YOU FOR YOUR ATTENTION

Editor's Notes

  1. https://gco.iarc.fr/today/data/factsheets/cancers/11-Liver-fact-sheet.pdf
  2. https://www.nature.com/articles/s41575-023-00760-9#citeas
  3. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC9259503/
  4. https://gco.iarc.fr/causes/infections/tools-pie?mode=2&sex=0&population=who&continent=0&country=0&population_group=0&cancer=0&key=attr_cases&lock_scale=0&pie_mode=1&nb_results=5
  5. https://www.wcrf.org/cancer-trends/liver-cancer-statistics/ https://gco.iarc.fr/today/data/factsheets/populations/704-viet-nam-fact-sheets.pdf among cancer-related deaths, liver cancer was ranked as the leading cause, with 20.5% among males and 7.4% among females
  6. https://cdafound.org/content/hepsummit/Viet%20Nam%20Poster%20GHS%202018_HBV.pdf “The modeling results confirmed high burden of hepatitis B in Viet Nam in 2017: 7,697,525 chronic HBV infections (or 8.1% prevalence);: 90,704 decompensated cirrhosis; 66,608 HCC;. HBV infections were projected to decline However, if baseline interventions remain the same between 2015 and 2030, the number of HCC, decompensated cirrhosis and HBV-related deaths are projected to increase by 57%, 10% and 37%, respectively.
  7. https://cdafound.org/content/hepsummit/Viet%20Nam%20Poster%20GHS%202018_HCV.pdf “Chronic HCV prevalence was estimated at 1.12% in 2012. In 2017, 991,153 people were estimated to be living with HCV. Hepatitis C-related decompensated cirrhosis, HCC and deaths were 13,756; 5,992 and 6,638, respectively. The prevalence of HCV infection was projected to decline by 10% in 2030. However, if baseline interventions remain the same between 2015 and 2030, the number of people with decompensated cirrhosis, HCC and liver-related deaths would increase by 9%, 11% and 18%, respectively”
  8. https://emohbackup.moh.gov.vn/publish/home?documentId=9208 hồ sơ đề nghị xây dựng Luật phòng bệnh trên CTTĐT Bộ Y tế, 24/08/2023, 576/DP https://thcstamhung.thanhoaiedu.vn/y-te-hoc-duong/tong-quan-phong-chong-benh-khong-lay-nhiem-329.html?download=1&id=0
  9. 3 major hospitals in Northern Vietnam (Vietnam National Cancer Institute, Bach Mai Hospital, and Hanoi Medical University Hospital) https://journals.sagepub.com/doi/10.1177/1073274819862793
  10. https://journals.sagepub.com/doi/10.1177/1073274819863802
  11. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6620729/ Vietnam National Cancer Institute, Bach Mai Hospital, and Hanoi Medical University Hospital 
  12. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5787675/
  13. https://journals.lww.com/hep/fulltext/2023/12000/aasld_practice_guidance_on_prevention,_diagnosis,.27.aspx To date, few data exist on surveillance harms, including few data quantifying psychological or financial harms.[62,63] Available data suggest HCC surveillance harms that are due to false positives and indeterminate tests occur in ∼10% of patients with cirrhosis and most harms are mild in severity.[56] Therefore, the benefit of HCC surveillance appears to outweigh potential harms
  14. Hằng: Check lại nhé xem phân tầng nguy cơ cao và cực cao có những gì “divide patients into an extremely high-risk group (hepatitis B or C cirrhosis) and a high-risk group (patients with chronic hepatitis B, chronic hepatitis C, or non-viral cirrhosis)”
  15. Frenette CT et al. Mayo Clin Proc Innov Qual Outcomes. 2019;3(3):302-310. Published 2019 Jul 11.
  16. https://journals.lww.com/hep/fulltext/2023/12000/aasld_practice_guidance_on_prevention,_diagnosis,.27.aspx
  17. New imaging criteria for HCC diagnosis called CT/ MRI LI-RADSVR v2018 (Liver Imaging Reporting and Data System) include arterial phase enhancement, tumour size, washout, enhancing capsule and threshold growth and have been proposed to improve the diagnosis of HCC, especially for small nodules (Table 2)
  18. Treatment recommendations according to BCLC Stage. Abbreviations: MWA, microwave ablation; BSC, best supportive care; 1L, first-line therapy; 2L, second-line therapy.
  19. https://e-cmh.org/upload/pdf/cmh-2023-0099.pdf
  20. Trong bài này nói tập trung vào các hướng nghiên cứu đối với từng bậc dự phòng
  21. https://thuvienphapluat.vn/van-ban/The-thao-Y-te/Quyet-dinh-739-QD-BYT-2015-phong-chong-benh-viem-gan-vi-rut-2015-2019-269703.aspx
  22. https://www.msdmanuals.com/vi/chuy%C3%AAn-gia/r%E1%BB%91i-lo%E1%BA%A1n-v%E1%BB%81-h%E1%BB%87-gan-v%C3%A0-m%E1%BA%ADt/vi%C3%AAm-gan/t%E1%BB%95ng-quan-v%E1%BB%81-vi%C3%AAm-gan-vi-r%C3%BAt-c%E1%BA%A5p