SlideShare a Scribd company logo
Phân tích quyết
định lâm sàng
VÕ THÀNH LIÊM – ĐHYK PNT
3/7/2016 2
Cấu trúc bài báo cáo
Giới thiệu
Độ nhậy – độ đặc hiệu
Khuynh độ (likelihood ratio)
Độ phân biệt của test
Giá trị dự báo
Test dạng định lượng
Đường cong ROC
Kết luận
3/7/2016 3
Giới thiệu
Test chẩn đoán = nghiệm pháp chẩn đoán
3/7/2016 4
Giới thiệu
Test chẩn đoán = nghiệm pháp chẩn đoán
◦ Quan niệm cũ: test chẩn đoán = test cận lâm sàng
◦ KQ cận lâm sàng: độ nhậy, độ đặc hiệu
◦ Lâm sàng: giá trị tuyệt đối
◦ Không thể khách quan
◦ Vấn đề thực tế:
◦ Bạch cầu >10.000 => nhiễm trùng
◦ Glycose/máu >200mg/dl => tiểu đường
◦ Dấu McBurney => viêm ruột thừa
3/7/2016 5
Test chẩn đoán = nghiệm pháp chẩn đoán
◦ Mô hình mới của test chẩn đoán
◦ Thông tin = lâm sàng + cận lâm sàng
Giới thiệu
3/7/2016 6
Test chẩn đoán = nghiệm pháp chẩn đoán
◦ Ưu điểm của test chẩn đoán (quan điểm mới)
◦ Tổng hợp thông tin: lâm sàng + cận lâm sàng +…
◦ Chuyên biệt cho BN
◦ Đánh giá khách quan, có tiêu chí
◦ Định lượng được (tốt hơn định tính kinh nghiệm)
◦ Áp dụng y học thực chứng
◦ Đánh giá tất cả các giai đoạn:
◦ Yếu tố nguy cơ,
◦ Chẩn đoán
◦ Điều trị
◦ Tiên lượng
◦ Là hình thức áp dụng y học chứng cớ, xóa bỏ mô hình y học kinh
nghiệm cá nhân.
◦ Dự báo biến cố không đo đạt trực tiếp
Giới thiệu
3/7/2016 7
Chất lượng test chẩn đoán
◦ Độ chính xác
◦ Gần giống giá trị thực cần đo
◦ ≠ sai lệch hệ thống (bias)
◦ Độ tin cậy
◦ Giá trị đo nhiều lần đều gần giống nhau
◦ ≠ sai số ngẫu nhiên (variance)
Giới thiệu
Chính xác
(accuracy)
Tin cậy
(precision)
Có
Không
Có Không
3/7/2016 8
Chất lượng test chẩn đoán
◦ Giá trị chẩn đoán
◦ Khả năng phân loại bệnh nhân vào từng nhóm chuyên biệt
◦ Đặc tính xác suất
◦ Giá trị nội tại
◦ = khối lượng thông tin
◦ Độ nhậy – độ đặc hiệu
◦ Khuynh độ (likelihood)
◦ Giá trị ngoài
◦ = khả năng quyết định, tiên đoán, xếp loại
◦ Giá trị dự báo dương tính – âm tính
◦ Lệ thuộc quần thể
Giới thiệu
3/7/2016 9
Đánh giá test chẩn đoán
◦ So sánh với tiêu chẩn vàng (test chuẩn)
◦ Cùng khả năng phân nhóm
◦ Dễ thực hiện trong: kỹ thuật, trang thiết bị
◦ Giá tiền phải chăng
◦ Văn hóa chấp nhận được
◦ Nguy cơ thấp: bệnh nhân, nhân viên y tế
◦ Đánh giá
◦ Nhóm kết quả nhị phân
◦ Nhóm kết quả liên tục => điểm cắt, ROC,
Giới thiệu
3/7/2016 10
Độ nhậy – độ đặc hiệu
Định nghĩa
◦ Độ nhậy
◦ = tỷ lệ test (+) / bệnh (+)
◦ Khả năng bắt người có bệnh
◦ Độ đặc hiệu
◦ = tỷ lệ test (-)/ bệnh (-)
◦ Khả năng bắt người không bệnh
◦ Độ nhậy – độ đặc hiệu
◦ Giá trị nội = Hằng định, không thay đổi theo tỷ lệ hiện mắc (dân số)
◦ Thay đổi :
◦ Giai đoạn bệnh nặng => độ nhậy cao
◦ Người lành không triệu chứng => độ đặc hiệu cao
◦ Test định lượng: ngưỡng cắt +++
3/7/2016 11
Độ nhậy – độ đặc hiệu
Bảng chéo 2x2
◦ So sánh với tiêu chuẩn vàng
◦ Kết quả test: nhị phân
◦ Chú ý: thứ tự thông tin
◦ a = dương tính thật
◦ b = âm tính giả
◦ c = dương tính giả
◦ d = âm tính thật
test chẩn đoán
(+) (-) Tổng
Bệnh/tiêu
chuẩn vàng
(+) 480(a) 320(b) 800
(-) 1280(c) 1920(d) 3200
Tổng 1760 2240 4000
3/7/2016 12
Độ nhậy – độ đặc hiệu
◦ Độ nhậy
◦ = tỷ lệ test (+) / bệnh (+)
◦ Khả năng bắt người có bệnh = tỷ lệ test (+) trên người có bệnh
◦ Độ nhậy cao => Giúp tầm soát
◦ Độ nhậy = a/(a+b) = 480 / (480 + 320) = 60%
◦ = cứ 100 người bệnh thì có 60 người được chẩn đoán bằng test
test chẩn đoán
(+) (-) Tổng
Bệnh/tiêu
chuẩn vàng
(+) 480(a) 320(b) 800
(-) 1280(c) 1920(d) 3200
Tổng 1760 2240 4000
3/7/2016 13
Độ nhậy – độ đặc hiệu
◦ Độ đặc hiệu
◦ = tỷ lệ test (-)/ bệnh (-)
◦ Khả năng bắt người không bệnh = tỷ lệ có test (-) trên người không bệnh
◦ Độ đặc hiệu cao => Giúp chẩn đoán
◦ Độ đặc hiệu= d/(c+d) = 1920 / (1280 + 1920) = 60%
◦ = cứ 100 người không bệnh thì có 60 người có kết quả âm tính
test chẩn đoán
(+) (-) Tổng
Bệnh/tiêu
chuẩn vàng
(+) 480(a) 320(b) 800
(-) 1280(c) 1920(d) 3200
Tổng 1760 2240 4000
3/7/2016 14
Độ nhậy – độ đặc hiệu
Lựa chọn test
◦ Độ nhậy cao
◦ Tầm soát bệnh
◦ Tỷ lệ mắc thấp
◦ Bệnh không thể bó sót (HIV, truyền máu, ung thư...)
◦ Giai đoạn sớm
◦ Độ đặc hiệu cao
◦ Chẩn đoán bệnh
◦ Tỷ lệ mắc cao
◦ Chẩn đoán sai nguy hiểm (phẫu thuật, truyền thuốc tan huyết khối, loại thai)
◦ Dương tính với test khác
3/7/2016 15
Độ nhậy – độ đặc hiệu
Sai lầm khi nghiên cứu về test chẩn đoán
◦ Tiêu chí của test chẩn đoán nằm trong tiêu chuẩn vàng
◦ Định nghĩa tiêu chí
◦ Tách bạch tiêu chuẩn vàng
◦ Kết quả bị nhiễu
◦ Chủ quan cao: (đọc x quang) => kiểm tra chéo
◦ Kỹ thuật phức tạp => lựa kỹ thuật khác
◦ Bị nhiễu (biết chẩn đoán) => mù đơn, đôi
◦ Độ chính xác thấp (bụng ngoại khoa) => tiêu chí khác
3/7/2016 16
Độ nhậy – độ đặc hiệu
Sai lầm khi nghiên cứu về test chẩn đoán
◦ Không nhóm chứng
◦ Quần thể không đại diện (làm tại cấp cứu) => chọn quần thể sẽ áp dụng
◦ Chỉ có người bệnh (loại thai/test dương)=> xác định nhóm chứng
◦ Điểm cắt = ngưỡng không rõ ràng
◦ Đặt mục tiêu rõ: chẩn đoán, sàng lọc
◦ Định nghĩa quần thể
◦ Thiết kế nghiên cứu không phù hợp
◦ Áp dụng chung test cho 2 nhóm bệnh/không bệnh
◦ Phân định giá trị nội tại, giá trị ngoài
3/7/2016 17
Khuynh độ
Khuynh độ = likelihood
◦ Chỉ số lợi ích của test chẩn đoán
◦ Tỷ số khuynh độ có kquả ở nhóm bệnh/nhóm không bệnh
◦ Nhóm bệnh có khuynh hướng có kết quả A gấp N lần so với nhóm
không bệnh
◦ Công thức
◦ Khuynh độ dương tính:
◦ 𝐿 =
𝑃(𝑇+/𝑀+)
𝑃(𝑇+/𝑀−)
=
𝑆𝑒
1−𝑆𝑝
◦ Khuynh độ âm tính:
◦ 𝐿 =
𝑃(𝑇−/𝑀+)
𝑃(𝑇−/𝑀−)
=
1−𝑆𝑒
𝑆𝑝
3/7/2016 18
Khuynh độ
Giá trị sử dụng
◦ L = 1: không giá trị
◦ L -> ∞: thường có/ bệnh (+)
◦ L -> 0: thường không có/ bệnh (+)
◦ L>>1: tăng xác suất bệnh (+) sau test
◦ L<<1: giảm xác suất bệnh (+) sau test
3/7/2016 19
Khuynh độ
Giá trị thông tin
◦ Vi= Ln(L) = khối lượng thông tin của kết quả
◦ Sử dụng dạng thang điểm: 100*Vi(+), 100*Vi(-)
Khả năng chứa thông tin kỳ vọng (capacité
informatique attendu)
◦ CIA= [Vi(+) * P(T+/M+)]+ [Vi(-)* P(T-/M+)]
◦ Dùng để so sánh các test
3/7/2016 20
Khuynh độ
Ví dụ: Lựa chọn test chẩn đoán GERD
Test Se Sp L+ L- CIA Ưu tiên
Uống barite 0,40 0,85 2,7 0,7 1,8
Đo manométrie 0,58 0,84 3,6 0,5 4,6
Nội soi 0,95 0,41 1,6 0,12 3,5
Sinh thiết 0,77 0,91 8,6 0,25 13,4
Đo acid trào ngược 0,84 0,83 4,9 0,19 10,8
Đo pH thực quản 0,88 0,98 44 0,12 30,8 Ưu tiên
3/7/2016 21
Khuynh độ
Tính toán
◦ L+=
𝑃(𝑇+/𝑀+)
𝑃(𝑇+/𝑀−)
=
𝑆𝑒
1−𝑆𝑝
=
480/800
1280/3200
= 1,5
◦ L-=
𝑃(𝑇−/𝑀+)
𝑃(𝑇−/𝑀−)
=
1−𝑆𝑒
𝑆𝑝
=
320/800
1920/3200
= 0,667
◦ Vi+ = 100*ln(1,5) =40,54
◦ Vi- = 100*ln(0,667) =-40,49
◦ CIA = 40,54*480/800 + (-40,49)*320/800 = 8,13
test chẩn đoán
(+) (-) Tổng
Bệnh/tiêu
chuẩn vàng
(+) 480(a) 320(b) 800
(-) 1280(c) 1920(d) 3200
Tổng 1760 2240 4000
3/7/2016 22
Giá trị dự báo
Giá trị dự báo = giá trị áp dụng/Bn cụ thể
◦ Xác suất sau test
◦ Nếu test +
◦ => xác suất bệnh (+) = dương tính thật
◦ => xác suất bệnh (-) = dương tính giả
◦ Nếu test –
◦ => xác suất bệnh (+) = âm tính giả
◦ => xác suất bệnh (-) = âm tính thật
3/7/2016 23
Giá trị dự báo
Giá trị dự báo = giá trị áp dụng/Bn cụ thể
◦ Xác suất sau test
◦ Nếu test +
◦ => xác suất bệnh (+) = dương tính thật = P(M+/T+)
◦ => xác suất bệnh (-) = dương tính giả = P(M-/T+)
◦ Nếu test –
◦ => xác suất bệnh (+) = âm tính giả = P(M+/T-)
◦ => xác suất bệnh (-) = âm tính thật = P(M-/T-)
3/7/2016 24
Giá trị dự báo
Giá trị dự báo = giá trị áp dụng/Bn cụ thể
◦ Xác suất sau test = P(M/T)
◦ Nếu test +
◦ => xác suất bệnh (+) = P(M+/T+) = a/(a+c) = 0,273
◦ => xác suất bệnh (-) = P(M-/T+) =c/(a+c) =0,727
◦ Nếu test –
◦ => xác suất bệnh (+) = P(M+/T-) =b/(b+d) =0,143
◦ => xác suất bệnh (-) = P(M-/T-) = d/(b+d) = 0,857
test chẩn đoán
(+) (-) Tổng
Bệnh/tiêu
chuẩn vàng
(+) 480(a) 320(b) 800
(-) 1280(c) 1920(d) 3200
Tổng 1760 2240 4000
3/7/2016 25
Giá trị dự báo
Đặc tính
◦ Lệ thuộc quần thể (xác suất mắc trước
test)
◦ Prevalence thấp => P(M+/T+) thấp
◦ Prevalence thấp => P(M-/T-) cao
3/7/2016 26
Giá trị dự báo
Đặc tính
◦ Lệ thuộc test chẩn đoán (nhậy, đặc hiệu, khuynh độ)
◦ P(M+/T+): Lệ thuộc độ đặc hiệu
◦𝑃 𝑀 +/𝑇 + =
𝑆𝑒∗𝑝
𝑆𝑒∗𝑝+ 1−𝑆𝑝 ∗(1−𝑝)
◦ P(M-/T-): lệ thuộc độ nhậy
◦𝑃 𝑀 −/𝑇 − =
𝑆𝑝∗(1−𝑝)
𝑆𝑝∗ 1−𝑝 + 1−𝑆𝑒 ∗𝑝
Sp: độ đặc hiệu, Se: độ nhậy; p tỷ lệ hiện mắc của bệnh trong dân số = xác suất mắc bệnh trước test
◦ Đặc tính Bayes:
◦ Kết quả được diễn giải theo bối cảnh
◦ Ví dụ: HIV antibody Elisa (+) / quần thể nguy cơ
3/7/2016 27
Giá trị dự báo
Bài tập
test chẩn
đoán
(+) (-) Tổng
Bệnh/tiêu
chuẩn
vàng
(+) 157 3 160
(-) 384 3456 3840
Tổng 541 3459 4000
Tỷ lệ mắc bệnh trong
cộng đồng 0,04
Độ nhậy 0,98
Độ đặc hiệu 0,90
Giá trị dự báo mắc bệnh
= tỷ lệ mắc bệnh sau test
Test (+) 0,29
Test (-) 0,001
Giá trị dự báo KHÔNG
bệnh = tỷ lệ KHÔNG
bệnh sau test
Test (+) 0,71
Test (-) 0,999
3/7/2016 28
Giá trị dự báo
Bài tập
test chẩn
đoán
(+) (-) Tổng
Bệnh/tiêu
chuẩn
vàng
(+) 235 5 240
(-) 376 3384 3760
Tổng 611 3389 4000
Tỷ lệ mắc bệnh trong
cộng đồng 0,06
Độ nhậy 0,98
Độ đặc hiệu 0,90
Giá trị dự báo mắc bệnh
= tỷ lệ mắc bệnh sau test
Test (+) 0,385
Test (-) 0,001
Giá trị dự báo KHÔNG
bệnh = tỷ lệ KHÔNG
bệnh sau test
Test (+) 0,615
Test (-) 0,999
3/7/2016 29
Giá trị dự báo
Bài tập
test chẩn
đoán
(+) (-) Tổng
Bệnh/tiêu
chuẩn
vàng
(+) 784 16 800
(-) 320 2880 3200
Tổng 1104 2896 4000
Tỷ lệ mắc bệnh trong
cộng đồng 0,20
Độ nhậy 0,98
Độ đặc hiệu 0,90
Giá trị dự báo mắc bệnh
= tỷ lệ mắc bệnh sau test
Test (+) 0,710
Test (-) 0,006
Giá trị dự báo KHÔNG
bệnh = tỷ lệ KHÔNG
bệnh sau test
Test (+) 0,290
Test (-) 0,994
3/7/2016 30
Giá trị dự báo
Bài tập
◦ Độ nhậy = 0,98 ; độ đặc hiệu = 0,90
◦ => tầm soát tốt (âm tính giả thấp)
◦ => Giá trị dự báo dương tính cao, khuynh độ (+) =9,8
Tỷ lệ hiện mắc 0,04 0,06 0,2
Độ chính xác 0,903 0,905 0,916
Giá trị (+)/test (+) 0,290 0,385 0,710
Giá trị (-)/test (-) 0,999 0,999 0,994
Âm tính giả 0,001 0,001 0,006
Dương tính giả 0,710 0,615 0,290
3/7/2016 31
Test dạng định lượng
Giới thiệu
◦ Chỉ số đo đạt dạng định lượng
◦ Qui ước ngưỡng bình thường – bất thường
◦ Tùy theo ngưỡng => độ nhậy – độ đặc hiệu thay đổi
◦ Nghiên cứu
◦ Đường cong ROC: độ nhậy – độ đặc hiệu
◦ Ước tính điểm ngưỡng: chẩn đoán – tầm soát
◦ Khoảng do dự, khoảng quyết định
◦ Phối hợp nhiều test => hiệu quả tối ưu
◦ Xác suất chuyên biệt theo kết quả
3/7/2016 32
Test dạng định lượng
Phân bố của chỉ số
Chỉ số đo đạt
-∞ +∞
Đường cong phân
bố của người bình
thường
Đường cong phân
bố của người mắc
bệnh
3/7/2016 33
Test dạng định lượng
Phân bố của chỉ số
Chỉ số đo đạt
-∞ +∞
Đường cong phân
bố của người bình
thường
Đường cong phân
bố của người mắc
bệnh
Điểm cắt
Âm tính Dương tính
3/7/2016 34
Test dạng định lượng
Phân bố của chỉ số
Chỉ số đo đạt
-∞ +∞
Đường cong phân
bố của người bình
thường
Đường cong phân
bố của người mắc
bệnh
Điểm cắt
Âm thật Dương thật
Âm tính Dương tính
3/7/2016 35
Test dạng định lượng
Phân bố của chỉ số
Chỉ số đo đạt
-∞ +∞
Đường cong phân
bố của người bình
thường
Đường cong phân
bố của người mắc
bệnh
Âm tính Dương tính
Điểm cắt
Âm thật Dương thật
Âm giả Dương giả
3/7/2016 36
Test dạng định lượng
Phân bố của chỉ số
Chỉ số đo đạt
-∞ +∞
Đường cong phân
bố của người bình
thường
Đường cong phân
bố của người mắc
bệnh
Điểm cắt
Âm tính Dương tính
Không bỏ sót bệnh = độ nhậy cao
3/7/2016 37
Test dạng định lượng
Phân bố của chỉ số
Chỉ số đo đạt
-∞ +∞
Đường cong phân
bố của người bình
thường
Đường cong phân
bố của người mắc
bệnh
Điểm cắt
Âm tính Dương tính
Chắc chắn bệnh = độ đặc hiệu cao
3/7/2016 38
Multiple of Median (MoM)
◦ MoM= khoảng lệch giá trị đo so với trung vị quần thể
◦ Mục đích
◦ Chuẩn hóa số liệu theo median
◦ Thường dung cho Alpha –fetoprotein (AFP)
◦ Tầm soát huyết thanh sản phụ
◦ Công thức
𝑀𝑜𝑀 =
𝐾𝑞 (𝐵𝑁)
𝑇𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑣ị − 𝑀𝑒𝑑𝑖𝑎𝑛 (𝑞𝑢ầ𝑛 𝑡ℎể)
◦ Ví dụ:
◦ Đo AFP để tầm soát dị tật thoát vị ống sống (lúc 3 tháng giữa)
◦ Kết quả đo BN = 60ng/ml
◦ Trung vị quần thể = 30 ng/ml
◦ MoM = 60/30 =2
3/7/2016 39
Đường cong ROC
◦ ROC:biểu diễn tương quan độ nhậy – đặc hiệu
◦ Mục đích
◦ Xác định điểm cắt tối ưu (phổ quát)
◦ So sánh các test chẩn đoán
◦ Nhận định giá trị tầm soát – chẩn đoán
◦ Tính toán
◦ Dựng hình: ước lượng điểm
◦ Vẽ bằng Excel
◦ Diện tích dưới đường cong: ước lượng SPSS (phương pháp cận hình thang)
3/7/2016 40
0
1
1
Đường cong ROC
Độ nhậy
1-Độ đặc hiệu
3/7/2016 41
0
1
1
Đường cong ROC
Độ nhậy
1-Độ đặc hiệu
0
1
1
Độ nhậy
1-Độ đặc hiệu
A
B
A
B
◦ Đường A>B
◦ Độ nhậy + độ đặc hiệu tốt
hơn
◦ Diện tích A>B
◦ Đường A: tầm soát
◦ Đường B: chẩn đoán
3/7/2016 42
Đường cong ROC
◦ Phương pháp mới
Độ nhậy Độ đặc hiệu
1
0
1
0
Chỉ số đo đạt
Điểm cắt
tối ưu
3/7/2016 43
Đường cong ROC
◦ Phương pháp mới
Độ nhậy Độ đặc hiệu
1
0
1
0
Chỉ số đo đạt
Vùng độ đặc
hiệu cao
Vùng độ
nhậy cao
Dùng do dự
3/7/2016 44
Đường cong ROC
◦ Phương pháp mới
Độ nhậy Độ đặc hiệu
1
0
1
0
Chỉ số đo đạt
Vùng độ đặc
hiệu cao
Vùng độ
nhậy cao
Dùng do dự
BN
Nhậy=98%
Đặc hiệu=10%
Risk-T= 1%
Risk-S=0,3%
3/7/2016 45
Đường cong ROC
◦ Phương pháp mới
Độ nhậy Độ đặc hiệu
1
0
1
0
Chỉ số đo đạt
Vùng độ đặc
hiệu cao
Vùng độ
nhậy cao
Dùng do dự
BN
Nhậy=20%
Đặc hiệu=99%
Risk-T= 1%
Risk-S=9,1%
3/7/2016 46
Đường cong ROC
◦ Phương pháp mới
Độ nhậy Độ đặc hiệu
1
0
1
0
Chỉ số đo đạt
Vùng độ đặc
hiệu cao
Vùng độ
nhậy cao
Dùng do dự
BN
Nhậy=70%
Đặc hiệu=30%
Risk-T= 1%
Risk-S= 1%
3/7/2016 47
Đường cong ROC
◦ Phương pháp mới
Độ nhậy Độ đặc hiệu
1
0
1
0
Chỉ số đo đạt
Vùng độ đặc
hiệu cao
Vùng độ
nhậy cao
Dùng do dự
• Độ nhậy cao
• Âm tính giả thấp
• Khả năng phát hiện bệnh
trong quần thể cao
• => Test sàng lọc
3/7/2016 48
Đường cong ROC
◦ Phương pháp mới
Độ nhậy Độ đặc hiệu
1
0
1
0
Chỉ số đo đạt
Vùng độ đặc
hiệu cao
Vùng độ
nhậy cao
Dùng do dự
• Độ nhậy, độ đặc
hiệu không cao
• Giá trị chẩn đoán
không cao
• => vùng do dự
• => phối hợp test
3/7/2016 49
Đường cong ROC
◦ Phương pháp mới
Độ nhậy Độ đặc hiệu
1
0
1
0
Chỉ số đo đạt
Vùng độ đặc
hiệu cao
Vùng độ
nhậy cao
Dùng do dự
• Độ đặc hiệu cao
• Dương tính giả thấp
• Khả năng chẩn đoán cao
• => Test chẩn đoán
3/7/2016 50
Đường cong ROC
Ví dụ
◦ Công thức bạch cầu máu
◦ <8.000 BC => không nhiễm trùng
◦ 8.000 – 12.000 BC => nghi ngờ nhiễm trùng, cần test khác
◦ >12.000 BC => chẩn đoán nhiễm trùng
◦ Tầm soát hội chứng Down
◦ Nguy cơ mắc bệnh trong quần thể:
◦ 1/700 trẻ sinh sống (*),
◦ 1/400 (mẹ >35t)
◦ Kết quả sau test
◦ 1/1000: âm tính
◦ 1/10: rất dương tính
◦ 1/150: nghi ngờ cao => phối hợp test khác
Nguyễn Khắc Hân Hoan - http://tudu.com.vn/vn/y-hoc-thuong-thuc/suc-khoe-phu-nu - 2016
Câu hỏi – thắc mắc

More Related Content

What's hot

NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
SoM
 
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
Dr NgocSâm
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
SoM
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
SoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Yen Ha
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
vinhvd12
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
SoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
SoM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
SoM
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Yen Ha
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
SoM
 
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Thanh Liem Vo
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
SoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
SoM
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
SoM
 
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thaiBai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Lan Đặng
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
BỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAIBỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAI
SoM
 
U NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGU NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNG
SoM
 

What's hot (20)

NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thaiBai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
BỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAIBỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAI
 
U NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGU NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNG
 

Viewers also liked

tiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhtiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinh
Thanh Liem Vo
 
114 google form giam sat va nhap du lieu x
114 google form giam sat va nhap du lieu x114 google form giam sat va nhap du lieu x
114 google form giam sat va nhap du lieu x
Thanh Liem Vo
 
Cau hoi nghien cuu
Cau hoi nghien cuuCau hoi nghien cuu
Cau hoi nghien cuu
ducsi
 
Bai 22 ky nang giao tiep kham benh hieu qua
Bai 22 ky nang giao tiep kham benh hieu qua Bai 22 ky nang giao tiep kham benh hieu qua
Bai 22 ky nang giao tiep kham benh hieu qua Thanh Liem Vo
 
Bai 21 thang diem lam sang x c53
Bai 21 thang diem lam sang x c53Bai 21 thang diem lam sang x c53
Bai 21 thang diem lam sang x c53
Thanh Liem Vo
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim man
Thanh Liem Vo
 
Xay dung de cuong nghien cuu cho yhgd
Xay dung de cuong nghien cuu cho yhgdXay dung de cuong nghien cuu cho yhgd
Xay dung de cuong nghien cuu cho yhgd
Thanh Liem Vo
 
Bai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sangBai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sang
Thanh Liem Vo
 
khao sat dieu tra dich te hoc
khao sat dieu tra dich te hockhao sat dieu tra dich te hoc
khao sat dieu tra dich te hocThanh Liem Vo
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
Thanh Liem Vo
 
Hc thieu mau
Hc thieu mauHc thieu mau
Hc thieu mau
Thanh Liem Vo
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
Thanh Liem Vo
 
Bai 333 chap leo mong mat
Bai 333 chap leo mong matBai 333 chap leo mong mat
Bai 333 chap leo mong mat
Thanh Liem Vo
 
Bai 334 viem ket mac viem loet giac mac
Bai 334 viem ket mac viem loet giac macBai 334 viem ket mac viem loet giac mac
Bai 334 viem ket mac viem loet giac mac
Thanh Liem Vo
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
minhphuongpnt07
 
đAu ngực
đAu ngựcđAu ngực
đAu ngực
minhphuongpnt07
 
Bs hop tham van yhgd
Bs hop   tham van yhgdBs hop   tham van yhgd
Bs hop tham van yhgd
Thanh Liem Vo
 

Viewers also liked (20)

tiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhtiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinh
 
114 google form giam sat va nhap du lieu x
114 google form giam sat va nhap du lieu x114 google form giam sat va nhap du lieu x
114 google form giam sat va nhap du lieu x
 
Cau hoi nghien cuu
Cau hoi nghien cuuCau hoi nghien cuu
Cau hoi nghien cuu
 
Bai 22 ky nang giao tiep kham benh hieu qua
Bai 22 ky nang giao tiep kham benh hieu qua Bai 22 ky nang giao tiep kham benh hieu qua
Bai 22 ky nang giao tiep kham benh hieu qua
 
Bai 21 thang diem lam sang x c53
Bai 21 thang diem lam sang x c53Bai 21 thang diem lam sang x c53
Bai 21 thang diem lam sang x c53
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim man
 
Xay dung de cuong nghien cuu cho yhgd
Xay dung de cuong nghien cuu cho yhgdXay dung de cuong nghien cuu cho yhgd
Xay dung de cuong nghien cuu cho yhgd
 
Bai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sangBai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sang
 
khao sat dieu tra dich te hoc
khao sat dieu tra dich te hockhao sat dieu tra dich te hoc
khao sat dieu tra dich te hoc
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
 
Hc thieu mau
Hc thieu mauHc thieu mau
Hc thieu mau
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
 
G out
G outG out
G out
 
Bai 333 chap leo mong mat
Bai 333 chap leo mong matBai 333 chap leo mong mat
Bai 333 chap leo mong mat
 
Bai 334 viem ket mac viem loet giac mac
Bai 334 viem ket mac viem loet giac macBai 334 viem ket mac viem loet giac mac
Bai 334 viem ket mac viem loet giac mac
 
Bai 32 benh ve mat
Bai 32 benh ve matBai 32 benh ve mat
Bai 32 benh ve mat
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
 
đAu ngực
đAu ngựcđAu ngực
đAu ngực
 
Bs hop tham van yhgd
Bs hop   tham van yhgdBs hop   tham van yhgd
Bs hop tham van yhgd
 
Cai thuoc la online
Cai thuoc la  onlineCai thuoc la  online
Cai thuoc la online
 

Similar to 113 test chan doan

Bai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sangBai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sangThanh Liem Vo
 
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁNĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
SoM
 
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sang
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sangBai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sang
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sangThanh Liem Vo
 
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
SoM
 
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoáDinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Tân Đoàn Duy
 
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Thanh Liem Vo
 
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộ
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộSổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộ
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộ
Yhoccongdong.com
 
Phân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataPhân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stata
SoM
 
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptxSXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
LmbbHoang
 
Bài thuyết trình về Xác suất thống kê .pptx
Bài thuyết trình về Xác suất thống kê .pptxBài thuyết trình về Xác suất thống kê .pptx
Bài thuyết trình về Xác suất thống kê .pptx
diemquynh81005
 
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW...
 NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW... NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvmChon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvm
Ngoc Hoang
 
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to 113 test chan doan (14)

Bai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sangBai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sang
 
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁNĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM PHÁP CHẨN ĐOÁN
 
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sang
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sangBai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sang
Bai 21 thang diem lam sang tinh huong lam sang danh cho lam sang
 
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRƯỚC MỔ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN KHOA NGOẠI...
 
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoáDinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
Dinh dưỡng bệnh nhân ngoại khoa tiêu hoá
 
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộ
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộSổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộ
Sổ tay hướng dẫn điều trị ung thư âm hộ
 
Phân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stataPhân tích thống kê cơ bản với stata
Phân tích thống kê cơ bản với stata
 
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptxSXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
 
Bài thuyết trình về Xác suất thống kê .pptx
Bài thuyết trình về Xác suất thống kê .pptxBài thuyết trình về Xác suất thống kê .pptx
Bài thuyết trình về Xác suất thống kê .pptx
 
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW...
 NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW... NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THANG ĐIỂM ABIC (AGE BILIRUBIN INR CREATININ) VÀ GLASGOW...
 
Chon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvmChon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvm
 
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
 

More from Thanh Liem Vo

nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
Thanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Thanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Thanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Thanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Thanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Thanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
Thanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Thanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Thanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Thanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
Thanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
Thanh Liem Vo
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
Thanh Liem Vo
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
Thanh Liem Vo
 

More from Thanh Liem Vo (20)

nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
 

Recently uploaded

Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 

113 test chan doan

  • 1. Phân tích quyết định lâm sàng VÕ THÀNH LIÊM – ĐHYK PNT
  • 2. 3/7/2016 2 Cấu trúc bài báo cáo Giới thiệu Độ nhậy – độ đặc hiệu Khuynh độ (likelihood ratio) Độ phân biệt của test Giá trị dự báo Test dạng định lượng Đường cong ROC Kết luận
  • 3. 3/7/2016 3 Giới thiệu Test chẩn đoán = nghiệm pháp chẩn đoán
  • 4. 3/7/2016 4 Giới thiệu Test chẩn đoán = nghiệm pháp chẩn đoán ◦ Quan niệm cũ: test chẩn đoán = test cận lâm sàng ◦ KQ cận lâm sàng: độ nhậy, độ đặc hiệu ◦ Lâm sàng: giá trị tuyệt đối ◦ Không thể khách quan ◦ Vấn đề thực tế: ◦ Bạch cầu >10.000 => nhiễm trùng ◦ Glycose/máu >200mg/dl => tiểu đường ◦ Dấu McBurney => viêm ruột thừa
  • 5. 3/7/2016 5 Test chẩn đoán = nghiệm pháp chẩn đoán ◦ Mô hình mới của test chẩn đoán ◦ Thông tin = lâm sàng + cận lâm sàng Giới thiệu
  • 6. 3/7/2016 6 Test chẩn đoán = nghiệm pháp chẩn đoán ◦ Ưu điểm của test chẩn đoán (quan điểm mới) ◦ Tổng hợp thông tin: lâm sàng + cận lâm sàng +… ◦ Chuyên biệt cho BN ◦ Đánh giá khách quan, có tiêu chí ◦ Định lượng được (tốt hơn định tính kinh nghiệm) ◦ Áp dụng y học thực chứng ◦ Đánh giá tất cả các giai đoạn: ◦ Yếu tố nguy cơ, ◦ Chẩn đoán ◦ Điều trị ◦ Tiên lượng ◦ Là hình thức áp dụng y học chứng cớ, xóa bỏ mô hình y học kinh nghiệm cá nhân. ◦ Dự báo biến cố không đo đạt trực tiếp Giới thiệu
  • 7. 3/7/2016 7 Chất lượng test chẩn đoán ◦ Độ chính xác ◦ Gần giống giá trị thực cần đo ◦ ≠ sai lệch hệ thống (bias) ◦ Độ tin cậy ◦ Giá trị đo nhiều lần đều gần giống nhau ◦ ≠ sai số ngẫu nhiên (variance) Giới thiệu Chính xác (accuracy) Tin cậy (precision) Có Không Có Không
  • 8. 3/7/2016 8 Chất lượng test chẩn đoán ◦ Giá trị chẩn đoán ◦ Khả năng phân loại bệnh nhân vào từng nhóm chuyên biệt ◦ Đặc tính xác suất ◦ Giá trị nội tại ◦ = khối lượng thông tin ◦ Độ nhậy – độ đặc hiệu ◦ Khuynh độ (likelihood) ◦ Giá trị ngoài ◦ = khả năng quyết định, tiên đoán, xếp loại ◦ Giá trị dự báo dương tính – âm tính ◦ Lệ thuộc quần thể Giới thiệu
  • 9. 3/7/2016 9 Đánh giá test chẩn đoán ◦ So sánh với tiêu chẩn vàng (test chuẩn) ◦ Cùng khả năng phân nhóm ◦ Dễ thực hiện trong: kỹ thuật, trang thiết bị ◦ Giá tiền phải chăng ◦ Văn hóa chấp nhận được ◦ Nguy cơ thấp: bệnh nhân, nhân viên y tế ◦ Đánh giá ◦ Nhóm kết quả nhị phân ◦ Nhóm kết quả liên tục => điểm cắt, ROC, Giới thiệu
  • 10. 3/7/2016 10 Độ nhậy – độ đặc hiệu Định nghĩa ◦ Độ nhậy ◦ = tỷ lệ test (+) / bệnh (+) ◦ Khả năng bắt người có bệnh ◦ Độ đặc hiệu ◦ = tỷ lệ test (-)/ bệnh (-) ◦ Khả năng bắt người không bệnh ◦ Độ nhậy – độ đặc hiệu ◦ Giá trị nội = Hằng định, không thay đổi theo tỷ lệ hiện mắc (dân số) ◦ Thay đổi : ◦ Giai đoạn bệnh nặng => độ nhậy cao ◦ Người lành không triệu chứng => độ đặc hiệu cao ◦ Test định lượng: ngưỡng cắt +++
  • 11. 3/7/2016 11 Độ nhậy – độ đặc hiệu Bảng chéo 2x2 ◦ So sánh với tiêu chuẩn vàng ◦ Kết quả test: nhị phân ◦ Chú ý: thứ tự thông tin ◦ a = dương tính thật ◦ b = âm tính giả ◦ c = dương tính giả ◦ d = âm tính thật test chẩn đoán (+) (-) Tổng Bệnh/tiêu chuẩn vàng (+) 480(a) 320(b) 800 (-) 1280(c) 1920(d) 3200 Tổng 1760 2240 4000
  • 12. 3/7/2016 12 Độ nhậy – độ đặc hiệu ◦ Độ nhậy ◦ = tỷ lệ test (+) / bệnh (+) ◦ Khả năng bắt người có bệnh = tỷ lệ test (+) trên người có bệnh ◦ Độ nhậy cao => Giúp tầm soát ◦ Độ nhậy = a/(a+b) = 480 / (480 + 320) = 60% ◦ = cứ 100 người bệnh thì có 60 người được chẩn đoán bằng test test chẩn đoán (+) (-) Tổng Bệnh/tiêu chuẩn vàng (+) 480(a) 320(b) 800 (-) 1280(c) 1920(d) 3200 Tổng 1760 2240 4000
  • 13. 3/7/2016 13 Độ nhậy – độ đặc hiệu ◦ Độ đặc hiệu ◦ = tỷ lệ test (-)/ bệnh (-) ◦ Khả năng bắt người không bệnh = tỷ lệ có test (-) trên người không bệnh ◦ Độ đặc hiệu cao => Giúp chẩn đoán ◦ Độ đặc hiệu= d/(c+d) = 1920 / (1280 + 1920) = 60% ◦ = cứ 100 người không bệnh thì có 60 người có kết quả âm tính test chẩn đoán (+) (-) Tổng Bệnh/tiêu chuẩn vàng (+) 480(a) 320(b) 800 (-) 1280(c) 1920(d) 3200 Tổng 1760 2240 4000
  • 14. 3/7/2016 14 Độ nhậy – độ đặc hiệu Lựa chọn test ◦ Độ nhậy cao ◦ Tầm soát bệnh ◦ Tỷ lệ mắc thấp ◦ Bệnh không thể bó sót (HIV, truyền máu, ung thư...) ◦ Giai đoạn sớm ◦ Độ đặc hiệu cao ◦ Chẩn đoán bệnh ◦ Tỷ lệ mắc cao ◦ Chẩn đoán sai nguy hiểm (phẫu thuật, truyền thuốc tan huyết khối, loại thai) ◦ Dương tính với test khác
  • 15. 3/7/2016 15 Độ nhậy – độ đặc hiệu Sai lầm khi nghiên cứu về test chẩn đoán ◦ Tiêu chí của test chẩn đoán nằm trong tiêu chuẩn vàng ◦ Định nghĩa tiêu chí ◦ Tách bạch tiêu chuẩn vàng ◦ Kết quả bị nhiễu ◦ Chủ quan cao: (đọc x quang) => kiểm tra chéo ◦ Kỹ thuật phức tạp => lựa kỹ thuật khác ◦ Bị nhiễu (biết chẩn đoán) => mù đơn, đôi ◦ Độ chính xác thấp (bụng ngoại khoa) => tiêu chí khác
  • 16. 3/7/2016 16 Độ nhậy – độ đặc hiệu Sai lầm khi nghiên cứu về test chẩn đoán ◦ Không nhóm chứng ◦ Quần thể không đại diện (làm tại cấp cứu) => chọn quần thể sẽ áp dụng ◦ Chỉ có người bệnh (loại thai/test dương)=> xác định nhóm chứng ◦ Điểm cắt = ngưỡng không rõ ràng ◦ Đặt mục tiêu rõ: chẩn đoán, sàng lọc ◦ Định nghĩa quần thể ◦ Thiết kế nghiên cứu không phù hợp ◦ Áp dụng chung test cho 2 nhóm bệnh/không bệnh ◦ Phân định giá trị nội tại, giá trị ngoài
  • 17. 3/7/2016 17 Khuynh độ Khuynh độ = likelihood ◦ Chỉ số lợi ích của test chẩn đoán ◦ Tỷ số khuynh độ có kquả ở nhóm bệnh/nhóm không bệnh ◦ Nhóm bệnh có khuynh hướng có kết quả A gấp N lần so với nhóm không bệnh ◦ Công thức ◦ Khuynh độ dương tính: ◦ 𝐿 = 𝑃(𝑇+/𝑀+) 𝑃(𝑇+/𝑀−) = 𝑆𝑒 1−𝑆𝑝 ◦ Khuynh độ âm tính: ◦ 𝐿 = 𝑃(𝑇−/𝑀+) 𝑃(𝑇−/𝑀−) = 1−𝑆𝑒 𝑆𝑝
  • 18. 3/7/2016 18 Khuynh độ Giá trị sử dụng ◦ L = 1: không giá trị ◦ L -> ∞: thường có/ bệnh (+) ◦ L -> 0: thường không có/ bệnh (+) ◦ L>>1: tăng xác suất bệnh (+) sau test ◦ L<<1: giảm xác suất bệnh (+) sau test
  • 19. 3/7/2016 19 Khuynh độ Giá trị thông tin ◦ Vi= Ln(L) = khối lượng thông tin của kết quả ◦ Sử dụng dạng thang điểm: 100*Vi(+), 100*Vi(-) Khả năng chứa thông tin kỳ vọng (capacité informatique attendu) ◦ CIA= [Vi(+) * P(T+/M+)]+ [Vi(-)* P(T-/M+)] ◦ Dùng để so sánh các test
  • 20. 3/7/2016 20 Khuynh độ Ví dụ: Lựa chọn test chẩn đoán GERD Test Se Sp L+ L- CIA Ưu tiên Uống barite 0,40 0,85 2,7 0,7 1,8 Đo manométrie 0,58 0,84 3,6 0,5 4,6 Nội soi 0,95 0,41 1,6 0,12 3,5 Sinh thiết 0,77 0,91 8,6 0,25 13,4 Đo acid trào ngược 0,84 0,83 4,9 0,19 10,8 Đo pH thực quản 0,88 0,98 44 0,12 30,8 Ưu tiên
  • 21. 3/7/2016 21 Khuynh độ Tính toán ◦ L+= 𝑃(𝑇+/𝑀+) 𝑃(𝑇+/𝑀−) = 𝑆𝑒 1−𝑆𝑝 = 480/800 1280/3200 = 1,5 ◦ L-= 𝑃(𝑇−/𝑀+) 𝑃(𝑇−/𝑀−) = 1−𝑆𝑒 𝑆𝑝 = 320/800 1920/3200 = 0,667 ◦ Vi+ = 100*ln(1,5) =40,54 ◦ Vi- = 100*ln(0,667) =-40,49 ◦ CIA = 40,54*480/800 + (-40,49)*320/800 = 8,13 test chẩn đoán (+) (-) Tổng Bệnh/tiêu chuẩn vàng (+) 480(a) 320(b) 800 (-) 1280(c) 1920(d) 3200 Tổng 1760 2240 4000
  • 22. 3/7/2016 22 Giá trị dự báo Giá trị dự báo = giá trị áp dụng/Bn cụ thể ◦ Xác suất sau test ◦ Nếu test + ◦ => xác suất bệnh (+) = dương tính thật ◦ => xác suất bệnh (-) = dương tính giả ◦ Nếu test – ◦ => xác suất bệnh (+) = âm tính giả ◦ => xác suất bệnh (-) = âm tính thật
  • 23. 3/7/2016 23 Giá trị dự báo Giá trị dự báo = giá trị áp dụng/Bn cụ thể ◦ Xác suất sau test ◦ Nếu test + ◦ => xác suất bệnh (+) = dương tính thật = P(M+/T+) ◦ => xác suất bệnh (-) = dương tính giả = P(M-/T+) ◦ Nếu test – ◦ => xác suất bệnh (+) = âm tính giả = P(M+/T-) ◦ => xác suất bệnh (-) = âm tính thật = P(M-/T-)
  • 24. 3/7/2016 24 Giá trị dự báo Giá trị dự báo = giá trị áp dụng/Bn cụ thể ◦ Xác suất sau test = P(M/T) ◦ Nếu test + ◦ => xác suất bệnh (+) = P(M+/T+) = a/(a+c) = 0,273 ◦ => xác suất bệnh (-) = P(M-/T+) =c/(a+c) =0,727 ◦ Nếu test – ◦ => xác suất bệnh (+) = P(M+/T-) =b/(b+d) =0,143 ◦ => xác suất bệnh (-) = P(M-/T-) = d/(b+d) = 0,857 test chẩn đoán (+) (-) Tổng Bệnh/tiêu chuẩn vàng (+) 480(a) 320(b) 800 (-) 1280(c) 1920(d) 3200 Tổng 1760 2240 4000
  • 25. 3/7/2016 25 Giá trị dự báo Đặc tính ◦ Lệ thuộc quần thể (xác suất mắc trước test) ◦ Prevalence thấp => P(M+/T+) thấp ◦ Prevalence thấp => P(M-/T-) cao
  • 26. 3/7/2016 26 Giá trị dự báo Đặc tính ◦ Lệ thuộc test chẩn đoán (nhậy, đặc hiệu, khuynh độ) ◦ P(M+/T+): Lệ thuộc độ đặc hiệu ◦𝑃 𝑀 +/𝑇 + = 𝑆𝑒∗𝑝 𝑆𝑒∗𝑝+ 1−𝑆𝑝 ∗(1−𝑝) ◦ P(M-/T-): lệ thuộc độ nhậy ◦𝑃 𝑀 −/𝑇 − = 𝑆𝑝∗(1−𝑝) 𝑆𝑝∗ 1−𝑝 + 1−𝑆𝑒 ∗𝑝 Sp: độ đặc hiệu, Se: độ nhậy; p tỷ lệ hiện mắc của bệnh trong dân số = xác suất mắc bệnh trước test ◦ Đặc tính Bayes: ◦ Kết quả được diễn giải theo bối cảnh ◦ Ví dụ: HIV antibody Elisa (+) / quần thể nguy cơ
  • 27. 3/7/2016 27 Giá trị dự báo Bài tập test chẩn đoán (+) (-) Tổng Bệnh/tiêu chuẩn vàng (+) 157 3 160 (-) 384 3456 3840 Tổng 541 3459 4000 Tỷ lệ mắc bệnh trong cộng đồng 0,04 Độ nhậy 0,98 Độ đặc hiệu 0,90 Giá trị dự báo mắc bệnh = tỷ lệ mắc bệnh sau test Test (+) 0,29 Test (-) 0,001 Giá trị dự báo KHÔNG bệnh = tỷ lệ KHÔNG bệnh sau test Test (+) 0,71 Test (-) 0,999
  • 28. 3/7/2016 28 Giá trị dự báo Bài tập test chẩn đoán (+) (-) Tổng Bệnh/tiêu chuẩn vàng (+) 235 5 240 (-) 376 3384 3760 Tổng 611 3389 4000 Tỷ lệ mắc bệnh trong cộng đồng 0,06 Độ nhậy 0,98 Độ đặc hiệu 0,90 Giá trị dự báo mắc bệnh = tỷ lệ mắc bệnh sau test Test (+) 0,385 Test (-) 0,001 Giá trị dự báo KHÔNG bệnh = tỷ lệ KHÔNG bệnh sau test Test (+) 0,615 Test (-) 0,999
  • 29. 3/7/2016 29 Giá trị dự báo Bài tập test chẩn đoán (+) (-) Tổng Bệnh/tiêu chuẩn vàng (+) 784 16 800 (-) 320 2880 3200 Tổng 1104 2896 4000 Tỷ lệ mắc bệnh trong cộng đồng 0,20 Độ nhậy 0,98 Độ đặc hiệu 0,90 Giá trị dự báo mắc bệnh = tỷ lệ mắc bệnh sau test Test (+) 0,710 Test (-) 0,006 Giá trị dự báo KHÔNG bệnh = tỷ lệ KHÔNG bệnh sau test Test (+) 0,290 Test (-) 0,994
  • 30. 3/7/2016 30 Giá trị dự báo Bài tập ◦ Độ nhậy = 0,98 ; độ đặc hiệu = 0,90 ◦ => tầm soát tốt (âm tính giả thấp) ◦ => Giá trị dự báo dương tính cao, khuynh độ (+) =9,8 Tỷ lệ hiện mắc 0,04 0,06 0,2 Độ chính xác 0,903 0,905 0,916 Giá trị (+)/test (+) 0,290 0,385 0,710 Giá trị (-)/test (-) 0,999 0,999 0,994 Âm tính giả 0,001 0,001 0,006 Dương tính giả 0,710 0,615 0,290
  • 31. 3/7/2016 31 Test dạng định lượng Giới thiệu ◦ Chỉ số đo đạt dạng định lượng ◦ Qui ước ngưỡng bình thường – bất thường ◦ Tùy theo ngưỡng => độ nhậy – độ đặc hiệu thay đổi ◦ Nghiên cứu ◦ Đường cong ROC: độ nhậy – độ đặc hiệu ◦ Ước tính điểm ngưỡng: chẩn đoán – tầm soát ◦ Khoảng do dự, khoảng quyết định ◦ Phối hợp nhiều test => hiệu quả tối ưu ◦ Xác suất chuyên biệt theo kết quả
  • 32. 3/7/2016 32 Test dạng định lượng Phân bố của chỉ số Chỉ số đo đạt -∞ +∞ Đường cong phân bố của người bình thường Đường cong phân bố của người mắc bệnh
  • 33. 3/7/2016 33 Test dạng định lượng Phân bố của chỉ số Chỉ số đo đạt -∞ +∞ Đường cong phân bố của người bình thường Đường cong phân bố của người mắc bệnh Điểm cắt Âm tính Dương tính
  • 34. 3/7/2016 34 Test dạng định lượng Phân bố của chỉ số Chỉ số đo đạt -∞ +∞ Đường cong phân bố của người bình thường Đường cong phân bố của người mắc bệnh Điểm cắt Âm thật Dương thật Âm tính Dương tính
  • 35. 3/7/2016 35 Test dạng định lượng Phân bố của chỉ số Chỉ số đo đạt -∞ +∞ Đường cong phân bố của người bình thường Đường cong phân bố của người mắc bệnh Âm tính Dương tính Điểm cắt Âm thật Dương thật Âm giả Dương giả
  • 36. 3/7/2016 36 Test dạng định lượng Phân bố của chỉ số Chỉ số đo đạt -∞ +∞ Đường cong phân bố của người bình thường Đường cong phân bố của người mắc bệnh Điểm cắt Âm tính Dương tính Không bỏ sót bệnh = độ nhậy cao
  • 37. 3/7/2016 37 Test dạng định lượng Phân bố của chỉ số Chỉ số đo đạt -∞ +∞ Đường cong phân bố của người bình thường Đường cong phân bố của người mắc bệnh Điểm cắt Âm tính Dương tính Chắc chắn bệnh = độ đặc hiệu cao
  • 38. 3/7/2016 38 Multiple of Median (MoM) ◦ MoM= khoảng lệch giá trị đo so với trung vị quần thể ◦ Mục đích ◦ Chuẩn hóa số liệu theo median ◦ Thường dung cho Alpha –fetoprotein (AFP) ◦ Tầm soát huyết thanh sản phụ ◦ Công thức 𝑀𝑜𝑀 = 𝐾𝑞 (𝐵𝑁) 𝑇𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑣ị − 𝑀𝑒𝑑𝑖𝑎𝑛 (𝑞𝑢ầ𝑛 𝑡ℎể) ◦ Ví dụ: ◦ Đo AFP để tầm soát dị tật thoát vị ống sống (lúc 3 tháng giữa) ◦ Kết quả đo BN = 60ng/ml ◦ Trung vị quần thể = 30 ng/ml ◦ MoM = 60/30 =2
  • 39. 3/7/2016 39 Đường cong ROC ◦ ROC:biểu diễn tương quan độ nhậy – đặc hiệu ◦ Mục đích ◦ Xác định điểm cắt tối ưu (phổ quát) ◦ So sánh các test chẩn đoán ◦ Nhận định giá trị tầm soát – chẩn đoán ◦ Tính toán ◦ Dựng hình: ước lượng điểm ◦ Vẽ bằng Excel ◦ Diện tích dưới đường cong: ước lượng SPSS (phương pháp cận hình thang)
  • 40. 3/7/2016 40 0 1 1 Đường cong ROC Độ nhậy 1-Độ đặc hiệu
  • 41. 3/7/2016 41 0 1 1 Đường cong ROC Độ nhậy 1-Độ đặc hiệu 0 1 1 Độ nhậy 1-Độ đặc hiệu A B A B ◦ Đường A>B ◦ Độ nhậy + độ đặc hiệu tốt hơn ◦ Diện tích A>B ◦ Đường A: tầm soát ◦ Đường B: chẩn đoán
  • 42. 3/7/2016 42 Đường cong ROC ◦ Phương pháp mới Độ nhậy Độ đặc hiệu 1 0 1 0 Chỉ số đo đạt Điểm cắt tối ưu
  • 43. 3/7/2016 43 Đường cong ROC ◦ Phương pháp mới Độ nhậy Độ đặc hiệu 1 0 1 0 Chỉ số đo đạt Vùng độ đặc hiệu cao Vùng độ nhậy cao Dùng do dự
  • 44. 3/7/2016 44 Đường cong ROC ◦ Phương pháp mới Độ nhậy Độ đặc hiệu 1 0 1 0 Chỉ số đo đạt Vùng độ đặc hiệu cao Vùng độ nhậy cao Dùng do dự BN Nhậy=98% Đặc hiệu=10% Risk-T= 1% Risk-S=0,3%
  • 45. 3/7/2016 45 Đường cong ROC ◦ Phương pháp mới Độ nhậy Độ đặc hiệu 1 0 1 0 Chỉ số đo đạt Vùng độ đặc hiệu cao Vùng độ nhậy cao Dùng do dự BN Nhậy=20% Đặc hiệu=99% Risk-T= 1% Risk-S=9,1%
  • 46. 3/7/2016 46 Đường cong ROC ◦ Phương pháp mới Độ nhậy Độ đặc hiệu 1 0 1 0 Chỉ số đo đạt Vùng độ đặc hiệu cao Vùng độ nhậy cao Dùng do dự BN Nhậy=70% Đặc hiệu=30% Risk-T= 1% Risk-S= 1%
  • 47. 3/7/2016 47 Đường cong ROC ◦ Phương pháp mới Độ nhậy Độ đặc hiệu 1 0 1 0 Chỉ số đo đạt Vùng độ đặc hiệu cao Vùng độ nhậy cao Dùng do dự • Độ nhậy cao • Âm tính giả thấp • Khả năng phát hiện bệnh trong quần thể cao • => Test sàng lọc
  • 48. 3/7/2016 48 Đường cong ROC ◦ Phương pháp mới Độ nhậy Độ đặc hiệu 1 0 1 0 Chỉ số đo đạt Vùng độ đặc hiệu cao Vùng độ nhậy cao Dùng do dự • Độ nhậy, độ đặc hiệu không cao • Giá trị chẩn đoán không cao • => vùng do dự • => phối hợp test
  • 49. 3/7/2016 49 Đường cong ROC ◦ Phương pháp mới Độ nhậy Độ đặc hiệu 1 0 1 0 Chỉ số đo đạt Vùng độ đặc hiệu cao Vùng độ nhậy cao Dùng do dự • Độ đặc hiệu cao • Dương tính giả thấp • Khả năng chẩn đoán cao • => Test chẩn đoán
  • 50. 3/7/2016 50 Đường cong ROC Ví dụ ◦ Công thức bạch cầu máu ◦ <8.000 BC => không nhiễm trùng ◦ 8.000 – 12.000 BC => nghi ngờ nhiễm trùng, cần test khác ◦ >12.000 BC => chẩn đoán nhiễm trùng ◦ Tầm soát hội chứng Down ◦ Nguy cơ mắc bệnh trong quần thể: ◦ 1/700 trẻ sinh sống (*), ◦ 1/400 (mẹ >35t) ◦ Kết quả sau test ◦ 1/1000: âm tính ◦ 1/10: rất dương tính ◦ 1/150: nghi ngờ cao => phối hợp test khác Nguyễn Khắc Hân Hoan - http://tudu.com.vn/vn/y-hoc-thuong-thuc/suc-khoe-phu-nu - 2016
  • 51. Câu hỏi – thắc mắc