SlideShare a Scribd company logo
Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú
Bài giảng trực tuyến Ung thư vú
Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh
Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú
UNG THƯ VÚ
Võ Minh Tuấn1
, Nguyễn Đăng Phước Hiền2
Mục tiêu bài giảng:
Sau khi học xong sinh viên có khả năng:
1. Trình bày các yếu tố nguy cơ ung thư vú
2. Phân chia giai đoạn ung thư vú
3. Điều trị ung thư vú
CHẨN ĐOÁN
Dịch tễ:
Ung thư vú bệnh lý ác tính thường gặp nhất ở PN, chiếm 18% ung thư ở PN, nguyên nhân
gây tử vong hàng đầu ở phụ nữ từ 40-50tuổi.
Yếu tố nguy cơ ung thư vú
Phụ nữ có tiền căn bệnh lý vú có nguy cơ ung thư vú đối bên dưới lâm sàng 50% và 20-30%
ung thư vú lâm sàng. Ung thư vú tiểu thùy có nguy cơ phát hiện ung thư vú đối bên cao hơn
ung thư ống tuyến vú. Tiền căn tăng sản vú không điển hình tăng nguy cơ ung thư vú 4-5 lần,
Carcinom tiểu thùy tại chỗ có liên quan ung thư vú đối bên.
Nội tiết: phụ nữ có giai đoạn sinh sản dài có nguy cơ cao ung thư vú như dậy thì sớm < 11t
hoặc mãn kinh trễ ≥ 55 tuổi: nguy cơ ung thư vú tăng 2-3 lần, sanh con muộn > 35t: nguy cơ
ung thư vú tăng 3 lần, phụ nữ không sinh con có nguy cơ ung thư vú cao hơn phụ nữ đã sinh
nhiều lần, sử dụng hormon thay thế kéo dài làm tăng ung thư vú xâm lấn.
Tuổi: chỉ 1% ung thư vú xảy ra ở phụ nữ dưới 25 tuổi, sau 30 tuổi tỷ lệ ung thư vú tăng đột
ngột, khi tăng 10 tuổi nguy cơ ung thư vú tăng gấp đôi.
Tỷ trọng vú, Béo phì, hút thuốc lá, uống rượu có mối liên quan phát triển ung thư vú.
20-30% trường hợp ung thư vú được phát hiện có yếu tố tiền căn gia đình bị ung thư vú đặc
biệt trực hệ đầu tiên (phụ nữ có mẹ hoặc chị gái bị ung thư vú 1 bên thì có nguy cơ ung thư
vú 30%, nếu mẹ hoặc chị gái có ung thư vú 2 bên thì nguy cơ ung thư vú 40-50%). Tiền sử
gia đình hoặc bản thân bị ung thư ruột, buồng trứng, nội mạc tử cung, đặc biệt là trực hệ đầu
tiên yếu tố nguy cơ xuất hiện ung thư vú như tiền căn xạ trị trong ung thư lympho Hogkin.
5-10% ung thư vú có yếu tố di truyền. Đột biến thường gặp nhất ở gene BRCA1 và hoặc
BRCA2, người mang gene đột biến này có nguy cơ ung thư vú tăng 4% mỗi năm, nguy cơ
ung thư vú 35 – 85% và nguy cơ ung thư vú đối bên 65%. Đột biến gene BRCA1 và hoặc
BRCA2 hiếm gặp 1%. BRCA1 còn liên quan đến ung thư buồng trứng và ung thư tiền liệt
tuyến, còn BRCA2 liên quan đến ung thư vú nam giới và ung thư tiền liệt tuyến. Bệnh nhân
có ≥ 3 người thân được chẩn đoán ung thư vú hoặc ung thư buồng trứng trong đó có 1 người
dưới < 50 tuổi hoặc 2 người thân thế hệ 1 hoặc 2 bị ung thư vú hoặc ung thư buồng trứng
hoặc có người thân bị ung thư vú nam giới hoặc bệnh nhân được chẩn đoán ung thư trước 50
tuổi hoặc người thân bị ung thư vú và ung thư buồng trứng nên xét nghiệm BRCA.
1
Giảng viên, Bộ môn Phụ Sản Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, email Drvo_obgyn@yahoo.com.vn
2
Giảng viên, Bộ môn Phụ Sản Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, email Drhiennguyen1986@gmail.com
Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú
Bài giảng trực tuyến Ung thư vú
Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh
Bệnh học
Ung thư vú có thể bắt nguồn ống tuyến kích thước trung gian, ống tuyến tận hoặc tiểu thùy.
Ung thư vú bao gồm ung thư vú tại chỗ ( carcinom ống tại chỗ và carcinom tiểu thùy tại chỗ)
khi tế bào ung thư còn giới hạn ở màng đáy của đơn vị ống tuyến tận và ung thư xâm lấn (ung
thư ống tuyến xâm lấn và ung thư tiểu thùy xâm lấn) khi tế bào ung thư vượt ra khỏi màng
đáy đơn vị ống tuyến tận. Carcinom ống xâm lấn có dạng chai, dạng ống, dạng tủy và dạng
nhầy.
Ung thư ống tuyến xâm lấn chiếm 80% ung thư xâm lấn. Trên nhũ ảnh, ung thư ống tuyến
xâm lấn đặc trưng bởi vùng đậm độ dày hoặc vi canxi, về đại thể trong u có những dải sọc
trắng có phản ứng tạo mô sợi, xâm lấn mô mỡ và mô đệm xung quanh. Carcinom dạng tủy
chiếm 5-8% ung thư vú, bắt nguồn từ ống tuyến lớn và xâm lấn mô lympho, u phát triển
chậm và ít di căn, tiên lượng tốt hơn các dạng carcinom ống tuyến xâm lấn khác kể cả khi di
căn hạch nách. Carcinam dạng nhầy chiếm 5% ung thư vú, về đại thể u có dịch nhầy, vi thể
hiếm khi có tế bào. Ung thư dạng nhú thường ung thư tại chỗ. Carcinom dạng ống là ung thư
vú biệt hóa tốt, chiếm 1-2% tăng sinh vú ác tính, hiếm khi di căn hạch nách và có tiên lượng
tốt. Carcinom nang tuyến rất hiếm gặp, có mô học tương tự tuyến nước bọt, biệt hóa tốt và di
căn chậm.
Tốc độ phát triển của ung thư vú thay đổi tùy cá nhân và giai đoạn, tốc độ nhân đôi từ vài
tuần đến vài tháng. Thời gian tiềm ẩn dưới lâm sàng dài và khuynh hướng xâm lấn di căn
sớm. Ung thư vú có thể di căn tất cả các cơ quan, thường di căn xương, phổi, gan chiếm 85%.
Mô học chia 3 mức độ biệt hóa: grade I, II, III
Giai đoạn theo TNM và UICC
Theo TNM (Edge SB, Byrd DB, Compton CC, et al., eds. Breast. In AJCC
cancer staging manual. 7th ed. New York: Springer, 2010:419–460)
U nguyên phát (T)
T0: không có bằng chứng u nguyên phát
Tis: ung thư tại chỗ gồm DCIS ung thư ống tuyến tại chỗ, LCIS ung thư tiểu thùy
tại chỗ, Tis (Paget’s) bệnh Paget’s tại núm vú không liên quan carcinom xâm
lấn hoặc carcinom tại chỗ ở mô vú. Carcinom nhu mô vú có liên quan bệnh
Paget’s được phân chia theo kích thước và đặc tính của bệnh nhu mô vú
T1: đường kính lớn nhất ≤ 2cm (1mi: u ≤ 0,1 cm, 1a: 0,1cm<u ≤ 0,5cm, T1b: u
0,5-1cm, T1c: u 1-2 cm)
T2: 2 cm <đường kính u lớn nhất≤ 5 cm
T3 đường kính u lớn nhất > 5cm
T4: u bất kể kích thước có lan đến thành ngực da (loét da hoặc nốt ở da). T4a: lan
đến thành ngực, T4b:lan đến da như loét hay nốt vệ tinh cùng bên hoặc phù,
T4c: T4a và T4b, T4d: ung thư bội nhiễm
Hạch vùng (N)
Nx: hạch vùng chưa được đánh giá
N0: không di căn hạch
N1: hạch nách cùng bên di động
N2: N2a: hạch nách cùng bên không di động, N2b trên lâm sàng có hạch vú cùng
bên nhưng không có bằng chứng di căn hạch nách
N3: N3a di căn hạch dưới đòn cùng bên, N3b di căn hạch vú cùng bên và hạch nách,
N3c di căn hạch trên đòn
Di căn xa (M)
M0: không di căn
Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú
Bài giảng trực tuyến Ung thư vú
Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh
M1: di căn xa
Phân chia giai đoạn ung thư
Giai đoạn Giai đoạn TNM
0 Tis, N0, M0
IA T1,N0,M0
IB T0-1, N1mi, M0
IIA T0-1,N1,M0 hoặc T2,N0,M0
IIB T2N1M0 hoặc T3N0M0
IIIA T0-2N2M0 hoặc T3N1-2M0
IIIB T4,N0-2,M0
IIIC T bất kỳ, N3, M0
IV T bất kỳ, N bất kỳ, M1
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ
Đánh giá trước phẫu thuật
U nhỏ, lâm sàng không phát hiện hạch, không có bằng chứng di căn xa, đánh giá trước phẫu
thuật gồm nhũ ảnh 2 bên, x quang ngực, huyết đồ, sinh hóa máu. CT scan, MRI, xạ hình
xương không cần thiết trừ khi có triệu chứng hoặc bất thường sinh hóa máu.
Lâm sàng nghi ngờ giai đoạn II có hạch, khuyến cáo xạ hình xương, CT scan bụng khi sinh
hóa máu nghi ngờ bệnh lý gan.
Lâm sàng giai đoạn III hoặc IV cần xạ hình xương và PET Scan.
Phẫu thuật bảo tồn vú
Phẫu thuật bảo tồn vú cắt bỏ khối u và 1cm mô vú bình thường xung quanh. Chỉ định trong
sang thương đơn độc trên nhũ ảnh và lâm sàng, u ≤ 4cm hoặc > 4cm trên vú lớn, không di
căn hạch và di căn xa. Yếu tố tiên lượng tái phát tại chỗ sau phẫu thuật bảo tồn vú gồm viền
phẫu thuật, tuổi < 35t, xâm lấn mạch máu và bạch huyết, mô học grade II và III, thành phần
dư thừa tại chỗ
Phẫu thuật đoạn nhũ
Phẫu thuật đoạn nhũ tận gốc căt bỏ toàn bộ vú, cơ ngực bên dưới và những hạch nách tiếp
giáp, thường không còn được chỉ định ngoại trừ khối u xâm lấn rộng cơ ngưc. Phẫu thuật
đoạn nhũ tận gốc cải tiến bảo tồn cơ ngực, không cần cấy ghép da. Phẫu thuật đoạn nhũ toàn
phần cắt bỏ mô vú dưới da, thường kèm núm vú, quầng vú, không cắt cơ ngực, cắt hạch
thường ở ¼ trên ngoài vú và hạch nách dưới.
Phẫu thuật đoạn nhũ tiết kiệm da và núm vú thường chỉ định trên những bệnh nhân ung thư
vú nhỏ giai đoạn sớm hoặc cắt vú dự phòng do đột biến gene hoặc sang thương nguy cơ cao
Không có sự khác biệt đáng kể về tiên lượng sống còn sau 20 năm và tái phát tại chỗ giữa 2
phương pháp phẫu thuật đoạn nhũ và phẫu thuật bảo tồn vú. Chỉ định đoạn nhũ gồm yêu cầu
của BN, sang thương trung tâm, u > 4cm, đa sang thương trên nhũ ảnh và lâm sàng. Biến
chứng sau mổ thường gặp là tụ dịch, nhiễm trùng, hoại tự vạt da. Yếu tố tiên lượng tái phát
Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú
Bài giảng trực tuyến Ung thư vú
Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh
tại chỗ sau đoạn nhũ gồm di căn hạch nách, ung thư xâm lấn mạch máu và mạch bạch huyết,
ung thư grade III, khối u ≥ 4cm
Theo dõi sau phẫu thuật:
Khám lâm sàng hàng năm trong 5 năm đầu đối với đoạn nhũ và 5-10 năm đối với phẫu thuật
bảo tồn vú và nhũ ảnh hàng năm. Nhũ ảnh gặp khó khăn trong trường hợp sẹo phẫu thuật sau
phẫu thuật bảo tồn, lúc này MRI và siêu âm giúp chẩn đoán.
Xạ trị
Xạ trị chỉ định trên bệnh nhân có nguy cơ tái phát tại chỗ sau phẫu thuật, hướng dẫn từ hiệp
hội ung thư lâm sàng Hoa Kỳ khuyến cáo xạ trị sau đoạn nhũ trên những bệnh nhân có u
nguyên phát > 5cm, và có ≥ 4 hạch nách. Biến chứng thường gặp phản ứng da, dãn mao
mạch, viêm phổi phóng xạ, hoại tử da –xương do phóng xạ…
Liệu pháp hỗ trợ toàn thân
Liệu pháp hỗ trợ toàn thân nhằm loại bỏ những di căn nằm sâu trong giai đoạn hậu phẫu sơm
và giảm nguy cơ tái phát tại chỗ và tái phát xa.
Liệu pháp hỗ trợ toàn thân giúp kéo dài thời gian sống còn ở bênh nhân ung thư vú như bệnh
nhân có nguy cơ cao, hạch dương tính, dấu ấn sinh học không thuận lợi như bệnh Her-2/neu
dương tính. Liệu pháp hỗ trợ toàn thân gồm hóa trị và liệu pháp nội tiết, hóa trị có nguy cơ
sụt giảm nhận thức thần kinh. Liệu pháp nội tiết với Tamoxifen làm tăng nguy cơ ung thư tử
cung, khô âm đạo và bốc hỏa, còn aromatase inhibitors liên quan với loãng xương và triệu
chứng cơ xương. Do đó, lựa chọn liệu pháp hỗ trợ trên những bệnh nhân có nguy cơ tái phát
10% trong vòng 10 năm.
Các yếu tố tiên lượng và dự đoán tái phát:
Các yếu tiên lượng nguy cơ tái phát bao gồm xâm lấn mạch máu và mạch lympho, kích thước
khối u, tình trạng thụ thể estrogen và progesteron, loại mô học, mức độ tăng sinh tế bào và
dấu ân sinh họ như Her2/neu.
Yếu tố Tăng nguy cơ tái phát Giảm nguy cơ tái phát
Kích thước u T3,T2 T1,T0
Thụ thể hormon Âm tính Dương tính
DNA tế bào Lệch bội Lưỡng bội
Độ biệt hóa Cao Thấp
Tumor labeling index < 3% >3%
Phân đoạn S phase > 5% <5%
Xâm lấn mạch máu hoặc mạch
lympho
Có Không
Cathepsin D Cao Thấp
Her-2/neu Cao Thấp
Thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì Cao Thấp
Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú
Bài giảng trực tuyến Ung thư vú
Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh
UNG THƯ VÚ VÀ THAI KỲ
Định nghĩa
Ung thư vú thai kỳ là ung thư xảy ra trong thời kỳ mang thai và trong 1 năm sau sinh chiếm
1-2% ung thư vú. 25% ung thư vú ở PN < 35T có liên quan đến thai kỳ, 15% ở PN <40T.
Không có bằng chứng chứng minh ung thư vú trong thai kỳ xâm lấn hơn ung thư vú, tuy
nhiên ung thư vú trong thai kỳ thường phát hiện trễ do phì đại tuyến vú. 65% ung thư vú và
thai kỳ có xâm lấn hạch nách.
Điều trị ung thư vú trong thai kỳ
Ung thư vú vào tam cá nguyêt I,II được chỉ định đoạn nhũ triệt để. Chống chỉ định xạ trị. Hóa
trị có thể được chỉ định nhưng có thể tổn thương thai, đặc biệt là tam cá nguyệt I.
Ung thư vú ở TCN III có thể phẫu thuật liền hoặc theo dõi khối u, chấm dứt thai kỳ ở 30-32t
và tiếp tục điều trị ung thư vú sau sinh. Trong thời gian theo dõi nếu u tăng kích thước có thể
phẫu thuật hoặc hóa trị trước sinh
Sau điều trị ung thư vú thường khuyến cáo ngừa thai 2-3 năm vì ung thư vú tái phát 80% xảy
ra trong 2 năm đầu. Phụ nữ có tiền căn phẫu thuật bỏ tồn ung thư vú vẫn có thể cho con bú.
BỆNH PAGET’S NÚM VÚ
Chẩn đoán
Bệnh Paget’s là sự thay đổi dạng chàm ở núm vú và có khả năng ác tính, chiếm 1-2 % ung
thứ vú. 50% trường hợp có khối u bên dưới và 90% là carcinoma xâm lấn, những trường hợp
không có khối u bên dưới có 30% là carcinoma xâm lấn. Thường chẩn đoán trễ bằng sinh
thiết núm vú
Điều trị
Nếu có khối u sẽ phẫu thuật đoạn nhũ, phẫu thuật hạch nách và xạ trị nếu có chỉ định
Nếu không có khối u sẽ phẫu thuật cắt rộng tại chỗ và xạ trị hoặc đoạn nhũ và sinh thiết hạch
nách.
ỨNG DỤNG
Tình huống 1:
Một phụ nữ 45t, được chẩn đoán ung thư vú T2N1M0. Bệnh nhân được
Phẫu thuật đoạn nhũ  đúng  sai
Phẫu thuật bảo tồn vú  đúng  sai
Xạ trị  đúng  sai
Điều trị hạch  đúng  sai
Khám lâm sàng hàng năm đến 50t  đúng  sai
Nhũ ảnh hàng năm đến 50t  đúng  sai
Tình huống 2:
Bệnh nhân nữ 30t, phát hiện khối ung thư vú, grade II, giai đoạn T2N0M0. Bệnh nhân được
quản lý
Phẫu thuật bảo tồn vú  đúng  sai
Xạ trị  đúng  sai
Khám vú hàng năm đến mãn kinh  đúng  sai
Nhũ ảnh hàng năm đến 50t  đúng  sai
Sau 50t sẽ chụp nhũ ảnh mỗi 2 năm  đúng  sai
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú
Bài giảng trực tuyến Ung thư vú
Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh
1. Dix
on J Michael (2006) “ABC of Breast Disease” Blackwell Publishing Thrid Edition
2. Edg
e SB, Byrd DB, Compton CC (2010) “Breast In AJCC cancer staging manual”. New
York: Springer, 7th
, 419–460
3. Junk
o Ozao-Choy, Armando E. Giuliano (2012) “Chapter 40: Breast Cancer” Berek and
Novaks Gynecology 15th
4. Rec
ht A, Edge SB, Solin LJ, et al (2001) “Postmastectomy radiotherapy: clinical practice
guidelines of the American Society of Clinical Oncology” J Clin Oncol;19:1539–
1569

More Related Content

What's hot

CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
vinhvd12
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Khai Le Phuoc
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
SoM
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vúHùng Lê
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
SoM
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGTHAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNG
SoM
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
hoangtruong316
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiHùng Lê
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
SoM
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
SoM
 

What's hot (20)

CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
Ung thư vú
Ung thư vúUng thư vú
Ung thư vú
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNGTHAI NGOÀI TỬ CUNG
THAI NGOÀI TỬ CUNG
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 

Similar to UNG THƯ VÚ

Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
NamPhuongTranThi1
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
memp2
 
Dấu hiệu ung thư vú - Signs and symptoms of breast cancer
Dấu hiệu ung thư vú - Signs and symptoms of breast cancerDấu hiệu ung thư vú - Signs and symptoms of breast cancer
Dấu hiệu ung thư vú - Signs and symptoms of breast cancer
IIMS Việt Nam
 
Ung thư vú sẽ di căn đến đâu trong cơ thể
Ung thư vú sẽ di căn đến đâu trong cơ thểUng thư vú sẽ di căn đến đâu trong cơ thể
Ung thư vú sẽ di căn đến đâu trong cơ thể
từ điển sức khỏe
 
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚCHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
SoM
 
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚBỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
SoM
 
UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI
TRAN Bach
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúNguyen Binh
 
Ung thu buong trung Nguyen nhan dau hieu nhan biet.pdf
Ung thu buong trung Nguyen nhan dau hieu nhan biet.pdfUng thu buong trung Nguyen nhan dau hieu nhan biet.pdf
Ung thu buong trung Nguyen nhan dau hieu nhan biet.pdf
lee taif
 
Tam soat k vu k ctc online
Tam soat k vu   k ctc onlineTam soat k vu   k ctc online
Tam soat k vu k ctc onlineHoa Vi Tran
 
Bệnh Paget ở vú
Bệnh Paget ở vúBệnh Paget ở vú
Bệnh Paget ở vú
Ngọc Tuấn Anh Nguyễn
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007Hùng Lê
 
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử vú, TMMC CANCER CENTER
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử vú, TMMC CANCER CENTER[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử vú, TMMC CANCER CENTER
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử vú, TMMC CANCER CENTER
Bao Tran
 
Ung thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuong
Ung thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuongUng thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuong
Ung thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuong
Võ Lan Phương
 
Tam soat k vu k ctc 2015
Tam soat k vu   k ctc 2015Tam soat k vu   k ctc 2015
Tam soat k vu k ctc 2015
minhphuongpnt07
 
Nhung bien phap hieu qua giup phong ngua ung thu
Nhung bien phap hieu qua giup phong ngua ung thuNhung bien phap hieu qua giup phong ngua ung thu
Nhung bien phap hieu qua giup phong ngua ung thu
Elsee Medicine
 
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cung
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cungNhững điều cần biết về Ung thư Cổ tử cung
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cung
TRAN Bach
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
SoM
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to UNG THƯ VÚ (20)

Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
 
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdfUng thư cổ tử cung PNTU.pdf
Ung thư cổ tử cung PNTU.pdf
 
Dấu hiệu ung thư vú - Signs and symptoms of breast cancer
Dấu hiệu ung thư vú - Signs and symptoms of breast cancerDấu hiệu ung thư vú - Signs and symptoms of breast cancer
Dấu hiệu ung thư vú - Signs and symptoms of breast cancer
 
Ung thư vú sẽ di căn đến đâu trong cơ thể
Ung thư vú sẽ di căn đến đâu trong cơ thểUng thư vú sẽ di căn đến đâu trong cơ thể
Ung thư vú sẽ di căn đến đâu trong cơ thể
 
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚCHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
CHIẾN LƯỢC TẦM SOÁT UNG THƯ VÚ
 
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚBỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
 
UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vú
 
Ung thu buong trung Nguyen nhan dau hieu nhan biet.pdf
Ung thu buong trung Nguyen nhan dau hieu nhan biet.pdfUng thu buong trung Nguyen nhan dau hieu nhan biet.pdf
Ung thu buong trung Nguyen nhan dau hieu nhan biet.pdf
 
Tam soat k vu k ctc online
Tam soat k vu   k ctc onlineTam soat k vu   k ctc online
Tam soat k vu k ctc online
 
Bệnh Paget ở vú
Bệnh Paget ở vúBệnh Paget ở vú
Bệnh Paget ở vú
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
18 k vu 2007
18 k vu 200718 k vu 2007
18 k vu 2007
 
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử vú, TMMC CANCER CENTER
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử vú, TMMC CANCER CENTER[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử vú, TMMC CANCER CENTER
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử vú, TMMC CANCER CENTER
 
Ung thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuong
Ung thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuongUng thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuong
Ung thu tuyen tien liet la gi nha thuoc vo lan phuong
 
Tam soat k vu k ctc 2015
Tam soat k vu   k ctc 2015Tam soat k vu   k ctc 2015
Tam soat k vu k ctc 2015
 
Nhung bien phap hieu qua giup phong ngua ung thu
Nhung bien phap hieu qua giup phong ngua ung thuNhung bien phap hieu qua giup phong ngua ung thu
Nhung bien phap hieu qua giup phong ngua ung thu
 
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cung
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cungNhững điều cần biết về Ung thư Cổ tử cung
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cung
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÓA TRỊ BỔ TRỢ TRƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ VÚ GIAI ĐOẠ...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 

UNG THƯ VÚ

  • 1. Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú Bài giảng trực tuyến Ung thư vú Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú UNG THƯ VÚ Võ Minh Tuấn1 , Nguyễn Đăng Phước Hiền2 Mục tiêu bài giảng: Sau khi học xong sinh viên có khả năng: 1. Trình bày các yếu tố nguy cơ ung thư vú 2. Phân chia giai đoạn ung thư vú 3. Điều trị ung thư vú CHẨN ĐOÁN Dịch tễ: Ung thư vú bệnh lý ác tính thường gặp nhất ở PN, chiếm 18% ung thư ở PN, nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở phụ nữ từ 40-50tuổi. Yếu tố nguy cơ ung thư vú Phụ nữ có tiền căn bệnh lý vú có nguy cơ ung thư vú đối bên dưới lâm sàng 50% và 20-30% ung thư vú lâm sàng. Ung thư vú tiểu thùy có nguy cơ phát hiện ung thư vú đối bên cao hơn ung thư ống tuyến vú. Tiền căn tăng sản vú không điển hình tăng nguy cơ ung thư vú 4-5 lần, Carcinom tiểu thùy tại chỗ có liên quan ung thư vú đối bên. Nội tiết: phụ nữ có giai đoạn sinh sản dài có nguy cơ cao ung thư vú như dậy thì sớm < 11t hoặc mãn kinh trễ ≥ 55 tuổi: nguy cơ ung thư vú tăng 2-3 lần, sanh con muộn > 35t: nguy cơ ung thư vú tăng 3 lần, phụ nữ không sinh con có nguy cơ ung thư vú cao hơn phụ nữ đã sinh nhiều lần, sử dụng hormon thay thế kéo dài làm tăng ung thư vú xâm lấn. Tuổi: chỉ 1% ung thư vú xảy ra ở phụ nữ dưới 25 tuổi, sau 30 tuổi tỷ lệ ung thư vú tăng đột ngột, khi tăng 10 tuổi nguy cơ ung thư vú tăng gấp đôi. Tỷ trọng vú, Béo phì, hút thuốc lá, uống rượu có mối liên quan phát triển ung thư vú. 20-30% trường hợp ung thư vú được phát hiện có yếu tố tiền căn gia đình bị ung thư vú đặc biệt trực hệ đầu tiên (phụ nữ có mẹ hoặc chị gái bị ung thư vú 1 bên thì có nguy cơ ung thư vú 30%, nếu mẹ hoặc chị gái có ung thư vú 2 bên thì nguy cơ ung thư vú 40-50%). Tiền sử gia đình hoặc bản thân bị ung thư ruột, buồng trứng, nội mạc tử cung, đặc biệt là trực hệ đầu tiên yếu tố nguy cơ xuất hiện ung thư vú như tiền căn xạ trị trong ung thư lympho Hogkin. 5-10% ung thư vú có yếu tố di truyền. Đột biến thường gặp nhất ở gene BRCA1 và hoặc BRCA2, người mang gene đột biến này có nguy cơ ung thư vú tăng 4% mỗi năm, nguy cơ ung thư vú 35 – 85% và nguy cơ ung thư vú đối bên 65%. Đột biến gene BRCA1 và hoặc BRCA2 hiếm gặp 1%. BRCA1 còn liên quan đến ung thư buồng trứng và ung thư tiền liệt tuyến, còn BRCA2 liên quan đến ung thư vú nam giới và ung thư tiền liệt tuyến. Bệnh nhân có ≥ 3 người thân được chẩn đoán ung thư vú hoặc ung thư buồng trứng trong đó có 1 người dưới < 50 tuổi hoặc 2 người thân thế hệ 1 hoặc 2 bị ung thư vú hoặc ung thư buồng trứng hoặc có người thân bị ung thư vú nam giới hoặc bệnh nhân được chẩn đoán ung thư trước 50 tuổi hoặc người thân bị ung thư vú và ung thư buồng trứng nên xét nghiệm BRCA. 1 Giảng viên, Bộ môn Phụ Sản Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, email Drvo_obgyn@yahoo.com.vn 2 Giảng viên, Bộ môn Phụ Sản Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, email Drhiennguyen1986@gmail.com
  • 2. Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú Bài giảng trực tuyến Ung thư vú Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh Bệnh học Ung thư vú có thể bắt nguồn ống tuyến kích thước trung gian, ống tuyến tận hoặc tiểu thùy. Ung thư vú bao gồm ung thư vú tại chỗ ( carcinom ống tại chỗ và carcinom tiểu thùy tại chỗ) khi tế bào ung thư còn giới hạn ở màng đáy của đơn vị ống tuyến tận và ung thư xâm lấn (ung thư ống tuyến xâm lấn và ung thư tiểu thùy xâm lấn) khi tế bào ung thư vượt ra khỏi màng đáy đơn vị ống tuyến tận. Carcinom ống xâm lấn có dạng chai, dạng ống, dạng tủy và dạng nhầy. Ung thư ống tuyến xâm lấn chiếm 80% ung thư xâm lấn. Trên nhũ ảnh, ung thư ống tuyến xâm lấn đặc trưng bởi vùng đậm độ dày hoặc vi canxi, về đại thể trong u có những dải sọc trắng có phản ứng tạo mô sợi, xâm lấn mô mỡ và mô đệm xung quanh. Carcinom dạng tủy chiếm 5-8% ung thư vú, bắt nguồn từ ống tuyến lớn và xâm lấn mô lympho, u phát triển chậm và ít di căn, tiên lượng tốt hơn các dạng carcinom ống tuyến xâm lấn khác kể cả khi di căn hạch nách. Carcinam dạng nhầy chiếm 5% ung thư vú, về đại thể u có dịch nhầy, vi thể hiếm khi có tế bào. Ung thư dạng nhú thường ung thư tại chỗ. Carcinom dạng ống là ung thư vú biệt hóa tốt, chiếm 1-2% tăng sinh vú ác tính, hiếm khi di căn hạch nách và có tiên lượng tốt. Carcinom nang tuyến rất hiếm gặp, có mô học tương tự tuyến nước bọt, biệt hóa tốt và di căn chậm. Tốc độ phát triển của ung thư vú thay đổi tùy cá nhân và giai đoạn, tốc độ nhân đôi từ vài tuần đến vài tháng. Thời gian tiềm ẩn dưới lâm sàng dài và khuynh hướng xâm lấn di căn sớm. Ung thư vú có thể di căn tất cả các cơ quan, thường di căn xương, phổi, gan chiếm 85%. Mô học chia 3 mức độ biệt hóa: grade I, II, III Giai đoạn theo TNM và UICC Theo TNM (Edge SB, Byrd DB, Compton CC, et al., eds. Breast. In AJCC cancer staging manual. 7th ed. New York: Springer, 2010:419–460) U nguyên phát (T) T0: không có bằng chứng u nguyên phát Tis: ung thư tại chỗ gồm DCIS ung thư ống tuyến tại chỗ, LCIS ung thư tiểu thùy tại chỗ, Tis (Paget’s) bệnh Paget’s tại núm vú không liên quan carcinom xâm lấn hoặc carcinom tại chỗ ở mô vú. Carcinom nhu mô vú có liên quan bệnh Paget’s được phân chia theo kích thước và đặc tính của bệnh nhu mô vú T1: đường kính lớn nhất ≤ 2cm (1mi: u ≤ 0,1 cm, 1a: 0,1cm<u ≤ 0,5cm, T1b: u 0,5-1cm, T1c: u 1-2 cm) T2: 2 cm <đường kính u lớn nhất≤ 5 cm T3 đường kính u lớn nhất > 5cm T4: u bất kể kích thước có lan đến thành ngực da (loét da hoặc nốt ở da). T4a: lan đến thành ngực, T4b:lan đến da như loét hay nốt vệ tinh cùng bên hoặc phù, T4c: T4a và T4b, T4d: ung thư bội nhiễm Hạch vùng (N) Nx: hạch vùng chưa được đánh giá N0: không di căn hạch N1: hạch nách cùng bên di động N2: N2a: hạch nách cùng bên không di động, N2b trên lâm sàng có hạch vú cùng bên nhưng không có bằng chứng di căn hạch nách N3: N3a di căn hạch dưới đòn cùng bên, N3b di căn hạch vú cùng bên và hạch nách, N3c di căn hạch trên đòn Di căn xa (M) M0: không di căn
  • 3. Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú Bài giảng trực tuyến Ung thư vú Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh M1: di căn xa Phân chia giai đoạn ung thư Giai đoạn Giai đoạn TNM 0 Tis, N0, M0 IA T1,N0,M0 IB T0-1, N1mi, M0 IIA T0-1,N1,M0 hoặc T2,N0,M0 IIB T2N1M0 hoặc T3N0M0 IIIA T0-2N2M0 hoặc T3N1-2M0 IIIB T4,N0-2,M0 IIIC T bất kỳ, N3, M0 IV T bất kỳ, N bất kỳ, M1 ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ Đánh giá trước phẫu thuật U nhỏ, lâm sàng không phát hiện hạch, không có bằng chứng di căn xa, đánh giá trước phẫu thuật gồm nhũ ảnh 2 bên, x quang ngực, huyết đồ, sinh hóa máu. CT scan, MRI, xạ hình xương không cần thiết trừ khi có triệu chứng hoặc bất thường sinh hóa máu. Lâm sàng nghi ngờ giai đoạn II có hạch, khuyến cáo xạ hình xương, CT scan bụng khi sinh hóa máu nghi ngờ bệnh lý gan. Lâm sàng giai đoạn III hoặc IV cần xạ hình xương và PET Scan. Phẫu thuật bảo tồn vú Phẫu thuật bảo tồn vú cắt bỏ khối u và 1cm mô vú bình thường xung quanh. Chỉ định trong sang thương đơn độc trên nhũ ảnh và lâm sàng, u ≤ 4cm hoặc > 4cm trên vú lớn, không di căn hạch và di căn xa. Yếu tố tiên lượng tái phát tại chỗ sau phẫu thuật bảo tồn vú gồm viền phẫu thuật, tuổi < 35t, xâm lấn mạch máu và bạch huyết, mô học grade II và III, thành phần dư thừa tại chỗ Phẫu thuật đoạn nhũ Phẫu thuật đoạn nhũ tận gốc căt bỏ toàn bộ vú, cơ ngực bên dưới và những hạch nách tiếp giáp, thường không còn được chỉ định ngoại trừ khối u xâm lấn rộng cơ ngưc. Phẫu thuật đoạn nhũ tận gốc cải tiến bảo tồn cơ ngực, không cần cấy ghép da. Phẫu thuật đoạn nhũ toàn phần cắt bỏ mô vú dưới da, thường kèm núm vú, quầng vú, không cắt cơ ngực, cắt hạch thường ở ¼ trên ngoài vú và hạch nách dưới. Phẫu thuật đoạn nhũ tiết kiệm da và núm vú thường chỉ định trên những bệnh nhân ung thư vú nhỏ giai đoạn sớm hoặc cắt vú dự phòng do đột biến gene hoặc sang thương nguy cơ cao Không có sự khác biệt đáng kể về tiên lượng sống còn sau 20 năm và tái phát tại chỗ giữa 2 phương pháp phẫu thuật đoạn nhũ và phẫu thuật bảo tồn vú. Chỉ định đoạn nhũ gồm yêu cầu của BN, sang thương trung tâm, u > 4cm, đa sang thương trên nhũ ảnh và lâm sàng. Biến chứng sau mổ thường gặp là tụ dịch, nhiễm trùng, hoại tự vạt da. Yếu tố tiên lượng tái phát
  • 4. Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú Bài giảng trực tuyến Ung thư vú Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh tại chỗ sau đoạn nhũ gồm di căn hạch nách, ung thư xâm lấn mạch máu và mạch bạch huyết, ung thư grade III, khối u ≥ 4cm Theo dõi sau phẫu thuật: Khám lâm sàng hàng năm trong 5 năm đầu đối với đoạn nhũ và 5-10 năm đối với phẫu thuật bảo tồn vú và nhũ ảnh hàng năm. Nhũ ảnh gặp khó khăn trong trường hợp sẹo phẫu thuật sau phẫu thuật bảo tồn, lúc này MRI và siêu âm giúp chẩn đoán. Xạ trị Xạ trị chỉ định trên bệnh nhân có nguy cơ tái phát tại chỗ sau phẫu thuật, hướng dẫn từ hiệp hội ung thư lâm sàng Hoa Kỳ khuyến cáo xạ trị sau đoạn nhũ trên những bệnh nhân có u nguyên phát > 5cm, và có ≥ 4 hạch nách. Biến chứng thường gặp phản ứng da, dãn mao mạch, viêm phổi phóng xạ, hoại tử da –xương do phóng xạ… Liệu pháp hỗ trợ toàn thân Liệu pháp hỗ trợ toàn thân nhằm loại bỏ những di căn nằm sâu trong giai đoạn hậu phẫu sơm và giảm nguy cơ tái phát tại chỗ và tái phát xa. Liệu pháp hỗ trợ toàn thân giúp kéo dài thời gian sống còn ở bênh nhân ung thư vú như bệnh nhân có nguy cơ cao, hạch dương tính, dấu ấn sinh học không thuận lợi như bệnh Her-2/neu dương tính. Liệu pháp hỗ trợ toàn thân gồm hóa trị và liệu pháp nội tiết, hóa trị có nguy cơ sụt giảm nhận thức thần kinh. Liệu pháp nội tiết với Tamoxifen làm tăng nguy cơ ung thư tử cung, khô âm đạo và bốc hỏa, còn aromatase inhibitors liên quan với loãng xương và triệu chứng cơ xương. Do đó, lựa chọn liệu pháp hỗ trợ trên những bệnh nhân có nguy cơ tái phát 10% trong vòng 10 năm. Các yếu tố tiên lượng và dự đoán tái phát: Các yếu tiên lượng nguy cơ tái phát bao gồm xâm lấn mạch máu và mạch lympho, kích thước khối u, tình trạng thụ thể estrogen và progesteron, loại mô học, mức độ tăng sinh tế bào và dấu ân sinh họ như Her2/neu. Yếu tố Tăng nguy cơ tái phát Giảm nguy cơ tái phát Kích thước u T3,T2 T1,T0 Thụ thể hormon Âm tính Dương tính DNA tế bào Lệch bội Lưỡng bội Độ biệt hóa Cao Thấp Tumor labeling index < 3% >3% Phân đoạn S phase > 5% <5% Xâm lấn mạch máu hoặc mạch lympho Có Không Cathepsin D Cao Thấp Her-2/neu Cao Thấp Thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì Cao Thấp
  • 5. Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú Bài giảng trực tuyến Ung thư vú Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh UNG THƯ VÚ VÀ THAI KỲ Định nghĩa Ung thư vú thai kỳ là ung thư xảy ra trong thời kỳ mang thai và trong 1 năm sau sinh chiếm 1-2% ung thư vú. 25% ung thư vú ở PN < 35T có liên quan đến thai kỳ, 15% ở PN <40T. Không có bằng chứng chứng minh ung thư vú trong thai kỳ xâm lấn hơn ung thư vú, tuy nhiên ung thư vú trong thai kỳ thường phát hiện trễ do phì đại tuyến vú. 65% ung thư vú và thai kỳ có xâm lấn hạch nách. Điều trị ung thư vú trong thai kỳ Ung thư vú vào tam cá nguyêt I,II được chỉ định đoạn nhũ triệt để. Chống chỉ định xạ trị. Hóa trị có thể được chỉ định nhưng có thể tổn thương thai, đặc biệt là tam cá nguyệt I. Ung thư vú ở TCN III có thể phẫu thuật liền hoặc theo dõi khối u, chấm dứt thai kỳ ở 30-32t và tiếp tục điều trị ung thư vú sau sinh. Trong thời gian theo dõi nếu u tăng kích thước có thể phẫu thuật hoặc hóa trị trước sinh Sau điều trị ung thư vú thường khuyến cáo ngừa thai 2-3 năm vì ung thư vú tái phát 80% xảy ra trong 2 năm đầu. Phụ nữ có tiền căn phẫu thuật bỏ tồn ung thư vú vẫn có thể cho con bú. BỆNH PAGET’S NÚM VÚ Chẩn đoán Bệnh Paget’s là sự thay đổi dạng chàm ở núm vú và có khả năng ác tính, chiếm 1-2 % ung thứ vú. 50% trường hợp có khối u bên dưới và 90% là carcinoma xâm lấn, những trường hợp không có khối u bên dưới có 30% là carcinoma xâm lấn. Thường chẩn đoán trễ bằng sinh thiết núm vú Điều trị Nếu có khối u sẽ phẫu thuật đoạn nhũ, phẫu thuật hạch nách và xạ trị nếu có chỉ định Nếu không có khối u sẽ phẫu thuật cắt rộng tại chỗ và xạ trị hoặc đoạn nhũ và sinh thiết hạch nách. ỨNG DỤNG Tình huống 1: Một phụ nữ 45t, được chẩn đoán ung thư vú T2N1M0. Bệnh nhân được Phẫu thuật đoạn nhũ  đúng  sai Phẫu thuật bảo tồn vú  đúng  sai Xạ trị  đúng  sai Điều trị hạch  đúng  sai Khám lâm sàng hàng năm đến 50t  đúng  sai Nhũ ảnh hàng năm đến 50t  đúng  sai Tình huống 2: Bệnh nhân nữ 30t, phát hiện khối ung thư vú, grade II, giai đoạn T2N0M0. Bệnh nhân được quản lý Phẫu thuật bảo tồn vú  đúng  sai Xạ trị  đúng  sai Khám vú hàng năm đến mãn kinh  đúng  sai Nhũ ảnh hàng năm đến 50t  đúng  sai Sau 50t sẽ chụp nhũ ảnh mỗi 2 năm  đúng  sai TÀI LIỆU THAM KHẢO
  • 6. Tín chỉ sản phụ khoa 2 Bài Team-Based Learning 6-8: Bệnh lý tuyến vú Bài giảng trực tuyến Ung thư vú Bộ môn Phụ sản, Khoa Y, Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh 1. Dix on J Michael (2006) “ABC of Breast Disease” Blackwell Publishing Thrid Edition 2. Edg e SB, Byrd DB, Compton CC (2010) “Breast In AJCC cancer staging manual”. New York: Springer, 7th , 419–460 3. Junk o Ozao-Choy, Armando E. Giuliano (2012) “Chapter 40: Breast Cancer” Berek and Novaks Gynecology 15th 4. Rec ht A, Edge SB, Solin LJ, et al (2001) “Postmastectomy radiotherapy: clinical practice guidelines of the American Society of Clinical Oncology” J Clin Oncol;19:1539– 1569