SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 1
BÀI TẬP NHÓM
NGHIÊN CỨU MARKETING
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU:
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM
CỦA SINH VIÊN TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN THOẠI DI
ĐỘNG
Nhóm thực hiện: 7UP
1. HỒ ĐỨC TÂM 34K12
2. LÊ VĂN KHANH 34K12
3. NGUYỄN THỊ HOÀNG MY 34K12
4. NGUYỄN THỊ LAN HẠ 34K12
5. ĐẶNG BÍCH HƯƠNG 34K12
6. NGUYỄN THỊ MINH TUYẾT 34K12
7. NGUYỄN THỊ THANH PHƯƠNG 34K12
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 2
A. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN NGHIÊN CỨU.
Hình ảnh những sinh viên mang điện thoại di động đến trường đã không
còn xa lạ đối với chúng ta, đặc biệt là trong thời kỳ toàn cầu hóa hiện nay. Việc
gia nhập WTO đã mở ra cho Việt Nam một cơ hội học hỏi giao lưu kinh tế, văn
hóa, xã hội cũng như công nghệ, tạo điều kiện cho chúng ta phát triển về mọi mặt.
Nhưng cũng đồng nghĩa với việc chúng ta phải nắm bắt thông tin nhiều hơn,
nghiên cứu nhiều hơn để bắt nhịp với sự phát triển đó. Chính vì vậy nhu cầu về
một công cụ có thể đem theo bên mình để liên lạc, trao đổi thông tin phục vụ cho
công việc mọi lúc mọi nơi đang ngày càng tăng cao. Đồng thời sự phát triển kinh
tế, cũng như giao lưu công nghệ với các nước đã khiến cho việc sở hữu một chiếc
điện thoại di động đối với mỗi chúng ta trở nên dễ dàng hơn, khi mà giá một chiếc
điện thoại di động có xu hướng giảm và mức sống của người dân đang được nâng
cao. Với chính sách mở cửa theo cam kết khi gia nhập WTO thị trường Việt Nam
đang được các tập đoàn điện thoại di động trên thế giới thâm nhập vào ngày càng
sâu tạo cơ hội cho các nhà phân phối trong nước. Mặc dù thị trường Điện thoại di
động Việt Nam đang còn rất mới nhưng đã có nhiều dấu hiệu khả quan với số
lượng mua điện thoai di động ngày càng gia tăng.
Đà nẵng là thành phố trẻ đang được Đảng và Nhà Nước chú trọng phát triển
cả về kinh tế-xã hội, văn hóa và giáo dục. Chính vì vậy ở đây tập trung rất nhiều
các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. Với tổng số sinh viên
theo học thuộc dạng đông đúc trong cả nước.
Từ những lý do trên mà dự án “CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HÀNH VI MUA SẮM CỦA SINH VIÊN TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
THOẠI DI ĐỘNG” đã ra đời.
B. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.
I/ Mục tiêu nghiên cứu.
1. Bối cảnh nghiên cứu.
1. Đà Nẵng một thành phố năng động và phát triển là một đô thị loại một đồng
thời cũng là một trong những nơi tập trung nhiều các trường đại học, cao đẳng,
trung cấp chuyên nghiệp nhiều nhất của cả nước
2. Sinh viên ở Đà Nẵng khá năng động và sáng tạo nên việc liên lạc đối với họ
là một nhu cầu cần thiết. Do vậy, điện thoại di động được coi là một trong những
vật quan trọng đối với họ trong cuộc sống hằng ngày.
3. Hiện tại sự ra đời của các nhà mạng mới với những dịch vụ gia tăng mới như
3G đã và đang thu hút rất nhiều người và sinh viên cũng là một phần trong đó.
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 3
Chính dịch vụ 3G này đã tác động mạnh đến xu hướng sử dụng điện thoại của giới
sinh viên năng động ưa khám phá.
4. Thu nhập trung bình của người dân Đà Nẵng tương đối cao.
5. Có nhiều trung tâm phân phối, cửa hàng, đại lý điện thoại di động.
6. Có nhiều dòng điện thoại phù hợp với cá tính, sở thích và thu nhập của người
dân.
Đứng trước tình hình đó, nhóm chúng tôi đã triểnkhai một dự án điều tra các
yếu tố ảnh hưởng đếnhành vi mua sắm của sinh viên trong thị trường điện thoại di
động.
2. Vấn đề nghiên cứu:
Sự ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến hành vi mua sắm của sinh viên trong
thị trường điện thoại di động.
3. Mục tiêu nghiên cứu:
Nêu được mục tiêu cuối cùng, chung nhất của vấn đề nghiên cứu là nhằm giải
quyết vấn đề gì trong hoạt động nghiên cứu:
1. Hình ảnh thương hiệu, giá cả của điện thoại di động ảnh hưởng như thế nào
đến hành vi mua điện thoại di động.
2. Kiểu dáng, chức năng của điện thoại di động có tác động như thế nào đến
việc mua một chiếc điện thoại di động của khách hàng.
3. Chương trình quảng cáo và khuyến mãi có tác động đến nhận thức của người
mua điện thoại không và mức độ ảnh hưởng như thế nào.
4. Kênh phân phối, cửa hàng đại lý liệu đã đáp ứng đủ nhu cầu mua điện thoại
di động của người tiêu dùng.
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 4
Câu hỏi nghiên cứu
 Liệu giá cả có tác động đến hành vi mua sắm của người tiêu dùng?
 Giá trị thương hiệu có ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của người tiêu dùng
không?
 Mẫu mã, chức năng có ảnh hưởng đến hành vi mua không?
 Chương trình quảng cáo có ảnh hưởng đến hành vi mua không?
 Chất lượng có ảnh hưởng đến hành vi mua không?
 Có nhiều chương trình khuyến mãi không?
 Có nhiều chi nhánh phân phối không?
4. Giả thiết nghiên cứu
a. Giá cả có tác động đến hành vi mua của người tiêu dùng
b. Giá trị thương hiệu không ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của người tiêu
dùng
c. Mẫu mã,chức năng có ảnh hưởng đến hành vi mua.
d. Chương trình quảng cáo có ảnh hưởng đến hành vi mua.
e. Chất lượng có ảnh hưởng đến hành vi mua.
f. Có nhiều chương trình khuyến mãi.
g. Có nhiều chi nhánh phân phối.
5. Đối tượng và hành vi nghiên cứu:
a. Đối tượng nghiên cứu:
Sinh viên.
Lý do:
- Sinh viên là đối tượng dễ tiếp cận để thu thập thông tin
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 5
- Sở thích, thị hiếu tiêu dùng của sinh viên đa dạng nên sẽ làm cho việc nghiên
cứu phong phú.
b. Phạm vi nghiên cứu:
Các trường Đại Học, Cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp tại thành Phố Đà
Nẵng.
C. KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU.
I/ Thiết kế nghiên cứu.
1. Dữ liệu thu thập cần phải đạt được các yêu cầu sau:
 Thông tin phải phù hợp với mục tiêu nghiên cứu.
 Dữ liệu phải xác thực trên hai phương diện giá trị và độ tin cậy .
 Dữ liệu thu thập phải đảm bảo nhanh với mức chi phí phù hợp.
 Dữ liệu cần thu thập: đó là những dữ liệu liên quan đến nhu cầu, khả năng
tiêu dùng điện thoại di động đối với sinh viên trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng.
 Nguồn thu thập dữ liệu: Bao gồm dữ liệu thứ cấp và sơ cấp. Thứ cấp đã
được thu thập sẵn,công bố nên có thể tìm thấy ở sách báo,các cuộc điều tra
nghiên cứu trước. Còn dữ liệu sơ cấp phải thu thập trực tiếp từ đối tượng
nghiên cứu có thể là người tiêu dùng hoặc nhóm người tiêu dùng
2. Phương pháp thu thập dữ liệu.
 Phương pháp thu thập dữ liệu: Bản câu hỏi.
 Công cụ thu thập dữ liệu: sử dụng bản câu hỏi, gồm các câu hỏi: Lựa chọn.
3.Phương pháp chọn mẫu.
 Phương pháp chọn mẫu: chọn mẫu ngẫu nhiên theo cụm.
 Quy mô chọn mẫu: 170 mẫu.
 Quy trình chọn mẫu: chia tổng thể nghiên cứu thành nhiều nhóm theo tiêu
thức đã được chọn sẵn và thực hiện lấy mẫu.
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 6
 Ưu điểm: không cần thiết phải xây dựng một danh sách tất cả các phần tử
trong tổng thể nghiên cứu và cấu trúc đối với lấy mẫu theo cụm. Ít tốn kém
chi phí
 Nhược điểm:không hiệu quả bằng lấy mẫu ngẫu nhiên hay phân tầng điều
này sẽ ảnh hướng đến tính đại diên của mẫu
4. Phương pháp phân tích dữ liệu.
Sử dụng các phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính, thống kê mô tả
Tổ chức nghiên cứu.
II/ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU
1. Cách thức tổ chức thu thập dữ liệu.
- Nhóm lập kế hoạch và thiết kế một bảng câu hỏi.
- Điều tra tại 5 trường ĐH :ĐH KINH TẾ, ĐH DUY TÂN, ĐH BÁCH KHOA,
ĐH SƯ PHẠM, CĐ LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM
- Gặp và tiếp xúc trực tiếp với sinh viên, phỏng vấn bằng bảng câu hỏi.
- Xem xét và thống kê tất cả các bản trả lời sau đó mã hoá chuẩn bị cho quá
trình xử lý số liệu đã thống kê.
- Kiểm tra và bổ sung các bảng câu hỏi khi bị lỗi
2.Phân tích dữ liệu
Sau khi có đầy đủ các bản câu hỏi đã điều tra, nhóm sẽ thực hiện mã hóa dữ
liệu cho các biến trong bảng câu hỏi và nhập dữ liệu. Xác định mục tiêu của phân
tích dữ liệu và tiến hành các phân tích kết quả.
Sử dụng các phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính, thống kê mô tả và phần
mềm SPSS.
3.Viết báo cáo.
Tổng hợp tất cả các thông tin thu thập được, nhóm sẽ viết bảng báo cáo hoàn
chỉnh.
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 7
D. QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ KẾT QUẢ
1. Giá cả có tác động đến hành vị mua của người tiêu dùng.
Dùng kỹ thuật phân tích hồi quy tuyến tính với các biến sau:
a. Giá thành điện thoại X hợp lý – Mua điện thoại X chứ không mua điện
thoại khác:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 243.941 1 243.941 34.630 .000a
Residual 1162.298 165 7.044
Total 1406.240 166
a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly
b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Với F = 34,630 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Mua điện thoại X chứ không mua điện thoại khác và giá
thành đt X hợp lý trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .416a
.173 .168 2.65410
a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly
R2 = 0,173 có nghĩa là biến số Giá thành đt X hợp lý sẽ giải thích cho 17,3%
việc Mua điện thoại X chứ không phải đt khác của sinh viên.
R = 0,416 < 0,5 và R2 = 0,173 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến chỉ là
trung bình.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 8
1 (Constant) .744 .787 .946 .346
gia thanh dt X hop ly .638 .108 .416 5.885 .000
a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Beta = 0,416 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
giá thành điện thoại X càng hợp lý thì sinh viên sẽ càng mua điện thoại X chứ
không phải điện thoại khác và ngược lại.
b. Giá thành đt X cạnh tranh cao – Mua điện thoại X chứ không mua đt khác:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 336.886 1 336.886 51.857 .000a
Residual 1071.916 165 6.496
Total 1408.802 166
a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X canh tranh cao
b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Với F = 51,857 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Mua điện thoại X chứ không mua điện thoại khác và giá
thành đt X cạnh tranh cao trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .489a
.239 .235 2.54882
a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X canh tranh cao
R2 = 0,239 có nghĩa là biến số Giá thành đt X cạnh tranh cao sẽ giải thích cho
23,9% việc Mua điện thoại X chứ không phải đt khác của sinh viên.
R = 0,489 < 0,5 và R2 = 0,239 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến chỉ là
trung bình.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.B Std. Error Beta
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 9
1 (Constant) .244 .719 .340 .734
gia thanh dt X canh tranh
cao
.730 .101 .489 7.201 .000
a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Beta = 0,489 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
giá thành điện thoại X càng cạnh tranh cao thì sinh viên sẽ càng mua điện thoại X
chứ không phải điện thoại khác và ngược lại.
c. Giá thành đt X hợp lý – Muốn mua điện thoại X:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 187.470 1 187.470 30.472 .000a
Residual 1002.796 163 6.152
Total 1190.267 164
a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly
b. Dependent Variable: muon mua dt X
Với F = 30,472 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Muốn mua điện thoại X và giá thành đt X hợp lý trên tổng
thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .397a .158 .152 2.48035
a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly
R2 = 0,158 có nghĩa là biến số Giá thành đt X hợp lý sẽ giải thích cho 15,8%
viện sinh viên muốn mua đt X.
R = 0,397 < 0,3 và R2 = 0,158 < 0,1 nên mức tương quan giữa hai biến là thấp
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 2.134 .738 2.892 .004
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 10
gia thanh dt X hop ly .563 .102 .397 5.520 .000
a. Dependent Variable: muon mua dt X
Beta = 0,397 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
giá thành điện thoại X càng hợp lý thì sinh viên sẽ càng muốn mua điện thoại X
nhiều hơn và ngược lại.
d. Giá thành đt X hợp lý – Sẽ mua điện thoại X nếu có nhu cầu mua:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 166.532 1 166.532 25.635 .000a
Residual 1045.898 161 6.496
Total 1212.429 162
a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly
b. Dependent Variable: se chon dt X neu co nhu cau mua
Với F = 25,635 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Sẽ mua đt X nếu có nhu cầu mua đt và giá thành đt X hợp lý
trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .371a
.137 .132 2.54878
a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly
R2 = 0,137 có nghĩa là biến số Giá thành đt X hợp lý sẽ giải thích cho 13,7%
việc Mua điện thoại X khi có nhu cầu mua đt của sinh viên.
R = 0,371 < 0,3 và R2 = 0,137 < 0,1 nên mức tương quan giữa hai biến là thấp
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 2.196 .759 2.894 .004
gia thanh dt X hop ly .531 .105 .371 5.063 .000
a. Dependent Variable: se chon dt X neu co nhu cau mua
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 11
Beta = 0,371 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
giá thành điện thoại X càng hợp lý thì sinh viên sẽ càng muốn mua điện thoại X
khi có nhu cầu mua điện thoại nhiều hơn và ngược lại.
Kết luận: Giả thiết ban đầu đưa ra "Giá cả có ảnh hưởng đến hành vi mua của
người tiêu dùng" là đúng. Qua phân tích hồi quy ta có thể thấy mối tương quan
giữa mức giá và hành vi mua của người tiêu dùng ở mức độ trung bình và thấp,
nghĩa là mức giá của đt có ảnh hưởng đến hàng vi mua đt của sinh viên nhưng
không ảnh hưởng đáng kể lắm.
2. Giá trị thương hiệu không ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của ngươi
tiêu dùng.
Dùng kỹ thuật hồi quy tuyến tính với các biến sau:
a. Thích thương hiệu X hơn so với thương hiệu khác – Mua đt X chứ ko mua
đt khác:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 436.878 1 436.878 74.570 .000a
Residual 972.527 166 5.859
Total 1409.405 167
a. Predictors: (Constant), thich dt X hon cac dt khac
b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Với F = 74,570 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Thích đt X hơn các đt khác và Mua đt X chứ không mua đt
khác trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .557a
.310 .306 2.42045
a. Predictors: (Constant), thich dt X hon cac dt khac
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 12
R2 = 0,310 có nghĩa là biến số Thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu
khác sẽ giải thích cho 31% việc Mua điện thoại X chứ không mua điện thoại khác
của sinh viên.
R = 0,557 < 0,7 và R2 = 0,31 < 0,5 nên mức tương quan giữa hai biến là khá
chặt chẽ.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) .840 .541 1.553 .122
thich dt X hon cac dt khac .670 .078 .557 8.635 .000
a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Beta = 0,557 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
sinh viên càng thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu đt khác sẽ càng muốn
mua điện thoại X hơn các đt khác và ngược lại.
b. Thích dùng đt X hơn các đt khác – Mua đt X chứ ko mua đt khác:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 446.701 1 446.701 77.025 .000a
Residual 962.704 166 5.799
Total 1409.405 167
a. Predictors: (Constant), thich dung dt X hon cac dt khac
b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Với F = 77,025 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Thích dùng đt X hơn các đt khác và Mua đt X chứ không
mua đt khác trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .563a
.317 .313 2.40820
a. Predictors: (Constant), thich dung dt X hon cac dt khac
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 13
R2 = 0,317 có nghĩa là biến số Thích dùng đt X hơn các thương hiệu khác sẽ
giải thích cho 31,7% việc Mua điện thoại X chứ không mua điện thoại khác của
sinh viên.
R = 0,563 < 0,7 và R2 = 0,317 < 0,5 nên mức tương quan giữa hai biến là khá
chặt chẽ.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 1.019 .514 1.982 .049
thich dung dt X hon cac dt
khac
.659 .075 .563 8.776 .000
a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Beta = 0,563 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
sinh viên càng thích dùng đt X hơn các thương hiệu đt khác sẽ càng muốn mua
điện thoại X hơn các đt khác và ngược lại.
c. Thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu đt khác – Đt X là lựa chọn đầu
tiên:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 483.599 1 483.599 88.527 .000a
Residual 901.347 165 5.463
Total 1384.946 166
a. Predictors: (Constant), thich dt X hon cac dt khac
b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
Với F = 88,527 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Thích thương hiệu đt X hơn các đt khác và Đt X là lựa chọn
đầu tiên trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 14
1 .591a
.349 .345 2.33724
a. Predictors: (Constant), thich dt X hon cac dt khac
R2 = 0,349 có nghĩa là biến số Thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu
khác sẽ giải thích cho 34,9% việc lựa chọn đt X đầu tiên của sinh viên.
R = 0,591 < 0,7 và R2 = 0,349 < 0,5 nên mức tương quan giữa hai biến là khá
chặt chẽ.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 1.391 .524 2.655 .009
thich dt X hon cac dt khac .706 .075 .591 9.409 .000
a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
Beta = 0,591 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
sinh viên càng thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu đt khác sẽ càng lựa
chọn đt X đầu tiên và ngược lại.
Kết luận : Ngược lại với giả thiết đã đưa ra, giá trị thương hiệu có ảnh hưởng
tới hành vi mua điện thoại của sinh viên. Không những thế mức độ của sự ảnh
hưởng này là khá lớn.
3. Mẫu mã, chức năng của điện thoại có ảnh hưởng đến hành vi mua
Dùng kỹ thuật hồi quy tuyến tính với các biến sau :
a. Kiểu dáng bên ngoài đẹp – Đt X là lựa chọn đầu tiên:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 85.863 1 85.863 10.915 .001a
Residual 1290.137 164 7.867
Total 1376.000 165
a. Predictors: (Constant), kieu dang ben ngoai dep
b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 15
Với F = 10,915 và Sig. = 0,001 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Kiểu dáng bên ngoài đẹp và Đt X là lựa chọn đầu tiên trên
tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .250a
.062 .057 2.80476
a. Predictors: (Constant), kieu dang ben ngoai dep
R2 = 0,062 có nghĩa là biến số Thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu
khác sẽ giải thích cho 6,2% việc lựa chọn đt X đầu tiên của sinh viên.
R = 0,25 < 0,3 và R2 = 0,062 < 0,1 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức
thấp.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 3.651 .743 4.911 .000
kieu dang ben ngoai dep .349 .106 .250 3.304 .001
a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
Beta = 0,25 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
sinh viên càng thích kiểu dáng của đt X sẽ càng lựa chọn đt X đầu tiên và ngược
lại.
b. Mua đt X chứ không mua đt khác – Nhiều tính năng:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 100.210 1 100.210 12.743 .000a
Residual 1289.651 164 7.864
Total 1389.861 165
a. Predictors: (Constant), nhieu tinh nang
b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 16
Với F = 12,743 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Nhiều tính năng và Mua đt X chứ không mua đt khác trên
tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .269a
.072 .066 2.80423
a. Predictors: (Constant), nhieu tinh nang
R2 = 0,072 có nghĩa là biến số Nhiều tính năng sẽ giải thích cho 6,6% việc
mua đt X chứ không mua đt khác của sinh viên.
R = 0,269 < 0,3 và R2 = 0,072 < 0,1 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức
thấp.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 2.366 .839 2.819 .005
nhieu tinh nang .408 .114 .269 3.570 .000
a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Beta = 0,269 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
tính năng của đt X càng nhiều thì sinh viên sẽ càng mua đt X hơn các đt khác và
ngược lại.
c. Lựa chọn đt X đầu tiên – Có nhiều tính năng dễ sử dụng:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 142.444 1 142.444 19.193 .000a
Residual 1217.170 164 7.422
Total 1359.614 165
a. Predictors: (Constant), tinh nang de su dung
b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 17
Với F = 19,193 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Nhiều tính năng dễ sử dụng và Đt X là lựa chọn đầu tiên
trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .324a
.105 .099 2.72429
a. Predictors: (Constant), tinh nang de su dung
R2 = 0,105 có nghĩa là biến số Nhiều tính năng dễ sử dụng sẽ giải thích cho
10,5% việc Lựa chọn đt X đầu tiên của sinh viên.
R = 0,324 < 0,5 và R2 = 0,105 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức
trung bình.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 2.019 .944 2.140 .034
tinh nang de su dung .534 .122 .324 4.381 .000
a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
Beta = 0,324 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
tính năng dễ sử dụng của đt X càng nhiều thì sinh viên sẽ càng lựa chọn đt hơn và
ngược lại.
Kết luận: Kiểu dáng và tính năng của đt X có ảnh hưởng đến hành vi mua đt
của sinh viên. Tuy nhiên mức độ ảnh hưởng chỉ ở trung bình hoặc thấp.
4. Chương tình quảng cáo có ảnh hưởng đến hành vi mua
Dùng kỹ thuật hồi quy tuyến tính với các biến sau:
a. Đt X là lựa chọn đầu tiên – Quảng cáo của đt X thường xuyên:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 123.177 1 123.177 16.108 .000a
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 18
Residual 1261.769 165 7.647
Total 1384.946 166
a. Predictors: (Constant), quang cao dt X rat thuong xuyen
b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
Với F = 16,108 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Quảng cáo của đt X rất thường xuyên và Đt X là lựa chọn
đầu tiên trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .298a
.089 .083 2.76534
a. Predictors: (Constant), quang cao dt X rat thuong xuyen
R2 = 0,089 có nghĩa là biến số Quảng cáo của đt X rất thường xuyên sẽ giải
thích cho 8,9% việc Lựa chọn đt X đầu tiên của sinh viên.
R = 0,298 < 0,3 và R2 = 0,089 < 0,1 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức
thấp.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 3.773 .599 6.300 .000
quang cao dt X rat thuong
xuyen
.380 .095 .298 4.013 .000
a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
Beta = 0,298 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
Quảng cáo của đt X càng thường xuyên thì sinh viên sẽ càng lựa chọn đt hơn và
ngược lại.
b. Mua đt X chứ không mua đt khác – Quảng cáo của đt X rất hấp dẫn:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 347.787 1 347.787 54.216 .000a
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 19
Residual 1058.453 165 6.415
Total 1406.240 166
a. Predictors: (Constant), quang cao dt X rat hap dan
b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Với F = 54,216 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Quảng cáo của đt X rất hấp dẫn và Mua đt X chứ không
mua đt khác trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .497a
.247 .243 2.53276
a. Predictors: (Constant), quang cao dt X rat hap dan
R2 = 0,247 có nghĩa là biến số Quảng cáo của đt X rất hấp dẫn sẽ giải thích cho
24,7% việc Mua đt X chứ không mua đt khác của sinh viên.
R = 0,497 < 0,5 và R2 = 0,247 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức
trung bình.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 1.717 .514 3.339 .001
quang cao dt X rat hap dan .628 .085 .497 7.363 .000
a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Beta = 0,497 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
Quảng cáo của đt X càng hấp dẫn thì sinh viên sẽ càng mua đt X hơn các đt khác
và ngược lại.
c. Mua đt X chứ không mua đt khác – Thích quảng cáo của đt X:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 307.088 1 307.088 46.245 .000a
Residual 1102.317 166 6.640
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 20
Total 1409.405 167
a. Predictors: (Constant), thich quang cao cua dt X
b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Với F = 46,245 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Thích quảng cáo của đt X và Mua đt X chứ không mua đt
khác trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .467a
.218 .213 2.57691
a. Predictors: (Constant), thich quang cao cua dt X
R2 = 0,218 có nghĩa là biến số Thích quảng cáo của đt X sẽ giải thích cho
21,8% việc Mua đt X chứ không mua đt khác của sinh viên.
R = 0,467 < 0,5 và R2 = 0,218 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức
trung bình.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 1.989 .516 3.854 .000
thich quang cao cua dt X .584 .086 .467 6.800 .000
a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Beta = 0,467 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
sinh siên càng thích quảng cáo của đt X sẽ càng mua đt X hơn các đt khác và
ngược lại.
Kết luận: Chương trình quảng cáo của đt có ảnh hưởng đến hành vi mua của
sinh viên. Mức độ ảnh hưởng là trung bình.
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 21
5. Chất lượng có ảnh hưởng đến hành vi mua
Dùng kỹ thuật hồi quy tuyến tính với các biến sau:
a. Mua đt X chứ không mua đt khác – Độ bền cao:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 171.335 1 171.335 22.708 .000a
Residual 1237.418 164 7.545
Total 1408.753 165
a. Predictors: (Constant), do ben cao
b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Với F = 22,708 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Độ bền cao và Mua đt X chứ không mua đt khác trên tổng
thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .349a
.122 .116 2.74686
a. Predictors: (Constant), do ben cao
R2 = 0,122 có nghĩa là biến số Độ bền cao sẽ giải thích cho 12,2% việc Mua đt
X chứ không mua đt khác của sinh viên.
R = 0,349 < 0,5 và R2 = 0,122 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức
trung bình.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 1.459 .818 1.784 .076
do ben cao .511 .107 .349 4.765 .000
a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 22
Beta = 0,349 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
Độ bền của đt X càng cao thì sinh viên sẽ càng mua đt X hơn các đt khác và ngược
lại.
b. Đt X là lựa chọn đầu tiên – Pin dùng lâu:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 287.445 1 287.445 43.968 .000a
Residual 1072.170 164 6.538
Total 1359.614 165
a. Predictors: (Constant), pin dung lau
b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
Với F = 43,968 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Pin dùng lâu và Đt X là lựa chọn đầu tiên trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .460a
.211 .207 2.55688
a. Predictors: (Constant), pin dung lau
R2 = 0,211 có nghĩa là biến số Pin dùng lâu sẽ giải thích cho 21,1% việc Lựa
chọn đt X đầu tiên của sinh viên.
R = 0,46 < 0,5 và R2 = 0,211 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức
trung bình.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 2.090 .629 3.323 .001
pin dung lau .587 .088 .460 6.631 .000
a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
Beta = 0,46 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là Pin
của đt X càng dùng lâu thì sinh viên sẽ càng lựa chọn đt X hơn và ngược lại.
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 23
c. Đt X là lựa chọn đầu tiên – Âm thanh rõ:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 174.193 1 174.193 23.739 .000a
Residual 1210.753 165 7.338
Total 1384.946 166
a. Predictors: (Constant), am thanh ro
b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
Với F = 23,739 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Âm thanh rõ và Đt X là lựa chọn đầu tiên trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .355a
.126 .120 2.70886
a. Predictors: (Constant), am thanh ro
R2 = 0,126 có nghĩa là biến số Âm thanh rõ sẽ giải thích cho 12,6% việc Lựa
chọn đt X đầu tiên của sinh viên.
R = 0,355 < 0,5 và R2 = 0,126 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức
trung bình.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) 1.892 .872 2.168 .032
am thanh ro .555 .114 .355 4.872 .000
a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
Beta = 0,46 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là âm
thanh của đt X càng nghe rõ thì sinh viên sẽ càng lựa chọn đt X hơn và ngược lại
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 24
d. Mua đt X chứ không mua đt khác – Chất lượng đt X rất cao:
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 368.130 1 368.130 58.573 .000a
Residual 1030.744 164 6.285
Total 1398.873 165
a. Predictors: (Constant), chat luong dt X rat cao
b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Với F = 58,573 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối
quan hệ giữa hai biến Chất lượng đt X rất cao và Mua đt X chứ không mua đt khác
trên tổng thể.
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .513a
.263 .259 2.50699
a. Predictors: (Constant), chat luong dt X rat cao
R2 = 0,263 có nghĩa là biến số Chất lượng đt X rất cao sẽ giải thích cho 26,3%
việc Mua đt X chứ không mua đt khác của sinh viên.
R = 0,513 < 0,7 và R2 = 0,263 < 0,5 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức
khá chặt chẽ.
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) -.108 .726 -.149 .882
chat luong dt X rat cao .778 .102 .513 7.653 .000
a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
Beta = 0,513 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là
chất lượng của đt X càng cao thì sinh viên sẽ càng mua đt X hơn các đt khác và
ngược lại
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 25
Kết luận: Biến số chất lượng có ảnh hưởng đến hành vi mua của sinh viên.
Mặc dù với một số đặc điểm của đt ít ảnh hưởng đến hành vi mua của sinh viên
nhưng nhìn chung chất lượng của đt vẫn khá ảnh hưởng đến hành vi mua đt của
sinh viên.
6. Có nhiều chương trình khuyến mãi.
Thống kê mô tả với các biến sau:
a. Các chương trình khuyến mãi của đt X rất thường xuyên:
khuyen mai cua dt X rat thuong xuyen
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 15 8.8 9.0 9.0
khong dong y 5 2.9 3.0 12.0
kha khong dong y 20 11.8 12.0 24.0
hoi khong dong y 16 9.4 9.6 33.5
binh thuong 27 15.9 16.2 49.7
hoi dong y 17 10.0 10.2 59.9
kha dong y 27 15.9 16.2 76.0
dong y 18 10.6 10.8 86.8
hoan toan dong y 22 12.9 13.2 100.0
Total 167 98.2 100.0
Missing System 3 1.8
Total 170 100.0
Có 49,4% sinh viên đồng ý với việc các chương trình khuyến mãi của điện
thoại X rất thường xuyên. 32,9% sinh viên không đồng ý.
Đa số sinh viên không có ý kiến gì với các chương trình khuyến mãi của đt X
(15,9%)
Kết luận: Chương trình khuyến mãi của điện thoại đối với đối tượng sinh viên
chỉ ở mức độ tương đối.
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 26
7. Có nhiều chi nhánh phân phối:
Thống kê mô tả với các biến sau:
a. Có nhiều cửa hàng phân phối chính hãng:
nhieu cua hang phan phoi hang chinh hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 8 4.7 4.8 4.8
khong dong y 6 3.5 3.6 8.3
kha khong dong y 10 5.9 6.0 14.3
hoi khong dong y 8 4.7 4.8 19.0
binh thuong 19 11.2 11.3 30.4
hoi dong y 21 12.4 12.5 42.9
kha dong y 24 14.1 14.3 57.1
dong y 33 19.4 19.6 76.8
hoan toan dong y 39 22.9 23.2 100.0
Total 168 98.8 100.0
Missing System 2 1.2
Total 170 100.0
68,8% sinh viên đồng ý với việc có nhiều cửa hàng phân phối chính hãng đt X.
Chỉ có 18,8% sinh viên không đồng ý.
Đa số sinh viên hoàn toàn đồng ý với việc có nhiều cửa hàng phân phối chính
hãng (22,9%).
b. Đt X dễ dàng tìm thấy ở nhiều cử hàng:
de tim thay dt X o cac cua hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 3.0 3.0
khong dong y 6 3.5 3.6 6.6
kha khong dong y 3 1.8 1.8 8.4
hoi khong dong y 8 4.7 4.8 13.2
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 27
binh thuong 14 8.2 8.4 21.6
hoi dong y 18 10.6 10.8 32.3
kha dong y 28 16.5 16.8 49.1
dong y 35 20.6 21.0 70.1
hoan toan dong y 50 29.4 29.9 100.0
Total 167 98.2 100.0
Missing System 3 1.8
Total 170 100.0
77,1% sinh viên đồng ý với việc có thể dễ dàng tìm thấy điện thoại X ở các cửa
hàng. Chỉ 12,9% sinh viên không đồng ý với việc này.
Đa số sinh viên hoàn toàn đồng ý với việc có thể tìm thấy điện thoại X một
cách dễ dàng ở các cửa hàng (29,4%).
Kết luận: Có rất nhiều cửa hàng phân phối điện thoại chính hãng cho sinh viên,
và sinh viên có thể dễ dàng tìm thấy điện thoại mình đang sử dụng một cách dễ
dàng nhất
E. KẾT LUẬN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT.
I./ Kết luận:
Qua kết quả phân tích chúng tôi rút ra một số kết luận như sau:
Nhìn chung thì ta nhận thấy rằng:
Giá cả của sản phẩm, thương hiệu, kiểu dáng và tính năng, chất lượng, chương
trình quảng cáo và khuyến mãi, cửa hàng phân phối đều có ảnh hưởng đến hành vi
mua điện thoại trong giới sinh viên nhưng ảnh hưởng mạnh mẽ nhất vẫn là thương
hiệu và địa điểm phân phối.
II. Đề xuất:
Vì thương hiệu và phân phối có ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi tiêu dùng
điện thoại của giới sinh viên nên cần thực hiện nhiều biện pháp marketing nhằm
nâng cao uy tín thương hiệu trên thị trường, như quảng cáo, dịch vụ hậu mãi, quan
hệ công chúng... Việc đầu tư vào mạng lưới phân phân phối là cần thiết nhưng
cũng đồng thời phải xây dựng giá trị thương hiệu bền vững trong tâm trí người
tiêu dùng. Giá trị thương hiệu càng cao thì lợi thế cạnh tranh trên thị trường điện
BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI
NHÓM 7UP TRANG 28
thoại di động càng lớn. Song các yếu tố khác phải như giá cả hợp lý, đa tính năng
dễ sử dụng, chất lượng đảm bảo… phải được cải tiến liên tục và đáp ứng với nhu
cầu đang ngày càng thay đổi của thị trường.
Kế hoạch triển khai.
Hoạt động Công việc
Thời gian dự
kiến hoàn
thành (Tuần)
Hoạt động
ngay trước
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
P
Đề xuất các ý tưởng nghiên cứu
Ý tưởng nghiên cứu được phê chuẩn
Gặp khách hàng.
Lập và trình kế hoạch nghiên cứu.
Kế hoạch nghiên cứu được phê chuẩn.
Thiết kế và trình bày bảng câu hỏi.
Kế hoạch lấy mẫu.
Test thử bảng câu hỏi.
Sửa, hoàn thiện và in bảng câu hỏi.
Thu thập dữ liệu.
Mã hóa.
Chuẩn bị chương trình phân tích.
Nhập dữ liệu.
Phân tích dữ liệu.
Viết báo cáo.
3
1
1
2
1
2
1
1
2
1
1
1
1
1
2
-
A
A
B
D
E
D
F,G
H
I
J
J
K,L
M
N
Chi phí.
STT Hoạt động Thành tiền
Ghi chú
1
Tổ chức hoạt động nhóm(gặp gỡ, tài
liệu,…. 50.000
2
Lập kế hoạch nghiên cứu (mua tài
liệu,internet,đi lại,…) 100.000
3
Thu thập dữ liệu (in ấn, đi lại, bồi
dưỡng, quà cho người phỏng vấn ,….
150.000
6 Chi phí khác 150.000
Tổng cộng 450.000

More Related Content

What's hot

Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdTan Pham
 
Đề tài: Yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với mặt hàng ra...
Đề tài: Yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với mặt hàng ra...Đề tài: Yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với mặt hàng ra...
Đề tài: Yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với mặt hàng ra...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYĐề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmPhân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmnganfuong411
 
Marketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerMarketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerlehaiau
 
Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Grabbike Của S...
Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Grabbike Của S...Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Grabbike Của S...
Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Grabbike Của S...luanvantrust.com DV viết bài trọn gói: 0917193864
 
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm trực tuyến
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm trực tuyếnLuận văn: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm trực tuyến
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm trực tuyếnViết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Giáo trình marketing căn bản.pdf
Giáo trình marketing căn bản.pdfGiáo trình marketing căn bản.pdf
Giáo trình marketing căn bản.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...luanvantrust
 
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắm
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắmPhân đoạn thị trường thị trường xà bông tắm
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắmGiang Coffee
 
Hành vi khách hàng - nhóm 3.pptx
Hành vi khách hàng - nhóm 3.pptxHành vi khách hàng - nhóm 3.pptx
Hành vi khách hàng - nhóm 3.pptxngTunAnh19
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmBài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmTrong Hoang
 

What's hot (20)

Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
 
Đề tài: Yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với mặt hàng ra...
Đề tài: Yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với mặt hàng ra...Đề tài: Yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với mặt hàng ra...
Đề tài: Yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với mặt hàng ra...
 
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên TP.HCM
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên TP.HCMLuận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên TP.HCM
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên TP.HCM
 
Đề tài: Phân tích môi trường kinh doanh của Tập đoàn viễn thông Quân Đội Viettel
Đề tài: Phân tích môi trường kinh doanh của Tập đoàn viễn thông Quân Đội ViettelĐề tài: Phân tích môi trường kinh doanh của Tập đoàn viễn thông Quân Đội Viettel
Đề tài: Phân tích môi trường kinh doanh của Tập đoàn viễn thông Quân Đội Viettel
 
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYĐề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
 
Luận văn: Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu mì ăn liền Nissin
Luận văn: Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu mì ăn liền NissinLuận văn: Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu mì ăn liền Nissin
Luận văn: Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu mì ăn liền Nissin
 
Phân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmPhân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩm
 
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCM
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCMLuận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCM
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCM
 
Marketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerMarketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotler
 
Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Grabbike Của S...
Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Grabbike Của S...Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Grabbike Của S...
Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ Grabbike Của S...
 
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...
Đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng thức ăn nhanh của sinh viên tại thị ...
 
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm trực tuyến
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm trực tuyếnLuận văn: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm trực tuyến
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm trực tuyến
 
Giáo trình marketing căn bản.pdf
Giáo trình marketing căn bản.pdfGiáo trình marketing căn bản.pdf
Giáo trình marketing căn bản.pdf
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử q...
 
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...
 
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắm
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắmPhân đoạn thị trường thị trường xà bông tắm
Phân đoạn thị trường thị trường xà bông tắm
 
Bài mẫu tiểu luận về nước giải khát coca cola, HAY
Bài mẫu tiểu luận về nước giải khát coca cola, HAYBài mẫu tiểu luận về nước giải khát coca cola, HAY
Bài mẫu tiểu luận về nước giải khát coca cola, HAY
 
Hành vi khách hàng - nhóm 3.pptx
Hành vi khách hàng - nhóm 3.pptxHành vi khách hàng - nhóm 3.pptx
Hành vi khách hàng - nhóm 3.pptx
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩmBài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
Bài giảng Marketing 2014: Chương 7 - Quyết định về Sản phẩm
 
Lựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệp
Lựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệpLựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệp
Lựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệp
 

Similar to Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm điện thoại của sinh viên, HAY

Luận Văn Giải pháp Marketing cho dịch vụ viễn thông di động tại MobiFone tỉnh...
Luận Văn Giải pháp Marketing cho dịch vụ viễn thông di động tại MobiFone tỉnh...Luận Văn Giải pháp Marketing cho dịch vụ viễn thông di động tại MobiFone tỉnh...
Luận Văn Giải pháp Marketing cho dịch vụ viễn thông di động tại MobiFone tỉnh...sividocz
 
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Luận Văn Xây dựng chương trình truyền thông cho ngân hàng An Bình, chi nhánh ...
Luận Văn Xây dựng chương trình truyền thông cho ngân hàng An Bình, chi nhánh ...Luận Văn Xây dựng chương trình truyền thông cho ngân hàng An Bình, chi nhánh ...
Luận Văn Xây dựng chương trình truyền thông cho ngân hàng An Bình, chi nhánh ...sividocz
 
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Đánh giá thành tích nhân viên tại Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển ...
Đánh giá thành tích nhân viên tại Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển ...Đánh giá thành tích nhân viên tại Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển ...
Đánh giá thành tích nhân viên tại Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển ...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015Ngoc Nhu Nguyen
 
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch việt nam...
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch việt nam...Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch việt nam...
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch việt nam...Thư viện Tài liệu mẫu
 
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...luanvantrust
 
Xây Dựng Chƣơng Trình Truyền Thông Cho Dự Án The City Inside Của Cộng Đồng Ti...
Xây Dựng Chƣơng Trình Truyền Thông Cho Dự Án The City Inside Của Cộng Đồng Ti...Xây Dựng Chƣơng Trình Truyền Thông Cho Dự Án The City Inside Của Cộng Đồng Ti...
Xây Dựng Chƣơng Trình Truyền Thông Cho Dự Án The City Inside Của Cộng Đồng Ti...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...luanvantrust
 
Luận Văn Giải pháp maketing dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện tại BHXH tỉnh K...
Luận Văn Giải pháp maketing dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện tại BHXH tỉnh K...Luận Văn Giải pháp maketing dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện tại BHXH tỉnh K...
Luận Văn Giải pháp maketing dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện tại BHXH tỉnh K...sividocz
 
Luận văn nghiên cứu ý định tiêu dùng xanh của người dân
 Luận văn nghiên cứu ý định tiêu dùng xanh của người dân Luận văn nghiên cứu ý định tiêu dùng xanh của người dân
Luận văn nghiên cứu ý định tiêu dùng xanh của người dânLuanvantot.com 0934.573.149
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...luanvantrust
 
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ di động Vinaphone của VNPT Kon Tum.doc
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ di động Vinaphone của VNPT Kon Tum.docLuận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ di động Vinaphone của VNPT Kon Tum.doc
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ di động Vinaphone của VNPT Kon Tum.docsividocz
 
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 

Similar to Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm điện thoại của sinh viên, HAY (20)

Luận Văn Giải pháp Marketing cho dịch vụ viễn thông di động tại MobiFone tỉnh...
Luận Văn Giải pháp Marketing cho dịch vụ viễn thông di động tại MobiFone tỉnh...Luận Văn Giải pháp Marketing cho dịch vụ viễn thông di động tại MobiFone tỉnh...
Luận Văn Giải pháp Marketing cho dịch vụ viễn thông di động tại MobiFone tỉnh...
 
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...
 
Luận Văn Xây dựng chương trình truyền thông cho ngân hàng An Bình, chi nhánh ...
Luận Văn Xây dựng chương trình truyền thông cho ngân hàng An Bình, chi nhánh ...Luận Văn Xây dựng chương trình truyền thông cho ngân hàng An Bình, chi nhánh ...
Luận Văn Xây dựng chương trình truyền thông cho ngân hàng An Bình, chi nhánh ...
 
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng điện trực tuyến tại T...
 
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...
Giải pháp thúc đẩy hoạt động bán hàng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doan...
 
Đánh giá thành tích nhân viên tại Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển ...
Đánh giá thành tích nhân viên tại Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển ...Đánh giá thành tích nhân viên tại Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển ...
Đánh giá thành tích nhân viên tại Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển ...
 
Đề tài: Nhu cầu sử dụng điện thoại di động của sinh viên hiện nay, HAY
Đề tài: Nhu cầu sử dụng điện thoại di động của sinh viên hiện nay, HAYĐề tài: Nhu cầu sử dụng điện thoại di động của sinh viên hiện nay, HAY
Đề tài: Nhu cầu sử dụng điện thoại di động của sinh viên hiện nay, HAY
 
Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015Nghien cuu khoa hoc 2015
Nghien cuu khoa hoc 2015
 
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch việt nam...
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch việt nam...Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch việt nam...
Nghiên cứu ý định đặt mua dịch vụ du lịch qua mạng của khách du lịch việt nam...
 
6 s580
6 s5806 s580
6 s580
 
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
 
Xây Dựng Chƣơng Trình Truyền Thông Cho Dự Án The City Inside Của Cộng Đồng Ti...
Xây Dựng Chƣơng Trình Truyền Thông Cho Dự Án The City Inside Của Cộng Đồng Ti...Xây Dựng Chƣơng Trình Truyền Thông Cho Dự Án The City Inside Của Cộng Đồng Ti...
Xây Dựng Chƣơng Trình Truyền Thông Cho Dự Án The City Inside Của Cộng Đồng Ti...
 
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp Marketing trực tiếp cho dự án huấn luy...
 
Luận Văn Giải pháp maketing dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện tại BHXH tỉnh K...
Luận Văn Giải pháp maketing dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện tại BHXH tỉnh K...Luận Văn Giải pháp maketing dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện tại BHXH tỉnh K...
Luận Văn Giải pháp maketing dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện tại BHXH tỉnh K...
 
Luận văn nghiên cứu ý định tiêu dùng xanh của người dân
 Luận văn nghiên cứu ý định tiêu dùng xanh của người dân Luận văn nghiên cứu ý định tiêu dùng xanh của người dân
Luận văn nghiên cứu ý định tiêu dùng xanh của người dân
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm xe gắn máy ...
 
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ di động Vinaphone của VNPT Kon Tum.doc
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ di động Vinaphone của VNPT Kon Tum.docLuận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ di động Vinaphone của VNPT Kon Tum.doc
Luận Văn Giải pháp marketing cho dịch vụ di động Vinaphone của VNPT Kon Tum.doc
 
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
Giải pháp marketing cho dịch vụ 4G của công ty dịch vụ MobiFone KV3 trên địa ...
 
Chính sách marketing cho dịch vụ ĐaTa trên nền 4G của công ty viễn thông Mobi...
Chính sách marketing cho dịch vụ ĐaTa trên nền 4G của công ty viễn thông Mobi...Chính sách marketing cho dịch vụ ĐaTa trên nền 4G của công ty viễn thông Mobi...
Chính sách marketing cho dịch vụ ĐaTa trên nền 4G của công ty viễn thông Mobi...
 
noi_dung_1.doc
noi_dung_1.docnoi_dung_1.doc
noi_dung_1.doc
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm điện thoại của sinh viên, HAY

  • 1. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 1 BÀI TẬP NHÓM NGHIÊN CỨU MARKETING ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM CỦA SINH VIÊN TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG Nhóm thực hiện: 7UP 1. HỒ ĐỨC TÂM 34K12 2. LÊ VĂN KHANH 34K12 3. NGUYỄN THỊ HOÀNG MY 34K12 4. NGUYỄN THỊ LAN HẠ 34K12 5. ĐẶNG BÍCH HƯƠNG 34K12 6. NGUYỄN THỊ MINH TUYẾT 34K12 7. NGUYỄN THỊ THANH PHƯƠNG 34K12
  • 2. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 2 A. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN NGHIÊN CỨU. Hình ảnh những sinh viên mang điện thoại di động đến trường đã không còn xa lạ đối với chúng ta, đặc biệt là trong thời kỳ toàn cầu hóa hiện nay. Việc gia nhập WTO đã mở ra cho Việt Nam một cơ hội học hỏi giao lưu kinh tế, văn hóa, xã hội cũng như công nghệ, tạo điều kiện cho chúng ta phát triển về mọi mặt. Nhưng cũng đồng nghĩa với việc chúng ta phải nắm bắt thông tin nhiều hơn, nghiên cứu nhiều hơn để bắt nhịp với sự phát triển đó. Chính vì vậy nhu cầu về một công cụ có thể đem theo bên mình để liên lạc, trao đổi thông tin phục vụ cho công việc mọi lúc mọi nơi đang ngày càng tăng cao. Đồng thời sự phát triển kinh tế, cũng như giao lưu công nghệ với các nước đã khiến cho việc sở hữu một chiếc điện thoại di động đối với mỗi chúng ta trở nên dễ dàng hơn, khi mà giá một chiếc điện thoại di động có xu hướng giảm và mức sống của người dân đang được nâng cao. Với chính sách mở cửa theo cam kết khi gia nhập WTO thị trường Việt Nam đang được các tập đoàn điện thoại di động trên thế giới thâm nhập vào ngày càng sâu tạo cơ hội cho các nhà phân phối trong nước. Mặc dù thị trường Điện thoại di động Việt Nam đang còn rất mới nhưng đã có nhiều dấu hiệu khả quan với số lượng mua điện thoai di động ngày càng gia tăng. Đà nẵng là thành phố trẻ đang được Đảng và Nhà Nước chú trọng phát triển cả về kinh tế-xã hội, văn hóa và giáo dục. Chính vì vậy ở đây tập trung rất nhiều các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. Với tổng số sinh viên theo học thuộc dạng đông đúc trong cả nước. Từ những lý do trên mà dự án “CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM CỦA SINH VIÊN TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG” đã ra đời. B. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU. I/ Mục tiêu nghiên cứu. 1. Bối cảnh nghiên cứu. 1. Đà Nẵng một thành phố năng động và phát triển là một đô thị loại một đồng thời cũng là một trong những nơi tập trung nhiều các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp nhiều nhất của cả nước 2. Sinh viên ở Đà Nẵng khá năng động và sáng tạo nên việc liên lạc đối với họ là một nhu cầu cần thiết. Do vậy, điện thoại di động được coi là một trong những vật quan trọng đối với họ trong cuộc sống hằng ngày. 3. Hiện tại sự ra đời của các nhà mạng mới với những dịch vụ gia tăng mới như 3G đã và đang thu hút rất nhiều người và sinh viên cũng là một phần trong đó.
  • 3. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 3 Chính dịch vụ 3G này đã tác động mạnh đến xu hướng sử dụng điện thoại của giới sinh viên năng động ưa khám phá. 4. Thu nhập trung bình của người dân Đà Nẵng tương đối cao. 5. Có nhiều trung tâm phân phối, cửa hàng, đại lý điện thoại di động. 6. Có nhiều dòng điện thoại phù hợp với cá tính, sở thích và thu nhập của người dân. Đứng trước tình hình đó, nhóm chúng tôi đã triểnkhai một dự án điều tra các yếu tố ảnh hưởng đếnhành vi mua sắm của sinh viên trong thị trường điện thoại di động. 2. Vấn đề nghiên cứu: Sự ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến hành vi mua sắm của sinh viên trong thị trường điện thoại di động. 3. Mục tiêu nghiên cứu: Nêu được mục tiêu cuối cùng, chung nhất của vấn đề nghiên cứu là nhằm giải quyết vấn đề gì trong hoạt động nghiên cứu: 1. Hình ảnh thương hiệu, giá cả của điện thoại di động ảnh hưởng như thế nào đến hành vi mua điện thoại di động. 2. Kiểu dáng, chức năng của điện thoại di động có tác động như thế nào đến việc mua một chiếc điện thoại di động của khách hàng. 3. Chương trình quảng cáo và khuyến mãi có tác động đến nhận thức của người mua điện thoại không và mức độ ảnh hưởng như thế nào. 4. Kênh phân phối, cửa hàng đại lý liệu đã đáp ứng đủ nhu cầu mua điện thoại di động của người tiêu dùng.
  • 4. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 4 Câu hỏi nghiên cứu  Liệu giá cả có tác động đến hành vi mua sắm của người tiêu dùng?  Giá trị thương hiệu có ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của người tiêu dùng không?  Mẫu mã, chức năng có ảnh hưởng đến hành vi mua không?  Chương trình quảng cáo có ảnh hưởng đến hành vi mua không?  Chất lượng có ảnh hưởng đến hành vi mua không?  Có nhiều chương trình khuyến mãi không?  Có nhiều chi nhánh phân phối không? 4. Giả thiết nghiên cứu a. Giá cả có tác động đến hành vi mua của người tiêu dùng b. Giá trị thương hiệu không ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của người tiêu dùng c. Mẫu mã,chức năng có ảnh hưởng đến hành vi mua. d. Chương trình quảng cáo có ảnh hưởng đến hành vi mua. e. Chất lượng có ảnh hưởng đến hành vi mua. f. Có nhiều chương trình khuyến mãi. g. Có nhiều chi nhánh phân phối. 5. Đối tượng và hành vi nghiên cứu: a. Đối tượng nghiên cứu: Sinh viên. Lý do: - Sinh viên là đối tượng dễ tiếp cận để thu thập thông tin
  • 5. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 5 - Sở thích, thị hiếu tiêu dùng của sinh viên đa dạng nên sẽ làm cho việc nghiên cứu phong phú. b. Phạm vi nghiên cứu: Các trường Đại Học, Cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp tại thành Phố Đà Nẵng. C. KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU. I/ Thiết kế nghiên cứu. 1. Dữ liệu thu thập cần phải đạt được các yêu cầu sau:  Thông tin phải phù hợp với mục tiêu nghiên cứu.  Dữ liệu phải xác thực trên hai phương diện giá trị và độ tin cậy .  Dữ liệu thu thập phải đảm bảo nhanh với mức chi phí phù hợp.  Dữ liệu cần thu thập: đó là những dữ liệu liên quan đến nhu cầu, khả năng tiêu dùng điện thoại di động đối với sinh viên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.  Nguồn thu thập dữ liệu: Bao gồm dữ liệu thứ cấp và sơ cấp. Thứ cấp đã được thu thập sẵn,công bố nên có thể tìm thấy ở sách báo,các cuộc điều tra nghiên cứu trước. Còn dữ liệu sơ cấp phải thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu có thể là người tiêu dùng hoặc nhóm người tiêu dùng 2. Phương pháp thu thập dữ liệu.  Phương pháp thu thập dữ liệu: Bản câu hỏi.  Công cụ thu thập dữ liệu: sử dụng bản câu hỏi, gồm các câu hỏi: Lựa chọn. 3.Phương pháp chọn mẫu.  Phương pháp chọn mẫu: chọn mẫu ngẫu nhiên theo cụm.  Quy mô chọn mẫu: 170 mẫu.  Quy trình chọn mẫu: chia tổng thể nghiên cứu thành nhiều nhóm theo tiêu thức đã được chọn sẵn và thực hiện lấy mẫu.
  • 6. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 6  Ưu điểm: không cần thiết phải xây dựng một danh sách tất cả các phần tử trong tổng thể nghiên cứu và cấu trúc đối với lấy mẫu theo cụm. Ít tốn kém chi phí  Nhược điểm:không hiệu quả bằng lấy mẫu ngẫu nhiên hay phân tầng điều này sẽ ảnh hướng đến tính đại diên của mẫu 4. Phương pháp phân tích dữ liệu. Sử dụng các phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính, thống kê mô tả Tổ chức nghiên cứu. II/ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 1. Cách thức tổ chức thu thập dữ liệu. - Nhóm lập kế hoạch và thiết kế một bảng câu hỏi. - Điều tra tại 5 trường ĐH :ĐH KINH TẾ, ĐH DUY TÂN, ĐH BÁCH KHOA, ĐH SƯ PHẠM, CĐ LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM - Gặp và tiếp xúc trực tiếp với sinh viên, phỏng vấn bằng bảng câu hỏi. - Xem xét và thống kê tất cả các bản trả lời sau đó mã hoá chuẩn bị cho quá trình xử lý số liệu đã thống kê. - Kiểm tra và bổ sung các bảng câu hỏi khi bị lỗi 2.Phân tích dữ liệu Sau khi có đầy đủ các bản câu hỏi đã điều tra, nhóm sẽ thực hiện mã hóa dữ liệu cho các biến trong bảng câu hỏi và nhập dữ liệu. Xác định mục tiêu của phân tích dữ liệu và tiến hành các phân tích kết quả. Sử dụng các phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính, thống kê mô tả và phần mềm SPSS. 3.Viết báo cáo. Tổng hợp tất cả các thông tin thu thập được, nhóm sẽ viết bảng báo cáo hoàn chỉnh.
  • 7. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 7 D. QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ KẾT QUẢ 1. Giá cả có tác động đến hành vị mua của người tiêu dùng. Dùng kỹ thuật phân tích hồi quy tuyến tính với các biến sau: a. Giá thành điện thoại X hợp lý – Mua điện thoại X chứ không mua điện thoại khác: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 243.941 1 243.941 34.630 .000a Residual 1162.298 165 7.044 Total 1406.240 166 a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Với F = 34,630 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Mua điện thoại X chứ không mua điện thoại khác và giá thành đt X hợp lý trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .416a .173 .168 2.65410 a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly R2 = 0,173 có nghĩa là biến số Giá thành đt X hợp lý sẽ giải thích cho 17,3% việc Mua điện thoại X chứ không phải đt khác của sinh viên. R = 0,416 < 0,5 và R2 = 0,173 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến chỉ là trung bình. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta
  • 8. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 8 1 (Constant) .744 .787 .946 .346 gia thanh dt X hop ly .638 .108 .416 5.885 .000 a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Beta = 0,416 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là giá thành điện thoại X càng hợp lý thì sinh viên sẽ càng mua điện thoại X chứ không phải điện thoại khác và ngược lại. b. Giá thành đt X cạnh tranh cao – Mua điện thoại X chứ không mua đt khác: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 336.886 1 336.886 51.857 .000a Residual 1071.916 165 6.496 Total 1408.802 166 a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X canh tranh cao b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Với F = 51,857 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Mua điện thoại X chứ không mua điện thoại khác và giá thành đt X cạnh tranh cao trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .489a .239 .235 2.54882 a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X canh tranh cao R2 = 0,239 có nghĩa là biến số Giá thành đt X cạnh tranh cao sẽ giải thích cho 23,9% việc Mua điện thoại X chứ không phải đt khác của sinh viên. R = 0,489 < 0,5 và R2 = 0,239 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến chỉ là trung bình. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig.B Std. Error Beta
  • 9. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 9 1 (Constant) .244 .719 .340 .734 gia thanh dt X canh tranh cao .730 .101 .489 7.201 .000 a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Beta = 0,489 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là giá thành điện thoại X càng cạnh tranh cao thì sinh viên sẽ càng mua điện thoại X chứ không phải điện thoại khác và ngược lại. c. Giá thành đt X hợp lý – Muốn mua điện thoại X: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 187.470 1 187.470 30.472 .000a Residual 1002.796 163 6.152 Total 1190.267 164 a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly b. Dependent Variable: muon mua dt X Với F = 30,472 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Muốn mua điện thoại X và giá thành đt X hợp lý trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .397a .158 .152 2.48035 a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly R2 = 0,158 có nghĩa là biến số Giá thành đt X hợp lý sẽ giải thích cho 15,8% viện sinh viên muốn mua đt X. R = 0,397 < 0,3 và R2 = 0,158 < 0,1 nên mức tương quan giữa hai biến là thấp Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 2.134 .738 2.892 .004
  • 10. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 10 gia thanh dt X hop ly .563 .102 .397 5.520 .000 a. Dependent Variable: muon mua dt X Beta = 0,397 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là giá thành điện thoại X càng hợp lý thì sinh viên sẽ càng muốn mua điện thoại X nhiều hơn và ngược lại. d. Giá thành đt X hợp lý – Sẽ mua điện thoại X nếu có nhu cầu mua: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 166.532 1 166.532 25.635 .000a Residual 1045.898 161 6.496 Total 1212.429 162 a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly b. Dependent Variable: se chon dt X neu co nhu cau mua Với F = 25,635 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Sẽ mua đt X nếu có nhu cầu mua đt và giá thành đt X hợp lý trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .371a .137 .132 2.54878 a. Predictors: (Constant), gia thanh dt X hop ly R2 = 0,137 có nghĩa là biến số Giá thành đt X hợp lý sẽ giải thích cho 13,7% việc Mua điện thoại X khi có nhu cầu mua đt của sinh viên. R = 0,371 < 0,3 và R2 = 0,137 < 0,1 nên mức tương quan giữa hai biến là thấp Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 2.196 .759 2.894 .004 gia thanh dt X hop ly .531 .105 .371 5.063 .000 a. Dependent Variable: se chon dt X neu co nhu cau mua
  • 11. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 11 Beta = 0,371 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là giá thành điện thoại X càng hợp lý thì sinh viên sẽ càng muốn mua điện thoại X khi có nhu cầu mua điện thoại nhiều hơn và ngược lại. Kết luận: Giả thiết ban đầu đưa ra "Giá cả có ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng" là đúng. Qua phân tích hồi quy ta có thể thấy mối tương quan giữa mức giá và hành vi mua của người tiêu dùng ở mức độ trung bình và thấp, nghĩa là mức giá của đt có ảnh hưởng đến hàng vi mua đt của sinh viên nhưng không ảnh hưởng đáng kể lắm. 2. Giá trị thương hiệu không ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của ngươi tiêu dùng. Dùng kỹ thuật hồi quy tuyến tính với các biến sau: a. Thích thương hiệu X hơn so với thương hiệu khác – Mua đt X chứ ko mua đt khác: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 436.878 1 436.878 74.570 .000a Residual 972.527 166 5.859 Total 1409.405 167 a. Predictors: (Constant), thich dt X hon cac dt khac b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Với F = 74,570 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Thích đt X hơn các đt khác và Mua đt X chứ không mua đt khác trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .557a .310 .306 2.42045 a. Predictors: (Constant), thich dt X hon cac dt khac
  • 12. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 12 R2 = 0,310 có nghĩa là biến số Thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu khác sẽ giải thích cho 31% việc Mua điện thoại X chứ không mua điện thoại khác của sinh viên. R = 0,557 < 0,7 và R2 = 0,31 < 0,5 nên mức tương quan giữa hai biến là khá chặt chẽ. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) .840 .541 1.553 .122 thich dt X hon cac dt khac .670 .078 .557 8.635 .000 a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Beta = 0,557 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là sinh viên càng thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu đt khác sẽ càng muốn mua điện thoại X hơn các đt khác và ngược lại. b. Thích dùng đt X hơn các đt khác – Mua đt X chứ ko mua đt khác: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 446.701 1 446.701 77.025 .000a Residual 962.704 166 5.799 Total 1409.405 167 a. Predictors: (Constant), thich dung dt X hon cac dt khac b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Với F = 77,025 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Thích dùng đt X hơn các đt khác và Mua đt X chứ không mua đt khác trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .563a .317 .313 2.40820 a. Predictors: (Constant), thich dung dt X hon cac dt khac
  • 13. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 13 R2 = 0,317 có nghĩa là biến số Thích dùng đt X hơn các thương hiệu khác sẽ giải thích cho 31,7% việc Mua điện thoại X chứ không mua điện thoại khác của sinh viên. R = 0,563 < 0,7 và R2 = 0,317 < 0,5 nên mức tương quan giữa hai biến là khá chặt chẽ. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 1.019 .514 1.982 .049 thich dung dt X hon cac dt khac .659 .075 .563 8.776 .000 a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Beta = 0,563 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là sinh viên càng thích dùng đt X hơn các thương hiệu đt khác sẽ càng muốn mua điện thoại X hơn các đt khác và ngược lại. c. Thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu đt khác – Đt X là lựa chọn đầu tiên: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 483.599 1 483.599 88.527 .000a Residual 901.347 165 5.463 Total 1384.946 166 a. Predictors: (Constant), thich dt X hon cac dt khac b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien Với F = 88,527 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Thích thương hiệu đt X hơn các đt khác và Đt X là lựa chọn đầu tiên trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
  • 14. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 14 1 .591a .349 .345 2.33724 a. Predictors: (Constant), thich dt X hon cac dt khac R2 = 0,349 có nghĩa là biến số Thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu khác sẽ giải thích cho 34,9% việc lựa chọn đt X đầu tiên của sinh viên. R = 0,591 < 0,7 và R2 = 0,349 < 0,5 nên mức tương quan giữa hai biến là khá chặt chẽ. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 1.391 .524 2.655 .009 thich dt X hon cac dt khac .706 .075 .591 9.409 .000 a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien Beta = 0,591 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là sinh viên càng thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu đt khác sẽ càng lựa chọn đt X đầu tiên và ngược lại. Kết luận : Ngược lại với giả thiết đã đưa ra, giá trị thương hiệu có ảnh hưởng tới hành vi mua điện thoại của sinh viên. Không những thế mức độ của sự ảnh hưởng này là khá lớn. 3. Mẫu mã, chức năng của điện thoại có ảnh hưởng đến hành vi mua Dùng kỹ thuật hồi quy tuyến tính với các biến sau : a. Kiểu dáng bên ngoài đẹp – Đt X là lựa chọn đầu tiên: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 85.863 1 85.863 10.915 .001a Residual 1290.137 164 7.867 Total 1376.000 165 a. Predictors: (Constant), kieu dang ben ngoai dep b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
  • 15. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 15 Với F = 10,915 và Sig. = 0,001 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Kiểu dáng bên ngoài đẹp và Đt X là lựa chọn đầu tiên trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .250a .062 .057 2.80476 a. Predictors: (Constant), kieu dang ben ngoai dep R2 = 0,062 có nghĩa là biến số Thích thương hiệu đt X hơn các thương hiệu khác sẽ giải thích cho 6,2% việc lựa chọn đt X đầu tiên của sinh viên. R = 0,25 < 0,3 và R2 = 0,062 < 0,1 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức thấp. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 3.651 .743 4.911 .000 kieu dang ben ngoai dep .349 .106 .250 3.304 .001 a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien Beta = 0,25 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là sinh viên càng thích kiểu dáng của đt X sẽ càng lựa chọn đt X đầu tiên và ngược lại. b. Mua đt X chứ không mua đt khác – Nhiều tính năng: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 100.210 1 100.210 12.743 .000a Residual 1289.651 164 7.864 Total 1389.861 165 a. Predictors: (Constant), nhieu tinh nang b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
  • 16. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 16 Với F = 12,743 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Nhiều tính năng và Mua đt X chứ không mua đt khác trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .269a .072 .066 2.80423 a. Predictors: (Constant), nhieu tinh nang R2 = 0,072 có nghĩa là biến số Nhiều tính năng sẽ giải thích cho 6,6% việc mua đt X chứ không mua đt khác của sinh viên. R = 0,269 < 0,3 và R2 = 0,072 < 0,1 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức thấp. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 2.366 .839 2.819 .005 nhieu tinh nang .408 .114 .269 3.570 .000 a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Beta = 0,269 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là tính năng của đt X càng nhiều thì sinh viên sẽ càng mua đt X hơn các đt khác và ngược lại. c. Lựa chọn đt X đầu tiên – Có nhiều tính năng dễ sử dụng: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 142.444 1 142.444 19.193 .000a Residual 1217.170 164 7.422 Total 1359.614 165 a. Predictors: (Constant), tinh nang de su dung b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien
  • 17. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 17 Với F = 19,193 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Nhiều tính năng dễ sử dụng và Đt X là lựa chọn đầu tiên trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .324a .105 .099 2.72429 a. Predictors: (Constant), tinh nang de su dung R2 = 0,105 có nghĩa là biến số Nhiều tính năng dễ sử dụng sẽ giải thích cho 10,5% việc Lựa chọn đt X đầu tiên của sinh viên. R = 0,324 < 0,5 và R2 = 0,105 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức trung bình. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 2.019 .944 2.140 .034 tinh nang de su dung .534 .122 .324 4.381 .000 a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien Beta = 0,324 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là tính năng dễ sử dụng của đt X càng nhiều thì sinh viên sẽ càng lựa chọn đt hơn và ngược lại. Kết luận: Kiểu dáng và tính năng của đt X có ảnh hưởng đến hành vi mua đt của sinh viên. Tuy nhiên mức độ ảnh hưởng chỉ ở trung bình hoặc thấp. 4. Chương tình quảng cáo có ảnh hưởng đến hành vi mua Dùng kỹ thuật hồi quy tuyến tính với các biến sau: a. Đt X là lựa chọn đầu tiên – Quảng cáo của đt X thường xuyên: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 123.177 1 123.177 16.108 .000a
  • 18. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 18 Residual 1261.769 165 7.647 Total 1384.946 166 a. Predictors: (Constant), quang cao dt X rat thuong xuyen b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien Với F = 16,108 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Quảng cáo của đt X rất thường xuyên và Đt X là lựa chọn đầu tiên trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .298a .089 .083 2.76534 a. Predictors: (Constant), quang cao dt X rat thuong xuyen R2 = 0,089 có nghĩa là biến số Quảng cáo của đt X rất thường xuyên sẽ giải thích cho 8,9% việc Lựa chọn đt X đầu tiên của sinh viên. R = 0,298 < 0,3 và R2 = 0,089 < 0,1 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức thấp. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 3.773 .599 6.300 .000 quang cao dt X rat thuong xuyen .380 .095 .298 4.013 .000 a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien Beta = 0,298 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là Quảng cáo của đt X càng thường xuyên thì sinh viên sẽ càng lựa chọn đt hơn và ngược lại. b. Mua đt X chứ không mua đt khác – Quảng cáo của đt X rất hấp dẫn: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 347.787 1 347.787 54.216 .000a
  • 19. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 19 Residual 1058.453 165 6.415 Total 1406.240 166 a. Predictors: (Constant), quang cao dt X rat hap dan b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Với F = 54,216 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Quảng cáo của đt X rất hấp dẫn và Mua đt X chứ không mua đt khác trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .497a .247 .243 2.53276 a. Predictors: (Constant), quang cao dt X rat hap dan R2 = 0,247 có nghĩa là biến số Quảng cáo của đt X rất hấp dẫn sẽ giải thích cho 24,7% việc Mua đt X chứ không mua đt khác của sinh viên. R = 0,497 < 0,5 và R2 = 0,247 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức trung bình. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 1.717 .514 3.339 .001 quang cao dt X rat hap dan .628 .085 .497 7.363 .000 a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Beta = 0,497 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là Quảng cáo của đt X càng hấp dẫn thì sinh viên sẽ càng mua đt X hơn các đt khác và ngược lại. c. Mua đt X chứ không mua đt khác – Thích quảng cáo của đt X: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 307.088 1 307.088 46.245 .000a Residual 1102.317 166 6.640
  • 20. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 20 Total 1409.405 167 a. Predictors: (Constant), thich quang cao cua dt X b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Với F = 46,245 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Thích quảng cáo của đt X và Mua đt X chứ không mua đt khác trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .467a .218 .213 2.57691 a. Predictors: (Constant), thich quang cao cua dt X R2 = 0,218 có nghĩa là biến số Thích quảng cáo của đt X sẽ giải thích cho 21,8% việc Mua đt X chứ không mua đt khác của sinh viên. R = 0,467 < 0,5 và R2 = 0,218 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức trung bình. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 1.989 .516 3.854 .000 thich quang cao cua dt X .584 .086 .467 6.800 .000 a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Beta = 0,467 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là sinh siên càng thích quảng cáo của đt X sẽ càng mua đt X hơn các đt khác và ngược lại. Kết luận: Chương trình quảng cáo của đt có ảnh hưởng đến hành vi mua của sinh viên. Mức độ ảnh hưởng là trung bình.
  • 21. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 21 5. Chất lượng có ảnh hưởng đến hành vi mua Dùng kỹ thuật hồi quy tuyến tính với các biến sau: a. Mua đt X chứ không mua đt khác – Độ bền cao: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 171.335 1 171.335 22.708 .000a Residual 1237.418 164 7.545 Total 1408.753 165 a. Predictors: (Constant), do ben cao b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Với F = 22,708 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Độ bền cao và Mua đt X chứ không mua đt khác trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .349a .122 .116 2.74686 a. Predictors: (Constant), do ben cao R2 = 0,122 có nghĩa là biến số Độ bền cao sẽ giải thích cho 12,2% việc Mua đt X chứ không mua đt khác của sinh viên. R = 0,349 < 0,5 và R2 = 0,122 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức trung bình. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 1.459 .818 1.784 .076 do ben cao .511 .107 .349 4.765 .000 a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac
  • 22. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 22 Beta = 0,349 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là Độ bền của đt X càng cao thì sinh viên sẽ càng mua đt X hơn các đt khác và ngược lại. b. Đt X là lựa chọn đầu tiên – Pin dùng lâu: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 287.445 1 287.445 43.968 .000a Residual 1072.170 164 6.538 Total 1359.614 165 a. Predictors: (Constant), pin dung lau b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien Với F = 43,968 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Pin dùng lâu và Đt X là lựa chọn đầu tiên trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .460a .211 .207 2.55688 a. Predictors: (Constant), pin dung lau R2 = 0,211 có nghĩa là biến số Pin dùng lâu sẽ giải thích cho 21,1% việc Lựa chọn đt X đầu tiên của sinh viên. R = 0,46 < 0,5 và R2 = 0,211 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức trung bình. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 2.090 .629 3.323 .001 pin dung lau .587 .088 .460 6.631 .000 a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien Beta = 0,46 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là Pin của đt X càng dùng lâu thì sinh viên sẽ càng lựa chọn đt X hơn và ngược lại.
  • 23. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 23 c. Đt X là lựa chọn đầu tiên – Âm thanh rõ: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 174.193 1 174.193 23.739 .000a Residual 1210.753 165 7.338 Total 1384.946 166 a. Predictors: (Constant), am thanh ro b. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien Với F = 23,739 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Âm thanh rõ và Đt X là lựa chọn đầu tiên trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .355a .126 .120 2.70886 a. Predictors: (Constant), am thanh ro R2 = 0,126 có nghĩa là biến số Âm thanh rõ sẽ giải thích cho 12,6% việc Lựa chọn đt X đầu tiên của sinh viên. R = 0,355 < 0,5 và R2 = 0,126 < 0,25 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức trung bình. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 1.892 .872 2.168 .032 am thanh ro .555 .114 .355 4.872 .000 a. Dependent Variable: dt X la lua chon dau tien Beta = 0,46 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là âm thanh của đt X càng nghe rõ thì sinh viên sẽ càng lựa chọn đt X hơn và ngược lại
  • 24. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 24 d. Mua đt X chứ không mua đt khác – Chất lượng đt X rất cao: ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 368.130 1 368.130 58.573 .000a Residual 1030.744 164 6.285 Total 1398.873 165 a. Predictors: (Constant), chat luong dt X rat cao b. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Với F = 58,573 và Sig. = 0,000 < 0,05 nên có thể kết luận có sự tồn tại mối quan hệ giữa hai biến Chất lượng đt X rất cao và Mua đt X chứ không mua đt khác trên tổng thể. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .513a .263 .259 2.50699 a. Predictors: (Constant), chat luong dt X rat cao R2 = 0,263 có nghĩa là biến số Chất lượng đt X rất cao sẽ giải thích cho 26,3% việc Mua đt X chứ không mua đt khác của sinh viên. R = 0,513 < 0,7 và R2 = 0,263 < 0,5 nên mức tương quan giữa hai biến ở mức khá chặt chẽ. Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) -.108 .726 -.149 .882 chat luong dt X rat cao .778 .102 .513 7.653 .000 a. Dependent Variable: mua dt X chu khong mua dt khac Beta = 0,513 > 0, ta có thể nói hai biến trên có quan hệ cùng chiều. Nghĩa là chất lượng của đt X càng cao thì sinh viên sẽ càng mua đt X hơn các đt khác và ngược lại
  • 25. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 25 Kết luận: Biến số chất lượng có ảnh hưởng đến hành vi mua của sinh viên. Mặc dù với một số đặc điểm của đt ít ảnh hưởng đến hành vi mua của sinh viên nhưng nhìn chung chất lượng của đt vẫn khá ảnh hưởng đến hành vi mua đt của sinh viên. 6. Có nhiều chương trình khuyến mãi. Thống kê mô tả với các biến sau: a. Các chương trình khuyến mãi của đt X rất thường xuyên: khuyen mai cua dt X rat thuong xuyen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 15 8.8 9.0 9.0 khong dong y 5 2.9 3.0 12.0 kha khong dong y 20 11.8 12.0 24.0 hoi khong dong y 16 9.4 9.6 33.5 binh thuong 27 15.9 16.2 49.7 hoi dong y 17 10.0 10.2 59.9 kha dong y 27 15.9 16.2 76.0 dong y 18 10.6 10.8 86.8 hoan toan dong y 22 12.9 13.2 100.0 Total 167 98.2 100.0 Missing System 3 1.8 Total 170 100.0 Có 49,4% sinh viên đồng ý với việc các chương trình khuyến mãi của điện thoại X rất thường xuyên. 32,9% sinh viên không đồng ý. Đa số sinh viên không có ý kiến gì với các chương trình khuyến mãi của đt X (15,9%) Kết luận: Chương trình khuyến mãi của điện thoại đối với đối tượng sinh viên chỉ ở mức độ tương đối.
  • 26. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 26 7. Có nhiều chi nhánh phân phối: Thống kê mô tả với các biến sau: a. Có nhiều cửa hàng phân phối chính hãng: nhieu cua hang phan phoi hang chinh hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 8 4.7 4.8 4.8 khong dong y 6 3.5 3.6 8.3 kha khong dong y 10 5.9 6.0 14.3 hoi khong dong y 8 4.7 4.8 19.0 binh thuong 19 11.2 11.3 30.4 hoi dong y 21 12.4 12.5 42.9 kha dong y 24 14.1 14.3 57.1 dong y 33 19.4 19.6 76.8 hoan toan dong y 39 22.9 23.2 100.0 Total 168 98.8 100.0 Missing System 2 1.2 Total 170 100.0 68,8% sinh viên đồng ý với việc có nhiều cửa hàng phân phối chính hãng đt X. Chỉ có 18,8% sinh viên không đồng ý. Đa số sinh viên hoàn toàn đồng ý với việc có nhiều cửa hàng phân phối chính hãng (22,9%). b. Đt X dễ dàng tìm thấy ở nhiều cử hàng: de tim thay dt X o cac cua hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 3.0 3.0 khong dong y 6 3.5 3.6 6.6 kha khong dong y 3 1.8 1.8 8.4 hoi khong dong y 8 4.7 4.8 13.2
  • 27. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 27 binh thuong 14 8.2 8.4 21.6 hoi dong y 18 10.6 10.8 32.3 kha dong y 28 16.5 16.8 49.1 dong y 35 20.6 21.0 70.1 hoan toan dong y 50 29.4 29.9 100.0 Total 167 98.2 100.0 Missing System 3 1.8 Total 170 100.0 77,1% sinh viên đồng ý với việc có thể dễ dàng tìm thấy điện thoại X ở các cửa hàng. Chỉ 12,9% sinh viên không đồng ý với việc này. Đa số sinh viên hoàn toàn đồng ý với việc có thể tìm thấy điện thoại X một cách dễ dàng ở các cửa hàng (29,4%). Kết luận: Có rất nhiều cửa hàng phân phối điện thoại chính hãng cho sinh viên, và sinh viên có thể dễ dàng tìm thấy điện thoại mình đang sử dụng một cách dễ dàng nhất E. KẾT LUẬN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT. I./ Kết luận: Qua kết quả phân tích chúng tôi rút ra một số kết luận như sau: Nhìn chung thì ta nhận thấy rằng: Giá cả của sản phẩm, thương hiệu, kiểu dáng và tính năng, chất lượng, chương trình quảng cáo và khuyến mãi, cửa hàng phân phối đều có ảnh hưởng đến hành vi mua điện thoại trong giới sinh viên nhưng ảnh hưởng mạnh mẽ nhất vẫn là thương hiệu và địa điểm phân phối. II. Đề xuất: Vì thương hiệu và phân phối có ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi tiêu dùng điện thoại của giới sinh viên nên cần thực hiện nhiều biện pháp marketing nhằm nâng cao uy tín thương hiệu trên thị trường, như quảng cáo, dịch vụ hậu mãi, quan hệ công chúng... Việc đầu tư vào mạng lưới phân phân phối là cần thiết nhưng cũng đồng thời phải xây dựng giá trị thương hiệu bền vững trong tâm trí người tiêu dùng. Giá trị thương hiệu càng cao thì lợi thế cạnh tranh trên thị trường điện
  • 28. BÁO CÁO DỰ ÁN NGHIÊN CỨU GVHD: PHẠM NGỌC ÁI NHÓM 7UP TRANG 28 thoại di động càng lớn. Song các yếu tố khác phải như giá cả hợp lý, đa tính năng dễ sử dụng, chất lượng đảm bảo… phải được cải tiến liên tục và đáp ứng với nhu cầu đang ngày càng thay đổi của thị trường. Kế hoạch triển khai. Hoạt động Công việc Thời gian dự kiến hoàn thành (Tuần) Hoạt động ngay trước A B C D E F G H I J K L M N P Đề xuất các ý tưởng nghiên cứu Ý tưởng nghiên cứu được phê chuẩn Gặp khách hàng. Lập và trình kế hoạch nghiên cứu. Kế hoạch nghiên cứu được phê chuẩn. Thiết kế và trình bày bảng câu hỏi. Kế hoạch lấy mẫu. Test thử bảng câu hỏi. Sửa, hoàn thiện và in bảng câu hỏi. Thu thập dữ liệu. Mã hóa. Chuẩn bị chương trình phân tích. Nhập dữ liệu. Phân tích dữ liệu. Viết báo cáo. 3 1 1 2 1 2 1 1 2 1 1 1 1 1 2 - A A B D E D F,G H I J J K,L M N Chi phí. STT Hoạt động Thành tiền Ghi chú 1 Tổ chức hoạt động nhóm(gặp gỡ, tài liệu,…. 50.000 2 Lập kế hoạch nghiên cứu (mua tài liệu,internet,đi lại,…) 100.000 3 Thu thập dữ liệu (in ấn, đi lại, bồi dưỡng, quà cho người phỏng vấn ,…. 150.000 6 Chi phí khác 150.000 Tổng cộng 450.000