2. online 1
lập kế hoạch marketing
& tầm nhìn marketing
1. … là đặc điểmcủa nhữngdoanhnghiệp“tậptrung vào nhucầu của kháchhàng, coi đó làđộng
lực chính cho hoạtđộng của tổ chức”. -> địnhhướngthị trường
2. sự thay đổi chiếnlượcdựa trênđịnhhướngthị trườngkhôngdựa trênnhữnggiả địnhnào? ->
sự thay đổi chiếnlượctriệtđể chỉ thuầntuý dừng lại ở việctuyểngiámđốc marketing
3. nhữngyếutố chính của quá trình gia nhậpthị trường?-> các chươngtrình nội bộ & hoạt động
bênngoài được địnhhướngtheochiếnlượcdựa trênkhách hàng & thị trường
4. tổ chức địnhhướngthị trườngphải đối mặt với nhữngvấnđề lớnnào? -> loại hìnhtổ chức mới
5. … là một trong các vai trò của marketingtrongcác côngty địnhhướngthị trườngtrong đó
marketingngàycàng phổbiếntrongphạm vi tổ chức & khôngcòn là mối quantâm của số ít
người nữa.-> từ biệtlậpđến mở rộng
6. … là “sự so sánhmục tiêucuối cùng của doanhnghiệpvới toànbọdự đoán & dự án theokế
hoạch nhằmxác địnhcách thức xoábỏ khoảngcách nảysinh”. -> phântích khoảngcách
7. công tác chuẩn bị cho dự báo khôngbao gồm bướcnào? -> phân tích xu hướngkinhdoanh
của đối thủcạnh tranh
8. phươngán khôngđúng khi nói về mục đích chiếnlược?->mục tiêuchiếnlượcthể hiệnsựcứng
nhắc của tổ chức…
9. địnhhướnglàm côngty hướngtới sẽ phụthuộc yếutố nào?-> chiếnlượcđối thủcạnh tranh
sử dụng
10. … tập trung vào cách thức từng đơn vị kinhdoanhchiếnlượccủa doanhnghiệpcạnhtranh với
đối thủtrên thị trườngmục tiêuđã chọn. -> chiếnlượcđơnvị kinhdoanh
11. tiêuchí smarketingtđượcsử dụngđể đảm bảo mục tiêuphátbiểuđầy đủ.Trong đó, tiêuchí …
đề câp mục tiêukhôngđược mậpmờ,chung chung. -> specific.
12. kế hoạch của nhà quảntrị marketingthườngthấtbại do ảnh hưởngtừ nhữngthành viênkhác
trong tổ chức, khôngbaogồm …?-> tổ chức công đoàn
13. quảntrị chất lượngtổng thể (tqm) khôngliênquanđếnbộphận nào?-> khôngcó phươngán
14. … có phạmvi ngắn,thôngthườnglà 1 năm & thườngđượcthiếtlậpdựa trên 2 yếutố là sản
phẩm& thị trườnghiệntại. -> kế hoạchmarketingchiếnthuật
15. kế hoạch marketingloại trừphần nào?-> lập lịchtrình dự án
16. hãy chỉ ra ý nào sauđây khôngphải làrào cản đối với việclậpkế hoạchmarketing?->nhân viên
được trang bị kiếnthức…
17. khi đối mặt với rào cản “thiếusựphân tích chuyênsâu” thì nhânviên marketingcầnlàm gì? ->
xemxétmôi trườngcẩn trọng
3. online 2
năng lực tổ chức
1. khi đánh giá nguồnlựccủa tổ chức, nhàquản trị không cần xemxétcác vấn đề nào?-> tình hình
chính trị
2. yếutố giới hạncó thể làgì? -> thiếukinhphí
3. năng lựccó thể bắt nguồntừ nhiềunguồncụthề,ngoại trừ nguồnnào?-> tiềmnăng đối thủ
mới gia nhậpngành
4. để kiểmsoátchiếnlượcmộtcách phùhợp,hoạt động đánhgiá marketingcầncóđặc điểmgì? ->
có hệ thống
5. công tác đánh giá marketingkhôngcầnxemxétkhía cạnh nào?-> chế độ lương& thưởngbộ
phậnmarketingketing
6. ưu điểmcủa công tác đánh giá marketinglàgì?-> xác địnhnhucầu thôngtin
7. … liênquanđếnviệcđạt được đầu ra tới đa với đầu vàotối thiểu. ->hiệuquảvề mặt kinhtế.
8. ma trận wislon,doanhnghiệphoạtđộngkhôngđạt hiệusuấtcao nhưngcó hiệuquảkhi đưa sản
phẩmra thị trường sẽ … -> sống sót
9. kotlerđã phát triểnvề hiệuquảmarketingthànhmộtcôngcụ đánhgiá, phụcvụ dựa trên15 câu
hỏi,ngoại trừ câu hỏi nào? -> quy trình thuhồi sản phẩm cũ đã qua sử dụngđược tổ chức ra sao
10. vòngđời sảnphẩm gồm mấygiai đoạn? -> 4: giới thiệu,tăngtrưởng,chínmuồi,thoái trào
11. trong giai đoạn …, doanhsố bắt đầu giảmdẫn đếntình trạng sản xuấtdư thừa trong ngành. ->
thoái trào
12. nguồnnào sau đây được sử dụngđể dự báovòng đời sản phẩm?-> bảng phântích xuhướnglợi
nhuận& doanhsố trongquá khứ
13. … là tập hợpcác sản phẩm/đơnvị kinhdoanhchiếnlượcbáocáo cho mộttổ chức. -> danh mục
sản phẩm
14. trong ma trận boston,nhóm… là sản phẩmtrong thị trườngtăng trưởngmạnh, thị phầnthấp ->
dấu hỏi
15. yếutố khôngquyếtđịnhmức hấp dẫncủa ngành/thị trường?->tính cầu toán của khách
16. yếutố ảnh hưởngđiểmmạnhcủa doanhnghiệp?->kỹ năng quảntrị
17. nhượcđiểmcông tác lập kế hoạch danhmục sản phẩm?-> không tính đếncơ hội…
18. hoạt động… liênquanđếnlưutrữ sản phẩm & phânphối đến kháchhàng: đóng gói,xếpkho,
check?-> logisticsđầura
19. hoạt độngliênquanđếntuyểndụng,đào tạo, phát triển& thưởngchongười lao động.-> quản
trị nguồnnhânlực
20. doanhnghiệpcóthể bảo toànlợi thế cạnh tranh của mình bằng cách? -> kếthợpcác hoạt
động…
4. online 3
phân tích môi trường bên ngoài
1. ? là nhữngyếutố môi trườngcó ảnhhưởngđến tất cả các tổ chức nhưyếutố chính trị,pháp lý,
kinhtế,văn hoá,xã hội & công nghệ -> môi trường vĩ mô
2. sự phức tạp của môi trườngxuất pháttừ -> khối lượngtri thức cần thiết
3. ? đề cập giámđốc & mọi nghĩa vụ liênquan,yêucầubáo cáo, các thủ tục tiếpquản,quyềncủa
cổ đông, phásản -> luật doanhnghiệp
4. ? tuyểncử của đảng cầm quyềnlàđườnghướngcho nhữngưu tiênvề chính trị,dù nhữngưu
tiênnàynày có thể khôngđược thựchiệnngay lậptức -> bản tuyên ngôn
5. yếutố nào khôngthuộcxu hướngkinhtế quốc gia-> chi tiêucá nhân
6. tất cả đềuđúng
7. ý nghĩa đồng tiềnchungchâu âu -> minhbạch giá& lãi suất
8. khôngphải yếutố xã hội -> điềukiệntựnhiên
9. trênthực tế, nhàquản trị gặp vấn đề đạo đức về ? khi công ty cyả họ chịutrách nhiệmđối với
vấn đề ô nhiễm& nhânquyền-> trách nhiệmxãhội
10. một trongnhững yếutố chịutác động của sự thay đổi công nghệ đối với tổchức -> loại hình sản
phẩmhoặc dịch vụđược tạo ra & bán
online 4
phân tích đối thủ cạnh tranh
1. thànhphần của dự báo thị trường-> tổngquan nềnkinhtế,nghiêncứuthị trườngcụ thể,đánh
giá tổngcầu của thị trườngđối với sảnphẩm của công ty & các sản phẩmtươngtự
2. ? chủ yếulà đánh giácác yếutố môi trườngnằm ngoài tầm kiểmsoátcủa tổ chức, có thể ảnh
hưởngđếnnhu cầu đối với sảnphẩm/dịchvụcủa tổ chức -> dự báothị trường
3. khôngphải yếutố chi phối tiềmnăngdoanhthu -> chi phí cho hoạtđộng thu muanguyênvật
liệuchohoạt động sảnxuất
4. biếncó kiểmsoát-> biếnchiếnlược
5. yếutố khôngthuộc môhình 5 năng lựccạnh tranh -> nhà phânphối
6. điềutạo nênsự mặc cả của kháchhàng -> số lượngsảnphẩm mà khách mua
7. dữ liệuđịnhtínhkhôngbao gồm -> khả năngsinhlời
8. câu hỏi quan trọng được dùngkhi phântích đối thủ cạnh tranh, ngoại trừ -> họ có nhiềuđối thủ
tiềmnăngmới trong ngànhkhông
9. đối thủcạnh tranh tiềmnăngcó thể là-> côngty mong muốnđa dạng hoá
10. đối thủcạnh tranh thườnghướngđếnmục tiêu-> tất cả đúng
11. porterđã xác địnhđược mộtsố khía cạnh giúpphân biệtcác công ty với nahu,đó là -> mức độ
kiểmsoátthôngqua việcnắm giữcông ty
5. 12. kiểuphảnứng ? đề cập đếnviệcđối thủ cạnh tranh phảnứng với mọi cuộc cuộc công kích ->
quyếtliệt
13. phươngán đúngkhi đề cập đến5 khía cạnh chiếnlượccủa kotler->các giả địnhvề ngành, trọng
tâm chiếnlược,kháchhàng,tài sản & năng lực,chào bán sản phẩm& dịchvụ
14. ví dụ điểnhình về đặc điểmcủa nhàđổi mới -> người đổi mới & kémtrung thànhvới thương
hiệu,sẵngsàngchuyểnsang sử dụngcác thươnghiệukhácvì sự đa dạng
15. phươngán đúng-> phươngán chuyểnđổi đòi hỏi doanhnghiệpphải pháttriểnnhữngchiến
lượcchuyểnđổi các điểmyếuthànhđiểmmạnh
online 5
sản phẩm mới
1. trong ma trận tăng trưởngsản phẩm– thị trường của ansoff,côngty áp sản phẩmmới vào thị
trườngmới thì công ty đó áp dụng -> chiếnlượcdụngđa dạnghoá
2. phươngán đúng-> sựđa dạng hoádiễnra khi doanh nghiệpquyếtđịnhsảnxuấtsảnphẩm mới
cho thị trường mới
3. ? diễnra khi một nhà sảnxuất sữa có trang trại nuôi bòsữa riêng,thayvì mua sữa tươi từ các
trại bênngoài -> tích hợp dọc ngượcchiều
4. ưu điểmcủa tích hợp theochiềudọc-> giànhthị phầncó lợi nhuậncao
5. ưu điểmcủa đa dạng hoá khôngliênkết->khai thác nguồnlựcchưa được sử dụng đúngmức
6. nhượcđiểmcủa đa dạnghoá khôngliênkết-> vì thiếukinhnghiệmquảnlýtronglĩnhvực quản
lý,công ty tiếnhànhđa dạng háo chỉ mang lại được thànhcông hạn chế
7. khôngphải là một trongcác rào cản choviệcrút lui khỏi thị trường trở nênkhó khăn -> ngôn
ngữ
8. ? là hoạt độngthiếtkế sản phẩm& hình ảnhcủa doanhnghiệpnhằmtạora vị trí có giá trị khác
biệttrongtâm trí khách hàngmục tiêu-> địnhvị
9. địnhvị lộnxộngây ra hậu quả -> có quá nhiềutuyênbốvề thươnghiệu
10. danhmục kiểmtra chiếnlượcđịnhvị khônggồm-> đối thủ cạnh tranh
11. theobiểuđồ nhậnthức, ? có chất lượngcao với giá thấp,vì vậy nó có thể có tiềmnăng trongthị
trường-> thươnghiệuthươnglượng
12. khi doanhnghiệpmuốnđịnhvị sản phẩmchất lượngcao với giá trungbình thì côngty nênsử
dụngchiếnlược-> chiếnlượcthâm nhập
online 6
sản phẩm mới (tiếp theo)
1. sản phẩmmới là ? -> sản phẩmthay thế sản phẩm hiệntại
2. sản phẩmcũ cũngcó thể trở thànhsản phẩmmới nếu-> sản phẩm cũ đóng gói theokiểumới
3. khi doanhnghiệpápdụng ? thì họ sẽ hy sinhnhữngquyềnlợi khi làngười tiênphongđổi mới,
nhưngcó thể tránhđược rủi ro & tiêutốn ít chi phí cho hoạt độngnghiêncứu & phát triển->
chiếnlượcngười theosau
6. 4. dấu hiệucủamột ? đó là: đổi mới về kỹthuật, giácao, có rắc rối banđầu về hiệuquảkinh
doanh,khả năngsẵn có hạn chế -> sản phẩmmới hoàntoàn
5. 516…
6. khôngphải đặc điểmcủa cuộc thử nghiệmmarketinghiệuquả->khônggian
7. nhượcđiểmcủa marketingthửnghiệm->thời gianthử nghiệmthị trườngkéodài có thể cho
đối thủcạnh tranh biếtvề các hoạtđộng dự kiếncủa doanhnghiệpvàgiúphọ có thời gian
chuẩn bị phươngán đối phó
8. yếutố khôngliênquanđếnviệcquyế địnhgiásản phẩm mới -> duytrì thị phầntrước sự cạnh
tranh
9. công ty sử dụngchính sách thâm nhậpvì -> ngăncản đối thủ gianhập thị trường
10. ? là chính sách giáthấp khi sản phẩmmới ra mắt gianhập thị trường.đây là chínhsách hysinh
lợi nhuậnngắnhạn để thu lợi nhuậndài hạn-> địnhgiáthâm nhập thị trường
11. điềukiệnkhôngphùhợpthực hiệnchínhsách hớt váng-> khi doanh nghiệpkhôngxácđịnh
được độ co giãn của cầu
12. một trongnhững lýdo dẫnđến sự thất bại của phát triểnsản phẩmmới là ? nghĩa là người thiết
kế & người thúcđẩy hoạt động pháttriểnsản phẩmmới theođuổi lợi ích riêng& đánhgiá thấp
vấn đề tiềmẩn -> tư duy kém
13. ưu điểmđổi mới mang lại cho doangnghiệp->tăng cường sự tự tinở trongcũng như ngoài tổ
chức về khảnăng ứng phóthay đổi
14. rào cản đối với hoạtđộng đổi mới -> chốnglại sự thay đổi
15. đề nghị chính sách khuyếnkhíchđổi mới phù hợpcho doanhnghiệp->chính sách tuyểndụng
16. ? là người có khảnăng kếtnối cao, có sức chi phối,hướngngoại & đam mê công việclàngười
thúc đẩy hànhđộng -> người địnhhình
online 7
tổng hợp marketing mở rộng
1. doanhnghiệpđangsử dụng chiếnlượcgì nếuhọ gây ảnhhưởngđến thái độ của người tiêu
dùngcuối cùng,từ đó tạo ra nhucầu mà người bánhàng buộcphải thoảmãn -> chiếnlượckéo
2. ý nào khôngphải một trongcác yếutố của tổ hợpmarketing-> giátrị tài sảncố định
3. khách sạnđơn thuầnchỉ cung cấp dịchvụ ngủ & nghỉ cho nhữngngười xa nhà.Ví dụ nàythể
hiệncấp độ ? của dịch vụkhách sạn -> lợi ích cốt lõi
4. doanhnghiệpcầnxemxétvấn đề chiếnlược? cho sản phẩm -> xác địnhsản phẩm
5. hai mục tiêuchính khi quyếtđịnhgiá-> tối đa hoá lợi nhuận,duytrì/gia tăng thị phần
6. trước khi doanhnghiệpra quyếtđịnhvề giá,họ nênxemxétyếutố?. trong trườnghợpnày họ
xemxétcác sản phẩm/dịchvụmà khách có thể chuyểnsangdùng nếukhônghài lòngvới mức
giá mới điềuchỉnhcủa doanhnghiệp->khả năngsẵn có của sảnphẩm thay thế
7. ? phươngphápkémphổ biến&khó sử dụng-> địnhgiá dựa trêncầu
8. thực hiệnphươngán? sẽ giúpdoanhnghiệpbảovệ thị phần của mình.Ngoài ra, doanh nghiệp
cũng nhậnra rằng người tiêudùnglàngười hưởnglợi ích chính từ việcthực hiệnphươngán
này -> giảmgiá
9. bao gồmviệcbán nhữngsản phẩm phải được dửdụng cùng sảnphẩm chính -> địnhgiá sản
phẩmbắt buộc
7. 10. ? là việcgiảmgiá cho bêntrunggian để họ thực hiệnnhữngchức năng nhấtđịnh nhưlưutrữ
hàng -> chiếtkhấuthươngmại
11. ? là chính sách mà sản phẩmđược áp dụng giábán thấp hơnchi phí để thu hút kháchhàng với
hy vọnglà họsẽ mua sảnphẩm khác ở mức giáthông thường-> địnhgiálỗ để kéokhách
12. 3 yếutố ảnhhưởngđến sự lựachọn của nhà cung cấp kah1ch hàng -> giá,hiệuquảthực hiện,
vấn đề tài chính
13. ? là dữ liệucóthể được thu thập từ sổsách kế toánquản lý,chi phí nội bộcũng như nguồndữ
liệunội bộthứ cấp khác -> dữ liệuvề chi phí
14. tất cả đúng
online 8
tổ hợp marketing mở rộng
(tiếp theo)
1. bêntrung giacung cấp dịch vụquan trọng & gia tănggiá trị bằngcách nào -> cung cấp dịchvụ
vận chyển& lưutrữ
2. một trongnhững chức năng cơ bảncủa kêngphânphối là ?.khi đó doanhnghiệptiếnhànhtìm
hiểuđiểmphứctạp & đặc tính của thị trườngtrong nước-> hiểubiếtthị trườngtrong nước
3. ? là sản phẩmđược chuyểntrực tiếptừ nhàsản xuất đếnngười tiêudùngmà khôngcần sử
dụngdịch vụtrung giannào đó -> phân phối trực tiếp
4. tất cả đúng
5. ý nào khôngphải một trongcác tiêuchí được sử dụngđể đánh giá kênhphânphối & hoạt động
logistic->cấp độ sản phẩm
6. ? đề cập đến việcđưa sảnphẩm đếntay khách hàng & thực hiệntừngchức năng phânphối để
tạo ra doanh sốbán hàng -> tính hiệuquả
7. ? truyềntải thông tinvề sản phẩm & doanhnghiệp->truyềnthôngmarketing
8. ? bao gồm mối quanhệ với nhàcung cấp ngoài,lậpngân sách, tuyểndụng& nhânsự -> quản lý
quytrình
9. một trongcác xu hướngpháttriểnchiếnlượcchủ chốt là?. xuhướngphát triểnnày nhắmđến
mục tiêucủa các thôngđiệpquảncáo -> marketingquancơ sở dữliệu& khai thác dữ liệu
10. chất lượngdịchvụ thườngphụthuộc chủ yếuvàochất lượngcủa nhân viênthựchiệndịchvụ.
điềunàythể hiệntínhchất ? -> khôngđồngnhất
11. ý nào khôngphải yếutố quyếtđịnhcủa chất lượngdịchvụ -> sự thanphiềncủa nhânviênbán
hàng
12. marketingdịchvụgồm 3 chữ p bổsung -> con người,quytrình,cơ sở vật chất
online 9
các vấn đề thực hiện & đạo đức
8. 1. ? có trách nhiệmcaonhất đối với việcđảm bảo tổ chức đạt được mục tiêu-> nhà quảnlý cấp
cao
2. phươngán khôngđúng khi môtả việcthựchiệnkế hoạch marketing->nhà quảnlý cấp cao nắm
toàn bộquyềnlực thayvì trao quyềnchocác nhà quảnlýbộ phận
3. tất cả đúng
4. 3241
5. thướcđo phổbiếnđánhgiá hiệuquảhoạt động marketing->doanhsố bán hàng,chi phí, thị
phần
6. khi hiệuquảthực hiệndựa trêntiêuchuẩnthấp hơnmức có thể chấp nhậnđược thì chúng ta
nênlàmgì -> thực hiệnhành động điềuchỉnh
7. có thể ảnhhưởngđến tổngchi phí của kế hoạchmà cần đượcxemxét-> chiếnlượcmarketing
nào sẽ được sử dụng
8. phươngphápthườngáp dụngđối với nhữngcông ty mới bắt đầu hoạtđộng hoặc nhữngcông ty
tiếnhànhquản cáo lầnđầu tiên-> tất cả nhữnggì có khả năng
9. ? gây ra một số vấn đề như: chi phí tiếnhànhthực nghiệmtốnkém, vàthời giancần thiếtđể có
kếtquả lâudài -> mô hình thực nghiệm&thử nghiệm
10. bằng cách sử dụngcơ sở dữ liệumáytính & các phươngtiệntruyềnthôngquảngcáo chính xác
hơn,doanhnghiệpcóthể xâydựngnhững môhình dự báo hiệuquảthực hiệntiềmnăngcho
các kế hoạch truyềnthôngkhác nhau.theo bạn,doanhnghiệpđang sửdụng phươngpháp
quyếtđịnhngânsách nào -> môhình hoá & mô phỏng
11. ? hướngđến việcbảovệ/giatăngphúc lợi của xãhộ & người tiêudùng-> marketingxãhội
12. Các vấn đề đạo đức liênquanđến? thườngxoayquanh các yếutố như an toàn,chất lượg& giá
trị -> product
13. Các nhà cung cấp uy tín luôntận dụngnguồndự trữ tiềnmặt& hiệuquả kinhtế theoquymô để
bán với các mức giá mà công ty mới khôngthể thích ứng nênrút lui khỏi thị trường. theobạn,
đây là hànhvi của vấn đề địnhgiá ? nào -> địnhgiá huỷđiệt
14. ví dụ về cách ứng xửcủa nhà sản xuấtmà nhà phân phối có thể phànnàn -> nhà sản xuấtthao
túng cơ cấu giálàm tổn hại nhà phânphối
15. bất cứ sản phẩm/dịchvụnào có thể được chuyểnđổi sang hình thức kỹthuật số đềucó thể
được đăng tải mộtcách đơngiản lênwebcủangười bán và sau đó tải về máytính cá nhâncủa
khách hàng.ví dụ này thể hiệnhoạtđộng ? trêninternet->vận chuyển
16. một trongnhững tác động của internetđếnchiếnlược->tiếpcận toàn bộđấu trườngcạnh
tranh
17. it có thể rất hữu ích trong4 khía cạnh ? của côngtác thực hiệnkế hoạchmarketing->phân
khúc,nhắm mục tiêu,địnhvị,giámsát