1. NGÀNH LUẬT LAO ĐỘNG
GVHD: Võ Đình Quyên Di
Nhóm 4:
1.
Nguyễn Thị Ny
2.
Nguyễn Thị Như Ngọc
3.
Lê Nguyễn Huỳnh Như
4.
Trần Thị Yến Như
5.
Nguyễn Thị Thanh Trang
7. Bảo hiểm xã hội
Giải quyết
tranh chấp lao
động
Quản lý nhà
nước về lao
động-việc làm
Các quan hệ xã hội
khác
8.
9.
10.
11.
12.
1. Tên và địa chỉ người sử dụng lao động.
2. Các thông tin cá nhân của người lao động.
3. Công việc, địa điểm làm việc.
4. Thời hạn của HĐLĐ.
5. Tiền lương và các khoảng bổ sung khác.
6. Chế độ nâng bậc, nâng lương.
7. Thời giờ làm việc-nghỉ ngơi.
8. Trang bị bảo hộ lao động cho người lao động.
9. Bảo hiểm xã hội-bảo hiểm y tế.
10. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề.
21. QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
Tuyển chọn, bố trí, điều hành
Khen thưởng, xử lý vi phạm kỷ
luật
Chấm dứt hợp đồng lao động
Cử đại diện thương lượng, kết
thỏa ước LĐTT
22.
23.
24. KHI LÀM THÊM GIỜ
Ngày thường: >= 150% mức lương
hôm ngày hôm đó.
Ngày nghỉ tuần: >= 200% mức lương
ngày hôm đó.
Ngày nghỉ lễ: >= 300% mức lương
ngày hôm đó.
Ban đêm: = 30% mức lương ngày hôm
đó.
25. TRƯỜNG HỢP NGỪNG VIỆC
Lỗi của người sử lao động: người lao
động được trả đủ tiền lương.
Lỗi của người lao động: không được
trả lương.
Nguyên nhân khác: tiền lương do 2
bên thỏa thuận.
27. V. Thỏa ước lao động tập thể
KÝ KẾT THỎA ƯỚC
28. VI. Thời giờ làm việc-nghỉ ngơi
6.1. Thời
giờ làm
việc
6.4. Thời
giờ nghỉ
ngơi
6.2. Thỏa
thuận làm
thêm giờ
6.5. Nghỉ
phép
6.3. Thời
gian làm
ban đêm
6.6. Nghỉ
việc riêng
6.7. Nghỉ
không
hưởng
lương
29. 1.1. Thời giờ làm việc
Trong ngày: <= 8h
Trong tuần: <= 48h
Thời gian có thể rút
ngắn từ 1h – 2h đối
với những công
việc nặng nhọc, độc
hại,…
30. 1.2. Thỏa thuận làm thêm giờ
Làm thêm giờ
Trong ngày:
<= 4h
Trong năm: <=
200h-300h
33. 1.4. Thời giờ nghỉ ngơi
Ngày chiến thắng &
QTLĐ
Ngày Quốc khánh
Ngày Quốc giỗ
34. 1.5. Nghỉ phép
12 ngày
làm việc
• Người
làm công
việc bình
thường
14 ngày
làm việc
16 ngày
làm việc
• Người
làm công
việc nặng
nhọc, độc
hại,…
• Người
làm việc
đặc biệt
nặng
nhọc, độc
hại,…
35. 1.6. Nghỉ việc riêng
Nghỉ việc
riêng
Bản thân kết
hôn
Con kết hôn
Người thân
mất
36. VII. Bảo hiểm xã hội
1.1. Khái
niệm
1.4. Quỹ
BHXH
1.2. Mục
đích
1.3. Các
loại hình
BHXH
40. 1.4. Quỹ BHXH
Người lao động
• Đóng = 5% mức
tiền lương, tiền
công.
Người sử dụng
lao động
• Đóng trên quỹ
tiền lương, tiền
công đóng
BHXH của
người lao động.
41. VIII. Tranh chấp lao động
Người (tập
thể người) lao
động
Quyền
Tranh chấp
lao động
Người sử
dụng lao
động
Lợi ích
42. IX. Công đoàn
Tổ chức chính trị - xã hội
Thành viên trong hệ
thống CT của xã hội VN
Trường học CNXH
Sự lãnh đạo của ĐCS VN